trƯỜng trung cẤp y tẾ tÂy ninh bỘ mÔn chÍnh...

46
TRƯỜNG TRUNG CP Y TTÂY NINH BMÔN CHÍNH TRĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIM CHÍNH TRÔN THI TT NGHIP NĂM 2017 Câu 1 : Đoàn kết trong ………. là hạt nhân, là cơ sở vng chắc để xây dng khối đại đoàn kết toàn dân tc A. Đảng B. Ni bC. Nhân dân D. C3 đều đúng Câu 2 : Người đã cải to có phê phán chnghĩa xã hội không tưởng Pháp, đưa chủ nghĩa xã hội tkhông tưởng trthành khoa hc là: A. S.Phuriê và Ôoen B. Ăng ghen và Mác C. Mác và Lênin D. Ăng ghen và Lênin Câu 3 : Chnghĩa Mác –Lênin là hthống quan điểm và hc thuyết……… của C.Mác, Ph.Ăng ghen và sự phát trin ca Lênin. A. Kinh tế B. Khoa hc C. Lý lun D. Lý thuyết Câu 4 : Ý thức có trước, vt cht có sau, ý thc quyết định vt cht. Đây là quan điểm: A. Nhnguyên B. Duy tâm C. Duy tâm chquan D. Duy vt Câu 5 : Đây là chuẩn mực đạo đức trung tâm, điều chnh hành vi ng xhàng ngày của con người: A. Yêu thương con người B. Tinh thn quc tế trong sáng C. Trung với nước, hiếu vi dân D. Cn, kim, liêm, chính, chí công vô tư Câu 6 : Triết hc Mác-Lênin quan nim tiêu chun ca chân lý là: A. Li ích B. Ý kiến ca sđông C. Thc tin D. Nhn thc Câu 7 : Đây là ý nghĩa phương pháp luận được rút ra tvic nghiên cu nguyên lý vmi liên hphbiến: A. Quan điểm phiến din B. Quan điểm toàn din C. Quan điểm chiếc trung D. Quan điểm ngy bin Câu 8 : Trong các nhân tto thành lực lượng sn xut, nhân tgivai trò quyết định là:

Upload: vuanh

Post on 06-Feb-2018

227 views

Category:

Documents


8 download

TRANSCRIPT

TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH

BỘ MÔN CHÍNH TRỊ

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM CHÍNH TRỊ ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2017

Câu 1 : Đoàn kết trong ………. là hạt nhân, là cơ sở vững chắc để xây dựng khối đại

đoàn kết toàn dân tộc

A. Đảng B. Nội bộ

C. Nhân dân D. Cả 3 đều đúng

Câu 2 : Người đã cải tạo có phê phán chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp, đưa chủ

nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học là:

A. S.Phuriê và Ôoen B. Ăng ghen và Mác

C. Mác và Lênin D. Ăng ghen và Lênin

Câu 3 : Chủ nghĩa Mác –Lênin là hệ thống quan điểm và học thuyết……… của

C.Mác, Ph.Ăng ghen và sự phát triển của Lênin.

A. Kinh tế B. Khoa học

C. Lý luận D. Lý thuyết

Câu 4 : Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất. Đây là quan

điểm:

A. Nhị nguyên B. Duy tâm

C. Duy tâm chủ quan D. Duy vật

Câu 5 : Đây là chuẩn mực đạo đức trung tâm, điều chỉnh hành vi ứng xử hàng ngày

của con người:

A. Yêu thương con người B. Tinh thần quốc tế trong sáng

C. Trung với nước, hiếu với dân D. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công

vô tư

Câu 6 : Triết học Mác-Lênin quan niệm tiêu chuẩn của chân lý là:

A. Lợi ích B. Ý kiến của số đông

C. Thực tiễn D. Nhận thức

Câu 7 : Đây là ý nghĩa phương pháp luận được rút ra từ việc nghiên cứu nguyên lý về

mối liên hệ phổ biến:

A. Quan điểm phiến diện B. Quan điểm toàn diện

C. Quan điểm chiếc trung D. Quan điểm ngụy biện

Câu 8 : Trong các nhân tố tạo thành lực lượng sản xuất, nhân tố giữ vai trò quyết định

là:

A. Người lao động B. Công cụ lao động

C. Tư liệu sản xuất D. Đối tượng lao động

Câu 9 : Đường lối Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc được thông qua từ Đại

hội Đảng lần thứ:

A. III B. V

C. IV D. II

Câu 10 : Điểm tấn công đầu tiên của thực dân Pháp ở Việt Nam là:

A. Toàn bộ Đà Nẵng B. Cầu sông Hàn

C. Bán đảo Sơn Trà ở Đà Nẵng D. Đồn An Hải và Điện Hải

Câu 11 : Kiên trì con đường Hồ Chí Minh đã lựa chọn nghĩa là:

A. Thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc

gắn liền với Chủ nghĩa xã hội

B. Giữ vững nền độc lập dân tộc

C. Thực hiện triệt để cuộc cách mạng

dân tộc dân chủ nhân dân

D. Hội nhập với nền kinh tế thế giới

Câu 12 : Mác đã ví thời kỳ như “những cơn đau đẻ kéo dài” là:

A. Thời kỳ quá độ B. Giai đoạn đầu của xã hội Cộng

sản chủ nghĩa

C. Giai đoạn cao của xã hội Cộng sản

chủ nghĩa

D. A, B, C đúng

Câu 13 : Ý thức ra đời từ ………… nguồn gốc.

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 14 : Hồ Chí Minh coi cần, kiệm, liêm, chính là nền tảng của:

A. Mọi người dân B. Dân tộc

C. Đời sống mới D. Cán bộ, đảng viên

Câu 15 : Đây là một trong những quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật:

A. Quy luật thống nhất và đấu tranhcủa

các mặt đối lập (quy luật mâu thuẫn)

B. Quy luật về mối quan hệ biện

chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến

trúc thượng tầng

C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp

với trình độ phát triển của lực lượng

sản xuất

D. Cả 3 đều sai

Câu 16 : Phép biện chứng duy vật bao gồm …………………… nguyên lý tổng quát.

A. 5 B. 2

C. 4 D. 3

Câu 17 : Đây là nơi quy tụ mọi tổ chức và cá nhân yêu nước, mọi người dân ở trong

nước và ở nước ngoài. Hoạt động theo nguyên tắc hiệp thương dân chủ. Đó

là:

A. Liên đoàn Lao động Việt Nam B. Công đoàn Việt Nam

C. Mặt trận dân tộc thống nhất D. Cả 3 đều đúng

Câu 18 : Tư tưởng cách mạng triệt để nhất của Hồ Chí Minh là:

A. Tư tưởng về sự thống nhất giữa giải

phóng dân tộc, giải phóng giai cấp

và giải phóng con người

B. Tư tưởng giải phóng phụ nữ

C. Tư tưởng về lương giáo đoàn kết D. Tư tưởng về đoàn kết quốc tế

Câu 19 : Chủ trì hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) là:

A. Nguyễn Ái Quốc B. Nguyễn Văn Cừ

C. Lê Hồng Phong D. Trường Chinh

Câu 20 : Theo Hồ Chí Minh, nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam là:

A. Tinh hoa văn hoá dân tộc và tinh

hoa văn hoá nhân loại

B. Tinh hoa văn hoá nhân loại

C. Tinh hoa văn hoá dân tộc Việt Nam D. Chủ nghĩa Mác-Lênin

Câu 21 : Những hình thức sở hữu trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta

là:

A. Sở hữu toàn dân B. Sở hữu tập thể

C. Sở hữu tư nhân D. Tất cả đều đúng

Câu 22 : Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ (bổ sung, phát triển năm

2011) khẳng định xây dựng nền văn hóa Việt Nam:

A. Xã hội chủ nghĩa B. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

C. Có tính dân tộc, tính Đảng và tính

nhân dân

D. Định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 23 : Chủ nghĩa Mác-Lênin được cấu thành từ........bộ phận lý luận cơ bản.

A. 3 B. 5

C. 4 D. 2

Câu 24 : “Còn non, còn nước còn người Thắng giặc Mỹ ta sẽ xây dựng hơn mười ngày nay” Câu trên trích từ tác phẩm …………………..của Hồ Chí Minh:

A. Lịch sử nước ta B. Đường Kách mệnh

C. Lời chúc tết năm 1969 D. Di chúc

Câu 25 : Mục đích phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của nước

ta là:

A. Để mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế B. Phát triển lực lượng sản xuất,

nâng cao đời sống nhân dân.

Thực hiện mục tiêu “dân giàu,

nước mạnh, dân chủ, công bằng,

văn minh”

C. Để phù hợp với xu hướng tòan cầu

hóa quốc tế

D. Để giữ vững sự lãnh đạo của

Đảng Cộng sản

Câu 26 : Việt Nam gia nhập ASEAN từ:

A. Tháng 3/1996 B. Tháng 7/1995

C. Tháng 7/1996 D. Tháng 11/1998

Câu 27 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng được tổ chức tại:

A. Vinh Quang, Chiêm Hóa, Tuyên

Quang

B. Ma Cao – Trung Quốc

C. Cửu Long – Trung Quốc D. Khuổi Nặm, Bắc Bó, Cao Bằng

Câu 28 : Những người cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái có trước và quyết định ý

thức của con người là các nhà:

A. Duy vật B. Duy tâm khách quan

C. Duy tâm chủ quan D. Nhị nguyên

Câu 29 : Chính sách thuộc địa của Pháp ở Việt Nam và cả Đông Dương là:

A. Chuyên chế về chính trị, độc quyền

về kinh tế, nô dịch về văn hóa

B. Tạo điều kiện cho kinh tế Việt

Nam phát triển

C. Khai hóa văn minh D. Tự do nhân quyền

Câu 30 : Động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:

A. Phát triển kinh tế thị trường B. Khoa học và công nghệ

C. Đầu tư nước ngoài D. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế

Câu 31 : Người chủ trì Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương tháng

10/1930 là:

A. Trần Phú B. Lê Duẩn

C. Trường Chinh D. Hồ chí Minh

Câu 32 : Khuynh hướng nôn nóng, chủ quan, duy ý chí, muốn thúc đẩy nhanh quá

trình phát triển của sự vật, hiện tượng, bất chấp quy luật khách quan. Đó là

khuynh hướng tư tưởng:

A. Hữu khuynh B. Tả khuynh

C. Dung hòa D. Thỏa hiệp

Câu 33 : Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: Một dân tộc dốt là một dân tộc …………

A. Kém B. Yếu

C. Nô lệ D. Cả 3 đều sai

Câu 34 : Nội dung cốt lõi của tư tưởng Hồ Chí Minh và xuyên suốt đường lối cách

mạng Việt Nam là:

A. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm

đà bản sắc dân tộc

B. Xây dựng Nhà nước của dân, do

dân, vì dân

C. Xây dựng Đảng trong sạch vững

mạnh

D. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ

nghĩa xã hội

Câu 35 : Chủ tịch Hồ Chí Minh viết: “…………mở ra con đường giải phóng cho các dân

tộc và cả loài người, mở đầu một thời đại mới trong lịch sử, thời kỳ quá độ từ

Chủ nghĩa tư bản lên Chủ nghĩa xã hội trên toàn thế giới”. Điền vào chỗ trống

để hoàn thiện câu trên:

A. Cách mạng tháng 10 B. Cách mạng Mỹ

C. Cách mạng Pháp D. Cách mạng tháng 8

Câu 36 : Nhiệm vụ trọng tâm của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:

A. Phát triển kinh tế B. Không ngừng nâng cao năng suất

lao động

C. Cải thiện đời sống nhân dân D. Cả 3 đều đúng

Câu 37 : Theo Lênin, nội dung nào sau đây là đúng:

A. Ý thức phản ánh hiện thực B. Ý thức sáng tạo hiện thực

C. Ý thức là nguồn gốc sinh ra hiện

thực

D. A và B đều đúng

Câu 38 : Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ (bổ sung, phát triển năm

2011) khẳng định chính sách xã hội đúng đắn, công bằng vì ………… là động

lực mạnh mẽ phát huy mọi năng lực sáng tạo của nhân dân trong sự nghiệp

xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

A. Người dân B. Con người

C. Nhân dân D. Dân

Câu 39 : Đây là nguyên tắc tổ chức sinh hoạt Đảng, NGOẠI TRỪ:

A. Kỷ luật nghiêm minh, tự giác B. Tập trung dân chủ

C. Tự phê bình và phê bình D. Cá nhân lãnh đạo, tập thể phụ

trách

Câu 40 : AFTA là tên viết tắt của khu vực mậu dịch tự do:

A. Đông Nam Á B. Đông Bắc Á

C. Liên minh Châu Âu D. Bắc Mỹ

Câu 41 : Quan điểm, tư tưởng của xã hội là yếu tố thuộc phạm trù:

