ts nguyễn thị hồng minh Đại biểu qh các khóa 7,8,9,11 Ủy viên ub ktns của qh khóa...

73
1 Tổng quan về hội nhập Tổng quan về hội nhập Kinh tế quốc tế, tác Kinh tế quốc tế, tác động với Phụ nữ Việt động với Phụ nữ Việt Nam, vấn đề ngân sách Nam, vấn đề ngân sách từ góc độ gíơi từ góc độ gíơi TS Nguyễn Thị Hồng Minh TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11 Chủ tịch HĐQT công ty CP EDC-Hải Chủ tịch HĐQT công ty CP EDC-Hải đăng đăng Email:[email protected] Email:[email protected]

Upload: maegan

Post on 13-Jan-2016

39 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

Tổng quan về hội nhập Kinh tế quốc tế, tác động với Phụ nữ Việt Nam, vấn đề ngân sách từ góc độ gíơi. TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11 Chủ tịch HĐQT công ty CP EDC-Hải đăng Email:[email protected]. Nội dung. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

11

Tổng quan về hội nhập Kinh Tổng quan về hội nhập Kinh tế quốc tế, tác động với Phụ tế quốc tế, tác động với Phụ nữ Việt Nam, vấn đề ngân nữ Việt Nam, vấn đề ngân

sách từ góc độ gíơisách từ góc độ gíơi

TS Nguyễn Thị Hồng MinhTS Nguyễn Thị Hồng MinhĐại biểu QH các khóa 7,8,9,11Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11

Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

Chủ tịch HĐQT công ty CP EDC-Hải đăngChủ tịch HĐQT công ty CP EDC-Hải đăngEmail:[email protected]:[email protected]

Page 2: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

22

Nội dungNội dung

Vài nét về quá trình Hội Nhập của Vài nét về quá trình Hội Nhập của VNVN

Gia nhập WTOGia nhập WTO Các tác động chủ yếu đến VNCác tác động chủ yếu đến VN Tác động với phụ nữTác động với phụ nữ Đề xuất về ngân sách cho phụ nữ Đề xuất về ngân sách cho phụ nữ

thời hội nhậpthời hội nhập

Page 3: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

33

Hội nhập của Việt NamHội nhập của Việt Nam Chủ trương quan hệ đa phương, lam bạn với Chủ trương quan hệ đa phương, lam bạn với

tất cảtất cả Gia nhập ASEANGia nhập ASEAN Gia nhập APECGia nhập APEC Hơp tác với EUHơp tác với EU Ky Hiệp định thương mại với Hoa kyKy Hiệp định thương mại với Hoa ky Gia nhập WTOGia nhập WTO TiTiếp tục đàm phán các Hiệp định hợp ếp tục đàm phán các Hiệp định hợp

tác khu vực và song phươngtác khu vực và song phương

Page 4: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

44

GDP 6 tháng 2004 - 2009GDP 6 tháng 2004 - 2009

0

100

200

300

400

500

600

700

800

2004 2005 2006 2007 2008 2009

Nghìn tỷ VND

Nông lâm nghiệp & thủy sản Công nghiệp & Xây dựng Dịch vụ

Page 5: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

55

GDP 6 tháng 2004-2009GDP 6 tháng 2004-2009

0

100

200

300

400

500

600

700

800

2004 2005 2006 2007 2008 2009

Nghìn tỷ đồng

Page 6: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

66

Page 7: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

77

Bản chất của các tổ chưc kinh tế QTBản chất của các tổ chưc kinh tế QT

ASEAN ASEAN - co thơi han, lô trinh cu thê băt buôc tuân - co thơi han, lô trinh cu thê băt buôc tuân thuthu. .

ASEM-APECASEM-APEC - - Tư nguyên linh hoat Tư nguyên linh hoat.. VN-HK BTAVN-HK BTA - Thương lương va nhân nhương, lô - Thương lương va nhân nhương, lô

trinh mơ cưa khac nhautrinh mơ cưa khac nhau. . WTOWTO - - Đam phan liên tuc đê mơ cưa thi trương Đam phan liên tuc đê mơ cưa thi trương

theo nguyên tăc co đi co laitheo nguyên tăc co đi co lai..

Page 8: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

88

Page 9: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

99

Tham gia ASEANTham gia ASEAN

Qua trinh hinh thanh va phat triên ASEANQua trinh hinh thanh va phat triên ASEAN

•8/8/1967: Tuyên bố Băngcốk: Indonexia, Malaixia, Philippines, Thailan, Singapore• 8/1/1984: Brunei• 28/7/1995: Việt Nam• 23/7/1997: Lao, Myanmar• 30/4/1999: Campuchia

Page 10: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

1010

Tinh hinh căt giam thuê vơi ASEAN tinh đên 1/1/2006

Danh mDanh mụục cắt giảm (IL):c cắt giảm (IL):• 0%: 5447 dòng; 1%: 4 dòng; 3%: 149 dòng0%: 5447 dòng; 1%: 4 dòng; 3%: 149 dòng

5%: 4.655 dòng; trên 20%: 19 dòng5%: 4.655 dòng; trên 20%: 19 dòng• Tổng số dòng thuế đã cắt giảm:Tổng số dòng thuế đã cắt giảm:10.276 10.276 dòng chiếmdòng chiếm

96% 96% tổng số dòng thuếtổng số dòng thuế ((10.689 10.689 dòng)dòng)

- - Thuế suất bình quân CEPT/AFTA: Thuế suất bình quân CEPT/AFTA: 4,7%4,7% (thuế suất (thuế suất bình quân của biểu MFN la 17,4%) bình quân của biểu MFN la 17,4%)

- Chưa cắt giảm còn: 413 dòng- Chưa cắt giảm còn: 413 dòng

Page 11: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

1111

Page 12: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

1212

Quá trình ra đời của ASEMQuá trình ra đời của ASEM

Tháng 10/1994, sáng kiến tổ chưc Hội nghị Tháng 10/1994, sáng kiến tổ chưc Hội nghị Thương đỉnh Á – Âu đươc đưa ra tại Hội Thương đỉnh Á – Âu đươc đưa ra tại Hội nghị Kinh tế cấp cao Châu Âu – Đông Á lần nghị Kinh tế cấp cao Châu Âu – Đông Á lần thư 3 tại Singaporethư 3 tại Singapore

Tháng 3/1996 Hơp tác Á – Âu (ASEM) Tháng 3/1996 Hơp tác Á – Âu (ASEM) chính thưc ra đời với chính thưc ra đời với 26 thành viên26 thành viên (bao (bao gồm 15 thành viên EU, Uỷ ban Châu Âu và gồm 15 thành viên EU, Uỷ ban Châu Âu và 10 nươc Châu Á)10 nươc Châu Á)

Page 13: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

1313

Mục tiêu của ASEMMục tiêu của ASEM

Tăng cường đối thoại chính trị để tăng Tăng cường đối thoại chính trị để tăng cường hơn nữa sự hiểu biết lẫn nhaucường hơn nữa sự hiểu biết lẫn nhau

Thúc đẩy hơp tác kinh tế, xây dựng quan Thúc đẩy hơp tác kinh tế, xây dựng quan hệ đối tác toan diện va sâu rộng giữa hai hệ đối tác toan diện va sâu rộng giữa hai châu lục Á-Âuchâu lục Á-Âu

Tăng cường hơp tác trong lĩnh vực khoa Tăng cường hơp tác trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật, môi trường, phát triển nguồn học kỹ thuật, môi trường, phát triển nguồn nhân lực,..nhân lực,..

Page 14: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

1414

Việt Nam đăng cai ASEM 5Việt Nam đăng cai ASEM 5

Đầu tháng 10/2004 ASEM 5 đươc tổ chưc tại Ha Đầu tháng 10/2004 ASEM 5 đươc tổ chưc tại Ha Nội với chủ đề Nội với chủ đề Tiến tới quan hệ đối tác Á-Âu Tiến tới quan hệ đối tác Á-Âu sống động và thực chất hơnsống động và thực chất hơn

ASEM 5 tập trung vao 3 lĩnh vực: chính trị, kinh tế ASEM 5 tập trung vao 3 lĩnh vực: chính trị, kinh tế va văn hoá xã hội, kinh tế la ưu tiên hang đầuva văn hoá xã hội, kinh tế la ưu tiên hang đầu

Tổ chưc lễ kết nạp thêm 13 nước: 10 nước châu Tổ chưc lễ kết nạp thêm 13 nước: 10 nước châu Âu mới va 3 nước Lao, Myama, CampuchiaÂu mới va 3 nước Lao, Myama, Campuchia

Tổng số thanh viên ASEM: Tổng số thanh viên ASEM: 3939

Page 15: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

1515

6. Brunei7. Singapore8. Philippine9. Thailand10. Indonesia11. Malaysia12. ViÖtnam

18. New Zealand19. Australia20. Papua N.Guinea

1. NhËt b¶n2. Trung quèc/913. Hµn quèc4. Hång K«ng5. еi loan

13. Hoa kú14. Canada15. Chilª/9416. Mexico17. Peru21. Nga

Page 16: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

1616

Mục tiêu APEC: hướng tới khu vực Mục tiêu APEC: hướng tới khu vực tự do thương mại lớn nhất thế giớitự do thương mại lớn nhất thế giới

APEC có 21 nền kinh tế thành viên APEC có 21 nền kinh tế thành viên 2,5 tỷ người = 44,2% dân số thế giới2,5 tỷ người = 44,2% dân số thế giới GDP: 17,4 ngàn tỷ USD = 61,6% thế giới GDP: 17,4 ngàn tỷ USD = 61,6% thế giới Thương mại: 5,5 ngàn tỷ = 55% thương mại TGThương mại: 5,5 ngàn tỷ = 55% thương mại TG Trao đổi thương mại giữa các thành viên APEC Trao đổi thương mại giữa các thành viên APEC

tổtổng bng bììnhnh quân 27%/năm quân 27%/năm Diện tích: 47.521.000 Km2 = 34,9% diện tích Diện tích: 47.521.000 Km2 = 34,9% diện tích

TGTG Kinh tế bổ trợ: tính da dạng của 21 nền kinh tế.Kinh tế bổ trợ: tính da dạng của 21 nền kinh tế.

