tổng quan nghiên c u về môi tr ng u t nông thônipsard.gov.vn/news/mispa/nhom nganh hang/hoi...

61
T T ng quan nghiên c ng quan nghiên c u u v v môi trư môi trư ng đ ng đ u tư u tư nông thôn nông thôn Nguy Nguy n Đ n Đ Anh Tu Anh Tu n n Lưu Đ Lưu Đ c Kh c Kh i i Tr Tr n Công Th n Công Th ng ng Tr Tr n Thu H n Thu H à à

Upload: others

Post on 01-Sep-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

TTổổng quan nghiên cng quan nghiên cứứu u vvềề môi trư môi trườờng đng đầầu tư u tư

nông thônnông thônNguyNguyễễn Đn Đỗỗ Anh TuAnh Tuấấn n Lưu ĐLưu Đứức Khc KhảảiiTrTrầần Công Thn Công ThắắngngTrTrầần Thu Hn Thu Hàà

Môi trưMôi trườờng đng đầầu tưu tư…… đư đượợc hic hiểểu lu làà bao gbao gồồm tm tấất ct cảả ccáác đic điềều kiu kiệện liên n liên quan đquan đếến kinh tn kinh tếế, ch, chíính trnh trịị, kinh t, kinh tếế, h, hàành chnh chíính, nh, cơ scơ sởở hhạạ ttầầng tng táác đc độộng đng đếến hon hoạạt đt độộng đng đầầu tư vu tư vààkkếết qut quảả hohoạạt đt độộng cng củủa doanh nghia doanh nghiệệp (Wim P.M. p (Wim P.M. Vijverberg, 2005) Vijverberg, 2005) ……llàà ccáác vc vấấn đn đềề ảảnh hưnh hưởởng đng đầầu tư đu tư đốối vi vớới ci cáác c doanh nghidoanh nghiệệp nhp nhấất lt làà ccáác vc vấấn đn đềề liên quan đ liên quan đếến n chchíính snh sáách như tch như tàài chi chíính, tnh, tíín dn dụụng, chng, chíính snh sáách ch thương mthương mạại, chi, chíính snh sáách thch thịị trư trườờng lao đng lao độộng, cng, cáác c quy đquy địịnh, nh, cơ scơ sởở hhạạ ttầầng, cng, cáác vc vấấn đn đềề liên quan đ liên quan đếến n thu mua vthu mua vàà tiêu thtiêu thụụ, ch, chíính snh sáách thuch thuếế, ch, chíính snh sáách ch phpháát trit triểển cn cáác khu công nghic khu công nghiệệp vp vàà ccáác vc vấấn đn đềề liên liên quan đquan đếến hn hỗỗ trtrợợ kkỹỹ thuthuậật vt vàà ttàài chi chíính khnh kháác c

Môi trưMôi trườờng kinh doanhng kinh doanh

Môi trưMôi trườờng kinh doanh ng kinh doanh ởở nông thôn nông thôn ccóó ththểể đư đượợc hic hiểểu lu làà ““totoààn bn bộộ ccáác yc yếếu u ttốố ttựự nhiên, kinh tnhiên, kinh tếế, xã h, xã hộội ci cóó ttáác c đđộộng trng trựực tic tiếếp hay gip hay giáán tin tiếếp đp đếến sn sựựhhìình thnh thàành vnh vàà phpháát trit triểển kinh doanh n kinh doanh ởở nông thôn nông thôn ““Môi trưMôi trườờng kinh doanh ng kinh doanh ởở nông thôn nông thôn bao gbao gồồm môi trưm môi trườờng kinh tng kinh tếế,môi ,môi trưtrườờng phng phááp lý, vp lý, vàà môi trư môi trườờng văn ng văn hohoáá vvàà xã hxã hộộii”” ((-- Chu TiChu Tiếến Quang, n Quang, 2002) 2002)

Các nhân tố ảnh hưởng tới đầu tưnông thôn

DOANH NGHIỆP NÔNG

THÔN

Nhu cầu sản phẩmđầu ra của các doanh

nghiệp nông thôn

Di cư Kinh tế vĩ môThu nhập nông thôn phi nông nghiệp Tiền gửi về Nhu cầu trong nướcNhu cầu “địa phương”

Thu nhập từ nôngnghiệp

Nhu cầu bên ngoài

Tỷ giá hối đoái

Sẵn sàng về Vốn & Chi phí

Tiếp cận công nghệ

Ổn định sở hữu đất Thuế Quy định & cấp phépCơ sở hạ tầng

Khả năng•Doanh nghiệp và kỹnăng quản lý

•Kiến thức về các cơhội thị trường

Cạnh tranh

Chứng khoán

Cấp vốn• Vị trí & khoảng cách• Các nguồn lực sẵn có củađịa phương

• Lao đông sẵn có & tiềncông [kỹ năng và văn hóa]

Môi trường đầu tư nông thônDựa trên tài liệu của Timmer P. & McCulloch N (2005)

Xu hưXu hướớng đng đầầu tư vu tư vàào o nông nghinông nghiệệp nông p nông

thônthôn

0

5,000

10,000

15,000

20,000

25,000

TH 2001 TH 2002 TH 2003 TH 2004 Ước 2005

Nguồn vốn khác đầu tư cho PT NNVốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)Vốn đầu tư PT của khu vực hộ gia đìnhVốn đầu tư cuả các DN, HTX ( kinh tế Nhà nước )Vốn ODAVốn ĐTPT nhà nước (ngoài ODA) Ngân sách nhà nước (ngoài ODA)

