tt dat coc ha do centrosa garden
TRANSCRIPT
0
CÔNG TY CỔ PHẦN HÀ ĐÔ - 756 SÀI GÒN
VÀ
Ông/bà …………………..
THỎA THUẬN ĐẶT CỌC
DỰ ÁN HADO CENTROSA GARDEN
SỐ 200, ĐƯỜNG 3/2, P12, QUẬN 10, TP.HCM
Số: /TTĐC/756
(Ký hiệu Căn Hộ : …..…)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày .... tháng .... năm 2016 TP.HCM, ngày .... tháng .... năm 2016
TM.HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
(Duyệt)
1
THỎA THUẬN ĐẶT CỌC
Ký hiệu Căn Hộ ………..…, Dự án HaDo Centrosa Garden
Số 200, đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
Căn cứ qui định pháp luật hiện hành, bao gồm nhưng không chỉ giới hạn tại Bộ
Luật Dân sự, Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, Luật Nhà ở, Luật kinh doanh bất
động sản và các văn bản hướng dẫn thi hành các luật này, các quyết định, quy định,
yêu cầu của các cơ quan thẩm quyền trung ương và địa phương theo từng thời điểm
(gọi tắt là “Pháp luật hiện hành”);
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0312110142 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp cho Công ty Cổ phần Hà Đô - 756 Sài Gòn;
Căn cứ Quyết định phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 số:
807/QĐ-UBND cấp ngày 24/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
đối với dự án Hà Đô - 756 Sài Gòn, Số 200, đường 3/2, Phường 12, Quận 10;
Căn cứ Quyết định số 4327/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 của Uỷ ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về việc công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư dự án Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Z756 tại số 200 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10
cho Công ty cổ phần Hà Đô - 756 Sài Gòn;
Căn cứ Quyết định số 5713/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 của Uỷ ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về việc thu hồi đất do Bộ Tư lệnh Công binh (Nhà máy Z756)
quản lý tại số 200 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10 và chấp thuận cho
Công ty Cổ phần Hà Đô - 756 Sài Gòn để thực hiện đầu tư dự án khu nhà ở Hà Đô -
756 Sài Gòn;
Căn cứ vào Giấy phép Xây dựng số 32/GPXD ngày 15/03/2016 của Sở Xây
dựng TP.HCM về việc cho phép xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, khu thương
mại, và trường học tại số 200 đường 3 tháng 2, Phường 12, Quận 10 cho Công ty Cổ
phần Hà Đô – 756 Sài Gòn.
Hôm nay, ngày....... tháng……..năm 2016, tại Công ty Cổ phần Hà Đô - 756
Sài Gòn, chúng tôi gồm:
Bên A : CÔNG TY CỔ PHẦN HÀ ĐÔ - 756 SÀI GÒN
Địa chỉ : Số 200, đường 3/2, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại : 08.39798232 Fax: 08.39798231
Tài khoản số 1: 12610000229379 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
(BIDV) – CN Ba Đình – TP.Hà Nội
Tài khoản số 2: 31710000196688 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
(BIDV) – CN Bình Chánh – TP.HCM
2
Mã số thuế : 0312110142
Đại diện bởi : Ông ĐINH TRỌNG LỄ Chức vụ: Tổng Giám đốc
(Căn cứ Giấy ủy quyền số 146 /GUQ-HĐ756SG ngày 01/12/2015 của Chủ tịch Hội
đồng Quản trị)
Bên B: Ông/Bà ……………………. Ngày sinh: ………………..….....................
Số CMND : ……………… Cấp ngày: …………….. Tại: ………..………..
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………..………..
Địa chỉ liên lạc : …………………………………………………………..………
Điện thoại : ………………….. Email: ……………………………………..
Ông/Bà ………………………….. Ngày sinh: ………………..……………….
Số CMND : ……………… Cấp ngày: …………….. Tại: ………..………..
