trƯỜng ĐẠi hỌc luẬt hÀ nỘi khoa phÁp luẬt thƯƠng...
TRANSCRIPT
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
BỘ MÔN PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG HOÁ
VÀ DỊCH VỤ QUỐC TẾ
HÀ NỘI - 2018
2
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT Bài tập
CAND Công an nhân dân
CTQG Chính trị quốc gia
GV Giảng viên
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LVN Làm việc nhóm
NC Nghiên cứu
TC Tín chỉ
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
BỘ MÔN PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG HOÁ
VÀ DỊCH VỤ QUỐC TẾ
Hệ đào tạo: Cử nhân luật thương mại quốc tế (chính quy)
Tên môn học: Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế
Số tín chỉ: 03
Loại môn học: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
(1) TS. Nguyễn Thị Thu Hiền - Phó Trưởng Khoa Pháp luật thương
mại quốc tế, Trưởng Bộ môn
Email: [email protected]
(2) ThS. Tào Thị Huệ - GV
Email: [email protected]
(3) ThS. Hà Thị Phương Trà - GV
Email: [email protected]
(4) ThS. Trần Thu Yến - GV
Email: [email protected]
(5) ThS. Trần Trọng Thắng – Ngân hàng Quốc dân (NCB)
Email: [email protected]
(6) ThS. Võ Lê Nam – Văn phòng Luật sư Thành và cộng sự
Email: [email protected]
(7) TS. Nguyễn Thị Tình - Phó Trưởng Khoa Kinh tế - Luật,
Trường Đại học Thương mại
Email: [email protected]
(8) TS. Trần Thị Thuý – Trường cán bộ Thanh tra
Email: [email protected]
(9) ThS. Đỗ Hồng Quyên - Khoa Kinh tế - Luật, Trường Đại
học Thương mại
Email: [email protected]
Thông tin liên hệ của Bộ môn:
Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ
4
quốc tế (Môn Pháp luật điều chỉnh Thương mại dịch vụ quốc tế)
Phòng A.307, Nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024.37731787
E-mail: [email protected]
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và các
ngày lễ).
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
- Luật thương mại Việt Nam (module 2);
- Luật WTO.
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế là môn học nghiên
cứu quan hệ pháp lí giữa các quốc gia trong lĩnh vực thương mại dịch
vụ và vấn đề tự do hóa một số lĩnh vực dịch vụ cụ thể của các quốc
gia.
Mục đích của môn học này là cung cấp cho sinh viên những kiến
thức pháp lí cơ bản về thương mại dịch vụ quốc tế, nhằm giúp sinh
viên nghiên cứu chuyên sâu những lĩnh vực cụ thể của thương mại
quốc tế. Đồng thời, môn học giúp cho sinh viên nâng cao khả năng
phân tích, đánh giá và vận dụng để giải quyết các tình huống cụ thể
có liên quan trong lĩnh vực thương mại dịch vụ quốc tế.
Môn học gồm những vấn đề chính sau:
1) Tổng quan về thương mại dịch vụ quốc tế và pháp luật điều chỉnh
thương mại dịch vụ quốc tế.
2) Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế trong khuôn khổ
WTO.
3) Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế trong khuôn khổ
các liên kết kinh tế khu vực
4) Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế trong các
hiệp định thương mại tự do của Việt Nam
5) Tự do hoá thương mại trong một số lĩnh vực dịch vụ cụ thể.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
5
Vấn đề 1. Tổng quan về thương mại dịch vụ quốc tế và pháp luật
điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế
1.1. Khái quát về thương mại dịch vụ quốc tế
1.2. Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế
1.3. Tự do hóa thương mại dịch vụ
Vấn đề 2. Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế trong
khuôn khổ WTO
2.1. Tổng quan về pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế
trong khuôn khổ WTO
2.2. Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (GATS) và các phụ lục
2.3. Các nước đang phát triển và những ưu đãi trong khuôn khổ GATS
2.4. Các cam kết của Việt Nam về thương mại dịch vụ trong khuôn khổ
WTO
Vấn đề 3. Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế trong
khuôn khổ các liên kết kinh tế khu vực
3.1. Tổng quan về hội nhập kinh tế khu vực và pháp luật điều chỉnh
thương mại dịch vụ quốc tế trong khuôn khổ các liên kết kinh tế khu
vực.
3.2. Pháp luật về thị trường nội khối của Liên minh Châu Âu (EU) và
các quy định về thương mại dịch vụ quốc tế.
3.3. Khu vực thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) và các quy định về
thương mại dịch vụ quốc tế.
3.4. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) và các quy định về thương
mại dịch vụ quốc tế.
3.5. Xu hướng phát triển, mối quan hệ và sự tác động của các hiệp
định thương mại khu vực (RTAs) tới WTO.
Vấn đề 4. Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc
tế trong các hiệp định thương mại tự do của Việt Nam
4.1. Tổng quan về các hiệp định thương mại tự do và xu hướng đàm
phán trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay.
4.2. Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế trong
Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA).
6
4.3. Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế trong
Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU (EVFTA).
4.4. Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế trong
Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương
(Hiệp định CPTPP)
Vấn đề 5. Tự do hoá thương mại trong một số lĩnh vực dịch vụ cụ thể
5.1. Dịch vụ pháp lí
5.2. Dịch vụ phân phối
5.3. Dịch vụ giáo dục
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Về kiến thức
- Nắm được những vấn đề chung về thương mại dịch vụ quốc tế và
pháp luật điều chỉnh thương mại hàng hoá quốc tế;
- Nắm được nội dung các quy định cơ bản của WTO về thương mại
dịch vụ quốc tế;
- Nắm được nội dung các quy định cơ bản trong pháp luật của EU,
NAFTA và AEC về thương mại dịch vụ quốc tế;
- Nắm được nội dung các quy định cơ bản điều chỉnh quan hệ
thương mại dịch vụ quốc tế trong các Hiệp định thương mại tự do
điển hình mà Việt Nam đã kí kết;Nắm được nội dung vấn đề tự do
hoá thương mại trong một số lĩnh vực dịch vụ cụ thể.
