tổng quan về biến đổi khí hậu và
TRANSCRIPT
Tổng quan về biến đổi Tổng quan về biến đổi khí hậu và tác động của khí hậu và tác động của
chúng đến hoạt động chúng đến hoạt động của con ngườicủa con người
TS. Nguyễn Văn CườngTS. Nguyễn Văn Cường
Viện nghiên cứu Đào tạo và Phát Viện nghiên cứu Đào tạo và Phát triển công nghệ .triển công nghệ .
Huế 10/2008Huế 10/2008
Lịch sử Nghiên cứu Về BDKHLịch sử Nghiên cứu Về BDKH 30 năm trước, James Lovelock nghiên cứu trong 30 năm trước, James Lovelock nghiên cứu trong
lĩnh vực nghiên cứu trái đất và khả năng cân lĩnh vực nghiên cứu trái đất và khả năng cân bằng tự nhiên môi trường duy trì và phát triển bằng tự nhiên môi trường duy trì và phát triển sự sống.ông gọi nó là GAIA , và lý thuyết này sự sống.ông gọi nó là GAIA , và lý thuyết này nhanh chóng được thừa nhận.nhanh chóng được thừa nhận.
Phát hiện rằng loài người đối sử tệ bạc với trái Phát hiện rằng loài người đối sử tệ bạc với trái đất ( khai thác phí phạm, làm khánh kiệt tài đất ( khai thác phí phạm, làm khánh kiệt tài nguyên…) đã tự mình gây ra hậu quả nặng nề nguyên…) đã tự mình gây ra hậu quả nặng nề với môi trường sống của chính loài người.với môi trường sống của chính loài người.
Khí hậu đã bị thay đổi, sự sống trên trái đất sẽ Khí hậu đã bị thay đổi, sự sống trên trái đất sẽ không bao giờ trở lại trạng thái cân bằng tự không bao giờ trở lại trạng thái cân bằng tự nhiên như trước đây nữa.nhiên như trước đây nữa.
Biến đổi khí hậu là gì ?Biến đổi khí hậu là gì ?
Biến đổi khí hậu Biến đổi khí hậu là sự biến đổi trạng thái của là sự biến đổi trạng thái của khí hậu so với trung bình và/hoặc dao động của khí hậu so với trung bình và/hoặc dao động của khí hậu duy trì trong một khoảng thời gian dài, khí hậu duy trì trong một khoảng thời gian dài, thường là vài thập kỷ hoặc dài hơn.thường là vài thập kỷ hoặc dài hơn.
Biến đổi khí hậu có thể là do các quá trình tự Biến đổi khí hậu có thể là do các quá trình tự nhiên bên trong hoặc các tác động bên ngoài, nhiên bên trong hoặc các tác động bên ngoài, hoặc do hoạt động của con người làm thay đổi hoặc do hoạt động của con người làm thay đổi thành phần của khí quyển hay trong khai thác thành phần của khí quyển hay trong khai thác sử dụng đất.sử dụng đất.
Biến đổi khí hậu là gì?( tiếp)Biến đổi khí hậu là gì?( tiếp) Biến đổi khí hậu gần đây được kết luận là do Biến đổi khí hậu gần đây được kết luận là do
hành vi của con người và quá trình tự nhiên gây hành vi của con người và quá trình tự nhiên gây nên. Biến đổi khí hậu là: nên. Biến đổi khí hậu là:
những thay đổi theo thời gian của các hình thái những thay đổi theo thời gian của các hình thái thời tiết trên toàn thế giớithời tiết trên toàn thế giới nhi nhiệt độ trung bình tăng ệt độ trung bình tăng hay còn gọi làhay còn gọi là “s “sự nóng dần lên của trái đấtự nóng dần lên của trái đất” ” tăng tăng nồng độ khí nhà kính hay “khí các-bon” thải ra từ nồng độ khí nhà kính hay “khí các-bon” thải ra từ các hoạt động của con người và đọng lại trong các hoạt động của con người và đọng lại trong khí quyển khí quyển
Đặc điểm của biến đổi khí hậuĐặc điểm của biến đổi khí hậu Quá trình diễn ra từ từ , khó bị phát hiện, không Quá trình diễn ra từ từ , khó bị phát hiện, không
thể đảo ngược được.thể đảo ngược được. Diễn ra trên phạm vi toàn cầu, tác động đến tất Diễn ra trên phạm vi toàn cầu, tác động đến tất
cả các châu lục, ảnh hưởng đến tât cả các lĩnh cả các châu lục, ảnh hưởng đến tât cả các lĩnh vực của sự sống ( động vật thực vật, đa dạng vực của sự sống ( động vật thực vật, đa dạng sinh hoc, cảnh quan, môi trường sống…..)sinh hoc, cảnh quan, môi trường sống…..)