A. Cơ sở hạ tầng B. Kiến trúc thượng tầng

C. Tồn tại xã hội D. Quan hệ xã hội

Câu 42 : Xây dựng cơ sở hạ tầng theo quan điểm đổi mới của Đảng ta là:

A. Cơ sở hạ tầng thuần nhất B. Cơ sở hạ tầng không thuần nhất

C. Cơ sở hạ tầng xã hội chủ nghĩa D. Cả A,B,C đều sai

Câu 43 : Chọn đáp án SAI trong những đáp án được rút ra từ mệnh đề sau: “ Đảng ta

vừa là người lãnh đạo, vừa là người đầy tớ thật trung thành của nhân dân”:

A. Là tận tâm, tận lực phụng vụ nhân

dân

B. Là việc gì có lợi cho dân thì phải

hết sức làm, việc gì có hại cho

dân thì phải hết sức tránh

C. Là tôi tớ, theo đuôi quần chúng D. Là khổ trước thiên hạ, vui sau

thiên hạ

Câu 44 : Toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới, về bản thân con người,

về cuộc sống và vị trí của con người trong thế giới đó, được gọi là:

A. Thế giới quan B. Nhân sinh quan

C. Lý luận nhận thức D. Phương pháp luận

Câu 45 : Thời đại mới – thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới,

bắt đầu từ:

A. Cách mạng tháng 2 năm 1917 B. Sau cách mạng tháng 10 năm

1917

C. Cách mạng tháng 8 năm 1945 D. Sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ

quá độ

Câu 46 : Để giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám, Đảng và chính phủ đề ra

biện pháp:

A. Tăng gia sản xuất, khôi phục sản

xuất nông nghiệp

B. Ngăn cấm đầu cơ tích trữ lúa gạo

C. Vận động nhân dân đóng góp lúa

gạo

D. Kêu gọi tinh thần nhường cơm xẻ

áo

Câu 47 : Chủ nghĩa duy tâm có ………….. loại:

A. 3 B. 2

C. 4 D. 5

Câu 48 : Chủ nghĩa Mác-Lênin có nguồn gốc từ................. và sự phát triển của khoa

học.

A. Thực tiễn B. Ý thức

C. Xã hội D. Nhận thức

Câu 49 : Sau thất bại ở chiến lược "Chiến tranh đơn phương”, Mỹ chuyển sang thực

hiện chiến lược:

A. “Chiến tranh đặc biệt” B. “Việt Nam hóa chiến tranh”

C. “Đông Dương hóa chiến tranh” D. “Chiến tranh cục bộ”

Câu 50 : Tác phẩm “Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân”,

được Hồ Chí Minh viết vào:

A. Tháng 5/1965 B. Tháng 8/1966

C. Tháng 5/1969 D. Tháng 8/1968

Câu 51 : Trung ương Cục miền Nam (R) được thành lập vào:

A. Tháng 10/1960 B. Tháng 5/1965

C. Tháng 10/1961 D. Tháng 12/1961

Câu 52 : Chủ tịch Hồ Chí Minh đã coi một động lực của cách mạng là điểm mẹ và

Người cho rằng “Điểm mẹ này mà thực hiện tốt thì đẻ ra con cháu đều tốt”.

Điểm mẹ đó là:

A. Khoa học và công nghệ B. Tự phê bình và phê bình

C. Đạo đức D. Đoàn kết

Câu 53 : Hồ Chí Minh tiếp thu học thuyết Tam dân của:

A. Khang Hữu Vi B. Lương Khải Siêu

C. Tôn Trung Sơn D. Găngdi

Câu 54 : Quy luật chỉ ra khuynh hướng chung của mọi sự vận động, phát triển là:

A. Quy luật mâu thuẫn B. Quy luật lượng – chất

C. Quy luật phủ định của phủ định D. Cả 3 đều sai

Câu 55 : Phong kiến - Chủ nô - Tư sản - Xã hội chủ nghĩa. Sắp xếp trình tự xuất hiện

các kiểu nhà nước này theo thời gian:

A. Phong kiến – Tư sản – Chủ nô –Xã

hội chủ nghĩa

B. Phong kiến – Chủ nô – Tư sản –

Xã hội chủ nghĩa

C. Chủ nô – Tư sản – Phong kiến –Xã

hội chủ nghĩa

D. Chủ nô – Phong kiến –Tư sản –

Xã hội chủ nghĩa

Câu 56 : Đầu năm 1930, chủ tịch Hồ Chí Minh đã sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam

và soạn thảo đường lối của cách mạng, chủ trương: “Làm tư sản dân quyền

cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội Cộng sản”. Đoạn trên được

trích trong văn kiện:

A. Chính cương vắn tắt B. Điều lệ vắn tắt

C. Chương trình tóm tắt D. Sách lược vắn tắt

Câu 57 : Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam thành lập ngày:

A. 19/12/1959 B. 20/11/1960

C. 19/1/1960 D. 20/12/1960

Câu 58 : Đây là hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật, là hạt nhân lý luận

của thế giới quan khoa học:

A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy vật cổ đại

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Tất cả đều sai

Câu 59 : Ý nào KHÔNG thuộc nội dung của người lao động tốt ?

A. Người lao động tốt là người lao

động có kỹ thuật

B. Người lao động tốt là người lao

động có kỷ luật

C. Người lao động tốt là người lao

động có năng suất, chất lượng, hiệu

quả cao

D. Người lao động tốt là người lao

động thành thạo

Câu 60 : Hồ Chí Minh khẳng định: “Thắng lợi của chủ nghĩa xã hội không thể tách rời

thắng lợi của cuộc đấu tranh trừ bỏ ……………………. .”.

A. Giặc ngoại xâm B. Tham ô

C. Chủ nghĩa cá nhân D. Giặc nội phản

Câu 61 : Hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam được ký

vào ngày:

A. 27/1/1973 B. 20/7/1954

C. 22/12/1954 D. 27//2/1973

Câu 62 : Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù:

A. Lượng B. Điểm nút

C. Độ D. Bước nhảy

Câu 63 : Câu nói bất hủ: “Bao giờ hết cỏ nước Nam mới hết người Nam đánh Tây” là

của:

A. Trương Định B. Nguyễn Hữu Huân

C. Nguyễn Trung Trực D. Phạm Hồng Thái

Câu 64 : Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn giữa:

A. Dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm

lược và tay sai của chúng

B. Giai cấp nông dân với giai cấp địa

chủ phong kiến

C. Công nhân và nông dân với đế quốc

và phong kiến

D. Giai cấp công nhân với giai cấp tư

sản

Câu 65 : Đảng ta đưa ra đường lối đổi mới toàn diện từ Đại hội Đảng lần thứ:

A. VIII (6/1996) B. VI (12/1986)

C. VII (6/1991) D. IX (4/2001)

Câu 66 : Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm: sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố

hàng đầu đưa cách mạng nước ta đến thắng lợi là để xác định

…………………... của Đảng.

A. Vị thế cầm quyền B. Mục đích

C. Nhiệm vụ D. Vai trò lãnh đạo

Câu 67 : Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là sự

tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới

vừa thống nhất vừa………….. với nhau trong các lĩnh vực của đời sống kinh

tế-xã hội.

A. Bài trừ B. Đấu tranh

C. Hợp tác D. Mâu thuẫn

Câu 68 : Phát biểu đúng là:

A. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của

nhận thức

B. Thực tiễn là động lực và mục đích

của nhận thức

C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý D. Cả 3 đều đúng

Câu 69 : Đông Dương cộng sản liên đoàn gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam vào

ngày:

A. 22/02/1930 B. 24/02/1931

C. 24/02/1930 D. 22/02/1931

Câu 70 : Chủ nghĩa Mác-Lênin đặt……………… ở vị trí cao nhất của sự phát triển.

A. Tăng trưởng kinh tế B. Con người

C. Tiến bộ và công bằng xã hội D. Chính sách xã hội

Câu 71 : Cuộc khởi nghĩa đánh dấu phong trào “Cần Vương” thất bại hoàn toàn:

A. Khởi nghĩa Ba Đình B. Khởi Nghĩa Yên Thế

C. Khởi nghĩa Hương Khê D. Khởi nghĩa bãi Sậy

Câu 72 : Hồ Chí Minh ký sắc lệnh lấy ngày …………. …làm “Ngày thương binh liệt sĩ”.

A. 21/7/1947 B. 22/7/1947

C. 27/7/1947 D. 25/7/1947

Câu 73 : Lênin đánh giá: “Chủ nghĩa duy vật……………của Mác là thành tựu vĩ đại

nhất của tư tưởng khoa học”

A. Biện chứng B. Lịch sử

C. Siêu hình D. Cổ đại

Câu 74 : Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho) vào:

A. Đầu năm 1960 B. Đầu năm 1962

C. Đầu năm 1963 D. Cả 3 đều sai

Câu 75 : Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm?

A. 55 ngày đêm B. 12 ngày đêm

C. 54 ngày đêm D. 53 ngày đêm

Câu 76 : Tư bản tài chính được hình thành trên cơ sở xâm nhập lẫn nhau giữa:

A. Tư bản công nghiệp và Tư bản tiền

tệ

B. Tư bản công nghiệp và Tư bản

cho vay

C. Tư bản công nghiệp và Tư bản sản

xuất

D. Tư bản công nghiệp và Tư bản

ngân hàng

Câu 77 : Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam là:

A. Ra đời trước giai cấp tư sản B. Phần lớn xuất thân từ nông dân

C. Chịu sự áp bức và bóc lột của đế

quốc, phong kiến và tư sản

D. Tất cả đúng

Câu 78 : Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là:

A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật giá trị

C. Quy luật giá trị thặng dư D. Quy luật cung- cầu

Câu 79 : Nguốn gốc trực tiếp cho sự ra đời của ý thức là:

A. Thực tiễn hoạt động sản xuất B. Hoạt động xã hội

C. Thực nghiệm khoa học D. Cả 3 đều đúng

Câu 80 : Cơ chế quản lý kinh tế ở nước ta hiện nay là:

A. Cơ chế thị trường B. Cơ chế thị trường định hướng xã

hội chủ nghĩa

C. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung, bao

cấp

D. Cơ chế thị trường xã hội chủ

nghĩa

Câu 81 : Đánh giá 20 năm đổi mới được thông qua trong kỳ Đại hội Đảng lần thứ:

A. X B. VII

C. IX D. VIII

Câu 82 : Quy luật tác động chi phối sự vận động, phát triển của toàn bộ lịch sử xã hội,

đó là:

A. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp

với trình độ phát triển của lực lượng

sản xuất

B. Quy luật phủ định của phủ định

C. Quy luật mâu thuẫn D. Quy luật lượng-chất

Câu 83 : Trước đổi mới, cơ chế quản lý kinh tế ở nước ta là:

A. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung, bao

cấp

B. Cơ chế thị trường

C. Cơ chế thị trường định hướng xã hội

chủ nghĩa

D. Tất cả đều sai

Câu 84 : Hội nghị Trung ương 8 (tháng 5/1941) diễn ra ở:

A. Bắc Bó – Cao Bằng B. Từ Sơn – Bắc Ninh

C. Chiêm Hóa – Tuyên Quang D. Hóc Môn – Gia Định

Câu 85 : Tiền biến thành tư bản khi:

A. Lao động trở thành hàng hóa B. Sức lao động trở thành hàng hóa

C. Nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư D. Người lao động trở thành hàng

hóa

Câu 86 : Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng được thành lập vào thời gian nào?

A. Tháng 6/1929 B. Tháng 6/1928

C. Tháng 6/1927 D. Tháng 5/1929

Câu 87 : Tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạngViệt Nam được hình thành về cơ bản từ

năm:

A. 1945 B. 1920

C. 1930 D. 1954

Câu 88 : Tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường cách mạng Việt Nam được hình thành

về cơ bản vào năm:

A. 1930 B. 1920

C. 1925 D. 1945

Câu 89 : Nguồn gốc xã hội của ý thức do hai yếu tố:

A. Bộ óc người và ngôn ngữ B. Bộ óc người và lao động

C. Bộ óc người và thế giới khách quan D. Lao động và ngôn ngữ

Câu 90 : Năng suất lao động tỷ lệ nghịch với:

A. Chất lượng của hàng hóa B. Chất lượng của lao động

C. Giá trị của hàng hóa D. Cả 3 đều sai

Câu 91 : “Ba mũi giáp công” trong đường lối cách mạng của Đảng giai đoạn 1965-

1975 là:

A. Đồng bằng, trung du, miền Nam B. Công nhân, nông dân, thợ thủ

công

C. Kinh tế, chính trị, quân sự D. Quân sự, chính trị, binh vận

Câu 92 : Tư tưởng làm cho sản xuất “bung ra” là bước đột phá…..của quá trình đổi

mới kinh tế ở nước ta

A. Thứ hai B. Đầu tiên

C. Thứ ba D. Toàn diện

Câu 93 : Từ viết tắt tiếng Anh của Quỹ tiền tệ quốc là:

A. WB B. ADB

C. IMF D. IDM

Câu 94 : Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội là:

A. Bài học lớn bao trùm, xuyên suốt

đường lối cách mạng Việt Nam và tư

tưởng Hồ Chí Minh

B. Bài học đoàn kết toàn dân của

Đảng

C. Kinh nghiệm xây dựng lực lượng

cách mạng của Đảng

D. Nhân tố quyết định mọi thắng lợi

của Đảng

Câu 95 : Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ra đời khi nào?

