try! 日本語能力試験 - ask customer support center ... nhai, cuộc đời 終 お える...
TRANSCRIPT
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
1
TRY! 日本語能力試験 N2 文法から伸ばす日本語
語彙リスト[ベトナム語版]
このリストは、『TRY! 日に
本ほん
語ご
能のう
力りょく
試し
験けん
N2 文ぶん
法ぽう
から伸の
ばす日に
本ほん
語ご
』の見み
本ほん
文ぶん
、例れい
文ぶん
、
「やってみよう!」に出で
てきたN2レベルの語ご
彙い
にベトナム語ご
訳やく
をつけたものです。
1章しょう
から 14章しょう
まで提てい
出しゅつ
順じゅん
になっていま
すが、「Check!」「まとめの問もん
題だい
」の語ご
彙い
は掲けい
載さい
しておりませんのでご注ちゅう
意い
ください。
必かなら
ず本ほん
冊さつ
とあわせてご使し
用よう
ください。
『TRY! 日本語能力試験 N2
文法から伸ばす日本語 ベトナム語版』
2013年 11月 30日初版発行
著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会)
発行:株式会社 アスク出版
1 お知し
らせ thông báo
人材じんざい
nhân tài, nguồn nhân lực
求も と
める tìm, yêu cầu, mong muốn
開店かいてん
(する) mở cửa hàng/cửa tiệm
閉店へいてん
(する) đóng cửa hàng/cửa tiệm
業務ぎ ょ う む
nghiệp vụ, nhiệm vụ, thao tác, công việc
販売はんばい
(する) bán
清掃せいそう
(する) vệ sinh, lau dọn
国籍こ く せ き
quốc tịch
やる気き
がある có hứng làm
大歓迎だいかんげい
nhiệt liệt chào đón, hân hoan chào mừng
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
2
接客せっきゃく
(する) tiếp khách
応対おうたい
(する) giải quyết, đối ứng, tiếp đãi
~可
か
:名詞め い し
のあとについて、可能か の う
であること
を表あらわ
す。
có thể ~: đặt sau danh từ, biểu thị sự
cho phép hoặc khả năng.
給与き ゅ う よ
tiền lương, tiền công
考慮こ う り ょ
(する) xem xét, suy tính
往復お うふ く
(する) khứ hồi, cả đi lẫn về
支給し き ゅ う
(する) chi cấp, cung cấp
所定し ょ てい
quy định, chỉ định
書類し ょ るい
審査し ん さ
xét duyệt hồ sơ
持参じ さ ん
(する) mang theo, đem theo
医師い し
bác sĩ, y sĩ
休診きゅうしん
nghỉ khám
改装かいそう
工事こ う じ
công trình tu sửa/cải tạo
左記さ き
được ghi/viết bên trái
仮かり
店舗て ん ぽ
cửa hàng/tiệm tạm thời
キャンペーン chiến dịch, đợt khuyến mãi
生なま
もの đồ tươi sống
点検てんけん
(する) kiểm tra, xem xét
臨時り ん じ
休業きゅうぎょう
đóng cửa tạm thời, tạm thời nghỉ kinh
doanh
休業きゅうぎょう
(する) đóng cửa, nghỉ
昼夜ちゅ うや
ngày đêm
深夜し ん や
đêm khuya
有無う む
có hay không, sự tồn tại
老若ろうにゃく
男女なんにょ
già trẻ, nam nữ
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
3
職業しょくぎょう
nghề nghiệp
学歴がくれき
quá trình học hành
関心かんしん
quan tâm
通常つうじょう
thông thường
提供ていきょう
(する) cung cấp
コーナー góc
周囲し ゅ う い
xung quanh
万引ま ん び
き(する) ăn cắp ở cửa hàng (giả làm khách mua
hàng)
浮気う わ き
(する) lăng nhăng, ngoại tình
単純たんじゅん
な đơn sơ, đơn giản
にせ物もの
đồ giả, hàng giả
新年会しんねんかい
tiệc năm mới
服装ふ く そ う
quần áo
心こころ
がける ghi nhớ vào đầu, cố gắng, mong mỏi,
quyết tâm
要望よ う ぼ う
mong muốn, ước nguyện
手当て あ
て:給料きゅうりょう
と別べつ
に払はら
われるお金かね
。 phụ cấp: tiền được trả riêng ngoài tiền
lương
返品へんぴん
(する) trả lại (hàng, linh kiện)
発言はつげん
(する) phát ngôn
晴雨せ い う
nắng mưa
(意見い け ん
を)まとめる tóm tắt (ý kiến)
寄付き ふ
(する) đóng góp, ủng hộ, quyên góp
環境かんきょう
汚染お せ ん
ô nhiễm môi trường
汚染お せ ん
(する) ô nhiễm
幸運こ う う ん
vận may, sự may mắn
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
4
風力ふうりょく
発電はつでん
phát điện bằng sức gió
自然し ぜ ん
エネルギー năng lượng tự nhiên
失業しつぎょう
(する) thất nghiệp
紛失ふんしつ
(する) làm mất, đánh mất
離着陸り ち ゃ く り く
hạ cánh và cất cánh
火災か さ い
hỏa hoạn
雨天う て ん
trời mưa
屋内おくない
ở trong nhà
パスワード password, mật khẩu
着用ちゃくよう
(する) mặc
非常ひ じ ょ う
ボタン nút báo động
期限き げ ん
hạn chót, hạn cuối, thời hạn
厳守げんしゅ
(する) tuân thủ nghiêm ngặt, chấp hành
願書がんしょ
đơn, đơn xin nhập học
窓口まどぐち
quầy giao dịch, quầy/cửa bán vé
筆記ひ っ き
用具よ う ぐ
dụng cụ viết
プールサイド bên bể bơi, cạnh hồ bơi
分別ぶんべつ
(する) phân loại, phân tách
2 転任てんにん
(する) chuyển nhiệm vụ, chuyển vị trí công tác
命めい
じる ra lệnh, bổ nhiệm, chỉ định, ban hành
遺伝子い で ん し
gen
歓迎かんげい
会かい
tiệc đón mừng, buổi tiếp đãi/chào đón
見直み な お
す xem lại, nhìn lại, đánh giá lại
スパイス gia vị, vị cay
電子で ん し
レンジ lò vi ba
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
5
ジャケット áo khoác
入荷にゅうか
(する) nhập hàng, nhận hàng
著名ちょめい
人じん
người nổi tiếng
講師こ う し
giảng viên, giáo viên
東南と うなん
アジア Đông Nam Á
合理化ご う り か
hợp lý hóa, tinh giản, tạo thành dòng
多数た す う
đa số
従業員じゅうぎょういん
công nhân, người làm thuê
解雇か い こ
(する) cho nghỉ làm, đuổi việc, sa thải
認みと
める chấp nhận, công nhận, cho phép, đồng ý
尊敬そんけい
(する) tôn kính, tôn trọng
海岸かいがん
bờ biển
清掃せいそう
(する) lau dọn, quét dọn
同意ど う い
(する) đồng ý
祖父母そ ふ ぼ
ông bà
睡眠すいみん
giấc ngủ, việc ngủ
人材じんざい
nhân tài, nguồn nhân lực
確保か く ほ
(する) bảo đảm, bảo hộ, cam đoan
中小ちゅうしょう
企業き ぎ ょ う
trung tiểu xí nghiệp, doanh nghiệp vừa và
nhỏ
犯罪はんざい
tội phạm
防止ぼ う し
(する) đề phòng, phòng chống
南米なんべい
Nam Mỹ
身み
につける trang bị cho mình, học được, tiếp thu
được
両国り ょ う こ く
間かん
song phương, giữa hai nước
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
6
活発かっぱつ
な sôi nổi, hoạt bát, linh hoạt, nhanh nhẹn
口答く ち ご た
え(する) cãi lại, vặn lại
ちっとも~ない không ~ chút nào
反抗はんこ う
(する) phản kháng
失恋(する) thất tình, mất người yêu
めいっぱい dốc hết sức, với tất cả sức mạnh
おしゃれ(する) thời trang, mốt, chưng diện
態度た い ど
thái độ
ポイント điểm
宗教しゅうきょう
tôn giáo
店舗て ん ぽ
cửa hàng/cửa hiệu
開設かいせつ
(する) xây dựng, thành lập
周辺しゅうへん
vùng xung quanh
マーケティング marketing, tiếp thị
欠か
かせない không thể thiếu
コストパフォーマンス hiệu suất chi phí
円高えんだか
đồng yên lên giá
講座こ う ざ
khóa học, bài giảng
知識ち し き
tri thức, kiến thức, hiểu biết
進学しんが く
先さ き
trường/nơi học lên bậc cao hơn
就職しゅうしょく
率りつ
tỉ lệ tìm việc làm, tỉ lệ đi làm
農業のうぎょう
nông nghiệp
農村のうそん
nông thôn
地形ち け い
địa hình
リーダー lãnh đạo
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
7
IC レコーダー máy ghi kỹ thuật số
小型こ が た
