trƢỜng cao ĐẲng k t lý t tr ð ng tp.h ö chí minh · pdf...
TRANSCRIPT
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ
TRỌNG TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ TÀI PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN:
CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ QUÁN TRÀ SỮA HOT AND COLD
LỚP : 15CĐ-TP1
NHÓM 1 : PHẠM THANH MINH-NGUYỄN THỊ MINH NHẬT
HỆ THỐNG : QUẢN QU N TR SỮA HOT AND CO D
ĐỊA CHỈ : 58 Phổ Quang, Phƣờng 2,Quận Tân Bình
KẾ HOẠCH M ĐỀ TÀI CỦA NHÓM
PHẦN A: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG.
I. KẾ HOẠCH PHỎNG VẤN
Kế Hoạch Phỏng Vấn
Ngƣời lập:Nhóm 1
Ngày lập: 5/10/2016
STT CHỦ ĐỀ YÊU CẦU NGÀY BẮT
ĐẦU
NGÀY KẾT
THÚC
1 Quản lý nhân viên
Hiểu được cách lưu trữ
thông tin và cách thức
quản lý về giờ giấc,
lương của nhân viên.
6/10/2016 6/10/2016
2 Quản lý quá trình đặt
hàng
Hiểu rõ về chu trình đặt
hàng theo yêu cầu
khách
6/10/2016 6/10/2016
3 Quản lý quá trình
bán hàng
Hiểu rõ quá trình bán
hàng 6/10/2016 6/10/2016
4 Quản lý thu ngân Biết được chu trình lập
hóa đơn cho khách 7/10/2016 7/10/2016
5 Quản lý nguyên liệu
iết được cách lưu
thông tin mặt h ng của
c a h ng
08/10/2016 08/10/2016
6 Quản lý khách hàng iểu được cách lưu trữ
th ng tin khách h ng 08/10/2016 08/10/2016
II. BẢNG PHỎNG VẤN CHO TỪNG CHỦ ĐỀ
Ngƣời thực hiện:Phạm Thanh Minh
Kế hoạch phỏng vấn cho chủ đề 1, 2 và 3
Đối tượng phỏng vấn:Lê Thành Trung Người phỏng vấn:Phạm Thanh Minh
Đối tượng: Quản lý quán trà sữa Thời gian hẹn:8h sáng ngày 6/10/2016
Thời điểm bắt đầu:8h15’
Thời điểm kết thúc:9h20’
Chương trình
- Giới thiệu
- Tổng quan về dự án.
Tổng quan về phỏng vấn:
+ Chủ đề sẽ đề cập:Vấn đề lưu th ng tin
của nhân viên,sắp xếp ca v lương của
nhân viên,quy trình đặt hàng và bán hàng
cho khách.
Chủ đề 1:
- Câu hỏi 1: Anh cho em hỏi,mình sẽ lưu
những thông tin gì của nhân viên?
- Câu hỏi 2: Ở đây mình tính lương theo
ca hay theo giờ ạ?
- Câu hỏi 3:Bên mình có bao nhiêu công
việc vậy anh?
Chủ đề 2:
- Câu hỏi 1: Khách có bao nhiêu cách để
đặt hàng ạ?
- Câu hỏi 2: Cho em xin được hỏi cái
quy trình của mình khi nhận 1 đơn h ng
ạ?
- Câu hỏi 3: Khách muốn hủy đơn h ng
thì mình sẽ x lí như thế nào ạ?
- Câu hỏi 4: Mình có cần làm bill riêng
cho khách hàng dặt h ng qua điện
thoại,hay tới quán mua và uống tại
quán hoặc tới quán mua rồi đem về
không ạ?
Chủ đề 3:
- Câu hỏi 1:Khi bán h ng cho khách anh
có cần lưu mặt h ng đ bán rồi kh ng
- Câu hỏi : ậy hiện tại anh s d ng
phần mềm n o để bán h ng ạ
- Câu hỏi : nh có thích phần mềm đó
kh ng ạ
Ước lượng thời gian:
- 1 phút.
- 2 phút.
- 5 phút.
- 3 phút
- 5 phút
- 5 phút
- 10 phút
- 10 phút
- 10 phút
- 2 phút
- 1 phút
- 1 phút
+ Tổng hợp thông tin.
