tps - ductingroup.com.vnductingroup.com.vn/pdf/hv-rmu-24kv-sel-italia.pdf · construction details 9...
TRANSCRIPT
Tài liệu
2011
Xuất xứ Italy
GIẢI PHÁP PHÂN PHỐI ĐIỆN
TPS Chuyển Mạch Trung Thế 12kV - 24kV
2
TPS_ed1101-ItIn
Index Danh mục
Applications 4 Ứng dụng 4 Type test list 5 Danh sách kiểm tra 6 TPS Features 5 Các tính năng TPS 5 Standards 6 Tiêu chuẩn 6
Quality 7 Chất lượng 7 General description 8 Mô tả chung 8 Construction details 9 Cấu trúc chi tiết 9 Main components 10 Các thành phần chính 10 Disconnector and switch disconnector 11 Dao cách ly và ngắt dao cách ly 11 Disconnector/Switch Disconnector operating mecha- nism
12 Dao cách ly / cơ chế vận hành ngắt dao cách ly 12
TCB Vacuum Circuit Breaker 13 TCB máy cắt chân không 13 TPS Technical data 17 Số liệu kỹ thuật TPS 18 TPS Unit list 19 Danh sách thiết bị TPS 19 Internal arc proof units 32 Các thiết bị ngăn được hồ quang bên trong 32 TPS Unit accessories Thiết Bị Phụ Kiện TPS Keylocks and padlock holders 34 Chìa khóa và ổ khóa 34 Protection relay 36 Rờ le bảo vệ 36 LV compartment for auxiliary circuits 37 Ngăn LV cho các mạch phụ trợ 37 Bases 38 Bệ đáy 38 Other components 38 Các thành phần khác 38 Cable and busbar connection systems 39 Hệ thống kết nối cáp và thanh cái 39 Busbars 42 Thanh cái 42 Fuses 43 Cầu chì 43 Surge arresters 45 Chống sét 45 Other accessories 46 Các phụ kiện khác 46 Current and voltage transformers 47 Dòng điện và điện áp máy biến áp 47 Fault indicator 47 Các chỉ số lỗi 47 Measuring instruments 48 Dụng cụ đo lường 48 Integrated Data acquisition, monitoring and control system ―Monitor‖
49 Kết hợp dữ liệu thu thập, theo dõi và kiểm soát hệ thống
49
Automatic Change Over System ―ACO‖ 50 Tự động thay đổi trong hệ thống ―ACO‖ 50 Dimensional data 52 Kích thướt dữ liệu 52 Preparation for incoming/outgoing cables 55 Chuẩn bị các loại cáp cho đầu ra/đầu vào 55 Connection height—Cable terminal connection point 56 Kết nối tốt thiết bị đầu cuối nơi kết nối cáp 56 Civil works 57 Công trình dân dụng 57
3
TPS_ed1101-ItIn
Applications - Ứng dụng
TPS is a complete MV switchgear range suitable for all the switching operations from 7.2kV to 24kV in the secondary distri- bution network. Operating safely in a distribution network requires different switching points to obtain maximum service continuity in case of fault on the network. TPS can be used in various applications in the secondary distribution network.
TPS cho phép chuyển mạch hoàn toàn phù hợp cho tất cả mạng lưới điện trung thế từ 7.2kV đến 24 kV trong mạng phân phối thứ cấp Vận hành an toàn trong mạng lưới phân phối đòi hỏi có điểm chuyển đổi khác nhau để có được phục vụ liên tục tối đa trong trường hợp có lỗi trên mạng lưới. TPS có thể dùng trong các ứng dụng khác nhau trong mạng phân phối thứ cấp.
■ Power supply companies ■ Power stations ■ Cement industry ■ Automotive industry ■ Iron and steel works ■ Windmills ■ Solar plant ■ Textile, paper and food industries ■ Chemical industry ■ Petroleum industry ■ Pipeline installations ■ Offshore installations ■ Electrochemical plants ■ Petrochemical plants ■ Seaport and shipbuilding industry ■ Diesel power plants ■ Emergency power supply installations ■ Traction power supply systems ■ Stadium and sport center
■ Công ty cung cấp điện ■ Nhà máy điện ■ Ngành công nghiệp xi măng ■ Ngành công nghiệp ô tô ■ Ngành thép ■ Tua bin gió ■ Nhà máy năng lượng mặt trời ■ Dệt may ,giấy và ngành công nghiệp thực phẩm ■ Công nghiệp hóa chất
■ Công nghiệp dầu khí ■ Lắp đặt đường ống ■ Lắp đặt ngoài khơi ■ Hệ thống điện ■ Hệ thống hóa dầu ■ Cảng biển và ngành công nghiệp đóng tàu ■ Các nhà máy điện Diesel ■ Cung cấp lắp đặt hệ thống điện khẩn cấp ■ Hệ thống cung cấp điện
■ Sân vận động và trung tâm thẻ thao
4
TPS_ed1101-ItIn
1600
mm
TPS features Tính Năng TPS
Khối chứa máy cắt chân không
FLEXIBILITY
A wide range of products covering your present and future requirements
Modular cubicles adapted to future extensions.
Possibility to mount auxiliary compo- nents under voltage
Options to anticipate the telecontrol
COMPACT DIMENSIONS Small dimensions and reduced
weights for easier handling and installa- tion.
Reduced civil works costs
LINH HOẠT Một loạt các sản phẩm đáp ứng
cho các yêu cầu hiện tại và tương lai Các ngăn Modul gắn được các phần
mở rộng sau này Có thể gắn các thiết bị phụ dưới dạng
điện áp Các lựa chọn điều khiển từ xa
KÍCH THƯỚC KHỐI
Kích thước nhỏ và trọng lượng giảm dễ dàng di chuyển và lắp đặt Giảm chi phí cho công trình.
Inspection window for your safety
TPS installation
SAFETY Position of the main and earthing
contacts is clearly visible from the in- spection window.
Interlock operated by earthing switch prevents unsafe operations
Additional interlocks to prevent in- correct operations
Complete heat shrink isolation of the 24 kV busbars together with the insulat- ing caps reduce the internal fault possi- bility and make the switchboard resis- tant in the installation under the diffi- cult ambient conditions
EASY OPERATION
Simple operations All the control operations are carried
out from the front by means of a simple devices
EASY INSTALLATION
Small dimensions and reduced weights facilitate easy installation
Solutions adapted to cable connection REDUCED MAINTENANCE
TPS has long service life Maintenance free live parts which are
integrated in vacuum or in SF6 filled ―sealed for life‖ unit
Control mechanisms are intended to function with reduced maintenance under normal operating conditions High level of electrical endurance
when breaking
AN TOÀN Vị trí của nguồn cấp và tiếp đất được
nhìn thấy rõ ràng từ các khoang hở kiểm tra.
Khóa liên động được hoạt động bằng cách nối đất,ngăn ngừa hoạt động không an toàn và vận hành không đúng. Co nhiệt cách điện hoàn toàn thanh cái 24 kV cũng như nắp chụp cách điện ,làm giảm khả năng lỗi bên trong và làm cho tăng khả năng chịu đựng của bảng mạch trong các điều kiện lắp đặt xung quanh khó khăn.. VẬN HÀNH DỄ DÀNG
Vận hành đơn giản. Tất cả các hoạt động điều khiển được thực hiện từ những thiết bị đơn giản ở phía trước CÀI ĐẶT DỄ DÀNG
Kích thước nhỏ và giảm trọng lượng tạo điều kiện dễ dàng cài đặt Giải pháp thích hợp để kết nối cáp
GIẢM BẢO TRÌ
TPS có tuổi thọ lâu bền
Các bộ phận bảo trì tích hợp sẳn trong chân không hoặc trong SF6 kéo dài tuổi thọ cho thiết bị Cơ chế điều khiển có nhiệm vụ làm giảm bảo trì trong điều kiện hoạt động bình thường.
Độ bền điện cao khi bị ngắt
5
TPS_ed1101-ItIn
Standards Tiêu chuẩn
IEC Standards TPS is manufactured and tested in conformity with the latest issues of the following IEC standards.
IEC 62271-1 Common specifications for high voltage switchgear and controlgear. Ambient temperature:
Maximum value 40°C Maximum value of 24 hours average: 35°C Minimum value –5°C
Altitude of installation: Up to 1000 m. Above 1000 m consult SEL.
IEC 62271-200 A.C. Metal enclosed switchgear and controlgear for rated voltage above 1kV and up to 52kV Switchgear classification: PI class (metallic partitioning) Loss of service continuity: LSC class not classifiable. (No loss of service continuity). Internal arc classification: class AFL to 12.5kA /1s (access re- stricted to authorized personnel only for front and lateral access) on request: AFLR - 16KA / 1s IEC 60265 - 1 High voltage switches for rated voltage above 1kV and up to 52kV Class M1/E3
1000 operating cycles close/open 100 make-break operating cycles at 100% mainly active load test duty 1 (rated current and 0.7 power factor)
IEC 62271 - 100 High voltage alternating current circuit breakers Standard circuit-breakers have class M1/E1. Circuit-breaker class M1: circuit-breaker with normal mechanical endurance, type tested for 2000 mechanical operations. Circuit-breaker class E1: circuit-breaker with basic electrical endurance not falling into class E2 (no extra tests are therefore required beyond the normal short-circuit type test). On request class M1/E2 or class M2/E2 circuit-breakers are also available. Circuit-breaker class M2: circuit-breaker with extended mechani- cal endurance, type tested for 10000 mechanical operations. Circuit-breaker class E2: circuit-breaker with extended electrical endurance specifically type tested operating sequence (see tab.21 §6.112 of IEC 62271-100). Rated operating sequence: O-t-CO-t’-CO where t=3 min for circuit-breaker not intended for rapid auto-reclosing t=0,3 s for rapid auto-reclosing circuit-breakers t’=3 min
IEC 62271 - 102 Alternating current disconnectors and earthing switches
Tiêu chuẩn IEC TPS được sản xuất và thử nghiệm tuân thủ các tiêu chẩn mới nhất của IEC. IEC 62271-1 Thông số kỹ thuật chung cho thiết bị chuyển mạch điện áp cao và điều khiển. Nhiệt độ môi trường:
Giá trị tối đa 40°C Giá trị tối đa trong 24 giờ trung bình: 35°C
Giá trị tối thiểu: -5°C Độ cao lắp đặt
Lên tới 1000 m Trên 1000 m tham khảo SEL.
IEC 62271-200 A.C kim loại bao bọc thiết bị chuyển mạch và điều khiển cho điện áp định mức trên 1kV và lên đến 52kV Phân loại Thiết bị chuyển mạch: Loại PI ( kim loại phân vùng ) Tổn hao cấp điện: Loại LSC không được phân loại. (Không tổn hao cấp điện). Phân loại hồ quang nội: Loại AFL tới 12.5KA /1giây (Hạn chế sử dụng ,chỉ có người có thẩm quyền được sử dụng cho phía trước và bên hông bộ phận) theo yêu cầu: AFLR - 16kA / 1giây IEC 60265 - 1 Bộ chuyển mạch điện áp cao cho điện áp định mức trên 1kV và cho tới 52 kV Loại: M1/E3
1000 chu kỳ vận hành đóng/ mở 100 chu kỳ vận hành làm ngắt ở 100% chủ yếu kiểm tra tải hữu dụng công suất là 1 (dòng điện định mức và hệ số công suất 0.7) IEC 62271 - 100 IEC 62271 - 100 Máy cắt xoay chiều điện áp cao Máy cắt tiêu chuẩn có loại M1/E1. Máy cắt loại M1: Là máy cắt với độ bền thông thường được thử nghiệm 2000 lượt vận hành cơ khí). Máy cắt loại E1: Là máy cắt có độ bền về điện cơ bản không đạt đến loại E2 (vì thế không đòi hỏi kiểm tra thêm cho loại máy cắt ngắn mạch bình thường này) Những máy cắt đạt yêu cầu như loại M1/E2 hoặc loại M2/E2 thì cũng có sẳn. Máy cắt loại M2: Là máy cắt với độ bền cao được thư nghiệm 10000 lượt vận hành cơ khí Máy cắt loại E2: Là máy cắt với độ bền về điện cao được kiểm tra kỹ về sự vận hành liên tục (xem mục .21§6.112 của IEC 62271-100) Chuỗi vận hành định mức: O-t-CO-t’-CO nơi t=3 phút cho máy cắt không dự định tự động đóng điện lại t=0,3 giây cho máy cắt tự động đóng điện nhanh t’=3 phút IEC 62271-102 Bộ ngắt kết nối dòng điện xoay chiều và bộ tiếp đất.
IEC 62271 - 105 Alternating current switch - fuse combination IEC 62271 - 105 Dao cách ly xoay chiều –kết hợp với cầu chì.
IEC 60255 Electrical relays IEC 60255 Rờ le điện
IEC 60529 Degrees of protection provided by enclosures (IP code) IEC 60529 Thiết bị được cung cấp cấp độ bảo vệ (mã IP)
6
TPS_ed1101-ItIn
7
TPS_ed1101-ItIn
Quality Chất lượng
All the manufacturing process follows a quality proce- dure certified by TUV in accordance with ISO 9001:2008. The production conforms with the specific quality manual which is updated regularly in the way that it reflects the most recent applicable quality control pro- cedures.
Systematic tests Each TPS undergoes a thorough check before leaving the factory. The following routine tests are carried out in order to guarantee the quality, reliability and safety of the product:
Measurement of the resistance of the main cir- cuits Opening and closing speed measurement on switch, earthing switch and circuit-breaker Operating torque measurement Filling pressure and tightness test Partial discharge test Dielectric test Conformity with drawings and diagrams Electrical function test on auxiliary circuits
Tất cả những quy trình sản xuất đạt yêu cầu được chứng nhận bởi TUV theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 Sản xuất dựa theo tiêu chuẩn làm bằng tay luôn được cập nhật thường xuyên, nó phản ánh quá trình kiểm soát chất lượng phù hợp mới nhất Hệ thống kiểm tra Mỗi TPS đều được kiểm tra kỹ trước khi xuất xưởng. Các bước kiểm tra được thực hiện đảm bảo chất lượng, độ tin cậy và an toàn của sản phẩm:
Đo lường độ bền của mạch chính Đo lường tốc độ đóng mở trên dao cách ly, bộ tiếp đất và máy cắt. Đo lường sự vận hành của Mô-men xoắn Làm đầy áp lực và kiểm tra độ kín Kiểm tra bộ phận phóng điện. Kiểm tra điện môi Phù hợp với bản vẽ và sơ đồ Kiểm tra chức năng tải điện trên các mạch phụ
In order to obtain higher quality TPS manufacturing proc- ess is partially automated. Metal sheet processing is done by computer controlled robots speeding and simplifying the production.