cỡ nhỏ, dạng nhỏ, kích thước nhỏ
録音ろ くおん
(する) thu âm
可能か の う
な có thể, có khả năng
展示て ん じ
(する) triển lãm, trưng bày
旧型きゅうがた
loại cũ
拡大かくだい
(する) khuếch đại, mở rộng, lan rộng
挑戦ちょうせん
(する) cố gắng, thử thách, thách thức
全力ぜんりょく
toàn lực, hết sức
慣な
れ親した
しむ trở nên quen thân
心遣こころづか
い quan tâm, chu đáo
組織そ し き
tổ chức
伝統でんとう
芸能げいのう
nghệ thuật truyền thống
シンポジウム hội nghị chuyên đề, thảo luận khoa học
総意そ う い
đồng lòng, nhất trí
手本て ほ ん
mẫu
エンジニア kỹ sư
前提ぜんてい
tiền đề, nhận định
交際こ う さい
(する) mối quan hệ, giao tế, giao du, tình bạn
利益り え き
lợi ích
経済けいざい
活動かつどう
hoạt động kinh tế
採用さいよ う
(する) tuyển dụng, thuê mướn
キャプテン đội trưởng, thuyền trưởng
一丸いちがん
となって cùng nhau, đoàn kết thống nhất với nhau
思おも
い切き
り với tất cả sức mạnh
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
8
監督かんと く
giám đốc, đạo diễn
投書と う し ょ
(する) viết bài cộng tác cho báo, thư gửi người
biên tập
昆虫こんちゅう
côn trùng
ファーブル昆虫こんちゅう
記き
bộ côn trùng ký Fabre
就任しゅうにん
(する) nhậm chức, bổ nhiệm, đảm nhiệm chức
vụ
発展はってん
(する) phát triển
ノーベル賞しょう
giải Nobel
受賞じゅしょう
(する) nhận thưởng
受験生じゅけんせい
thí sinh
地域ち い き
ぐるみ bao phủ toàn bộ khu vực
開港かいこう
(する) mở cảng
~周年しゅうねん
:年数ねんすう
の経過け い か
を数かぞ
えるのに使つか
う。 ~ năm: dùng để đếm số năm đã qua
企業き ぎ ょ う
研究けんきゅう
nghiên cứu các xí nghiệp
パティシエ thợ làm bánh
コンテスト cuộc thi
出場しゅつじょう
(する) bước lên/ra sân khấu
三み
つ星ぼし
レストラン nhà hàng 3 sao
扱あつか
う đối xử, làm, giải quyết, xử lý, điều khiển
期日き じ つ
hạn chót, hạn cuối, thời hạn
間ま
に合あ
わせる tạm thời, kịp lúc
誇ほこ
り tự hào
(力ちから
を)尽つ
くす dốc hết (sức lực)
税金ぜいきん
thuế
争あらそ
う cạnh tranh, tranh chấp, giành nhau
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
9
生涯しょうがい
sinh nhai, cuộc đời
終お
える hoàn thành, kết thúc
あふれる ngập, tràn đầy
業績ぎょうせき
thành tích
収入しゅうにゅう
thu nhập
減少げんしょう
(する) giảm thiểu
貯金ちょ きん
額が く
tiền tiết kiệm
増加ぞ う か
(する) gia tăng, tăng thêm
真実しんじつ
chân thật, thực, thật sự
フリーソフト phần mềm miễn phí
優すぐ
れる xuất sắc, ưu việt, giỏi
高熱こうねつ
sốt cao
天候てんこ う
thời tiết, tiết trời
規則き そ く
quy tắc, kỷ luật, nội quy
3 一員いちいん
một thành viên
心構こころがま
え thái độ sẵn sàng, chuẩn bị
苦情く じ ょ う
phàn nàn, than phiền
処理し ょ り
(する) xử lý, giải quyết
クレーム phàn nàn, khiếu nại
正当せいとう
な đúng, đích đáng
不快ふ か い
な không khoái, không hài lòng, khó chịu
質しつ
chất lượng
追求ついきゅう
(する) mưu cầu, tìm kiếm
シンガポール Singapore
代理だ い り
đại lý, thay thế, ủy quyền
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
10
企業き ぎ ょ う
人じん
người kinh doanh, nhân viên xí nghiệp
自覚じ か く
(する) tự giác
サービス料りょう
tip, tiền boa
高齢者こ うれいしゃ
người cao tuổi
申請しんせい
(する) đăng ký, xin, yêu cầu, thỉnh cầu
入管にゅうかん
(=入国にゅうこく
管理局かん り き ょ く
) cục quản lý nhập cảnh
実行じ っ こ う
に移うつ
す tiến hành thực thi/thực hành
接近せっきん
(する) tiếp cận
野外や が い
コンサート ca nhạc ngoài trời
命令めいれい
(する) mệnh lệnh, ra lệnh, chỉ huy
従したが
う tuân theo, vâng lời, phục tùng
国民こ くみん
感情かんじょう
tình cảm dân tộc
防ふせ
ぐ ngăn ngừa, phòng chống, tránh
山奥やまおく
sâu trong núi
~に恵めぐ
まれた được ~ ban cho, được ~ ưu đãi
宅た く
(=家いえ
) nhà
昨今さっこん
ngày nay, gần đây
就職難しゅうしょくなん
sự khan hiếm công việc, khó kiếm việc
(仕事し ご と
に)就つ
く có (việc), có được (công việc)
魅力み り ょ く
ma lực, sự lôi cuốn, sức quyến rũ
油絵あぶらえ
tranh dầu
才能さいのう
tài năng, năng khiếu
限界げんかい
giới hạn, mức
やりがいがある đáng xem/đọc/làm, đáng giá, quý báu, bổ
ích
見み
た目め
vẻ bề ngoài, dáng vẻ
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
11
全力ぜんりょく
toàn lực, hết sức
戦たたか
う tranh đấu, chiến đấu
出演者しゅつえんしゃ
người biểu diễn/trình diễn, diễn viên
話題わ だ い
になる trở thành đề tài, đầu đề câu chuyện
UFO UFO, đĩa bay
特集とくしゅう
đặc thù
興味深きょうみぶか
い quan tâm sâu sắc, rất thích thú/hứng thú
配慮はい り ょ
(する) xem xét, cân nhắc, quan tâm, chăm sóc
骨折こっせつ
(する) gãy xương
悪用あ く よ う
(する) lạm dụng, lợi dụng, tham ô, thụt két
詐欺さ ぎ
sự lừa đảo
悪化あ っ か
(する) trở nên xấu đi, tình hình tồi tệ hơn
にぎわう náo nhiệt, huyên náo, sôi nổi
デビュー(する) lần trình diễn đầu tiên, xuất hiện lần đầu
trước công chúng
女優じ ょ ゆ う
nữ diễn viên
仕上し あ
げる hoàn thành, hoàn thiện
甘あま
える nũng nịu, nhõng nhẽo, chăm sóc, nhận
lấy (hảo ý/lòng tốt)
4 海上かいじょう
trên biển
気圧き あ つ
khí áp
ヘクトパスカル hectopascal (đơn vị đo áp suất)
最大さいだい
瞬間しゅんかん
風速ふ う そ く
tốc độ gió lớn nhất/tối đa tức thời
暴風域ぼうふういき
khu vực bão, vùng bão
広範囲こ う は ん い
phạm vi rộng
沿岸えんがん
bờ biển
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
12
接近せっきん
(する) tiếp cận
注意報ちゅ ういほ う
cảnh báo, chú ý
明あ
け方がた
bình minh, rạng đông, trời sáng
局地的き ょ く ち て き
に cục bộ, địa phương
河川か せ ん
sông
増水ぞうすい
(する) nước dâng
中継ちゅうけい
(する) truyền thanh/truyền hình trực tiếp
売う
り場ば
quầy bán hàng
思おも
い浮う
かべる hồi tưởng lại
姿すがた
diện mạo, dáng điệu, phong thái, bóng
dáng
かばう bảo vệ
完走かんそう
(する) hoàn thành cuộc đua
拍手は く し ゅ
(する) vỗ tay
部署ぶ し ょ
cục, sở
検討けんと う
(する) thảo luận, bàn bạc, xem xét, điều tra, cân
nhắc
決定けってい
(する) quyết định
園芸えんげい
làm vườn, nghệ thuật cây cảnh
草花く さ ばな
hoa dại, hoa cỏ
家業かぎ ょ う
kinh doanh gia đình, gia nghiệp
励はげ
ます khuyến khích
(温泉おんせん
に)つかる ngâm (suối nước nóng)
救助きゅうじょ
(する) cứu trợ
電線でんせん
đường dây điện, dây dẫn điện
全域ぜんいき
toàn khu vực
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
13
停電ていでん
(する) cúp điện
長年ながねん
nhiều năm
実みの
る chín, kết trái, thành quả, đạt thành tựu,
đạt kết quả