Page 17: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

1717

3 trụ cột của tiên tr3 trụ cột của tiên trièiènh tự do hoánh tự do hoá

Tự do hoá thương mại và đầu tư Tự do hoá thương mại và đầu tư 2010-20202010-2020

Tự do hoaTự do hoa

Thuân lơi hoaThuân lơi hoa

Hơp tac kinh tế ky thuâtHơp tac kinh tế ky thuât

Page 18: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

1818

28/6/1997: Ký Hiệp định về28/6/1997: Ký Hiệp định về Bản quyềnBản quyền

18/12/1997: HK miễn áp dụng Luật 18/12/1997: HK miễn áp dụng Luật Jakson-VannickJakson-Vannick

13/7/2000: Ky Hiệp định Thương mại 13/7/2000: Ky Hiệp định Thương mại

10/12/2001: BTA 10/12/2001: BTA co hiệu lựcco hiệu lực..

Page 19: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

1919

CÁC LĨNH VỰC CAM KẾT CHÍNH CỦA CÁC LĨNH VỰC CAM KẾT CHÍNH CỦA

VIỆT NAMVIỆT NAM trong BTAtrong BTA

Thương mai hang hoaThương mai hang hoa: : ccăt ăt gigiảm thuế, giảm hàng rào phi ảm thuế, giảm hàng rào phi thuếthuế

MMơ cưa thi trương dich vuơ cưa thi trương dich vu: : cho phcho phép Hoa Kỳ tham ép Hoa Kỳ tham gia/kinh doanh những ngành dịch vugia/kinh doanh những ngành dịch vu

TTao thuận lơi cho hoat đông đầu tưao thuận lơi cho hoat đông đầu tư: : cua nhà đầu tư cua nhà đầu tư Hoa Kỳ tai Việt Nam: cho phép Hoa Kỳ đầu tư vào những Hoa Kỳ tai Việt Nam: cho phép Hoa Kỳ đầu tư vào những ngành mà các doanh nghiệp Việt Nam đang đôc quyềnngành mà các doanh nghiệp Việt Nam đang đôc quyền

Bảo hô quyền sơ hữu trí tuêBảo hô quyền sơ hữu trí tuê: : bảo hô cho các bằng phát bảo hô cho các bằng phát minh sáng chế, kiêu dáng máy moc, nhãn hiệu hàng hoá, minh sáng chế, kiêu dáng máy moc, nhãn hiệu hàng hoá, bản quyền tác giảbản quyền tác giả

Page 20: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

2020

Page 21: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

2121

Hội nghị lịch sư Hội nghị lịch sư Breton Woods:Breton Woods: Thành lâp Ngân hàng thế giớiThành lâp Ngân hàng thế giới Qui Tiền tệ quốc tếQui Tiền tệ quốc tế Tô chưc thương mai Tô chưc thương mai

quốc tếquốc tế

Tiền thân của WTOTiền thân của WTO

GATTGATT

Page 22: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

2222

23/10/1947- 23 nước ký nghị định thư 23/10/1947- 23 nước ký nghị định thư thành lâp GATT thành lâp GATT

Co hiệu lực ngày 1/1/1947 Co hiệu lực ngày 1/1/1947 Chi điều chinh thương mai hàng hoa Chi điều chinh thương mai hàng hoa

và thuế. GATT tiến hành 8 vong đàm và thuế. GATT tiến hành 8 vong đàm phán đê thành lâp WTO. phán đê thành lâp WTO.

Thành viên tăng lên tư 23 lên 123 vào Thành viên tăng lên tư 23 lên 123 vào 1994. Nội dung mơ rộng: dịch vụ, đâu 1994. Nội dung mơ rộng: dịch vụ, đâu tư, sơ hưu tri tuệtư, sơ hưu tri tuệ

23/10/1947- 23 nước ký nghị định thư 23/10/1947- 23 nước ký nghị định thư thành lâp GATT thành lâp GATT

Co hiệu lực ngày 1/1/1947 Co hiệu lực ngày 1/1/1947 Chi điều chinh thương mai hàng hoa Chi điều chinh thương mai hàng hoa

và thuế. GATT tiến hành 8 vong đàm và thuế. GATT tiến hành 8 vong đàm phán đê thành lâp WTO. phán đê thành lâp WTO.

Thành viên tăng lên tư 23 lên 123 vào Thành viên tăng lên tư 23 lên 123 vào 1994. Nội dung mơ rộng: dịch vụ, đâu 1994. Nội dung mơ rộng: dịch vụ, đâu tư, sơ hưu tri tuệtư, sơ hưu tri tuệ

Page 23: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

2323

8 VÒNG ĐÀM PHÁN CỦA GATT8 VÒNG ĐÀM PHÁN CỦA GATT& WTO RA ĐỜI& WTO RA ĐỜI

NămNăm TênTên Chủ đề đàm phánChủ đề đàm phán nướcnước

19471947 GenevaGeneva Thuế quanThuế quan 2323

19491949 AnnecyAnnecy Thuế quanThuế quan 1313

1950-19511950-1951 TorquayTorquay Thuế quanThuế quan 3838

1955-19561955-1956 GenevaGeneva Thuế quanThuế quan 2626

1961-19621961-1962 DillonDillon Thuế quanThuế quan 2626

1964-19671964-1967 KenedyKenedy Thuế quan và các biện pháp Thuế quan và các biện pháp chống bán phá giáchống bán phá giá

6262

1973-19791973-1979 TokyoTokyo Thuế quan, phi thuế, các hiệp Thuế quan, phi thuế, các hiệp định "khung"định "khung"

102102

1986-19931986-1993 UruguayUruguay Thuế, phi thuế, dịch vụ, IPRs, Thuế, phi thuế, dịch vụ, IPRs, DSM, dệt may, nông nghiệp, DSM, dệt may, nông nghiệp, thành lập WTO …thành lập WTO …

123123

Page 24: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

2424

WTO là một tổ chức hoàn chỉnh, bao WTO là một tổ chức hoàn chỉnh, bao gồm các lĩnh vực :gồm các lĩnh vực :

Thương mại dịch vụThương mại dịch vụ Đầu tư liên quan đến thương mạiĐầu tư liên quan đến thương mại Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ liên quan Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ liên quan

đến thương mại đến thương mại Cơ chế giảCơ chế giảii quyết tranh chấp quyết tranh chấp Rà soát Chính sách thương mạiRà soát Chính sách thương mại

WTO-Đinh chê thương mai toàn câuWTO-Đinh chê thương mai toàn câu

Page 25: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

2525

Hội nghị Bộ trươngHội nghị Bộ trương: : Đai Hội đồngĐai Hội đồng Các Hội đồngCác Hội đồng: : Dưới Hội đồng có các cơ quan giúp việc Dưới Hội đồng có các cơ quan giúp việc

(uỷ ban, nhóm công tác).(uỷ ban, nhóm công tác). MMộtột số số Uỷ ban khácUỷ ban khác: Thương mại va Môi : Thương mại va Môi

trường, Thương mại va Phát triển, Các trường, Thương mại va Phát triển, Các hiệp định thương mại khu vực, v.v...hiệp định thương mại khu vực, v.v...

Cơ cấu tổ chứcCơ cấu tổ chức

Page 26: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

2626

CáC HộI NGHỊ Bộ TRưởNG WTOCáC HộI NGHỊ Bộ TRưởNG WTO

Hai nHai năăm một lầnm một lần::1996: Singapore1996: Singapore

1998: Geneva1998: Geneva

1999: Seattle1999: Seattle

2001: Doha2001: Doha

2003: Cancun2003: Cancun

2005: Hong Kong2005: Hong Kong

Page 27: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

2727

TTổổ ch chưưc Thc Thươương Mng Mạiại Th Thếế gi giớới i WTOWTO

Trụ sơTrụ sơ: : Geneve, Thụy sy Tông Giám đốcTông Giám đốc: : Pascal Lamy Ban Thư kýBan Thư ký: : Khoang 630 nhân viên

quốc tê Ngân sáchNgân sách: : 169 triêu Francs Thụy

sy(2005) Thành viên:Thành viên:150 nước và vung lanh thô Quan sát viên: khoang 30Quan sát viên: khoang 30

Page 28: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

2828

Mục tiêu của WTOMục tiêu của WTO

Nâng cao mNâng cao mưưc sc sốống va thu nhng va thu nhậập, đp, đảảm bm bảảo o viviệệc lam đc lam đầầy đy đủủ cho nhân dân c cho nhân dân củủa ma mọọi i ququốốc giac gia

MMởở r rộộng sng sảản xun xuấất, trao đt, trao đổổi thương mi thương mạại i hang hoá va dhang hoá va dịịch vch vụụ

SSửử d dụụng tng tốối ưu các ngui ưu các nguồồn ln lựực, tai nguyên c, tai nguyên ccủủa tha thếế gi giớới phù hi phù hơơp vp vớới trình đi trình độộ phát tri phát triểển n ccủủa các qua các quốốc gia, c gia, bbảảo to tồồn và bn và bảảo vo vêê môi môi trưtrườờngng (" ("phat triphat triểển bn bềền vn vữữngng").").

Page 29: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

2929

Chưc năng của WTOChưc năng của WTO

QuQuảản ly, theo dõi vin ly, theo dõi việệc thc thựực hic hiệện các hin các hiệệp đp địịnh nh WTOWTO

La diễn đan để tổ chưc các vòng đam phán La diễn đan để tổ chưc các vòng đam phán thương mại đa phươngthương mại đa phương

Diễn đan giải quyết tranh chấp thương mạiDiễn đan giải quyết tranh chấp thương mại GiGiám sát chính sách thương mại của các quốc ám sát chính sách thương mại của các quốc

gia gia HHỗ trơ kỹ thuật cho các nước đang phát triểnỗ trơ kỹ thuật cho các nước đang phát triển HHơp tác với các tổ chưc quốc tế khácơp tác với các tổ chưc quốc tế khác

Page 30: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

3030

CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA WTOCÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA WTO

Minh bạch chính sách, dễ dự báo, dự Minh bạch chính sách, dễ dự báo, dự đoánđoán

Đối xử tối huệ quốc (MFN)Đối xử tối huệ quốc (MFN) Không phân biệt đối xử Không phân biệt đối xử Đối xử quốc gia (NT)Đối xử quốc gia (NT) Mở cửa thị trường hàng hoá và dịch Mở cửa thị trường hàng hoá và dịch

vụ để thương mại ngày càng tự do vụ để thương mại ngày càng tự do hơnhơn

Page 31: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

3131

Đối xử Tối huệ quốcĐối xử Tối huệ quốc ( (Most Most Favored NationFavored Nation - MFN - MFN) và Đ) và Đối xử ối xử Quốc giaQuốc gia ( (National TreatmentNational Treatment - - NTNT) là hai nguyên tắc cơ bản, xuyên ) là hai nguyên tắc cơ bản, xuyên suốt của thương mại quốc tế.suốt của thương mại quốc tế.

