tin tỨc - taiyu s -...

2
23.0 23.8 27.0 18.5 20.0 23.8 2.19 3.50 3.60 0.00 0.50 1.00 1.50 2.00 2.50 3.00 3.50 4.00 0.0 5.0 10.0 15.0 20.0 25.0 Độ rỗng dư Độ rỗng liên thông 1 10.8 13.7 % Lọt sàng 4.75mm Phần trăm độ rỗng dư và độ rỗng liên thông % Độ ổn định Mashall kN Thnghiệm đầu tiên là mặt đường bán mm sdng STP đã hoàn thành vào ngày 11/9/2017 trên đường Võ Chí Công, Đà Nẵng. STP là phgia ci thin xi măng được cung cp bi công ty TAIYU Kensetsu Co., Ltd. Thnghim này sdng STP để chng li vn hn lún nghiêm trng trên tuyến đường có phương tiện giao thông ln qua li. Tng quan vcông trình ChDán: SGiao thông vn tải Đà Nẵng Nhà thu: BK-ECC Hp tác kthut: TAIYU Kensetsu Co., Ltd. Ngày thi công: Ngày 9-11 tháng 9 năm 2017 Công trường thi công: Đường Võ Chí Công, Qun Cm L, Thành PhĐà Nẵng. Qui mô công trình: 80m dài * 3.25m rng * Dy khong 10cm. Tính cht c a hn hp Bê tông nha c p phi h“BTNR12.5”Tlcp phi ca hn hp Bê tông nha cp phi hsdng cho mặt đường bán mm là rt quan trng bi vì nó strthành khuôn hoc khung ca mặt đường. Đặt biệt là độ rỗng dư và độ rng liên thông cn phi tính toán xác định cn thn, bi vmức độ thm nhp ca vữa ximăng phụ thuộc vào độ rng này. Ban đầu dkiến 3 hn hp cp phi và làm thí nghi m, da trên nhng kết quthí nghiệm đó để quyết định hn hp cp phi tối ưu. Chiều dy ca mặt đường bán mm công trình này rt dy, 10cm, do đó độ rỗng dư của hn hp bê tông nha cp phi hđã được tính toán lớn hơn so với thông thường, khoảng 27%, hơn nữa để tăng độ rng liên thông thì không nên dùng Bin s2. Bng-1 Tlhn hp và cp phi tng hp ca hn hp Bê tông nha cp phi h. Ct liu sdng và t lphi trn hn hp tối ưu Csàng/Phần trăm khối lượng l t sàng (%) Hàm lượng nha 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075 Bin nóng s3 90% 100 79.5 26.7 0.9 0.6 Bin nóng s1 ** 7% 99.9 78.8 53.3 29.6 9.8 5.4 3.2 Bt khoáng 3% 100 96.3 87. 2 Cp phi tng hp 100% 100 81.5 34.0 10.8 9.0 6.7 5.1 3.7 3.3 2.8 3.5% Tiêu chun nht bn 100 95-100* - 7-30 5-20 - 4-15 3-12 - 1-6 3.0~4.5 Lưu ý) * Tiêu chun Nht Bn là csàng 13.2mm thay vì 12.5mm ** Sdng ccát sông và cát xay để làm ct liu mn. Bng-2 Tính cht ca hn hp BTN cp phi hA B C (Sdng) Tiêu chun (Khuyến ngh) Tlphi trn (%) Bin nóng s3 84 87 90 Bin nóng s1 13 10 7 Bt khoáng 3 3 3 Hàm lượng nha (%) 3.5 3.5 3.5 3.0-4.5 Khối lượng lt sàng (%) 4.75mm 16.7 13.7 10.8 7-30 2.36mm 13.7 11.4 9.0 5-20 Tính cht ca hn hp Ttrng(g/cm 3 ) 2.015 1.993 1.921 Độ rỗng dư (%) 23.0 23.8 27.0 20-28 Độ rng liên thông (%) 18.5 20.0 23.8 Khuyến cáo Min.18 Độ ổn đị nh Marshall (kN) 2.19 3.50 3.6 Min. 2.94 Thnghiệm đầ u tiên là mặt đường bán mm STPti Da Nang, Vietnam TIN TC - TAIYU S.1 Ngày 25/10/ 2017 Hình-1 Tính ch t ca hn hp BTN cp phi h