5.2. Về kĩ năng
* Kỹ năng cứng:
- Phát triển kỹ năng tìm kiếm, phân tích và đánh giá các văn bản
pháp luật có liên quan đến lĩnh vực thương mại dịch vụ quốc tế;
- Phát triển kỹ năng phân tích các tình huống cụ thể trong lĩnh vực
thương mại dịch vụ quốc tế và đưa ra giải pháp chuyên môn để
giải quyết tình huống đó;
- Bước đầu hình thành kĩ năng phát hiện và giải quyết những vấn đề
pháp lí trong lĩnh vực thương mại dịch vụ quốc tế;
Vận dụng kiến thức đã học để xử lí tình huống cụ thể trong lĩnh
7
vực thương mại dịch vụ quốc tế.
* Kỹ năng mềm:
- Phát triển kỹ năng liên tục tự cập nhật kiến thức để nâng cao trình
độ;
- Phát triển kỹ năng lập kế hoạch công việc;
- Phát triển kỹ năng giao tiếp, thuyết trình và bảo vệ quan điểm của
mình;
- Phát triển kỹ năng phối hợp với các đồng nghiệp (làm việc nhóm);
- Phát triển kỹ năng sử dụng ngoại ngữ tiếng Anh để hiểu được các
ý chính của một báo cáo hay bài viết về các chủ đề liên quan đến
lĩnh vực thương mại dịch vụ quốc tế;
- Phát triển khả năng tìm kiếm tài liệu thông qua truy cập nguồn
thông tin tư liệu điện tử trên mạng Internet.
5.3. Về thái độ
- Tích cực, chủ động tìm hiểu vấn đề pháp lí điều chỉnh trong lĩnh
vực thương mại dịch vụ quốc tế và các tranh chấp liên quan tới
Việt Nam;
- Có tinh thần trách nhiệm đối với việc học tập;
- Ý thức tôn trọng và chấp hành pháp luật;
- Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp cần thiết của một luật gia;
- Bản lĩnh nghề nghiệp, trung thực và yêu nghề;
- Ý thức xây dựng và bảo vệ lợi ích của cộng đồng và xã hội, góp
phần xây dựng xã hội công bằng dân chủ và văn minh;
- Tinh thần làm việc nghiêm túc, khoa học, trách nhiệm với công
việc;
- Chủ động, tự tin trong công việc, dám chịu trách nhiệm và tự tin
giải quyết công việc, mạnh dạn bày tỏ quan điểm và biết lắng
nghe;
- Tinh thần ủng hộ sáng tạo và đổi mới;
- Tinh thần cầu thị, hợp tác, thân thiện với người khác trong công
việc.
8
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
Mục
tiêu
Vấn đề
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
1.
Tổng
quan về
thương
mại
dịch vụ
quốc tế
và pháp
luật
điều
chỉnh
thương
mại
dịch vụ
quốc tế
1A1. Nêu được khái
niệm thương mại
dịch vụ quốc tế và
pháp luật điều chỉnh
thương mại dịch vụ
quốc tế.
1A2. Nêu được vị
trí và vai trò của
thương mại dịch vụ
quốc tế trong
thương mại quốc tế.
1A3. Liệt kê được
ít nhất 2 nhóm chủ
thể của quan hệ
thương mại dịch vụ
quốc tế.
1A4. Nêu được ít
nhất 2 loại nguồn
của pháp luật điều
chỉnh thương mại
dịch vụ quốc tế.
Cho ví dụ.
1A5. Trình bày được
những nội dung cơ
bản của tự do hóa
thương mại trong
lĩnh vực dịch vụ.
1B1. Phân tích
được khái niệm
thương mại dịch
vụ quốc tế và pháp
luật điều chỉnh
thương mại dịch
vụ quốc tế.
1B2. Phân tích
được vị trí và vai
trò của thương
mại dịch vụ quốc
tế trong thương
mại quốc tế.
1B3. Phân tích
được những nội
dung cơ bản của tự
do hóa thương mại
trong lĩnh vực dịch
vụ.
1C1. Bình
luận được vị
trí và vai trò
của thương
mại dịch vụ
trong thương
mại quốc tế.
1C2. Bình
luận về xu
hướng tự do
hóa thương
mại trong lĩnh
vực dịch vụ.
2.
Pháp
2A1. Trình bày được
cấu trúc của GATS.
2B1. Phân tích
được phạm vi áp
2C1. Đánh giá
được sự thành
9
luật
điều
chỉnh
thương
mại
dịch vụ
quốc tế
trong
khuôn
khổ
WTO
2A2. Trình bày
được lịch sử hình
thành và phát triển
của GATS.
2A3. Trình bày
được phạm vi áp
dụng của GATS.
2A4. Liệt kê được
bốn phương thức
cung ứng dịch vụ
theo qui định của
GATS.
2A5. Trình bày được
khái niệm và đặc
điểm của phương
thức “cung ứng dịch
vụ qua biên giới”.
Nêu được 01 ví dụ.
2A6. Trình bày
được khái niệm và
đặc điểm của
phương thức “tiêu
dùng dịch vụ ở
nước ngoài”. Nêu
được 01 ví dụ.
2A7. Trình bày
được khái niệm và
đặc điểm của
phương thức “hiện
diện thương mại”.
Nêu được 01 ví dụ.
2A8. Trình bày
được khái niệm và
dụng của GATS.
2B2. Phân tích
được lịch sử hình
thành và phát
triển của GATS.
2B3. So sánh
được bốn phương
thức cung ứng
dịch vụ theo qui
định của GATS.
2B4. Phân tích
được nội dung
nguyên tắc mở
cửa thị trường và
đối xử quốc gia
trong lĩnh vực
thương mại dịch
vụ theo qui định
của GATS.
2B5. Phân tích
được nội dung cơ
bản các cam kết
của Việt Nam về
thương mại dịch
vụ trong khuôn
khổ WTO.
2B6. Vận dụng
được GATS để
giải quyết bài tập
tình huống cụ thể.
công và hạn
chế của
GATS.
