tran kiem dung. pdf

27
Dán Xây dng CSDL Quc gia vtài nguyên và môi trường

Upload: tam-dao

Post on 25-Oct-2015

25 views

Category:

Documents


5 download

DESCRIPTION

tran kiem dung.

TRANSCRIPT

Page 1: tran kiem dung. pdf

Dự án Xây dựng CSDL Qu ốc gia v ề tài nguyên và môi trường

Page 2: tran kiem dung. pdf

Căn cứ pháp lý

� Các văn bản quy phạm pháp luật và văn bản liên quanñã ban hành:

� Quyết ñịnh của Thủ tướng Chính phủ số 179/2004/Qð-TTg về việc phê duyệt Chiến lược ứng dụng và pháttriển CNTT tài nguyên và môi truờngñến năm 2015 vàñịnh hướngñến năm 2020

� Nghị ñịnh số 102/2008/Nð-CP của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tàinguyên và môi trường

� Nghị ñịnh 102/2009/Nð-CP của Chính phủ về quản ý ñầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồnvốn ngân sách Nhà nước

� Thông tư 07/2009/TT-BTNMT về quyñịnh chi tiết một số ñiều của Nghị ñịnh 102/2008/Nð-CP

� Công văn số 1519/BTNMT-KH của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt chủ trươngñầu tư dự án Xâydựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

� Quyết ñịnh số 2112/Qð-BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngvề việc phê duyệt dự án Xây dựng cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài nguyên và môi trường

Page 3: tran kiem dung. pdf

Nội dung c ơ bản của quyết ñịnh ñầu tư

� Tên dự án : Xây dựng cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài nguyên và môi trường

� Chủ ñầu tư : Cục Công nghệ thông tin – Bộ Tài nguyên và Môi trường

� Mục tiêuñầu tư : Xây dựng, hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về tàinguyên và môi trườngở hai cấp : Trungương (Bộ Tài nguyên và Môi trường) vàñịa phương (Sở Tài nguyên và Môi trường) ñảm bảo cung cấp thông tin, dữliệu tài nguyên và môi trường. Thiết lập và phát triển hệ thống thu thập, lưutrữ, cập nhật, xử lý, tích hợp, ñồng bộ dữ liệu, chia sẻ và phân phối thông tin trực tuyến. Thực hiện chủ trương kinh tế hóa ngành tài nguyên và môi trườngthông qua công tác cung cấp và thu phí sử dụng dữ liệu tài nguyên và môitrường

� Tổng mức ñầu tư của dự án : 370.496.239.000 ñồng

� Nguồn vốn : Ngân sách nhà nước -ðầu tư phát triển

� Thời gian thực hiện dự án : 2010 - 2014

Page 4: tran kiem dung. pdf

Nội dung ñầu tư ở cấp Trung ương

� Xây dựng cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài nguyên và môi trường� Xây dựng phần hệ thống (khung) cho việc thiết lập cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài

nguyên và môi trường tại Trungương vàñịa phương� Xây dựng chuẩn cơ sở dữ liệu

� Xác dịnh các yêu cầu và xây dựng giải pháp kỹ thuật, ñầu tư công nghệ ở trungương vàñịa phương theo chuẩn quốc gia

� Xây dựng kiến trúc, công nghệ thống nhất cho toàn bộ hệ thống

� Xây dựng cơ sở dữ liệu về tài nguyên và môi truờng : bao gồm chuẩn hóa, tích hợpcơ sở dữ liệu hiện có, ñang thực hiện và xây dựng mới của tất cả các lĩnh vực (cơsở dữ liệu của 7 lĩnh vực của ngành TNMT và cơ sở dữ liệu viễn thámña mục tiêu)

� Tích hợp dữ liệu và phân phối thông tin : bao gồm triển khai tại cácñơn vị tham giadự án, thử nghiệm ở một số ñịa phương vàñào tạo

