tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)

5
Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: [email protected] Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x TNG KT CÔNG THC KINH TLƯỢNG Bài toán Hai biến Đa biến Xác định PRF E(Y/X i ) = f(X i ) = β 1 + β 2 X i Y i = β 1 + β 2 X i + u i ki k i k X X X X Y E β β β + + + = ... ) ,... | ( 2 2 1 2 i ki k i i U X X Y + + + + = β β β ... 2 2 1 Xác định SRF i i X Y 2 1 ˆ ˆ ˆ β β + = = = - - = n i i n i i i X n X Y X n X Y 1 2 2 1 2 ) .( . . ˆ β ; X Y 2 1 ˆ ˆ β β - = i ki k i i e X X Y + + + + = β β β ˆ ... ˆ ˆ ˆ 2 2 1 Các giá trβ ˆ sly phn Coefficient trong bng kết quEview Ý nghĩa các hshi quy β ˆ > 0: X tăng 1 đơn vthì Y tăng β ˆ đơn vβ ˆ <0: X tăng 1 đơn vthì Y gim β ˆ đơn vNói ý nghĩa biến nào thì cđịnh các biến còn li. VD: nói ý nghĩa ca 1 ˆ β thì cđịnh các biến X 2 , X 3. 1 ˆ β > 0: X 2 không đổi, nếu X 1 tăng 1 đvthì Y tăng 1 ˆ β đv. Tng các bình phương TSS = = ( ) 2 ESS= = n i i x 1 2 2 2 ˆ β RSS = = n i i e 1 2 =TSS – RSS Gii ma trn, nhưng không cn tính đến. Tra trong bng kq Eview Sum squared resid: RSS Tính hsxác định TSS RSS TSS ESS R - = = 1 2 TSS RSS TSS ESS R - = = 1 2 Hstương quan riêng phn các cthc liên quan Mô hình hi quy 3 biến: Y i = β 1 +β 2. X 2i + β 3 .X 3i + U i , = . (1− )(1− ) , , = . (1− )(1− ) , , = . (1− )(1− ) = , = + (1− ). , = +(1− ). , Var( 2 ˆ β ) = 2 δ ( ) Trong đó, , là hstương quan gia biến Y và X 2 trong khi X 3 không đổi. Tương tta svi , , , Hsxác định hiu chnh 2 =R 2 + (1 –R 2 ). 2 có thâm, trong TH này, quy ước 2 =0 2 =R 2 + (1 –R 2 ). ( k là stham sca mô hình) Ước lượng ca δ , se( β ˆ ), Var( β ˆ ) 2 ˆ 1 2 2 - = = n e n i i δ = ( ) 2 1 2 1 2 1 ˆ var δ β = = = n i i n i i x n X ; ( ) = = n i i x 1 2 2 2 ˆ var δ β k n e n i i - = =1 2 2 ˆ δ = Tra trong bng Eview: δ ˆ : dòng S.E of regression ) ˆ ( 1 β SE : ct Std. Error dòng 1 2 ˆ ( β SE ): ct Std. Error dòng 2

Upload: quynh-anh-capri

Post on 24-Jun-2015

47.023 views

Category:

Economy & Finance


7 download

DESCRIPTION

Tổng hợp công thức môn kinh tế lượng, xem lại công thức R ngang bình

TRANSCRIPT

Page 1: Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)

Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: [email protected]

Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x

TỔNG KẾT CÔNG THỨC KINH TẾ LƯỢNG

Bài toán Hai biến Đa biến Xác định PRF

E(Y/Xi) = f(Xi) = β1 + β 2Xi Yi = β 1 + β 2Xi + ui

kikik XXXXYE βββ +++= ...),...|( 2212

ikikii UXXY ++++= βββ ...221

Xác định SRF ii XY 21

ˆˆˆ ββ +=

=

=

=n

i

i

n

i

ii

XnX

YXnXY

1

22

12

).(

..β̂ ; XY 21

ˆˆ ββ −=

ikikii eXXY ++++= βββ ˆ...ˆˆˆ221

Các giá trị β̂ sẽ lấy ở phần Coefficient trong bảng kết quả Eview

Ý nghĩa các hệ số hồi quy

β̂ > 0: X tăng 1 đơn vị thì Y tăng β̂ đơn vị

β̂ <0: X tăng 1 đơn vị thì Y giảm β̂ đơn vị

Nói ý nghĩa biến nào thì cố định các biến còn lại.

VD: nói ý nghĩa của 1̂β thì cố định các biến X2, X3.

1̂β > 0: X2 không đổi, nếu X1 tăng 1 đvị thì Y

tăng 1̂β đvị.