+ Kết thúc phỏng vấn.
+ Cám ơn anh đ hợp tác.
- 10 phút
(Dự kiến tổng cộng 1h 5 phút )
Chủ đề :1,2 và 3
Câu hỏi chủ đề 1: Ghi chú:
1. Nếu tu n nh n vi n th anh sẽ
lƣu những thông tin gì của nhân
viên?
Trả lời:Những thông tin của nhân viên
gồm có tên nhân viên,ngày sinh,số
cmnn,hình ảnh và số điện thoại.
2. Ơ quán m nh tính lƣơng theo ca
hay theo giờ ạ?
Trả lời:Ở đ anh tính lƣơng theo ca
cho từng công việc, còn khi làm thêm
thì sẽ tính theo giờ.
3. Bên mình gồm bao nhiêu công
việc vậy anh?
Trả lời:Minh có 1 bảo vệ,nhân viên
phục vụ,nhân viên pha chế, nhân viên
thu ng n và ngƣời giao hàng.
Câu hỏi chủ đề 2: Ghi chú:
1. Khách có bao nhi u cách đ đặt
hàng ạ?
Trả lời:Khách có th gọi điện thoại ,
hay tới tận quán đ đặt hàng.
2. Cho em xin đƣợc hỏi về cách thực
hiện và những thông tin mình cần
lƣu khi nhận 1 đơn hàng ạ?
Trả lời:
Khi khách đặt hàng qua điện
thoại, nhân viên sẽ lƣu thông tin của
khách hàng bao gồm T n,Sđt, địa chỉ.
Sau đó nh n vi n sẽ xuất bill.
Còn khi đặt hàng tại quán,nhân
viên sẽ bấm bill đặt nƣớc theo nhu cầu
của khách hàng Sẽ không u cầu
cung cấp thông tin của khách
3. Khách muốn hủ đơn hàng m nh
sẽ xử lí nhƣ thế nào ạ?
Trả lời:Trƣờng hợp này ít gặp,nhƣng
không phải không có ,khi đặt hàng
bằng cách gọi điện thì từ lúc gọi điện
tới lúc hủ đơn hàng không quá
10p,còn khi đặt hàng ở quán thì khi
nhân viên xuất bill mà khách chƣa
thanh toán thì khách có th hủy.
Câu hỏi chủ đề 3: Ghi chú:
1. Khi bán hàng cho khách anh có
cần lƣu mặt hàng đã bán rồi
không?
Trả lời:Có, lƣu lại đ quản lí chứ.
2. Vậy hiện tại anh sử dụng phân
mềm nào đ bán hàng? Trả lời: A dùng phần mềm iPOS.
3. Anh có thích phần mềm đó không
ạ? Trả lời: um có em.
Nhận xét Câu hỏi nhiều ,ngƣời đƣợc phong vấn
nhiệt tình,trả lời đúng trọng tâm.
Kế hoạch phỏng vấn cho chủ đề 4
Đối tượng phỏng vấn: Trần Thảo Vy
Người phỏng vấn:Nguy n h inh Nhật
Đối tượng: Nhân viên thu ngân Thời gian hẹn:9h sáng ngày 7/10/2016
Thời điểm bắt đầu:9h45’
Thời điểm kết thúc:9h55’
Chương trình
- Giới thiệu
- Tổng quan về dự án.
Tổng quan về phỏng vấn:
+ Chủ đề sẽ đề cập: iết được cách lập
hóa đơn cho khách v những th ng tin ghi
trên hóa đơn
Chủ đề 3:
- Câu hỏi 1: iệc lập hóa đơn cho khách
có phức tạp kh ng ạ
- Câu hỏi : ậy ch s d ng phần mềm
n o để lưu đơn giá bán của sản ph m
- Câu hỏi : hần mềm ecxel bây giờ có
đáp ứng được nhu cầu của ch kh ng
- Câu hỏi :Khi lập hóa đơn cho khách
ch có cần lưu th ng tin của khách h ng
không?
- Câu hỏi 5: ậy việc cộng điểm cho
khách cần những yêu cầu n o
+ Tổng hợp thông tin.
+ Kết thúc phỏng vấn.
