t˜ng cÔng ty c˜ ph˚n b˛o hi˝m ngÂn hÀng tmcp cÔng …

9
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM Tầng 10 - 11, Tòa nhà VietinBank, 126 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội Tel: 024 3211 5140 | Fax: 024 3942 5646 BẢO HIỂM TRỄ CHUYẾN BAY Mức phí rẻ nhất thị trường chỉ từ 38,000 Đồng

Upload: others

Post on 11-Nov-2021

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: T˜NG CÔNG TY C˜ PH˚N B˛O HI˝M NGÂN HÀNG TMCP CÔNG …

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAMTầng 10 - 11, Tòa nhà VietinBank, 126 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Thành phố Hà NộiTel: 024 3211 5140 | Fax: 024 3942 5646

BẢO HIỂM TRỄ CHUYẾN BAY

Mức phí rẻ nhất thị trường chỉ từ

38,000 Đồng

Page 2: T˜NG CÔNG TY C˜ PH˚N B˛O HI˝M NGÂN HÀNG TMCP CÔNG …

1. Doanh nghiệp bảo hiểmLà Tổng công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (viết tắt là VBI) �ược thành lập, tổ chức và hoạt �ộng theo pháp luật Việt Nam.

7. Nơi �ếnLà �ịa �iểm nơi mà chuyến bay dự kiến của Người �ược bảo hiểm �ã �ược �ịnh sẵn �ể khởi hành �ến �ược ghi rõ trên vé máy bay và Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm.

2. Bên mua bảo hiểmLà cá nhân hoặc tổ chức �ại diện cho Người �ược bảo hiểm �ứng ra yêu cầu và ký kết Hợp �ồng bảo hiểm với VBI và �óng phí bảo hiểm. Bên mua bảo hiểm có thể �ồng thời là người �ược bảo hiểm

3. Người �ược bảo hiểmLà công dân Việt nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt nam và là những hành khách �ã �ược cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm theo quy tắc bảo hiểm trễ chuyến bay.

4. Người thụ hưởngLà tổ chức, cá nhân �ược bên mua bảo hiểm/người �ược bảo hiểm chỉ �ịnh �ể nhận tiền bảo hiểm theo hợp �ồng bảo hiểm.

5. Chuyến bayLà máy bay thông thường hoặc máy bay trực thăng �ược �ơn vị chủ quản của �ịa phương cấp giấy phép kinh doanh giao thông công cộng hợp pháp, chở hành khách hợp pháp dưới hình thức thu phí, có �ường bay cố �ịnh ở sân bay khai thác thương mại. Tất cả các loại máy bay nói trên dùng vào mục �ích khác không phải làm phương tiện giao thông công cộng thì không phù hợp với khái niệm Chuyến bay. Những chuyên cơ riêng dành cho Chính phủ, Doanh nghiệp và tư nhân cũng không thuộc phạm vi khái niệm này.

6. Vé máy bayVé máy bay (còn �ược hiểu là chỗ ngồi �ược mua trên hệ thống vé máy bay �iện tử của hãng hàng không): là bất kỳ vé máy bay nào �ược phát hành theo tên của Người �ược bảo hiểm bởi hãng hàng không cho một chuyến �i �ã �ược �ề cập �ến trong hành trình (xác nhận �iện tử �ược tạo ra khi mua hàng qua mạng internet hoặc các hình thức khác theo quy �ịnh của pháp luật).

QUY TẮC BẢO HIỂM TRỄ CHUYẾN BAY

Giải thích từ ngữ

1 2

Page 3: T˜NG CÔNG TY C˜ PH˚N B˛O HI˝M NGÂN HÀNG TMCP CÔNG …

MỤC LỤC

3 4

13. Hành lýĐược hiểu là hành lý ký gửi �ã �ược �ăng ký với hãng hàng không và �ược gắn thẻ hành lý của hãng hàng không.

14. Thời hạn bảo hiểmThời hạn bảo hiểm bắt �ầu tính từ Thời gian khởi hành theo lịch trình chuyến bay và kết thúc khi Người �ược bảo hiểm rời khỏi sân bay tại Nơi �ến và �ược ghi cụ thể trên Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm.

