tỔng hỢp hc vÀ bt

Upload: nguyen-quoc-viet

Post on 06-Jul-2018

222 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    1/18

      1

    CHUYÊN ĐỀ: TỔNG HỢP HỮU CƠ  

    Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterđam 

    A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT: I. Các phương pháp làm tăng mạch Cacbon: 1. Các phương pháp ankyl hóa bằng hợp chất cơ magie (RMgX): 

    +' R X 

     →   R-R’+ 2

    3

    1)

    2)

    CO

     H O+ →   RCOOH

    + 1)   O   RCH2CH2OH

    RMgX +3

    1)

    2)

     HCHO

     H O+ →   RCH2OH

    +3

    1) '

    2)

     R CHO

     H O+ →   RCH(OH)R’

    +3

    1) ' ''

    2)

     R COR

     H O+ →   R(R’)C(OH)R’’

    +3

    1) ' hoac ' ''

    2)

     R COOH R COOR

     H O+ →  RCOR’  →  (R)2C(OH)R’

    * Học sinh cần lưu ý: + Hợp chất cơ magie RMgX rất dễ phản ứng với các hợp chất có hidro linh động (H2O, NH3,

    ancol, amin…) →  bảo quản và tiến hành phản ứng trong ete khan. + Lập thể của phản ứng cộng RMgX vào hợp chất cacbonyl: quy tắc Crammer  

    2. Phương pháp anky hóa ion axetilua: 

    R – C ≡ CH 2 3/ long NaNH NH  →R – C ≡ C−

     Na+  ' R X  →  R – C ≡ C – R’3. Các phương pháp ankyl và axyl hóa hợp chất thơm:

    a) Các phản ứng ankyl hóa: 

    R  + anken/ xt: HCl/AlCl3 hoặc axit protonic (HF > H2SO4 > H3PO4)

    + ancol/ xt: axit protonic hoặc Al2O3. b) Các phản ứng axyl hóa: 

    ∆  Một số phản ứng formyl hóa (thường dùng để gắn nhóm – CHO vào phenol, ete thơm hoặc nhânthơm giàu electron) 

    -

    CO + HCl

    AlCl3R   R CHO

    (Phản ứng Gatterman – Koch)

    -

    HCN + HCl/ AlCl3H2O

    R   R CHO  (Phản ứng Gatterman) 

    -

    HCO-N(R)2POCl3 hoac COCl2

    R   R CHO  (Phản ứng Vilsmeier) 

    -

    CHCl3NaOHOH   OH

    OHC   (Phản ứng Reimer – Tiemann)* Học sinh cần lưu ý: 

    2) H 3O+ 

    O

    R’L

    tb  N

    R - 

    O- 

    R’

    L

    tb  N

    R

    + dẫn xuất halogen/ xt: axit Lewis (AlCl3 > FeCl3 > BF3 > ZnCl2)

    + dẫn xuất của axit cacboxylic (RCOX > (RCO)2O > RCOOR’)/ xt: AlCl3 

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    2/18

      2

    + Cơ chế của các phản ứng ankyl và axyl hóa nhân thơm là cơ chế SE2(Ar); trong đó chú ý cơ chếtạo tác nhân electronfin. 

    + Các phản ứng ankyl hóa thường tạo thành hỗn hợp mono và poliankyl → muốn thu được sản phẩm mono cần lấy dư chất phản ứng. 

    + Hướng chính của phản ứng khi thế vào các dẫn xuất của benzen. 4. Các phương pháp ankyl và axyl hóa các hợp chất có nhóm metylen hoặc nhóm metyn linh động: 

    a) Chất phản ứng có dạng X – C α  H 2 – Y  hoặc X – C α 

     H(R) – Y ; với X, Y là –COR’, -COOR’, -CN, -

     NO2…Do X, Y là các nhóm hút electron mạnh → nguyên tử Hα rất linh động → dùng bazơ để tách H

    +,

    tạo thành cacbanion. 

    H2CY

    X C2H5ONa

    - C2H5OH

    -CH

    Y

    XNa

    + RBr  R HCY

    X 1) C2H5ONa2) RBr 

    R2   CY

    X

    1) C2H5ONa

    2) R'Br R(R') C

    Y

    X

    RCOClRCO HC

    Y

    X

     * Học sinh cần lưu ý: + Khi thế 2 nhóm ankyl R và R’ khác nhau, nhóm ankyl có kích thước nhỏ hơn hoặc có hiệu ứng

    +I nhỏ hơn sẽ được đưa vào trước + Sản phẩm của phản ứng axyl hóa cũng có nguyên tử Hα linh động, có thể dễ dàng bị tách H

    +  bởi

    chính cacbanion

    -CH

    Y

    X

     

    → có phản ứng cạnh tranh:

    -CH

    Y

    X

    RCO HCY

    X+   RCO

      -C

    Y

    X+   H2C

    Y

    X

     

    Để ngăn phản ứng phụ nói trên, người ta dùng bazơ mạnh (mạnh hơn cacbanion) với lượng dư.  b) Chất phản ứng có dạng R – CH 2 – X  hoặc R2 – CH – X ; với X là – COR’, - COOR’, - CN, - NO2…

