ttntu.edu.vn/portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/new... · web viewhọc phần trang bị cho...
TRANSCRIPT
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Nuôi trồng thủy sản
(Aquaculture)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản
Hình thức đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 618 /2009/QĐ-ĐHNT ngày 07/5 /2009
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạo
I.1. Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục đại học Nuôi trồng thủy sản cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội.
I.2. Mục tiêu cụ thể
SV tốt nghiệp chương trình giáo dục đại học Nuôi trồng thủy sản có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau:
1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân; hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế, pháp luật; có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp; có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ; có ý thức rèn luyện sức khỏe để làm việc.
2. Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; hiểu và vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn và kiến thức cơ sở vào ngành đào tạo.
3. Đạt tối thiểu một trong các ngôn ngữ sau: Ngôn ngữ Anh: TOEIC 350 điểm hoặc tương đương; ngôn ngữ Pháp: DELF (A1) 75 điểm hoặc tương đương; ngôn ngữ Trung: HSK 130 điểm hoặc tương đương.
4. Tổ chức thực hiện các qui trình kỹ thuật sản xuất giống thủy sản, nuôi trồng thủy sản thương phẩm, sản xuất thức ăn, quản lý môi trường các thủy vực.
5. Tổ chức thực hiện phòng trị bệnh trong nuôi trồng thủy sản.6. Nghiên cứu và chuyển giao công nghệ những lĩnh vực đã được đào tạo.7. Tư vấn kỹ thuật trong qui hoạch và thiết kế cơ sở nuôi trồng thủy sản.8. Tổ chức thực hiện các dịch vụ liên quan đến nuôi trồng thủy sản, quản lý doanh nghiệp nuôi
trồng thủy sản qui mô vừa và nhỏ.9. Có kỹ năng làm việc độc lập, theo nhóm và với cộng đồng, giao tiếp và truyền đạt thông tin,
thu thập, xử lý thông tin, sử dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ phục vụ công việc chuyên môn, quản lý và lãnh đạo.
1
Tin học cơ sởBÔ GIAO DUC VA ĐAO TAOTRƯƠNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
CÔNG HOA XA HÔI CHU NGHIA VIÊT NAMĐôc lâp – Tư do – Hạnh phuc
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Số tín chỉ: 130
PHÂN BỔ KIẾN THỨC
KHỐI KIẾN THỨCTổng Kiến thức
bắt buôcKiến thức tư chọn
Tín chỉ
Tỷ lệ (%)
Tín chỉ
Tỷ lệ (%)
Tín chỉ
Tỷ lệ (%)
I. Kiến thức giáo dục đại cương 45 34,62 35 77,78 10 22,22Kiến thức chung 20 15,38 20 100,00 - -Khoa học xã hội và nhân văn 6 4,62 2 33,33 4 66,67Toán và khoa học tự nhiên 19 14,62 13 68,42 6 31,58
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 85 65,38 69 81,18 16 18,82Kiến thức cơ sở ngành 37 28,46 31 83,78 6 15,38Kiến thức ngành 48 36,92 38 79,17 10 20,83
Công 130 104 80,00 36 20,00
IV. Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa
vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Nuôi trồng thủy
sản. Cụ thể:
Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học,
THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990
của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 612/2009/QĐ-ĐHNT ngày 29/4/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của
Trường Đại học Nha Trang.
VI. Thang điểm: 4
2
VII. Nôi dung chương trình
TT TÊN HỌC PHẦNSỐ TÍN CHỈ
Phân bổ theo tiếtHọc phần tiên
quyết
Phục vụ chuẩn đầu ra
Lên lớpThực hànhLý
thuyếtBài tập
Thảo luận
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
I Kiến thức chung(Không tính các học phần từ 8 đến 12 20
1 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1 2A1, A2, A3, A4, B1, B2, C2.6
2 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2 3 1A1, A2, A3, A4, B1, B2, C2.6
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2A1, A2, A3, A4, B1, B2, C2.6
4 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 3A1, A2, A3, A4, B1, B2, C2.6
5 Tin học cơ sở 3 B2, C2.4, C2.5
6 Ngoại ngữ 1 3 B3, C2.5
7 Ngoại ngữ 2 4 6 B3, C2.5
8 Giáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc 2 A5
9 Giáo dục thể chất 2 (tự chọn) 2 A5
10 Giáo dục thể chất 3 (tự chọn) 2 A5
11 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 3 A5
12 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 3 A5
II Khoa học xã hôi và nhân văn 6II.1 Các học phần bắt buộc 2
13 Kỹ năng giao tiếp 2 A1, A2, A3, B2, C2.1, C2.2, C2.3, C2.6
II.2 Các học phần tự chọn 414 Pháp luật đại cương 2 A1, A2,
A3, C2.1, C2.2, C2.6
15 Tâm lý học đại cương 2 A1, A2, A3, C2.1, C2.2, C2.6
16 Thực hành văn bản tiếng Việt 2 A2, B2, C2.1, C2.2
17 Lôgic học đại cương 2 A2, B2, C2.6
III Toán và khoa học tư nhiên 18III.1 Các học phần bắt buộc 13
18 Giải tích 3 B2
3
19 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 16 B220 Sinh học đại cương 4 B221 Hóa đại cương 3 B2
III.2 Các học phần tự chọn 622 Vật lý đại cương B 3 B223 Biến đổi khí hậu 3 B2, B4
24 Giáo dục bảo vệ môi trường 3A1, A2, B2, B4, B5.4
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIÊPI Kiến thức cơ sở 37I.1 Các học phần bắt buộc 31
25 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 5 B2, C2.4
26 Hóa sinh 3 20; 21 B2
27 Thực vật ở nước 3 20 B2
28 Động vật không xương sống ở nước 3 20 B2
29 Ngư loại 3 20 B2
30 Sinh thái thủy sinh 3 26; 27; 28; 29
B2
31 Sinh lý động vật thủy sản 3 26; 28; 29
B2
32 Mô và phôi động vật thủy sản 3 26; 27; 28; 29
B2
33 Vi sinh vật học 3 26 B2, B5.5, C1.5
34 Phân loại giáp xác và động vật thân mềm 2 28 B2
35 Dinh dưỡng học 3 26; 27; 28; 29
B2, B5.3, C1.3
I.2 Các học phần tự chọn 636 Công nghệ sinh học trong nuôi trồng
thủy sản 3 33 B2
37 Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản 3 27; 28; 29
A2, B2, B4, B5.1
38 Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản 3 26; 27; 28; 29
B2, B5.5, C1.5
39 Viễn thám và thông tin địa lý 3 B2, B4, C1.7
40 Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý số liệu 3 25
II Kiến thức ngành 48II.1 Các học phần bắt buộc 38
41 Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản 3A2, B2, B4, C1.6, C1.7, C2.6
42 Công trình và thiết bị trong nuôi trồng thủy sản 3
B5.1, B5.2, C1.1, C1.2, C1.6, C1.7
43 Di truyền và chọn giống thủy sản 330; 31; 32; 33; 34; 35
B5.1, B5.2, C1.1, C1.6
44 Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản 330; 31; 32; 33; 34; 35
B5.1, B5.2, B5.3, C1.1, C1.2, C1.3, C1.6,
45 Quản lý chất lượng nước trong nuôi 3 30; 31; B5.1, B5.2,
4
trồng thủy sản 32; 33; 34; 35
B5.4, C1.1, C1.2, C1.4, C1.6
46 Bệnh học thủy sản 430; 31; 32; 33; 34; 35
B5.1, B5.2, B5.5, C1.1, C1.2, C1.5, C1.6
47 Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt 441; 42; 43; 44; 45; 46
B5.1, B5.2, C1.1, C1.2, C1.6
48 Sản xuất giống và nuôi cá biển 341; 42; 43; 44; 45; 46
B5.1, B5.2, C1.1, C1.2, C1.6
49 Sản xuất giống và nuôi giáp xác 341; 42; 43; 44; 45; 46
B5.1, B5.2, C1.1, C1.2, C1.6
50 Sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm 3
41; 42; 43; 44; 45; 46
B5.1, B5.2, C1.1, C1.2, C1.6
51 Sản xuất giống và trồng rong biển 341; 42; 43; 44; 45; 46
B5.1, B5.2, C1.1, C1.2, C1.6
52 Quản trị doanh nghiệp 3A2, B5.6, C1.9, C2.1, C2.2, C2.6
II.2 Các học phần tự chọn 10
53 Thực tập Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt 4
47; 48; 49; 50; 51
B5.1, B5.2, C1.1, C1.2, C1.3, C1.6, C2.1, C2.2, C2.3, C2.4
54 Thực tập Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ 4
47; 48; 49; 50; 51
B5.1, B5.2, C1.1, C1.2, C1.3, C1.6, C2.1, C2.2, C2.3, C2.4
55 Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản 341; 42; 43; 44; 45; 46
B5.1, B5.2, C1.1, C1.2, C1.6
56 Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh 3
41; 42; 43; 44; 45; 46
B5.1, B5.2, C1.1, C1.2, C1.6
57 Khuyến ngư và phát triển nông thôn 3 A2, B4, C2.1, C2.2, C2.3
58 Bảo quản sản phẩm sau thu hoạch 3 33 B5.2, C1.259 Marketing căn bản 3 A2, B5.5,
C1.8, C1.9, C2.1, C2.6
60 Ô nhiễm môi trường nước 3 45 A2, B3, B5.4, C1.4
61 Sử dụng và bảo dưỡng thiết bị điện trong nuôi trồng thủy sản
3 C1.1, C1.2
5
VIII. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
1(18 TC)
Các học phần bắt buôc 14Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2Ngoại ngữ 1 3Kỹ năng giao tiếp 2Giải tích 3Sinh học đại cương 4Các học phần tư chọn 4Pháp luật đại cương 2Tâm lý học đại cương 2Thực hành văn bản tiếng Việt 2Lôgic học đại cương 2
2(19 TC)
Các học phần bắt buôc 13Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3Ngoại ngữ 2 4Tin học cơ sở 3Hóa đại cương 3Các học phần tư chọn 6Vật lý đại cương 3Biến đổi khí hậu 3Giáo dục bảo vệ môi trường 3
3(17 TC)
Các học phần bắt buôc 17Tư tưởng Hồ Chí Minh 2Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3Hóa sinh 3Động vật không xương sống ở nước 3Thực vật ở nước 3Ngư loại 3
4(17 TC)
Các học phần bắt buôc 17Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3Phương pháp nghiên cứu khoa học 2Sinh thái thủy sinh 3Sinh lý động vật thủy sản 3Mô và phôi động vật thủy sản 3Vi sinh vật 3
5(17 TC)
Các học phần bắt buôc 11Phân loại giáp xác và động vật thân mềm 2Dinh dưỡng học 3Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản 3Công trình và thiết bị trong nuôi trồng thủy sản 3Các học phần tư chọn 6Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản 3Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản 3Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản 3Viễn thám và thông tin địa lý 3Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý số liệu 3
6
6(16 TC)
Các học phần bắt buôc 16Di truyền và chọn giống thủy sản 3Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản 3Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản 3Bệnh học thủy sản 4Quản trị doanh nghiệp 3
7(16 TC)
Các học phần bắt buôc 16Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt 4Sản xuất giống và nuôi cá biển 3Sản xuất giống và nuôi giáp xác 3Sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm 3Sản xuất giống và trồng rong biển 3
8(10 TC)
Các học phần tư chọn 10Thực tập Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt 4
(8 tuần)Thực tập Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ 4
(8 tuần)Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản 3Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh 3Khuyến ngư và phát triển nông thôn 3Bảo quản sản phẩm sau thu hoạch 3Marketing căn bản 3Ô nhiễm môi trường nước 3Sử dụng và bảo dưỡng thiết bị điện trong nuôi trồng thủy sản
3
Ghi chú: Sinh viên đủ điều kiện và được giao đồ án tốt nghiệp không phải tích lũy các học phần quy định ở học kỳ 8.