15. Giấy chứng nhận bảo hiểm và Sửa �ổi bổ sung:- Giấy chứng nhận bảo hiểm là văn bản do VBI phát hành dưới hình thức chứng thư �iện tử �ược gửi �ến số �iện thoại/�ịa chỉ email của Bên mua bảo hiểm/Người �ược bảo hiểm, trong �ó xác nhận Người �ược bảo hiểm �ã �ược bảo hiểm theo các �iều kiện, �iều khoản quy �ịnh tại Quy tắc bảo hiểm này và các nội dung �ược ghi cụ thể trên Giấy chứng nhận bảo hiểm.- Sửa �ổi bổ sung là phần không thể tách rời của Giấy chứng nhận bảo hiểm, cung cấp các thông tin liên quan �ến những thay �ổi hoặc bổ sung �ối với Giấy chứng nhận bảo hiểm như thay �ổi quyền lợi, thời gian khởi hành dự kiến và các thông tin có liên quan khác

16. Số tiền bảo hiểmSố tiền bảo hiểm là số tiền tối �a mà VBI phải trả cho người �ược bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm và �ược ghi cụ thể trên Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm.

8. Thời gian khởi hành theo lịch trìnhThời gian khởi hành theo lịch trình �ược hiểu là ngày giờ khởi hành �ược thông báo chính thức bởi hãng Hàng không cho chuyến bay dự kiến, có trong dữ liệu lịch trình bay của hãng Hàng không tại thời �iểm Khách hàng tham gia bảo hiểm và �ược ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm/Hợp �ồng bảo hiểm.Trường hợp có sự thay �ổi, di dời lịch trình bay, trước 24h tính �ến thời �iểm khởi hành của chuyến bay theo lịch trình công bố gần nhất của hãng Hàng không, hệ thống của VBI sẽ tự �ộng cập nhật và gửi �ến Người �ược bảo hiểm Sửa �ổi bổ sung cho Giấy chứng nhận bảo hiểm/Hợp �ồng bảo hiểm �ã cấp về Thời gian khởi hành theo lịch trình mới. Thời gian khởi hành theo lịch trình mới tại Sửa �ổi bổ sung gần nhất sẽ là căn cứ �ể tính toán số giờ trễ của chuyến bay dự kiến.

9. Thời gian khởi hành thực tếThời gian khởi hành thực tế là thời gian cất cánh của chuyến bay, căn cứ vào số liệu công bố thực tế của người �i máy bay hoặc số liệu của bên thứ ba �ược quy �ịnh trong Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm.

10. Trễ chuyến bayTrễ chuyến bay �ược hiểu là chuyến bay của Người �ược bảo hiểm khởi hành thực tế từ một sân bay khai thác thương mại trong lãnh thổ của Việt Nam cất cánh trễ so với Thời gian khởi hành theo lịch trình.

11. Quay �ầu Là trường hợp máy bay sau khi cất cánh do sự cố phải quay trở lại sân bay cất cánh ban �ầu.

12. Hạ cánh xuống sân bay khácLà trường hợp máy bay trong quá trình bay không thể �áp xuống �iểm �ến trong lịch trình mà phải hạ cánh xuống sân bay khác.

Page 4: T˜NG CÔNG TY C˜ PH˚N B˛O HI˝M NGÂN HÀNG TMCP CÔNG …

5 6

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM ĐIỀU KHOẢN LOẠI TRỪ

VBI �ồng ý chi trả (1) một lần số tiền bảo hiểm cho thiệt hại về thời gian do chuyến bay khởi hành trễ theo quyền lợi bảo hiểm Trễ chuyến bay �ược ghi rõ trong Hợp �ồng bảo hiểm/ Giấy chứng nhận bảo hiểm khi chuyến bay của Người �ược bảo hiểm khởi hành thực tế từ một sân bay khai thác thương mại trong lãnh thổ của Việt Nam cất cánh trễ so với Thời gian khởi hành theo lịch trình trong thời hạn bảo hiểm do các nguyên nhân không thuộc �iểm loại trừ �ược quy �ịnh tại Quy tắc bảo hiểm này.

Thời gian trễ chuyến �ể Người �ược bảo hiểm �ược chi trả theo quy tắc bảo hiểm này sẽ �ược ghi rõ trong Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm và sẽ �ược tính bắt �ầu từ Thời gian khởi hành theo lịch trình của chuyến bay cho �ến Thời gian khởi hành thực tế; hoặc hình thức khác do VBI quy �ịnh.