    Các phản ứng được tiến hành tương tự, nhưng phải sử dụng xúc tác là bazơ rất mạnh (NaNH2;C2H5ONa…) do nguyên tử Hα kém linh động hơn so với trường hợp có 2 nhóm X, Y hút electron. 5. Các phương pháp ngưng tụ: 

    a) Phản ứng andol – croton hóa của anđehit và xeton: 

    C C

    H

    H

    O

    C C

    H

    H

    O

    +   C C C C

    H

    H

    OH H

    H

    O

    C C C C

    H

    H H

    O

    H+

     hoac OH-

    H+

     hoac OH-

     * Học sinh cần lưu ý: 

    + Cơ chế của giai đoạn cộng andol: A N 

    + Giai đoạn croton hóa có thể xảy ra theo cơ chế E1 hoặc E1cb (khi có Hβ linh động, xt bazơmạnh) 

    + Khi thực hiện phản ứng andol – croton hóa từ 2 cấu tử khác nhau có thể tạo ra hỗn hợp sản phẩm, trong đó sản phẩm chính là sản phẩm ngưng tụ giữa: 

    - cấu tử cacbonyl có tính electrophin cao hơn - cấu tử metylen có Hα linh động hơn. 

     b) Phản ứng ngưng tụ của anđehit, xeton với các hợp chất có nhóm metylen hoặc metyn linh động: 

    H2CY

    X -CH

    Y

    XB

    -

    - BH

    C OC   HC

    O-   Y

    X BH

    - B-   C   HC

    OH  Y

    XC   C

    Y

    X

    - H2O

     * Học sinh cần lưu ý: 

    + Xúc tác dùng trong các phản ứng này thường là các bazơ hữu cơ yếu, có thể ngăn chặn được phản ứng tự ngưng tụ với nhau của các anđehit, xeton. 

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    3/18

      3

    + Phản ứng ngưng tụ anđehit thơm với anhidrit axit  tạo thành axit α,β – không no ( phản ứngngưng tụ Perkin) cũng có cơ chế tương tự như trên. 

    C6H5 – CH=O + (CH3CO)2O 33

    OO

    OOHkhanCH C Na

    CH C − →C6H5 – CH= CH – COOH

    c) Phản ứng cộng Micheal - cộng các hợp chất có nhóm metylen hoặc metyn linh động vào hợp chấtcacbonyl-α,β-không no:

    H2CY

    X -CH

    Y

    XB

    -

    - BH

    H2C CH CH O   H2C  -

    CH CH O

    CHY

    X

    BH

    - B-

    H2C CH2   CH O

    CHY

    * Học sinh cần lưu ý: + Xúc tác bazơ có thể là C2H5ONa (nhiệt độ phòng); piperidin (nhiệt độ cao hơn). + Có thể thay thế hợp chất cacbonyl-α,β-không no bằng các hợp chất nitro (NO2) hoặc nitril (CN)-

    α,β-không no.d) Phản ứng ngưng tụ Claisen – ngưng tụ este với các hợp chất có nhóm metylen linh động: 

    + Phản ứng ngưng tụ giữa các este với nhau: CH3 –COO–C2H5 + CH3 –COO–C2H5  2 5

    C H ONa →  CH3 –CO–CH2 –COO–C2H5 + C2H5OH

    Cơ chế phản ứng: 

    H   CH2   C OC2H5

    O

    C2H5O

    O

    OC2H5CH2   C-C2H5OH

    CH3   C

    O

    OC2H5

    CH3   C OC2H5

    O

    CH2COOC2H5

    CH3   C CH2   COOC2H5

    O-C2H5O

     + Phản ứng ngưng tụ este với hợp chất nitril:

    CH3 –COO–C2H5 + R–CH2 –CN 2 5C H ONa

     →CH3 –CO–CH2(R)–CN + C2H5OH

    + Phản ứng ngưng tụ este với anđehit hoặc xeton: CH3 –COO–C2H5 + CH3 –CO–CH3  2 5

    C H ONa →CH3 –CO–CH2 –CO–CH3 + C2H5OH

    II. Các phương pháp làm giảm mạch Cacbon: 1. Phản ứng đecacboxyl hóa bởi nhiệt: xảy ra khi nhóm COOH gắn với nhóm có khả năng hút electronmạnh 2. Phương pháp vôi tôi xút:  RCOONa + NaOH o

    CaO

    t  →RH + Na2CO3 

    3. Phản ứng Hunzdicker:  RCOOAg + Br 2  4oCCl

    t  →RBr + CO2 + AgBr

    4. Phản ứng halofom:RCOCH3 + 3X2 + 4NaOH  →RCOONa + CHX3 + 3NaX + 3H2O

    5. Phản ứng thoái phân Hoffman:  R – CO – NH2  22

    , , o

     Br NaOH t 

    CO− →RNH2 

    6. Các phản ứng oxi hóa làm gãy mạch Cacbon: a) Các phản ứng làm gãy liên kết liên kết đôi C=C: 

    + 4 , o

    KMnO t  →  CH3 –COOH + CH3 –CO–CH3 

    HC

    O

    O

    CO

    CH3

    CH3H3C

      b) Các phản ứng làm gãy liên kết C – C vic-điol: 