2C2. Đưa ra
được quan
điểm cá nhân
về vai trò của
GATS đối với
sự phát triển
của thương
mại dịch vụ
quốc tế hiện
nay.
10
đặc điểm của
phương thức “hiện
diện thể nhân”.
Nêu được 01 ví dụ.
2A9. Trình bày được
nội dung nguyên
tắc mở cửa thị
trường và đối xử
quốc gia trong lĩnh
vực thương mại
dịch vụ theo qui
định của GATS.
2A10. Trình bày
được cấu trúc và
nội dung cơ bản
các cam kết của
Việt Nam về
thương mại dịch vụ
trong khuôn khổ
WTO.
3.
Pháp
luật
điều
chỉnh
thương
mại
dịch vụ
quốc tế
trong
3A1. Phát biểu được
khái niệm hội nhập
kinh tế khu vực.
3A2. Nêu được tên
của ít nhất 2 liên
kết kinh tế khu vực
và liệt kê được hệ
thống các quy định
điều chỉnh thương
mại dịch vụ quốc
3B1. Phân tích
được nội dung
các quy định
trong pháp luật về
thị trường nội
khối của EU điều
chỉnh thương mại
dịch vụ quốc tế.
3B2. Phân tích
được nội dung
3C1. Đánh giá
được những cơ
hội và thách
thức của Việt
Nam khi tham
gia vào các
hiệp định
thương mại
khu vực điều
chỉnh lĩnh vực
thương mại
11
khuôn
khổ các
liên kết
kinh tế
khu vực
tế trong khuôn khổ
liên kết kinh tế khu
vực đó.
3A3. Liệt kê được
các quy định trong
pháp luật về thị
trường nội khối
của EU điều chỉnh
thương mại dịch vụ
quốc tế.
3A4. Liệt kê được
các quy định trong
khuôn khổ NAFTA
điều chỉnh thương
mại dịch vụ quốc
tế.
3A5. Liệt kê được
các quy định trong
khuôn khổ AEC
điều chỉnh thương
mại dịch vụ quốc
tế.
các quy định
trong khuôn khổ
NAFTA điều
chỉnh thương mại
dịch vụ quốc tế.
3B3. Phân tích
được nội dung
các quy định
trong khuôn khổ
AEC điều chỉnh
thương mại dịch
vụ quốc tế.
dịch vụ quốc
tế.
4.
Pháp
luật
điều
chỉnh
quan hệ
thương
mại
dịch vụ
quốc tế
4A1. Trình bày
được tổng quan về
các hiệp định
thương mại tự do
và xu hướng đàm
phán trong bối
cảnh hội nhập kinh
tế quốc tế hiện nay.
4A2. Nêu được tên
của những hiệp
4B1. Phân tích
được nội dung cơ
bản của pháp luật
điều chỉnh quan
hệ thương mại
hàng hoá quốc tế
trong VKFTA.
4B2. Phân tích
được nội dung cơ
bản của pháp luật
4C1. Bình luận
được về vai trò
của các hiệp
định thương
mại tự do điều
chỉnh thương
mại dịch vụ
quốc tế đối với
sự phát triển
của thương
12
trong
các
Hiệp
định
thương
mại tự
do của
Việt
Nam
định thương mại tự
do được Việt Nam
kí kết trong năm
2015.
4A3. Trình bày
được nội dung cơ
bản của pháp luật
điều chỉnh quan hệ
thương mại dịch vụ
quốc tếtrong Hiệp
định VKFTA.
4A4. Trình bày được
nội dung cơ bản của
pháp luật điều chỉnh
quan hệ thương
mại dịch vụ quốc
tế trong Hiệp định
EVFTA.
4A5. Trình bày
được nội dung cơ
bản của pháp luật
điều chỉnh quan hệ
thương mại dịch vụ
quốc tế trong Hiệp
định CPTPP.
điều chỉnh quan
hệ thương mại
hàng hoá quốc tế
trong EVFTA.
4B3. Phân tích
được nội dung cơ
bản của pháp luật
điều chỉnh quan
hệ thương mại
hàng hoá quốc tế
trong Hiệp định
CPTPP.
mại quốc tế
hiện nay.
4C2. Đánh giá
được những cơ
hội và thách
thức của Việt
Nam khi tham
gia vào các
hiệp định
thương mại tự
do điều chỉnh
thương mại
dịch vụ quốc
tế.
5.
Tự do
hoá
thương
mại
trong
một số
5A1. Liệt kê được
ít nhất 03 lĩnh vực
thương mại dịch vụ
trong thương mại
quốc tế.
5A2. Trình bày
được nội dung cơ
5B1. Phân tích
được nội dung cơ
bản của vấn đề tự
do hoá thương
mại trong lĩnh
vực dịch vụ pháp
lí. Vận dụng được
5C1. Đánh giá
được tác động
của tự do hoá
thương mại
đối với sự phát
triển của 03
lĩnh vực dịch
13
lĩnh vực
dịch vụ
cụ thể
bản của vấn đề tự
do hoá thương mại
trong lĩnh vực dịch
vụ pháp lí.
5A3. Trình bày
được nội dung cơ
bản của vấn đề tự
do hoá thương mại
trong lĩnh vực dịch
vụ phân phối.
5A4. Trình bày
được nội dung cơ
bản của vấn đề tự
do hoá thương mại
trong lĩnh vực dịch
vụ giáo dục.
để giải quyết tình
huống cụ thể.
5B2. Phân tích
được nội dung cơ
bản của vấn đề tự
do hoá thương mại
trong lĩnh vực
dịch vụ phân phối.
Vận dụng được
để giải quyết tình
huống cụ thể.
5B3. Phân tích
được nội dung cơ
bản của vấn đề tự
do hoá thương mại
trong lĩnh vực
dịch vụ giáo dục.
Vận dụng được
để giải quyết tình
huống cụ thể.
vụ pháp lí,
dịch vụ phân
phối và dịch
vụ giáo dục ở
Việt Nam hiện
nay.