Bản chất chung: không phân biệt đối Bản chất chung: không phân biệt đối xử/ đối xử bxử/ đối xử bièiènh đẳngnh đẳng

Vi phạm liên quan đến NT thường là Vi phạm liên quan đến NT thường là nguyên nhân các vụ kiện tại nguyên nhân các vụ kiện tại GATT/WTOGATT/WTO

Page 32: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

3232

Mục đích của Việt Nam ky BTA va Mục đích của Việt Nam ky BTA va vao WTOvao WTO

MFNMFN = = NTRNTR ( (NNormal ormal TTrade rade RRelationselations)), ,

thương mại bình thườngthương mại bình thường

Luật Jackson-Vanik:Luật Jackson-Vanik:

Luật Smoot-HawleyLuật Smoot-Hawley

PNTR là gPNTR là gìì ? ?

Tại sao VN cần Quốc hội Hoa Kỳ phê chuẩn Tại sao VN cần Quốc hội Hoa Kỳ phê chuẩn

PNTR?PNTR?

Page 33: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

3333

Ty lê thuế quan cua HK đôi với HH Viêt Nam khi co và không co MFN

B×nh qu©n ®¬n gi¶n (%) TT Lo¹i s¶n phÈm Cã MFN Kh«ng cã MFN 1 Cµ phª 2,8 18,2 2 DÇu 0,2 0,6 3 Thùc phÈm 5,5 19,2 4 DÖt may 10,03 55,1 5 May mÆc 13,4 68,9 6 S¶n phÈm da 5,6 33,8 7 S¶n phÈm gç 2,1 29,4 8 Ho¸ chÊt, cao su… 4,3 30,3 9 Hµng c«ng nghiÖp chÕ t¹o

kh¸c 3,8 46,7

10 G¹o 1,7 6,5 11 Sîi thùc vËt 0,3 1,6 12 S¶n phÈm c©y trång 2,8 18,2 13 H¹t cã dÇu 8,2 35,4 14 Mét sè quÇn ¸o v¶i b«ng 10 90

Page 34: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

3434

GSP: GSP: Generalize System of Preferences/HGeneralize System of Preferences/Hệ ệ thống thống thuế quan thuế quan phổ cậpphổ cập

GSP la hệ thống ưu đãi thuế quan ma các GSP la hệ thống ưu đãi thuế quan ma các nước phát triển danh cho các nước đang phát nước phát triển danh cho các nước đang phát triển với mưc ưu đãi rất caotriển với mưc ưu đãi rất cao

Trong danh sách các nước đươc Hoa Ky cho Trong danh sách các nước đươc Hoa Ky cho hưởng GSP chưa có Việt Namhưởng GSP chưa có Việt Nam

Đây la chế độ ưu đãi đơn phươngĐây la chế độ ưu đãi đơn phương

Sự khác nhau giữa MFN- PNTR & Sự khác nhau giữa MFN- PNTR & GSPGSP

Page 35: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

3535

CÁC HIỆP ĐỊNH CỦA WTOCÁC HIỆP ĐỊNH CỦA WTO

16 Hiệp định đa phương và 4 Hiệp 16 Hiệp định đa phương và 4 Hiệp định nhiều bênđịnh nhiều bên

• 2 Hiệp định nhiều bên còn hiệu lực2 Hiệp định nhiều bên còn hiệu lực• - Hiệp định mua sắm Chính phủ- Hiệp định mua sắm Chính phủ• - Hiệp định về máy bay dân dụng.- Hiệp định về máy bay dân dụng.

• 2 Hiệp định nhiều bên hết hiệu lực2 Hiệp định nhiều bên hết hiệu lực• - Hiệp định quốc tế về các sản phẩm s- Hiệp định quốc tế về các sản phẩm sýịýịaa

- Hiệp định về thịt bò- Hiệp định về thịt bò

Page 36: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

3636

CÁC HIỆP ĐỊNH ĐA PHƯƠNG CỦA WTOCÁC HIỆP ĐỊNH ĐA PHƯƠNG CỦA WTO HĐ chung về thuế quan và thương mại (GATT 1994) HĐ chung về thuế quan và thương mại (GATT 1994) HĐ về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBTs) HĐ về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBTs) HĐ về các biện pháp vệ sinh kiểm dịch (SPS)HĐ về các biện pháp vệ sinh kiểm dịch (SPS) HĐ về thủ tục cấp phép nhập khẩu (ILP)HĐ về thủ tục cấp phép nhập khẩu (ILP) HĐ về quy tắc xuất xứ (ROO)HĐ về quy tắc xuất xứ (ROO) HĐ về kiểm tra trước khi giao hàng (PSI)HĐ về kiểm tra trước khi giao hàng (PSI) HĐ trị giá tính thuế hải quan (ACV)HĐ trị giá tính thuế hải quan (ACV) HĐ về các biện pháp tự vệ (ASG)HĐ về các biện pháp tự vệ (ASG) HĐ về trợ cấp (SCM)HĐ về trợ cấp (SCM) HĐ về phá giá (ADP)HĐ về phá giá (ADP) HĐ về nông nghiệp (AOA)HĐ về nông nghiệp (AOA) HĐHĐ về thương mại hàng dệt và may mặc (ATC)về thương mại hàng dệt và may mặc (ATC) HĐ về các biện pháp đầu tư lq đến thương mại (TRIMS)HĐ về các biện pháp đầu tư lq đến thương mại (TRIMS) HĐ về thương mại dịch vụ (GATS)HĐ về thương mại dịch vụ (GATS) HĐ về quyền sở hữu trí tuệ (TRIPS)HĐ về quyền sở hữu trí tuệ (TRIPS) HĐ về các QT & TT HĐ về các QT & TT DDC việc g.quyết tranh chấp (DSU)C việc g.quyết tranh chấp (DSU)

Page 37: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

3737

QUÁ TRINH GIA NHÂPQUÁ TRINH GIA NHÂP WTO WTO

1. 1. Nộp đơn xin gia nhập:Nộp đơn xin gia nhập: 6/1994: VN được công nhận là quan sát viên của GATT6/1994: VN được công nhận là quan sát viên của GATT 4/1/1995: WTO tiếp nhận đơn xin gia nhập của VN4/1/1995: WTO tiếp nhận đơn xin gia nhập của VN 31/1/1995: Ban công tác về việc gia nhập WTO của 31/1/1995: Ban công tác về việc gia nhập WTO của

Việt Nam được thành lập.Việt Nam được thành lập. 2. Minh bạch hoá chính sách:2. Minh bạch hoá chính sách: 26/8/1996: VN nộp Bị vong lục về Chế độ Ngoại thương26/8/1996: VN nộp Bị vong lục về Chế độ Ngoại thương Trả lời trờn Trả lời trờn 35163516 nhóm câu hỏi để làm rõ về chính nhóm câu hỏi để làm rõ về chính

sách kinh tế-thương mạisách kinh tế-thương mại 3. 3. ĐĐàm phán đa phươngàm phán đa phương 4. 4. ĐĐàm phán song phươngàm phán song phương

Page 38: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

3838

ĐAM ĐAM PHÁN PHÁN ĐA PHƯƠNG VA ĐA PHƯƠNG VA SONG SONG PHƯƠNGPHƯƠNG

14 phi14 phiên đàm phán đa phương từ 7/1998-ên đàm phán đa phương từ 7/1998-10/200610/2006

28 đối tác yêu câu đàm phán song ph28 đối tác yêu câu đàm phán song phươngương. . Năm 2004 kêt thúc đàm phán vơi: Cu Ba, EU (25 Năm 2004 kêt thúc đàm phán vơi: Cu Ba, EU (25

thành viên), Chile, Argentina, Brazin, Singapore thành viên), Chile, Argentina, Brazin, Singapore Năm 2005-giai đoan đàm phán quyêt liệt nhất-kêt Năm 2005-giai đoan đàm phán quyêt liệt nhất-kêt

thúc đàm phán vơi: Colombia, Uruguay, Hàn Quốc, thúc đàm phán vơi: Colombia, Uruguay, Hàn Quốc, Nhật Ban, Canada, Trung Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, Ấn Nhật Ban, Canada, Trung Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, Ấn Độ, El Salvador, Thuỵ Sĩ, Bulgaria, Đài Loan, Độ, El Salvador, Thuỵ Sĩ, Bulgaria, Đài Loan, Iceland , NaUy, Paraguay Iceland , NaUy, Paraguay

Năm 2006 kêt thúc vơi: New Zealand Australia, Năm 2006 kêt thúc vơi: New Zealand Australia, Hon/Dominica và Mexico Hon/Dominica và Mexico

Hoa Kỳ: đối tác đàm phán khó khăn nhất Hoa Kỳ: đối tác đàm phán khó khăn nhất

Page 39: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

3939

9/10/2004: Đai diện Thương mai EU - Pascal 9/10/2004: Đai diện Thương mai EU - Pascal Lamy ký chinh thưc Hiệp định chấm dưt đàm Lamy ký chinh thưc Hiệp định chấm dưt đàm phán song phương VN- EU: 25 thành viên phán song phương VN- EU: 25 thành viên

12 phiên đàm phán song phương với Hoa kỳ, 12 phiên đàm phán song phương với Hoa kỳ, kết thúc đàm phán ngày 13/5/2006 kết thúc đàm phán ngày 13/5/2006

Ký chinh thưc 31/5/2006 tai TP. HCM: Trương Ký chinh thưc 31/5/2006 tai TP. HCM: Trương đoàn đàm phán VN, Thư trương Lương Văn đoàn đàm phán VN, Thư trương Lương Văn Tự và Đai sư Karan Bhatia Pho USTR Tự và Đai sư Karan Bhatia Pho USTR