7
Sơ đồ chương trình đào tạo:
SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIÊN CHƯƠNG TRÌNH
X
8
Học phần tự chọn
Học song hành
Điều kiện tiên quyết
Học phần bắt buộc
Ghi chú :
Tin học cơ sở
Công trình và thiết bị NTTS
Bệnh học TSQL chất lượng nước NTTS
Thức ăn trong NTTS
Di truyền và chọn giống TS
N
Ă
M
I
N
Ă
M
II
N
Ă
M
III
N
Ă
M
IV
Tổng : 130 tc
16 tc___
10 tc
16 tc
17 tc
18 tc
19 tc
17 tc
17 tc
Kỹ năng giao tiếp
Ngoại ngữ 1
Giải tích Nhóm h.phần tự chọn 1
Sinh học đại cương
Ngư loạiHóa sinhXác suất thống kê
Thực vật ở nước
ĐV không XS ở nước
Hóa học đại cương
Nhóm h.phần tự chọn 2
Ngoại ngữ 2
Tin học cơ sở
NLCBCNMácLênin2
Tư tưởng HCM
ĐLCMĐCS VN
NLCBCNMácLênin1
Vi sinh vật
Sinh thái thủy sinh
Sinh lýĐVTS
Mô và phôi ĐVTS
Phương pháp NCKH
Công trình thiết bị NTTS
Dinh dưỡng học
Nhóm h.phần tự chọn 3
Phân loại GX và ĐVTM
Qui hoạch và quản lý NTTS
SXG và nuôi GX
SXG và nuôi cá biển
Quản trị DN
Nhóm học phần tự chọn 4
SXG và nuôi cá nước ngọt
SXG và trồng rong biển
SXG và nuôi ĐVTM
IX. Mô tả vắn tắt nôi dung và khối lượng các học phần
1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Basic principles of Marsism-
Leninism 1) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa
Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao
gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới
quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy
vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Basic principles of Marsism-
Leninism 2) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác
– Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị
thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước. Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học, một trong ba bộ
phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách
mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc
lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã
hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường lối cách mạng Việt Nam (Revolutionairy strategies of Vietnam Communist Party)
3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương,
chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách
mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.
5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và
xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần
mềm văn phòng của Microsoft.
Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows XP;
các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết
trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông
tin.
9
6. Ngoại ngữ 1 (Foreign language 1) 3 TC
Người học được tự chọn một trong các ngoại ngữ sau:
Tiếng Anh 1 (English 1): 3TC
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe,
nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm,
công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài
kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả
năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.
Tiếng Trung 1 (Chinese 1): 3TC
Học phần giúp cho người học bước đầu làm quen với Tiếng Trung một số kiến thức về ngữ âm,
từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề: chào hỏi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch, trường
học, nhà hàng, thời gian, tiền tệ. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao tiếp bằng
Tiếng Trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100 điểm.
Tiếng Pháp 1 (French 1): 3 TC
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp. Sau
khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào hỏi, tự
giới thiệu, làm quen, nói về sở thích của bản thân về gia đình, về các hoạt động trong ngày, đi chợ
mua sắm. Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt của người dân
Pháp.
7. Ngoại ngữ 2 (Foreign language 2) 4 TC
Tiếng Anh 2 ( English 2 ): 4TC
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe,
nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư
ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học
làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học
phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC
mô phỏng đạt từ 300 điểm trở lên.
Tiếng Trung 2 (Chinese 2): 4TC
Học phần cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề : mua
sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công việc, sức khỏe. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có thể
giao tiếp bằng Tiếng trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK đạt 130 điểm
Tiếng Pháp 2 ( French 2): 4 TC
Học phần giúp cho sinh viên hoàn thiện các kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của mình. Sau khi
học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày như nói
10
về ẩm thực, ăn uống, về không gian sống của mình hoặc các sự kiện quá khứ. Ngoài ra, học phần
này cũng giúp người học hội nhập vào môi trường làm việc, công sở, môi trường du lịch và khách
sạn. Trong môi trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại hoặc một số văn
bản hành chính.
8. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics) 2 TC
Học phần trang bị cho người học:
- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng
tài thi đấu môn Điền kinh;
- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500
mét, nữ 500 mét.
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn
và cự ly trung bình.
9. Giáo dục thể chất 2 (Physical education 2) 2TC
Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền,
Bóng rổ, Võ thuật.
- Bơi lôi:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các bài tập cơ bản dành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp,
bơi ếch.
- Bóng đá:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném
biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.
- Bóng chuyền:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng,
phát bóng cao và phát bóng thấp tay
- Bóng rổ:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng rổ, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn bóng,
tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ
- Cầu lông:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.
11
Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận và
nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển
đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay
- Võ thuât:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.
Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn,
kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.
10. Giáo dục thể chất 3 (Physical education 3) 2TC
Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn
lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2
11. Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sư của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng,
an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks) 3TC
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ
công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống
địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền
biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã
hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
12. Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuât và kỹ thuât trong quân sư (Military tactics and
techniques) 3TC
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại
vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến
tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật
chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.
13. Kỹ năng giao tiếp (Communication Skills) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong
các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.
14. Pháp luât đại cương (Fundamentals of Law) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy phạm
pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng chế
đối với các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà nước
Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.
15. Tâm lý học đại cương (General Psychology) 2 TC
Học phần cung cấp một số vấn đề về bản chất, chức năng của các hiện tượng tâm lí người và
mối quan hệ giữa tư duy, tưởng tượng, ghi nhớ, ngôn ngữ với quá trình nhận thức, việc vận dụng
12
những kiến thức liên quan đến nhân cách, hành vi cũng như vai trò của ý thức trong hoạt động tâm
lý; nhằm giúp người học có ý thức và phương pháp rèn luyện để sở hữu một tâm lí tốt.
16. Thưc hành văn bản tiếng Việt (Practice for Vietnamese Texts) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luật, văn bản dưới
luật, văn bản hành chính thông thường, hệ thống các thao tác trong qui trình tiếp nhận và soạn thảo
văn bản khoa học tiếng Việt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn
bản tiếng Việt, làm phương tiện cho quá trình học tập, nghiên cứu và công tác.
17. Lôgic học đại cương (General Logics) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các quy luật và hình thức của tư
duy hướng vào việc nhận thức đúng đắn hiện thực khách quan, làm sáng tỏ những điều kiện nhằm
đạt tới tri thức chân thực, phân tích kết cấu của quá trình tư tưởng, vạch ra các thao tác lôgic và
phương pháp lập luận chuẩn xác.
18. Giải tích (Mathematical Analysis) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: phép tính vi, tích
phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào
hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm; nhằm giúp người
học phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài toán liên
quan đến chuyên ngành.
19. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical
statistics)
3 TC
Học phần cung cấp cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên
và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm
định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thông tin.
20. Sinh học đại cương (General Biology) 4 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về tổ chức của cơ thể sống, quá trình trao đổi chất
và năng lượng, sự sinh trưởng, phát triển, sinh sản và cơ chế di truyền của sinh vật; nhằm giúp
người học nắm được bản chất của sự sống làm cơ sở để tiếp thu kiến thức cơ sở và chuyên ngành.
21. Hóa đại cương (General Chemistry) 3 TC
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về: cấu trúc vật chất, cơ sở lý thuyết của các phản
ứng và các quá trình hoá học; nhằm giúp người học hiểu và vận dụng được các kiến thức hóa học
trong lĩnh vực chuyên môn.
22. Vât lý đại cương B (General Physics B) 3 TC
Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản và nâng cao phù hợp với ngành học
13
về: Cơ học, Nhiệt học, Điện từ học, Thuyết tương đối Einstein, Quang lượng tử, Cơ học lượng tử để
làm nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành kỹ thuật; hiểu biết và ứng dụng vật lý trong
khoa học, công nghệ và đời sống.
23. Biến đổi khí hâu (Climate Change) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về hiện tượng biến đổi khí hậu,
nguyên nhân và hậu quả của biến đổi khí hậu; nhằm đưa ra các biện pháp giảm thiểu tác hại.
24. Giáo dục bảo vệ môi trường (Education for Environmental Protection) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học khái niệm và bản chất môi trường, quan hệ qua lại giữa con
người với môi trường và tài nguyên. Thông qua học phần, người học có ý thức, trách nhiệm bảo vệ
môi trường.
25. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Methodology) 2 TC
Bổ sung sau
26. Hóa sinh (Biological Chemistry) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về thành phần, cấu trúc, chức năng và sự
chuyển hóa các hợp chất hữu cơ trong tế bào và trong cơ thể động vật và thực vật; nhằm giúp người
học hiểu rõ bản chất các quá trình trao đổi chất trong cơ thể sống.
27. Thưc vât ở nước (Aquatic Plants) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về đặc điểm sinh học, hệ thống phân loại
học thực vật ở nước, đặc trưng cơ bản của một số khu hệ thực vật ở nước; nhằm giúp người học
phân loại chính xác các loài thực vật ở nước, sử dụng và phát triển nguồn lợi thực vật thủy sinh.
28. Đông vât không xương sống ở nước (Aquatic Invertebrate) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về đặc điểm sinh học, hệ thống phân loại
động vật không xương sống ở nước; nhằm giúp người học phân loại chính xác các loài động vật
không xương sống ở nước, sử dụng và phát triển nguồn lợi động vật thủy sinh.
29. Ngư loại (Ichthyology) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học đặc điểm hình thái, cấu tạo các hệ cơ quan của cá, vị trí tiến
hóa của cá trong hệ thống động vật có dây sống. Từ kiến thức được trang bị, người học có thể tiếp
cận và sử dụng các phương pháp phân loại cá.
30. Sinh thái thủy sinh (Ecology of Aquatic Organisms) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các yếu tố sinh thái chính, mối quan hệ qua lại
giữa các yếu tố sinh thái trong môi trường nước với hoạt động sống của thủy sinh vật; nhằm giúp
người học hiểu rõ bản chất các quá trình, qui luật sinh thái, từ đó quản lý bền vững môi trường
nước.
31. Sinh lý đông vât thủy sản ( Physiology of Aquatic Animals) 3 TC
14
Học phần cung cấp những kiến thức về chức năng, cơ chế hoạt động của các cơ quan trong cơ
thể; nhằm giúp người học hiểu được bản chất của các qui luật, phương thức điều hòa hoạt động của
từng cơ quan trong mối quan hệ với các cơ quan khác và trong mối tương tác giữa sinh vật thủy
sinh với các yếu tố môi trường.
32. Mô và phôi đông vât thủy sản (Histology and Embryology of Aquatic Animals) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về đặc điểm, cấu tạo và chức năng các loại mô
trong cơ thể động vật; quy luật phát triển phôi và biến thải ấu trùng ở động vật thủy sản; nhằm phục
vụ cho các nghiên cứu về sinh học và sản xuất giống các đối tượng nuôi thủy sản.
33. Vi sinh vât (Microbiology) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về đặc điểm chung của vi sinh vật, cơ chế hoạt
động của vi sinh vật trong chuyển hóa vật chất, quan hệ giữa vi sinh vật với môi trường nước và các
đối tượng nuôi trồng thủy sản. Học phần giúp người học ứng dụng các kiến thức được trang bị vào
việc phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững, tạo ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực
phẩm.
34. Phân loại giáp xác và đông vât thân mềm (Taxonomy of Crustacean and Molluk) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học đặc điểm hình thái, cấu tạo các hệ cơ quan của giáp xác và
động vật thân mềm. Từ kiến thức được trang bị, người học có thể tiếp cận và sử dụng các phương
pháp phân loại giáp xác và động vật thân mềm.
35. Dinh dưỡng học (Nutrition) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về sinh lý dinh dưỡng, sự tiêu hóa, hấp thu
và sự chuyển hóa các thành phần dinh dưỡng của thức ăn trong cơ thể động vật; nhằm giúp người
học sản xuất và sử dụng thức ăn trong chăn nuôi.
36. Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản (Biotechnology in Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về các lĩnh vực công nghệ gen, công nghệ vi
sinh vật, công nghệ tế bào và công nghệ môi trường; nhằm giúp người học vận dụng kiến thức vào
sản xuất giống, sản xuất thức ăn và xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
37. Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Aquatic resources Utilisation and
Conservation)
3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về nguồn lợi thủy sinh vật; phương pháp
đánh giá, biện pháp bảo vệ và tái tạo nguồn lợi; nhằm sử dụng hợp lý và bền vững nguồn lợi thủy
sinh vật.
