trung tÂm ĐÀo t Ạo revit n.p.d hỆ th Ống qui ƯỚc s Ử d … · • giao di ện: dùng...

36
NPD- Hthng qui ướcsdng revit TRUNG TÂM ĐÀO TO REVIT N.P.D HTHNG QUI ƯỚC SDNG REVIT Thc hin: Nguyn Phước D

Upload: others

Post on 25-Sep-2019

7 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO REVIT N.P.D

HỆ THỐNG QUI ƯỚC SỬ DỤNG REVIT

Thực hiện: Nguyễn Phước Dự

Page 2: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

MỤC LỤC

A. GIỚI THIỆU CHUNG

B. MỤC ĐÍCH

C. YÊU CẦU

D. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

I. Tổ chức nhân sự

II. Tổ chức quản lý file

III. Tổ chức quản lý và khai thác thư viện

E. QUI ƯỚC SỬ DỤNG PHẦN MỀM

I. Chuẩn bị dữ liệu Revit, xây dựng lưới trục

II. Dựng hình

III. Triển khai chi tiết

IV. Thống kê

V. Chú thích

F. Dủng NPD_RevitUtility

I. Giới thiệu và cách cài đặt

II. Những ứng dụng cụ t

G. NHỮNG QUI ƯỚC ĐẶC BIỆT

I. Những điều nên tránh

II. Những việc nên làm

4 phẩm chất cơ bản Để làm vi ệc trong dây chuy ền Revit

1. CHUYÊN NGHIỆP (Nhiệt tình, có trách nhiệm)

2. VỊ THA (Không bắt lỗi người khác)

3. DŨNG CẢM (Không thanh minh lỗi của mình)

4. HÒA ĐỒNG (Tôn trọng nhau)

2

Page 3: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

A. GIỚI THIỆU CHUNG:

� Revit là phần mềm đồ họa kỹ thuật với mô hình BIM

(building Information model), dữ liệu được lưu trữ trên mô

hình và có thể truy xuất từ nhiều góc nhìn khác nhau. Vì vậy

việc ứng dụng revit vào việc triển khai hồ sơ kỹ thuật mang

lại hiệu quả (cao trên 3 lần so với vẽ CAD) nếu sử dụng

đúng nguyên tắc ứng xử của phần mềm.

� Ưu điểm:

• Dễ tiếp cận phần mềm, dựng hình dễ dàng, quản lý hồ sơ

đồng bộ, hiệu quả cao.

� Nhược điểm:

• Đòi hỏi người sử dụng phải hiểu và thành thạo nguyên tắc

ứng xử của từng cấu kiện, của Project và cả ứng dụng.

• Đòi hỏi tính đồng đội cao, kỷ luật nghiêm khắc.

• Yêu cầu cấu hình phần cứng cao.

� Tình hình s ử dụng revit ở VN:

• Giai đoạn trước 2010, với các Release 2010 trở về trước,

người dùng còn nhiều khó khăn để thể hiện.

• Từ giữa năm 2010 đến nay, với Các Release 2011, 2012 đã

đáp ứng cơ bản các yêu cầu của người dùng, tuy còn một

số hạn chế phải dùng plugin hoặc chấp nhận một số khiếm

khuyết.

• Thực tế thì ở VN cho đến nay phần lớn mới dừng lại ở mức

độ dùng Revit Architecture. Trong tương lai sẽ phát triển

đều cả ba bộ môn như một vài cty hiện nay.

B. MỤC ĐÍCH:

� Mục đích chính:

• Khắc phục khuyết điểm lớn nhất của việc triển khai

hồ sơ kỹ thuật hiện nay là hồ sơ không đồng bộ,

mức độ sai sót lớn

• Nâng cao hiệu quả lao động, rút ngắn thời gian

hoàn thành hồ sơ

� Mục đích khác:

• Chất lượng sản phẩm và cách ứng dụng công nghệ

mới giúp nâng cao giá trị của công ty.

• Giảm nhẹ công tác kiểm tra.

• Giảm nhẹ công tác dự toán.

• Giúp quản lý thi công dễ dàng hơn.

C. YÊU CẦU:

� Đối với cấp lãnh đạo:

• Biết rõ năng lực của revit và tổ chức ứng dụng hiệu

quả.

• Thay đổi tư duy về cách tổ chức nhân sự so với việc

vẽ CAD.

� Đối với nhân viên:

• Tuân thủ qui định trong hệ thống của công ty.

D. Cơ sở xác l ập tiêu chu ẩn:

• Thực hiện theo chủ trương của bản Giám Đốc NPD

• Dựa theo tài liệu HKS –Revit model stander, thông

tin t ừ HKS được chụp giữ nguyên v ăn tiếng anh

để tránh sai sót do ch ủ quan c ủa người d ịch.

• Kế thừa, chắt lọc kinh nhiệm của NPD

• Dựa vào năng lực phần mềm Revit 2012.

