trƯỜng thpt ngÔ ĐỀ cƯƠng Ôn tẬp cuỐi kỲ 1 quyỀn …

47
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUI K1 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: GDCD LỚP 12 I. KIN THỨC CƠ BẢN Phn A: Phn nhn biết 1. Nhn biết được đặc điểm của pháp luật? 2. Nhn biết được các giai đoạn thc hiện pháp luật? 3. Nhn biết được vai trò của pháp luật đối vi sphát triển của xã hội? 4. Nhn biết được sbình đẳng trong xã hội? 5. Nhn biết được du hiu cho sbình đẳng vquyn, vnghĩa vụ? 6. Nhn biết được năng lực hành vi của công dân? Phn B: Phn Hiu 1. Hiểu được vai trò của pháp luật đối vi sphát triển của xã hội? 2. Hiểu được bn cht của pháp luật? 3. Hiểu được tính cưỡng chế của pháp luật? 4. Hiểu được quyền bình đẳng vquyền và nghĩa vụ ca mọi công dân? Phn C: Vn dụng và vận dng cao? 1. Vn dụng đặc trưng của pháp luật để giải thích tình huống pháp luật? 2. Vn dụng các giai đoạn thc hiện pháp luật để xây dựng các bước tiến hành(thực hin) gii quyết tình huống pháp luật? 3. Vn dụng các hình thức thc hiện pháp luật để phân biệt được ni dung của điều lut thuộc hình thức thc hiện nào? PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM

Upload: others

Post on 28-Dec-2021

7 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

TRƯỜNG THPT NGÔ

QUYỀN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: GDCD LỚP 12

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Phần A: Phần nhận biết

1. Nhận biết được đặc điểm của pháp luật?

2. Nhận biết được các giai đoạn thực hiện pháp luật?

3. Nhận biết được vai trò của pháp luật đối với sự phát triển của xã hội?

4. Nhận biết được sự bình đẳng trong xã hội?

5. Nhận biết được dấu hiệu cho sự bình đẳng về quyền, về nghĩa vụ?

6. Nhận biết được năng lực hành vi của công dân?

Phần B: Phần Hiểu

1. Hiểu được vai trò của pháp luật đối với sự phát triển của xã hội?

2. Hiểu được bản chất của pháp luật?

3. Hiểu được tính cưỡng chế của pháp luật?

4. Hiểu được quyền bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của mọi công dân?

Phần C: Vận dụng và vận dụng cao?

1. Vận dụng đặc trưng của pháp luật để giải thích tình huống pháp luật?

2. Vận dụng các giai đoạn thực hiện pháp luật để xây dựng các bước tiến

hành(thực hiện) giải quyết tình huống pháp luật?

3. Vận dụng các hình thức thực hiện pháp luật để phân biệt được nội dung

của điều luật thuộc hình thức thực hiện nào?

PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM

Page 2: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Bài 1 : Pháp luật đời sống

Câu 1. Pháp luật là quy tắc xử sự chung, được áp dụng đối với tất cả mọi người

là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính phổ cập.

C. Tính rộng rãi. D. Tính nhân văn.

Câu 2. Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện

A. Bằng quyền lực Nhà nước.

B. Bằng chủ trương của Nhà nước.

C. Bằng chính sách của Nhà nước.

D. Bằng uy tín của Nhà nước.

Câu 3. Pháp luật không quy định về những việc nào dưới đây ?

A. Nên làm B. Được làm.

C. Phải làm D. Không được làm.

Câu 4. Một trong những đặc trưng của pháp luật thể hiện ở

A. tính quyền lực, bắt buộc chung.

B. tính hiện đại.

C. tính cơ bản. D. tính truyền thống.

Câu 5. Pháp luật mang bản chất xã hội vì pháp luật

A. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.

B. do Nhà nước ban hành.

C. luôn tồn tại trong mọi xã hội.

D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền.

Câu 6. Để quản lí xã hội, Nhà nước cần sử dụng phương tiện quan trọng nhất

nào dưới đây?

A. Pháp luật B. Giáo dục.

C. Thuyết phục D. Tuyên truyền.

Câu 7. Pháp luật quy định về những việc được làm, việc phải làm và những

việc nào dưới đây?

A. Không được làm B. Không nên làm.

C. Cần làm D. Sẽ làm.

Câu 8. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, vì pháp luật được áp dụng

Page 3: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

A. trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.

B. trong một số lĩnh vực quan trọng.

C. đối với người vi phạm

D. đối với người sản xuất kinh doanh.

Câu 9. Nội dung của tất cả các văn bản pháp luật đều phải phù hợp, không

được trái với Hiến pháp là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính phù hợp về mặt nôi dung.

D. Tính bắt buộc chung.

Câu 10. Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với lợi ích

của giai cấp cầm quyền là thể hiện bản chất nào dưới đây của phâp luật?

A. Bản chất xã hội. B. Bản chất giai cấp.

C. Bản chất nhân dân. D. Bản chất dân tộc.

Câu 11. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung, nghĩa là quy định bắt

buộc đối với

A. mọi người từ 18 tuổi trở lên.

B. mọi cá nhân tổ chức.

C. mọi đối tượng cần thiết.

D. mọi cán bộ, công chức.

Câu 12. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của giai cấp, tầng lớp khác

nhau trong xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?

A. Bản chất xã hội. B. Bản chất giai cấp.

C. Bản chất nhân dân. D. Bản chất hiện đại.

Câu 13. Quy định trong các văn bản diễn đạt chính xác, một nghĩa để mọi

người đều hiểu đúng và thực hiện đúng là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của

pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

C. Tính chặt chẽ và thuận lợi khi sử dụng.

D. Tính quần chúng nhân dân.

Page 4: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 14. Hệ thống quy tắc xử xự chung áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức khi

tham gia vào các quan hệ xã hội được gọi là

A. chính sách B. pháp luật.

C. chủ trương D. văn bản.

Câu 15. Pháp luật mang bản chất giai cấp, vì pháp luật do

A. nhân dân ban hành.

B. Nhà nước ban hành.

C. chính quyền các cấp ban hành.

D. các đoàn thể quần chúng ban hành.

Câu 16. Luật giao thông đường bộ quy định người đi xe mô tô phải đội mũ

bảo hiểm. Quy định này thể hiện

A. tính chất chung của pháp luật.

B. tính quy phạm phổ biến của pháp luật.

C. tính phù hợp của pháp luật.

D. tính phổ biễn rộng rãi của pháp luật.

Câu 17. Pháp luật không bao gồm đặc trưng nào dưới đây ?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính cụ thể về mặt nội dung.

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

Câu 18. Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật có nghĩa là Nhà nước ban

hành pháp luật và

A. tổ chức thực hiện pháp luật.

B. xây dựng chủ trương, chính sách.

C. xây dựng kế hoạch phát triển đất nước.

D. tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.

Câu 19. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện,

vì sự phát triển của xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật ?

A. Bản chất giai cấp. B. Bản chất xã hội.

C. Bản chất tự nhiên. D. Bản chất nhân dân

Page 5: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 20. Pháp luật là phương tiện đặc thù đề thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo

đức – là thể hiện các mối quan hệ nào dưới đây ?

A. Quan hệ pháp luật với chính trị.

B. Quan hệ pháp luật với đạo đức.

C. Quan hệ pháp luật với xã hội.

D. Quan hệ pháp luật với đạo đức.

Câu 21. Khoản 3 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định “...

cha mẹ không được xúi giục, ép buộc con làm việc trái pháp luật, trái đạo đức

xã hội” là thể hiện mối quan hệ nào dưới đây ?

A. Giữa gia đình với đạo đức.

B. Giữa pháp luật với đạo đức.

C. Giữa đạo đức với xã hội.

D. Giữa pháp luật với gia đình.

Câu 22. Căn cứ vào quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật, công dân

thực hiện quyền của mình, được hiểu pháp luật là phương tiện để

A. công dân thực hiện nghĩa vụ của mình.

B. công dân thực hiện quyền của mình.

C. công dân đạt được mục đích của mình.

D. mọi người yên tâm sản xuất kinh doanh.

Câu 23. Quản lí xã hội bằng pháp luật nghĩa là Nhà nước ban hành pháp luật

và tổ chức thực hiện pháp luật, đưa pháp luật vào đời sống của

A. mỗi cán bộ, công chức nhà nước có thẩm quyền.

B. từng người dân và của toàn xã hội.

C. một số đối tượng cụ thể trong xã hội.

D. những người cần được giáo dục, giúp đỡ.

Câu 24. Ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác

thể hiện ở chỗ, pháp luật được áp dụng

A. đối với tất cả mọi người.

B. chỉ những người từ 18 tuổi trở lên.

C. chỉ những người là công chức Nhà nước.

D. đối với những người vi phạm pháp luật.

Page 6: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 25. Tính quyền lực, bắt buộc chung là đặc điểm để phân biệt pháp luật

với

A. đạo đức. B. kinh tế.

C. chủ trương. D. đường lối.

Câu 26. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất

A. xã hội. B. chính trị. C. kinh tế. D. văn hóa.

Câu 27. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định nam, nữ khi kết hôn

với nhau phải tuân theo điều kiện: “Việc kết hôn phải được đăng kí và do cơ

quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện”, là thể hiện đặc trưng nào dưới đây

của pháp luật ?

A. Tính nghiêm túc.

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính nhân dân và xã hội.

