trƯỜng Đhxd miỀn tÂy cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt … - bo mon/khoa xay...
TRANSCRIPT
TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TÂY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Ngành đào tạo: Kỹ Thuật Xây dựng Công trình
Hệ đào tạo: đại học chính quy
1. Tên học phần: VẬT LIỆU XÂY DỰNG
2. Mã học phần: 141115258020118
3. Dạng học phần: Lý thuyết
4. Số tín chỉ: 4
5. Trình độ: Sinh viên đại học, học kỳ thứ 5
5. Bộ môn phụ trách học phần: Thi công
6. Phân bổ thời gian: - Lên lớp:
+ Lý thuyết: 3TC = 45 tiết
- Thí nghiệm: 1TC = 30 tiết
- Tự học: 120 giờ
7. Điều kiện tiên quyết:
- Môn học trước: Sức bền vật liệu 1
- Môn học song hành: Sức bền vật liệu 2
8. Mục tiêu học phần:
8.1. Về kiến thức:
Cung cấp hệ thống kiến thức về:
-Hiểu rõ tính chất, yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng thường sử dụng trong các
công trình, phương pháp đánh giá chất lượng của các loại vật liệu;
8.2. Về kỹ năng:
- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích và giải quyết
các tình huống trong thực tế liên quan đến sử dụng vật liệu xây dựng;
- Kỹ năng tư duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng thực hành: biết sử dụng các công cụ, máy móc thiết bị để kiểm tra các chỉ
tiêu cơ lý, các yêu cầu kỹ thuật vật liệu dành cho công trình;
8.3. Về thái độ:
- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học vật liệu xây dựng;
- Rèn luyện kỹ năng làm việc tỷ mỷ, chính xác, trung thực;
- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết và giả quyết các vấn đề trong thực tiễn.
9. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Chương 1: Những Tính Chất Cơ Bản Của Vật Liệu Xây Dựng
Chương 2: Vật Liệu Đá Thiên Nhiên
Chương 3: Vật Liệu Gốm Xây Dựng
Chương 4: Vật Liệu Kim Loại
Chương 5: Chất Kết Dính Vô Cơ
Chương 6: Bê Tông
Chương 7: Vữa
Chương 8: Vật Liệu Gỗ
Chương 9: Bê Tông Atphan
Chương 10: Các Loại Vật Liệu Khác
10. Nhiệm vụ của sinh viên:
Theo Quy chế 43 và Quy định cụ thể của trường ĐHXD Miền Tây.
11. Tài liệu học tập:
10.1 Tài liệu chính:
[1]. Vật Liệu Xây Dựng - PGS.TSKH Phùng Văn Lự - PGS.TS Phạm Duy Hữu -
TS. Phan Khắc Trí - NXB GIÁO DỤC - 2004.
[2]. Bài Tập Vật Liệu Xây Dựng - PGS.TSKH Phùng Văn Lự - PGS.TS Phạm Duy Hữu - TS. Phan Khắc Trí - NXB GIÁO DỤC - 2004.
[3]. Giáo Trình Thí Nghiệm Vật Liệu Xây Dựng - Nguyễn Cao Đức - Nguyễn Mạnh Phát - Trịnh Hồng Tùng - Phạm Hữu Hanh - NXB XÂY DỰNG - 2006.
10.2 Tài liệu tham khảo:
[4]. Bê Tông Asphalt - GS.TS. Phạm Duy Hữu - PGS.TS Vũ Đức Chính -TS. Đào
Văn Đông - ThS. Nguyễn Thanh Sang - NXB GIAO THÔNG VẬN TẢI - 2008.
12. Tiêu chuẩn đánh giá:
Theo Quy chế 43 và Quy định cụ thể của trường ĐHXD Miền Tây
13. Thang điểm: 10, được quy đổi về A, B, C, D, E, F (theo hệ thống tín chỉ).
14. Nội dung chi tiết học phần:
Tuần Nội dung giảng dạy
Lý
thuyết
(tiết)
TL/
TH/
TN
(tiết)
Tài
liệu
đọc
trước
Nhiệm
vụ của
SV
1
Chương 1
Những Tính Chất Cơ Bản Của Vật Liệu
Xây Dựng
1.1. Khái niệm chung
1.1.1 Phân loại tính chất của vật liệu
xây dựng (VLXD)
1.1.2 Quan hệ giữa cấu trúc và tính
chất
1.1.3 Quan hệ giữa thành phần và tính
chất
1.2. Các tính chất vật lý
1.2.1 Khối lượng riêng
1.2.2 Khối lượng thể tích
1.2.3 Độ đặc
1.2.4 Độ rỗng
1.2.5 Độ ẩm
1.2.6 Độ hút nước
1.2.7 Độ bão hòa nước
1.2.8 Sự hút nước mao quản
12 1
Tài
liệu
[1 ]
Tài
liệu
[2 ]
Tài
liệu
[3 ]
Tài
liệu
[4 ]
Nghiên
cứu trước
tài liệu.
Tham gia
tích cực
các buổi
học.
Làm bài
tập trên
lớp.