Page 5: tran kiem dung. pdf

Mô hình t ổ chức CSDL

CSDL TNMTðỊA PHƯƠNG

CSDL TNMT QUỐC GIA

Page 6: tran kiem dung. pdf

Nội dung th ực hi ện ở ñịa phương

� Sử dụng nguồn ngân sáchñịa phương thực hiện các hạng mục nêu trên. Các Sở Tài nguyên và Môi trường lập dự án, Bộ Tài nguyên và Môi trườngthẩm ñịnh làm cơ sở trình UBND cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW phêduyệt (khoản 3, ñiều 2 của Quyết ñịnh 2112/Qð-BTNMT). Nội dung ñầu tư :

� ðầu tư xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trườngñịa phươngñảm bảo thốngnhất về hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường theo mô hình chungthống nhất toàn ngành

� ðầu tư ñảm bảo duy trì hoạt ñộng hàng năm của hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyênvà môi trườngở ñịa phương

� ðào tạo nguồn nhân lực thực hiện quản lý, cập nhật, vận hành, khai thác cơ sở dữliệu tài nguyên và môi trườngở ñịa phương

Page 7: tran kiem dung. pdf

Kiến trúc h ệ thống hướng ứng dụng

� Ki ến trúc hệ thống hướng ứng dụng ñược chia thành 3 phần

� Nhóm các ứng dụng cập nhật và ñồng bộ dữ liệu

� Cơ sở dữ liệu thành phần theo mô hình nhiều cấp

� Nhóm các ứng dụng cung cấp dịch vụ

� Nhóm các ứng dụng cập nhật ñược chia thành 3 phần

� Các ứng dụng dùng chung

� Các ứng dụng cập nhật dữ liệu chuyên ngành

� Các ứng dụng ñồng bộ hóa dữ liệu từcác cơ sở dữ liệu thành phần và cơ sởdữ liệu quốc gia về tài nguyên môi trường

Page 8: tran kiem dung. pdf

Kiến trúc h ệ thống hướng ứng dụng (ti ếp)

� Cơ sở dữ liệu ñược quản lý theo mô hình phân tán quản lý. Có hai cơ chế ñồng bộ hóa dữ liệu � Cơ sở dữ liệu cấp dưới ñồng bộ toàn bộ

nội dung dữ liệu lên cơ sở dữ liệu cấp trên 1 cấp

� Toàn bộ cơ sở dữ liệu chuyên ngành ñược ñồng bộ hóa toàn bộ nội dung vềcác Trung tâm thông tin dữ liệu từng lĩnh vực

� Các cơ sở dữ liệu chuyên ngành ñược ñồng bộ hóa một phần dữ liệu về cơ sởdữ liệu quốc gia về tài nguyên và môi trường

� Tùy thuộc vào mô hình quản lý của từng lĩnh vực, các cơ sở dữ liệu chuyên ngành ñịa phương sẽ ñồng bộ trực tiếp vào cơ sở dữ liệu trung ương từng lĩnh vực hoặc ñồng bộ thông qua cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường ñịa phương ( 2 phương án )

� Metadata và danh mục dữ liệu ñược quản lý tập trung tại Trung tâm ðăng ký dữ liệu

Page 9: tran kiem dung. pdf

Kiến trúc h ệ thống hướng ứng dụng (ti ếp)

� Các ứng dụng cung cấp và phân phối dữ liệu ñược phân loại thành các phần� Nhóm các ứng dụng cung cấp dịch vụ

trực tuyến theo tiêu chuẩn quốc tế(dịch vụ cung cấp nội dung metadata, danh mục, bản ñồ trực tuyến, tìm kiếm, bảo mật...)

� Nhóm dịch vụ xác thực người sửdụng và thanh toán trực tuyến sửdụng hạ tầng chữ ký ñiện tử quốc gia

� Nhóm ứng dụng quản trị toàn bộ hệthống bao gồm phân quyền khai thác, quản lý từng cơ sở dữ liệu thành phần, theo dõi tình trạng hoạt ñộng của hệ thống

� Nhóm ứng dụng cung cấp dữ liệu trực tuyến và thủ tục cung cấp dữ liệu bằng phương án truyền thống