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
Mục tiêu
Vấn đề Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề 1 5 3 2 10
Vấn đề 2 10 6 2 18
Vấn đề 3 5 3 1 9
Vấn đề 4 5 3 2 10
Vấn đề 5 4 3 1 8
Tổng 29 18 8 55
14
8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Hanoi Law University, Textbook International Trade and
Business Law, People’s Public Security Publishing House, Hanoi,
(2017) (Giáo trình song ngữ Anh-Việt do EU tài trợ trong khuôn
khổ dự án EU-Việt Nam MUTRAP III);
2. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật thương mại quốc tế,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2016.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
1. Ban thư kí WTO, Understanding the World Trade Organization,
2003, nguồn:
https://www.wto.org/english/thewto_e/whatis_e/tif_e/understand
ing_e.pdf
2. WTO, Services trade, nguồn:
https://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/serv_e.htmWT
O, Legal services, nguồn:
https://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/legal_e/legal_e.
htm
3. WTO, Education services, nguồn:
https://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/education_e/ed
ucation_e.htm
4. WTO, Distribution services, nguồn:
https://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/distribution_e/distri
bution_e.htm
5. Raj Bhala, Luật thương mại quốc tế - Những vấn đề lí luận và
15
thực tiễn (sách dịch), Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006. Nguồn: Thư
viện Trường Đại học Luật Hà Nội.
6. The World Bank (2008), A hand book of International trade in
service, nguồn: http://economics.adelaide.edu.au/downloads/services-
workshop/A-Handbook-Of-International-Trade-In-Services.pdf.
* Văn bản pháp luật Việt Nam
1. Bộ luật dân sự năm 2015 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2015 và có hiệu lực
kể từ ngày 01/01/2017.
2. Luật đầu tư năm 2014 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2014 và có hiệu lực kể từ
ngày 01/07/2015.
3. Luật doanh nghiệp năm 2014 được Quốc hội nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2014 và có hiệu
lực kể từ ngày 01/07/2015.
4. Luật thương mại năm 2005 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005 và có hiệu lực
kể từ ngày 01/01/2006.
5. Pháp lệnh về đối xử tối huệ quốc và đối xử quốc gia trong thương
mại quốc tế ban hành ngày 7/6/2002, có hiệu lực từ ngày 01/9/2002.
6. Các văn bản khác có liên quan.
* Điều ước quốc tế
1. Báo cáo của Ban Công tác về việc Việt Nam gia nhập WTO và
các cam kết của Việt Nam về thương mại dịch vụ.
2. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP).
3. Hiệp định khung ASEAN về thương mại dịch vụ (AFAS).
4. Hiệp định Marrakesh 1994 về thành lập Tổ chức thương mại thế
giới và GATS.
5. Hiệp định thương mại tự do EU - Việt Nam (EVFTA) .
6. Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA).
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN
1. Ban thư ký WTO (1991), Bảng phân loại các ngành dịch vụ
16
trong WTO, MTN.GNS/W/120, nguồn:
https://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/mtn_gns_w_120_e.
doc
2. DG Trade (2011), EU-VN Trade Figures, nguồn: http://trungtam
wto.vn/sites/default/files/EU-VN%20Trade%20Figures.pdf.
3. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn II (MUTRAP II),
Cam kết về dịch vụ khi gia nhập WTO: Bình luận của người
trong cuộc, nguồn: http://mutrap.org.vn/index.php/vi/explore/tai-
lieu-tham-khao/tai-lieu-mutrap-iii/finish/50/435.
4. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn II (MUTRAP II),
Cẩm nang cam kết thương mại dịch vụ của Việt Nam trong WTO,
http://mutrap.org.vn/index.php/vi/explore/tai-lieu-tham-khao/tai-
lieu-mutrap-iii/finish/56/330.
5. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III),
Báo cáo “Đánh giá tác động tổng thể của tự do hóa thương mại dịch
vụ đối với nền kinh tế Việt Nam”, nguồn:
http://mutrap.org.vn/index.php/vi/explore/tai-lieu-tham-khao/tai-lieu-
mutrap-iii/finish/52/498.
6. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III),
Báo cáo “Chiến lược tổng thể phát triển ngành dịch vụ tới năm
2020 (CSSSD) và tầm nhìn tới năm 2025”, nguồn:http://www.
trungtamwto.vn/sites/default/files/wto/Chien%20luoc%20tong%
20the%20phat%20trien%20nganh%20dich%20vu%202020%20
va%20tam%20nhin%202025.pdf.
7. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III),
Báo cáo “Rà soát khuôn khổ pháp lí dịch vụ phân phối ở Việt
Nam và những khuyến nghị về sự phù hợp của các qui định
chuyên ngành với cam kết WTO”, nguồn: http://mutrap.org.
vn/index.php/vi/explore/tai-lieu-tham-khao/tai-lieu-mutrap-iii/
finish/52/497.
8. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III),
Báo cáo “Phân loại dịch vụ trong nền kinh tế số và những tác
17
động đến quản lí Nhà nước và đàm phán hiệp định thương mại
tự do”, nguồn: http://mutrap.org.vn/index.php/vi/explore/tai-
lieu-tham-khao/tai-lieu-mutrap-iii/finish/52/499.
9. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III),
Báo cáo “Đánh giá tác động tổng thể của tự do hoá thương mại
dịch vụ đối với nền kinh tế Việt Nam”, nguồn: http://mutrap.org.
vn/index.php/vi/explore/tai-lieu-tham-khao/tai-lieu-mutrap-
iii/finish/52/498.
10. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III),
Báo cáo “Đánh giá tác động tổng thể của tự do hóa thương mại
dịch vụ đối với nền kinh tế Việt Nam”, nguồn:
http://mutrap.org.vn/index.php/vi/explore/tai-lieu-tham-khao/tai-
lieu-mutrap-iii/finish/52/498.
11. Ian F. Fergusson, Bruce Vaughn (2011), The Trans-Pacific
Partnership Agreement, nguồn: http://www.fas.org/sgp/crs/row/
R40502.pdf.
