triỂn vỌng thỊ trƯỜng bẤt ĐỘng sẢn châu á · pdf filetriỂn...
TRANSCRIPT
CƠ HỘI TRONG ĐIỀU KIỆN THỊ TRƯỜNG MỚI
• Cover page V.8 with customizable background
• To add an image, click on the picture placeholder icon
OR • A new window will
open, find your required image and click ‘Insert’.
CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG
C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
KINH TẾ VĨ MÔ
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
-6
-4
-2
0
2
4
6
8
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
%
Châu Á Liên Bang Hoa Kỳ Tây Âu
Nguồn: Oxford Economics, Tháng 1/2017
T H I Ế U Đ Ộ T P H Á T R O N G M Ứ C T ĂN G T R Ư Ở N G T Ố C Đ Ộ T Ă N G G D P T H Ự C
Dự báo
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
* Please ensure you have updated your footer information. PC STEPS 1. From the ribbon select ‘View’
tab and click on ‘Slide Master’ 2. In slide master view – ensure
you select the very first page 3. Update footer text and change
logo (if required) 4. Please ensure you remove
either the ‘CBRE’ or the ‘Client Name’ text depending upon the logo placed in the document
MAC STEPS 1. On the View menu, point to
Master, and then click Slide Master.
2. In slide master view, select the slide master in the navigation pane.
3. Select the text in the footer element, and update the copy.
4. When you complete the changes in slide master view, on the message bar click Close Master to return to normal view.
5. Please ensure you remove either the ‘CBRE’ or the ‘Client Name’ text depending upon the logo placed in the document
0
1
2
3
4
5
6
7
1 / 1
99
7
1 / 1
99
8
1 / 1
99
9
1 / 2
00
0
1 / 2
00
1
1 / 2
00
2
1 / 2
00
3
1 / 2
004
1 / 2
005
1 / 2
00
6
1 / 2
00
7
1 / 2
00
8
1 / 2
00
9
1 / 2
01
0
1 / 2
01
1
1 / 2
01
2
1 / 2
01
3
1 / 2
01
4
1 / 2
01
5
1 / 2
01
6
1 / 2
01
7
1 / 2
01
8
% Lãi suất liên bang - Dự báo vào Tháng 12/2016
Dự báo vào Tháng 9/2016
Mục tiêu dài hạn (cuối năm)
K Ỳ V Ọ N G L Ã I S U ẤT T ĂN G M ẠN H H Ơ N T R Ư Ớ C M Ứ C K Ỳ V Ọ N G L Ã I S U Ấ T T Ừ F E D
Nguồn: Federal Reserve FOMC meeting , CBRE Research, Tháng 12/2016.
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
T U Y V ẬY , L Ã I S U ẤT T ẠI C H Â U Á - T B D V ẪN T H ẤP L Ã I S U Ấ T C Ơ B Ả N T Ạ I M Ộ T S Ố T H Ị T R Ư Ờ N G C H Í N H
6.5 6.5 6.3
4.4 3.0
1.8 1.5 1.5 1.4 1.3
-0.1
1.3 1.1
-2
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Việ
t N
am
Indo
ne
sia
Ấn
Độ
Tru
ng
Qu
ốc
Ma
laysia
Ne
w Z
ea
land
Úc
Thá
i L
an
Đà
i L
oa
n
Hà
n Q
uốc
Nh
ật B
ản
Sin
ga
po
re
Ho
ng
Ko
ng
%
Nguồn: Various Central Banks, Monetary Authorities,
CBRE Research, December 2016.
Ghi chú lãi suất chính sách: Australia – Cash rate; China – 1-yr
lending rate; Taiwan – Discount rate; India – Repo rate;
Indonesia – BI rate; South Korea – Base rate; Thailand – 1-day
repo rate; New Zealand – Official cash rate; Japan – Overnight
call rate; Hong Kong – 3M HIBOR; Singapore – 3M SIBOR;
Vietnam – Refinancing rate; Malaysia – Overnight rate
Cao nhất 10 năm
2017F
Thấp nhất 10 năm
Lãi suất có
khả năng tăng
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
THỊ TRƯỜNG VĂN PHÒNG
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
UP FLAT DOWN
2017 LEASING MARKETS MOMENTUM
0
10
20
30
40
50
602001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016F
2017F
Tỷ l
ệ h
ấp
th
ụ -
tri
ệu
sq
.ft
(NF
A)
Q1 Q2 Q3 Q4 Annual New Supply
-5% đến
10%
D I Ệ N T Í C H T H U Ê V ĂN P H Ò N G Ổ N Đ Ị N H T R O N G 2 0 1 7 ẤN Đ Ộ V ẪN T Ố T , T R U N G Q U Ố C C Ó X U H Ư Ớ N G G I ẢM
Cynthia to
update
TRIỂN VỌNG
TỶ LỆ HẤP THỤ 2017
GIẢM
ỔN ĐỊNH
Nguồn Cung Mới Mỗi Năm
1 feet vuông = 0.092 m2 Nguồn : Bộ Phận Nghiên Cứu CBRE, Tháng 1/ 2017.
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
0
5
10
15
20
25
30S
han
gh
ai
Ne
w D
elh
i
Sh
en
zhe
n
Gu
an
gzh
ou
Tokyo
Mu
mb
ai
Ja
kart
a
Be
ijin
g
Ho
ng
Ko
ng
Se
ou
l
Ma
nila
Ma
ka
ti
Sin
ga
po
re
Hà
Nội
Taip
ei
TP
.HC
M
Au
ckla
nd
Ba
ng
alo
re
Ba
ng
kok
Me
lbou
rne
Syd
ne
y
Pe
rth
Brisbane
Tri
ệu
sq
.ft
(NF
A)
Net absorption (2017-2019 forecast) New supply (2017-2019 forecast)Nguồn Cung Mới (Dự báo 2017 – 2019) Tỷ Lệ Hấp Thụ (Dự báo 2017- 2019)
N G U Ồ N C U N G V ẪN C Ò N L À T R Ở N G ẠI
Lưu ý: Tỷ lệ hấp thụ và số lượng nguồn cung mới chỉ tập trung vào
Hạng A, ngoại trừ thị trường Úc tập trung vào toàn bộ các phân
khúc; Nguồn cung được dùng cho các thị trường Thái Bình Dương;
tỷ lệ hấp thụ tổng được dùng cho thị trường Ấn Độ.