+ Cám ơn anh đ hợp tác.
Ước lượng thời gian:
- 1 phút.
- 2 phút.
- 2 phút.
- ph t
- 5 phút
- 5 phút
- ph t
- 10 phút
Tổng cộng 30 phút
Chủ đề :4
Câu hỏi chủ đề 4: Ghi chú:
1. Việc lập hóa đơn cho khách có phức tạp không ạ
Trả lời:. Không khách chỉ cần gọi thức
uống hoặc thức n, chị sẽ nhập l n má
và tự đ ng in ra hóa đơn cho khách.
Kế hoạch phỏng vấn cho chủ đề 5 và 6
Đối tượng phỏng vấn:Lê Thành Trung Người phỏng vấn:Nguy n Th Minh Nhật
Đối tượng: Quản lý quán trà sữa Thời gian hẹn:8h sáng ngày 8/10/2016
Thời điểm bắt đầu:8h15’
Thời điểm kết th c:8h 5’
Chương trình
- Giới thiệu
- Tổng quan về dự án.
Tổng quan về phỏng vấn:
+ Chủ đề sẽ đề cập:Cách quản lí nguyên
liệu v cách lưu trữ thông tin khách hàng.
Chủ đề 5:
- Câu hỏi 1: Anh có yêu cầu gì về
phần quản lí nguyên liệu không ạ?
Chủ đề 6:
- Câu hỏi 1: Có phải khách hàng nào
mình cũng lưu trữ thông tin không
ạ?
- Câu hỏi : ình l m sao để có thể
nhận biết từng khách hàng ạ?
Ước lượng thời gian:
- 1 phút.
- 2 phút.
- 5 phút.
- 5 phút
- 5 phút
- 2 phút
2. Vậ chị sử dụng phần mềm nào đ
lƣu đơn giá bán của sản ph m Trả lời Chị d ng ecxel,em.
3. Phần mềm ecxel b giờ có đáp
ứng đƣợc nhu cầu của chị không?
Trả lời: Có , rất d sử dụng và lƣu
thông tin đƣợc nhiều .
4. Khi lập hóa đơn cho khách chị có
cần lƣu thông tin của khách hàng
không?
Trả lời: Không,thƣờng th m nh chỉ lập
hóa đơn cho khách Quán có chƣơng
tr nh c ng đi m cho khách hàng đ
khách có nhiều ƣu đãi hơn
5. Vậ việc c ng đi m cho khách cần
những u cầu nào
Trả lời: Khi thanh toán hóa đơn cho
khách nếu hóa đơn nào co giá tiền tr n
khoảng mà quán đƣa ra th sẽ đƣợc
c ng đi m
Nhận xét Câu hỏi ngắn d ,trả lời nhanh,ngắn
gọn.
- - Câu hỏi 3: Về phần khách hàng
mình sẽ lưu những thông tin gì ạ?
-
+ Tổng hợp thông tin.
+ Kết thúc phỏng vấn.
+ Cám ơn anh đ hợp tác.
- 10 phút
(Dự kiến tổng cộng 30 phút )
Chủ đề :Quản lý nhân viên & Quản lí quá tr nh đặt hàng
Câu hỏi chủ đề 5: Ghi chú:
1. Anh có yêu cầu gì về phần quản lí
nguyên liệu không ạ?
Trả lời:Ừ, anh muốn quản lí đƣợc mình
đã nhập những nguyên liệu gì, số
lƣợng,giá tiền của từng nguyên lệu và
trong ngà đã bán đƣợc những nguyên
liệu nào,số lƣợng bao nhiêu, còn lại bao
nhiêu.
Câu hỏi chủ đề 6: Ghi chú:
6. Có phải khách hàng nào m nh cũng
lƣu trữ thông tin không ạ?
Trả lời:Không,quán chỉ lƣu thông tin
những khách hàng nào muốn làm thẻ
thành viên thôi.
7. M nh làm sao đ nhận biết dƣợc
từng khách hàng ạ?
Trả lời:Khi khách hàng muốn làm thẻ
thành viên, thì mỗi khách hàng sẽ đƣợc
cấp 1 mã số riêng,quán sẽ dùng mã số này
đ quản lí từng khách hàng.