外交がいこう
ngoại giao
生い
け花ばな
ikebana (nghệ thuật cắm hoa Nhật bản)
講座こ う ざ
khóa học
遺跡い せ き
di tích
梅雨入つ ゆ い
り(する) vào mùa mưa
群む
れ nhóm, bầy, đàn (thường dùng cho thú vật)
にぎわう ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
ブラウス áo kiểu
肩かた
vai
腕う で
cánh tay
レース ren
特徴とくちょう
đặc trưng
不況ふき ょ う
khủng hoảng, trì trệ, xuống dốc
日焼ひ や
け(する) rám nắng, cháy nắng
栽培さいばい
(する) trồng trọt
鉄鋼て っ こ う
sắt thép
倒産と う さ ん
(する) phá sản
本社ほんしゃ
công ty mẹ, trụ sở chính, văn phòng điều
hành
移転い て ん
(する) di chuyển, chuyển giao
議員ぎ い ん
nghị viên, thành viên của cơ quan lập
pháp
任期に ん き
nhiệm kỳ
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
14
満了まんりょう
(する) mãn hạn, chấm dứt, kết thúc
総選挙そ うせんき ょ
tổng tuyển cử
(責任せきにん
が)生しょう
じる phát sinh/nảy sinh (trách nhiệm)
科学か が く
khoa học
申請しんせい
(する) xin, đăng ký, yêu cầu
上昇じょうしょう
(する) tăng lên cao, tiến lên
増加ぞ う か
(する) tăng gia, tăng lên, thêm vào
事業じ ぎ ょ う
活動かつどう
hoạt động kinh doanh
回収かいしゅう
(する) thu hồi, thu lại
噴火ふ ん か
(する) phun lửa
避難ひ な ん
(する) tị nạn
引ひ
き起お
こす gây ra, dẫn đến
販売はんばい
(する) bán hàng
(電話で ん わ
が)つながる kết nối (điện thoại)
雷かみなり
sấm sét
発生はっせい
(する) phát sinh, xảy ra
整備せ い び
(する) bảo dưỡng
大気た い き
汚染お せ ん
ô nhiễm không khí
害がい
する có hại, tổn hại, làm hại, gây tổn thất
搭乗とうじょう
(する) lên máy bay
医療い り ょ う
y tế, sự chữa trị
現地げ ん ち
tại chỗ, địa phương
日夜に ち や
ngày đêm
警報けいほう
cảnh báo, báo động
土砂ど し ゃ
崩く ず
れ sụt lở đất
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
15
宅地た く ち
開発かいはつ
phát triển đất đai
整ととの
える sắp xếp, sắp đặt, chuẩn bị, sẵn sàng
求も と
められる được yêu cầu/mong muốn
宇宙う ち ゅ う
vũ trụ
謎なぞ
câu đố, điều bí ẩn
都みやこ
thủ đô, thủ phủ
拡大かくだい
(する) khuyếch đại, lan rộng, mở rộng
ネット犯罪はんざい
tội phạm máy tính, tội phạm thông qua
internet
(変化へ ん か
が)生しょう
じる sinh ra, phát sinh, nảy sinh (sự biến đổi)
入荷にゅうか
(する) nhập hàng, nhận hàng
雰囲気ふ ん い き
bầu không khí
発送はっそ う
(する) bốc hàng, gửi đi, chuyển đi
非常ひ じ ょ う
ドア cửa thoát hiểm
時刻じ こ く
thời gian, thời khắc
5 就職しゅうしょく
先さ き
nơi sử dụng lao động
若干名じゃっかんめい
vài người
求人きゅうじん
tuyển nhân viên, tuyển người làm, tuyển
dụng
自己じ こ
PR nói vài câu mô tả về bản thân một cách
tích cực
黙だま
る im lặng
健康けんこ う
器具き ぐ
dụng cụ/thiết bị tập luyện thể thao
ステーキ bít tết
寝ね
たきり nằm liệt giường
うっかり đãng trí, lơ đễnh, không để ý, vô tâm, lỡ
lời
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
16
赤あか
ん坊ぼ う
em bé
夜道よ み ち
con đường ban đêm
クリスマス giáng sinh
悔く
いのないように không ân hận/hối tiếc
状況じょうきょう
tình huống, tình trạng, hoàn cảnh, trạng
thái
お腹なか
をこわす làm đau bụng, làm hỏng dạ dày
観光かんこう
(する) tham quan, du lịch
~に追お
われる bị ~ dồn/ép
実用化じ つ よ う か
thực dụng hóa
両国間りょうこくかん
giữa hai bên, giữa hai nước, song phương
修復しゅうふく
(する) trùng tu, phục hồi, khôi phục, tu bổ, tu
sửa
困難こんなん
(な) khó khăn, truân chuyên, vất vả
改善かいぜん
(する) cải tiến, cải thiện, tiến bộ
手編て あ
み đan tay
命めい
じる chỉ định, phân công, bổ nhiệm, ra lệnh
(アイデアが)浮う
かぶ nổi lên (ý tưởng)
ヒット商品しょうひん
sản phẩm được công chúng nhiệt liệt đón
nhận
バラ hoa hồng
花束はなたば
bó hoa
歓迎かんげい
(する) chào mừng, hoan nghênh, tiếp đón
合唱がっしょう
(する) hợp xướng
コンクール cuộc thi
沼ぬま
ao, đầm lầy
行い
きつけ được mến chuộng, được ưa thích
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
17
閉店へいてん
(する) đóng cửa hàng
述の
べる tuyên bố, bày tỏ, nói
フレックスタイム hệ thống giờ làm việc linh hoạt, (chế độ)
làm việc theo thời gian linh động
制度せ い ど
chế độ
時間帯じ か ん た い
khoảng thời gian
日中にっちゅう
suốt cả ngày
下旬げじゅん
cuối tháng
採用さいよ う
(する) tuyển dụng, thuê mướn
さんざん gay go, khốc liệt, dữ dội
結局けっきょく
kết cục
まとめ tài liệu biên soạn/sưu tập, bản tổng
kết/tóm tắt
都合つ ご う
hoàn cảnh, sự thuận tiện, tiện, thích hợp
欠航け っ こ う
(する) hủy chuyến bay, đình chỉ
少数しょうすう
民族みんぞく
dân tộc thiểu số
参考さ ん こ う
資料し り ょ う
tài liệu tham khảo
オフィス văn phòng
キャビネット nội các
面倒めんどう
(な) phiền phức, phiền hà, khó khăn
引ひ
き受う
ける đảm nhiệm
単位た ん い
đơn vị
遊あそ
びまわる chơi xung quanh
留年りゅうねん
(する) ở lại lớp, lưu ban
試着し ち ゃ く
(する) mặc thử đồ
すすめる giới thiệu, khuyến khích, khuyên, mời,
gợi ý
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
18
無駄む だ
遣づか
い(する) phung phí, lãng phí
引ひ
き上あ
げる kéo lên, nhấc lên, nâng giá, đề bạt
楽ら く
をする làm cho thoải mái
もうける kiếm tiền, kiếm lời
部外者ぶ が い し ゃ
người bên ngoài, người ngoài cuộc
へらへら(する) vô duyên, ngớ ngẩn, bá láp
6 とうとう kết cục, rốt cuộc, cuối cùng, sau cùng
同期ど う き
cùng khóa, cùng thời điểm, cùng kỳ,
đồng bộ
知識ち し き
tri thức, kiến thức, hiểu biết
やり直なお
し(する) làm lại
市場し じ ょ う
価値か ち
giá cả thị trường
からかう chọc ghẹo, chế nhạo, giễu cợt, trêu chọc
フリーマーケット chợ trời, chợ trao đổi mua bán đồ cũ, đồ
không dùng
出店しゅってん
(する) mở cửa hàng/cửa tiệm mới
売う
れ残のこ
る bán ế
仲なか
よくする làm thân, quan hệ tốt
審判しんぱん
trọng tài, thẩm phán
抗議こ う ぎ
(する) kháng nghị, phản đối, chống đối
退場たいじょう
(する) (từ ngoài sân khấu) đi vào cánh gà, ra
khỏi
向む
こう(=相手あ い て
) đối phương, người bên kia
虫むし
に刺さ
される bị côn trùng chích/đốt
とりあえず trước hết, tạm thời
ねんざ bong gân, trật xương
経費け い ひ
kinh phí, chi phí
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
19
節約せつやく
(する) tiết kiệm
ビタミン C vitamin C, sinh tố C
世話せ わ
好ず
きな sốt sắng, hay giúp người, sẵn sàng giúp
đỡ
日照にっしょう
時間じ か ん
thời gian mặt trời chiếu sáng, giờ có nắng