Nguồn : Bộ Phận Nghiên Cứu CBRE, Tháng 1/ 2017.
Nguồn Cầu > Nguồn Cung Mới Nguồn Cung Mới > Nguồn Cầu
1 feet vuông = 0.092 m2
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
Thị Trường của Khách Thuê Thị Trường của Chủ Tòa Nhà
Thượng Hải
Thẩm Quyến
Brisbane
Quảng Đông
TP.HCM
Mumbai
Bắc Kinh
Hồng Kông
New Delhi
Auckland
Bangkok
Đài Bắc
Tokyo
Melbourne
Sydney
Bangalore
Hà Nội
Perth
Seoul
Singapore
H ẦU H Ế T C Á C T H Ị T R Ư Ờ N G S Ẽ N G H I Ê N G V Ề K H Á C H T H U Ê C H U K Ỳ G I Á T H U Ê – Q 4 / 2 0 1 6
Nguồn : Bộ Phận Nghiên Cứu CBRE, Tháng 1/ 2017.
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
25
30S
yd
ne
y
Ba
ng
alo
re
Me
lbou
rne
Ba
ng
kok
Gu
an
gzh
ou
Gu
rga
on
Au
ckla
nd
Tokyo
Brisb
an
e
Mu
mb
ai
Ha
no
i
Ho
Chi M
inh C
ity
Taip
ei
De
lhi
Se
ou
l
Ho
ng
Ko
ng
Sh
an
gh
ai
Sh
en
zhe
n
Pe
rth
Be
ijin
g
Ja
kart
a
Sin
ga
po
re
Tỷ L
ệ T
ăn
g T
rưở
ng
Giá
Th
uê H
ạn
g A
(%
)
2016F 2017F
Quảng
Đông
Hà N
ội
Qu
ản
g Đ
ông
TP
.HC
M
Đà
i B
ắc
Thẩm
Quyể
n
Bắ
c K
inh
Hồ
ng
Kô
ng
Th
ượ
ng
Hả
i
D Ự K I Ế N T Ố C Đ Ộ T ĂN G G I Á T H ẤP
Giảm Dần Tăng Cao
Nguồn : Bộ Phận Nghiên Cứu CBRE, Tháng 1/ 2017.
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
Nguồn : Bộ Phận Nghiên Cứu CBRE, Tháng 1/ 2017.
T R Ọ N G T Â M H Ư Ớ N G T Ớ I T Ố I Ư U H Ó A D AN H M Ụ C Đ ẦU T Ư
TRUYỀN THỐNG CHIẾN LƯỢC CHỌN LỌC
CỬA HÀNG FLAGSHIP + CỬA HÀNG VỆ TINH
Cửa hàng flagship chú trọng
trải nghiệm tại cửa
hàng và quảng bá
thương hiệu
Các cửa hàng vệ
tinh chú trọng tính
hiệu quả
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
Nguồn: Bộ Phận Nghiên Cứu CBRE, 12/2016.
N G U Ồ N C U N G M Ớ I G I ẢM S AU Đ Ỉ N H Đ I Ể M 2 0 1 6 H O ẠT Đ Ộ N G C H O T H U Ê T I Ề N K H AI T R Ư Ơ N G C Ò N C H ẬM
Cho thuê tiền khai trương khởi động
19 THÁNG trước ngày mở cửa
50% TTTM bị
hoãn ngày khai trương tới hơn 6 tháng do vấn
đề về việc cho thuê tiền khai trương
0
10
20
30
40
50
60
70
2014 2015 2016F 2017F
Ng
uồ
n c
un
g b
án
lẻ
(t
riệ
u s
q. ft
)
China Tier 1 Cities Rest of Asia PacificTP Cấp 1, Trung Quốc Phần còn lại của Châu Á-TBD
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
Au
ckla
nd
Syd
ne
y
Me
lbo
urn
e
Gu
an
gzh
ou
Be
ijin
g
Taip
ei
Sh
an
gh
ai
Brisb
an
e
TP
.HC
M
Hà
Nội
Sh
en
zhe
n
Tokyo
Ho
ng
Ko
ng
Sin
ga
po
re
Tố
c đ
ộ t
ăn
g g
iá t
hu
ê (
%)
2016F 2017F
T Ố C Đ Ộ T ĂN G G I Á T H U Ê C H Ữ N G L ẠI Gần tới
đáy Đạt đỉnh
Chú thích: *Giá thuê hạng nhất được dùng cho Tokyo, giá thuê của trung tâm thương mại nói chung được dùng cho China và Singapore
Nguồn: Nghiên cứu CBRE, 01/2017.
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
LOGISTICS
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
0
100
200
300
400
500
600S
outh
Ko
rea
Sin
ga
po
re
Ja
pa
n
Ge
rma
ny
Sw
ede
n
Taiw
an
De
nm
ark
Un
ite
d S
tate
s
Be
lgiu
m
Ita
ly
Ch
ina
F O C U S O N P O R T F O L I O O P T I M I Z AT I O N
SỐ RÔ BỐT CÔNG NGHIỆP TRÊN 10.000 NHÂN CÔNG TRONG SẢN
XUẤT
ƯỚC TÍNH NGUỒN CUNG HÀNG NĂM CỦA RỐ BỐT CÔNG NGHIỆP
(NGHÌN)
Update to 2016 year-end figures (2015 is the
latest data available
Add China, India, any countries in SE Asia? China
added
Line for global average? DONE (for 2015)
Historical time series? DONE (in aggregate)
What is the definition of industrial robots
Industrial Robot Definition:
Industrial robot as defined by ISO 8373: An automatically controlled, reprogrammable, multipurpose manipulator programmable in three or more axes, which may be either fixed in place or mobile for use in industrial automation applications.
0
50
100
150
200
250
300
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
Nguồn: World Robotics, 2016.