Upload: others

Post on 05-Sep-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TIN TỨC - TAIYU S - taiyuvn.comtaiyuvn.com/wp-content/uploads/2017/10/TAIYU-news-letter-No.1VN.pdf · Và chúng được trộn ngay tại hiện trường. Các vật liệu này

23.0 23.8

27.0

18.5 20.0

23.8

2.19

3.50 3.60

0.00

0.50

1.00

1.50

2.00

2.50

3.00

3.50

4.00

0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.0

30.0

Độ rỗng dư

Độ rỗng liên thông

1 10.8 13.7

% Lọt sàng 4.75mm

Phần t

răm

độ r

ỗng d

ư v

à đ

ộ r

ỗng liê

n thông %

Độ ổ

n đ

ịnh M

ash

all kN

Thử nghiệm đầu tiên là mặt đường bán mềm sử dụng STP đã hoàn thành vào ngày 11/9/2017 trên đường Võ Chí Công, Đà Nẵng. STP là phụ gia cải thiện xi măng được cung cấp bởi công ty TAIYU Kensetsu Co., Ltd. Thử nghiệm này sử dụng STP để chống lại vấn hằn lún nghiêm trọng trên tuyến đường có phương tiện giao thông lớn qua lại.

≪Tổng quan về công trình≫

Chủ Dự án: Sở Giao thông vận tải Đà Nẵng Nhà thầu: BK-ECC Hợp tác kỹ thuật: TAIYU Kensetsu Co., Ltd. Ngày thi công: Ngày 9-11 tháng 9 năm 2017 Công trường thi công: Đường Võ Chí Công, Quận Cẩm Lệ, Thành Phố Đà Nẵng. Qui mô công trình: 80m dài * 3.25m rộng * Dầy khoảng 10cm.

≪Tính chất của hỗn hợp Bê tông nhựa cấp phối hở “BTNR12.5”≫

Tỷ lệ cấp phối của hỗn hợp Bê tông nhựa cấp phối hở sử dụng cho mặt đường bán mềm là rất quan trọng bởi vì nó sẽ trở thành khuôn hoặc khung của mặt đường. Đặt biệt là độ rỗng dư và độ rỗng liên thông cần phải tính toán xác

định cẩn thận, bởi vị mức độ thấm nhập của vữa ximăng phụ thuộc vào độ rỗng này. Ban đầu dự kiến 3 hỗn hợp cấp phối và làm thí nghiệm, dựa trên những kết quả thí nghiệm đó để quyết định hỗn hợp cấp phối tối ưu. Chiều dầy của mặt đường bán mềm ở công trình này rất dầy, 10cm, do đó độ rỗng dư của hỗn hợp bê tông nhựa cấp phối hở đã được tính toán lớn hơn so với thông thường, khoảng 27%, hơn nữa để tăng độ rỗng liên thông thì không nên dùng Bin số 2.

Bảng-1 Tỷ lệ hỗn hợp và cấp phối tổng hợp của hỗn hợp Bê tông nhựa cấp phối hở.

Cốt liệu sử dụng và

tỷ lệ phối trộn hỗn hợp tối ưu

Cỡ sàng/Phần trăm khối lượng lọt sàng (%) Hàm lượng

nhựa 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075

Bin nóng số 3 90% 100 79.5 26.7 0.9 0.6

Bin nóng số 1 ** 7% 99.9 78.8 53.3 29.6 9.8 5.4 3.2

Bột khoáng 3% 100 96.3 87.

2

Cấp phối tổng hợp 100% 100 81.5 34.0 10.8 9.0 6.7 5.1 3.7 3.3 2.8 3.5%

Tiêu chuẩn nhật bản 100 95-100* - 7-30 5-20 - 4-15 3-12 - 1-6 3.0~4.5

Lưu ý) * Tiêu chuẩn Nhật Bản là ở cỡ sàng 13.2mm thay vì 12.5mm ** Sủ dụng cả cát sông và cát xay để làm cốt liệu mịn.