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………..………..
Địa chỉ liên lạc : …………………………………………………………..………
Điện thoại : ………………….. Email: ……………………………………..
(Bên A hoặc Bên B dưới đây còn được gọi là “Bên”; và Bên A và Bên B được gọi
chung “Hai Bên” hoặc “Các Bên”).
Hai Bên đồng ý ký Thỏa thuận đặt cọc (“Thỏa thuận”) này bao gồm những điều
khoản thỏa thuận như sau:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
Bên B, bằng Thỏa thuận này, đồng ý đặt cọc cho Bên A theo quy định tại Điều
2 Thỏa thuận này và Bên A đồng ý nhận tiền đặt cọc từ Bên B để đảm bảo cho
việc ký kết Hợp đồng mua bán Bất Động Sản thuộc Dự án Căn hộ HaDo
Centrosa Garden tọa lạc tại Số 200, đường 3/2, Phường 12, Quận 10, Thành phố
Hồ Chí Minh như được mô tả chi tiết tại Phụ lục số 01 đính kèm Thỏa thuận
này (sau đây gọi tắt là “Bất Động Sản”) theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 2: TIỀN ĐẶT CỌC VÀ THANH TOÁN TIỀN ĐẶT CỌC
2.1. Giá bán Bất Động Sản được quy định tại Mục 6, Phụ lục số 01 của Thỏa thuận
này đã bao gồm thuế GTGT, giá trị quyền sử dụng đất nhưng chưa bao gồm
kinh phí bảo trì và các loại phí, lệ phí khác theo quy định pháp luật (“Giá bán
Bất Động Sản”).
2.2. Tiền Đặt Cọc được hai Bên thống nhất bằng ……% ( ................................ phần
trăm) Giá bán Bất Động Sản và Bên B sẽ thanh toán cho Bên A theo Bảng tiến
độ thanh toán Tiền Đặt Cọc như sau:
3
Đợt thanh toán
Tiền Đặt Cọc
Tỷ lệ thanh toán
(%/Giá bán Bất
Động Sản)
Số tiền thanh toán
(VNĐ) (đã bao gồm
thuế GTGT)
Thời hạn thanh
toán
Đợt 1
Đợt 2
Đợt 3
2.3 Tiền Đặt Cọc sẽ được Bên B thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào
tài khoản của Bên A theo chi tiết dưới đây:
- Đơn vị thụ hưởng: Công ty Cổ phần Hà Đô - 756 Sài Gòn
- Tài khoản số 1: 12610000229379 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam (BIDV) – CN Ba Đình – TP.Hà Nội.
- Tài khoản số 2: 31710000196688 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam (BIDV) – CN Bình Chánh – TP.HCM.
Chi phí chuyển khoản do Bên B chịu trách nhiệm thanh toán cho Ngân hàng.
Thời điểm xác định Bên B đã thanh toán Tiền Đặt Cọc là thời điểm Bên A xuất
phiếu thu về khoản tiền đã nhận thanh toán của Bên B hoặc số tiền thanh toán
thẻ/chuyển khoản đã ghi có vào tài khoản ngân hàng của Bên A.
ĐIỀU 3: KÝ KẾT HỢP ĐỒNG MUA BÁN BẤT ĐỘNG SẢN
3.1. Trong vòng tối đa 14 (mười bốn) ngày kể từ ngày Bên A gửi thông báo cho Bên
B về việc ký kết Hợp đồng mua bán Bất Động Sản và Bên B đã đặt cọc cho Bên
A theo đúng quy định tại Điều 2 Thỏa thuận này, Bên B sẽ đến Bên A trong
thời gian làm việc để ký kết một Hợp đồng mua bán Bất Động Sản theo quy
định của pháp luật tùy từng thời điểm là “Hợp Đồng Mua Bán Bất Động Sản”
hoặc theo mẫu của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền hoặc mẫu đăng ký với Cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền.