Quy chế PNTRQuy chế PNTR

Page 40: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

4040

Ý NGHĨA CỦA VIỆC GIA NHẬP WTOÝ NGHĨA CỦA VIỆC GIA NHẬP WTO

150 150 Thành viên WTO 29 29 quan sát viên 85% tông thương mai hàng hoa 90% tông thương mai dịch vụ 95% GDP Kha năng thị truờng lớn hơn 100 lân 6,5 tỷ người

Page 41: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

4141

Việt Nam gia nhập WTOViệt Nam gia nhập WTO

"Việt Nam tham gia WTO là"Việt Nam tham gia WTO là bắt bắt đầu một cuộc chiến kinh tế đầu một cuộc chiến kinh tế không có điểm dừngkhông có điểm dừng. . Trong cuộc Trong cuộc chiến này, tất cả các nước đều làchiến này, tất cả các nước đều là đối thủđối thủ, , nhưng cũng đều có thể nhưng cũng đều có thể làlà đối tácđối tác hợp tác làm ănhợp tác làm ăn …"…"

Trần Văn Thình – Trần Văn Thình – nguyên Đại sứ EU tại GATTnguyên Đại sứ EU tại GATT

Page 42: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

4242

NGHĨA VỤ VA YÊU CẦU KHI NGHĨA VỤ VA YÊU CẦU KHI THAM GIA WTOTHAM GIA WTO

Tham gia WTO là việc tuân thủ:Tham gia WTO là việc tuân thủ:

các quy định luật pháp về kinh các quy định luật pháp về kinh tế-thương mại của tổ chức này. tế-thương mại của tổ chức này.

các cam kết của Việt Nam đưa ra các cam kết của Việt Nam đưa ra trong quá trtrong quá trièiènh đàm phán nhằmnh đàm phán nhằm giải quyết vấn đề thị trườnggiải quyết vấn đề thị trường!!

Page 43: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

4343

NGHỊ QUYẾT CỦA QH PHÊ CHUẨN NGHỊ QUYẾT CỦA QH PHÊ CHUẨN NGHỊ ĐỊNH THƯ GIA NHÂP WTONGHỊ ĐỊNH THƯ GIA NHÂP WTO

Trường hợp pháp luât Việt Nam co các điều Trường hợp pháp luât Việt Nam co các điều khoan không thống nhất với các cam kết khoan không thống nhất với các cam kết WTO thì sẽ sư dụng các cam kết với WTOWTO thì sẽ sư dụng các cam kết với WTO

Quốc hội yêu cầu CP, Viện KSNDTC va Tòa án Quốc hội yêu cầu CP, Viện KSNDTC va Tòa án NDTC ra soát các văn bản pháp luật va trình QH NDTC ra soát các văn bản pháp luật va trình QH sửa đổi bổ sung các điều khoản còn chưa thống sửa đổi bổ sung các điều khoản còn chưa thống nhất với các cam kết WTOnhất với các cam kết WTO

khi WTO xác nhận việc tiếp nhận NQ nay, Việt khi WTO xác nhận việc tiếp nhận NQ nay, Việt Nam chính thưc trở thanh TV WTO va cam kết Nam chính thưc trở thanh TV WTO va cam kết mới bắt đầu có hiệu lực.mới bắt đầu có hiệu lực.

Page 44: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

4444

CÁC LĨNH VỰC CAM KẾT CHÍNH CÁC LĨNH VỰC CAM KẾT CHÍNH VIỆT NAM PHẢI THỰC HIỆNVIỆT NAM PHẢI THỰC HIỆN

Cam kết đa phương: Cam kết đa phương: Các vấn đề Các vấn đề chungchung

Cắt giảm thuế nhập khẩuCắt giảm thuế nhập khẩu Mở cửa thị trường dịch vụMở cửa thị trường dịch vụ Tạo thuận lợi cho hoạt động đầu tưTạo thuận lợi cho hoạt động đầu tư Bảo hộ quyền sở hBảo hộ quyền sở hýịýịu trí tuệu trí tuệ Xoá bỏ các rào cản phi thuế, chuẩn Xoá bỏ các rào cản phi thuế, chuẩn

hoá các biện pháp phi thuế phổ hoá các biện pháp phi thuế phổ thôngthông

Page 45: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

4545

Ngân sách nhà nướcNgân sách nhà nước Nhà sản xuất hàng tiêu thụ trong Nhà sản xuất hàng tiêu thụ trong

nướcnước Nhà sản xuất hàng xuất khẩuNhà sản xuất hàng xuất khẩu Nhà nhập khẩuNhà nhập khẩu Người tiêu dùngNgười tiêu dùng

Page 46: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

4646

cam kÕtcam kÕt Kết quả đàm phánKết quả đàm phán: : 10600 dòng thuế10600 dòng thuế

• 35% giảm thuế35% giảm thuế• 35% giữ nguyên hiện hành35% giữ nguyên hiện hành• 30% cao hơn mức hiện hành 30% cao hơn mức hiện hành

Giảm 23% so với mức hiện hànhGiảm 23% so với mức hiện hành• Hiện hành 17,4%Hiện hành 17,4%• Thuế suất bắt đầu 17,2%Thuế suất bắt đầu 17,2%• Thuế suất kết thúc 13,4% (sau 5-7 năm)Thuế suất kết thúc 13,4% (sau 5-7 năm)

So sánh mức giảm của Việt NamSo sánh mức giảm của Việt Nam với Trung Quốc với Trung Quốc• Mức giảm thuế của Việt nam: 23%Mức giảm thuế của Việt nam: 23%• Mức cam kết của Trung quốc: 45%Mức cam kết của Trung quốc: 45%• Mức giảm thuế theo kết quả vòng Urugoay Mức giảm thuế theo kết quả vòng Urugoay

Công nghiệp: 24%, 37% (Việt nam 23,9%)Công nghiệp: 24%, 37% (Việt nam 23,9%) Nông nghiệp: 30%, 40% (Việt nam 10,6%)Nông nghiệp: 30%, 40% (Việt nam 10,6%)

Page 47: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

4747

Ngân sách nhà nướcNgân sách nhà nước Nhà cung cấp dịch vụ trong Nhà cung cấp dịch vụ trong

nướcnước Doanh nghiệp trong nướcDoanh nghiệp trong nước Người tiêu dùng dịch vụNgười tiêu dùng dịch vụ

Page 48: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

4848

Mơ cưa thị trường và dịch vụMơ cưa thị trường và dịch vụ

ASEANASEAN: : VN cam kết 6/11 ngành dịch vu với VN cam kết 6/11 ngành dịch vu với 31/155 phân ngành. Pham vi cam kết rất han chế.31/155 phân ngành. Pham vi cam kết rất han chế.

APECAPEC: : MMở cửa dần theo WTOở cửa dần theo WTO

BTABTA: : cam kếtcam kết 8/11 8/11 ngànhngành dịch vu vớidịch vu với 65/155 65/155 phân ngànhphân ngành DV.DV.

WTOWTO: : VN cam kếtVN cam kết 11 11 ngànhngành dịch vu với khoảngdịch vu với khoảng 110110 phân ngànhphân ngành

Page 49: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

4949

CAM KÊT SONG PHƯƠNG VÊ CAM KÊT SONG PHƯƠNG VÊ dịch vụdịch vụ

VN đã cam kết mở cửa 11 nganh va trên VN đã cam kết mở cửa 11 nganh va trên

100 phân nganh dịch vụ: nhiều nganh 100 phân nganh dịch vụ: nhiều nganh

quan trọng như kinh doanh, tai chính, viễn quan trọng như kinh doanh, tai chính, viễn

thông…thông… Mưc độ cam kết bằng mưc cam kết về Mưc độ cam kết bằng mưc cam kết về

diện so với Trung Quốc, tương đương diện so với Trung Quốc, tương đương

hoặc cao hơn cam kết của một số nước hoặc cao hơn cam kết của một số nước

mới gia nhập WTOmới gia nhập WTO

Page 50: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

5050

Cam kết mơ cua vềCam kết mơ cua về dịch vụdịch vụ

1.1. Dịch vụ kinh doanh (26/46)Dịch vụ kinh doanh (26/46)2.2. Dịch vụ thông tinDịch vụ thông tin3.3. Dịch vụ tai chính (cả ngân hang)Dịch vụ tai chính (cả ngân hang)4.4. Dịch vụ phân phốiDịch vụ phân phối5.5. Dịch vụ xây dựng va các dịch vụ K.thuật đồng bộ Dịch vụ xây dựng va các dịch vụ K.thuật đồng bộ

liliên quanên quan6.6. Dịch vụ y tế va xã hộiDịch vụ y tế va xã hội7.7. Dịch vụ du lịch va các dịch vụ có liên quanDịch vụ du lịch va các dịch vụ có liên quan8.8. Dịch vụ văn hóa va giải tríDịch vụ văn hóa va giải trí9.9. Dịch vụ vận tảiDịch vụ vận tải10.10. Dịch vụ giáo dụcDịch vụ giáo dục11.11. Dịch vụ môi trườngDịch vụ môi trường

Page 51: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

5151

Cam kết đâu tưCam kết đâu tư Xây dựng chương trình hanh động thực hiện đầy Xây dựng chương trình hanh động thực hiện đầy

đủ Hiệp định về đầu tư (TRIMs) của WTO ngay đủ Hiệp định về đầu tư (TRIMs) của WTO ngay sau khi gia nhậpsau khi gia nhập

Cải cách chính sách đầu tư: không phân biệt đối Cải cách chính sách đầu tư: không phân biệt đối xử va công bố danh mục các lĩnh vực đầu tư bị xử va công bố danh mục các lĩnh vực đầu tư bị cấm cấm

Thực hiện nguyên tắc không phân biệt đối xử:Thực hiện nguyên tắc không phân biệt đối xử:• về hang hoá, dịch vụ va đầu tưvề hang hoá, dịch vụ va đầu tư• về quyền xuất nhập khẩu hang hoávề quyền xuất nhập khẩu hang hoá• về thuế tiêu thụ đặc biệt với ôtôvề thuế tiêu thụ đặc biệt với ôtô• bỏ lệnh cấm nhập khẩu ôtô cũbỏ lệnh cấm nhập khẩu ôtô cũ• bỏ chế độ 2 giá từ 31/12/2005bỏ chế độ 2 giá từ 31/12/2005• xxóóa ba bỏỏ ch chíính snh sáách nch nộiội địa hóađịa hóa

Page 52: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

5252

CÁC RÀO CẢN THƯƠNG MẠI HIỆN ĐẠICÁC RÀO CẢN THƯƠNG MẠI HIỆN ĐẠI

Hạn ngạchHạn ngạch Trơ cấpTrơ cấp Các qui định về kỹ thuậtCác qui định về kỹ thuật Thuế bán phá giáThuế bán phá giá Biện pháp tự vệBiện pháp tự vệ Các qui định về tiêu chuẩnCác qui định về tiêu chuẩn Các qui định về vệ sinhCác qui định về vệ sinh Thủ tục đánh giá sự phù hơpThủ tục đánh giá sự phù hơp Thủ tục hải quanThủ tục hải quan Nhãn mác...Nhãn mác...