� Nhóm ưng dụng thông tin báo cáo

� Nhóm ứng dụng cung cấp dịch vụtrực tuyến, tra cứu, tìm kiếm dữ liệu

Page 10: tran kiem dung. pdf

Các phương án t ạo lập dữ liệu

Page 11: tran kiem dung. pdf

Quản lý và phân lo ại người sử dụng

Page 12: tran kiem dung. pdf

Tổ chức Trung tâm ñăng ký d ữ liệu

� Tổ chức Trung tâm Quản tr ị dữ liệu (DMC) với các bộ phận� Bộ phận Giám sát hệ thống : Theo dõi tình trạng trực tuyến của các CSDL thành phần, theo dõi quá trình

ñồng bộ hóa dữ liệu, khắc phục các lỗi phần mềm, lỗi kết nối và hiện trạng khai thác dữ liệu, ñảm bảo bảo mật hệ thống

� Bộ phận Phân tích dữ liệu : Phân tích, kiểm tra các CSDL thành phần ñưa vào hệ thống, kiểm tra mô hình dữ liệu ( xem xét trùng lặp, kiểm tra tính ñúng ñắn của dữ liệu vv...), chuyển ñổi dữ liệu vào hệ thống vận hành trong quá trình ñồng bộ

� Bộ phận Phát triển hệ thống : Sửa lỗi, chỉnh sửa và phát triển mới các ứng dụng phần mềm. Lập trình, cung cấp các báo cáo tổng hợp, khai thác cơ sở dữ liệu

� Bộ phận Cung cấp dữ liệu : Quản lý người dùng khai thác dữ liệu ( trực tuyến và truyền thống ), vận hành hệ thống thu phí trực tuyến, giám sát quá trình khai thác dữ liệu

Page 13: tran kiem dung. pdf

Quy trình ñăng ký CSDL thành ph ần

� Các CSDL thành phần tham gia vào hệ thống ñều phải ñược ñăng ký với Trung tâm ðăng ký dữ liệu theo quy trình

� Các ñơn vị chuyên ngành ñăng ký thông qua hệ thống ñăng ký trực tuyến (phần mềm ñăng ký CSDL), cung cấp các thông tin về thuyết minh, mô hình dữ liệu, tần suất cập nhật, nội dung metadata và danh mục dữ liệu

� Trung tâm Dữ liệu chuyên ngành thẩm ñịnh nội dung về chuyên môn

� Trung tâm ðăng ký dữ liệu thẩm ñịnh về kỹ thuật, tiến hành ñăng ký các thông tin kết nối với máy chủ dữ liệu (trên mạng diện rộng ngành), ñăng ký danh mục dữ liệu và phân quyền truy cập

Page 14: tran kiem dung. pdf

Các phương án khai thác d ữ liệu

� Hệ thống cung cấp 4 cách khai thác dữ liệu

� Tra cứu, tìm kiếm và khai thác nội dung về Metadata, danh mục dữ liệu của toàn bộ hệ thống

� Khai thác thông qua dịch vụ trực tuyến (WMS, WFS, CSS, XML...)

� Khai thác thông qua các báo cáo dữ liệu theo chuyên ñề (ñược phát triển theo nhu cầu trong quá trình thực hiện dự án và tiếp tục trong quá trình vận hành hệ thống)

� Khai thác thông qua việc download dữ liệu (hỗ trợ chuyển ñổi khuôn dạng dữ liệu online, khoanh vùng khai thác vv...) bao gồm dữ liệu và thuyết minh mô hình dữ liệu

Page 15: tran kiem dung. pdf

ðăng ký các d ịch vụ trực tuy ến

� Nội dung các dịch vụ trực tuyến ñược các ñơn vị quản lý dữ liệu chuyên ngành trực tiếp tạo lập

� Nội dung dữ liệu ñược tích hợp từ tất cả các cơ sở dữ liệu thành phần trong hệ thống

� Thông qua quy trình ñăng ký dịch vụ ñể cung cấp trên mạng, Trung tâm ñăng ký dữ liệu có trách nhiệm thẩm ñịnh kỹ thuật và cung cấp dịch vụ, phân quyền truy cập