8. Về phần khách hàng mình sẽ lƣu
những thông tin gì ạ?
Trả lời:Khi khách hàng muốn đ ng kí
thành viên sẽ đƣợc quán lƣu lại mã số do
quán cung cấp, sau đó là họ t n,địa chỉ,số
điện thoại,số cmnn.
Nhận xét Câu hỏi khá d , trả lời đúng trọng tâm
III.MÔ TẢ CHI TIẾT HỆ THỐNG
1 Môi trƣờng hoạt đ ng của quán trà sữa:
Hiện nay, quán trà sữa là địa đi m đƣợc nhiều ngƣời quan t m đến, nhất là các
bạn giới trẻ. Vì vậy các quán trà sữa mọc lên khắp mọi nơi đ đáp ứng đầ đủ nhu cầu
của mọi ngƣời.
Các quán trà sữa luôn tìm cách làm mới và phong phú hơn thực đơn của minh đ
đƣợc nhiều ngƣời quan t m hơn
2.Các hoạt đ ng và nguyên tắc quản lý:
Nhập nguyên liệu: Khi hết hàng, nhân viên cần lập đơn nhập hàng đ nhập
những mặt hàng đã hết. Phiếu nhập hàng gồm mã mặt hàng, tên mặt hàng cần nhập và
các thông tin về mặt hàng nhƣ mã hàng, nhà sản xuất, số lƣợng. Sau khi hàng nhập về
ki m tra các thông tin của mặt hàng
Bán hàng: Khi nhận đƣợc yêu cầu mua hàng của khách thì nhân viên kinh doanh
Nhân viên bán hàng có trách nhiệm ki m tra xem mặt hàng có còn trong kho hay
không rồi mới chấp nhận đơn hàng của khách , rồi thêm mới và cập nhật lại các thông
tin của khách hàng vào cơ sở dữ liệu đ tiện liên lạc, đồng thời cần nhập m t đơn hàng
xuất gồm mã đơn hàng xuất,t n khách hàng, địa chỉ, số lƣợng giá bán cuối c ng đơn
hàng đƣợc lƣu vào kho dữ liệu
Xuất hàng: Khi khách hàng đã thực hiện giao dịch với cửa hàng, khách hàng yêu
cầu đƣợc nhận sản ph m, nhân viên sẽ dối chiếu đơn hàng xuất, ki m tra số lƣợng và
tiến hành trao sản ph m cho khách,mọi hoạt đ ng xuất hàng đều đƣợc lƣu trữ trong sô
xuất hàng.
Thanh toan:Nhân viên thu ngân dựa tr n đơn hàng đƣợc lƣu trữ trong cơ sở dữ
liệu gồm cả đơn hàng nhập và đơn hàng xuất Thanh toán đơn hàng nhập đƣợc thực
hiện với nhà sản xuất trong đó sẽ tính toán và đƣa ra các số liệu cần tính thanh toán đối
với nhà thanh toán nhƣ số lƣợng hàng ,đơn giá,số tiền thanh toán.
Thống kê: Vào cuối ngày cần thống kê lại các hóa đơn đã bán sau đó đƣa ra con
số cụ th nhƣ số lƣợng hàng tồn kho,số dƣ , số tiền đã bán dựa trên các số liệu trên hóa
đơn đ lập báo cáo về tình trạng kinh doanh trong ngà cho ngƣời quản lý.
Ƣu đãi:Khi khach hàng đến mua hàng đến mua hàng nhân viên thu ngân hỏi
khach hàng đã có thẻ ƣu đãi chƣa,nếu chƣa th nh n vi n tiến hang phát thẻ ƣu đãi cho
khách hàng với nguyên tắc là mỗi khi mua hàng thì 1 ly sẽ đƣợc đánh dấu vào 1 ô,khi
đủ 10 ô th khách hàng đƣợc mi n phí 1 ly tại cửa hàng.
3.Bi u mẫu
3 1Hóa đơn(BM1)
3.2Phiếu ƣu đãi(BM2)
IV SƠ ĐỒ QUẢN LÝ QUÁN TRÀ SỮA
Quản lý quán trà sữa
Quản lí
nhân viên
Quản lí
quá trình
đặt hàng
Quản lý
quá trình
bán hàng
Quản lí
thu ngân
Quản lí
khách
hàng
Quản lí
nhập
nguyên
liệu
_Quản lí hồ sơ
nhân viên.