D. Tính quần chúng rộng rãi.

Câu 28. Pháp luật là phương tiện để công dân

A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

B. bảo vệ mọi quyền lợi của mình.

C. bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của mình.

D. bảo vệ mọi nhu cầu trong cuộc sống của mình.

Câu 29. Pháp luật là phương tiện để công dân

A. thực hiện quyền của mình.

B. thực hiện mong muốn của mình.

C. đạt được lợi ích của mình.

D. làm việc có hiệu quả.

Câu 30. Khoản 2 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về

nghĩa vụ của cha mẹ: “Trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi

ích hợp pháp của con chưa thành niên” là thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật

với

A. kinh tế B. đạo đức. C. chính trị D. văn hóa.

Câu 31. Pháp luật do tổ chức nào dưới đây xây dựng và ban hành ?

A. Nhà nước. B. Đoàn thanh niên.

Page 7: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam. D. Công đoàn.

Câu 32. Pháp luật có vái trò như thế nào đối với công dân ?

A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.

B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.

C. Bảo vệ lợi ích của công dân.

D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.

Câu 33. Luật giao thông đường bộ quy định cấm xe ô tô, xe máy, xe đạp đi

ngược chiều. Quy định này được áp dụng chung cho mọi người tham gia giao

thông. Điều này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật ?

A. Tính uy nghiêm. B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Yêu cầu chung cho mọi người.

D. Quy tắc an toàn giao thông.

Câu 34. Dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để

phân biệt pháp luật với đạo đức ?

A. Pháp luật chỉ bắt buộc với cán bộ, công chức.

B. Pháp luật bắt buộc với mọi cá nhân, tổ chức.

C. Pháp luật bắt buộc với người phạm tội.

D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em .

Câu 35. Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái

với nội dung văn bản do cơ quan cấp trên ban hành là thể hiện đặc trưng nào

dưới đây của pháp luật ?

A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung.

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

C. Trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật.

D. Trình tự khoa học của pháp luật .

Câu 36. Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã

hội vì sự phát triển của xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật

?

A. Bản chát giai cấp. B. Bản chất xã hội.

C. Bản chất chính trị. D. Bản chất khoa học .

Page 8: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 37. Pháp luật được các cá nhân, tầng lớp khác nhau trong xã hội chấp

nhận, coi là quy tắc xử sự chung, vì pháp luật bắt nguồn từ

A. thực tiễn đời sống xã hội.

B. các tầng lớp dân cư.

C. các giai cấp trong xã hội.

D. dư luận xã hội .

Câu 38. Luật giao thông đường bộ quy định, mọi người tham gia gaio thông

phải dừng lại khi đèn đỏ, là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính uy nghiêm.

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

D. Tính thống nhất.

Câu 39. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định nam, nữ khi kết hôn

với nhau phải tuân theo điều kiện: Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữa từ đủ 18 tuổi

trở lên, là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật ?

A. Tính nghiêm minh của pháp luật.

B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính nhân dân và xã hội.

D. Tính quần chúng rộng rãi.

Câu 40. Những người xử sự không đúng quy định của pháp luật sẽ bị cơ quan

có thẩm quyền áp dụng các biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo.

Điều này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật ?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. Hiệu lực tuyệt đối.

D. Khả năng đảm bảo thi hành cao.

Câu 41. Pháp luật ban hành nhằm bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước là thể

hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật ?

A. Bản chất xã hội. B. Bản chất giai cấp.

C. Bản chất nhà nước. D. Bản chất dân tộc.

Page 9: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 42. Trên cơ sở Luật Doanh nghiệp, công dân thực hiện hoạt động sản

xuất kinh doanh phù hợp với kahr năng và điều kiện của mình. Điều này thể

hiện vai trò của pháp luật là phương tiện để dông dân

A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

B. thực hiện quyền của mình.

C. thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.

D. bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân.

Câu 43. Khoản 1 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về

nghĩa vụ của cha mẹ: “Thương yêu con, tôn trọng ý kiến của con, chăm lo việc

học tập, giáo dục để con phát triển mạnh mẽ về thể chất, trí tuệ, đạo đức” là

thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với

A. chính trị B. đạo đức. C. kinh tế D. văn hóa.

Câu 44. Những quy phạm đạo đức phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội

được Nhà nước đưa vào trong các quy phạm pháp luật là thẻ hiện mối quan hệ

giữa pháp luật với

A. chính trị B. đạo đức. C. xã hội D. kinh tế.

Câu 45. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành loại văn bản nào đều được quy

định cụ thể trong Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật đưuọc gọi là

A. tính cụ thể của văn bản pháp luật.

B. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

C. tính trình tự ban hành văn bản pháp luật.

D. tính cụ thể về mặt nội dung.

Câu 46. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức, ai cũng phải xử sự

theo, là thể hiện một trong những đặc trưng nào dưới đây của pháp luật ?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. Tính xã hội.

D. Tính dân chủ.

Câu 47. Trên cơ sở quy định chung của pháp luật về kinh doanh, ông Q đã

đăng ký mở cửa hàng thực phẩm và được chấp thuận. Việc làm của ông Q thể

hiện pháp luật là phương tiện như thế nào đối với công dân ?

Page 10: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

A. Để công dân lựa chọn ngành nghề kinh doanh.

B. Để công dân có quyền tự do hành nghề.

C. Để công dân thực hiện quyền của mình.

D. Để công dân thực hiện được ý định của mình.

Câu 48. Công ty A và công ty B cùng không tuân thủ các quy định về bảo vệ

môi trường trong sản xuát kinh doanh nên đều bị xử phạt hành chính, điều này

thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật ?

A. Tính nghiêm minh của pháp luật.

B. Tính trừng phạt của pháp luật.

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

D. Tính giáo dục của pháp luật.

Câu 49. Để quản lý xã hội bằng pháp luật, Nhà nước cần tích cực thực hiện

A. quảng cáo pháp luật trong xã hội.

B. phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhân dân.

C. nghiêm chỉnh mọi chủ trương, chính sách.

D. răn đe để mọi người phải chấp hành pháp luật.

Câu 50. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bản chất xã hội của pháp luật ?

A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.

B. Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp cầm quyền.

C. Pháp luật do các thành viên của xã hội thực hiện.

D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

Câu 51. Khoản 2 Điều 71 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định:

“Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, đặc biệt là khi cha

mẹ mất năng lực hành vi dân sự, ốm đau, già yếu, khuyết tật” là thể hiện mối

quan hệ giữa

A. pháp luật với chính trị. B. pháp luật với đạo đức.

C. pháp luật với xã hội. D. gia đình và xã hội.

Câu 52. Nhà nước đã ban hành Luật Bảo vệ môi trường ở đô thị, khu dân cư,

trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Điều này thể hiện, pháp luật bắt nguồn

từ đâu ?

A. Từ cuộc sống ở đô thị.

Page 11: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

B. Từ hoạt động sản xuất kinh doanh.

C. Từ thực tiễn đời sống xã hội.

D. Từ yêu cầu bảo vệ môi trường.

Câu 53. Trên cơ sở quy định pháp luật về trật tự an toàn đô thị, Ủy ban nhân

dân thành phố C đã yêu cầu người dân không được để xe trên hè phố. Trong

trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây ?

A. Là phương tiện để đảm bảo mỹ quan thành phố.

B. Là công cụ quản lý đô thị hữu hiệu.

C. Là phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội.

D. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm.

Câu 54. Năm 2010, Nhà nước ta đã ban hành Luật Bảo vệ duyền lợi người

tiêu dùng để đảm bảo quyền lợi của người tiêu dùng, tránh sử dụng phải hàng

giả, hàng kém chất lượng ảnh hưởng đến sức khỏe. Việc ban hành Luật này là

thể hiện vai trờ nào dưới đây của pháp luật ?

A. Là công cụ điều chỉnh hoạt động kinh tế.

B. Là công cụ điều hành hoạt động xã hội.

C. Là phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội.

D. Là phương tiện trừng phạt người vi phạm.

Câu 55. Chị H và anh T yêu nhanh và muốn kết hôn, nhưng bố chị H thì lại

muốn chị kết hôn với người khác nên đã cản trở việc kết hôn của chị. Thuyết

phục bố không được, chị H phải viện dẫn điểm b khoản 1 Điều 8 Luật Hôn

nhân và gia đình năm 2014, theo đó “Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện

quyết định” thì bố chị mới đồng ý để hai người kết hôn với nhau. Trong

trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây đối với công dân ?

A. Là yếu tố điều chỉnh suy nghĩ của mọi người.

B. Là yếu tố liên quan đến cuộc sống gia đình.

C. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

D. Là phương tiện để mọi người đấu tranh trong những trường hợp cần thiết.

Câu 56. Trên cơ sở Luật Giáo dục, học sinh thực hiện quyền học tập phù hợp

với khả năng và điều kiện của mình. Điều này thể hiện vai trò pháp luật là

phương tiện để công dân

Page 12: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

B. thực hiện quyền của mình.

C. thực hiện nhu cầu của bản thân.

D. bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân.

Câu 57. Chị Q có con nhỏ 10 tháng tuổi nên đôi khi phải xin phép nghỉ việc

để chăm sóc con ốm. Vì thấy chị xin nghỉ việc nhiều nên Giám đốc Công ty đã

ra quyết định điều chuyển chị sang vị trí công tác khác. Không đồng ý với

quyết định của Giám đốc, chị đã làm đơn khiếu nại vầ quyết định không thực

hiện. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây với

mỗi công dân ?