Ghi chú: Rô bô công nghiệp theo định nghĩa ISO 8373
T Ự Đ Ộ N G H Ó A S Ẽ T H AY Đ Ổ I H Ạ T ẦN G N G À N H L O G I S T I C S T Ố I Ư U H Ó A D A N H M Ụ C Đ Ầ U T Ư D O T H Ắ T C H Ặ T Q U Y T R Ì N H S Ả N X U Ấ T
Nguồn: International Federation of Robots, T9/2016.
Cao
Thấp
Mứ
c đ
ộ tự
độ
ng h
óa
Trung bình thế giới
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
0
5
10
15
20
25
30
35
Gre
ate
r S
eou
l
Gre
ate
r T
okyo
Gre
ate
r O
sa
ka
Sh
an
gh
ai
Syd
ne
y
Sin
gapore
Me
lbou
rne
Brisb
an
e
Au
ckla
nd
Be
ijin
g
Pe
rth
Sh
en
zhe
n
Gu
an
gzh
ou
Hong K
ong
Diệ
n t
ích
ph
át
triể
n lo
gis
tics t
ươ
ng
lai
(T
riệ
u s
q. ft
)
2017F 2018FNguồn: CBRE Research, T12/2016.
Definition of new supply for Korea? Grade A
Logistics
Remove annual historical average? Removed
Geographical coverage? Citywide
N G U Ồ N C U N G C Â N B ẰN G H Ơ N
Nguy cơ dư cung Nguy cơ thiếu cung
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
-9%
-6%
-3%
0%
3%
6%
9%
12%
Sh
en
zhe
n
Sh
an
gh
ai
Gu
an
gzh
ou
Auckla
nd
Syd
ne
y
Brisb
an
e
Be
ijin
g
Me
lbou
rne
To
kyo
Ba
y A
rea
Sin
ga
po
re
Pe
rth
Gre
ate
r O
sa
ka
Ho
ng
Ko
ng
Tố
c đ
ộ t
ăn
g g
iá (
%)
2016F 2017F
T R U N G Q U Ố C T I Ế P T Ụ C D ẪN Đ ẦU K H Ả N ĂN G T ĂN G G I Á T H Ị T R Ư Ờ N G Ú C Đ AN G H Ồ I P H Ụ C
Nguồn: CBRE Research, T12/2016.
Bất đầu hồi phục Đỉnh
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
THỊ TRƯỜNG VỐN
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
-4%
-2%
0%
2%
4%
6%
8%P
ert
h
Ha
no
i
Brisb
an
e
Tokyo
Au
ckla
nd
Ho
Chi M
inh C
ity
Ba
ng
kok
Me
lbou
rne
Se
ou
l
Syd
ne
y
Mu
mb
ai
Ku
ala
Lum
pur
Ta
ipe
i
Be
ijin
g
Sh
an
gh
ai
New
Delh
i
Gu
an
gzh
ou
Ba
ng
alo
re
Sin
ga
po
re
Sh
en
zhe
n
Ho
ng
Ko
ng
Tỷ s
uấ
t lợ
i n
hu
ận
mả
ng
Vă
n P
hò
ng
Cao nhất trong
10 năm
2017F
Thấp nhất
trong 10 năm
Tỷ suất lợi nhuận giảm còn
không quá 100 bps
Nguồn: Nghiên cứu CBRE, 12/2016.
T Ỷ S U ẤT Đ ẦU T Ư T I Ế P T Ụ C Ở M Ứ C T H ẤP T Ỷ S U Ấ T Đ Ầ U T Ư V Ă N P H Ò N G V À L Ã I S U Ấ T T R Á I P H I Ế U C H Í N H P H Ủ
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
0
500
1,000
1,500
2,000
0
20
40
60
80
100
1202005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016F
2017F
Số
gia
o d
ịch
Tri
ệu
US
D
Q1 Q2 Q3 Q4 Forecast Number of transactions
TĂNG KHÔNG
THAY
ĐỔI
GIẢM
Nguồn vốn đầu tư năm 2017
T Ổ N G V Ố N Đ ẦU T Ư C H Ữ N G L ẠI T R O N G N ĂM 2 0 1 7 T Ổ N G N G U Ồ N V Ố N Đ Ầ U T Ư C Ủ A C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
Chú ý: Các giao dịch kể trên bao gồm giao dịch có giá trị trên
US$10 triệu của mảng Văn Phòng, Bán Lẻ, Phức Hợp, Khu
Công Nghiệp, Khách Sạn và các mảng thương mại khác. Nhà
ở và đất trống không được bao gồm.
Nguồn: Nghiên cứu CBRE, RCA, 12/2016.
-5%
Dự báo Số giao dịch
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
KHÁCH THUÊ • Lên kế hoạch
• Linh động
• Chú trọng tính hiệu quả
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
NHÀ ĐẦU TƯ • Chú trọng lợi nhuận trước
thuế và lãi
• Khai phá giá trị tiềm năng
• Nhắm vào thị trường ngách
ĐIỂM ĐẾN ĐẦU TƯ
CHU KỲ THUẬN
• Australia vẫn là văn phòng
• Trung Quốc logistics, nếu có
• Nhật Bản các thành phố địa phương, nếu
có thể vay
• Việt Nam văn phòng, mua/thuê đất rồi xây
CHU KỲ NGƯỢC
• Singapore văn phòng, nếu chưa quá muộn
• Hong Kong bán lẻ, nếu đủ kiên nhẫn
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
T H AM G I A V À O C U Ộ C K H ẢO S Á T T O À N C ẦU C Ủ A C H Ú N G T Ô I
• Three-image slide. Use this to compare, contrast or highlight three images.
• To add an image, click on the picture placeholder icon
OR • A new window will
open, find your required image and click ‘Insert’.
• When cover image inserted, right-click in the grey area directly below this text box and select ‘Reset slide’
• Ensure the image you select allows for the headline to be clearly legible.