Tổng vốn đầu tư vào trong khu vực NN-NT2001-2005 (tỷ đồng, giá năm 1994)

Tổng vốn đầu tư vào nông nghiệp 2001-05 đạt trên 86 ngàn tỷ VND (theo giá cố định năm 1994), của ngân sách trong nước là 16.7 ngàn tỷ đồngchiếm 18.7% tổng vốn đầu tư trong nông nghiệp nông thôn giai đoạn 2001-2005, nguồn ODA là 3.8 ngàn tỷ (chiếm gần 3%)

Cơ cCơ cấấu vu vốốn đn đầầu tư vu tư vàào khu vo khu vựực c NNNN--NT (giNT (giáá ccốố đ địịnh năm nh năm 1994)1994)

Ngân sách nhà nước

19%

Vốn đầu tư PT của khu vực hộ gia

đình20%

Vốn đầu tư trực tiếp

nước ngoài (FDI)12%

khác5%

Vốn đầu tư cuả các DN,

HTX44%

Nguồn: MARD

TTổổng vng vốốn ngân sn ngân sáách đch đầầu tư vu tư vàào co cáác lc lĩĩnh nông nh nông nghinghiệệp tp từừ 20012001--05 (gi05 (giáá ccốố đ địịnh 2000)nh 2000)

Lâm nghiệp7%

Lĩnh vực khác2%

Nông nghiệp28%

Thuỷ lợi51%

Giao thông9%

GD&ĐT1%

Y tế,XH,MT

1%

Nguồn: MARD

Xu hưXu hướớng đng đầầu tư FDI u tư FDI trong nông nghitrong nông nghiệệpp

FDI thFDI thựực hic hiệện so vn so vớới ti tổổng đng đầầu tư tou tư toààn xã hn xã hộội i vvàà so vso vớới GDP i GDP

Khu vKhu vựực cc cóó vvốốn FDI chin FDI chiếếm tm tỷỷ trtrọọng ngng ngàày cy cààng tăng trong GDPng tăng trong GDP. . Năm Năm 2003, khu v2003, khu vựực FDI đc FDI đóóng gng góóp 14% GDP so vp 14% GDP so vớới ti tỷỷ llệệ đ đóóng gng góóp 6,4% p 6,4% ccủủa khu va khu vựực nc nàày năm y năm 1994 1994

DDựự áán FDI tn FDI tạại Vii Việệt Nam đang st Nam đang sửử ddụụng khong khoảảng 665 ngng 665 ngààn n --700 ng700 ngààn lao n lao đđộộng, ching, chiếếm 1,5% tm 1,5% tổổng lao đng lao độộng đang cng đang cóó viviệệc lc lààm tm tạại Vii Việệt nam so vt nam so vớới i ttỷỷ trtrọọng nng nàày năm y năm 1996 l1996 làà 0,7% 0,7%

Nguồn: Nguyễn T. Tuệ Anh, 2004

Cơ cCơ cấấu FDI phân theo ngu FDI phân theo ngàànhnh

66.94

13.63

19.43

57.29

7.08

35.62

68.06

6.36

25.58

0%

20%

40%

60%

80%

100%

số dự án vốn đăng ký dịch vụ

Công nghiêp Nông lâm nghiệp Dịch vụ

Các dự án FDI thuộc lĩnh vực công nghiệp chiếm tới 67% tổng số dự án, 57%tổng vốn đăng ký và 68% tổng vốn giải ngân. Nông nghiệp là ngành thu hút được ít nhất dự án FDI, kể cả số dự án, số vốnđăng ký và vốn thực hiện.

Nguồn: MARD

FDI trong nông nghiFDI trong nông nghiệệp ($)p ($)

0

100,000,000

200,000,000

300,000,000

400,000,000

500,000,000

600,000,000

700,000,000

1988

1989

1990

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

Vốn đăng kýVốn thực hiện

FDI trong nông nghiệp giảm mạnh trong hơn 10 năm qua. Năm 1995, lượng vốn FDI đăng ký đạt khoảng 650 triệu USD tuy nhiên trong mấy năm gần đây lượng vốn FDI đăng ký hàng năm chỉ đạt 100 triệu USD

Nguồn: ISG

FDI trong nln theo hFDI trong nln theo hìình thnh thứức đc đầầu u tưtư--chchỉỉ ttíính cnh cáác dc dựự áán còn hin còn hiệệu lu lựựcc

100% vốn nước ngoài

75%

Liên doanh24%

Hợp đồng hợp tác kinh doanh

1%

Nguồn: ISG

Nguồn: MARD

Phân bPhân bổổ vvốốn đn đầầu tư nưu tư nướớc ngoc ngoàài i theo đtheo địịa phươnga phương

Đông Nam Bộ54%

ĐBSCL13%

Tây Nguyên4%

Duyên hải Nam Trung Bộ

15%

Bắc Trung Bộ5%

ĐBSH5%

Vùng núi phía Bắc4%

Nguồn: ISG

FDI trong nông nghiFDI trong nông nghiệệp theo đp theo đốối ti táác (chc (chỉỉttíính cnh cáác dc dựự áán còn hin còn hiệệu lu lựực)c)

Thái Lan 13%

Pháp 8%

Singapore 5%

Đài Loan 27%

Các nước khác36%

BritishVirginIslands 11%

Nguồn: ISG

Vốn đăng ký và thực hiện đầu tư trong nông nghiệp theo quốc gia (triệu USD)

747

111

25 17

105 113

190232

1176

107

16

121

392

231

485

6598

263 12 1359 38

10068

740 64

568

197158 179

8429 20

345

0

100

200

300

400

500

600

700

800

Dai Lo

anAus

tralia

Canad

a

DucHa L

anHan

Quo

cHon

g Con

gHoa

Ky

Italia Nga

Malays

iaNa U

yNha

t Ban

Phap

Singap

ore

Thai

lanTh

uy S

yTr

ung Q

uoc

Anh

.