12. MUTRAP III (2011), Report "The Free Trade Agreement
between Vietnam and the European Union: Quantitative and
Qualitative Impact Analysis", , , nguồn:
https://www.eurochamvn.org/sites/default/files/uploads/pdf/F
TA9-%20EU-VN%20FTA%20assessment.pdf
13. Jane Drake-Brockman, Sherry Stephenson, Robert Scollay
(2010), The TPP - Opportunity for a New Approach to Services
Trade and Investment Liberalisation, nguồn: http://www.pecc.
org/resources/doc_view/1712-the-tpp--opportunity-for-a-new-
approach-to-services-trade-and-investment-liberalisation.
14. Philip Chang, Guy Karsenty, Aaditya Mattoo, Jürgen Richtering
(1998), GATS, the modes of supply and statistics on trade in
service, nguồn: http://tradeinservices.mofcom.gov.cn/upload/
2008/08/14/1218701801547_177757.pdf.
15. Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam, Hiệp định thương
mại tự do Việt Nam – Liên minh Châu Âu, nguồn:
18
http://www.trungtamwto.vn/chuyen-de/vefta.
16. Roy (2007), Services Liberalization in the New Generation of
Preferential Trade Agreements (PTAs): How Much Further than
the GATS?, World Trade Review 6, 155 - 92, nguồn:
http://www.bilaterals.org/spip.php?article6189&lang=en.
17. The Vietnam-US Trade Council and Ministry of Trade, The
Summary of the Vietnam-US Bilateral Trade Agreement,
nguồn: http://www.usvtc.org/trade/bta/summary.htm
18. The Word Bank (2009), Negotiating Trade in Services: A
Practical Guide for Developing Countries, nguồn: http://siteresources.
worldbank.org/INTRANETTRADE/Resources/239054-1248204247
129/Negotiating_Trade_in_Services.pdf.
19. Trans-Pacific Partnership Leaders Statement (2012), nguồn:
http://trungtamwto.vn/sites/default/files/tpp/attachments/Trans-
Pacific-Partnership-Leadership-Statement.pdf.
20. Trans-Pacific Partnership Trade Ministers’ Report to Leaders
(2012), nguồn: http://trungtamwto.vn/sites/default/files/tpp/
attachments/Trans-Pacific-Partnership-Trade-Ministers-Report-
to-Leaders.pdf.
21. Ủy ban đối ngoại quốc hội (2012), Đàm phán và ký kết Hiệp định
thương mại tự do - kinh nghiệm và thực tiễn, nguồn:
http://trungtamwto.vn/sukien/hoi-thao-%E2%80%9Cdam-phan-
va-ky-ket-hiep-dinh-thuong-mai-tu-do-%E2%80%93-kinh-
nghiem-va-thuc-tien%E2%80%9D.
22. ).
23. Ủy ban tư vấn về chính sách thương mại quốc tế (2012), Kiến
nghị chính sách cho Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên
minh Châu Âu, nguồn: http://trungtamwto.vn/sites/default/files/
tpp/attachments/Khuyen%20nghi%20Chinh%20sach%20Vietna
m%20-%20EU%20FTA-old3.pdf.
19
24. WTO (2010), Measuring trade in services - A training
module produced by WTO / OMC, , nguồn:
https://www.wto.org/english/res_e/statis_e/services_training_
module_e.pdf
25. WTO, Doha Development Agenda (DDA), nguồn: http://www.wto.
org/english/tratop_e/dda_e/dda_e.htm#development.
26. Báo cáo Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III
(Mutrap III) (2014), Hỗ trợ Bộ Công thương soạn thảo Thông
tư làm rõ các bên thụ hưởng của các cam kết GATS về người
di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp, nguồn;
http://mutrap.org.vn/index.php/vi/explore/bao-cao-nghien-
cuu/finish/45/5680
28. VCCI, Bảng rà soát pháp luật Việt nam với cam kết WTO,
EVFTA và TPP về mở cửa dịch vụ cho đầu tư nước ngoài,
nguồn:
http://www.trungtamwto.vn/sites/default/files/sukien/vcci_-
_ra_soat_mo_cua_dich_vu_-_full_0.pdf29. Văn kiện Đại hội đại
biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng Cộng sản Việt Nam.
* Website
1. http://europa.eu
2. http://www.chinhphu.vn
3. http://www.mof.gov.vn
4. http://www.mofa.gov.vn
5. http://www.moit.gov.vn
6. http://www.mutrap.org.vn
7. http://www.ustr.gov
8. http://www.usvtc.org
9. http://www.worldtradelaw.net
10. http://www.wto.org
11. http://www.trungtamwto.vn
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
20
9.1. Lịch trình chung
Tuần Vấn
đề
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
giờ
TC Lí
thuyết
Seminar LVN Tự
NC
Kiểm tra đánh giá
1 1 2 (3) Nhận BT lớn và BT
nhóm 3
2 1 (2) (2) (3) 3
3 2 2 (2) 3
4 2 2 (2) 3
5 2 (2) (2) (3) Kiểm tra BT cá nhân số
1 trên lớp 3
6 3 2 (3) 3
7 3 2 (2) 3
8 4 2 (3) 3
9 4 2 (2) 3
10 5 2 (2) Kiểm tra BT cá nhân số
2 trên lớp 3
11 5 2 (2) 3
12 5 (2) (2) (3) 3
13 5 2 (2) 3
14 5 (2) (2) (3) Nộp BT nhóm và BT
Học kỳ 3
15 (2) (4) Thuyết trình BT nhóm 3
Tổng số
tiết 20 20 16 21
Tổng số
giờ TC 20 10 8 7 45
9.2. Đề cương chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1
21
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Lí thuyết 2
giờ
TC
- Giới thiệu Đề
cương môn học;
- Giới thiệu về:
+ Tổng quan về
thương mại dịch
vụ quốc tế và
pháp luật điều
chỉnh thương mại
dịch vụ quốc tế;
+ Tự do hóa
thương mại dịch
vụ
* Nghiên cứu Đề cương môn
học Pháp luật điều chỉnh
thương mại hàng hoá quốc tế.