3.2. Tiền Đặt Cọc mà Bên B đã thanh toán theo Thỏa thuận này sẽ tự động được kết
chuyển thành tiền Đợt 1 của Hợp Đồng Mua Bán Bất Động Sản. Bên B có trách
nhiệm thanh toán Giá bán Bất Động Sản còn lại của Hợp Đồng Mua Bán Bất
Động Sản dựa trên quy định tại Thỏa thuận này và/hoặc thỏa thuận khác của hai
Bên (nếu có).
ĐIỀU 4: CHUYỂN GIAO QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
4.1. Bên B có thể chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ của Thỏa thuận này cho Bên
thứ 3 với điều kiện có sự đồng ý và xác nhận của Bên A.
4.2. Bên nhận chuyển nhượng có trách nhiệm kế thừa toàn bộ các quyền và nghĩa vụ
của Bên B theo nội dung của Thỏa thuận này.
4
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN
5.1. Trách nhiệm của Bên A
(a). Bên A cam kết đủ điều kiện để ký kết và thực hiện Thỏa thuận này.
(b). Bên A cam kết sử dụng Tiền Đặt Cọc đã nhận từ Bên B vào đúng mục đích quy
định tại Thỏa thuận này.
(c). Đảm bảo Bên B là bên duy nhất được quyền mua Bất Động Sản quy định tại
Phụ lục số 01 của Thỏa thuận này, trừ khi Thỏa thuận này bị chấm dứt trước
thời hạn mà Hợp Đồng Mua Bán Bất Động Sản vẫn chưa được ký kết;
Bên A đảm bảo rằng, Giá bán Bất Động sản (đã bao gồm thuế GTGT và tiền sử
dụng đất nhưng chưa bao gồm kinh phí bảo trì và các loại phí, lệ phí khác theo
quy định pháp luật) nêu tại Phụ lục số 01 là cố định và không thay đổi trong
suốt thời gian thực hiện Thỏa thuận này và Hợp Đồng Mua Bán Bất Động Sản
trừ trường hợp hai Bên có thỏa thuận khác.
5.2. Trách nhiệm của Bên B
(a). Bên B đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của pháp luật hiện hành về việc
mua và sở hữu Bất Động Sản tại Việt Nam.
(b). Bên B tuân thủ nghĩa vụ thanh toán của mình và các nghĩa vụ khác theo quy
định tại Thỏa thuận này cũng như Hợp Đồng Mua Bán Bất Động Sản.
(c). Bên B đã đọc kỹ Dự thảo Hợp Đồng Mua Bán Bất Động Sản mẫu và đảm bảo
ký kết Hợp Đồng Mua Bán Bất Động Sản theo đúng quy định tại Điều 3 Thỏa
thuận này; đảm bảo cung cấp đầy đủ các giấy tờ và thực hiện các hành vi cần
thiết theo yêu cầu của Bên A để chứng minh đủ điều kiện sở hữu Bất Động Sản
trước khi thực hiện ký kết Hợp Đồng Mua Bán Bất Động Sản.
(d). Bên B cam kết và thừa nhận rằng tại thời điểm ký kết, Bên B đã đọc toàn bộ,
hiểu rõ, tự nguyện ký kết và chấp nhận không hủy ngang tất cả các điều khoản
và điều kiện của Thỏa thuận này và các Phụ lục đính kèm (nếu có). Bên B xác
nhận rằng việc Bên B ký kết Thỏa thuận này là hoàn toàn tự nguyện, sẽ tự chịu
trách nhiệm và không yêu cầu/ khiếu nại/ khiếu kiện về bất kỳ tổng thất hoặc
thiệt hại (trực tiếp hoặc gián tiếp) hoặc bất kỳ khoản tiền phạt nào mà Bên B
phải gánh chịu được phát sinh từ việc Bên B ký kết hoặc thực hiện Thỏa thuận
dành quyền mua này.