Vốn đăng ký Vốn thực hiện

Nguồn: MARD

Các nước hấp dẫn FDI nhất

Châu Phi Châu áMỹ La

tin

Các nước đang phát triển

Trung và Đông âu

Các nước phát triển

1 Nam Phi TrungQuốc

Mexico Trung Quốc CH Czech, Ba Lan

Mỹ

2 AngolaTanzania

Ấn Độ Brazil, Chile

Ấn Độ Anh

3 Thái Lan Thái Lan Romania, Nga

Canada, Pháp

Nguồn:

FDI đFDI đổổ vvàào Vio Việệt nam vt nam vàà Trung QuTrung Quốốc so c so vvớới lui luồồng FDI vng FDI vàào khu vo khu vựực Đôngc Đông, Nam v, Nam vàà

Đông Nam Đông Nam ÁÁ

Nguồn: IFAD

Doanh nghiDoanh nghiệệp nông thônp nông thôn

Khu vực tư nhân, doanh nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng

GDP theo khu vựcKhu vực nhà nước: 39%

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài: 19%Khu vực tư nhân trong nước: 42%(trong 42%, 82% từ các hộ kinh doanh, 18% từ doanh nghiệp đăng ký)

GDP năm 2003Dịch vụ: 39.7%

Nông nghiệp: 21.8%Công nghiệp: 38.5%

Tạo công ăn việc làm năm 2001

Việc làm tính với số lđ trên 15 tuổi 37,676,000 100%

Việc làm trong khu vực tư nhân * 33,553,000 89%

trong đó hộ kinh doanh 26,048,000 69.1%

Khu vực Nhà nước 3,769,000 10%Doanh nghiệp có vốn nước ngoài 354,000 1%

Số doanh nghiệp đăng ký theo luật doanh nghiệp và vốn đăng ký kinh doanh

0

20000

40000

60000

80000

100000

120000

140000

160000

2000 2001 2002 2003 2004 2005

doan

h ng

hiệp

0

50000

100000

150000

200000

250000

300000

tỷ đồn

g

Số doanh nghiệp Vốn ĐKKD (tỷ.đ)

SSốố doanh nghidoanh nghiệệp đăng ký hai giai đop đăng ký hai giai đoạạn n 19911991--1999 v1999 vàà 20002000--7T/20037T/2003

So sánh số doanh nghiệp đăng ký hai giai đoạn:1991-1999 và 2000-7T/2003

61%39%

Giai đoạn 2000-7T/2003 Giai đoạn 1991-1999

Nguồn: CIEM, 2005

Doanh nghiDoanh nghiệệp nông thônp nông thôn2001 2001 –– 2003, s2003, sốố lư lượợng doanh nghing doanh nghiệệp mp mớới i đăng ký đăng ký ởở khu vkhu vựực nông thôn ưc nông thôn ướớc tc tíính nh chichiếếm khom khoảảng 10% tng 10% tổổng sng sốố doanh nghidoanh nghiệệp p mmớới đăng ký theo Lui đăng ký theo Luậật doanh nghit doanh nghiệệppCuCuốối năm i năm 2000, s2000, sốố lư lượợng DNNT trong tng DNNT trong tổổng ng ssốố doanh nghidoanh nghiệệp chip chiếếm khom khoảảng 14ng 14%,%, đ đếến n năm năm 2003 t2003 tỷỷ llệệ nnàày giy giảảm xum xuốống còn 11%ng còn 11%CuCuốối năm i năm 2004, trên to2004, trên toààn qun quốốc cc cóó khokhoảảng ng 15.600 doanh nghi15.600 doanh nghiệệp nông thôn vp nông thôn vàà 1,5 tri1,5 triệệu u hhộộ kinh doanh nông thôn, trong khi kinh doanh nông thôn, trong khi ởở khu khu vvựực thc thàành thnh thịị ccóó 144.400 doanh nghi144.400 doanh nghiệệpp

Doanh nghiDoanh nghiệệp p ởở khu vkhu vựực nông thôn mc nông thôn mớới i đăng ký trong giai đođăng ký trong giai đoạạn 2001 n 2001 -- 20032003

2193

816

3829

0

1000

2000

3000

4000

2001 2002 2003

Nguồn: CIEM, 2005

DNNT theo hDNNT theo hìình thnh thứức sc sởở hhữữu tu tạại thi thờời i điđiểểm 3m 31/12 1/12 năm năm 2000 v2000 vàà 20032003

0

10

2030

40

5060

7080

90

DN tư nhân Cty TNHH Cty Cổ phần

2000

2003

Nguồn: GSO, 2004

DNTT theo ngDNTT theo ngàành kinh doanh tnh kinh doanh tạại thi thờời i điđiểểm 3m 31/12 1/12 năm năm 2000 v2000 vàà 20032003

