tỔng cÔng ty ĐƯỜng sẮt vn -...

22
1 TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SĂT VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐƯỜNG SẮT THÔNG TIN TƯ VẤN TUYỂN SINH NĂM 2018 CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐƯỜNG SẮT Tài liệu nội bộ dùng để tư vấn tuyển sinh

Upload: hahuong

Post on 29-Aug-2019

214 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

1

TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SĂT VIỆT NAMTRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐƯỜNG SẮT

THÔNG TIN TƯ VẤN TUYỂN SINH NĂM 2018CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐƯỜNG SẮT

Tài liệu nội bộ dùng để tư vấn tuyển sinh

2

I. GIỚI THIỆU CHUNGTrường Cao đẳng Đường sắt hiện nay là một trường duy nhất đào tạo nhân lực

trực tiếp cho ngành đường sắt, trực thuộc Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam, chịusự quản lý Nhà nước của Bộ Giao thông vận tải và Bộ LĐTB&XH. Người họcđược hưởng các chế độ miễn giảm học phí; vay vốn; bảo hiểm; cấp học bổng theo quyđịnh hiện hành.

II. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CHÍNH:- Thực hiện tổ chức đào tạo mới, đào tạo lại theo 3 cấp trình độ: Cao đẳng, Trung

cấp và sơ cấp các ngành nghề phục vụ ngành Đường sắt và xã hội;- Đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ, thi nâng bậc, sát hạch tay nghề cho CB, CNV trong

và ngoài ngành ĐS;- Nghiên cứu, ứng dụng, tiếp nhận, chuyển giao khoa học công nghệ tiên tiến;- Đào tạo và liên kết đào tạo Ngọai ngữ, Tin học, Liên thông Đại học.

III. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ CÁC CƠ SỞ VÀ PHÒNG CHỨC NĂNGTRỤ SỞ CHÍNH TẠI HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 2/167 Phố Gia Quất – P.Thượng Thanh- Q.Long Biên - Hà NộiTel : 0243.871 0384 Fax: 0243.871 0384Website: http://caodangduongsat.edu.vn/

1. PHÂN HIỆU CAO ĐẲNG ĐƯỜNG SẮT PHÍA NAM (Bình Dương)Địa chỉ: Số 07 Lý Thường Kiệt - Kp. Thống Nhất - Dĩ An - Bình DươngTel: 0274 375 2033 Fax: 0274 374 2816Website: http://caodangduongsat-cs2.edu.vn/

2. PHÂN HIỆU CAO ĐẲNG ĐƯỜNG SẮT ĐÀ NẴNGĐịa chỉ: Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu -Thành Phố Đà NẵngTel/Fax: 0236 384 2488Website: http://caodangduongsat.edu.vn/category/phan-hieu-da_nang/

3. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KTNV ĐƯỜNG SẮT MÊ LINHĐịa chỉ: Xã Kim Hoa - Huyện Mê Linh - Thành phố Hà NộiTel: 0243 817 5369 Fax: 0243 868 622

4. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO ĐƯỜNG SẮT SÀI GÒNĐịa chỉ: Số 590 - Đường CMT8- P11- Q3 - TP. Hồ Chí MinhTel/ Fax: 0283 8441220

3

5. TRUNG TÂM QUẢN LÝ VÀ NGHIỆP VỤ ĐƯỜNG SẮT- Tổ chức các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, an toàn vệ sinh lao động, khoahọc công nghệ, văn hóa chính trị… cho CB NV trong ngành do Tổng công ty ĐSVNgiao cho nhà trường hàng năm;- Tổ chức tuyển sinh và thực hiện quản lý các lớp lý luận chính trị, các lớp đại họchệ vừa làm vừa học và các lớp khác trên cơ sở liên kết với các trường đại học, cáchọc viện...

Tại Hà Nội : Phòng 101 ĐT: 0243 87102006. TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN

- Tư vấn và tiếp nhận hồ sơ tuyển sinh các loại hình đào tạo;- Tư vấn việc làm cho học sinh sinh viên sau khi tốt nghiệp;- Tư vấn tuyển sinh đào tạo các lớp tin học, ngoại ngữ, kỹ năng mềm trong ngành

Đường sắt và theo nhu cầu của xã hội. Tại Hà Nội : 449B, Phố Ngọc Lâm, Q.Long Biên ĐT/Fax: 0243 8738281 Tại Bình Dương ĐT: 0274 3733821Website: http://caodangduongsat.edu.vn/category/trung-tam-tv-dt-ds/Fanpage: https://www.facebook.com/Trungtamtuvandaotaoduongsat/Đăng ký học trực tuyến: http://caodangduongsat.edu.vn/dang-ky-hoc-truc-tuyen/Email: [email protected]

