tps - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/hv-rmu-24kv-sel-italia.pdf · construction details 9...

60
Tài liệu 2011 Xuất xứ Italy GIẢI PHÁP PHÂN PHỐI ĐIỆN TPS Chuyển Mạch Trung Thế 12kV - 24kV

Upload: others

Post on 05-Sep-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

Tài liệu

2011

Xuất xứ Italy

GIẢI PHÁP PHÂN PHỐI ĐIỆN

TPS Chuyển Mạch Trung Thế 12kV - 24kV

Page 2: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

2

TPS_ed1101-ItIn

Page 3: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

Index Danh mục

Applications 4 Ứng dụng 4 Type test list 5 Danh sách kiểm tra 6 TPS Features 5 Các tính năng TPS 5 Standards 6 Tiêu chuẩn 6

Quality 7 Chất lượng 7 General description 8 Mô tả chung 8 Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector and switch disconnector 11 Dao cách ly và ngắt dao cách ly 11 Disconnector/Switch Disconnector operating mecha- nism

12 Dao cách ly / cơ chế vận hành ngắt dao cách ly 12

TCB Vacuum Circuit Breaker 13 TCB máy cắt chân không 13 TPS Technical data 17 Số liệu kỹ thuật TPS 18 TPS Unit list 19 Danh sách thiết bị TPS 19 Internal arc proof units 32 Các thiết bị ngăn được hồ quang bên trong 32 TPS Unit accessories Thiết Bị Phụ Kiện TPS Keylocks and padlock holders 34 Chìa khóa và ổ khóa 34 Protection relay 36 Rờ le bảo vệ 36 LV compartment for auxiliary circuits 37 Ngăn LV cho các mạch phụ trợ 37 Bases 38 Bệ đáy 38 Other components 38 Các thành phần khác 38 Cable and busbar connection systems 39 Hệ thống kết nối cáp và thanh cái 39 Busbars 42 Thanh cái 42 Fuses 43 Cầu chì 43 Surge arresters 45 Chống sét 45 Other accessories 46 Các phụ kiện khác 46 Current and voltage transformers 47 Dòng điện và điện áp máy biến áp 47 Fault indicator 47 Các chỉ số lỗi 47 Measuring instruments 48 Dụng cụ đo lường 48 Integrated Data acquisition, monitoring and control system ―Monitor‖

49 Kết hợp dữ liệu thu thập, theo dõi và kiểm soát hệ thống

49

Automatic Change Over System ―ACO‖ 50 Tự động thay đổi trong hệ thống ―ACO‖ 50 Dimensional data 52 Kích thướt dữ liệu 52 Preparation for incoming/outgoing cables 55 Chuẩn bị các loại cáp cho đầu ra/đầu vào 55 Connection height—Cable terminal connection point 56 Kết nối tốt thiết bị đầu cuối nơi kết nối cáp 56 Civil works 57 Công trình dân dụng 57

3

TPS_ed1101-ItIn

Page 4: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

Applications - Ứng dụng

TPS is a complete MV switchgear range suitable for all the switching operations from 7.2kV to 24kV in the secondary distri- bution network. Operating safely in a distribution network requires different switching points to obtain maximum service continuity in case of fault on the network. TPS can be used in various applications in the secondary distribution network.

TPS cho phép chuyển mạch hoàn toàn phù hợp cho tất cả mạng lưới điện trung thế từ 7.2kV đến 24 kV trong mạng phân phối thứ cấp Vận hành an toàn trong mạng lưới phân phối đòi hỏi có điểm chuyển đổi khác nhau để có được phục vụ liên tục tối đa trong trường hợp có lỗi trên mạng lưới. TPS có thể dùng trong các ứng dụng khác nhau trong mạng phân phối thứ cấp.

■ Power supply companies ■ Power stations ■ Cement industry ■ Automotive industry ■ Iron and steel works ■ Windmills ■ Solar plant ■ Textile, paper and food industries ■ Chemical industry ■ Petroleum industry ■ Pipeline installations ■ Offshore installations ■ Electrochemical plants ■ Petrochemical plants ■ Seaport and shipbuilding industry ■ Diesel power plants ■ Emergency power supply installations ■ Traction power supply systems ■ Stadium and sport center

■ Công ty cung cấp điện ■ Nhà máy điện ■ Ngành công nghiệp xi măng ■ Ngành công nghiệp ô tô ■ Ngành thép ■ Tua bin gió ■ Nhà máy năng lượng mặt trời ■ Dệt may ,giấy và ngành công nghiệp thực phẩm ■ Công nghiệp hóa chất

■ Công nghiệp dầu khí ■ Lắp đặt đường ống ■ Lắp đặt ngoài khơi ■ Hệ thống điện ■ Hệ thống hóa dầu ■ Cảng biển và ngành công nghiệp đóng tàu ■ Các nhà máy điện Diesel ■ Cung cấp lắp đặt hệ thống điện khẩn cấp ■ Hệ thống cung cấp điện

■ Sân vận động và trung tâm thẻ thao

4

TPS_ed1101-ItIn

Page 5: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

1600

mm

TPS features Tính Năng TPS

Khối chứa máy cắt chân không

FLEXIBILITY

A wide range of products covering your present and future requirements

Modular cubicles adapted to future extensions.

Possibility to mount auxiliary compo- nents under voltage

Options to anticipate the telecontrol

COMPACT DIMENSIONS Small dimensions and reduced

weights for easier handling and installa- tion.

Reduced civil works costs

LINH HOẠT Một loạt các sản phẩm đáp ứng

cho các yêu cầu hiện tại và tương lai Các ngăn Modul gắn được các phần

mở rộng sau này Có thể gắn các thiết bị phụ dưới dạng

điện áp Các lựa chọn điều khiển từ xa

KÍCH THƯỚC KHỐI

Kích thước nhỏ và trọng lượng giảm dễ dàng di chuyển và lắp đặt Giảm chi phí cho công trình.

Inspection window for your safety

TPS installation

SAFETY Position of the main and earthing

contacts is clearly visible from the in- spection window.

Interlock operated by earthing switch prevents unsafe operations

Additional interlocks to prevent in- correct operations

Complete heat shrink isolation of the 24 kV busbars together with the insulat- ing caps reduce the internal fault possi- bility and make the switchboard resis- tant in the installation under the diffi- cult ambient conditions

EASY OPERATION

Simple operations All the control operations are carried

out from the front by means of a simple devices

EASY INSTALLATION

Small dimensions and reduced weights facilitate easy installation

Solutions adapted to cable connection REDUCED MAINTENANCE

TPS has long service life Maintenance free live parts which are

integrated in vacuum or in SF6 filled ―sealed for life‖ unit

Control mechanisms are intended to function with reduced maintenance under normal operating conditions High level of electrical endurance

when breaking

AN TOÀN Vị trí của nguồn cấp và tiếp đất được

nhìn thấy rõ ràng từ các khoang hở kiểm tra.

Khóa liên động được hoạt động bằng cách nối đất,ngăn ngừa hoạt động không an toàn và vận hành không đúng. Co nhiệt cách điện hoàn toàn thanh cái 24 kV cũng như nắp chụp cách điện ,làm giảm khả năng lỗi bên trong và làm cho tăng khả năng chịu đựng của bảng mạch trong các điều kiện lắp đặt xung quanh khó khăn.. VẬN HÀNH DỄ DÀNG

Vận hành đơn giản. Tất cả các hoạt động điều khiển được thực hiện từ những thiết bị đơn giản ở phía trước CÀI ĐẶT DỄ DÀNG

Kích thước nhỏ và giảm trọng lượng tạo điều kiện dễ dàng cài đặt Giải pháp thích hợp để kết nối cáp

GIẢM BẢO TRÌ

TPS có tuổi thọ lâu bền

Các bộ phận bảo trì tích hợp sẳn trong chân không hoặc trong SF6 kéo dài tuổi thọ cho thiết bị Cơ chế điều khiển có nhiệm vụ làm giảm bảo trì trong điều kiện hoạt động bình thường.

Độ bền điện cao khi bị ngắt

5

TPS_ed1101-ItIn

Page 6: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

Standards Tiêu chuẩn

IEC Standards TPS is manufactured and tested in conformity with the latest issues of the following IEC standards.

IEC 62271-1 Common specifications for high voltage switchgear and controlgear. Ambient temperature:

Maximum value 40°C Maximum value of 24 hours average: 35°C Minimum value –5°C

Altitude of installation: Up to 1000 m. Above 1000 m consult SEL.

IEC 62271-200 A.C. Metal enclosed switchgear and controlgear for rated voltage above 1kV and up to 52kV Switchgear classification: PI class (metallic partitioning) Loss of service continuity: LSC class not classifiable. (No loss of service continuity). Internal arc classification: class AFL to 12.5kA /1s (access re- stricted to authorized personnel only for front and lateral access) on request: AFLR - 16KA / 1s IEC 60265 - 1 High voltage switches for rated voltage above 1kV and up to 52kV Class M1/E3

1000 operating cycles close/open 100 make-break operating cycles at 100% mainly active load test duty 1 (rated current and 0.7 power factor)

IEC 62271 - 100 High voltage alternating current circuit breakers Standard circuit-breakers have class M1/E1. Circuit-breaker class M1: circuit-breaker with normal mechanical endurance, type tested for 2000 mechanical operations. Circuit-breaker class E1: circuit-breaker with basic electrical endurance not falling into class E2 (no extra tests are therefore required beyond the normal short-circuit type test). On request class M1/E2 or class M2/E2 circuit-breakers are also available. Circuit-breaker class M2: circuit-breaker with extended mechani- cal endurance, type tested for 10000 mechanical operations. Circuit-breaker class E2: circuit-breaker with extended electrical endurance specifically type tested operating sequence (see tab.21 §6.112 of IEC 62271-100). Rated operating sequence: O-t-CO-t’-CO where t=3 min for circuit-breaker not intended for rapid auto-reclosing t=0,3 s for rapid auto-reclosing circuit-breakers t’=3 min

IEC 62271 - 102 Alternating current disconnectors and earthing switches

Tiêu chuẩn IEC TPS được sản xuất và thử nghiệm tuân thủ các tiêu chẩn mới nhất của IEC. IEC 62271-1 Thông số kỹ thuật chung cho thiết bị chuyển mạch điện áp cao và điều khiển. Nhiệt độ môi trường:

Giá trị tối đa 40°C Giá trị tối đa trong 24 giờ trung bình: 35°C

Giá trị tối thiểu: -5°C Độ cao lắp đặt

Lên tới 1000 m Trên 1000 m tham khảo SEL.

IEC 62271-200 A.C kim loại bao bọc thiết bị chuyển mạch và điều khiển cho điện áp định mức trên 1kV và lên đến 52kV Phân loại Thiết bị chuyển mạch: Loại PI ( kim loại phân vùng ) Tổn hao cấp điện: Loại LSC không được phân loại. (Không tổn hao cấp điện). Phân loại hồ quang nội: Loại AFL tới 12.5KA /1giây (Hạn chế sử dụng ,chỉ có người có thẩm quyền được sử dụng cho phía trước và bên hông bộ phận) theo yêu cầu: AFLR - 16kA / 1giây IEC 60265 - 1 Bộ chuyển mạch điện áp cao cho điện áp định mức trên 1kV và cho tới 52 kV Loại: M1/E3

1000 chu kỳ vận hành đóng/ mở 100 chu kỳ vận hành làm ngắt ở 100% chủ yếu kiểm tra tải hữu dụng công suất là 1 (dòng điện định mức và hệ số công suất 0.7) IEC 62271 - 100 IEC 62271 - 100 Máy cắt xoay chiều điện áp cao Máy cắt tiêu chuẩn có loại M1/E1. Máy cắt loại M1: Là máy cắt với độ bền thông thường được thử nghiệm 2000 lượt vận hành cơ khí). Máy cắt loại E1: Là máy cắt có độ bền về điện cơ bản không đạt đến loại E2 (vì thế không đòi hỏi kiểm tra thêm cho loại máy cắt ngắn mạch bình thường này) Những máy cắt đạt yêu cầu như loại M1/E2 hoặc loại M2/E2 thì cũng có sẳn. Máy cắt loại M2: Là máy cắt với độ bền cao được thư nghiệm 10000 lượt vận hành cơ khí Máy cắt loại E2: Là máy cắt với độ bền về điện cao được kiểm tra kỹ về sự vận hành liên tục (xem mục .21§6.112 của IEC 62271-100) Chuỗi vận hành định mức: O-t-CO-t’-CO nơi t=3 phút cho máy cắt không dự định tự động đóng điện lại t=0,3 giây cho máy cắt tự động đóng điện nhanh t’=3 phút IEC 62271-102 Bộ ngắt kết nối dòng điện xoay chiều và bộ tiếp đất.

IEC 62271 - 105 Alternating current switch - fuse combination IEC 62271 - 105 Dao cách ly xoay chiều –kết hợp với cầu chì.

IEC 60255 Electrical relays IEC 60255 Rờ le điện

IEC 60529 Degrees of protection provided by enclosures (IP code) IEC 60529 Thiết bị được cung cấp cấp độ bảo vệ (mã IP)

6

TPS_ed1101-ItIn

Page 7: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

7

TPS_ed1101-ItIn

Quality Chất lượng

All the manufacturing process follows a quality proce- dure certified by TUV in accordance with ISO 9001:2008. The production conforms with the specific quality manual which is updated regularly in the way that it reflects the most recent applicable quality control pro- cedures.

Systematic tests Each TPS undergoes a thorough check before leaving the factory. The following routine tests are carried out in order to guarantee the quality, reliability and safety of the product:

Measurement of the resistance of the main cir- cuits Opening and closing speed measurement on switch, earthing switch and circuit-breaker Operating torque measurement Filling pressure and tightness test Partial discharge test Dielectric test Conformity with drawings and diagrams Electrical function test on auxiliary circuits

Tất cả những quy trình sản xuất đạt yêu cầu được chứng nhận bởi TUV theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 Sản xuất dựa theo tiêu chuẩn làm bằng tay luôn được cập nhật thường xuyên, nó phản ánh quá trình kiểm soát chất lượng phù hợp mới nhất Hệ thống kiểm tra Mỗi TPS đều được kiểm tra kỹ trước khi xuất xưởng. Các bước kiểm tra được thực hiện đảm bảo chất lượng, độ tin cậy và an toàn của sản phẩm:

Đo lường độ bền của mạch chính Đo lường tốc độ đóng mở trên dao cách ly, bộ tiếp đất và máy cắt. Đo lường sự vận hành của Mô-men xoắn Làm đầy áp lực và kiểm tra độ kín Kiểm tra bộ phận phóng điện. Kiểm tra điện môi Phù hợp với bản vẽ và sơ đồ Kiểm tra chức năng tải điện trên các mạch phụ

In order to obtain higher quality TPS manufacturing proc- ess is partially automated. Metal sheet processing is done by computer controlled robots speeding and simplifying the production.