13.19

5.22

40.56

49.0546.25 45.73

0

10

20

30

40

50

Nông lâm thuỷ sản Công nghiệp Dịch vụ

20002003

Nguồn: CIEM, 2005

DNNT theo khu vDNNT theo khu vựực hc hàành chnh chíính tnh tạại thi thờời i điđiểểm 3m 31/12 1/12 năm năm 2000 v2000 vàà 20032003

12,21%

29,64%

11,80% 10,83%

75,99%

59,52%

0,00%

20,00%

40,00%

60,00%

80,00%

MiÒn B¾c MiÒn Trung MiÒn Nam

2000 2003

Hầu hết các doanh nghiệp thành lập trong thời gian qua, phần lớn là các doanh nghiệp vừa và nhỏCác DNVVN chiếm từ 96 – 98% số doanh nghiệp đăng ký hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và chiếm đến 99% cơ sở sản xuất kinh doanh trong cả nước

Nguồn: CIEM, 2005

Môi trưMôi trườờng đng đầầu tư nông thônu tư nông thôn: : NhNhữững khng khóó khăn đ khăn đốối vi vớới i

doanh nghidoanh nghiệệpp

  Provincial Competitiveness Index on the Business Environment in Vietnam 

76.870.7

68.665.2

65.164.1

62.961.461.361.161.1

60.660.460.3

60.059.759.659.659.4

59.158.658.5

58.157.4

56.856.3

55.955.6

54.154.0

53.453.1

51.750.9

49.348.0

47.146.0

45.844.5

41.238.8

30.0 35.0 40.0 45.0 50.0 55.0 60.0 65.0 70.0 75.0 80.0

Binh DuongDa Nang

Vinh LongBen Tre

Vinh PhucDong Nai

Quang NinhThai BinhCan Tho

Kien GiangQuang TriBinh DinhPhu Yen

Ha NoiHung Yen

Quang NamHCMC

Nghe AnHai Phong

BRVTDong Thap

Long AnBac NinhTay Ninh

TT-HueTra Vinh

Tien GiangSoc TrangKhanh HoaBinh Thuan

Ha NamQuang Binh

Ha TinhAn Giang

Thanh HoaQuang NgaiBinh Phuoc

Nam DinhHai Duong

Ninh ThuanNinh Binh

Ha Tay

Prov

ince

s

Weighted Provincial Competitiveness Scores

High

Mid-High

Average

Mid-Low

LowThấp

Tương đối thấp

Trung bình

Khá

Tốt

Chỉ số Năng lực Cạnh tranh cấp Tỉnh

về Môi trường Kinh doanh ở Việt Nam

Điểm số Năng lực Cạnh tranh về Môi trường Kinh doanh Cấp Tỉnh

Tỉnh, Thành phố

Nguồn: VCCI, 2005

Năng lNăng lựực cc cạạnh tranh vnh tranh vàà ccáác đic điềều kiu kiệện hn hạạ ttầầng cơ ng cơ ssởở đ đốối vi vớới GDP trên đi GDP trên đầầu ngưu ngườời i

400

600

800

1000

GD

P pe

r cap

ita 2

003

in P

urch

asin

g Po

wer

Par

ity

10 15 20 25Standardized Total Structural Conditions Score

Low Provincial Competitiveness High Provincial CompetitivenessĐiểm chuẩn hóa - tổng hợp các điều kiện truyền thống

Năng lực cạnh tranh thấp Năng lực cạnh tranh cao

GD

P bì

nh q

uân đầ

u ngườ

i năm

200

3 th

eo p

hươn

g ph

áp n

gang

giá

sức

mua

Nguồn: VCCI, 2005

CCáác tc tỉỉnh thnh thàành minh bnh minh bạạch đch đếến mn mứức nc nàào?o?

Nguồn: Edmud J. Malesky, 2004

KhKhóó khăn đ khăn đốối vi vớới ci cáác doanh nghic doanh nghiệệpp

0 5 10 15 20 25 30

Giấy phép và cho phép hđ

Hệ thống luật pháp/giải quyết tranh chấp

Môi trường

Giao tiếp, liên lạc

Quy định lao động

Hành chính

Quy định thương mại, hải quan

Hành vi chống cạnh tranh

Chi phí tài chính

Tham ô

Thuế

Bất ổn về chính sách

Trình độ công nhân

Bất ổn về vĩ mô

Tiếp cận đất đai

Điện

Vận tải

Tiếp cận tài chính

% doanh nghiệp ngoài thành phố % doanh nghiệp

Nguồn:Thế Dũng at al, 2005

CCáác rc ràào co cảản gn gặặp php phảải i ởở ccáác cc cấấp tp tỉỉnh thnh thàànhnh

Nguồn: Edmud J. Malesky, 2004

CCảản trn trởở đ đốối vi vớới ci cáác doanh nghic doanh nghiệệp theo hp theo hìình nh ththứức sc sởở hhữữuu

CCảản trn trởở Công tyCông tytrong nưtrong nướớcc

Công ty nưCông ty nướớc c ngongoààii

100 % v100 % vốốnnnhnhàà nư nướớcc

Liên doanh/nhLiên doanh/nhàà nưnướớcc

Giao tiGiao tiếếp, liên lp, liên lạạcc 5.05.0 24.024.0 4.04.0 4.04.0

ĐiĐiệệnn 16.016.0 32.032.0 11.011.0 19.019.0

VVậận tn tảảii 20.020.0 40.040.0 28.028.0 27.027.0

TiTiếếp cp cậận đn đấất đait đai 28.028.0 28.028.0 16.016.0 25.025.0

MMứức thuc thuếế 14.014.0 23.023.0 9.09.0 16.016.0

QuQuảản lý thun lý thuếế 9.09.0 21.021.0 8.08.0 12.012.0

Quy đQuy địịnh thương mnh thương mạại, hi, hảải quan i quan 9.09.0 19.019.0 11.011.0 13.013.0