Để đạt được chất lượng cao hơn trong quá trình sản xuất TPS thực hiện tự động hóa từng bộ phận. Quá trình sản xuất tấm kim loại được thực hiện bằng máy tính điều khiển tốc độ ro bot và làm đơn giản hóa việc sản xuất.
Dielectric test Kiểm tra chất điện môi
Metal sheet processing Quá trình sản xuất các tấm kim loại
Some routine tests Kiểm tra thường xuyên
Tightness test Kiểm tra độ kín
Opening and closing speed measurement Đo lường tốc độ đóng mở
8
TPS_ed1101-ItIn
General description Mô tả chung
Introduction TPS is a complete unit range which can be equipped with SF6 disconnector or switch disconnector and vacuum circuit breaker. It is suitable for switching, protection and measur- ing applications in the secondary distribution network up to 24kV. Modular units are adapted to future ensuring at the same time maximum personnel safety.
Construction characteristics The switchboard is made of a metal structure composed of galvanized steel sheets that are assembled using rivets and bolts. This structure is built to withstand the electrodynamic stresses during the operation. A switch and earthing switch are fixed to this structure. A switch envelope made of epoxy resin makes the isolation possible between the structure and live parts. An operating mechanism, a mechanical position indicator and a voltage indicator are positioned in the front of the unit. The position of the switch is given by the me- chanical indicator whereas the voltage signalling lamp indi- cates the presence of voltage. Visibility of main contacts can be checked through an inspection window positioned above the operating mechanism. In the front of the unit there is a door giving access to different compartments, e.g. cables, fuses and measurement. When the unit is equipped with a low voltage auxiliary compartment it is situated in its upper part.
Safety The personnel safety is obtained by means of mechanical Interlocks as follows: • When the switch is closed it cannot be earthed and the access to MV cables is prevented • When the switch is earthed it is impossible to close the switch but there is a free access to MV cables • When the access door to MV cables is open it is impossible to close the switch Metal screens prevent access to live parts during mainte- nance operations. In addition to the functional interlocks it is possible to lock the switch in three positions ―open, closed, earthed‖ with the help of keylocks. In case of overpressure the maximum personnel safety is guaranteed by the opening of the safety membrane located on the back side of the switch. In this way the gas is directed to the back of the unit away from the operator.
Versions TPS is available in the following two series: • Standard series: The series guarantees the internal arc protection on 3 sides up to 12.5kA for 1s • Internal arc proof series: The series guarantees the inter- nal arc protection on 4 sides up to 16 kA for 1 s. The robust and reinfroced metal metal structure provides protection against internal arc.
Thông tin TPS là thiết bị hoàn toàn được trang bị có dao cách ly SF6 hoặc dao cách ly và máy cắt chân không.Nó phù hợp cho chuyển đổi, bảo vệ và ứng dụng đo lường trong mang lưới phân phối thứ cấp lên đến 24 kV. Các ngăn thiết bị bảo đảm tối đa an toàn cho người sử dụng. Đặc điểm chung của cấu trúc Bảng mạch được làm từ cấu trúc kim loại bao gồm các tấm thép mạ kẽm được lắp ráp bằng các đinh tán bu long. Cấu trúc này được xây dựng để chịu được điện động lực học nhấn mạnh trong quá trình hoạt động. Dao cách ly và dao cách ly tiếp đất thích hợp với cấu trúc này. Vỏ bọc dao cách ly được làm từ nhựa Epoxy tách biệt giữa cấu trúc và bộ phận trực tiếp. Một cơ cấu vận hành một thiết bị định vị và một bộ báo điện áp đều được đặt ở phía trước thiết bị. Vị trí của dao cách ly được đưa ra bởi các chỉ số cơ học trong khi đèn tín hiệu điện áp cho thấy sự hiện diện của điện áp. Các tiếp điểm chính có thể được nhìn thấy và kiểm tra thông qua cửa sổ kiểm tra được đặt phía trên các thiết bị vận hành. Phía trước của thiết bị có một cửa dẫn tới ngăn khác ví dụ như : cáp, cầu chì, bộ đo lường. Khi thiết bị được trang bị một ngăn phụ điện áp thấp được đặt phía trên bộ phận. An toàn Sự an toàn của người điều khiển có được bởi các khóa liên động theo các bước sau: • Khi dao cách ly đóng nó không thể tiếp đất và ngăn chặn dẫn tới cáp MV. • Khi dao cách ly được tiếp đất nó không thế đóng dao cách ly nhưng nó dẫn đến cáp MV. • Khi cửa kết nối dẫn đến cáp MV mở thì nó không thể đóng dao cách ly Màn hình kim loại ngăn chặn dẫn tới các phần tử mang điện khi đang vận hành bảo trì Ngoài ra khóa liên động còn có chức năng có thể khóa dao cách ly ở ba vị trí- mở, đóng, tiếp đất với sự trợ giúp của dụng cụ khóa. Trong trường hợp áp suất quá tải quá lớn, an toàn của người điều khiển được bảo vệ bằng cách mở màng an toàn được đặt phía sau của dao cách ly. Trong trường này hợp khí gas được dẫn trực tiếp ra phía sau của thiết bị cách xa người vận hành. Phiên bản TPS có hai loại sau: Loại Tiêu chuẩn Loại bảo vệ hồ quang nội trên ba mặt bên lên tới 12.5kA /1s. Loại chống hồ quang: Loại bảo vệ hồ quang nội trên bốn mặt bên lên tới 16kA /1s. Cung cấp cấu trúc kim loại chắc chắn,làm cho bảo vệ hồ quang nội thêm lần nữa.
9
TPS_ed1101-ItIn
Construction details Chi tiết cấu trúc
Cable connection TPS unit have been constructed to enable a cable connection in the upper and lower compartment. This makes possible every kind of switchboard installation; in fact in many cases an upper cable entry allows to have a smaller and cheaper MV switchboard. The cables can be connected to the switchboard by using a traditional thermo contracting bolted connector or Elastimold type. This second type is fully screened and submersible and its use is highly recommended if there is an interest for the reduction of atmospheric pollution.
Kết nối cáp Thiết bị TPS có được cấu trúc để có thể kết nối cáp cho ngăn phía trên và phía dưới, tạo ra mỗi loại lắp đặt cho bảng mạch; trong thực tế có nhiều trường hợp đường vào cáp phía trên cho phép có một bảng mạch MV nhỏ hơn và rẽ hơn. Các loại cáp có thể được kết nối với bảng mạch bằng cách dùng nhiệt truyền thống làm co lại đầu nối và loại cáp kết nối Elastimold. Loại thứ hai được sàn lọc kỹ và đặt chìm phía dưới và nó được đánh giá cao trong việc giảm ô nhiểm môi trường
Reduction of internal fault Probability of internal faults in a particularly difficult installation environment has been reduced to minimum. Use of completely heat shrink insulated busbars and connections make the switchboard resistant and provide a protective covering against the pollution
Giảm lỗi bên trong Xác suất xảy ra lỗi bên trong được giảm Đến mức tối thiểu trong môi trường lắp đặt đặt biệt khó khăn Sử dụng hoàn toàn co nhiệt cách điện thanh cái và các kết nối làm cho bảng mạch bền vững và cung cấp màng bảo vệ chống bụi.
10
TPS_ed1101-ItIn
Main components / Thiết bị chính Disconnector and Switch disconnector / Dao cách ly/Bộ ngắt dao cách ly
SF6 gas The insulation of the switch active parts is obtained by means of sulphur hexafluoride (SF6). This gas has excel- lent insulating properties; it increases dielectric rigidity in comparison with air and quenches the electric arc. TPS switching parts are contained in epoxy cast resin enclosure filled with SF6 to a relative pressure of 0.4 bar (20°C above sea level The use of SF6 insulated equipment offers the following advantages: • Enhanced electrical endurance • Maintenance-free live parts • Safe and stable operations • Reduced sizes
F
F
F Khí SF6
S Kết cấu khí sulphur hexafluoride (SF6) Tạo ra sự cách điện của các thành phần hoạt động chuyển đổi .Đây là khí có tính chất cách điện rất tốt;nó làm tăng độ cứng của điện môi so với không khí và làm tắt hồ quang điện. Các thành phần chuyển đổi TPS được chứa trong vỏ nhựa epoxy đầy khí SF6 với một áp suất tương đối 0,4 bar (20°C trên mực nước biển)
Việc sử dụng các thiết bị cách điện SF6 có những ưu điểm sau:
• Tăng cường độ bền thiết bị điện • Bảo trì trực tiếp-miễn phí các bộ phận • An toàn và hoạt động ổn định • Giảm kích cỡ
Switch disconnector The switch disconnector is made up of an insulating enclo- sure fixed to the metal structure of the unit. The enclosure filled with SF6 contains the three rotating contacts which carry out the switching operations. TPS Switch main characteristics Gas tightness The envelope is filled with SF6 gas at a pressure of 0.4 bar Safety In case of any over-pressure, the gas is directed to the rear
part of the enclosure by the opening of safety membrane without any risk to the operator
Dao cách ly Dao cách ly được tạo thành từ vỏ bọc cách điện cố định với các cấu trúc kim loại của thiết bị.Vỏ bọc cách điện với khí SF6 có 3 công tắc xoay thực hiện hoạt động chuyển đổi
Các đặc điểm chính của dao cách ly TPS: Không rò rỉ khí: Vỏ bọc được làm đầy với khí SF6 ở áp suất 0,4 bar An toàn: Trong trường hợp áp suất vượt quá mức,khí sẽ được dẩn đến phía sau của vỏ bọc bằng cách mở màn an toàn mà không có bất kỳ nguy hiểm nào đến người điều khiển.
Safety membrane Màn bảo vệ
11
TPS_ed1101-ItIn
Main components / Thiết bị chính Disconnector and Switch disconnector / Dao cách ly/Bộ ngắt dao cách ly
Visibility of main contacts To enhance the safety of the people the TPS switch is equipped with two position indications: 1. Mechanical position indication is fixed to the rotating contact shaft 2. The position of main contacts is clearly visibly from the inspection window. In this way the contact position can be checked easily by the operator.
Khả năng của tiếp điểm chính: Để nâng cao sự an toàn cho người sử dụng, thiết bị ngắt TPS có 2 vị trí chỉ thị 1.Chỉ thị vị trí cơ khí được cố định bởi khớp nối trục quay 2. Vị trí của tiếp điểm chính thì nhìn thấy rõ ràng từ cửa sổ kiểm tra.Trong trường hợp này người vận hành có thể kiểm tra dễ dàng vị trí tiếp xúc.
Inspection window to main contacts and mechanical
position indication . Cửa sổ kiểm tra tiếp điểm chính và chỉ thị vị trí cơ khí
Operation positions The disconnector may be in one of the three positions: • Closed (fig. 1) • Open (fig. 2) • Earthed (fig. 3)
Vị trí vận hành: Dao cách ly có thể ở một trong ba vị trí: • Đóng (fig. 1) • Mở (fig. 2) • Nối đất (fig. 3)
Fig.1 Fig.2 Fig.3
12
TPS_ed1101-ItIn
Main components / Thiết bị chính Disconnector/Switch disconnector Operating Mechanism / Dao cách ly/Cơ chế ngắt dao cách ly
: Switch disconnector Operating Mechanism LT Operator independent, operating mechanism which operates under load. Operation energy is provided by a com- pressed spring which, when released, causes the opening and closing of the device after exceeding a deadlock. 3D Operator independent, energy stored operating mecha- nism which operates under load. Operation in two steps: 1. Operation mechanism charging by lever or motor. 2. Stored energy released by opening/closing knob.
Disconnector operating mechanism NL Operator dependent manual operating mechanism which operates under no-load. Opening and closing by lever. DNL Operator dependent manual operating mechanism which operates under no-load. Opening and closing by lever (for simultaneous double switching, in 2ICB unit)
Earthing disconnector operating mechanism E Operator dependent manual operating mechanism which operates under no-load. (only for earthing disconnector)
Thiết bị ngắt cơ cấu vận hành:
LT:Vận hành độc lập,cơ chế vận hành dưới tải. năng lượng vận hành được cung cấp bởi một lò xò nén, khi được phát ra, sẽ đóng mở thiết bị sau khi bị nén lại. 3D: Vận hành tự động, năng lượng dự trữ cơ chế hoạt động vận hành dưới tải. Vận hành theo hai bước:1. Vận hành thiết bị sạc bằng đòn bẩy hay động cơ.2.Năng lượng dự trữ được giải phóng bằng núm mở/đóng
Ngắt cơ cấu vận hành: NL: Người điều khiển phụ thuộc vào cơ chế vận hành bằng tay, nó vận hành ở tình trạng không tải. Mở và đóng bằng đòn bẩy. DNL: Người điều khiển phụ thuộc vào cơ chế vận hành bằng tay, nó vận hành ở tình trạng không tải. Mở và đóng bằng đòn bẩy. (đồng thời gấp đôi chuyển đổi 2ICB)
Cơ chế vận hành dao cách ly tiếp đất:
E: Người điều khiển phụ thuộc vào cơ chế vận hành bằng tay ,nó vận hành ở tình trạng không tải ( chỉ dùng cho dao cách ly tiếp đất )
Loại thiết bị
Unit type Vận hành tiêu
chuẩn Standard operating
Vận hành tùy chọn Optional operating
mechanism SM - SM/5 - BSM LT 3D
CME E (MAT) -- FS 3D --
ICBV - ILCBV LT -- ICB - ICBR - ICBLT NL --
2ICB DNL -- SCB - SCBR - SCBLT LT 3D
2MCB n.2 LT -- MBER E (MAT) --
SMM - SMMR LT 3D FIM - FIM/5 NL 3D
SMS LT 3D FIM/7 - FSM 3D --
NOTE: LT operating mechanism is also used in Vacuum circuit breaker units ICBV and ILCBV. In ICBV unit it is installed in the normal p osi-
tion (with earthing switch on the bottom part); in ICBV unit it is installed in the upside-down position (with earthing switch on the top part). Motorized operating mechanism is not provided for this application. Cơ chế vận hành LT cũng được dùng trong máy cắt chân không ICBV và ILCBV. Ở máy cắt ICBV thì được lắp đặt ở vị trí thông thường (với dao cách ly ở phía dưới); trong máy cắt ICBV được lắp đặt với vị trí đảo ngược(với dao tiếp đất ở phần phía trên).Cơ chế vận hành động cơ thì không được cung cấp cho ứng dụng này.