Để đạt được chất lượng cao hơn trong quá trình sản xuất TPS thực hiện tự động hóa từng bộ phận. Quá trình sản xuất tấm kim loại được thực hiện bằng máy tính điều khiển tốc độ ro bot và làm đơn giản hóa việc sản xuất.

Dielectric test Kiểm tra chất điện môi

Metal sheet processing Quá trình sản xuất các tấm kim loại

Some routine tests Kiểm tra thường xuyên

Tightness test Kiểm tra độ kín

Opening and closing speed measurement Đo lường tốc độ đóng mở

Page 8: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

8

TPS_ed1101-ItIn

General description Mô tả chung

Introduction TPS is a complete unit range which can be equipped with SF6 disconnector or switch disconnector and vacuum circuit breaker. It is suitable for switching, protection and measur- ing applications in the secondary distribution network up to 24kV. Modular units are adapted to future ensuring at the same time maximum personnel safety.

Construction characteristics The switchboard is made of a metal structure composed of galvanized steel sheets that are assembled using rivets and bolts. This structure is built to withstand the electrodynamic stresses during the operation. A switch and earthing switch are fixed to this structure. A switch envelope made of epoxy resin makes the isolation possible between the structure and live parts. An operating mechanism, a mechanical position indicator and a voltage indicator are positioned in the front of the unit. The position of the switch is given by the me- chanical indicator whereas the voltage signalling lamp indi- cates the presence of voltage. Visibility of main contacts can be checked through an inspection window positioned above the operating mechanism. In the front of the unit there is a door giving access to different compartments, e.g. cables, fuses and measurement. When the unit is equipped with a low voltage auxiliary compartment it is situated in its upper part.

Safety The personnel safety is obtained by means of mechanical Interlocks as follows: • When the switch is closed it cannot be earthed and the access to MV cables is prevented • When the switch is earthed it is impossible to close the switch but there is a free access to MV cables • When the access door to MV cables is open it is impossible to close the switch Metal screens prevent access to live parts during mainte- nance operations. In addition to the functional interlocks it is possible to lock the switch in three positions ―open, closed, earthed‖ with the help of keylocks. In case of overpressure the maximum personnel safety is guaranteed by the opening of the safety membrane located on the back side of the switch. In this way the gas is directed to the back of the unit away from the operator.

Versions TPS is available in the following two series: • Standard series: The series guarantees the internal arc protection on 3 sides up to 12.5kA for 1s • Internal arc proof series: The series guarantees the inter- nal arc protection on 4 sides up to 16 kA for 1 s. The robust and reinfroced metal metal structure provides protection against internal arc.

Thông tin TPS là thiết bị hoàn toàn được trang bị có dao cách ly SF6 hoặc dao cách ly và máy cắt chân không.Nó phù hợp cho chuyển đổi, bảo vệ và ứng dụng đo lường trong mang lưới phân phối thứ cấp lên đến 24 kV. Các ngăn thiết bị bảo đảm tối đa an toàn cho người sử dụng. Đặc điểm chung của cấu trúc Bảng mạch được làm từ cấu trúc kim loại bao gồm các tấm thép mạ kẽm được lắp ráp bằng các đinh tán bu long. Cấu trúc này được xây dựng để chịu được điện động lực học nhấn mạnh trong quá trình hoạt động. Dao cách ly và dao cách ly tiếp đất thích hợp với cấu trúc này. Vỏ bọc dao cách ly được làm từ nhựa Epoxy tách biệt giữa cấu trúc và bộ phận trực tiếp. Một cơ cấu vận hành một thiết bị định vị và một bộ báo điện áp đều được đặt ở phía trước thiết bị. Vị trí của dao cách ly được đưa ra bởi các chỉ số cơ học trong khi đèn tín hiệu điện áp cho thấy sự hiện diện của điện áp. Các tiếp điểm chính có thể được nhìn thấy và kiểm tra thông qua cửa sổ kiểm tra được đặt phía trên các thiết bị vận hành. Phía trước của thiết bị có một cửa dẫn tới ngăn khác ví dụ như : cáp, cầu chì, bộ đo lường. Khi thiết bị được trang bị một ngăn phụ điện áp thấp được đặt phía trên bộ phận. An toàn Sự an toàn của người điều khiển có được bởi các khóa liên động theo các bước sau: • Khi dao cách ly đóng nó không thể tiếp đất và ngăn chặn dẫn tới cáp MV. • Khi dao cách ly được tiếp đất nó không thế đóng dao cách ly nhưng nó dẫn đến cáp MV. • Khi cửa kết nối dẫn đến cáp MV mở thì nó không thể đóng dao cách ly Màn hình kim loại ngăn chặn dẫn tới các phần tử mang điện khi đang vận hành bảo trì Ngoài ra khóa liên động còn có chức năng có thể khóa dao cách ly ở ba vị trí- mở, đóng, tiếp đất với sự trợ giúp của dụng cụ khóa. Trong trường hợp áp suất quá tải quá lớn, an toàn của người điều khiển được bảo vệ bằng cách mở màng an toàn được đặt phía sau của dao cách ly. Trong trường này hợp khí gas được dẫn trực tiếp ra phía sau của thiết bị cách xa người vận hành. Phiên bản TPS có hai loại sau: Loại Tiêu chuẩn Loại bảo vệ hồ quang nội trên ba mặt bên lên tới 12.5kA /1s. Loại chống hồ quang: Loại bảo vệ hồ quang nội trên bốn mặt bên lên tới 16kA /1s. Cung cấp cấu trúc kim loại chắc chắn,làm cho bảo vệ hồ quang nội thêm lần nữa.

Page 9: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

9

TPS_ed1101-ItIn

Construction details Chi tiết cấu trúc

Cable connection TPS unit have been constructed to enable a cable connection in the upper and lower compartment. This makes possible every kind of switchboard installation; in fact in many cases an upper cable entry allows to have a smaller and cheaper MV switchboard. The cables can be connected to the switchboard by using a traditional thermo contracting bolted connector or Elastimold type. This second type is fully screened and submersible and its use is highly recommended if there is an interest for the reduction of atmospheric pollution.

Kết nối cáp Thiết bị TPS có được cấu trúc để có thể kết nối cáp cho ngăn phía trên và phía dưới, tạo ra mỗi loại lắp đặt cho bảng mạch; trong thực tế có nhiều trường hợp đường vào cáp phía trên cho phép có một bảng mạch MV nhỏ hơn và rẽ hơn. Các loại cáp có thể được kết nối với bảng mạch bằng cách dùng nhiệt truyền thống làm co lại đầu nối và loại cáp kết nối Elastimold. Loại thứ hai được sàn lọc kỹ và đặt chìm phía dưới và nó được đánh giá cao trong việc giảm ô nhiểm môi trường

Reduction of internal fault Probability of internal faults in a particularly difficult installation environment has been reduced to minimum. Use of completely heat shrink insulated busbars and connections make the switchboard resistant and provide a protective covering against the pollution

Giảm lỗi bên trong Xác suất xảy ra lỗi bên trong được giảm Đến mức tối thiểu trong môi trường lắp đặt đặt biệt khó khăn Sử dụng hoàn toàn co nhiệt cách điện thanh cái và các kết nối làm cho bảng mạch bền vững và cung cấp màng bảo vệ chống bụi.

Page 10: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

10

TPS_ed1101-ItIn

Main components / Thiết bị chính Disconnector and Switch disconnector / Dao cách ly/Bộ ngắt dao cách ly

SF6 gas The insulation of the switch active parts is obtained by means of sulphur hexafluoride (SF6). This gas has excel- lent insulating properties; it increases dielectric rigidity in comparison with air and quenches the electric arc. TPS switching parts are contained in epoxy cast resin enclosure filled with SF6 to a relative pressure of 0.4 bar (20°C above sea level The use of SF6 insulated equipment offers the following advantages: • Enhanced electrical endurance • Maintenance-free live parts • Safe and stable operations • Reduced sizes

F

F

F Khí SF6

S Kết cấu khí sulphur hexafluoride (SF6) Tạo ra sự cách điện của các thành phần hoạt động chuyển đổi .Đây là khí có tính chất cách điện rất tốt;nó làm tăng độ cứng của điện môi so với không khí và làm tắt hồ quang điện. Các thành phần chuyển đổi TPS được chứa trong vỏ nhựa epoxy đầy khí SF6 với một áp suất tương đối 0,4 bar (20°C trên mực nước biển)

Việc sử dụng các thiết bị cách điện SF6 có những ưu điểm sau:

• Tăng cường độ bền thiết bị điện • Bảo trì trực tiếp-miễn phí các bộ phận • An toàn và hoạt động ổn định • Giảm kích cỡ

Switch disconnector The switch disconnector is made up of an insulating enclo- sure fixed to the metal structure of the unit. The enclosure filled with SF6 contains the three rotating contacts which carry out the switching operations. TPS Switch main characteristics Gas tightness The envelope is filled with SF6 gas at a pressure of 0.4 bar Safety In case of any over-pressure, the gas is directed to the rear

part of the enclosure by the opening of safety membrane without any risk to the operator

Dao cách ly Dao cách ly được tạo thành từ vỏ bọc cách điện cố định với các cấu trúc kim loại của thiết bị.Vỏ bọc cách điện với khí SF6 có 3 công tắc xoay thực hiện hoạt động chuyển đổi

Các đặc điểm chính của dao cách ly TPS: Không rò rỉ khí: Vỏ bọc được làm đầy với khí SF6 ở áp suất 0,4 bar An toàn: Trong trường hợp áp suất vượt quá mức,khí sẽ được dẩn đến phía sau của vỏ bọc bằng cách mở màn an toàn mà không có bất kỳ nguy hiểm nào đến người điều khiển.

Safety membrane Màn bảo vệ

Page 11: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

11

TPS_ed1101-ItIn

Main components / Thiết bị chính Disconnector and Switch disconnector / Dao cách ly/Bộ ngắt dao cách ly

Visibility of main contacts To enhance the safety of the people the TPS switch is equipped with two position indications: 1. Mechanical position indication is fixed to the rotating contact shaft 2. The position of main contacts is clearly visibly from the inspection window. In this way the contact position can be checked easily by the operator.

Khả năng của tiếp điểm chính: Để nâng cao sự an toàn cho người sử dụng, thiết bị ngắt TPS có 2 vị trí chỉ thị 1.Chỉ thị vị trí cơ khí được cố định bởi khớp nối trục quay 2. Vị trí của tiếp điểm chính thì nhìn thấy rõ ràng từ cửa sổ kiểm tra.Trong trường hợp này người vận hành có thể kiểm tra dễ dàng vị trí tiếp xúc.

Inspection window to main contacts and mechanical

position indication . Cửa sổ kiểm tra tiếp điểm chính và chỉ thị vị trí cơ khí

Operation positions The disconnector may be in one of the three positions: • Closed (fig. 1) • Open (fig. 2) • Earthed (fig. 3)

Vị trí vận hành: Dao cách ly có thể ở một trong ba vị trí: • Đóng (fig. 1) • Mở (fig. 2) • Nối đất (fig. 3)

Fig.1 Fig.2 Fig.3

Page 12: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

12

TPS_ed1101-ItIn

Main components / Thiết bị chính Disconnector/Switch disconnector Operating Mechanism / Dao cách ly/Cơ chế ngắt dao cách ly

: Switch disconnector Operating Mechanism LT Operator independent, operating mechanism which operates under load. Operation energy is provided by a com- pressed spring which, when released, causes the opening and closing of the device after exceeding a deadlock. 3D Operator independent, energy stored operating mecha- nism which operates under load. Operation in two steps: 1. Operation mechanism charging by lever or motor. 2. Stored energy released by opening/closing knob.

Disconnector operating mechanism NL Operator dependent manual operating mechanism which operates under no-load. Opening and closing by lever. DNL Operator dependent manual operating mechanism which operates under no-load. Opening and closing by lever (for simultaneous double switching, in 2ICB unit)

Earthing disconnector operating mechanism E Operator dependent manual operating mechanism which operates under no-load. (only for earthing disconnector)

Thiết bị ngắt cơ cấu vận hành:

LT:Vận hành độc lập,cơ chế vận hành dưới tải. năng lượng vận hành được cung cấp bởi một lò xò nén, khi được phát ra, sẽ đóng mở thiết bị sau khi bị nén lại. 3D: Vận hành tự động, năng lượng dự trữ cơ chế hoạt động vận hành dưới tải. Vận hành theo hai bước:1. Vận hành thiết bị sạc bằng đòn bẩy hay động cơ.2.Năng lượng dự trữ được giải phóng bằng núm mở/đóng

Ngắt cơ cấu vận hành: NL: Người điều khiển phụ thuộc vào cơ chế vận hành bằng tay, nó vận hành ở tình trạng không tải. Mở và đóng bằng đòn bẩy. DNL: Người điều khiển phụ thuộc vào cơ chế vận hành bằng tay, nó vận hành ở tình trạng không tải. Mở và đóng bằng đòn bẩy. (đồng thời gấp đôi chuyển đổi 2ICB)

Cơ chế vận hành dao cách ly tiếp đất:

E: Người điều khiển phụ thuộc vào cơ chế vận hành bằng tay ,nó vận hành ở tình trạng không tải ( chỉ dùng cho dao cách ly tiếp đất )

Loại thiết bị

Unit type Vận hành tiêu

chuẩn Standard operating

Vận hành tùy chọn Optional operating

mechanism SM - SM/5 - BSM LT 3D

CME E (MAT) -- FS 3D --

ICBV - ILCBV LT -- ICB - ICBR - ICBLT NL --

2ICB DNL -- SCB - SCBR - SCBLT LT 3D

2MCB n.2 LT -- MBER E (MAT) --

SMM - SMMR LT 3D FIM - FIM/5 NL 3D

SMS LT 3D FIM/7 - FSM 3D --

NOTE: LT operating mechanism is also used in Vacuum circuit breaker units ICBV and ILCBV. In ICBV unit it is installed in the normal p osi-

tion (with earthing switch on the bottom part); in ICBV unit it is installed in the upside-down position (with earthing switch on the top part). Motorized operating mechanism is not provided for this application. Cơ chế vận hành LT cũng được dùng trong máy cắt chân không ICBV và ILCBV. Ở máy cắt ICBV thì được lắp đặt ở vị trí thông thường (với dao cách ly ở phía dưới); trong máy cắt ICBV được lắp đặt với vị trí đảo ngược(với dao tiếp đất ở phần phía trên).Cơ chế vận hành động cơ thì không được cung cấp cho ứng dụng này.