38. Miễn dịch học và ứng dụng trong nuôi thủy sản (Immunology and Application in
Aquaculture) 3 TC
15
Học phần cung cấp cho người học kiến thức đại cương về về miễn dịch học ở động vật; hệ miễn
dịch của giáp xác và cá xương; nhằm giúp người học sử dụng hiệu quả vắc xin và các chất kích
thích hệ miễn dịch trong nuôi trồng thủy sản.
39. Viễn thám và thông tin địa lý (Remote sensing and GIS) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về viễn thám và hệ thống thông tin địa lý,
ảnh viễn thám và phần mềm xử lý; cấu trúc dữ liệu và bản đồ số hóa; nhằm giúp người học ứng
dụng viễn thám và thông tin địa lý trong việc giám sát môi trường, điều tra nguồn lợi, quản lý, qui
hoạch nuôi trồng thủy sản.
40. Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý số liệu 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về phương pháp xác định vấn đề, xây dựng giả
thuyết, kế hoạch và đề cương nghiên cứu; thiết kế nghiên cứu; thu và quản lý số liệu; phân tích số
liệu; nhằm giúp người học bố trí thí nghiệm hợp lý, viết và trình bày báo cáo khoa học.
41. Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản (Planning and Management for Aquaculture)
2 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về các nguyên tắc qui hoạch, quá trình lập
dự án nuôi trồng thủy sản, các dạng quản lý gắn với nuôi trồng thủy sản; nhằm giúp người học đánh
giá được các khía cạnh kỹ thuật, kinh tế, xã hội và môi trường trong qui hoạch và quản lý nuôi
trồng thủy sản bền vững (theo tiêu chuẩn GAP – Good Aquaculture Practice: thực hành nuôi trồng
thủy sản tốt).
42. Công trình và thiết bị trong nuôi trồng thủy sản (Aquaculture Engineering) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về điều tra quy hoạch, thiết kế các kiến trúc
vật trong hệ thống nuôi trồng thủy sản; nhằm giúp người học có thể tư vấn về qui hoạch, xây dựng
công trình, lựa chọn và sử dụng hiệu quả các thiết bị.
43. Di truyền và chọn giống thủy sản (Aquaculture Genetics and Seed Selection) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về cơ sở vật chất di truyền ở động vật thủy sản, qui
luật di truyền, phương pháp phân tích gen; làm cơ sở giúp người học chọn được giống tốt trong nuôi
trồng thủy sản.
44. Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản (Feed in Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về phương pháp tính toán công thức, kỹ thuật sản
xuất thức ăn viên, nuôi thức ăn sống và quản lý chế độ cho ăn trong nuôi trồng thủy sản; làm cơ sở
để người học có thể sản xuất thức ăn tổng hợp, thức ăn sống và sử dụng hiệu quả thức ăn.
45. Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản (Water Quality Management in
Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học đặc trưng về các nguồn nước, các quá trình chuyển hóa vật
16
chất trong nước, tiêu chuẩn chất lượng nước, kỹ thuật giám sát và xử lý chất lượng nước; nhằm giúp
người học quản lý hiệu quả chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản.
46. Bệnh học thủy sản (Fish Pathology) 4 TC
Học phần cung cấp cho người học các khái niệm chung về bệnh ở động vật thủy sản, phương
thức cảm nhiễm và con đường lan truyền của tác nhân gây bệnh, quan hệ biện chứng giữa tác nhân -
vật chủ - môi trường; nhằm giúp người học đề ra các biện pháp tổng hợp để quản lý sức khỏe động
vật thủy sản.
47. Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt (Freshwater Finfish Culture) 4 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và nuôi thương phẩm các loài cá nước ngọt có giá trị kinh tế; nhằm giúp người học hiểu được
cơ sở khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.
48. Sản xuất giống và nuôi cá biển (Marine Finfish Culture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và nuôi thương phẩm các loài cá biển có giá trị kinh tế, nhằm giúp người học hiểu được cơ sở
khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.
49. Sản xuất giống và nuôi giáp xác (Crustacean Culture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và nuôi thương phẩm các nhóm giáp xác có giá trị kinh tế; nhằm giúp người học hiểu được cơ
sở khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.
50. Sản xuất giống và nuôi đông vât thân mềm (Mollusk Culture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và nuôi thương phẩm các nhóm động vật thân mềm có giá trị kinh tế; nhằm giúp người học
hiểu được cơ sở khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.
51. Sản xuất giống và trồng rong biển (Seaweed Culture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và trồng các loài rong biển có giá trị kinh tế; nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học
và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, trồng rong thương phẩm.
52. Quản trị doanh nghiệp (Business Administration) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức tổng quan về doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản; chi
phí sản xuất và giá thành sản phẩm, doanh thu, lợi nhuận; nhằm giúp người học quản lý hiệu quả
các hoạt động của doanh nghiệp.
53. Thưc tâp Kỹ thuât nuôi thủy sản nước ngọt (Freshwater Aquaculture Practice) 4 TC
Học phần tạo điều kiện cho người học tiếp cận và thực hành các qui trình sản xuất giống, nuôi
thương phẩm các đối tượng nuôi thủy sản nước ngọt; nhằm giúp người học vận dụng kiến thức
17
chuyên môn vào thực tế nghề nghiệp.
54. Thưc tâp Kỹ thuât nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ (Brackish and Marine Aquaculture
Practice) 4 TC
Học phần tạo điều kiện cho người học tiếp cận và thực hành các qui trình sản xuất giống, nuôi
thương phẩm các đối tượng nuôi thủy sản nước mặn, lợ; nhằm giúp người học vận dụng kiến thức
chuyên môn vào thực tế nghề nghiệp.
55. Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản (Special Species Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và nuôi thương phẩm các loài thủy đặc sản; nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học
và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.
56. Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vât cảnh (Ornamental Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và nuôi các loài thủy sinh vật cảnh; nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học và ứng
dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thủy sinh vật cảnh.
57. Khuyến ngư và phát triển nông thôn (Aquaculture Extension and Rural Development)
3TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về vai trò, tiềm năng của nuôi trồng thủy sản trong
phát triển kinh tế nông thôn, chiến lược phát triển nuôi trồng thủy sản, vai trò của của khuyến ngư;
nhằm giúp người học xây dựng chương trình và các phương pháp để thực hiện hiệu quả các chương
trình khuyến ngư.
58. Bảo quản sản phẩm sau thu hoạch (Post-harvest Preservation) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học đặc điểm nguyên liệu thủy sản, những yếu tố ảnh hưởng đến
chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm của sản phẩm thủy sản sau thu hoạch; nhằm giúp người
học đề ra các biện pháp quản lý chất lượng (thu hoạch, vận chuyển, xử lý, bảo quản).
59. Marketing căn bản (Basic Marketing) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức marketting cơ bản, thị trường và nghiên cứu thị
trường, chiến lược sản phẩm, giá cả, phân phối và xúc tiến, kế hoạch thực hiện và kiểm soát
marketing; nhằm giúp người học có thể marketting sản phẩm tạo ra.
60. Ô nhiễm môi trường nước (Water Pollution) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nguồn ô nhiễm, các tác nhân gây ô nhiễm môi
trường nước điển hình, tác động của ô nhiễm đến tài nguyên nước và nguồn lợi thủy sản; qua đó
giúp người học cách nhận biết nguồn nước bị ô nhiễm, đề xuất các biện pháp quản lý chất lượng
nước.
18
61. Sử dụng và bảo dưỡng thiết bị điện trong nuôi trồng thủy sản (Operation and
Maintenance of Electric Equipment in Aquaculture) 3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức cơ bản về mạch điện, cấu tạo và nguyên lý hoạt
động của các thiết bị điện; nhằm giúp người học sử dụng hiệu quả và an toàn các loại thiết bị điện
trong nuôi trồng thủy sản.
X. Danh sách giảng viên thưc hiện chương trình
X.1. Cơ hữu
TT Họ và tênChức
danh, học vị
Năm sinh Học phần phụ trách
Lê Phước Lượng PGS, TS 1956 Vật lý đại cươngHuỳnh Hữu Nghĩa TS 1957 Vật lý đại cươngLê Văn Hảo TS 1958 Vật lý đại cươngPhan Văn Tiến ThS 1958 Vật lý đại cươngPhan Nhật Nguyên CN 1984 Vật lý đại cươngNguyễn Đại Hùng ThS 1962 Hóa đại cươngPhạm Anh Đạt CN 1963 Hóa đại cươngVũ Ngọc Bội TS 1966 Hóa sinhNguyễn Thị Hải Thanh ThS 1984 Hóa sinh
Nguyễn Tấn Sỹ TS 1963- Sinh học đại cương- Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản
Trần Thị Lê Trang ThS 1984 - Sinh học đại cương- Thực vật ở nước
Nguyễn Thị Thúy KS 1978 - Sinh học đại cương- Thực vật ở nước
Phạm Quốc Hùng TS 1974 - Mô và phôi động vật thủy sản- Sinh thái thủy sinh
Lê Minh HoàngTS
1981 - Sinh lý động vật thủy sản- Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản
Đinh Văn Khương ThS 1981- Sinh thái thủy sinh- Động vật không xương sống ở nước
Phạm Phương Linh ThS 1984 - Sinh lý động vật thủy sản- Mô và phôi động vật thủy sản
Lê Hoàng Thị Mỹ Dung KS 1986- Mô và phôi động vật thủy sản- Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản
Trương Thị Bích Hồng ThS 1982- Động vật không xương sống ở nước- Ngư loại
Mai Như Thủy ThS 1977 - Ngư loại
19
- Động vật không xương ở nướcNguyễn Đình Mão PGS, TS 1953 - Ngư loại
Hoàng Thị Thanh ThS 1979 - Ngư loại- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
Nguyễn Đình Huy ThS 1980 - Sinh thái thủy sinh- Mô và phôi động vật thủy sản
Phạm Đức Hùng ThS 1979 - Phương pháp nghiên cứu khoa học- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
Bành Thị Quyên Quyên ThS 1983 - Di truyền và chọn giống thủy sản- Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản
Phạm Thị Hạnh ThS 1980
- Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản- Vi sinh vật và ứng dụng nuôi trồng thủy sản
Nguyễn Thị Thùy Giang KS 1980- Bệnh học thủy sản- Vi sinh vật và ứng dụng nuôi trồng thủy sản
Hứa Thị Ngọc Dung KS 1980- Vi sinh vật và ứng dụng nuôi trồng thủy sản- Bệnh học thủy sản
Vũ Đặng Hạ Quyên ThS 1983
- Vi sinh vật và ứng dụng nuôi trồng thủy sản- Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản
Nguyễn Hữu Dũng TS 1960 Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản
Phan Văn Út ThS 1980 - Bệnh học thủy sản- Biến đổi khí hậu
Trần Vĩ Hích ThS 1975- Bệnh học thủy sản- Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản
Lê Thành CườngThS
1984 - Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản- Giáo dục và bảo vệ môi trường
Đặng Thị Đoan TrangKS
1984 - Ô nhiễm môi trường nước- Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản
Cái Ngọc Bảo Anh TS 1973 - Thức ăn trong nuôi trồng thủy sảnNguyễn Đình Trung
KS1953 - Quản lý chất lượng nước trong
nuôi trồng thủy sản
Nguyễn Lâm Anh ThS 1968- Viễn thám và thông tin địa lý- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Nguyễn Văn Quỳnh Bôi ThS 1965 - Giáo dục bảo vệ môi trường- Ô nhiễm môi trường nước
Tôn Nữ Mỹ Nga ThS 1969 - Giáo dục bảo vệ môi trường- Biến đổi khí hậu
20
Trần Văn Phước ThS 1978- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản- Giáo dục và bảo vệ môi trường
