trac nghiem tin hoc

21
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tin học là ngành khoa học a)Nghiên cứu về máy tính b)Nghiên cứu các phương pháp, các quá trình xử lý thông tin một cách tự động c)Sửa chữa máy tính d)Tạo ra các chương trình máy tính Câu 2: Đặc trưng của Tin học là: a) Xử lý thông tin một cách bán tự động b) Xử lý thông tin một cách thủ công c) Xử lý thông tin một cách tự động hoá d) Cả 3 câu trên đều đúng Câu 3: Đơn vị cơ bản dùng để đo lường thông tin là: a) Bit b) Byte c) Mega byte d) Giga byte Câu 4: Đổi 3072 MB = ………… GB a) 3 b) 2 c) 1.5 d) 2.5 Câu 5: Hệ nhị phân có

Upload: mai-mai-yeu

Post on 31-May-2015

1.668 views

Category:

Education


9 download

TRANSCRIPT

Page 1: Trac nghiem tin hoc

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tin học là ngành khoa học

a)Nghiên cứu về máy tính

b)Nghiên cứu các phương pháp, các quá trình xử lý thông tin một cách tự động

c)Sửa chữa máy tính

d)Tạo ra các chương trình máy tính

Câu 2: Đặc trưng của Tin học là:

a) Xử lý thông tin một cách bán tự động

b) Xử lý thông tin một cách thủ công

c) Xử lý thông tin một cách tự động hoá

d) Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 3: Đơn vị cơ bản dùng để đo lường thông tin là:

a) Bit

b) Byte

c) Mega byte

d) Giga byte

Câu 4: Đổi 3072 MB = ………… GB

a) 3

b) 2

c) 1.5

d) 2.5

Câu 5: Hệ nhị phân có

a) 20 chữ số

b) 2 chữ số

c) 10 chữ số

d) 2 chữ số là 0 và 1

Page 2: Trac nghiem tin hoc

Câu 6: Đổi 12 bytes = ……………… bit

a) 12000

b) 12288

c) 96

d) 98

Câu 7: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong máy tính là:

a) Byte

b) Bit

c) Kilobyte

d) Megabyte

Câu 9: Quá trình xử lý thông tin trên máy tính được diễn ra theo trình tự các giai đoạn:

a) Nhận thông tin; Xử lý thông tin

b) Nhận thông tin; Lưu trữ thông tin; Xuất thông tin

c) Nhận thông tin; Xử lý thông tin; Xuất thông tin

d) Lưu trữ thông tin; Xử lý thông tin; Xuất thông tin.

Câu 10: Công dụng của bộ xử lý trung tâm?

a) Quản lý các chương trình trên máy tính

b) Quản lý và điều khiển mọi hoạt động cùa máy tính

c) Quản lý các phần mềm trên máy tính

d) Các câu trên đều sai

Câu 11: Trong máy tính việc thực hiện các thao tác, các phép tính quan trọng của hệ thống chủ yếu là do bộ phận:

a) CU (Control Unit) thực hiện

b) ALU (Arithmetic Logic Unit) thực hiện

c) Thanh ghi (Register) thực hiện

d) Cả a,b,c đều đúng

Câu 12: CPU là bộ não của máy tính, điều khiển mọi hoạt động của máy tính theo:

Page 3: Trac nghiem tin hoc

a) Chương trình lưu ở ổ đĩa cứng.

b) Chương trình lưu ở đĩa mềm.

c) Chương trình lưu ở bộ nhớ trong.

d) Cả 2 câu a và b

Câu 13: Hai CPU Pentium 4 - 1,3GHz và Pentium 4 - 2,0GHz thì

a) CPU 1,3 GHz có tốc độ xử lý nhanh hơn CPU 2,0 GHz

b) CPU 1,3 GHz có tốc độ xử lý chậm hơn CPU 2,0 GHz

c) CPU 1,3 GHz có tốc độ xử lý bằng CPU 2,0 GHz

d) Các câu trên đều sai

Câu 14: Công dụng của bộ nhớ Rom

a) Lưu trữ thông lâu dài tin trên bộ nhớ ngoài.

b) Lưu trữ thông tin tạm thời trên máy tính

c) Lưu trữ các thông tin phục vụ cho quá trình khởi động máy tính

d) Cả a,b,c đều sai

Câu 15: Bộ nhớ trong là loại bộ nhớ dùng để:

a) Ghi chương trình và dữ liệu trong thời gian xử lý

b) Ghi chương trình và dữ liệu của đĩa cứng

c) Ghi chương trình và dữ liệu của đĩa mềm

d) Ghi chương trình và dữ liệu của đĩa cứng và đĩa mềm

Câu 16: Bộ nhớ ngoài là loại bộ nhớ dùng để:

a) Ghi chương trình và dữ liệu trong thời gian xử lý

b) Ghi chương trình và dữ liệu của bộ nhớ ROM

c) Ghi chương trình và dữ liệu dưới 3GB

d) Hỗ trợ trong việc lưu trữ thông tin

Câu 17: Đĩa cứng và đĩa mềm giống nhau ở đặc điểm là bộ nhớ ngoài:

a) Có khả năng lưu trữ thông tin như nhau.