ĐIỀU 6: VI PHẠM HỢP ĐỒNG
6.1. Trường hợp Bên A tự ý đơn phương chấm dứt Thỏa thuận này mà không do lỗi
của Bên B hoặc không do sự kiện bất khả kháng thì Bên A có trách nhiệm hoàn
5
lại Tiền Đặt Cọc mà Bên A đã nhận từ Bên B và bị phạt một khoản bằng Tiền
Đặt Cọc mà Bên A đã thực nhận từ Bên B.
6.2. Trường hợp Bên B đã thực hiện đúng và đầy đủ nghĩa vụ, đúng thời hạn, đúng
thời gian theo Thỏa thuận này và Bên A đã có thông báo việc ký kết Hợp Đồng
Mua Bán Bất Động Sản nhưng đối tượng mua bán (Bất Động Sản) không theo
đúng quy định tại Phụ lục số 01 đính kèm Thỏa thuận này thì Bên B có quyền
lựa chọn một trong hai phương thức sau:
(a). Thanh lý Thỏa thuận này và Bên A sẽ hoàn trả toàn bộ Tiền Đặt Cọc mà Bên A
đã nhận cộng với tiền phạt tính trên số tiền Bên B đã thanh toán theo lãi suất
tiền gửi kỳ hạn 12 (mười hai) tháng của Ngân hàng Vietcombank tại thời điểm
Bên B thanh toán; hoặc
(b). Ký kết Hợp Đồng Mua Bán Bất Động Sản với đối tượng mua bán (Bất Động
Sản) thay đổi theo đề xuất của Bên A.
6.3. Trường hợp Bên B trễ hạn thanh toán Tiền Đặt Cọc của bất cứ đợt thanh toán
nào quá 05 (năm) ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán như quy định tại Điều 2
của Thỏa thuận đặt cọc này, Bên B phải thanh toán thêm tiền lãi do chậm thanh
toán bằng 0,05%/ ngày trên số tiền chậm thanh toán cho mỗi ngày chậm thanh
toán tính từ ngày đến hạn thanh toán cho đến ngày Bên B đã thanh toán đầy đủ
Tiền Đặt Cọc đến hạn thanh toán và tiền lãi do chậm thanh toán nêu tại Khoản
này.
Trường hợp Bên B trễ hạn thanh toán của bất cứ đợt thanh toán nào quá 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán, Bên A đương nhiên hiểu và Bên B
thừa nhận rằng, Bên A được quyền đơn phương chấm dứt Thỏa thuận đặt cọc
này do lỗi của bên B.
6.4. Khi Bên B đơn phương chấm dứt thực hiện Thòa thuận đặt cọc hoặc Bên A
được quyền đơn phương chấm dứt Thỏa thuận đặt cọc này do lỗi của bên B thì
Bên B đồng ý để Bên A xử lý Tiền Đặt Cọc, phạt và bồi thường thiệt hại như
sau:
(a). Nếu Tiền Đặt Cọc mà Bên B đã thanh toán nhỏ hơn 20% Giá bán Bất Động Sản
thì Bên A sẽ không hoàn trả số tiền đã nhận cho Bên B;
(b). Nếu Tiền Đặt Cọc mà Bên B đã thanh toán từ 20% Giá bán Bất Động Sản trở
lên thì Bên A sẽ hoàn trả cho Bên B một khoản tiền sau khi đã trừ các khoản
sau: (i) 50% (Năm mươi phần trăm) tổng số Tiền Đặt Cọc đã nhận và (ii) Một
khoản tương đương 2% (Hai phần trăm) của Giá bán Bất Động Sản (không bao
gồm 10% thuế GTGT).