    C C

    OH OHC

    O

    C

    O

    +HIO4 hoac Pb(OOCCH3)

     c) Phản ứng oxi hóa ankyl, ankenyl hoặc dẫn xuất của benzen: 

    KMnO4 hoac K2Cr 2O7

    H+R   COOH

     * Học sinh cần lưu ý: 

    +3O   →  

    2   / , H O H Zn+

     →CH3 –CH=O + CH3 –CO–CH3 

    2 2 / H O H +

     →CH3 –COOH + CH3 –CO–CH3 CH3 –CH= C(CH3)2 

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    4/18

      4

    + Nếu vị trí α của mạch bên không còn H thì phản ứng oxi hóa hầu như không xảy ra. + Nếu dùng Na2Cr 2O7 (không có H

    +) sẽ tạo thành xeton mà không bị cắt mạch 

    CH2   R   C   R

    O

    Na2Cr 2O7

    250oC, p

     + Nếu vị trí α của mạch bên chỉ còn 1 nguyên tử H thì phản ứng sẽ tạo ra ancol bậc 3 (không cắt mạchcacbon)

    CH   R2   C   R2OH  

    III. Các phương pháp tạo vòng: 1. Các phương pháp ankyl, axyl hóa và ngưng tụ nội phân tử: nguyên tắc tương tự như các phản ứngankyl, axyl hóa và ngưng tụ đã nêu ở trên. 2. Phản ứng cộng Diels – Alder:

    +

     đien  đienophin 

    * Học sinh cần lưu ý: 

    + Đien phải ở cấu dạng s-cis; dạng s-trans (Ví dụ: ) không phản ứng. + Các nhóm thế ở vị trí cis đầu mạch đien gây cản trở không gian → khó phản ứng. + Đien có nhóm thế đẩy electron (không gây cản trở không gian) → tăng khả năng phản ứng. + Đienophin có nhóm thế hút electr on → tăng khả năng phản ứng. + Cấu hình của sản phẩm giống với cấu hình của đienophin. + Hướng của phản ứng: 

    R

    +

    X   X

    R

     

    R

    +

    X

    R   X

     R

    +  X

    R

    X

     

    R+

    R

    X

    X

     IV. Các phản ứng oxi hóa và khử trong tổng hợp hữu cơ: 1. Các phản ứng oxi hóa: 

    a) Các phản ứng oxi hóa anken  b) Phản ứng oxi hóa nguyên tử H ở vị trí allyl: 

    Tác nhân oxi hóa: Pb4+, SeO2…

    C C CH2   C C CH

    OH  

    c) Các phản ứng oxi hóa ankyl, ankenyl hoặc dẫn xuất của benzen d) Các phản ứng oxi hóa ancol: + Ancol bậc I  [ ]O →  anđehit + Ancol bậc II  [ ]O →  xeton

    Tác nhân oxi hóa: CuO, K 2Cr 2O7/H+, CrO3/H

    +…

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    5/18

      5

    (Quá trình oxi hóa ancol bậc I thành anđehit cần khống chế cẩn thận để không chuyển thànhaxit). 

    + vic-điol 4 HIO → cacbonyl.e) Các phản ứng oxi hóa anđehit, xeton: + Anđêhit [ ]O →axit cacboxylic

    Tác nhân oxi hóa: O2/xt, [Ag(NH3)2]+, KMnO4/H

    +, K 2Cr 2O7/H+… 

    + Xeton[ ]O

     → bị cắt mạch thành axit cacboxylic và xeton Tác nhân oxi hóa: KMnO4/H+, HNO3…

    2. Các phản ứng khử: a) Phương pháp hidro hóa xúc tác: Tác nhân khử: + H 2 / Ni, Pt, Pd: 

    C C   C C   C C 

    RCOCl →  RCH=O

    RCH=O →  RCH2OH

    R-CO-R’ →  R-CH(OH)-R’

    R-COO-R’ →  RCH2OH + R’OH

    RX →  RHRNO2  →  RNH2R-C≡ N →  R-CH2 NH2 

    R-CO-NHR’ →  RCH2 NHR’

    + H 2 / Pd/ BaSO4 , BaCO3… (xúc tác Lindlar):  khử lựa chọn liên kết ba về liên kết đôi C C   C C  

    + H 2 / [(C 6  H 5)3P]3 RhCl:  khử lựa chọn liên kết đôi C=C chỉ chứa 1 hoặc 2 nhóm thế. * Học sinh cần lưu ý:  đặc thù lập thể của các phản ứng này đều là cộng syn 

     b) Phương pháp khử bằng hidrua kim loại: Tác nhân khử: thường dùng LiAlH4, NaBH4 

    RCOCl→

      RCH2OHRCH=O →  RCH2OH

    R-CO-R’ →  R-CH(OH)-R’