Page 4: Trac nghiem tin hoc

b) Cùng lưu trữ thông tin theo nguyên tắc từ tính.

c) Đều đặt cố định trong máy.

d) Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 18: Công dụng của bộ nhớ Ram

a) Lưu trữ thông tin trên máy tính

b) Lưu trữ thông tin trong quá trình khởi động máy tính

c) Lưu trữ thông tin tạm thời trong quá trình máy tính đang hoạt động

d) Các câu trên đều sai

Câu 19: Hãy đánh dấu các thiết bị thuộc về thiết bị xuất thông tin trong các thiết bị sau:

a) Màn hình (Monitor)

b) Bàn phím (Keyboard)

c) Máy in Laser

d) Máy vẽ (Plotter)

Câu 20: Trong số thiết bị vào - ra dữ liệu thì thiết bị vào chuẩn và ra chuẩn tương ứng là:

a) Bàn phím, màn hình

b) Bàn phím, máy in

c) Con chuột, màn hình

d) Con chuột, máy in

Câu 21: Chức năng của các thiết bị ngoại vi là dùng để:

a) Trao đổi thông tin giữa người và máy tính, máy tính với người

b) Biến đổi thông tin bên ngoài thành tín hiệu điện.

c) Biến đổi thông tin trong máy để con người có thể cảm nhận được

d) Biến đổi tín hiệu điệu thành tín hiệu tương tự.

Câu 22: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị xuất?

a) Màn hình, Loa, Máy in

b) Máy chiếu, Loa, Bàn phím

Page 5: Trac nghiem tin hoc

c) Bàn phím, Chuột, Loa

d) Micro, Scaner, Màn hình

Câu 23: Phần mềm có bao nhiêu loại chính?

a) 4

b) 5

c) 6

d) 3

Câu 24: Một thuật ngữ dùng để chỉ những người chuyên làm nghề tạo ra các chương trình máy tính?

a) Lập trình viên

b) Chuyên viên tin học

c) Giáo viên tin học

d) Kỹ sư máy tính

Câu 25: Chế độ làm việc của màn hình bao gồm các chế độ:

a) Đơn sắc và văn bản

b) Màu và đồ hoạ

c) Đơn sắc và màu

d) Văn bản và đồ hoạ

Câu 26: Trong các nhóm phần mềm thì nhóm phần mềm nào là quan trọng nhất, không thể thiếu được đối với máy tính là:

a) Nhóm phần mềm hệ điều hành

b) Nhóm phần mềm ứng dụng

c) Nhóm phần mềm tiện ích

d) Cả 3 loại đều quan trọng như nhau

Câu 27: Công dụng của phần mềm ứng dụng?

a) Giúp người sử dụng nhập văn bản trên máy tính

b) Giúp người sử dụng xem phim nghe nhạc trên máy tính

Page 6: Trac nghiem tin hoc

c) Giúp người sử dụng giải trí trên máy tính

d) Các công dụng trên đều đúng, ngoài ra còn nhiều công dụng khác

Câu 28: Bàn phím gồm các vùng nào ?

a) Vùng phím chức năng , vùng phím trợ giúp

b) Vùng phím chữ , vùng phím số

c) Vùng phím di chuyển , vùng phím tắt

d) Vùng phím di chuyển, vùng phím chức năng

Câu 29: Các phần cơ bản của máy tính?

a) Thiết bị nhập, thiết bị xuất, bộ nhớ, phần mềm

b) Bộ xữ lý trung tâm, thiết bị lưu trữ, đĩa, phần mềm

c) Bộ nhớ Ram, Rom, đĩa cứng, đĩa mềm

d) Phần cứng, Phần mềm

Câu 30: CPU có các thành phần chính như sau:

a) Khối CU, khối ALU

b) Phần cứng, phần mềm.

c) Khối CU, khối ALU, thanh ghi.

d) Khối CU, khối ALU, thanh ghi, đồng hồ.