Đồng thời, Bên B đồng ý rằng, trong trường hợp này, Bên A có quyền nhận
Tiền Đặt Cọc để giữ chỗ thuê/mua Bất Động Sản từ bất kỳ tổ chức, cá nhân
6
khác và Bên A, theo đó, có quyền ký kết thỏa thuận, hợp đồng để thực hiện việc
mua bán/cho thuê Bất Động Sản đối với tổ chức, cá nhân do Bên A quyết định.
6.5. Trường hợp: (i) Bên B đơn phương chấm dứt Thỏa thuận này; hoặc (ii) đến
ngày ký kết Hợp Đồng Mua Bán Bất Động Sản mà Bên B không đến, đến
không đúng thời gian quy định; hoặc (iii) Bên B không thực hiện ký kết; hoặc
(iv) Bên B nại ra lý do khác như không đồng ý nội dung Hợp Đồng Mua Bán
Bất Động Sản,…; hoặc (v) đến ngày ký kết Hợp Đồng Mua Bán Bất Động Sản
mà Bên B không cung cấp các tài liệu, giấy tờ cần thiết chứng minh đủ điều
kiện ký kết Hợp Đồng Mua Bán Bất Động Sản theo đúng thời gian quy định
Thỏa thuận này; hoặc (vi) vì các lỗi khác của Bên B dẫn đến hai Bên không thể
ký kết Hợp Đồng Mua Bán Bất Động Sản, Bên A đương nhiên hiểu và Bên B
thừa nhận rằng, Bên A được quyền đơn phương chấm dứt Thỏa thuận đặt cọc
này do lỗi của bên B và thống nhất để Bên A xử lý Tiền Đặt Cọc theo quy định
tại Điều 5.4 Thỏa thuận đặt cọc này và Bên B không có bất kỳ khiếu nại, khiếu
kiện nào với Bên A liên quan đến Tiền Đặt Cọc, phạt, bồi thường thiệt hại.
ĐIỀU 7: THÔNG BÁO
7.1. Trường hợp Bên B có từ 02 (hai) người hoặc 02 (hai) chủ thể trở lên, mọi dẫn
chiếu đến Bên B trong Thỏa thuận này có nghĩa là dẫn chiếu đến từng người
của Bên B. Để thuận tiện, những người thuộc Bên B tại đây đồng ý ủy quyền
cho người được nêu tên đầu tiên thuộc Bên B là người đại diện theo ủy quyền
để thực hiện các giao dịch, nhận các thông báo, yêu cầu, khiếu nại hoặc thư từ
giao dịch với Bên A liên quan đến Thỏa thuận này.
7.2. Mọi thông báo, yêu cầu, khiếu nại hoặc thư từ giao dịch mà một Bên gửi cho
Bên còn lại theo Thỏa thuận này phải được lập thành văn bản và gửi đến Bên
còn lại như địa chỉ liên hệ đã nêu ở phần đầu Thỏa thuận này.
7.3. Mỗi Bên phải thông báo ngay cho Bên còn lại sự thay đổi địa chỉ hoặc địa chỉ
không đúng (nếu có) để được loại trừ lỗi trong trường hợp không nhận được
thông báo.
7.4. Mọi thông báo, yêu cầu, khiếu nại hoặc thư từ giao dịch mà một Bên gửi theo
Thỏa thuận này được xem là Bên còn lại nhận được:
(a). Vào ngày gửi trong trường hợp thư giao tận tay có ký biên nhận; hoặc
(b). Vào ngày người gửi nhận được báo chuyển fax thành công trong trường hợp gửi
bằng fax; hoặc
(c). Vào ngày thứ hai kể từ ngày đóng dấu bưu điện trong trường hợp thư chuyển
phát nhanh hoặc thư bảo đảm.