3

Page 4: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

D. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

I. Tổ chức nhân s ự: (Vì revit mang lại hiệu quả cao chon nên

chỉ cần ít người trong nhóm)

1) Một nhhóm vẽ tối đa 8 người cho 3 bộ môn, nếu trong một

bộ môn thì tối đa 4 người. Nếu dự án lớn thì nên chia thành

nhiều component hợp lý và có người quản lý chung.

2) Bộ môn kiến trúc (4người):

– NV1: (Nhóm trưởng)

• Chịu trách nhiệm về file Grids & Levels (link cấp 3 0)

(*).

• Dựng hình các cấu kiện cơ bản (Wall, Floor, Ceill,

Roof, column, door, Window)

– NV2: (làm việc từ link cấp 2 trở lên)

• Dựng hình các cấu kiện còn lại (Stair, rail, Furniture,

…)

• Triển khai mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng cơ bản.

– NV3: (làm việc từ link cấp 2 trở lên 0)

• Triển khai chi tiết cấu tạo.

• Thực hiện chú thích.

– NV4: (làm việc từ link cấp 1 trở lên 0)

• Kiểm tra tổng thể hồ sơ trên sheet, báo cáo thành

phẩm cho trưởng nhóm.

• Thống kê, làm layout. Xuất hồ sơ.

4(*) Có 4 cấp link từ 0->3, xem trong phần tổ chức file

II. Tổ chức quản lý file:

1) Cấu trúc th ư mục trong project :

Tên dự án

4 cấp link folder chứa dữ liệu revit (Chỉ số đầu thể hiện cấp link)

Folder chứa dữ liệu khác Revit

Folder thông tin cho dự án

Folder dữ liệu xuất từ revit

*** Các files local nên để đặt tại: [D:\ProjectLocal] hoặc ổ đĩa còn nhiều dung lượng nhất

Page 5: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

5

2) Cách đặt tên file, family:

Note: • Nếu không triển kết cấu, kỹ thuật bằng revit cho nên tiếp đầu ngữ không cần

thiết.• Tên file thông nhất ghi lại như sau:

LinkLevel_Component_Part_Detail.rvt

Page 6: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

6

3) Cấu trúc link file

Page 7: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

• Cách đặt tên file chuẩn của HKS là theo hướng sử dụng revit cho toàn bộ các bộ môn của công trình vì thế tiếp đầu ngữ là :

7

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC FILE LINK TRONG DỰ ÁN REVIT

File tổng hợp(Maincentral)

Khối công trình(Component)

Phần của khối(part, Typical)

Lưới trục, cao độ(Grids & Levels)

Cấp 0

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

→ File tổng hợp chứa layout (Sheet), bản thống kê

• Tên: [A_PrjName_PrjNumber_Year_General]

→ File khối hay hạng mục công trình

• Tên: [A_PrjName_PrjNumber_Year_CompName]

→ File chứa từng phần điển hình

• Tên: [A_PrjName_PrjNumber_Year_PartName]

→ Lưới trục tốt nhất là 1 file. Có thể nhiều file và một file tổng hợp.

• Tên: [A_PrjName_PrjNumber_Year_CompName_Grids]Mũi tên chỉ hướng linkLink Overlay Link Attach

Page 8: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

III. Tổ chức quản lý và khai thác th ư viện

1) Thư mục lưu trữ:

• Thư viện file templates: \\SRV7\Revit_Library_2012\Templates

• Templates default : \\Srv7\NPD\Revit_Library_2012\Templates\Template_ChungCu.rte

• Thư viện file Families: \\SRV7\Revit_Library_2012

• Thư viện component: \\Srv7\NPD\Revit_Library_2012\Components\Detail Components

• File Shareparameter : \\SRV7\Revit_Library_2012\NPD_dNPD_soft\NPD-Shared_Parameter.txt

• File keynote: \\SRV7\Revit_Library_2012\NPD_dNPD_soft\NPD-Keynotes.txt

• File layer xuất CAD: \\SRV7\Revit_Library_2012\NPD_dNPD_soft\NPD-export4CAD.txt

• File dùng load tự động: \\SRV7\Revit_Library_2012\NPD_dNPD_soft\filepath.xml

• File Shotcut : \\SRV7\Revit_Library_2012\NPD_dNPD_soft\KeyboardShortcuts.xml

8

2) Qui định khai thác th ư viện:

• Thư viện trên Server là thư viện chung chỉ có nhóm trưởng mới được quyền đổi tên, chỉnh sửa (Rename, modify).

• Người dùng được quyền thêm mới vào thư viện nhưng phải thêm chỉ số version phía sau.

• Người dùng có thể chạy plugin để load tự động các family cần thiết.

• Qui định trên giúp cho thư viện ngày càng hoàn thiện và có thể kế thừa cho công trình khác.

