tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 8 9-2013

12
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) TỔNG HỢP CÁC BÀI POST TRÊN TIẾNG ANH LÀ CHUYỆN NHỎ (UCAN.VN) 08-09-2013 Bài 1. Quotes "Đôi khi người ta khóc không phải vì họ yếu đuối, mà vì họ đã quá mạnh mẽ trong suốt thời gian dài..." http://www.ucan.vn/ Page 1

Upload: ucanvn

Post on 17-Jan-2015

1.664 views

Category:

Education


3 download

DESCRIPTION

Tổng hợp bài post trên fanpage tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 8/9/2013.

TRANSCRIPT

Page 1: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 8 9-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

TỔNG HỢP CÁC BÀI POST TRÊN TIẾNG ANH LÀ CHUYỆN NHỎ (UCAN.VN)

08-09-2013

Bài 1. Quotes

"Đôi khi người ta khóc không phải vì họ yếu đuối, mà vì họ đã quá mạnh mẽ trong suốt thời gian dài..."

http://www.ucan.vn/ Page 1

Page 2: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 8 9-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

Bài 2. Một Số Tính Từ Chỉ Tính Cách Trong Môi Trường Làm Việc --

1. ambitious -- /æm'biʃəs/ -- có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng

2. articulate -- /ɑ:'tikjulit/ -- có khả năng ăn nói lưu loát

3. bright -- /brait/ -- sáng dạ, thông minh, nhanh trí

4. decisive -- /di'saisiv/ -- kiên quyết, quả quyết, dứt khoát

5. genuine -- /'dʤenjuin/ -- thành thật

6. loyal -- /'lɔiəl/ -- trung thành, trung kiên

7. humble -- /'hʌmbl/ -- khiêm tốn

= modest -- /'mɔdist/ -- khiêm tốn

8. practical -- /'præktikəl/ -- thực dụng, thiết thực

9. arrogant -- /'ærəgənt/ -- kiêu căng, ngạo mạn

10. resourceful -- /ri'sɔ:sful/ -- tháo vát, có tài xoay sở

11. meticulous -- /mi'tikjuləs/ -- tỉ mỉ, kĩ càng

12. obedient -- /ə'bi:djənt/ -- biết nghe lời, ngoan ngoãn

13. patient -- /'peiʃənt/ -- kiên nhẫn, nhẫn nại

14. punctual -- /'pʌɳktjuəl/ -- đúng giờ

15. easygoing -- /'i:zi,gouiɳ/ -- thích thoải mái, vô tư, ung dung

16. prudent -- /prudent/ -- thận trọng, cẩn thận.

17. diligent -- /'dilidʤənt/ -- siêng năng, chuyên cần, cần cù

18. stubborn -- /'stʌbən/ -- bướng bỉnh, ngoan cố

19. eager -- /'i:gə/ -- háo hức, hăm hở

20. ruthless -- /'ru:θlis/ -- tàn nhẫn, nhẫn tâm

http://www.ucan.vn/ Page 2

Page 3: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 8 9-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

21. versatile -- /'və:sətail/ -- uyên bác

Bài 3. Riddles

Three missionaries and three cannibals want to get to the other side of a river. There is a small boat, which can fit only two. To prevent a tragedy, there can never be more cannibals than missionaries together. How to solve this problem?

http://www.ucan.vn/ Page 3

Page 4: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 8 9-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

Bài 4. Just for fun

The Types of Learners - which one are you?Source: fundersandfounders.com

Bài 5. Thán từ

Khi nghe người Anh nói chuyện, ta thấy họ hay thêm các từ như “Ah, Oh, Well, Er...” Hãy cùng Ucan tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ trên nhé!

http://www.ucan.vn/thu-vien/y-nghia-cac-than-tu-ah-oh-well-er-2019.html

http://www.ucan.vn/ Page 4

Page 5: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 8 9-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

Bài 6. Just for fun

Have you ever counted to 1,000?

Bài 7. CÁC ĐỘNG TỪ NẤU NƯỚNG

1. Peel -- /pi:l/ -- gọt vỏ, lột vỏ

2. Chop -- /tʃɔp/ -- xắt nhỏ, băm nhỏ

3. Soak -- /souk/ -- ngâm nước, nhúng nước

4. Drain -- /drein/ -- làm ráo nước

5. Marinate -- /ˈmarɪneɪt/ -- ướp

6. Slice -- /slais/ -- xắt mỏng

7. Mix -- /miks/ -- trộn

8. Stir -- /stə:/ -- khuấy, đảo (trong chảo)

http://www.ucan.vn/ Page 5

Page 6: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 8 9-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

9. Blend -- /blɛnd/ -- hòa, xay (bằng máy xay)

10. Fry -- /frai/ -- rán, chiên

11. Bake -- /beik/ -- nướng bằng lò

12. Boil -- /bɔil/ -- đun sôi, luộc

13. Steam -- /sti:m/ -- hấp

14. Grill -- /gril/ -- nướng

15. Bone -- /boun/ -- lọc xương

16. Stir fry -- /stə: frai/ -- xào

17. Stew -- /stju:/ -- hầm

18. Roast -- /roust/ -- quay

19. Simmer -- /'simə/ -- ninh

20. Spread -- /spred/ -- phết, trét (bơ, pho mai...)

21. Crush -- /krʌʃ/ -- ép, vắt, nghiền.

22. Knead -- /ni:d/ -- nhào bột.

Bài 8. Tính từ kép (tính từ ghép)

Tính từ kép (còn gọi là tính từ ghép) thường bao gồm một tính từ và một phân từ. Cấu trúc chung thường là:

Adv + -ed participle: They are well-behaved children.