Page 16: tran kiem dung. pdf

ðăng ký các báo cáo chuyên ñề dữ liệu

� Các báo cáo chuyên ñề khai thác dữ liệu ñược các ñơn vị chuyên ngành thiết kế mẫu biểu hoặc do các cá nhân, tổchức yêu cầu khai thác dữ liệu cung cấp

� Các báo cáo ñược tổng hợp dữ liệu từ toàn bộ các cơ sở dữ liệu thành phần

� Các mẫu báo cáo ñược ñăng ký trực tuyến với hệ thống

� Trung tâm dữ liệu ngành có trách nhiệm thẩm ñịnh về nội dung chuyên môn của báo cáo và ñề xuất phân quyền khai thác, kiểm tra nội dung

� Trung tâm ðăng ký dữ liệu thẩm ñịnh về chuyên môn, lập trình theo mẫu báo cáo và phần quyền truy cập

Page 17: tran kiem dung. pdf

Nguyên t ắc tích h ợp hệ thống

� Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài nguyên và môi trường ñược thiết lập trên nguyên tắc chỉ quản lý metadata, danh mục dữ liệu, các dữ liệu trong CSDL và cung cấp dữ liệu. Hệ thống không bao gồm các ứng dụng xửlý dữ liệu, tạo lập các dữ liệu mới từ dữ liệu gốc

� Các dữ liệu ñược quản lý trong hệ thống chỉ bao gồm các dữ liệu trong nhóm danh mục ñã quy ñịnh ở Nghị ñịnh 102/2008/TT-BTNMT

� ðối với các dữ liệu không gian thống nhất sử dụng nền ñịa lý các tỷ lệ ñã ñược thiết lập trong phạm vi dự án

� Các bảng mã dùng chung do các ñơn vị chuyên ngành theo chức năng nhiệm vụ tạo lập, ñảm bảo mỗi bảng mã chỉ do một ñơn vị chịu trách nhiệm tạo lập và cập nhật nội dung

� Các dữ liệu ñược quản lý phân tán, ñược khai thác tích hợp thông qua 4 cách khai thác dữ liệu

� Các bộ dữ liệu ñược ñảm bảo tích hợp với nhau thông qua việc sử dụng chung nền ñịa lý và các bảng mã

Page 18: tran kiem dung. pdf

Nguyên t ắc vận hành và qu ản lý h ệ thống

� Hệ thống ñược quản lý kỹ thuật tập trung bởi Trung tâm ðăng ký dữ liệu (DRC). Vận hành trên hạ tầng mạng diện rộng ngành tài nguyên và môi trường

� Trung tâm ðăng ký dữ liệu có trách nhiệm vận hành trực tiếp cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài nguyên và môi trường ñặt tại Cục Công nghệ thông tin

� Các Trung tâm thông tin dữ liệu chuyên ngành vận hành trực tiếp hệ thống phần cơ sở dữ liệu từng lĩnh vực, ñảm bảo vận hành ñược kể cả trong trường hợp mất kết nối với Trung tâm ðăng ký dữ liệu

� Các thiết bị (máy chủ, thiết bị mạng ...) có thể ñược ñặt tại các Trung tâm thông tin dữ liệu chuyên ngành, các ñơn vị trực tiếp quản lý dữ liệu hoặc sửdụng hạ tầng thiết bị CNTT tại Trung tâm CSHT CNTT thuộc Cục Công nghệ thông tin

� Trung tâm ðăng ký dữ liệu ñảm bảo hệ thống hoạt ñộng thông suốt, cung cấp ñược dữ liệu kể cả trong trường hợp mất kết nối với cơ sở dữ liệu thành phần

� Hệ thống kết nối trực tuyến với hạ tầng chữ ký ñiện tử Quốc gia và hạ tầng thanh toán trực tuyến

Page 19: tran kiem dung. pdf

Nguyên t ắc vận hành và qu ản lý h ệ thống (ti ếp)

� Hệ thống ñược thiết kế linh hoạt, không phụ thuộc vào số lượng máy chủ cơ sởdữ liệu, máy chủ dịch vụ. Việc sử dụng hạ tầng CNTT theo nguyên tắc khối lượng dữ liệu hoàn thành ñến ñâu sử dụng khả năng của hạ tầng công nghệ thông tin ñến ñó