Page 13: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

13

TPS_ed1101-ItIn

Main components / Thiết bị chính Switch disconnectors Operating Mechanism / Cơ chế vận hành dao cách ly

LT operating mechanism Cơ chế vận hành LT

3D operating mechanism Cơ chế vận hành 3D

NL operating mechanism Cơ chế vận hành NL

DNL operating mechanism Cơ chế vận hành DNL

Some examples of possible operating mechanism accessories

Một số ví dụ về khả năng vận hành phụ kiện

Accessories cessories

Phụ kiện LT 3D NL E Padlock holder on switch Ổ khóa với công tắc ■ ■ Padlock holder on earthing switch Ổ khóa với công tắc tiếp đất ■ ■ ■ ■ Switch keylock (key removable in open position) Khóa chuyển mạch(chìa khóa có thể tháo rời ở vị trí mở ) ■ ■ ■ Switch keylock (key removable in closed position) Khóa chuyển mạch (chìa khóa có thể tháo rời ở vị trí đóng ) ■ Earthing switch keylock (key removable in open position)

Khóa chuyển mạch tiếp đất(chìa khóa có thể tháo rời ở vị trí mở ) ■ ■ ■ ■

Earthing switch keylock (key removable in closed position)

Khóa chuyển mạch tiếp đất (chìa khóa có thể tháo rời ở vị trí đóng) ■ ■ ■ ■

Switch auxiliary contacts Tiếp điểm phụ dao cách ly ■ ■ ■ Earthing switch auxiliary contacts Tiếp điểm phụ dao cách ly tiếp đất ■ ■ ■ ■ Shunt opening release Loại điện trở Shunt mở ■ Shunt closing release Loại điện trở Shunt đóng ■ Motor mechanism (*) Cơ chế động cơ (*) ■ ■ Door locking when earthing switch is open Khóa cửa khi tiếp đất mở ■ ■ ■

(*) In order to motorize 3D operating mechanism afterwards, the complete operating mechanism has to be returned back to SEL. (*)Để cho cơ chế vận hành động cơ 3D sau này,Cơ chế vận hành hoàn chỉnh phải được trả lại cho SEL

Page 14: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

14

TPS_ed1101-ItIn

Main components / Thiết bị chính TCB Circuit Breaker / Máy cắt TCB

General information TCB medium voltage vacuum circuit breakers for indoor installation are ―sealed for life‖ pressure systems (IEC 62271- 100 and CEI 71-1 Standards) and they are constructed using the separate pole technique. Each pole contains a vacuum interrupter which is incorporated in the resin. This construction technique ensures protection of the vacuum interrupter against impact, dust and condensation phenomena and guarantees the lightning impulse withstand also on the external surface of the vacuum interrupter. The contact transmission is obtained by means of mechanical transmission shaft which makes possible to adapt the circuit breaker to different solutions very easily.

Thông tin chung

Máy cắt chân không điện áp trung thế TCB được cài đặt bên trong có hệ thống áp suất hoàn hảo (Tiêu chuẩn IEC 62271-100 và CEI 17/1) và được thiết kế cho kỹ thuật sử dụng tách cực. Mỗi cực chứa một bộ ngắt chân không được tích hợp trong nhựa. Kỹ thuật kết cấu này đảm bảo sự bảo vệ của bộ ngắt chân không chống lại sự tác động, bụi, các hiện tượng ngưng tụ và chịu đựng xung sét bên ngoài của bề mặt bộ ngắt chân không.

Sự truyền tải được thực hiện bởi các phương tiện của trục truyền động cơ khí, phù hợp cho máy cắt cho nhiều giải pháp khác nhau một cách dễ dàng.

Circuit breaker for 750mm units Máy cắt cho thiết bị 750mm

Vacuum technology Nowadays the interruption of current in vacuum is recognised as the dominant technology in medium voltage and as a consequence its use is continuously increasing. It is possible to have highly efficient vacuum circuit-breakers with electrical life which is longer than mechanical life, with total respect of environment; but in particular, vacuum circuit - breakers offer enhanced performances thanks to the reduction of arc energy, fast opening time, insulation recovery after overvoltage and reduction of mechanical energy needed for operating mechanism.

Công nghệ chân không

Ngày nay, công nghệ ngắt điện trong chân không được công nhận như là một giải pháp chiếm ưu thế trong điện trung thế và càng được sử dụng phổ biến. Sẽ có hiệu quả cao hơn và bền vững hơn khi sử dụng máy cắt chân không với tuổi thọ điện so với tuổi thọ cơ, và thân thiện hơn với môi trường; nhưng trong trường hợp cụ thể, máy cắt chân không cung cấp và tăng cường hoạt động nhờ vào sự giảm năng lượng hồ quang, thời gian mở nhanh, phục hồi cài đặt sau khi bị quá điện áp và giảm năng lượng cơ học cần thiết cho cơ chế vận hành.

Page 15: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

15

TPS_ed1101-ItIn

Main components / Thiết bị chính TCB Circuit Breaker / Máy cắt TCB

Unique characteristics of TCB circuit breaker In case of short circuit TCB exploits a particular form of the electric connection inside its poles to increase pressure force of the movable contact during the closing operation. The connection between the terminal of the vacuum interrupter and the contact of the circuit- breaker forms a coil which produces a magnetic field proportional to the passing current. The strength of this magnetic field is added to mechanic force of the operating mechanism. Greater is the fault current more elevated is the strength of the coil that contributes to the good performances of the circuit breaker.

Đặc điểm độc đáo của máy cắt TCB Trong trường hợp ngắn mạch TCB khai thác một phần của kết nối điện bên trong là để làm tăng áp lực chuyển động trong vận hành đóng. Sự kết nối giữa phần cuối của thiết bị ngắt chân không và phần kết nối của máy cắt hình thành một cuộn dây tạo ra từ trường tỷ lệ thuận với dòng điện đi qua.Sức mạnh của từ trường này bổ xung vào lực cơ khí trong cơ chế vận hành. Sự rò rỉ của dòng điện càng lớn sẽ làm tăng sức mạnh của cuộn dây góp phần làm hoạt động của máy cắt tốt hơn.

Circuit breaker for 375mm units Máy

cắt cho thiết bị 375mm

Operating Mechanism The stored energy type operating mechanism with opening and closing operations independent of the operator allows to carry out a complete cycle O-C-O without spring charging; besides it is suitable for the rapid (0-0,3s-CO–3min-CO) reclosing cycle. Remote control of the circuit-breaker can be provided by means of electrical accessories (e.g. spring charging motor, shunt opening & closing release, undervoltage release in addition to auxiliary contacts).

Cơ chế vận hành Một loại năng lượng được lưu trữ cho cơ chế vận hành việc đóng mở độc lập của người điều khiển cho phép thực hiện một chu kỳ hoàn hảo O-C-O không cần sạc lại; ngoài ra nó còn phù hợ p với chu kỳ tự động đón g lại (O-0,3s-CO-3min-CO). Điều khiển từ xa của máy cắt được cung cấp bởi các phụ kiện điện (ví dụ : bộ sạc, điện trở Shunt mở và thiết bị ngắt, bộ ngắt điện áp thấp cùng với tiếp điểm phụ).

Page 16: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

16

TPS_ed1101-ItIn

Main components / Các thành phần chính TCB Circuit Breaker / Máy cắt TCB

Standard accessories Manual operating mechanism Mechanical signalling for CB open/closed Springs charged signalling Opening/closing knob Spring charging handle Keylock (Circuit-breaker in open position) Shunt opening release Auxiliary contacts Standard wiring and auxiliary terminal strip

Phụ kiện tiêu chuẩn Cơ chế hoạt động bằng tay Tín hiệu cơ cho CB mở/ đóng Tín hiệu lò xo Vặn mở/đóng Tín hiệu bằng tay Chìa khóa (máy cắt ở vị trí mở) Bộ mở điện trở Shunt Tiếp điểm phụ Tiêu chuẩn dây dẫn và thanh tiếp điểm phụ

Characteristics of electrical accessories / Các thông số của các phụ kiện điện Electrical Auxiliaries

Các phụ kiện điện M.U U.M

Spring charging motor Công suất động cơ

Shunt closing release

Loại Shunt đóng

Shunt opening release

Loại Shunt mở

Undervoltage release Ngắt khi điện áp thấp

Auxiliary contacts Tiếp điểm phụ

Ps Pc Ps Pc Charging time

Thời gian nạp S 15

a.c. V 24-48-110-220 ±10% (50Hz) ; 120-240 ±10% (60Hz) Power supply Cấp nguồn

d.c. V 24-48-110 ±10% a.c. VA 900 190 770 770 Power

Nguồn điện d.c. W 750 150 170 170 100 15

a.c. 250V ( cos ø 1)

A 15 Rated current Dòng định mức a.c. 250V

( cos ø 0.6) A 6

Page 17: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

17

TPS_ed1101-ItIn

TPS Technical data

Main characteristics U.M.

Mechanical and Electrical Characteristics kV

7,2

12 12

(5)

17,5

24 Altitude IEC 62271-1 m <1000 (4) Ambient air temperature IEC 62271-1 °C -5 ÷40 (3) Relative humidity % 95 Insulation Rated Voltage kV 7,2 12 12 17,5 24 Rated Voltage kV 7,2 12 12 17,5 24 Lightning impulse withstand voltage between phases and towards the ground kV 60 75 95 95 125

Lightning impulse withstand voltage across the isolating distance

kV

70

85 11

0

110

145 Power frequency withstand voltage between the phases kV 20 28 42 38 50 Power frequency withstand voltage across the isolating distance kV 23 32 48 45 60 Rated Frequency Hz 50-60 Rated current A 630 (3) (6) Rated short time withstand current Ik kA 16-20-25 16-20 12.5-16-20 Rated peak withstand current IP (making capacity ) kA 2,5 x Ik Rated duration of short circuit tk s 3(1) 3 Degree of protection on front face IP 3X Degree of protection on electrical MV circuits IP 20 Mechanical operation Switch disconnector IEC 60265-1 1.000 operations / Class M1 Electrical operation Switch disconnector IEC 60265-1 100 breaks at In p.f.=0,7 / Class E3 Mechanical operation Earthing switch IEC 62271-102 1.000 operations / Class M1 Electrical operation Earthing switch IEC 62271-102 making capacity 5 / Class E2 Mechanical operation Circuit breaker IEC 62271-100 M2 / 10,000 operations Electrical operation Circuit breaker IEC 62271-100 E2 Rated operating sequence Circuit breaker IEC 62271-100 O - 0,3s - CO - 3 min - CO Internal arc withstand current kA x s 16kA 1s(2)

Making & breaking on fuse-switch

kA rms

25

20

Breaking at rated transfer current Itransfer A 1800 1400 Mainly active load breaking current Switch disconnector IEC 60265-1 A 630 Close loop breaking current Switch disconnector IEC 60265-1 A 630 No load transformer breaking current Switch disconnector IEC 60265-1 A 6.3 Cable charging breaking current Switch disconnector IEC 60265-1 A 16

Line charging breaking current Switch disconnector IEC 60265-1 A 10

(1) For Ik25 kA Maximum short circuit duration time 1s

(2) 20kA 1s on request (3) Rated current is referred to 40°C ambient tem-

perature. For different values contact SEL

(4) For different values contact SEL (5) For Asian market (6) Available up to 1250A (contact SEL)

Page 18: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

18

TPS_ed1101-ItIn

Số liệu kỹ thuật TPS

Đặc điểm chính

U.M. Đặc điểm cơ khí và điện

kV 7,2 12 12 (5) 17,5 24 Độ cao IEC 62271-1 m <1000 (4) Nhiệt độ môi trường IEC 62271-1 °C -5 ÷40 (3) Độ ẩm tương đối % 95 Điện áp cách điện định mức kV 7,2 12 12 17,5 24 Điện áp định mức kV 7,2 12 12 17,5 24 Điện áp chịu được xung sét giữ các pha với đất kV 60 75 95 95 125 Điện áp chịu được xung sét trên khoảng phân tích kV 70 85 110 110 145 Điện áp chịu được tầng số dòng điện giữa các pha kV 20 28 42 38 50 Điện áp chịu được tầng số dòng điện trên khoảng phân tích

kV

23

32

48

45

60 Tầng số Hz 50-60 Dòng định mức A 630 (3) (6) Dòng Ik chịu được dòng điện định mức thời gian ngắn kA 16-20-25 16-20 12.5-16-20 Dòng điện IP chịu được dòng điện cực đại (tải danh định ) kA 2,5 x Ik Dòng điện xung ngắn mạch tk s 3(1) 3 Mức độ bảo vệ mặt trước IP 3X Mức độ bảo vệ mạch điện MV IP 20 Vận hành cơ khí Dao cách ly IEC 60265-1 1.000 vận hành / Loại M1 Vận hành điện Dao cách ly IEC 60265-1 100 Ngắt tại In p.f.=0,7 / Loại E3 Vận hành cơ khí Dao tiếp đất IEC 62271-102 1.000 vận hành / Loại M1 Vận hành điện Dao tiếp đất IEC 62271-102 Công suất 5 / Loại E2 Vận hành cơ khí Máy cắt IEC 62271-100 M2 / 10,000 vận hành Vận hành điện Máy cắt IEC 62271-100 E2 Tần số vận hành định mức Máy cắt IEC 62271-100 O - 0,3s - CO - 3 min - CO Dòng điện chịu được hồ quang kA x s 16kA 1s(2) Thao tác và ngắt trên cầu chì kA rms 25 20 Dòng chuyển đổi định mức khi ngắt Itransfer A 1800 1400 Dòng ngắt hoạt động quá tải Dao cách ly IEC 60265-1 A 630 Dòng điện ngắt mạch kín Dao cách ly IEC 60265-1 A 630 Dòng điện không tải máy biến áp Dao cách ly IEC 60265-1 A 6.3 Dòng ngắn mạch tuyến cáp Dao cách ly IEC 60265-1 A 16