Quy đQuy địịnh lao đnh lao độộngng 6.06.0 10.010.0 24.024.0 14.014.0

TrTrìình đnh độộ công nhâncông nhân 16.016.0 26.026.0 28.028.0 25.025.0

GiGiấấy phy phéép vp vàà cho phcho phéép hđp hđ 1.01.0 9.09.0 0.00.0 2.02.0

TiTiếếp cp cậận tn tàài chi chíínhnh 31.031.0 10.010.0 39.039.0 36.036.0

Chi phChi phíí ttàài chi chíínhnh 15.015.0 8.08.0 23.023.0 24.024.0

BBấất t ổổn vn vềề chchíính snh sááchch 13.013.0 27.027.0 10.010.0 21.021.0

BBấất t ổổn vn vềề vvĩĩ mômô 15.015.0 28.028.0 14.014.0 20.020.0

Tham ôTham ô 12.012.0 24.024.0 14.014.0 18.018.0

Môi trưMôi trườờngng 3.03.0 17.017.0 3.03.0 5.05.0

HHàành vi chnh vi chốống cng cạạnh tranhnh tranh 10.010.0 17.017.0 13.013.0 24.024.0

HHệệ ththốống lung luậật pht phááp/gip/giảải quyi quyếết tranh cht tranh chấấpp 5.05.0 10.010.0 4.04.0 10.010.0

Nguồn:Thế Dũng at al, 2005

(i) M(i) Mặặt bt bằằng, ting, tiếếp cp cậận đn đấất đait đai

SSốố ý kiý kiếếnn %%

Không thiKhông thiếếu mu mặặt bt bằằng sng sảản xun xuấất kinh t kinh doanh doanh 9090 55,955,9

ThiThiếếu mu mặặt bt bằằng sng sảản xun xuấất kinh doanh t kinh doanh 7171 44,144,1

TTổổngng 161161 100,0100,0

Nguồn: Chu Tiến Quang, 2002

Đánh giá mức độ khó khăn vềmặt bằng kinh doanh

Mức độ khó khăn từ thấp đến cao Tổng

1 2 3 4 5

Thủ tục phiền hà Số ý kiến 8,0 1,0 3,0 1,0 3,0 16,0

% 50,0 6,3 18,8 6,3 18,8 100,0

Giá thuê đất cao Số ý kiến 13,0 5,0 3,0 1,0 2,0 24,0

% 54,2 20,8 12,5 4,2 8,3 100,0

Không có đất để thuê Số ý kiến 10,0 6,0 7,0 5,0 14,0 42,0

% 23,8 14,3 16,7 11,9 33,3 100,0

Lý do khác Số ý kiến 2,0 2,0 3,0 1,0 3,0 11,0

% 18,2 18,2 27,3 9,1 27,3 100,0

Nguồn: Chu Tiến Quang, 2002

Ý kiÝ kiếến cn củủa doanh nghia doanh nghiệệp vp vềề khkhóó khăn trong khăn trong viviệệc thuê giao đc thuê giao đấấtt

27.45%

54.17%

23.81%

55.56%

57.89%

34.62%

45.45%

36.36%

52.94%

29.17%

28.57%

11.11%

10.53%

42.31%

18.18%

45.45%

43.14%

50%

57.14%

11.11%

21.05%

46.15%

45.45%

54.55%

11.76%

16.67%

10.53%

13.73%

28.57%

5.56%

10.53%

18.18%

8.33%

4.76%

9.09%

4.17%

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Hµ Néi

Hµ T©y

B¾c Ninh

§µ N½ng

Qu¶ng Nam

Tp HCM

B×nh D−¬ng

§ång Nai

Thñ tôc phiÒn hµ PhÝ thuª, giao ®Êt cao Kh«ng cã ®Êt ®Ó thuª ChÝnh quyÒn ch−a tin doanh nghiÖp Kh¸c

Nguồn: CIEM, 2005

(ii) tiếp cận tài chínhTổng vốn đầu tư của các DNNVV (2002)

Tổng số≤ 5 lđ 6-9. 10-49. 50 - 299 ≥ 300 lđ

Vốn bình quân cơ sở (triệu đồng) 459 6 463 3,203 47,580 220,178

Vốn bình quân đầu người (triệu đồng) 149 4 65 169 424 285

Tổng tài sản cố định bình quân cơ sở* 120.61 2 100 920 15,294 43,887

Tài sản cố định bình quân đầu người* 39 1 14 48 136 57Đầu tư mới bình quân cơ sở* 34 0.8 65 308 4,354 10,376

Nguồn: Cục DNVVN, 2004

Mức vốn hiện tại phân theo loại hình cơ sở(%)