    RCOOH →  RCH2OH

    R-COO-R’ →  RCH2OH + R’OH

    Epoxit →  1,2-điol RX →  RH

    RNO2  →  RNH2R-C≡ N →  R-CH2 NH2 

    R-CO-NHR’ →  RCH2 NHR’

    * Học sinh cần lưu ý:   phản ứng khử xảy ra theo cơ chế cộng A N.c) Các phương pháp khử bằng kim loại hòa tan: Tác nhân khử: 

    + Na/NH3 lỏng:  C C   C C   (lập thể: cộng trans)+ Na/ C2H5OH: RCOOH →  RCH2OH

    R-COO-R’ →  RCH2OH + R’OH

    + Zn (Hg)/ HCl: R-CO-R’ →  R-CH2-R’

    V. Bảo vệ nhóm chức: * Điều kiện của nhóm bảo vệ: 

    + Được tạo ra trong điều kiện nhẹ nhàng + Ổn định trong suốt quá trình phản ứng ở các trung tâm phản ứng khác. 

    + Dễ tái sinh nhóm chức ban đầu. 1. Bảo vệ nhóm ancol:

    a) Chuyển thành nhóm ete: 

    K hông khử được bằng NaBH4 

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    6/18

      6

    C OH   C O   R   ...   C OHHI 

     b) Chuyển thành nhóm este (nhóm este tương đối bền trong môi trường axit): 

    C OH   C OCO   R   ...   C OHNaOH 

    c) Chuyển thành nhóm axetal hoặc xetal (bảo vệ các điol): 

    C

    C

    OH

    OH+   O C

    R

    R

    C R

    RC

    C

    O

    O ...  H

    +   C

    C

    OH

    OH 

    2. Bảo vệ nhóm cacbonyl:Tạo thành axetal hoặc xetal tương tự như bảo vệ các điol; thường sử dụng etilen glycol.  

    3. Bảo vệ nhóm cacboxyl: Chuyển thành nhóm este; thường tạo thành tert - butyl este (dễ loại bằng H+) hoặc benzyl este (dễ

    loại bằng hidro phân)4. Bảo vệ nhóm amino: 

    NH

    RCOCl hoac (RCO)2ON   CO R

      OH-

    NHPh-CH2-OCOCl N   OCO-CH2-Ph  H2/Pd

    Ph3-CCl N   C-Ph3CH3COOHkhan

    ...

    ...

    ... 

    B. MỘT SỐ BÀI LUYỆN TẬP: Bài 1: Cho sơ đồ chuyển hóa: 

    OH

    1) CH3MgBr A  DH2SO4

    H2 / Ni

    (¸ p suÊt)   H2O

    CrO3

    OHH3C

    C  E

    (H3C)2C= CH2B

    2) H2O

    H+, t0 1) O3

    2) H2O/Zn

     a) Hãy viết cấu tạo các chất từ A đến E  

     b) Hãy viết cơ chế phản ứng từ phenol tạo thành A.  Bài 2: Khi cho isobutilen vào dung dịch H2SO4 60%, đun nóng tới 80

    0C thu được một hỗn hợp gọi tắt làđi - isobutilen gồm hai chất đồng phân của nhau A và B. Hiđro hoá hỗn hợp này được hợp chất C (quengọi là isooctan). C là chất được dùng để đánh giá chất lượng nhiên liệu lỏng. 

    C cũng có thể được điều chế bằng phản ứng trực tiếp của isobutilen với isobutan khi có mặt axitvô cơ làm xúc tác. 

    Hãy gọi tên C theo IUPAC và viết các phương trình phản ứng giải thích sự tạo thành A, B, C.  Bài 3: Tiến hành phản ứng đime hoá trimetyletilen có H+ xúc tác thu được hỗn hợp sản phẩm là các đồng phân có công thức phân tử C10H20. Cho biết các sản phẩm tạo thành dựa vào cơ chế phản ứng. 

    Khi ozon hoá hỗn hợp thu được sau phản ứng đime hoá trên , ngoài các anđehit và xeton của sản phẩm dự kiến còn thu được một lượng đáng kể butan -2-on, giải thích cơ chế hình thành butan-2-on trongcác phản ứng trên. 