A. 12/3/1945 B. 12/3/1944

C. 09/3/1945 D. 05/3/1945

Câu 96 : Nội dung nào đúng với quan điểm triết học Mác-Lênin:

A. Ý thức là hình ảnh khách quan của

thế giới khách quan

B. Ý thức chỉ là hình ảnh của thế giới

khách quan được chuyển nguyên

vẹn vào đầu óc con người

C. Cả A và B đều đúng D. Không câu nào đúng

Câu 97 : Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo

………………… vào điều kiện cụ thể của nước ta.

A. Chủ nghĩa yêu nước B. Chủ nghĩa tam dân

C. Chủ nghĩa Mác – Lênin D. Cả 3 đều sai

Câu 98 : “Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” Hai câu trên trích từ tác phẩm …………………………..của Hồ Chí Minh.

A. Đường kách mệnh B. Ca du kính

C. Lịch sử nước ta D. Ca sợi chỉ

Câu 99 : Mục đích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là:

A. Sản xuất ra càng nhiều của cải B. Làm cho lao động ngày càng lệ

thuộc vào tư bản

C. Mở rộng phạm vi thống trị của quan

hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa

D. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị

thặng dư

Câu 100 : “Người cách mạng phải có đạo đức, không có đạo đức thì dù tài giỏi mấy

cũng không lãnh đạo được nhân dân ”. Luận điểm trên của:

A. Lênin B. Phạm Văn Đồng

C. Võ nguyên Giáp D. Hồ Chí Minh

Câu 101 : Phát biểu đúng là:

A. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của

nhận thức

B. Thực tiễn là động lực và mục đích

của nhận thức

C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý D. Cả 3 đều đúng

Câu 102 : Cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược trong thời gian:

A. 18 năm B. 14 năm

C. 21 năm D. 20 năm

Câu 103 : Tư tưởng chính trị cốt lõi trong Tuyên ngôn độc lập của Hồ Chí Minh là:

A. Chủ nghĩa nhân đạo B. Độc lập tự do gắn với phương

hướng phát triển lên chủ nghĩa xã

hội

C. Chủ nghĩa yêu nước D. Tinh thần tự lực, tự cường, tự tôn

của dân tộc

Câu 104 : Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần thứ nhất trong Luận cương về vấn đề dân

tộc và thuộc địa của Lênin đăng trên tờ báo ……………………………. của

nước Pháp”

A. Thời báo nước Pháp B. Đời sống công nhân

C. Tiếng nói của chúng ta D. Báo nhân đạo (L’ humanité)

Câu 105 : Mác phân tích quá trình sản xuất trong xã hội tư bản đã rút ra kết luận: “công

nhân cũng là một phát minh của thời đại mới, giống như máy móc vậy. Công

nhân………. là đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại”

A. Mỹ B. Anh

C. Pháp D. Nga

Câu 106 : Chủ trương xây dựng và tổ chức thực hiện ba chương trình kinh tế lớn về

lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu được Đảng đề ra tại

Đại hội lần thứ:

A. VI B. V

C. IV D. VII

Câu 107 : Giá trị hàng hóa được tạo ra từ:

A. Trao đổi B. Sự khan hiếm của hàng hóa

C. Cả sản xuất và trao đổi D. Sản xuất

Câu 108 : Tác Phẩm “Sửa đổi lối làm việc của Hồ Chí Minh được ra đời vào tháng -

năm:

A. 9/1945 B. 3/2/1969

C. 10/1947 D. 2/9/1965

Câu 109 : Từ 1939 - 1945 nhiệm vụ được Đảng đưa ra hàng đầu:

A. Đánh đổ đế quốc, địa chủ B. Đánh đổ đế quốc

C. Đánh đổ đế quốc, phong kiến D. Giải phóng dân tộc

Câu 110 : Nguồn gốc của mọi sự vận động, phát triển là do:

A. Tinh thần thế giới B. Đấu tranh của các mặt đối lập

C. Ý niệm tuyệt đối D. Cả 3 đều sai

Câu 111 : Đồng Khởi “Tua Hai” (Tây Ninh) diễn ra vào:

A. Đêm 17/1/1960 B. Đêm 25/1/1960

C. Đêm 26/1/1960 D. Cả 3 đều sai

Câu 112 : Trong mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức, yếu tố giữ vai trò

quyết định là:

A. Vật chất B. Ý thức

C. A và B đúng D. A và B sai

Câu 113 : Ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý về sự phát triển:

A. Giúp chúng ta nhận thức sự vật,

hiện tượng theo xu hướng phát

triển, tránh được cách nhìn phiến

diện với tư tưởng định kiến, bảo thủ.

B. Là cơ sở khoa học để hình thành

tư tưởng lạc quan trước những

khó khăn, thất bại trong công việc

và cuộc sống, vững tin vào tương

lai.

C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai

Câu 114 : Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng,

yếu tố nào giữ vai tò quyết định?

A. Cơ sở hạ tầng B. Kiến trúc thượng tầng

C. A và B đúng D. A và B sai

Câu 115 : “Bất kỳ ai mà thật thà tán thành hoà bình, thống nhất, độc lập, dân chủ thì dù

những người đó trước đây chống chúng ta, bây giờ chúng ta cũng thật thà

đoàn kết với họ”: Tư tưởng này của Hồ Chí Minh phù hợp với phương châm

của dân tộc ta là:

A. “Ác giả ác báo” B. “Đời cha ăn mặn, đời con khát

nước”

C. “Nợ máu phải trả bằng máu” D. “Đánh kẻ chạy đi, không đánh

người chạy lại”

Câu 116 : Việt Nam đã bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ vào ngày, tháng, năm:`

A. 11-7-1990 B. 11-7-1995

C. 11-7-1992 D. 11-7-1991

Câu 117 : Sự thất bại của phong trào yêu nước nào ở nước ta cuối thế kỷ XIX đã chấm

dứt vai trò cứu nước theo hệ tư tưởng phong kiến?

A. Phong trào Cần Vương B. Phong trào Đông Kinh Nghĩa Thục

C. Phong trào Đông Du D. Việt Nam Quang Phục Hội

Câu 118 : Triết học Mác-Lênin là thế giới quan khoa học của giai cấp:

A. Công nhân B. Nông dân

C. Tư sản D. Tiểu tư sản

Câu 119 : Trong tác phẩm Đường Kách mệnh, Hồ Chí Minh viết: “Kách mệnh trước hết

phải có…………”

A. Dân chúng B. Giai cấp vô sản

C. Đảng Kách mệnh D. Đường Kách mệnh

Câu 120 : Chủ nghĩa Mác-Lênin khẳng định ………luôn luôn là vấn đề cơ bản của mọi

cuộc cách mạng

A. Đảng cầm quyền B. Nhà nước

C. Giai cấp D. Đấu tranh giai cấp

Câu 121 : Đặc trưng của nền kinh tế trong Thời kỳ quá độ là:

A. Tồn tại Nhà nước XHCN quản lý nền

kinh tế

B. Tồn tại nền kinh tế chưa phát triển

cao

C. Tồn tại nhiều loại hình sở hữu D. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành

phần

Câu 122 : Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:

A. Giành chính quyền về tay giai cấp

công nhân

B. Giải phóng xã hội, giải phóng con

người

C. Xóa bỏ chế độ tư hữu D. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa

Câu 123 : Người trước lúc hy sinh đã căn dặn đồng chí của mình: “Hãy giữ vững chí khí

chiến đấu” là:

A. Lý Tự Trọng B. Nguyễn Văn Cừ

C. Trần Phú D. Phạm Hồng Thái

Câu 124 : Đại hội nào của Đảng đã quyết định tách ba Đảng bộ Đảng cộng sản ở ba

nước Việt Nam, Lào và Campuchia?

A. II B. I

C. III D. IV

Câu 125 : Đảng ta đã khẳng định: “Đảng lấy chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí

Minh làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng” từ Đại

hội Đảng lần thứ:

A. VII B. IX

C. VIII D. X

Câu 126 : Thời gian lao động xã hội cần thiết phụ thuộc vào năng suất lao động …… và

chất lượng ……..

A. Xã hội/Sản phẩm B. Xã hội/Lao động

C. Cá biệt/Sản phẩm D. Cá biệt/Lao động

Câu 127 : Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa:

A. Khởi nghĩa Bắc Sơn B. Binh biến Đô Lương

C. Khởi nghĩa Ba Tơ D. Khởi nghĩa Nam Kì

Câu 128 : Đại hội của Đảng đề ra chủ trương “chủ động và tích cực hội nhập kinh tế

quốc tế” là:

A. Đại hội VII B. Đại hội IX

C. Đại hội VIII D. Đại hội X

Câu 129 : Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất là:

A. Tồn tại khách quan B. Khi tác động vào giác quan thì

gây ra cảm giác

C. Phụ thuộc vào ý thức của con người D. Không có dạng tồn tại cảm tính

Câu 130 : Phong kiến - Chủ nô - Tư sản - Xã hội chủ nghĩa. Nhà nước nào có tình trạng

“Người bóc lột người”:

A. Phong kiến, Tư sản B. Chủ nô, Phong kiến, Tư sản, Xã

hội chủ nghĩa

C. Chủ nô, Phong kiến D. Chủ nô, Phong kiến, Tư sản

Câu 131 : Nguyễn Ái Quốc tán thành Quốc tế III, người sáng lập tổ chức này là:

A. Các-Mác B. Ăngghen

C. Lênin D. Stalin

Câu 132 : Quy luật vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển là:

A. Quy luật mâu thuẫn B. Quy luật phủ định của phủ định

C. Quy luật lượng-chất D. Quy luật quan hệ sản xuất phù

hợp với trình độ phát triển của lực

lượng sản xuất

Câu 133 : Trong hoạt động của quy luật giá trị việc trao đổi hàng hoá phải theo nguyên

tắc:

A. Thuận mua vừa bán B. Thị trường

C. Cung cầu D. Ngang giá

Câu 134 : Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là:

A. Quy luật cung- cầu B. Quy luật giá trị thặng dư

C. Quy luật giá trị D. Quy luật cạnh tranh

Câu 135 : Trong một hệ thống chính trị bao gồm các nhân tố:

A. Nhà nước và các tổ chức chính trị -

xã hội hợp pháp

B. Nhà nước, các đảng chính trị hợp

pháp và các tổ chức chính trị - xã

hội hợp pháp

C. Các đảng chính trị hợp pháp và các

tổ chức chính trị - xã hội hợp pháp

D. Các đảng chính trị hợp pháp và

nhà nước

Câu 136 : Phát biểu đúng là:

A. Tính thống nhất của thế giới là ở

tính vật chất của nó

B. Tính chất ấy tồn tại khách quan,

phụ thuộc vào ý thức

C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai

Câu 137 : Quan điểm đổi mới hệ thống chính trị của Đảng ta là:

A. Kết hợp chặt chẽ từ đầu đổi mới

kinh tế với đổi mới chính trị, lấy đổi

mới kinh tế làm trọng tâm, từng

bước đổi mới chính trị

B. Đổi mới làm cho hệ thống chính trị

năng động, hiệu quả hơn, phù

hợp với đổi mới toàn diện và phát

triển kinh tế thị trường định hướng

XHCN, hội nhập quốc tế

C. Đổi mới một cách toàn diện, đồng

bộ, có kế thừa, có bước đi, hình

thức, cách làm phù hợp

D. Cả 3 đều đúng

Câu 138 : Sự thay thế xã hội tư bản chủ nghĩa bằng xã hội xã hội chủ nghĩa trong tiến

trình lịch sử là một tất yếu vì:

A. Chủ nghĩa tư bản cản trở sự phát

triển của nhân loại

B. Sự lớn mạnh của giai cấp công

nhân

C. Theo quy luật quan hệ sản xuất phải

phù hợp với trình độ của lực lượng

sản xuất

D. Xu thế của thời đại ngày nay

Câu 139 : Tổng bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là:

A. Trần Phú B. Trần Văn Cung

C. Lê Hồng Phong D. Hồ Chí Minh

Câu 140 : Lời kêu gọi của Hồ Chí Minh ngày 17/7/1966: “Chiến tranh có thể kéo dài 5

năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa. Hà Nội, Hải Phòng và một số thành

phố, xí nghiệp có thể bị tàn phá, song nhân dân Việt Nam quyết không sợ

…………………………………….”.