Page 9: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

BẢNG KÝ HIỆU (Symbols)

9

Page 10: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

E. QUI ƯỚC SỬ DỤNG PHẦN MỀM

I. Chuẩn b ị dữ liệu Revit, xây d ựng lưới trục

1) Setting :

• Giao diện:

� Dùng backgroud màu trắng (white).

• Phím tắt trong file KeyboardShortcuts.xml, dùng import hoặc để cương trình setting tự động:

– DD : Dimmension - FF: Create floor

– AA : Align - SS: Split

– TR : Trim/ Extend to corner - TM: Tag Material

– EE : Trim/ Extend multiple

– EX : Trim/ Extend single

• Thiết lập các đường dẫn file : Template, Library, keynote, Parameter share…

• Dùng l ệnh SETTING trong addin để set tự động các setting trên. Work Share:

Một số Worksets được tạo riêng dùng qu ản lý mô hình.

Còn lại dùng Worksets view

10

2) WorkShare:

• Work Sharing là chức năng quan trọng cần thiết trong việc quản lý thông tin của các file link vào

hot file.

• Chức năng này theo dõi, cập nhật những thông tin thay đổi từ link file báo về hot file. Dùng các

lệnh trong menu colloborate để ứng dụng các tính năng của Work share.

• Cần lưu ý rằng: Link file trong Revit không giống như link file trong CAD. Trong revit, link file

ngoài việc dùng tham chiếu thông tin còn dùng để tạo đối tượng tương tự trên hot file và được

theo dõi quản lý bởi link file qua chức năng Work Share.

Page 11: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

2) WorkSet:

• WorkSet dùng vào việc quản lý đối tượng trong không làm việc

riêng của người dùng:

– Chức năng Editable (Dùng giữ quyền hiệu chỉnh)

– Select filter điều khiển sự xuất hiện đối tượng, hữu ích trong

việc điểu khiển đối tượng các linkfiles.

• Dùng workset với mục đích quan trọng nhất là để cải thiện năng lực

phần cứng của máy tính bằng việc tắt/mở những Workset được

phân đúng nhu cầu.

• Workset không dùng vào việc phân quyền sở hữu nhóm đối tượng

cho từng thành viên. (Lưu ý quan trọng)

11

Page 12: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

2) Vẽ lưới trục:

� Công trình một khối, Tạo một file lưới trục

– Tạo file A_C3_Grids_Levels.rvt từ file mẫu.

– Dựng chu vi đất, định vị công trình và vẽ lưới trục.

– Tạo 2 đường kích thước cơ bản

– Gán tham số CapLink = 30 ( Link cấp 3, dùng số 0 để phòng

phát sinh cấp mới) hoặc chạy plugin để gán tự động.

– Điền thông tin dự án trong information project.

– Save file central, xóa hết đối tượng thừa trong file.

� Công trình nhiều khối, Tạo nhiều file lưới trục

– Tạo từng file như mục trên và thêm các chỉ số phía sau từ 1

trở lên.

– Tạo file tổng hợp C3_Grids_Levels

– Link các file lưới trục khác vào file tổng hợp (Attach)

3) Thư viện vật liệu:

Thư viện vật liệu ngoài chứa trong file vật liệu và dùng Transfer để đưa vào

thư viện trong của dự án.

- Qui ước đặt tên Vật Liệu:

AS_Group_Name_[Special]

o Ví dụ: AS_P_WP_Interior

o AS = NPD Standar;

o P = Nhóm Paint, dùng 2 chữ cái viết tắt;

o WP = Tên vật liệu Water Paint viết không dấu, Viết hoa ký tự

đầu.

o Interior = Nội thất thể hiện một số đặc tính vật liệu.

o Có thể ký hiệu thêm về màu sắc, kích thước …Cách nhau bởi dấu

gạch dưới (_). Ví dụ:

AS_W_FT_Ceramic_200x400_Grey

*** FT (Face Tile)

� Qui ước sử dụng di ễn giải (Description), Chú thích (comments ),

Chú thích s ố (Number) và Chú thích theo t ừ khóa (keynotes):

• Diễn giải: (Description)

12

Diễn giải (Description) là nội dung sẽ thể hiện trên bản vẽ bằng một

Type label: Tag_Material . Phải viết chữ In, có dấu. Nếu dùng song ngữ

thì cách nhau dấu gạch chéo (/):

• Chú thích: ( Comments)

Chú thích là nội dung phụ được thể hiện trên bản vẽ bằng một Type

label: Tag_Material_Commment :

• Chú thích: (N umber)

Chú thích vật liệu bằng số dùng trong trường hợp không gian giấy hẹp và

có bản chu thích bên ngoài:

Page 13: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

• Chú thích theo t ừ khóa: ( Keynote)

Chú thích vật liệu theo từ khóa dùng mô tả các cấu tạo đặc biệt thường

xuất hiện trong bản vẽ cấu tạo chi tiết, trong vật liệu thì dạng chú thíhc này

chứa nội dung về đặc tính kỹ thuật bổ sung cho nhãn vật liệu (Tag label):

• Setting Keynote : By Sheet

• Filter Schedule: Filter By Sheet

II. Dựng hình

1) Tạo các file thành ph ần trong kh ối công trình

• Tạo từ file mẫu, đặt tên theo qui ước.

