tp 177a
DESCRIPTION
TP 177B siemensTRANSCRIPT
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
MÀN HÌNH CẢM ỨNG TP (Touch Panel)
Ngày nay các hệ thống tự động hoá đã được ứng dụng rất nhiệu trong công nghiệp và đời sống. Vì vậy để các hệ thống tự động hoá gần gũi với người sử dụng hơn người ta sử dụng các màn hình hiển thị với giao diện thân thiện với hầu hết người sử dụng.
Màn hình cảm ứng TP 177A cũng là một trong số những thiết bị đó. Màn hình cho phép người sử dụng tự mình thiết kế giao diện, theo dõi và điều khiển các thiết bị phía dưới thông qua PLC.
Với ưu điểm gọn nhẹ, dễ dàng thiết kế giao diện nên ngày nay TP 177A đang được sử dụng nhiều trong công nghiệp. Chúng thay thế cho một máy tính cồng kềnh và tốn kém trong những môi trường công nghiệp.
Trên màn hình ta có thể thiết kế rất nhiều nút điều khiển và hệ thống thông báo, vì vậy màn hình cũng có thể thay cho một mặt Panel điều khiển cứng.
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 1
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
1. Một số thông số cơ bản của màn hình TP 177- Độ phân giải : 320x240 pixels- Màu sắc : 4 cấp độ màu xanh- Giao tiếp với PLC : S7-200, S7-300/400- Công cụ lập trình : WinCC flexible- Cổng giao tiếp : RS 422, RS 485- Nguồn điện : 24 VDC
Chức năng Đặc tính TP 177A TP 177B OP 177B
Cảnh báo
Số điểm cảnh báo số 100 2000Số điểm cảnh báo tương tự 20 50Độ dài của dòng cảnh báo 80 ký tựSố Tag trong một cảnh báo
Tối đa: 8
Cách hiển thị Hiển thị cảnh báoHiển thị trên cửa sổ cảnh báo
Sửa cảnh báo CóBiến (Tag) Số Tag cho phép 500 1000Quan sát Đầu vào/ra CóKý tự Số ký tự cho phép 300
2. Lập trình cho TP 177A- Sử dụng WinCC Flexible để lập trình và thiết kế giao diện cho TP 177.- WinCC flexible hỗ trợ cho ta các công cụ để thiết kế, theo dõi và điều
khiển các thiết bị bên dưới.- Việc sử dụng và lập trình cho TP 177A thực tế là sử dụng và lập trình
trên WinCC flexible.
3. Phần mềm lập trình WinCC flexilble.- Đây là phần mềm cho phép ta thiết kế giao diện cho hầu hết các màn hình
điều khiển của Siemens hiện nay.- Trong phần mềm có tích hợp sẵn các công cụ để thiết kế và các hàm chức
năng được viết sẵn cho phép ta lập trình theo những bài toán khác nhau.
Yêu cầu cấu hình máy cài đặt WinCC flexible - Hệ điều hành: Window XP SP1/SP2, Window 2000.- Chíp: ≥1Gb.- Độ phân giải: 1024x768 hoặc cao hơn.- Acrobat: 5.0 trở lên.- Độ trống ổ cài đặt: ≥ 1,5Gb.
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 2
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Khởi tạo một Project trên WinCC flexible- Mở phần mềm WinCC flexible: Start Simatic WinCC flexible 2005
WinCC flexible.
Hình 1- Tạo mới một Project
+ File New cửa sổ cho phép chọn loại màn hình sử dụng
Hình 2
+ Click Ok để tạo mới một Project. Khi đó ta sẽ có một Project mới để tiến hành thiết kế.
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 3
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
+ Hoặc ta có thể sử dụng cách tạo mới một Project mà hệ thống cho phép ta khai báo chi tiết các yêu cầu của hệ thống: File New Project with Project WinZard. Xuất hiện cửa sổ cho phép ta bắt đầu thiết lập một Project
mới
Hình 3
Chọn “Creat a new project with the Project Wizard” cưa sổ cho phép chọn mức độ liên kết giữa các máy tính hay thiết bị điều khiển. (mỗi khi Click vào mỗi lựa chọn ta sẽ thấy phương thức kết nối của lựa chọn đó ở hình bên cạnh).