おしゃれ(な) mốt, chưng diện, hợp thời trang, điệu
技術ぎじゅつ
援助えん じ ょ
hỗ trợ kỹ thuật
業績ぎょうせき
不振ふ し ん
hiệu suất kém, hoạt động kinh doanh kém
hiệu quả
失恋しつれん
(する) thất tình, mất người yêu
新人しんじん
người mới
情なさ
けない đáng thương hại, đáng khinh
貧まず
しい nghèo
批判ひ は ん
(する) phê phán
とんでもない không dám đâu, quá đáng, quá mức
ハリウッド映画え い が
bộ phim Hollywood
制限せいげん
(する) giới hạn
高度こ う ど
(な) cao độ
成果せ い か
thành quả, kết quả
3D映画え い が
phim 3-D
CG技術ぎじゅつ
công nghệ CG (đồ họa máy tính)
欠点けってん
khuyết điểm
指摘し て き
(する) chỉ ra
注射ちゅうしゃ
chích, tiêm
昼飯ひるめし
:主おも
に男性だんせい
が使つか
うカジュアルな言い
い
方かた
。
bữa ăn trưa: cách nói bình thường đàn
ông hay dùng
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
20
腹はら
が減へ
る:主おも
に男性だんせい
が使つか
うカジュアルな言い
い方かた
。
đói bụng: cách nói bình thường đàn ông
hay dùng
春節しゅんせつ
tết nguyên đán
フィギュア hình vẽ, sơ đồ
流行は や
る lưu hành, thịnh hành
予防よ ぼ う
注射ちゅうしゃ
tiêm chủng, chích ngừa
予防よ ぼ う
(する) phòng ngừa
顔色かおいろ
が悪わる
い trông nhợt nhạt, không khỏe
おごる chiêu đãi, khao
朝あさ
一いち
điều đầu tiên vào buổi sáng
駐車ちゅうしゃ
違反い は ん
vi phạm đậu xe
違反い は ん
(する) vi phạm
罰金ばっきん
tiền phạt
診察券しんさつけん
phiếu/thẻ đăng ký khám bệnh
郵送ゆ う そ う
(する) gửi thư
太枠ふとわ く
viền đậm, khung kẻ đậm
ヘルパー người giúp việc
気合き あ い
を入い
れる dốc sức, khí thế
胸むね
を張は
る ưỡn ngực tự hào
リラックス(する) thư giãn
7 オオカミ sói
生態系せいたいけい
hệ sinh thái
立場た ち ば
vị trí, lập trường
家畜か ち く
gia súc
襲おそ
う tấn công
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
21
敵てき
địch, kẻ thù
シカ hưu, nai
草食そうしょ く
動物どうぶつ
động vật ăn cỏ
防ふせ
ぐ phòng chống, tránh
役割や くわ り
vai trò, phận sự
果は
たす hoàn thành
絶滅ぜつめつ
(する) tuyệt chủng
イエローストーン国立こ く り つ
公園こ う え ん
công viên quốc lập Yellowstone
食料しょくりょう
thực phẩm
ネズミ chuột
ビーバー con hải ly
小動物しょうどうぶつ
những động vật nhỏ
減少げんしょう
(する) giảm thiểu
第だい
三者さん し ゃ
người thứ ba, bên thứ ba
くだらない vô dụng, vô vị, không giá trị
再建さいけん
(する) xây dựng lại
人柄ひとがら
cá tính
適任てきにん
(な) có khả năng, có trình độ, có thẩm quyền
安全性あんぜんせい
tính an toàn
頼たの
もしい đáng tin cậy, đáng hy vọng
それなりの vừa phải, tương ứng
成果せ い か
thành quả, kết quả
要求ようきゅう
(する) yêu cầu, đòi hỏi
品質ひんしつ
chất lượng sản phẩm, phẩm chất
リーズナブルな hợp lý
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
22
実力じつりょく
thực lực
実行じ っ こ う
(する) thực hành
患者かんじゃ
bệnh nhân
たいした~じゃない ~ không đáng, không nghiêm trọng,
không to tát
病状びょうじょう
bệnh trạng, chứng bệnh
目撃者も く げ き し ゃ
người chứng kiến, nhân chứng
証言しょうげん
(する) khai, làm chứng, xác nhận
複数ふ くす う
bội số, nhiều, phức tạp
程度て い ど
mức độ, chừng, tầm
買か
い換か
える mua cái mới
求も と
める tìm kiếm, muốn
入場にゅうじょう
者し ゃ
khách, người vào cửa
与あた
える gây ra, đem đến, cho, ban tặng
円高えんだか
đồng yên cao, yên lên giá
業者ぎょうしゃ
thương gia/thương nhân
有利ゆ う り
(な) lợi thế, thuận lợi
低迷ていめい
(する) suy thoái
要因よういん
nguyên nhân, nhân tố
手て
に入はい
る đạt được, có được
個人こ じ ん
情報じょうほう
thông tin cá nhân
流出りゅうしゅつ
(する) phân phối, chảy/tuồn ra, lênh láng
黒字く ろ じ
lời, lãi
赤字あ か じ
lỗ, thâm hụt
誘致ゆ う ち
(する) thu hút, hấp dẫn
対策たいさ く
(する) đối sách, biện pháp
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
23
検討けんと う
(する) xem xét, cân nhắc, điều tra
注目ちゅうもく
(する) chú ý, quan tâm
慎重しんちょう
な thận trọng, cẩn thận
得え
る có được
伸の
ばす kéo dài, vươn, làm thẳng ra
サツマイモ khoai lang
桜さくら
並木な み き
hàng cây hoa anh đào
チンパンジー con tinh tinh
ブドウ nho
栽培さいばい
(する) trồng trọt
適てき
する vừa, hợp
坂道さかみち
đường dốc
高齢者こ うれいしゃ
người già
困難こんなん
(な) khó khăn, truân chuyên, vất vả
送迎そうげい
(する) đón tiễn
運行う ん こ う
(する) vận hành
暗算あんざん
(する) tính nhẩm
独立ど く り つ
(する) độc lập
発明はつめい
(する) phát minh
侵入しんにゅう
(する) xâm nhập
下町したまち
phố cũ nơi có nhiều người buôn bán,
người lao động
電卓でんたく
máy tính
独自ど く じ
riêng, cá nhân, độc đáo
難民なんみん
người tị nạn
人道的じんど う てき
な mang tính nhân đạo
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
24
近隣きんりん
諸国し ょ こ く
các nước láng giềng
及およ
ぼす gây ra, gây
側面そ くめん
khía cạnh, mặt, phía
優すぐ
れる xuất sắc, ưu việt, giỏi
引ひ
き取と
る nhận, lấy lại
自立じ り つ
(する) tự lập
豊富ほ う ふ
な phong phú, giàu có
耳みみ
を傾かたむ
ける lắng tai nghe, lắng nghe
シェア chia sẻ, cổ phần
独占どくせん
(する) độc chiếm
イメージアップ cải thiện ấn tượng, đổi mới hình ảnh
貢献こ うけん
(する) cống hiến
被災地ひ さ い ち
vùng bị thảm họa/tai họa
支援し え ん
(する) chi viện, hỗ trợ, giúp đỡ, ủng hộ
寄よ
せる sống dựa vào/nhờ vào, gửi
くるみ quả óc chó/hồ đào
アーモンド quả hạnh nhân
ナッツ hạt (đậu,…)
~類るい
:同おな
じ種類し ゅ るい
のものをまとめる言い
い方かた
。 loại ~ : cách nói gom những thứ cùng
chủng loại
信仰し ん こ う
(する) tín ngưỡng
夜食や し ょ く
bữa ăn nhẹ đêm khuya
おかゆ cháo
消化し ょ う か
(する) tiêu hóa
ヨガ yoga
ストレッチ động tác duỗi thẳng chân tay
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
25
体調たいちょう
を崩く ず
す làm tổn hại/hủy hoại sức khỏe
ライフスタイル lối sống, cách sống
食生活しょくせいかつ
thói quen ăn uống
整備せ い び
(する) bảo dưỡng
基準き じ ゅん
tiêu chuẩn, quy chuẩn
交通こ う つ う
手段し ゅだん
phương tiện giao thông
上昇じょうしょう
する tăng lên, lên cao
周囲し ゅ う い
xung quanh
復活ふっかつ
(する) phục sinh, sống lại, tái sinh
回復かいふく
(する) hồi phục, phục hồi, khôi phục
生物せいぶつ
学者が く し ゃ
nhà nghiên cứu sinh vật học
野生やせ い
động vật hoang dã, dã thú
有効ゆ う こ う
(な) hữu hiệu, có hiệu quả
受う
け入い
れる chấp nhận, tiếp nhận
放はな
す buông, thả
順調じゅんちょう
(な) trôi chảy, êm thấm, suôn sẻ, thuận lợi, tốt
一時い ち じ
nhất thời, một lát, tạm thời
激減げきげん
(する) giảm mạnh