DNTH vàCông ty TNHH

HTX vàTổ hợp

tác

Hộ gia đình

Hộ 66 Tổng

Dưới 1 triệu đồng 0,0 0,0 29,7 0,0 14,7

1 triệu- 10 triệu đồng 0,0 0,0 10,8 0,0 5,3

10 triệu - 100 triệu đồng 0,0 13,3 31,1 34,1 26,7

100 triệu đến 1 tỷ đồng 47,1 80,0 27,0 63,6 45,3

1 tỷ đến 5 tỷ đồng 41,2 6,7 1,4 2,3 6,7

Trên 5 tỷ đồng 11,8 0,0 0,0 0,0 1,3

Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Nguồn: Chu Tiến Quang, 2002

% c% cáác doanh nghic doanh nghiệệp vay vp vay vốốn nhn nhậận đưn đượợc c íít hơn t hơn mmộột st sốố nnửửa sa sốố vvốốn xin vayn xin vay

Nguồn: Edmud J. Malesky, 2004

-tỷ lệ doanh nghiệp vay vốn được khácao, chiếm 65%-% dn vay không đủ cao

Những khó khăn doanh nghiệp gặp phải trong vay vốn ngân hàng (%)

Doanh nghiệp tư nhân Hợp tác xã Hộ gia

đình Hộ 66 Chung

Thủ tục vay phức tạp 25,0 0,0 9,3 29,4 12,5

Lãi suất cao 14,0 0,0 2,3 11,8 3,6

Không có tài sản thếchấp 0,0 0,0 33,7 0,0 25,9

Không thiếu vốn 50,0 40,0 14,0 58,8 23,2

Sợ không trả được nợ 0,0 40,0 37,2 0,0 30,4

Lý do khác 25,0 20,0 3,5 0,0 4,5

Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Nguồn: Chu Tiến Quang, 2002

CCáác lý do tc lý do tạại sao doanh nghii sao doanh nghiệệp không thp không thểể titiếếp p ccậận tn tíín dn dụụng ngân hng ngân hààng?ng?

ThiThiếếu tu tàài si sảản thn thếế chchấấp: p: Quy mô khoQuy mô khoảản tn tíín dn dụụng nhng nhỏỏ: : Lãi suLãi suấất cao: t cao: ThThủủ ttụục rưc rườờm rm rààThiên vThiên vịị ccáác DNNN: c DNNN: Quan hQuan hệệ: :

CCáác lý do tc lý do tạại sao doanh nghii sao doanh nghiệệp không thp không thểể titiếếp p ccậận tn tíín dn dụụng ngân hng ngân hààngng

Nguồn: Edmud J. Malesky, 2004

Ý kiÝ kiếến hn hộộ kD/doanh nghikD/doanh nghiệệp vp vềề khkhóó khăn trong khăn trong vay vvay vốốnn

30.19%

36%

60.87%

25%

42.11%

70.21%

55%

37.5%

33.96%

36%

30.43%

25%

10.53%

20%

29.17%

94.34%

52%

86.96%

100%

68.42%

70.21%

60%

83.33%

22.64%

40%

39.13%

12.5%

21.28%

15%

37.5%

22.64%

28%

39.13%

26.32%

36.17%

20%

16.67%

12%

17.39%

12.5%

26.32%

4.17%

4.26%

5.26%

7.55%

6.38%

4%

8.7%

2.13%

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%

Hµ Néi

Hµ T©y

B¾c Ninh

§µ N½ng

Qu¶ng Nam

Tp HCM

B×nh D−¬ng

§ång Nai

Thñ tôc phøc t¹p L·i suÊt/chi phÝ cao Kh«ng cã tµi s¶n thÕ chÊp hoÆc gi¸ trÞ thÊp

Ph−¬ng ¸n kinh doanh kh«ng thuyÕt phôc Quy m« doanh nghiÖp nhá Lo¹i h×nh KD (hé gia ®×nh)

Kh¸c

Nguồn: CIEM, 2005

TTỷỷ llệệ doanh nghidoanh nghiệệp gp gặặp khp khóó khăn trong cơ s khăn trong cơ sởở hhạạ ttầầngng

(iii) (iii) Cơ sCơ sởở hhạạ ttầầng nông thôn yng nông thôn yếếu ku kéémm

41%

37%

31%

36%

0% 20% 40% 60% 80% 100%

VËn t¶i

§iÖn

ViÔn th«ng

N−íc

Tû lÖ ý kiÕn tr¶ lêi trong sè 167 DN/hé KD gÆp khã kh n

0%

20%

40%

60%

80%

100%Đườ

ngquốc

gia

Đườ

ngxu

yên

tỉnh

Cầu

Xe

lửa

cảng

Sân

bay

Điệ

n

Nướ

c

Tele

phon

e

Inte

rnet

Quan trọng nhất thứ 2

thứ 3 không quan trọng

Các ưu tiên cơ sở hạ tầng

Nguồn: Thế Dũng at al, 2005

MMộột st sốố vvấấn đn đềề khkháác c

RRủủi ro trong kinh doanh, nhi ro trong kinh doanh, nhấất lt làà liên liên quan đquan đếến nông nghin nông nghiệệp p VVấấn đn đềề lao đ lao độộngngVVấấn đn đềề bbảản quyn quyềềnnVVấấn đn đềề tranh chtranh chấấp (hp (hợợp đp đồồng)ng)

VVấấn đn đềề chchíính snh sáách, luch, luậật t vvàà ccáác quy đc quy địịnhnh

Đánh giá tác động của các văn bản pháp luật hiện hành

Không thúc đẩy

Cónhưng

rất ít

Vừaphải

Mạnh mẽ

Rất mạnh mẽ

Luật Doanh nghiệp 19,2 26,9 42,3 11,5Luật khuyến khích đầu tư

trong nước 16,1 22,6 32,3 29,0

Luật Hợp tác xã 18,8 12,5 21,9 34,4 12,5Luật Đầu tư nước ngoài 48,1 22,2 22,2 7,4Luật Lao động 11,5 23,1 26,9 34,6 3,8Luật Đất đai 10,7 10,7 46,4 28,6 3,6Luật Thuế giá trị gia tăng 16,0 24,0 40,0 12,0 8,0Các luật khác 16,7 33,3 50,0