� Các quy trình vận hành, ñăng ký CSDL, dịch vụ, báo cáo ... ñược ban hành thông qua cơ chế hành chính (quy chế vận hành, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về tài nguyên và môi trường)

� Các cơ sở dữ liệu ñược ñưa vào hệ thống theo tiến ñộ thực hiện của các ñơn vịtheo nguyên tắc thực hiện hạng mục CSDL thành phần ñến ñâu ñưa ngay vào quản lý và khai thác ñến ñó

� Công tác kiểm tra, nghiệm thu ñược thực hiện theo từng khối công việc của từng ñơn vị thi công, nghiệm thu theo kế hoạch chi tiết của dự án

Page 20: tran kiem dung. pdf

Các hạng mục thực hi ện của dự án

� Dự án ñược thực hiện với các khối hạng mục chính sau :� ðầu tư công nghệ

� Xây dựng giải pháp kỹ thuật thống nhất cho toàn bộ hệ thống� Mua sắm công nghệ và phần mềm gốc� Phát triển các phần mềm nội bộ

� Xây dựng cơ sở dữ liệu� Xây dựng danh mục cơ sở dữ liệu� Xây dựng nội dung cơ sở dữ liệu

� Xây dựng nội dung cơ sở dữ liệu các chuyên ngành ( 9 hạng mục bao gồm 7 cơ sở dữ liệu chuyên ngành các lĩnh vực, nền ñịa lý và tích hợp dữ liệu )

� Quản lý, tư vấn và các hạng mục khác� Quản lý dự án� Tư vấn, giám sát

� Chuẩn bị ñầu tư� Thực hiện ñầu tư� Kết thúc dự án

� Chi phí khác� ðào tạo, chuyển giao� Mua ô tô chuyên dụng

Page 21: tran kiem dung. pdf

Xây dựng các gi ải pháp k ỹ thuật

� Các hạng mục thực hiện xây dựng giải pháp kỹ thuật bao gồm :

� Xác ñịnh các yêu cầu, xây dựng quy trình, quy ñịnh kỹ thuật cho toàn bộ hệ thống

� Xây dựng giải pháp kỹ thuật, công nghệ cho dự án

� Xây dựng khung cơ sở dữ liệu cho ñịa phương

� Hạng mục này xây dựng các giải pháp kỹ thuật cho toàn bộ hệ thống, sản phẩm là các bản quy trình, quy ñịnh, chính sách khai thác và vận hành hệ thống

� Các hạng mục Xác ñịnh yêu cầu, xây dựng quy trình, quy ñịnh và giải pháp kỹthuật công nghệ do Trung tâm CNPM & GIS xây dựng thiết kế

� Hạng mục xây dựng khung cơ sở dữ liệu cho ñịa phương do Trung tâm CGCN thiết kế

Page 22: tran kiem dung. pdf

Xây dựng quy trình, quy ñịnh kỹ thuật

� Chia thành 9 nhóm bao gồm 61 chuyên ñề ( tính theo thông tư 44 ), chia thành các nhóm