Tổng các bình phương

TSS = ∑ ����

��� = ∑ (� − ���� )2

ESS= ∑=

n

i

ix1

222β̂

RSS = ∑=

n

i

ie1

2 =TSS – RSS

Giải ma trận, nhưng không cần tính đến. Tra trong bảng kq Eview Sum squared resid: RSS

Tính hệ số xác định

TSS

RSS

TSS

ESSR −== 12

TSS

RSS

TSS

ESSR −== 12

Hệ số tương quan riêng phần và các cthức liên quan

Mô hình hồi quy 3 biến: Yi = β1+β2.X2i + β3.X3i + Ui

���,� =��� − ���. ���

�(1 − ���� )(1 − ���

� ), ���,� =

��� − ���. ���

�(1 − ���� )(1 − ���

� ), ���,� =

��� − ���. ���

�(1 − ���� )(1 − ���

� )

�� = ���� ����

� ����������������

� , �� = ���� + (1 − ���

� ). ���,�� = ���

� + (1 − ���� ). ���,�

Var( 2β̂ ) = 2δ

∑ ���� (�����

� )

Trong đó, ���,� là hệ số tương quan giữa biến Y và X2 trong khi X3 không đổi. Tương tự ta sẽ có với ���,�, ���,�

Hệ số xác định hiệu chỉnh

�2=R2 + (1 –R2).������

�2 có thể âm, trong TH này, quy ước �2=0

�2=R2 + (1 –R2).������

( k là số tham số của mô

hình)

Ước lượng của δ , se(

β̂ ), Var(

β̂ ) 2

ˆ 1

2

2

−=∑

=

n

en

i

i

δ = � �� �

( ) 2

1

2

1

2

1̂var δβ

=

==n

i

i

n

i

i

xn

X; ( )

∑=

=n

i

ix1

2

2

2ˆvar

δβ

kn

en

i

i

−=∑

=1

2

2δ̂ = �

�� �

Tra trong bảng Eview:

δ̂ : dòng S.E of regression

)ˆ( 1βSE : cột Std. Error dòng 1

2ˆ(βSE ): cột Std. Error dòng 2

Page 2: Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)

Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: [email protected]

Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x

δβ

=

==n

i

i

n

i

i

xn

X

SE

1

2

1

2

1 )ˆ(;

∑=

22 )ˆ(ix

SEδ

β

Kiểm định sự phù hợp SRF, mức ý nghĩa α

PP giá trị tới hạn: B1: Lập giả thiết Ho: β=0 ; H1: β≠0

Tính Fqs = ��

���� . ���

B2: tra bảng F, giá trị tới hạn: Fα (1, n -2 ) B3: So sánh Fqs với Fα (1, n -2 ) + Fqs > Fα(1, n-2): bác bỏ H0 →→→→ hàm SRF phù

hợp với mẫu + Fqs < Fα(1, n-2): chấp nhận H0

PP giá trị tới hạn: B1: Lập giả thiết Ho: β=0 ; H1: β≠0

Tính Fqs = ��

���� . ������

B2: tra bảng F, giá trị tới hạn: Fα (k-1, n -k ) B3: So sánh Fqs với Fα (k-1, n -k ) + Fqs > Fα(k-1, n-k): bác bỏ H0 →→→→ hàm SRF

phù hợp với mẫu + Fqs < Fα(k-1,n-k): chấp nhận H0

PP giá trị P-value ( khi đề cho sẵn trong bảng kết quả) Lấy giá trị p-value ứng với F0 (ô cuối cùng góc

phải chữ Prod(F-statistic))

Tiến hành so sánh p-value và α: + p-value < α: bác bỏ H0 →→→→ hàm SRF phù hợp

với mẫu + p-value > α: chấp nhận H0

PP giá trị P-value ( khi đề cho sẵn trong bảng kết quả) Lấy giá trị p-value ứng với F0 (ô cuối cùng

góc phải chữ Prod(F-statistic))

Tiến hành so sánh p-value và α: + p-value < α: bác bỏ H0 →→→→ hàm SRF phù

hợp với mẫu + p-value > α: chấp nhận H0

Kiểm định giả thiết biến độc lập có ảnh hưởng lên biến phụ thuộc không?

Giả thiết: H0: β = 0 H1: β ≠ 0 PP giá trị tới hạn:

B1: Tính Tqs= β̂

!( β̂ )

B2: Tra bảng t-student giá trị "∝�

���

B3: so sánh $%&'$ và "∝�

���

+ $%&'$> "∝�

���: bác bỏ Ho => biến độc lập ảnh

hưởng lên biến phụ thuộc Y + $%&'$< "∝

���: chấp nhận Ho

Giả thiết: H0: β = 0 H1: β ≠ 0 PP giá trị tới hạn:

B1: Tính Tqs= β̂

!( β̂ )

B2: Tra bảng t-student giá trị "∝�

���

B3: so sánh $%&'$ và "∝�

���

+ $%&'$> "∝�

���: bác bỏ Ho => biến độc lập ảnh

hưởng lên biến phụ thuộc Y + $%&'$< "∝

���: chấp nhận Ho

PP P-value: Lấy giá trị p-value tương ứng với biến độc lập mình đang xét Tiến hành so sánh p-value và α: + p-value < α: bác bỏ H0 →→→→ biến độc lập (X)

ảnh hưởng lên biến phụ thuộc (Y) + p-value > α: chấp nhận H0

PP P-value: Lấy giá trị p-value tương ứng với biến độc lập mình đang xét Tiến hành so sánh p-value và α: + p-value < α: bác bỏ H0 →→→→ biến độc lập (X)