Nguồn: Chu Tiến Quang, 2002

Tác động của một số chính sách, quy định của Nhà nước đối với các doanh nghiệp

Thúc đẩy Cản trở

Sl % Sl %

Quyết định 132 32,0 97,0 1,0 3,0Chính sách thuế 16,0 53,3 14,0 46,7Chính sách vay vốn đầu tư 28,0 87,5 4,0 12,5Quy định về ngành nghề kinh doanh 17,0 85,0 3,0 15,0Quy định về thủ tục chuyển đổi ngành nghề kd 16,0 76,2 5,0 23,8Quy định về thủ tục đầu tư mở rộng sản xuất 18,0 90,0 2,0 10,0Chính sách thuê, thầu đất 17,0 73,9 6,0 26,1Chính sách thuê, sử dụng lao động 26,0 96,3 1,0 3,7Chính sách xuất nhập khẩu 0 0 0 0Các quy định về thủ tục hành chính 0 0 0 0

Nguồn: Chu Tiến Quang, 2002

Mức độ phù hợp của một số quy định chính sách hiện hành của Nhà nước

Không phùhợp

ít phùhợp

Phùhợp

Rất phùhợp

Thủ tục thành lập doanh nghiệp 10,0 23,3 50,0 16,7

Quy định về vốn pháp định 32,3 35,5 25,8 6,5

Chính sách đất đai và mặt bằng sản xuất 6,5 35,5 48,4 9,7

Chính sách vay vốn 6,7 43,3 36,7 10,0

Chính sách thuế 3,3 70,0 16,7 10,0

Quy định về kiểm tra, thanh tra 17,9 35,7 42,9 3,6

Chính sách đào tạo nghề 19,4 51,6 22,6 6,5

Chính sách đào tạo nghệ nhân 35,5 38,7 19,4 6,5

CCáác quy đc quy địịnh vnh vàà ccáán bn bộộ NN: Ai hNN: Ai hữữu u íích nhch nhấất, t, ai ai íít ht hữữu u íích nhch nhấấtt

-40.00 -20.00 0.00 20.00 40.00 60.00

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Đăng ký kinh doanh

Cơ quan Thuế

An toàn xã hội/lđ

Khác

Hải quan

Đăng ký cl sản phẩm

Công an

An toàn , phòng cháy

Sở xây dựng

Địa chính

Cơ quan môi trường

Cảnh sát giao thông

Quản lý thị trường

Có íchÍt có ích

Nguồn: Thế Dũng at al, 2005

HiHiểểu biu biếết vt vềề luluậật doanh nghit doanh nghiệệp p ởở ccáác tc tỉỉnhnh

16%

8.33%

41.7%

38.78%

40%

72.73%

45.83%

48.15%

29.79%

37.5%

35.29%

46.81%

61.22%

36%

13.64%

41.67%

37.04%

57.45%

45.83%

58.82%

8%

13.64%

11.11%

8.51%

8.33%

5.88%

4.68%

8.33%

3.7%

4.26%

4.17%

6.81%

0% 20% 40% 60% 80% 100%

Chung

Hµ Néi

Hµ T©y

B¾c Ninh

§µ N½ng

Qu¶ng Nam

Tp HCM

B×nh D−¬ng

§ång Nai

Kh«ng biÕt §ang t×m hiÓu HiÓu HiÓu rÊt râ

Nguồn: CIEM, 2005

KiKiếến nghn nghịị ccảải thii thiệện môi n môi trưtrườờng đng đầầu tưu tư

TiTiếến hn hàành xây dnh xây dựựng ching chiếến lưn lượợc, quy c, quy hohoạạch sch sửử ddụụng FDI cho ngng FDI cho ngàànhnh

CCầần hn hìình thnh thàành danh mnh danh mụục ưu tiên đc ưu tiên đểể ttậập trung vp trung vàào mo mộột st sốốngngàành mong munh mong muốốn chn chứứ không đ không đầầu tư thiu tư thiếếu chiu chiếến lưn lượợc như c như hihiệện nay n nay ThThàành lnh lậập mp mộột cơ quan chuyên trt cơ quan chuyên tráách vch vềề viviệệc quc quảản lý FDI. n lý FDI. TTậập trung thu hp trung thu húút ct cáác công ty đa quc công ty đa quốốc gia lc gia lớớn, cn, cóó titiềềm năng m năng công nghcông nghệệ bbằằng cng cáách cch cậập nhp nhậật, phân tt, phân tíích, vch, vàà xxửử lý thông tin lý thông tin vvềề ccáác công ty nc công ty nàày.y. Đ Đồồng thng thờời, ci, cầần hn họọc tc tậập cp cáác nưc nướớc khc kháác c trong vitrong việệc thu hc thu húút đt đầầu tưu tư. . TTììm him hiểểu vu vềề ththếế mmạạnh hinh hiệện cn cóó ccủủa Via Việệt Nam vt Nam vàà ttậập trung p trung tăng cưtăng cườờng cng cáác thc thếế mmạạnh nnh nàày. y.