Dòng ngắn mạch tuyến cáp Dao cách ly IEC 60265-1

A

10

(1) Đối với Ik 25 kA thời gian ngắn mạch là 1s (2) 20kA 1s là theo yêu cầu (3) Dòng điện định mức được kiểm tra ở 40°C nhiệt độ môi trường . Đối với các giá trị khác liên hệ SEL

(4) Đối với các giá trị khác liên hệ SEL (5) * Cho thị trường Châu Á (6) Có thể nâng lên 1250A (liên hệ SEL)

Page 19: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

19

TPS_ed1101-ItIn

■ MBMC

TPS Unit list Danh sách thiết bị TPS

Loại

Unit type

Mô tả Description

SM Thiết bị dao cách ly. Switch-disconnector unit 20

SM5 Thiết bị dao cách ly (W) 500mm Switch-disconnector unit (W) 500mm 20 SMS Thiết bị chống sét với dao cách ly. Surge arrester unit with switch-disconnector 20 BSM Thiết bị thanh cái nổi với dao cách ly Busbar riser unit with switch-disconnector 20 BM Thanh cái nổi Busbar riser unit 21

IOC Thiết bị đầu vào/đầu ra cáp Incoming-Outgoing cable unit 21 ■ CM Thiết bị cáp nổi Cable riser unit 21 ■ CM5

FS Thiết bị cáp nổi (W) 500mm Thiết bị kết hợp cầu chì – dao cách ly

Cable riser unit (W) 500mm Fuse-switch disconnector combination unit

21 22

FS5 Thiết bị kết hợp cầu chì – dao cách ly (W) 500mm Fuse-switch disconnector combination unit (W) 500mm 22

FSM Thiết bị kết hợp cầu chì – dao cách ly và thiết bị đo lường (W) 750 mm

Fuse-switch disconnector combination unit with measurement (W) 750mm

22

■ ICBV Máy cắt chân không có dao cách ly Vacuum Circuit breaker unit with switch-disconnector 23

ILCBV Máy cắt chân không có dao cách ly với đầu vào thấp Lower incoming Vacuum Circuit breaker unit with switch- 23 disconnector

■ ICB Máy cắt có dao cách ly Circuit breaker unit with disconnector 24 ICBR Máy cắt có dao cách ly và thanh cái nổi Circuit breaker unit with disconnector and busbar riser 24

■ ICBLT Máy cắt có dao cách ly và dây bên ngoài Circuit-breaker unit with disconnector and lateral outgoing line 24

2ICB Máy cắt có dao cách ly gấp đôi Circuit breaker unit with double disconnector 24 SCB Máy cắt có dao cách ly Circuit-breaker unit with switch-disconnector 24

SCBR Máy cắt có dao cách ly và thanh cái nổi Circuit-breaker unit with switch disconnector and busbar riser 24

SCBLT Máy cắt có dao cách ly và dây bên ngoài Circuit-breaker unit with switch-disconnector and lateral outgoing line 24

2MCB Máy cắt có 2 dao cách ly độc lập Circuit-breaker unit with two independent switch-disconnectors 24

FIM Thiết bị VT có dao cách ly và cầu chì VT unit with disconnector and fuses 26

FIM5 Thiết bị VT có dao cách ly và cầu chì (W) 500mm VT unit with disconnector and fuses (W) 500mm 26

FIM7 Thiết bị VT có dao cách ly và cầu chì (W) 750mm VT unit with switch-disconnector and fuses (W) 750mm 26

MTV Thiết bị VT VT unit 26

MTVS Thiết bị chống sét và VT VT and Surge arrester unit 26

FMM Thiết bị VT có cầu chì VT unit with fuses 26

■ MTA Thiết bị CT CT unit 26

SMM Thiết bị đo lường có dao cách ly Metering unit with switch-disconnector 28

SMMR Thiết bị đo lường có dao cách ly và thanh cái nổi Metering unit with switch-disconnector and busbar riser 28

CME Thiết bị cáp nổi và dao cách ly tiếp đất Cable riser unit with earthing switch 29 ESM Thiết bị thanh cái nối đất Busbar earthing unit 29

■ MBMP Thiết bị đo lường Metering unit 30 ■ MBMR Thiết bị đo lường có dây cáp đi ra bên phải hoặc bên trái Metering unit with right or left outgoing line 30

Thiết bị đo với đầu cáp ra thấp Metering unit with lower outgoing cables 30

MBER Scomparto risalita sbarre con misure e sezionatore di

■Thiết bị đo lường có dây cáp đi ra bên phải hoặc bên trái và công tắc tiếp đấtMetering unit with right or left outgoing line and earthing switch30 ■ MCMP Thiết bị đo lường với cáp đầu vào/đầu ra thấp Metering unit with lower incoming and outgoing cables 30

■ Phiên bản có sẳn 1250A (Liên hệ SEL) - 1250A version available (contact SEL)

Page 20: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

20

TPS_ed1101-ItIn

Optional accessories Phụ kiện tùy chọn

SM

SM5

BSM

SM

S

Motor Động cơ

■ Auxiliary contacts on switch and earthing switch Tiếp điểm phụ của công tắc và cầu dao tiếp đất

■ Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa

■ Upper input/output cable box Hộp cáp đầu vào/đầu ra

■ Base - Bệ đáy ■ ■ ■ ■ LV compartment for auxiliary circuits Ngăn LV cho mạch phụ

■ Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm

■ Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên

■ Shunt op.and closing release (only for 3D OM) Loại mở/đóng điện trở Shunt (chỉ dùng cho 3D OM)

■ Manometer / Áp kế ■ ■ ■ ■ Surge arresters - Bộ chống sét ■ ■

Versions / Phiên bản ■ LT operating mechanism (not applicable with shunt opening release)

Cơ cấu vận hành LT (không ứng dụng cho phiên bản mở điện trở Shunt)

■ 3D operating mechanism /Cơ chế vận hành 3D

■ 630A three-phase busbars/ Thanh cái 3 pha 630A

■ 1250A three-phase busbars/ Thanh cái 3 pha 1250A

■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ IAC: A-FLR 16kA 1s

Switch disconnector units Thiết bị dao cách ly

SM SM5

SM - SM5 Switch-disconnector unit Thiết bị dao cách ly

BSM Busbar riser unit with switch-disconnector Thiết bị thanh cái và dao cách ly

SMS Surger arrester unit with switch disconnector Thiết bị chống sét với dao cách ly

Basic equipment Thiết bị cơ bản

SM

SM5

BSM

SM

S

Switch and earthing switch Thiết bị ngắt và dao cáchly tiếp đất ■ ■ ■ ■ Voltage indicator Chỉ thị điện áp ■ ■ ■ ■ Visibility of main contacts Khả năng của tiếp điểm chính

■ Mechanical position indication Chỉ thị vị trí cơ khí ■ ■ ■ ■ Cable holder Bộ giữ cáp ■ ■ Bottom plate Phần phía dưới ■ ■ ■ ■ Cable terminal connection point Điểm kết nối cáp ■ ■

Page 21: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

21

TPS_ed1101-ItIn

Optional accessories Phụ kiện tùy chọn

CM

CM

5 IO

C B

M

Auxiliary contacts on earthing switch Tiếp điểm phụ của cầu dao tiếp đất

Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa

Upper input/output cable box Hộp cáp đầu vào/đầu ra ■ ■ ■

Base - Bệ đáy ■ ■ ■ ■ LV compartment for auxiliary circuits Ngăn LV cho mạch phụ ■ ■ ■ ■ Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm ■ ■ ■ ■ Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên ■ ■ ■ ■ Surge arresters - Bộ chống sét ■ Voltage indicator Chỉ thị điện áp

■ ■

Cable and busbar riser units Ngăn chứa cáp và thanh cái

CM Cable riser unit Ngăn chứa ống cáp

CM5 Cable riser unit Ngăn chứa ống cáp

IOC Incoming - outgoing cable unit Ngăn đầu vào-đầu ra cáp

Versions / Phiên bản ■ 630A three-phase busbars / Thanh cái 3 pha 630A ■ 1250A three-phase busbars / Thanh cái 3 pha 1250A ■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ IAC: A-FLR 16kA 1s

BM Busbar riser unit

Ngăn chứa thanh cái

Basic equipment Thiết bị cơ bản

CM

CM

5 IO

C B

M

Earthing switch Cầu dao tiếp đất

E operating mechanism Cơ chế vận hành E

Cable holder Bộ giữ cáp ■ ■ ■

Bottom plate Phần phía dưới ■ ■ ■ ■ Cable terminal connection point Điểm kết nối cáp ■ ■ ■

Page 22: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

22

TPS_ed1101-ItIn

Basic equipment Thiết bị cơ bản

FS

FS5

FSM

Switch and earthing switch Công tắc và công tắc tiếp đất ■ ■ ■ Voltage indicator Chỉ thị điện áp ■ ■ ■ Visibility of main contacts Khả năng của tiếp điểm chính

Mechanical position indication Chỉ thị vị trí cơ khí ■ ■ ■ Cable holder Bộ giữ cáp ■ ■ ■ Bottom plate Phần phía dưới ■ ■ ■ Cable terminal connection point Điểm kết nối cáp ■ ■ ■ Downstream earthing switch with making capacity Dao cách ly có khả năng cắt mạch bên hạ áp

Mech. Indic. system for blown fuse Mech. Indic Hệ thống cho cầu chì ngă

■ ■ ■ Switch disc. Aut. Op. for blown fuse Bảng dao cách ly .Aut.OP. cho cầu chì ■ ■ ■ Fuse holder for 3 fuses Bộ giữ cho 3 cầu chì ■ ■ ■

Optional accessories Phụ kiện tùy chọn

FM

FS5

FSM

Auxiliary contacts on switch and Tiếp điểm phụ của công tắc và dao cách ly tiếp đất

Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa

■ Upper input/output cable box Hộp cáp đầu vào/đầu ra

■ Base - Bệ đáy ■ ■ ■ LV compartment for auxiliary circuits Ngăn LV cho mạch phụ

Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm

Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên

Shunt opening and closing release Loại mở/đóng điện trở Shunt

■ Manometer / Áp kế ■ ■ ■ Indication contact for blown fuses Chỉ thị tiếp điểm cho thanh cầu chì

■ Fuses - Cầu chì ■ ■ ■

One to three CTs – Một đến ba CTs ■

One to three VTs – Một đến ba VTs ■

Fuse-switch disconnector combination units Thiết bị kết hợp cầu chì-dao cách ly

FS FS5

FS - FS5 Fuse-switch disconnector combination unit Thiết bị kết hợp cầu chì-dao cách ly

FSM Fuse-switch disconnector combination unit and measurement Thiết bị kết hợp cầu chì-dao cách ly và thiết bị đo lường

earthing switch

Versions / Versioni ■ 3D operating mechanism Cơ cấu điều khiển 3D

■ Motorized 3D operating mechanism Cơ cấu điều khiển 3D có gắn động cơ

■ 630A three-phase busbars Thanh cái 3 pha 630A

■ 1250A three-phase busbars Thanh cái 3 pha 1250A

■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ IAC: A-FLR 16kA 1s

Page 23: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

23

TPS_ed1101-ItIn

Optional accessories Phụ kiện tùy chọn

ICBV

ILCBV Motor for circuit breaker Máy cắt có động cơ ■ ■ Auxiliary contacts on switch and earthing switchTiếp điểm phụ của công tắc và dao cách ly tiếp đất

Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa ■ ■ Upper input/output cable box Hộp cáp đầu vào/đầu ra ■ ■ Base - Bệ máy ■ ■ LV compartment for auxiliary circuits Ngăn LV cho mạch phụ ■ ■ Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm ■ ■ Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên ■ ■ Shunt opening and closing release Loại mở/đóng điện trở Shunt ■ ■ Manometer / Áp kế ■ ■ Operation counter for TCB Bộ đếm cho TCB ■ ■ Protection relay - Rờ le bảo vệ ■ ■ Undervoltage release for TCB circuit breaker. Bộ ngắt thấp áp cho máy cắt TCB

Cable CTs - Cáp CTs ■ ■ Upper Voltage indicator Chỉ thị điện áp cao ■ ■

Compact vacuum Circuit breaker units Thiết bị máy cắt chân không hợp khối

ICBV Vacuum Circuit breaker unit with switch-disconnector

Máy cắt chân không có dao cách ly

ILCBV Lower incoming Vacuum Circuit breaker unit with

switch-disconnector Đầu vào máy cắt chân không thấp có dao cách ly

(**) Not applicable with cable CTs Không dùng với cáp CTs

Basic equipment Thiết bị cơ bản

ICBV

ILCBV

Switch and earthing switch Công tắc và dao cách ly tiếp đất ■ ■ Voltage indicator Chỉ thị điện áp ■ ■ Visibility of main contacts Khả năng của tiếp điểm chính

Mechanical position indication Chỉ thị vị trí cơ khí ■ ■ Cable holder (*) Bộ giữ cáp ■ ■ Bottom plate Phần phía dưới ■ ■ Cable terminal connection point Điểm kết nối cáp ■ ■ TCB Vacuum Circuit Breaker Máy cắt chân không TCB ■ ■ Auxiliary contacts on circuit breaker Tiếp điểm phụ của máy cắt ■ ■

Versions / Phiên bản ■ 630A three-phase busbars

Thanh cái 3 pha 630A ■ 1250A three-phase busbars

Thanh cái 3 pha 1250A ■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ IAC: A-FLR 16kA 1s

Page 24: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

24

TPS_ed1101-ItIn

Vacuum Circuit breaker units Máy cắt chân không

ICB SCB

ICB - SCB Circuit Breaker unit Thiết bị máy cắt

ICBR SCBR ICBR - SCBR Circuit breaker unit with busbar riser

Máy cắt có thanh cái nhô lên

ICB - SCB - ICBR - SCBR ICBLT - SCBLT

ICBLT SCBLT 2ICB 2MCB

ICBLT - SBCLT Circuit breaker unit with disconnector and lateral outgoing busbar Thiết bị máy cắt có dao cách ly và thanh cái ngang hướng ra