61TỔNG CỘNG

3Nhóm chuyên ñề quy ñịnh kỹ thuật sao lưu, phục hồi dữ liệu9

10Nhóm chuyên ñề quy ñịnh kiểm tra nghiệm thu8

11Nhóm chuyên ñề quy trình cập nhật dữ liệu7

11Nhóm chuyên ñề chuẩn dữ liệu6

4Nhóm chuyên ñề cung cấp dữ liệu5

9Nhóm chuyên ñề quy ñịnh kỹ thuật dịch vụ4

8Nhóm chuyên ñề ñồng bộ dữ liệu3

4Nhóm chuyên ñề ñăng ký vào hệ thống CSDL Quốc gia về TNMT2

1Nhóm chuyên ñề ñến ứng dụng hạ tầng chữ ký số1

Số chuyên ñềTên nhóm chuyên ñềSTT

Page 23: tran kiem dung. pdf

Xây dựng gi ải pháp k ỹ thuật, công ngh ệ

� Nhóm xây dựng giải pháp kỹ thuật, công nghệ bao gồm 10 nhóm với 57 chuyên ñề

57TỔNG CỘNG

2Giải pháp kỹ thuật sao lưu dữ liệu ñịnh kỳ9

6Nhóm giải pháp kỹ thuật an toàn và bảo mật hệ thống8

2Nhóm giải pháp kỹ thuật xây dựng phần mềm7

14Nhóm giải pháp kỹ thuật phân phối dữ liệu6

12Nhóm giải pháp kỹ thuật ñồng bộ số liệu5

5Nhóm giải pháp kỹ thuật quản lý, lưu trữ số liệu4

1Nhóm giải pháp xây dựng Metadata3

1Nhóm giải pháp xây dựng danh mục dữ liệu 2

6Nhóm giải pháp kỹ thuật thu thập số liệu1

Số chuyên ñềTên nhómSTT

Page 24: tran kiem dung. pdf

Xây dựng khung c ơ sở dữ liệu ñịa phương

37TỔNG CỘNG

1Nhóm dữ liệu về thanh tra tài nguyên môi trường 9

4Nhóm dữ liệu nền ñịa lý8

1Nhóm dữ liệu về khí tượng thủy văn7

5Nhóm dữ liệu tài nguyên môi trường biển và ñảo6

1Nhóm dữ liệu về ño ñạc và bản ñồ5

8Nhóm dữ liệu về môi trường4

4Nhóm dữ liệu về ñịa chất khoáng sản3

7Nhóm dữ liệu về tài nguyên nước2

5Nhóm dữ liệu về ñất ñai1

Số chuyên ñềTên nhóm/ chuẩn dữ liệu cần xây dựngSTT

� Nhóm xây dựng khung CSDL cấp ñịa phương bao gồm 9 nhóm với 37 chuyên ñề

Page 25: tran kiem dung. pdf

Dự toán chi ti ết hạng mục xây d ựng gi ải pháp k ỹ thuật

116,4053,532,4053,416,000Xây dựng khung cơ sở dữ liệu cho ñịa phươngIII

-28,0001,412,0001,440,000Xây dựng giải pháp kỹ thuật, công nghệ cho dự án II

112,0002,560,000 2,448,000 Xác ñịnh các yêu cầu, xây dựng quy trình, quy

ñịnh kỹ thuật cho toàn hệ thốngI

200,4057,504,405 7,304,000 XÂY DỰNG GIẢI PHÁP KỸ THUẬTA

Dự toán lập chi tiết

Qð 2112

Page 26: tran kiem dung. pdf

Dự toán chi ti ết ñầu tư công ngh ệ, phần mềm gốc

14.517.225TỔNG

402.600Dịch vụ chữ ký ñiện tửIV

980.400Phần mềm FMEIII

10.871.800LicensePhần mềm GIS của hãng ESRI1

10.871.800Công nghệ GISII

2.262.425Hệ quản trị cơ sở dữ liệu lớnI

Thành tiềnðơn vị tínhPhần mềmSTT

� Dự toán thấp hơn quyết ñịnh 2112 số tiền là : 248.695.000 ñồng

Page 27: tran kiem dung. pdf

Phát tri ển phần mềm nội bộ

31TỔNG CỘNG

Xác ñịnh chi tiết trong quátrình thực hiện dự án

Nhóm phần mềm cập nhật CSDL chuyên ngành11

4Nhóm phần mềm cung cấp dịch vụ trực tuyến, tra cứu, tìm kiếm dữ

liệu10

1Nhóm phần mềm thông tin báo cáo9

2Nhóm phần mếm cung cấp dữ liệu (trực tuyến hoặc truyền thống)8

4Nhóm phần mềm quản trị các ứng dụng khai thác dữ liệu7

5Nhóm phần mềm ñồng bộ dữ liệu6

7Nhóm phần mềm quản trị các ứng dụng tạo lập dữ liệu5

3Nhóm phần mềm cập nhật CSDL Trung tâm4

1Nhóm phần mềm quản lý danh mục dữ liệu3

3Nhóm phần mềm biên tập và chuẩn hoá dữ liệu2

1Nhóm phần mềm quản lý metadata1

Số phần mềmTên nhómSTT