Nguyễn Minh Đức KS 1987- Viễn thám và thông tin địa lý- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Lê Hoàng Bảo Châu KS 1985- Thực vật ở nước- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Vũ Thị Thùy Minh ThS 1983- Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản- Viễn thám và thông tin địa lý
Nguyễn Đắc Kiên ThS 1981- Ô nhiễm môi trường nước- Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
Mai Đức Thao KS 1986- Ô nhiễm môi trường nước- Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
Lại Văn Hùng PGS, TS 1955 - Dinh dưỡng học- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
Phạm Thị Khanh ThS 1980 - Dinh dưỡng học- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
Lê Thị Hồng Mơ ThS 1960- Phân loại giáp xác và động vật thân mềm- Sản xuất giống và trồng rong biển
Trần Thanh Tâm KS 1986
- Phân loại giáp xác và động vật thân mềm- Sản xuất giống và trồng rong biển
Lê Anh Tuấn TS 1966- Phương pháp nghiên cứu khoa học- Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản
Nguyễn Văn MinhThS
1976 - Di truyền và chọn giống thủy sản- Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt
Võ Ngọc Thám ThS 1955
- Công trình và thiết bị trong nuôi trồng thủy sản- Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản
Đàm Bá Long ThS
1976 - Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt- Di truyền và chọn giống thủy sản
Hồ Mạnh Tuấn
ThS
1970 - Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt- Khuyến ngư và phát triển nông thôn
Lương Công Trung
ThS
1966 - Công trình và thiết bị trong nuôi trồng thủy sản- Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản
21
Nguyễn Địch Thanh TS 1965 - Sản xuất giống và nuôi cá biển- Sản xuất giống và nuôi giáp xác
Ngô Văn MạnhThS
1978 - Sản xuất giống và nuôi cá biển- Sản xuất giống và nuôi giáp xác
Đoàn Xuân NamKS
1984 - Sản xuất giống và nuôi cá biển- Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh
Lục Minh Diệp TS 1964 - Sản xuất giống và nuôi giáp xác- Sản xuất giống và nuôi cá biển
Trần Văn DũngThS
1984 - Sản xuất giống và nuôi giáp xác- Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh
Ngô Anh TuấnTS
1954 - Sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm- Sản xuất giống và nuôi giáp xác
Vũ Trọng Đại
ThS
1982 - Sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm- Phân loại giáp xác và động vật thân mềm
Phùng Thế TrungThS
1982 - Sản xuất giống và trồng rong biển- Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh
Phạm Thị AnhThS
1983 - Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
Nguyễn Thị Thủy
ThS
1982 - Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản- Khuyến ngư và phát triển nông thôn
Châu Văn Thanh ThS 1960
- Thực tập Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt- Thực tập Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ- Khuyến ngư và phát triển nông thôn
Phạm Xuân Thủy TS 1958 Quản trị doanh nghiệpĐặng Hoàng Xuân Huy ThS 1982 Quản trị doanh nghiệpĐỗ Văn Ninh TS 1953 Bảo quản sản phẩm sau thu hoạchNguyễnThị Mỹ Hương TS 1970 Bảo quản sản phẩm sau thu hoạchHuỳnh Nguyễn Duy Bảo TS 1972 Bảo quản sản phẩm sau thu hoạchNguyễn Hồng Ngân KS 1980 Bảo quản sản phẩm sau thu hoạchTrần Công Tài ThS 1960 Marketing căn bảnPhạm Thành Thái ThS 1977 Marketing căn bảnVũ Thị Hoa CN 1983 Marketing căn bảnBùi Thúc Minh ThS 1981 Sử dụng và bảo dưỡng thiết bị điện
trong nuôi trồng thủy sản
X.2. Thỉnh giảng
22
TT Họ và tênChức danh học vị
Năm sinh Học phần phụ trách
Đơn vị công tác
1 Lưu Thị Dung TS 1952 Sinh lý động vật thủy sản
Trường Đại học Nha Trang
2 Hoàng Thị Bích Đào TS 1954 Động vật không xương sống ở nước
Trường Đại học Nha Trang
3 Đỗ Thị Hòa PGS, TS 1954 Bệnh học thủy sản Trường Đại học Nha Trang
4 Hoàng Thị Bích Mai TS 1956 Thực vật ở nước Trường Đại học Nha Trang
XI. Cơ sở vât chất phục vụ giảng dạy và học tâp
1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết.Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió ….) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.2. Cơ sở thực hành, thí nghiệm cần thiết phục vụ đào tạo:
Thứ tư Cơ sở thưc hành, thí nghiệm Tổng diện
tích (m2)Diện tích sử dụng (m2) Đã có
1 Phòng Thí nghiệm Dinh dưỡng và Thức ăn Thủy sản
240 m2 240 m2 x
2 Phòng Thí nghiệm Bệnh học Thủy sản
150m2 120m2 x
3 Phòng Thực hành Môi trường 55m2 40m2 x4 Phòng kính hiển vi 56 m2 56 m2 x5 Phòng Thí nghiệm Sinh lý –Sinh thái 56 m2 56 m2 x6 Phòng Thí nghiệm Sinh học 30 m2 30 m2 x7 Phòng Bảo tàng Thủy sinh vật 80 m2 80 m2 x8 Viện Công nghệ Sinh học và Môi
trường200 m2 60 m2 x
9 Trại Thực nghiệm Nuôi Thủy sản Nước ngọt Ninh Phụng
8.600 m2 3.600 m2 x
10 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản – Cam Ranh
25.000 m2 7.000 m2 x
3. Thư viện, tài liệu
TT Tên học phần Giáo trình / Tài liệu Tác giả Năm XB
Nhà XB
1 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1
(1) Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2009 Chính trị quốc gia
(2) Giáo trình môn Triết học Mác -
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2006 Chính trị quốc gia
23
Lênin(3) Giáo trình Triết học Mác - Lênin
Hội đồng Trung ương
1999 Chính trị quốc gia
(4) Những chuyên đề Triết học
PGS.TS Nguyễn Thế Nghĩa
2007 Khoa học Xã hội
(5) Từ điển Triết học giản yếu
Hữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu Tầng
1987 Đại học & Trung học chuyên nghiệp
2 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2
(1) Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2009 Chính trị Quốc gia
(2) Giáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2006 Chính trị Quốc gia
(3) Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2006 Chính trị Quốc gia
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh
(1) Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng trong các trường Đại học, Cao đẳng)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2009 Chính trị Quốc gia
(2) Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh
Hội đồng Trung ương
2003 Chính trị Quốc gia
(3) Chủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sử và sự nghiệp
Ban nghiên cứu Lịc sử Đảng Trung ương
2002 Chính trị Quốc gia
(4) Những tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Bảo tàng Hồ Chí Minh
2003 Chính trị Quốc gia
(5) Hồ Chí Minh ở Pháp năm 1946
Bảo tàng cách mạng Việt Nam
1995 Hà Nội
(6) Tìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh
Hoàng Chí Bảo 2002 Chính trị Quốc gia
(7) Đồng chí Hồ Chí Minh
E. Côbêlep 1985 Tiến bộ, Matxcova
(8) Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam
Võ Nguyên Giáp 1997 Chính trị Quốc gia
(9) Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam
PGS, TS Vũ Văn Hiền - TS Đinh Xuân Lý
2003 Chính trị Quốc gia
(10) Toàn tập (12 tập)
Hồ Chí Minh 1997 Chính trị Quốc gia
(11) Biên niên tiểu sử
Hồ Chí Minh 1997 Chính trị Quốc gia
(12) Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh
GS. TS Lê Hữu Nghĩa
2000 Lao động
(13) Tư tưởng ngoại Nguyễn Duy Niên 2002 Chính trị Quốc gia
24
giao Hồ Chí Minh(14) Tập bài giảng tư tưởng Hồ Chí Minh
Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
2001 Chính trị Quốc gia
(15) Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911 - 1945)
Nguyễn Đình Thuận
2002 Chính trị Quốc gia
(16) Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam
PGS-TS Mạnh Quang Thắng
1995 Chính trị Quốc gia
(17) Chủ tịch Hồ Chí Minh với việc giải quyết vấn đề dân tộc dân chủ trong cách mạng Việt Nam (1930 - 1954)
Chu Đức Tính 2001 Chính trị Quốc gia
(18) Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới ở VN
Nguyễn Anh Tuấn 2003 Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
(19) Tìm hiểu thân thế - sự nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh
Hoàng Trang - Nguyễn Khánh Bật
2000 Chính trị Quốc gia
(20) Nguyễn Ai Quốc tại PaRis (1917-1923)
Thu Trang 2002 Chính trị Quốc gia
(21) Hoạt động ngoại giao của chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1954 đến 1969
TS Trần Minh Trưởng
2005 Công an nhân dân
(22) Nguyễn Ai Quốc với việc truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin ở Việt Nam (1921 - 1930)
Phạm Xanh 1990 Thông tin lý luận
4 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
(1) Giaó trình đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Bộ giáo dục và đào tạo
2009 Chính trị Quốc gia
(2) Văn kiện đảng thời kỳ đổi mới (VI, VII, VIII, IX, X)
Đảng cộng sản Việt Nam
1987, 2005, 2006
Chính trị Quốc gia
(3) Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đảng cộng sản Việt Nam
1991 Sự thật
(4) Giaó trình kinh tế chính trị
Bộ giáo dục đào tạo
2006 Chính trị Quốc gia
25
(5) Một số định hướng đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam giai đoạn 2001- 2010
Nguyễn xuân Dũng 2002 Khoa học xã hội, Hà Nội
(6) Một số chuyên đề đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Na
Đại học Quốc gia Hà Nội
2008 Lý luận chính trị
(7) Chương trình môn học đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2008 Bộ Giáo dục và Đào tạo
(8) Quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
Đinh Xuân Lý 2008 Sự thật
(9) Bản án chế độ thực dân Pháp
Nguyễn Ai Quốc 2009 Nhà xuất bản Trẻ
5 Tin học cơ sở
(1) Bài giảng Tin học cơ sở (Lý thuyết)
Bộ môn Kỹ thuật phần mềm 2011
Trường Đại học Nha Trang
(2) Thực hành Tin học cơ sở
Bộ môn Kỹ thuật phần mềm 2011 Trường Đại học Nha
Trang(3) Giáo trình Windows XP, MS. Word, MS. Excel, MS. Power Point
TS Nguyễn Đình Thuân 2008
Trường Đại học Nha Trang
(4) Hướng dẫn sử dụng Internet
Nguyễn Thành Cương
2007 Thống kê
6 Ngoại ngữ 1 (1) Effective for English communication (student’s book)
IIG Vietnam 2010 Trường Đại học Nha Trang
(2) Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam 2010 Trường Đại học Nha Trang
(3) Starter TOEIC Anne Taylor & Casey Malarcher
2007 Compass Media Inc.
(4) Longman preparation series for the New TOEIC test
Lin Lougheed 2008 Longman
(1) Giáo trình Hán ngữ - tập 1
Dương Ký Châu 2002 Đại học Ngôn ngữ văn hóa Bắc Kinh
(2) 301 câu đàm Vương Hải Minh 2001 Đại học Quốc gia TP
26
thoại tiếng Hoa HCM(3) Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu
Mã Tiễn Phi 2008 Tổng hợp TP HCM
(4) Đàm thoại tiếng TQ cho người bắt đầu
Lương Diệu Vinh 2006 Tổng hợp TP HCM
Tiếng Pháp 1:
(1) Initial 1 Poisson-Quinton S., Sala M.
2001 CLE International
(2) Réussir le Delf niveau A1
Breton G., Cerdan M., Dayez Y., Dupleix D., Riba P.
2005 Didier
(3) Exercices de vocabulaire niveau débutant
Eluerd R., 2001 Hachette
(4) 350 exercices de grammaire niveau débutant
Bady J., Greaves I., Petetin A.,
1996 Hachette
7 Ngoại ngữ 2 (1) Effective for English communication (student’s book)
IIG Vietnam 2010 Trường Đại học Nha Trang
(2) Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam 2010 Trường Đại học Nha Trang
(3) Developing skills for the TOEIC Test
Paul Edmunds –Anne Taylor 2007
Compass Media Inc.
(4) Starter TOEIC Anne Taylor & Casey Malarcher
2007 Compass Media Inc.
(1) Giáo trình Hán ngữ - tập 2+3
Dương Ký Châu 2002 Đại học Ngôn ngữ văn hóa Bắc Kinh
(2) 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
Vương Hải Minh 2001 Đại học Quốc gia TP HCM
(3) Luyện nghe cho người học tiếng Trung Quốc – tập 2
Đặng Minh ÂN 2008 NXB Tổng hợp TP HCM
(4) Giáo Trình đàm thoại Tiếng hoa Thông dụng – tập 1 và 2
Chu Tiểu Binh NXB Trẻ
(5) Thế giới Hoa ngữ Trương Văn Giới Tạp chí
tháng
NXB Tổng hợp TP HCM
27
Tiếng Pháp 2:
(1) Initial 2 Poisson-Quinton S., Sala M.