Page 53: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

5353

CÁC LOẠI RÀO CẢN THƯƠNG MẠICÁC LOẠI RÀO CẢN THƯƠNG MẠI1. Quan lý định lượng Hạn ngạch: Hạn ngạch: HK: dệt maHK: dệt mayy Hạn ngạch thuế quan: Hạn ngạch thuế quan: Giấy phépGiấy phép Các biện pháp quản lý giáCác biện pháp quản lý giá

• Trị giá hải quanTrị giá hải quan• Phụ thuPhụ thu• Giá tối đa, tối thiểuGiá tối đa, tối thiểu

Các biện pháp liên quan đến doanh nghiệpCác biện pháp liên quan đến doanh nghiệp• Doanh nghiệp thương mại nhà nước (đầu mối)Doanh nghiệp thương mại nhà nước (đầu mối)• Quyền kinh doanh (dịch vụ phân phối)Quyền kinh doanh (dịch vụ phân phối)

Hàng rào kỹ thuậtHàng rào kỹ thuật• Các quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn và thủ tụcCác quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn và thủ tục• Xác định sự phù hợpXác định sự phù hợp

Kiểm dịch động vật và thực vậtKiểm dịch động vật và thực vật

Page 54: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

5454

CÁC LOẠI RÀO CẢN THƯƠNG MẠICÁC LOẠI RÀO CẢN THƯƠNG MẠI 55. . Các biện pháp bảo vệ thương mại tạm thờiCác biện pháp bảo vệ thương mại tạm thời

• Chống bán phá giáChống bán phá giá• Tự vệTự vệ• Trợ cấp và các biện pháp đối khángTrợ cấp và các biện pháp đối kháng• Hỗ trợ trong nước và trợ cấp xuất khẩu nông sảnHỗ trợ trong nước và trợ cấp xuất khẩu nông sản

6. Các biện pháp liên quan đến đầu tư6. Các biện pháp liên quan đến đầu tư• Nội địa hoáNội địa hoá• Hạn chế ngoại tệHạn chế ngoại tệ

7. Các biện pháp quản lý hành chính và các biện 7. Các biện pháp quản lý hành chính và các biện pháp mới khácpháp mới khác• Thủ tục hải quanThủ tục hải quan• Mua sắm chính phủMua sắm chính phủ• Môi trườngMôi trường

Lao độngLao động

Page 55: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

5555

Tình hình thực hiện chung tư khi gia nhâp WTO đến nayTình hình thực hiện chung tư khi gia nhâp WTO đến nay

Sửa đổi và ban hành mới nhiều luật liên quan Sửa đổi và ban hành mới nhiều luật liên quan đến thuế, mở cửa thị trường dịch vụ, quản lý An đến thuế, mở cửa thị trường dịch vụ, quản lý An toàn vệ sinh, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ…toàn vệ sinh, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ…

Hình thành, quản lý vận hành các thị trường Hình thành, quản lý vận hành các thị trường hàng hóa, dịch vụ, tiền tệ, bất động sản, lao hàng hóa, dịch vụ, tiền tệ, bất động sản, lao động, khoa học. động, khoa học.

Hoàn chỉnh, hiện đại hóa hệ thống thuế.Hoàn chỉnh, hiện đại hóa hệ thống thuế. Tài chính, Ngân hàngTài chính, Ngân hàng Hệ thống bảo hiểmHệ thống bảo hiểm Thị trường chứng khoánThị trường chứng khoán Quyền sở hữu trí tuệQuyền sở hữu trí tuệ Thương mại dịch vụ, FDA, ODA. Mở cửa thị Thương mại dịch vụ, FDA, ODA. Mở cửa thị

trườngtrường Đổi mới doanh nghiệp, cổ phần hóa, công khai Đổi mới doanh nghiệp, cổ phần hóa, công khai

báo cáo TCbáo cáo TC

Page 56: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

5656

Tình hình thực hiện chung Tình hình thực hiện chung sau 2 nsau 2 năm gia ăm gia nhâp WTOnhâp WTO

Việt Nam được biết đến nhiều hơn trên quốc tế.Việt Nam được biết đến nhiều hơn trên quốc tế. Thu hút FDI- kết quả ấn tượng nhất nhưng tập trung Thu hút FDI- kết quả ấn tượng nhất nhưng tập trung

vào công nghiệp khai khoáng và bất động sản, 2007- 8 vào công nghiệp khai khoáng và bất động sản, 2007- 8 tỷ USD 24,8% - ĐTXH, 2008- 11,3 tỷ-29,8 %ĐTXHtỷ USD 24,8% - ĐTXH, 2008- 11,3 tỷ-29,8 %ĐTXH

Tác động với xuất khẩu không rõ rệt tăng 20-22% Tác động với xuất khẩu không rõ rệt tăng 20-22% không cao hơn trước vào WTO. 2008 XK-62,9 tỷ USD không cao hơn trước vào WTO. 2008 XK-62,9 tỷ USD tăng 29,1% so 2007 nhưng chủ yếu do tăng giá+ mở tăng 29,1% so 2007 nhưng chủ yếu do tăng giá+ mở thị trườngthị trường

Nhập siêu tăng quá nhanh, 2007 giá trị nhập khẩu Nhập siêu tăng quá nhanh, 2007 giá trị nhập khẩu chiếm đến 90% GDPchiếm đến 90% GDP

Một số ngành hàng sản xuất phải nhường thị trường Một số ngành hàng sản xuất phải nhường thị trường cho nước ngoài: Hóa mỹ phẩm, sản xuât điện tử, đậu cho nước ngoài: Hóa mỹ phẩm, sản xuât điện tử, đậu tương…tương…

Cơ cấu xuất khẩu lạc hậu nông sản 20%, dầu và than Cơ cấu xuất khẩu lạc hậu nông sản 20%, dầu và than 17%, hàng chế tạo gia công 30%. Xuất siêu chủ yếu 17%, hàng chế tạo gia công 30%. Xuất siêu chủ yếu vào các nước phát triển, nhập siêu từ các nước đang vào các nước phát triển, nhập siêu từ các nước đang phát triểnphát triển

Page 57: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

5757

Thảo lụânThảo lụân

Những cơ hội và lợi ích của Những cơ hội và lợi ích của Hội nhậpHội nhập

Những thách thức và tác động Những thách thức và tác động của Hội nhập đến kinh tế- xã của Hội nhập đến kinh tế- xã hội VNhội VN

Page 58: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

5858

CƠ HỘI VÀ LỢI ÍCH CỦA HNKTQTCƠ HỘI VÀ LỢI ÍCH CỦA HNKTQT Mở rộng thị trường, tăng cường xuất khẩuMở rộng thị trường, tăng cường xuất khẩu: VN sẽ có : VN sẽ có

cơ hội đẩy mạnh XK những mặt hàng tiềm năng (nông cơ hội đẩy mạnh XK những mặt hàng tiềm năng (nông sản, dệt may..). Tạo điều kiện cơ cấu lại sản xuất trong sản, dệt may..). Tạo điều kiện cơ cấu lại sản xuất trong nước. Tăng việc làm, tăng trýởng kinh tếnước. Tăng việc làm, tăng trýởng kinh tế

Hàng hoá và dịch vụ của VN được đối xử bình đẳngHàng hoá và dịch vụ của VN được đối xử bình đẳng hơn trên thị hơn trên thị trường của các thành viên WTO nhờ được hưởng quy chế MFN/NTR trường của các thành viên WTO nhờ được hưởng quy chế MFN/NTR vĩnh viễn, GSP…. Khắc phục tình trạng phân biệt đối xử, tạo dựng thế vĩnh viễn, GSP…. Khắc phục tình trạng phân biệt đối xử, tạo dựng thế và lực trong thương mại quốc tế.và lực trong thương mại quốc tế.

Tạo điều kiện Tạo điều kiện cải cách chính sách, thể chế luật phápcải cách chính sách, thể chế luật pháp:: Hệ thống Hệ thống chính sách minh bạch, ổn định và dễ dự đoán sẽ giúp tăng cường thu chính sách minh bạch, ổn định và dễ dự đoán sẽ giúp tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài, tạo môi trường thuận lợi cho đầu tư trong hút đầu tư nước ngoài, tạo môi trường thuận lợi cho đầu tư trong nước và nước ngoàinước và nước ngoài

Tạo điều kiện thuận lợi trong Tạo điều kiện thuận lợi trong giải quyết tranh chấp thương mạigiải quyết tranh chấp thương mại. . Chủ động tham gia vào đàm phán quốc tế để bảo vệ quyền lợi và giải Chủ động tham gia vào đàm phán quốc tế để bảo vệ quyền lợi và giải quyết tranh chấp có lợi cho ta hơn: quyết tranh chấp có lợi cho ta hơn:

• do tiếp cận được hệ thống giải quyết tranh chấp WTO, hạn chế bị các do tiếp cận được hệ thống giải quyết tranh chấp WTO, hạn chế bị các nước lớn gây sức ép nước lớn gây sức ép

tạo điều kiện để Việt Nam không bị đối xử như một nền kinh tế phi tạo điều kiện để Việt Nam không bị đối xử như một nền kinh tế phi thị trường (NME) như hiện nay.thị trường (NME) như hiện nay.