動植物どうしょくぶつ
động thực vật
徐々じ ょ じ ょ
に từ từ, dần dần
取と
り組く
み nổ lực, chủ động, phối hợp
意識い し き
(する) ý thức
過去か こ
quá khứ
凶器き ょ う き
hung khí
捜さが
す tìm, tra
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
26
手て
がかり manh mối, đầu mối
つかむ nắm bắt, nắm lấy
マーケティング marketing, tiếp thị
内定ないてい
dự kiến mời làm việc
取と
り消け
し hủy
意向い こ う
ý định, ý hướng
戦場せんじょう
カメラマン nhiếp ảnh gia chiến trường
関係者かんけいしゃ
người trong cuộc, người có liên quan
こだわる tỉ mỉ, để ý, câu nệ, kén chọn
店主てんしゅ
chủ tiệm
意い
に反はん
する chống lại/ngược lại ý của ai đó
人件費じ ん け ん ひ
phí lao động, chi phí nhân công
削減さ く げん
(する) cắt giảm, giảm bớt
機械化き か い か
(する) cơ giới hóa
決勝戦けっしょうせん
chung kết
統一とういつ
地方ち ほ う
選挙せんきょ
cuộc bầu cử địa phương trên toàn quốc
開票かいひょう
(する) kiểm phiếu
予測よ そ く
(する) dự đoán
労働者ろ う ど う し ゃ
người lao động
意思い し
ý chí, ý định, ý tứ
雇用者こ よ う し ゃ
người thuê lao động, người tuyển dụng
労働ろ う ど う
(する) lao động
強制きょうせい
(する) cưỡng chế, bắt buộc, ép buộc
危険物き け んぶつ
đồ/vật nguy hiểm
細心さいしん
の tỉ mỉ, công phu
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
27
学力がくりょ く
học lực, sức học
予知よ ち
tiên tri, dự đoán, lo xa
多機能化た き の う か
thực hiện đa chức năng
機器き き
thiết bị
使つか
いこなす sử dụng thành thục
停電ていでん
(する) cúp điện
木製も くせい
làm bằng gỗ/mộc
紙製かみせい
làm bằng giấy
植木鉢う え き ば ち
chậu hoa/cây
通気性つ う き せ い
thông khí, thông hơi, khả năng thở
欠点けってん
khuyết điểm
長寿ちょうじゅ
trường thọ
喜よろこ
ばしい hân hoan, sướng, vui vẻ, vui mừng
財政ざいせい
tài chính
描えが
く mô tả, vẽ, miêu tả
表面ひょうめん
bề mặt, bề ngoài
親した
しい thân thiện, gần gũi, thân thiết
存在そんざい
(する) tồn tại
実態じったい
thực thể
実用化じ つ よ う か
(する) thực dụng hóa
他人た に ん
người khác
義務ぎ む
教育きょういく
giáo dục phổ cập, giáo dục bắt buộc
位置い ち
づけ vị trí/chỗ, đặt vào vị trí/chỗ
異常い じ ょ う
(な) không bình thường, dị thường, sự cố
各地か く ち
các vùng, mọi nơi
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
28
国王こ く お う
vua
安静あんせい
(な) yên tĩnh, nghỉ ngơi
規模き ぼ
quy mô
共生きょうせい
(する) chung sống, cùng tồn tại
夕日ゆ う ひ
hoàng hôn, chiều tà
義務ぎ む
nghĩa vụ
節電せつでん
tiết kiệm điện
心こころ
がける ghi nhớ vào đầu, cố gắng, mong mỏi,
quyết tâm
特定と く てい
(する) đặc định, nhận dạng, nhận diện
ぶつかる va chạm, đụng, va vào
生活せいかつ
習慣しゅうかん
病びょう
bệnh liên quan đến thói quen sinh hoạt/lối
sống
8 依頼い ら い
(する) nhờ
サンプル mẫu, hàng mẫu
日程にってい
lịch trình, hành trình
席せき
を外はず
す ra/rời khỏi chỗ ngồi
イルカ cá heo
ラッピング gói, bọc
カウンター quầy
少々しょうしょう
hơi, một chút
各自か く じ
mỗi, từng, riêng, mỗi cá nhân
校舎こ う し ゃ
ngôi trường, trường học
寄付き ふ
(する) quyên góp, ủng hộ
被害ひ が い
thiệt hại, tổn hại, thương tích
(被害ひ が い
に)あう gặp phải (thiệt hại, tổn hại)
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
29
お見舞
み ま
い申も う
し上あ
げます:病気び ょ う き
になった人ひと
や
災難さいなん
にあった人ひと
に対たい
してかける表現ひょうげん
。
xin chia buồn/thật là không may nhỉ: lời
nói đối với người bệnh hay người gặp tai
nạn.
事情じ じ ょ う
sự tình, hoàn cảnh, tình hình
コンテスト cuộc thi
入賞にゅうしょう
(する) thắng giải, đoạt giải thưởng, được thưởng
新曲しんきょく
bài hát mới
近ちか
いうち sớm
検討けんと う
(する) xem xét, cân nhắc, bàn bạc
貴重き ち ょ う
な quý trọng, quý báu
抽選ちゅうせん
(する) xổ số, rút thăm, bốc thăm
9 食た
べ放題ほうだい
ăn được tất cả, ăn thoải mái
肉に く
じゃが thịt và khoai tây hầm
焼や
き魚ざかな
cá nướng
北京ぺ き ん
ダック vịt quay Bắc Kinh
和わ
洋よ う
中ちゅう
:和食わ し ょ く
、洋食ようしょ く
、中華ちゅ うか
料理り ょ う り
をまとめた
言い
い方かた
。
Nhật Tây Trung: cách nói tổng hợp ẩm
thực Nhật bản, phương Tây và Trung
Hoa.
(食事し ょ く じ
を)抜ぬ
く bỏ (bữa ăn)
空腹く う ふ く
(な) đói bụng
虫歯む し ば
răng sâu
(歯は
を)抜ぬ
く nhổ (răng)
お嬢
じょう
さん cô gái trẻ, tiểu thư, cô nương
見合み あ
い(する) xem mắt, làm mai
ぶっ続つづ
けで liên tục
おまんじゅう bánh bao
ベンチ ghế dài
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
30
ペンキ sơn
よそ khác
ほえる sủa
しょっちゅう thường xuyên
フリーズ(する) đóng băng
正面しょうめん
玄関げんかん
cửa trước
銅像ど う ぞ う
tượng đồng
くしゃみ hắt hơi
回転かいてん
寿司ず し
sushi băng chuyền
回転かいてん
(する) xoay vòng
センサー thiết bị cảm ứng, cảm biến
自動的じ ど う て き
に một cách tự động
エジプト Ai cập
ライター cái bật lửa, hộp quẹt
着火ちゃっか
(する) đánh lửa, gây cháy
いたずら(する) nghịch ngợm
揺ゆ
れる rung (tự động từ)
~粒
つぶ
:丸まる
くて小ちい
さいものを数かぞ
えるときに使つか
う。 ~ hạt: dùng để đếm các vật tròn, nhỏ
独創的ど く そ う て き
な độc đáo, sáng tạo
カーブ đường cong/quanh co, khúc cua
見通み と お
しが悪わる
い tầm nhìn kém/hạn chế
街灯がいとう
đèn đường
プリンター máy in
チャット(する) chat, nói chuyện
郊こ う
外がい
ngoại ô
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
31
騒そ う
音おん
tiếng ồn
上級じょうきゅう
thượng cấp
読解どっかい
đọc hiểu
勝負し ょ う ぶ
(する) cạnh tranh, thi đấu, thắng bại
控ひか
えめな khiêm tốn, vừa phải
狙ねら
う nhắm tới
上品じょうひん
な tinh tế, lịch sự, tao nhã
とにかく trong bất kỳ trường hợp nào, dù sao
元も と
を取と
る lấy lại vốn
ペースを崩く ず
す rối nhịp, phá vỡ tốc độ
焼や
き肉に く
thịt nướng
危あや
うく suýt
力ちから
をふりしぼる dùng hết sức mình
心強こころづよ
い khích lệ, khuyến khích, cổ vũ
勇気ゆ う き
dũng khí
偉えら
い vĩ đại, tuyệt vời, giỏi, đáng nể
お嬢様じょうさま
cô gái trẻ, tiểu thư, cô nương
けちな keo kiệt, bủn xỉn
嫌いや
がる ghét, không thích
長所ちょうしょ
sở trường, điểm mạnh
換気か ん き
(する) thông gió, thoáng khí
森林しん りん
火災か さ い
cháy rừng
独占どくせん
(する) độc chiếm, độc quyền
ロンドン London
地元じ も と
địa phương, trong vùng
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
32
(電車でんしゃ
を)乗の
り過す
ごす đi quá/lố trạm, ga (tàu/xe điện)
(料理り ょ う り
が)まずい (thức ăn) dở
嫌いや
になる cảm thấy ghét, thấy khó chịu
