trilibitpphn12012-2013-131123072523-phpapp02
DESCRIPTION
asdfTRANSCRIPT
MTTCQBÀI TẬP PHẦN 2.
CHƯƠNG 2. CÂN BẰNG ACID – BAZ
Câu 1. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M, biết rằng hằng số phân ly của axít này là Ka = 10-4,75.Câu 2. Tính pH của dung dịch NH4OH 1 M biết Kb= 1,76.10-5.Câu 3. Tính giá trị pH của dung dịch đệm gồm NH4OH 0,05 M và NH4Cl 0,05 M. Cho biết KNH4OH = Kb = 1,76.10-5.Câu 4. Cho 500ml dung dịch CH3COOH 0,1 M. Người ta thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1 N vào 500ml dung dịch trên. Tính pH ở các thời điểm sau:
a. 100ml NaOH 0,1N b. 300ml NaOH 0,1Nc. 500ml NaOH 0,1N d. 600ml NaOH 0,1N
Câu 5. Tính pH của dung dịch NaCN 0,010 M. Cho pKa,HCN = 9,35.Câu 6. Tính pH của dung dịch NH4Cl 0,10 M. Cho Câu 7. Tính pH của dung dịch thu được khi thêm 0,102g CH3COONa vào 100ml dung dịch 0,0375M CH3COOH. Biết pKCH3COOH = 4,75.Câu 8. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn lẫn:
a. 50ml 0,1M KH2PO4 và 25ml 0,2M K2HPO4. Biết H3PO4 có pK1 = 2,16; pK2 = 7,13; pK3 = 12,3.
b. 30ml 0,1M Na2CO3 và 15ml 0,1M NaHCO3. Biết H2CO3 có pK1 = 6,35; pK2 = 10,33.Câu 9. Phải thêm vào 100ml dung dịch HCOOH 0,2M bao nhiêu gam natri foocmat rắn HCOONa để có dung dịch đệm với pH = 4,3. Biết pKHCOOH = 3,77.
Câu 10. Cần bao nhiêu gam CH3COONa hòa tan trong 50ml dung dịch CH3COOH 0,04M để được pH = 5,43.Câu 11. Tính pH dung dịch HNO2 0,120 M, Ka = 7,1.10-4
Câu 12. Tính pH dung dịch HF 2,0.10–4 M. Ka = 6,7.10–4.
Câu 13. Tính [H+], [OH-], pH của dung dịch Na2S 0,100M.Câu 14. Tính pH của dung dịch NaHCO3 1,00M. (H2CO3 có pKa1 = 6,35, pKa2 = 10,33).Câu 15. Tính pH của dung dịch NaHSO3 1,00.10-3M (H2SO3 có pKa1 = 1,76, pKa2
= 7,21).Câu 16. Xác định nồng độ của dung dịch CH3COOH phải có trong dung dịch sao cho pH = 3.
MTTCQ
MTTCQHoàng Nhân KhôiDH11H1Câu 1:CH3COOH CH3COO- + H+
H2O OH- + H+
Vì [OH-] << [H+] ta bỏ [OH-] bên cạnh [H+]
Câu 2:
Vì [H+] << [OH-] ta bỏ [H+] bên cạnh [OH-]Và vì [OH-] << Cb ta bỏ [OH-] bên cạnh Cb
Câu 3:
Ta có
MTTCQ
MTTCQ
Vì [H+] << [OH-] ta bỏ [H+] bên cạnh [OH-]Và vì [OH-] << Ca, Cb tả bỏ [OH-] bên cạnh Ca, Cb
Câu 4:Ta có Vtd =0.5 (lít)a) VNaOH = 0.1 (lít) < Vtd = 0.5 (lít)
Trước điểm đương lượng ; dd gồm có CH3COONa và CH3COOH dư
Vì [OH-] << [H+] ta bỏ [OH-] bên cạnh [H+]Và vì [H+] << Ca, Cb ta bỏ [H+] bên cạnh Ca, Cb
MTTCQ
MTTCQ
b) VNaOH = 0.3 (lít) < Vtd = 0.5 (lít)Trước điểm đương lượng ; dd gồm có CH3COONa và CH3COOH dư
Vì [OH-] << [H+] ta bỏ [OH-] bên cạnh [H+]Và vì [H+] << Ca, Cb ta bỏ [H+] bên cạnh Ca, Cb
c) VNaOH = 0.5 (lít) = Vtd = 0.5 (lít)Tại điểm đương lượng ; dd có CH3COONa
MTTCQ
MTTCQ
Vì [H+] << [OH-] ta bỏ [H+] bên cạnh [OH-]Và vì [OH-] << Cb ta bỏ [OH-] bên cạnh Cb
d) VNaOH = 0.6 (lít) > Vtd = 0.5 (lít)Sau điểm đương lượng ; dd gồm có CH3COONa và NaOH dư.