7. PHÒNG ĐÀO TẠO:- Xây dựng kế hoạch đào tạo toàn khóa- Quản lý quá trình giảng dạy, học tập, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp- Bố trí lịch thi cho sinh viên; làm thủ tục hoãn thi (nếu sinh viên bị ốm đau, tai

nạn và những trường hợp đặc biệt khác);- Chuyển ca thi (nếu sinh viên có lịch thi bị trùng nhiều môn và có ca thi khác

trong cùng đợt thi);- Thi bổ sung (nếu sinh viên đã hoãn thi từ kỳ trước và chưa thi bổ sung); Tại Hà Nội : Phòng 104 ĐT:0243 827 1264 Tại Đà Nẵng: ĐT: 0236 377 0336 Tại Binh Dương: ĐT: 0274 374 2796

Đăng ký học trực tuyến: http://caodangduongsat.edu.vn/dang-ky-hoc-truc-tuyen/8. PHÒNG TỔ CHỨC – HÀNH CHÍNH

- Bộ phận đóng dấu các loại giấy tờ (Đơn từ, bảng điểm, bằng tốt nghiệp doTrường cấp)- Cấp bản sao các loại giấy tờ do Nhà trường phát hành Tại Hà Nội: Phòng 14 ĐT: 0243 8731837 Tại Đà Nẵng: ĐT: 0236 384 2488 Tại Bình Dương : ĐT: 0274 3752033

4

9. PHÒNG QUẢN LÝ HỌC SINH SINH VIÊN:- Tổ chức tiếp nhận HSSV nhập học, thành lập ban cán sự lớp.- Làm thẻ cho HSSV; may đồng phục cho HSSV; Thống kê, tổng hợp dữ liệu, quảnlý hồ sơ HSSV;- Quản lý khu KTX của học sinh, sinh viên- Làm thủ tục miễn giảm học phí cho sinh viên; thủ tục xác nhận vay vốn; hướng dẫnthủ tục bảo hiểm khi gặp rủi ro, tai nạn.- Phối hợp đánh giá kết quả rèn luyện của HSSV theo từng học kỳ, năm học và toànkhóa.

Tại Hà Nội: Phòng 108 ĐT: 0243 8731302 Tại Đà Nẵng: ĐT: 0236 3845281 Tại Bình Dương : ĐT: 0274 3732152

10.PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN- Thực hiện thu học phí, thu tiền nhà ở KTX- Chi trả học bổng

Tại Hà Nội: Phòng 103 ĐT: 0246 2610310 Tại Đà Nẵng: ĐT: 0236 3770393 Tại Bình Dương : ĐT: 0274 3732150

1

2

1

TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAMTRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐƯỜNG SẮT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2018

THÔNG TIN TƯ VẤN CÁC NGÀNH - NGHỀ TUYỂN SINH ĐÀO TẠO NĂM 2018

TT Chuyên ngànhđào tạo

T.gianđàotạo

Học phí/tháng

Vị trí công việc, chức danh hoặcnăng lực có thể đảm nhiệm

Nơi làm việcsau khi tốt nghiệp

Mứclương

1 Lái tàu đường sắt 6-7 triệu

1.1 Trung cấp 20tháng 1.100.000 Lái tàu và phụ lái tàu đường sắt - Các xí nghiệp Đầu máy Hà

Nội, Yên Viên, Vinh, ĐàNẵng, Sài Gòn;- Các doanh nghiệp đườngsắt Đô thị, đường sắt chuyêndùng

1.2 Cao đẳng 32tháng 1.200.000

Làm được chức danh của trungcấp Lái tàu và làm Tổ trưởng tổLái máy, Trực ban đầu máy, Điềuđộ đầu máy (nếu được bồi dưỡngthêm)

2 Điều hành chạy tàu hỏa 5-6 triệu

2.1 Sơ cấp (Gác ghi, ghép nốiđầu máy toa xe) 6 tháng 1.000.000 Nhân viên gác ghi, ghép nối đầu

máy toa xe- Các chi nhánh Khai thácđường sắt Quốc gia;- Các doanh nghiệp đườngsắt Đô thị, đường sắt chuyêndùng

2.2 Trung cấp 18tháng 1.100.000

Làm các chức danh của sơ cấp vàchức danh Trưởng dồn, Trực banchạy tàu ga, Trưởng tàu