13
TPS_ed1101-ItIn
Main components / Thiết bị chính Switch disconnectors Operating Mechanism / Cơ chế vận hành dao cách ly
LT operating mechanism Cơ chế vận hành LT
3D operating mechanism Cơ chế vận hành 3D
NL operating mechanism Cơ chế vận hành NL
DNL operating mechanism Cơ chế vận hành DNL
Some examples of possible operating mechanism accessories
Một số ví dụ về khả năng vận hành phụ kiện
Accessories cessories
Phụ kiện LT 3D NL E Padlock holder on switch Ổ khóa với công tắc ■ ■ Padlock holder on earthing switch Ổ khóa với công tắc tiếp đất ■ ■ ■ ■ Switch keylock (key removable in open position) Khóa chuyển mạch(chìa khóa có thể tháo rời ở vị trí mở ) ■ ■ ■ Switch keylock (key removable in closed position) Khóa chuyển mạch (chìa khóa có thể tháo rời ở vị trí đóng ) ■ Earthing switch keylock (key removable in open position)
Khóa chuyển mạch tiếp đất(chìa khóa có thể tháo rời ở vị trí mở ) ■ ■ ■ ■
Earthing switch keylock (key removable in closed position)
Khóa chuyển mạch tiếp đất (chìa khóa có thể tháo rời ở vị trí đóng) ■ ■ ■ ■
Switch auxiliary contacts Tiếp điểm phụ dao cách ly ■ ■ ■ Earthing switch auxiliary contacts Tiếp điểm phụ dao cách ly tiếp đất ■ ■ ■ ■ Shunt opening release Loại điện trở Shunt mở ■ Shunt closing release Loại điện trở Shunt đóng ■ Motor mechanism (*) Cơ chế động cơ (*) ■ ■ Door locking when earthing switch is open Khóa cửa khi tiếp đất mở ■ ■ ■
(*) In order to motorize 3D operating mechanism afterwards, the complete operating mechanism has to be returned back to SEL. (*)Để cho cơ chế vận hành động cơ 3D sau này,Cơ chế vận hành hoàn chỉnh phải được trả lại cho SEL
14
TPS_ed1101-ItIn
Main components / Thiết bị chính TCB Circuit Breaker / Máy cắt TCB
General information TCB medium voltage vacuum circuit breakers for indoor installation are ―sealed for life‖ pressure systems (IEC 62271- 100 and CEI 71-1 Standards) and they are constructed using the separate pole technique. Each pole contains a vacuum interrupter which is incorporated in the resin. This construction technique ensures protection of the vacuum interrupter against impact, dust and condensation phenomena and guarantees the lightning impulse withstand also on the external surface of the vacuum interrupter. The contact transmission is obtained by means of mechanical transmission shaft which makes possible to adapt the circuit breaker to different solutions very easily.
Thông tin chung
Máy cắt chân không điện áp trung thế TCB được cài đặt bên trong có hệ thống áp suất hoàn hảo (Tiêu chuẩn IEC 62271-100 và CEI 17/1) và được thiết kế cho kỹ thuật sử dụng tách cực. Mỗi cực chứa một bộ ngắt chân không được tích hợp trong nhựa. Kỹ thuật kết cấu này đảm bảo sự bảo vệ của bộ ngắt chân không chống lại sự tác động, bụi, các hiện tượng ngưng tụ và chịu đựng xung sét bên ngoài của bề mặt bộ ngắt chân không.
Sự truyền tải được thực hiện bởi các phương tiện của trục truyền động cơ khí, phù hợp cho máy cắt cho nhiều giải pháp khác nhau một cách dễ dàng.
Circuit breaker for 750mm units Máy cắt cho thiết bị 750mm
Vacuum technology Nowadays the interruption of current in vacuum is recognised as the dominant technology in medium voltage and as a consequence its use is continuously increasing. It is possible to have highly efficient vacuum circuit-breakers with electrical life which is longer than mechanical life, with total respect of environment; but in particular, vacuum circuit - breakers offer enhanced performances thanks to the reduction of arc energy, fast opening time, insulation recovery after overvoltage and reduction of mechanical energy needed for operating mechanism.
Công nghệ chân không
Ngày nay, công nghệ ngắt điện trong chân không được công nhận như là một giải pháp chiếm ưu thế trong điện trung thế và càng được sử dụng phổ biến. Sẽ có hiệu quả cao hơn và bền vững hơn khi sử dụng máy cắt chân không với tuổi thọ điện so với tuổi thọ cơ, và thân thiện hơn với môi trường; nhưng trong trường hợp cụ thể, máy cắt chân không cung cấp và tăng cường hoạt động nhờ vào sự giảm năng lượng hồ quang, thời gian mở nhanh, phục hồi cài đặt sau khi bị quá điện áp và giảm năng lượng cơ học cần thiết cho cơ chế vận hành.
15
TPS_ed1101-ItIn
Main components / Thiết bị chính TCB Circuit Breaker / Máy cắt TCB
Unique characteristics of TCB circuit breaker In case of short circuit TCB exploits a particular form of the electric connection inside its poles to increase pressure force of the movable contact during the closing operation. The connection between the terminal of the vacuum interrupter and the contact of the circuit- breaker forms a coil which produces a magnetic field proportional to the passing current. The strength of this magnetic field is added to mechanic force of the operating mechanism. Greater is the fault current more elevated is the strength of the coil that contributes to the good performances of the circuit breaker.
Đặc điểm độc đáo của máy cắt TCB Trong trường hợp ngắn mạch TCB khai thác một phần của kết nối điện bên trong là để làm tăng áp lực chuyển động trong vận hành đóng. Sự kết nối giữa phần cuối của thiết bị ngắt chân không và phần kết nối của máy cắt hình thành một cuộn dây tạo ra từ trường tỷ lệ thuận với dòng điện đi qua.Sức mạnh của từ trường này bổ xung vào lực cơ khí trong cơ chế vận hành. Sự rò rỉ của dòng điện càng lớn sẽ làm tăng sức mạnh của cuộn dây góp phần làm hoạt động của máy cắt tốt hơn.
Circuit breaker for 375mm units Máy
cắt cho thiết bị 375mm
Operating Mechanism The stored energy type operating mechanism with opening and closing operations independent of the operator allows to carry out a complete cycle O-C-O without spring charging; besides it is suitable for the rapid (0-0,3s-CO–3min-CO) reclosing cycle. Remote control of the circuit-breaker can be provided by means of electrical accessories (e.g. spring charging motor, shunt opening & closing release, undervoltage release in addition to auxiliary contacts).
Cơ chế vận hành Một loại năng lượng được lưu trữ cho cơ chế vận hành việc đóng mở độc lập của người điều khiển cho phép thực hiện một chu kỳ hoàn hảo O-C-O không cần sạc lại; ngoài ra nó còn phù hợ p với chu kỳ tự động đón g lại (O-0,3s-CO-3min-CO). Điều khiển từ xa của máy cắt được cung cấp bởi các phụ kiện điện (ví dụ : bộ sạc, điện trở Shunt mở và thiết bị ngắt, bộ ngắt điện áp thấp cùng với tiếp điểm phụ).
16
TPS_ed1101-ItIn
Main components / Các thành phần chính TCB Circuit Breaker / Máy cắt TCB
Standard accessories Manual operating mechanism Mechanical signalling for CB open/closed Springs charged signalling Opening/closing knob Spring charging handle Keylock (Circuit-breaker in open position) Shunt opening release Auxiliary contacts Standard wiring and auxiliary terminal strip
Phụ kiện tiêu chuẩn Cơ chế hoạt động bằng tay Tín hiệu cơ cho CB mở/ đóng Tín hiệu lò xo Vặn mở/đóng Tín hiệu bằng tay Chìa khóa (máy cắt ở vị trí mở) Bộ mở điện trở Shunt Tiếp điểm phụ Tiêu chuẩn dây dẫn và thanh tiếp điểm phụ
Characteristics of electrical accessories / Các thông số của các phụ kiện điện Electrical Auxiliaries
Các phụ kiện điện M.U U.M
Spring charging motor Công suất động cơ
Shunt closing release
Loại Shunt đóng
Shunt opening release
Loại Shunt mở
Undervoltage release Ngắt khi điện áp thấp
Auxiliary contacts Tiếp điểm phụ
Ps Pc Ps Pc Charging time
Thời gian nạp S 15
a.c. V 24-48-110-220 ±10% (50Hz) ; 120-240 ±10% (60Hz) Power supply Cấp nguồn
d.c. V 24-48-110 ±10% a.c. VA 900 190 770 770 Power
Nguồn điện d.c. W 750 150 170 170 100 15
a.c. 250V ( cos ø 1)
A 15 Rated current Dòng định mức a.c. 250V
( cos ø 0.6) A 6
17
TPS_ed1101-ItIn
TPS Technical data
Main characteristics U.M.
Mechanical and Electrical Characteristics kV
7,2
12 12
(5)
17,5
24 Altitude IEC 62271-1 m <1000 (4) Ambient air temperature IEC 62271-1 °C -5 ÷40 (3) Relative humidity % 95 Insulation Rated Voltage kV 7,2 12 12 17,5 24 Rated Voltage kV 7,2 12 12 17,5 24 Lightning impulse withstand voltage between phases and towards the ground kV 60 75 95 95 125
Lightning impulse withstand voltage across the isolating distance
kV
70
85 11
0
110
145 Power frequency withstand voltage between the phases kV 20 28 42 38 50 Power frequency withstand voltage across the isolating distance kV 23 32 48 45 60 Rated Frequency Hz 50-60 Rated current A 630 (3) (6) Rated short time withstand current Ik kA 16-20-25 16-20 12.5-16-20 Rated peak withstand current IP (making capacity ) kA 2,5 x Ik Rated duration of short circuit tk s 3(1) 3 Degree of protection on front face IP 3X Degree of protection on electrical MV circuits IP 20 Mechanical operation Switch disconnector IEC 60265-1 1.000 operations / Class M1 Electrical operation Switch disconnector IEC 60265-1 100 breaks at In p.f.=0,7 / Class E3 Mechanical operation Earthing switch IEC 62271-102 1.000 operations / Class M1 Electrical operation Earthing switch IEC 62271-102 making capacity 5 / Class E2 Mechanical operation Circuit breaker IEC 62271-100 M2 / 10,000 operations Electrical operation Circuit breaker IEC 62271-100 E2 Rated operating sequence Circuit breaker IEC 62271-100 O - 0,3s - CO - 3 min - CO Internal arc withstand current kA x s 16kA 1s(2)
Making & breaking on fuse-switch
kA rms
25
20
Breaking at rated transfer current Itransfer A 1800 1400 Mainly active load breaking current Switch disconnector IEC 60265-1 A 630 Close loop breaking current Switch disconnector IEC 60265-1 A 630 No load transformer breaking current Switch disconnector IEC 60265-1 A 6.3 Cable charging breaking current Switch disconnector IEC 60265-1 A 16
Line charging breaking current Switch disconnector IEC 60265-1 A 10
(1) For Ik25 kA Maximum short circuit duration time 1s
(2) 20kA 1s on request (3) Rated current is referred to 40°C ambient tem-
perature. For different values contact SEL
(4) For different values contact SEL (5) For Asian market (6) Available up to 1250A (contact SEL)
18
TPS_ed1101-ItIn
Số liệu kỹ thuật TPS
Đặc điểm chính
U.M. Đặc điểm cơ khí và điện
kV 7,2 12 12 (5) 17,5 24 Độ cao IEC 62271-1 m <1000 (4) Nhiệt độ môi trường IEC 62271-1 °C -5 ÷40 (3) Độ ẩm tương đối % 95 Điện áp cách điện định mức kV 7,2 12 12 17,5 24 Điện áp định mức kV 7,2 12 12 17,5 24 Điện áp chịu được xung sét giữ các pha với đất kV 60 75 95 95 125 Điện áp chịu được xung sét trên khoảng phân tích kV 70 85 110 110 145 Điện áp chịu được tầng số dòng điện giữa các pha kV 20 28 42 38 50 Điện áp chịu được tầng số dòng điện trên khoảng phân tích
kV
23
32
48
45
60 Tầng số Hz 50-60 Dòng định mức A 630 (3) (6) Dòng Ik chịu được dòng điện định mức thời gian ngắn kA 16-20-25 16-20 12.5-16-20 Dòng điện IP chịu được dòng điện cực đại (tải danh định ) kA 2,5 x Ik Dòng điện xung ngắn mạch tk s 3(1) 3 Mức độ bảo vệ mặt trước IP 3X Mức độ bảo vệ mạch điện MV IP 20 Vận hành cơ khí Dao cách ly IEC 60265-1 1.000 vận hành / Loại M1 Vận hành điện Dao cách ly IEC 60265-1 100 Ngắt tại In p.f.=0,7 / Loại E3 Vận hành cơ khí Dao tiếp đất IEC 62271-102 1.000 vận hành / Loại M1 Vận hành điện Dao tiếp đất IEC 62271-102 Công suất 5 / Loại E2 Vận hành cơ khí Máy cắt IEC 62271-100 M2 / 10,000 vận hành Vận hành điện Máy cắt IEC 62271-100 E2 Tần số vận hành định mức Máy cắt IEC 62271-100 O - 0,3s - CO - 3 min - CO Dòng điện chịu được hồ quang kA x s 16kA 1s(2) Thao tác và ngắt trên cầu chì kA rms 25 20 Dòng chuyển đổi định mức khi ngắt Itransfer A 1800 1400 Dòng ngắt hoạt động quá tải Dao cách ly IEC 60265-1 A 630 Dòng điện ngắt mạch kín Dao cách ly IEC 60265-1 A 630 Dòng điện không tải máy biến áp Dao cách ly IEC 60265-1 A 6.3 Dòng ngắn mạch tuyến cáp Dao cách ly IEC 60265-1 A 16
Dòng ngắn mạch tuyến cáp Dao cách ly IEC 60265-1
A
10
(1) Đối với Ik 25 kA thời gian ngắn mạch là 1s (2) 20kA 1s là theo yêu cầu (3) Dòng điện định mức được kiểm tra ở 40°C nhiệt độ môi trường . Đối với các giá trị khác liên hệ SEL