Công ty bảo hiểm sẽ không chịu trách nhiệm bồi thường khi xảy ra những trường hợp sau hoặc do những trường hợp sau dẫn �ến tổn thất, mất thêm chi phí:- Người �ược bảo hiểm �áp chuyến bay không phải với danh nghĩa là khách hàng- Vé máy bay của Người �ược bảo hiểm bị sửa �ổi, rách rời, chắp vá hay không còn hiệu lực vì bất kỳ lý do gì.- Người �ược bảo hiểm chưa làm thủ tục �ăng ký thực tế �ối với chuyến bay �ược ghi rõ trong Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm.- Người �ược bảo hiểm vì lí do chủ quan không �áp chuyến bay thực tế �ược ghi rõ trong Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm.- Người �ược bảo hiểm �ến sân bay hoặc ra cửa máy bay trễ theo quy �ịnh của hãng Hàng không.- Đóng cửa sân bay, lệnh giới nghiêm sân bay, �ình công, hạn chế quản lý luồng không lưu hoặc hành �ộng công nghiệp của các công ty hoặc hãng hàng không chuyên chở có liên quan và nó kéo dài cho �ến thời gian khởi hành theo lịch trình của chuyến bay;- Bất kỳ sự nghiêm cấm hoặc các quy �ịnh của cơ quan chính quyền hoặc cơ quan nhập cư.- Người �ược bảo hiểm không có �ủ �iều kiện sức khỏe phù hợp �ể di chuyển bằng máy bay hoặc di chuyển bằng máy bay chống lại lời khuyên y tế của các bác sĩ chuyên môn.- Công ty hàng không thực hiện chuyến bay bị phá sản.- Những chuyến bay �ến các khu vực chiến tranh hoặc các khu vực �ã �ược tuyên bố trong trạng thái nguy hiểm, trừ khi có những quy �ịnh khác trong Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm.- Bất kỳ hành vi vi phạm hoặc cố gắng vi phạm pháp luật hoặc chống lại việc bắt giữ bởi cơ quan có thẩm quyền.- Chiến tranh, hoạt �ộng quân sự, máy bay bị tấn công, không tặc, bãi công, hỗn loạn, bạo �ộng hoặc các hoạt �ộng khủng bố.- Bất kỳ tổn thất, thương tật hoặc thiệt hại hoặc trách nhiệm pháp lý phải chịu trực tiếp hay gián tiếp từ Người �ược bảo hiểm nếu Người �ược bảo hiểm là:(a) Khủng bố; (b) Thành viên của một tổ chức khủng bố;(c) Người cung cấp vũ khí hạt nhân, hóa học hoặc sinh học;(d) Người �ang thực hiện hành vi phạm tội hoặc trốn lệnh truy nã.- Hành �ộng cố ý làm phát sinh yêu cầu bồi thường gây ra bởi Người �ược bảo hiểm hoặc Người thụ hưởng hoặc Bên mua bảo hiểm.- Bên mua bảo hiểm và/hoặc Người �ược bảo hiểm không tiết lộ hoặc cung cấp sai thông tin của Người �ược bảo hiểm mà �ó là tài liệu �ể bảo hiểm �ược cung cấp dưới �ây �ược yêu cầu làm bằng chứng cho việc �ược bảo hiểm; và/hoặc- Hành vi gian lận bảo hiểm của bên mua bảo hiểm hoặc người �ược bảo hiểm �ể �ược bồi thường bảo hiểm.

Page 5: T˜NG CÔNG TY C˜ PH˚N B˛O HI˝M NGÂN HÀNG TMCP CÔNG …

Quy �ịnh về trả tiền bảo hiểm

1. Quy �ịnh về trả tiền bảo hiểm �ối với sự kiện bảo hiểm: trễ chuyến, hủy chuyến, quay �ầu hoặc �áp xuống sân bay khác.

7 8

QUY ĐỊNH VỀTRẢ TIỀN BẢO HIỂM

Trường hợp Chuyến bay của Người �ược bảo hiểm �ược quy �ịnh trong Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm xảy ra sự kiện bảo hiểm trễ chuyến, hủy chuyến, quay �ầu/�áp xuống sân bay khác, quy trình trả tiền bảo hiểm sẽ �ược thực hiện theo quy trình sau:

Ngay sau khi xảy ra sự kiện bảo hiểm �ạt �ủ tiêu chuẩn �ể nhận chi trả bồi thường, VBI sẽ tự �ộng gửi thông báo nhận quyền lợi bảo hiểm tới Người �ược bảo hiểm bằng SMS và/hoặc email �ã �ăng ký trước �ó.