2.3 Cao đẳng 30tháng 1.200.000

Làm các chức danh của trung cấpvà Điều độ chạy tàu ga, Điều độchạy tàu tuyến

- Trung tâm điều hành vậntải; Các chi nhánh Khai thácđường sắt Quốc gia;- Các doanh nghiệp đườngsắt Đô thị, đường sắt chuyêndùng

3 Thông tin, tín hiệu - Các Công ty CP Thông tin-

2

đường sắt Tín hiệu đường sắt: Hà Nội;Vinh; Đà Nẵng; Sài Gòn- Các doanh nghiệp đườngsắt Đô thị, đường sắt chuyêndùng

5-6 triệu

3.1 Trung cấp 18tháng 1.100.000

Vận hành, kiểm tra, duy tu, bảodưỡng, sửa chữa thông tin tín hiệuđường sắt

3.2 Cao đẳng 30tháng 1.200.000

Làm được các chức danh củatrung cấp và:-Thiết kế hệ thống tín hiệu đối vớiga không quá 3 đường, hệ thốngthông tin của tuyến- Tổ trưởng tổ sản xuất nhỏ

4Xây dựng đường sắt(Xây dựng & bảo dưỡngCTGT đường sắt)

- Các công ty xây dựng côngtrình giao thông đường sắt- Các Công ty Cổ phầnĐường sắt: Yên Lào, VĩnhPhú, Hà Thái, Hà Hải,Thanh Hóa, Nghệ Tĩnh.....- Các doanh nghiệp đườngsắt Đô thị, đường sắt chuyêndùng

5-6 triệu

4.1 Sơ cấpXây dựng đường sắt 6 tháng 800.000 Thi công lắp đặt hệ thống đường

sắt

Bảo trì đường sắt 6 tháng 800.000Duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đểđảm bảo hoạt động bình thườngcủa các tuyến ĐS đang khai thác

4.2 Trung cấp 12tháng 900.000

Làm được các công việc của Sơcấp và:- Tổ trưởng thi công xây dựng vàsửa chữa đường sắt;

4.3 Cao đẳng 24tháng 1.000.000

Làm được các chức danh củaTrung cấp và:- Tham gia làm cán bộ kỹ thuật,giám sát tại công trình;- Cung trưởng, đội trưởng, tổtrưởng, chỉ huy thi công côngtrình

5 Kế toán doanh nghiệp Các doanh nghiệp trong vàngoài ngành đường sắt 5-6 triệu

3

5.1 Trung cấp 18tháng 900.000

Làm kế toán viên, cán bộ quản lýtài chính tại các doanh nghiệp, cơsở sản xuất

5.2 Cao đẳng 30tháng 1.000.000

Làm kế toán viên, cán bộ quản lýtài chính tại các doanh nghiệp, cơsở sản xuất và nếu được bồidưỡng theo quy định thì có thểlàm kế toán trưởng

6 Công nghệ chế tạo vàbảo dưỡng đầu máy

- Các xí nghiệp Đầu máy HàNội, Yên Viên, Vinh, ĐàNẵng, Sài Gòn.- Các doanh nghiệp đườngsắt Đô thị, đường sắt chuyêndùng

5-6 triệu

6.1 Sơ cấp (Sửa chữa đầumáy)

6-9tháng 1.000.000 Sửa chữa một số bộ phận cơ bản

của đầu máy

6.2 Trung cấp 18tháng 1.100.000 Khám, sửa chữa đầu máy các cấp

theo quy định

7 Công nghệ chế tạo vàbảo dưỡng toa xe - Các chi nhánh Toa xe: Toa

xe hàng, Toa xe Vinh....- Các doanh nghiệp đườngsắt Đô thị, đường sắt chuyêndùng

5-6 triệu

7.1 Sơ cấp (Khám chữa toaxe)

6-9tháng 1.000.000 Khám xe và sửa chữa hư hỏng

thông thường của toa xe

7.2 Trung cấp 18tháng 1.100.000 Khám, sửa chữa toa xe các cấp

theo quy định

8 Logistic trong vận tải 1.000.000

Có khả năng tham gia hoạt độngkinh doanh của doanh nghiệp dịchvụ logistic và vận tải như: lập kếhoạch, Quản lý vật tư, Cung ứng,Vận tải, Phân phối, Kinh doanhxuất nhập khẩu…

- Các công ty dịch vụLogistic, Công ty giao nhậnvận chuyển hàng hóa, cảngnội địa, doanh nghiệp vận tải- Các chi nhánh Vận tảiđường sắt Quốc gia