     Bài 4: Đun nóng Stiren với axit H2SO4 ta thu được hợp chất: 

    Hãy giải thích quá trình hình thành sản phẩm trên. Bài 5: 

    Từ isopren hãy viết các phương trình phản ứng điều chế trans - 2 - metylxiclohexanol. Bài 6: Viết các phương trình phản ứng( dạng cấu tạo) tạo thành A, B, C, D, M, N theo sơ đồ sau: 

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    7/18

      7

    a) BrCH2CH2CH2CH=O0dd NaOH, t

     →  A3CH OH,HCl khan →  B

     b) BrCH2 CH2CH2COOH01) ,

    2)

    ddNaOH t 

    ddHCl →  C

    0, H t +

     →   D 

    c) HOCH2(CHOH)4CH=O2 2

    Br ,H O →   M 

    0, H t +

     →  N 

     Bài 7: Cho sơ đồ chuyển hóa: OH

    OCH3

    A   B   C

    H

    OCH3

    COOC2H5

    (D)

    EF

    G

    (COOC2H5)2

    HCOOC2H5

    (C2H5O)2CO

    C2H5OHKCNPBr 3   H+

    H+

     a) Cho biết cấu tạo của các chất từ A đến G.  

     b) Giải thích sự hình thành các chất E, F, G.  Bài 8: Từ propilen và các chất vô cơ cần thiết, viết sơ đồ phản ứng điều chế: 

    a) Axit 2,5-đimetyladipic  b) Axit hept-2-inoic Bài 9: Từ xiclopentanol điều chế axit 2-oxoxiclopentancacboxylic.

     Bài 10: Từ benzen và các hợp chất ≤ 2 C, hãy tổng hợp: 

    a)

    CH2  CH2   NH   CH3

      b)

    CH   CH

    OH NHCH3

    CH3

      c)

    NH   COC2H5

    O

    CH3

     

    d)

    Cl

    SO2NH2NH2

      e)

    NHC4H9   COO   CH2CH2N(CH3)2

     

    f)

    CH   CH2   NH2OH

    OHOH

      g)

    CH2   CH2   NH2OH

    OH h)

    CH   CH   CH3OH

    OHOH   NH

     Bài 11: Từ benzen và các chất ≤ 3 C, tổng hợp: 

    a) CH3   CH3  b)O

    O

    O   c)

    OH   C(CH3)2   OH

     

     Bài 12: Từ CH3CH2CH2CH2OH và các chất vô cơ, tổng hợp 

    CH3   CH3

    CONH2

    O

      Bài 13: 

    Từ

    H3CO

    H3CO

    OH

    CH3

    CH3

    COOH và các chất vô cơ, điều chế

    H3CO

    H3CO

    OCH3

    CH3

     

     Bài 14: Từ H2 N-CH3 và CH2=CH-COOC2H5, tổng hợpN   OCH3

     

     Bài 15: Khi cho isobutanal tác dụng với axit malonic có mặt piriđin thu được hợp chất A. Đun nóng Atrong môi trường axit để thực hiện phản ứng đecacboxyl hoá thu được hai sản phẩm A 1 và A2  là đồng

     phân của nhau. (A5 bÒn h¬n)A5, A6

    H3PO4

    A4HClA1

    A3LiAlH4A1

    (hî p chÊt no)  

    C2H5ONa

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    8/18

      8

    Biết rằng A2 khi bị oxi hoá tạo thành axit oxalic. A1 là lacton.Xác định cấu tạo của A1, ...,A6 và viết các phương trình phản ứng.

     Bài 16: Có một số dẫn xuất ở gốc CH3 của axit axetic biểu hiện hoạt tính tăng trưởng cây trồng. CH2COOH   OCH2COOH   OCH2COOH

    Cl

    Cl

    OCH2COOH

    Cl

    Cl

    Cl

    (A)   (B)   (C)   (D)  1. Gọi tên A, B, C. 2. A được điều chế từ naphtalen và axit cloaxetic có mặt chất xúc tác ở 180 - 2150C. Viết phương trình

     phản ứng và gọi tên cơ chế của phản ứng. 3. B cũng được điều chế từ nguyên liệu trên qua chất trung gian là 1 - naphtol. Viết sơ đồ các phản ứng vànêu cơ chế. 4. C cũng được điều chế từ phenol và axit axetic. Viết sơ đồ phản ứng. 5. Khác với C, D được điều chế từ một dẫn xuất tetraclobenzen(X) theo sơ đồ: 

    XNaOH

    metanol

    ClCH2COOH

    H+

    1.

    2.

    a) Hoàn thành sơ đồ trên.  b) Trong quá trình sản xuất D đã sinh ra một lượng nhỏ đioxin là chất cực kì độc có công thức: 

    O

    O

    Cl

    Cl

    Cl

    Cl Giải thích sự tạo thành đioxin. 

    C. BÀI GIẢI:  Bài 1:

    a)

    (A)

    CH3

    OH

    CH3H3C

     

    (B)

    CH3

    OH

    CH3H3C

     

    (C)

    CH3

    O

    CH3H3C

     

    (D)

    CH3CH3

    H3C

    CH3

     

    (E)

    CH3

    O

    CH3H3C

    CH3

    O

      b)

    H+ C+OH

    OHH

    +   - H+ OH 

     Bài 2: 

    +

    CH3

    CH3CCH3H

    CH3

    CH2CCH3   (1)

     

    CH3

    CH3CCH2

    CH3

    CH3

    CCH3+

    CH3

    CH3CCH3

    CH3

    CH2CCH3   (2)

     

    δ-

    δ+

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    9/18

      9

    CH3   C

    CH3

    CH3

    CH2   C   CH3

    CH3

    CH3   C CH C CH3

    CH3

    CH3

    CH3(A)  (> 80%)