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 4
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Hình 4
Nhấn Next để lựa chọn thiết bị hiển thị, thiết bị điều khiển và dạng cáp kết nối
Hình 5 Trong đó:
o 1: Lựa chọn thiết bị hiển thị, Click vào vùng lựa chọn sẽ xuất hiện hình 2
o 2: Lựa chọn cáp kết nốio 3: Lựa chọn thiết bị điều khiển
Nhấn Next cho phép ta thiết kế những hiển thị cố định trên mỗi màn hình: Logo công ty, cảnh báo, giờ…. Trên đó có các lựa chọn để thay đổi vị trí các hiển thị cố định
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 5
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Hình 6 Nhấn Next cho phép ta định dạng các màn hình dưới dạng
các Menu hình cây, số các cành và nhánh của Menu này do ta tự lựa chọn. Sau khi lựa chọn xong Menu này trên mỗi màn hình sẽ tự tạo cho ta những nút điều khiển để liên kết giữa các màn hình với nhau.
Hình 7 Tiếp tục nhấn Next cho phép ta chèn thêm các màn hình
hiển thị các thuộc tính của Project: màn hình bảo vệ (yêu cầu Password để truy cập), màn hình thiết lập cho hệ thống…
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 6
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Hình 8 Lựa chọn các thư viện có sẵn trong chương trình
Hình 9
Đặt tên Project và tên người thiết kế
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 7
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Hình 10
Nhấn Finish để kết thúc việc khai báo cho một Project mới.
Các màn hình chính trên WinCC flexible
Hình 11- 1: Vùng quản lý Project, trong vùng này chứa toàn bộ các màn hình, cài
đăt, kết nối… của Project.
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 8
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
- 2: Màn hình hiển thị, đây là vùng cho phép ta thiết kế và lập trinh cho các màn hình hiển thị
- 3: Thuộc tính của đối tượng, khi ta chọn bất kỳ đối tượng nào trên màn hình đều thì thuộc tính của chúng đều hiện thị ở khu vực này.
- 4: Thư viện các công cụ của WinCC flexible.
Các khối chính trong vùng quản lý Projecta. Vùng quản lý các màn hình hiển thị
Hình 12+ Thay đổi thiết bị hiển thị (loại màn hình): Nhấn phải chuột vào
Device_1 chọn “Change device type…” xuất hiện bảng lựa chọ loại thiết bị (Hình 2 )
+ Để chèn thêm màn hình vào Project tiến hành click đúp vào “Add Screen”.
+ Hiển thị màn hình: để hiển thị màn hình nào tiến hành Click đúp vào màn hình đó.
+ Thay đổi tên màn hình: nhấn phải chuột vào màn hình cần đổi tên chọn Rename để thay đổi tên.
b. Vùng quản lý biến và truyền thông
+ Tag: Cho phép khai báo các biến Tên biến
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 9
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Dạng kết nối: biến nội (biến bên trong của WinCC flexible hay biến kết nối với thiết bị điều khiển).
Dạng dữ liệu. Địa chỉ Thời gian tác động Giải thích cho biến
+ Connections: Khai báo các kết nối giữa màn hình và thiết bị điều khiển: Đặt tên cho liên kết. Chọn thiết bị điều khiển Định tốc độ truyền thông. Định địa chỉ các thiết bị. Khai báo dạng cáp kết nối.
+ Cycle: Khai báo và định dạng các vòng quét của chương trình .Chương trình đã tự động định dạng chuẩn tên và thời gian
cho các vòng quét cơ bản, ta có thể thay đổi các thời gian đó hoặc tạo thêm các vòng quét mới.
Tạo mới một vòng quét: Click đúp vào một dòng mới. Điền tên của vòng quét Định đơn vị vòng quét. Định số lượng thời gian.
c. Vùng quản lý cảnh báo: cho phép khai báo và quản lý các cảnh báo trong chương trình.
+ Analog Alarm: Khai báo các cảnh báo dạng tương tự. Đặt dòng cảnh báo khi xảy ra. Số thứ tự của cảnh báo. Dạng cảnh báo: lỗi (Erorr), cảnh báo (Warning), lỗi hệ
thống (System). Chọn biến tạo lỗi. Giá trị giới hạn của biến.
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 10
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Thời điểm xuất hiện cảnh báo: tại sườn lên của tín hiệu (On rising edge), hoặc sườn xuống của tín hiệu (On falling edge).