• Load các ký hiệu, family từ thư viện. (Có thể dùng Plugin)

• Link lưới trục liên quan vào hotfile, Chon WorkShared và

copy/Monitor Grids, levels sang hotfile.

13

2) Vẽ tường (wall):

• Kiểm tra danh sách loại tường WallType.

• Đặt tên tường bao gồm :

Ký hi ệu_Group VL Lõi_ [S ố lớp] VL Hoàn thi ện_Độ dày tổng

Ví dụ: 01_BRK75_2M15_105

o 01: Ký hiệu

o BRK75 : Viết tắt tên vật liệu Brick (Theo qui ước) độ dày lõi

75 (1 viên gạch). Đóng vai trò nhóm.

o 2M15: 2 lớp vật liệu Mortar độ dày 15.

o Ký hiệu theo bản viết tắt (Phụ lục 1)

• Tỷ lệ >= 1/100 thì dùng mức (level): Croase

• Tỷ lệ < 1/100 thì dùng mức (level): Midle/Fine

� Cấu tạo các l ớp tường đơn (Walls basic):

• Độ dày các lớp chính xác, ngoại trừ các lớp có độ dày nhỏ

hoặc bằng không (sơn nước, chống thấm…) phải tạo một

lớp dày 2mm (Trừ vào phần lớp vữa tô)

� Cấu tạo tường có t ổ hợp (Stacked wall):

• Đặt tên tường :

Ký hi ệu chính_ ký hi ệu TPhần (1_ 2_3…)và độ cao

(VD: 07_01H1600_02)

o 07: ký hiệu của tường tổ hợp

o 01: 01 là ký hiệu các tường thành phần

o H1600: Cao độ thiết kế tường thành phần 01

Page 14: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

� Cấu tạo tường Vách kính (Curtain wall):

• Đặt tên vách:

Ký hi ệu_Group VL Khung _VL Panel_ Qui cách_ Đặc tính

(VD: 01_ALUM_GL_1200x2400_INSUL )

o 01 : Curtain wall

o ALUM: Khung nhôm

o GL : Kính

o 1200x2400: qui cách

o INSUL: Đặc tính cách âm

� Chiều cao tường:

o Chiều cao tường từ cốt mặt trên kết cấu đến mặt dưới của

kết cấu tầng trên.

o Dùng Edit profile để chỉnh tường có chu vi và lỗ trống phức

tạp.

o Dùng Wall Opening trong trường hợp đục tường hình chữ

nhật

� Nối tường gi ữa các tầng bằng các file link:

Cấu tạo &VL giống nhau

14

� Tường băng ngang qua c ột

• Tường băng qua cột

Cột kiến trúc bọc ngoài cột kết cấu

o Cs1 : Tên cột kết cấu (Structure Column)

o W2j : Tên tường băng qua cột

� Cột kiến trúc có hình dạng giống cột kết cấu nhưng kích thước

bằng kích thước hoàn thiện.

� Jion cột kết cấu với tường và cột kiến trúc để vật liệu thể hiện

đúng.

Cột kết cấu đưa vào trong cột kiến trúc

Nét thấy dùng Linework để ẩn trong

file hot

Nét thấy dùng join để nối trong file link

Dầm BT có lớp vật liệu HT giống vật liệu HT tường

Page 15: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

3) Vẽ cửa (door, window):

Qui ước đặt tên cửa: (door, window) Giống Vách kính và qui dước đặt tham số theo HKS bên dưới:

15

Page 16: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

• Nhiều tham số và thông tin khác tham khảo trong HKS

4) Vẽ Sàn tr ần (Floor, Ceill):

• Qui ước đặt tên: 2 loại sàn (kết cấu, Kiến trúc)

� Sàn kết cấu:

Ký hi ệu.VL k ết cấu.[Đặc tính]

(VD: Fs1_CONC100)

Ký hiệu sàn kết cấu bắt đầu bằng chữ Fs

o Fs1: F loor type mark ;

o BTCT100: Vật liệu BTCTC dày 100mm;

� Sàn ki ến trúc:

Ký hi ệu_VL từ dưới lên.[Qui cách…].Khieu Sàn KC

(VD: 01_M40.Ceramic10.600x600.SK_Fs1 )

Ký hiệu Floor bắt đầu bằng chữ F, Window là C

o 01: Floor type mark ;

o V40: Vữa lót dày 50mm;

o Ceramic10: Gạch lát ceramic dày 10mm;

o 600x600: Kích cỡ gạch 600x600;

o SK: Non-Skid floor Đặt tính chống trượt;