A. Hãy đoàn kết nhất trí đánh đuổi kẻ

thù

B. Tổ quốc hay là chết

C. Không có gì quý hơn độc lập, tự do D. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết

Câu 141 : Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ (bổ sung, phát triển năm

2011) khẳng định Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể nhân dân có vai

trò rất quan trọng trong sự nghiệp…………toàn dân tộc xây dựng và bảo vệ

Tổ quốc.

A. Giải phóng B. Đại đoàn kết

C. Chăm lo lợi ích D. Lãnh đạo

Câu 142 : Hình thức tồn tại của vật chất xét về mặt “trường tính” là:

A. Không gian B. Thời gian

C. Vận động D. A và B đúng

Câu 143 : Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ vào năm:

A. 1939 B. 1937

C. 1938 D. 1940

Câu 144 : Chủ nghĩa duy vật trong chủ nghĩa Mác-Lênin là chủ nghĩa duy vật:

A. Biện chứng B. Siêu hình

C. Tầm thường D. Duy kinh tế

Câu 145 : Phong trào “Cần Vương” diễn ra vào thời gian:

A. 1884 – 1896 B. 1884 -1913

C. 1885 - 1896 D. 1885 – 1913

Câu 146 : Từ khi ra đời đến nay Đảng ta có bao nhiêu Cương lĩnh?

A. 5 B. 4

C. 2 D. 3

Câu 147 : Nguồn gốc tham nhũng:

A. Bản tính tư lợi B. Ham địa vị

C. Bản tính tư lợi và quyền lực công D. Ham vật chất

Câu 148 : Những thành phần ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế

quốc dân ở nước ta?

A. Kinh tế nhà nước và kinh tế tư bản

nhà nước

B. Kinh tế nhà nước và kinh tế tập

thể

C. Kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân D. Kinh tế tư bản nhà nước và kinh

tế tập thể

Câu 149 : Nhà triết học ………………….. theo quan điểm duy vật siêu hình.

A. Đềcáctơ B. Makhơ

C. Niutơn D. A và C đúng

Câu 150 : Chủ nghĩa tư bản từ giai đoạn tự do cạnh tranh chuyển sang giai đoạn chủ

nghĩa tư bản độc quyền từ:

A. Đầu khế kỷ XIX B. Cuối thế kỷ XIX

C. Cuối thế kỷ XX D. Đầu khế kỷ XX

Câu 151 : Hoạt động sống của con người trong các chế độ xã hội là khái niệm của:

A. Không gian lịch sử B. Không gian xã hội

C. Không gian vô tận D. A và C đúng

Câu 152 : Tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc vạch rõ âm mưu và thủ đoạn của chủ nghĩa

đế quốc che dấu tội ác dưới cái vỏ bọc “khai hoá văn minh” là:

A. Đường kách mệnh B. Bản án chế độ thực dân Pháp

C. Nhật ký trong tù D. Cả 3 đều đúng

Câu 153 : Chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định: Bản chất của thế giới là:

A. Ý thức B. Vật chất

C. Tinh thần D. Tồn tại

Câu 154 : Quan điểm toàn diện được rút ra từ việc nghiên cứu nguyên lý:

A. Mối liên hệ phổ biến B. Vật chất quyết định ý thức

C. Sự phát triển D. Ý thức tác động trở lại vật chất

Câu 155 : Khái niệm “3 nhà” trong nền kinh tế nước ta hiện nay là:

A. Nhà nước, nhà doanh nghiệp, nhà

nông

B. Nhà khoa học, nhà kinh tế, nhà

nông

C. Nhà khoa học, nhà doanh nghiệp,

nhà nông

D. Nhà nước, nhà khoa học, nhà

nông

Câu 156 : Đến nay nước ta có quan hệ ngoại giao với …………….. nước trên thế giới.

A. 160 B. Trên 180

C. 170 D. 167

Câu 157 : Trong “Tuần lễ vàng” (từ ngày 17 đến 24/9/1945) kêu gọi sự đóng góp của

nhân dân cho Chính phủ Cách mạng, kết quả:

A. 60 triệu đồng và 370 kí vàng B. 40 triệu đồng và 370 kí vàng

C. 20 triệu đồng và 720 kí vàng D. 20 triệu đồng và 370 kí vàng

Câu 158 : Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc là:

A. Đại đoàn kết công - nông B. Đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết

quốc tế

C. Đại đoàn kết người lao động bị áp

bức

D. Đại đoàn kết toàn dân

Câu 159 : Hồ Chí Minh đã ví …… như trí khôn của con người, như bàn chỉ nam định

hướng cho con tàu đi.

A. Đường lối chính trị B. Đảng Cộng sản

C. Chủ nghĩa Mác-Lênin D. Đường lối cách mạng

Câu 160 : Đại hội nào của Đảng cộng sản Việt Nam chủ trương lấy đổi mới kinh tế làm

trọng tâm, xây dựng Đảng là nhiệm vụ then chốt?

A. Đại hội VI B. Đại hội XI

C. Đại hội IX D. Đại hội VIII

Câu 161 : Theo Hồ Chí Minh: “Đạo đức cách mạng không phải trên trời sa xuống. Nó do

đấu tranh rèn luyện bền bỉ hàng ngày mà phát triển và củng cố. Cũng như …

… càng mài càng sáng, … …, càng luyện càng trong”, điền vào chỗ trống:

A. Kim cương, vàng B. Ngọc, vàng

C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai

Câu 162 : Việt Nam là thành viên thứ ……………….. của Tổ chức Thương mại thế giới(

WTO):

A. 170 B. 150

C. 160 D. 155

Câu 163 : Phương pháp luận là lý luận về:

A. Phương pháp B. Hoạt động thực tiễn

C. Nhận thức D. Nguyên tắc

Câu 164 : Dưới chế độ thống trị của thực dân Pháp, mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt

Nam là mâu thuẫn giữa:

A. Giai cấp nông dân với giai cấp tư

sản

B. Giai cấp nông dân với thực dân

Pháp

C. Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực

dân Pháp

D. Giai cấp nông dân với địa chủ

Câu 165 : Nhà triết học đã viết: “Điểm khác biệt giữa xã hội loài người với xã hội loài vật

là ở chỗ: loài vật may lắm chỉ hái lượm trong khi con người lại sản xuất” là:

A. Ph. Ăngghen B. C. Mác

C. Lê-nin D. Hêghen

Câu 166 : Kinh tế thị trường định hướng XHCN không phải là kinh tế thị trường TBCN

và cũng chưa hoàn toàn là kinh tế thị trường XHCN. Đó là vì:

A. Lợi ích toàn dân B. Đất nước ta chưa có CNXH

C. Nó do Nhà nước quản lý D. Nó chưa có đầy đủ các yếu tố

XHCN

Câu 167 : Tác phẩm “Đường kách mệnh” của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản năm:

A. 1928 B. 1926

C. 1927 D. 1925

Câu 168 : Đây là những nguyên tắc xây dựng đạo đức cách mạng, NGOẠI TRỪ:

A. Nói đi đôi với làm, phải nêu gương

về đạo đức

B. Xây đi đôi với chống, phải tạo

thành phong trào rộng rãi

C. Tu dưỡng đạo đức suốt đời thông

qua thực tiễn cách mạng

D. Tinh thần quốc tế trong sáng

Câu 169 : Việt Nam tham gia Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM) từ năm:

A. 1996 B. 1997

C. 1995 D. 1998

Câu 170 : Chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ rõ: văn hóa là mục tiêu, là ……… của cách mạng

xã hội chủ nghĩa

A. Nền tảng B. Cơ sở

C. Động lực D. Cả 3 đều sai

Câu 171 : Hoạt động thực tiễn có …………………………. hình thức cơ bản.

A. 5 B. 2

C. 4 D. 3

Câu 172 : Hệ thống chính trị ở nước ta gồm:

A. Đảng Cộng sản Việt Nam B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ

nghĩa Việt Nam

C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các

đoàn thể chính trị- xã hội

D. Cả 3 đều đúng

Câu 173 : Hình thức tổ chức thích hợp nhất để xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc là:

A. Hội đồng nhân dân B. Đảng Cộng sản

C. Ủy ban nhân dân D. Mặt trận dân tộc thống nhất

Câu 174 : Những giai cấp bị trị ở Việt Nam dưới chế độ thuộc địa của Pháp là:

A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản B. Công nhân, nông dân, địa chủ

vừa và nhỏ

C. Tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ D. Cả A và C

Câu 175 : Nguyễn Ái Quốc lực chọn con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng

chính trị vô sản vào năm:

A. 1920 B. 1917

C. 1919 D. 1918

Câu 176 : “Trước hết phải có Đảng Kách mệnh để trong thì vận động và tổ chức dân

chúng, ngoài thì liên lạc với dân tộc bị áp bức và vô sản giai cấp mọi nơi”.

Câu nói đó được Nguyễn Ái Quốc viết trong tác phẩm:

A. Đường Kách mệnh B. Bản án chế độ thực dân Pháp

C. Sửa đổi lối làm việc D. V.I.Lênin và phương Đông

Câu 177 : Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng được thông qua tại Hội nghị

thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 3/2/1930, coi cuộc cách mạng Việt Nam

là cuộc cách mạng: “… … … và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội công sản”.

Hãy điền vào chỗ trống:

A. Xã hội chủ nghĩa B. Tư sản dân quyền

C. Dân tộc dân chủ nhân dân D. Cả 3 đều đúng

Câu 178 : Đây là nguồn gốc chủ yếu của tư tưởng Hồ Chí Minh:

A. Tinh hoa văn hóa nhân loại B. Chủ nghĩa yêu nước

C. Các giá trị truyền thống của dân tộc D. Chủ nghĩa Mác-Lênin

Câu 179 : Tư tưởng Hồ Chí Minh về lý tưởng cách mạng cao cả, đó là:

A. Yêu thương con người B. Giải phóng dân tộc, giải phóng

giai cấp, giải phóng con người

C. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ

nghĩa xã hội

D. Chân, thiện, mỹ

Câu 180 : Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp” ra đời vào năm:

A. 1927 B. 1926

C. 1924 D. 1925

Câu 181 : Quốc gia KHÔNG là thành viên của APEC:

A. Pháp B. Nga

C. Mỹ D. Việt Nam

Câu 182 : Đây là hình thức nằm trong giai đoạn nhận thức lý tính, NGOẠI TRỪ:

A. Khái niệm B. Phán đoán

C. Suy lý D. Tri giác

Câu 183 : Kinh tế tư nhân bao gồm những thành phần:

A. Cá thể B. Tiểu chủ

C. Tư bản tư nhân D. Tất cả đều đúng

Câu 184 : “Chấn dân khí, khai dân trí, hậu dân sinh” là tư tưởng của nhà yêu nước:

A. Phan Chu Trinh B. Phan Bội Châu

C. Phan Đình Phùng D. Lương Văn Can

Câu 185 : “Lúc bấy giờ tôi ủng hộ cách mạng Tháng Mười, chỉ theo cảm tính tự nhiên…

Tôi kính yêu Lênin vì Lênin là nhà yêu nước vĩ đại đã giải phóng đồng bào

mình …, còn như Đảng là gì, công đoàn là gì, chủ nghĩa xã hội là gì thì tôi

chưa hiểu”. Đoạn văn trên trích trong tác phẩm …………………. của Hồ Chí

Minh.

A. Những mẫu chuyện về đời hoạt

động của Hồ Chí Minh

B. Đường Kách mệnh

C. Thư gửi Quốc tế cộng sản D. Con đường dẫn tôi tới chủ nghĩa

Lênin

Câu 186 : Đại biểu của Chủ nghĩa xã hội không tưởng là:

A. Xanh Ximông và S.Phuriê B. Hêghen và Phoi ơ Bắc

C. A.Xmit và Ricacđô D. Ôoen và Ricacđô

Câu 187 : Đường lối kháng chiến do Đảng ta đề ra trong kháng chiến chống thực dân

Pháp:

A. Là cuộc chiến tranh nhân dân toàn

dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào

sức mình là chính

B. Là cuộc chiến tranh du kích nhằm

tiêu hao sinh lực địch

C. Là cuộc chiến tranh nhằm tiêu diệt

một bộ phận quan trọng sinh lực

địch

D. Là cuộc chiến tranh tổng lực

nhằm kết thúc chiến tranh

Câu 188 : Hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính là:

A. Tri giác B. Biểu tượng

C. Cảm giác D. Khái niệm

Câu 189 : Bộ phận lý luận nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội

và tư duy, là thế giới quan, phương pháp luận chung nhất của nhận thức

khoa học và thực tiễn cách mạng, được gọi là:

A. Triết học Mác-Lênin B. Chủ nghĩa xã hội khoa học

C. Kinh tế chính trị Mác-Lênin D. Tất cả đều sai

Câu 190 : Chủ nghĩa tư bản độc quyền có ……….. đặc điểm.