Page 25: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

25

TPS_ed1101-ItIn

Optional accessories Phụ kiện tùy chọn

ICB

ICB

R IC

BLT

SCB

SCB

R SC

BLT

2ICB

2MC

B

Motor for circuit breaker Động cơ cho máy cắt ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Auxiliary contacts on switch and earthing switch Tiếp điểm phụ của công tắc và cầu dao tiếp đất

Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Upper input/output cable box Hộp cáp đầu vào/đầu ra ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Base - Bệ máy ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ LV compartment for auxiliary cir- cuits Ngăn LV cho mạch phụ

Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên

Shunt opening and closing re- lease Loại mở/đóng điện trở Shunt

Manometer / Áp kế ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Operation counter for TCB Bộ đếm cho TCB ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Protection relay - Rờ le bảo vệ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Undervoltage release for TCB circuit breaker. Bộ ngắt thấp áp cho máy cắt TCB

Cable CTs - Cáp CTs ■ ■ Surge arresters Bộ chống sét ■ ■ ■ ■ ■ ■ One to three CTs – Một đển ba CTs ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ One to three VTs (**)Một đển ba VTs ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■

(*) Not applicable with cable CTs Không dùng với cáp CTs

(**) Maximum 2 VTS phase-to-phase or 3 VTs phase-to-earth

Tối đa 2 VTS pha với pha hoặc 3 VTs pha với đất

Versions / Phiên bản ■ Disconnectable circuit breaker

Ngắt máy cắt ■ Withdrawable circuit breaker

Máy cắt kéo ra được ■ 630A three-phase busbars

Thanh cái 3 pha 630A ■ 1250A three-phase busbars

Thanh cái 3 pha 1250A ■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ IAC: A-FLR 16kA 1s

Basic equipment

Thiết bị cơ bản

ICB

ICB

R IC

BLT

SCB

SCB

R SC

BLT

2ICB

2MC

B

TCB Vacuum Circuit Breaker TCB Máy cắt chân không ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Disconnector and earthing dis- conn. Dao cách ly và ngắt nối đất

Switch and earthing switch Công tắc và công tắc tiếp đất

Double disconnector and earthing disconnector with DNL operating mechanism Tăng gấp đôi dao cách ly và dao cách ly nối đất cho cơ chế DNL

Double switch-disconnector and earthing switch with 2 LT operating mechanism.Tăng gấp đôi ngắt dao cách ly và công tắc nối đất cho cơ chế vận hành 2LT

Voltage indicator Chỉ thị điện áp ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Visibility of main contacts on disconn. Khả năng ngắt của tiếp điểm chính

Mechanical position indication Chỉ thị vị trí cơ khí

Cable holder (*) Bộ giữ cáp ■ ■ Bottom plate Phần phía đáy ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Cable terminal connection point Điểm kết nối cáp ■ ■ Downstream earthing switch Nối đất phía dưới ■ ■ ■ ■ ■ ■

Auxiliary contacts on circuit breaker Tiếp điểm phụ của CB

Three-phase bottom busbars Thanh cái 3 pha phía dưới

■ ■

Page 26: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

26

TPS_ed1101-ItIn

VT and CT units Thiết bị VT và CT

FIM FIM5

FIM - FIM5 VT unit with disconnector and fuses Thiết bị VT có bộ ngắt kết nối và cầu chì

FIM7 VT unit with disconnector and fuses Thiết bị VT có bộ ngắt kết nối và cầu chì

FMM CT unit with fuses Thiết bị CT có cầu chì

MTV VT unit Thiết bị VT

MTA CT unit Thiết bị CT

MTVS VT and surge arresters unit Thiết bị VT và thiết bị chống sét

Page 27: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

27

TPS_ed1101-ItIn

Basic equipment

Thiết bị cơ bản

FIM FIM

5 FIM

7 FM

M M

TV M

TVS M

TA

Disconnector and earthing dis- conn. Bộ ngắt mạch và ngắt nối đất

Voltage indicator Chỉ thị điện ■ ■ ■

Visibility of main contacts on disconn. Khả năng ngắt kết nối mạch chính

Mechanical position indication Chỉ thị vị trí cơ khí

Bottom plate Phần phía đáy ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Fuse holder for 3 fuses Bộ giữ cầu chì cho 3 cầu chì ■ ■ ■ ■ Busbar connection point Điểm kết nối thanh cái

■ ■ ■

Optional accessories Các phụ kiện tùy chọn

FIM FIM

5 FIM

7 FM

M M

TV M

TVS M

TA Auxiliary contacts on switch and earthing switch Tiếp điểm phụ trên công tắc và công tắc tiếp đất

Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa ■ ■ ■

Upper input/output cable box Hộp cáp phía trên đầu vào/đầu ra ■ ■ ■

Base - Bệ máy ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ LV compartment for auxiliary cir- cuits Ngăn LV cho mạch phụ

Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên

Shunt opening and closing release (*) ■ ■ ■

Manometer / Áp kế ■ ■ ■ Mechanical indication system for blown fuse Hệ thống chỉ thị cơ khí cho cầu chì

Indication contact for blown fuses (*) Chỉ thị tiếp xúc cho cầu chì (*) ■ ■ ■ Switch disconnector automatic open- ing for blown fuse (*) Hoạt động ngắt tự động cho cầu chì (*)

Fuses - Cầu chì ■ ■ ■ ■ One to three VTs (**) 1 đến 3 TVs (**) ■ ■ ■ ■ ■ ■

Voltage indicator Chỉ thị điện áp

Three CTs - 3 CTs ■ Surge arresters - Bộ chống sét ■ ■

Versions / Phiên bản

FIM FIM

5 FIM

7 FM

M M

TV M

TVS M

TA

NL operating mechanism Cơ chế vận hành NL

■ ■

3D operating mechanism Cơ chế vận hành 3D ■ ■ ■ Motorized 3D operating mecha- nism Cơ chế vận hành cơ giới 3D

630A three-phase busbars Thanh cái 3 pha 630A ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■

1250A three-phase busbars Thanh cái 3 pha 1250A ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ IAC: A-FLR 16kA 1s ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■

Loại mở/đóng điện trở Shunt (*)

(*) Only with 3D operating mechanism Chỉ dùng cho cơ chế vận hành 3D

(**) Maximum 2 VTS phase-to-phase or 3 VTs phase-to-earth Tối đa 2 VTS pha với pha hoặc 3 VTs pha với đất

Page 28: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

28

TPS_ed1101-ItIn

Optional accessories Các phụ kiện tùy chọn

SMM

SMM

R

Motor Động cơ ■ ■ Auxiliary contacts on switch and earthing switch Tiếp điểm phụ trên công tắc và công tắc tiếp đất

■ Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa ■ ■ Upper input/output cable box Hộp cáp phía trên đầu vào/đầu ra ■ ■ Base - Bệ máy ■ ■

LV compartment for auxiliary circuits Ngăn LV cho mạch phụ

Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm ■ ■

Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên

Shunt opening and closing release (*)Loại mở/đóng điện trở Shunt (*) ■ ■ Manometer / Áp kế ■ ■ Fuses - Cầu chì ■ One to three VTs (**) Một đến ba TVs (**) ■ ■ Three CTs - 3 CTs

Versions / Phiên bản ■ LT operating mechanism (not applicable with shunt open-

ing release) Cơ chế hoạt động LT (không dùng cho loại có điện trở Shunt) ■ 3D operating mechanism

Cơ chế vận hành 3D ■ 630A three-phase busbars

Thanh cái 3 pha 630A ■ 1250A three-phase busbars

Thanh cái 3 pha 1250A ■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ IAC: A-FLR 16kA 1s

Metering units with switch disconnector Thiết bị đo có dao cách ly

SMM Meterimg unit with switch disconnector

Thiết bị đo với cầu dao cách ly

SMMR (1) Metering unit with switch disconnector and busbar riser

Thiết bị đo với cầu dao cách ly và thanh cái

(*) Only with 3D operating mechanism Chỉ dùng cho cơ chế vận hành 3D

(**) Maximum 2 VTS phase-to-phase or 3 VTs phase-to-earth Tối đa 2 VTS pha và pha hoặc 3 VTs pha và đất

(1) Only available for supply from left to right Chỉ có thể dùng cho từ bên trái sang bên phải

Basic equipment Thiết bị cơ bản

SMM

SMM

R

Switch and earthing switch Công tắc và công tắc tiếp đất ■ ■ Voltage indicator Chỉ thị điện áp ■ ■ Visibility of main contacts on disconn. Khả năng tiếp xúc cua mạch chính

Mechanical position indication Chỉ thị vị trí cơ khí

Cable holder Bộ giữ cáp ■ ■ Bottom plate Phần phía đáy ■ Cable terminal connection point Điểm kết nối cáp ■

Page 29: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

29

TPS_ed1101-ItIn

Optional accessories Phụ kiện tùy chọn

CM

E ESM

Auxiliary contacts on earthing switch Tiếp điểm phụ cho nối đất ■ ■ Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa ■ ■ Upper input/output cable box Hộp cáp đầu vào/đầu ra ■ ■ Base -Bệ máy ■ ■ LV compartment for auxiliary circuits Ngăn LV cho các mạch phụ ■ ■ Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm

■ Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên ■ ■ Surge arresters - Thiết bị chống sét ■ Voltage indicator Chỉ thị điện áp ■

Upper voltage indicator Chỉ thị điện áp phía trên

Manometer / Áp kế ■

Cable and busbar earthing units Cáp và thiết bị nối đất thanh cái

CME Cable riser unit with earthing switch Ống cáp với thiết bị nối đất

ESM Busbar earthing unit ESM thiết bị nối đất thanh cái

Basic equipment Thiết bị cơ bản

CM

E ESM

Earthing switch Tiếp đất ■ ■ LT operating mechanism Cơ chế vận hành LT

■ E operating mechanism Cơ chế vận hành E ■

Cable holder Bộ giữ cáp ■

Bottom plate Phần phía dưới ■ ■ Cable terminal connection point Điểm kết nối cáp ■

Visibility of main contacts Khả năng tiếp xúc của mạch chính

■ Mechanical position indication for earthing switch Chỉ thị vị trí cơ khí cho tiếp đất

Versions / Phiên bản ■ 630A three-phase busbars

Thanh cái 3 pha 630A ■ 1250A three-phase busbars Thanh cái 3 pha 1250A

■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ IAC: A-FLR 16kA 1s

Page 30: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

30

TPS_ed1101-ItIn

Metering unit Thiết bị đo

Code / Mã số Icw Ir Ui Standard version / Loại tiêu chuẩn

TPSXXXX1263012 12,5 kA 630A 12 kV TPSXXXX1263024 12,5 kA 630A 24 kV TPSXXXX1663012 16 kA 630A 12 kV TPSXXXX1663024 16 kA 630A 24 kV TPSXXXX2063012 20 kA 630A 12 kV TPSXXXX2063024 20 kA 630A 24 kV TPSXXXX2563012 25 kA 630A 12 kV

Internal arc proof / Loại chống hồ quang nội TPSXXXXA1663012 16 kA 630A 12 kV TPSXXXXA1663024 16 kA 630A 24 kV

MBMP - Metering unit Thiết bị đo

Để có mã số của thiết bị,thay thế XXXX với viết tắt của nó (ví dụ. MBMP) To have the code of the unit, replace XXXX with its acronym (ex. MBMP)

MBMR - Metering unit with right or left outgoing line

Thiết bị đo với tuyến đi ra bên phải hoặc bên trái

MBER - Metering unit with right or left outgoing line and earthing swith

Thiết bị đo với tuyến đi ra bên phải hoặc bên trái với nối đất

MBMC - Metering unit with lower outgoing cables Thiết bị đo với cáp đầu ra thấp

MCMP - Metering unit with lower incoming / outgoing cables

Thiết bị đo với cáp đầu vào/đầu ra thấp

Page 31: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

31

TPS_ed1101-ItIn

Basic equipment / Thiết bị cơ bản MB

MP

MB

MR

MB

ER M

BM

C M

CM

P

Bottom plate Phần phía dưới

Right or left three-phase bottom busbars Phía dưới thanh cái 3 pha bên phải hoặc bên trái

Three-phase upper busbars Phía trên thanh cái 3 pha

Earthing disconnector with E operating mechanism Cầu dao cách ly tiếp đất với cơ chế vận hành E

Optional accessories / Tùy chọn phụ kiện M

BM

P M

BM

R M

BER

MB

MC

MC

MP

Voltage indicator Chỉ thị điện áp

Base – Bệ máy ■ ■ ■ ■ ■ LV compartment for auxiliary circuits or Upper auxiliary circuit duct Ngăn LV cho các mạch phụ hoặc ống dẫn phụ phía trên

Anticondensation (heater) Thiết bị chống ẩm

One to three CTs – Một đến 3 CTs (**) ■ ■ ■ ■ ■ One to Three VTs – Một đến 3 VTs (*)(**) ■ ■ ■ ■ ■ Auxiliary contact on earth switch Tiếp điểm phụ cho cầu dao nối đất

N° 3 Fuses 0.5A 24kV and fuses holder (***) N° 3 Cầu chì 0.5A 24kV và bộ giữ cầu chì

Versions / Phiên bản

630A three-phase busbars Thanh cái 3 pha 630A

1250A three-phase busbars Thanh cái 3 pha 1250A

IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ ■ ■ ■ ■

IAC: A-FLR 16kA 1s ■ ■ ■ ■ ■

(*) Maximum 2 VTS phase-to-phase or 3 VTs phase-to-earth Tối đa 2 TVS pha với pha hoặc 3 VTs pha với đất

(***) Only with Maximum 6 pieces VTs + CTs

Chỉ tối đa 6 thành phần VTs+CTs

(**) Maximum 9 pieces if VTs are phase-to-earth without fuses Tối đa 9 thành phần nếu TVs là pha với pha không có cầu chì

Page 32: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

32

TPS_ed1101-ItIn

Internal arc proof units Thiết bị chống hồ quang nội

In the internal arc proof unit solutions the exhaust gases are canalized on the top or to the bottom of the units. In the upwards exhaust version there are two possible solutions available:

Exhaust gases are canalized directly in the atmosphere (see Fig.1) Exhaust gases are canalized through a flap device (see Fig.2)

Trong các giải pháp chống hồ quang nội ,khí được tạo thành ở phía trên hoặc phía dưới của thiết bị. Trong các phiên bản xả khí phía trên thì có 2 giải pháp như sau :

Khí được thoát ra trực tiếp bầu khí quyển (fig. 1) Khí được thoát ra xuyên qua nấp thiết bị (fig. 2)

Upwards exhaust Xả khí phía trên

Pressure relief flap window Giảm áp lực qua nắp cửa

Fig. 1 Fig. 2

The exhaust gases flow in outside direction of the substation, through the flap window opened by overpressure. See Fig. 2. Khí được thoát trực tiếp ra bên ngoài của trạm biến áp thông qua nắp cửa sổ và nó được mở khi áp lực tăng vượt mức.