+ Discrete Alarm: khai báo các cảnh báo dạng số. Đặt dòng cảnh báo khi xảy ra. Số thứ tự của cảnh báo. Dạng cảnh báo: lỗi (Erorr), cảnh báo (Warning), lỗi hệ
thống (System). Chọn biến tạo lỗi. Giá trị của bit khi có lỗi xuất hiện.
+ Setting : cài đặt các thống số cho cảnh báo Alarm Setting
Đặt số vị trí hàng đợi cho phép của các cảnh báo. Đặt thời gian xuất hiện của các cảnh báo lỗi hệ thống.
Alarm Class Đặt các biểu tượng tương ứng với các cảnh báo, lỗi… Màu sắc của mối cảnh báo.
Alarm Groups Đặt tên cho từng nhóm cảnh báo hay lỗi
4. Một số hàm chức năng cơ bản trong WinCC flexible.- Sau khi chèn thêm một đối tượng vào màn hình, ngoài những thuộc tính
của đối tượng đó WinCC flexible còn cho ta những sự kiện (Event) để viết lên đối tượng đó.
- Các sự kiện đó được chia ra làm nhiều nhóm tuỳ thuộc vào đối tượng ta sử dụng.
- Trong mỗi sự kiện có nhiều hàm cho phép ta lựa chọn các hàm đó để tác động khi có sự kiện xảy ra. Các hàm cơ bản và hay sử dụng:
Các hàm tính toán (Calculator)- DecreaseValue: Tăng giá trị của biến
+ Tag (In/Out): lựa chọn biến để giảm giá trị+ Value: giá trị sẽ giảm đi sau mỗi lần xuất hiện sự kiện, giá trị
này có thể là một hằng số hoặc một biến khác.- IncreaseValue: Giảm giá trị biến
+ Tag (In/Out): lựa chọn biến để giảm giá trị+ Value: giá trị sẽ giảm đi sau mỗi lần xuất hiện sự kiện, giá trị
này có thể là một hằng số hoặc một biến khác.- LinearScaling: hàm tuyến tính. Hàm này sẽ tính giá trị của Y = (a*X)+b,
với các giá trị a và b do người lập trình tự chọn (có thể là hằng số hoặc biến). Khi đó giá trị Y sẽ được tính theo hàm ứng với mỗi giá trị của X đưa vào tại thời điểm xuất hiện sự kiện.
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 11
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
+ Nhập biến lưu giá trị của Y.+ Nhập biến lưu giá trị của X+ Nhập biến hoặc hằng số a, b.
- InverseLinearScaling: hàm ngược của Linear Scaling, khi đó giá trị của X sẽ được tính theo giá trị của Y theo công thức: X= (Y-b)/a. Các tham số của hàm cũng nhập tương tự như đối với hàm Linear Scaling.
- SetValue: Đặt giá trị cho biến mỗi khi xuất hiện sự kiện+ Tag(Out): lưu giá trị đặt vào khi xuất hiện sự kiện.+ Value: giá trị sẽ được đặt vào Tag khi xuất hiện sự kiện, giá trị
này có thể là hằng số hoặc biến.Các hàm làm việc với Bit (Edit Bit)- InvertBit: Đảo giá trị Bit chứa trong biến khai báo khi xuất hiện sự kiện.- SetBit: Set biến khai báo lên 1 khi xuất hiện sự kiện.- ResetBit: Reset biến khai báo về 0 khi xuất hiện sự kiện.
Hàm điều khiển màn hình (Screen)- ActivateScreen: Gọi màn hình có tên được khai báo khi xuất hiện sự
kiện.+ Screen name: Nhập tên màn hình cần hiển thị.+ Object number: Để mặc định
- ActivateScreenByNumber: Gọi màn hình có số thứ tự được khai báo khi xuất hiện sự kiện.
+ Screen number: Nhập tên màn hình cần hiển thị.+ Object number: Để mặc định
- ActivatePreviousScreen: Gọi lại màn hình hiển thị trước đó.
Một số hàm chức năng khác- StopRuntime: Dừng các hoạt động Runtime khi có sự kiện xảy ra. Hàm
này thường sử dụng khi muốn thoát khỏi chế độ chạy Runtime. VD tạo một nút ấn với tác dụng thoát khỏi chế độ chạy Runtime của màn hình
- Update Tag: hàm có tác dụng đọc giá trị của biến một cách tức thời từ bộ điều khiển.