    (< 20%)(B)CH3

    CH3

    CH3

    CH2CH2   CCCH3

    Zaixep

    - H

     

    (A)CH3

    CH3

    CH3

    CH3CCHCCH3H2/Ni CH3   C

    CH3

    CH3

    CH2   CH CH3

    CH3Isooctan(C)

    2,2,4 - trimetylpentan(Qui - í c cã chØsè octan lµ 100)  

    * Isobutilen với isobutan khi có mặt axit vô cơ làm xúc tác cũng tạo ra C:Cơ chế của quá trình tương tự phản ứng trên trong giai đoạn (1) và (2), sau đó: 

    CH3

    CH3CCH2

    CH3

    CH3

    CCH3   CH3   C

    CH3

    CH3

    CH2   CH CH3

    CH3

    CH3   CH   CH3

    CH3

    +

    (C)

    +   CH3   C

    CH3

    CH3

    H3C   CH3C

    CH3

    sinh ra l¹ i lÆp l¹ i (2). Cø nh- vËy. 

     Bài 3:  * Sản phẩm tạo thành khi đime hóa trimetyletilen: CH2CH3   C   CH3

    CH3

    H+

    CH3

    CH3CHCCH3

     

    CH3   CH3

    CH3CCH

    CH3

    CH3

    CCH2CH3CH3   C CH   CH3

    CH3

    +

    CH3

    CH3CCH3   CH2

     

    CH3   CH2   C

    CH3

    CH3

    CH C   CH2

    CH3CH3

    CH3 CH3

    CH3CC

    CH3

    CH3

    CCH2CH3

    -H+CH3   CH2   C

    CH3

    CH3

    CH C   CH3

    CH3CH3

     * Ozon phân hỗn hợp trên thu được: 

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    10/18

      10

    vµ HCHOO C   CH3

    CH3

    O

    CH3   CH3CCH

    CH3

    CH3

    CCH2CH

    3

    CH3   CH2   C

    CH3

    CH3

    C O

    CH3

    ozon ph©n

    CH3   CH2   C

    CH3

    CH3

    CH C   CH2

    CH3CH3

    CH3 CH3

    CH3CC

    CH3

    CH3

    CCH2CH3

     * Sự tạo thành một lượng đáng kể butanon - 2 là do có sự đồng phân hóa trimetyletilen, tạo thành

    sản phẩm phụ: 

    CH3   C CH   CH3

    CH3

    H+

    CH3

    CH3CCH3   CH2   CH2CH2   C   CH3

    CH3

    H+-

    CH2CH3   C   CH3

    CH3   CH3

    CH3CCH2   CH2+   CH3   CH2   C CH2   C   CH2   CH3

    CH3CH3

    CH3

     

    CH3   CH2   C CH C CH2   CH3

    CH3CH3

    CH3CH3

    CH3   CH3

    CH3CH2CCH2CCH2CH3 H+

     Khi đó: 

    CH3

    CH3

    CH3CH2CCHO

    CH3

    OCCH2CH3

    CH3

    CH3   CH2   C CH C CH2   CH3

    CH3CH3

    CH3

    +

    vµ HCHO

    ozonph©n

    CH3CCH2   CH2

     

     Bài 4:

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    11/18

      11

    CH = CH2 H+   CH

    +CH3

    CH = CH2

    CCH2

    CH3

    CH  +

      Bài 5:

    H3C

    +

    CH2

    CH2

    CH2

    CH2

    H3C

    t0,p

     

    CH3

    H2BH

    CH3

    H

    BH2

    CH3

    H3

    B

    H2O2/OH

    - H3BO3

    CH3

    H

    OH

    HiÖu suÊt 75%

     

     Bài 6:a)

    Br-(CH2)3-CH=O  NaOH

    HO-(CH2)3-CH=O

    O

    t0

    OH

    H  CH3OH

    HCl khanO   OCH3

    H

    (A) (B)   b)

    Br-(CH2)3-COOHNaOH

    HO-(CH2)3-COONa

    O (D)(C)

    ddHClHO-(CH2)3-COOH

    H+

    O

     c)

    HOBr 

    O (N)H+

    OCH2

    OH

    CH

    OH   4

    CH =O CH2

    OH

    CH

    OH   4

    COOH

    (M)

    HO-CH2-CH

    OH 

     Bài 7:

    a)

    δ+

    δ- δ

    -

    δ+

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    12/18

      12

    (A)Br 

    OMe 

    Br 

    OMe

    Br 

    OMe(B)

    CN

    OMe 

    (C)COOH

    OMe 

    (E)

    OMe

    C2H5O2C   CC

    O

    O

    OC2H5

     (F)

    OMe

    C2H5O2C   C

    O

    H

     

    (G)

    OMe

    C2H5O2C   C

    O

    OC2H5

      b) Giải thích sự hình thành của: 

    E:

    COOC2H5H

    OCH3

    C2H5ONa

    CH  -

      COOC2H5

    OCH3

    CC

    OH5C2OOH5C2O

      δ+  H5C2OOC

    OCH3

    C

    COOC2H5

    O-

    OC2H5

    H5C2OOC

    OCH3

    COOC2H5

    O

    - C2H5O-

    Tươngtự, giải thích được sự hình thành F và G. 