A. Là cơ sở để công dân kiến nghị với cấp trên.

B. Là cơ sở hợp pháp để công dân đấu tranh bảo vệ tuyệt đối cho quyền lợi

của mình.

C. Là cơ sở để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

D. Là phương tiện để công dân bảo vệ mọi yêu cầu của mình.

Câu 58. Trong những năm qua, di tích lịch sử - văn hóa ở một số nơi thường

bị người dân xâm phạm. Trên cơ sở pháp luật về bảo vệ di sản văn hóa và

pháp luật hình sự, các cơ quan chức năng đã xử lý vi phạm hành chính với

những người vi phạm. Trong những trường hợp này, pháp luật về bảo vệ di

sản văn hóa và pháp luật hình sự đã thể hiện vai trò nào dưới đây ?

A. Là phương tiện để Nhà nước trừng trị kẻ phạm tội.

B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm.

C. Là phương tiện để nhà nước quản lý xã hội.

D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ di sản văn hóa.

Câu 59. Xuất phát từ yêu cầu bảo vệ chủ quyền quốc gia trên biển, năm 2012

Quốc hội nước ta đã ban hành Luật Biển Việt Nam đã được áp dụng trong

thực tiễn. Yêu cầu ban hành Luật Biển Việt Nam cho thấy pháp luật bắt nguồn

từ

A. mục đích bảo vệ tổ quốc.

B. lợi ích của cán bộ, chiến sĩ hải quân.

C. thực tiễn đời sống xã hội.

Page 13: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

D. kinh nghiệm của các nước trên biển Đông.

Câu 60. Theo quy định của pháp luật, anh K đã xin mở cửa hàng điện tử và đã

được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Trong trường hợp này, pháp

luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây đối với công dân ?

A. Là phương tiện để công dân thực hiện sản xuất kinh doanh.

B. Là phương tiện để công dân thực hiện nghĩa vụ kinh doanh.

C. Là phương tiện để công dân thực hiện quyền của mình.

D. Là phương tiện để công dân hành xử theo pháp luật.

Câu 61. Công ty sản xuất nước nước mắm Y đang kinh doanh có hiệu quả thì

bị báo X đăng tin không đúng sự thật rằng nước mắm của công ty Y có chứa

chất gây hại cho sức khỏe người tiêu dùng. Trên cơ sở quy định của pháp luật,

công ty Y đã đề nghị báo X cải chính thông tin sai lệch này. Sự việc này cho

thấy, pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân ?

A. Pháp luật bảo vệ mọi quyền lợi của công dân.

B. Pháp luật luôn đứng về phía người sản xuất kinh doanh.

C. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.

D. Pháp luật bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.

Bài 2 : Thực hiện pháp luật

Câu 1. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích làm cho những

quy định của pháp luật

A. đi vào cuộc sống. B. gắn bó với thực tiễn.

C. quen thuộc trong cuộc sống.

D. có chỗ đứng trong thực tiễn.

Câu 2. Thực hiện pháp luật là hành vi

A. thiện chí của cá nhân, tổ chức.

B. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.

C. tự nguyện của mọi người.

D. dân chủ trong xã hội.

Câu 3. Dấu hiệu nào dưới đây không phải là dấu hiệu vi phạm pháp luật ?

A. Không thích hợp. B. Lỗi.

Page 14: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

C. Trái pháp luật.

D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.

Câu 4. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy

tắc nào dưới đây ?

A. Quản lý nhà nước. B. An toàn lao động.

C. Ký kết hợp đồng. D. Công vụ nhà nước.

Câu 5. Có mấy hình thức thực hiện pháp luật ?

A. Bốn B. Ba C. Hai D. Một

Câu 6. Có mấy loại vi phạm pháp luật ?

A. Bốn loại. B. Năm loại. C. Sáu loại. D. Hai loại.

Câu 7. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.

B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.

C. các quy tắc quản lý nhà nước.

D. trật tự, an toàn xã hội.

Câu 8. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan

hệ tài sản, đó là quan hệ

A. sở hữu, hợp đồng.

B. hành chính, mệnh lệnh.

C. sản xuất, kinh doanh.

D. trật tự, an toàn xã hội.

Câu 9. Người phải chịu hình phạt từ là phải chịu trách nhiệm

A. hình sự. B. hành chính. C. kỷ luật. D. dân sự.

Câu 10. Hành vi xâm phạm tới quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân là

A. vi phạm hành chính. B. vi phạm dân sự.

C. vi phạm kinh tế. D. vi phạm quyền tác giả.

Câu 11. Người phải chịu trách nhiệm hình sự có thẻ chịu

A. hình phạt tù. B. phê bình.

C. hạ bậc lương. D. kiểm điểm.

Câu 12. Người có hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông phải chịu trách

nhiệm

Page 15: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

A. hành chính. B. kỉ luật.C. bồi thường. D. dân sự.

Câu 13. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm được quy định trong

Bộ luật Hình sự là hành vi vi phạm

A. hình sự. B. hành chính.

C. qui tắc quản lí xã hội. D. an toàn xã hội.

Câu 14. Vi phạm pháp luật là hành vi không có dấu hiệu nào dưới đây ?

A. Tự tiện. B. Trái pháp luật.

C. Có lỗi.

D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

Câu 15. Hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ lao động, quan

hệ công vụ nhà nước là

A. vi phạm kỷ luật.

B. vi phạm hành chính.

C. vi phạm nội quy cơ quan.

D. vi phạm dân sự.

Câu 16. Hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước là hành vi vi phạm

A. hành chính. B. dân sự.

C. kỉ luật. D. quan hệ xã hội.

Câu 17. Vi phạm pháp luật không bao gồm dấu hiệu nào dưới đây ?

A. Trái phong tục tập quán. B. Lỗi.

C. Trái pháp luật.

D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

Câu 18. Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến

A. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.

B. nội quy trường học.

C. các quan hệ xã hội.

D. các quan hệ giữa nhà trường và học sinh.

Câu 19. Vi phạm pháp luật không bao gồm dấu hiệu nào dưới đây ?

A. Trái chính sách. B. Trái pháp luật.

C. Lỗi của chủ thể.

D. Năng lực trách nhiệm pháp lí của chủ thể.

Page 16: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 20. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan

hệ nhân thân, đó là các quan hệ về mặt

A. tinh thần. B. lao động.

C. xã giao. D. hợp tác.

Câu 21. Người sản xuất hàng hóa để bán ra thị trường mà không có giấy

chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ quan có thẩm quyền là vi phạm

A. dân sự. B. hành chính.

C. trật tự xã hội. D. quan hệ kinh tế.

Câu 22. Vi phạm pháp luật là hành vi

A. trái thuần phong mĩ tục.

B. trái pháp luật.

C. trái đạo đức xã hội.

D. trái nội quy của tập thể.

Câu 23. Hành vi trái pháp luật là hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho

A. các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

B. các quan hệ chính trị của nhà nước.

C. các lợi ích của tổ chức, cá nhân.

D. các hoạt động của tổ chức, cá nhân.

Câu 24. Năng lực trách nhiệm pháp lí là khả năng của người đã đạt một độ

tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể

A. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.

B. hiểu được hành vi của mình.

C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình.

D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.

Câu 25. Vi phạm pháp luật có dấu hiệu nào dưới đây ?

A. Khuyết điểm. B. Lỗi.

C. Hạn chế. D. Yếu kém.

Câu 26. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh

chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây của mình ?

A. Không cẩn thận.

B. Vi phạm pháp luật.

Page 17: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

C. Thiếu suy nghĩ.

D. Thiếu kế hoạch.

Câu 27. Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây ?

A. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp luật.

B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật.

C. Xác định được người tốt và người xấu.

D. Cách li người vi phạm với những người xung quanh.

Câu 28. Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh hoặc kiềm chế việc

làm trái pháp luật là một trong các mục đích của

A. giáo dục pháp luật.

B. trách nhiệm pháp lí.

C. thực hiện pháp luật.

D. vận dụng pháp luật.

Câu 29. Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là

A. nghi phạm. B. tội phạm.

C. vi phạm. D. xâm phạm.

Câu 30. Trách nhiệm kỉ luật không bao gồm hình thức nào dưới đây ?

A. Cảnh cáo. B. Phê bình.

C. Chuyển công tác khác. D. Buộc thôi việc.

Câu 31. Chủ thể nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật

A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.

B. Mọi cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền.

C. Mọi cơ quan, tổ chức. D. Mọi công dân.

Câu 32. Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi

tội phạm ?

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 17 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 33. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về

tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý ?

A. Từ đủ 12 tuổi trở lên. B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Page 18: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 34. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về

tội phạm đặc biệt nghiêm trọng ?

A. Từ đủ 12 tuổi trở lên. B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 35. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính

về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra ?

A. Từ đủ 14 tuổi. B. Từ đủ 16 tuổi.

C. Từ đủ 17 tuổi. D. Từ đủ 18 tuổi.

Câu 36. Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính về vi

phạm hành chính do cố ý ?

A. Từ đủ 14 đến dưới 16.

B. Từ đủ 15 dến dưới 16.

C. Từ đủ 15 đến dưới 18.

D. Từ đủ 14 đến dưới 18.

Câu 37. Người vi phạm pháp luật, gây thiệt hại về tài sản của người khác thì

phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây ?