5. Liên kết với thiết bị bên ngoàiLiên kết với PLC- Cả PLC và màn hình công nghiệp TP 177A nói riêng và tất cả các màn hình công nghiệp nói chung đều sử dụng công truyền thông dạng chuẩn RS 485. Vì vậy việc kết nối giữa màn hình và PLC rất đơn giản chỉ cần sử dụng cáp nối song song.
Liên kết với PC- Đối với TP 177A để liên kết với PC ta cần sử dụng cáp MPI hoặc DP
(dạng chuẩn của Profibus).- Thông thường đều sử dụng cáp MPI.
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 12
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
- Các bước tiến hành để liên kết với PC+ Thiết lập kết nối trên máy tính
Chọn Start Simatic Step 7 Setting PC/PG Interface
Hình 12
Chọn cáp PC (MPI) để kết nối Properties
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 13
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Hình 13
Thiết lập thông số tốc độ, địa chỉ, số thiết bị tối đa có thể điều khiển.
Hình 14
Chọn dạng công truyền thông kết nối với PC. Tuỳ thuộc vào loại cáp MPI sử dụng cổng USB hay Com mà ta chọn cổng kết nối thích hợp.
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 14
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Hình 15+ Thiết lập cho TP 177A
Chọn Project Tranfer Tranfer Setting
Hình 16
Khi đó ta sẽ có màn hình cho phép định dạng truyền thông cho TP 177A
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 15
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Hình 17
ádf+ Thiết lập trên màn hình
Màn hình sau khi khởi động sẽ ở chế độ chờ với các chế đô khác nhau:
Hình 18 Nhấn Tranfer để kết nối với PC hoặc PLC. Ta chọ
Tranfer khi muốn Dowload chương trình từ máy tính xuống màn hình
Nhấn Start: chạy chương trình điều khiển đã được nạp vào.
Nhấn Control Panel để thiết lập các thông số cho màn hình
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 16
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Hình 19o Chọn MPI/DP để thiết lập các thông số
Hìn h 20Với (1) là địa chỉ của Bus truyền thông(2) tốc độ truyền thôngo Có thể chọn: Tranfer rồi sau đó thiết lập cho
MPI/DP
Hình 21
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 17
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Vùng (1): khu vực truyền thông qua cổng nối tiếpVùng (2): khu vực truyền thông với cáp MPIAdvanced: cho phép ta thiết lập cho cáp MPI/DP (hình ).o Thiết lập bảo mật cho chương trình: ta có thể
nhập Password vào khu vực này để bảo mật cho hệ thống
Hình 22o OP: khu vực cho phép ta thủ nghiệm độ nhạy
cảm ứng của màn hình bằng cách di con trỏ để các vị trí khác nhau của màn hình.
+ Toàn bộ các cửa sổ mói hiện ra đều có thể đóng và đồng ý với
thiết lập trên đó bằng cách nhấn các phím và .- Download xuống mà hình
+ Nhân nút Tranfer trên màn hình công nghiệp+ Tiến hành truy nhập vào cửa sổ Tranfer (hình 18 ) rồi nhấn
Tranfer
6. Ví dụ: Điều khiển và giám sát một bình trộn đơn giản có kết nối màn hình TP 177A với PLC S7 200
- Tạo mới một Project trên WinCC Flexible (Xem mục 3.2)+ Chọn thiết bị hiển thị là TP 177A (hình 2)+ Chọn thiết bị điều khiển PLC S7 200 (hình 5 )+ Chọn các danh mục được phép hiển thi trên màn hình (hình ….)
- Khai báo biến. Biến khai báo sẽ được định dạng là biến liên kết với thiết bị điều khiển hay biến nội tại của màn hình công nghiệp. Các bước bao gồm:
+ Truy cập vùng khai báo biến (hình…)+ Khai báo biến: tên biến, dạng biến (biến liên kết hay biến nội
tại), kiểu biến.
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 18
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Hình 23
+ Nếu biến là dạng biến liên kết (là một biến trong bộ nhớ của thiết bị điều khiển) thì khi đó ta phải khai báo rõ địa chỉ của biến đó trên thiết bị điều khiển. Khi đó mọi sự thay đổi biến đó trên màn hình hoặc trên thiết bị điều khiển đều dẫn đến sự thay đổi giá trị của vùng nhớ đó.