Khảo sát
khách thuê
Khảo sát
mục t iêu của
nhà đầu tư
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
M I Ễ N T R Ừ T R Á C H N H I Ệ M
Bản thuyết trình này được chuẩn bị bằng tất cả thiện ý , dựa trên quan điểm hiện tại của CBRE về thị trường bất
động sản thương mại. Mặc dù CBRE tin rằng những nghiên cứu này vẫn chuẩn xác đển thời điểm phát hành, nó
vẫn có thể còn những điểm chưa chắc chắn và sẽ có phát sinh nằm ngoài tầm kiểm soát của CBRE. Ngoài ra,
một số trong phần trình bày dựa trên góc nhìn chủ quan của CBRE về bối cảnh thị trường hiện tại. Một số công
ty khác có thể sẽ có ý kiến, dự báo và phân tích khác và những thay đổi trong tình hình thực tế của thị trường
trong tương lai có thể khiến quan điểm hiện tại của CBRE không còn chuẩn xác. CBRE không có nghĩa vụ cập
nhật ý kiến, dự báo phân tích hoặc những biến động của thị trường nếu có sự thay đổi.
Không nên dùng bất kỳ nhận định nào trong bản thuyết trình này để làm chỉ số đánh giá về chỉ số chứng khoán
của CBRE hay của bất kỳ công ty nào khác. Độc giả không nên bán hoặc mua chứng khoán - của CBRE hoặc
của bất kỳ công ty khác – dựa trên những quan điểm trong tài liệu này. CBRE từ chối mọi trách nhiệm pháp lý
liên quan tới việc mua bán cổ phiếu dựa trên thông tin trong tài liệu này, và bằng cách xem bài thuyết trình này,
độc giả miễn trừ tất cả các tuyên bố chống lại CBRE và người trình bày cũng như chống lại các chi nhánh, giám
đốc, nhân viên, cơ quan, cố vấn và đại diện phát sinh nhằm đảm bảo tính chính xác, đầy đủ.
XIN CẢM ƠN
C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G 2 0 1 7
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
CƠ HỘI TRONG ĐIỀU KIỆN THỊ TRƯỜNG MỚI
• Cover page V.8 with customizable background
• To add an image, click on the picture placeholder icon
OR • A new window will
open, find your required image and click ‘Insert’.
VIỆT NAM
C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N 2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N 2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
1. KINH TẾ VIỆT NAM
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
Tỷ lệ
tă
ng
GD
P th
ực (
%)
Nguồn: GSO, Oxford Economics 2016.
G D P 2 0 1 6 T ĂN G C H ẬM H Ơ N K Ỳ V Ọ N G
6.21%
Dự báo
V ẪN L À N Ề N K I N H T Ế T ĂN G T R Ư Ở N G N H AN H T R O N G K H U V Ự C
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
0
5
10
15
20
25
2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Lã
i s
uấ
t (%
)
CPI Trung bình (y-o-y) Lãi xuất cho vay Lãi xuất tiền gửi Lãi suất cho vay Lãi suất tiền gửi
CPI Trung bình: 2.7% theo năm
Lạm phát:
1.83% theo năm
L ẠM P H Á T T ĂN G T R O N G K H I L Ã I S U ẤT V ẪN Ở M Ứ C T H ẤP
Nguồn: GSO, CBRE Vietnam.
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
Nguồn: HNC, Gold.org, SJC, SBV.
N H Ữ N G K Ê N H Đ ẦU T Ư C H Í N H
0
20
40
60
80
100
120
140
160
Jan
Feb
Ma
r
Apr
Ma
y
Jun
Jul
Aug
Sep
Oct
No
v
De
c
Jan
Feb
Ma
r
Apr
Ma
y
Jun
Jul
Aug
Sep
Oct
No
v
De
c
Jan
Feb
Ma
r
Apr
Ma
y
June
July
Aug
Sep
Oct
No
v
De
c
2014 2015 2016
Ch
ỉ số
Government Bond VN-Index Local Gold USD/VND Crude OilTrái phiếu chính phủ Vàng trong nước Dầu thô thế giới
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
F D I C AO N H ẤT T R O N G 8 N ĂM Q U A Vốn FDI đăng ký trong năm 2016: 24.4 tỷ USD
24
-
20
40
60
802007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
Vố
n F
DI đ
ăn
g
ký (
Tỷ U
SD
) Bất động sản chiếm 7% trong tổng số vốn FDI đăng ký,
đứng thứ 2
Các nước đầu tư FDI lớn, triệu USD, 2016
1 2 3
Những dự án đầu tư Bất động sản quan trọng, 2016
315 triệu USD Khu công nghiệp
- Quảng Ninh
309 triệu USD Khu đô thị
- Đồng Nai
300 triệu USD Tòa nhà 21 tầng
- Hà Nội
Nguồn: Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
7 036
2 590
2 419
1 875
1 860
South Korea
Japan
Singapore
China
TaiwanĐài Loan
Trung Quốc
Singapore
Nhật Bản
Hàn Quốc
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
Đang xây dựng
Đang lên kế hoạch 2 3
1
4 5 6
CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ PHƯƠNG TIỆN CÔNG CỘNG MỐI QUÁN TÂM LỚN DẦN KHI TUYẾN METRO ĐẦU TIÊN SẮP HOÀN THIỆN
6 Tuyến Metro tại
Tp. HCM
Bán lẻ
Văn phòng
Tiện nghi
P Bãi đậu xe
N G U Ồ N C Ầ U D À N H C H O C Á C D Ự Á N G Ắ N L I Ề N V Ớ I C Á C Đ I Ể M T R U N G C H U Y Ể N ( T . O . D )
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ PHƯƠNG TIỆN CÔNG CỘNG
Tuyến Metro: đang xây dựng
Tuyến Metro: đang lên kế hoạch
N G U Ồ N C Ầ U D À N H C H O C Á C D Ự Á N G Ắ N L I Ề N V Ớ I C Á C Đ I Ể M T R U N G C H U Y Ể N ( T . O . D )
Bán lẻ
Văn phòng
Tiện nghi
P Bãi đậu xe
2
3
MỐI QUÁN TÂM LỚN DẦN KHI TUYẾN METRO ĐẦU TIÊN SẮP HOÀN THIỆN
8 Tuyến Metro tại Hà Nội
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N 2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
2. CĂN HỘ BÁN
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
C H À O B Á N M Ớ I G I ẢM S O V Ớ I N ĂM 2 0 1 5
TP.HCM – LƯỢNG CHÀO BÁN MỚI THEO NĂM HÀ NỘI – LƯỢNG CHÀO BÁN MỚI THEO NĂM
Hạng Sang Cao Cấp Trung cấp Bình dân
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4/2016.