1/Trong windows khi nhắp chuột phải lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào để sắp xếp các cửa sổ ứng dụng gối đầu nhau:a.Windows title b.Cascade Windowsc. Windows Auto Arranged.Arrange Icon2/Trong Windows, để chạy một chương trình ta chọn:a.Start, Programs... b.Start, Search..c.Start, Settings...d.Các câu trên đều sai3/Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:a.Alt - F4 (a)b.Ctrl - F4 (b)c.Đáp án (1), (2) đều đúngd.Shift - F44/Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ:

Page 7: Trac nghiem tin hoc

a.Drag and dropb.Pointc.Double Clickd.Click5/Khi chỉ chuột tại viền hay góc cửa sổ và Drag and Drop chuột sẽ cho phép:a.Thay đổi kích thước cửa sổb.Cực tiểu cửa sổc.Đóng cửa sổd.Di chuyển cửa sổ6/Muốn thực hiện chạy chương trình trong Windows theo mặc định thì trỏ chuột đến Shortcut và:a.Double Click b.Các câu trên đều đúng.c.Dragd. Click7/Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta thực hiệna.Tất cả các câu đều đúng b.Ctrl - F5c.Nhấp vào nút Restored.Nhấp Double Click trên Title bar8/Phím Ctrl - F10 dùng đểa.Đáp án (a) và (b) đều đúngb.Trả về kích thước ban đầu của cửa sổ hiện hành (b)c.Đóng cửa sổ hiện hànhd.Phóng to cửa sổ hiện hành (a)9/Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong windows, ta nhấn tổ hợp phím:a.Alt + Tab b.Ctrl + Tabc.Shift + Tabd.Space + Tab10/Trong windows, thu cửa sổ cực tiểua.Các câu trên đúngb. Chọn nút Minimizec.Nhắp chuột vào biểu tượng trên Taskbard.Chọn Control box, Minimize11/Cho các cửa sổ ứng dụng cùng một lúc nằm dưới thanh Taskbar chúng ta thực hiện như sau:a.Đáp án (a) và (b) đúng b.Nhấn phải chuột trên thanh Taskbar, Show the desktop (a)c.Nhấn tổ hợp phím Start + D (b)d.Nhấn vào nút Minimize trên các cửa sổ ứng dụng12/ Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:a.Chạy nhiều trình ứng dụng khác nhaub.Tất cả các câu trên đều saic.Chỉ chạy một chương trìnhd.Hai chương trình13/Muốn tạo một shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn phải chuột chọna.New -> Shortcutb.Create Shortcutc.Drag vào shortcut rồi thả ra vùng cần tạod.Tất cả các câu trên đều đúng14/Thay đổi hình dạng shortcut ta nhấn phải chuột, và chọn:a.Properties, Shortcut, Change Iconb.Change shortcut

Page 8: Trac nghiem tin hoc

c.Rename shortcutd.Tất cả các câu trên đều sai15/Để sắp xếp tự động các Shortcut trên màn hình nền của Windows (Desktop), ta kích chuột phải lên màn hình nền và chọn:a.Arrange Icons, chọn Auto Arrangeb.Autosortc.Arrange Icons, chọn AutoSortd. Auto Arrange Icons.16/Trong Windows, để thay đổi hình ảnh nền trên Desktop, ta thực hiện:a.Kích chuột phải tại một vị trí trống trên nền Desktop, chọn Properties, chọn Background (b)b.Kích chuột phải tại một vị trí trống trên thanh Taskbar, chọn Properties, chọn Background (a)c.Cả hai đáp án (b) và (b) đều đúngd.Cả hai đáp án (b) và (b) đều sai17/Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:a.Ctrlb.Shiftc.Enterd.Alt18/Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn:a.New , Folderb.New Folderc.Properties -> Folderd.Properties -> New Folderchemas-microsoft-com ffice ffice" /> > >> >19/Thay đổi màu của Desktop ta thực hiện:a.Click phải chuột, chọn Properties, chọn Backgroundb.Click phải chuột, chọn Change Backgroundc.Các đáp án đều said.Click phải chuột , chọn Properties20/Muốn khởi động chương trình Windows Explore, ta thực hiện:a.Nhấn tổ hợp phím Start + E (a) b.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E (b)c.Nhấn vào biểu tượng chữ E trên màn hìnhd.Đáp án (a) và (b) sai21/Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo của các tập tin, ta thực hiện:a.View -> Details b. View -> Listc.File -> Renamed.File -> Properties22/Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là để:a.Xem thuộc tính tập tinb.Sao chép tập tinc.Đổi tên tập tind.Xoá tập tin23/Để xoá một biểu tượng trên Desktopa.Cả 3 câu trên đều đúngb.Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle binc.Nhấn phím Deleted.Nhấn phải chuột và chọn Delete > >24/Chọn phát biểu đúng:a.Hình dạng của con trỏ chuột có thể thay đổi được.