5-6 triệu

9 Nhân viên phục vụ trêntàu, dưới ga (Sơ cấp) 6 tháng 1.000.000

Kiểm soát vé, trật tự vệ sinh viên,phát thanh, phục vụ hành kháchtrên tàu, dưới ga, giao nhận bảo

Các chi nhánh Vận tải đườngsắt Quốc gia

4

quản hành lý bao gửi, đôn đốc xếpdỡ, giao nhận bảo quản hàng hoá,quản lý kho bãi

10 Hàn

- Các doanh nghiệp trong vàngoài ngành đường sắt- Đào tạo đi xuất khẩu cácnước theo đơn đặt hàng

6-7 triệu

10.1 Sơ cấp 3-6tháng 1.000.000

Tùy theo thời gian đào tạo có thểlàm công nhân hàn điện, hàn hơi,bồi dưỡng thêm có thể hàn TIG,hàn MIG tại các cơ sở sản xuất,gia công máy móc thiết bị, công

trình xây dựng, kiến trúc

10.2 Trung cấp 18tháng 1.100.000

Làm được công việc của sơ cấpvà:- Tự mở các cơ sở sản xuất giacông máy móc thiết bị, công trình

10.3 Cao đẳng 30tháng 1.200.000

Làm được các chức danh củatrung cấp và làm Cán bộ kỹ thuật,cán bộ quản lý tại các cơ sở sảnxuất gia công máy móc, thiết bị.

11 Cắt gọt kim loại 5-6 triệu

11.1 Sơ cấp 9 tháng 1.000.000

Tùy theo thời gian đào tạo có thểlàm:- Tiện, phay, bào, doa trên máytiện vạn năng, máy phay, máybào, máy mài, máy doa;- Vận hành và điểu khiển máy tiệnCNC, phay CNC; Công nhân bảotrì máy móc tại các cơ sở sản xuất,gia công máy móc thiết bị

- Các doanh nghiệp trong vàngoài ngành đường sắt- Đào tạo đi xuất khẩu cácnước theo đơn đặt hàng

11.2 Trung cấp 18tháng 1.100.000 Làm được các chức danh, công

việc của sơ cấp và có thể tự mở

5

các cơ sở sản xuất gia công máymóc thiết bị

11.3 Cao đẳng 30tháng 1.200.000

Làm được các chức danh củatrung cấp và làm Cán bộ kỹ thuật,cán bộ quản lý tại các cơ sở sảnxuất gia công máy móc, thiết bị.

12 Vận hành và sửa chữathiết bị lạnh 6-7 triệu

12.1Sơ cấp(Lắp đặt, sửa chữa thiếtbị lạnh)

6 tháng 1.000.000

Lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng,sửa chữa các thiết bị lạnh tại cácnhà máy, cơ sở, văn phòng, hộ giađình.

- Các doanh nghiệp trong vàngoài ngành đường sắt

12.2 Trung cấp 12tháng 1.100.000

Làm được các chức danh côngviệc của sơ cấp và:-Vận hành, kiểm tra, sửa chữathiết bị điện lạnh tại các kho lạnh,khu chung cư, nhà máy, điều hòacông nghiệp-Tự mở các đại lý, dịch vụ về thiếtbị điện lạnh, lắp đặt, vận hành,sửa chữa các thiết bị điện lạnh

- Các doanh nghiệp trong vàngoài ngành đường sắt- Tự mở các đại lý, dịch vụvề thiết bị điện lạnh, lắp đặt,vận hành, sửa chữa các thiếtbị điện lạnh

13 Điện Công nghiệp 6-7 triệu

13.1 Trung cấp 18tháng 1.000.000

- Nhân viên Giám sát, thi công cáccông trình về điện; Lắp đặt, vậnhành, bảo trì các thiết bị cơ điện,thiết bị điện ở các cơ sở SXKD,trung tâm thương mại, chung cư,công trường, trạm bơm, vănphòng làm việc, nhà ở...- Tự mở các cửa hàng, đại lý dịchvụ lắp đặt, vận hành và bảo trìthiết bị điện công nghiệp

- Các doanh nghiệp, trungtâm Thương mại, các cơ sởsản xuất

- Tự mở các cửa hàng, đại lýdịch vụ lắp đặt, vận hành vàbảo trì thiết bị điện côngnghiệp