* Những đề xuất, nguyện
vọng.
* Đọc:
- Chương 1 Textbook
International Trade and
Business Law, Hanoi Law
University, People’s Public
Security Publishing House,
Hanoi, 2017;- Giáo trình Luật
thương mại quốc tế, Trường
Đại học Luật Hà Nội, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2016;
- WTO, Services trade, nguồn:
https://www.wto.org/english/tr
atop_e/serv_e/serv_e.htm;-
Tài liệu khác.
Tự NC 1 giờ
TC
Chủ thể trong hoạt
động thương mại
dịch vụ quốc tế
Đọc tài liệu.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
22
Tuần 2: Vấn đề 1
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Seminar 1
giờ
TC
Thảo luận về:
+ Tổng quan về
thương mại dịch
vụ quốc tế và
pháp luật điều
chỉnh thương mại
dịch vụ quốc tế;
+ Tự do hóa
thương mại dịch
vụ
* Đọc:
- Chương 1, Textbook
International Trade and
Business Law, Hanoi Law
University, People’s Public
Security Publishing House,
Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại
quốc tế, Trường Đại học Luật
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2016;
- WTO, Services trade, nguồn:
https://www.wto.org/english/tr
atop_e/serv_e/serv_e.htmWTO
;- Tài liệu khác.
LVN 1 giờ
TC
Thảo luận, giải
quyết BT nhóm.
- Đọc tài liệu phục vụ cho môn
học.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận.
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
Tự NC 1 giờ
TC
Nguồn của pháp
luật điều chỉnh
thương mại dịch
vụ quốc tế.
- Đọc tài liệu.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
23
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
Tuần 3: Vấn đề 2
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Lí thuyết 2
giờ
TC
Giới thiệu về:
+ Lịch sử hình
thành và phát triển
của GATS;
+ Phạm vi áp dụng
của GATS;
+ Các phương thức
cung ứng dịch vụ
theo qui định của
GATS;
+ Các nguyên tắc
chung điều chỉnh
lĩnh vực thương
mại dịch vụ theo
qui định của GATS
* Đọc:
- Mục 4 Chương 2, Textbook
International Trade and
Business Law, Hanoi Law
University, People’s Public
Security Publishing House,
Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại
quốc tế, Trường Đại học Luật
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2016;
- WTO, Services trade, nguồn:
https://www.wto.org/english/tr
atop_e/serv_e/serv_e.htm;
- Tài liệu khác.
Seminar 1
giờT
C
Thảo luận về:
+ Lịch sử hình
thành và phát triển
của GATS;
+ Phạm vi áp dụng
của GATS;
+ Các phương thức
cung ứng dịch vụ
theo qui định của
* Đọc:
- Mục 4 Chương 2, Textbook
International Trade and
Business Law, Hanoi Law
University, People’s Public
Security Publishing House,
Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại
quốc tế, Trường Đại học Luật
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
24
GATS;
+ Các nguyên tắc
chung điều chỉnh
lĩnh vực thương
mại dịch vụ theo
qui định của GATS
2016;
- WTO, Services trade, nguồn:
https://www.wto.org/english/tr
atop_e/serv_e/serv_e.htm;
- Tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
Tuần 4: Vấn đề 2
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Lí thuyết 2
giờ
TC
Giới thiệu về:
- Mở cửa thị
trường và đối xử
quốc gia trong
lĩnh vực thương
mại dịch vụ theo
qui định của
GATS;
- Các cam kết của
Việt Nam về
thương mại dịch
vụ trong khuôn
khổ WTO.
* Đọc:
- Mục 4 Chương 2, Textbook
International Trade and
Business Law, Hanoi Law
University, People’s Public
Security Publishing House,
Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại
quốc tế, Trường Đại học Luật
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2016;
- WTO, Services trade, nguồn:
https://www.wto.org/english/tr
atop_e/serv_e/serv_e.htm;- Tài
liệu khác.
25
Seminar 1
giờ
TC
- Thảo luận về
vấn đề mở cửa thị
trường và đối xử
quốc gia trong
lĩnh vực thương
mại dịch vụ theo
qui định của
GATS.
* Đọc:
- Mục 4 Chương 2, Textbook
International Trade and
Business Law, Hanoi Law
University, People’s Public
Security Publishing House,
Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại
quốc tế, Trường Đại học Luật
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2016;
- WTO, Services trade, nguồn:
https://www.wto.org/english/tr
atop_e/serv_e/serv_e.htms;
- Tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
Tuần 5: Vấn đề 2
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Seminar 1
giờ
TC
Vận dụng kiến
thức về GATS để
xử lý một vụ việc
cụ thể.
* Kiểm tra BT cá
* Đọc:
- Mục 4 Chương 2, Textbook
International Trade and
Business Law, Hanoi Law
University, People’s Public
26
nhân số 1 trên lớp
Security Publishing House,
Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại
quốc tế, Trường Đại học Luật
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2016;
- WTO, Services trade, nguồn:
https://www.wto.org/english/tr
atop_e/serv_e/serv_e.htm;
- Tài liệu khác.
LVN 1 giờ
TC
Thảo luận, giải
quyết BT nhóm.
- Đọc tài liệu phục vụ cho môn học.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận.
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
Tự NC 1 giờ
TC
- Tổng quan pháp
luật điều chỉnh
thương mại dịch
vụ quốc tế trong
khuôn khổ WTO;
- Các phụ lục của
GATS;
- Các nước đang
phát triển và
những ưu đãi
trong khuôn khổ
GATS.
- Đọc tài liệu.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu,…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
27
KTĐG - Kiểm tra BT cá nhân số 1 trên lớp vào giờ serminar
Tuần 6: Vấn đề 3
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Lí thuyết 2
giờ
TC
- Giới thiệu:
+ Tổng quan về
pháp luật điều
chỉnh thương mại
dịch vụ quốc tế
trong khuôn khổ
các liên kết kinh tế
khu vực;
+ Các qui định
điều chỉnh
thương mại dịch
vụ trong khuôn
khổ EU.