A. 2 B. 3

C. 5 D. 4

Câu 191 : Đông Dương Cộng sản liên đoàn hợp nhất vào Đảng Cộng sản Việt Nam

ngày:

A. 24/2/1930 B. 22/2/1930

C. 24/2/1931 D. 20/2/1931

Câu 192 : Đặc điểm tình hình nước ta sau năm 1954:

A. Việt Nam tạm thời bị chia cắt B. Việt Nam đi lên xây dựng Chủ

nghĩa xã hội

C. Quốc tế công nhận D. Đất nước hòa bình, thống nhất

Câu 193 : Giai cấp nào là sản phẩm của nền công nghiệp hiện đại?

A. Tiểu tư sản B. Công nhân

C. Tư sản D. Nông dân

Câu 194 : Khởi nghĩa Hà Nội giành thắng lợi ngày:

A. 19/8/1945 B. 25/8/1945

C. 14/8/1945 D. 23/8/1945

Câu 195 : Đại hội nào của Đảng đã nêu lên bài học kinh nghiệm: Trong toàn bộ hoạt

động của mình, Đảng phải quán triệt tư tưởng “Lấy dân làm gốc”:

A. Đại hội VI (1986) B. Đại hội V (1982)

C. Đại hội IV (1976) D. Đại hội VII (1991)

Câu 196 : Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc

và vấn đề thuộc địa” của Lênin vào tháng, năm:

A. Tháng 5 năm 1920 B. Tháng 6 năm 1920

C. Tháng 7 năm 1920 D. Tháng 8 năm 1920

Câu 197 : Quy luật ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam là:

A. Chủ nghĩa Mác – Lênin + phong trào

công nhân + phong trào yêu nước

Việt Nam

B. Chủ nghĩa Mác – Lênin + phong

trào yêu nước

C. Phong trào công nhân + phong trào

yêu nước Việt Nam

D. Chủ nghĩa Mác – Lênin + phong

trào công nhân

Câu 198 : Trong hệ thống chính trị nước ta, cơ quan hành pháp của nhà nước là:

A. Chính phủ và ủy ban nhân dân các

cấp

B. Quốc hội và hội đồng nhân dân

các cấp

C. Chủ tịch nước D. Tòa án nhân dân và viện kiểm

soát nhân dân

Câu 199 : Thời kỳ quá độ trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ năm:

A. 1945 B. 1975

C. 1954 D. 1986

Câu 200 : Phân tích quy luật phát triển không đều của các nước đế quốc đầu thế kỷ XX,

VI Lênin đã chỉ ra rằng cách mạng xã hội chủ nghĩa chỉ có thể xảy ra và thành

công ở:

A. Các nước tư bản ở Châu Âu B. Các nước tư bản phát triển cao

C. Các nước tư bản trung bình thậm

chí chưa qua tư bản chủ nghĩa

D. Các nước thuộc địa ở Phương

Đông

Câu 201 : Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, hình

thức phân phối chủ yếu là:

A. Phân phối dựa trên mức đóng góp

vào kết quả sản xuất kinh doanh

B. Phân phối theo lao động và hiệu

quả kinh tế

C. Phân phối thông qua phúc lợi xã hội D. Tất cả đều đúng

Câu 202 : Về phương thức lãnh đạo, Cương lĩnh năm 1991 xác định: Đảng lãnh đạo xã

hội bằng:

A. Cương lĩnh, chiến lược, các định

hướng về chính sách và chủ trương

lớn

B. Tuyên truyền, thuyết phục, vận

động, tổ chức, kiểm tra, giám sát

C. Hàng động gương mẫu của đảng

viên

D. Cả 3 đều đúng

Câu 203 : Nền kinh tế tri thức được xem là:

A. Một hình thái kinh tế-xã hội mới B. Một nấc thang phát triển của lực

lượng sản xuất

C. Một phương thức sản xuất mới D. Một giai đoạn mới của chủ nghĩa

tư bản hiện đại

Câu 204 : Hội nghi lần thứ mấy của Ban chấp hành Trung ương đề ra các biện pháp

đảm bảo cho các lĩnh vực giáo dục đào tạo, khoa học công nghệ nước ta

thực sự là quốc sách hàng đầu:

A. Hội nghị Trung ương 2 (tháng

12/1996)

B. Hội nghị Trung ương 4 (tháng

2/1998)

C. Hội nghị Trung ương 5 (tháng

7/1998)

D. Hội nghị Trung ương 3 (tháng

6/1997)

Câu 205 : Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh) được thành lập vào năm :

A. 1941 B. 1943

C. 1942 D. 1940

Câu 206 : Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm ra và bị

nhà tư bản chiếm không, được gọi là:

A. Giá trị hàng hóa B. Giá trị thặng dư

C. Giá trị D. Lợi nhuận

Câu 207 : Trong các thành phần kinh tế ở nước ta, kinh tế Nhà nước giữ vai trò:

A. Chi phối B. Chủ đạo

C. Quan trọng D. Nòng cốt

Câu 208 : Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản thành một Đảng chung nhất tại Cửu

Long (Hương Cảng-Trung Quốc) do lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc chủ trì đã nhất trí

lấy tên Đảng là:

A. Đảng Cộng sản Việt Nam B. Đảng Cộng sản Đông Dương

C. Đông Dương Cộng sản Đảng D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn

Câu 209 : Luận điểm “Đạo đức cách mạng không phải trên trời sa xuống. Nó do đấu

tranh rèn luyện hàng ngày mà phát triển và củng cố. Cũng như ngọc càng mài

càng sáng, vàng càng luyện càng trong” là của:

A. Hồ Chí Minh B. V.I.Lênin

C. Các Mác D. Lê Duẩn

Câu 210 : Trong quan hệ sản xuất, quan hệ giữ vai trò quyết định là:

A. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu

sản xuất

B. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu

sản xuất

C. Quan hệ phân phối sản phẩm D. Quan hệ tổ chức, quản lý quá

trình sản xuất

Câu 211 : Theo quan điểm Hồ Chí Minh, kẻ thù nguy hiểm nhất của đạo đức cách mạng

là:

A. Tư tưởng phong kiến B. Tư tưởng tư sản

C. Chủ nghĩa cá nhân D. Chủ nghĩa tư bản

Câu 212 : Học thuyết là “hòn đá tảng” trong toàn bộ lý luận kinh tế của Mác là:

A. Học thuyết giá trị B. Học thuyết giá trị thặng dư

C. Học thuyết về chủ nghĩa tư bản độc

quyền

D. Học thuyết về chủ nghĩa tư bản

độc quyền nhà nước

Câu 213 : Mỗi phương thức sản xuất gồm ………………. mặt cấu thành.

A. 5 B. 3

C. 4 D. 2

Câu 214 : Hàng hóa có …………… thuộc tính.

A. 4 B. 2

C. 3 D. 5

Câu 215 : Ở nước ta, tổ chức giữ vai trò hạt nhân lãnh đạo trong hệ thống chính trị là:

A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ

nghĩa Việt Nam

B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

C. Đảng Cộng sản Việt Nam D. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ

Chí Minh

Câu 216 : Tổ chức APEC bao gồm các quốc gia và vùng lãnh thổ ven biển thuộc những

châu lục:

A. Châu Á, châu Phi, châu Mỹ B. Châu Đại dương, châu Mỹ, châu

Á

C. Châu Á, châu Đại dương, châu Phi D. Châu Mỹ, châu Á, châu Âu

Câu 217 : Tháng 1/ 1959 Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 (khoá II) đề ra

nhiệm vụ:

A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền

Bắc

B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân

dân ở miền Nam

C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai

Câu 218 : Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc, những cách thức chung để

thực hiện hoạt động nhận thức và thực tiễn của con người, được gọi là:

A. Phương pháp luận B. Nhân sinh quan

C. Thế giới quan D. Lý luận nhận thức

Câu 219 : Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp do Đảng phát động bùng

nổ vào:

A. Đêm 21/12/1946 B. Đêm 18/12/1946

C. Đêm 20/12/1946 D. Đêm 19/12/1946

Câu 220 : Bộ phận nòng cốt của kinh tế tập thể là:

A. Tổ hợp tác B. Nhóm hợp tác

C. Hợp tác xã D. Tất cả đều sai

Câu 221 : Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

được thông qua trong Đại hội nào của Đảng:

A. VII B. IX

C. VIII D. VI

Câu 222 : Từ viết tắt tiếng Anh cùa Ngân hàng thế giới là:

A. ADB B. IMF

C. WB D. Cả 3 đều sai

Câu 223 : Sự kiện lịch sử là cách mạng xã hội ở Việt Nam:

A. Cuộc khởi nghĩa của Hai bà Trưng B. Cuộc khởi nghĩa Yên Thế của

Hoàng Hoa Thám

C. Cách mạng Tháng Tám 1945 D. Chiến thắng biên giới Tây Nam

1979

Câu 224 : Nhiệm vụ của công tác đối ngoại của Đảng và Nhà nước ta trong giai đoạn

hiện nay là:

A. Giữ vững môi trường hòa bình,

thuận lợi cho đẩy mạnh công nghiệp

hóa, hiện đại hóa, bảo vệ vững chắc

độc lập, chủ quyền, thống nhất và

toàn vẹn lãnh thổ.

B. Nâng cao vị thế của đất nước

C. Góp phần tích cực vào cuộc đấu

tranh vì hòa bình, độc lập dân tộc,

dân chủ và tiến bộ xã hội trên thế

giới

D. Cả 3 đều đúng

Câu 225 : Tổ chức cộng sản tham dự Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản tại Cửu

Long (Hương Cảng) là:

A. Đông Dương cộng sản Đảng và

Đông Dương cộng sản liên đoàn

B. Đông Dương cộng sản Đảng và

An Nam cộng sản Đảng

C. Đông Dương cộng sản, Đông

Dương cộng sản liên đoàn và An

Nam cộng sản Đảng

D. Cả 3 đều sai

Câu 226 : Trong giai đoạn nhận thức lý tính, hình thức liên kết các khái niệm là:

A. Cảm giác B. Khái niệm

C. Phán đoán D. Biểu tượng

Câu 227 : Cách mạng xã hội chủ nghĩa là những biến đổi mang tính bước ngoặt

về………….. trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.

A. Chất B. Lượng

C. Độ D. Cả 3 đều sai

Câu 228 : Lênin cho rằng: “Điểm chủ yếu trong học thuyết của…………. …là ở chỗ nó

làm sáng tỏ vai trò lịch sử thế giới của giai cấp vô sản, là người xây dựng xã

hội xã hội chủ nghĩa”.

A. Ăng ghen B. Mác

C. Mác và Ăng ghen D. Phoi ơ Bắc

Câu 229 : Quan điểm nào cho rằng vật chất và ý thức tồn tại song song, không có cái

nào quyết định cái nào?

A. Duy tâm B. Duy vật biện chứng

C. Duy vật siêu hình D. Nhị nguyên

Câu 230 : Quy luật vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển là:

A. Quy luật về mối quan hệ giữa cơ sở B. Quy luật mâu thuẫn

hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

C. Quy luật phủ định của phủ định D. Quy luật lượng-chất

Câu 231 : Đây KHÔNG PHẢI là cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật:

A. Nội dung và hình thức B. Khả năng và hiện thực

C. Cái chung và cái riêng D. Chất và lượng

Câu 232 : Nguyễn Ái Quốc sáng lập “Hội Việt Nam cách mạng thanh niên” vào:

A. Tháng 4 năm 1925 B. Tháng 4 năm 1924

C. Tháng 6 năm 1925 D. Tháng 4 năm 1926

Câu 233 : Các định nghĩa chữ “Người” dưới đây, định nghĩa nào KHÔNG PHẢI của Hồ

Chí Minh?