6

13.2 Cao đẳng 30tháng 1.100.000

Làm được các chức danh, côngviệc của trung cấp và:- Cán bộ kỹ thuật về vận hành,bảo trì hệ thống điện của các cơ sởsản xuất, kinh doanh;- Thi công, lắp đặt hệ thống điệngia đình, khu dân cư, cơ sở sảnxuất, kinh doanh;- Làm việc tại các trung tâm bảotrì hệ thống điện, các sở điện lựcđịa phương

14 Điện dân dụng 6-7 triệu

14.1 Sơ cấp 6 tháng 1.000.000

Làm việc tại các nhà máy, xínghiệp có vận hành, lắp đặt, kiểmtra, bảo dưỡng các thiết bị giadụng, thiết bị điện, thiết bị lạnh,máy phát điện một pha, máy bơmnước nhỏ

- Các doanh nghiệp, trungtâm Thương mại, các cơ sởsản xuất

14.2 Trung cấp 18tháng 1.100.000

Làm được các chức danh, côngviệc của sơ cấp và có thể tự mởcác cơ sở dịch vụ lắp đặt, bảodưỡng, sửa chữa thiết bị điện giadụng, máy lạnh, máy phát điệnmột pha, máy bơm nước loại nhỏ.

- Các doanh nghiệp, trungtâm Thương mại, các cơ sởsản xuất- Tự mở các cửa hàng, đại lýdịch vụ lắp đặt, vận hành vàbảo trì thiết bị điện dân dụng

14.3 Cao đẳng 30tháng 1.100.000

Làm được các chức danh côngviệc của trung cấp và:- Thiết kế, Tổ chức thi công lắpđặt các thiết bị điện dân dụng

15Gác đường ngang, cầuchung, hầm đường sắt(Sơ cấp)

6 tháng 1.000.000Làm nhân viên gác đường ngangtại các đường ngang, cầu chung,hầm đường sắt

- Các Công ty Cổ phầnĐường sắt: Yên Lào, VĩnhPhú, Hà Thái, Hà Hải,Thanh Hóa, Nghệ Tĩnh...- Các doanh nghiệp đường

4-5 triệu

7

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

Phạm Văn Chánh

sắt Đô thị, đường sắt chuyêndùng

16 Lái xe nâng hàng(Sơ cấp) 3 tháng 1.000.000 Làm nhân viên lái xe nâng hàng

Các doanh nghiệp trong vàngoài ngành đường sắt, cácTrung tâm thương mại...cóvận hành lái xe nâng hàng

6-7 triệu

17 Thi công đặt ray đườngsắt Đô thị (Sơ cấp) 6 tháng 1.000.000

- Thi công lắp đặt hệ thống đườngray trên đường sắt đô thị, cụ thểlắp đặt ray ở đường, trên cầu,trong hầm

- Các công ty công trình ĐS,công ty xây dựng công trìnhGT có thi công ĐS đô thị

18 Gia công lắp đặt kếtcấu thép (Trung cấp)

12tháng 900.000

- Gia công, lắp đặt kết cấu thép- Uốn, buộc cốt thép.- Sử dụng các thiết bị hàn hơi, hànđiện trong thi công kết cấu thép,sắt tán

- Các công ty Cổ phần côngtrình đường sắt- Các doanh nghiệp, nhàxưởng công nghiệp

19 Thi công lắp đặt cầu(Trung cấp)

12tháng 900.000

- Thi công lắp đặt các hạng mụccông trình cầu như kết cấu củanhịp cầu, móng mố, trụ cầu- Lắp dựng kết cấu bê tông, cốtthép trong thi công cầu.

- Các doanh nghiệp xâydựng công trình đường sắt- Các Công ty Cổ phần côngtrình đường sắt

8

ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐƯỜNG SẮT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /CĐNĐS Hà Nội, ngày 09 tháng 4 năm 2018

HƯỚNG DẪN TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE TUYỂN SINHCÁC NGHỀ VÀ CHỨC DANH TRONG ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM

Căn cứ Quyết định số 1613/BYT – QĐ ngày 15 tháng 9 năm 1997 của Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn sức khỏe khámtuyển người lái phương tiện giao thông;

Căn cứ Quyết định số 208/TCCB – LĐ – YT ngày 08/5/1996 của Liên hiệp Đường sắt Việt Nam về Tiêu chuẩn sức khỏeTrưởng tàu và Trực ban chạy tàu ngành đường sắt;

Căn cứ Quyết định số 922/ QĐ – TCCB – LĐ ngày 05/11/1999 của Liên hiệp Đường sắt Việt Nam về Tiêu chuẩn sức khỏeTuần đường, Tuần cầu, Tuần hầm, Trường dồn, Gác ghi, Dẫn máy;

Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-ĐS-TCCB-LĐ ngày 13/6/2002 của Liên hiệp Đường sắt Việt Nam về việc Ban hành tiêuchuẩn sức khỏe các nghề và công việc trên tàu, dưới ga ngành đường sắt;

Trường Cao đẳng Đường sắt hướng dẫn Tiêu chuẩn sức khỏe tuyển sinh đào tạo nghề, chức danh làm việc trong Đường sắtViệt Nam như sau:

I. THỂ LỰC:(Vi phạm một trong các chỉ số thể lực dưới đây đều không đủ tiêu chuẩn sức khỏe)

TT Nghề/chứcdanh NAM NỮ

Chiềucaođứng(cm)

Cânnặng

(kg)

Vòngngực

(cm)

Lựcbóptaythuận

(kg)

Lựcbóptaykhôngthuận

Lựckéothân

(kg)

Chiềucaođứng

(cm)

Cânnặng

(kg)

Vòngngực

(cm)

Lựcbóptaythuận

(kg)

Lựcbóptaykhôngthuận

Lựckéothân

(kg)

9

(kg) (kg)

I Nghề Điều hànhchạy tàu

1 Trực ban chạytàu ≥162 ≥50 ≥80 ≥35 ≥30 ≥100

2 Gác ghi, ghépnối ĐM-TX ≥158 ≥48 ≥79 ≥34 ≥28 ≥90

II Nghề Quản trịkinh doanh vậntải ĐS

1 Nhân việ kháchvận, hóa vận nhàga

≥162 ≥48 ≥81 ≥153 ≥43 ≥77

2 Nhân viên hànhlý, hàng hóa trêntàu

≥162 ≥50 ≥81 ≥153 ≥43 ≥77

3 Nhân viên phụcvụ trên tàu ≥162 ≥48 ≥81 ≥153 ≥43 ≥77

4 Nhân viên phục ≥160 ≥50 ≥80 ≥152 ≥44 ≥76

10

vụ ăn uống trêntàu, nhân viênchế biến thức ăn

5 Nhân viên bảovệ chuyên ngành ≥160 ≥50 ≥80

III Nghề Lái tàuĐS ≥164 ≥52 ≥80 ≥35 ≥30 ≥100

IV Công nghệ chếtạo và bảodưỡng đầumáy, toa xe

1 Công nhân khámchữa toa xe ≥160 ≥48 ≥80 ≥34 ≥28 ≥90 ≥153 ≥43 ≥77 ≥32 ≥28 ≥85

2 Công nhân thợđiện áp tải ≥160 ≥48 ≥80 ≥34 ≥28 ≥90

V Gác đườngnganh, cầuchung hầm ĐS

≥158 ≥48 ≥79 ≥35 ≥30 ≥90 ≥149 ≥45 ≥75 ≥26 ≥24 ≥60

II. CHỈ SỐ CHỨC NĂNG SINH LÝ VÀ BỆNH TẬT(Vi phạm một trong các chỉ số thể lực dưới đây đều không đủ tiêu chuẩn sức khỏe)

1. Nghề điều hành chạy tàu, Lái tàu đường sắt

11

TT Các chức năngsinh lý và bệnh

tật

Nghề điều hành chạy tàu Nghề lái tàu đường sắt

1 Mắt: Thị lực

- Thị lực: 2 mắt ≤ 20/10, 1 mắt ≤ 8/10- Không có rối loạn sắc giác- Không bị mù màu- Không có các bệnh tật ảnh hưởng đến chức năng

thị giác:+ Tật khúc xạ, hở mí, sụp mí, lông siêu, lôngquặm, biến dạng nhãn cầu, lác độ 10 trở lên, u kếtgiác mạc, đục thủy tinh thể, Glocom

- Thị lực: 2 mắt dưới 20/10, 1 mắt dưới 8/10- Không có rối loạn sắc giác- Không có các bệnh tật ảnh hưởng đến chức năng

thị giác- Sẹo giác mạc dính mống mắt- Cận thị, viễn thị quá -2,00; +2,00 diop có tật khúc

xạ- Đục thủy tinh thể các bệnh ở mí mắt làm giảm thị

lực 2 mắt dưới 20/10

Tai mũi, họng,răng hàm mặt

a. Tai:- Không bị dị dạng vành tai, hẹp ống tai viêm tai

giữa mà thính lực 2 tai ≤35dBA

a.Tai:

- Dị dạng vành tai viêm ống tai, viêm tai giữa mạn.