0
10 000
20 000
30 000
40 000
50 000
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Lư
ợn
g c
hà
o b
án
mớ
i (c
ăn
)
0
10 000
20 000
30 000
40 000
50 000
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Lư
ợn
g c
hà
o b
án
mớ
i (c
ăn
)
37.419 căn 10% y-o-y
TP.HCM - 2016 30.028 căn 13% y-o-y
HÀ NỘI - 2016
TUY NHIÊN VẪN CAO HƠN TRUNG BÌNH 10 NĂM
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4/2016. Hạng Sang: >3.500 USD/m2
Cao cấp: 1.500 tới 3.500 USD/m2
Trung cấp: 800 tới 1.500 USD/m2
Bình dân: 800 USD/m2
51%
42% 56%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2014 2015 2016
HÀ NÔI – LƯỢNG CHÀO BÁN THEO PHÂN KHÚC
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2014 2015 2016
36% 40% 47%
TP.HCM - LƯỢNG CHÀO BÁN THEO PHÂN KHÚC
P H Â N K H Ú C T R U N G C ẤP P H Á T T R I Ể N G I ẢM B Ớ T M Ố I L O D Ư T H Ừ A N G U Ồ N C U N G C AO C ẤP
Hạng Sang Cao Cấp Trung cấp Bình dân
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
Bắc 7% Đông
41% Tây 11%
Trung Tâm 8%
Nam 34%
T P. H C M : Đ Ô N G V À N A M H À N Ộ I : T Â Y V À T Â Y N A M
Tây 37%
Tay Nam 24%
Nam 12%
Đông 10%
Bắc 4%
Đống Đa – Ba Đình
7%
Trung tâm 1%
Ven trung tâm 6%
LƯỢNG CHÀO BÁN MỚI VẪN TỐT Ở CÁC QUẬN NGOÀI TRUNG TÂM
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4/2016.
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
HÀ NỘI – DỰ BÁO LƯỢNG CHÀO BÁN MỚI TP.HCM – DỰ BÁO LƯỢNG CHÀO BÁN MỚI
10 000
20 000
30 000
40 000
50 000
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017F
2018F
2019FL
ượ
ng
ch
ào
bán
mớ
i (c
ăn
)
P H Â N K H Ú C C ẤP T H ẤP L Ê N N G Ô I T R O N G 3 N ĂM T I Ế P T H E O
10 000
20 000
30 000
40 000
50 000
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017F
2018F
2019FL
ượ
ng
ch
ào
bán
mớ
i (c
ăn
) Dự báo Dự báo
Hạng Sang Cao Cấp Trung cấp Bình dân
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4/2016.
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
2016: 94% TP.HCM
2015: 88%
LƯỢNG TIÊU THỤ 2016
21.188 căn
2%
y-o-y
HÀ NỘI
LƯỢNG T IÊU THỤ GIẢM SO VỚI NĂM 2015 TUY NHIÊN DOANH SỐ BẮT KỊP NHANH VỚI LƯỢNG CHÀO BÁN MỚI
TỔNG LƯỢNG TIÊU THỤ (*)
LƯỢNG CHÀO BÁN MỚI
35.008 căn
4%
y-o-y
TP.HCM
2016: 69% HÀ NỘI
2015: 64% (%)
Tổng số căn tiêu thụ bao gồm lượng tiêu thụ ở dự án mới chào bán và các dự án đã chào bán
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4/2016.
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
ĐÀ BÁN HÀNG VẪN KHẢ QUAN
TP.HCM - SỐ CĂN BÁN ĐƯỢC THEO NĂM
5 000
10 000
15 000
20 000
25 000
30 000
35 000
40 000
45 000
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017F2018F2019F
Lư
ợn
g b
án
đư
ợc (
căn
)
Dự báo
HÀ NỘI – SỐ CĂN BÁN ĐƯỢC THEO NĂM
5 000
10 000
15 000
20 000
25 000
30 000
35 000
40 000
45 000
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017F2018F2019F
Lư
ợn
g b
án
đư
ợc (
căn
)
Dự báo
Hạng Sang Cao Cấp Trung cấp Bình dân
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4/2016.
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
~68.6% lượng chào bán mới
được tiêu thụ
Số dự án
Tỷ lệ bán (%)
1
44%
9
50%
7
53%
14
62%
6
48%
3
72%
4
48%
4
69%
3
32%
9
57%
3
42%
5
53%
11
70%
3
65%
2
42%
9
73%
1
88%
T P . H C M : T Ỷ L Ệ B Á N C AO T ẠI Q U ẬN 2 , 9 V À N H À B È
Vị trí tương đối của quận, không
phải vị trí chính xác của dự án
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
Vị trí tương đối của quận, không phải vị
trí chính xác của dự án
Số dự án Tỷ lệ bán (%)
5 62%
2 82%
5 69%
2 62%
5 86%
3 76%
13 75%
13 65%
8 48%
7 53%
~64% lượng chào bán mới được
tiêu thụ
HÀ NỘI: TỶ LỆ BÁN CAO TẠI QUẬN BA ĐÌNH , HAI BÀ TRƯNG
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
HÀ NỘI – DỰ BÁO GIÁ SƠ CẤP
0%
50%
100%
150%
200%
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017F 2018F 2019FPh
ần
tră
m t
hay đ
ổi
(%)
G I Á S Ơ C ẤP T ĂN G Ở C Á C P H Â N K H Ú C
0%
50%
100%
150%
200%
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017F 2018F 2019F
Ph
ần
tră
m t
hay đ
ổi
(%)
TP.HCM - DỰ BÁO GIÁ SƠ CẤP
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4/2016.
Ghi chú: (1) Năm gốc 2005; (2) Không có dự án Hạng Sang tại Hà Nội cho đến năm 2011.