• Ký hi ệu cao độ:

o Mặt bằng sàn ghi 2 cốt TOF (Mặt trên sàn hoàn thiện) và

TOS (Mặt trên sàn kết cấu)

o Mặt cắt sàn ghi 1 cốt TOF

o Mặt bằng/ mặt cát trần ghi một cốt dưới U/S

• Ký hi ệu tên sàn chi ti ết tổng hợp:

o Mỗi vị trí cắt chi tiết sàn đều cấu tạo bởi hai lớp Kết cấu và

kiến trúc, nhưng phải ký hiệu bằng một tên chung: Tên sàn

kiến trúc

16

Page 17: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

o Như vậy với cùng một cấu tạo sàn kiến trúc giống nhau

nhưng đặt trên sàn kết cấu khác thi phải đặt tên khác nhau

phần đầu và phần cuối.

o Ví dụ:

F1a_V40.Ceramic10.600x600.Chongtruot_Fs1

F1b_V40.Ceramic10.600x600.Chongtruot_Fs2

Do ký hiệu sau khác nhau cho nên phải đổi tên ký hiệu trước.

� Qui ước tham số dùng cho sàn (Floor)

• ….. (chờ nghiên cứu thực tế công việc)

� Qui ước tham số dùng cho trần (Ceill)

• ….. (chờ nghiên cứu thực tế công việc)

4. Vẽ mái (Roof & Roof Structure):

• Qui ước đặt tên:

Ký hi ệu_VL kết cấu.[Đặc tính]

(VD: 01_PL40)

• Kết cấu mái dùng Systemp beam.

5) Vẽ cột (Column, Structure colum):

• Qui ước đặt tên: 2 loại cột (kết cấu, Kiến trúc)

� Cột kết cấu:

Ký hi ệu_VL kết cấu.[Đặc tính]

(VD: 01_CONC300x500)

• Ký hiệu cột kết cấu bắt đầu bằng chữ C

• CONC300x500: VL bê tông cốt thép

kích thước 300x500

• Thể hiện:

o Tỷ lệ >= 1/100 thì dùng mức (level): Croase

o Tỷ lệ < 1/100 thì dùng mức (level): Midle/Fine

• Vật liệu:

o Mức Croase vật liệu mặt cắt ngang thể hiện solid

o Mức Midle/Fine thể hiện vật liệu chi tiết.

� Cột ki ến trúc:

• Cột kiến trúc dùng bọc ngoài cột kết cấu để trang trí hoặc hoàn thiện.

Sàn kiến trúc F1a

Sàn kết cấu Fs1

17

Cột kết cấu đưa vào trong cột kiến trúc

Page 18: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

III. Triển khai chi ti ết: (tham khảo tài liệu Anh Lâm)

1) Triển khai m ặt bằng cơ bản:

• View template: Architect Plan

• Chuyển lưới trục sang chế độ hiệu chỉnh 2D

• Trên lưới trục , dim 3 đường kích thước (Kích thước tổng, kích

thước trục và kích thước lỗ tường chi tiết )

� Các thành phần thể hiện trên mặt bằng tổng thể:

• Kích thước định vị trục , khối

• Nhãn cao độ, hướng độ dốc

• Nhãn tên khu chức năng

• Bản chú thích khu chức năng

• Các diễn họa cơ bản landcap

• Nhãn hướng Bắc

� Các thành ph ần thể hiện trên m ặt bằng tầng:

o Kích thước lưới trục

o Kích thước chi tiết định vị cấu kiện

o Nhãn cao độ, hướng độ dốc

o Nhãn tên cấu kiện

o Nhãn phòng(Tên & diện tích)

o Nhãn hướng Bắc

o Dấu cắt

� Các thành ph ần thể hiện trên m ặt bằng cửa:

o Kích thước lưới trục

o Nhãn cửa đi, cửa sổ

o Nhãn cao độ

o Kích thước định vị cửa

o Nhãn hướng Bắc

o Dấu cắt

� Các thành ph ần thể hiện trên m ặt bằng sàn:

o Kích thước lưới trục

o Nhãn sàn

o Nhãn cao độ

o Dấu cắt

o Dấu hướng Bắc

o Nhãn vật liệu

o Nhãn độ dốc (Vẽ độ dốc ‘Slope’ trên mô hình)

o Định vị móng máy, Lõ xuyên sàn

� Các thành ph ần thể hiện trên m ặt bằng tr ần:

o Kích thước lưới trục

o Kích thước định vị thiết bị (Đèn, quạt…)

o Nhãn trần

o Nhãn cao độ

o Dấu cắt

o Dấu hướng Bắc

o Trần treo (Điểm bắt đầu)

18

Page 19: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

19

2) Triển khai m ặt đứng:

• View template: Architect Elevel

� Các thành ph ần thể hiện trên m ặt đứng:

• Thể hiện lưới trục (không thể hiện kích thước lưới trục).

• Thể hiện lưới cao độ.