Cường độ ngày một tăng và hậu quả ngày càng Cường độ ngày một tăng và hậu quả ngày càng nặng nề khó lường trước.nặng nề khó lường trước.
nguy cơ lớn nhất mà loài người phải đối mặt nguy cơ lớn nhất mà loài người phải đối mặt trong lịch sử phat triển của mìnhtrong lịch sử phat triển của mình
Phát hiện về sự giao động khí hậuPhát hiện về sự giao động khí hậu Khí hậu Khí hậu thường được định nghĩa là trung bình thường được định nghĩa là trung bình
theo thời gian của thời tiết (thường là 30 năm, theo thời gian của thời tiết (thường là 30 năm, WMO).WMO).
Dao động khí hậu Dao động khí hậu là sự dao động xung quanh là sự dao động xung quanh giá trị trung bình của khí hậu trên quy mô thời giá trị trung bình của khí hậu trên quy mô thời gian, không gian đủ dài so với hiện tượng thời gian, không gian đủ dài so với hiện tượng thời tiết riêng lẻ. Ví dụ về dao động khí hậu như hạn tiết riêng lẻ. Ví dụ về dao động khí hậu như hạn hán, lũ lụt kéo dài và các điều kiện khác do chu hán, lũ lụt kéo dài và các điều kiện khác do chu kỳ ElNino và La Nina gây ra. kỳ ElNino và La Nina gây ra.
Thời tiết Thời tiết là trạng thái khí quyển tại một địa điểm là trạng thái khí quyển tại một địa điểm nhất định được xác định bằng tổ hợp các yếu tố: nhất định được xác định bằng tổ hợp các yếu tố: nhiệt độ, áp suất, độ ẩm, tốc độ gió, mưa,…nhiệt độ, áp suất, độ ẩm, tốc độ gió, mưa,…
..
Nguyªn nh©n cñaNguyªn nh©n cña BiÕn ®æi khÝ hËuBiÕn ®æi khÝ hËu
Tác nhân dẫn đến biến đổi khí hậu:Tác nhân dẫn đến biến đổi khí hậu:1.Quá trình 1.Quá trình tựtự nhiênnhiên
do do tươngtương táctác vàvà vậnvận độngđộng giữagiữa tráitrái đấtđất vàvà vũvũ..
2. Những yếu tố không 2. Những yếu tố không phải là khí hậu phải là khí hậu nhưng ảnh hưởng nhưng ảnh hưởng đến khí hậu:đến khí hậu:
- Tác động của co2 ;- Tác động của co2 ;- Bức xạ mặt trời; Bức xạ mặt trời; - Động đất và núi lửa Động đất và núi lửa 3. Các yếu tố khác.3. Các yếu tố khác.
4.Tác động của hoạt 4.Tác động của hoạt động con người:động con người:
• Sử dụng nhiên liệu hóa Sử dụng nhiên liệu hóa thạch (thạch ( Fossil fuels Fossil fuels ). ).
• Sử dụng phân bón, Các Sử dụng phân bón, Các loại hóa chất phục vụ loại hóa chất phục vụ cho trồng trọt và sinh cho trồng trọt và sinh hoạt, thuốc trừ sâu;hoạt, thuốc trừ sâu;
• Khai thác sử dụng đất, Khai thác sử dụng đất, rừng, chăn nuôi gia súcrừng, chăn nuôi gia súc
• Khai thác và sử dụng tài Khai thác và sử dụng tài nguyên nước.nguyên nước.
• Chiến tranh.Chiến tranh.
Trái đất đang nóng dần Trái đất đang nóng dần (Globalwarming)(Globalwarming)
*Đây là nguy cơ lớn nhất mà *Đây là nguy cơ lớn nhất mà loài người phải đối mặt trong loài người phải đối mặt trong lịch sử phat triển của mình.lịch sử phat triển của mình.