_Tuyển nhân
viên.
_Sắp xếp nhân
viên.
_Phân chia
công việc.
_Xửa lí sự cố.
_Nhận đơn
đặt hàng.
_Thực hiện
đơn đặt hàng.
_Chia đơn đặt
hàng.
_Xử lí tình
huống khi đơn
bị hủy.
_Chuyển đơn
đặt hàng.
_Kiểm đơn đặt
hàng.
_Xoạn hàng.
_Đóng gói
hàng.
_Xuất hàng.
_Xử lí tình
huống trong
quá trình bán
hàng.
_Tổng kết hóa
đơn.
_Xuất hóa
đơn.
_Thanh toán.
_Nhập thông
tin khách.
_Kiểm tra.
_Cộng điểm
cho khách.
_Nhập
nguyên liệu.
_Kiểm tra
đơn hàng.
_Ghi thông
tin vào sổ
sách.
_Nhập kho.
Sơ đồ ER
a.Mô hình ER
b.Mô hình vật lí
VI.Chuy n mô hinh ER sang mô hình quan hệ
NhaSX(MaNSX,TênNSX,DiaChi,SDT)
NhanVien(MaNV,TenNV, DiaChi,SDT)
HoaDon(Sohoadon,#MaNV,#MaKH,ngaylap,tenhang,soluong,dongia)
DonHang(MaDH,#MaKH,#MaNV,tenhang,soluong,dongia)
Hang(MaHang,TenHang,Soluong,ngaynhap)
KhachHang(MaKH,TenKH,DiaChi,SDT)
PhieuUuDai(Sophieu,#MaKH,NoiDung,GhiChu)
Kho(MaKho,TeNKho)
VII.Từ đi n dùng dữ liệu
NhaSX(MaNSX,TênNSX,DiaChi,SDT)
Phần mềm quản lý bán trà
sữa
Mô hình quan niệm
Loại thực thể:NhaSX
Ngày lập:27/11/2016
STT Tên thuộc tính Di n giải Kiểu Kích thước Ghi chú
1
2
3
4
MaNSX
TênNSX
DiaChi
SDT
Mã nhà sản xuất
Tên nhà sản xuất
Dia chỉ nha sản xuất
Số điện thoại
Text
Text
Text
Number
10
50
100
15
Khóa
NhanVien(MaNV,TenNV, DiaChi,SDT)
Phần mềm quản lý bán trà
sữa
Mô hình quan niệm
Loại thực thể:NhanVien
Ngày lập:27/11/2016
STT Tên thuộc tính Di n giải Kiểu Kích thước Ghi chú
1
2
MaNV
TênNV
Mã nhan vien
Tên nhan vien
Text
Text
10
50
Khóa
3
4
DiaChi
SDT
Dia chỉ
Số điện thoại
Text
Number
100
15
HoaDon(Sohoadon,#MaNV,#MaKH,ngaylap,tenhang,soluong,dongia)
Phần mềm quản lý bán trà
sữa
Mô hình quan niệm
Loại thực thể:HoaDon
Ngày lập:27/11/2016
STT Tên thuộc tính Di n giải Kiểu Kích thước Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
Sohoadon
MaNV
MaKH
Ngaylap
Tenhang
Soluong
Dongia
Số hóa đơn
Mã nhân viên
Mã khách hàng
Ngày lập hóa đơn
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
Text
Text
Text
Date/Time
Text
Number
Number
10
50
50
5
30
30
30
Khóa chính
Khóa ngoại
Khóa ngoại
DonHang(MaDH,#MaKH,#MaNV,tenhang,soluong,dongia)
Phần mềm quản lý bán trà
sữa
Mô hình quan niệm
Loại thực thể:DonHang
Ngày lập:27/11/2016
STT Tên thuộc tính Di n giải Kiểu Kích thước Ghi chú
1
2
MaDH
MaNV
Số hóa đơn
Mã nhân viên
Text
Text
10
50
Khóa chính
Khóa ngoại
3
4
5
6
MaKH
Tenhang
Soluong
Dongia
Mã khách hàng
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
Text
Text
Number
Number
50
30
30
30
Khóa ngoại
Hang(MaHang,TenHang,Soluong,ngaynhap)