Page 9: Trac nghiem tin hoc

b.Tất cả các đáp án đều saic.Trong Windows các tập tin không có phần tên mở rộng (đuôi tập tin)d.Trong Windows, nhấn Shift + Delete xóa tập tin thì vẫn phục hồi tập tin đã xóa. > >> >25/Đổi tên tập tina.File, Renameb.Edit, Renamec.Tools, Renamed.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng26/Trong windows Explorer, để xóa tập tin hoặc thư mục đã chọn ta dùng lệnh:a.File, Deleteb.Edit, Deletec.File, Cleard.Edit, Clear27/Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnha.File -> New -> Folderb.File -> Create Folderc.File -> Create Directoryd.File -> Properties > >> >28/Chọn phát biểu sai:a.Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thốngb.Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tínhc.Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạyd.Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống29/Tìm các tập tin có phần mở rộng là DOC và tên có 3 ký tự, trong đó ký tự thứ 2 là chữ A, ta gõ điều kiện:a.?a?.docb.*a?.docc.?a*.docd.*a*.doc30/Trong Windows muốn thay đổi ngày giờ hệ thống chúng ta thực hiện:a.chọn Start -> Control Panel -> Date and timesb.Double Click vào biểu tượng đồng hồ bên góc phải trên thanh Taskbarc. Các đáp án đều sai.d.Properties, General, Accessed > >

Phần II1. Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập của máy tính :

A. Chuột C. Màn hìnhB. Máy in. D. Đĩa mềm.

2. Trình ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn của Windows :A. Paint. C. Microsoft Excel.B. Microsoft Word. D. Vietkey.

3. Bộ nhớ trong (Bộ nhớ sơ cấp) của máy tính gồm :A. RAM. C. RAM và ROM. B. ROM D. Cả ba câu đều sai.

4. Để tìm kiếm tập tin, thư mục trong Windows ta phải chọn :A. Start\Run. C. Start\Find (Search).B. Start\Programs. D. Start\Setting.

5. Một Gigabyte có :

Page 10: Trac nghiem tin hoc

A. 1024 KB. C. 220 B.B. 210 KB. D. 220 KB

6. Hệ điều hành dùng để :A. Quản lý thiết bị nhập xuất.B. Khởi động hệ thống máy tính.C. Là phương tiện giao tiếp giữa người và máy.D. Cả ba câu đều đúng.

7. Trong Windows để mở một Folder, ta chọn Folder đó và thực hiện :A. Nhấn chuột phải, chọn Open. C. Nhấn Enter.B. Nhấn đôi chuột (Double click). D. Tất cả đều đúng.

8. Trong Windows Explorer, để chọn một lúc nhiều tập tin, thư mục không liên tục ta : A. Giữ phím Shift và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.

B. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.C. Giữ phím Alt và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.D. Tất cả đều sai.

9. Trong Windows Explorer, để copy một tập tin, sau khi chọn tập tin ta thực hiện :A. Vào menu EDIT, chọn COPY. C. Nhấn chuột phải, chọn COPY.B. Nhấn Ctrl + C. D. Cả ba câu đều đúng.

10. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện: A. Tên thư mục chứa tập tin C. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùngB. Kích thước của tập tin D. Kiểu tập tin

11. Khi tìm kiếm tập tin, thư mục - ký tự “*” dùng để: A. Thay thế cho 1 ký tự C. Thay thế cho 1 số ký tự từ vị trí nó xuất hiệnB. Thay thế cho 1 số ký tự bất kỳ D. Thay thế cho dấu cách.

12. Trong Windows, trước khi tắt máy ta phải : A. Vào Start\Shutdown. C. Vào Start\Programs\Shutdown.B. Nhấn nút Shutdown trên hộp CPU. D. Nhấn nút Power trên hộp CPU.

13. Ta không được đặt tên tập tin giống nhau ở:A. Hai thư mục khác nhau C. Trong cùng một thư mụcB. Trên cùng 1 ổ đĩa D. Thư mục cha và thư mục con

14. Trong Windows, khi đã mở Recycle Bin, để phục hồi tập tin đã xoá, ta chọn tập tin đó và :A. Vào menu File\Delete. C. Vào menu File\Empty Recycle Bin.B. Vào menu File\Restore. D. Tất cả đều sai.