* Trái đất nóng dần lên do * Trái đất nóng dần lên do nhiều nguyên nhân, trong đó nhiều nguyên nhân, trong đó chủ yêú là do tác động của chủ yêú là do tác động của con người:con người:
- Dân số tăng đến mức báo Dân số tăng đến mức báo động;động;
- Phát triển kinh tế quá nóng.Phát triển kinh tế quá nóng.
KhÝ hËu tr¸i ®Êt ® îc gi÷ æn ®Þnh KhÝ hËu tr¸i ®Êt ® îc gi÷ æn ®Þnh nhê sù c©n b»ng vµ æn ®Þnh nång nhê sù c©n b»ng vµ æn ®Þnh nång
®é khÝ nhµ kÝnh®é khÝ nhµ kÝnhHiÖu øng nhµ kÝnh
Nguyªn nh©n cña BiÕn ®æi khÝ Nguyªn nh©n cña BiÕn ®æi khÝ hËuhËu
GHG CO2 CH4 N2O CFC-11 HCFC22 CF4 Thêi kú tiÒn c«ng nghiÖp
280 ppmv
715 ppb 270 ppb 0 0 0
N«ng ®é n̈ m 1994
358 ppm 1732 ppb 312ppb 268 ppt 110 ppt 72 ppt
2005 379 ppm 1774 ppb 319 ppb 1960 - 2005
1.4 ppm/y 10 ppb/n 0.8 ppb/y 0 5 ppt/y 1.2ppt/n
1995- 2005
1.9 ppm/y
Tốc độ tăng trưởng
0.4%/ y 0.6%/ y 0.25%/ y 0%/y 5 %/ y 2%/ y thời gian tồn tại (y)
50-200 12 120 50 12 50 000
Source: IPCC
Con ng êi víi c¸c øng dông khoa häc kü thuËt ®· bæ sung Con ng êi víi c¸c øng dông khoa häc kü thuËt ®· bæ sung thªm mét khèi l îng lín c¸c khÝ nhµ kÝnh ®· cã vµ nh÷ng thªm mét khèi l îng lín c¸c khÝ nhµ kÝnh ®· cã vµ nh÷ng khÝ nhµ kÝnh hoµn toµn míikhÝ nhµ kÝnh hoµn toµn míi
Một số hình ảnh về tác động của Một số hình ảnh về tác động của con ngườicon người
Sự nóng lên diễn ra mạnh mẽ hơn trên lục địa bắc bán cầu so với toàn cầu, đặc biệt là từ những năm 60 của thế kỷ trước đến nay
.
Note: different scales
Xu thế diễn biến nhiệt độ trung bình năm toàn cầu (°C)
Nguồn: Báo cáo lần thứ 4 của IPCC, 2007
17
National Obligations based on capacity and National Obligations based on capacity and responsibilityresponsibility
populationpopulation incomeincome CapacityCapacity
cumulative cumulative emissionsemissions
(1990-2010)(1990-2010) ResponsibilityResponsibilityObligation Obligation
(RCI)(RCI)
USAUSA 4.64.6 20.720.7 29.729.7 23.323.3 33.933.9 31.831.8
EU (27)EU (27) 7.27.2 21.621.6 27.927.9 15.915.9 20.520.5 24.824.8
Liên hiệp Liên hiệp AnhAnh 0.90.9 3.13.1 4.24.2 2.12.1 2.92.9 3.73.7
ĐứcĐức 1.21.2 4.14.1 5.65.6 3.43.4 4.64.6 5.25.2
NgaNga 2.02.0 3.23.2 2.92.9 6.36.3 5.95.9 3.93.9
BrazilBrazil 2.92.9 2.82.8 2.32.3 1.41.4 1.21.2 1.81.8
Trung quốcTrung quốc 19.719.7 12.512.5 5.95.9 15.715.7 7.57.5 6.66.6
Ấn độẤn độ 17.217.2 5.25.2 0.80.8 4.24.2 0.70.7 0.80.8
South AfricaSouth Africa 0.70.7 0.70.7 0.60.6 1.61.6 1.41.4 0.90.9
LDCsLDCs 12.512.5 1.51.5 0.10.1 0.60.6 0.00.0 0.10.1
Annex 1Annex 1 18.818.8 57.257.2 75.175.1 56.556.5 73.473.4 74.674.6
Non-Annex 1Non-Annex 1 81.281.2 42.842.8 24.924.9 43.543.5 26.726.7 25.425.4
All high income All high income 15.115.1 55.255.2 75.675.6 50.950.9 71.471.4 74.374.3