Tuần Nội dung giảng dạy
Lý
thuyết
(tiết)
TL/
TH/
TN
(tiết)
Tài
liệu
đọc
trước
Nhiệm
vụ của
SV
1.2.9 Tính biến dạng ẩm
1.2.10 Tính thấm nước
1.2.11 Tính thấm khí
1.2.12 Độ mịn
1.3. Các tính chất cơ học
1.3.1 Tính biến dạng cơ học
1.3.2 Mô đun đàn hồi
1.3.2 Cường độ
1.3.3 Độ cứng
1.3.4 Độ mài mòn
1.3.5 Độ hao mòn
1.3.6 Hệ số mềm
1.3.7 Hệ số phẩm chất
1.4. Các tính chất nhiệt
1.4.1 Nhiệt dung riêng, Nhiệt lượng hấp
thụ
1.4.2 Hệ số dẫn nhiệt, Nhiệt lượng
truyền qua
1.4.3 Tính chống cháy
1.4.4 Tính chịu lửa
1.4.5 Tính biến dạng nhiệt
Thí nghiệm bài 1
Xác định khối lượng thể tích của xi măng
Xác định khối lượng thể tích của gạch xây
Xác định khối lượng thể tích của đá dăm
Xác định khối lượng thể tích của cát vàng
Xác định khối lượng thể tích của bê tông
Thí nghiệm bài 2
Xác định khối lượng riêng của xi măng
Xác định khối lượng riêng của gạch xây
Xác định khối lượng riêng của đá dăm
Xác định khối lượng riêng của cát vàng
Thí nghiệm bài 3
Xác định độ ẩm của đá dăm
Xác định độ ẩm của cát vàng
Xác định độ hút nước của gạch xây
Thí nghiệm bài 4
Xác định cường độ nén dập của đá dăm
Xác định cường độ nén của xi măng
Xác định cường độ nén của vữa xây
Xác định cường độ nén của gạch xây
Xác định cường độ nén của bê tông
Xác định cường độ kéo của thép thanh
Thí nghiệm bài 5
Xác định độ mịn của xi măng bằng sàng
Tuần Nội dung giảng dạy
Lý
thuyết
(tiết)
TL/
TH/
TN
(tiết)
Tài
liệu
đọc
trước
Nhiệm
vụ của
SV
Xác định Dmax, mô đun độ lớn của cát
Xác định Dmax, Dmin của đá dăm
3
Chương 2
Vật Liệu Đá Thiên Nhiên
2.1.Khái niệm
2.2 Phân loại vật liệu đá thiên nhiên
2.2.1 Phân loại theo sự hình thành
2.2.2 Phân loại theo khối lượng thể tích
2.2.3 Phân loại theo cường độ
2.2.4 Phân loại theo hệ số mềm
2.2.5 Phân loại theo hình thức gia công
2.3 Vật liệu đá thiên nhiên trong xây dựng
2.3.1 Đá mác ma
2.3.1.1 Phân loại
2.3.1.2 Thành phần khoáng vật
2.3.1.3 Các loại đá mác ma
2.3.2 Đá trầm tích
2.3.2.1 Phân loại
2.3.2.2 Thành phần khoáng vật
2.3.2.3 Các loại đá trầm tích
2.3.3 Các loại đá biến chất
2.4 Hiện tượng ăn mòn vật liệu đá thiên
nhiên và biện pháp bảo vệ
3
Tài
liệu
[1]
Tài
liệu
[3]
Nghiên
cứu trước
tài liệu.
Tham gia
tích cực
các buổi
học.
4
Chương 3
Vật Liệu Gốm Xây Dựng
3.1 Khái niệm
3.2 Phân loại vật liệu gốm xây dựng
3.2.1 Phân loại theo công nghệ sản
xuất
3.2.2 Phân loại theo phương pháp tạo
hình
3.2.3 Phân loại theo độ hút nước
3.2.3 Phân loại theo công dụng
3.3.Nguyên vật liệu sản xuất
3.3.1 Đất sét
3.3.2 Phụ gia
3.3.3 Men
3.4 Sơ lược quá trình sản xuất
3.4.1 Sản xuất gạch xây
3.4.2 Sản xuất ngói
3.4.3 Sản xuất gạch ceramic
3.4.4 Sản xuất gạch granít
3.4.5 Sản xuất gốm sứ
3.5 Các sản phẩm gốm xây dựng
3.5.1 Gạch xây đặc đất sét nung
3
Tài
liệu
[1]
Nghiên
cứu trước
tài liệu.
Tham gia
tích cực
các buổi
học.
Làm bài
tập trên
lớp.
Tuần Nội dung giảng dạy
Lý
thuyết
(tiết)
TL/
TH/
TN
(tiết)
Tài
liệu
đọc
trước
Nhiệm
vụ của
SV
3.5.2 Gạch xây rỗng đất sét nung
3.5.3 Ngói
3.5.3.1 Ngói đất sét nung
3.5.3.2 Ngói tráng men
3.5.4 Gạch ốp lát đùn dẻo
3.5.4.1 Gạch lá dừa
3.5.4.2 Gạch lát đất sét nung
3.5.4.3 Gạch trang trí đất sét nung
3.5.5 Gạch ốp lát ép bán khô
3.5.5.1 Gạch Ceramic
3.5.5.2 Gạch Granít
3.5.6 Gạch chịu nhiệt
3.5.6.1 Gạch samốt
3.5.6.2 Gạch cao alumin
3.5.6.3 Gạch kiềm tính manhedi
spinel và manhedi crom
3.5.7 Gạch chịu axít
3.5.8 Sỏi, Dăm sỏi, Cát Keramzit
3.5.9 Sản phẩm sứ vệ sinh
5
Chương 4
Vật Liệu Kim Loại
4.1 Khái niệm
4.1.1 Sản xuất kim loại, luyện kim
4.1.2 Phân loại vật liệu kim loại
4.1.2.1 Kim loại đen và hợp kim
4.1.2.2 Kim loại màu và hợp kim
4.2 Các tính chất cơ học cơ bản của vật
liệu kim loại
4.2.1 Biến dạng
4.2.2 Cường độ
4.2.3 Độ bền va đập
4.2.4 Độ cứng
4.3 Vật liệu Gang
4.3.1 Gang xám
4.3.2 Gang cầu
4.3.3 Gang dẻo
4.4 Vật liệu thép
4.4.1 Thép cacbon kết cấu thông thường
4.4.2 Thép kết cấu hợp kim thấp
4.4.2.1 Thép sử dụng cho kết cấu
kim loại
4.4.2.2 Thép làm cốt bê tông
4.4.3 Thép cacbon kết cấu chất lượng
tốt
4.4.4 Thép đàn hồi
3
Tài
liệu
[1]
Nghiên
cứu trước
tài liệu.