+ Tiến hành khai báo các biến: TankLevel dạng biến liên kết, kiểu dữ liệu là Int và có địa
chỉ trên PLC là VW0. Biến này có tác dụng thay lưu giữ giá trị của mức nhiên liệu trong bình trộn.
Biến Increase và Decrease là hai biến tăng giảm mức nhiên liệu trong bình. Cả hai biến đều được định dạng kiểu Bool và có địa chỉ trên PLC lần lượt là M0.0 và M0.1.
- Tiến hành thiết kế giao diện cho màn hình+ Mở màn hình để thiết kế
Hình 24
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 19
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Vùng 1: Khu vực cho phép thiết kế giao diện cho màn hình Vùng 2: Vùng hiển thị các thuộc tính của đối tượng đang
được lựa chọn. Toàn bộ thuộc tính của đối tượng đều được hiển thị tại đây: màu sắc, vị trí, kich thước, phông chữ, các sự kiện của đối tượng…..
+ Tạo các nút ấn điều khiển: nút ấn tăng liệu, nút ấn giảm liệu, nút thoát khỏi chế độ chạy Runtime của màn hình: Chọn vùng thư viện các biểu tượng đơn giản của WinCC
Flexible (hình 25) chọn nút ấn (Button)
Hình 25
Kéo nút ấn này vào vùng thiết kế giao diện, định dạng các thuộc tính của nút ấn:
Thay đổi chữ hiển thị trên nút. Lần lượt thay đổi tên nút thành: Increase, Decrease, và Shut Down. Khi đó ta có
Hình 26
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 20
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Thêm biểu tượng của bình trộn vào màn hình Vào thư viện của WinCC Graphic Symbol
Factory 16 colors Tanks Chọn dạng bình trộn mong muốn.
Kéo biểu tượng được lựa chọn đưa vào vùng thiết kế giao diện.
Thêm vùng hiển thị giá trị mức nhiên liệu trong bình. Chọn các biểu tượng cơ bản của thư viện IO Field. Đưa biểu tượng này vào màn hình Điều chỉnh các thông số cho vùng vào ra dữ liệu
o Định dạng đây là vùng dữ liệu vào rao Biến hiển thị là TankLevel (giá tri của
TankLevel sẽ hiển thị trên vùng dữ liệu này).o Gia tri hiển thị là nguyên và giá trị lớn nhất có
thể hiển thị là 999.o Định dạng cách hiển thị phong chữ cho vùng dữ
liệu này.
Hình 27 Sau khi sửa đổi xong ta sẽ có màn hình giao diện:
Hình 28
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 21
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
- Tạo chức năng cho các nút điêu khiển+ Chọn nút điều khiển chọn sự kiện xảy ra với nút ấn sẽ gọi
hàm chức năng:
Hình 29
+ Lựa chọn các hàm sẽ được gọi khi có sự kiện xảy ra
Hình 30
+ Đối với các nút ấn Increase và Decrease ta lần lượt chọn các hàm IncreaseValue và DecreaseValue, biến được tác động là TankLevel. Sau mỗi lần có sự kiện nhấn nút tương ứng xảy ra giá trị của biến TankLevel sẽ tăng/giảm đi hai đơn vị.
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 22
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
Hình 31+ Đối với nút ấn Shutdown ta lựa chọn hàm StopRunTime để
dừng chế độ chạy RunTime.
Hình 32
- Tiến hành Download xuống màn hình.- Kết nối mành hình với thiết bị điều khiển (PLC S7 200).- Lập trình với thiết bị điều khiển
+ Viết chương trình hoạt động với S7: Khi các nút điều khiển trên màn hình công nghiệp (Increase và Decrease) tác động sẽ thay đổi giá trị của biến TankLevel. Đồng thời trên PLC sẽ có hai đầu vào ứng làm nhiệm vụ tăng giảm giá trị của biến TankLevel.
+ Chương trình điều khiểnNETWORK 1
LD M0.0 // Nút ấn tăng trên màn hìnhEULD I0.0 // nút ấn tăng trên PLCEUINCW TankLevel
NETWORK 2LD M0.1 // Nút ấn giảm trên màn hìnhEULD I0.1 // nút ấn giảm trên PLCEUDECW TankLevel
- Tiến hành cho cả PLC và màn hình hoạt động. Khi đó ta có thể điều kiển mức nhiên liệu trong bình từ màn hình điều khiển hoặc từ PLC.