CCảải thii thiệện môi trưn môi trườờng đng đầầu tưu tư

ThThựực hic hiệện tuyên truyn tuyên truyềền vn vàà phphổổ bibiếến sâu n sâu rrộộng nng nộội dung ci dung cáác văn bc văn bảản vn vàà ccáác quy c quy đđịịnh, nhnh, nhấất lt làà: Lu: Luậật DN, lut DN, luậật HTX, lut HTX, luậật t khuykhuyếến khn khíích đch đầầu tư trong nưu tư trong nướớc, luc, luậật đt đầầu u tư nưtư nướớc ngoc ngoàài, lui, luậật đt đấất đait đai, lu, luậật ct cạạnh nh tranh. tranh. ĐĐẩẩy nhanh quy nhanh quáá trtrìình dnh dựự ththảảo vo vàà hohoààn n thithiệện Lun Luậật Doanh nghit Doanh nghiệệp chung vp chung vàà LuLuậật t ĐĐầầu tư chung nhu tư chung nhằằm đm đảảm bm bảảo sân chơi o sân chơi bbìình đnh đẳẳng ging giữữa ca cáác loc loạại hi hìình doanh nghinh doanh nghiệệpp

CCảải thii thiệện môi trưn môi trườờng đng đầầu tư u tư

•Giảm các rào cản đầu tư bằng cách giảm các chi phí đầu tư, đơn giản hoá các thủ tục gia nhập thị trường và rút khỏi thị trường•Tạo điều kiện chuyển giao công nghệ, đồng thời, nâng cao năng lực của các doanh nghiệp để tiếp thu được những công nghệ này. •Tạo sự bình đẳng giữa các loại hình doanh nghiệp và giữa các vùng

CCảải thii thiệện môi trưn môi trườờng đng đầầu tưu tưCam kCam kếết tht thựực hic hiệện nghiêm tn nghiêm túúc vic việệc sc sởở hhữữu tru tríítutuệệTăng cưTăng cườờng trao đng trao đổổi thông tin gii thông tin giữữa ca cáác nhc nhàà đđầầu tư trong vu tư trong vàà ngongoàài nưi nướớc, gic, giữữa ca cáác nhc nhàà đ đầầu u tư vtư vàà ccáác cơ quan nhc cơ quan nhàà nư nướớc cc cóó liên quan. liên quan. HoHoààn thin thiệện thn thịị trư trườờng cng cáác nhân tc nhân tốố ssảản xun xuấất, t, như thnhư thịị trư trườờng lao đng lao độộng, thng, thịị trư trườờng bng bấất đt độộng ng ssảản, n, cơ scơ sởở hhạạ ttầầng, sao cho khng, sao cho khảả năng ti năng tiếếp cp cậận n ccáác thc thịị trư trườờng nng nàày ly làà ddễễ ddààng, linh hong, linh hoạạt vt vềề gigiááccảả, không gian, th, không gian, thờời gian i gian

CCảải thii thiệện môi trưn môi trườờng đng đầầu tưu tư

Xây dXây dựựng cơ chng cơ chếế gigiảải quyi quyếết tranh t tranh chchấấp gip giúúp cp cáác công ty, nhc công ty, nhấất lt làà công công ty nưty nướớc ngoc ngoàài yên tâm đi yên tâm đầầu tưu tưCCụục phc pháát trit triểển DNNVV thun DNNVV thuộộc Bc Bộộ KH KH vvàà ĐT c ĐT cầần thn thàành lnh lậập mp mộột phòng t phòng chuyên trchuyên tráách chch chịịu tru tráách nhich nhiệệm cho m cho viviệệc hc hỗỗ trtrợợ ccáác doanh nghic doanh nghiệệp nhp nhỏỏ vvààvvừừa a ởở khu vkhu vựực nông thônc nông thôn

CCảải thii thiệện môi trưn môi trườờng đng đầầu tưu tư

Tăng cưTăng cườờng phng pháát trit triểển cơ sn cơ sởở hhạạ ttầầng ng ởở khu khu vvựực nông thôn, mic nông thôn, miềền nn núúi i Nâng cao nhNâng cao nhậận thn thứức vc vàà hihiểểu biu biếết ct củủa ca cáán n bbộộ lãnh đ lãnh đạạo, quo, quảản lý cn lý cáác ngc ngàành,nh, đ địịa a phương vphương vềề tinh thtinh thầần cn củủa Lua Luậật doanh t doanh nghinghiệệp, chp, chíính snh sáách cch củủa Đa Đảảng vng vàà NhNhàà nư nướớc c vvềề kinh tkinh tếế tư nhân tư nhânCCầần hon hoààn chn chỉỉnh cnh cáác chc chíính snh sáách, luch, luậật, t, quy quy đđịịnh: rõ rnh: rõ rààng, chi ting, chi tiếết cho ct cho cáác doanh c doanh nghinghiệệp,p, đ địịa phương hia phương hiểểu vu vàà llààm theo m theo

GGóóp ý, thp ý, thảảo luo luậậnn

CCáác vc vấấn đn đềề khkhóó khăn c khăn củủa ca cáác doanh c doanh nghinghiệệp liên quan tp liên quan tớới môi trưi môi trườờng đng đầầu u tưtưCCáác chc chíính snh sáách cch cảải thii thiệện đn đầầu tưu tưCCáách thch thứức nghiên cc nghiên cứứu u ““GiGiảải phi phááp thu p thu hhúút đt đầầu tư trong nông nghiu tư trong nông nghiệệp nông p nông thôn Vithôn Việệt Namt Nam””