Flap window (contact SEL) Nắp cửa (liên hệ SEL)

Page 33: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

33

TPS_ed1101-ItIn

Downwards exhaust Xả khí phía dưới

In case the gases are canalized to the bottom of the units, the cable duct of the substation which is positioned under the units is used to direct the gases outside. In this way the gases will loose their energy before going out through the grid doors.

Trong trường hợp khí được tạo thành đi đến các đáy của các thiết bị,các rãnh cáp của trạm biến áp được đặt ở phía dưới thiết bị để hướng các khí ra bên ngoài.Trong trường hợp này khí sẽ giảm trước khi đi xuyên qua các lưới cửa.

The figure shows the typical exhaust gas flow verified during the internal arc test. Con số này cũng cho thấy số lượng xả khí điển hình được kiểm chứng trong kiểm tra hồ quang nội

TPS has been tested for internal arc proof in accordance with IEC298 standard. (App.AA, Crit. N. 1 ÷ 6)

TPS được thử nghiệm cho việc chứng minh hồ quang nội theo tiêu chuẩn CEI17-6 (App.AA, Crit. N. 1 ÷ 6)

Page 34: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

34

TPS_ed1101-ItIn

G Padlock holder on disconnector/ switch-disconnector

Symbol

Biểu

tượng

Accessories - Keylocks and padlock holders Phụ kiện - Các chìa khóa và ổ khóa

Description Mô tả

Keylock, free key with earthing switch closed and Circuit breaker closed, (only for ILCBV) A Chía khóa,loại khóa tự do với đóng nối đất công tắc và đóng máy cắt (chỉ dùng cho ILCBV)

B Keylock with earthing switch closed and Circuit breaker closed, (only for ILCBV) to free the ―A‖ key + Chìa khóa cùng với đóng nối đất công tắc và đóng máy cắt (chỉ dùng cho

E ILCBV tự do với tất cả các khóa. Keylock with switch open: When the switch is open, turn the key anticlockwise and remove it in order to prevent the closing of circuit

C Chìa khóa cùng với mở công tắc :Khi mở công tắc ,vặn chìa khóa ngược chiều kim đồng hồ và loại bỏ nó để ngăn chặn việc đóng lại của mạch điện

Keylock with earthing switch open: When the earthing switch is open, turn the key anticlockwise and remove it in order to prevent earthing.

D Chìa khóa cùng với mở nối đất : Khi mở công tắc nối đất ,vặn chìa khóa ngược chiều kim đồng hồ và loại bỏ nó để ngăn chặn nối đất.

Op. mechanism Cơ chế

NL TCB LT 3D E

■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■

Keylock with earthing switch closed: When the earthing switch is closed, turn the key clockwise and remove it in order to prevent the opening of the earthing

E switch. Khóa cùng với đóng nối đất :Khi đóng công tắc nối đất ,vặn chìa khóa ngược chiều kim đồng hồ và loại bỏ nó để ngăn chặn nối đất Keylock with switch closed: When the switch is closed, turn the key anticlock- wise and remove it in order to prevent the closing of circuit

F Khóa cùng với đóng nối đất : Khi đóng công tắc ,vặn chìa khóa ngược chiều kim đồng hồ và loại bỏ nó để ngăn chặn việc đóng lại của mạch điện

■ ■ ■ ■ ■

Keylock with circuit breaker open: when the circuit breaker is open, turn the key clockwise and remove it in order to prevent the closing of circuit breaker. Khóa cùng với mở máy cắt :Khi mở máy cắt, vặn chìa khóa ngược chiều kim đồng hồ và loại bỏ nó để ngăn chặn việc đóng lại của máy cắt I

Bộ giữ móc khóa khi ngắt kết nối/ngắt dao cách ly ■ ■ ■

Padlock holder on earthing disconnector/ earthing switch

H Bộ giữ móc khóa khi ngắt nối đất/dao tiếp đất ■ ■ ■ ■

Padlock holder/bộ giữ móc khóa

G H

Keylocks and padlock holders can be installed in both switch discon- nectors and earthing switches as optionals. Chìa khóa và ổ khóa có thể được lắp đặt trong cả hai, ngắt kết nối công tắc và ngắt nối đất như là các tùy chọn

Page 35: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

35

TPS_ed1101-ItIn

Accessories - Keylocks and padlock holders Phụ kiện – Các chìa khóa và ổ khóa

LT operating mechanism /Cơ chế hoạt độngLT

D

3D operating mechanism / Cơ chế hoạt động 3D

D

C

E C E

D

NL operating mecha- C nism/ Cơ chế hoạt động NL

E

CB6 Circuit breaker unit operating mecha-

nism Cơ chế hoạt động của thiết bị máy cắt CB6

I

B

A

Page 36: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

36

TPS_ed1101-ItIn

Accessories - Protection relay Phụ kiện –Rờ le bảo vệ

TPS range can be provided with self-powered protection relays with ring core CTs on cables or protection relays with power supply. All the relays used are well-known brands with high level of safety and reliability. In some cases the protection relay is installed directly on board of the circuit breaker, in other cases when the protection relay dimensions are bigger or when the wiring diagram is more complex, the protection relay is installed in the LV compartment located on the top or in front of the switchgear

Phạm vi TPS có thể được cung cấp với rờ le bảo vệ nguồn riêng, với CTs lõi hình vòng trên cáp hoặc rờ le bảo vệ nguồn cấp.Tất cả các rờ le được sử dụng là các thương hiệu nổi tiếng với mức độ an toàn và độ tin cậy cao. Trong vài trường hợp rờ le bảo vệ được cài đặt trực tiếp trên bảng mạch của máy cắt,trong các trường hợp khác khi mà rờ le có kích thước quá lớn hoặc khi sơ đồ đấu dây quá phức tạp,thì rờ le bảo vệ được lắp đặt trong ngăn LV trên đỉnh hoặc phía trước bộ chuyển mạch

Protection relay installed in LV compartment Rờ le bảo vệ được lắp đặt trong ngăn trung thế

Page 37: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

37

TPS_ed1101-ItIn

Accessories - LV compartment for auxiliary circuits Phụ kiện – Ngăn LV cho các mạch phụ trợ

The LV compartment can be installed on the roof or on the front of the unit. The frontal LV compartment can be used in case of very simple and small LV accessories. The LV com- partment (height 450mm) is needed for larger and more com- plex LV accessories and if the unit is provided with Automatic Change Over system.

Ngăn LV có thể được lắp đặt trên mái hoặc mặt trước của thiết bị.Ngăn LV mặt trước có thể được dùng trong trường hợp thật đơn giản và phụ kiện LV nhỏ.Ngăn LV (cao 450mm) cần thiết cho phụ kiện LV lớn, quá phức tạp và nếu như thiết bị được cung cấp bởi hệ thống chuyển đổi tự động.

Upper LV comparment overall dimensions Kích thước tổng thể cho ngăn LV phía trên

Width Rộng

Height Cao

Depth Sâu

[mm] [mm] [mm]

375

450

300

375 250 (*) 240

500 450 300

750 450 300

(*) ICBV and ILCBV can be provided with 250mm high LV compartment in fixed and withdrawable version. (*) ICBV và ILCBV có thể được cung cấp cho ngăn LV với chiều cao 250mm trong phiên cố định và phiên bản kéo ra được

Frontal LV compartment

Mặt trước ngăn LV Withdrawable LV compartment for ICBV/ ILCBV

Ngăn LV kéo ra được cho các ICBV/ILCBV

Page 38: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

38

TPS_ed1101-ItIn

Accessories - Base Phụ kiện – Bệ đáy

As an option all the units and standard configurations can be equipped with a 350mm high bases. The base is only ap- plicable for standard series ―IAC: A-FL 12.5kA 1s‖.

Người ta chọn tất cả các thiết bị và cấu hình tiêu chuẩn được trang bị với các bệ đáy cao 350mm.Bệ đáy là lựa chọn thích hợp duy nhất cho các loại tiêu chuẩn ―IAC: A-FL 12.5kA 1s‖.

Base overall dimensions

Toàn bộ kích thướt bệ đáy

Width Rộng.

Height Cao

.

Depth Sâu.

[mm] [mm] [mm]

375

350

840

500 450 840

750 450 840

The use of base simplifies cable connection, helps to keep the correct bending radius of the cables and reduces the trench depth in civil engineering works.

Sử dụng bệ đáy làm đơn giản kết nối cáp,giúp giữ cho bán kính cong của cáp chính xác và làm giảm độ sâu của mương cáp trong công trình.

Accessories - Other components

Phụ kiện – Linh kiện khác

Upper auxiliary circuit duct Đường ống phụ phía trên

The upper auxiliary circuit duct can not be installed with the LV com- partment or with the upper input/ output cable box Đường ống phụ phía trên có thể không được lắp đặt với ngăn LV hoặc với trên hộp cáp đầu vào/đầu ra.

Cable holder Giá đỡ cáp

Lifting hook Móc nâng

Lateral panels (left or right) Cửa bên (trái hoặc phải)

Door with inspection window for infrared thermography

Cánh cửa có cửa sổ kiểm tra in nhiệt kế hồng ngoại

Page 39: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

39

TPS_ed1101-ItIn

Accessories - cable and busbar connection systems Phụ kiện - cáp và hệ thống kết nối thanh cái

Cáp từ trên cao

Upper input/output cable box

Đầu vào phía trên / đầu ra hộp cáp

Not available for internal arc proof series Không có sẳn cho loại chống hồ quang bên trong

Fig. 1 Fig. 2 Fig. 3 Fig. 4

Upper input cable box can be used in the following situations: Switch disconnector (fig.3) or circuit breaker (fig.1) with ONLY CABLES Switch disconnector with CABLES + BUSBARS (fig.2) Switch disconnector with CABLES + DOUBLE BUSBARS (fig.4)

Upper input cable box has to be provided with the appropriate cable connection kit Trên đầu vào hộp cáp có thể dùng trong các trường hợp sau:

Chỉ có cáp chuyển đổi (hình 3) hoặc thiết bị ngắt mạch ( hình 1) Chuyển đổi với cáp + thanh cái ( hình 2) Chuyển đổi với cáp + 2 thanh cái ( hình 4)

Trên đầu vào hộp cáp đã được cung cấp với các bộ kết nối cáp thích hợp

Cable connection kit Bộ kết nối cáp

Lateral input/output cables

Bên đầu vào / đầu ra cáp

Not available for internal arc proof series Không có sẳn cho loại chống hồ quang nội

Cable connection kit for TPS switch Bộ kết nối cáp cho công tắc TPS

Lateral input cables from CM unit Cáp bên đầu vào từ thiết bị CM

Lateral outgoing cable system from ICBV/ILCBV to transformer Hệ thống cáp bên đầu ra từ ICBV/ILCBV đến máy biến áp

Not available for internal arc proof series

Không có sẳn cho loại chống hồ quang nội

TCB cable connection kit Bộ kết nối cáp TCB

Page 40: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

40

TPS_ed1101-ItIn

Accessories - cable and busbar connection systems Phụ kiện - cáp và hệ thống kết nối thanh cái

Lower input/output cable

Đầu vào / đầu ra cáp

Cable connection on the switch terminals in SM unit (standard). In the figure 24kv cable connection. Cáp kết nối trên các đầu dây thiết bị ngắt trong bộ SM (tiêu chuẩn).Trong hình kết nối cáp 24kV.

Cable connection on the lower fuse holder in FS unit (standard). Các kết nối trên giữ cho cầu chì thấp hơn trong thiết bị FS (tiêu chuẩn)

Cable connection on the circuit breaker connector(standard). In the figure 24kv cable connection. Kết nối cáp trên kết nối máy cắt (tiêu chuẩn). Trong hình kết nối cáp 24kV

Cable connection on the measuring unit (standard) Kết nối cáp trên các thiết bị đo lường (tiêu chuẩn )

Page 41: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

41

TPS_ed1101-ItIn

Accessories - cable and busbar connection systems Phụ kiện – cáp và hệ thống kết nối thanh cái

Busbar coupling kit on TPS switch Bộ thanh cái trên cộng tắc TPS Kit with T-shaped insulating caps (busbar+busbar)

Bộ với mũ cách nhiệt hình chữ T (thanh cái + Thanh cái )

Cho 24kV 1 2

Kit with L shaped insulating caps (only busbar) Bộ với mũ cách nhiệt hình chữ L(một thanh cái)

Cho 12kV

6

Lateral input/output cables Bên đầu vào / đầu ra cáp

Upper cable connection kit

Trên bộ kết nối cáp

5

Busbar coupling kit on TCB circuit breaker Bộ đôi thanh cái trên máy cắt TCB

3 4

Possible connections for TCB cir- cuit breakers are as follows: Only cable Cable + busbar Only busbar

Các kết nối thanh cái cho CB TCB như sau : Chỉ có cáp Cáp + Thanh cái Chỉ có thanh cái Thanh cái+ thanh cái

Kit for only cable or cable + busbar Chỉ có 1 cáp hoặc+ thanh cái

Kit for only busbar or bu- sbar + busbar Chỉ có 1 thanh cái hoặc thanh cái+thanh cái

Some examples / Một số ví dụ

2 5 5 2 5 2 3 6

Page 42: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

42

TPS_ed1101-ItIn

Accessories - Busbars Phụ kiện – Thanh cái

630 - 1250A 12 - 24kV

24kV busbars are completely insulated Thanh cái 24kV được hoàn toàn cách điện

In order to identify the necessary busbar connection, the unit arrangement in the switchgear is followed from left to right. For example:

In fig. 1 it is necessary to have one busbar connection between SM 375 (on the left) and SM375 (on the right) in addition to the connection kits in the previous page. In fig. 2 it is necessary have one busbar connection between ICBV (on the left) and SM (on the right); one connection between SM (on the left) and ICBV (on the right); one connection between ICBV (on the left) and ICBV (on the right) in addition to th e connection kits in the previous page.