(4) Đối với các giá trị khác liên hệ SEL (5) * Cho thị trường Châu Á (6) Có thể nâng lên 1250A (liên hệ SEL)
19
TPS_ed1101-ItIn
■
■ MBMC
TPS Unit list Danh sách thiết bị TPS
Loại
Unit type
Mô tả Description
SM Thiết bị dao cách ly. Switch-disconnector unit 20
SM5 Thiết bị dao cách ly (W) 500mm Switch-disconnector unit (W) 500mm 20 SMS Thiết bị chống sét với dao cách ly. Surge arrester unit with switch-disconnector 20 BSM Thiết bị thanh cái nổi với dao cách ly Busbar riser unit with switch-disconnector 20 BM Thanh cái nổi Busbar riser unit 21
IOC Thiết bị đầu vào/đầu ra cáp Incoming-Outgoing cable unit 21 ■ CM Thiết bị cáp nổi Cable riser unit 21 ■ CM5
FS Thiết bị cáp nổi (W) 500mm Thiết bị kết hợp cầu chì – dao cách ly
Cable riser unit (W) 500mm Fuse-switch disconnector combination unit
21 22
FS5 Thiết bị kết hợp cầu chì – dao cách ly (W) 500mm Fuse-switch disconnector combination unit (W) 500mm 22
FSM Thiết bị kết hợp cầu chì – dao cách ly và thiết bị đo lường (W) 750 mm
Fuse-switch disconnector combination unit with measurement (W) 750mm
22
■ ICBV Máy cắt chân không có dao cách ly Vacuum Circuit breaker unit with switch-disconnector 23
ILCBV Máy cắt chân không có dao cách ly với đầu vào thấp Lower incoming Vacuum Circuit breaker unit with switch- 23 disconnector
■ ICB Máy cắt có dao cách ly Circuit breaker unit with disconnector 24 ICBR Máy cắt có dao cách ly và thanh cái nổi Circuit breaker unit with disconnector and busbar riser 24
■ ICBLT Máy cắt có dao cách ly và dây bên ngoài Circuit-breaker unit with disconnector and lateral outgoing line 24
2ICB Máy cắt có dao cách ly gấp đôi Circuit breaker unit with double disconnector 24 SCB Máy cắt có dao cách ly Circuit-breaker unit with switch-disconnector 24
SCBR Máy cắt có dao cách ly và thanh cái nổi Circuit-breaker unit with switch disconnector and busbar riser 24
SCBLT Máy cắt có dao cách ly và dây bên ngoài Circuit-breaker unit with switch-disconnector and lateral outgoing line 24
2MCB Máy cắt có 2 dao cách ly độc lập Circuit-breaker unit with two independent switch-disconnectors 24
FIM Thiết bị VT có dao cách ly và cầu chì VT unit with disconnector and fuses 26
FIM5 Thiết bị VT có dao cách ly và cầu chì (W) 500mm VT unit with disconnector and fuses (W) 500mm 26
FIM7 Thiết bị VT có dao cách ly và cầu chì (W) 750mm VT unit with switch-disconnector and fuses (W) 750mm 26
MTV Thiết bị VT VT unit 26
MTVS Thiết bị chống sét và VT VT and Surge arrester unit 26
FMM Thiết bị VT có cầu chì VT unit with fuses 26
■ MTA Thiết bị CT CT unit 26
SMM Thiết bị đo lường có dao cách ly Metering unit with switch-disconnector 28
SMMR Thiết bị đo lường có dao cách ly và thanh cái nổi Metering unit with switch-disconnector and busbar riser 28
CME Thiết bị cáp nổi và dao cách ly tiếp đất Cable riser unit with earthing switch 29 ESM Thiết bị thanh cái nối đất Busbar earthing unit 29
■ MBMP Thiết bị đo lường Metering unit 30 ■ MBMR Thiết bị đo lường có dây cáp đi ra bên phải hoặc bên trái Metering unit with right or left outgoing line 30
Thiết bị đo với đầu cáp ra thấp Metering unit with lower outgoing cables 30
MBER Scomparto risalita sbarre con misure e sezionatore di
■Thiết bị đo lường có dây cáp đi ra bên phải hoặc bên trái và công tắc tiếp đấtMetering unit with right or left outgoing line and earthing switch30 ■ MCMP Thiết bị đo lường với cáp đầu vào/đầu ra thấp Metering unit with lower incoming and outgoing cables 30
■ Phiên bản có sẳn 1250A (Liên hệ SEL) - 1250A version available (contact SEL)
20
TPS_ed1101-ItIn
Optional accessories Phụ kiện tùy chọn
SM
SM5
BSM
SM
S
Motor Động cơ
■
■
■
■ Auxiliary contacts on switch and earthing switch Tiếp điểm phụ của công tắc và cầu dao tiếp đất
■
■
■
■ Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa
■
■
■
■ Upper input/output cable box Hộp cáp đầu vào/đầu ra
■
■
■
■ Base - Bệ đáy ■ ■ ■ ■ LV compartment for auxiliary circuits Ngăn LV cho mạch phụ
■
■
■
■ Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm
■
■
■
■ Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên
■
■
■
■ Shunt op.and closing release (only for 3D OM) Loại mở/đóng điện trở Shunt (chỉ dùng cho 3D OM)
■
■
■
■ Manometer / Áp kế ■ ■ ■ ■ Surge arresters - Bộ chống sét ■ ■
Versions / Phiên bản ■ LT operating mechanism (not applicable with shunt opening release)
Cơ cấu vận hành LT (không ứng dụng cho phiên bản mở điện trở Shunt)
■ 3D operating mechanism /Cơ chế vận hành 3D
■ 630A three-phase busbars/ Thanh cái 3 pha 630A
■ 1250A three-phase busbars/ Thanh cái 3 pha 1250A
■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ IAC: A-FLR 16kA 1s
Switch disconnector units Thiết bị dao cách ly
SM SM5
SM - SM5 Switch-disconnector unit Thiết bị dao cách ly
BSM Busbar riser unit with switch-disconnector Thiết bị thanh cái và dao cách ly
SMS Surger arrester unit with switch disconnector Thiết bị chống sét với dao cách ly
Basic equipment Thiết bị cơ bản
SM
SM5
BSM
SM
S
Switch and earthing switch Thiết bị ngắt và dao cáchly tiếp đất ■ ■ ■ ■ Voltage indicator Chỉ thị điện áp ■ ■ ■ ■ Visibility of main contacts Khả năng của tiếp điểm chính
■
■
■
■ Mechanical position indication Chỉ thị vị trí cơ khí ■ ■ ■ ■ Cable holder Bộ giữ cáp ■ ■ Bottom plate Phần phía dưới ■ ■ ■ ■ Cable terminal connection point Điểm kết nối cáp ■ ■
21
TPS_ed1101-ItIn
Optional accessories Phụ kiện tùy chọn
CM
CM
5 IO
C B
M
Auxiliary contacts on earthing switch Tiếp điểm phụ của cầu dao tiếp đất
Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa
Upper input/output cable box Hộp cáp đầu vào/đầu ra ■ ■ ■
Base - Bệ đáy ■ ■ ■ ■ LV compartment for auxiliary circuits Ngăn LV cho mạch phụ ■ ■ ■ ■ Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm ■ ■ ■ ■ Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên ■ ■ ■ ■ Surge arresters - Bộ chống sét ■ Voltage indicator Chỉ thị điện áp
■ ■
Cable and busbar riser units Ngăn chứa cáp và thanh cái
CM Cable riser unit Ngăn chứa ống cáp
CM5 Cable riser unit Ngăn chứa ống cáp
IOC Incoming - outgoing cable unit Ngăn đầu vào-đầu ra cáp
Versions / Phiên bản ■ 630A three-phase busbars / Thanh cái 3 pha 630A ■ 1250A three-phase busbars / Thanh cái 3 pha 1250A ■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ IAC: A-FLR 16kA 1s
BM Busbar riser unit
Ngăn chứa thanh cái
Basic equipment Thiết bị cơ bản
CM
CM
5 IO
C B
M
Earthing switch Cầu dao tiếp đất
E operating mechanism Cơ chế vận hành E
Cable holder Bộ giữ cáp ■ ■ ■
Bottom plate Phần phía dưới ■ ■ ■ ■ Cable terminal connection point Điểm kết nối cáp ■ ■ ■
22
TPS_ed1101-ItIn
Basic equipment Thiết bị cơ bản
FS
FS5
FSM
Switch and earthing switch Công tắc và công tắc tiếp đất ■ ■ ■ Voltage indicator Chỉ thị điện áp ■ ■ ■ Visibility of main contacts Khả năng của tiếp điểm chính
■
■
■
Mechanical position indication Chỉ thị vị trí cơ khí ■ ■ ■ Cable holder Bộ giữ cáp ■ ■ ■ Bottom plate Phần phía dưới ■ ■ ■ Cable terminal connection point Điểm kết nối cáp ■ ■ ■ Downstream earthing switch with making capacity Dao cách ly có khả năng cắt mạch bên hạ áp
■
■
■
Mech. Indic. system for blown fuse Mech. Indic Hệ thống cho cầu chì ngă
■ ■ ■ Switch disc. Aut. Op. for blown fuse Bảng dao cách ly .Aut.OP. cho cầu chì ■ ■ ■ Fuse holder for 3 fuses Bộ giữ cho 3 cầu chì ■ ■ ■
Optional accessories Phụ kiện tùy chọn
FM
FS5
FSM
Auxiliary contacts on switch and Tiếp điểm phụ của công tắc và dao cách ly tiếp đất
■
■
■
Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa
■
■
■ Upper input/output cable box Hộp cáp đầu vào/đầu ra
■
■
■ Base - Bệ đáy ■ ■ ■ LV compartment for auxiliary circuits Ngăn LV cho mạch phụ
■
■
■
Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm
■
■
■
Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên
■
■
■
Shunt opening and closing release Loại mở/đóng điện trở Shunt
■
■
■ Manometer / Áp kế ■ ■ ■ Indication contact for blown fuses Chỉ thị tiếp điểm cho thanh cầu chì
■
■
■ Fuses - Cầu chì ■ ■ ■
One to three CTs – Một đến ba CTs ■
One to three VTs – Một đến ba VTs ■
Fuse-switch disconnector combination units Thiết bị kết hợp cầu chì-dao cách ly
FS FS5
FS - FS5 Fuse-switch disconnector combination unit Thiết bị kết hợp cầu chì-dao cách ly
FSM Fuse-switch disconnector combination unit and measurement Thiết bị kết hợp cầu chì-dao cách ly và thiết bị đo lường
earthing switch
Versions / Versioni ■ 3D operating mechanism Cơ cấu điều khiển 3D
■ Motorized 3D operating mechanism Cơ cấu điều khiển 3D có gắn động cơ
■ 630A three-phase busbars Thanh cái 3 pha 630A
■ 1250A three-phase busbars Thanh cái 3 pha 1250A
■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ IAC: A-FLR 16kA 1s
23
TPS_ed1101-ItIn
Optional accessories Phụ kiện tùy chọn
ICBV
ILCBV Motor for circuit breaker Máy cắt có động cơ ■ ■ Auxiliary contacts on switch and earthing switchTiếp điểm phụ của công tắc và dao cách ly tiếp đất
■
■
Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa ■ ■ Upper input/output cable box Hộp cáp đầu vào/đầu ra ■ ■ Base - Bệ máy ■ ■ LV compartment for auxiliary circuits Ngăn LV cho mạch phụ ■ ■ Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm ■ ■ Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên ■ ■ Shunt opening and closing release Loại mở/đóng điện trở Shunt ■ ■ Manometer / Áp kế ■ ■ Operation counter for TCB Bộ đếm cho TCB ■ ■ Protection relay - Rờ le bảo vệ ■ ■ Undervoltage release for TCB circuit breaker. Bộ ngắt thấp áp cho máy cắt TCB
■
■
Cable CTs - Cáp CTs ■ ■ Upper Voltage indicator Chỉ thị điện áp cao ■ ■
Compact vacuum Circuit breaker units Thiết bị máy cắt chân không hợp khối
ICBV Vacuum Circuit breaker unit with switch-disconnector
Máy cắt chân không có dao cách ly
ILCBV Lower incoming Vacuum Circuit breaker unit with
switch-disconnector Đầu vào máy cắt chân không thấp có dao cách ly
(**) Not applicable with cable CTs Không dùng với cáp CTs
Basic equipment Thiết bị cơ bản
ICBV
ILCBV
Switch and earthing switch Công tắc và dao cách ly tiếp đất ■ ■ Voltage indicator Chỉ thị điện áp ■ ■ Visibility of main contacts Khả năng của tiếp điểm chính
■
■
Mechanical position indication Chỉ thị vị trí cơ khí ■ ■ Cable holder (*) Bộ giữ cáp ■ ■ Bottom plate Phần phía dưới ■ ■ Cable terminal connection point Điểm kết nối cáp ■ ■ TCB Vacuum Circuit Breaker Máy cắt chân không TCB ■ ■ Auxiliary contacts on circuit breaker Tiếp điểm phụ của máy cắt ■ ■
Versions / Phiên bản ■ 630A three-phase busbars
Thanh cái 3 pha 630A ■ 1250A three-phase busbars
Thanh cái 3 pha 1250A ■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ IAC: A-FLR 16kA 1s
24
TPS_ed1101-ItIn
Vacuum Circuit breaker units Máy cắt chân không
ICB SCB
ICB - SCB Circuit Breaker unit Thiết bị máy cắt
ICBR SCBR ICBR - SCBR Circuit breaker unit with busbar riser
Máy cắt có thanh cái nhô lên
ICB - SCB - ICBR - SCBR ICBLT - SCBLT
ICBLT SCBLT 2ICB 2MCB
ICBLT - SBCLT Circuit breaker unit with disconnector and lateral outgoing busbar Thiết bị máy cắt có dao cách ly và thanh cái ngang hướng ra
25
TPS_ed1101-ItIn
Optional accessories Phụ kiện tùy chọn
ICB
ICB
R IC
BLT
SCB
SCB
R SC
BLT
2ICB
2MC
B
Motor for circuit breaker Động cơ cho máy cắt ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Auxiliary contacts on switch and earthing switch Tiếp điểm phụ của công tắc và cầu dao tiếp đất
■
■
■
■
■
■
■
■
Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Upper input/output cable box Hộp cáp đầu vào/đầu ra ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Base - Bệ máy ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ LV compartment for auxiliary cir- cuits Ngăn LV cho mạch phụ
■
■
■
■
■
■
■
■
Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên
■
■
■
■
■
■
■
■
Shunt opening and closing re- lease Loại mở/đóng điện trở Shunt
■
■
■
■
■
■
■
■