- Đo thính lực hoàn chỉnh trên 20dBA

b.Mũi:

- Viêm mũi dị ứng, viêm xoang hoặc viêm đaxoang mãn tính

b.Mũi- xoang:

- Viêm mũi vận mạch

- Tháp sập, lệch vẹo vách ngăn thở khó khăn

- Viêm đa xoang, chảy máu mũi thường xuyên

c.Họng:

- Viêm họng hạt mãn tính có ảnh hưởng chức nănghô hấp

c.Họng:

- Amydan mạn có hốc mủ

- Ung thư vòng họng

12

- Tổn thương dây âm thanh( nói ngọng, nói khảnmãn tính)

d. Răng hàm mặt:

- Viêm lợi mãn tính, viêm quanh răng, chảy mủchân răng, viêm xương hàm mãn tính. Mất sứcnhai trên 25% chưa làm hàm giả

d. Thanh quản:

- Viêm thanh quản, rối loạn phát âm

- Nói lắp, u thanh quản, ung thư thanh quản

e. Răng hàm mặt:

- Viêm lợi mãn tính, viêm quanh răng, chảy mủchân răng, viêm xương hàm mãn tính. Mất sức nhaitrên 25% chưa làm hàm giả

Hệ tuần hoàn

a. Huyết áp động mạch- Mạch lúc bình thường

+ Nhanh trên 90 lần/phút. Chậm dưới 50 lần/phút

- Huyết áp động mạch:+ Huyết áp tối đa trên 135mmHg và dưới 100

+ Huyết áp tối thiểu trên 85mmHg và dưới 50

a. Huyết áp động mạch- Dưới 30 tuổi:Tối đa: dưới 100 hoặc trên 130, tối thiểu dưới 60hoặc trên 90 mạch(lần/phút)- Dưới 55 trên 90- Các bệnh thực thể về mạch máu

b.Tim:

- Ngoại tâm thu trên 6 nhịp/ phút

- Rối loạn không tuần hoàn, các bệnh tim

b. Tim:

- Ngoại tâm thu trên 6 nhipk/phút

- Rối loạn không tuần hoàn, các bệnh tim

c.Máu: c.Máu:

13

- Bệnh các cơ quan tạo máu

- Thiếu máu do nguyên nhân bẩm sinh, ung thưmáu

- Bệnh các cơ quan tạo máu

- Thiếu máu do nguyên nhân bẩm sinh, ung thư máu

Hệ hô ấp

Hệ tiêu hóa nộitiết

- Lao phổi các thể- Hen phế quản- Viêm phế quản mãn tính kèm theo suy hô hấp- Khí thủng phổi, dày dính màng phổi, dãn phế

nang- Viêm gan, sơ gan- Viêm túi mật, vàng da kéo dài- Viêm loét dạ dày tá tràng- Viêm đại tràng mãn tính- Đái đường, đái mật- Béo bệu mức độ 2 trở lên- Suy tuyến giáp

- Lao phổi các thể- Hen phế quản- Viêm phế quản mãn tính kèm theo suy hô hấp- Khí thủng phổi, dày dính màng phổi, dãn phế nang- Viêm gan, sơ gan- Viêm túi mật, vàng da kéo dài- Viêm loét dạ dày tá tràng- Viêm đại tràng mãn tính- Đái đường, đái mật- Béo bệu mức độ 2 trở lên- Suy tuyến giáp

Hệ tiết niệu vàsinh dục

- Có dấu hiệu lâm sàng về bệnh thận- Sỏi niệu quản, sỏi thận, sỏi bàng quang- Tràn dịch màng tinh hoàn, teo tinh hoàn- Tổn thương niệu đạo

- Có dấu hiệu lâm sàng về bệnh thận- Sỏi niệu quản, sỏi thận, sỏi bàng quang- Tràn dịch màng tinh hoàn, teo tinh hoàn- Tổn thương niệu đạo

Hệ thần kinh

- Các bệnh về thần kinh- Chấn thương sọ não- Loạn thần kinh suy năng

- Các bệnh về thần kinh- Chấn thương sọ não- Loạn thần kinh suy năng

Ngoại khoa, cơxương khớp

- Cụt ngón tay từ 2 đốt trở lên- Dị dạng lồng ngực và cột sống- Các dạng viêm đa khớp, thoái hóa khớp các loại- Teo cơ

- Cụt ngón tay từ 2 đốt trở lên- Dị dạng lồng ngực và cột sống- Các dạng viêm đa khớp, thoái hóa khớp các loại- Teo cơ