A. Theo nghĩa hẹp là gia đình, anh em,

họ hàng, bạn bè

B. Rộng hơn nữa là cả loài người

C. Là tổng hòa các mối quan hệ xã hội D. Theo nghĩa rộng là đồng bào cả

nước

Câu 234 : Đại đoàn kết dân tộc trong tư tưởng Hồ chí Minh là đoàn kết của:

A. Giai cấp công nhân và nông dân B. Giai câp công nhân, nông dân và

tầng lớp trí thức

C. Toàn dân D. Cả 3 đều sai

Câu 235 : Phát biểu đúng là:

A. Ý thức do vật chất sinh ra và quyết

định nhưng ý thức có tác động to lớn

đối với vật chất

B. Sự tác động của ý thức đối với vật

chất được thể hiện qua sự định

hướng của ý thức đối với hoạt

động thực tiễn cải tạo tự nhiên và

xã hội

C. A và B đúng D. A và B sai

Câu 236 : Nguyên tắc cơ bản nhất trong phân phối của xã hội XHCN là phân phối theo:

A. Phúc lợi xã hội B. Lao động

C. Mức đóng góp D. Nhu cầu

Câu 237 : Đại hội nào của Đảng xác định: Đảng lấy chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng

Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho mọi hành động?

A. Đại hội VII B. Đại hội IV

C. Đại hội VI D. Đại hội V

Câu 238 : Mặt xã hội của phương thức sản xuất là:

A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất

C. Cơ sở hạ tầng D. Kiến trúc thượng tầng

Câu 239 : Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc theo khuynh hướng phong kiến

chống thực dân Pháp xâm lược, trong đó có cuộc khởi nghĩa Yên Thế diễn ra

ở:

A. Nghệ An B. Huế

C. Bắc Giang D. Hà Giang

Câu 240 : Những trở lực ngăn cản sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội, thường được

Hồ Chí Minh gọi là giặc nội xâm. Đó là?

A. Một số cán bộ, công chức và quần

chúng “ bất mãn với sự nghiệp cách

mạng của nhân dân”

B. Phản động trong nước cấu kết với

bọn phản đông quốc tế

C. Phản động trong nước D. Tệ nạn tham ô, lãng phí, quan liêu

Câu 241 : Chủ trương “Thực hiện khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh, mở mang

nhân quyền phản đối đấu tranh vũ trang và cầu viện nước ngoài”, đại biểu xu

hướng cải cách này là:

A. Cường Để B. Phan Bội Châu

C. Phan Chu Trinh D. Nguyễn Thái Học

Câu 242 : Ăng ghen đã định nghĩa: “Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa học về

những …………… phổ biến của sự vận động và phát triển của giới tự nhiên,

của xã hội loài người và của tư duy”

A. Mối liên hệ B. Quy luật

C. Mối quan hệ D. Nguyên lý

Câu 243 : Giá trị của hàng hóa là:

A. Công dụng của hàng hóa B. Lao động xã hội của người sản

xuất hàng hóa kết tinh trong hàng

hóa

C. Số tiền dùng để mua hàng hóa đó D. Công dụng của vật phẩm có thể

thỏa mãn nhu cầu nào đó của con

người.

Câu 244 : Người thầy giáo đầu tiên của Nguyễn Tất Thành là:

A. Nguyễn Sinh Sắc B. Trần Tấn

C. Vương Thúc Quý D. Phan Bội Châu

Câu 245 : Trung ương cục miền Nam được thành lập vào thời gian nào?

A. Tháng 10/1961 B. Tháng 10/1959

C. Tháng 11/1960 D. Tháng 1/1961

Câu 246 : Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng được ra đời từ tổ

chức tiền thân:

A. Tân Việt Cách mạng Đảng B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh

niên

C. Việt Nam Cách mạng đồng chí hội D. Tất cả đúng

Câu 247 : Nhận định nào đúng về nhà nước:

A. Sản phẩm của đấu tranh giai cấp B. Mang bản chất giai cấp

C. A và B đúng D. A và B sai

Câu 248 : Động lực cơ bản, chủ yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:

A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp công nhân

C. Giai cấp tư sản D. Cả 3 đều đúng

Câu 249 : Sự kiện được Nguyễn Ái Quốc đánh giá “Là một bước ngoặt vô cùng quan

trọng trong lịch sử các mạng Việt Nam ta”, đó là:

A. Sự thành lập Đảng cộng sản Pháp B. Vụ mưu sát toàn quyền Merlin của

Phạm Hồng Thái

C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời D. Sự thành lập Hội Việt Nam cách

mạng thanh niên

Câu 250 : Từ thắng lợi của phong trào “Đồng Khởi” ngày 20/12/1960 dẫn đến sự ra đời:

A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền

Nam Việt Nam

B. Mặt trận dân chủ Đông Dương

C. Mặt trận Việt Minh D. Mặt trận dân tộc thống nhất

Câu 251 : Quốc tế Cộng sản (Quốc tế III) được thành lập vào:

A. Tháng 7/1917 B. Tháng 3/1918

C. Tháng 3/1919 D. Tháng 8/1920

Câu 252 : Tính chất của xã hội Việt Nam dưới sự thống trị của thực dân Pháp:

A. Xã hội thuộc địa, phong kiến B. Xã hội có giai cấp

C. Thuộc địa, nửa phong kiến D. Xã hội thuộc địa

Câu 253 : Đây là tổ chức hạt nhân, quyết định chất lượng sinh hoạt Đảng, là môi trường

tu dưỡng, rèn luyện và cũng là nơi giám sát đảng viên, có vai trò quan trọng

trong việc gắn kết giữa Đảng với quần chúng nhân dân. Đó là:

A. Đảng bộ B. Cơ sở Đảng

C. Chi bộ D. Cơ quan, đơn vị

Câu 254 : Những năm 1932 – 1935:

A. Là thời kỳ cao trào cách mạng B. Là cuộc tổng diễn tập đầu tiên

C. Là thời kỳ thoái trào, khôi phục

phong trào

D. Cả 3 đều đúng

Câu 255 : Theo V.I. Lênin, “Chính trị là biểu hiện tập trung của……………….”

A. Văn hóa B. Mâu thuẫn giai cấp

C. Tư tưởng D. Kinh tế

Câu 256 : Kiên trì mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội là phương hướng chiến

lược mà Hồ Chí Minh nêu ra trong văn kiện:

A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III

của Đảng

B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ

I của Đảng

C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của

Đảng

D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ

II của Đảng

Câu 257 : Các phong trào yêu nước ở Việt Nam chống Pháp cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ

XX đều thất bại là do:

A. Thiếu đường lối chính trị đúng đắn B. Giặc Pháp lúc này đông, mạnh

C. Ít có cơ sở trong quần chúng D. Tổ chức của các phong trào

không chặt chẽ

Câu 258 : Hồ Chí Minh viết: “Tuyên ngôn độc lập” ở địa chỉ số nhà 48, phố ………, Hà

Nội.

A. Hàng Đào B. Hàng Trống

C. Hàng Lược D. Hàng Ngang

Câu 259 : Điểm khác nhau của Luận cương chính trị 10/1930 so với Cương lĩnh chính

trị 2/1930 là:

A. Lực lượng cách mạng B. Đường lối chiến lược cách mạng

C. Mối quan hệ cách mạng Đông

Dương với cách mạng vô sản thế

giới

D. Vai trò lãnh đạo của Đảng

Câu 260 : Từ viết tắt tiếng Anh cùa Ngân hàng phát triển Châu Á là:

A. IDA B. ACB

C. ADB D. WB

Câu 261 : Những điểm giới hạn mà tại đó sự thay đổi về lượng sẽ làm thay đổi về chất

của sự vật được gọi là:

A. Độ B. Bước nhảy

C. Bước nhảy toàn bộ D. Điểm nút

Câu 262 : Trong những phẩm chất đạo đức của người cách mạng, phẩm chất được Hồ

Chí Minh đặt lên hàng đầu là:

A. Tinh thần quốc tế trong sáng B. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công

vô tư

C. Yêu thương con người D. Trung với nước, hiếu với dân

Câu 263 : Hệ tư tưởng chỉ đạo sự nghiệp cách mạng của nước ta hiện nay là:

A. Tư tưởng Hồ Chí Minh B. Chủ nghĩa Mác

C. Chủ nghĩa Mác-Lênin D. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng

Hồ Chí Minh

Câu 264 : Việc gia tăng dân số hàng năm của mỗi nước phụ thuộc trực tiếp vào tỷ lệ:

A. Số tử và số sinh trong năm B. Số sinh sống và số mang thai

trong năm

C. Phát triển dân số trong năm D. A và B đúng

Câu 265 : Giai đoạn cao của chủ nghĩa cộng sản:

A. Thực hiện nguyên tắc phân phối

“làm theo năng lực, hưởng theo nhu

cầu”

B. Các thiết chế chính trị và pháp

luật hoàn toàn mất đi

C. Những quy tắc thống nhất được mọi

người thừa nhận và tự nguyện tuân

theo

D. Cả 3 đều đúng

Câu 266 : Nguyễn Ái Quốc đã đọc “Sơ thảo lần thứ 1 Luận cương về vấn đề dân tộc và

vấn đề thuộc địa” khi nào? Ở đâu?

A. Tháng 7/1920 – Pháp B. Tháng 8/1920 – Trung Quốc

C. Tháng 7/1920 – Trung Quốc D. Tháng 7/1920 – Liên Xô

Câu 267 : Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta tồn tại

nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó thành phần kinh tế

giữ vai trò chủ đạo là:

A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế nhà nước

C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế tập thể

Câu 268 : Thời kỳ 1965 – 1968 là thời kỳ Đảng lãnh đạo đánh bại chiến lược ………..

của Mỹ.

A. “Chiến tranh cục bộ” B. “Việt Nam hóa chiến tranh”

C. “Chiến tranh đơn phương” D. “Chiến tranh đặc biệt”

Câu 269 : Quy luật vạch ra nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi sự vận động, phát triển

và là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:

A. Quy luật lượng-chất B. Quy luật về mối quan hệ giữa cơ

sở hạ tầng và kiến trúc thượng

tầng

C. Quy luật phủ định của phủ định D. Quy luật mâu thuẫn

Câu 270 : Giai đoạn thực hiện nguyên tắc “làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu” là:

A. Thời kỳ quá độ B. Chủ nghĩa xã hội

C. Chủ nghĩa cộng sản D. Cả 3 đều đúng

Câu 271 : Đây là cơ sở ban đầu và là động lực thúc đẩy Chủ tịch Hồ Chí Minh đến với

chủ nghĩa Mác -Lênin:

A. Chủ nghĩa yêu nước B. Tư tưởng và văn hóa phương

Đông

C. Tư tưởng và văn hóa phương Tây D. Cả 3 đều đúng

Câu 272 : Ý nào KHÔNG thuộc phẩm chất đạo đức, lối sống của một công dân tốt?

A. Có tấm lòng nhân ái, yêu thương,

quý trọng con người

B. Trung thành với Tổ quốc và nhân

dân

C. Yêu lao động, coi lao động là quyền

và nghĩa vụ của công dân

D. Nắm được quy trình, kỹ năng, kỹ

xảo trong lao động

Câu 273 : Sự kiện đánh dấu sự hội nhập của Nước ta với khu vực Đông Nam Á:

A. Gia nhập APEC tháng 11/1998 B. Gia nhập ASEAN tháng 7/1995

C. Gia nhập WTO tháng 01/2007 D. Tham gia ASEM tháng 3/1996

Câu 274 : Việt Nam đã bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc vào ngày, tháng, năm:

A. 10-11-1990 B. 10-11-1991

C. 10-11-1992 D. 10-11-1995

Câu 275 : Nguyễn Ái Quốc đã bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế III và tham gia thành

lập Đảng Cộng sản Pháp tại Đại Hội Tour:

A. Tháng 10 năm 1920 B. Tháng 11 năm 1920

C. Tháng 12 năm 1920 D. Cả 3 đều sai

Câu 276 : Sự ra đời của một chế độ xã hội trong lịch sử do yếu tố hoàn toàn khách quan

là …………...quyết định.