2001 CLE International
(2) Réussir le Delf niveau A2
Breton G., Cerdan M., Dayez Y., Dupleix D., Riba P.
2005 Didier
(3) Exercices de grammaire en contexte, niveau intermédiaire
Collectif 2000 Hachette
8; 9
Và10
Giáo dục thể chất 1;Giáo dục thể chất 2 và Giáo dục thể chất 3
(1) Bài giảng môn học Bóng đá
Doãn Văn Hương – Phù Quốc Mạnh
(2) Giáo án huấn luyện đội tuyển Bóng đá trường Đại học Nha Trang
Doãn Văn Hương
(3) Bài giảng môn học Bơi lội Nguyễn Hồ Phong
(4) Bài giảng môn học Bóng chuyền Trần Văn Tự
(5) Bài giảng môn học Điền kinh
Nguyễn Hữu Tập – Phù Quốc Mạnh
(6) Bài giảng môn học Cầu lông
Trương Hoài Trung
(7) Bài giảng môn học Taekwondo
Giang Thị Thu Trang
11 và 12
Giáo dục quốc phòng – an ninh 1vàGiáo dục quốc phòng – an ninh 2
Bổ sung sau
13 Kỹ năng giao tiếp
(1) Nghệ thuật giao tiếp
Chu Sĩ Chiêu 2009 Tổng hợp TP Hồ Chí Minh
(2) Ngữ dụng học Nguyễn Đức Dân 1998 Giáo Dục(3) Nghệ thuật giao tiếp
DaleCarnegie, BD:Đoàn Doãn
2001 Thanh Niên
(4) Giao tiếp và giao tiếp văn hoá
Nguyễn Quang 2002 Đại học Quốc gia Hà Nội
14 Pháp luật đại cương
(1) Pháp luật Đại cương
Lê Minh Toàn 2011 Chính trị Quốc gia
(2) Giáo trình Lý luận Nhà nước và pháp luật
Trường ĐH Luật Hà Nội
2009 Tư Pháp
(3) Tập bài giảng Pháp luật đại cương
Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan
2011 Đại học Nha Trang(lưu hành nội bộ)
28
– Theo học chế tín chỉ (4) Hệ thống câu hỏi và các tình huống pháp luật nêu vấn đề
Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan
2011 Đại học Nha Trang(lưu hành nội bộ)
(5) Hiến pháp Quốc Hội 2001 Chính trị Quốc gia(6) Bộ luật Hình sự Quốc Hội 2010 Chính trị Quốc gia(7) Bộ luật Dân sự Quốc Hội 2005 Chính trị Quốc gia(8) Luật Hôn nhân và gia đình
Quốc Hội 2000 Chính trị Quốc gia
(9) Luật Nuôi con nuôi
Quốc Hội 2010 Chính trị Quốc gia
(10) Luật Doanh nghiệp
Quốc Hội 2005 Chính trị Quốc gia
(11) Bộ luật lao động
Quốc Hội 2009 Chính trị Quốc gia
(12) Các văn bản khác liên quan
Chính phủ, Các Bộ
15 Tâm lý học đại cương
(1) Tâm lí học đại cương
Nguyễn Quang Uẩn
2001 Đại học Quốc gia Hà Nội
(2) Tâm lí học y học Nguyễn Văn Nhận, Nguyễn Bá Dương, Nguyễn Sinh Phúc.
Y học
(3) Tâm lí học quản trị kinh doanh
TS.Thái Trí Dũng 2004 Thống kê
(4) Tâm lí học lao động
Đào Thị Oanh 2003 Đại học Quốc gia Hà Nội
16 Thực hành văn bản tiếng Việt
(1) Tiếng Việt thực hành (Q1)
Nguyễn Minh Thuyết, Nguyễn Văn Hiệp
2004 Giáo dục(Tái bản)
(2) Tiếng Việt thực hành (Q2)
Bùi M. Toán, Lê A, Đỗ V. Hùng
2002 Giáo dục(Tái bản)
(3) Bài giảng, bài tập thực hành văn bản khoa học
Dương Thanh Huyền
Trường Đại học Nha Trang
(4) Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt
Trần Ngọc Thêm, 1985 Khoa học xã hội
17 Lôgic học đại cương
(1) Nhập môn Lôgic học
Nguyễn Trọng Thóc
2005 Trường Đại học Nha Trang
(2) Lôgic học Đ.P. Gorki 1974 Giáo dục(3) Lôgic trong tranh luận
Nguyễn Trường Giang
2002 Thanh niên
(4) Lôgic hình thức Nguyễn Anh Tuấn 2000 Đại học Quốc gia(5) Lôgic học Bùi Văn Mưa 1998 Đại học.Kinh Tế(5) Lôgic học phổ thông
Hoàng Chúng 1994 Giáo dục
(6) Lôgic và Tiếng Việt
Nguyễn Đức Dân 1996 Giáo dục
29
(7) Lôgic ngôn ngữ học
Hoàng Phê 1989 Khoa học xã hội
18 Giải tích (1) Toán cao cấp tập II, III
Nguyễn Đình Trí 2000 Giáo dục
(2) Bài tập toán cao cấp tập II, III
Nguyễn Đình Trí 2000 Giáo dục
(3) Cơ sở giải tích toán học tập I,II
G.M.Fichtengon 1994 Đại học& Trung học chuyên nghiệp
(4) Phép Tính Vi Tích Phân tập I,II
Phan Quốc Khánh 2001 Giáo dục
(5) Giải tích toán học – Các ví dụ và các bài toán.tập I, II
Y.Y. Liasko 1979 Đại học& Trung học chuyên nghiệp
(6) Modern Analysis E. Nikolsky 1986 Moscow (7) Bài giảng và Bài tập Giải tích
Phạm Gia Hưng 2009 Trường Đại học Nha Trang
(8) Bài giảng Giải tích 1&2
Phạm Gia Hưng 2009 Trường Đại học Nha Trang
(9) Applied calculus Laurence D.Hoffmann
2005 Mc Grow hill
(10) Giải tích tập 1,2,3,4
Jean Marie Monier 1997 Giáo dục
19 Lý thuyết xác suất và thống kê toán
(1) Xác suất thống kê
Đặng Hấn 1996 Thống kê
(2) Bài tập xác suất thống kê
Đặng Hấn 1996 Thống kê
(3) Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng
Đặng Hùng Thắng 1997 Giáo dục
(4) Thống kê và ứng dụng
Đặng Hùng Thắng 1999 Giáo dục
(5) Bài tập xác suất và thống kê
Đặng Hùng Thắng 2003 Giáo dục
(6) Mở đầu về lý thuyết xác suất
Nguyễn Bác Văn 1998 Giáo dục
(7) Xác suất và xử lý số liệu thống kê
Nguyễn Bác Văn 1998 Giáo dục
(8) Xác suất thống kê
Tống Đình Quỳ 2003 Đại học Quốc gia Hà Nội
(9) Lý thuyết xác suất và thống kê
Đinh Văn Gắng 2003 Giáo dục
(10) Bài tập xác suất thống kê
Đinh Văn Gắng 2003 Giáo dục
20 Sinh học đại cương
(1) Sinh hoc đại cương
Phạm Thành Hổ 2004 Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
(2) Sinh học phân tử Hồ Huỳnh Thùy Dương
1997 Giáo dục
(3) Công nghệ tế bào Nguyễn Đức Lượng, Lê Thị
2002 Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
30
Thủy Tiên(4) Sinh học đại cương
Phan Cự Nhân (chủ biên)
1997 Đại học Quốc gia Hà Nội
(5) Molecular Biology of the Gene
Watson J.D., Hopkins N.H., Roberts J.W. and Weiner A.M.
2004 The Benjamin Publishing Company, Inc. California, USA.
21 Hóa đại cương
(1) Hóa học Đại cương
Nguyễn Đức Chung
2002 Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
(2) Bài tập và Trắc nghiệm Hóa học Đại cương
Nguyễn Đức Chung
1998 Khoa học kỹ thuật
(3) Phần 1: Cơ sở lí thuyết Hóa học (Cấu tạo chất)
Nguyễn Đình Chi 1991 Đại học và trung học chuyên nghiệp
(4) Phần 2: Cơ sở lí thuyết Hóa học (Nhiệt động hóa học; Động hóa học; Điện hóa học)
Nguyễn Hạnh 1990 Đại học và trung học chuyên nghiệp
(5) Hóa đại cương Tập 1, Tập 2
Nguyễn Đình Xoa 19891990
Trường Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh
(6) Hóa học đại cương Tập 1 và 2(Bản dịch từ tiếng Nga)
N.L.Glinka
1988
Đại học và trung học chuyên nghiệp
(7) Hóa học đại cương. Tập 1 và 2 (Bản dịch từ tiếng Pháp)
Didier R1998
Giáo dục
(8) Cơ sở lí thuyết các quá trình hóa học
Vũ Đăng Độ 1994 Giáo dục
(9) Giáo trình hóa lí Đào Văn Lượng 1993 Trường Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh
(10) Hóa lí Trần Văn Nhân; Nguyễn Thạc Sửu; Nguyễn Văn Tuế
1998 Giáo dục
22 Vật lý đại cương
(1) Vật lý đại cương T1, T2, T3
Lương Duyên Bình 2009 Giáo Dục
(2) Vật lý đại cương A1 và A2
Nguyễn Thị Bé Bảy – Huỳnh Quang Linh
2009 Trường Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh
(3) Vật lí đại cương A1 và A2
Lê Phước Lượng – Huỳnh Hữu Nghĩa
2006 và
2008
Giáo Dục – Khoa học kỹ thuật
(4) Vật lý đại cương Phan Văn Tiến – Lê Văn Hảo
2010 Trường Đại học Nha Trang
31
(5) Cơ sở Vật lý (từ tập 1 đến tập 6)
Halliday 2000 Giáo dục
23 Biến đổi khí hậu
(1) Kịch bản biến đổi khí hậu, nước biển dâng cho Việt Nam
Bộ Tài nguyên - Môi trường
2009 Bộ Tài nguyên - Môi trường
(2) Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu.
Bộ Tài nguyên - Môi trường
2008 Bộ Tài nguyên - Môi trường
(3) Climate change A. Barrie Pittock 2009 Csiro(4) Climate impacts on aquaculture
De Silva, S.S., Sotto, D.
2008 FAO
(5) Physical and ecological impacts of climate change relevant to marine and inland capture fisheries and aquaculture. Climate change implications for fisheries and aquaculture: overview of current scientific knowledge.
Barange, M.; Perry, R.I.
2009 FAO
(6) Global warming and the climate change demystified
Jerry Silver 2008 McGraw-Hill
24 Giáo dục bảo vệ môi trường
(1) Việt Nam môi trường và cuộc sống
Lê Quý An và các tác giả
2004 Chính trị Quốc gia. Hà Nội
(2) Khoa học Môi trường
Lê Văn Khoa (Chủ biên), Hoàng Xuân Cơ, Nguyễn Văn Cư, Nguyễn Xuân Cự, Lê Đức, Lưu Đức Hải, Thân Đức Hiền, Trần Khắc Hiệp, Nguyễn Đình Hoè, Phạm Ngọc Hồ, Trịnh Thị Thanh
2002 Giáo dục
(3) Sinh thái học và Bảo vệ Môi trường
Nguyễn Thị Kim Thái – Lê Hiền Thảo
1999 Xây dựng
(4) Environmental Science (Intructor’s Edition – Six Edition)
Bernard J.Nebel – Richard T. Wright
1998 Prentice-Hall, Inc
(5) Tài nguyên Môi Lê Huy Bá - Vũ 2002 Khoa học và Kỹ
32
trường và sự phát triển bền vững
Chí Hiếu - Võ Đình Long
thuật
(6) Sinh thái học Nông nghiệp và Bảo vệ Môi trường
Cao Liêm (chủ biên)- Phạm Văn Phê - Nguyễn Thị Lan
1998 Nông nghiệp
(7) Environmental science (action for sustainable future) – Third edition
Daniel D. Chiras 1991 The Benjamin/Cummings Publising Comnpany, Ins
(8) Environmetal Science
William P. Cunningham - Barbara Woodworth Saigo
1997 Won C. Brown Publishers
(9) Environmental Science – Systems and Solutions – Third Edition
Michael L. McKinney - Robert M. Schoch
2003 Jones and Barlett Publishers, Inc
(10) Environment Peter H. Raven – Linda R. Berg – George B. Johnson
1995 Sauders College Publishing
25 Phương pháp nghiên cứu khoa học
Bổ sung sau
26 Hóa sinh (1) Hóa sinh học Phạm Thị Trân Châu, Trần Thị Ang
2006 Giáo dục, Hà Nội
(2) Hoá sinh học công nghiệp
Lê Ngọc Tú, Lê Doãn Diên
1998 Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội
(3) Giáo trình sinh hoá hiện đại
Nguyễn Tiến Thắng, Nguyễn Đình Huyên
1998 Giáo dục, Hà Nội
(4) Hoá sinh học thực vật
Lê Doãn Diên 1993 Nông nghiệp, Hà Nội
(5) Basic concepts in Biochemistry
Hiram F. Gilbert 1992 Mc Graw-Hill International Editions, New York
(6) Modern Experimental Biochemistry, second Edition
Rodney F. Boyer 1993 The Benjamin /Cummings Publishing Company, Inc., New York
(7) Biochemistry Geoffrey Zubay 1988 Macmillan Publishing Company, New York,.