ảnh hưởng lên biến phụ thuộc (Y) + p-value > α: chấp nhận H0

Ước lượng khoảng

Dùng công thức cho đa biến với ( j =1,2)

Với độ tin cậy ( 1 – α), khoảng tin cậy đối xứng, tối đa, tối thiểu của βj là:

Khoảng tin cậy cho phương sai sai số ngẫu

Page 3: Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)

Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: [email protected]

Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x

nhiên:

Dự báo, dự đoán

Cho X=Xo mức ý nghĩa α ( dùng cả đa biến) Ước lượng điểm:

0210ˆˆˆ XY ββ +=

Giá trị trung bình:

Cá biệt:

So sánh R2 Chỉ so sánh được khi thỏa 3 điều kiện sau: 1. Cùng cỡ mẫu n. 2. Cùng số biến độc lập.(nếu ko cùng số biến

độc lập thì dùng ()* ) 3. Cùng dạng hàm biến phụ thuộc

Chỉ so sánh được khi thỏa 3 điều kiện sau: 1. Cùng cỡ mẫu n. 2. Cùng số biến độc lập (nếu ko cùng số

biến độc lập thì dùng ) 3. Cùng dạng hàm biến phụ thuộc

Kiểm định thu hẹp hồi quy

Mô hình:

kikik XXXXYE βββ +++= ...),...|( 2212 Nghi ngờ m biến Xk-m+1, …, Xk không giải thích cho Y B1: Lập cặp giả thiết: Ho: βk-m+1 =…= βk = 0;

H1: ∃ βj ≠ 0 (j =k-m+1 ÷ k)

B2: Mô hình nhiều hệ số là mô hình lớn (L) Mô hình ít hệ số gọi là mô hình nhỏ (N)

Tính Fqs = � (+)�� (,)

� (+)x

���-

= �(+)

� ��(,)�

���(+)� x

���-

B3: so sánh Fqs > Fα(m, n-k) => bác bỏ Ho => tồn tại 1 trong các biến nghi ngờ có ý nghĩa

Kiểm định sự đồng nhất của hàm hồi quy

Cặp giả thiết: Ho: 2 hàm hồi quy đồng nhất H1: 2 hàm hồi quy không đồng nhất B1: Có Hàm 1: kích thước mẫu n1, RSS1; Hàm 2: kích thước mẫu n2, RSS2

Hàm tổng thể: kích thước mẫu n1+n2, RSS Đặt �.. = �..� + �..� B2: Tính

Fqs = � � �

� / ��������

B3: so sánh Fqs > Fα (k, n1+n2 – 2k) => bác bỏ Ho

Page 4: Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)

Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: [email protected]

Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x

Phát hiện đa cộng tuyến

B1: Hồi quy phụ: hồi quy 1 biến độc lập theo các biến độc lập khác: Xsi = ∑ ∝0 10� + 2�03' B2: Dùng kiểm định T ( kiểm định ý nghĩa thống kê của hệ số ) hoặc kiểm định F ( sự phù hợp của hàm hồi quy). B3: Nếu thực sự Xs phụ thuộc ít nhất một biến độc lập khác thì mô hình gốc có đa cộng tuyến

Kiểm định PSSS thay đổi

Dựa trên biến độc lập: từ giả thiết cho, ta lập ra hàm hồi quy phụ. Sau đó tiến hành kiểm định hàm hồi quy phụ đó:

Dựa trên biến phụ thuộc:

Kiểm định hiện tượng tự tương quan

Kiểm định Durbin-Watson Tính d = 2(1- ρ ) . ( d chính là số cho trong bảng ở dòng Durbin- Watson) -1≤ ρ ≤1 � 0≤d≤4

ρ = -1 => d = 4: tự tương quan hoàn hảo âm ρ = 0 => d = 2: không có tự tương quan ρ = 1 => d = 0: tự tương quan hoàn hảo dương Với n, k’ =k-1, α, tra bảng => dL và dU

Note: Chỉ dùng cho tự tương quan bậc 1, không dùng khi mô hình không có

hệ số chặn, không dùng với mô hình có biến trễ

Dùng hồi quy phụ:

Kiểm định B-G:

Page 5: Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)

Lê Quang Hiến A6QTK49 Email: [email protected]

Fb: http://www.facebook.com/lequanghien92 yahoo: jackychan_boy_9x

Ý nghĩa hệ số góc, ảnh hưởng biên, hệ số co giãn:

Tên gọi Dạng hàm Ảnh hưởng biên Hệ số co giãn Ý nghĩa hệ số góc

Tuyến tính Y = α + β.X β β.(X/Y) Khi X tăng 1 đv thì Y thay đổi β đv

Tuyến tính Log lnY = α + β.lnX β.(Y/X) β Khi X tăng 1% thì Y thay đổi β%

Log –lin lnY = α + β.X β.Y β.X Khi X tăng 1 đv thì Y thay đổi 100. Β (%)

Lin-log Y = α + β.lnX β.(1/X) β.(1/Y) Khi X tăng 1% thì Y thay đổi (β/100) đv

Nghịch đảo Y = α + β.�4

- β.(1/X2) - β.(1/XY)