trao đổi trực tuyến tại - mientayvn.commientayvn.com/vat...
TRANSCRIPT
Trao đổi trực tuyến tại:http://www.mientayvn.com/chat_box_li.html
CÔNG NGHỆ vàKHOA HỌC VẬT LiỆU
ĐẠI CƯƠNG
Nguyễn Mạnh Tuấn
Chương IICấu trúc và Liên kết các Nguyên tử
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 3
Cấu trúc Nguyên tử và Liên kết Tương tác giữa các nguyên tử trong chất rắn –
trong nhiều trường hợp, bản chất của mối tương tácnày quyết định những tính chất cơ bản của vật liệu
3 dạng hình thái của carbon: kim cương, graphite, lonsdaleite
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 4
Cấu trúc Nguyên tử Nhiều tính chất của chất rắn phụ
thuộc vào cấu trúc, sự sắp đặt cácnguyên tử thành phần ở trong mạngtinh thể cũng như vào tương tác giữacác nguyên tử, phân tử
Nguyên tử gồm có các nucleus –proton va neutron. Các điện tử quayxung quanh (Z: nguyên tử số=sốproton= số electron)
Atomic mass (A=Z+N) và Atomicweight
Cấu trúc nguyên tử Heli
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 5
Cấu trúc Nguyên tử Các electron chuyển động
quanh hạt nhân tuân theo cácquy luật của cơ học lượng tử
Năng lượng của điện tử làkhông liên tục – tồn tại cácmức năng lượng. Các điện tửcó thể chuyển năng lượng từmức này sang mức khác
Mô hình hóa theo Bohratomic Model và/hoặc Wave-mechanical Model
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 6
Cấu trúc Nguyên tử Cấu hình điện tử trong
nguyên tử được đặctrưng cho từng nguyêntố với các mức nănglượng điện tử
Các trạng thái quỹ đạokhác nhau của điện tử
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 7
Cấu trúc Nguyên tử
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 8
Cấu trúc Nguyên tử Các quỹ đạo của
điện tử theo môhình cổ điểnBohr ở các quỹđạo hoàn toànkhác nhau ứngvới các giá trị nkhác nhau
Khối lượngnguyên tử Agồm khối lượngcác proton vàneutron tronghạt nhân
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 9
Cấu trúc Nguyên tử Mỗi điện tử
trong nguyêntử được đặctrưng bởi 4thông số n, l,ml, ms - gọi làcác số lượngtử
Các trạng tháicủa điện tử -phản ứng hóahọc và các liênkết
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 10
Cấu trúc Nguyên tử
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 11
Cấu trúc Nguyên tử
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 12
Liên kết trong chất rắn Lực liên kết
nguyên tử kết nốicác nguyên tử vớinhau bằng lực hútFA và lực đẩy FR FN=FA+FR
Năng lượng liênkết
r
NN drFE
drFdrFr
R
r
A
EE RA
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 13
Các loại liên kết trong chất rắn Liên kết sơ cấp: có sự hoán chuyển hoặc góp
chung các electron – còn gọi là liên kết hóa họcgồm 3 loại: liên kết ion, liên kết hóa trị và liên kếtkim loại
Liên kết ion Liên kết hóa trị Liên kết kim loại
Liên kết thứ cấp: không có sự hoán chuyển hoặc làgóp chung các electron – còn gọi liên kết vật lý –yếu hơn – nhưng ảnh hưởng rõ rệt lên các tính chấtvật lý của vật liệu
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 14
Các loại liên kết trong chất rắnLiên kết sơ cấp Liên kết ion: dễ mô tả
và hình dung nhất. Cóthể thấy ở cả các hợpchất kim loại và phi kim Lực hút là lực Coulomb.