Người �ược bảo hiểm làm theo hướng dẫn của VBI về các thủ tục nhận quyền lợi bảo hiểm trong nội dung thông báo và lựa chọn phương thức chi trả bồi thường thích hợp.

VBI chi trả bồi thường theo �úng phương thức mà Người �ược bảo hiểm �ã lựa chọn

Nguyên tắc bồi thường:Trường hợp chuyến bay của Người �ược bảo hiểm bay thực tế �ược quy �ịnh trong Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm xảy ra sự kiện bảo hiểm thì công ty Bảo hiểm sẽ căn cứ theo số liệu �ược cung cấp bởi bên thứ 3 về chuyến bay và thông tin hành khách �ể tiến hành bồi thường tự �ộng, số tiền bồi thường sẽ �ược công ty bảo hiểm thực hiện thanh toán theo �úng phương thức chi trả bồi thường mà Người �ược bảo hiểm �ã lựa chọn. Trường hợp Người �ược bảo hiểm không nhận �ược thông báo chi trả bồi thường khi sự kiện bảo hiểm xảy ra, Người �ược bảo hiểm liên hệ với VBI thông qua �ường dây nóng hoặc gửi yêu cầu bồi thường cho VBI qua các hình thức như App/Website/trực tiếp.

2. Quy �ịnh về trả tiền bảo hiểm �ối với sự kiện bảo hiểm Hành lý �ến trễ2.1 Hồ sơ yêu cầu trả tiền bồi thườngHồ sơ yêu cầu trả tiền bảo hiểm do Người �ược bảo hiểm cung cấp toàn bộ tài liệu và các chứng từ có liên quan theo yêu cầu của VBI. Các hóa �ơn, chứng từ tiếng nước ngoài phải nộp kèm một bản dịch tiếng Việt có công chứng. Chi phí dịch thuật do người �ược bảo hiểm chi trả.

Hồ sơ yêu cầu trả tiền bảo hiểm bao gồm: 1. Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm2. Giấy tờ tùy thân của Người �ược bảo hiểm 3. Vé máy bay (thẻ lên máy bay) hoặc minh chứng lên máy bay của Người �ược bảo hiểm4. Trường hợp Người �ược bảo hiểm ủy quyền cho người khác nhận tiền bảo hiểm thì phải có giấy ủy quyền hợp pháp5. Văn bản xác nhận của Hãng hàng không hoặc �ơn vị chịu trách nhiệm về ngày giờ thực tế hành lý �ược vận chuyển �ến trong trường hợp hành lý �ến trễ.6. Các tài liệu khác có liên quan theo yêu cầu của VBI trong trường hợp cần �ể làm rõ hồ sơ.

2.2 Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm, thời hạn trả tiền bảo hiểma. Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểmTrong vòng 60 ngày kể từ thời �iểm xảy ra sự kiện bảo hiểm, Người �ược bảo hiểm phải thông báo cho VBI về việc có sự kiện bảo hiểm �ã xảy ra;Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm theo hợp �ồng bảo hiểm là một năm, kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm. Thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan khác không tính vào thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm.

b. Thời hạn trả tiền bảo hiểmKhi xảy ra sự kiện bảo hiểm, VBI phải trả tiền bảo hiểm trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận �ược �ầy �ủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm. Trong trường hợp từ chối bồi thường, VBI có trách nhiệm trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do từ chối.

c. Phương thức trả tiền bảo hiểmVBI thực hiện chi trả tiền bảo hiểm theo thông tin yêu cầu/xác nhận của người �ược bảo hiểm.

Page 6: T˜NG CÔNG TY C˜ PH˚N B˛O HI˝M NGÂN HÀNG TMCP CÔNG …

9 10

ĐIỀU KHOẢN CHUNG QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN

1. Điều kiện tham gia bảo hiểmNgười �ược bảo hiểm phải là hành khách �ã có mã �ặt chỗ (số vé) của hãng hàng không chuyên chở theo lịch trình �ược nêu rõ ở trong Hợp �ồng/Giấy chứng nhận bảo hiểm �iện tử và cầm giữ vé máy bay có giá trị tại thời �iểm bị trễ chuyến.