15. Trên đĩa khởi động MS-DOS có các tập tin chủ yếu sau :A. MSDOS.SYS; IO.SYS C. MSDOS.SYS; IO.SYS; COMMAND.COMB. COMMAND.COM D. MSDOS.SYS; COMMAND.COM

16. Khi sử dụng ký tự “*” và “?” làm ký tự đại diện. Chuỗi kí tự nào sau đây có thể viết dưới dạng A*.B??

A. AAA.BB B. ABA.BAB C. BABA.BAB. D. AB.ABB

17. RAM là bộ nhớ :A. Truy cập ngẫu nhiên, khi mất điện thông tin sẽ không bị mất.B. Truy cập ngẫu nhiên, chứa các thông tin khi máy tính đang hoạt động.C. Chứa chương trình khởi động máy tính.D. Tất cả đều đúng.

18. Trong Windows, để sắp xếp các biểu tượng tự động, thực hiện bằng cách :A. Nhấn chuột phải\Properties.B. Nhấn chuột phải\New.C. Nhấn chuột phải\Arrange Icon\Auto Arrange.D. Nhấn chuột phải\Arrange Icon\By Name.

19. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là :

Page 11: Trac nghiem tin hoc

A. Bit. C. KiloByte.B. Byte. D. Tất cả đều sai.

20. Thiết bị nhập của máy tính dùng để :A. Hiển thị thông tin sau khi xử lý. C. Đưa thông tin vào máy tính để xử lý.B. Đưa thông tin ra thiết bị xuất. D. Lưu trữ thông tin.

21. Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) là :A. Là bộ não của máy tính. C. Là thiết bị nhập của máy tính.B. Một loại bộ nhớ. D. Tất cả đều đúng.

22. Virus máy tính là:A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phímB. Chương trình máy tính mô tả họat động của virusC. Chương trình máy tính họat động cả khi tắt máyD. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin

23. Muốn chỉnh lại ngày hệ thống ta dùng lệnh a. Time c. Date()b. Date d. Tất cả đều đúng

24.Giả sử ổ đĩa và thư mục hiện hành là G:\. Để chuyển ổ đĩa hiện hành thành ổ đĩa F, sử dụng lệnh: a. DIR F:\ c. CD F:\b. F: d. Các câu trên đều sai

25. Khi sử dụng Microsolf Word để soạn thảo văn bản với font là Times New Roman, muốn gõ tiếng Việt ta phải chọn bảng mã:

A. VNI – Times B.UnicodeC. TCVN3 (ABC) D.VNI Windows

Phần III

Câu 1./ Hệ thống tin học là gì?a. Là sử dụng máy tính để nhận thông tin b. Là phần mềm của máy tính c. Là phần cứng của máy tínhd. Là phương tiện sử dụng máy tính để nhận và xử lý thông tin

Câu 2./ Hệ điều hành Windows XP là một:a. Hardwareb. Software

Câu 3./ Ram là bộ nhớa. Truy xuất ngẫu nhiênb. Chỉ đọc nội dung, không sửa chữac. Có thể lưu giữ thông tin khi tắt máyd. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 4./ Cơ sở cho công nghệ chế tạo máy tính vào đầu 1940 tại USA là nguyên lýa. Blaise Pascal (1623-1662)b. J. Von Neumann (1903-1957)c. Alain Turing (1912-1954)d. Charles Babbage (1791-1871)

Câu 5./ Bộ xử lý trung tâm viết tắt là:a. CUb. ALUd. PCc. CPU

Câu 6./ Thiết bị nào sau đây không thuộc về bộ nhớ ngoài của máy tính?a. Floppy diskb. Monitor

Page 12: Trac nghiem tin hoc

c. Hard diskd. USB disk

Câu 7./Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra:a. Monitorb. Modemd. Printer

Câu 8./Vì sao ổ đĩa mềm ít được sử dụng trong các máy tính đời mới sau này?a. Do đĩa mềm chóng hỏngb. Do có thêm nhiều thiết bị mới lưu trữ tốt và thuận tiện hơnc. Do dung lượng nhỏd. Tất cả đều đúng

Câu 9./ Các thành phần của CPU bao gồm:a. Clock, CU, ALU, Romb. Clock, CU, ALU, MBc. Clock, CU, BUS, Registersd. Clock, CU, ALU, Registers

Câu 10./ Bộ nhớ chính bao gồma. Rom, Reggistersb. Ram, Reggistersd. Ram, Rom

Câu 11./ Thiết bị nào được ví như bộ não của máy tính?a. CPUb. Inputc. Outputd. ALU

Câu 12./Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào:a. CPUb. Romc. Bộ nhớ ngoài

Câu 13./ Khi không có màn hình, máy tính có thể khởi động được không?a. Khôngb. Lúc được, lúc không.d. Được.