Năng lượng hút EA xácđịnh bởi EA=-(A/r), nănglượng đẩy ER được xácđịnh bởi ER=-(B/rn). A, B, nlà hằng số phụ thuộc vàohệ ion
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Cl-
Cl-
Cl-
Cl-
Cl-
Cl-
Cl-
Cl-
Cl-
Cl-
Cl-
Cl-
Lực liên kết Coulomb
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 15
Các loại liên kết trong chất rắnLiên kết sơ cấp
Là sự liên kết giữa các ion trái dấu (các ion âm - và các ion dương +) Có sự chuyển dời điện tử Cần có sự khác biệt lớn về độ âm điện
Tương tácCoulomb
Chođiện tử
Nhậnđiện tử
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 16
Các loại liên kết trong chất rắnLiên kết sơ cấp
Là loại liên kết chiếm ưu thế trong vật liệu gốm sứ (ceramics)
Mức độ cho điện tử Mức độ nhận điện tử
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 17
Các loại liên kết trong chất rắnLiên kết sơ cấp Liên kết hóa trị: do sự đóng góp điện
tử của các nguyên tử liền kề. Nhữngđiện tử góp chung được coi là thuộcvề cả hai nguyên tử đó% thành phần ion={1-exp[-(0,25)(XA-XB)2]}100
Liên kết kim loại: xác định trong cáckim loại và hợp kim. Các kim loạithường có 1, 2 hoặc nhiều nhất là 3điện tử hóa trị. Các điện tử hóa trịkhông bao quanh các nguyên tử màchuyển động tự do trong kim loại.Chúng được xem là thuộc về cả khốikim loại – xem như là môi trường điệntử “sea of e-” hay là đám mây điện tử
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
Môi trường các electron hóa trị
Lõi ion
H
H
H HC
Điện tử gópchung từCarbon
Điện tử gópchung từ
Hyđrô
CH4
XA, XB là độ âm điện củacác nguyên tố A và B
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 18
Các loại liên kết trong chất rắnLiên kết sơ cấp
Liên kết Đồng hóa trị
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 19
Các loại liên kết trong chất rắnLiên kết sơ cấp Ở liên kết kim loại: những điện tử
không hóa trị còn lại và hạt nhânnguyên tử hợp thành các lõi ion các lõi ion tích điện dương mộtlượng điện tích bằng tổng điện tíchcác điện tử hóa trị trong nguyên tử Các điện tử tự do là môi trường
ngăn cách các lõi ion tích điệndương khỏi lực đẩy tĩnh điện giữachúng. Các điện tử tự do có vai trònhư chất kết dính giữ các lõi ion vớinhau. Đặc trưng của liên kết kim loạilà bất định hướng
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
Môi trường các electron hóa trị
Lõi ion
H
H
H HC
Điện tử gópchung từCarbon
Điện tử gópchung từ
Hyđrô
CH4
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 20
Các loại liên kết trong chất rắnLiên kết sơ cấp
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 21
Các loại liên kết trong chất rắnLiên kết thứ cấp Liên kết thứ cấp – liên kết van der
Waals: còn gọi là liên kết vật lý – làliên kết yếu so với liên kết sơ cấp hayliên kết hóa học. Năng lượng liên kếtở bậc 10kJ/mol (0,1 eV/atom)
Là liên kết Coulomb giữa đầu dươngcủa lưỡng cực này với đầu âm củalương cực kế bên
Liên kết thứ cấp tồn tại phổ biến giữacác nguyên tử hoặc phân tử - nhưngnó sẽ bị bỏ qua nếu như có bất kỳmột liên kết sơ cấp nào. Liên kết thứcấp thấy trong các khí trơ
+ +- -
Lưỡng cực các phântử hoặc nguyên tử
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 22
Các loại liên kết trong chất rắnLiên kết thứ cấpTạo nên do tương tác giữa các lưỡng cực (dipole)
Các lưỡng cực dao động
Các lưỡng cực định xứ không dao động – gồm cả các phân tử
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 23
Các loại liên kết trong chất rắnLiên kết thứ cấp Liên kết lưỡng cực do dao động: Lưỡng
cực được tạo thành trong nguyên tửhoặc phân tử đối xứng về mặt điện tích.Các nguyên tử dao động có thể sinh racác nhiễu loạn ngắn của đối xứng điệntử tạo ra lưỡng cực điện nhỏ
Liên kết lưỡng cực do phân tử có cực:các mô men lưỡng cực tồn tại trong mộtsố phân tử có sự sắp xếp bất đối xứngcác vùng tích điện âm và dương
Liên kết lưỡng cực không đổi: Lực vander Waals tồn tại giữa các phân tử cócực
Ngtử đốixứng vềđiện tử
+ -
+ +
H Cl
+ -
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 24
Các loại liên kết trong chất rắnLiên kết thứ cấp Nguồn gốc của lực van der Waals:
electron chuyển động, ở thời điểm nàođó chúng ở một đầu của phân tử làmcho đầu đó mang điện - còn đầu kiatạm thời thiếu sẽ mang điện +
Một phân tử có lưỡng cực điện tức thờikhi ở gần một phân tử không phân cựcở thời điểm đó sẽ tạo ra lưỡng cực điệncảm ứng cho phân tử này
Lực van der Waals có thể liên kết cácphân tử để tạo nên chất rắn. Ở thờiđiểm sau đó sẽ có sự tái sắp xếp phânbố các electron do chúng chuyển độngnhưng vẫn sẽ luôn đồng bộ