33
(8) Principles of Biochemistry
Lehninger 2005 W.H Free man Publisher(5th edition)
27 Thực vật ở nước
(1) Thực vật thủy sinh
Nguyến Hữu Đại 2000 Nông nghiệp TP Hồ Chí Minh
(2) Tảo học Đặng Thị Si 2007 Đại học khoa học Tự nhiên Hà Nội
(3) Phân loại thực vật nổi
Vũ Thị Tám 1999 Nông nghiệp
(4) Phân loại thực vật
Hoàng Thị Sản 2002 Hà Nội
(5) Algae Hoek, C.van den, Mann, D. G. and Jahns, H. M.
1995 Cambridge University
(6) Potentially toxic microalgae of Vietnam.
Larsen J., and Nguyen N.L
2004 Cambridge UniversityOpera Botanica
(7) Phytoplankton Identification Catalogue
Botes, L. 2003 IMO London
(8) Phytoplankton P. Sampathkuma. 2000 Annmalai University(9) Dinoflagelata Graham L. E, and
Wilcox.2000 Prentice – Hall, Inc
(10) Aquaculturist Guide to Hamrful Australian Microalgae
Hallegraeff G. M. 2002 University of Tasmania, Australia
(11) Wave reduction in a mangrove forest dominated
Mazda, Y., M. 2007 Rerrapub, Japan
28 Động vật không xương sống ở nước
(1) Định loại động vật không xương sống Bắc Việt Nam
Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái, Phạm Văn Miên
1997 Giáo dục
(2) Động vật học không xương sống (tập 1)
Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái
1982 Đại học và Trung học chuyên nghiệp
(3) Động vật học không xương sống (tập 2)
Thái Trần Bái, Hoàng Đức Nhuận, Nguyễn Văn Khang.
1978 Giáo dục
(4) Động vật chí Việt Nam (9)-phân lớp chân mái chèo
Nguyễn Văn Khôi 2001 Khoa học và Kỹ thuật
(5) Động vật học không xương sống
Thái Trần Bái. 2005 Giáo dục
(6) Khai thác và sử dụng bền vững đa dạng sinh học thủy
Vũ Trung Tạng, Nguyễn Đình Mão
2006 TP Hồ Chí Minh
34
sinh vật và nguồn lợi thủy sản Việt Nam(7) Hệ sinh thái rạn san hô biển Việt Nam
Võ Sĩ Tuấn 2005 Khoa học và Kỹ thuật
(8) Invertebrates Richard C.BruscaGary J.BruscaB.H. Dussart, D.Defaye
2003 Sinauer Associates
(9) Introduction to the Copepoda
Cheng-Sheng Lee Patricia
2001 Backhuys Publishers, Leiden
(10) Copepoda in Aquaculture
J.O’Bryen, Nancy H.Marcus
2005 Blackwell Publishing
29 Ngư loại (1) Ngư loại học Vũ Trung Tạng, Nguyễn Đình Mão
2005 Nông nghiệp
(2) The Laboratory Fish
Gary K. Ostrander 2000 Academic Press
(3) Động vật có xương sống (Tập 1)
Trần Kiên 2004 Đại học Sư phạm
(4) Cá biển Việt Nam
Nguyễn Nhật Thi 2008 Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội
(5) Sinh vật và sinh thái biển
Đặng Ngọc Thanh 2003 Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
(6) Danh mục cá biển Việt Nam
Nguyễn Hữu Phụng
1999 Nông nghiệp
(7) Hướng dẫn nghiên cứu cá
Fravdin I.F (Nguyễn Thị Minh Giang dịch)
1973 Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội
(8) The Marine Fishery Resources of Sri Lanka
G.H.P. De Bruin; B.C. Russell and A. Bogusch
1994 FAO
(9) Ichthyology Handbook
B.G. Kapoor & Bhavna Khanna
2004 Narosa - India
(10) Fish Ecology Sean P. Dempsey 2012 Nova Science Publishers, Inc.
30 Sinh thái thủy sinh
(1) Cơ sở Sinh thái học
Vũ Trung Tạng 2000 Giáo dục
(2) Sinh thái học biển
Vũ Trung Tạng 2007 Đại học Quốc gia Hà Nội
(3) Ecology, from Individuals to Ecosystems
Michael Begon, Colin R. Townsend and John L. Harper.
2006 Blackwell Publishing
31 Sinh lý động vật thủy sản
(1) Sinh lý cá Dương Tuấn. 1978 Trường Đại học Thủy sản Nha Trang
(2) Cơ sở sinh lý sinh thái cá
Bùi Lai. 1981 Nông nghiệp
35
(3) Một số vấn đề sinh lý cá và giáp xác
Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Tư.
2011 Nông nghiệp
(4) Cơ sở sinh lý cá và những ứng dụng vào sản xuất
Phạm Tân Tiến. 2011 Giáo dục
(5) The Physiology of Fishes
Evans, D.H. and J. B. Claiborne, editors.
2006 CRC Press: Boca Raton, Florida.(3rd Edition)
(6) Animal Physiology
Knut Scdmidt Nielsen.
1999 Cambridge University Press(5th Edition)
32 Mô và phôi động vật thủy sản
(1) Mô Phôi học thủy sản
Lưu Thị DungPhạm Quốc Hùng
2005 Nông nghiệp TP Hồ chí Minh
(2) Mô học – Phôi thái học đại cương
Trương Công Cam, Phạm Phan Định, Nguyễn Văn Ngọc
1997 Y học
(3) Fish histology Female reproductive systems
Donald B. McMillan
2007 Spinger
33 Vi sinh vật (1) Vi sinh vật học. Nguyễn Lân Dũng 2007 Giáo dục(2) Vi sinh đại cương
Phạm Văn Kim 2001 Nông nghiệp
(3) Vi sinh vật học. Nguyễn Thị Xuyến.
1996 Đại học Quốc Gia
(4) Vi sinh vật học của các nguồn nước
Kiều Hữu Ảnh, Ngô Tự Thành.
2000 Benjamin Cummings(12th edition)
(5) Brock Biology of Microorganisms
Michael T. Madigan, John M. Martinko, Paul V. Dunlap and David P. Clark.
2008 McGraw-Hill Science (11th edition)
(6) Benson's Microbiological Applications: Laboratory Manual in General Microbiology.
Alfred Brown. 2008 Morton Publishing
(7) Microbiology: Lab Theory and Application.
Michael J. Leboffe and Burton E. Pierce
2008
34 Phân loại giáp xác và động vật thân mềm
(1) Động vật không xương sống
Thái Trần Bái 1978 Giáo dục
(2) Phân loại học động vật thủy sinh
Nguyễn Hữu Phụng
1996 Viện Hải Dương Học Nha Trang
(3) Động vật chí Việt Nam
Đặng Ngọc Thanh 2000 Khoa học Kỹ thuật
(4) Sách đỏ Việt Nam
Tập thể tác giả 2004 Khoa học tự nhiên và Công nghệ
(5) Hình thái và giải Trương Quốc Phú 2006 Nông Nghiệp
36
phẫu động vật thân mềm(6) Compendium of Seashells
R. TuckerAbbott andS. Peter Dance
1980 American Malacologists, INC. Florida.
(7) Shells of the Philippines
E.J. Springsteen & F.M. Leobrera
1986, Manila, Philippines
(8) Illustration of Animals in China (Crustacea Part II, Crab )
Sheu Tiarui & Dai Aiyn
1964 Thanh Đảo, Peking
(9) A guide to the shrimps, prawns lobsters, and crabs of malaysia and singapore
Compiled by donald L.Lovett
1981 Partannian University, Malaysia
(10) Invertebrates: anew synthesis
Barnes, R.S.K and Calow, P.and Olive, P.J.W.
2000 Blackwell Science (Second edition)
(11) The State of World Fisheries and Aquaculture
FAO 2006 FAO Publication
35 Dinh dưỡng học
(1) Dinh dưỡng và thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
Lại Văn Hùng 2004 Nông nghiệp
(2) Thức ăn và dinh dưỡng thủy sản
Lê Thanh Hùng 2008 Nông nghiệp
(3) Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản
Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Anh Tuấn
2009 Nông nghiệp
(4) Dinh dưỡng cá trong nuôi trồng thủy sản
Sena De Silva, Trevor Anderson (Lê Anh Tuấn biên dịch)
2006 Nông nghiệp
(5) Fish nutrition John Halver 1972 Academic press(6) Nutrition of pond fish
Balfour Hepher 1988 Cambridge university press
(7) Nutrient requirements of fish
National research council
1993 National academy press
(8) Crustacean Nutrition
L.R. D’Abramo, D.E. Conklin, D.M. Akiyama
1997 World aquaculture society
(9) Nutrition and feeding of fish and crustceans
J. Guillaume, S. Kaushik, P. Bergot and R. Métailler
2001 Praxis Publishing
36 Công nghệ sinh học trong nuôi
(1) Công nghệ sinh học đại cương
Đỗ Năng Vịnh, Ngô Xuân Bình
2008 Nông nghiệp
(2) Nhập môn CNSH Nguyễn Hoàng Lộc 2007 Đại học Huế
37
trồng thuỷ sản (3) GenomeMapping
and Genomics in Fishes and Aquatic Animals
Thomas D. Kocher, Chittaranjan Kole
2008 Springer
(4) Molecular Research in Aquaculture
Ken Overturf 2009 Wiley - Blackwell
(5) Biotechnology and Genetic in Fisheries and Aquaculture
Andy Beaumont, Pierre Boudry, Kathrin Hoare
2010 Wiley – Blackwell( 2nd Edition)
37 Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
(1) Nguồn lợi thủy sản Việt Nam
Bộ Thủy sản 1996 Nông Nghiệp, Hà Nội
(2) Thủy sản Việt Nam trên đường đổi mới và Hội nhập
Bộ Thủy sản 2004 Lao động, Hà Nội
(3) “Chương trình Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thủy sản đến năm 2020”
Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
2010 Chính phủ
(4) Luật Thủy sản
(5) Luật đa dạng sinh học
Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt NamQuốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
2003
2008
Quốc hội
Quốc hội
(6) Khai thác và sử dụng bền vững đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy sản Việt Nam
Vũ Trung Tạng, Nguyễn Đình Mão
2006 Nông Nghiệp, TP. Hồ Chí Minh
(7) Thủy sinh học các thủy vực nước ngọt nội địa Việt Nam
Đặng Ngọc Thanh 2002 Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội
(8) Nguồn lợi sinh vật và các hệ sinh thái biển. Chuyên khảo biển Việt Nam, Tập IV
Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ quốc gia
1994 Khoa học Kỹ thuật – Hà Nội
(9) The State of World Fisheries and Aquaculture
FAO 2008 Food and Agriculture organization of the United nations, Rome
(10) The State of World Fisheries and
FAO 2010 Food and Agriculture organization of the
38
Aquaculture United nations, Rome(11) Proceedings of the ASEAN-SEAFDEC Conference on Sustainable Fisheries for Food Security to Wards 2020: ”Fish for the People 2020: Adaptation to a Changing Environment”
ASEAN - SEAFDEC
2012 SEAFDEC
38 Miễn dịch học và ứng dụng trong nuôi thủy sản
(1) Bệnh học Thủy sản
Đỗ Thị Hòa, Bùi Quang Tề, Nguyễn Hữu Dũng và Nguyễn Thị Muội
2004 Nông nghiệp
(2) Miễn dịch học Bộ môn Miễn dịch – Sinh lý bệnh
1997 Y học
(3) Miễn dịch học cơ sở
Đỗ Ngọc Liên 1999 Đại học Quốc gia Hà Nội
(4) The fish immune system
Iwama G and T. Nakanishi
1996 Academic press San Diego, USA
(5) Fish vaccination Ellis, A.E 1988 Academic press, London
(6) Immunobiology Charles A Janeway, Jr, Paul Travers, Mark Walport, and Mark J Shlomchik.