Tuần Nội dung giảng dạy
Lý
thuyết
(tiết)
TL/
TH/
TN
(tiết)
Tài
liệu
đọc
trước
Nhiệm
vụ của
SV
4.4.5 Các loại thép khác
4.4.5.1 Thép không gỉ
4.4.5.2 Thép chịu nhiệt
4.5 Vật liệu nhôm
4.5.1 Nhôm kỹ thuật
4.5.2 Các hợp kim nhôm nhiệt luyện
4.5.3 Các hợp kim nhôm đúc
4.6 Vật liệu đồng
4.6.1 Đồng kỹ thuật
4.6.2 Hợp kim đồng Latông
4.6.3 Hợp kim đồng Brông
6
Chương 5
Chất Kết Dính Vô Cơ
5.1 Khái niệm
5.2 Phân loại vật liệu chất kết dính vô cơ
5.2.1 Phân loại theo môi trường rắn
chắc
5.2.2 Phân loại theo công dụng
5.3 Vôi rắn chắc trong không khí
5.3.1 Khái niệm
5.3.2 Nguyyên vật liệu sản xuất
5.3.3 Sơ lược quy trình sản xuất vôi
5.3.4 Lí thuyết về cơ chế rắn chắc của
vôi
5.3.5 Các chỉ tiêu, tính chất của vôi
5.3.6 Công dụng của các sản phẩm vôi
5.3.7 Bảo quản và an toàn sử dụng
5.4 Thạch cao xây dựng
5.4.1 Khái niệm
5.4.2 Nguyyên vật liệu sản xuất
5.4.3 Sơ lược quy trình sản xuất thạch
cao
5.4.4 Lí thuyết về cơ chế rắn chắc của
thạch cao
5.4.5 Các chỉ tiêu, tính chất của thạch
cao
5.4.6 Công dụng của thạch cao
5.4.7 Bảo quản và an toàn sử dụng
5.5 Chất kết dính manhê
5.5.1 Khái niệm
5.5.2 Nguyyên vật liệu sản xuất
5.5.3 Sơ lược quy trình sản xuất chất
kết dính manhê
5.5.4 Lí thuyết về cơ chế rắn chắc của
chất kết dính manhê
6
Tài
liệu
[1]
Nghiên
cứu trước
tài liệu.
Tham gia
tích cực
các buổi
học.
Làm bài
tập trên
lớp.
Tuần Nội dung giảng dạy
Lý
thuyết
(tiết)
TL/
TH/
TN
(tiết)
Tài
liệu
đọc
trước
Nhiệm
vụ của
SV
5.5.5 Các chỉ tiêu, tính chất của chất
kết dính manhê
5.5.6 Công dụng của chất kết dính
manhê
5.5.7 Bảo quản và an toàn sử dụng
5.6 Thủy tinh lỏng
5.6.1 Khái niệm
5.6.2 Nguyyên vật liệu sản xuất thủy
tinh lỏng
5.6.3 Sơ lược quy trình sản xuất thủy
tinh lỏng
5.6.4 Lí thuyết về cơ chế rắn chắc của
thủy tinh lỏng
5.6.5 Các chỉ tiêu, tính chất của thủy
tinh lỏng
5.6.6 Công dụng của thủy tinh lỏng
5.6.7 Bảo quản và an toàn sử dụng
5.7 Xi măng pooc lăng
5.7.1 Khái niệm
5.7.2 Phân loại
5.7.3 Nguyyên vật liệu sản xuất xi
măng pooc lăng
5.7.4 Sơ lược quy trình sản xuất của xi
măng pooc lăng
5.7.5 Lí thuyết về cơ chế rắn chắc của
xi măng pooc lăng
5.7.6 Đá xi măng
5.7.7 Các chỉ tiêu, tính chất của xi
măng pooc lăng
5.7.8 Các loại xi măng pooc lăng
5.7.9 Bảo quản và an toàn sử dụng
7
Chương 6
Bê Tông
6.1 Khái niệm
6.2 Phân loại vật liệu bê tông
6.2.1 Phân loại theo khối lượng thể tích
6.2.1.1 Bê tông rất nặng
6.2.1.2 Bê tông nặng
6.2.1.3 Bê tông nhẹ
6.2.1.4 Bê tông rất nhẹ
6.2.2 Phân loại theo chất kết dính
6.2.2.1 Bê tông xi măng
6.2.2.2 Bê tông atphan
6.2.3 Phân loại theo đặc điểm cốt liệu,
mác, công nghệ thi công
7
Tài
liệu
[1]
Nghiên
cứu trước
tài liệu.
Tham gia
tích cực
các buổi
học.
Làm bài
tập trên
lớp.