Adv + -ing participle: China's economic boom is generating a fast-growing market at home. (Bùng nổ kinh tế của Trung Quốc là tạo ra một thị trường đang phát triển nhanh chóng tại nhà.)

Adj + -ed participle: She seems to live on ready-made frozen meals (Cô dường như sống phụ thuộc vào các bữa ăn đông lạnh làm sẵn)

Adj + -ing participle: He's the longest-serving employee in the company. (Ông là nhân viên phục vụ lâu nhất trong công ty.)

N + -ed perticiple: The public square was free-lined

http://www.ucan.vn/ Page 6

Page 7: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 8 9-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

N + -ing participle: I hope it will be a money-making enterprise. (Tôi hy vọng nó sẽ là một doanh nghiệp làm tiền)

-ed particple + participle (từ 2 động từ): Did it really happen, or was it a made-up story?

Chúng ta chỉ có thể sử dụng một số tính từ phân từ trong tính từ kép. ví dụ, chúng ta không thể nói: "... behaved children" hoặc "...a making enterprise" vì ý nghĩa không đầy đủ khi không có các trạng từ hoặc danh từ.

Các cụm ghép khác như này bao gồm brick-built (xây dựng bằng gạch), easy-going (dễ tính), peace keeping (gìn giữ hòa bình), long-lasting (lâu dài), good-looking (đẹp trai, dễ nhìn), home-made (sản xuất tại nhà, hair-raising (dựng tóc gáy), far-reaching (tiến xa), well-resourced (có nguồn lực tốt), sweet-smelling (mùi ngọt), strange-sounding (nghe lạ), soft-spoken (giọng nói nhẹ nhàng), souring-tasting (vị chua), nerve-wracking (căng thẵng thần kinh)

Hơi lằng nhằng phức tạp phải không các bạn, hãy bắt tay vào làm bài tập của ucan để nhớ lâu hơn nhé:

http://www.ucan.vn/shark/public/course/study/try/id/6211

Bài 9. Quotes

Hành trình của bạn sẽ dễ dàng hơn nếu như bạn không đem theo quá khứ.

http://www.ucan.vn/ Page 7

Page 8: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 8 9-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

Bài 10. Thành ngữ theo chủ đề "Diện mạo" (p1)

As cold as ice: (mặt) lạnh như kem

As mad as a hatter: điên như bò điên

Average Joe: một người bình thường không có gì đặc biệt

Bald as a coot: người bị hói đầu

http://www.ucan.vn/ Page 8

Page 9: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 8 9-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

Barefaced liar: lời nói dối trắng trợn

Bark is worse than their bite: chỉ một người chỉ biết nói chứ không làm gì cả

Barrel of laughs: chỉ một người vui vẻ hay cười (Be a barrel of laughs)

Bold as brass: chỉ một người rất cứng cỏi

Class act: (be a class act) người làm tốt công việc của mình

Cry-baby: người hay khóc

Daft as a brush: (UK) chỉ người hơi đần

Dumb as a rock: chỉ người ngốc

Fit of pique: khi một người trở nên giận dữ vì tự ti

Good-for-nothing: người vô dụng

Hail-fellow-well-met: chỉ một n gười luôn có cử chỉ thân thiện

Hard as nails: chỉ người khỏe mạnh cứng cáp

High-handed: vênh vênh tự đắc

Hopping mad (be hoping mad): rất giận dữ

Bài 11. BẠN CÓ BIẾT?

Thành phố gió, thành phố mưa, thành phố nước, thành phố sương mù, thành phố tuyết, thành phố băng, thành phố xanh, bạn đã biết chúng nằm ở đâu chưa? 

Bạn thích thành phố nào nhất? 

1. The city of wind ( Thành phố gió) : Wellington - Úc

2. The city of rain (Thành phố mưa) : Cherrapunji - Ấn Độ

3. The city of water (Thành phố nước) : Venice - Ý

4. The city of fog (Thành phố sương mù) : London - Anh

5. The city of snow (Thành phố tuyết) : Washington - Mỹ

http://www.ucan.vn/ Page 9

Page 10: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 8 9-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

6. The city of ice ( Thành phố băng ) : Yatutsk - Nga

7. The green city ( Thành phố xanh) : Warsaw - Ba Lan

8. The rose city (Thành phố hoa hồng) : Chiang Mai - Thái Lan

9. The city flower (Thành phố hoa) : Sofia - Bungari

10. The city of lion ( Thành phố sư tử) - Singapore - Singapore

http://www.ucan.vn/ Page 10