7
ĐIỀU 8: BẢO MẬT
8.1. Mỗi Bên sẽ đảm bảo giữ bí mật tất cả các điều khoản của Thỏa thuận đặt cọc
này. Tất cả các tài liệu và giấy tờ (“Thông Tin Bảo Mật”) được lập ra hoặc gửi
đi liên quan đến Thỏa thuận đặt cọc sẽ mang tính độc quyền của Bên gửi và
cũng sẽ được giữ tuyệt mật. Việc tiết lộ của một Bên đối với bất kỳ Thông Tin
Bảo Mật nào cho Bên thứ ba phải được Bên còn lại chấp thuận trước khi thực
hiện.
8.2. Nếu Bên tiết lộ Thông Tin Bảo Mật hoặc Bên thứ ba vi phạm quy định bảo mật
trên, bên kia có quyền thực hiện việc xử lý theo quy định Khoản 5.4 Điều 5
Thỏa thuận đặt cọc về chấm dứt thực hiện và khởi kiện yêu cầu chấm dứt hành
vi vi phạm và bồi thường thiệt hại.
ĐIỀU 9: HIỆU LỰC CỦA THỎA THUẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
9.1. Thỏa thuận này chỉ có hiệu lực kể từ ngày ký và khi Bên B đã thanh toán đủ đợt
1 theo quy định tại Điều 2 của Thỏa thuận này. Trong vòng 05 (năm) ngày kể từ
ngày hai Bên ký kết mà Bên B không thanh toán đủ đợt 1 thì Thỏa thuận này sẽ
không có hiệu lực, Bên A có quyền không hoàn trả lại các khoản tiền mà Bên B
đã đặt cọc, thanh toán (nếu có).
9.2. Mọi sửa đổi và bổ sung đối với Thỏa thuận này chỉ có hiệu lực khi được thực
hiện bằng văn bản và đã được hai Bên ký kết.
9.3. Nếu có điều khoản hoặc quy định nào trong Thỏa thuận này bị Cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền xác định là vô hiệu hoặc không có giá trị pháp lý hoặc
không có hiệu lực thì cũng không ảnh hưởng đến hiệu lực của các điều khoản
và/hoặc nội dung còn lại, hai Bên sẽ thỏa thuận để sửa đổi điều khoản hoặc quy
định đó cho phù hợp với ý chí hai Bên và quy định pháp luật trong thời gian
sớm nhất. Hai Bên sẽ tiếp tục và không làm gián đoạn việc thực hiện các điều
khoản, quy định khác vẫn đang có giá trị của Thỏa thuận.
9.4. Việc bất kỳ Bên nào không yêu cầu Bên còn lại thực hiện một nghĩa vụ tại một
thời điểm không được xem là tiếp tục miễn cho Bên còn lại khỏi thực hiện
nghĩa vụ đó về sau. Việc bất kỳ Bên nào chấp nhận bất kỳ khoản thanh toán nào
cũng không được xem là Bên đó sẽ từ bỏ quyền tiến hành các biện pháp xử lý
theo quy định tại Thỏa thuận này đối với bất kỳ vi phạm nào của Bên còn lại.
ĐIỀU 10: CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
10.1. Hai Bên cam kết thực hiện đúng các quy định trong Thỏa thuận. Trường hợp có
tranh chấp phát sinh, hai Bên phải thiện chí hợp tác cùng nhau giải quyết trên cơ
sở tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của nhau, thông qua việc thương lượng.
8
Trường hợp hai Bên không tự giải quyết được, vụ việc sẽ do Tòa án có thẩm
quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. Bên thua kiện có trách nhiệm
chịu mọi phí tổn liên quan đến việc kiện.
10.2. Bên B xác nhận đã tìm hiểu và được cung cấp đầy đủ thông tin về căn hộ, dự án
và đồng ý toàn bộ nội dung Hợp Đồng Mua Bán Bất Động Sản giữa hai bên.
10.3. Thỏa thuận này được lập thành bốn (04) bản gốc bằng tiếng Việt có giá trị pháp
lý như nhau. Bên A sẽ giữ ba (03) bản gốc và Bên B sẽ giữ một (1) bản gốc.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
9
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------
PHỤ LỤC SỐ 01 (Đính kèm Thỏa thuận đặt cọc số:………………….. ký ngày………………….)