A. Vĩ nhân B. Quan hệ sản xuất

C. Lực lượng sản xuất D. Phương thức sản xuất

Câu 277 : Chủ nghĩa duy vật do C. Mác và Ph. Ăngghen sáng lập. Đó là:

A. Chủ nghĩa duy vật chất phát thời cổ

đại

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thời

cận đại

C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Cả 3 đều sai

Câu 278 : Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là:

A. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến B. Nguyên lý về sự phát triển

C. Quy luật mâu thuẫn D. Quy luật phủ định của phủ định

Câu 279 : Chủ trương “Dùng biện pháp bạo động để đánh đuổi thực dân Pháp, khôi

phục nền độc lập cho dân tộc”, đại diện cho xu hướng bạo động này là:

A. Phan Chu Trinh B. Bùi Quang Chiêu

C. Phan Bội Châu D. Nguyễn Ái Quốc

Câu 280 : Mác xây dựng học thuyết kinh tế bắt đầu từ việc phân tích:

A. Giá trị cá biệt B. Hàng hóa

C. Giá trị trao đổi D. Giá trị thặng dư

Câu 281 : Chích sách thuộc địa của Pháp ở Việt Nam và cả Đông Dương là:

A. Tự do nhân quyền B. Tự do ngôn luận

C. Chuyên chế về chính trị, bóc lột về

kinh tế, nô dịch và văn hoá

D. Tạo điều kiện cho kinh tế, văn hoá

Câu 282 : Hội Việt Nam cách mạng thanh niên – Đảng cộng sản Đông Dương – Mặt

trận Việt minh. Sắp xếp trình tự ra đời của các tổ chức chính trị này theo thời

gian:

A. Mặt trận Việt minh – Hội Việt Nam

cách mạng thanh niên – Đảng cộng

sản Đông Dương

B. Hội Việt Nam cách mạng thanh

niên – Mặt trận Việt minh – Đảng

cộng sản Đông Dương

C. Mặt trận Việt minh – Đảng cộng sản

Đông Dương – Hội Việt Nam cách

mạng thanh niên

D. Hội Việt Nam cách mạng thanh

niên – Đảng cộng sản Đông

Dương – Mặt trận Việt minh

Câu 283 : Phép biện chứng trong chủ nghĩa Mác-Lênin là phép biện chứng:

A. Duy tâm B. Duy vật

C. Siêu hình D. Tất cả đều đúng

Câu 284 : Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác là:

A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa

năng lượng

B. Thuyết tế bào

C. Thuyết tiến hóa D. Tất cả đều đúng

Câu 285 : Việt Nam gia nhập Diễn đàn Hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương vào:

A. Tháng 11/1996 B. Tháng 11/1995

C. Tháng 11/1998 D. Tháng 12/1996

Câu 286 : Nguyên nhân dẫn đến việc thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam là:

A. Mục đích tôn giáo B. Sứ mệnh khai hoá văn minh

C. Bành trướng xâm chiếm thị trường D. Cả 3 đều đúng

Câu 287 : Đại hội lần thứ II (2/1951) đổi tên Đảng:

A. Đảng Cộng sản Việt Nam B. Đảng Cộng sản Đông Dương

C. Đảng Lao động Việt Nam D. Cả 3 đều sai

Câu 288 : Hồ Chí Minh được UNESCO ra Nghị quyết công nhận là anh hùng giải phóng

dân tộc Việt Nam và danh nhân văn hóa kiệt xuất vào năm:

A. 1990 B. 1975

C. 1987 D. 1969

Câu 289 : Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng,

yếu tố giữ vai trò quyết định là:

A. Cơ sở hạ tầng B. Kiến trúc thượng tầng

C. A và B đúng D. A và B sai

Câu 290 : Hồ Chí Minh khẳng định: “nếu nước ………..mà dân không hưởng hạnh phúc,

tự do thì …..….. không có ý nghĩa lý gì”. Điền vào chỗ trống:

A. Hoà bình B. Tự do

C. Độc lập D. Giải phóng

Câu 291 : Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoạn của quá trình

phát triển của sự vật được gọi là:

A. Mâu thuẫn bên trong B. Mâu thuẫn chủ yếu

C. Mâu thuẫn bên ngoài D. Mâu thuẫn thứ yếu

Câu 292 : Ngày 25-8-1945 tổng khởi nghĩa thắng lợi ở:

A. Tuyên Quang B. Huế

C. Hà Nội D. Sài Gòn

Câu 293 : “Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào cũng có

quyền sống, quyền sung sướng và quyền tụ do”. Hồ Chí Minh nói câu đó

trong văn kiện:

A. Tuyên ngôn độc lập (1945) B. Đường Kách mệnh

C. Bản án chế độ thực dân Pháp D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến

Câu 294 : Điều kiện cơ bản để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của

mình là:

A. Thực hiện liên minh công-nông B. Đoàn kết mọi tầng lớp nhân dân

C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai

Câu 295 : Nhà nước KHÔNG mang tính giai cấp là:

A. Nhà nước phong kiến B. Nhà nước tư sản

C. Nhà nước vô sản D. Cả 3 đều sai

Câu 296 : Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975 diễn ra từ ngày:

A. 23/1 đến 30/4/1975 B. 10/2 đến 4/1975

C. 10/3 đến 30/4/1975 D. 15/3 đến 30/4/1975

Câu 297 : Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quyết định bản chất tư tưởng Hồ Chí Minh:

A. Chủ nghĩa Mác – Lênin B. Tư tưởng văn hóa phương Đông

C. Văn hóa truyền thống dân tộc D. Tư tưởng văn hóa phương Tây

Câu 298 : Hồ Chí Minh khẳng định: “chúng ta phải thực hiện ngay: làm cho ….. có ăn,

làm cho…có mặc, làm cho .... có chỗ ở, làm cho .... được học hành, cái mục

đích chúng ta đi đến là bốn điều đó” Điền vào chỗ trống.

A. Nhân dân B. Mọi người

C. Dân D. Đồng bào

Câu 299 : Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta còn tồn tại những hình

thức phân phối nào?

A. Phân phối theo lao động và hiệu quả

kinh tế

B. Phân phối dựa trên mức đóng góp

các nguồn lực vào kết quả sản

xuất kinh doanh

C. Phân phối thông qua phúc lợi xã hội D. Tất cả đều đúng

Câu 300 : Từ cuối năm 1924 đến năm 1927 Nguyễn Ái Quốc hoạt động ở:

A. Việt Nam B. Nga

C. Pháp D. Trung Quốc

Câu 301 : V.I. Lênin định nghĩa: “Vật chất là một phạm trù triết học, dùng để chỉ

…………….., được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của

chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác ”

A. Hiện tượng B. Sự vật

C. Thực tại khách quan D. Sự vật, hiện tượng

Câu 302 : Nguyễn Ái Quốc đã đánh giá: “Ông là tiêu biểu cho chủ nghĩa quốc gia”. Ông

là:

A. Vua Hàm Nghi B. Phan Chu Trinh

C. Phan Bội Châu D. Nguyễn Thái Học

Câu 303 : Nhà triết học đã phát hiện ra quy luật phát triển của xã hội loài người là:

A. C. Mác B. Lê-nin

C. Ph. Ăngghen D. Hêghen

Câu 304 : Khái niệm hệ thống chính trị được Đảng ta sử dụng từ:

A. Đại hội VI B. Hội nghị TW 6 khóa VI

C. Hội nghị TW 6 khóa VII D. Đại hội VII

Câu 305 : Trong tư liệu sản xuất, nhân tố phản ánh rõ nhất trình độ phát triển của lực

lượng sản xuất và thể hiện tiêu biểu trình độ con người chinh phục giới tự

nhiên là:

A. Đối tượng lao động B. Tư liệu lao động

C. Công cụ lao động D. Tất cả đều sai

Câu 306 : Quốc hội đầu tiên của Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được bầu vào ngày:

A. 6/1/1946 B. 4/1/1946

C. 5/1/1946 D. 6/1/1945

Câu 307 : Ăngghen đã chia vận động thành ………. hình thức cơ bản:

A. 4 B. 5

C. 6 D. 7

Câu 308 : Người viết Luận cương chính trị tháng 10/1930 là:

A. Nguyễn Ái Quốc B. Lê Hồng Phong

C. Trần Phú D. Hà Huy Tập

Câu 309 : Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Thế là:

A. Phạm Tuấn Tài B. Thủ Khoa Huân

C. Hoàng Hoa Thám D. Trương Định

Câu 310 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (tháng 2/1951) diễn ra ở:

A. Hà Nội B. Cao Bằng

C. Tuyên Quang D. Lai Châu

Câu 311 : Quan niệm cho rằng nguyên nhân và động lực của sự vận động và phát triển

của xã hội thuộc về các lực lượng siêu tự nhiên như: chúa, thượng đế. Đó là:

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

C. Chủ ngĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 312 : Tổ chức An Nam Cộng sản Đảng được thành lập vào thời gian nào?

A. Tháng 8/1929 B. Tháng 6/1928

C. Tháng 6/1927 D. Tháng 7/1929

Câu 313 : Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3/2/1930) thông qua

các văn kiện nào sau đây?

A. Chánh cương vắn tắt B. Sách lược vắn tắt

C. Điều lệ vắn tắt và chương trình tóm

tắt

D. Tất cả đúng

Câu 314 : Phong trào cách mạng 1936 - 1939 hướng vào mục tiêu trước mắt:

A. Đem lại cơm no, áo ấm cho nhân

dân

B. Đấu tranh công khai với địa chủ

C. Tự do, dân chủ, cơm áo và hoà bình D. Xuất bản và lưu hành sách báo

công khai

Câu 315 : Sản xuất vật chất giữ vai trò là:

A. Nhân tố quyết định sự sinh tồn, phát B. Hoạt động nền tảng làm phát sinh,

triển của con người và xã hội phát triển những mối quan hệ xã

hội của con người

C. Cơ sở của sự hình thành, biến đổi

phát trển của xã hội loài người

D. Tất cả đúng

Câu 316 : Trong các thuật ngữ chỉ vai trò lãnh đạo của Đảng mà Hồ Chí Minh thường

dùng thì thuật ngữ …………………………….. phản ánh rõ nhất, chính xác

nhất vai trò lãnh đạo của Đảng.

A. Đảng nắm quyền B. Đảng lãnh đạo chính quyền

C. Đảng cầm quyền D. Các thuật ngữ trên đều phản ánh

vai trò của Đảng

Câu 317 : Đây là những bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác-Lênin: Triết học …… - Kinh

tế chính trị học …….. – Chủ nghĩa xã hội ………

A. Cổ điển Đức/Anh/Không tưởng

Pháp

B. Mác-Lênin/Mác-Lênin/Khoa học

C. Mác-Lênin/Mác-Lênin/Không tưởng D. Cổ điển Đức/Anh/Khoa học

Câu 318 : Thế giới thống nhất với nhau là thống nhất ở tính ...... ……………của nó. Từ

cần điền vào là:

A. Tồn tại B. Hiện thực

C. Vật chất D. A và B đúng

Câu 319 : Quy luật được xem là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:

A. Quy luật lượng-chất B. Quy luật mâu thuẫn

C. Quy luật phủ định của phủ định D. Quy luật về mối quan hệ giữa cơ

sở hạ tầng và kiến trúc thượng

tầng.

Câu 320 : Từ viết tắt tiếng Anh của Khu mậu dịch tự do ASEAN là:

A. WB B. IWF

C. ADB D. AFTA

Câu 321 : Quy luật vạch ra nguồn gốc của sự vận động, phát triển là:

A. Quy luật lượng-chất B. Quy luật mâu thuẫn

C. Quy luật phủ định của phủ định D. Quy luật về mối quan hệ giữa cơ

sở hạ tầng và kiến trúc thượng

tầng

Câu 322 : Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập ngày:

A. 22/12/1944 B. 19/12/1946

C. 15/5/1945 D. 10/5/1945

Câu 323 : “Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam” được ký kết

ở hội nghị Paris vào ngày:

A. 21/1/1973 B. 23/1/1973

C. 27/1/1973 D. 25/1/1973

Câu 324 : Việt Nam gia nhập WTO từ:

A. Tháng 3/1996 B. Tháng 1/2007

C. Tháng 7/1996 D. Tháng 7/1995

Câu 325 : Nguyên nhân của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là do mâu thuẫn giữa

……..

A. Lực lượng sản xuất mang tính cá

nhân với quan hệ sở hữu xã hội tư

bản chủ nghĩa

B. Lực lượng sản xuất mang tính xã

hội hóa cao với quan hệ sở hữu

tư nhân tư bản chủ nghĩa

C. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội

hóa cao với quan hệ sở hữu tập thể

tư bản chủ nghĩa

D. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc

thượng tầng tư bản chủ nghĩa

Câu 326 : Theo Hồ Chí Minh, xây dựng nền hóa mới phải trên cơ sở lấy …… làm gốc,

giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc, đồng thời phải biết tiếp thu một cách có

chọn lọc tinh hoa văn hóa của nhân loại.

A. Chủ nghĩa Mác-Lênin B. Chủ nghĩa nhân đạo

C. Đạo đức D. Dân tộc

Câu 327 : “Đất nước đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội, nhưng còn một số mặt

chưa vững chắc” được Đại hội nào của Đảng nhận định?

A. VIII B. VII

C. IX D. X

Câu 328 : Ngày 8/5/1954 khai mạc hội nghị Giơnevơ bàn về chấm dứt cuộc chiến tranh

ở Đông Dương và kết thúc ngày:

A. 21/7/1954 B. 19/7/1954

C. 20/7/1954 D. 22/7/1954

Câu 329 : Trong nền kinh tế ở nước ta hiện nay, kinh tế tư nhân có vai trò:

A. Chủ đạo B. Nền tảng của nền kinh tế quốc

dân

C. Là một trong những động lực của

nền kinh tế

D. Tất cả đều sai

Câu 330 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của Đảng họp vào:

A. Tháng 3/1935 B. Tháng 5/1941

C. Tháng 10/1930 D. Tháng 2/1930

Câu 331 : Ngày 27/5/1946, Hội đồng chính phủ đã quyết định chọn ai thay Hồ Chí Minh

giữ chức vụ Chủ tịch nước trong thời gian Người đi vắng?