Câu 14./ Bộ nhớ nào lưu lại các thông số kỷ thuật của máy tính được các nhà sản xuất cài đặt?a. Ramb. Romc. Modemd. Registers

Câu 15./ Bộ nhớ nào là vùng nhớ tạm thời cho các lệnh và dữ liệu?a. Rom.b. Ramc. Registersd. Modem.

Câu 16./ Ngôn ngữ lập trình là:a. Ngôn ngữ dành cho mọi người sử dụngb. Ngôn ngữ để soạn thảo văn bảnc. Ngôn ngữ chạy trên tất cả các hệ điều hànhd. Ngôn ngữ để viết chương trình máy tính

Câu 17./ Ngôn ngữ lập trình bao gồm:a. Ngôn ngữ máy, hợp ngữb. Ngôn ngữ ứng dụng, hợp ngữc. Ngôn ngữ bậc cao, ngôn ngữ bậc thấp

Page 13: Trac nghiem tin hoc

d. Ngôn ngữ cấp thấp, ngôn ngữ đa cấpCâu 18./ Vì sao ngôn ngữ bậc thấp ít được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ lập trình?

a. Vì khó phát hiện ra lỗi trong quá trình biên soạnb. Vì phụ thuộc vào bộ vi xử lý c. Vì khó sử dụngd. Tất cả các ý trên

Câu 19./ Khi thực hiện chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao, chương trình sẽ dịch ra ngôn ngữ mã máy còn gọi là ngôn ngữ:

a. Mã thập phânb. Mã nhị phânc. Mã thập bát phând. Mã bát phân

Câu 20./ Phần mềm nào không thể thiếu đối với một máy tính?a. Phần mềm ứng dụngb. Phần mềm hệ thốngc. Phần mềm trọn góid. Phần mềm tiện ích

Câu 21./ Phần mềm nào là môi trường cho các phần mềm khác chạy trên nó?:a. Phần mềm ứng dụngb. Phần mềm hệ thốngc. Phần mềm trọn góid. Phần mềm tiện ích

Câu 22./ Phần mềm tiện ích có tác dụng gì?a. Hổ trợ và nâng cao hiệu quả sử dụng máy tínhb. Điều khiển các phần mềm khácc. Cung cấp dịch vụ cho các phần mềm khácd. Cả ba ý trên đều đúng

Câu 23./ Tin học ứng dụng nhiều nhất ở lĩnh vực nào trong cuộc sống con người?a. Sản xuất nông nghệpb. Sản xuất thủ côngc. Sản xuất đại tràd. Sản xuất công nghiệp

Câu 24./ Việc truyền tải một Email nhờ vào:a. Trí tuệ nhân tạob. Tự động hóac. Điều khiển hóad. Truyền thông

Câu 25./ Khi không có phần mềm ứng dụng thì máy tính có hoạt động được không?a. Đượcb. Không

Câu 26./ Theo anh chị loại phần mềm nào hổ trợ cho việc làm ra các phần mềm khác?a. Phần mềm ứng dụngb. Phần mềm công cụd. Phần mềm trọn góic. Phần mềm tiện ích

Câu 27./ Ngôn ngữ nào dưới đây anh chị cảm thấy dễ sử dụng hơn? a. Ngôn ngữ máy.b. Ngôn ngữ bậc thấp.c. Ngôn ngữ bậc cao.d. Hợp ngữ.

Câu 28./ Lĩnh vực nào trong tin học vẫn còn là một thách thức đối với các chuyên gia tin học?a. Truyền thông

Page 14: Trac nghiem tin hoc

b. Ngôn ngữ lập trìnhc. Trí tuệ nhân tạod. Tất cả các câu trên

Câu 29./ Hệ điều hành là gì??a. Là chương trình giúp người sử dụng sữa chữa máy tính b. Là chương trình thay đổi phần cứng của máy tínhc. Là chương trình giúp người sử dụng quản lý máy tính d. Cả ba ý trên

Câu 30./ Nhiệm vụ của hệ điều hành là:a. Cả ba ý trênb. Quản lý thời gian sử dụng thiết bị ngoại vic. Quản lý việc đóng mở các chương trìnhd. Quản lý các tài nguyên máy tinh