Để xác định các kết nối thanh cái cần thiết,sắp xếp các thiết bị chuyển mạch theo nguyên tắc từ trái sang phải. Ví dụ:

Trong trường hợp 1.Nó cần thiết phải kết nối 1 thanh cái giữa SM375 (bên trái) và SM375 (bên phải) bổ xung các dụng cụ kết nối ở trang trước. Trong trường hợp 2. Nó cần thiết phải kết nối 1 thanh cái giữa ICBV (bên trái) và SM (bên phải) bổ xung các dụng cụ kết nối ở trang trước.

1 2

2 4 1 4 3 5

SM SM ICBV SM ICBV ICBV CM

Page 43: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

43

TPS_ed1101-ItIn

Overload current Is [A] (usually Dòng khởi động tối đa Ii [A] (di 1,5xInt) 12xInt)

Accessories - Fuses Phụ kiện – Cầu chì

Fuse selection Some important transformer and fuse features have to be known to select the right fuse for power transformer protection: Transformer: Rated power Pn [kVA] Short circuit voltage Ucc [%] Service rated voltage Un [kV] Rated current Int [A] Inrush maximum current Ii [A] (usually 12xInt)

Chọn cầu chì Một số tính năng quan trọng của máy biến áp phải được biết để lựa chọn đúng loại cầu chì bảo vệ cho máy biến áp: Máy biến áp: Công suất định mức Pn [kVA] Điện áp ngắn mạch Ucc [%] Điện áp định mức Un [kV] Dòng định mức Int [A]

Short circuit current ICCt [A] Maximum time withstand short circuit tm [s] (usually 2s for transformer up to 630kVA, 3s for bigger transformer) Fuse Rated insulation voltage Vi [kV] Rated current In [A] Maximum breaking current I1 [kA] Minimum breaking current I3 [A] Power losses at Int PW [W] Time/current characteristic to get follow values: Pre-arcing current at 0,1s If (t=0,1s)[A] Pre-arcing current at tm If (t=tm)[A] Pre-arcing current at 0,05s If (t=0,05s)[A] Verify following conditions:

The rated insulation voltage of the fuse has to be greater then the service rated voltage of the transformer Vi > Un

The fuse has to be able to break the maximum short circuit current of the plant I1 > ICCimpianto (in case of fault before the transformer) The fuse melts in case of fault on LV wiring of the transformer I3 < ICCt

The fuse protects the transformer in case of short circuit If (tm) < ICCt

The fuse does not melt at the transformer withstand overload In

> IS

The fuse does not melt at the transformer inrush current If

(0,1s) > Ii

The fuse power dissipation does not compromise the tempera- ture inside the switchboard PW < 150W The transfer current has to be lower then the maximum admis- sible value for the switchboard If (0,05s) < Itransfe r

Standard Striker pin fuses (1 ± 0.25 Joule) in accordance with: • IEC 60 282-1/VDE 0670-4 • IEC 60 787/VDE 0670-402 • DIN 43 625 Selection table helps to select the fuses for generic MV/LV power transformers; it is valid for ambient air temperature up to 40°C and it has to be verified with all above parameters.

Dòng quá tải Is [A] (di Thường 1,5xInt) Dòng ngắn mạch ICCt [A] Thời gian chịu được tối đa dòng ngắn mạch tm [s] (thường thì 2s cho máy biến áp đạt tới 630kVA, 3s cho máy biến áp lớn hơn) Cầu chì Cách điện điện áp Vi [kV] Dòng điện định mức In [A] Dòng điện ngắt tối đa I1 [kA] Dòng điện ngắt tối thiểu I3 [A] Công suất tổn hao Int PW [W] Thời gian /Đặt tính dòng điện có giá trị : Dòng hồ quang tại 0,1s If (t=0,1s)[A] Dòng hồ quang tại tm If (t=tm)[A] Dòng hồ quang tại 0,05s If (t=0,05s)[A] Kiểm tra điều kiện sau đây:

Điện áp cách điện của cầu chì phải lớn hơn điện áp định mức của máy biến áp

Cầu chì có thể ngắt dòng ngắn mạch tối đa của hệ thống I1> ICCimpianto (trong trường hợp có lỗi trước máy biến áp) Cầu chì tan chảy trong trường hợp do lỗi hệ thống LV của máy biến áp I3< ICCt

Cầu chì bảo vệ máy biến áp trong trường hợp ngắn mạch If (tm) < ICCt

Cầu chì không tan chảy ở tình trạng quá tải máy biến áp In > IS

Cầu chì không tan chảy ở dòng điện khởi động của máy biến áp If (0,1s) > Ii

Tiêu hao năng lượng cầu chì không ảnh hưởng tới nhiệt độ bên trong của mạch điện PW < 150W Dòng điện chuyển tới có thể thấp hơn sau đó cho phép giá trị tối đa cho mạch điện If (0,05s) < Itransfer

Tiêu chuẩn Tiêu chí của cầu chì (1 ± 0.25 Joule) theo quy định: • IEC 60 282-1/VDE 0670-4 • IEC 60 787/VDE 0670-402 • DIN 43 625 Bảng lựa chọn giúp chọn lựa chung chung các cầu chì MV/LV của các máy biến áp ;giá trị nhiệt độ môi trường xung quanh đạt tới 40 °C và được xác nhận với tất cả các thông số trên.

Page 44: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

44

TPS_ed1101-ItIn

Spec

ial f

uses

up

to 2

4kV

- Cầ

u ch

ì đặc

biệ

t lên

tới 2

4kV

Sp

ecia

l fus

es u

p to

12k

V –

Cầu

chì

đặc

biệ

t lên

tới 1

2kV

Stan

dard

fuse

s – C

ầu c

hì ti

êu c

huẩn

Accessories - Fuses Phụ kiện – Cầu chì

Fuses selection table – Bảng lựa chọn cầu chì Pn [kVA] Vs

[kV] Vi

[kV] 100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000

6

6,6

10

11

15

20

23

33

36

12

12

12

12

24

24

24

36

36

20

16

16

16

10

6

6

4

4

25

20

16

16

10

10

6

6

6

31,5

25

20

16

16

10

10

6

6

40

31,5

25

20

16

16

10

10

10

50

40

31,5

25

20

16

16

10

10

63

50

40

31,5

25

20

16

10

10

80

63

50

40

31,5

25

20

16

16

100

80

63

50

40

31,5

25

20

16

125

100

80

63

50

40

31,5

25

20

160

125

100

80

63

50

40

31,5

25

160

125

100

80

63

50

40

31,5

160

125

100

80

63

40

40

160

125

100

80

50

50

125

100

63

63

Time/current characteristics – Thời gian/đặt điểm của các dòng điện

TYPE Loại

e (mm)

L (mm)

12kV 292 358 24kV 442 508

Order the adapter kit for 12KV fuses with ―e‖=292mm Đặt hàng cho bộ cầu chì 12 KV với ―e‖=292mm

Insulation Voltage Điện áp cách điện

Transfer current Truyền dòng điện

Vi=12kV Itransfer=1800 A Vi=24kV Itransfer=1400 A

Page 45: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

45

TPS_ed1101-ItIn

Accessories - Surge arresters Phụ kiện-Bộ chống sét

Electrical characteristics Đặt điểm thiết bị Discharge rated current/ Tốc độ xả của dòng điện 10 kA Rated voltage/ Điện áp định mức 3÷33 kV Discharge max. current/ Dòng điện xả tối đa 100 kA Discharge current for 2 sec. / Dòng điện xả trong 2 giây 250 A Ambient temperature/ Nhiệt độ môi trường -40 ÷ +55°C Altitude of installation/ Cao độ lắp đặt Lên tới 1000m (*)

Surge Arrester Bộ chống sét

Insulating base has to be installed in case the automatic disconnector is used to prevent potential earth faults. Tấm cách điện thì được lắp đặt trong trường hợp ngắt kết nối tự động,nó được dùng để ngăn chặn các lỗi điện áp chạm đất

Insulating base

Đế cách điện

Impulse meter counts only the impulses or it can also measure the leakage current. Both kind of solutions can be supplied with auxiliary contact 0,5 A / 250 V for remote control on request. Đồng hồ đếm xung chỉ đếm xung hoặc nó cũng có thể đo được dòng điện rò.Cả 2 loại giải pháp trên thì được cung cấp tiếp điểm phụ 0,5A/250V cho yêu cầu điều khiển từ xa.

Impulse meters for surge arrester Bộ đếm xung cho bộ chống sét

Automatic disconnector disconnects overloaded arresters from power supply in case of internal fault or informs about the faulty surge arrester.

Bộ ngắt kết nối tự động ngắt quá tải xung sét từ nguồn cung cấp trong trường hợp lổi bên trong hoặc có thông tin lỗi về sự tăng vọt xung sét.

Automatic disconnector Ngắt kết nối tự động

Page 46: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

46

TPS_ed1101-ItIn

Other accessories / Phụ kiện khác

Switch disconnector Bộ ngắt mạch Other accessories – Phụ kiện khác

Shunt opening release (optional) Shunt closing release (optional) Only for 3D op. mech. Bộ mở Shunt ( Tùy chọn) Bộ đóng Shunt (Tùy chọn) Chỉ dùng cho cơ học 3D.

Auxiliary contacts (optional) Tiếp điểm phụ (Tùy chọn)

LT Max 4 CO Tiếp điểm 3D Max 5 CO Tiếp điểm

Motor gear (optional): Hộp số động cơ (Tùy chọn).

Self-regulating heater 50VA 230V (optional) Tự điều chỉnh nhiệt 50VA 230V (Tùy chọn) Arc detector (optional) Cảm biến hồ quang (Tùy chọn) Voltage indicator (standard) Bộ chỉ thị điện áp (Tiêuchuẩn)

Circuit Breker - CB

Shunt opening release (standard) Bộ mở điện trở Shunt (Tiêu chuẩn)

Shunt closing release (optional) Bộ đóng điện trở Shunt (Tùy chọn)

Manometer (Optional) Áp kế (Tùy chọn)

Undervoltage release (optional) Bộ ngắt khi thấp áp (Tùy chọn)

HV sensor (optional) Cảm biến HV (tùy chọn)

Auxiliary contacts (standard) Tiếp điểm phụ (tiêu chuẩn)

Shunt opening release low energy (standard with self powered protec- tion relay)

Điện trở Sunt phát ra năng lượng thấp (Tiêu chuẩn với những rờ le tự bảo vệ được

cung cấp)

Phase concordance unit (optional) Thiết bị so lệch pha (Tùy chọn)

Spring charging motor (optional) Bộ nạp cho động cơ (Tùy chọn)

Page 47: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

47

TPS_ed1101-ItIn

Other accessories / Phụ kiện khác

Voltage indicator (standard) Bộ chỉ thị điện áp (tiêu chuẩn)

CT and VT - CT và VT

Cast resin current transformer Biến dòng

Short circuit indicator and earth fault indicator Chỉ số ngắn mạch và chỉ số chạm đất

Including short-circuit tripping current : 300 to 1500A Fiber optic connection

Cast resin voltage transformer Biến áp

Bao gồm dòng cắt ngắn mạch:300 đến 1500A Kết nối cáp quang

Earth fault indicator Chỉ số chạm đất

Including earth fault tripping current : 10 Bao gồm dòng cắt ngắn mạch 10 và cáp phụ trợ

Damping resistor Điện trở nhiệt Cable current transformers Cáp máy biến áp hiện tại

Toroidal transformer (*) Máy biến áp hình xuyến

Horstmann indicators are available on request

Horstmann thiết bị có sẳn theo yêu cầu

Self-supplied remote signalling Cung cấp tín hiệu từ xa

(*) Important: The copper braid of the cable’s shield must be insulated and crossed again inside CT’s and toroidal transformer’s hole . Quan trọng: C ác đồng bện của cáp cho chống nhiễu phải được lắp đặt vào bên trong CT và lổ hình xuyến máy biến áp.

Lithium battery Pin Lithium

Battery 3V for signal indi- cator

Pin 3V có chỉ thị tín hiệu When placing the order, specify the ratio and the perform- ance of the transformers

Khi đặt hàng ,xác định tỉ lệ và hiệu suất của máy biến áp Battery 3,6V for remote Pin 3,6 V cho truyền xa

Page 48: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

48

TPS_ed1101-ItIn

Other electrical accessories Các phụ kiện điện khác

Electrical auxiliaries / Phụ kiện điện

Electric control and signalling kit for spring charging motor (no. 1 Closing-Opening knob + no. 2 signalling lamps )

Điều khiển điện và bộ truyền tín hiệu cho lò xo động cơ (no. 1 đóng-tay vặn mở + no. 2 tín hiệu đèn ) Two-pole circuit-breaker for auxiliary protection CB 2 cực hổ trợ bảo vệ

Withdrawable two-pole fuse holder base for auxiliary protec- tion

Bệ bộ giữ cầu chì 2 cực được kéo ra cho việc hổ trợ bảo vệ

Withdrawable three-pole fuse holder base for secondary VT protection

Bệ bộ giữ cầu chì 3 cực được kéo ra cho việc hổ trợ bảo vệ cấp hai VT

Control pushbutton Nút ấn điều khiển Illuminated push button Nút nhấn có đèn Two position selector (LOCAL-REMOTE) Nút chọn 2 vị trí. Tại chổ-từ xa Three position selector (AUTO-OFF-MANUAL) Nút chọn 3 vị trí. Tự động – tắt – Bằng tay Pilot lamp Đèn báo Auxiliary relay Rờ le phụ Multifunction deleyed relay Rờ le tác động trể đa chức năng Flag relay with 1 flag Rờ le xung với 1 xung Flag relay with 2 flags Rờ le xung với 2 xung Flag relay with 4 flags Rờ le xung với 4 xung Temperature control relay with display Đồng hồ nhiệt độ có hiển thị

Measuring Instruments / Thiết bị đo lường

Analogic ammeter (range from 0- 90°, cl. 1,5) Đồng hồ Ampe số (dải từ 0-90°,cl.1,5)

Digital Ammeter Đồng hồ Ampe số

Current switch Công tắc dòng

Voltmeter (range from 0-90°, cl. 1,5) Đồng hồ đo điện áp (dải từ 0-90°,cl.1,5)

Digital Voltmeter Đồng hồ điện áp số

Voltmeter switch Công tắc điện áp

3 Phase measure transducer Thiết bị đo lường 3 pha

Monophase measure transducer Thiết bị đo lường 1 pha

3 Phase active energy counter Công tơ điện năng hữu công 3 pha

Protected terminal for measure control Bảo vệ thiết bị đo lường

3 Phase reactive energy counter Công tơ điện năng vô công 3 pha

Multifunctional meter [V-A-cosØ-W-VAR-Wh- VARh-Hz] Bộ đo đa chức năng [ V-A-cosfi-W-VAR-Wh-VARh-Hz ]

Multifunctional meter [V-A-cosØ-W-VAR-Wh- VARh-Hz] with RS485 output

Bộ đo đa chức năng [ V-A-cosfi-W-VAR-Wh-VARh-Hz] ngõ ra RS485

3 Phase active energy counter Công tơ điện năng hữu công 3 pha

Sealing Kit for measuring unit. Bộ niêm phong cho dụng cụ đo lường.