• Kích thước cao độ tầng, cao độ từ mặt đất đến điểm cao nhất và thấp

nhất.

• Nhãn các cấu kiện kiến trúc nhìn thấy (cửa đi, cửa số, lan can …).

• Chú thích nhãn cấu kiện đặc biệt.

• Thể hiện vật liệu kiến trúc. Vật liệu kính màu nhạt.

• Dấu callout trích đoạn.

• Dấu cắt

3) Triển khai chi ti ết mặt đứng:

• View template: Architect Elevel Detail

• Lưới trục, lưới cao độ trong khu vực trích đoạn

• Nhãn các cấu kiện kiến trúc nhìn thấy (cửa đi, cửa số, lan can …).

• Nhãn vật liệu, chú thích đặc biệt

• Thể hiện vật liệu kiến trúc. Vật liệu kính màu nhạt.

Page 20: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

20

4) Triển khai m ặt cắt:

• View template: Architect Section

� Các thành ph ần thể hiện trên m ặt cắt:

• Thể hiện lưới trục (không thể hiện kích thước lưới trục).

• Thể hiện lưới cao độ.

• Kích thước cao độ tầng, cao độ từ mặt đất đến điểm cao nhất và

thấp nhất.

• Nhãn phòng (Tên).

• Vật liệu cắt bê tông kết cấu :

o Tỷ lệ <=1:100 dùng solid màu xám mã 128

o Tỷ lệ > 1:100 dùng ký hiệu cắt bê tông

• Vật liệu tường gạch: hatch 45-0.6mm

• Dấu callout trích chi tiết.

• Khoảng lùi công trình

5) Triển khai chi ti ết mặt cắt:

• View template: Architect Section Detail

• Lưới trục, lưới cao độ trong khu vực trích đoạn

• Nhãn các cấu kiện kiến trúc nhìn thấy (cửa đi, cửa số, lan can …).

• Nhãn vật liệu, chú thích cấu tạo đặc biệt

• Thể hiện vật liệu kiến trúc. Vật liệu kính màu nhạt.

Page 21: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

2) Triển khai b ảng th ống kê:

� Danh sách b ản vẽ:

• Files template: \\srv7\Skedule_template

• Danh sách bản vẽ trong file tổng hợp [cấp link]= 0

� Danh sách bản vẽ chia làm 3 phần chính: Kiến trúc, kết cấu

và kỹ thuật.

� Phần kiến trúc:

o KT.00-xx: Phần tổng thể

o KT.01-xx: Mặt bằng tầng

o KT.02-xx: Mặt đứng

o KT.03-xx: Mặt cắt

o KT.04-xx: Mặt bằng nền

o KT.05-xx: Mặt bằng trần

o KT.06-xx: Mặt bằng chi tiết khu vực

o KT.07-xx: Mặt bằng và chi tiết cửa

o KT.08-xx: Chi tiết lõi thang

o KT.09-xx: Chi tiết vệ sinh

o KT.10-xx:chi tiết bếp

o KT.11-xx: Các chi tiết khác

o Phần kết cấu:

o KC.00-xx: Mặt bằng phần móng

o KC.01-xx: Chi tiết phần móng

o KC.02-xx: Mặt bằng dầm sàn

o KC.03-xx: Mặt bằng thép sàn

o KC.04-xx: chi tiết dầm

o KC.05-xx: Chi tiết cột

o KC.06-xx: Chi tiết mái

o KC.07-xx: Chi tiết cấu tạo khác

21

Page 22: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

� Phần kỹ thuật (ME) :

• Cơ khí (Michanical)

o M.00-xx: Danh mục/Chú thích

o M.01-xx: Sơ đồ nguyên lý

o M.02-xx: Bản vẽ chi tiết

• Thông tin liên lạc(EL)

o EL.00-xx: Danh mục/Chú thích

o EL.01-xx: Sơ đồ nguyên lý

o EL.02-xx: Bản vẽ chi tiết

• Điện (Electronic)

o E.00-xx: Danh mục/Chú thích

o E.01-xx: Sơ đồ nguyên lý

o E.02-xx: Bản vẽ chi tiết

• Báo cháy (Fire Alarm)

o FA.00-xx: Danh mục/Chú thích

o FA.01-xx: Sơ đồ nguyên lý

o FA.02-xx: Bản vẽ chi tiết

• Chữa cháy (Fire Protection)

o F.00-xx: Danh mục/Chú thích

o F.01-xx: Sơ đồ nguyên lý

o F.02-xx: Bản vẽ chi tiết

• Chống sét (Lighting Protection)

o LP.00-xx: Danh mục/Chú thích

o LP.01-xx: Sơ đồ nguyên lý

o LP.02-xx: Bản vẽ chi tiết

• Cấp nước (Plumping)

o P.00-xx: Danh mục/Chú thích

o P.01-xx: Sơ đồ nguyên lý

o P.02-xx: Bản vẽ chi tiết

• Thoát nước (Waste Water)

o WT.00-xx: Danh mục/Chú thích

o WT.01-xx: Sơ đồ nguyên lý

o WT.02-xx: Bản vẽ chi tiết

22

Page 23: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

� Danh sách bảng thống kê:

• Thống kê cửa đi:

• Thống kê cửa sổ:

• Thống kê phòng:

23

Page 24: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

• Thống kê sàn:

(Chờ thiết kế công trình thực tế)

• Thống kê trần:

(Chờ thiết kế công trình thực tế)

• Thống kê tường:

(Chờ thiết kế công trình thực tế)

• Thống kê vật liệu:

24

Page 25: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

V. Chú thích: (Legend)

1) Phần ki ến trúc

� Ký hiệu bản vẽ

• Bảng ký hiệu bản vẽ KT0-xx đặt sau danh mục

• Load từ file template: \\srv7\

� Chú thích tường

• Bảng cấu tạo lớp tường

• Load từ file template: \\srv7\

• Nhãn vật liệu

• Chú thích độ dày

� Chú thích sàn

• Cấu tạo lớp sàn

• Load từ file template: \\srv7\

• Nhãn vật liệu

• Chú thích độ dày

� Chi tiết cửa đi

• Bảng chi tiết cửa đi (Nhiều bảng, bao gồm bảng chi tiết liên

kết)

• Load từ file template: \\srv7\

• Kích thước chi tiết cấu tạo cửa

• Nhãn vật liệu

� Chi tiết cửa sổ

• Bảng chi tiết cửa đi (Nhiều bảng, bao gồm bảng chi tiết liên

kết)

• Load từ file template: \\srv7\

• Kích thước chi tiết cấu tạo cửa

• Nhãn vật liệu

� Chú thích thi ết kế sẵn (Keynote):

• Chú thích được thiết kế sẵn với hia thành phần: Key value

và key note.

• Dữ liệu được load từ file:

..\Revit_Library_2012\NPD_dNPD_soft\NPD-Keynotes-

VE.txt ( Chỉ Nhóm trưởng mới được quyền edit file này)

• File này được edit bằng Excel và phải SaveAs với mã

Unicode text nếu dùng mã tiếng Việt.

25

Page 26: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

F. Dùng NPD_RevitUtility

I. Giới thi ệu và cách cài đặt:

• NPD Revit Utility là ứng dụng viết riêng cho công ty thiết kế NPD với

hai mục đích:

– Giải quyết những vấn đề mà phần mềm Revit hiện hành

chưa cung cấp.

– Tự động hóa việt thiết lập các thông số ứng dụng (Setting)

và các thao tác lặp lại nhiều lần trong dự án.

• NPD Revit Utility được giao cho bộ phận IT. Việc cài đặt tương tự

cài đặt các chương trình ứng dụng khác (Chạy file setup) và được

cài trên mỗi máy Client.

• Ứng dụng này chỉ viết riêng cho NPD, việc cài đặt ngoài hệ thông

của NPD ứng dụng không chạy được.

• Ứng dụng này sẽ được phát triển liên tục torng quá trình làm dự án

thực tế.

26

Page 27: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

II. Các ứng dụng cụ thể:

• Đồng bộ Type Mark: Cập nhật type mark giống với tiếp đầu ngữ

của tên cấu kiện.

o Vì qui ước đặc tên family type có tiếp đầu ngữ là type mark

để thuận tiện trong lúc vẽ cho nên cần có sự đồng bộ này.

• Auto Load Families: Load tự động thư viện theo một đường dẫn

cài đặt sẵn trong filepath.xml. File này chứa đủa các thông tin

đường dẫn của thư viện revit NPD.

o filepath.xml được tạo tự động bằng một lệnh dành riêng cho

trưởng bộ phận Revit.

• Create XML path: Tạo file filepath.xml theo các đường dẫn thư

mục được chỉ định. Button này dành riêng cho trưởng bộ phận.

• Set label Value : Cập nhật số hiệu tường trong bảng chú thích

tường. Vì Revit chưa có chức năng tạo nhãn cho Legend

copoments.

o Nếu loại tường nào không được dùng trong dự án thì sẽ

được thông báo.

o Delete Materal : Xóa bỏ nhanh tất cả vật liệu không phải chuẩn của

NPD. Tức là những vật liệu không có tiếp đầu ngữ là [AS_]

G. NHỮNG QUI ƯỚC ĐẶC BIỆT

I. Nhưng điều nên tránh:

Revit khác CAD cơ bản là vấn đề logich dữ liệu. Muốn vậy dữ liệu phải lưu

từ một nguồn duy nhất hoặc phải có liên kết 2 chiều, vì vậy:

� Cần tránh tạo ra các cấu kiện không có thông tin trong mô hình trừ

khi chắc chắn rằng đối tượng này chỉ để diễn họa.