Ngtử đốixứng vềđiện tử
+ -
+ +
H Cl
+ -
+ - + - + -
+ - + - + -- + - + - +
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 25
Các loại liên kết trong chất rắnLiên kết thứ cấp Ảnh hưởng của kích thước phân tử:
Phân tử lớn có nhiều electron và khoảngcách lưỡng cực sẽ lớn hơn phân tửsẽ dính nhau hơn nhiệt độ nóng chảycao hơn
Ảnh hưởng của dạng phân tử: Các phân tử dài có thể phát triển các
moment lưỡng cực điện tức thời lớn hơndo chuyển động của các electron so vớicác phân tử mập chứa cùng một sốelectron như nhau
Các phân tử dài, mảnh có thể ở gầnnhau hơn, sự hút có hiệu quả nhất khicác phân tử ở gần nhau
Ngtử đốixứng vềđiện tử
+ -
+ +
H Cl
+ -
+ - + - + -
+ - + - + -- + - + - +
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 26
Các loại liên kết trong chất rắnLiên kết thứ cấp Mô men lưỡng cực vĩnh cửu tồn
tại trong một số phân tử (đượcgọi là phân tử phân cực) do sựsắp xếp không đối xứng của cácmiền điện tích dương và điện tíchâm (HCl, H2O)
Các liên kết giữa các phân tử nàylà liên kết lưỡng cực lâu dài –mạnh nhất trong các liên kết thứcấp
O
H H
_
+ _
Lưỡng cực
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 27
Các loại liên kết trong chất rắnTóm lược
Tóm lược về Liên kết
Loại liên kết Năng lượng liên kết Chú giải
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 28
Các loại liên kết trong chất rắnMột số tính chất
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 29
Độ âm điện(Electronegativity) Linus Pauling đã định nghĩa một
đại lượng liên quan đến sự liênkết là Độ âm điện -
Độ âm điện: Là số đo khả năng tiếp nhận electron
của nguyên tử Là số đo xu hướng ái lực của
nguyên tử với electron trong liên kết
O
H H
_
+ _
Lưỡng cực
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 30
Độ âm điện(Electronegativity) Các lớp con có 1 electron có độ
âm điện thấp – Các lớp con thiếu1 electron có độ âm điện cao
Độ âm điện tăng từ trái sang phảivà từ dưới lên trên trong bảngtuần hoàn
Các kim loại có độ dương điện –chúng có thể dễ dàng cho đi mộtsố electron hóa trị để trở thànhion mang điện dương
FĐộ âmđiện tăng
Độ âmđiện tăng
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 31
Độ âm điện(Electronegativity) Có 2 thang đo Độ âm điện dùng phổ biến: Thang đo Pauling
(1932) và thang đo Mulliken (1934) Thang đo Pauling: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là F (độ
âm điện = 4)
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 32
Độ âm điện(Electronegativity)
Độ âm điệnnhỏ dần
Độ âm điệnlớn dần
Với giá trị độ âm điện lớn: Có khuynh hướng nhận điện tử
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 33
Độ âm điện(Electronegativity)
Với giá trị độ âm điện lớn: Có khuynh hướng nhận điện tử
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 34
Độ âm điện(Electronegativity)
Có cùng hóa trị khi ở cùng một cột
Độ dương điện của cácnguyên tố: mức độ sẵnsàng cho đi các điện tửđể trở thành ion dương
Độ âm điện của cácnguyên tố: mức độ sẵnsàng nhận các điện tử đểtrở thành ion âm
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 35
Các loại liên kết trong chất rắnPhân tử Rất nhiều phân tử có những nhóm nguyên
tử gắn kết với nhau bởi liên kết hóa trị (liênkết mạnh): gồm các phân tử có hai nguyêntử thành phần như F2, O2, H2 hoặc là cáchợp chất H2O, CO2, C6H6
Trong các chất rắn và chất lỏng đặc(condensed liquid), liên kết giữa các phân tửlà liên kết thứ cấp, yếu. Nói chung các vậtliệu phân tử có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóngchảy khá thấp
Phần lớn các vật liệu này có phân tử nhỏ chỉgồm vài nguyên tử và ở dạng khí
Nhiều chất polymer được xem là các vật liệuphân tử có các phân tử cực lớn, tồn tại ởdạng rắn. Nhiều tính chất của chúng lại phụthuộc mạnh do liên kết van der Waals vàliên kết thứ cấp hyđrô
Liên kết hyđrô
H HF F
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 36
Bảng tuần hoàn các nguyên tố
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 37
Bảng tuần hoàn các nguyên tố
Đại học Khoa học Tự nhiênKhoa Khoa học Vật liệu
TP. Hồ Chí Minh 2008 38
Bảng tuần hoàn các nguyên tố Các nguyên tố trong cùng một cột
có tính chất giống nhau. Số củanhóm cho biết số electron có thểtham gia vào liên kết
Nhóm 8A: Khí trơ, có các lớp conđầy electron trơ về mặt hóa học
Nhóm 1A: Kim loại kiềm, có 1electron ở lớp ngoài cùng chiếmlớp con s dễ nhường electron hoạt động về mặt hóa học
Nhóm 7A: Halogen, thiếu mộtelectron lớp ngoài để lấp đầy lớpcon p có xu hướng nhận thêmelectron hoạt động về mặt hóahọc