A. Huỳnh Thúc Kháng B. Phạm Anh

C. Phạm Văn Đồng D. Võ Nguyên Giáp

Câu 332 : Đối lập với phép biện chứng là phép:

A. Duy vật B. Siêu hình

C. Duy tâm D. Duy kinh tế

Câu 333 : Cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng do giai cấp

…………………….lãnh đạo.

A. Nông dân B. Địa chủ

C. Công nhân D. Trí thức

Câu 334 : Cấu trúc của một Hình thái kinh tế - xã hội bao gồm các yếu tố cơ bản hợp

thành là:

A. Cơ sở hạ tấng và kiến trúc thượng

tầng

B. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản

xuất và kiến trúc thượng tầng

C. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh

thần

D. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tấng

và kiến trúc thượng tầng

Câu 335 : Cơ sở lý luận triết học của chủ nghĩa Mác là:

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và

chủ nghĩa duy vật lịch sử

B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Câu 336 : Luận điểm “Học để làm việc, làm người, làm cán bộ. Học để phụng sự nhân

dân và Tổ quốc” là của:

A. V.I. Lênin B. C. Mác

C. Hồ Chí Minh D. Stalin

Câu 337 : Đại hội Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ I diễn ra:

A. Tháng 1/1935, Hương Cảng, Trung

Quốc

B. Tháng 2/1935, Cửu Long, Trung

Quốc

C. Tháng 3/1935, Ma Cao, Trung Quốc D. Tháng 7/1935, Thẩm Quyến,

Trung Quốc

Câu 338 : Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?

A. Những năm 40 của thế kỷ XIX B. Cuối thế kỷ XIX

C. Cuối thế kỷ XX D. Những năm 40 của thế kỷ XX

Câu 339 : Đảng ta đã tổ chức cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức

Hồ Chí Minh” từ:

A. Từ tháng 11 - 2008 B. Từ tháng 11 - 2005

C. Từ tháng 11 - 2007 D. Từ tháng 11 - 2006

Câu 340 : Tiền đề lý luận của chủ nghĩa Mác là:

A. Triết học cổ điển Đức B. Kinh tế chính trị học Anh

C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp D. Tất cả đều đúng

Câu 341 : Hoàn thành câu nói của Hồ Chí Minh về anh hùng Nguyễn Văn Trỗi: “Chí khí

… … … của anh hùng Trỗi rất xứng đáng để các cháu thanh niên học tập”

A. Anh hùng B. Bất khuất

C. Dũng cảm D. Lẫm liệt

Câu 342 : Đây là tư tưởng cơ bản, nhất quán xuyên suốt tiến trình cách mạng Việt Nam,

là chiến lược tập hợp lực lượng nhằm hình thành sức mạnh to lớn trong đấu

tranh cách mạng

A. Xây dựng Đảng trong sạch vững

mạnh

B. Xây dựng lực lượng vũ trang

nhân dân

C. Xây dựng Nhà nước thật sự của

dân, do dân, vì dân

D. Đại đoàn kết dân tộc

Câu 343 : Theo quan điểm Hồ Chí Minh, nền tảng của người cách mạng là:

A. Tri thức B. Tài năng

C. Đạo đức D. Năng lực tổ chức

Câu 344 : Năm 2008, Lễ hội văn hoá của nước ta được nhà nước công nhận là quốc lễ

và được nhân dân đồng tình ủng hộ là:

A. Lễ hội Chùa Hương B. Tết Nguyên Tiêu

C. Giỗ Tổ Hùng Vương D. Cả 3 đều đúng

Câu 345 : Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng, Hồ Chí Minh đọc diễn văn

khai mạc và Người nêu chủ đề của Đại hội là:

A. Đại hội xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở

miền Bắc và đấu tranh thống nhất

nước nhà

B. Đại hội thống nhất Tổ quốc

C. Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm

lược

D. Xây dựng một nước Việt Nam hòa

bình, thống nhất, độc lập, dân chủ

và giàu mạnh

Câu 346 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đã quyết định đưa Đảng ra

hoạt động công khai với tên gọi mới là:

A. Đảng Lao động Việt Nam B. Đảng Cộng sản Đông Dương

C. Đảng Cộng sản Việt Nam D. Đông Dương Cộng sản Đảng

Câu 347 : Thực dân Pháp chính thức nổ súng xâm lược Việt Nam vào ngày:

A. 30/8/1858 B. 23/9/1858

C. 01/9/1858 D. 03/9/1858

Câu 348 : Phát biểu đúng là:

A. Tính thống nhất của thế giới là ở

tính vật chất của nó

B. Tính chất ấy tồn tại khách quan,

phụ thuộc vào ý thức

C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai

Câu 349 : Bản chất của ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con

người một cách năng động, sáng tạo, là hình ảnh ………….. của thế giới

khách quan.

A. Sự vật B. Chủ quan

C. Hiện tượng D. Khách quan

Câu 350 : Hình thức tổ chức và đấu tranh của Đảng Cộng sản Việt Nam trong giai đoạn

1936 – 1939 là:

A. Công khai, hợp pháp B. Nửa công khai

C. Bí mật, bất hợp pháp D. Tất cả đúng

Câu 351 : Lịch sử xã hội loài người đã trải qua ………………. phương thức sản xuất.

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 352 : Đây là những quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật, NGOẠI TRỪ:

A. Quy luật thống nhất và đấu tranh

của các mặt đối lập (quy luật mâu

thuẫn)

B. Quy luật quan hệ sản xuất phù

hợp với trình độ phát triển của lực

lượng sản xuất

C. Quy luật phủ định của phù định D. Quy luật lượng-chất

Câu 353 : Hồ Chí Minh coi cần, kiệm, liêm, chính là nền tảng của:

A. Dân tộc B. Mọi người dân

C. Đời sống mới D. Cán bộ, đảng viên

Câu 354 : Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của Tổ chức thương mại

thế giới vào ngày:

A. 15/10/2006 B. 15/1/2007

C. 11/10/2006 D. 11/01/2007

Câu 355 : Hiệp định Giơnevơ quy định giới tuyến quân sự tạm thời giữa ta và Pháp tại:

A. Vĩ tuyến 17 B. Vĩ tuyến 16

C. Vĩ tuyến 18 D. Vĩ tuyến 20

Câu 356 : “Dân tộc ta, non sông, đất nước ta đã sinh ra Hồ Chủ Tịch, Người anh hùng

dân tộc vĩ đại và chính Người đã làm rạng rỡ dân tộc ta”. Câu trên trích từ:

A. Diễn văn kỷ niệm 80 năm ngày sinh

Hồ Chí Minh

B. Diễn văn kỷ niệm 90 năm ngày

sinh Hồ Chí Minh

C. Nghị quyết đại hội VI của Đảng D. Điếu văn của Ban chấp hành

Trung ương Đảng

Câu 357 : Khi nghiên cứu về hình thức vận động, nguyên tắc cần chú ý là:

A. Có thể quy hình thức vận động này

vào hình thức vận động khác

B. Hình thức vận động cao không

bao hàm hình thức vận động thấp

C. Các hình thức vận động chuyển hóa

cho nhau, chúng luôn được bảo toàn

D. A và C đúng

Câu 358 : Nguyễn Ái Quốc đã khẳng định: “Bây giờ học thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều,

nhưng chủ nghĩa ….. …………………………….là chủ nghĩa Lênin”.

A. Cách mạng nhất, chân chính nhất,

chắc chắn nhất

B. Chân chính nhất, chắc chắn nhất,

cách mạng nhất

C. Chân chính nhất, triệt để nhất, chắc

chắn nhất

D. Cả 3 đều sai

Câu 359 : Nguyễn Ái Quốc gia nhập Đảng xã hội Pháp năm:

A. 1917 B. 1919

C. 1920 D. 1918

Câu 360 : Căn cứ cơ bản nhất để phân biệt các hiện tượng vật chất với các hiện tượng

ý thức chính là ở thuộc tính…………………của vật chất.

A. Phản ánh B. Chụp lại

C. Chép lại D. Tồn tại khách quan

Câu 361 : Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp của chủ nghĩa

Mác-Lênin với…….. và ………………….

A. Phong trào cộng sản quốc tế / phong

trào yêu nước Việt Nam

B. Phong trào công nhân Bason /

phong trào yêu nước Việt Nam

C. Phong trào công nhân / phong trào

yêu nước Việt Nam

D. Cả 3 đều sai

Câu 362 : Phép biện chứng duy vật bao gồm ……………. quy luật cơ bản.

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 363 : Tổ chức cộng sản ra đời đầu tiên ở Việt Nam là:

A. Đông Dương cộng sản liên đoàn B. Đông Dương cộng sản Đảng

C. An Nam cộng sản Đảng D. Hội Việt Nam cách mạng thanh

niên

Câu 364 : Đại hội lần thứ III (9/1960) của Đảng họp tại:

A. Cao Bằng B. Thái Nguyên

C. Hà Nội D. Tuyên Quang

Câu 365 : Nhà triết học theo quan điểm duy tâm chủ quan là:

A. Platôn B. Hêghen

C. Hium D. B và C đúng

Câu 366 : Thời gian để thực hiện thời kỳ quá độ là:

A. 50 năm B. Không xác định

C. 90 năm D. 70 năm

Câu 367 : Nguồn gốc……………………có ý nghĩa quyết định sự ra đời của ý thức.

A. Tự nhiên B. Xã hội

C. Tinh thần D. Cả 3 đều đúng

Câu 368 : Trên cơ sở theo dõi tình hình địch ở Điện Biên Phủ, Đại tướng Võ Nguyên

Giáp đã quyết định thay đổi để thực hiện phương châm:

A. Đánh nhanh, thắng nhanh B. Cơ động, linh hoạt

C. Chắc thắng mới đánh, không chắc

thắng không đánh

D. Đánh chắc, tiến chắc

Câu 369 : Mở đầu tác phẩm “Đường kách mệnh”, Hồ Chí Minh viết: “Cách mạng trước

hết cần có cái gì? Trước hết phải ………………..”.

A. Có lực lượng cách mạng B. Đoàn kết toàn dân tộc

C. Có Đảng cách mạng D. Đoàn kết quốc tế

Câu 370 : Quá trình nhận thức gồm có …………….. giai đoạn.

A. 4 B. 3

C. 6 D. 2

Câu 371 : Ba công cụ chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ là:

A. Ngụy quyền, ngụy quân, ấp chiến

lược

B. Ngụy quân, quân viễn chinh, ấp

chiến lược

C. Ngụy quyền, ngụy quân, quân viễn

chinh

D. Cả 3 đều đúng

Câu 372 : Việt Nam trở thành thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ngày:

A. 25/7/1995 B. 31/7/1995

C. 30/7/1995 D. 28/7/1995

Câu 373 : Ở miền Nam, quân dân ta đã đánh bại chiến lược chiến tranh

………………..của Mỹ trong giai đoạn 1954 -1960.

A. Xâm lược B. Cục bộ

C. Đơn phương D. Đặc biệt

Câu 374 : Duy Tân – Đông Du – Cần Vương. Cho biết trình tự ra đời của các phong trào

này theo thời gian:

A. Duy Tân – Đông Du – Cần Vương B. Duy Tân – Cần Vương – Đông Du

C. Cần Vương – Duy Tân – Đông Du D. Cần Vương – Đông Du – Duy Tân

Câu 375 : Đại hội VII Quốc tế cộng sản (7/1935) xác định kẻ thủ trước mắt của cách

mạng thế giới là:

A. Chủ nghĩa đế quốc B. Chủ nghĩa quân phiệt

C. Chủ nghĩa phát xít D. Chủ nghĩa thực dân

Câu 376 : Đặc điểm của giai đoạn nhận thức lý tính là:

A. Phản ánh có tính chất hiện thực,

trực tiếp, không thông qua khâu

trung gian

B. Phản ánh trực tiếp, trừu tượng,

khát quát, vạch ra bản chất, quy

luật của sự vật, hiện tượng

C. Phản ánh gián tiếp, trừu tượng, khát quát, vạch ra bản chất, quy luật của sự vật, hiện tượng

D. Phản ánh trừu tượng, khái quát,

bề ngoài, hiện tượng của sự vật

Câu 377 : Trong các thành tố của hệ thống chính trị, tổ chức cốt yếu thực thi quyền lực

của nhân dân là:

A. Đảng Cộng sản Việt Nam B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ

nghĩa Việt Nam

C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam D. Các đoàn thể chính trị- xã hội