Dự báo
Hạng Sang Cao Cấp Trung cấp Bình dân
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N 2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
3. VĂN PHÒNG CHO THUÊ
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
Hà Nội
Giá Thuê
2,9%
theo năm 0,6%
theo năm
3,3 điểm %
theo năm 5,6 điểm %
theo năm
Tỷ Lệ Trống (%)
Hạng A Hạng B
TP.HCM
Giá Thuê
Tỷ Lệ Trống (%)
Hạng A Hạng B
1,9%
theo năm
6,2%
theo năm
1,6 điểm %
theo năm
T Ỷ L Ệ T R Ố N G C Ó X U H Ư Ớ N G K H Á C B I Ệ T
Giá thuê: USD/m2/tháng, không bao gồm VAT và phí dịch vụ
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4 2016.
3,3 điểm %
theo năm
28 USD 18 USD 36 USD 21 USD
8,0% 2,8% 15,8% 16,5%
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
+14%
theo năm
415.355 m2
+5%
theo năm
774.792 m2
Hạng A: Hạng B:
300 000
600 000
900 000
1200 000
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Tổ
ng
Ng
uồ
n C
un
g
(NL
A,
m2)
Grade A Grade B
HÀ NỘI - TỔNG NGUỒN CUNG
N G U Ồ N C U N G T ĂN G M ẠN H H Ơ N T ẠI H À N Ộ I
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4 2016.
TP.HCM - TỔNG NGUỒN CUNG
758.280 m2
+1,5%
theo năm
321.557 m2
Hạng A: Hạng B:
Hạng A Hạng B
0
300,000
600,000
900,000
1,200,000
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Tổ
ng
Ng
uồ
n C
un
g
(NL
A,
m2)
Hạng A Hạng B
+7,7%
theo năm
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
0
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
20
09
20
10
20
11
20
12
20
13
20
14
20
15
20
16
20
17F
20
18F
20
19FN
gu
ồn
Cu
ng
Mớ
i (N
LA
, m
2)
Hạng A Hạng B
… N H Ư N G T P . H C M B ẮT Đ ẦU T H E O K Ị P
TP.HCM – DỰ BÁO NGUỒN CUNG MỚI
Dự báo
50 000
100 000
150 000
200 000
250 000
20
09
20
10
20
11
20
12
20
13
20
14
20
15
20
16
20
17F
20
18F
20
19FN
gu
ồn
Cu
ng
Mớ
i (m
2,
NL
A)
Grade A Grade B
HÀ NỘI – DỰ BÁO NGUỒN CUNG MỚI
Không c
ó n
guồn c
ung
mớ
i
Dự báo
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4 2016.
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
T Ỷ L Ệ H ẤP T H Ụ T H ẤP H Ơ N S O V Ớ I 2 0 1 5
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4 2016.
50 000
100 000
150 000
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Tỷ L
ệ H
ấp
Th
ụ
(NL
A,
m2)
HÀ NỘI – TỶ LÊ HẤP THỤ
TP.HCM – TỶ LỆ HẤP THỤ
0
50 000
100 000
150 000
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Tỷ L
ệ H
ấp
Th
ụ
(NL
A,
m2)
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
-2,9%
theo năm
US$ 28,5
+0,6%
theo năm
US$ 17,8
Hạng A: Hạng B:
HÀ NỘI – GIÁ CHÀO THUÊ
0
10
20
30
40
50
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Giá
Ch
ào
Th
uê
(US
$/t
hán
g/m
2)
Grade A Grade B
G I Á T H U Ê T ĂN G V Ừ A P H ẢI Ở T P . H C M T R O N G K H I G I Á T H U Ê Ở H À N Ộ I Đ AN G D ẦN Ổ N Đ Ị N H
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4 2016.
TP.HCM – GIÁ CHÀO THUÊ
US$ 21,0
+6,2%
theo năm
US$ 36,6
Hạng A: Hạng B: +1,9%
theo năm
0
10
20
30
40
50
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Giá
Ch
ào
Th
uê
(US
$/t
hán
g/m
2)
Hạng A - Giá Thuê Hạng B - Giá Thuê
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
0%
10%
20%
30%
40%
50%
0
10
20
30
40
50
20
09
20
10
20
11
20
12
20
13
20
14
20
15
20
16
20
17F
20
18F
20
19F
Tỷ L
ệ T
rốn
g (
%)
Giá
Ch
ào
Th
uê
(U
S$/m
2/t
hán
g)
V ẪN L À C Â U C H U Y Ệ N K H Á C B I Ệ T C Ủ A H AI T H À N H P H Ố G I Á T H U Ê D Ự K I Ế N T ĂN G C H ẬM
0%
10%
20%
30%
40%
50%
0
10
20
30
40
50
20
09
20
10
20
11
20
12
20
13
20
14
20
15
20
16
20
17F
20
18F
20
19F
Tỷ L
ệ T
rốn
g (
%)
Giá
Ch
ào
Th
uê
(U
S$/m
2/t
hán
g)
HÀ NỘI – TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
Dự Báo
TP.HCM – TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
Dự Báo
Hạng A – Giá Chào Thuê Hạng B – Giá Chào Thuê
Hạng A – Tỷ Lệ Trống Hạng B – Tỷ Lệ Trống
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4 2016.
Biểu đồ trên thể hiện giá chào thuê tại thời điểm Quý 4 mỗi năm.
