tinh toan vung phu cell

1
Kết quả quỹ đường truyền GSM 900 Đô thị mật độ dân cao (Dense Urban) Đô thị (Urban) Ngoại ô (Suburban ) Nông thôn (Rural) Bán kính Cell (km) 0,56 0,79 3,02 12,49 Diện tích phủ sóng (km2) 0,61 1,22 17,77 303,98 Hình 1: Bán kính phủ sóng của 1 cell GSM900 Kết quả quỹ đường truyền GSM 1800 Đô thị mật độ dân cao (Dense Urban) Đô thị (Urban) Ngoại ô (Suburban) Nông thôn (Rural) Bán kính Cell (km) 0,348 0,535 1,732 Không dùng Diện tích phủ sóng (km2) 0,24 0,56 5,85 Không dùng Hình 2: Bán kính vùng phủ một cell GSM 1800 Bán kính cell v môi trường truyền sóng Đơn vị Đô thị mật đô cao Đô thị Ngoại ô Nông thôn Bán kính cell (km) m 473 801 4.291 14.690 Diện tích phủ sóng của Node B (km2) km² 0,44 1,25 35,87 420 Hình 3: Bán kính vùng phủ cell UMTS 2100

Upload: tran-ngoc-hung

Post on 07-Dec-2015

213 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tinh Toan Vung Phu Cell

Kết quả quỹ đường truyền GSM 900

Đô thị mật độ dân cao (Dense

Urban)

Đô thị (Urban)

Ngoại ô (Suburban)

Nông thôn (Rural)

Bán kính Cell (km) 0,56 0,79 3,02 12,49

Diện tích phủ sóng (km2)

0,61 1,22 17,77 303,98

Hình 1: Bán kính phủ sóng của 1 cell GSM900

Kết quả quỹ đường truyền GSM 1800Đô thị mật độ

dân cao (Dense Urban)

Đô thị (Urban)

Ngoại ô (Suburban)

Nông thôn (Rural)

Bán kính Cell (km) 0,348 0,535 1,732 Không dùng

Diện tích phủ sóng (km2)

0,24 0,56 5,85 Không dùng

Hình 2: Bán kính vùng phủ một cell GSM 1800

Ban kinh cell va môi trường truyền song

Đơn vịĐô thị mật

đô caoĐô thị

Ngoại ôNông thôn

Bán kính cell (km) m 473 801 4.291 14.690

Diện tích phủ sóng của Node B (km2) km² 0,44 1,25 35,87 420

Hình 3: Bán kính vùng phủ cell UMTS 2100