Tuần Nội dung giảng dạy
Lý
thuyết
(tiết)
TL/
TH/
TN
(tiết)
Tài
liệu
đọc
trước
Nhiệm
vụ của
SV
6.2.3.1 Bê tông cát mịn
6.2.3.2 Bê tông cát vàng
6.2.3.3 Bê tông cát nghiền, cát xay
6.2.3.4 Bê tông mác 400 600
6.2.3.5 Bê tông đầm lăn
6.2.4 Phân loại theo loại hình sản phẩm
6.2.4.1 Bê tông đúc sẵn
6.2.4.2 Bê tông đổ tại chỗ
6.2.3.3 Bê tông thủy công
6.2.3.4 Bê tông mặt đường
6.3 Nguyên vật liệu chế tạo bê tông nặng 6.3.1 Xi măng
6.3.2 Nước
6.3.3 Cát (cát vàng, cát mịn, cát xay)
6.3.4 Đá dăm, sỏi dăm và sỏi
6.3.5 Phụ gia
6.4 Tính chất cơ bản của hỗn hợp bê tông
nặng
6.4.1 Độ sụt
6.4.2 Độ cứng
6.4.3 Hàm lượng bọt khí
6.5 Tính chất cơ bản của bê tông nặng
6.5.1 Cường độ
6.5.2 Mác
6.5.3 Cấp độ bền
6.5.4 Mác chống thấm
6.5.5 Mô đun đàn hồi
6.5.6 Hệ số poatxông
6.5.7 Hệ số dãn nở nhiệt
6.6 Thiết kế cấp phối bê tông nặng
6.6.1 Tính toán sơ bộ, bảng tra
6.6.2 Thí nghiệm điều chỉnh
6.6.3 Biểu thị cấp phối bê tông
6.7 Phương pháp xác định cường độ bê
tông nặng
6.7.1 Phương pháp phá hoại
6.7.2 Phương pháp không phá hoại
Thí nghiệm bài 6
Xác định độ sụt theo Vêbe của hỗn hợp bê
tông nặng
Xác định độ cứng theo Vêbe của hỗn hợp
bê tông nặng
Xác định hàm lượng bọt khí của hỗn hợp
bê tông nặng
8 Chương 7 3 1 Tài
Tuần Nội dung giảng dạy
Lý
thuyết
(tiết)
TL/
TH/
TN
(tiết)
Tài
liệu
đọc
trước
Nhiệm
vụ của
SV
Vữa
7.1 Khái niệm
7.2 Phân loại vật liệu vữa
7.2.1 Vữa xây dựng
7.2.1.1 Vữa xây dựng - Phân loại
theo khối lượng thể tích
7.2.1.2 Vữa xây dựng - Phân loại
theo chất kết dính
7.2.1.3 Vữa xây dựng - Phân loại
theo mục đích sử dụng
7.2.1.4 Vữa xây dựng - Phân loại
theo mác vữa
7.2.2 Vữa thủy công
7.2.2.1 Vữa thủy công - Phân loại
theo vị trí cửa vữa trong
công trình
7.2.2.2 Vữa thủy công - Phân loại
theo tính chất sử dụng
7.2.2.3 Vữa thủy công - Phân loại
theo khả năng chống thấm
nước
7.2.2.4 Vữa thủy công - Phân loại
theo mác vữa
7.2.3 Vữa và bê tông chịu axit
7.2.4 Vữa chịu lửa sa mốt
7.2.5 Vữa cho bê tông nhẹ
7.2.6 Vữa dán gạch ốp lát
7.3 Nguyên vật liệu chế tạo vữa xây dựng,
vữa thủy công
7.3.1 Xi măng
7.3.2 Nước
7.3.3 Cát thiên nhiên
7.3.4 Phụ gia
7.4 Tính chất cơ bản của hỗn hợp vữa xây
dựng, hỗn hợp vữa thủy công
7.4.1 Độ chảy
7.4.2 Độ xuyên côn
7.4.3 Độ lưu động
7.4.4 Khả năng giữ nước
7.4.5 Khả năng giữ độ lưu động
7.5 Các tính chất cơ bản của vữa xây dựng,
vữa thủy công
7.5.1 Cường độ, mác của vữa xây dựng
7.5.2 Cường độ, mác của vữa thủy công
7.5.3 Độ chống thấm của vữa thủy công
liệu
[1]
Nghiên
cứu trước
tài liệu.
Tham gia
tích cực
các buổi
học.
Tuần Nội dung giảng dạy
Lý
thuyết
(tiết)
TL/
TH/
TN
(tiết)
Tài
liệu
đọc
trước
Nhiệm
vụ của
SV
7.6 Thiết kế cấp phối vữa vữa xây dựng,
vữa thủy công
7.6.1 Tính toán sơ bộ, bảng tra
7.6.2 Thí nghiệm điều chỉnh
7.6.3 Biểu thị cấp phối vữa
7.7 Bảng tra cấp phối vữa xây dựng, vữa
thủy công
Thí nghiệm bài 7
Xác định độ chảy của vữa bằng phễu chảy
Xác định độ xuyên côn của vữa bằng côn
stroixnhil
Xác định độ lưu động của vữa bằng bàn
dằn
9
Chương 8
Vật Liệu Gỗ
8.1 Khái niệm
8.2 Phân loại vật liệu gỗ xây dựng
8.2.1 Phân nhóm gỗ theo tính chất cơ lí
8.2.2 Phân loại gỗ xẻ theo mục đích sử
dụng
8.2.3 Phân loại gỗ tròn theo đường
kính và chiều dài
8.2.4 Phân loại gỗ tròn theo giới hạn
cho phép của khuyết tật
8.3 Tính chất vật lí của gỗ
8.3.1 Khối lượng thể tích
8.3.2 Độ co rút
8.3.3 Độ hút ẩm
8.4 Tính chất cơ học của gỗ
8.4.1 Cường độ chịu nén
8.4.2 Cường độ chịu kéo
8.4.3 Cường độ chịu uốn
8.4.4 Cường độ chịu trượt và cắt
8.4.5 Cường độ chịu tách
8.4.6 Mô đun đàn hồi
8.4.7 Độ cứng
8.5 Bảo quản và an toàn sử dụng
1
Tài
liệu
[1]
10
Chương 9
Bê Tông Atphan
9.1 Khái niệm
9.2 Phân loại vật liệu bê tông atphan
9.2.1 Phân loại theo kích thước danh
định của cấp phối đá
9.2.1 Phân loại theo độ rỗng còn dư
của bê tông nhựa
3
Tài
liệu
[1]
Tài
liệu
[4]
Nghiên
cứu trước
tài liệu.
Tham gia
tích cực
các buổi
học.