Page 59: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

5959

MỘT SỐ THÁCH THỨC CƠ BẢNMỘT SỐ THÁCH THỨC CƠ BẢN Một số Luật, cơ chế chính sách, cỏch thức tổ chức Một số Luật, cơ chế chính sách, cỏch thức tổ chức chưa chưa

thớch ứng với các quy định của WTOthớch ứng với các quy định của WTO Nguồn thu ngân sách bị suy giảmNguồn thu ngân sách bị suy giảm: : dodo cắt giảm thuế nhập cắt giảm thuế nhập

khẩu; khẩu; Thâm hụt cán cân thanh toánThâm hụt cán cân thanh toán Vấn đề an sinh xã hộiVấn đề an sinh xã hội: giải quyết việc làm cho người lao động : giải quyết việc làm cho người lao động

dư thừadư thừa; ; nụng dõn mất ruộngnụng dõn mất ruộng, , đào tạo lại cho những người lao đào tạo lại cho những người lao động mất việc... Khoảng cách giàu nghèo và mất công bằng xã động mất việc... Khoảng cách giàu nghèo và mất công bằng xã hội gia tăng, gia tăng cạnh tranh trong tỡm cừ hội việc làmhội gia tăng, gia tăng cạnh tranh trong tỡm cừ hội việc làm

Mụi trýờng văn húa, lối sống thay đổi mạnh mẽMụi trýờng văn húa, lối sống thay đổi mạnh mẽ Một số ngành SX trong nýớc cú khả năng bị co lạiMột số ngành SX trong nýớc cú khả năng bị co lại nhừừng nhừừng

chỗ cho DN nýớc ngũaichỗ cho DN nýớc ngũai Cạnh tranh gia tăng do chính sách bảo hộ giảmCạnh tranh gia tăng do chính sách bảo hộ giảm, do phải cắt , do phải cắt

giảm chính sách bảo hộ không phù hợp như cấm nhập khẩu, trợ giảm chính sách bảo hộ không phù hợp như cấm nhập khẩu, trợ cấp trực tiếp vào giá...cấp trực tiếp vào giá...

Việc cải cách doanh nghiệpViệc cải cách doanh nghiệp đòi hỏi đầu tư rất nhiều về vốn, kỹ đòi hỏi đầu tư rất nhiều về vốn, kỹ thuật và cả yếu tố con ngườithuật và cả yếu tố con người;;

1.1. Khả năng bị khủng hỏang tài chính, kinh tếKhả năng bị khủng hỏang tài chính, kinh tế ththế giới ế giới táctác hhạiại trực tiếp nếu cánh cửa mở rộng trực tiếp nếu cánh cửa mở rộng

Page 60: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

6060

TTác động đến phụ nữác động đến phụ nữ Phụ nữ với tư cách người chủ trong tiêu dùng gia Phụ nữ với tư cách người chủ trong tiêu dùng gia

đìnhđình Tích cựcTích cực Đa dạng sự lựaĐa dạng sự lựa chọn về mẫu mã, chủng lọai, lọai dịch chọn về mẫu mã, chủng lọai, lọai dịch

vụvụ Tiếp cận trực tiếp với hàng hóa có thương hiệu thế giớiTiếp cận trực tiếp với hàng hóa có thương hiệu thế giới Giá cả có xu hướng giảm ( dịch vụ điên thọai, ngân Giá cả có xu hướng giảm ( dịch vụ điên thọai, ngân

hàng, bảo hiểm..)hàng, bảo hiểm..) Chất lượng, vệ sinh an tòan có “Chất lượng, vệ sinh an tòan có “xu hướng”xu hướng” tốt hơn tốt hơn Nhiều tiện ích hơn: mua hàng tại nhà, thanh tóan qua Nhiều tiện ích hơn: mua hàng tại nhà, thanh tóan qua

mạng, sản phẩm chế biến sẵn ( ready to cook, ready to mạng, sản phẩm chế biến sẵn ( ready to cook, ready to eat)eat)

Có nhiều hơn quyền tự do, nếp sống phóng khóang hơnCó nhiều hơn quyền tự do, nếp sống phóng khóang hơn Tiêu cựcTiêu cực Khả năng tự vệ và tự kiểm soát ( qúa nhiều hàng hóa, Khả năng tự vệ và tự kiểm soát ( qúa nhiều hàng hóa,

nhiều thông tin, marketing không được quản lý…)nhiều thông tin, marketing không được quản lý…) Thói quen tiêu dùng công nghiệpThói quen tiêu dùng công nghiệp

Page 61: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

6161

TTác động đến phụ nữác động đến phụ nữ

Chí phí nhiều hơn cho nhu cầu gia đình=> Chí phí nhiều hơn cho nhu cầu gia đình=> tăng thời gian làm việc=> giảm thời gian tăng thời gian làm việc=> giảm thời gian dạy,chăm sóc con cái và gia đìnhdạy,chăm sóc con cái và gia đình

Học tập nhiều hơn, thời gian lập gia đình Học tập nhiều hơn, thời gian lập gia đình muộn, ít con, nguy cơ mất cân bằng nam, nữmuộn, ít con, nguy cơ mất cân bằng nam, nữ

Đối phó với các cám dỗ của thị trường tác Đối phó với các cám dỗ của thị trường tác động đến con và chồngđộng đến con và chồng

Nếp sinh họat công nghiệp>< gia đìnhNếp sinh họat công nghiệp>< gia đình truyền truyền thống & công dung ngôn hạnh phụ nữ VNthống & công dung ngôn hạnh phụ nữ VN

Gia đình kém bền vững hơnGia đình kém bền vững hơn Số người bị stress và bệnh nan y gia tăngSố người bị stress và bệnh nan y gia tăng Bị tác động đầu tiên nếu khủng hỏang, lạm Bị tác động đầu tiên nếu khủng hỏang, lạm

phátphát

Page 62: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

6262

TTác động đến phụ nữác động đến phụ nữ Phụ nữ với tư cách người lao động gồm chủ DN, công Phụ nữ với tư cách người lao động gồm chủ DN, công

nhân và nông dânnhân và nông dân Cơ hội đầu tư và việc làmCơ hội đầu tư và việc làm Cơ hội làm giàu, thăng tiếnCơ hội làm giàu, thăng tiến Mở rộng khả năng tiếp cận thông tinMở rộng khả năng tiếp cận thông tin• Thách thức về kỹ năng, trình độ ( chuyên môn, ngọai Thách thức về kỹ năng, trình độ ( chuyên môn, ngọai

ngữ, vi tính, khả năng giao tiếp…)=> Tăng chí phí và ngữ, vi tính, khả năng giao tiếp…)=> Tăng chí phí và thời gian đào tạo>< thiên chức làm vợ, làm mẹthời gian đào tạo>< thiên chức làm vợ, làm mẹ

• Thay đổi văn hóa giao tiếp, ứng xửThay đổi văn hóa giao tiếp, ứng xử• Khả năng tự bảo vệ việc làm, thu nhập Khả năng tự bảo vệ việc làm, thu nhập • Hội nhập kinh tế và thương mại không có khả năng Hội nhập kinh tế và thương mại không có khả năng

giải quyết sự mất an tòan về việc làm của phụ nữ nhất giải quyết sự mất an tòan về việc làm của phụ nữ nhất là những việc làm có thu nhập thấp trừ trlà những việc làm có thu nhập thấp trừ trường hợpường hợp tạo tạo cơ hội để phụ nữ nâng cao kỹ năng. cơ hội để phụ nữ nâng cao kỹ năng.

Page 63: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

6363

TTác động đến phụ nữác động đến phụ nữ Theo báo cáo đánh giá về tình hình giới do Ngân hàng thế Theo báo cáo đánh giá về tình hình giới do Ngân hàng thế

giới chủ trì, mặc dù VN đạt được nhiều tiến bộ nhưng xóa bỏ giới chủ trì, mặc dù VN đạt được nhiều tiến bộ nhưng xóa bỏ khỏang cách giới là những thách thức dai dẳng:khỏang cách giới là những thách thức dai dẳng:

20% phụ nữ dân tộc thiểu số chưa bao giờ được đến trường, 20% phụ nữ dân tộc thiểu số chưa bao giờ được đến trường, bé gái từ 15-17 tuổi dân tộc thiểu số tụt hậu 13% sau em trai bé gái từ 15-17 tuổi dân tộc thiểu số tụt hậu 13% sau em trai và 10% sau em gái người Kinh/Hoa. Tỷ lệ biết chữ của phụ nữ và 10% sau em gái người Kinh/Hoa. Tỷ lệ biết chữ của phụ nữ nguời Kinh 92%, nguời Thái và Hmông 70 và 22%nguời Kinh 92%, nguời Thái và Hmông 70 và 22%

Các định kiến về giới tiếp tục tồn tại trong các tài liệu giáo Các định kiến về giới tiếp tục tồn tại trong các tài liệu giáo dục và sách giáo khoa, nhân vật nữ tiêu cực họăc yếu thế, dục và sách giáo khoa, nhân vật nữ tiêu cực họăc yếu thế, nhân vật nam giữ các vị trí quan trọng, người nổi tiếng…nhân vật nam giữ các vị trí quan trọng, người nổi tiếng…

Còn nhiều tồn tại trong chăm sóc sức khỏe ở cấp cơ sở, thiếu Còn nhiều tồn tại trong chăm sóc sức khỏe ở cấp cơ sở, thiếu bác sỹ nhất là ở vùng dân tộc và nông thôn. 2002 - 63% phụ bác sỹ nhất là ở vùng dân tộc và nông thôn. 2002 - 63% phụ nữ dân tộc phía Bắc và 75% dân tộc miền Trung sinh để nữ dân tộc phía Bắc và 75% dân tộc miền Trung sinh để không có sự trợ giúp của nhân viên y tế đựoc đào tạo, Chênh không có sự trợ giúp của nhân viên y tế đựoc đào tạo, Chênh lệch lơn giữa người giàu và nghèo trong chăm sóc sức khỏe. lệch lơn giữa người giàu và nghèo trong chăm sóc sức khỏe. Tỷ lệ nTỷ lệ nạoạo phá thai, HIV/AIDS cao. phá thai, HIV/AIDS cao.

Ngân sách chi tiêu công cho chăm sóc sức khỏe thấp hơn Ngân sách chi tiêu công cho chăm sóc sức khỏe thấp hơn chuẩn quốc tế (đói lập với chi cho giáo dục), 2005 ¼ ngân chuẩn quốc tế (đói lập với chi cho giáo dục), 2005 ¼ ngân sách cho SK nguòi nghèo là từ nguồnsách cho SK nguòi nghèo là từ nguồn viên trợ. viên trợ.