バレンタイン Valentine (ngày lễ tình nhân)
10 満員まんいん
電車でんしゃ
xe điện đông người
混雑こんざつ
(する) đông đúc, ùn tắc
日々ひ び
ngày ngày
耐た
える chịu, chịu đựng
乗客じょうきゃく
hành khách
我慢強が ま ん づ よ
い chịu đựng tốt, kiên trì, nhẫn nại
訓練くんれん
(する) huấn luyện, dạy bảo
路線ろ せ ん
con đường, lộ trình
車両しゃりょう
toa, xe
心こころ
に響ひび
く bị cảm động, truyền cảm hứng
好転こ う てん
(する) chuyển biến tốt
早急さっきゅう
に khẩn cấp, nhanh chóng
畳たたみ
chiếu Nhật
双方そ う ほ う
song phương, cả hai
利害り が い
lợi ích chung, lợi hại
対立たいりつ
(する) đối lập
容易よ う い
に dễ dàng
高たか
まる nâng cao, tăng lên, cao lên
代替だいたい
thay thế
落選ら くせん
(する) không trúng cử
支持者し じ し ゃ
người ủng hộ
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
33
直後ち ょ く ご
ngay sau đó
心こころ
に誓ちか
う thề với lòng
走はし
り回まわ
る chạy vòng tròn, chạy quanh
しつけ sự tuân thủ, giáo dục, phép lịch sự
悲惨ひ さ ん
な bi thảm, thảm khốc, thảm hại
痛感つうかん
(する) thấu hiểu, nhận thức rõ, cảm thấy sâu sắc
うわさ話ばなし
tin đồn, lời đồn
手て
ごろな hợp lý, phải chăng
たいした~じゃない không đáng, không nghiêm trọng
もうけ lợi nhuận, tiền lãi
高級感こうきゅうかん
có cảm giác cao cấp, sang trọng
しまう cất
示しめ
す xuất trình, chỉ ra, cho thấy
文庫ぶ ん こ
本ぼん
sách đóng trên giấy mềm, sách bìa
thường
ぐいぐい ừng ực, làm điều gì đó một cách mạnh
mẽ và liên tục
早食は や ぐ
い選手権せんしゅけん
cuộc thi vô địch ăn nhanh
手て
を伸の
ばす vươn tay ra
さっさと nhanh chóng, khẩn trương
帰かえ
り支度じ た く
chuẩn bị về
閉店へいてん
セール bán đổ bán tháo hàng trước khi đóng tiệm
どっと bất thình lình, bất chợt
なだれ込こ
む ùn ùn kéo vào
誇ほこ
らしい tự hào, hãnh diện
ラストシーン cảnh cuối
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
34
微笑ほ ほ え
む cười mỉm
印象的いんしょうてき
な ấn tượng
ワンピース đầm
鉄分てつぶん
chất sắt
レバー gan
ビタミン vitamin, sinh tố
(メンバーから)外はず
す bị tách (khỏi thành viên)
わめく kêu khóc, gào thét
手て
がつけられない ngoài tầm tay, ngoài kiểm soát
載の
る được đăng, xuất hiện
(新聞しんぶん
に)載の
る được đăng (trên báo)
青空あおぞら
bầu trời xanh
潜も ぐ
る chui, lặn, trốn
くわえる ngậm
真ま
っ赤か
な đỏ chót, đỏ tươi
燃も
え広ひろ
がる cháy lan (tự động từ)
校庭こ うてい
sân trường
絵画か い が
hội họa
飽あ
きる ngán
ノロウイルス norovirus
注目ちゅうもく
を浴あ
びる thu hút sự chú ý
11 進化し ん か
(する) tiến hóa, phát triển
魅力み り ょ く
sự quyến rũ, ma lực
起源き げ ん
khởi nguyên, nguồn gốc, xuất xứ
気軽き が る
に thoải mái
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
35
空腹く う ふ く
を満み
たす làm thỏa mãn cơn đói
感覚かんかく
cảm giác
価値か ち
giá trị
話題わ だ い
になる trở thành đề tài, đầu đề câu chuyện
行列ぎょうれつ
hàng
(ラーメンの)具ぐ
nguyên liệu, các thành phần (của món
mì)
独自ど く じ
の riêng, đặc biệt
ジャンル loại, thể loại
週刊しゅうかん
tuần san, xuất bản hàng tuần
編集へんしゅう
部ぶ
ban biên tập
幸福こ う ふ く
(な) hạnh phúc
主張しゅちょう
(する) chủ trương, ý kiến
貧まず
しい nghèo
豊ゆた
かな giàu có, phong phú
男女だんじ ょ
共学きょうがく
nam nữ cùng trường, nam nữ học chung
trường
パトロール tuần tra
占し
める chiếm
先進国せんしんこ く
các nước tiên tiến, các nước phát triển
CO2:二酸化炭素 CO2: carbon dioxide
排出はいしゅつ
(する) đẩy ra, thải ra
分類ぶんるい
(する) phân loại
手段し ゅだん
phương tiện
成果せ い か
thành quả
応用お う よ う
(する) ứng dụng
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
36
将来的しょうらいてき
に trong tương lai
酒さけ
の席せき
tiệc rượu
下痢げ り
tiêu chảy
下く だ
り坂ざか
xuống dốc, con dốc
スピードが出で
る tăng tốc
夜間や か ん
buổi tối
交通こ う つ う
量りょう
が多おお
い lượng giao thông đông, kẹt xe
豊富ほ う ふ
な phong phú
工事こ う じ
現場げ ん ば
công trường xây dựng
重労働じゅうろうどう
lao động chân tay, lao động nặng
賃金ちんぎん
tiền lương, tiền công
人手ひ と で
不足ぶ そ く
thiếu lao động, khan hiếm nhân công
GDP:国内こ くない
総生産そうせいさん
GDP: tổng sản phẩm quốc nội
水準すいじゅん
tiêu chuẩn, mức độ
向上こうじょう
(する) tiến triển, tốt lên, khá lên, nâng cao
保証ほ し ょ う
人にん
người bảo lãnh
保証ほ し ょ う
(する) bảo đảm, bảo lãnh
外資系がい し け い
企業き ぎ ょ う
công ty vốn nước ngoài
日帰ひ が え
り đi về trong ngày
わずか chỉ
集会しゅうかい
tập hợp
気楽き ら く
な dễ chịu, an nhàn, thoải mái
文化ぶ ん か
遺産い さ ん
di sản văn hóa
意識い し き
が高たか
い ý thức cao
肌はだ
ざわり cảm giác tiếp xúc
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
37
誇ほこ
る tự hào, hãnh diện, kiêu hãnh
高級車こうきゅうしゃ
siêu xe, xe đắt tiền, xe xịn, ô tô cao cấp
安定感あんていかん
cảm giác ổn định
猛暑も う し ょ
nóng dữ dội
いっそう hơn, hơn nhiều
貢献こ うけん
(する) cống hiến
一流いちりゅう
大学だいがく
đại học hàng đầu
豊富ほ う ふ
な phong phú
食た
べ放題ほうだい
ăn thoải mái, được ăn tất cả
サンプル ví dụ, mẫu
相当そ う と う
tương đương
ショック(な) sốc, bất ngờ
食品しょくひん
thực phẩm
理系り け い
khoa học tự nhiên
文系ぶんけい
khoa học xã hội
期日き じ つ
kì hạn
礼儀れ い ぎ
cách cư xử, lễ nghĩa
(栄養えいよ う
を)摂と
る lấy (dinh dưỡng)
精一杯せいいっぱい
hết sức, hết khả năng, đến mức tối đa
いたずら(する) nghịch ngợm
懐なつ
かしい hoài niệm, nhớ tiếc
12 軽量化けいり ょ うか
(する) làm nhẹ
業界ぎょうかい
ngành, giới
流なが
れ xu hướng, dòng chảy
ウォーキングシューズ giày dã ngoại, giày gót thấp đi bộ
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
38
実績じっせき
thành tích thực tế, thành tựu
視点し て ん
quan điểm, góc độ
獲得か く と く
(する) thu được, kiếm được, mua lại
見み
た目め
bề ngoài
重視じ ゅ う し
(する) coi trọng, chú trọng
決き
め手て
người quyết định
熱中ねっちゅう
症しょう
say nóng, say nắng, rối loạn thân nhiệt
円高えんだか
yên cao giá
うらやましい ghen tị, ganh ghét, thèm muốn
焼や
き肉に く
屋や
tiệm thịt nướng
夕暮ゆ う ぐ
れ hoàng hôn, chiều tà
マニュアル sổ tay, sách hướng dẫn
展覧会てんらんかい
hội triễn lãm, cuộc trưng bày
展示て ん じ
(する) triễn lãm, trưng bày
~の右
みぎ
に出で
る者もの
はいない:その人ひと
以上い じ ょ う
の
人ひと
はいないという意味い み
。
không có ai bên phải của~: nghĩa là
không có người nào hơn người đó.