Tuần Nội dung giảng dạy
Lý
thuyết
(tiết)
TL/
TH/
TN
(tiết)
Tài
liệu
đọc
trước
Nhiệm
vụ của
SV
9.3 Nguyên vật liệu chế tạo
9.3.1 Nhựa đường
9.3.2 Đá dăm, sỏi dăm và sỏi
9.3.3 Cát thiên nhiên hoặc cát nhân
tạo
9.3.4 Bột khoáng
9.4 Các tính chất cơ lý cơ bản của bê tông
atphan
9.4.1 Khối lượng riêng
9.4.2 Khối lượng thể tích
9.4.3 Cường độ chịu nén
9.4.4 Hệ số ổn định nước
9.4.5 Độ nở
9.4.6 Độ ổn định Marshal
9.4.7 Độ dẻo Marshal
9.5 Các quy định của bê tông atphan
9.5.1 Các quy định về chỉ tiêu cơ lý
của bê tông nhựa chặt
9.5.2 Các quy định về chỉ tiêu cơ lý
của bê tông nhựa rỗng
9.5.3 Quy định về thành phần cấp phối
cỡ hạt của bê tông nhựa rải nóng
9.6 Thiết kế thành phần của bê tông atphan
9.6.1 Phương pháp thiết kế của Liên
Bang Nga
9.6.2 Phương pháp thiết kế theo
Marshall
9.7 Các tính chất cơ học đặc trưng tính
toán của bê tông atphan
9.7.1 Mô đun đàn hồi
9.7.2 Cường độ kéo khi uốn
9.5.3 Cường độ ép chẻ
9.5.4 Lực dính đơn vị và góc nội ma sát
11
Chương 10
Các Loại Vật Liệu Khác
10.1 Vật liệu thuỷ tinh
10.2 Vật liệu sơn
10.3 Vật liệu polyme
10.4 Vật liệu cách nhiệt, bảo ôn
10.5 Vật liệu gạch không nung
10.6 Các sản phẩm khi sản xuất có sử dụng
xi măng pooc lăng
10.6.1 Gạch xi măng lát nền
10.6.2 Ngói xi măng cát
10.6.3 Gạch lát granito
2
Tài
liệu
[1]
Tham gia
tích cực
các buổi
học.
Nghiên
cứu tài
liệu.
Tuần Nội dung giảng dạy
Lý
thuyết
(tiết)
TL/
TH/
TN
(tiết)
Tài
liệu
đọc
trước
Nhiệm
vụ của
SV
10.6.4 Gạch terrazo
10.6.5 Gạch bê tông tự chèn
10.6.6 Gạch bê tông
10.6.7 Blốc bê tông nhẹ
43 2
15. Lịch trình giảng dạy:
Tuần Nội dung giảng dạy Phương pháp dạy-
học và đánh giá
Nhiệm vụ của
sinh viên
1
Chương 1
Những Tính Chất Cơ Bản Của Vật
Liệu Xây Dựng
1.1. Khái niệm chung
1.1.1 Phân loại tính chất của vật liệu
xây dựng (VLXD)
1.1.2 Quan hệ giữa cấu trúc và tính
chất
1.1.3 Quan hệ giữa thành phần và
tính chất
1.2. Các tính chất vật lý
1.2.1 Khối lượng riêng
1.2.2 Khối lượng thể tích
1.2.3 Độ đặc
1.2.4 Độ rỗng
1.2.5 Độ ẩm
1.2.6 Độ hút nước
1.2.7 Độ bão hòa nước
1.2.8 Sự hút nước mao quản
1.2.9 Tính biến dạng ẩm
1.2.10 Tính thấm nước
1.2.11 Tính thấm khí
1.2.12 Độ mịn
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học.
- Giới thiệu môn học
và các đặc tính kỹ
thuật của VLXD.
- Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung bài
giảng.
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
nhóm.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
2
1.3. Các tính chất cơ học
1.3.1Tính biến dạng cơ học
1.3.2 Mô đun đàn hồi
1.3.2 Cường độ
1.3.3 Độ cứng
1.3.4 Độ mài mòn
1.3.5 Độ hao mòn
1.3.6 Hệ số mềm
1.3.7 Hệ số phẩm chất
1.4. Các tính chất nhiệt
1.4.1 Nhiệt dung riêng, Nhiệt lượng
hấp thụ
1.4.2 Hệ số dẫn nhiệt, Nhiệt lượng
truyền qua
1.4.3 Tính chống cháy
1.4.4 Tính chịu lửa
1.4.5 Tính biến dạng nhiệ
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học.
- Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung bài
giảng.
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
nhóm.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
Tuần Nội dung giảng dạy Phương pháp dạy-
học và đánh giá
Nhiệm vụ của
sinh viên
3
Thí nghiệm bài 1
Xác định khối lượng thể tích của xi
măng
Xác định khối lượng thể tích của gạch
xây
Xác định khối lượng thể tích của đá
dăm
Xác định khối lượng thể tích của cát
vàng
Xác định khối lượng thể tích của bê
tông
Thí nghiệm bài 2
Xác định khối lượng riêng của xi măng
Xác định khối lượng riêng của gạch
xây
Xác định khối lượng riêng của đá dăm
Xác định khối lượng riêng của cát vàng
Thí nghiệm bài 3
Xác định độ ẩm của đá dăm
Xác định độ ẩm của cát vàng Xác định độ hút nước của gạch xây
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học.
- Thực hành bài tập
- Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung bài
giảng.
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
nhóm.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
4
Thí nghiệm bài 4
Xác định cường độ nén dập của đá dăm
Xác định cường độ nén của xi măng
Xác định cường độ nén của vữa xây
Xác định cường độ nén của gạch xây
Xác định cường độ nén của bê tông
Xác định cường độ kéo của thép thanh
Thí nghiệm bài 5
Xác định độ mịn của xi măng bằng
sàng
Xác định Dmax, mô đun độ lớn của cát
Xác định Dmax, Dmin của đá dăm
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học.
- Thực hành bài tập
- Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung bài
giảng.
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
nhóm.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
5
Chương 2
Vật Liệu Đá Thiên Nhiên
2.1.Khái niệm
2.2 Phân loại vật liệu đá thiên nhiên
2.2.1 Phân loại theo sự hình thành
2.2.2 Phân loại theo khối lượng thể
tích
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
nhóm.