Bảng-2 Tính chất của hỗn hợp BTN cấp phối hở

A B C

(Sử dụng)

Tiêu chuẩn

(Khuyến

nghị)

Tỷ lệ

phối trộn

(%)

Bin nóng số 3 84 87 90

Bin nóng số 1 13 10 7

Bột khoáng 3 3 3

Hàm lượng nhựa (%) 3.5 3.5 3.5 3.0-4.5

Khối lượng

lọt sàng (%)

4.75mm 16.7 13.7 10.8 7-30

2.36mm 13.7 11.4 9.0 5-20

Tính chất

của hỗn hợp

Tỷ trọng(g/cm3) 2.015 1.993 1.921

Độ rỗng dư (%) 23.0 23.8 27.0 20-28

Độ rỗng liên

thông (%) 18.5 20.0 23.8

Khuyến cáo

Min.18

Độ ổn định

Marshall (kN) 2.19 3.50 3.6 Min. 2.94

Thử nghiệm đầu tiên là mặt đường bán mềm “STP” tại Da Nang, Vietnam

TIN TỨC - TAIYU Số.1 Ngày 25/10/ 2017

Hình-1 Tính chất của hỗn hợp BTN cấp phối hở

Page 2: TIN TỨC - TAIYU S - taiyuvn.comtaiyuvn.com/wp-content/uploads/2017/10/TAIYU-news-letter-No.1VN.pdf · Và chúng được trộn ngay tại hiện trường. Các vật liệu này

≪Sản xuất vữa xi măng STP≫

Xi măng Portland “PCB40”, “STP” và nước được sử dụng để sản xuất vữa xi măng. “STP” được cung cấp

bởi TAIYU Kensetsu Co., Ltd là loại phụ gia làm cho vữa xi măng linh hoạt và dẻo dai. Và chúng được trộn

ngay tại hiện trường. Các vật liệu này được đưa theo thứ tự lần lượt là Nước, xi măng và STP vào thùng trộn

PCB 40 (Xi măng Portland) STP

Trộn Phễu kiểm tra độ nhớt loại P

≪Sản xuất và thi công hỗn hợp BTN cấpp hối hở.≫

Hình ảnh cốt liệu và trạm bê tông nhựa .

12.5 Cốt liệu Đá mi mạt Cát sông Trạm bê tông nhựa

Rải hỗnh hợp BTN Lu lèn Hình ảnh bề mặt BTN cấp phối hở

≪Thi công lớp vữa xi măng và hoàn thành mặt đường bán mềm≫

Kiểm soát khối lượng vữa thâm nhập, công việc thi công vữa đã được hoàn thành. Mặc dù chiều dầy là 10cm nhưng

vữa xi măng đã thấm nhập hoàn toàn do làm tốt công tác kiểm soát độ nhớt và sử dụng lu rung.

Bảng-3 Cấp phối hỗn hợp vữa xi măng

Weight for 1 batch

Tỷ lệ

phối trộn

Nước (litter) 30.6

Ximăng (kg) 50.0 (1 bao)

STP (kg) 26.5 (1 bao)

Khối

lượng của

vữa

Khối lượng (kg) 107.1

Thể tích (lít) 57.9 (*

)

Độ nhớt (Thời gian: Giây) 10.07-10.79(JP Spec. 9-15)

Kiểm tra cường độ

(spec. Sau 7 ngày)

Cường độ

chịu nén

(9.8-36)

Cường độ

chịu uốn

(Min. 3.92)

Cường độ

của vữa

(PMa)

1 ngày 16.1 6.5

3 ngày 26.5 6.6

7 ngày 32.6 10

28 ngày 38.4 10.5

TAIYU GLOBAL BUSSINESS TEAM

5-14-2 Kanayama, Naka-ku, Nagoya-city, Japan Zip code 460-8383 Tel: +81-52-8811607, FAX: +81-52-8832750, Email: [email protected]

TAIYU Global Business Team

TAIYU KENSETSU CO., LTD.