2001 Garland Science, New York
39 Viễn thám và thông tin địa lý
(1) Cơ sở viễn thám Nguyễn Ngọc Thạch
2005 Nông nghiệp, Hà Nội
(2) Viễn thám trong nghiên cứu tài nguyên và môi trường
Nguyễn Ngọc Thạch (chủ biên)
1997 Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội
(3) Geographic information systems: A Management perspective
Stan Aronoff 1989 WDL Publications, Ottawa, Canada
(4) GIS –based Tools for inland aquatic resources management
Jenness J. 2007 CIFA Technical paper 33/2, FAO
(5) Geographic information systems, remote sensing and mapping for the development and management of marine aquaculture
Kapetsky J.,McDaid., Aguilar-Manjarrez J.
2007 Fisheries technical paper 458, FAO
39
40 Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý số liệu
(1) Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý số liệu
Phan Hiếu Hiền 2001 Nông nghiệp
(2) Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Vũ Cao Đàm 1996 Khoa học Kỹ thuật
(3) Sử dụng mềm SPSS trong phân tích số liệu
Hồ Đăng Phúc 2002 Khoa học Kỹ thuật
(4) Statistical Methods in agriculture and experimental biology
R. Mead, R.N. Curnow, A.M. Haster
1993 Chapman & Hall
(5) Statistics for aquaculture
Ram C. Bhujel 2008 Wiley-Blackwell
(6) How to write and publish a scientific paper
Robert A. Day 1994 Cambridge university press
41 Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản
(1) Coastal planning and management
Robert Kay, Jacqueline Alder
2000 Spon Press
(2) Environmental management for aquaculture
Alex Midlen, Theresa Redding
2000 Kluwer Academic Publishers
(3) Quy hoạch môi trường
Lê Quang Minh, Lê Hoàng Việt,Lê Anh Tuấn.
2008 Đại học Cần Thơ
(4) Hướng dẫn quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản mặn lợ bền vững cấp tỉnh
Bộ Thủy sản. 2007 Bộ Thủy sản
(5) Aquaculture and the Environment
Pillay, T. (ed) 2007 Blackwell Publishing Ltd, Oxford, UK.(2nd Edition)
(6) Building an ecosystem approach to aquaculture
D. Soto 2007 FAO/Universitat
(7) Aquaculture: Principles and Practices
T. V. R. Pillay, M. N. Kutty
2005 Blackwell Pub.
(8) Handbook of sustainable development planning: studies in modelling and decision support
Quaddus, M.A.; Siddique, M.A.B
2004 CABI, UK.
(9) The fisheries co-management
Douglas Clyde Wilson, Jesper
2003 Kluwer Academic Publishers
40
experience: accomplishments, challenges, and prospects
Raakjær Nielsen, Poul Degnbol(Eds).
(10) Design and operating guide for aquaculture seawater systems
John E. Huguenin, John Colt
2002 Elsevier
(11) Species and system selection for sustainable aquaculture
PingSun Leung, Cheng-Sheng Lee, Patricia J. O'Bryen, U.S. Aquaculture Society
2007 John Wiley & Sons
42 Công trình và thiết bị trong nuôi trồng thủy sản
(1) Vật liệu xây dựng
Phùng Văn Lư, Phạm Duy Hữu, Phan Khắc Trí.
2009 Giáo dục(Tái bản lần 3)
(2) Trắc địa đại cương
Vũ Thặng. 1999 Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội
(3) Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam-51:2008Thoát nước – Mạng lưới và công trình bên ngoài – Tiêu chuẩn thiết kế
Bộ Xây dựng 2008 Bộ Xây dựng
(4) Aquacultural Engineering
ODD-Ivar Lekang 2007 Blackwell publisingLtd
(5) Design and Operating Guide for Aquaculture Seawater Systems. 2nd edition.
John E. Huguenin & John Colt
2002 ELSEVIER
(6) Aquaculture Engineering
Odd-Ivar Lekang 2007 Blackwell
(7) Fundamentals of aquacultural Engineering
Lawson,T. B 1995 Chapman & Hall, New York
43 Di truyền và chọn giống thủy sản
(1) Di truyền và chọn giống thủy sản
Trần Đình Trọng & Đặng Hữu Lanh
2006 Nông nghiệp
(2) Di truyền học và cơ sở chọn giống động vật
Phan Cự Nhân, Trần Đình Miên, Tạ Toàn - Trần Đình Trọng
1976 Đại học và Trung Học Chuyên Nghiệp, Hà Nội
(3) Cơ sở di truyền và chọn giống động vật.
Đặng Hữu Lanh – Trần Đình Miên - Trần Đình Trọng
1999 Giáo dục
(4) Genetic selection of fish
V.S Kirpichnikov 1987 Leningrad, “Nauka” publishers
(5) Genetics and fish breeding
Colin .E. Purdon 1993 Chapman & Hall: Fish and Fisheries
41
(6) Aquaculture Biotechnology.
Fletcher, G. L & Rise, M. L.
2012 Wiley-Blackwell
(7) Aquaculture and Fisheries Biotechnology: Genetic Approaches
Dumham, R. A. 2011 CAB International(2nd Edition)
(8) Selective Breeding in Aquaculture: An Introduction.
Gjedrem, T & Baranski, M.
2009 Springer
44 Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
(1) Live food in aquaculture
A. Hagiwara, T.W. Snell, E. Lubzens & C.S. Tamaru (ed)
1997 Kluwer Academic Publishers
(2) Live feeds in marine aquaculture
J.G. Stottrup, L.A. McEvoy
2003 Blackwell Science
(3)Algae cultures for marine hatcheries
Collen O’Meley, Martin Daintith
1993 Turtle Press
(4) Rotifers and artemia for marine aquaculture: a training guide
Martin Daintith 1996 Advance Publicity
(5) Farm-made aquafeeds
Michael New, Albert Tacon, Imre Csava (ed)
1993 Prayurawong Printing
(6) Food intake in fish
D. Houlihan, T. Boujard, M. Jobling
2001 Blackwell Science
(7) Thức ăn và dinh dưỡng thủy sản
Lê Thanh Hùng 2008 Nông nghiệp
(8) Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản
Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Anh Tuấn
2009 Nông nghiệp
(9) Dinh dưỡng cá trong nuôi trồng thủy sản
Sena De Silva, Trevor Anderson (Lê Anh Tuấn biên dịch)
2006 Nông nghiệp
45 Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
(1) Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
Nguyễn Đình Trung
2004 Nông nghiệp
(2) Nước nuôi thủy sản-Chất lượng và giải pháp cải thiện chất lượng
Lê Văn Cát 2006 Khoa học va Kỹ thuật
(3) Environmental best management practices for aquaculture
Craig S. Tucker and John A. Hargreaves.
2008 Blackwell Publishing
(4)Pond aquaculture Claude E. Boyd 1998 Kluwer Academic
42
water quality management
and Craig S. Tucker.
publisher
(5) Ecological Aquaculture
Barry A. Costa Pierce.
2002 Blackwell Science
46 Bệnh học thủy sản
(1) Bệnh học Thủy sản
Đỗ Thị Hòa, Bùi Quang Tề, Nguyễn Hữu Dũng và Nguyễn Thị Muội
2004 Nông nghiệp
(2) Health Management in Shrimp ponds
Chanratchakool. P; J.F Tumbull and C, Limsuwan
1994 Department of Fisheries, Kasetsart University Campus, Bangkok.
(3) Bacteria diseases of fish
Valerie Inglis, Ronald J. Roberts and Niall R. Bromage,
2001 Department of Fisheries, Kasetsart University Campus, Bangkok.
(4) Health management in Aquaculture
Gilda D. lio-Po, Celia R. lavilla,Erlinda R.Cruz-Lacierda
2001 Southeast Asian Fisheries Development center. Tibauan, Ilollo, Philippines
(5) Hướng dẫn chẩn đoán bệnh của động vật thuỷ sản châu A.
Melba G. Bondad-Reansato, S. E. McGladdery, I. East, R. P. Subasinghe
2001 NXN Nông Nghiệp – Hà Nội.
(6) Bacterial fish pathogens, disease in farmed and wild fish
Brian Austin, Dawn A. Austin
2007 Praxis Publishing, United Kingdom(4th Edition)
(7) Fish pathology (3rd edition)
Ronald J. Roberts, 2001 Department of Fisheries, Kasetsart University Campus, Bangkok.
(8) Applied Fish Pharmacology
K.M. Treves – Brown
2000 Kluwer Academic Publishers
47Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt
(1) Một số vấn đề về nội tiết sinh học sinh sản cá
Nguyễn Tường Anh
1999 Nông nghiệp, Hà nội
(2) Kỹ thuật sản xuất giống một số loài cá nuôi
Nguyễn Tường Anh
2004 Nông nghiệp, Hà nội
(3) Sinh sản nhân tạo cá ứng dụng hormon steroid
Phạm Quốc Hùng và Nguyễn Tường Anh
2011 Nông Nghiệp
(4) Cơ sở khoa học và kỹ thuật sản xuất giống cá
Phạm Minh ThànhNguyễn Văn Kiểm
2009 Nông Nghiệp
(5) Cá nước ngọt Việt nam, Tập 1, 2, 3
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thuỷ
2001 Nông nghiệp, Hà Nội
43
sản I(6) Aquaculture Principles and Practices.
T. V. R. Pillay & M. N. Kutty
2005 Blackwell (2nd Edition)
(7) Fish Histology Female Reproductive Systems
Donald B. McMillan
2007 Springer - Western Science Canada
(8) The fish oocyte: From Basic Studies to Biotechnological Applications
Patrick J. Babin, Joan Cerdà, and Esther Lubzens
2007 Springer
(9) Carp and Pond Fish Culure
László Horváth, Gizella Tamá and Chris Seagrave
2002 Fishing News Books, Blackwell Science (2nd edition)
(10) Methods in reproductive aquaculture : marine and freshwater species
Elsa Cabrita, Vanesa Robles, and Paz HerráezEditor
2009 CRC Press, Taylor & Francis Group, Boca Raton London New York
(11) Fish Reproductive Biology: Implications for Assessment and Management
Edited by Tore Jakobsen, Michael J. Fogarty, Bernard A. Megrey and Erlend Moksness
2009 Wiley - Blackwell
(12) Lake and pond management guidebook
Steve McComas 2003 CRC Press, US
(13) Broodstock Management and Egg and Larval Quality
N. R. Bromage and R. J. Roberts
1995 Institude of Aquaculture
48 Sản xuất giống và nuôi cá biển
(1) Nuôi và quản lý sức khỏe cá mú
Lê Đình Bửu (dịch)
2002 DANIDA – Bộ thủy sản
(2) Sổ tay kỹ thuật sản xuất giống cá mú chuột (Cromilepties altivelis)
Lê Đình Bửu (dịch)
2004 DANIDA – Bộ thủy sản
(3) Sổ tay kỹ thuật sản xuất giống cá mú mè (Epinephelus malabaricus)
Lê Đình Bửu (dịch)
2004 DANIDA – Bộ thủy sản
(4) Kỹ thuật nuôi cá ngựa ở biển Việt Nam
Trương Sĩ Kỳ 2000 Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh
(5) Sinh học và kỹ thuật nuôi cá chẽm (Lates calcarifer
Kungvankij và CTV (Nguyễn Thanh Phương
1994 Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh
44
Bloch, 1790) dịch)(6) Cẩm nang sản xuất và sử dụng thức ăn tươi sống để nuôi thủy sản
Patrick Lavens và Patrick Sorgeloos
2002 Bộ thủy sản Việt Nam
(7) A practical guide to feeds and feed management for cultured groupers
SihYang Sim, Michael A. Rimmer, Kevil Williams, JoebertD. Toledo, KetutSugama, InnekeRumengan, and Michael J. Phillips.