- Thảo luận đề
Tuần Nội dung giảng dạy Phương pháp dạy-
học và đánh giá
Nhiệm vụ của
sinh viên
2.2.3 Phân loại theo cường độ
2.2.4 Phân loại theo hệ số mềm
2.2.5 Phân loại theo hình thức gia
công
2.3 Vật liệu đá thiên nhiên trong xây
dựng
2.3.1 Đá mác ma
2.3.1.1 Phân loại
2.3.1.2 Thành phần khoáng
vật
2.3.1.3 Các loại đá mác ma
2.3.2 Đá trầm tích
2.3.2.1 Phân loại
2.3.2.2 Thành phần khoáng
vật
2.3.2.3 Các loại đá trầm tích
2.3.3 Các loại đá biến chất
2.4 Hiện tượng ăn mòn vật liệu đá
thiên nhiên và biện pháp bảo vệ
quan đến nội dung dạy
học.
- Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung bài
giảng.
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
Tuần Nội dung giảng dạy Phương pháp dạy-
học và đánh giá
Nhiệm vụ của
sinh viên
6
Chương 3
Vật Liệu Gốm Xây Dựng
3.1 Khái niệm
3.2 Phân loại vật liệu gốm xây dựng
3.2.1 Phân loại theo công nghệ sản
xuất
3.2.2 Phân loại theo phương pháp
tạo hình
3.2.3 Phân loại theo độ hút nước
3.2.3 Phân loại theo công dụng
3.3.Nguyên vật liệu sản xuất
3.3.1 Đất sét
3.3.2 Phụ gia
3.3.3 Men
3.4 Sơ lược quá trình sản xuất
3.4.1 Sản xuất gạch xây
3.4.2 Sản xuất ngói
3.4.3 Sản xuất gạch ceramic
3.4.4 Sản xuất gạch granít
3.4.5 Sản xuất gốm sứ
3.5 Các sản phẩm gốm xây dựng
3.5.1 Gạch xây đặc đất sét nung
3.5.2 Gạch xây rỗng đất sét nung
3.5.3 Ngói
3.5.3.1 Ngói đất sét nung
3.5.3.2 Ngói tráng men
3.5.4 Gạch ốp lát đùn dẻo
3.5.4.1 Gạch lá dừa
3.5.4.2 Gạch lát đất sét nung
3.5.4.3 Gạch trang trí đất sét
nung
3.5.5 Gạch ốp lát ép bán khô
3.5.5.1 Gạch Ceramic
3.5.5.2 Gạch Granít
3.5.6 Gạch chịu nhiệt
3.5.6.1 Gạch samốt
3.5.6.2 Gạch cao alumin
3.5.6.3 Gạch kiềm tính manhedi
spinel và manhedi crom
3.5.7 Gạch chịu axít
3.5.8 Sỏi, Dăm sỏi, Cát Keramzit
3.5.9 Sản phẩm sứ vệ sinh
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học.
- Thực hành bài tập
- Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung bài
giảng.
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
nhóm.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
7
Chương 4
Vật Liệu Kim Loại
4.1 Khái niệm
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
Tuần Nội dung giảng dạy Phương pháp dạy-
học và đánh giá
Nhiệm vụ của
sinh viên
4.1.1 Sản xuất kim loại, luyện kim
4.1.2 Phân loại vật liệu kim loại
4.1.2.1 Kim loại đen và hợp kim
4.1.2.2 Kim loại màu và hợp kim
4.2 Các tính chất cơ học cơ bản của vật
liệu kim loại
4.2.1 Biến dạng
4.2.2 Cường độ
4.2.3 Độ bền va đập
4.2.4 Độ cứng
4.3 Vật liệu Gang
4.3.1 Gang xám
4.3.2 Gang cầu
4.3.3 Gang dẻo
4.4 Vật liệu thép
4.4.1 Thép cacbon kết cấu thông
thường
4.4.2 Thép kết cấu hợp kim thấp
4.4.2.1 Thép sử dụng cho kết
cấu kim loại
4.4.2.2 Thép làm cốt bê tông
4.4.3 Thép cacbon kết cấu chất
lượng tốt
4.4.4 Thép đàn hồi
4.4.5 Các loại thép khác
4.4.5.1 Thép không gỉ
4.4.5.2 Thép chịu nhiệt
4.5 Vật liệu nhôm
4.5.1 Nhôm kỹ thuật
4.5.2 Các hợp kim nhôm nhiệt luyện
4.5.3 Các hợp kim nhôm đúc
4.6 Vật liệu đồng
4.6.1 Đồng kỹ thuật
4.6.2 Hợp kim đồng Latông 4.6.3 Hợp kim đồng Brông
bảng).
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học.
- Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung bài
giảng.
trên cơ sở
nhóm.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
8
Chương 5
Chất Kết Dính Vô Cơ
5.1 Khái niệm
5.2 Phân loại vật liệu chất kết dính vô
cơ
5.2.1 Phân loại theo môi trường rắn
chắc
5.2.2 Phân loại theo công dụng
5.3 Vôi rắn chắc trong không khí
5.3.1 Khái niệm
5.3.2 Nguyyên vật liệu sản xuất
5.3.3 Sơ lược quy trình sản xuất vôi
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học.
- Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
nhóm.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
Tuần Nội dung giảng dạy Phương pháp dạy-
học và đánh giá
Nhiệm vụ của
sinh viên
5.3.4 Lí thuyết về cơ chế rắn chắc
của vôi
5.3.5 Các chỉ tiêu, tính chất của vôi
5.3.6 Công dụng của các sản phẩm
vôi
5.3.7 Bảo quản và an toàn sử dụng
5.4 Thạch cao xây dựng
5.4.1 Khái niệm
5.4.2 Nguyyên vật liệu sản xuất
5.4.3 Sơ lược quy trình sản xuất
thạch cao
5.4.4 Lí thuyết về cơ chế rắn chắc
của thạch cao
5.4.5 Các chỉ tiêu, tính chất của
thạch cao
5.4.6 Công dụng của thạch cao
5.4.7 Bảo quản và an toàn sử dụng
5.5 Chất kết dính manhê
5.5.1 Khái niệm
5.5.2 Nguyyên vật liệu sản xuất
5.5.3 Sơ lược quy trình sản xuất
chất kết dính manhê
5.5.4 Lí thuyết về cơ chế rắn chắc
của chất kết dính manhê
5.5.5 Các chỉ tiêu, tính chất của chất
kết dính manhê
5.5.6 Công dụng của chất kết dính
manhê
5.5.7 Bảo quản và an toàn sử dụng
hệ thống nội dung bài
giảng.