MÔ TẢ BẤT ĐỘNG SẢN
Căn cứ Điều 1 và các điều khoản khác của Thỏa thuận đặt cọc số: ………………ngày
____/____/2016 giữa CÔNG TY CỔ PHẦN HÀ ĐÔ – 756 SÀI GÒN (Bên A) và
Ông/Bà……………………….(Bên B), đặc điểm chi tiết của Bất Động Sản được mô
tả như sau:
1. Loại Bất Động Sản:
2. Mã Bất Động Sản:
3. Tiêu chuẩn hoàn thành Bất Động Sản: Hoàn thiện
(Chi tiết theo Danh mục vật tư, thiết bị cung cấp cho Bất Động Sản đính kèm
Phụ lục này).
4. Vị trí Bất Động Sản:
Block :
Tầng :
Số thứ tự :
5. Diện tích Bất Động Sản tạm tính (tính theo kích thước thông thủy): …………….m2
6. Giá bán Bất Động Sản:
- Đơn giá bán Bất Động Sản : ………………. VNĐ/m2
- Giá bán Bất Động Sản :……………….VNĐ
(Bằng chữ: ………………………………………………………………..).
Giá bán Bất Động Sản nêu trên đã bao gồm thuế GTGT, giá trị quyền sử dụng đất
nhưng chưa bao gồm kinh phí bảo trì và các loại phí, lệ phí khác theo quy định pháp
luật.
10
DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ CUNG CẤP CHO CĂN HỘ
KHOẢN MỤC VẬT LIỆU QUY CÁCH HÌNH ẢNH
MINH HỌA GHI CHÚ
SÀN
1. Phòng khách,
phòng ăn
Gạch đồng chất
cao cấp
2.
Phòng ngủ, len
gỗ nhựa cùng
màu
Gỗ công nghiệp
dày 12mm xuất
xứ châu âu hoặc
tương đương
Màu theo thiết kế
3. Phòng tắm riêng Gạch đồng chất
cao cấp Màu ghi
4. Phòng tắm
chung
Gạch đồng chất
cao cấp Màu ghi
5. Bếp Gạch đồng chất
cao cấp Màu sáng
6. Ban công Gạch đồng chất
cao cấp Màu ghi
TƯỜNG
1.
Phòng khách,
phòng ngủ,
phòng ăn, lối
đi…
Sơn nước 2 lớp Màu sắc theo
thiết kế
11
KHOẢN MỤC VẬT LIỆU QUY CÁCH HÌNH ẢNH
MINH HỌA GHI CHÚ
2. Phòng tắm riêng Gạch đồng chất
cao cấp Màu sáng
3. Phòng tắm
chung
Gạch đồng chất
cao cấp Màu sáng
TRẦN
1.