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 23
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
CÁC HÀM TRONG WinCC FLEXIBLE
Functions TP 170A
TP 170BOP 170B
TP 177A
TP 177BOP 177B
TP 270OP 270
TP 277OP 277
Logoff Yes Yes Yes Yes Yes Yes
AdjustContrast Yes Yes Yes Yes Yes Yes
ActivateScreen Yes Yes Yes Yes Yes Yes
ActivateScreenByNumber Yes Yes Yes Yes Yes Yes
ActivateFirstChildScreen No Yes No Yes Yes Yes
ActivateLeftScreen No Yes No Yes Yes Yes
ActivateCleanScreen Yes yes Yes Yes yes yes
ActivateRightScreen No Yes No Yes Yes Yes
ActivateBaseScreen No Yes No Yes Yes Yes
ActivateParentScreen No Yes No Yes Yes Yes
ActivatePreviousScreen Yes Yes Yes Yes Yes Yes
UpdateTag No Yes Yes Yes Yes Yes
Logon Yes Yes Yes Yes Yes Yes
ArchiveLogFile No No No No Yes Yes
LogTag No No No No Yes Yes
EditAlarm No yes No Yes yes yes
ScreenObjectCursorDown Yes Yes Yes Yes Yes Yes
ScreenObjectCursorUp Yes Yes Yes Yes Yes Yes
ScreenObjectPageDown Yes Yes Yes Yes Yes Yes
ScreenObjectPageUp Yes Yes Yes Yes Yes Yes
DirectKey No yes No yes yes yes
DirectKeyScreenNumber No yes No yes yes yes
PrintScreen No Yes No Yes Yes Yes
PrintReport No No No Yes Yes Yes
NotifyUserAction No No No No Yes Yes
IncreaseFocusedValue No yes No yes yes yes
IncreaseValue Yes Yes Yes Yes Yes Yes
ExportDataRecords No Yes No Yes Yes Yes
ExportImportUserAdministration No Yes No Yes Yes Yes
GoToHome No yes No yes yes yes
GoToEnd No yes No yes yes yes
HTMLBrowserStop No No No No No No
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 24
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
HTMLBrowserRefresh No No No No No No
HTMLBrowserForward No No No No No No
HTMLBrowserBack No No No No No No
InvertBit Yes Yes Yes Yes Yes Yes
InvertBitInTag No Yes No Yes Yes Yes
ImportDataRecords No Yes No Yes Yes Yes
InvertLinearScaling No Yes Yes Yes Yes Yes
CalibrateTouchScreen Yes yes Yes Yes yes yes
CopyLog No No No No Yes Yes
TrendViewScrollForward No Yes No Yes Yes Yes
TrendViewScrollBack No Yes No Yes Yes Yes
TrendViewExtend No Yes No Yes Yes Yes
TrendViewCompress No Yes No Yes Yes Yes
TrendViewRulerForward No Yes No Yes Yes Yes
TrendViewRulerBackward No Yes No Yes Yes Yes
TrendViewSetRulerMode No Yes No Yes Yes Yes
TrendViewStartStop No Yes No Yes Yes Yes
TrendViewBackToBeginning No Yes No Yes Yes Yes
LoadDataRecord No Yes No Yes Yes Yes
GetUserName No Yes Yes Yes Yes Yes
GetDataRecordFromPLC No Yes No Yes Yes Yes
GetDataRecordName No Yes No Yes Yes Yes
GetDataRecordTagsFromPLC No Yes No Yes Yes Yes
GetGroupNumber No Yes Yes Yes Yes Yes
GetPassword No Yes Yes Yes Yes Yes
LinearScaling No Yes Yes Yes Yes Yes
ClearLog No No No No Yes Yes
DeleteDataRecord No Yes No Yes Yes Yes
DeleteDataRecordMemory No Yes No Yes Yes Yes
ClearAlarmBuffer Yes Yes Yes Yes Yes Yes
ClearAlarmBufferProTool Yes Yes Yes Yes Yes Yes
AlarmViewEditAlarm Yes Yes Yes Yes Yes Yes
AlarmViewAcknowledgeAlarm Yes Yes Yes Yes Yes Yes
AlarmViewShowOperatorNotes Yes Yes Yes Yes Yes Yes
OpenAllLogs No No No No Yes Yes
OpenScreenKeyboard No No No No Yes Yes
OpenCommandPrompt No No No No Yes Yes