* Đọc:
- Chương 3, Textbook
International Trade and
Business Law, Hanoi Law
University, People’s Public
Security Publishing House,
Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại
quốc tế, Trường Đại học Luật
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2016;
- Tài liệu khác.
Tự NC 1 giờ
TC
Hội nhập kinh tế
khu vực
- Đọc tài liệu.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu,…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
Tuần 7: Vấn đề 3
Hình thức
tổ chức
Số
giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
28
dạy-học TC
Lí thuyết 2
giờ
TC
Giới thiệu về
pháp luật điều
chỉnh thương mại
dịch vụ quốc tế
trong khuôn khổ
NAFTA và AEC.
* Đọc:
- Chương 3, Textbook
International Trade and
Business Law, Hanoi Law
University, People’s Public
Security Publishing House,
Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại
quốc tế, Trường Đại học Luật
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2016;
- Tài liệu khác.
Seminar 1
giờ
TC
Thảo luận về
pháp luật điều
chỉnh thương mại
dịch vụ quốc tế
trong khuôn khổ
EU, NAFTA và
AEC.
* Đọc:
- Chương 3, Textbook
International Trade and
Business Law, Hanoi Law
University, People’s Public
Security Publishing House,
Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại
quốc tế, Trường Đại học Luật
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2016;
- Tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu,…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
29
Tuần 8: Vấn đề 4
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lí thuyết 2
giờ
TC
- Giới thiệu về:
+ Pháp luật điều
chỉnh quan hệ
thương mại dịch
vụ quốc tế trong
Hiệp định thương
mại tự do Việt
Nam – Hàn Quốc
(VKFTA).
+ Pháp luật điều
chỉnh quan hệ
thương mại dịch
vụ quốc tế trong
Hiệp định thương
mại tự do Việt
Nam – EU
(EVFTA).
* Đọc:
- Chương 3, chương 4,
Textbook International Trade
and Business Law, Hanoi Law
University, People’s Public
Security Publishing House,
Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại
quốc tế, Trường Đại học Luật
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2016;
- Tài liệu khác.
Tự NC 1
giờ
TC
Việt Nam và tiến
trình hội nhập
kinh tế khu vực về
lĩnh vực thương
mại dịch vụ
- Đọc tài liệu
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
Tuần 9: Vấn đề 4
30
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lí thuyết 2
giờ
TC
Giới thiệu về pháp
luật điều chỉnh
quan hệ thương
mại hàng hoá
quốc tế trong
Hiệp định Đối tác
Toàn diện và Tiến
bộ Xuyên Thái
Bình Dương
(Hiệp định
CPTPP)
* Đọc:
- Chương 3, Textbook
International Trade and
Business Law, Hanoi Law
University, People’s Public
Security Publishing House,
Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại
quốc tế, Trường Đại học Luật
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2016;
- Tài liệu khác.
Seminar 1 giờ
TC
- Thảo luận về về
pháp luật điều
chỉnh quan hệ
thương mại dịch
vụ quốc tế trong
các hiệp định
thương mại tự do
của Việt Nam.
* Đọc:
- Chương 3, chương 4,
Textbook International Trade
and Business Law, Hanoi Law
University, People’s Public
Security Publishing House,
Hanoi, 2017;
- Giáo trình Luật thương mại
quốc tế, Trường Đại học Luật
Hà Nội, Nxb. CAND, Hà Nội,
2016;
- Tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
31
Tuần 10: Vấn đề 5
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Lí thuyết 2
giờ
TC
Giới thiệu về tự
do hoá thương
mại trong lĩnh
vực dịch vụ
pháp lí.
* Đọc:
- WTO, Legal services, nguồn:
https://www.wto.org/english/tra
top_e/serv_e/legal_e/legal_e.ht
m;
- Tài liệu khác.
Seminar 1
giờ
TC
Thảo luận về tự
do hoá thương
mại trong lĩnh
vực dịch vụ
pháp lí.
* Kiểm tra BT
cá nhân số 2
trên lớp
* Đọc:
- WTO, Legal services, nguồn:
https://www.wto.org/english/tra
top_e/serv_e/legal_e/legal_e.ht
m;
- Tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
KTĐG Kiểm tra BT cá nhân số 2 trên lớp vào giờ seminar
Tuần 11: Vấn đề 5
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Lí thuyết 2 Giới thiệu về tự * Đọc:
32
giờ
TC
do hoá thương
mại trong lĩnh
vực dịch vụ
phân phối.
- WTO, Distribution services,
nguồn:
https://www.wto.org/english/trat
op_e/serv_e/distribution_e/distri
bution_e.htm;
- Tài liệu khác.
LVN 1 giờ
TC
Thảo luận, giải
quyết BT nhóm.
* Đọc:
- WTO, Distribution services,
nguồn:
https://www.wto.org/english/trat
op_e/serv_e/distribution_e/distri
bution_e.htm;- Tài liệu khác.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
Tuần 12: Vấn đề 5
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Seminar 1
giờ
TC
Thảo luận về tự
do hoá thương
mại trong lĩnh
vực dịch vụ
phân phối.
* Đọc:
- WTO, Distribution services,
nguồn:
https://www.wto.org/english/tra
top_e/serv_e/distribution_e/dist
ribution_e.htm;- Tài liệu khác.
LVN 1 giờ
TC
Thảo luận, giải
quyết BT nhóm.
- Đọc tài liệu phục vụ cho môn
học;
33
- Chuẩn bị nội dung thảo luận;
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
Tự NC 1 giờ
TC
Tác động của tự
do hoá thương
mại đối với sự
phát triển của
lĩnh vực dịch vụ
phân phối ở Việt
Nam hiện nay.
- Đọc tài liệu
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
Tuần 13: Vấn đề 5
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Lí thuyết 2
giờ
TC
Giới thiệu về tự
do hoá thương
mại trong lĩnh
vực dịch vụ giáo
dục.
* Đọc:
- WTO, Education services,
nguồn:
https://www.wto.org/english/tra
top_e/serv_e/education_e/educa
tion_e.htm;- Tài liệu khác.