When placing the order, specify the ratio of the transformers which send the signal to the instruments Khi đặt hàng,cần xác định tỉ lệ của các máy biến áp để gửi các tín hiệu tới các thiết bị.

Page 49: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

49

TPS_ed1101-ItIn

Integrated data acquisition, monitoring and control system Tích hợp thu thập dữ liệu,giám sát và hệ thống điều khiển

MONITOR Monitor 2003 is an integrated data acquisition and control system. It is used in plant and substation monitoring and in industrial equipment control. Its easy construction technique and flexibility allows to use it in all the situations where it is necessary to acquire data from different machines and instru- ments.

Màn hình 2003 đã được tích hợp thu nhận dữ liệu và hệ thống điều khiền. Nó được dùng trong nhà máy và trạm biến áp theo dõi và kiểm soát thiết bị công nghiệp.Cấu trúc kỹ thuật đơn giản và khả năng linh hoạt cho phép nó sử dụng trong tất cả các tình huống mà nó cần thiết để có được dữ liệu từ các máy móc và thiết bị khác nhau.

The system is composed of one or more GPCs ―General Purpose Con- trollers‖ which are connected by the means of standard RS485, making reference to a personal computer for data acquisition and process. The GPCs allow to interface to the measuring instruments, existing PLCs or PLCs dedicated to real time alarm manage- ment, energy meters and gas meters. By the means of local network, standard telephones or mobile phones it is possi- ble to connect to remote sites and control them in a centralized way.

Hệ thống này bao gồm 1 hoặc nhiều GPCs ,mục đích chung là điều khiển được kết nối với nhau bằng phương pháp theo chuẩn RS 485,chuyển đến máy tính cá nhân để thu thập dữ liệu và xử lý.GPCs cho phép giao diện đến các thiết bị đo lường, PLC hiện thời hoặc PLC dành để điều khiển báo thời gian thực,đồng hồ đo điện và đồng hồ đo khí.Bằng các phương tiện mạng nội bộ,điện thoại hoặc điện thoại di động nó có thể kết nối với các trang web từ xa và kiểm soát chúng một cách tập trung.

Page 50: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

50

TPS_ed1101-ItIn

HV

Sensor

HV

sensor Sensor

ACO Automatic Change Over system Chuyển đổi tự động trong hệ thống

N M M R

ACO Hệ thống

Normal line (N) Tuyến chuẩn (N)

HV sensor (TPSA025201) Cảm biến HV (TPSA025201)

Reserve line (R)

Tuyến dự phòng (R)

ACO is an automatic change over system for automatic control and management of sources in the secondary dis- tribution network to ensure maximum service continuity, e.g. in case the voltage disappears on the line in service the ACO switches to the reserve line. ACO system needs a voltage presence signal from each incoming ACO unit. This signal can be detected by means of VTs or by HV sensor (voltage presence indicator), code " TPSA025201"

ACO chuyển đổi tự động trong hệ thống điều khiển tự động và quản lý các nguồn phân phối thứ cấp để đảm bảo cấp điện liên tục .Ví dụ trong trường hợp mất điện áp trên tuyến hiện tại.thì ACO chuyển sang công tắc của tuyến dự phòng. ACO cần có một hệ thống tín hiệu điện áp hiện tại từ các thiết bị đến ACO.Tín hiệu này có thể được phát hiện bằng các biện pháp của VTs hoặc bằng cảm biến HV (chỉ số điện áp hiện tại),mã số “ TPSA025201”

Automatic operating mode example/ Ví dụ chế độ vận hành tự động

on Normal line / Tuyến hiện tại off on Reserve line / Tuyến dự phòng off on N line switch / Chuyển mạch N off on R line switch / Chuyển mạch R off on Start up of the diesel generator

Khởi động máy phát điện Diesel off

Time (s) / Thời gian (s) 2 3 X 2 5 X

For other solutions contact us Cho những giải pháp khác liên hệ chúng tôi

Page 51: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

51

TPS_ed1101-ItIn

Automatic Change Over system Chuyển đổi tự động trong hệ thống

Mechanical Interlocks can be installed between two switch - disconnectors fitted with LT operating mechanism or between two CBs. The mechanical interlock prevents to turn on the reserve line when the normal line is turned on and vice versa. Khóa liên động có thể được lắp đặt giữa 2 công tắc cách ly thích hợp với cơ cấu vận hành LT hoặc giữa 2 CBs. Việc khóa liên động ngăn chặn mở tuyến dự phòng khi mà tuyến hiện tại đang bật và ngược lại.

Automatic Change-Over system ACO between two (2) switch -disconnectors with LT operating mechanism Chuyển đổi tự động qua hệ thống ACO giữa 2 công tắc cách ly với cơ cấu vận hành LT

Mechanical interlock between two switch-disconnectors with LT operating mechanism Khóa liên động cơ khí giữa 2 thiết bị chuyển mạch với lệnh LT

Automatic Change-Over system ACO between two (2) TCB type Circuit-breakers Chuyển đổi tự động qua hệ thống ACO giữa 2 thiết bị chuyển mạch loại TCB

Mechanical interlock between two Vacuum CBs Khóa liên động cơ khí giữa 2 bộ phận ngắt mạch chân không

Automatic Change-Over system ACO between three (3) switch-disconnectors with LT operating mechanism

Chuyển đổi tự động qua hệ thống ACO giữa ba loại chuyển mạch- ngắt với cơ chế hoạt động LT

Automatic Change-Over system ACO between three (3) TCB type Circuit-breakers

Chuyển đổi tự động qua hệ thống ACO giữa ba loại máy cắt TCP

Page 52: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

TPS_ed1101-ItIn

SM BSM FS FIM

L=375 SMS ESM

FSM SMM L=750

SMMR FIM7

BM CM IOC

L=375 MTV MTVS

MBMP MBMR L=750

MBMC MCMP

ICB ICBR ICBLT SCB SCBR SCBLT

L=750 2ICB 2MCB

L=500 L=750 CM5 MBER CME

Standard Series - Dimensional data Loại tiêu chuẩn – Số liệu kích thước

L=500

SM5

FS5

L=500 FIM5

80mm 105mm

L=500

FMM

MTA

80mm

L=375

ICBV

ILCBV

80mm

52

Page 53: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

53

TPS_ed1101-ItIn

Upwards exhaust Espulsione gas dall’alto

L=500 CM5 CME FIM5 MBER FSM SMM

L=750 SMMR FIM7

L=750 MBMP MBMR MBMC MCMP

BM IOC CM

L=375 MTV MTVS

L=750 ICB

ICBR ICBLT 2ICB SCB

SCBR SCBLT 2MCB

Internal Arc Proof - Dimensional data Chống hồ quang-số liệu kích thước

SM FS SMS L=375

BSM FIM ESM

L=500 SM5 FS5

L=500

FMM

MTA

L=375

ICBV

ILCBV

Page 54: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

TPS_ed1101-ItIn

54

L=750

MBMP

MBMR

M BM C

M CM P

MBER

L=500 CM5 CME FIM5 MBER FSM SMM

L=750 SMMR FIM7

Downwards exhaust Thoát hơi phía dưới

L=750 MBMP MBMR MBMC MCMP

BM IOC CM

L=375 MTV MTVS

L=750 ICB

ICBR ICBLT 2ICB SCB

SCBR SCBLT 2MCB

Internal Arc Proof - Dimensional data Chống hồ quang-số liệu kích thướt

L=500

FMM

MTA

L=375

ICBV

ILCBV

SM FS SMS L=375

BSM FIM ESM L=500 SM5 FS5

Page 55: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

53

TPS_ed1101-ItIn

LV compartment Ngăn LV

ICB SCB FSM SMM SMMR

SM FS IOC CM

SM5 FS5 CM5 CME

Accessories Dimensional data Thông số thiết bị

250

375 270

450 450 450

375 300 500 300

Base Bệ đáy

750 300

375 500 750

350 350 350

840 840 840

Preparation for incoming/outgoing cables Chuẩn bị cho dây cáp đầu vào/đầu ra

Internal arc proof series

Loại chống hồ quang

ICBV

ILCBV

MBMC MCMP

Page 56: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

TPS_ed1101-ItIn

Height from the floor

Chiều cao từ đáy (mm)

Chú ý

H1

940 Maximum 2 cabels per phase 240 mmq

Tối đa 2 cáp mỗi pha 240 mmq H2

380 Maximum 2 cabels per phase 70 mmq

Tối đa 2 cáp mỗi pha 70 mmq H3

500 Maximum 2 cabels per phase 240 mmq

Tối đa 2 cáp mỗi pha 240 mmq H4

400 Maximum 2 cabels per phase 240 mmq

Tối đa 2 cáp mỗi pha 240 mmq H5

500 Maximum 2 cabels per phase 240 mmq

Tối đa 2 cáp mỗi pha 240 mmq H6

470 Maximum 2 cabels per phase 120 mmq

Tối đa 2 cáp mỗi pha 120 mmq H7

470 Maximum 2 cabels per phase 120 mmq

Tối đa 2 cáp mỗi pha 120 mmq H8

640 Maximum 2 cabels per phase 240 mmq

Tối đa 2 cáp mỗi pha 240 mmq

Connection height - Cable terminal connection point Chiều cao kết nối – điểm kết nối cáp

Cabling from below / Cáp từ phía dưới

SM IOC

SM5

FS FSM FS5

ICBV ILCBV

H1

H2 H3

CM 5 ICB SMM

CM E SCB

Internal arc proof series Versione a tenuta d’arco interno

H8 H4 H5

H6 H7

1480 1480

56

Cabling from above “circuit breaker”

Cabling from above “switch disconnector”

Cáp từ phía trên CB Từ đầu cách ly

Page 57: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

53

TPS_ed1101-ItIn

Civil Works Công trình

It is important to maintain the bending radius (R) recommended by the MV cable manufacturer. Use of bases makes it possible to respect such a recommendation, reducing the depth of the trench (P) to minimum.

Điều quang trọng là không thay đổi bán kính uốn cong ( R ) theo khuyến cáo của nhà sản xuất cáp MV.Sử dụng các số liệu làm cho ta chú ý đến một đề nghị như vậy,làm giảm độ sâu của rãnh ( P ) đến mức tối thiểu

Bending radius for MV cables Bán kính uốn cong của cáp MV

Loại Cáp Tiết diện cáp mmq

Cách điện 17kV (mm)

Cách điện 24kV (mm)

Cách điện 32 kV (mm)

Cách điện 40kV (mm)

25 290 320 360 — 35 300 340 360 390 50 320 350 380 410 70 340 380 400 440 95 370 400 430 460

120 390 420 450 480 150 400 440 470 500 185 430 470 490 520 240 470 500 530 560

Single core 1 lõi RG7H1R-

12/20kV 300 500 530 560 600 25 550 630 720 — 35 590 670 740 800 50 620 710 770 830 70 680 760 830 890 95 740 820 880 950

120 780 860 920 990 150 820 900 970 1030 185 880 960 1030 1090 240 960 1040 1100 1160

Tri-core 3 lõi RG7H1R-12/20kV

300 1040 1110 — 1250 25 620 710 800 — 35 670 750 810 880 50 700 780 850 920 70 760 840 910 980 95 810 900 960 1030

120 860 940 1010 1080 150 910 990 1060 1120 185 960 1040 1110 1180 240 1040 1120 1200 1260

Tri-core armoured 3 lõi bọc thép

RG7H1ONR-12/20kV 300 1120 1210 1270 1330

Page 58: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

58

_ed1101-ItIn

Civil Works Công trình

For some units an additional depth of 80mm is required for the rear panel. Always provide at least 100mm distance from the rear wall. Dur- ing the installation respect the minimum distances from the wall. Leave at least 1.2 m operating space in the front of switchgear.

80 Đối với một số thiết bị việc thêm độ sâu 80mm là cần thiết cho bảng điều khiển phía sau.Luôn luôn cung cấp khoảng cách ít nhất là 100mm từ bức tường phía sau.Trong khi lắp đặt cần chú ý đến khoảng cách tối thiểu từ tường Chừa lại ít nhất 1.2 m không gian vận hành ở mặt trước của thiết bị chuyển mạch

Standar

Hole positioning for floor fixing / Vị trí của các lổ sửa chữa ở đáy

Il is possible to fix the units to the floor with wedges, using the holes indicated Il có thể sửa chữa thiết bị với cái nêm ở đáy ,bằng cách dùng các lổ hiển thị

TPS

Page 59: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

59

TPS_ed1101-ItIn

Page 60: TPS - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/HV-RMU-24kV-SEL-italia.pdf · Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector

Our policy is one of continuous de- velopment. Accordingly the design of our products may change at any time. Whilst every effort is made to produce up to date literature, this brochure should only be regarded as a guide and is intended for informa- tion purposes only. Its contents do not constitute an offer for sale or advise on the application of any product referred to in it. We cannot be held responsible for any reliance on any decisions taken on its contents without specific advice.

Chính sách của chúng tôi là sự phát triển liên tục.Sản phẩm của chúng tôi có thể thay đổi bất cứ khi nào cho phù hợp với việc thiết kế.Trong khi mọi nổ lực được thực hiện để tạo ra tài liệu,tài liệu này chỉ nên được coi như một hướng dẫn và cung cấp thông tin, nội dung của nó không phải là một đề nghị bán hoặc tư vấn về việc sử dụng bất kỳ sản phẩm nào trong đó.Chúng tôi không thể chịu trách nhiệm bất kỳ các quyết đinh đưa ra mà không có sự tư vấn của chúng tôi.

SEL S.p.A Via Amendola 51035 Lamporecchio (PT) ITALY Tel. +39 057380051 - Fax +39 0573803110 Web site: http\\www.sel-electric.com E-mail: [email protected]