トップレベル cấp cao, mức cao
製造業せいぞうぎょう
công nghiệp chế tạo, sản xuất
若干名じゃっかんめい
vài người
採用さいよ う
(する) tuyển dụng, thuê
収容しゅうよう
(する) chứa
マーケティング tiếp thị
整備せ い び
(する) bảo dưỡng, chuẩn bị
意思い し
ý định, ý chí
誤解ご か い
(する) hiểu lầm/nhầm, hiểu sai
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
39
食生活しょくせいかつ
thói quen ăn uống
カルシウム canxi
補おぎな
う đền bù, bổ sung, bù
缶詰かんづめ
đồ hộp, lon
差さ
し出だ
す trình, nộp, đưa ra
戸惑と ま ど
う lúng túng, bối rối, mất phương hướng
余計よ け い
(な) dư thừa, thừa thãi, không cần thiết
口く ち
を出だ
す xen/chen ngang câu chuyện
ありがたい biết ơn, cảm kích, tốt quá
偏かたよ
る nghiêng về, thiên về
砂漠さ ば く
sa mạc
自炊じ す い
(する) tự nấu cơm ăn
自立じ り つ
(する) tự lập
にきび mụn
手て
が伸の
びる tay vươn ra
疑うたが
う nghi ngờ
(安やす
さに)ひかれる bị lôi cuốn/hấp dẫn (bởi giá rẻ)
夜よ
が明あ
ける trời sáng
ファッション性せい
thời trang
おしゃれ(な) điệu, làm đẹp
機能性き の う せ い
tính năng
生う
まれ変か
わる được sinh ra một lần nữa
郊外こうがい
ngoại ô
一戸い っ こ
建だ
て nhà biệt lập, nhà một căn
警部け い ぶ
thanh tra cảnh sát
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
40
ルート đường, lộ trình
了承りょうしょう
(する) hiểu, đồng ý
審査し ん さ
(する) kiểm tra
資金し き ん
vốn
発注はっちゅう
(する) đặt hàng
納期の う き
thời hạn giao hàng
風雨ふ う う
mưa gió
強つよ
まる tăng lên, mạnh lên, khỏe lên
漁りょう
việc đánh bắt cá
漁船ぎょせん
tàu/thuyền đánh cá
グローバル化か
(する) toàn cầu hóa
語学力ご が く り ょ く
khả năng ngôn ngữ học
必要性ひつようせい
tính cần thiết
高たか
まる tăng lên, nâng lên, lên cao
不況ふき ょ う
suy thoái kinh tế
収入しゅうにゅう
thu nhập
汚職お し ょ く
tham nhũng
薄うす
れる mờ dần, giảm bớt
広告こ う こ く
quảng cáo
店頭てんと う
trước/đầu tiệm (chỗ khách hàng dễ xem
hàng), cửa hàng
手渡て わ た
す đưa, trao
物価ぶ っ か
vật giá
景気け い き
tình hình kinh tế
出費し ゅ っぴ
chi tiêu
試食し し ょ く
会かい
buổi nếm thử thức ăn
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
41
舞台ぶ た い
公演こ う え ん
sân khấu biểu diễn
公開こうかい
(する) mở, công khai
リハーサル tổng dợt
報道ほ う ど う
関係者かんけいしゃ
người liên quan đến truyền thông
国王こ く お う
quốc vương, vua
警備け い び
(する) bảo vệ, cảnh bị, giữ an ninh
体制たいせい
thể chế
接近せっきん
(する) tiếp cận
発達はったつ
(する) phát triển, tăng trưởng
行動こ う ど う
範囲は ん い
phạm vi hành động/hoạt động
再開発さいかいはつ
tái phát triển, xây dựng lại, quy hoạch
要望書よ う ぼ う し ょ
đơn thỉnh cầu
署名しょめい
(する) ký tên
結論けつろん
kết luận
構造こ う ぞ う
cấu tạo
欠陥けっかん
thiếu sót, khuyết điểm, sai lầm
アイドル idol, thần tượng
アンコール biểu diễn lại, hát lại
要望よ う ぼ う
(する) yêu cầu, mong muốn
循環じゅんかん
バス xe buýt chạy các tuyến theo vòng tròn
経路け い ろ
lộ trình, tuyến đường
変更へんこう
(する) thay đổi
視し
聴ちょう
者し ゃ
khán giả
業績ぎょうせき
thành tích
仕入し い
れ値ね
giá mua vào, giá vốn
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
42
13 転機て ん き
bước ngoặt
昇進しょうしん
(する) thăng tiến
告つ
げる thông báo, nói
精一杯せいいっぱい
với tất cả sức mạnh, hết sức, tối đa
損害そんがい
tổn hại, thua lỗ
出社しゅっしゃ
(する) đi làm
蒸む
し暑あつ
い oi bức
住宅じゅうたく
nhà ở, nơi sống
真ま
っ暗く ら
な tối đen
一軒屋い っ け んや
một căn nhà, nhà tách biệt
明あ
かり ánh sáng, ánh điện
空家あ き や
nhà bỏ trống, nhà hoang
不審ふ し ん
な đáng ngờ
悲鳴ひ め い
tiếng la hét/kêu gào
争あらそ
う cuộc thi, tranh chấp
おごる đãi, khao
コンテスト cuộc thi
入賞にゅうしょう
(する) được giải thưởng
コピペ(=コピーアンドペースト)(する) copy (chép) và dán
ばれる lộ, bị phơi bày
審判しんぱん
trọng tài, thẩm phán
反則はんそ く
phạm pháp, phạm lỗi
おかず thức ăn để ăn với cơm
ささやく thì thầm
出版しゅっぱん
(する) xuất bản
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
43
セット(する) cài, đặt, thiết lập, chỉnh
傷きず
つける đau, làm tổn thương
懐なつ
かしい hoài niệm, nhớ tiếc
柔道じゅうどう
judo, nhu đạo
抵抗ていこ う
(する) đề kháng, kháng cự
山火事や ま か じ
cháy rừng
下山げ ざ ん
(する) xuống núi
一刻いっ こ く
も早はや
く càng sớm càng tốt
回復かいふく
(する) phục hồi, khôi phục
不老不死ふ ろ う ふ し
bất lão bất tử
(願ねが
いが)かなう (nguyện cầu, mong ước) trở thành hiện
thực
技術的ぎじゅつてき
に về mặt kỹ thuật, mang tính kỹ thuật
製品化せいひんか
(する) thương mại hóa
小川お が わ
con suối, suối
居眠い ね む
り(する) ngủ gật
天職てんしょく
thiên chức
やりがいのある bổ ích, giá trị, đáng (xem, đọc, làm…)
さんざん gay go, khốc liệt, dữ dội
幼少期よ う し ょ う き
thời thơ ấu
苦労く ろ う
を重かさ
ねる chồng chất những khó khăn
パナソニック Panasonic
記念き ね ん
館かん
bảo tàng
暴力ぼうりょ く
を振ふ
るう dùng vũ lực, cư xử bạo lực
勇気ゆ う き
を出だ
す dồn hết/lấy hết can đảm
突つ
き当あた
り cuối (phố, đường)
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
44
漏も
れる lộ, rò rỉ, rỉ ra
叫さけ
ぶ la hét
腹はら
bụng, dạ dày
パンチ cú đấm, đồ đục lỗ
眩まぶ
しい chói mắt, sáng rực, rực rỡ
問と
いかける đặt câu hỏi
戸惑と ま ど
う lúng túng, bối rối, mất phương hướng
自主じ し ゅ
制作せいさく
tự chế tác, sản xuất độc lập
主役し ゅ や く
vai chính, nhân vật chính
荷物に も つ
運はこ
び người khuân vác hành lý
友情ゆうじょう
tình bạn
困難こんなん
(な) khó khăn
チョモランマ Chomolungma (tên gọi bằng tiếng Tây
tạng của đỉnh Everest)
山頂さんちょう
đỉnh núi
治療費ち り ょ う ひ
chi phí trị liệu
お世辞せ じ
nịnh hót, xu nịnh, tâng bốc
合併がっぺい
(する) sáp nhập
申も う
し出で
đề nghị, đề xuất
命令めいれい
(する) mệnh lệnh
逆さか
らう đảo lộn, ngược, chống đối, không tuân
theo
脱だつ
サラ(する):「脱だつ
サラリーマン」の略りゃく
。
独立ど く り つ
してビジネスを始はじ
めること。
giản lược của từ "脱だつ
サラリーマン". Nghĩa
là độc lập bắt đầu việc kinh doanh riêng
của mình.