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 25
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
OpenInternetExplorer No No No yes Yes Yes
OpenTaskManager No No No No Yes Yes
OpenControlPanel No Yes No Yes Yes Yes
AcknowledgeAlarm No yes No yes yes yes
RecipeViewNewDataRecord No Yes No Yes Yes Yes
RecipeViewGetDataRecordFromPLC No Yes No Yes Yes Yes
RecipeViewDeleteDataRecord No Yes No Yes Yes Yes
RecipeViewMenu No Yes No Yes Yes Yes
RecipeViewOpen No Yes No Yes Yes Yes
RecipeViewSetDataRecordToPLC No Yes No Yes Yes Yes
RecipeViewSaveDataRecord No Yes No Yes Yes Yes
RecipeViewSaveAsDataRecord No Yes No Yes Yes Yes
RecipeViewSynchronizeDataRecordWithTags
No Yes No Yes Yes Yes
RecipeViewRenameDataRecord No Yes No Yes Yes Yes
RecipeViewShowOperatorNotes No Yes No Yes Yes Yes
RecipeViewBack No Yes No Yes Yes Yes
ResetBit Yes Yes Yes Yes Yes Yes
ResetBitInTag No Yes No Yes Yes Yes
ButtonPress No yes No yes yes yes
ButtonRelease No yes No Yes yes yes
CloseAllLogs No No No No Yes Yes
SetDataRecordToPLC No Yes No Yes Yes Yes
SetDataRecordTagsToPLC No Yes No Yes Yes Yes
SendEMail No No No yes Yes Yes
PageDown No yes No yes yes yes
PageUp No yes No yes yes yes
SetAcousticSignal No No No No Yes Yes
SetDisplayMode No No No No No No
SetDeviceMode Yes Yes Yes Yes Yes Yes
SetBit Yes Yes Yes Yes Yes Yes
SetBitInTag No Yes No Yes Yes Yes
SetBitWhileKeyPressed Yes Yes No Yes Yes Yes
SetScreenKeyboardMode No No No No Yes Yes
SetAlarmReportMode No Yes No Yes Yes Yes
SetRecipeTags No Yes No Yes Yes Yes
SetLanguage Yes Yes Yes Yes Yes Yes
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 26
C«ng ty cæ phÇn tù ®éng ho¸ T©n Ph¸t automation
SetConnectionMode No Yes Yes Yes Yes Yes
SetWebAccess No No No Yes Yes Yes
SetValue Yes Yes Yes Yes Yes Yes
BackupRAMFileSystem No No No No No No
SimulateSystemkey No yes No yes yes yes
SimulateTag No Yes Yes Yes Yes Yes
SmartClientViewRefresh No No No yes Yes Yes
SmartClientViewReadOnlyOff No No No yes Yes Yes
SmartClientViewReadOnlyOn No No No yes Yes Yes
SmartClientViewDisconnect No No No yes Yes Yes
SmartClientViewConnect No No No yes Yes Yes
SmartClientViewLeave No No No yes Yes Yes
SaveDataRecord No Yes No Yes Yes Yes
StartLogging No No No No Yes Yes
StartSequenceLog No No No No Yes Yes
StartProgram No No No No Yes Yes
StatusForceGetValues No No No Yes Yes Yes
StatusForceSetValues No No No Yes Yes Yes
ControlSmartServer No No No yes Yes Yes
ControlWebServer No No No yes Yes Yes
StopLogging No No No No Yes Yes
StopRuntime Yes Yes Yes Yes Yes Yes
SeperateTagFromHandwheel No No No No No No
SetTagToHandWheel No No No No No No
TraceUserChange No Yes Yes Yes Yes Yes
DecreaseFocusedValue No yes No yes yes yes
DecreaseValue Yes Yes Yes Yes Yes Yes
ChangeProject No Yes Yes Yes Yes Yes
ChangeConnection No Yes Yes Yes Yes Yes
ShowLogonDialog Yes Yes Yes Yes Yes Yes
ShowInfoText No Yes Yes Yes Yes Yes
ShowAlarmWindow Yes Yes Yes Yes Yes Yes
ShowSoftwareVersion No No No No Yes Yes
ShowSystemAlarm No Yes No Yes Yes Yes
Tµi liÖu híng dÉn sö dông mµn h×nh TP 177 27