     Bài 8:

    a) CH2 = CH – CH3  20450Cl

    C  →  CH2 = CH – CH2Cl

    0, Na t  →CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH = CH2 

     HBr  →  

    CH3 – CH(Br) – CH2 – CH2 – CH(Br) – CH3  ete Mg

     →  CH3 – CH(MgBr) – CH2 – CH2 – CH(MgBr) – CH3 

    2

    3

    1)

    2) H

    CO

    O+ →  HOOC – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH(CH3) – COOH

     b) CH2 = CH – CH3  20450Cl

    C  →  CH2 = CH – CH2Cl

    0, Na t  →CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH = CH2  21:1

     Br  →  

    CH2Br – CH(Br) – CH2 – CH2 – CH = CH2  2/ H Pd 

     →  CH2Br – CH(Br) – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 

    2

    1) / tan

    2)

    KOH e ol

    KNH  →  HC ≡ C – CH2 – CH2 – CH2 – CH3  3

    CH MgCl →ClMgC ≡ C – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 

    2

    3

    1)

    2) H

    CO

    O+ →  

    HOOC - C ≡ C – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 Bài 9:

    OH   Br    MgBr    COOH   COOH

    Cl

    COOH

    OH

    COOH

    O

    HBr    Mg/ ete khan   1) CO2

    2) H3O+

    Cl2/ P

    to

    NaOH, to

    CuO, to

     

     Bài 10:

    a)

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    13/18

      13

    C2H5   CH   CH2   CH2CH2Br CH2=CH2

    H+

    Pd, to

    HBr, peoxit

    CH2CH2NHCH3CH3NH2

      b)

    CHO   CH   C2H5

    OH

    CH = CH - CH3CO, HCl   1) C2H5MgBr    KOH/etanolAlCl3   2) H3O+

    HOCl

    CH   CH

    OH

    CH3

    Cl

    CH3NH2CH   CH

    OH

    CH3

    NHCH3  c)

    NO2HNO3   Fe, HCl

    C2H5Cl

    H2SO4d

    to

    NaNO2+HCl

    NH2   NHCOCH3CH3COCl   HNO3

    H2SO4NHCOCH3O2N

    Fe, HClNHCOCH3NH2   NHCOCH3OH   NHCOCH3OC2H5

    d)

    NO2HNO3   Cl2

    NaHCO3

    H2SO4d

    NH3

    NO2

    Cl

    NH2

    Cl

    Fe, HCl NH3+

    HO3S

    Cl

    PCl5

    AlCl3

    H2SO4d HSO4-

    NH3+

    ClO2S

    Cl

    HSO4-

    NH3+

    H2NO2S

    Cl

    HSO4-

    NH2H2NO2S

    Cl  e)

    CH3HNO3CH3Cl

    H2SO4d

    C4H9Cl

    NO2H3C  Fe, HCl

    PCl5

    AlCl3

    KMnO4, to

    NHC4H9HOOC

    NO2HOOC

    NH2HOOC   NHC4H9ClOC

    (CH3)2 - N - H + O

    δ+  δ+δ−

    δ− (CH3)2-N-CH2-CH2-OH

    (CH3)2-N-CH2-CH2-OHH9C4HN   COO-CH2-CH2-N(CH3)2

     f)

    OHCl2

    NaNO2 + HCl

    AlCl3

    HNO3

    2) H+

    Fe, HCl

    to

    1) NaOH,to

    ,p

    CO + HCl

    Cl   OH

    NH2

    OH

    NO2

    OH

    OH

    OH

    OH

    CHOAlCl3

      OH

    OH

    CH

    OH

    CNHCN   H2/ Pd

    OH

    OH

    CH

    OH

    CH2   NH2

     g)

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    14/18

      14

    KOH/ etanol   H2/ PdOH

    OH

    CH

    OH

    CH2   NH2   OH

    OH

    CH   CH   NH2   OH

    OH

    CH2   CH2   NH2

     h)

    OH

    OH

    CHOOH

    -

    Fe, HCl

    OH

    OH

    CH

    OH

    CH   CH3NO2

    CH3CH2NO2 OH

    OH

    CH   C CH3NO2

    H2O/H+

    OH

    OH

    CH

    OH

    CH   CH3NH2

      Bài 11:

    a)

    CH2-CH=CH2Mg/ ete

    1) (CH3)2CO  H2SO4

    2) H3O+

    CH2=CH-CH2Cl

    AlCl3

    HBr/ peoxit CH2-CH2-CH2-Br 

    CH2-CH

    2-CH

    2-MgBr    CH

    2  C OH

    CH3

    CH3

    3   b)

    CH3Mg/ ete

    Cl2   NaOH

    2) H3O+

    CH3Cl

    AlCl3

    COCl2

    CH2-CH2-CH2-OH

    Cl2, as CH2Cl   CH2MgCl  O1)