Câu 31./ Các chức năng quan trọng của hệ điều hành là:a. Cung cấp bộ nhớ cho các chương trình khácb. Tổ chức hội thoại giữa người sử dụng và hệ thốngc. Hổ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vid. Cả ba ý trên

Câu 32./Các chương trình không quản lý việc khởi động hệ thống thuộc về:a. Hệ điều hành b. Phần mềm công cục. Phần mềm hệ thống

Câu 33./ Căn cứ vào đâu để phân loại hệ điều hành?a. Tốc độ xử lýb. Khả năng mởc. Khả năng tương thíchd. Khả năng thực hiện công việc cuả hệ điều hành

Câu 34./ Căn cứ vào đâu để đánh giá hệ điều hành?a. Khả năng thực hiện công việc cuả hệ điều hànhb. Khả năng mởc. Khả năng tương thíchd. Cả ba ý trên

Câu 35./ Hệ điều hành nào sau đây là HĐH đa nhiệm:a. UNIXb. WINDOWSd. MS-DOS

Câu 36./ Ưu điểm của hệ điều hành Windows so với DOS làa. Chọn lệnh từ danh sáchb. Giao diện đồ họac. Dễ dàng thay đổi các thành phầnd. Đa nhiệm

Câu 37./ Hệ điều hành nào được viết chủ yếu cho mạng máy tínha. LINUXb. UNIXc. Windows 2000 Server

Câu 38./ Khi không có Ram, máy tính có thể khởi động được không?a. Đượcb. Lúc được, lúc không.c. Không.

Câu 39./ Hệ điều hành Windows XP có thể cài đặt trên máy:a. Máy tính cá nhânb. Máy chủ

Page 15: Trac nghiem tin hoc

c. Máy mạngd. Máy điện thoại di động

Câu 40./ Bảng mã ASCII dùng để:a. Mã hóa thông tinb. Quy định cách biểu diễn thông tinc. Ký hiệu thông tind. Thống nhất cách biễu diễn thông tin

Phần IV

Câu 1. Thiết bị nào dưới đây không thể đưa dữ liệu ra?A. Modem B. Loa C. Webcam D. Máy chiếu

Câu 3. Phần mở rộng của tệp có chức năng:A. phân loại tệp B. cho biết thời gian tạo tệp và kích thước của tệpC. cho biết ý nghĩa của tên tệp D. thể hiện nơi chứa tệp

Câu 4. Tìm câu đúng trong các câu sau khi nói về hệ điều hành?A. Hệ điều hành đơn nhiệm là hệ điều hành cho phép nhiều người cùng một lúc đăng nhập vào hệ thốngB. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thốngC. Hệ điều hành được cài đặt sẵn do những người sản xuất máy tínhD. Hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử

Câu 5. **Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về ngôn ngữ máy:A.Ngôn ngữ máy không thể dùng để viết những chương trình phức tạpB.Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy tận dụng được những đặc điểm riêng biệt của từng máy nên

chương trình sẽ thực hiện nhanh hơnC.Ngôn ngữ máy thích hợp với từng loại máyD.Ngôn ngữ máy: máy có thể trực tiếp hiểu được

Câu 6. Chức năng của phần mềm hệ thống là:A. giúp người dùng làm việc với máy tính thuận tiện hơnB. giải quyết những bài toán thường gặp trong cuộc sống trên máy tínhC. tổ chức lưu trữ thông tin ở bộ nhớ D. tạo môi trường làm việc cho các chương trình khác trong suốt quá trình làm việc

Câu 8. Trong các câu sau, câu nào sai khi nói về Hệ điều hành Windows?A. không thể giao tiếp với máy tính qua hệ thống lệnhB. Có chế độ đa nhiệmC. Đảm bảo các khả năng làm việc trong môi trường mạngD. Có một hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn với các biểu tượng.

Câu 9. Hãy chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau:A. 1101012 = 35 B. 60 = 1111002 C. 27 = 110102 D. 1111002= 124

Câu 13. Tin học là một ngành khoa học vì:A. có nội dung, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu độc lậpB. nghiên cứu, phát triển và sử dụng máy tínhC. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lí thông tinD. sử dụng máy tính trong tất cả các hoạt động của xã hội

Câu 12. Khi bật máy tính, chương trình nào sẽ họat động đầu tiên?A. Chương trình có sẵn trong ROM B. Hệ điều hànhC. Chương trình ứng dụng D. Chương trình trong RAM

Câu 13. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?A. MS-DOS B. Paint C. Windows 2000 D. UNIX

