trình bày các Đơn vị Đo Áp suất và hệ số chuyển Đổi giữa chúng

4
trình bày các đơn vị đo áp suất và hệ số chuyển đổi giữa chúng. Đơn vị áp suất Pascal (Pa) bar(b) kg/cm 2 atmots phe(at m) mmH 2 O mmHg mbar 1Pascal 1 10 -5 1,02.10 -5 0,987. 10 -5 1,02.10 -1 0,75. 10 -2 10 -2 1 bar 10 -5 1 1,02 0,987 1,02.10 4 750 10 3 1 kg/cm 2 1,02.10 -5 1,02 1 0,986 10 4 735 9,80.1 0 2 1 atm 0,987.1 0 -5 0,987 1,02.10 4 1 1,033.1 0 4 760 1,013. 10 3 1mmH 2 O 1,02.10 -1 0,75.1 0 -2 10 4 1,033. 10 4 1 0,073 5 0,098 1mmHg 0,75.10 -2 750 735 760 0,0735 1 1,33 1mbar 10 -2 10 3 9,80.10 2 1,013. 10 3 0,098 1,33 1 Stardard: ở 0 hoặc 15,6 độ C và 1 atm (trong nghành dầu khí mình thì quy định 15,6 độ C đấy--cái này là thầy cô mình nói) Normal: ở 15 hoặc 20 độ C (tùy theo quy định) và 1 atm.

Upload: nguyen-quyet

Post on 26-Sep-2015

29 views

Category:

Documents


7 download

DESCRIPTION

bảng chuyển đổi các đơn vị đo áp suất, lưu lượng

TRANSCRIPT

trnh by cc n v o p sut v h s chuyn i gia chng.

n v p sutPascal (Pa)bar(b)kg/cm2atmotsphe(atm)mmH2OmmHgmbar

1Pascal110-51,02.10-50,987.10-51,02.10-10,75.10-210-2

1 bar10-511,020,9871,02.104750103

1 kg/cm21,02.10-51,0210,9861047359,80.102

1 atm0,987.10-50,9871,02.10411,033.1047601,013.103

1mmH2O1,02.10-10,75.10-21041,033.10410,07350,098

1mmHg0,75.10-27507357600,073511,33

1mbar10-21039,80.1021,013.1030,0981,331

Stardard: 0 hoc 15,6 C v 1 atm (trong nghnh du kh mnh th quy nh 15,6 C y--ci ny l thy c mnh ni)Normal: 15 hoc 20 C (ty theo quy nh) v 1 atm.

Bng tnh chuyn i mt s n v sang h SI

1. Chiu di1in = 0,0254m1ft = 0,3048m1yard = 0,914m1mile = 1609,35m9. Th tch, lulng th tch1cu.in = 16,39.10-6m31cu.ft = 0,02832.106m31imp.gallon = 4,546.10-3m31USA gallon (cht lng)= = 3,785.10-3m31USA gallon (cht kh) = = 4,405.10-3m31bushel (cht kh) = 0,0352m31cu.ft/lb = 0,06243m3/kg1cfm(cu.ft/min) = 4,72.10-4m3/s

2.Tc 1mph (miles per hour) = 0,447m/s1ft/min (fpm) = 0,0051m/s1km/h = 0,278m/s

3. Din tch1s.in = 0,465.10-3m21sq.ft = 0,929m2

4.Khi lng1lb (pound) = 0,4536kg1Zentner = 50kg1grain= 64,8.10-6kg1ton (long) = 1016kg1ton (short) = 907kg10. Cng Nhitlng1kWh = 3600kJ1kGm = 9,81J1kcal = 4187J1Btu = 1055J1Btu/lb = 2326J/kg

5. Lc1dyn = 10-5N1kG = 9,81N11. Cng sutdng nhit1kGm/s = 9,81W= 9,81J/s

6. p sut1kG/cm2= 1at = 98100N/m2 = 0,981bar1bar = 105N/m21mbar = 100N/m21atm= 1,013bar10mH2O = 1at = 0,981bar760mmHg = 1atm = 1,013bar750mmHg = 1bar735,5mmHg = 1at = 0,981bar1mmHg = 1Torr = 133,2N/m21Pa = 1N/m21psi (lb/in2) = 0,06895bar1in Hg = 3387N/m21inWS =3387Pa1 m lc PS = 735,5W1 m lc HP = 745,5W1kcal/h = 1,163W1Btu/h = 0,293W1USRT (tn lnh M) = = 12.000Btu/h = 3024 kcal/h= 3561W1IRT (tn lnh Anh) = 4186W1IKT (tn lnh Nht) = 3860W

7. Nhit dung ring1kcal/kg = 4187J/kgK1Btu/lbFdeg = 4187J/kgK12. H s dnnhit1kcal/mh = 1,163W/mK1Btu in/ft2.hFdeg = 0,144W/mK1Btu in/ft.hFdeg = 1,731W/mK

8. Nhit toC = 9/5(toF - 32)toF = 9/5toC + 32tK = toC + 273,1513. nhtng1cSt(centistokes) = 10-6m2/s1ft2/h = 25,8.10-6m2/s1ft2/s = 0,0929 m2/s