Phòng khách,
phòng ngủ,
phòng ăn, bếp
Trần thạch cao,
sơn nước
Màu sắc theo
thiết kế
2. Phòng tắm
Trần thạch cao
chống ẩm, sơn
nước
Màu sắc theo
thiết kế
CỬA ĐI VÀ CỬA SỐ
1. Cửa sổ
Kính Low-E,
khung nhôm sơn
tĩnh điện
Cấu tạo màu sắc
đồng bộ theo
thiết kế
2 Cửa lô gia
Kính Low-E,
khung nhôm sơn
tĩnh điện
Cấu tạo màu sắc
đồng bộ theo
thiết kế
2. Cửa đi chính
Cửa gỗ công
nghiệp chống
cháy 60p, dán
laminate
Màu sắc theo
thiết kế
3. Cửa ngăn phòng
Cửa gỗ công
nghiệp đã qua xử
lý, mặt dán
laminate
Màu sắc theo
thiết kế
12
KHOẢN MỤC VẬT LIỆU QUY CÁCH HÌNH ẢNH
MINH HỌA GHI CHÚ
4. Cửa phòng vệ
sinh
Cửa gỗ công
nghiệp chống ẩm,
mặt dán laminate
Màu sắc theo
thiết kế
5. Khóa cửa
Khóa cửa vào căn
hộ có các tính
năng kiểm soát
hiện đại
Khóa cửa thông
phòng kiểu dáng
hiện đại sang
trọng
Hafele hoặc
tương đương
THIẾT BỊ VỆ SINH
PHÒNG TẮM LỚN
1. Chậu rửa
Màu trắng
Kiểu dáng hiện
đại
Kohler hoặc
tương đương
2. Tủ Lavabo
Gỗ công nghiệp
chống ẩm dán
lami nate
Mặt lavabo đá
solid surface
Màu theo thiết kế
Màu sáng
3 Tủ gương
Gỗ công nghiệp
chống ẩm dán
lami nate
Mặt tủ gương
bằng kính tráng
thủy
Màu theo thiết kế
4. Vòi chậu rửa Kiểu dáng hiện
đại
Hangrohe,
Kohler hoặc
tương đương
13
KHOẢN MỤC VẬT LIỆU QUY CÁCH HÌNH ẢNH
MINH HỌA GHI CHÚ
5. Bồn cầu
Màu trắng
Kiểu dáng hiện
đại
Kohler hoặc
tương đương
5. Vách tắm kính
Vách kính cường
lực, phụ kiện inox
hoàn chỉnh
6. Sen tắm Kiểu dáng hiện
đại
Hangrohe,
Kohler hoặc
tương đương
7.
Các phụ kiện
khác (móc treo
khăn, lô giấy,
phễu thu sàn)
Inox Hoàn chỉnh
PHÒNG TẮM CHUNG
1. Chậu rửa
Màu trắng
Kiểu dáng hiện
đại
Kohler hoặc
tương đương
2. Tủ Lavabo
Gỗ công nghiệp
chống ẩm dán
lami nate
Mặt lavabo đá
solid surface
Màu theo thiết kế
Màu sáng
3 Tủ gương
Gỗ công nghiệp
chống ẩm dán
lami nate
Mặt tủ gương
bằng kính tráng
thủy
Màu theo thiết kế
14
KHOẢN MỤC VẬT LIỆU QUY CÁCH HÌNH ẢNH
MINH HỌA GHI CHÚ
4. Vòi chậu rửa Kiểu dáng hiện
đại
Hangrohe,
Kohler hoặc
tương đương
5. Bồn cầu
Màu trắng
Kiểu dáng hiện
đại
Kohler hoặc
tương đương
6. Phòng tắm đứng
Vách kính cường
lực, phụ kiện inox
hoàn chỉnh
7. Sen tắm Kiểu dáng hiện
đại
Hangrohe,
Kohler hoặc
tương đương
8.
Các phụ kiện
khác (móc treo
khăn, lô giấy,
phễu thu sàn)
Inox Hoàn chỉnh
THIẾT BỊ ĐIỆN
1. Ổ cắm điện
thoại, internet…
Legrand,
Scheider
hoặc tương
đương
2. Ổ cắm, công tắc
điện
Legrand,
Scheider
hoặc tương
đương
15
KHOẢN MỤC VẬT LIỆU QUY CÁCH HÌNH ẢNH
MINH HỌA GHI CHÚ
3. Dây điện
Cadivi,
Thịnh phát,
LS hoặc
tương đương
HỆ THỐNG CHUÔNG CỬA
Hệ thống
chuông cửa hiển
thị hình ảnh
Comilt
(Italia), ABB
hoặc tương
đương
Trong trường hợp Hãng/Thương hiệu trên không có trên thị trường thì Bên A sẽ thay
thế bằng Hãng/Thương hiệu tương đương hoặc tốt hơn.