安定あんてい
(する) ổn định
記録き ろ く
kỷ lục, ghi chép
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
45
薬物やくぶつ
thuốc
フェアプレイ lối chơi ngay thẳng, cách xử sự công
bằng
精神せいしん
tinh thần
反はん
する trái, làm phản, vi phạm
行為こ う い
hành vi, hành động
方針ほう しん
phương châm, chính sách
歩道ほ ど う
vỉa hè, lề đường, đường dành cho người
đi bộ
うらやましい ghen tị, ganh ghét, thèm muốn
感情かんじょう
cảm xúc, tình cảm
否定ひ て い
(する) phủ định
履歴書り れ き し ょ
sơ yếu lí lịch, CV
職歴しょくれき
lí lịch làm việc, kinh nghiệm công tác
欄らん
cột, mục (báo)
人目ひ と め
sự chú ý/quan tâm theo dõi của công
chúng
抱だ
き上あ
げる bồng lên, ẵm
虫むし
に刺さ
される bị côn trùng chích
食欲し ょ く よ く
ngon miệng, thèm ăn
(家族か ぞ く
を)亡な
くす mất (gia đình)
閉と
じこもる giam mình trong phòng
衝撃的しょうげきてき
な sốc, tác động mạnh
映像えいぞう
video, hình ảnh
結婚けっこん
記念日き ね ん び
kỷ niệm ngày cưới
解答かいとう
欄らん
mục trả lời
2代目だ い め
社長しゃちょう
giám đốc đời thứ 2
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
46
恐おそ
れる lo, sợ, kinh sợ, khiếp sợ
挑戦ちょうせん
(する) thử thách mình
改革かいかく
(する) cải cách
親した
しみを込こ
める với tất cả sự thân mật/thân thiết
ニックネーム nickname, bí danh
ダイヤモンド kim cương
千羽せ ん ば
鶴づる
1 ngàn/nghìn con hạc giấy
恨う ら
む ghét, hận, căm tức
にらみつける liếc, lườm
食た
べ放題ほうだい
ăn thoải mái
肌寒はだざむ
い lạnh lẽo, cảm giác lạnh
福利ふ く り
厚生こうせい
phúc lợi y tế
出場しゅつじょう
(する) xuất hiện, ra/lên (sân khấu)
受う
け継つ
ぐ thừa hưởng, thừa kế, kế tục
北国きたぐに
những nước phương Bắc
耐た
える chịu đựng
芽め
mầm
訪おとず
れる thăm, ghé thăm
精神力せいしんりょく
sức mạnh tinh thần
公認こ うにん
会計かいけい
士し
kế toán có chứng chỉ hành nghề tiêu
chuẩn
事態じ た い
tình hình
確信か く しん
(する) xác nhận
14 社説しゃせつ
xã thuyết, xã luận
国く に
を挙あ
げて nêu tên nước
今日こんにち
:「今いま
の時代じ だ い
」という意味い み
の固かた
い言い
い ngày nay: cách nói trang trọng mang
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
47
方かた
。 nghĩa "thời đại bây giờ".
対立たいりつ
(する) đối lập
開催かいさい
国こ く
nước chủ nhà, nước đăng cai
契機け い き
thời cơ, cơ hội, dịp
発展はってん
(する) phát triển
費用ひ よ う
chi phí, lệ phí, phí
抗議こ う ぎ
(する) kháng nghị, phản đối
声こえ
が上あ
がる cao giọng, lên tiếng
資金し き ん
tiền vốn, vốn, quỹ, kinh phí
競技場き ょ うぎじょ う
sân vận động, nhà thi đấu
建設けんせつ
用地よ う ち
công trường xây dựng
確保か く ほ
(する) đảm bảo, bảo vệ, bảo đảm
移転い て ん
(する) dọn, dời, di chuyển
住す
み慣な
れる quen với việc sống ở nơi đó
保証ほ し ょ う
金きん
tiền bảo đảm, tiền đặt cọc
住宅じゅうたく
nhà ở, nơi sống
納得な っ と く
(する) đồng ý, lý giải, hiểu ra được
オリンピック憲章けんしょう
hiến chương/điều lệ Olympic
構築こ う ち く
(する) xây dựng
理念り ね ん
khái niệm, ý tưởng, triết lý
国際こ く さ い
社会しゃかい
cộng đồng quốc tế
犠牲ぎ せ い
にする hy sinh
賛同さんど う
(する) tán đồng
意義い ぎ
ý nghĩa
規模き ぼ
quy mô
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
48
五輪ご り ん
:オリンピックのこと。5大陸たい り く
を表あらわ
す旗はた
から。
5 cái vòng: nghĩa là Olympics (thế vận
hội); xuất phát từ những lá cờ đại diện
cho 5 châu lục.
招致し ょ う ち
(する) đấu thầu, mời, đăng cai
是非ぜ ひ
ưu và nhược điểm, thuận và chống, tán
thành và phản đối, nhất định
めったに~ない hiếm khi
たまには thỉnh thoảng, có lúc
遭難そうなん
(する) gặp nạn
遺産い さ ん
di sản
争あらそ
い tranh chấp, cãi vã, xung đột
ダム đập
村人むらびと
dân làng, người trong làng
実行じ っ こ う
(する) thi hành
結論けつろん
kết luận
持も
ち越こ
す trì hoãn, hoãn
改修かいしゅう
工事こ う じ
công trình tu sửa
(意見い け ん
が)まとまる (ý kiến) được tổng kết/tóm tắt
販売はんばい
(する) bán hàng
議論ぎ ろ ん
(する) nghị luận, tranh luận, thảo luận
文句も ん く
phàn nàn
捜査そ う さ
(する) điều tra
国籍こ く せ き
quốc tịch
性別せいべつ
giới tính
差別さ べ つ
(する) phân biệt đối xử, kỳ thị
食生活しょくせいかつ
thói quen ăn uống
改善かいぜん
(する) cải tiến, cải thiện
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
49
適度て き ど
(な) vừa phải, phải chăng, có mức độ, điều độ
免疫力めんえきりょく
sự miễn dịch
高たか
まる cao lên, tăng cao, được nâng lên
扱あつか
う đối xử, làm, giải quyết, xử lý, điều khiển
少子し ょ う し
高齢化こ う れ い か
xã hội ít trẻ con nhiều người già
労働ろ う ど う
人口じ ん こ う
lực lượng lao động
経済けいざい
構造こ う ぞ う
cơ cấu kinh tế
店舗て ん ぽ
cửa hàng, cửa hiệu
再開発さいかいはつ
sự quy hoạch, xây dựng lại, tái phát triển
取と
り壊こわ
す làm hư hỏng, phá hủy, đánh đổ
抵抗ていこ う
(する) chống cự, kháng cự, đề kháng
安全性あんぜんせい
tính an toàn
診療所しんり ょ うじょ
phòng mạch, phòng khám, nơi khám
chữa bệnh
開設かいせつ
(する) xây dựng, thành lập
医療い り ょ う
y tế, sự chữa trị
復興ふっ こ う
(する) dựng lại, tái thiết, trùng tu, phục hưng
支援し え ん
(する) chi viện, hỗ trợ, giúp đỡ, ủng hộ
心構こころがま
え sự chuẩn bị tâm lý, sự sẵn sàng
優すぐ
れる xuất sắc, giỏi, ưu việt
判断力はんだんりょく
sự sáng suốt, biết suy xét, biết đánh giá,
sức phán đoán, khả năng phán đoán
協調性きょうちょうせい
tính hợp tác, sự hợp tác
求も と
められる được yêu cầu
購入こうにゅう
(する) mua
経費け い ひ
kinh phí
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
50
企画き か く
(する) kế hoạch
(ニーズに)応こた
える đáp ứng (nhu cầu)
豊ゆた
かな giàu có, phong phú
子育こ そ だ
て nuôi con
充実じゅうじつ
(する) đầy đủ, sung túc, phong phú
世代せ だ い
thế hệ
転入てんにゅう
(する) chuyển đến (nhà mới)
増加ぞ う か
(する) gia tăng, thêm vào
補償ほ し ょ う
(する) đền bù, bồi thường, bù lỗ
仮かり
に giả sử, giả định, tạm thời
悲かな
しむ buồn, thương tâm, đau thương
温あたた
める làm ấm, làm nóng (tha động từ)
ソウル Seoul
区域く い き
khu vực
法律ほう りつ
pháp luật
市町村し ち ょ う そ ん
thành phố, thị trấn, xã
作成さ くせい
(する) tạo ra, tạo thành, thiết lập, sáng tác, viết
国民こ くみん
健康けんこ う
保険ほ け ん
bảo hiểm y tế quốc gia
収入しゅうにゅう
thu nhập
保険料ほけん り ょ う
tiền/phí bảo hiểm
人材じんざい
nhân tài, nguồn nhân lực
育成いくせい
(する) đào tạo, dạy dỗ, huấn luyện
廃棄物はい き ぶつ
những thứ bỏ đi, rác, phế liệu, đồ thải
法ほ う
luật
適正てきせい
に một cách đúng đắn, một cách thích
đáng/thích hợp
TRY! 日本語能力試験 N2 語彙リスト [ベトナム語版]
51
処理し ょ り
(する) xử lý, giải quyết
天然てんねん
資源し げ ん
tài nguyên thiên nhiên
離婚り こ ん
(する) ly hôn
親権しんけん
quyền ba mẹ, quyền giám hộ
学校がっこ う
教育法きょういくほう
luật giáo dục
認可に ん か
(する) phê chuẩn, phê duyệt, chấp thuận
アプリ sự đăng ký, ứng dụng
脳科学の う か が く
khoa học não bộ
症状しょうじょう
triệu chứng
点眼てんがん
(する) nhỏ thuốc vào mắt
回数かいすう
số lần
異こ と
なる khác nhau
従したが
う tuân theo, vâng lời
目撃者も く げ き し ゃ
nhân chứng, người chứng kiến
証言しょうげん
(する) lời chứng, lời khai của người làm chứng
モンタージュ写真し ゃ しん
hình ảnh dàn dựng
伝説でんせつ
truyền thuyết
向上こうじょう
(する) nâng cao, tốt lên, khá lên
健康法けんこ うほ う
vệ sinh
苦労く ろ う
(する) gian khổ, cam go, lao tâm khổ tứ, gặp
khó khăn