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
9
5.6 Thủy tinh lỏng
5.6.1 Khái niệm
5.6.2 Nguyyên vật liệu sản xuất
thủy tinh lỏng
5.6.3 Sơ lược quy trình sản xuất
thủy tinh lỏng
5.6.4 Lí thuyết về cơ chế rắn chắc
của thủy tinh lỏng
5.6.5 Các chỉ tiêu, tính chất của
thủy tinh lỏng
5.6.6 Công dụng của thủy tinh lỏng
5.6.7 Bảo quản và an toàn sử dụng
5.7 Xi măng pooc lăng
5.7.1 Khái niệm
5.7.2 Phân loại
5.7.3 Nguyyên vật liệu sản xuất xi
măng pooc lăng
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học.
Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung bài
giảng.
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
nhóm.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
Tuần Nội dung giảng dạy Phương pháp dạy-
học và đánh giá
Nhiệm vụ của
sinh viên
5.7.4 Sơ lược quy trình sản xuất của
xi măng pooc lăng
5.7.5 Lí thuyết về cơ chế rắn chắc
của xi măng pooc lăng
5.7.6 Đá xi măng
5.7.7 Các chỉ tiêu, tính chất của xi
măng pooc lăng
5.7.8 Các loại xi măng pooc lăng
5.7.9 Bảo quản và an toàn sử
dụng
10
Chương 6
Bê Tông
6.1 Khái niệm
6.2 Phân loại vật liệu bê tông
6.2.1 Phân loại theo khối lượng thể
tích
6.2.1.1 Bê tông rất nặng
6.2.1.2 Bê tông nặng
6.2.1.3 Bê tông nhẹ
6.2.1.4 Bê tông rất nhẹ
6.2.2 Phân loại theo chất kết dính
6.2.2.1 Bê tông xi măng
6.2.2.2 Bê tông atphan
6.2.3 Phân loại theo đặc điểm cốt
liệu, mác, công nghệ thi công
6.2.3.1 Bê tông cát mịn
6.2.3.2 Bê tông cát vàng
6.2.3.3 Bê tông cát nghiền, cát
xay
6.2.3.4 Bê tông mác 400 600
6.2.3.5 Bê tông đầm lăn
6.2.4 Phân loại theo loại hình sản
phẩm
6.2.4.1 Bê tông đúc sẵn
6.2.4.2 Bê tông đổ tại chỗ
6.2.3.3 Bê tông thủy công
6.2.3.4 Bê tông mặt đường
6.3 Nguyên vật liệu chế tạo bê tông
nặng 6.3.1 Xi măng
6.3.2 Nước
6.3.3 Cát (cát vàng, cát mịn, cát xay)
6.3.4 Đá dăm, sỏi dăm và sỏi
6.3.5 Phụ gia
6.4 Tính chất cơ bản của hỗn hợp bê
tông nặng
6.4.1 Độ sụt
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học.
- Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung bài
giảng.
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
nhóm.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
Tuần Nội dung giảng dạy Phương pháp dạy-
học và đánh giá
Nhiệm vụ của
sinh viên
6.4.2 Độ cứng
6.4.3 Hàm lượng bọt khí
11
6.5 Tính chất cơ bản của bê tông nặng
6.5.1 Cường độ
6.5.2 Mác
6.5.3 Cấp độ bền
6.5.4 Mác chống thấm
6.5.5 Mô đun đàn hồi
6.5.6 Hệ số poatxông
6.5.7 Hệ số dãn nở nhiệt
6.6 Thiết kế cấp phối bê tông nặng
6.6.1 Tính toán sơ bộ, bảng tra
6.6.2 Thí nghiệm điều chỉnh
6.6.3 Biểu thị cấp phối bê tông
6.7 Phương pháp xác định cường độ bê
tông nặng
6.7.1 Phương pháp phá hoại
6.7.2 Phương pháp không phá hoại
Thí nghiệm bài 6
Xác định độ sụt theo Vêbe của hỗn hợp
bê tông nặng
Xác định độ cứng theo Vêbe của hỗn
hợp bê tông nặng
Xác định hàm lượng bọt khí của hỗn
hợp bê tông nặng
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học
Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung bài
giảng.
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
nhóm.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
12
Chương 7
Vữa
7.1 Khái niệm
7.2 Phân loại vật liệu vữa
7.2.1 Vữa xây dựng
7.2.1.1 Vữa xây dựng - Phân loại
theo khối lượng thể tích
7.2.1.2 Vữa xây dựng - Phân loại
theo chất kết dính
7.2.1.3 Vữa xây dựng - Phân loại
theo mục đích sử dụng
7.2.1.4 Vữa xây dựng - Phân loại
theo mác vữa
7.2.2 Vữa thủy công
7.2.2.1 Vữa thủy công - Phân
loại theo vị trí cửa vữa
trong công trình
7.2.2.2 Vữa thủy công - Phân loại
theo tính chất sử dụng
7.2.2.3 Vữa thủy công - Phân
loại theo khả năng chống
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học.
- Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung bài
giảng.