Câu 14. Khi nào không thể đổi tên một tập tin?A. Khi tập tin đó đang mở B. Khi tập tin có phần mở rộng là .exeC. Khi thư mục chứa tập tin đó đang mở D. Khi tập tin có tên là Setup.exe

Câu 15. Hệ điều hành thường được lưu trữ dưới dạng các môđun độc lập trên:

Page 16: Trac nghiem tin hoc

A. bộ nhớ ngoài B. bộ nhớ trong C. bộ xử lí trung tâm D. bộ thông tin Câu 16. " Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình và truy cập theo địa chỉ" là nội dung của nguyên lý:

A. điều khiển bằng chương trình B. truy cập theo địa chỉC. Phôn Nôi-man D. lưu trữ chương trình

Câu 17. Phần mềm máy tính là:A. chương trình phục vụ cho việc tính toánB. chương trình để giải bài toán trên máy tínhC. chương trình phục vụ những công việc quản lýD. chương trình tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác

Câu 18. Điền vào chỗ trống: "............... là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí"

A. Đường dẫn B. Thư mục C. Tệp D. Đĩa Câu 19. Cách đặt tên tệp nào sau đây sai đối với hệ điều hành Windows?

A. My Document.doc B. Bang luong thang 12/2010.xlsC. Bai_tap.tinhoc D. Truyen - Tam Cam.txt

Câu 20. Bộ xử lý trung tâm CPU có chức năng gì?A. Là thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trìnhB. Là thiết bị dùng để nhập, xuất, lưu trữ và truyền dữ liệuC. Dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài D. Là nơi chứa dữ liệu trong thời gian xử lý

Câu 21. Phát biểu sau nói về đối tượng nào?"Một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy, từ Input của bài toán ta nhận được Output cần tìm"

A. Tính đúng đắn của thuật toán B. Bài toánC. Mô tả thuật toán D. Thuật toán

Câu 22. Tin học ra đời là do:A. nhu cầu khai thác thông tin của con người B. máy tính được ứng dụng rộng rãiC. máy tính ra đời và phát triển D. nhu cầu lưu trữ và xử lí thông tin tăng

Câu 25. Trên màn hình máy tính đang mở thư mục My Computer, muốn sao chép tập tin Tho.txt từ đĩa C sang thư mục baitap của đĩa D, ta thực hiện:B1: Chọn tập tin Tho.txtB2: Kích đúp chuột vào đĩa D:B3: Kích đúp chuột vào đĩa C:B4: Mở thư mục baitapB5: Vào Edit-->CopyB6: Vào Edit-->Paste

A. B1-B2-B3-B4-B5-B6 B. B3-B4-B5-B2-B1-B6 C. B3-B1-B5-B2-B4-B6D. B3-B2-B5-B1-B4-B6

Câu 26. Muốn tìm kiếm các tập tin có phần mở rộng .Pas trên đĩa C, ta thực hiện lần lượt các thao tác:B1: Chọn nút SearchB2: Chọn All files and FolderB3: Kích họat biểu tượng My ComputerB4: Nhập tên *.Pas vào ô All or part of the file name và gõ C: vào ô Look in

B5: Nháy chuột vào biểu tượng Search trên thanh công cụ

A. B1-B2-B3-B4-B5 B. B3-B1-B2-B4-B5 C. B4-B5-B2-B3-B1 D. B3-B5-B2-B4-B1Câu 29. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính được gọi là:

A. lệnh B. dữ liệu C. thông tin D. từ máyCâu 30. Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là:

A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ điều khiển D. Bộ số học/logic

Page 17: Trac nghiem tin hoc

Câu 1: Thiết bị nào của máy tính được nạp chương trình khi sản xuất?A. RAM B. ROM C. CPU D. Đĩa cứng

Câu 2: Để chụp hình toàn bộ màn hình, ta có thể sử dụng phím nào?A. Alt + Pause B. Num Lock C. Print ScreenD. Scroll Lock

Câu 3: Để tìm đường đi, em sử dụng trang web nào?A. http://maps.google.com/ B. http://www.google.com.vn

C. http://www.bing.com/ D. Tất cả đều saiCâu 4: Để chuyển đổi giữa các cửa sổ làm việc trên màn hình, ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Alt + D B. + DC. Ctrl + Alt D. Alt + Tab

Câu 5: Em soạn thảo văn bản bằng phông chữ Arial. Để gỗ được dấu tiếng việt em phải chọn bảng mã nào dưới đây trong bộ gõ dấu tiếng việt?

A. VIQR B. VNI-Windows C. TCVN3 – ABC D. Unicode