� Một Family nên được định nghĩa cẩn thận với các tham số có tên

theo qui ước.

� Các bản thống kê, chú thích, nhãn… không nên định nghĩa hay

chỉnh sửa tùy tiện mà chỉ nên giao việc này cho một người trong

nhóm thực hiện đồng bộ.

� Không nên tùy tiện phục hồi file khi bị lỗi.

� Không mở trực tiếp file Central, phỉa mở local file.

II. Những điều nên làm:

� Khi làm việc cần nhớ chọn Workset cho phù hợp để tránh tương tác

bất lợi với các User khác.

� Nên save file local thường xuyên 10 phút một lần. Đồng bộ lên

Central file 30 phút một lần.

� Dùng View template cho mỗi view mới tạo. Việc này giúp tiết kiệm

thời gian và ít sai sót. Nếu chưa có loại view template cần thiết thì

phải tạo mới.

� Trước khi load một Family từ ngoài không phải trong thư viện của

NPD, Cần phải mở Family lên trước xem có phù hợp không trước

khi load.

27

Page 28: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

• Ứng dụng ch ỉnh sửa file keynote: …..\Revit_Library_2012\NPD_dNPD_soft\ KeynoteModify

28

Page 29: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

• Phụ lục 1

29

Page 30: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

• Phụ lục 1

30

Page 31: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

• Phụ lục 1

31

Page 32: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

• Phụ lục 2

32

Page 33: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

Bài tập mẫu

Công trình: CHUNG C Ư

1. Phân tích kh ối:

� Theo phương Ngang:

• Phần tầng hầm: 1 khối

• Phần đế dưới: 2 khối

• Phần đế trên: 2 khối

• Phần trên: 2 nhóm, 4 khối.

� Theo Phương đứng:

• Khối tầng hầm. H 1-2

• Khối tầng đế: T1-2

• Khối tầng đế: T3-4

• Khối thân:

o AD T5-25

o BC T5-35

• Khối mái: AD , BC

2. Chia Kh ối (Component, Part)

� Mục đích của việc chia Component là để tổ chức tổng hợp hồ sơ thành ph ẩm, giúp đơn giản hóa công vi ệc và dung l ượng file.

• Chia Component: Chia công trình làm 8component, dựa theo phân tích trên.

33

5

6

74

3

2

1

8

Page 34: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

� Mục đích của việc chia Part là để tránh đối vi ệc phải tri ển khai

nhiều phần giống nhau c ủa công trình.

• Chia Part:

– Component 1(Hầm): 1 part

– Component 2(T1-2): 2 part (Hai phần đế khác nhau)

– Component 3(T3-4): 1 part

– Component 4( A:T5-x): 3 part (T5, T6-x, TM)

– Component 5 A:T5-x): 3 part (T5, T6-x, TM)

– Component 6 A:T5-x): 3 part (T5, T6-x, TM)

– Component 7 A:T5-x): 3 part (T5, T6-x, TM)

– Component 8 (Tông Thể): 1 part

• Các component 4,5,6,7 có các part giống nhau (T5,T6-x, có thể

TM?)

� Mục đích của việc chia Links l à để thống nh ất các ph ần giống

nhau c ủa công trình nh ư lưới trục, cao độ và các b ộ môn

khác.

• Chia links:

– Lưới trục tổng thể.

– Các lõi thang máy.

� Mục đích của việc chia Option design là để tránh thao tác l ặp

lại trên các compnent 4,5,6,7.

• Chia Option Desgn: G ộp bốm component 4,5,6,7 vào m ột

component v ới 4 option.

34

Page 35: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

1. Tổ chức thư mục, file:

• Việc tổ chức thư mục file được thực hiện dựa vào phân tích khối.

• Đặt tên thư mục trong component theo tên khối

• Tên file:

• Trong link C ấp 0:

– 0_ATP_General_model.rvt (Dùng làm mặt đứng, PC..)

– 0_ATP_General_Layout.rvt

– 0_ATP_<ComponentName>_Layout.rvt

– 0_ATP_General_Schedule.rvt (tổng hợp bảng thống kê)

– 0_ATP_General_Legend.rvt (Các chú thích chung)

• Trong link C ấp 1:

– File chính: 1_ATP_Ham.rvt

– File trong part: 2_ATP_Ham_<Tên part>.rvt

• Trong link C ấp 2:

– File trong part: 2_ATP_<Tên part>.rvt

o Các file link cấp 2 dùng để lin vào file chính

• Trong link C ấp 3:

– 3_Grid_Level_General.rvt

– 3_Core.rvt (4 option)

35

Page 36: TRUNG TÂM ĐÀO T ẠO REVIT N.P.D HỆ TH ỐNG QUI ƯỚC S Ử D … · • Giao di ện: Dùng backgroud màu tr ắng (white). • Phím t ắt trong file KeyboardShortcuts.xml,

NPD- Hệ thống qui ước sử dụng revit

36