A. Trách nhiệm hành chính. B. Trách nhiệm dân sự.

C. Trách nhiệm xã hội. D. Trách nhiệm kỉ luật.

Câu 38. Công chức nhà nước vi phạm những điều cấm không được làm là vi

phạm

A. hành chính. B. kỉ luật.

C. nội quy lao động.

D. quy tắc an toàn lao động.

Câu 39. Hành vi nào dưới đây ko phải là trái pháp luật ?

A. Đi xe máy vượt đèn đỏ theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.

B. Học sinh 16 tuổi không đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy.

C. Học sinh 12 tuổi đi xe đạp điện đến trường.

D. Đỗ xe đạp dưới lòng đường.

Câu 40. Người trong độ tuổi nào dưới đây khi tham gia các giao dịch dân sự

phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý ?

A. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi.

Page 19: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

B. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.

C. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi.

D. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi.

Câu 41. Người có hành vi cố ý gây tổn hại cho sức khỏe của người khác là vi

phạm

A. hành chính. B. hình sự.

C. dân sự. D. kỉ luật.

Câu 42. Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho các quan hệ xã hội được pháp

luật bảo vệ là hành vi

A. không thiện chí. B. trái pháp luật.

C. không phù hợp. D. trái với các quan hệ xã hội.

Câu 43. Cán bộ, công chức vi phạm công vụ nhà nước thì phải chịu trách

nhiệm

A. dân sự. B. kỉ luật. C. hình sự. D. hành chính.

Câu 44. Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật dân sự ?

A. Làm mất tài sản của người khá.

B. Đi học muộn không có lí do chính đáng.

C. Tự ý sửa chữa nhà thuê của người khá.

D. Người mua hàng không trả tiền đúng thời hạn cho người bán.

Câu 45. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính

về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra ?

A. Từ đủ 12 tuổi. B. Từ đủ 14 tuổi.

C. Từ đủ 16 tuổi. D. Từ đủ 18 tuổi.

Câu 46. Chỉ cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền mới được

A. sử dụng pháp luật.

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.

D. áp dụng pháp luật.

Câu 47. Đối tượng bị xử phạt vi phạm kỷ luật là

A. công dân. B. cán bộ, công chức.

C. học sinh. D. cơ quan, tổ chức.

Page 20: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 48. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người chưa thành niên có độ

tuổi là bao nhiêu ?

A. Chưa đủ 14 tuổi. B. Chưa đủ 16 tuổi.

C. Chưa đủ 18 tuổi. D. Chưa đủ 20 tuổi.

Câu 49. Năng lực trách nhiệm pháp lí của cá nhân bao gồm

A. độ tuổi và nhận thức.

B. độ tuổi và trình độ.

C. độ tuổi và hành vi.

D. nhận thức và hành vi.

Câu 50. Độ tuổi của con người có năng lực trách nhiệm pháp lí là

A. từ đủ 14 tuổi trở lên.

B. từ đủ 16 tuổi trở lên.

C. từ đủ 18 tuổi trở lên.

D. từ đủ 21 tuổi trở lên.

Câu 51. Người uống rượu say gây ra hành vi vi phạm pháp luật được xem là

A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí.

B. bị hạn chế năng lực trách nhiệm pháp lí.

C. bị mất khả năng kiểm soát hành vi.

D. không có lỗi.

Câu 52. Người xây dựng nhà ở đô thị mà không xin phép cơ quan có thẩm

quyền là biểu hiện của vi phạm

A. hành chính.

B. kỉ luật.

C. trật tự đô thị.

D. chính sách nhà ở.

Câu 53. Hành vi của người tâm thần đánh người khác gây thương tích nặng

không bị coi là vi phạm pháp luật vì

A. không trái pháp luật.

B. không có lỗi.

C. nguời thực hiện hành vi không có năng lực trách nhiệm pháp lí.

D. nguời thực hiện hành vi không hiểu biết về pháp luật.

Page 21: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 54. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm được quy định trong

A. Bộ luật Hình sự.

B. Luật Hành chính.

C. Luật An ninh Quốc gia.

D. Luật Phòng, chống tệ nạn xã hội.

Câu 55. Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của việc áp dụng

trách nhiệm pháp lý ?

A. Ngăn chặn người vi phạm tiếp tục vi phạm.

B. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với mọi người vi phạm pháp luật.

C. Giáo dục, răn đe người khác để họ tránh, hoặc kiềm chế những việc làm trái

pháp luật.

D. Buộc người vi phạm chấm dứt những hành vi trái pháp luật.

Câu 56. H không đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện nên đã bị Cảnh sát giao

thông xử phạt. H đã có hành vi vi phạm nào dưới đây ?

A. Vi phạm trật tự, an toàn xã hội.

B. Vi phạm nội quy trường học.

C. Vi phạm hành chính.

D. Vi phạm kỷ luật.

Câu 57. Công chức nhà nước tự thành lập doanh nghiệp là vi phạm

A. hành chính. B. kỷ luật.

C. nội quy lao động. D. quy tắc an toàn lao động.

Câu 58. Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật dân sự?

A. Tham ô tài sản của Nhà nước.

B. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán.

C. Học sinh đi học muộn không có lý do chinh đáng.

D. Nhân viên công ty thường xuyên đi làm muộn.

Câu 59. Ông N thuê nhà của ông L nhưng không đống tiền thuê nhà đầy đủ và

đúng hạn theo hợp đồng. Ông N có hành vi

A. vi phạm hình sự. B. vi phạm hành chính.

C. vi phạm dân sự. D. vi phạm kỷ luật.

Page 22: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 60. Thấy D không có ở nhà mà cửa thì không đóng nên C đã lẻn vào và

lấy trộm chiếc quạt điện. Hành vi của C là biểu hiện của

A. vi phạm hành chính. B. vi phạm dân sự.

C. vi phạm hình sự. D. vi phạm kỷ luật.

Câu 61. Công ty sản xuất gạch men X không áp dụng biện pháp bảo vệ môi

trường nên đã bị Cảnh sát môi trường lập biên bản xử lý vi phạm hành chính.

Hành vi xử phạt của Cảnh sát môi trường là biểu hiện của hình thức thực hiện

pháp luật nào dưới đây ?

A. Thi hành pháp luật.

B. Cưỡng chế pháp luật.

C. Áp dựng pháp luật.

D. Bảo đảm pháp luật.

Câu 62. M đi xe vượt đèn đỏ nên bị Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt

tiền. Vậy M phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây ?

A. Hình sự. B. Dân sự.

C. Hành chính. D. Kỷ luật.

Câu 63. Ông Đ đi xe máy ngược chiều trên đường, đâm vào một người đi

đúng đường làm người này bị thương phải vào bệnh viện điều trị. Ông Đ bị xử

phạt vi phạm hành chinh và phải bồi thường cho người bị thương. Ông Đ phải

chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây ?

A. Hình sự và hành chính.

B. Kỷ luật và dân sự.

C. Hành chính và dân sự.

D. Hành chính và kỷ luật.

Câu 64. Phát hiện một cơ sở kinh doanh cung cấp thực phẩm không đảm bảo

an toàn vệ sinh, T đã báo với cơ quan chức năng để kiểm tra và kịp thời ngăn

chặn. T đã thực hiện hình thức

A. áp dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật.

C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.

Câu 65. Là viên chức nhà nước, ông V thường xuyên đi làm muộn mà không

có lý do chính đáng. Ông V đã có hành vi vi phạm nào dưới đây ?

Page 23: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

A. Hình sự. B. Hành chính.

C. Kỷ luật. D. Dân sự.

Câu 66. Cửa hàng ăn uống của bà M thường xuyên kê bàn ghế lấn chiếm hè

phố, chiếm mất lối đi dành cho người đi bộ. Công an phường đã lập biên bản

xử phạt bà M. Vậy bà M phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây về hành

vi vi phạm của mình ?

A. Trách nhiệm kỷ luật. B. Trách nhiệm dân sự.

C. Trách nhiệm hành chính. D. Trách nhiệm hình sự.

Câu 67. Sau khi tốt nghiệp Đại học Công nghệ thông tin, H đã xin mở Công

ty máy tính và được cơ quan có thẩm quyền chấp nhận. Việc làm của H là

biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây ?

A. Sáng kiến pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật. D. Thực hành pháp luật.

Câu 68. Là người kinh doanh tự do, bà K thường xuyên bày bán hàng trên hè

phố. Việc làm của bà K là biểu hiện của

A. vi phạm kỷ luật. B. vi phạm trật tự.

C. vi phạm hành chính. D. vi phạm quy tắc hè phố.

Câu 69. Ông K cơi nới nhà nên đã để sắt, thép chiếm dụng lối đi của người

tham gia giao thông. Hành vi của ông K là biểu hiện vi phạm

A. an toàn đô thị. B. an toàn tính mạng công dân.

C. hành chính. D. kỷ luật.

Câu 70. Anh A cố ý không vận chuyển hàng đến cho anh B đúng hẹn theo

hợp đồng nên đã gây thiệt hại cho anh B. Hành vi của anh A là hành vi vi

phạm nào dưới đây ?