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
Hướng ra Ngoài Trung
Tâm
Diện tích hạn chế trong
trung tâm:
• Giá thuê tăng cho các
tòa nhà trong trung tâm
• Một số tòa dẫn đầu khu
vực Đống Đa – Ba Đình
và phía tây
Hướng Đến
Chất lượng Tốt Hơn
• Các khách thuê lớn có
xu hướng dịch chuyển
và mở rộng ở các tòa
nhà tốt hơn
Nguồn Cầu Đa Dạng
• Nhu cầu cao từ các ngành
truyền thống
• Xu hướng Khởi Nghiệp bùng
nổ: Các không gian làm
việc chung tăng trưởng
mạnh
Nguồn Cung
Tăng Trưởng
• Nguồn cung mới đến
từ khu vực trung tâm
và ngoài trung tâm để
đáp ứng nguồn cầu
mạnh từ thị trường
Hà Nội TP.HCM Hà Nội & TP.HCM
C Á C C Ơ H Ộ I V ẪN Ở K H ẮP T H Ị T R Ư Ờ N G
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N 2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
4. BÁN LẺ
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
HÀ NỘI
100 000
200 000
300 000
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017F 2018F 2019F
Ng
uồ
n c
un
g
(NL
A,
m2
)
N G U Ồ N C U N G T R Ê N Đ À T ĂN G T R Ư Ở N G D Ự B Á O N G U Ồ N C U N G L Ớ N Ở C Ả H AI T H À N H P H Ố
TP.HCM
100 000
200 000
300 000
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017F 2018F 2019F
Ng
uồ
n c
un
g
(NL
A,
m2
) Dự báo
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q4 2016.
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
26.000 m2 NLA
Dự kiến 2018
35.000 m2 GFA
Dự kiến 2020
59.000 m2 NLA
Dự kiến 2017
40.000 m2 GFA
Dự kiến 2017
48.000 m2 GFA
Dự kiến 2018
53.000 m2 GFA
Mở Q1 2016
32.000 m2 GFA
Mở Q2 2016
TP.HCM: NGUỒN CUNG MỚI Ở CẢ TRONG VÀ NGOÀI TRUNG TÂM
2017-2020 Dự
kiến hoàn thiện
Mở trong 2016
28.00 m2 GFA
Mở Q1 2016
50.000 m2 GFA
Mở Q3 2016
114.000 m2 GFA
Mở Q3 2016
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
BA DINH
TAY HO
HOAN KIEM
DONG DA
HAI BA TRUNG
LONG BIEN
HOANG MAI
CAU GIAY TU LIEM
DONG ANH
HOAI DUC
HA DONG THANH TRI
GIA LAM
THANH XUAN
HỒ TÂY 91.000 m2 GFA
Dự kiến 2019
15.365 m2 GFA
Dự kiến 2017
41.450 m2 GFA
Dự kiến 2017
180.000 m2
GFA
Dự kiến 2018
24.000 m2 GFA
Mở Q3 2016
26.850 m2 GFA
Mở Q4 2016
27.000 m2 GFA
Mở Q4 2016
H À N Ộ I : N G U Ồ N C U N G T ẬP T R U N G Ở N G O À I T R U N G T Â M
2017-2019 Hoàn
thiện (Dự kiến)
Mở trong 2016 18.900 m2 GFA
Dự kiến 2017
53.864 m2 GFA
Dự kiến 2018
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
X U H Ư Ớ N G “ K I Ế N T ẠO Đ Ị A Đ I Ể M ” T H Â M N H ẬP T H Ị T R Ư Ờ N G V I Ệ T N AM
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q4 2016.
“KIẾN TẠO ĐỊA ĐIỂM”
LÀ VIỆC TẠO RA MỘT
ĐIỂM ĐẾN THU HÚT
KHÁCH QUAY TRỞ
LẠI
S Á N G T ẠO D Ự A T R Ê N C Á C N G H À N H H À N G T R U Y Ề N T H Ố N G
CHÂU Á THÁI BÌNH
DƯƠNG VIỆT NAM
Nghành hàng cao cấp
F&B Thời trang Thể Thao Vui chơi giải trí
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
9%
36% 37%
19%
8%
22%
12%
5%
19% 19%
29%
0%
6%
12%
18%
24%
30%
36%
42%
48%
0
2
4
6
8
10
12
Hong Kong Indonesia New Zealand Singapore Thailand Other Asia-Pacific
Tố
c đ
ộ t
ăn
g t
rưở
ng
2015
-2020
Do
an
h t
hu
Th
ươ
ng
Mại Đ
iện
Tử
(t
ỷ U
SD
)
2015 E-commerce Revenue CAGR 2015-2020
P H Á T T R I Ể N C Ô N G N G H Ệ S Ố T ẠI V I Ệ T N AM T H Ư Ơ N G M ẠI Đ I Ệ N T Ử : X U H Ư Ớ N G M Ớ I ?
Nguồn: CBRE Asia Pacific, 2016
Doanh thu từ TMĐT 2015 Tốc độ tăng trưởng 2015-2020
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
(US$/ sm NLA của tầng trệt và tầng 1, không bao gồm VAT và phí dịch vụ)
G I Á T H U Ê C Ủ A C Á C T T T M T R O N G T R U N G T Â M T ĂN G
Nguồn: CBRE Việt Nam, Q4 2016.
0
30
60
90
120
150
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Giá
ch
ào
th
uê
(U
S$/m
2/t
hán
g)
CBD Non-CBD
Trung tâm
2%
y-o-y
-5,9%
y-o-y
Ngoài trung tâm
HÀ NỘI
Trung tâm Ngoài Trung tâm
0
30
60
90
120
150
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Giá
ch
ào
th
uê
(U
S$
/m2
/th
án
g)
CBD Non-CBD
Trung tâm
15,1%
y-o-y
-4.4%
y-o-y
Ngoài trung tâm
TP.HCM
Trung tâm Ngoài Trung tâm
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
G I Á T H U Ê T R Ê N Đ À Ổ N Đ Ị N H
HÀ NỘI
0%
7%
14%
21%
28%
0
20
40
60
80
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017F 2018F 2019F
Tỷ lệ lấp đ
ầy (
%)
Giá
ch
ào
th
uê
(U
S$
/m2
/th
án
g)
Rent Vacancy
0%
7%
14%
21%
28%
0
20
40
60
80
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017F 2018F 2019F
T
ỷ lệ
lấ
p đ
ầy (
%)
Giá
ch
ào
th
uê
(U
S$
/m2
/th
án
g)
TP.HCM
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4 2016.
Giá chào thuê Tỷ lệ trống
Dự báo
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N 2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
5. LOGISTICS
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
Điện tử Ô tô và xe máy Thương mại điện tử
Trong nước Nước ngoài
NHU CẦU TĂNG TỪ NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ VÀ KỸ THUẬT CAO
T H Ê M N H I Ề U N G U Ồ N C U N G C H ẤT L Ư Ợ N G H Ơ N
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4/2016.