Page 64: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

6464

TTác động đến phụ nữác động đến phụ nữ Bất bình đẳng giới thể hiện qua : cơ hội kinh tế, tiền công lao Bất bình đẳng giới thể hiện qua : cơ hội kinh tế, tiền công lao

đđộng, phân chia thời gian và khối lương công việc ộng, phân chia thời gian và khối lương công việc Cơ hội kinh tếCơ hội kinh tế VN có tỷ lệ phụ nữ tham gia lao động cao nhất thế giới, cùng VN có tỷ lệ phụ nữ tham gia lao động cao nhất thế giới, cùng

tham gia đóng góp và hưởng lợi từ tăng trưởng kinh tế, năm tham gia đóng góp và hưởng lợi từ tăng trưởng kinh tế, năm 2005 nam giới chiếm 51% và nữ giới chiêm 49% lực lượng LĐ 2005 nam giới chiếm 51% và nữ giới chiêm 49% lực lượng LĐ ( 22,3 và 21,1 triệu LĐ). Chỉ có 26% lao đông nữ làm công ăn ( 22,3 và 21,1 triệu LĐ). Chỉ có 26% lao đông nữ làm công ăn lương trong khi tỷ lệ này của nam là 41%.lương trong khi tỷ lệ này của nam là 41%.

Sự thiếu hụt các cơ hội kinh tế cho phụ nữ nói chung, đặc biệt Sự thiếu hụt các cơ hội kinh tế cho phụ nữ nói chung, đặc biệt khó khăn với phụ nữ dân tộc/ phụ nữ nông thôn. Bé gái làm việc khó khăn với phụ nữ dân tộc/ phụ nữ nông thôn. Bé gái làm việc nhiều hơn các bé trai đặc biệt là bé gái dân tộc thiểu số.nhiều hơn các bé trai đặc biệt là bé gái dân tộc thiểu số.

Vai trò ngày càng quan trọng của phụ nữ trong nông nghiệp. Có Vai trò ngày càng quan trọng của phụ nữ trong nông nghiệp. Có 12 triệu LD NN là nữ, chiếm 49% tổng LĐ nữ, nam nông dân 12 triệu LD NN là nữ, chiếm 49% tổng LĐ nữ, nam nông dân 40% tổng LD nam, 92% LD mới gia nhập vào NN là nữ, trong khi 40% tổng LD nam, 92% LD mới gia nhập vào NN là nữ, trong khi tỷ lệ nam nông dân tham gia NN giảm dần=> tương lai, phụ nữ tỷ lệ nam nông dân tham gia NN giảm dần=> tương lai, phụ nữ sẽ là lực lượng LĐ chính gánh vác NN. Nhsẽ là lực lượng LĐ chính gánh vác NN. Nhưngưng không đến 50% LD không đến 50% LD nữ đã từng tham gia các lớp học khuyến nông. nữ đã từng tham gia các lớp học khuyến nông.

Theo khảo sát của Viện KHXH năm 2006 có 16% nam được đào Theo khảo sát của Viện KHXH năm 2006 có 16% nam được đào tạo kỹ thuât qua trường lớp trong khi ở nũ là 10%. 14 % nam tạo kỹ thuât qua trường lớp trong khi ở nũ là 10%. 14 % nam được đào tạo trong quâ trình làm việc trong khi tỷ lệ này ở nữ là được đào tạo trong quâ trình làm việc trong khi tỷ lệ này ở nữ là 10%.10%.

Chỉ có 30% cán bộ khuyến nông là nữ.Chỉ có 30% cán bộ khuyến nông là nữ.

Page 65: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

6565

TTác động đến phụ nữác động đến phụ nữ Sự phân biệt đối xử trong tuyển dụng rất phổ biến, LĐ nữ thường Sự phân biệt đối xử trong tuyển dụng rất phổ biến, LĐ nữ thường

“được” đòi hỏi tiêu chuẩn cao hơn so lao động nam“được” đòi hỏi tiêu chuẩn cao hơn so lao động nam Sự giảm việc làm ở khu vực công và tăng trưởng mạnh mẽ việc Sự giảm việc làm ở khu vực công và tăng trưởng mạnh mẽ việc

làm ở khu vực KT tư nhân => phụ nữ sẽ phải cạnh tranh ngang làm ở khu vực KT tư nhân => phụ nữ sẽ phải cạnh tranh ngang bằng với nam giới để có việc làm trong lĩnh vực này.bằng với nam giới để có việc làm trong lĩnh vực này.

phụ nữ phải đuợc giải phóng khỏi sự phân biệt đối xử trong quá phụ nữ phải đuợc giải phóng khỏi sự phân biệt đối xử trong quá trình tuyển dụng và phải có kỹ năng phù hợp đẻ có thể cạnh tranhtrình tuyển dụng và phải có kỹ năng phù hợp đẻ có thể cạnh tranh

Tiền công lao độngTiền công lao động Phụ nữ tập trung quá nhiều ở các công việc kỹ thuât thấp, lương Phụ nữ tập trung quá nhiều ở các công việc kỹ thuât thấp, lương

thấp, các công việc không chính thức, ít được đào tạo thấp, các công việc không chính thức, ít được đào tạo Khoảng cách giới về tiền lương ở mức 83% ở thành thị và 85% ở Khoảng cách giới về tiền lương ở mức 83% ở thành thị và 85% ở

nông thôn nông thôn phân chia thời gian và khối lương công việcphân chia thời gian và khối lương công việc Phụ nữ mang trên vai gánh nặng công việc và trách nhiệm gia Phụ nữ mang trên vai gánh nặng công việc và trách nhiệm gia

đình, giờ làm việc trung bình của PN là 13, nam giới là 9 giờ/ngàyđình, giờ làm việc trung bình của PN là 13, nam giới là 9 giờ/ngày Việc chăm sóc trẻ em, nguời già, nguời ốm được coi là trách nhiệm Việc chăm sóc trẻ em, nguời già, nguời ốm được coi là trách nhiệm

của phụ nữcủa phụ nữ Theo WHO số nguời cần chăm sóc dài hạn tại nhà sẽ là 11,5 triệu Theo WHO số nguời cần chăm sóc dài hạn tại nhà sẽ là 11,5 triệu

nguời vào 2050 tăng 130% so với năm 2000 và chiêm 9,4% dân sốnguời vào 2050 tăng 130% so với năm 2000 và chiêm 9,4% dân số Chăm sóc trẻ em, nguời ốm, người già hưởng lương là những việc Chăm sóc trẻ em, nguời ốm, người già hưởng lương là những việc

không có quy phạm pháp luật và bị coi thườngkhông có quy phạm pháp luật và bị coi thường

Page 66: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

6666

TTác động đến phụ nữác động đến phụ nữ Nam giới có cơ hội lớn hơn trong việc “ tiền tệ hóa tài sản”, Nam giới có cơ hội lớn hơn trong việc “ tiền tệ hóa tài sản”,

đứng tên giấy CN quyền sử dụng đât nhiều hơnđứng tên giấy CN quyền sử dụng đât nhiều hơn Nam giới huởng lợi nhiều hơn từ công việcNam giới huởng lợi nhiều hơn từ công việc Nằm ở những vị trí có quyền ra Quyết địnhNằm ở những vị trí có quyền ra Quyết định Là những đối tượng có triển vọng nghề nghiệp và tiền lương cao Là những đối tượng có triển vọng nghề nghiệp và tiền lương cao

hơnhơn 71% phụ nữ làm việc trong giáo dục, nhưng hầu hết các đơn vị 71% phụ nữ làm việc trong giáo dục, nhưng hầu hết các đơn vị

giáo dục do nam lãnh đạo. Theo NHTG năm 2006 số nam làm giáo dục do nam lãnh đạo. Theo NHTG năm 2006 số nam làm giám đốc hoặc quản lý nhiều gấp 5 lần số nữ giớigiám đốc hoặc quản lý nhiều gấp 5 lần số nữ giới

Do về hưu sớm hơn 5 năm nên phụ nữ thường bị bỏ qua các cơ Do về hưu sớm hơn 5 năm nên phụ nữ thường bị bỏ qua các cơ hội thăng tiến từ rất trẻhội thăng tiến từ rất trẻ

Sự tham gia của Phụ nữ vào chính trị và quá trình ra quyết định.Sự tham gia của Phụ nữ vào chính trị và quá trình ra quyết định. Ngọai trừ tỷ lệ nữ Đại biểu QH, sự tham gia của Phụ nữ ngày Ngọai trừ tỷ lệ nữ Đại biểu QH, sự tham gia của Phụ nữ ngày

càng ít đi trong cấp ủy và các cấp quản lýcàng ít đi trong cấp ủy và các cấp quản lý Có sự thay đổi chậm của các chuẩn mực văn hóa, qui trình đề Có sự thay đổi chậm của các chuẩn mực văn hóa, qui trình đề

bạt, thiếu cơ chế tuyên dụng minh bạch, cải cách thể chế và sự bạt, thiếu cơ chế tuyên dụng minh bạch, cải cách thể chế và sự hậu thuẩn chính trịhậu thuẩn chính trị

Các nỗ lực tăng vai trò phụ nữ mới quan tâm đến số luợng chưa Các nỗ lực tăng vai trò phụ nữ mới quan tâm đến số luợng chưa chú trọng xây dựng năng lực cho phụ nữchú trọng xây dựng năng lực cho phụ nữ

Page 67: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

6767

TTác động đến phụ nữác động đến phụ nữ Thay đổi kinh tế kéo theo thay đổi xã hộiThay đổi kinh tế kéo theo thay đổi xã hội Hàng năm khỏang 1 triệu người di cư về các khu vực Hàng năm khỏang 1 triệu người di cư về các khu vực

thành thị, cứ 100 phụ nữ di cư thì chỉ có 76 nam di cư, thành thị, cứ 100 phụ nữ di cư thì chỉ có 76 nam di cư, đặc biệt là phụ nữ trẻđặc biệt là phụ nữ trẻ

Thu nhập trung bình của phụ nữ di cư chỉ bằng khỏang Thu nhập trung bình của phụ nữ di cư chỉ bằng khỏang 76% so với nam di cư76% so với nam di cư