A. Hành chính. B. Kỷ luật.

C. Dân sự. D. Thỏa thuận.

Câu 71. Là công nhân, mặc dù đã được nhắc nhở nhiều lần nhưng M vẫn

thường xuyên vi phạm các quy định về an toàn lao động. Hành vi của M là

hành vi

A. vi phạm tổ chức. B. vi phạm hành chính.

C. vi phạm kỷ luật. D. vi phạm nội quy cơ quan.

Page 24: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 72. Cứ sáng thứ 7 hằng tuần, nhân dân khu dân cư M lại tập trung làm vệ

sinh đường phố. Việc làm của nhân dân khu dân cư M là biểu hiện của hình

thức thực hiện pháp luật nào duới đây ?

A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.

C. Thi hành pháp luật. D. Sáng kiến pháp luật.

Câu 73. Công ty sản xuất nước giải khát L không áp dụng biện pháp bảo vệ

môi trường nên đã bị Cảnh sát môi trường lập biên bản xử lý vi phạm hành

chính. Hành vi xử phạt của Cảnh sát môi trường là biểu hiện của hình thức

thực hiện pháp luật nào duới đây ?

A. Thi hành pháp luật. B. Cưỡng chế pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật. D. Đảm bảo pháp luật.

Câu 74. Phát hiện một cơ sở kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm, anh A

đã báo với cơ quan có chức năng để kiểm tra và kịp thời ngăn chặn. Anh A đã

thực hiện pháp luật theo hình thức

A. áp dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật.

C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.

Câu 75. Một vụ chìm tàu du lịch trên sông đã khiến 3 hành khách thiệt mạng.

Đây là vụ tai nạn gây hậu quả nghiêm trọng, xuất phát từ việc vận chuyển quá

tải của chủ tàu. Hành vi làm chết người của chủ tàu là vi phạm pháp luật nào

dưới đây ?

A. Hành chính. B. Kỷ luật. C. Hình sự. D. Dân sự.

Câu 76. Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn quyền của mình, làm những gì

mà pháp luật cho phép là nội dung của hình thức

A. sử dụng pháp luật. B. áp dụng pháp luật.

C. tìm hiểu pháp luật. D. tuyên truyền pháp luật.

Câu 77. Chị Y là công nhân nhà máy sản xuất hàng may mặc, thường xuyên

vi phạm quy định về chất lượng sản phẩm. Chị Y đã có hành vi vi phạm nào

dưới đây ?

A. Hình sự. B. Hành chính.

C. Kỷ luật. D. Dân sự.

Page 25: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 78. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, Lan tiếp tục vào học Đại

học. Vậy, trong trường hợp này Lan thực hiện pháp luật theo hình thức nào

dưới đây ?

A. Thi hành pháp luật. B. Làm theo pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

Câu 79. Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn đỏ, trong đó có một

người là cán bộ và một người là công nhân với mức phạt như nhau. Việc làm

của Cảnh sát giao thông là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây ?

A. Thực hiện pháp luật.

B. Làm theo pháp luật.

C. Thi hành pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 80. C cố ý không hoàn thành việc xây nhà cho D đúng thời hạn theo hợp

đồng. Hành vi của C là vi phạm

A. hành chính. B. kỷ luật.

C. dân sự. D. thỏa thuận.

Câu 81. Là cán bộ cơ quan nhà nước, anh G thường xuyên không hoàn thành

nhiệm vụ được giao. Hành vi của anh G:

A. vi phạm tổ chức.

B. vi phạm chuyên môn.

C. vi phạm kỷ luật.

D. vi phạm nội quy cơ quan.

Câu 82. Các học sinh nam lớp 11 Trường Trung học phổ thông X xin phép cô

giáo chủ nhiệm cho nghỉ học để đi đăng ký nghĩa vụ quân sự ở phường. Việc

làm này là hình thức

A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

Câu 83. C không cung cấp đày đủ hàng cho D đúng hạn theo hợp đồng mà

không có lý do chính đáng, nên đã gây thiệt hại cho D. Hành vi của C là hành

vi vi phạm nào dưới đây ?

A. Hành chính. B. Kỷ luật.

Page 26: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

C. Dân sự. D. Thỏa thuận.

Câu 84. Anh A báo cho cơ quan chức năng biết về việc người hàng xóm

thường xuyên tổ chức đánh bạc ăn tiền tại nhà riêng. Việc làm này của anh A

là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây ?

A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

Câu 85. Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh A ban hành quyết định điều

chuyển cán bộ từ phòng C sang phòng B. Giám đốc đã thực hiện pháp luật

theo hình thức nào dưới đây ?

A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật. D. Làm theo pháp luật.

Câu 86. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, Q ở nhà làm theo nghề

truyền thống của gia đình. Việc làm của Q là biểu hiện thực hiện pháp luật

theo hình thức nào dưới đây ?

A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật. D. Làm theo pháp luật.

Câu 87. Ở hình thức thực hiện pháp luật nào thì chủ thể có thẻ thực hiện hoặc

không thực hiện quyền của mình theo quy định của pháp luật ?

A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

Câu 88. Học xong Trung học phổ thông, anh K đã gửi hồ sơ đến cơ quan nhà

nước có thẩm quyền đề nghị được mở hiệu cắt tóc, làm đầu. Anh K đã thực

hiện pháp luật theo

A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.

Câu 89. Do mâu thuẫn cá nhân mà N đánh M gây tổn hại sức khỏe tới 15%.

Hành vi của N là vi phạm

A. dân sự. B. hành chính.

C. hình sự. D. kỷ luật.

Page 27: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 90. Các bạn nam thanh niên ở khu dân cư X đi nhập ngũ theo đúng quy

định của luật Nghĩa vụ quân sự. Việc làm này là biểu hiện của hình thức thực

hiện pháp luật nào dưới đây ?

A. Sử dụng pháp luật. B.Tuân thủ pháp luật.

C. Thi hành pháp luật. D. Phổ biến pháp luật.

Câu 91. Do mâu thuẫn cá nhân, K đã đánh H bị thương tích nặng với tỷ lệ

thương tật 14%. H phải điều trị tốn kém hơn 40 triệu đồng. Trong trường hợp

này, K phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây ?

A. Hình sự. B. Hành chính.

C. Hình sự và kỷ luật. D. Hình sự và dân sự.

Câu 92. Đang thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa, Công ty D đột nhiên

dừng thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng, nên đã gây thiệt hại

cho Công ty E. Hành vi của Công ty D là hành vi vi phạm pháp luật nào dưới

đây

A. Hành chính. B. Kỷ luật. C. Dân sự. D. Hình sự.

Câu 93. Công ty mì gói A đã sử dụng hình ảnh của một ca sỹ để quảng cáo

cho sản phẩm của mình mà chưa được sự đồng ý của ca sỹ đó. Hành vi của

công ty mì gói A là loại vi phạm nào dưới đây ?

A. Vi phạm hình sự. B. Vi phạm hành chính.

C. Vi phạm kỷ luật. D. Vi phạm dân sự.

Câu 94. D biết hành vi của một người trộm cắp xe máy, nhưng D không tố

giác với cơ quan công an. Hành vi không tố giác tội phạm của D là thuộc loại

hành vi nào dưới đây ?

A. Hành vi im lặng.

B. Hành vi tuân thủ pháp luật.

C. Hành vi không hành động.

D. Hành vi hợp pháp.

Câu 95. Tòa án nhân dân thành phố B ra quyết định phạt C 5 năm tù về tội

“Vận chuyển trái phép chất ma túy”. Quyết định của Tòa án là hình thức thực

hiện pháp luật nào dưới đây ?

A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.

Page 28: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.

Bài 3 :Công dân bình đẳng trước pháp luật

Câu 1. Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ theo

quy định của pháp luật là biểu hiện công dân bình đẳng về

A. quyền và nghĩa vụ. B. quyền và trách nhiệm.

C. nghĩa vụ và trách nhiệm. D. trách nhiệm và pháp lý.

Câu 2. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lý theo quy định

của pháp luật là thể hiện bình đẳng về

A. trách nhiệm pháp lý. B. quyền và nghĩa vụ.

C. thực hiện pháp luật. D. trách nhiệm trước Tòa án.

Câu 3. Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính

và địa vị xã hội là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây của công dân ?

A. Bình đẳng quyền và nghĩa vụ.

B. Bình đẳng về thành phần xã hội.

C. Bình đẳng tôn giáo.

D. Bình đẳng dân tộc.

Câu 4. Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có

quyền kinh doanh là thể hiện công dân bình đẳng

A. về quyền và nghĩa vụ.

B. trong sản xuất.

C. trong kinh tế.

D. về điều kiện kinh doanh.

Câu 5. Nội dung nào dưới đây không nói về công dân bình đẳng về quyền và

nghĩa vụ ?

A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ thiện.

C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng thuế.

D. Công dân bình đẳng về quyền bầu cử.

Câu 6. Một trong những biểu hiện của bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

Page 29: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

A. ai cũng có quyền và nghĩa vụ như nhau.

B. quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.

C. quyền và nghĩa vụ công dân là một thể thống nhất.

D. mọi người đều có quyền ưu tiên như nhau.

Câu 7. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng nhằm mục đích

A. thẳng tay trừng trị nguời vi phạm pháp luật.

B. buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật.

C. cảnh cáo những người khác để họ không vi phạm pháp luật.

D. thực hiện quyền công dân trong xã hội.

Câu 8. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về

hành vi vi phạm của mình và phải bị xử lý theo quy định của pháp luật là bình

đẳng về

A. trách nhiệm pháp lý. B. quyền và nghĩa vụ.

C. nghĩa vụ và trách nhiệm. D. trách nhiệm và chính trị.

Câu 9. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân

A. đều có quyền như nhau.

B. đều có nghĩa vụ như nhau.

C. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.