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
0%
6%
12%
18%
24%
30%
0
40
80
120
160
200
2015 2016 2017F 2018F 2019F
Tỷ lệ t
rốn
g
NF
A (
'000 m
2)
0%
6%
12%
18%
24%
30%
0
40
80
120
160
200
2015 2016 2017F 2018F 2019F
Tỷ lệ t
rốn
g (
%)
NF
A (
'000 m
2)
Nhà kho – Nguồn cung mới và tỷ lệ trống Nhà xưởng xây sẵn - Nguồn cung mới và tỷ lệ trống
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4/2016.
Miền Nam: TP.HCM, Long An, Bình Dương, Đồng Nai
Miền Bắc: Bắc Ninh, Bắc Giang, Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên
T H Ê M N H I Ề U N G U Ồ N C U N G C H ẤT L Ư Ợ N G
Đ I L Ê N T R O N G C H U Ỗ I G I Á T R Ị
FTAs alternative for TPP.
Supply: more quality
supply from both
foreigner and local
developers.
Demand: more demand
from electronics, e-
commerce and FMCG
sectors.
Rents: large number of
supply in 2017 lead to
slower growth in rents
Dự báo Dự báo
Giá thuê – Miền Nam Giá thuê – Miền Bắc Tốc độ tăng – Miền Nam Tốc độ tăng – Miền Bắc
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
0%
3%
6%
9%
12%
15%
0
1
2
3
4
5
2015 2016 2017F 2018F 2019F
Tố
c đ
ộ t
ăn
g y
-o-y
(%
)
Giá
th
uê (
US
D/m
2/t
hán
g)
Nhà kho – giá thuê Nhà xưởng xây sẵn – giá thuê
Đ À T ĂN G G I Á K H I Ê M T Ố N
0%
3%
6%
9%
12%
15%
0
1
2
3
4
5
2015 2016 2017F 2018F 2019F
Tố
c đ
ộ t
ăn
g y
-o-y
(%
)
Giá
th
uê (
US
D/m
2/t
hán
g)
Dự báo Dự báo
Nguồn: CBRE Việt Nam , Q4/2016.
Miền Nam: TP.HCM, Long An, Bình Dương, Đồng Nai
Miền Bắc: Bắc Ninh, Bắc Giang, Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên
Giá thuê – Miền Nam Giá thuê – Miền Bắc Tốc độ tăng – Miền Nam Tốc độ tăng – Miền Bắc
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
Thành phố Địa điểm Ngày
Hà Nội, Việt Nam Lotte Center Hotel 10/01
TP Hồ Chí Minh, Việt
Nam
Park Hyatt Saigon 12/01
Shenzhen, Trung Quốc Langham 13/1
Beijing, Trung Quốc China World Hotel 17/01
Shanghai, Trung Quốc Four Seasons 18/01
Kuala Lumpur, Malaysia TPC Kuala Lumpur 20/01
Singapore Arts House 24/01
Seoul, Hàn Quốc Four Seasons 14/02
Sydney, Australia Sydney Conservatorium of
Music
22/02
Brisbane, Australia Sẽ được công bố 7/3
Melbourne, Australia Park Hyatt Melbourne 9/3
Auckland, New Zealand Sẽ được công bố 14/03
Hong Kong Sẽ được công bố 05/04
New Delhi, Ấn Độ Sẽ được công bố 19/01
Adelaide, Australia Sẽ được công bố 09/05
Perth, Australia Sẽ được công bố 11/05
Tokyo, Nhật Bản Sẽ được công bố 02/06
L Ị C H T R Ì N H 2 0 1 7
BÁO CÁO KHU VỰC
CHÂU Á THÁI BÌNH
DƯƠNG
24/01/2017
BÁO CÁO THỊ
TRƯỜNG VIỆTNAM
GIỮA THÁNG 2/2017
2 0 1 7 C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N
M I Ễ N T R Ừ T R Á C H N H I Ệ M
Bản thuyết trình này được chuẩn bị bằng tất cả thiện ý , dựa trên quan điểm hiện tại của CBRE về thị trường bất
động sản thương mại. Mặc dù CBRE tin rằng những nghiên cứu này vẫn chuẩn xác đển thời điểm phát hành, nó
vẫn có thể còn những điểm chưa chắc chắn và sẽ có phát sinh nằm ngoài tầm kiểm soát của CBRE. Ngoài ra,
một số trong phần trình bày dựa trên góc nhìn chủ quan của CBRE về bối cảnh thị trường hiện tại. Một số công
ty khác có thể sẽ có ý kiến, dự báo và phân tích khác và những thay đổi trong tình hình thực tế của thị trường
trong tương lai có thể khiến quan điểm hiện tại của CBRE không còn chuẩn xác. CBRE không có nghĩa vụ cập
nhật ý kiến, dự báo phân tích hoặc những biến động của thị trường nếu có sự thay đổi.
Không nên dùng bất kỳ nhận định nào trong bản thuyết trình này để làm chỉ số đánh giá về chỉ số chứng khoán
của CBRE hay của bất kỳ công ty nào khác. Độc giả không nên bán hoặc mua chứng khoán - của CBRE hoặc
của bất kỳ công ty khác – dựa trên những quan điểm trong tài liệu này. CBRE từ chối mọi trách nhiệm pháp lý
liên quan tới việc mua bán cổ phiếu dựa trên thông tin trong tài liệu này, và bằng cách xem bài thuyết trình này,
độc giả miễn trừ tất cả các tuyên bố chống lại CBRE và người trình bày cũng như chống lại các chi nhánh, giám
đốc, nhân viên, cơ quan, cố vấn và đại diện phát sinh nhằm đảm bảo tính chính xác, đầy đủ.
XIN CẢM ƠN
C H Â U Á T H Á I B Ì N H D Ư Ơ N G
T R I Ể N V Ọ N G T H Ị T R Ư Ờ N G B Ấ T Đ Ộ N G S Ả N