All middle All middle IncomeIncome 46.746.7 36.436.4 23.423.4 42.242.2 27.827.8 24.824.8
All low IncomeAll low Income 38.238.2 8.58.5 1.01.0 6.96.9 0.90.9 0.90.9
Toàn cầuToàn cầu 100%100% 100%100% 100%100% 100%100% 100%100% 100%100%
Hậu quả của Biến đổi khí hậuHậu quả của Biến đổi khí hậu
Nhiệt độ trái đất tăng lên;Nhiệt độ trái đất tăng lên; Băng tan : hai cực, Greenland, Himalaya;Băng tan : hai cực, Greenland, Himalaya; Nước biển dâng lên; (0.69, 1m, >1m)Nước biển dâng lên; (0.69, 1m, >1m) Bão lũ, úng lụt, hạn hán ,xa mạc hóa;Bão lũ, úng lụt, hạn hán ,xa mạc hóa; Hải lưu đại dương thay đổi > En nino; La Hải lưu đại dương thay đổi > En nino; La
nina.nina. Tần xuất thiên tai, cường độ và thời gian Tần xuất thiên tai, cường độ và thời gian
xẩy ra đều thay đổi theo hướng xấu đi.xẩy ra đều thay đổi theo hướng xấu đi.
Nhiet doNhiet do
T.T.
Melting of glazier in poles Melting of glazier in poles
Băng ở biển bắc 9/2007Băng ở biển bắc 9/2007
Nước biển dângNước biển dâng
Nước biển dâng Nước biển dâng là sự dâng mực nước là sự dâng mực nước của đại dương trên toàn cầu, trong đó của đại dương trên toàn cầu, trong đó không bao gồm triều, nước dâng do bão… không bao gồm triều, nước dâng do bão… Nước biển dâng tại một vị trí nào đó có Nước biển dâng tại một vị trí nào đó có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với trung thể cao hơn hoặc thấp hơn so với trung bình toàn cầu vì có sự khác nhau về nhiệt bình toàn cầu vì có sự khác nhau về nhiệt độ của đại dương và các yếu tố khác.độ của đại dương và các yếu tố khác.
Các sự kiện thời tiết cực đạiCác sự kiện thời tiết cực đại
Hậu quả có thể khi nước biển dâng thêm 1 Hậu quả có thể khi nước biển dâng thêm 1 mm
••Ở hạ lưu Ai Cập, 6 triệu người phải di dời và Ở hạ lưu Ai Cập, 6 triệu người phải di dời và 4,500 km2 đất nông nghiệp bị ngập4,500 km2 đất nông nghiệp bị ngập
••Ở Việt Nam, 22 triệu người phải di dờiỞ Việt Nam, 22 triệu người phải di dời ••Ở Bangladesh, 18% diện tích đất bị ngập lụt Ở Bangladesh, 18% diện tích đất bị ngập lụt
ảnh hưởng đến 11% dânsốảnh hưởng đến 11% dânsố ••Ở Maldives, hơn80 % diện tích đất sẽ thấp Ở Maldives, hơn80 % diện tích đất sẽ thấp
hơn mực nước biển nếu dâng thêm 1mhơn mực nước biển nếu dâng thêm 1m
Thu hẹp diện tích không gian Thu hẹp diện tích không gian sinh tồn.sinh tồn.
Thu hẹp không gian sống và canh tác ở Thu hẹp không gian sống và canh tác ở hạ lưu hầu hết các con sông lớn (phù chủ hạ lưu hầu hết các con sông lớn (phù chủ yếu là những vùng đất xa mầu mỡ)yếu là những vùng đất xa mầu mỡ)
Các thành phố và các khu cong nghiệp ở Các thành phố và các khu cong nghiệp ở khu vực ven biển bị úng lụt.khu vực ven biển bị úng lụt.
Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền. Ảnh hưởng đến đa dạng sinh học vùng Ảnh hưởng đến đa dạng sinh học vùng
ven biển .ven biển .
Hiện tượng thời tiết bất thường :Hiện tượng thời tiết bất thường :
Bão, lũ cường độ lớn, kéo dài và khôngBão, lũ cường độ lớn, kéo dài và không
theo quy luật.theo quy luật. Mùa bão lũ gây úng lụt kéo dài.Mùa bão lũ gây úng lụt kéo dài. Hạn hán kéo dài và thiếu nước trầm Hạn hán kéo dài và thiếu nước trầm
trọng.trọng. Nóng bất thường vào mùa hạ và rét Nóng bất thường vào mùa hạ và rét
đậm rét hại vào mùa đông.đậm rét hại vào mùa đông. Động đất , sóng thần ….Động đất , sóng thần ….
Ví dụ: Châu áVí dụ: Châu á Ngập lụt gây thiệt hại về đất và các nguồn Ngập lụt gây thiệt hại về đất và các nguồn
tài nguyên kháctài nguyên khácNước biển tăng lên 1 m:Nước biển tăng lên 1 m:
mất 2500 km2 rừng đước trên khắp Châu Ámất 2500 km2 rừng đước trên khắp Châu Á
1000 km2 đất canh tác và diện tích nuôi trồng 1000 km2 đất canh tác và diện tích nuôi trồng thủy sản trở thành đầm lầy ngập mặn,thủy sản trở thành đầm lầy ngập mặn,
5000 km2 đồng bằng sông Hồng và 5000 km2 đồng bằng sông Hồng và 15,000-20,000 km2 đồng bằng sông Cửu 15,000-20,000 km2 đồng bằng sông Cửu long bị ngập lụtlong bị ngập lụt
Nước biển dâng cùng với nước ngầm rút sẽ Nước biển dâng cùng với nước ngầm rút sẽ gây ra hiện tượng xâm nhập mặngây ra hiện tượng xâm nhập mặn
(Tiep)(Tiep)
Mức cực đại: Mức cực đại: •Tăng cường độ của các cơn bão nhiệt đới cũng •Tăng cường độ của các cơn bão nhiệt đới cũng như hướng đi phức tạp của chúng.như hướng đi phức tạp của chúng.
Tăng tần suất và cường độ của các cơn bão nhiệt đới .Tăng tần suất và cường độ của các cơn bão nhiệt đới .
Nhữngtácđộngkhác:Nhữngtácđộngkhác:•• ~30% dải san hô ngầm của châu Á có thể bị mất đến năm 2040 ~30% dải san hô ngầm của châu Á có thể bị mất đến năm 2040
do biến đổi khí hậu và các ảnh hưởng khácdo biến đổi khí hậu và các ảnh hưởng khác Nhiệt độ cao ở mức cực đạiNhiệt độ cao ở mức cực đại Axit hóa đại dương–giảm tốc độ tăng trưởng của các dải san hô Axit hóa đại dương–giảm tốc độ tăng trưởng của các dải san hô
ngầm ngầm Có thể tăng cường độ và tần suất của bão nhiệt đới (ở một số Có thể tăng cường độ và tần suất của bão nhiệt đới (ở một số
nơi)nơi) Biến đổi về kết cấu hệ sinh thái, động vật ở dải san hô( khí Biến đổi về kết cấu hệ sinh thái, động vật ở dải san hô( khí
hậu+ tác động trực tiếp do con người)hậu+ tác động trực tiếp do con người) Tác động do con người (ô nhiễm, thiệt hại về mặt vật chất do Tác động do con người (ô nhiễm, thiệt hại về mặt vật chất do
công nghiệp tàu thuyền, du lịch…)công nghiệp tàu thuyền, du lịch…) Tác động bất lợi về nguồn lợi hải sản (tổn thất cho hệ sinh thái Tác động bất lợi về nguồn lợi hải sản (tổn thất cho hệ sinh thái
san hô, tác động của axit hóa đại dương lên các sinh vật phù du san hô, tác động của axit hóa đại dương lên các sinh vật phù du trên biểntrên biển