LVN 1 giờ
TC
Thảo luận, giải
quyết BT nhóm.
- Đọc tài liệu phục vụ cho môn
học;
- Chuẩn bị nội dung thảo luận;
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
34
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
Tuần 14: Vấn đề 5
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Seminar 1
giờ
TC
Thảo luận về tự
do hoá thương
mại trong lĩnh
vực dịch vụ giáo
dục.
* Nộp BT nhóm
và BT Học kỳ
* Đọc:
- WTO, Education services,
nguồn:
https://www.wto.org/english/tra
top_e/serv_e/education_e/educa
tion_e.htm;- Tài liệu khác.
LVN 1 giờ
TC
Thảo luận, giải
quyết BT nhóm.
- Đọc tài liệu phục vụ cho môn
học;
- Chuẩn bị nội dung thảo luận;
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
Tự NC 1
giờ
TC
Tác động của tự
do hoá thương
mại đối với sự
phát triển của
lĩnh vực dịch vụ
giáo dục ở Việt
Nam hiện nay.
- Đọc tài liệu
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
35
KTĐG Nộp BT nhóm và BT lớn vào giờ serminar
Tuần 15: Thuyết trình BT nhóm
Hình thức
tổ chức
dạy-học
Số
giờ
TC
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
LVN 2 giờ
TC
Thảo luận, giải
quyết BT nhóm.
- Đọc tài liệu phục vụ cho môn
học;
- Chuẩn bị nội dung thảo luận;
- Đưa ra quan điểm cá nhân.
Seminar 1
giờ
TC
Thuyết trình BT
nhóm.
- Chuẩn bị nội dung thuyết
trình;
- Phân công người thuyết trình.
- Đọc các tài liệu liên quan tới
buổi thuyết trình.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: 8h30 - 10h30 thứ hai hàng tuần
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại
hàng hoá và dịch vụ quốc tế (A.307, tầng 3, nhà A)
KTĐG - Thuyết trình BT nhóm vào giờ seminar
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
- Theo qui chế đào tạo hiện hành.
- Sinh viên nào làm BT vượt quá số trang qui định bị trừ điểm. Mức
trừ điểm: vượt quá mỗi 25% số trang qui định bị trừ 1 điểm (một
điểm).
- BT phải được đánh máy trên khổ giấy A4. Số thứ tự của trang ở
giữa trang, phía trên. Cỡ chữ 14, kiểu chữ Times New Roman, dãn
dòng 1,5 lines; lề trên 3,5 cm, lề dưới 3 cm, lề trái 3,5 cm, lề phải 2 cm.
Không đóng bìa màu.
- Không thu các BT không đáp ứng các yêu cầu và hướng dẫn cụ thể
của Bộ môn.
36
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện;
- Minh chứng tham gia LVN.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức Tỉ lệ
BT cá nhân 10%
BT nhóm 10%
BT lớn 10%
Thi kết thúc học phần 70%
* BT Cá nhân
- Hình thức: Làm bài kiểm tra trên lớp
- Nội dung: Câu hỏi liên quan tới phạm vi kiến thức của từng bài kiểm
tra cá nhân;
- Tiêu chí đánh giá:
1. Xác định đúng các sự kiện pháp luật và/hoặc các vấn
đề pháp luật chủ yếu và trả lời được câu hỏi.
6 điểm
2. Lập luận một cách ngắn gọn, súc tích, trình bày được
quan điểm của cá nhân.
2 điểm
3. Thể hiện ý tưởng rõ ràng, cú pháp rõ ràng 2 điểm
Tổng 10 điểm
* BT Nhóm
- Hình thức: Bài luận từ 5 đến 7 trang A4 (kể cả phụ lục, nếu có);
- Nội dung: Bộ BT liên quan tới phạm vi kiến thức của từng bài tập
nhóm;
- Tiêu chí đánh giá:
1. Xác định đúng các sự kiện pháp luật, các vấn đề pháp
luật chủ yếu liên quan đến BT.
2 điểm
2. Xác định chính xác các nguồn luật liên quan; có khả năng
tóm tắt và giải thích pháp luật; có khả năng vận dụng các
lập luận mang tính học thuyết một cách ngắn gọn, súc tích.
3 điểm
3. Thể hiện ý tưởng rõ ràng, cú pháp rõ ràng; có khả 2 điểm
37
năng trích dẫn nguồn tài liệu; danh mục tài liệu tham
khảo đầy đủ.
4. Kĩ năng LVN và lãnh đạo nhóm 3 điểm
Tổng 10 điểm
* BT Học kỳ
- Hình thức: Bài luận từ 3 đến 5 trang A4 (kể cả phụ lục, nếu có);
- Nội dung: Bộ BT liên quan đến toàn bộ kiến thức trong chương trình;
- Tiêu chí đánh giá:
1. Xác định đúng các sự kiện pháp luật, các vấn đề pháp
luật chủ yếu liên quan đến BT.
3 điểm
2. Xác định chính xác các nguồn luật liên quan; có khả
năng tóm tắt và giải thích pháp luật; có khả năng vận
dụng các lập luận mang tính học thuyết một cách ngắn
gọn, súc tích.
5 điểm
3. Thể hiện ý tưởng rõ ràng, cú pháp rõ ràng; có khả năng
trích dẫn nguồn tài liệu; danh mục tài liệu tham khảo đầy đủ.
2 điểm
Tổng 10 điểm
* Thi kết thúc học phần
- Hình thức: Thi vấn đáp.
- Tổng điểm: 10 điểm.
38
MỤC LỤC
Trang
1. Thông tin về giảng viên 3
2. Môn học tiên quyết 4
3. Tóm tắt nội dung môn học 4
4. Nội dung chi tiết của môn học 5
5. Mục tiêu chung của môn học 6
6. Mục tiêu nhận thức chi tiết 7
7. Tổng hợp mục tiêu nhận thức 12
8. Học liệu 13
9. Hình thức tổ chức dạy-học 18
10. Chính sách đối với môn học 35
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 35