14

Bệnh da liễu- Chàm mãn tính- Vảy nến- Lang ben trên 1/3 cơ thể- Các bệnh da liễu

- Chàm mãn tính- Vảy nến- Lang ben trên 1/3 cơ thể- Các bệnh da liễu

2. Nhân viên phục vụ trên tàu dưới ga; Gác đường ngang; Tuần cầu – đường – hầm đường sắt:

TT Các chỉ tiêu chức năng sinh lý và bệnh tật Nhânviênphụcvụtrêntàu

Khámchữatoaxe,điệnáp tải

Nhânviênhành lý,hànghóa trêntàu,dưới ga

Nhân viên chếbiến thức ăn trêntàu và trongxưởng, nhân viênphục vụ ăn uốngtrên tàu

Gác đườngngang;Tuầnđường, cầu,hầm đườngsắt

1 Mắt thị lựcTổng thị lực 2 mắt dưới 18/10, 1 mắt dưới 8/10Tổng thị lực 2 mắt dưới 16/10, 1 mắt dưới 6/10

KK

KK

KK

KK

KK

Tật khúc xạ có vi phạm tiêu chuẩn thị lựcCận thị trên 2D

K K K K K

Viễn thị trên 2D K K K K KLoạn thị trên 2D K K K K KBệnh tật:Viêm túi lệ mạn, viêm quanh túi lệ K K K K KViêm kết mạc mạn, Mộng thị độ 2 K Đ Đ ĐBệnh màng bồ đào, đục thủy tinh thể, bệnhvõng mạc và thị TK

K Đ Đ Đ

2 Tai- mũi- họng2.1 Tai

Dị dạng rách, không ảnh hưởng đến chức năngnghe

K Đ Đ K Đ

VTXC đã được điều trị K K K K Đ

15

Nghe nói thầm: một tai <3m, tai kia< 1 m K K K K K2.2 Mũi

Hốc mũi, tháp múi, vách ngăn mũi bị lệch, vẹodị dạng có dối loạn hô hấp nhẹ.

K K K K K

Viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch mãn tính K K K K K2.3 Họng

Viêm họng mãn tính niêm mạc dạ dày, viêmhọc hạt, Amidan hay bị viêm nhiễm tái phát

K K K K K

Thanh quảnViêm thanh quản mãn tính, nói lắp, nói khàn,nói khó nghe

K K K K K

3 Răng-Hàm-MặtRăng sâu men, ngà từ 6 cái trở lên K K K KMất răng, mất sức nhai trên 25% chưa làm hàmgiả

K K K K

Viêm quanh răng từ 6-11 răng túi lợi sâu, răngviêm tủy

K K K K

Mặt: lưỡi gà tách đôi khe hở nhỏ đã vá ở vòmmiệng mềm, nói không ngọng

4 Hệ vận độngBàn tay, bàn chân mất 1-2 đốt ngón tay hoặcchân cái, ngón tay trỏ bàn tay trỏ, bàn tay thuận,ban chân ản hưởng ít đến lao động.

K K K K K

5 Tuần hoàn: Huyết áp động mạch (Dưới 30tuổi)Tâm thu trên 130mmHg và nam dưới100mmHg, nữ dưới 90mmHg

K K K K K

Tần số mạch trên 90 lần/phút hoặc dưới 55lần/phút

K K K K K

Rối loạn không tuần hoàn dẫn truyền cơ tim K K K K K

16

6 Hô hấpGiãn phế quản, viêm phế quản mãn tính tắcnghẽn, hen phế quản

K K K K K

7 Tiêu hóaRối loạn chức năng đại tràng mãn tính K K K K KThủng tiểu tràng, tắc ruột cơ giới,thoát vị bẹn K K K K K

Ghi chú:1. Các nghề, chức danh nêu trong hướng dẫn này khám tuyển tại Trung tâm Y tế dự phòng đường sắt;2. Các nghề khác theo tiêu chuẩn sức khỏe của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội và không nhất thiết phải khám tuyển

tại Trung tâm Y tế dự phòng đường sắt;3. Các chữ viết tắt: ĐS: Đường sắt K: Không đạt Đ: Đạt

Nơi nhận:- Ban giám hiệu (để b/c);- Các phòng, khoa, trung tâm (thực hiện); HIỆU TRƯỞNG- Phân hiệu CĐĐSPN, Phân hiệu CĐ ĐSĐN(thực hiện);- Lưu TTTV,ĐT,VT.

Phạm Văn Chánh