Phần mềm quản lý bán trà
sữa
Mô hình quan niệm
Loại thực thể:Hang
Ngày lập:27/11/2016
STT Tên thuộc tính Di n giải Kiểu Kích thước Ghi chú
1
2
3
4
MaHang
TênHang
Soluong
Ngaynhap
Mã nhà sản xuất
Tên nhà sản xuất
Số lượng hàng
Ngày nhập hàng
Text
Text
Text
Date/Time
10
50
100
20
Khóa
KhachHang(MaKH,TenKH,DiaChi,SDT)
Phần mềm quản lý bán trà
sữa
Mô hình quan niệm
Loại thực thể:KhachHang
Ngày lập:27/11/2016
STT Tên thuộc tính Di n giải Kiểu Kích thước Ghi chú
1
2
MaKH
TênKH
Mã khách hàng
Tên khách hàng
Text
Text
10
50
Khóa
3
4
DiaChi
SDT
Dia chỉ
Số điện thoại
Text
Number
100
15
PhieuUuDai(Sophieu,#MaKH,NoiDung,GhiChu)
Phần mềm quản lý bán trà
sữa
Mô hình quan niệm
Loại thực thể:PhieuUuDai
Ngày lập:27/11/2016
STT Tên thuộc tính Di n giải Kiểu Kích thước Ghi chú
1
2
3
4
Sophieu
MaKH
NoiDung
GhiChu
Số phiếu
Mã khách hàng
Nội dung phiếu
Ghi chú
Text
Text
Interger
longer
10
50
Khóa chính
Khóa ngoại
Kho(MaKho,TeNKho)
Phần mềm quản lý bán trà
sữa
Mô hình quan niệm
Loại thực thể:Kho
Ngày lập:27/11/2016
STT Tên thuộc tính Di n giải Kiểu Kích thước Ghi chú
1
2
MaKho
TenKho
Mã kho
Tên kho
Text
Text
10
50
Khóa chính
Mô tả dữ liệu
NhaSX(MaNSX,TênNSX,DiaChi,SDT)
Mỗi nhà sản xuất đều có một aNSX để phân biệt các nhà sản xuất ,tên nhà sản
xuất,đ a chỉ ,số điện thoại.
NhanVien(MaNV,TenNV, DiaChi,SDT)
Mỗi nhân viên đều có một aN riêng,để phân biệt giữa nhân viên này với nhân viên
khác,tên nhân viên,đ a chỉ, số điện thoại.
HoaDon(Sohoadon,#MaNV,#MaKH,ngaylap,tenhang,soluong,dongia)
Mỗi hóa đơn phải có sohoadon để phân biệt giữa các hóa đơn ,mã khách hàng, mã
nhân viên lập hóa đơn
DonHang(MaDH,#MaKH,#MaNV,tenhang,soluong,dongia)
Mỗi đơn đặt hàng phải có aD để phân biệt các đơn h ng với nhau,và mỗi đơn
hàng phải có aK để biêt đơn h ng của khách h ng n o,# aN để biết nhân viên
nào lập đơn h ng, tên h ng,số lượng, đơn giá
Hang(MaHang,TenHang,Soluong,ngaynhap)
Mỗi mặt hàng cần có a ang để biết được mặt h ng đó l mặt hàng nào,tên hàng,sô
lượng ngày nhập để phân biệt với các mặt hàng khác.
KhachHang(MaKH,TenKH,DiaChi,SDT)
Mỗi khách hàng khi đến mua hàng,c a hàng sẽ lưu lại thông tin khách hàng MaKH
để phân biệt khách hàng với nhau,tên khách h ng đ a chỉ số điện thoại.
PhieuUuDai(Sophieu,#MaKH,NoiDung,GhiChu)
Mỗi phiếu ưu đ i có Sophieu để phân biệt các phiếu với nhau , # aK để biết được
phiếu ưu đ i l của khách hàng nào,nội dung thể lệ ưu đ i,ghi ch khuyến mãi.
Kho(MaKho,TeNKho)
Mỗi kho hàng cần có aKho để phân biệt các kho với nhau,tên kho.