Manometer / Áp kế ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Operation counter for TCB Bộ đếm cho TCB ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Protection relay - Rờ le bảo vệ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Undervoltage release for TCB circuit breaker. Bộ ngắt thấp áp cho máy cắt TCB
■
■
■
■
■
■
■
■
Cable CTs - Cáp CTs ■ ■ Surge arresters Bộ chống sét ■ ■ ■ ■ ■ ■ One to three CTs – Một đển ba CTs ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ One to three VTs (**)Một đển ba VTs ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■
(*) Not applicable with cable CTs Không dùng với cáp CTs
(**) Maximum 2 VTS phase-to-phase or 3 VTs phase-to-earth
Tối đa 2 VTS pha với pha hoặc 3 VTs pha với đất
Versions / Phiên bản ■ Disconnectable circuit breaker
Ngắt máy cắt ■ Withdrawable circuit breaker
Máy cắt kéo ra được ■ 630A three-phase busbars
Thanh cái 3 pha 630A ■ 1250A three-phase busbars
Thanh cái 3 pha 1250A ■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ IAC: A-FLR 16kA 1s
Basic equipment
Thiết bị cơ bản
ICB
ICB
R IC
BLT
SCB
SCB
R SC
BLT
2ICB
2MC
B
TCB Vacuum Circuit Breaker TCB Máy cắt chân không ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Disconnector and earthing dis- conn. Dao cách ly và ngắt nối đất
■
■
■
Switch and earthing switch Công tắc và công tắc tiếp đất
■
■
■
Double disconnector and earthing disconnector with DNL operating mechanism Tăng gấp đôi dao cách ly và dao cách ly nối đất cho cơ chế DNL
■
Double switch-disconnector and earthing switch with 2 LT operating mechanism.Tăng gấp đôi ngắt dao cách ly và công tắc nối đất cho cơ chế vận hành 2LT
■
Voltage indicator Chỉ thị điện áp ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Visibility of main contacts on disconn. Khả năng ngắt của tiếp điểm chính
■
■
■
■
■
■
■
■
Mechanical position indication Chỉ thị vị trí cơ khí
■
■
■
■
■
■
■
■
Cable holder (*) Bộ giữ cáp ■ ■ Bottom plate Phần phía đáy ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Cable terminal connection point Điểm kết nối cáp ■ ■ Downstream earthing switch Nối đất phía dưới ■ ■ ■ ■ ■ ■
Auxiliary contacts on circuit breaker Tiếp điểm phụ của CB
■
■
■
■
■
■
■
■
Three-phase bottom busbars Thanh cái 3 pha phía dưới
■ ■
26
TPS_ed1101-ItIn
VT and CT units Thiết bị VT và CT
FIM FIM5
FIM - FIM5 VT unit with disconnector and fuses Thiết bị VT có bộ ngắt kết nối và cầu chì
FIM7 VT unit with disconnector and fuses Thiết bị VT có bộ ngắt kết nối và cầu chì
FMM CT unit with fuses Thiết bị CT có cầu chì
MTV VT unit Thiết bị VT
MTA CT unit Thiết bị CT
MTVS VT and surge arresters unit Thiết bị VT và thiết bị chống sét
27
TPS_ed1101-ItIn
Basic equipment
Thiết bị cơ bản
FIM FIM
5 FIM
7 FM
M M
TV M
TVS M
TA
Disconnector and earthing dis- conn. Bộ ngắt mạch và ngắt nối đất
■
■
■
Voltage indicator Chỉ thị điện ■ ■ ■
Visibility of main contacts on disconn. Khả năng ngắt kết nối mạch chính
■
■
■
Mechanical position indication Chỉ thị vị trí cơ khí
■
■
■
Bottom plate Phần phía đáy ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Fuse holder for 3 fuses Bộ giữ cầu chì cho 3 cầu chì ■ ■ ■ ■ Busbar connection point Điểm kết nối thanh cái
■ ■ ■
Optional accessories Các phụ kiện tùy chọn
FIM FIM
5 FIM
7 FM
M M
TV M
TVS M
TA Auxiliary contacts on switch and earthing switch Tiếp điểm phụ trên công tắc và công tắc tiếp đất
■
■
■
Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa ■ ■ ■
Upper input/output cable box Hộp cáp phía trên đầu vào/đầu ra ■ ■ ■
Base - Bệ máy ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ LV compartment for auxiliary cir- cuits Ngăn LV cho mạch phụ
■
■
■
■
■
■
■
Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên
■
■
■
■
■
■
■
Shunt opening and closing release (*) ■ ■ ■
Manometer / Áp kế ■ ■ ■ Mechanical indication system for blown fuse Hệ thống chỉ thị cơ khí cho cầu chì
■
■
■
Indication contact for blown fuses (*) Chỉ thị tiếp xúc cho cầu chì (*) ■ ■ ■ Switch disconnector automatic open- ing for blown fuse (*) Hoạt động ngắt tự động cho cầu chì (*)
■
■
■
Fuses - Cầu chì ■ ■ ■ ■ One to three VTs (**) 1 đến 3 TVs (**) ■ ■ ■ ■ ■ ■
Voltage indicator Chỉ thị điện áp
■
Three CTs - 3 CTs ■ Surge arresters - Bộ chống sét ■ ■
Versions / Phiên bản
FIM FIM
5 FIM
7 FM
M M
TV M
TVS M
TA
NL operating mechanism Cơ chế vận hành NL
■ ■
■
3D operating mechanism Cơ chế vận hành 3D ■ ■ ■ Motorized 3D operating mecha- nism Cơ chế vận hành cơ giới 3D
■
■
■
630A three-phase busbars Thanh cái 3 pha 630A ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■
1250A three-phase busbars Thanh cái 3 pha 1250A ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ IAC: A-FLR 16kA 1s ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■
Loại mở/đóng điện trở Shunt (*)
(*) Only with 3D operating mechanism Chỉ dùng cho cơ chế vận hành 3D
(**) Maximum 2 VTS phase-to-phase or 3 VTs phase-to-earth Tối đa 2 VTS pha với pha hoặc 3 VTs pha với đất
28
TPS_ed1101-ItIn
Optional accessories Các phụ kiện tùy chọn
SMM
SMM
R
Motor Động cơ ■ ■ Auxiliary contacts on switch and earthing switch Tiếp điểm phụ trên công tắc và công tắc tiếp đất
■
■ Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa ■ ■ Upper input/output cable box Hộp cáp phía trên đầu vào/đầu ra ■ ■ Base - Bệ máy ■ ■
LV compartment for auxiliary circuits Ngăn LV cho mạch phụ
■
■
Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm ■ ■
Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên
■
■
Shunt opening and closing release (*)Loại mở/đóng điện trở Shunt (*) ■ ■ Manometer / Áp kế ■ ■ Fuses - Cầu chì ■ One to three VTs (**) Một đến ba TVs (**) ■ ■ Three CTs - 3 CTs
Versions / Phiên bản ■ LT operating mechanism (not applicable with shunt open-
ing release) Cơ chế hoạt động LT (không dùng cho loại có điện trở Shunt) ■ 3D operating mechanism
Cơ chế vận hành 3D ■ 630A three-phase busbars
Thanh cái 3 pha 630A ■ 1250A three-phase busbars
Thanh cái 3 pha 1250A ■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ IAC: A-FLR 16kA 1s
Metering units with switch disconnector Thiết bị đo có dao cách ly
SMM Meterimg unit with switch disconnector
Thiết bị đo với cầu dao cách ly
SMMR (1) Metering unit with switch disconnector and busbar riser
Thiết bị đo với cầu dao cách ly và thanh cái
(*) Only with 3D operating mechanism Chỉ dùng cho cơ chế vận hành 3D
(**) Maximum 2 VTS phase-to-phase or 3 VTs phase-to-earth Tối đa 2 VTS pha và pha hoặc 3 VTs pha và đất
(1) Only available for supply from left to right Chỉ có thể dùng cho từ bên trái sang bên phải
Basic equipment Thiết bị cơ bản
SMM
SMM
R
Switch and earthing switch Công tắc và công tắc tiếp đất ■ ■ Voltage indicator Chỉ thị điện áp ■ ■ Visibility of main contacts on disconn. Khả năng tiếp xúc cua mạch chính
■
■
Mechanical position indication Chỉ thị vị trí cơ khí
■
■
Cable holder Bộ giữ cáp ■ ■ Bottom plate Phần phía đáy ■ Cable terminal connection point Điểm kết nối cáp ■
29
TPS_ed1101-ItIn
Optional accessories Phụ kiện tùy chọn
CM
E ESM
Auxiliary contacts on earthing switch Tiếp điểm phụ cho nối đất ■ ■ Keylocks and padlock holders Chìa khóa và ổ khóa ■ ■ Upper input/output cable box Hộp cáp đầu vào/đầu ra ■ ■ Base -Bệ máy ■ ■ LV compartment for auxiliary circuits Ngăn LV cho các mạch phụ ■ ■ Anti-condensation heater Thiết bị chống ẩm
■ Upper auxiliary circuit duct Ống dẩn mạch phụ phía trên ■ ■ Surge arresters - Thiết bị chống sét ■ Voltage indicator Chỉ thị điện áp ■
Upper voltage indicator Chỉ thị điện áp phía trên
■
Manometer / Áp kế ■
Cable and busbar earthing units Cáp và thiết bị nối đất thanh cái
CME Cable riser unit with earthing switch Ống cáp với thiết bị nối đất
ESM Busbar earthing unit ESM thiết bị nối đất thanh cái
Basic equipment Thiết bị cơ bản
CM
E ESM
Earthing switch Tiếp đất ■ ■ LT operating mechanism Cơ chế vận hành LT
■ E operating mechanism Cơ chế vận hành E ■
Cable holder Bộ giữ cáp ■
Bottom plate Phần phía dưới ■ ■ Cable terminal connection point Điểm kết nối cáp ■
Visibility of main contacts Khả năng tiếp xúc của mạch chính
■ Mechanical position indication for earthing switch Chỉ thị vị trí cơ khí cho tiếp đất
■
Versions / Phiên bản ■ 630A three-phase busbars
Thanh cái 3 pha 630A ■ 1250A three-phase busbars Thanh cái 3 pha 1250A
■ IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ IAC: A-FLR 16kA 1s
30
TPS_ed1101-ItIn
Metering unit Thiết bị đo
Code / Mã số Icw Ir Ui Standard version / Loại tiêu chuẩn
TPSXXXX1263012 12,5 kA 630A 12 kV TPSXXXX1263024 12,5 kA 630A 24 kV TPSXXXX1663012 16 kA 630A 12 kV TPSXXXX1663024 16 kA 630A 24 kV TPSXXXX2063012 20 kA 630A 12 kV TPSXXXX2063024 20 kA 630A 24 kV TPSXXXX2563012 25 kA 630A 12 kV
Internal arc proof / Loại chống hồ quang nội TPSXXXXA1663012 16 kA 630A 12 kV TPSXXXXA1663024 16 kA 630A 24 kV
MBMP - Metering unit Thiết bị đo
Để có mã số của thiết bị,thay thế XXXX với viết tắt của nó (ví dụ. MBMP) To have the code of the unit, replace XXXX with its acronym (ex. MBMP)
MBMR - Metering unit with right or left outgoing line
Thiết bị đo với tuyến đi ra bên phải hoặc bên trái
MBER - Metering unit with right or left outgoing line and earthing swith
Thiết bị đo với tuyến đi ra bên phải hoặc bên trái với nối đất
MBMC - Metering unit with lower outgoing cables Thiết bị đo với cáp đầu ra thấp
MCMP - Metering unit with lower incoming / outgoing cables
Thiết bị đo với cáp đầu vào/đầu ra thấp
31
TPS_ed1101-ItIn
Basic equipment / Thiết bị cơ bản MB
MP
MB
MR
MB
ER M
BM
C M
CM
P
Bottom plate Phần phía dưới
■
■
■
■
■
Right or left three-phase bottom busbars Phía dưới thanh cái 3 pha bên phải hoặc bên trái
■
■
Three-phase upper busbars Phía trên thanh cái 3 pha
■
■
■
■
Earthing disconnector with E operating mechanism Cầu dao cách ly tiếp đất với cơ chế vận hành E
■
Optional accessories / Tùy chọn phụ kiện M
BM
P M
BM
R M
BER
MB
MC
MC
MP
Voltage indicator Chỉ thị điện áp
■
■
■
■
■
Base – Bệ máy ■ ■ ■ ■ ■ LV compartment for auxiliary circuits or Upper auxiliary circuit duct Ngăn LV cho các mạch phụ hoặc ống dẫn phụ phía trên
■
■
■
■
■
Anticondensation (heater) Thiết bị chống ẩm
■
■
■
■
■
One to three CTs – Một đến 3 CTs (**) ■ ■ ■ ■ ■ One to Three VTs – Một đến 3 VTs (*)(**) ■ ■ ■ ■ ■ Auxiliary contact on earth switch Tiếp điểm phụ cho cầu dao nối đất
■
N° 3 Fuses 0.5A 24kV and fuses holder (***) N° 3 Cầu chì 0.5A 24kV và bộ giữ cầu chì
■
■
■
■
■
Versions / Phiên bản
630A three-phase busbars Thanh cái 3 pha 630A
■
■
■
■
1250A three-phase busbars Thanh cái 3 pha 1250A
■
■
■
■
IAC: A-FL 12.5kA 1s ■ ■ ■ ■ ■
IAC: A-FLR 16kA 1s ■ ■ ■ ■ ■
(*) Maximum 2 VTS phase-to-phase or 3 VTs phase-to-earth Tối đa 2 TVS pha với pha hoặc 3 VTs pha với đất
(***) Only with Maximum 6 pieces VTs + CTs
Chỉ tối đa 6 thành phần VTs+CTs
(**) Maximum 9 pieces if VTs are phase-to-earth without fuses Tối đa 9 thành phần nếu TVs là pha với pha không có cầu chì
32
TPS_ed1101-ItIn
Internal arc proof units Thiết bị chống hồ quang nội
In the internal arc proof unit solutions the exhaust gases are canalized on the top or to the bottom of the units. In the upwards exhaust version there are two possible solutions available:
Exhaust gases are canalized directly in the atmosphere (see Fig.1) Exhaust gases are canalized through a flap device (see Fig.2)
Trong các giải pháp chống hồ quang nội ,khí được tạo thành ở phía trên hoặc phía dưới của thiết bị. Trong các phiên bản xả khí phía trên thì có 2 giải pháp như sau :
Khí được thoát ra trực tiếp bầu khí quyển (fig. 1) Khí được thoát ra xuyên qua nấp thiết bị (fig. 2)
Upwards exhaust Xả khí phía trên
Pressure relief flap window Giảm áp lực qua nắp cửa
Fig. 1 Fig. 2
The exhaust gases flow in outside direction of the substation, through the flap window opened by overpressure. See Fig. 2. Khí được thoát trực tiếp ra bên ngoài của trạm biến áp thông qua nắp cửa sổ và nó được mở khi áp lực tăng vượt mức.