    CHCl-CH2-CH2-OH   CH(OH)-CH2-CH2-OH

    OO

    O  c)

    OHCl2

    AlCl3   2) H+

    1) NaOH,to,p

    Cl

    H3C C CH3

    O

    H+

    H3C C+

    CH3

    OH

    OH   CH3

    CH3

    OH OH   H+

    - H2O

    CH3C

    +CH3

    OH

    OH   CH3

    CCH3

    OHOH 

     Bài 12:

    OH OCuO, t

    0H

    +

    CHO   COOH

    CONH2   CONH2

    ONH3, t

    0Ag2O

    Br 2, H2O

      Bài 13:

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    15/18

      15

    CH3

    CH3

    OH

    CH3

    CH3

    O

    COOH

    O

    OH

    δ−

    δ+

    δ+

    +  H

    +  CH3

    CH3

    O

    O

    LiAlH4

    CH3

    CH3

    O

    OH

    CH3

    CH3

    OH2SO4,t

    o

      Bài 14: 

    CH3

    NH2

    O

    OC2H5δ+

    δ−

    CH3   NH CH2   CH2   COOC2H5

    O

    OC2H5δ+

    CH3   N CH2   CH2   COOC2H5

    CH2   CH2   COOC2H5

    C2

    H5

    ONaNCH3   O

    COOC2H5

    H

    +

    , t

    o

    NCH3   O

     (Sử dụng phản ứng cộng Micheal và ngưng tụ Claisen) 

     Bài 15:

    (A)OH

    Piri®in CH3

    CH

    CH3

    CH CHCOOH

    COOH+

    COOH

    COOHCH2CHO

    CH3

    CH

    CH3

     

    OH

    CH3

    CHCH3

    CH CH

    COOH

    COOH   COOHCH2CHCH3

    CH

    CH3

    OH

    -CO2

    t0

     

    H+,t0

    OH

    CH3

    CH

    CH3

    CH   CH2   COOH-H2O

    COOHCHCH

    CH3

    CH

    CH3

    CH3

    C

    CH3

    CH CH2   COOH

    (A2)

     

    +   COOHHOOCCOOHCH3

    CH

    CH3[O]

    CH3

    CH

    CH3

    CH CH COOH

     

    CH3

    C

    CH3

    CH CH2   COOH

    (A1)

    H+   C

    O C

    CH2

    CH2

    O

    CH3

    CH3

     

    C

    O C

    CH2

    CH2

    O

    CH3

    CH3

    (A3)   OHOH

    CH2CH2CH2CH3

    C

    CH3LiAlH4

     

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    16/18

      16

    O

    (HCl)

    C

    O C

    CH2

    CH2

    O

    CH3

    CH3

    (A4)Cl   OH

    CCH2CH2

    CH3

    C

    CH3H+ CH3

    CH3

    OH

    C

    O C

    CH2

    CH2

    Cl

     

    CH3

    C

    CH3

    CH2   CH2   CH2

    OH OH(A3)

    H3PO4 OH

    CH2CH2CH

    CH3

    CCH3

    (A6)

    +   H2

    CH2

    CH2H2C

    CO

    CH3

    CH3(A5)

    H2O+

      Bài 16:

    1. A: Axit (1 - naphtyl)axetic.

    B: Axit (1 - naphtoxi)axetic.

    C: Axit (2,4 - điclophenoxi)axetic. [2,4 - D]D: Axit (2,4,5 - triclophenoxi)axetic. [2,4,5 - T]

    ClCH2COOH  t0, xt

    SE+

    CH2COOH

    +   HCl2. 

    ClCH2COOH3.

    H2SO4-H2SO4

    OSO3H

    H2O

    OH

    KiÒm, SN2-HCl

    OCH2COONa   OCH2COOH

    H+

    -Na+ 

    OH

    Cl2/CCl4

    -HCl

    OH

    Cl

    Cl

    ONa

    Cl

    Cl

    -H2ONaOH

    4.

     

    CH3COOH  Cl2, P ®á

    -HClCH2COOH

    Cl

    NaOH

    -H2OCl

    CH2COONa

     

    δ+

    δ-

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    17/18

      17

    -NaCl

    ONa

    Cl

    Cl  Cl

    CH2COONa+

    OCH2COONa

    Cl

    Cl

    H+

    OCH2COOH

    Cl

    Cl  

    Cl

    OCH2COOH

    Cl

    Cl

    Cl

    OCH2COONa

    Cl

    ClSN2

    ClCH2COOH

    Cl

    ONa

    Cl

    ClSN2Ar 

    NaOH5.

    (X)

    Cl

    Cl

    Cl

    Cl

    H+

     Sự tạo đioxin: 

    Cl

    ONaCl

    Cl

    Cl

    NaO   Cl

    Cl

    +

    O

    O

    Cl

    Cl

    Cl

    Cl

    + 2NaCl

     

  • 8/18/2019 TỔNG HỢP HC VÀ BT

    18/18

    18