Ta xem hỗn hợp trên như một bazo mạnh.................................................................
Vì Cb lớn nên ta xem như H2O phân ly không đáng kể. Vì vậy ta có :
Câu 5:
MTTCQ
MTTCQ
Vì [H+] << [OH-] ta bỏ [H+] bên cạnh [OH-]
Câu 6:
Vì [OH-] << [H+] ta bỏ [OH-] bên cạnh [H+]Và vì [H+] << Ca ta bỏ [H+] bên cạnh Ca
Câu 7:
MTTCQ
MTTCQ
Vì [OH-] << [H+] ta bỏ [OH-] bên cạnh [H+]Và vì [H+] << Ca, Cb ta bỏ [H+] bên cạnh Ca, Cb
Câu 8:a) Ta có pK1 = 2.16 K1 = 10-2.16
pK2 = 7.13 K2 = 10-7.13
pK3 = 12.3 K3 = 10-12.3
Vì muối KH2PO4 và muối K2HPO4 đều là muối trung tính nên pH của dung dịch là :
pH = -log[H+] = 7.2Hay :
b) Ta có pK1 = 6.35 K1 = 10-6.35
pK2 = 10.33 K2 = 10-10.33
** Vì muối NaHCO3 là muối trung tính nên pH của dung dịch là :
pH1 = -log[H+] = 8.34Hay :
MTTCQ
MTTCQ
** Dung dịch Na2CO3 sau khi trộn chung :
Vì [OH-] >> [H+] ta bỏ [H+] bên cạnh [OH-]Và vì [OH-] << Cb ta bỏ [OH-] bên cạnh Cb
Vậy pH của dung dịch là :
Câu 9:
Vì [OH-] << [H+] ta bỏ [OH-] bên cạnh [H+]Và vì [H+] << Ca ta bỏ [H+] bên cạnh Ca
Ta giả sử : [H+] << Cb ta bỏ [H+] bên cạnh Cb
Vậy ta được :
Vậy giả sử của ta có thể chấp nhận
MTTCQ
MTTCQ
Câu 10:
Vì [OH-] << [H+] ta bỏ [OH-] bên cạnh [H+]Và vì [H+] << Ca ta bỏ [H+] bên cạnh Ca
Ta giả sử : [H+] << Cb ta bỏ [H+]bên cạnh Cb
vậy ta được :
Vậy giả sử của ta có thể chấp nhận
Câu 11:
Vì [OH-] << [H+] ta bỏ [OH-] bên cạnh [H+]
MTTCQ
MTTCQ
Câu 12 :
Vì [OH-] << [H+] ta bỏ [OH-] bên cạnh [H+]
Câu 13:Ta có axit H2S pKa1 = 7.02 (ka1 = 10-7.02); pKa2 = 12.9 (Ka2 = 10-12.9)Na2S Na+ + S2-
0.1 0.1 0.1
S2- + H2O HS- + OH- Kb1 = 10-1.1
HS- + H2O H2S + OH- Kb2 = 10-6.98
H2O OH- + H+ Kw = 10-14 Ta có :Kb1 >> Kb2 Bỏ qua OH- do nấc thứ 2 phân li
MTTCQ
MTTCQVì [H+] << [OH-] ta bỏ [H+] bên cạnh [OH-]Và vì [OH-] << Cb ta bỏ [OH-] bên cạnh Cb
Câu 14:Với axit H2CO3: pKa1 = 6.35 (Ka1 = 10-6.35); pKa2 = 10.33 (Ka2 = 10-10.33) nên pH của NaHCO3 là:
Hay :
Câu 15:Với axit H2SO3: pKa1 = 1.76 (Ka1 = 10-1.76); pKa2 = 7.21 (Ka2 = 10-7.21) nên pH của NaHSO3 là:
Hay :
Câu 16:
CH3COOH CH3COO- + H+
H2O OH- + H+
Vì [OH-] << [H+] ta bỏ [OH-] bên cạnh [H+]
MTTCQ
MTTCQ
MTTCQ