2. Thời gian mua bảo hiểm trễ chuyến bayNgười �ược bảo hiểm có thể tham gia bảo hiểm trễ chuyến bay bất kì thời �iểm nào trước thời gian khởi hành thực tế của chuyến bay dự kiến.

3. Giấy tờGiấy tờ tùy thân �ược sử dụng �ể mua bảo hiểm phải giống/trùng khớp với giấy tờ tùy thân �ược Người bảo hiểm �ược sử dụng �ể mua vé máy bay, trường hợp thông tin không giống VBI sẽ không thể tiến hành bồi thường tự �ộng.

4. Số lần mua bảo hiểmMỗi Người �ược bảo hiểm chỉ �ược tham gia duy nhất một hợp �ồng bảo hiểm trễ chuyến bay tương ứng với một chuyến bay dự kiến nhất �ịnh tại VBI

5. Ngôn ngữHợp �ồng bảo hiểm/ Giấy chứng nhận bảo hiểm này �ược sử dụng ngôn ngữ bằng tiếng Việt.

6. Hủy/Chấm dứt Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểmNgười �ược bảo hiểm không thể �ơn phương hủy/chấm dứt Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm khi �ã �ược VBI phát hành.

Page 7: T˜NG CÔNG TY C˜ PH˚N B˛O HI˝M NGÂN HÀNG TMCP CÔNG …

11 12

QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN

1. Quyền và nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm, người �ược bảo hiểm

1.1 Quyền của bên mua bảo hiểm, người �ược bảo hiểm- Yêu cầu VBI giải thích các �iều kiện, �iều khoản bảo hiểm; cấp giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc �ơn bảo hiểm.- Yêu cầu VBI trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc người �ược bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp �ồng bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.- Các quyền khác theo quy �ịnh của pháp luật.

1.2 Nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm, người �ược bảo hiểm- Đóng phí bảo hiểm �ầy �ủ, theo thời hạn và phương thức �ã thỏa thuận trong hợp �ồng bảo hiểm.- Kê khai �ầy �ủ, trung thực mọi chi tiết có liên quan �ến hợp �ồng bảo hiểm theo yêu cầu của VBI.- Thông báo cho VBI về việc xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp �ồng bảo hiểm.- Đồng ý cho phép và ủy quyền cho VBI hoặc những tổ chức, cá nhân liên quan �ến VBI thu thập thông tin cá nhân liên quan �ến Người �ược bảo hiểm (thông tin có thể thu thập từ giao diện mua bảo hiểm hoặc từ phương thức khác bao gồm nhưng không giới hạn thông tin vé máy bay, chuyến bay) �ể �ánh giá sự việc, sự kiện, cung cấp các dịch vụ liên quan �ến sản phẩm bảo hiểm này.- Các nghĩa vụ khác theo quy �ịnh của pháp luật.

2. Quyền và nghĩa vụ của VBI

2.1 Quyền của VBI- Thu phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp �ồng bảo hiểm;- Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp �ầy �ủ, trung thực thông tin liên quan �ến việc giao kết và thực hiện hợp �ồng bảo hiểm;- Từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc cho người �ược bảo hiểm trong trường hợp không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm hoặc trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo quy �ịnh tại quy tắc;- Các quyền khác theo quy �ịnh của pháp luật.

2.2 Nghĩa vụ của VBI- Giải thích cho bên mua bảo hiểm về các �iều kiện, �iều khoản bảo hiểm; quyền, nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm.- Cấp cho bên mua bảo hiểm giấy chứng nhận bảo hiểm, �ơn bảo hiểm ngay sau khi giao kết hợp �ồng bảo hiểm.- Trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc người �ược bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp �ồng bảo hiểm.- Giải thích bằng văn bản lý do từ chối trả tiền bảo hiểm.- Các nghĩa vụ khác theo quy �ịnh của pháp luật.

Page 8: T˜NG CÔNG TY C˜ PH˚N B˛O HI˝M NGÂN HÀNG TMCP CÔNG …

13 14

GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

1. Luật áp dụngPháp luật Việt Nam.

2. Giải quyết tranh chấpMọi tranh chấp liên quan �ến hợp �ồng bảo hiểm cho trường hợp trễ chuyến bay theo quy tắc bảo hiểm này, nếu các bên không giải quyết �ược bằng thương lượng thì một trong các bên có quyền �ưa ra Tòa án có thẩm quyền tại Việt Nam �ể giải quyết tranh chấp theo quy �ịnh của pháp luật.