D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.

Câu 10. Bất kỳ công dân nào, nếu đủ các điều kiện theo quy định của pháp

luật đều có quyền học tập, lao động, kinh doanh. Điều này thể hiện

A. công dân bình đẳng về nghĩa vụ.

B. công dân bình đẳng về quyền.

C. công dân bình đẳng về trách nhiệm.

D. công dân bình đẳng về mặt xã hội.

Câu 11. Ngoài việc bình đẳng về hưởng quyền, công dân còn bình đẳng trong

thực hiện

A. nghĩa vụ. B. trách nhiệm.

C. công việc chung. D. nhu cầu riêng.

Page 30: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 12. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, A vào Đại học, còn B thì

làm công nhân nhà máy, nhưng cả hai vẫn bình thường với nhau. Vậy đó là

bình đẳng nào dưới đây ?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

B. Bình đẳng về thực hiện nghĩa vụ công dân.

C. Bình đẳng về trách nhiệm đối với đất nước.

D. Bình đẳng về trách nhiệm với xã hội.

Câu 13. P tạm hoãn gọi nhập ngũ vì đang học đại học, còn Q thì nhập ngũ

phục vụ Quân đội, nhưng cả hai vẫn bình đẳng với nhau. Vậy đó là bình đẳng

nào dưới đây ?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

B. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lý.

C. Bình đẳng về trách nhiệm với Tổ quốc.

D. Bình đẳng về trách nhiệm với xã hội.

Câu 14. Cảnh sát giao thông xử phạt nguời tham gia giao thông đường bộ vi

phạm trật tự an toàn giao thông, bất kể người đó là ai. Điều này thể hiện quyền

bình đẳng nào dưới đây ?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

B. Bình đẳng trước pháp luật.

C. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lý.

D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.

Câu 15. Cả 4 người đi xe máy vượt đèn đỏ đều bị Cảnh sát giao thông xử phạt

với mức phạt khác nhau. Điều này thể hiện, công dân

A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

B. bình đẳng trước pháp luật.

C. bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lý.

D. bình đẳng khi tham gia giao thông.

Câu 16. M – 13 tuổi đi xe đạp và N – 18 tuổi đi xe máy cùng vượt đèn đỏ, bị

Cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe; N bị phạt tiền, c chỉ bị nhắc nhở. Việc

làm này của Cảnh sát giao thông có thể hiện công dân bình đẳng về trách

nhiệm pháp lý không ? Vì sao ?

Page 31: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

A. Không, vì cả hai đều vi phạm như nhau.

B. Không, vì cần phải xử phạt nghiêm minh.

C. Có, vì M chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lý.

D. Có, vì M không có lỗi.

Câu 17. Tòa án nhân dân tỉnh K quyết định áp dụng hình phạt tù đối với ông S

là cán bộ có chức quyền trong tỉnh về tội “Tham ô tài sản”. Cùng chịu hình

phạt tù còn có 2 cán bộ cấp dưới của ông S. Hình phạt của Tòa án áp dụng là

biểu hiện công dân bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây ?

A. Về nghĩa vụ bảo vệ tài sản. B. Về nghĩa vụ công dân.

C. Về trách nhiệm pháp lý. D. Về chấp nhận hình phạt.

Câu 18. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, X được tuyển chọn vào

trường đại học lớn của thành phố, còn Y thì được vào trường bình thường.

Trong trường hợp này, X và Y có bình đẳng với nhau hay không ? Nếu có thì

là bình đẳng nào dưới đây ?

A. Có, bình đẳng về chính sách học tập.

B. Có, bình đẳng về học không hạn chế.

C. Có, bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

D. Có, bình đẳng trong tuyển sinh.

Câu 19. Tòa án nhân dân tỉnh T xét xử vụ án kinh tế trong tỉnh không phụ

thuộc vào người bị xét xử là cán bộ lãnh đạo hay nhân viên. Điều này thể hiện

công dân bình đẳng về

A. xét sử của Tòa án. B. nghĩa vụ pháp lý.

C. trách nhiệm pháp lý. D. quyền và nghĩa vụ.

Câu 20. M được tuyển chọn vào trường đại học có điểm xét tuyển cao hơn,

còn N thì được vào trường có điểm xét tuyển thấp hơn. Theo em, trường hợp

này giữa 2 bản có bình đẳng không? Nếu có thì bình đẳng nào dưới đây ?

A. Không bình đẳng.

B. Có, bình đẳng về học tập không hạn chế.

C. Có, bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

D. Có, bình đẳng trong tuyển sinh.

Page 32: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 21. Một hôm, xe của Bác Hồ đang đi ở Hà Nội bỗng đèn đỏ ở một ngã tư

bật lên. Xe của Bác dừng lại, đồng chí cảnh vệ chạy đến bục yêu cầu Công an

giao thông bật đèn xanh để xe Bác đi. Nhưng Bác đã ngăn lại rồi bảo: “Các

chú không được làm như thế... không nên bắt người khác nhường quyền ưu

tiên cho mình”. Lời nói của Bá Hồ thể hiện điều gì dưới đây

A. Không ai được ưu tiên.

B. Không nên làm phiền người khác.

C. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

D. Công dân bình đẳng về trách nhiệm.

Câu 22. X và Y mở cửa hàng kinh doanh sữa trong một thành phố, đều đóng

thuế với mức thuế như nhau. Điều này thể hiện công dân bình đẳng

A. về thực hiện trách nhiệm pahps lý.

B. về trách nhiệm với Tổ quốc.

C. về quyền và nghĩa vụ.

D. về trách nhiệm với xã hội.

Bài 4 (có đáp án): Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội

Câu 1. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh

doanh là thể hiện quyền bình đẳng

A. trong kinh doanh. B. trong lao động.

C. trong tài chính. D. trong tổ chức.

Câu 2. Bình đẳng giữa cha mẹ và con có nghĩa là

A. cha mẹ khôn phân biệt đối xử giữa các con.

B. cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.

C. cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai.

D. cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.

Câu 3. Bình đẳng trong quan hệ thân nhân giữa vợ và chồng được thể hiện ở

nội dung nào dưới đây ?

A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình.

B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau.

C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con.

Page 33: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

D. Người vợ cần làm công việc của gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện

cho chồng phát triển.

Câu 4. Quyền bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là

A. doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước.

B. các doanh nghiệp đều được hưởng miễn giảm thuế như nhau.

C. doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác.

D. mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh các mặt hàng như nhau.

Câu 5. Nói đến bình đẳng trong kinh doanh là nói đến quyền bình đẳng của

công dân

A. trước pháp luật về kinh doanh.

B. trong tuyển dụng lao động.

C. trước lợi ích trong kinh doanh.

D. trong giấy phép kinh doanh.

Câu 6. Vợ chồng giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện

trong quan hệ nào dưới đây ?

A. Quan hệ thân nhân. B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ hợp tác. D. Quan hệ tinh thần.

Câu 7. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng giữa cha mẹ và con ?

A. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt cho cả con trai và con gái.

B. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ như con nuôi.

C. Cha mẹ cần tôn trọng ý kiến của con.

D. Cha mẹ có quyền yêu con gái hơn con trai.

Câu 8. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa

A. mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hơp với khả năng của

mình.

B. mọi người đều có quyền lựa chọn và không cần đáp ứng yêu cầu nào.

C. mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở

thích của mình.

D. mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau.

Câu 9. Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con ?

A. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.

Page 34: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

B. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.

C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.

D. Cha mẹ được quyền quyết định việc lựa chọn trường, chọn ngành học cho

con.

Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải là bình đẳng trong hôn nhân và

gia đình ?

A. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng.

B. Bình đẳng giữa vợ và chồng.

C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.

D. Bình đẳng giữa anh, chị, em.

Câu 11. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường,

khách hàng và ký kết hợp đồng là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào

dưới đây ?

A. Bình đẳng trong kinh doanh.

B. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.

C. Bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng.

D. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh.

Câu 12. Khoản 2 Điều 70 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về

nghĩa vụ của con là “Có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo,

phụng dưỡng cha mẹ, giữ gìn danh dự, truyển thống tốt đẹp của gia đình”.

Quy định này nói về bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây ?

A. Giữa anh, chị, em với nhau.

B. Giữa cha mẹ và con.

C. Giữa các thế hệ.

D. Giữa mọi thành viên.

Câu 13. Doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước trong

việc hợp tác liên doanh sản xuất với doanh nghiệp nước ngoài là biểu hiện

bình đẳng

A. trong kinh doanh.

B. trong lao động.

C. trong tìm kiếm thị trường.

Page 35: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

D. trong hợp tác quốc tế.

Câu 14. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc thực hiện kế

hoạch hóa gia đình là nội dung bình bình đẳng trong qua hệ nào dưới đây ?

A. Quan hệ tình cảm. B. Quan hệ kế hoạch hóa gia đình.

C. Quan hệ thân nhân. D. Quan hệ gia đình.

Câu 15. Cha mẹ không được ép buộc, xúi giục con làm những điều trái pháp

luật là biểu hiện của bình đẳng nào dưới đây trong qun hệ hôn nhân và gia

đình ?