,, An ninh lương thựcAn ninh lương thực Tăng cường các biến động về thời tiết ảnh hưởng Tăng cường các biến động về thời tiết ảnh hưởng
nhiều nhất đến sinh kế của nông dân .nhiều nhất đến sinh kế của nông dân . Tác động đến mùa màng, có thể làm trầm trọng hơn Tác động đến mùa màng, có thể làm trầm trọng hơn
tình hình an ninh lương thực, giá cả lương thực tình hình an ninh lương thực, giá cả lương thực tăng ảnh hưởng đến nền kinh tếtăng ảnh hưởng đến nền kinh tế
Tổn thất về nguồn lợi biển ảnh hưởng đến an ninh Tổn thất về nguồn lợi biển ảnh hưởng đến an ninh lương thực cho người dân ven biểnlương thực cho người dân ven biển
Rủi ro thiên taiRủi ro thiên tai Nước biển dâng, các thay đổi về cường độvà tần Nước biển dâng, các thay đổi về cường độvà tần
suất của các cơn bão nhiệt đới làmt ăngrủi ro đối suất của các cơn bão nhiệt đới làmt ăngrủi ro đối với số lượng lớn người dân ven biểnvới số lượng lớn người dân ven biển
Rủi ro ven biển đối với việc định cư (e.g. các thành Rủi ro ven biển đối với việc định cư (e.g. các thành phố lớn) có thể gây ảnh hưởng đến việc phát triển phố lớn) có thể gây ảnh hưởng đến việc phát triển kinh tếkinh tế
••Rủi ro do lũ tăng do xu hướng mưa nhiềuRủi ro do lũ tăng do xu hướng mưa nhiều•Rủi ro do hạn hán cũng tăng ở một số vùng, đi •Rủi ro do hạn hán cũng tăng ở một số vùng, đi kèm là rủi ro về hỏa hoạnkèm là rủi ro về hỏa hoạn
Tác động đến sức khỏeTác động đến sức khỏe••Bệnh tiêu chảy tăng ở Đông, Nam và Đông Nam Bệnh tiêu chảy tăng ở Đông, Nam và Đông Nam
Á do nhiều trận lũ lụt & hạn hánÁ do nhiều trận lũ lụt & hạn hán••Nhiệt độ nước khu vực duyên hải tăng dẫn đến Nhiệt độ nước khu vực duyên hải tăng dẫn đến
lan rộng dịch tả và ngộ độc ở Nam Á.lan rộng dịch tả và ngộ độc ở Nam Á.••Tình trạng mệt mỏi/ kiệt sức do nóng (người già, Tình trạng mệt mỏi/ kiệt sức do nóng (người già,
người dân nông thôn và công nhân làm việc người dân nông thôn và công nhân làm việc ngoài trời là những người dễ bị tổn thương nhất)ngoài trời là những người dễ bị tổn thương nhất)
Hệ thống KHHệ thống KH
Các hệ thống tự Các hệ thống tự nhiên và con ngườinhiên và con người
Tương tác
Tương tác
Tác động từ Tác động từ BĐKHBĐKH
Phát triển KTXHPhát triển KTXH
• Tăng trưởng KT, Công nghệ, dân số, các cơ cấu quản lý, năng lượng và sử dụng đất
•Tăng nhiệt độTăng nhiệt độ•Tăng mực nước biểnTăng mực nước biển•Thay đổi lượng mưaThay đổi lượng mưa
• Nguồn nước, nông Nguồn nước, nông nghiệp, lâm ngiệpnghiệp, lâm ngiệp
• Hệ sinh thái và ĐDSHHệ sinh thái và ĐDSH• Sức khỏe con ngườiSức khỏe con người
Gia tăng Gia tăng hiệu ứng hiệu ứng nhà kínhnhà kính
Các áp lực Các áp lực không liên không liên quan tới quan tới BĐKHBĐKH
Tác Tác
động động
tới tới
môi trườngmôi trường
Phản hồiPhản hồi
Ô nhiễm
không khí
Nồng độ khí nhà Nồng độ khí nhà kínhkính
•Carbon dioxideCarbon dioxide•MethaneMethane•Nitrous oxideNitrous oxide•AerosolsAerosols
Phát thải do con Phát thải do con ngườingười
Tóm tắt tác động tương hỗ :
Hãy bảo vệ Trái đất của chúng taHãy bảo vệ Trái đất của chúng ta
Hết Hết
Xin Cảm ơnXin Cảm ơn