3. Thời hiệu khởi kiệnThời hiệu khởi kiện về hợp �ồng bảo hiểm là ba năm, kể từ thời �iểm phát sinh tranh chấp.

Page 9: T˜NG CÔNG TY C˜ PH˚N B˛O HI˝M NGÂN HÀNG TMCP CÔNG …

CHƯƠNG V.QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

15 16

ĐIỀU KHOẢN BỔ SUNGBẢO HIỂM TRỄ CHUYẾN BAY

1. Điều khoản mở rộng bảo hiểm Hủy chuyếnTrường hợp chuyến bay Người �ược bảo hiểm �ặt trước ghi rõ trong Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm bị tuyên bố hủy chuyến từ hãng Hàng không với �iều kiện tuyên bố này phải �ược thông báo trong vòng 3 tiếng trước Thời gian khởi hành theo lịch trình, VBI sẽ chi trả một lần duy nhất theo quyền lợi bảo hiểm �ược ghi cụ thể trên Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm.

2. Điều khoản mở rộng bảo hiểm Quay �ầu/�áp xuống sân bay khác

Điều khoản mở rộng bảo hiểm Quay �ầu/�áp xuống sân bay khác chỉ �ược áp dụng khi Người �ược bảo hiểm không �ủ �iều kiện �ể nhận chi trả quyền lợi bảo hiểm Trễ chuyến bay.Trong thời hạn bảo hiểm, nếu chuyến bay Người �ược bảo hiểm khởi hành thực tế tại một sân bay trong lãnh thổ Việt Nam �ược ghi rõ trong Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm, sau khi cất cánh xảy ra việc phải quay �ầu hoặc phải �áp xuống sân bay khác với �iều kiện Người �ược bảo hiểm phải là hành khách �i trên chuyến bay �ó. VBI sẽ chi trả một lần duy nhất quyền lợi bảo hiểm �ược ghi cụ thể trên Hợp �ồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm.

3. Điều khoản mở rộng bảo hiểm Hành lý �ến trễ.VBI �ồng ý chi trả một lần duy nhất quyền lợi bảo hiểm �ược ghi cụ thể trên Hợp �ồng bảo hiểm/ Giấy chứng nhận bảo hiểm theo �iều khoản mở rộng bảo hiểm Hành lý �ến trễ khi thỏa mãn cả hai �iều kiện sau:(i) Chuyến bay theo lịch trình của Người �ược bảo hiểm khởi hành trễ.(ii) Hành lý ký gửi, xe �ẩy trẻ em của Người �ược bảo hiểm �ến trễ từ 6 tiếng liên tục trở lên kể từ thời gian hạ cánh thực tế cho �ến thời gian thực tế Người �ược bảo hiểm nhận �ược hành lý tại Nơi �ến do lỗi của hãng Hàng không.Thời gian trễ sẽ �ược tính từ thời �iểm �ến thực tế của chuyến bay cho �ến thời �iểm thực tế nhận �ược hành lý. Giấy tờ chứng minh từ hãng hàng không hoặc �ơn vị chịu trách nhiệm xác nhận ngày giờ thực tế hành lý �ược vận chuyển tới nơi sẽ là bằng chứng cho mục �ích yêu cầu bồi thường cho quyền lợi này.Loại trừ bảo hiểm trong trường hợp:- Người �ược bảo hiểm không thực hiện các biện pháp hợp lý nhằm bảo vệ, cứu trợ hoặc khôi phục hành lý bị thất lạc.- Người �ược bảo hiểm không thông báo cho �ơn vị có thẩm quyền của hãng hàng không về việc thất lạc hành lý tại �iểm �ến.- Người �ược bảo hiểm không có �ược xác nhận bằng văn bản của hãng hàng không hoặc �ơn vị chịu trách nhiệm về ngày giờ thực tế hành lý �ược vận chuyển �ến.- Hành lý không thuộc hành lý cho phép của hàng hàng không hoặc Người �ược bảo hiểm �ã không mua hành lý ký gửi theo chuyến bay.- Hành lý bị trì hoãn, chiếm �oạt, tịch thu, phá hủy, trưng dụng, lưu giữ hoặc giam giữ bởi hải quan, chính phủ hoặc cơ quan công quyền.