Flap window (contact SEL) Nắp cửa (liên hệ SEL)
33
TPS_ed1101-ItIn
Downwards exhaust Xả khí phía dưới
In case the gases are canalized to the bottom of the units, the cable duct of the substation which is positioned under the units is used to direct the gases outside. In this way the gases will loose their energy before going out through the grid doors.
Trong trường hợp khí được tạo thành đi đến các đáy của các thiết bị,các rãnh cáp của trạm biến áp được đặt ở phía dưới thiết bị để hướng các khí ra bên ngoài.Trong trường hợp này khí sẽ giảm trước khi đi xuyên qua các lưới cửa.
The figure shows the typical exhaust gas flow verified during the internal arc test. Con số này cũng cho thấy số lượng xả khí điển hình được kiểm chứng trong kiểm tra hồ quang nội
TPS has been tested for internal arc proof in accordance with IEC298 standard. (App.AA, Crit. N. 1 ÷ 6)
TPS được thử nghiệm cho việc chứng minh hồ quang nội theo tiêu chuẩn CEI17-6 (App.AA, Crit. N. 1 ÷ 6)
34
TPS_ed1101-ItIn
■
G Padlock holder on disconnector/ switch-disconnector
Symbol
Biểu
tượng
Accessories - Keylocks and padlock holders Phụ kiện - Các chìa khóa và ổ khóa
Description Mô tả
Keylock, free key with earthing switch closed and Circuit breaker closed, (only for ILCBV) A Chía khóa,loại khóa tự do với đóng nối đất công tắc và đóng máy cắt (chỉ dùng cho ILCBV)
B Keylock with earthing switch closed and Circuit breaker closed, (only for ILCBV) to free the ―A‖ key + Chìa khóa cùng với đóng nối đất công tắc và đóng máy cắt (chỉ dùng cho
E ILCBV tự do với tất cả các khóa. Keylock with switch open: When the switch is open, turn the key anticlockwise and remove it in order to prevent the closing of circuit
C Chìa khóa cùng với mở công tắc :Khi mở công tắc ,vặn chìa khóa ngược chiều kim đồng hồ và loại bỏ nó để ngăn chặn việc đóng lại của mạch điện
Keylock with earthing switch open: When the earthing switch is open, turn the key anticlockwise and remove it in order to prevent earthing.
D Chìa khóa cùng với mở nối đất : Khi mở công tắc nối đất ,vặn chìa khóa ngược chiều kim đồng hồ và loại bỏ nó để ngăn chặn nối đất.
Op. mechanism Cơ chế
NL TCB LT 3D E
■
■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■
Keylock with earthing switch closed: When the earthing switch is closed, turn the key clockwise and remove it in order to prevent the opening of the earthing
E switch. Khóa cùng với đóng nối đất :Khi đóng công tắc nối đất ,vặn chìa khóa ngược chiều kim đồng hồ và loại bỏ nó để ngăn chặn nối đất Keylock with switch closed: When the switch is closed, turn the key anticlock- wise and remove it in order to prevent the closing of circuit
F Khóa cùng với đóng nối đất : Khi đóng công tắc ,vặn chìa khóa ngược chiều kim đồng hồ và loại bỏ nó để ngăn chặn việc đóng lại của mạch điện
■ ■ ■ ■ ■
Keylock with circuit breaker open: when the circuit breaker is open, turn the key clockwise and remove it in order to prevent the closing of circuit breaker. Khóa cùng với mở máy cắt :Khi mở máy cắt, vặn chìa khóa ngược chiều kim đồng hồ và loại bỏ nó để ngăn chặn việc đóng lại của máy cắt I
Bộ giữ móc khóa khi ngắt kết nối/ngắt dao cách ly ■ ■ ■
Padlock holder on earthing disconnector/ earthing switch
H Bộ giữ móc khóa khi ngắt nối đất/dao tiếp đất ■ ■ ■ ■
Padlock holder/bộ giữ móc khóa
G H
Keylocks and padlock holders can be installed in both switch discon- nectors and earthing switches as optionals. Chìa khóa và ổ khóa có thể được lắp đặt trong cả hai, ngắt kết nối công tắc và ngắt nối đất như là các tùy chọn
35
TPS_ed1101-ItIn
Accessories - Keylocks and padlock holders Phụ kiện – Các chìa khóa và ổ khóa
LT operating mechanism /Cơ chế hoạt độngLT
D
3D operating mechanism / Cơ chế hoạt động 3D
D
C
E C E
D
NL operating mecha- C nism/ Cơ chế hoạt động NL
E
CB6 Circuit breaker unit operating mecha-
nism Cơ chế hoạt động của thiết bị máy cắt CB6
I
B
A
36
TPS_ed1101-ItIn
Accessories - Protection relay Phụ kiện –Rờ le bảo vệ
TPS range can be provided with self-powered protection relays with ring core CTs on cables or protection relays with power supply. All the relays used are well-known brands with high level of safety and reliability. In some cases the protection relay is installed directly on board of the circuit breaker, in other cases when the protection relay dimensions are bigger or when the wiring diagram is more complex, the protection relay is installed in the LV compartment located on the top or in front of the switchgear
Phạm vi TPS có thể được cung cấp với rờ le bảo vệ nguồn riêng, với CTs lõi hình vòng trên cáp hoặc rờ le bảo vệ nguồn cấp.Tất cả các rờ le được sử dụng là các thương hiệu nổi tiếng với mức độ an toàn và độ tin cậy cao. Trong vài trường hợp rờ le bảo vệ được cài đặt trực tiếp trên bảng mạch của máy cắt,trong các trường hợp khác khi mà rờ le có kích thước quá lớn hoặc khi sơ đồ đấu dây quá phức tạp,thì rờ le bảo vệ được lắp đặt trong ngăn LV trên đỉnh hoặc phía trước bộ chuyển mạch
Protection relay installed in LV compartment Rờ le bảo vệ được lắp đặt trong ngăn trung thế
37
TPS_ed1101-ItIn
Accessories - LV compartment for auxiliary circuits Phụ kiện – Ngăn LV cho các mạch phụ trợ
The LV compartment can be installed on the roof or on the front of the unit. The frontal LV compartment can be used in case of very simple and small LV accessories. The LV com- partment (height 450mm) is needed for larger and more com- plex LV accessories and if the unit is provided with Automatic Change Over system.
Ngăn LV có thể được lắp đặt trên mái hoặc mặt trước của thiết bị.Ngăn LV mặt trước có thể được dùng trong trường hợp thật đơn giản và phụ kiện LV nhỏ.Ngăn LV (cao 450mm) cần thiết cho phụ kiện LV lớn, quá phức tạp và nếu như thiết bị được cung cấp bởi hệ thống chuyển đổi tự động.
Upper LV comparment overall dimensions Kích thước tổng thể cho ngăn LV phía trên
Width Rộng
Height Cao
Depth Sâu
[mm] [mm] [mm]
375
450
300
375 250 (*) 240
500 450 300
750 450 300
(*) ICBV and ILCBV can be provided with 250mm high LV compartment in fixed and withdrawable version. (*) ICBV và ILCBV có thể được cung cấp cho ngăn LV với chiều cao 250mm trong phiên cố định và phiên bản kéo ra được
Frontal LV compartment
Mặt trước ngăn LV Withdrawable LV compartment for ICBV/ ILCBV
Ngăn LV kéo ra được cho các ICBV/ILCBV
38
TPS_ed1101-ItIn
Accessories - Base Phụ kiện – Bệ đáy
As an option all the units and standard configurations can be equipped with a 350mm high bases. The base is only ap- plicable for standard series ―IAC: A-FL 12.5kA 1s‖.
Người ta chọn tất cả các thiết bị và cấu hình tiêu chuẩn được trang bị với các bệ đáy cao 350mm.Bệ đáy là lựa chọn thích hợp duy nhất cho các loại tiêu chuẩn ―IAC: A-FL 12.5kA 1s‖.
Base overall dimensions
Toàn bộ kích thướt bệ đáy
Width Rộng.
Height Cao
.
Depth Sâu.
[mm] [mm] [mm]
375
350
840
500 450 840
750 450 840
The use of base simplifies cable connection, helps to keep the correct bending radius of the cables and reduces the trench depth in civil engineering works.
Sử dụng bệ đáy làm đơn giản kết nối cáp,giúp giữ cho bán kính cong của cáp chính xác và làm giảm độ sâu của mương cáp trong công trình.
Accessories - Other components
Phụ kiện – Linh kiện khác
Upper auxiliary circuit duct Đường ống phụ phía trên
The upper auxiliary circuit duct can not be installed with the LV com- partment or with the upper input/ output cable box Đường ống phụ phía trên có thể không được lắp đặt với ngăn LV hoặc với trên hộp cáp đầu vào/đầu ra.
Cable holder Giá đỡ cáp
Lifting hook Móc nâng
Lateral panels (left or right) Cửa bên (trái hoặc phải)
Door with inspection window for infrared thermography
Cánh cửa có cửa sổ kiểm tra in nhiệt kế hồng ngoại
39
TPS_ed1101-ItIn
Accessories - cable and busbar connection systems Phụ kiện - cáp và hệ thống kết nối thanh cái
Cáp từ trên cao
Upper input/output cable box
Đầu vào phía trên / đầu ra hộp cáp
Not available for internal arc proof series Không có sẳn cho loại chống hồ quang bên trong
Fig. 1 Fig. 2 Fig. 3 Fig. 4
Upper input cable box can be used in the following situations: Switch disconnector (fig.3) or circuit breaker (fig.1) with ONLY CABLES Switch disconnector with CABLES + BUSBARS (fig.2) Switch disconnector with CABLES + DOUBLE BUSBARS (fig.4)
Upper input cable box has to be provided with the appropriate cable connection kit Trên đầu vào hộp cáp có thể dùng trong các trường hợp sau:
Chỉ có cáp chuyển đổi (hình 3) hoặc thiết bị ngắt mạch ( hình 1) Chuyển đổi với cáp + thanh cái ( hình 2) Chuyển đổi với cáp + 2 thanh cái ( hình 4)
Trên đầu vào hộp cáp đã được cung cấp với các bộ kết nối cáp thích hợp
Cable connection kit Bộ kết nối cáp
Lateral input/output cables
Bên đầu vào / đầu ra cáp
Not available for internal arc proof series Không có sẳn cho loại chống hồ quang nội
Cable connection kit for TPS switch Bộ kết nối cáp cho công tắc TPS
Lateral input cables from CM unit Cáp bên đầu vào từ thiết bị CM
Lateral outgoing cable system from ICBV/ILCBV to transformer Hệ thống cáp bên đầu ra từ ICBV/ILCBV đến máy biến áp
Not available for internal arc proof series
Không có sẳn cho loại chống hồ quang nội
TCB cable connection kit Bộ kết nối cáp TCB
40
TPS_ed1101-ItIn
Accessories - cable and busbar connection systems Phụ kiện - cáp và hệ thống kết nối thanh cái
Lower input/output cable
Đầu vào / đầu ra cáp
Cable connection on the switch terminals in SM unit (standard). In the figure 24kv cable connection. Cáp kết nối trên các đầu dây thiết bị ngắt trong bộ SM (tiêu chuẩn).Trong hình kết nối cáp 24kV.
Cable connection on the lower fuse holder in FS unit (standard). Các kết nối trên giữ cho cầu chì thấp hơn trong thiết bị FS (tiêu chuẩn)
Cable connection on the circuit breaker connector(standard). In the figure 24kv cable connection. Kết nối cáp trên kết nối máy cắt (tiêu chuẩn). Trong hình kết nối cáp 24kV
Cable connection on the measuring unit (standard) Kết nối cáp trên các thiết bị đo lường (tiêu chuẩn )
41
TPS_ed1101-ItIn
Accessories - cable and busbar connection systems Phụ kiện – cáp và hệ thống kết nối thanh cái
Busbar coupling kit on TPS switch Bộ thanh cái trên cộng tắc TPS Kit with T-shaped insulating caps (busbar+busbar)
Bộ với mũ cách nhiệt hình chữ T (thanh cái + Thanh cái )
Cho 24kV 1 2
Kit with L shaped insulating caps (only busbar) Bộ với mũ cách nhiệt hình chữ L(một thanh cái)
Cho 12kV
6
Lateral input/output cables Bên đầu vào / đầu ra cáp
Upper cable connection kit
Trên bộ kết nối cáp
5
Busbar coupling kit on TCB circuit breaker Bộ đôi thanh cái trên máy cắt TCB
3 4
Possible connections for TCB cir- cuit breakers are as follows: Only cable Cable + busbar Only busbar
Các kết nối thanh cái cho CB TCB như sau : Chỉ có cáp Cáp + Thanh cái Chỉ có thanh cái Thanh cái+ thanh cái
Kit for only cable or cable + busbar Chỉ có 1 cáp hoặc+ thanh cái
Kit for only busbar or bu- sbar + busbar Chỉ có 1 thanh cái hoặc thanh cái+thanh cái
Some examples / Một số ví dụ
2 5 5 2 5 2 3 6
42
TPS_ed1101-ItIn
Accessories - Busbars Phụ kiện – Thanh cái
630 - 1250A 12 - 24kV
24kV busbars are completely insulated Thanh cái 24kV được hoàn toàn cách điện
In order to identify the necessary busbar connection, the unit arrangement in the switchgear is followed from left to right. For example:
In fig. 1 it is necessary to have one busbar connection between SM 375 (on the left) and SM375 (on the right) in addition to the connection kits in the previous page. In fig. 2 it is necessary have one busbar connection between ICBV (on the left) and SM (on the right); one connection between SM (on the left) and ICBV (on the right); one connection between ICBV (on the left) and ICBV (on the right) in addition to th e connection kits in the previous page.