A. Bình đẳng giữa các thế hệ.

B. Bình đẳng về quyền tự do.

C. Bình đẳng về nghĩa vụ của cha mẹ.

D. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.

Câu 16. Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là biểu hiện

bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây ?

A. Quan hệ nhân thân. B. Quan hệ tinh thần.

C. Quan hệ xã hội. D. Quan hệ tình cảm.

Câu 17. Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh là biểu

hiện của quyền bình đẳng

A. trong kinh doanh. B. trong lao động.

C. trong đời sống xã hội. D. trong hợp tác.

Câu 18. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc tự do, tự

nguyện, bình đẳng là biểu hiện của bình đẳng

A. trong giao kết hợp đồng lao động.

B. trong tìm kiếm việc làm.

C. trong việc tự do sử dụng sức lao động.

D. về quyền có việc làm.

Câu 19. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc chăm lo công việc gia đình

là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ chồng ?

A. Quan hệ nhân thân. B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ tinh thần. D. Quan hệ giữa cha mẹ và con.

Page 36: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 20. Bình đẳng trong lao động không bao gồm những nội dung nào dưới

đây ?

A. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.

B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 21. Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có

thể thành lập doanh nghiệp, biểu hiện quyền bình đẳng của công dân

A. trong kinh doanh.

B. trong mở rộng sản xuất.

C. trong phát triển thị trường.

D. trong kinh tế - xã hội.

Câu 22. Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn

nhân và gia đình ?

A. Quan hệ dòng tộc. B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ nhân thân. D. Quan hệ giữa chị em với nhau.

Câu 23. Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa anh, chị, em ?

A. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau.

B. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.

C. Quan hệ nhân thân.

D. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ.

Câu 24. Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm những nội dung nào

dưới đây ?

A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.

B. Bình đẳng trong việc tìm kiếm thị trường kinh doanh.

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

D. Binh đẳng trong việc lựa chọn loại hình kinh doanh.

Câu 25. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm nội dung quan

hệ nào dưới đây ?

A. Quan hệ hành chính. B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ giữa cha mẹ và con.

Page 37: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

D. Quan hệ nhân thân.

Câu 26. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động ?

A. Bình đẳng trong công việc gia đình.

B. Bình đẳng trong công việc thực hiện quyền lao động.

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động.

D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 27. Bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây ?

A. Bình đẳng về hưởng lương giữa người lao động giỏi và lao động kém.

B. Bình đẳng thực hiện quyền lao động.

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động.

D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 28. Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau

đều được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung

bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây ?

A. Bình đẳng trong kinh doanh.

B. Bình đẳng trong lao động.

C. Bình đẳng về chính trị.

D. Bình đẳng về kinh tế - xã hội.

Câu 29. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản

chung là nội dung bình dẳng giữa vợ và chồng trong qun hệ nào dưới đây ?

A. Quan hệ tài sản.

B. Quan hệ nhân thân.

C. Quan hệ gia đình.

D. Quan hệ chung.

Câu 30. Cha mẹ tôn trọng ý kiến của con là biểu hiện của bình đẳng nào dưới

đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình

A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.

B. Quan hệ giữa các thế hệ.

C. Bình đẳng về nhân thân.

D. Bình đẳng về tự do ngôn luận.

Page 38: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 31. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau là biểu

hiện của bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình ?

A. Bình đẳng giữa anh, chị, em.

B. Quan hệ giữa các thế hệ trong gia đình.

C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

D. Bình đẳng về trách nhiệm.

Câu 32. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh doanh để nâng cao

hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung của bình đẳng nào dưới đây ?

A. Bình đẳng trong kinh doanh.

B. Bình đẳng trong kinh tế.

C. Bình đẳng trong cạnh tranh.

D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

Câu 33. Nội dung nào dưới đây là quy định không đúng về tài sản giữa vợ và

chồng ?

A. Vợ chồng có quyền có tài sản riêng.

B. Tài sản riêng của vợ hoặc chồng phải được chia đôi sau khi ly hôn.

C. Vợ chồng có quyền ngang nhau về sở hữu tài sản chung.

D. Vợ chồng có quyền thừa kế tài sản của nhau theo quy định của pháp luật.

Câu 34. Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là thể hiện sự

bình đẳng trong

A. quan hệ tài sản.

B. quan hệ nhân thân.

C. quan hệ chính trị.

D. quan hệ xã hội.

Câu 35. Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản riêng của vợ, chồng ?

A. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn.

B. Lương hàng tháng của vợ, chồng.

C. Tài sản được chia cho vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân.

D. Tài sản được tặng, cho riêng, được thừa kế riêng trong thời kỳ hôn nhân.

Page 39: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 36. Việc dùng tài sản chung để đàu tư kinh doanh phải được bàn bạc,

thỏa thuận giữa vợ và chồng là thể hiện sự bình đẳng trong

A. quan hệ hôn nhân. B. quan hệ tài sản.

C. quan hệ chính trị. D. quan hệ xã hội.

Câu 37. Chủ thể của hợp đồng lao động là

A. người lao động và đại diện người lao động.

B. người lao động và người sử dụng lao động.

C. đại diện người lao động và nguời sử dụng lao động.

D. ông chủ và người làm thuê.

Câu 38. Việc mua, bán, trao đổi, cho liên quan đến tài sản chung, có giá trị

lớn phải được bàn bạc, thảo thuận giữa vợ và chồng là nội dung bình đẳng

trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ và chồng ?

A. Quan hệ mua bán. B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ hợp đồng. D. Quan hệ thỏa thuận.

Câu 39. Mỗi doanh nghiệp đều là một bộ phận cấu thành của nền kinh tế nước

ta là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây ?

A. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.

B. Bình đẳng trong kinh tế.

C. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh.

D. Bình đẳng trong kinh doanh.

Câu 40. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào dưới

đây ?

A. Giao kết bằng văn bản.

B. Giao kết trực tiếp giữa người động và người sử dụng lao động.

C. Giao kết thông qua phát biểu trong các cuộc họp.

D. Giao kết giữa người sử dụng lao động và đại diện người lao động.

Câu 41. Một trong những nội dung bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là,

mọi doanh nghiệp đều được ?

A. miễn giảm thuế thu nhập.

B. chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng.

C. kinh doanh bất cứ sản phẩm nào theo nhu cầu của mình.

Page 40: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

D. kinh doanh ở bất cứ nơi nào.

Câu 42. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ kinh doanh trong những

ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện, là nội dung của bình

đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây ?

A. Bình đẳng trong sản xuất.

B. Bình đẳng trong kinh doanh.

C. Binh đẳng trong lao động.

D. Bình đẳng trong xây dựng kinh tế.

Câu 43. Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây ?

A. Bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng.

B. Được trả lương cho cán bộ, công nhân viên như nhau.

C. Binh đẳng trong việc liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh.

Câu 44. Nguyên tác nào dưới đây không phải là nguyên tác giao kết hợp đồng

lao động ?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

B. Khách quan, công bẳng, dân chủ.

C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.

Câu 45. Một trong những nội dung về bình đằng trong thực hiện quyền lao

động là mọi người đều có quyền lựa chọn

A. việc làm theo sở thích của mình.

B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.

C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.

D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.

Câu 46. Khoản 4 Điều 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định

“Con đã thành niên có quyền tự do lựa chọn nghề nghiệp, nơi cư trú, học

tập,.... theo nguyện vọng và khả năng của mình”. Quy định này nói về bình

đẳng trong quan hệ nào dưới đây trong gia đình ?

A. Giữa các thành viên.

B. Giữa cha mẹ và con.

Page 41: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

C. Giữa các thế hệ.

D. Giữa người lớn và trẻ em.

Câu 47. Để trực tiếp giao kết hợp đồng lao động, người lao động phải đáp ứng

điều kiện nào dưới đây ?

A. Đủ 15 tuổi trở lên và có khả năng lao động.

B. Đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động.

C. Đủ 18 tuổi trở lên và có khả năng lao động.

D. Đủ 21 tuổi trở lên và có khả năng lao động.

Câu 48. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về

mọi mặt trong gia đình là nội dung của quan hệ nào dưới đây ?

A. Quan hệ nhân thân và quan hệ dân sự.

B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.

C. Quan hệ tình cảm và quan hệ tài sản.

D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tình cảm.

Câu 49. Pháp luật quy định như thế nào về tài sản chung của vợ chồng ?

A. Người chồng có quyền sử dụng và định đoạt.

B. Vợ, chồng có quyền sở hữu ngang nhau.

C. Người vợ có toàn quyền sử dụng và định đoạt.

D. Người chồng có quyền định đoạt sau khi thông báo cho vợ biết.

Câu 50. Biểu hiện nào dưới đây là nội dung của bình đẳng giữa vợ và chồng

trong quan hệ nhân thân ?

A. Vợ, chồng yêu thương, chung thủy với nhau.

B. Vợ, chồng tôn trọng vầ giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau.

C. Vợ, chồng quan tâm lẫn nhau cả về vật chất lẫn tinh thần.

D. Vợ, chồng yêu thương chăm sóc lẫn nhau.

Câu 51. Pháp luật quy định như thế nào về việc vợ chồng sử dụng tài sản

chung để đàu tư kinh doanh ?