VIII.Điều kiện ràng bu t
1.Ràng bu t toàn vẹn về miền giá trị:
R1.Số lƣợng nhập >0
Bối cảnh:table DonHang
Điều kiện: dn € Don ang
Thì dn.[Soluong]>0
Cuối :¥
Tầm ảnh hưởng
Thêm Xóa S a
Donhang +
[Soluong]
- +
[Soluong]
R2 Đơn giá bán >0
Bối cảnh:table HoaDon
Điều kiện: dn € oaDon
Thì dn.[Dongia]>0
Cuối :¥
Tầm ảnh hưởng
Thêm Xóa S a
HoaDon +
[Dongia]
- +
[Dongia]
R3.Số lƣợng >0
Bối cảnh:table Hoadon
Điều kiện: dn € oaDon
Thì dn.[soluong]>0
Cuối :¥
Tầm ảnh hưởng
Thêm Xóa S a
HoaDon +
[Soluong]
- +
[Soluong]
2.Ràng bu t toàn vẹn liên b
.R1 mỗi đơn hàng thì có m t SoDH đ phân biệt
Bối cảnh:table HoaDon
Điều kiện: hd1,hd € oaDon
Thì hd1.[SoHD]#hd2.[SoHD]
Cuối
Tầm ảnh hưởng
Thêm Xóa S a
HoaDon +
[SoHD]
-
+
[SoHD]
R2 mỗi đơn hàng th có m t SoDH và MaKH đ phân biệt
Bối cảnh:table HoaDon
Điều kiện: hd1,hd € oaDon
Thì hd1.[SoHD]#hd1.[MaKH]^hd2.[SoHD]#hd2.[MaKH]
Cuối
Tầm ảnh hưởng
Thêm Xóa S a
HoaDon +
[SoHD],[MaKH]
-
+
[SoHD],[MaKH]
R3 mỗi mặt hàng thì có m t MaHang đ phân biệt
Bối cảnh:table Hang
Điều kiện: h1,h € oaDon
Thì hd1.[MaHang]#hd2.[MaHang]
Cuối
Tầm ảnh hưởng
Thêm Xóa S a
Hang +
[MaHang]
-
+
[MaHang]
R4 mỗi mặt hàng thì có m t MaKH đ phân biệt
Bối cảnh:table KhachHang
Điều kiện: kh1,kh € Khach ang
Thì kh1.[MaKH]Ckh2.[ MaKH
Cuối
Tầm ảnh hưởng
Thêm Xóa S a
KhachHang +
[MaKH]
-
+
[MaKH]
R5 mỗi nhà sản xuất thì có m t MaNSX đ phân biệt
Bối cảnh:table NhaSX
Điều kiện: nsx1,nsx € NhaSX
Thì kh1.[ MaNSX]#kh2.[ MaNSX]
Cuối
Tầm ảnh hưởng
Thêm Xóa S a
NhaSX +
[MaNSX]
-
+
[MaNSX]
3.Ràng bu c toàn vẹn có bối cảnh
a.Ràng bu c toàn vẹn về phụ thu c hàm tồn tại:
R1.MaKhach và KhachHang:
Bối cảnh:MaKH,KhachHang
Điều kiện: makh € aK kh € Khach ang
Thì makh.[MaKH] C kh.[KhachHang]
Cuối:
Tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa S a
KhachHang +
[MaKH]
-
+
[MaKH]
MaKH + -
[MaKH]
+
R2.MaNSX và NhaSX:
Bối cảnh:MaNSX,Nhà Sản Xuất
Điều kiện: mansx € aNSX nsx€ NhaSX
Thì makh.[MaNSX] C kh.[NhaSX]
Cuối:
Tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa S a
NhaSX +
[MaNSX]
-
+
[MaNSX]
MaNSX + -
[MaNSX]
+
R3. Sophieu và PhieuUuDai:
Bối cảnh:Sophieu,PhieuUuDai
Điều kiện: sp€ Sophieu pud € hieuUuDai
Thì sp.[Sophieu] C pud.[PhieuUuDai]
Cuối:
Tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa S a
PhieuUuDai +
[Sophieu]
-
+
[Sophieu]
Sophieu + -
[Sophieu]
+