Dân di cư ( KT3, KT4) bị hạn chế trong tiếp cận các dịch Dân di cư ( KT3, KT4) bị hạn chế trong tiếp cận các dịch vụ cơ bản: điện, nứơc, giáo dục, sức khỏe, nhà ởvụ cơ bản: điện, nứơc, giáo dục, sức khỏe, nhà ở

Tình dục không an tòan và nguy cơ nhiễm HIV/AIDS. Tình dục không an tòan và nguy cơ nhiễm HIV/AIDS. Năm 2005, khỏang 70 000 phụ nữ sống chung với AIDS Năm 2005, khỏang 70 000 phụ nữ sống chung với AIDS trong đó chỉ có 14% là gái mãi dâmtrong đó chỉ có 14% là gái mãi dâm

Thiếu các tổ chức và nguồn lực cho tư vấn sức khỏe tình Thiếu các tổ chức và nguồn lực cho tư vấn sức khỏe tình dục an toàndục an toàn

Tỷ lệ nạp phá thai tăng cao, một nửa số phụ nữ cho Tỷ lệ nạp phá thai tăng cao, một nửa số phụ nữ cho rằng họ gặp vấn đề về sức khỏe sau nạo phá thairằng họ gặp vấn đề về sức khỏe sau nạo phá thai

Bạo lực gia đình xảy ra ở mọi tầng lớp, hòan cảnh kinh Bạo lực gia đình xảy ra ở mọi tầng lớp, hòan cảnh kinh tế-xã hộitế-xã hội

Page 68: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

6868

Một số việc cần lam thời hội nhậpMột số việc cần lam thời hội nhập Làm cho các cấp qủan lý nhà nước nhận thức sâu sắc c Làm cho các cấp qủan lý nhà nước nhận thức sâu sắc c

tác động của hội nhập đến vấn đề giới: thay đổi môi tác động của hội nhập đến vấn đề giới: thay đổi môi trường, văn hóa, nếp sống của người Việt Nam cả nữ và trường, văn hóa, nếp sống của người Việt Nam cả nữ và nam=>chnam=>chính sách, ính sách, tổ chức& quản lý phù hợp =>tổ chức& quản lý phù hợp => phát phát triển bền vữngtriển bền vững. .

Bổ sung thêm các chính sách riêng cho phụ nữ và lao Bổ sung thêm các chính sách riêng cho phụ nữ và lao động nữđộng nữ

Coi công việc chăm sóc trẻ em, người ốm, người già là Coi công việc chăm sóc trẻ em, người ốm, người già là công việc Nhà nước có trách nhiệm quản lý và hố trợ về công việc Nhà nước có trách nhiệm quản lý và hố trợ về chính sáchchính sách

Luật Bảo vệ người tiêu dùng, Luật Bảo vệ người tiêu dùng, Lụât Phòng chống bạo lực Lụât Phòng chống bạo lực gia đìnhgia đình

Sửa luật Lao độngSửa luật Lao động Trong điều kiện sản xuất, dịch vụ, sản lượng hàng hóa Trong điều kiện sản xuất, dịch vụ, sản lượng hàng hóa

tăng cao, đa dạng và phức tạp cần điều chỉnh luật theo tăng cao, đa dạng và phức tạp cần điều chỉnh luật theo hướng tăng cường xã hội hóa, tăng cường vai trò của xã hướng tăng cường xã hội hóa, tăng cường vai trò của xã hội dân sự => tăng khả năng kiểm sóathội dân sự => tăng khả năng kiểm sóat

Đưa các nội dung đào tạo về xã hội-tâm lý, đạo đức, Đưa các nội dung đào tạo về xã hội-tâm lý, đạo đức, truyền thống văn hóa Việt Nam ngay từ các cấp học ban truyền thống văn hóa Việt Nam ngay từ các cấp học ban đầu trong nhà trườngđầu trong nhà trường

Page 69: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

6969

Ngân sách cho phụ nư thời hội nhâpNgân sách cho phụ nư thời hội nhâp Mở rộng/xây dựng để cung cấp các dịch vụ các cơ sỏ y Mở rộng/xây dựng để cung cấp các dịch vụ các cơ sỏ y

tế, giáo dục, thông tin cho phụ nữ vùng đồng bào thiểu tế, giáo dục, thông tin cho phụ nữ vùng đồng bào thiểu số, vùng nông thôn sâusố, vùng nông thôn sâu

Chi trực tiếp học phí cho bé gái/phụ nữ dân tộcChi trực tiếp học phí cho bé gái/phụ nữ dân tộc Mục ngân sách riêng/ tăng đàu tư cho dạy nghề với lao Mục ngân sách riêng/ tăng đàu tư cho dạy nghề với lao

động nữ, đào tạo học sinh nữ nghèo đặc biệt ở nông động nữ, đào tạo học sinh nữ nghèo đặc biệt ở nông thôn, vùng dân tộc thiểu số. Chính sách khuyến khích thôn, vùng dân tộc thiểu số. Chính sách khuyến khích cung cấp dịch vụ đào tạo nghề cho lao động nữ.cung cấp dịch vụ đào tạo nghề cho lao động nữ.

Khuyến nông, lâm, ngư, kiến thức thị trường, giúp tổ Khuyến nông, lâm, ngư, kiến thức thị trường, giúp tổ chức sản xuất cho phụ nữ nông dân, phụ nữ dân tộc. chức sản xuất cho phụ nữ nông dân, phụ nữ dân tộc. Chế độ cụ thể khuyến khích phụ nữ tham gia công tác Chế độ cụ thể khuyến khích phụ nữ tham gia công tác khuyến nông và xây dựng mạnh lưới dịch vụ cho nữ khuyến nông và xây dựng mạnh lưới dịch vụ cho nữ nông dânnông dân

Phân bổ thỏa đáng nguồn lực cho cải cách sách giáo Phân bổ thỏa đáng nguồn lực cho cải cách sách giáo khoa, đưa các nội dung giới vào chương trình học từ cấp khoa, đưa các nội dung giới vào chương trình học từ cấp mầm non.mầm non.

Page 70: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

7070

Ngân sách cho phụ nư thời hội nhâpNgân sách cho phụ nư thời hội nhâp Khỏan mục ngân sách hàng năm đầu tư cho việc mở Khỏan mục ngân sách hàng năm đầu tư cho việc mở

nhà trẻ và cấp học mầm non đến khắp các xãnhà trẻ và cấp học mầm non đến khắp các xã Hỗ trọ về thuế, đất đai, cơ sở hạ tầng và ngân sách Hỗ trọ về thuế, đất đai, cơ sở hạ tầng và ngân sách

cho các dịch vụ xã hội chăm sóc người ốm, người già, cho các dịch vụ xã hội chăm sóc người ốm, người già, trẻ emtrẻ em

Xây dựng/ hỗ trợ chính sách cho các dịnh vụ nhà ở, Xây dựng/ hỗ trợ chính sách cho các dịnh vụ nhà ở, giáo dục, sức khỏe cung cấp cho laođộng di cư. Lọải giáo dục, sức khỏe cung cấp cho laođộng di cư. Lọải bỏ phân biệt đối xửbỏ phân biệt đối xử

Tăng chi cho việc triển khai áp dụng luật Bình đẳng Tăng chi cho việc triển khai áp dụng luật Bình đẳng giới, QH thành lập hoặc giao cơ quan chịu trách giới, QH thành lập hoặc giao cơ quan chịu trách nhiệm giám sát thực hiện Lụât.nhiệm giám sát thực hiện Lụât.

Ngân sách cho chống bạo lực gia đìnhNgân sách cho chống bạo lực gia đình Các Bộ tách riêng khỏan ngân sách cho đào tạo cán Các Bộ tách riêng khỏan ngân sách cho đào tạo cán

bộ nữ. Tài trợ tăng thêm cho nữ ứng cử viên trong bộ nữ. Tài trợ tăng thêm cho nữ ứng cử viên trong bầu cử Ngân sách cho đào tạo, truyền thông đến bầu cử Ngân sách cho đào tạo, truyền thông đến người tiêu dùng và bảo vệ người tiêu dùngngười tiêu dùng và bảo vệ người tiêu dùng

Page 71: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

7171

Ngân sách cho phụ nư thời hội nhâpNgân sách cho phụ nư thời hội nhâp Ngân sách cho đào tạo thường xuyên về giới Ngân sách cho đào tạo thường xuyên về giới

và Hỗ trợ các sinh họat văn hóa truyền thống, và Hỗ trợ các sinh họat văn hóa truyền thống, các khóa đào tạo kỹ năng phụ nữcác khóa đào tạo kỹ năng phụ nữ. .

TTăng đàu tư cho truyền thông và khuyến khích ăng đàu tư cho truyền thông và khuyến khích phát triển các dịch vụ tư vấn sức khỏe tình dục.phát triển các dịch vụ tư vấn sức khỏe tình dục.

Tăng ngân sách cho quản lý an tòan vệ sinh Tăng ngân sách cho quản lý an tòan vệ sinh và quản lý thị trườngvà quản lý thị trường

Ngân sách cho bảo vệ người tiêu dùngNgân sách cho bảo vệ người tiêu dùng Cho các hCho các họat động ọat động liên quan bảo vệ lao động liên quan bảo vệ lao động

nữnữ Nghiên cưu xã hội hoc về tuổi hưu của phụ nữNghiên cưu xã hội hoc về tuổi hưu của phụ nữ CCác Bộ phải tổ chức kác Bộ phải tổ chức khảo sát và thống kê hảo sát và thống kê

thường xuyên về các tác động của Hội nhập thường xuyên về các tác động của Hội nhập với phụ nữ để kịp thời điều chỉnh chính sáchvới phụ nữ để kịp thời điều chỉnh chính sách

Page 72: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

7272

ORGANIC SHRIMP AQUACULTURE

ORGANIC SHRIMP AQUACULTURE

Cám ơn các Đai biểu!Cám ơn các Đai biểu!

Page 73: TS Nguyễn Thị Hồng Minh Đại biểu QH các khóa 7,8,9,11 Ủy viên UB KTNS của QH khóa 9,11

7373

Chúc Chúc Sưc Sưc KhỏeKhỏe

vàvàHanh Hanh phúc!phúc!