A. Người chồng có quyền quyết định tất cả.

B. Người chồng có quyền quyết định trên cơ sở tham khảo ý kiến của vợ.

C. Vợ, chồng bàn bạc, thỏa thuận với nhau.

D. Người vợ tự quyết định tất cả.

Page 42: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 52. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của bình đẳng giữa cha mẹ và con

?

A. Con chỉ vâng lời, phụng dưỡng khi cha mẹ già yếu.

B. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.

C. Con trai có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ hơn con gái.

D. Con đẻ cần có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ nhiều hơn con nuôi.

Câu 53. Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh

doanh là biểu hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây ?

A. Quyền bình đẳng trong lĩnh vực xã hội.

B. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.

C. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.

D. Quyền bình đẳng trong lao động.

Câu 54. Để được đề nghị sửa đổi về tiền lương của hợp đồng lao động, người

lao động cần căn cứ theo nguyên tắc nào dưới đây trong giao kết hợp đồng lao

động ?

A. Tự do ngôn luận. B. Tự do, công bằng, dân chủ.

C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

D. Tự do thực hiện hợp đồng.

Câu 55. Chị B và Giám đốc Công ty K cùng ký kết hợp đồng lao động. Việc

giao kết hợp đồng lao động đã tuân theo nguyên tắc tự do, tự nguyện, bình

đẳng. Đây là biểu hiện bình đẳng

A. trong tìm kiếm việc làm.

B. trong việc tự do sử dụng sức lao động.

C. về quyền có việc làm.

D. trong giao kết hợp đồng lao động.

Câu 56. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động ?

A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.

B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. Bình đẳng giữa lao động na và lao động nữ.

D. Bình đẳng trong công việc gia đình.

Page 43: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 57. Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong kinh doanh

được hiểu là : ?

A. Các doanh nghiệp đều được hưởng miễn giảm thuế như nhau.

B. Doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác.

C. Mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh các mặt hàng như nhau.

D. Bình đẳng giữa các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế.

Câu 58. Khoản 3 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định

nghĩa vụ và quyền của cha mẹ là “Không được phân biệt đối xử với con trên

cơ sở giới tính hoặc theo tình trạng hôn nhân của cha mẹ”, là thể hiện mối

quan hệ

A. giữa pháp luật với cha mẹ.

B. giữa cha mẹ với xã hội.

C. giữa cha mẹ và con.

D. giữa các thế hệ trong gia đình.

Câu 59. Điều 105 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định “Anh, chị,

em có quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ”

là một trong những biểu hiện của quyền bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ

hôn nhân và gia đình ?

A. Bình đẳng giữa các thế hệ.

B. Bình đẳng giữa người trước và người sau.

C. Bình đẳng giữa anh, chị, em.

D. Bình đẳng giữa các thành viên.

Câu 60. Ông P nộp hồ sơ đăng ký thành lập Công ty kinh doanh thực phẩm,

nhưng bị từ chối vì lý do ông không có quyền kinh doanh trong lĩnh vực này.

Ông P có thể căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây để khẳng định mình có

quyền này ?

A. Công dân có quyền tự do tuyệt đối trong việc lựa chọn ngành nghề kinh

doanh.

B. Mọi người có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào theo sở thích của

mình.

Page 44: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

C. Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp

luật không cấm khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.

D. Kinh doanh ngành nghề nào là quyền của mỗi người.

Câu 61. Chị D được đề nghị ký hợp đồng lao động vào làm việc trong Công

ty S. Chị D có thể căn cứ vào quyền bình đẳng nào dưới đây để thỏa thuận về

nội dung hợp đồng ?

A. Bình đẳng trong giao tiếp giữa Giám đốc và nhân viên.

B. Bình đẳng về tự do ngôn luận.

C. Binh đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

D. Bình đẳng giữa những người lao động.

Câu 62. Vì điều kiện kinh doanh khó khăn, cả hai công ty A và B kinh doanh

cùng một mặt hàng trên cùng một địa bàn và đều được miễn giảm thuế trong

thời gian năm. Điều này thể hiện quyền bình dẳng nào dưới đây ?

A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế.

B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội.

C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.

D. Bình đẳng về thuế trong sản xuất kinh doanh.

Câu 63. Công ty C và D kinh doanh cùng một mặt hàng trên cùng một địa bàn

miền núi nên đều được ưu tiên miễn thuế trong thời gian 2 năm đầu. Việc

miễn thuế thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây ?

A. Bình đẳng nghĩa vụ đối với xã hội.

B. Bình đẳng về sản xuất kinh doanh.

C. Binh đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.

D. Bình đẳng về thuế trong sản xuất kinh doanh.

Câu 64. Thấy trong hợp đồng lao động của mình ký với Giám đốc công ty có

điều khoản trái pháp luật lao động, anh P đã đề nghị sửa và đưuọc chấp nhận.

Điều này thể hiện

A. quyền dân chủ của công dân.

B. bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.

C. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

D. bình đẳng giữa đại diện người lao động và ngưởi sử dụng lao động.

Page 45: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

Câu 65. Kinh doanh có thu nhập cao, anh M đã yêu cầu chị L (là vợ anh) phải

thôi công tác ở cơ quan để ở nhà chăm sóc chồng con. Hành vi này của anh M

là biểu hiện không bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây ?

A. Quan hệ gia đình. B. Quan hệ phụ thuộc.

C. Quan hệ nhân thân. D. Quan hệ đạo đức.

Câu 66. Trong gia đình bác A, giữa hai bác và các con đều được trao đổi cởi

mở về những vấn đề liên quan đến cuộc sống gai đình. Điều này là thể hiện

bình đẳng

A. giữa các thành viên trong gia đình.

B. giữa các thế hệ.

C. giữa cha mẹ và con.

D. giữa người trên và người dưới.

Câu 67. Q muốn thi đại học vào ngành Sư phạm, nhưng bố mẹ Q lại muốn Q

thi vào ngành Tài chính. Q phải dựa vào cơ sở nào dưới đây trong Luật Hôn

nhân và gia đình để nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con ?

A. Con có toàn quyền quyết định nghề nghiệp cho mình.

B. Cha mẹ không được can thiệp vào quyết định của con.

C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con.

D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con.

Câu 68. Anh T là cán bộ có trình độ chuyên môn đại học nên được vào làm

công việc liên quan đến nghiên cứu và nhận lương cao hơn, còn anh K mới tốt

nghiệp Trung học phổ thông nên được sắp xếp vào làm ở bộ phận lao động

chân tay và nhận lương thấp hơn. Mặc dù vậy, giữa hai anh vẫn bình đẳng với

nhau. Vậy đó là bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây ?

A. Trong lao động. B. Trong tìm kiếm việc làm.

C. Trong thực hiện quyền lao động.

D. Trong nhận tiền lương.

Câu 69. L muốn vào đại học ngành Luật, nhưng bố của L lại muốn L vào

ngành Kinh tế. L phải dựa vào cơ sở nào dưới đây trong Luật Hôn nhân và gia

đình để giải thích cho bố mẹ ?

Page 46: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

A. Con có toàn quyền quyết định ngành nghể cho mình.

B. Cha mẹ phải để tự con quyết định.

C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con.

D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con.

Câu 70. Do mâu thuẫn với Giám đốc công ty, chị H đang nuôi con nhỏ dưới

10 tháng tuổi, bị Giám đốc công ty điều chuyển sang công việc khác nặng

nhọc hơn so với lao động nam. Trong trường hợp này, Giám đốc coog ty đã

không thực hiện nội dung nào về bình đẳng trong lao động ?

A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

B. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động.

C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

D. Bình đẳng giữa cán bộ công nhân viên.

Câu 71. Hợp đồng lao động giữa Giám đốc công ty X và người lao động có

quy định lao động nữ phải làm các công việc nặng nhọc, độc hại như lao động

nam. Quy định này trái với nội dung nào dưới đây ?

A. Giao kết trực tiếp. B. Tự nguyện.

C. Pháp luật lao động. D. Bình đẳng giới.

Câu 72. Giám đốc công ty B và chị D ký hợp đồng lao động, trong đó nội

dung quy định chị D phải làm thêm mỗi ngày 2 tiếng. Việc giao kết này đã vi

phạm nguyên tắc nào

A. Tự do, tự nguyện. B. Bình đẳng.

C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

D. Giao kết trực tiếp.

Câu 73. Anh M là chồng chị L không bao giờ làm việc nhà vì cho rằng làm

việc nhà là trách nhiệm của người vợ. Anh M còn đầu tư mua cổ phiếu từ tiền

chung của hai vợ chồng mà không bàn bạc với chị L. Hành vi và việc làm của

anh M là không thể hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới

đây ?

A. Quan hệ trách nhiệm chung trong gia đình.

B. Quan hệ về quyền và nghĩa vụ giữa vợ và chồng.

C. Quan hệ về chăm lo cuộc sống gia đình.

Page 47: TRƯỜNG THPT NGÔ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 QUYỀN …

D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.

Câu 74. Giám đốc Công ty Y quyết định chấm dứt hợp đồng lao động với chị

H trong thời gian chị H đang nuôi con nhỏ 8 tháng tuổi, vì lý do chị không

hoàn thành công việc. Quyết định của Giám đốc công ty đã xâm phạm tới

A. quyền ưu tiên lao động nữ trong công ty.

B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.

C. quyền bình đẳng giữa các lao động trong công ty.

D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.