Để xác định các kết nối thanh cái cần thiết,sắp xếp các thiết bị chuyển mạch theo nguyên tắc từ trái sang phải. Ví dụ:
Trong trường hợp 1.Nó cần thiết phải kết nối 1 thanh cái giữa SM375 (bên trái) và SM375 (bên phải) bổ xung các dụng cụ kết nối ở trang trước. Trong trường hợp 2. Nó cần thiết phải kết nối 1 thanh cái giữa ICBV (bên trái) và SM (bên phải) bổ xung các dụng cụ kết nối ở trang trước.
1 2
2 4 1 4 3 5
SM SM ICBV SM ICBV ICBV CM
43
TPS_ed1101-ItIn
Overload current Is [A] (usually Dòng khởi động tối đa Ii [A] (di 1,5xInt) 12xInt)
Accessories - Fuses Phụ kiện – Cầu chì
Fuse selection Some important transformer and fuse features have to be known to select the right fuse for power transformer protection: Transformer: Rated power Pn [kVA] Short circuit voltage Ucc [%] Service rated voltage Un [kV] Rated current Int [A] Inrush maximum current Ii [A] (usually 12xInt)
Chọn cầu chì Một số tính năng quan trọng của máy biến áp phải được biết để lựa chọn đúng loại cầu chì bảo vệ cho máy biến áp: Máy biến áp: Công suất định mức Pn [kVA] Điện áp ngắn mạch Ucc [%] Điện áp định mức Un [kV] Dòng định mức Int [A]
Short circuit current ICCt [A] Maximum time withstand short circuit tm [s] (usually 2s for transformer up to 630kVA, 3s for bigger transformer) Fuse Rated insulation voltage Vi [kV] Rated current In [A] Maximum breaking current I1 [kA] Minimum breaking current I3 [A] Power losses at Int PW [W] Time/current characteristic to get follow values: Pre-arcing current at 0,1s If (t=0,1s)[A] Pre-arcing current at tm If (t=tm)[A] Pre-arcing current at 0,05s If (t=0,05s)[A] Verify following conditions:
The rated insulation voltage of the fuse has to be greater then the service rated voltage of the transformer Vi > Un
The fuse has to be able to break the maximum short circuit current of the plant I1 > ICCimpianto (in case of fault before the transformer) The fuse melts in case of fault on LV wiring of the transformer I3 < ICCt
The fuse protects the transformer in case of short circuit If (tm) < ICCt
The fuse does not melt at the transformer withstand overload In
> IS
The fuse does not melt at the transformer inrush current If
(0,1s) > Ii
The fuse power dissipation does not compromise the tempera- ture inside the switchboard PW < 150W The transfer current has to be lower then the maximum admis- sible value for the switchboard If (0,05s) < Itransfe r
Standard Striker pin fuses (1 ± 0.25 Joule) in accordance with: • IEC 60 282-1/VDE 0670-4 • IEC 60 787/VDE 0670-402 • DIN 43 625 Selection table helps to select the fuses for generic MV/LV power transformers; it is valid for ambient air temperature up to 40°C and it has to be verified with all above parameters.
Dòng quá tải Is [A] (di Thường 1,5xInt) Dòng ngắn mạch ICCt [A] Thời gian chịu được tối đa dòng ngắn mạch tm [s] (thường thì 2s cho máy biến áp đạt tới 630kVA, 3s cho máy biến áp lớn hơn) Cầu chì Cách điện điện áp Vi [kV] Dòng điện định mức In [A] Dòng điện ngắt tối đa I1 [kA] Dòng điện ngắt tối thiểu I3 [A] Công suất tổn hao Int PW [W] Thời gian /Đặt tính dòng điện có giá trị : Dòng hồ quang tại 0,1s If (t=0,1s)[A] Dòng hồ quang tại tm If (t=tm)[A] Dòng hồ quang tại 0,05s If (t=0,05s)[A] Kiểm tra điều kiện sau đây:
Điện áp cách điện của cầu chì phải lớn hơn điện áp định mức của máy biến áp
Cầu chì có thể ngắt dòng ngắn mạch tối đa của hệ thống I1> ICCimpianto (trong trường hợp có lỗi trước máy biến áp) Cầu chì tan chảy trong trường hợp do lỗi hệ thống LV của máy biến áp I3< ICCt
Cầu chì bảo vệ máy biến áp trong trường hợp ngắn mạch If (tm) < ICCt
Cầu chì không tan chảy ở tình trạng quá tải máy biến áp In > IS
Cầu chì không tan chảy ở dòng điện khởi động của máy biến áp If (0,1s) > Ii
Tiêu hao năng lượng cầu chì không ảnh hưởng tới nhiệt độ bên trong của mạch điện PW < 150W Dòng điện chuyển tới có thể thấp hơn sau đó cho phép giá trị tối đa cho mạch điện If (0,05s) < Itransfer
Tiêu chuẩn Tiêu chí của cầu chì (1 ± 0.25 Joule) theo quy định: • IEC 60 282-1/VDE 0670-4 • IEC 60 787/VDE 0670-402 • DIN 43 625 Bảng lựa chọn giúp chọn lựa chung chung các cầu chì MV/LV của các máy biến áp ;giá trị nhiệt độ môi trường xung quanh đạt tới 40 °C và được xác nhận với tất cả các thông số trên.
44
TPS_ed1101-ItIn
Spec
ial f
uses
up
to 2
4kV
- Cầ
u ch
ì đặc
biệ
t lên
tới 2
4kV
Sp
ecia
l fus
es u
p to
12k
V –
Cầu
chì
đặc
biệ
t lên
tới 1
2kV
Stan
dard
fuse
s – C
ầu c
hì ti
êu c
huẩn
Accessories - Fuses Phụ kiện – Cầu chì
Fuses selection table – Bảng lựa chọn cầu chì Pn [kVA] Vs
[kV] Vi
[kV] 100 125 160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000
6
6,6
10
11
15
20
23
33
36
12
12
12
12
24
24
24
36
36
20
16
16
16
10
6
6
4
4
25
20
16
16
10
10
6
6
6
31,5
25
20
16
16
10
10
6
6
40
31,5
25
20
16
16
10
10
10
50
40
31,5
25
20
16
16
10
10
63
50
40
31,5
25
20
16
10
10
80
63
50
40
31,5
25
20
16
16
100
80
63
50
40
31,5
25
20
16
125
100
80
63
50
40
31,5
25
20
160
125
100
80
63
50
40
31,5
25
160
125
100
80
63
50
40
31,5
160
125
100
80
63
40
40
160
125
100
80
50
50
125
100
63
63
Time/current characteristics – Thời gian/đặt điểm của các dòng điện
TYPE Loại
e (mm)
L (mm)
12kV 292 358 24kV 442 508
Order the adapter kit for 12KV fuses with ―e‖=292mm Đặt hàng cho bộ cầu chì 12 KV với ―e‖=292mm
Insulation Voltage Điện áp cách điện
Transfer current Truyền dòng điện
Vi=12kV Itransfer=1800 A Vi=24kV Itransfer=1400 A
45
TPS_ed1101-ItIn
Accessories - Surge arresters Phụ kiện-Bộ chống sét
Electrical characteristics Đặt điểm thiết bị Discharge rated current/ Tốc độ xả của dòng điện 10 kA Rated voltage/ Điện áp định mức 3÷33 kV Discharge max. current/ Dòng điện xả tối đa 100 kA Discharge current for 2 sec. / Dòng điện xả trong 2 giây 250 A Ambient temperature/ Nhiệt độ môi trường -40 ÷ +55°C Altitude of installation/ Cao độ lắp đặt Lên tới 1000m (*)
Surge Arrester Bộ chống sét
Insulating base has to be installed in case the automatic disconnector is used to prevent potential earth faults. Tấm cách điện thì được lắp đặt trong trường hợp ngắt kết nối tự động,nó được dùng để ngăn chặn các lỗi điện áp chạm đất
Insulating base
Đế cách điện
Impulse meter counts only the impulses or it can also measure the leakage current. Both kind of solutions can be supplied with auxiliary contact 0,5 A / 250 V for remote control on request. Đồng hồ đếm xung chỉ đếm xung hoặc nó cũng có thể đo được dòng điện rò.Cả 2 loại giải pháp trên thì được cung cấp tiếp điểm phụ 0,5A/250V cho yêu cầu điều khiển từ xa.
Impulse meters for surge arrester Bộ đếm xung cho bộ chống sét
Automatic disconnector disconnects overloaded arresters from power supply in case of internal fault or informs about the faulty surge arrester.
Bộ ngắt kết nối tự động ngắt quá tải xung sét từ nguồn cung cấp trong trường hợp lổi bên trong hoặc có thông tin lỗi về sự tăng vọt xung sét.
Automatic disconnector Ngắt kết nối tự động
46
TPS_ed1101-ItIn
Other accessories / Phụ kiện khác
Switch disconnector Bộ ngắt mạch Other accessories – Phụ kiện khác
Shunt opening release (optional) Shunt closing release (optional) Only for 3D op. mech. Bộ mở Shunt ( Tùy chọn) Bộ đóng Shunt (Tùy chọn) Chỉ dùng cho cơ học 3D.
Auxiliary contacts (optional) Tiếp điểm phụ (Tùy chọn)
LT Max 4 CO Tiếp điểm 3D Max 5 CO Tiếp điểm
Motor gear (optional): Hộp số động cơ (Tùy chọn).
Self-regulating heater 50VA 230V (optional) Tự điều chỉnh nhiệt 50VA 230V (Tùy chọn) Arc detector (optional) Cảm biến hồ quang (Tùy chọn) Voltage indicator (standard) Bộ chỉ thị điện áp (Tiêuchuẩn)
Circuit Breker - CB
Shunt opening release (standard) Bộ mở điện trở Shunt (Tiêu chuẩn)
Shunt closing release (optional) Bộ đóng điện trở Shunt (Tùy chọn)
Manometer (Optional) Áp kế (Tùy chọn)
Undervoltage release (optional) Bộ ngắt khi thấp áp (Tùy chọn)
HV sensor (optional) Cảm biến HV (tùy chọn)
Auxiliary contacts (standard) Tiếp điểm phụ (tiêu chuẩn)
Shunt opening release low energy (standard with self powered protec- tion relay)
Điện trở Sunt phát ra năng lượng thấp (Tiêu chuẩn với những rờ le tự bảo vệ được
cung cấp)
Phase concordance unit (optional) Thiết bị so lệch pha (Tùy chọn)
Spring charging motor (optional) Bộ nạp cho động cơ (Tùy chọn)
47
TPS_ed1101-ItIn
Other accessories / Phụ kiện khác
Voltage indicator (standard) Bộ chỉ thị điện áp (tiêu chuẩn)
CT and VT - CT và VT
Cast resin current transformer Biến dòng
Short circuit indicator and earth fault indicator Chỉ số ngắn mạch và chỉ số chạm đất
Including short-circuit tripping current : 300 to 1500A Fiber optic connection
Cast resin voltage transformer Biến áp
Bao gồm dòng cắt ngắn mạch:300 đến 1500A Kết nối cáp quang
Earth fault indicator Chỉ số chạm đất
Including earth fault tripping current : 10 Bao gồm dòng cắt ngắn mạch 10 và cáp phụ trợ
Damping resistor Điện trở nhiệt Cable current transformers Cáp máy biến áp hiện tại
Toroidal transformer (*) Máy biến áp hình xuyến
Horstmann indicators are available on request
Horstmann thiết bị có sẳn theo yêu cầu
Self-supplied remote signalling Cung cấp tín hiệu từ xa
(*) Important: The copper braid of the cable’s shield must be insulated and crossed again inside CT’s and toroidal transformer’s hole . Quan trọng: C ác đồng bện của cáp cho chống nhiễu phải được lắp đặt vào bên trong CT và lổ hình xuyến máy biến áp.
Lithium battery Pin Lithium
Battery 3V for signal indi- cator
Pin 3V có chỉ thị tín hiệu When placing the order, specify the ratio and the perform- ance of the transformers
Khi đặt hàng ,xác định tỉ lệ và hiệu suất của máy biến áp Battery 3,6V for remote Pin 3,6 V cho truyền xa
48
TPS_ed1101-ItIn
Other electrical accessories Các phụ kiện điện khác
Electrical auxiliaries / Phụ kiện điện
Electric control and signalling kit for spring charging motor (no. 1 Closing-Opening knob + no. 2 signalling lamps )
Điều khiển điện và bộ truyền tín hiệu cho lò xo động cơ (no. 1 đóng-tay vặn mở + no. 2 tín hiệu đèn ) Two-pole circuit-breaker for auxiliary protection CB 2 cực hổ trợ bảo vệ
Withdrawable two-pole fuse holder base for auxiliary protec- tion
Bệ bộ giữ cầu chì 2 cực được kéo ra cho việc hổ trợ bảo vệ
Withdrawable three-pole fuse holder base for secondary VT protection
Bệ bộ giữ cầu chì 3 cực được kéo ra cho việc hổ trợ bảo vệ cấp hai VT
Control pushbutton Nút ấn điều khiển Illuminated push button Nút nhấn có đèn Two position selector (LOCAL-REMOTE) Nút chọn 2 vị trí. Tại chổ-từ xa Three position selector (AUTO-OFF-MANUAL) Nút chọn 3 vị trí. Tự động – tắt – Bằng tay Pilot lamp Đèn báo Auxiliary relay Rờ le phụ Multifunction deleyed relay Rờ le tác động trể đa chức năng Flag relay with 1 flag Rờ le xung với 1 xung Flag relay with 2 flags Rờ le xung với 2 xung Flag relay with 4 flags Rờ le xung với 4 xung Temperature control relay with display Đồng hồ nhiệt độ có hiển thị
Measuring Instruments / Thiết bị đo lường
Analogic ammeter (range from 0- 90°, cl. 1,5) Đồng hồ Ampe số (dải từ 0-90°,cl.1,5)
Digital Ammeter Đồng hồ Ampe số
Current switch Công tắc dòng
Voltmeter (range from 0-90°, cl. 1,5) Đồng hồ đo điện áp (dải từ 0-90°,cl.1,5)
Digital Voltmeter Đồng hồ điện áp số
Voltmeter switch Công tắc điện áp
3 Phase measure transducer Thiết bị đo lường 3 pha
Monophase measure transducer Thiết bị đo lường 1 pha
3 Phase active energy counter Công tơ điện năng hữu công 3 pha
Protected terminal for measure control Bảo vệ thiết bị đo lường
3 Phase reactive energy counter Công tơ điện năng vô công 3 pha
Multifunctional meter [V-A-cosØ-W-VAR-Wh- VARh-Hz] Bộ đo đa chức năng [ V-A-cosfi-W-VAR-Wh-VARh-Hz ]
Multifunctional meter [V-A-cosØ-W-VAR-Wh- VARh-Hz] with RS485 output
Bộ đo đa chức năng [ V-A-cosfi-W-VAR-Wh-VARh-Hz] ngõ ra RS485
3 Phase active energy counter Công tơ điện năng hữu công 3 pha
Sealing Kit for measuring unit. Bộ niêm phong cho dụng cụ đo lường.