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
nhóm.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
Tuần Nội dung giảng dạy Phương pháp dạy-
học và đánh giá
Nhiệm vụ của
sinh viên
thấm nước
7.2.2.4 Vữa thủy công - Phân loại
theo mác vữa
7.2.3 Vữa và bê tông chịu axit
7.2.4 Vữa chịu lửa sa mốt
7.2.5 Vữa cho bê tông nhẹ
7.2.6 Vữa dán gạch ốp lát
7.3 Nguyên vật liệu chế tạo vữa xây
dựng, vữa thủy công
7.3.1 Xi măng
7.3.2 Nước
7.3.3 Cát thiên nhiên
7.3.4 Phụ gia
7.4 Tính chất cơ bản của hỗn hợp vữa
xây dựng, hỗn hợp vữa thủy công
7.4.1 Độ chảy
7.4.2 Độ xuyên côn
7.4.3 Độ lưu động
7.4.4 Khả năng giữ nước
7.4.5 Khả năng giữ độ lưu động
7.5 Các tính chất cơ bản của vữa xây
dựng, vữa thủy công
7.5.1 Cường độ, mác của vữa xây
dựng
7.5.2 Cường độ, mác của vữa thủy
công
7.5.3 Độ chống thấm của vữa thủy
công
7.6 Thiết kế cấp phối vữa vữa xây
dựng, vữa thủy công
7.6.1 Tính toán sơ bộ, bảng tra
7.6.2 Thí nghiệm điều chỉnh
7.6.3 Biểu thị cấp phối vữa
7.7 Bảng tra cấp phối vữa xây dựng,
vữa thủy công
Thí nghiệm bài 7
Xác định độ chảy của vữa bằng phễu
chảy
Xác định độ xuyên côn của vữa bằng
côn stroixnhil Xác định độ lưu động của vữa bằng bàn
dằn
13
Chương 8
Vật Liệu Gỗ
8.1 Khái niệm
8.2 Phân loại vật liệu gỗ xây dựng
8.2.1 Phân nhóm gỗ theo tính chất
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
nhóm.
Tuần Nội dung giảng dạy Phương pháp dạy-
học và đánh giá
Nhiệm vụ của
sinh viên
cơ lí
8.2.2 Phân loại gỗ xẻ theo mục đích
sử dụng
8.2.3 Phân loại gỗ tròn theo đường
kính và chiều dài
8.2.4 Phân loại gỗ tròn theo giới
hạn cho phép của khuyết tật
8.3 Tính chất vật lí của gỗ
8.3.1 Khối lượng thể tích
8.3.2 Độ co rút
8.3.3 Độ hút ẩm
8.4 Tính chất cơ học của gỗ
8.4.1 Cường độ chịu nén
8.4.2 Cường độ chịu kéo
8.4.3 Cường độ chịu uốn
8.4.4 Cường độ chịu trượt và cắt
8.4.5 Cường độ chịu tách
8.4.6 Mô đun đàn hồi
8.4.7 Độ cứng
8.5 Bảo quản và an toàn sử dụng
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học.
- Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung đã
nghiên cứu.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
13
Chương 9
Bê Tông Atphan
9.1 Khái niệm
9.2 Phân loại vật liệu bê tông atphan
9.2.1 Phân loại theo kích thước
danh định của cấp phối đá
9.2.1 Phân loại theo độ rỗng còn dư
của bê tông nhựa
9.3 Nguyên vật liệu chế tạo
9.3.1 Nhựa đường
9.3.2 Đá dăm, sỏi dăm và sỏi
9.3.3 Cát thiên nhiên hoặc cát nhân
tạo
9.3.4 Bột khoáng
9.4 Các tính chất cơ lý cơ bản của bê
tông atphan
9.4.1 Khối lượng riêng
9.4.2 Khối lượng thể tích
9.4.3 Cường độ chịu nén
9.4.4 Hệ số ổn định nước
9.4.5 Độ nở
9.4.6 Độ ổn định Marshal 9.4.7 Độ dẻo Marshal
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học.
- Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung đã
nghiên cứu.
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
nhóm.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
14
9.5 Các quy định của bê tông atphan
9.5.1 Các quy định về chỉ tiêu cơ lý
của bê tông nhựa chặt
9.5.2 Các quy định về chỉ tiêu cơ lý
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
Tuần Nội dung giảng dạy Phương pháp dạy-
học và đánh giá
Nhiệm vụ của
sinh viên
của bê tông nhựa rỗng
9.5.3 Quy định về thành phần cấp
phối cỡ hạt của bê tông nhựa
rải nóng
9.6 Thiết kế thành phần của bê tông
atphan
9.6.1 Phương pháp thiết kế của
Liên Bang Nga
9.6.2 Phương pháp thiết kế theo
Marshall
9.7 Các tính chất cơ học đặc trưng tính
toán của bê tông atphan
9.7.1 Mô đun đàn hồi
9.7.2 Cường độ kéo khi uốn
9.5.3 Cường độ ép chẻ
9.5.4 Lực dính đơn vị và góc nội ma
sát
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học.
- Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung đã
nghiên cứu.
nhóm.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
15
Chương 10
Các Loại Vật Liệu Khác
10.1 Vật liệu thuỷ tinh
10.2 Vật liệu sơn
10.3 Vật liệu polyme
10.4 Vật liệu cách nhiệt, bảo ôn
10.5 Vật liệu gạch không nung
10.6 Các sản phẩm khi sản xuất có sử
dụng xi măng pooc lăng
10.6.1 Gạch xi măng lát nền
10.6.2 Ngói xi măng cát
10.6.3 Gạch lát granito
10.6.4 Gạch terrazo
10.6.5 Gạch bê tông tự chèn
10.6.6 Gạch bê tông
10.6.7 Blốc bê tông nhẹ
- Giảng viên thuyết
trình, sử dụng giáo án
điện tử (hoặc phấn,
bảng).
- Giảng viên xây
dựng “vấn đề” có liên
quan đến nội dung dạy
học.
- Đánh giá khả năng
tiếp thu của sinh viên,
hệ thống nội dung đã
nghiên cứu.
- Sinh viên
được giao giải
đáp “vấn đề”
trên cơ sở
nhóm.
- Thảo luận đề
xuất các giải
pháp giải
quyết vấn đề.
- Sinh viên
tích cực trao
đổi, trả lời các
câu hỏi để
hiểu bài giảng.
Vĩnh Long, ngày 4 tháng 9 năm 2014
TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN
ThS. Đặng Văn Hợi KS. Lương Văn Anh