When placing the order, specify the ratio of the transformers which send the signal to the instruments Khi đặt hàng,cần xác định tỉ lệ của các máy biến áp để gửi các tín hiệu tới các thiết bị.
49
TPS_ed1101-ItIn
Integrated data acquisition, monitoring and control system Tích hợp thu thập dữ liệu,giám sát và hệ thống điều khiển
MONITOR Monitor 2003 is an integrated data acquisition and control system. It is used in plant and substation monitoring and in industrial equipment control. Its easy construction technique and flexibility allows to use it in all the situations where it is necessary to acquire data from different machines and instru- ments.
Màn hình 2003 đã được tích hợp thu nhận dữ liệu và hệ thống điều khiền. Nó được dùng trong nhà máy và trạm biến áp theo dõi và kiểm soát thiết bị công nghiệp.Cấu trúc kỹ thuật đơn giản và khả năng linh hoạt cho phép nó sử dụng trong tất cả các tình huống mà nó cần thiết để có được dữ liệu từ các máy móc và thiết bị khác nhau.
The system is composed of one or more GPCs ―General Purpose Con- trollers‖ which are connected by the means of standard RS485, making reference to a personal computer for data acquisition and process. The GPCs allow to interface to the measuring instruments, existing PLCs or PLCs dedicated to real time alarm manage- ment, energy meters and gas meters. By the means of local network, standard telephones or mobile phones it is possi- ble to connect to remote sites and control them in a centralized way.
Hệ thống này bao gồm 1 hoặc nhiều GPCs ,mục đích chung là điều khiển được kết nối với nhau bằng phương pháp theo chuẩn RS 485,chuyển đến máy tính cá nhân để thu thập dữ liệu và xử lý.GPCs cho phép giao diện đến các thiết bị đo lường, PLC hiện thời hoặc PLC dành để điều khiển báo thời gian thực,đồng hồ đo điện và đồng hồ đo khí.Bằng các phương tiện mạng nội bộ,điện thoại hoặc điện thoại di động nó có thể kết nối với các trang web từ xa và kiểm soát chúng một cách tập trung.
50
TPS_ed1101-ItIn
HV
Sensor
HV
sensor Sensor
ACO Automatic Change Over system Chuyển đổi tự động trong hệ thống
N M M R
ACO Hệ thống
Normal line (N) Tuyến chuẩn (N)
HV sensor (TPSA025201) Cảm biến HV (TPSA025201)
Reserve line (R)
Tuyến dự phòng (R)
ACO is an automatic change over system for automatic control and management of sources in the secondary dis- tribution network to ensure maximum service continuity, e.g. in case the voltage disappears on the line in service the ACO switches to the reserve line. ACO system needs a voltage presence signal from each incoming ACO unit. This signal can be detected by means of VTs or by HV sensor (voltage presence indicator), code " TPSA025201"
ACO chuyển đổi tự động trong hệ thống điều khiển tự động và quản lý các nguồn phân phối thứ cấp để đảm bảo cấp điện liên tục .Ví dụ trong trường hợp mất điện áp trên tuyến hiện tại.thì ACO chuyển sang công tắc của tuyến dự phòng. ACO cần có một hệ thống tín hiệu điện áp hiện tại từ các thiết bị đến ACO.Tín hiệu này có thể được phát hiện bằng các biện pháp của VTs hoặc bằng cảm biến HV (chỉ số điện áp hiện tại),mã số “ TPSA025201”
Automatic operating mode example/ Ví dụ chế độ vận hành tự động
on Normal line / Tuyến hiện tại off on Reserve line / Tuyến dự phòng off on N line switch / Chuyển mạch N off on R line switch / Chuyển mạch R off on Start up of the diesel generator
Khởi động máy phát điện Diesel off
Time (s) / Thời gian (s) 2 3 X 2 5 X
For other solutions contact us Cho những giải pháp khác liên hệ chúng tôi
51
TPS_ed1101-ItIn
Automatic Change Over system Chuyển đổi tự động trong hệ thống
Mechanical Interlocks can be installed between two switch - disconnectors fitted with LT operating mechanism or between two CBs. The mechanical interlock prevents to turn on the reserve line when the normal line is turned on and vice versa. Khóa liên động có thể được lắp đặt giữa 2 công tắc cách ly thích hợp với cơ cấu vận hành LT hoặc giữa 2 CBs. Việc khóa liên động ngăn chặn mở tuyến dự phòng khi mà tuyến hiện tại đang bật và ngược lại.
Automatic Change-Over system ACO between two (2) switch -disconnectors with LT operating mechanism Chuyển đổi tự động qua hệ thống ACO giữa 2 công tắc cách ly với cơ cấu vận hành LT
Mechanical interlock between two switch-disconnectors with LT operating mechanism Khóa liên động cơ khí giữa 2 thiết bị chuyển mạch với lệnh LT
Automatic Change-Over system ACO between two (2) TCB type Circuit-breakers Chuyển đổi tự động qua hệ thống ACO giữa 2 thiết bị chuyển mạch loại TCB
Mechanical interlock between two Vacuum CBs Khóa liên động cơ khí giữa 2 bộ phận ngắt mạch chân không
Automatic Change-Over system ACO between three (3) switch-disconnectors with LT operating mechanism
Chuyển đổi tự động qua hệ thống ACO giữa ba loại chuyển mạch- ngắt với cơ chế hoạt động LT
Automatic Change-Over system ACO between three (3) TCB type Circuit-breakers
Chuyển đổi tự động qua hệ thống ACO giữa ba loại máy cắt TCP
TPS_ed1101-ItIn
SM BSM FS FIM
L=375 SMS ESM
FSM SMM L=750
SMMR FIM7
BM CM IOC
L=375 MTV MTVS
MBMP MBMR L=750
MBMC MCMP
ICB ICBR ICBLT SCB SCBR SCBLT
L=750 2ICB 2MCB
L=500 L=750 CM5 MBER CME
Standard Series - Dimensional data Loại tiêu chuẩn – Số liệu kích thước
L=500
SM5
FS5
L=500 FIM5
80mm 105mm
L=500
FMM
MTA
80mm
L=375
ICBV
ILCBV
80mm
52
53
TPS_ed1101-ItIn
Upwards exhaust Espulsione gas dall’alto
L=500 CM5 CME FIM5 MBER FSM SMM
L=750 SMMR FIM7
L=750 MBMP MBMR MBMC MCMP
BM IOC CM
L=375 MTV MTVS
L=750 ICB
ICBR ICBLT 2ICB SCB
SCBR SCBLT 2MCB
Internal Arc Proof - Dimensional data Chống hồ quang-số liệu kích thước
SM FS SMS L=375
BSM FIM ESM
L=500 SM5 FS5
L=500
FMM
MTA
L=375
ICBV
ILCBV
TPS_ed1101-ItIn
54
L=750
MBMP
MBMR
M BM C
M CM P
MBER
L=500 CM5 CME FIM5 MBER FSM SMM
L=750 SMMR FIM7
Downwards exhaust Thoát hơi phía dưới
L=750 MBMP MBMR MBMC MCMP
BM IOC CM
L=375 MTV MTVS
L=750 ICB
ICBR ICBLT 2ICB SCB
SCBR SCBLT 2MCB
Internal Arc Proof - Dimensional data Chống hồ quang-số liệu kích thướt
L=500
FMM
MTA
L=375
ICBV
ILCBV
SM FS SMS L=375
BSM FIM ESM L=500 SM5 FS5
53
TPS_ed1101-ItIn
LV compartment Ngăn LV
ICB SCB FSM SMM SMMR
SM FS IOC CM
SM5 FS5 CM5 CME
Accessories Dimensional data Thông số thiết bị
250
375 270
450 450 450
375 300 500 300
Base Bệ đáy
750 300
375 500 750
350 350 350
840 840 840
Preparation for incoming/outgoing cables Chuẩn bị cho dây cáp đầu vào/đầu ra
Internal arc proof series
Loại chống hồ quang
ICBV
ILCBV
MBMC MCMP
TPS_ed1101-ItIn
Height from the floor
Chiều cao từ đáy (mm)
Chú ý
H1
940 Maximum 2 cabels per phase 240 mmq
Tối đa 2 cáp mỗi pha 240 mmq H2
380 Maximum 2 cabels per phase 70 mmq
Tối đa 2 cáp mỗi pha 70 mmq H3
500 Maximum 2 cabels per phase 240 mmq
Tối đa 2 cáp mỗi pha 240 mmq H4
400 Maximum 2 cabels per phase 240 mmq
Tối đa 2 cáp mỗi pha 240 mmq H5
500 Maximum 2 cabels per phase 240 mmq
Tối đa 2 cáp mỗi pha 240 mmq H6
470 Maximum 2 cabels per phase 120 mmq
Tối đa 2 cáp mỗi pha 120 mmq H7
470 Maximum 2 cabels per phase 120 mmq
Tối đa 2 cáp mỗi pha 120 mmq H8
640 Maximum 2 cabels per phase 240 mmq
Tối đa 2 cáp mỗi pha 240 mmq
Connection height - Cable terminal connection point Chiều cao kết nối – điểm kết nối cáp
Cabling from below / Cáp từ phía dưới
SM IOC
SM5
FS FSM FS5
ICBV ILCBV
H1
H2 H3
CM 5 ICB SMM
CM E SCB
Internal arc proof series Versione a tenuta d’arco interno
H8 H4 H5
H6 H7
1480 1480
56
Cabling from above “circuit breaker”
Cabling from above “switch disconnector”
Cáp từ phía trên CB Từ đầu cách ly
53
TPS_ed1101-ItIn
Civil Works Công trình
It is important to maintain the bending radius (R) recommended by the MV cable manufacturer. Use of bases makes it possible to respect such a recommendation, reducing the depth of the trench (P) to minimum.
Điều quang trọng là không thay đổi bán kính uốn cong ( R ) theo khuyến cáo của nhà sản xuất cáp MV.Sử dụng các số liệu làm cho ta chú ý đến một đề nghị như vậy,làm giảm độ sâu của rãnh ( P ) đến mức tối thiểu
Bending radius for MV cables Bán kính uốn cong của cáp MV
Loại Cáp Tiết diện cáp mmq
Cách điện 17kV (mm)
Cách điện 24kV (mm)
Cách điện 32 kV (mm)
Cách điện 40kV (mm)
25 290 320 360 — 35 300 340 360 390 50 320 350 380 410 70 340 380 400 440 95 370 400 430 460
120 390 420 450 480 150 400 440 470 500 185 430 470 490 520 240 470 500 530 560
Single core 1 lõi RG7H1R-
12/20kV 300 500 530 560 600 25 550 630 720 — 35 590 670 740 800 50 620 710 770 830 70 680 760 830 890 95 740 820 880 950
120 780 860 920 990 150 820 900 970 1030 185 880 960 1030 1090 240 960 1040 1100 1160
Tri-core 3 lõi RG7H1R-12/20kV
300 1040 1110 — 1250 25 620 710 800 — 35 670 750 810 880 50 700 780 850 920 70 760 840 910 980 95 810 900 960 1030
120 860 940 1010 1080 150 910 990 1060 1120 185 960 1040 1110 1180 240 1040 1120 1200 1260
Tri-core armoured 3 lõi bọc thép
RG7H1ONR-12/20kV 300 1120 1210 1270 1330
58
_ed1101-ItIn
Civil Works Công trình
For some units an additional depth of 80mm is required for the rear panel. Always provide at least 100mm distance from the rear wall. Dur- ing the installation respect the minimum distances from the wall. Leave at least 1.2 m operating space in the front of switchgear.
80 Đối với một số thiết bị việc thêm độ sâu 80mm là cần thiết cho bảng điều khiển phía sau.Luôn luôn cung cấp khoảng cách ít nhất là 100mm từ bức tường phía sau.Trong khi lắp đặt cần chú ý đến khoảng cách tối thiểu từ tường Chừa lại ít nhất 1.2 m không gian vận hành ở mặt trước của thiết bị chuyển mạch
Standar
Hole positioning for floor fixing / Vị trí của các lổ sửa chữa ở đáy
Il is possible to fix the units to the floor with wedges, using the holes indicated Il có thể sửa chữa thiết bị với cái nêm ở đáy ,bằng cách dùng các lổ hiển thị
TPS
59
TPS_ed1101-ItIn
Our policy is one of continuous de- velopment. Accordingly the design of our products may change at any time. Whilst every effort is made to produce up to date literature, this brochure should only be regarded as a guide and is intended for informa- tion purposes only. Its contents do not constitute an offer for sale or advise on the application of any product referred to in it. We cannot be held responsible for any reliance on any decisions taken on its contents without specific advice.
Chính sách của chúng tôi là sự phát triển liên tục.Sản phẩm của chúng tôi có thể thay đổi bất cứ khi nào cho phù hợp với việc thiết kế.Trong khi mọi nổ lực được thực hiện để tạo ra tài liệu,tài liệu này chỉ nên được coi như một hướng dẫn và cung cấp thông tin, nội dung của nó không phải là một đề nghị bán hoặc tư vấn về việc sử dụng bất kỳ sản phẩm nào trong đó.Chúng tôi không thể chịu trách nhiệm bất kỳ các quyết đinh đưa ra mà không có sự tư vấn của chúng tôi.
SEL S.p.A Via Amendola 51035 Lamporecchio (PT) ITALY Tel. +39 057380051 - Fax +39 0573803110 Web site: http\\www.sel-electric.com E-mail: [email protected]