2005 Publication No 2005 –02 of the Asia –Pacific Marine Finfish Aquaculture Network
(8) Marine Fish Culture
John W. Tucker, JR.,
2000 KluwerAcademic Publishers
(9) Broodstock Management and Egg and Larval Quality.
Niall R. Bromageand Ronald J. Roberts (editors)
1992 Blackwell Science
(10) Cage Aquaculture.
Malcolm Beveridge
2004 Blackwell Publishing
49 Sản xuất giống và nuôi giáp xác
(1) Kỹ thuật nuôi giáp xác
Nguyễn Trọng Nho, Tạ Khắc Thường, Lục Minh Diệp.
2006 Nông nghiệp TP Hồ Chí Minh
(2) Quản lý sức khoẻ tôm trong ao nuôi.
Pornlerd Chanratchakool và CTV. Người dịch: Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Phương và CTV.
2002 Nông nghiệp TP Hồ Chí Minh
(3) Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi tôm sú
Trần Thị Việt Ngân
2002 Nông nghiệp TP Hồ Chí Minh
(4) Kỹ thuật nuôi tôm hùm lồng và các biện pháp phòng trị bệnh
Võ Văn Nha 2006 Nông nghiệp Hà Nội
(5) Bệnh của tôm và biện pháp phòng trị
Bùi Quang Tề 2003 Nông nghiệp
(6) Kỹ thuật nuôi cua biển
Hoàng Đức Đạt 1995 Nông nghiệp TP Hồ Chí Minh
(7) Đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi tôm càng xanh
Nguyễn Việt Thắng
1995 Nông nghiệp TP Hồ Chí Minh
(8) Nguyên lý và kỹ thuật sản xuất giống tôm càng xanh
Nguyễn Thanh Phương và ctv
2004 Nông nghiệp
(9) Kỹ thuật nuôi Nguyễn Chung 2006 Nông nghiệp TP Hồ
45
cua biển và ghẹ xanh Chí Minh(10) Crustacean Farming
Lee D.O’C và Wickins J.F.
1992 Blackwell, Cambridge, UK
(11) Marine shrimp culture: principles and practices.
Arlo W. Fast và L. James Lester chủ biên.
1992 Elsevier Science Publishers B.V
(12) Lobsters: Biology, management, aquaculture and fisheries
Bruce Phillips 2006 Blackwell Publishing
50 Sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm
(1) Kỹ thuật nuôi động vật thân mềm
Ngô Anh Tuấn 2012 (Giáo trình chuẩn bị xuất bản)
(2) Đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi ốc hương
Nguyễn Thị Xuân Thu
1996 Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh
(3) Kỹ thuật nuôi ngao, ngêu, sò huyết, trai ngọc
Ngô Trọng Lư 1996 Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh
(4) Sinh học và kỹ thuật sản xuất giống bào ngư vành tai
Lê Đức Minh 2000 Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh
(5) Sổ tay kỹ thuật nuôi trai ngọc
Viện Nghiên cứu Hải sản
1994 Nông nghiệp Hà Nội
(6) Kỹ thuật nuôi vẹm vỏ xanh thương phẩm
DANIDA-Bộ Thuỷ Sản
2003 DANIDA, Bộ Thủy sản
(7) Danh mục các loài nuôi trồng thủy sản biển và nước lợ Việt Nam
Bộ Thủy sản2003 DANIDA, Bộ Thuỷ
Sản
(8) Bí quyết nuôi cấy ngọc trai xuất khẩu
Trần Doãn Thiện 1991 Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh
(9) Kỹ thuật nâng cao chất lượng hạt ngọc trai
Trần Doãn Thiện 1995 Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh
(10) Faming Bivalve Molluscs-Methods for Study and Development.
D.B.Quayle 1989 The World Aquaculture Society, the international development research centre
(11) Training Worshop on Healthy Aquaculture and Disease Control in Shrimp and Mollusc
Institute of Oceannology, Chinese Academy of Sciences
2002 The Ministry of Science and Technogy of the People,s Republic of China
(12) Marine Molluscs of Vietnam
Jorgen Hylleberg & R.Kilburn
2003 Tropical marine mollusc programme
46
(TMMP)(13) Abalone Farming
Ric Fallu 2010 Fishing News Books
51 Sản xuất giống và trồng rong biển
(1) Cơ sở rong biển Ngô Xuân Lý 1979 Trường Đại học Hải sản
(2) Thực vật thủy sinh
Nguyễn Hữu Đại 1999 Nông nghiệp
(3) Rong mơ Việt Nam
Nguyễn Hữu Đại 1997 Nông nghiệp
(4) Rong biển Việt Nam
Nguyễn Hữu Dinh 1993 Khoa học Kỹ thuật
(5) Rong biển Việt Nam
Phạm Hoàng Hộ 1969 Trung tâm Học liệu Xuất bản
(6) Thực vật Đảo Phú Quốc
Phạm Hoàng Hộ 1985 TP Hồ Chí Minh
(7) Kỹ thuật Nuôi trồng Rong biển
Lê Anh Tuấn 2004 Nông Nghiệp
(8) Report of the regional workshop on the culture & utilization of seaweed
Begional seafarming development and demonstration project network of aquaculture centres in Asia
1990 Bangkok, Thailand.
(9) Handbook on commercial seaweeds cultivation and processing
Yellow sea fisheries research institute
1991 Bangkok, Thailand
52 Quản trị doanh nghiệp
(1) Quản trị doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản
Cát Quang Hoa (bản dịch)
2005 Nông nghiệp
(2) Aquaculture Economics and Financing (Management and Analysis)
Carole R.Engle 2010 Wiley – Blackwell
53 Thực tập Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt
(1) Công trình và thiết bị trong nuôi trồng thủy sản
Võ Ngọc Thám Bài giảng
in
Đại học Nha Trang
(2) Nuôi thương phẩm cá nước ngọt
Lương Công Trung Bài giảng
in
Đại học Nha Trang
(3) Sản xuất giống cá nước ngọt
Nguyễn Duy Hoan Chuẩn bị xuất
bản
Đại học Nha Trang
(4) Kỹ thuật sản xuất giống một số loài cá nuôi
Nguyễn Tường Anh
2004 Nông nghiệp, Hà nội
(5) Cơ sở khoa học và kỹ thuật sản xuất
Phạm Minh Thành, Nguyễn Văn Kiểm
2009 Nông nghiệp
47
cá giống(6) Dinh dưỡng và thức ăn trong NTTS
Lại Văn Hùng 2004 Nông nghiệp
(7) Bệnh học thuỷ sản
Đỗ Thị Hoà, Bùi Quang Tề, Nguyễn Thị Muội và Nguyễn Hữu Dũng,
2004. Nông nghiệp
(8) Aquaculture Principles and Practices.
T. V. R. Pillay & M. N. Kutty
2005 Blackwell (2nd Edition)
(9) Methods in reproductive aquaculture : marine and freshwater species
Elsa Cabrita, Vanesa Robles, and Paz HerráezEditor
2009 CRC Press, Taylor & Francis Group, Boca Raton London New York
(10) Fish Reproductive Biology: Implications for Assessment and Management
Edited by Tore Jakobsen, Michael J. Fogarty, Bernard A. Megrey and Erlend Moksness
2009 Wiley - Blackwell
(11) Lake and pond management guidebook
Steve McComas 2003 CRC Press, US
54 Thực tập Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ
(1) Kỹ thuật nuôi cua biển
Hoàng Đức Đạt 1995 Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh
(2) Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi tôm sú
Trần Thị Việt Ngân
2002 Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh
(3) Kỹ thuật nuôi giáp xác
Nguyễn Trọng Nho, Tạ Khắc Thường, Lục Minh Diệp
2006 Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh
(4) Quản lý sức khoẻ tôm trong ao nuôi
Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Phương
2002 Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh
(5) Sinh học và kỹ thuật nuôi cá chẽm (Lates calcarifer Bloch, 1790)
Nguyễn Thanh Phương
1994 Nông nghiệp, Hà Nội
(6) Dinh dưỡng và thức ăn trong NTTS Lại Văn Hùng 2004 Nông nghiệp
(7) Bệnh học thuỷ sản
Đỗ Thị Hoà, Bùi Quang Tề, Nguyễn Thị Muội và Nguyễn Hữu Dũng,
2004. Nông nghiệp
(8) A practical guide to feeds and feed management for
SihYang Sim, Michael A. Rimmer, Kevil
2005 Publication No 2005 –02 of the Asia –Pacific Marine
48
cultured groupers Williams, JoebertD. Toledo, KetutSugama, InnekeRumengan, and Michael J. Phillips.
Finfish Aquaculture Network
(9) Cage Aquaculture.
Malcolm Beveridge
2004 Blackwell Publishing
(10) Lobsters: Biology, management, aquaculture and fisheries
Bruce Phillips 2006 Blackwell Publishing
(11) Abalone Farming
Ric Fallu 2010 Fishing News Books
55 Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản
(1) Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản nước ngọt
Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ
2005 Lao động – Xã hội
(2) Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số đối tượng thuỷ sản nước ngọt
Trung tâm khuyến ngư Quốc gia
2005 Nông nghiệp
(3) Kỹ thuật nuôi thuỷ đặc sản nước ngọt- tập III
Ngô Trọng Lư, Nguyễn Kim Độ
2006 Nông nghiệp
(4) Aquaculture: The Farming and Husbandry of Freshwater and Marine Organisms
John E. Bardach, John H. Ryther, and William O. McLarney
1972 America
(5) Inland aquaculture development handbook
David R. Blakely andChristopher T. Hrusa
1989 Great Britain
(6) Hand Book on Aquafarming: Trout, Eel, Freshwater Prawn, Cray fish
Shrl K Dorairaj. et.al
2011 India
(7) The eelFrederic W. Tesch and Ray J. White
2003 Wiley-Blackwell, USA
56 Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh
(1) Cá cảnh Võ Văn Chi 1993 Khoa học và Kỹ thuật
(2) Kỹ thuật nuôi cá kiểng
Vĩnh Khang 1994 TP. Hồ Chí Minh
(3) Cá vàng Vĩnh Khang 1996 TP. Hồ Chí Minh(4) Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống và nuôi thương
Hà Lê Thị Lộc 2010 Báo cáo tổng kết đề tài KC.06.05/06-10
49
phẩm một số loài cá cảnh có giá trị xuất khẩu(5) Marine Onamental species. Collection, Culture and Conversation
James C. Cato and Christopher L. Brown
2003 Blackwell Publishing Company
(6) Marine Ornamental Shrimp: Biology, Aquaculture and Conservation
Ricardo Calado 2008 WILEY-BLACKWELL
57 Khuyến ngư và phát triển nông thôn
(1) Khuyến nông Nguyễn Văn Long 2006 Đại học Nông Ngiệp Hà Nội
(2) Phát triển nông thôn
Mai Thanh Cúc, Nguyễn Đình Hà
2005 Đại học Nông Ngiệp Hà Nội
(3) Bài giảng Khuyến nông-Khuyến lâm
Nhóm tác giả 2002 Chương trình hỗ trợ
lâm nghiệp xã hội
(4) Giáo trình Quy hoạch Phát triển Nông thôn
Vũ Thị Bình 2005 Đại học Nông Ngiệp Hà Nội
(5) Partners in development: The promotion of sustainable aquaculture
Edwards, P. 1994 AIT, Bangkok, Thailand.
(6) Rural aquaculture: Overview and framework for country reviews
Edwards, P. and Demaine, H.
1997 Regional office for Asia and Pacific food and agriculture organization of the united Natoins, Bangkok, Thailand
(7) The AIT Outreach Extention Experiment 1992-1994
Demaine, H. et al. 1994 Working paper No 14, AIT aquaculture Outreach programme, Udorn Thani
(8) Agriculture extension and rural development: Breaking out of traditions.
Ray Ison and David Russel
2000 Campridge University Press
(9) Agricultural Extension, Rural Development and the Food Security Challenge
William McLeod Rivera andM. Kalim Qamar
2003 FAO
58 Bảo quản sản phẩm
(1) Chế biến thuỷ sản - Tập 1
Nguyễn Trọng Cẩn, Đỗ Minh
2005 Nông nghiệp
50
sau thu hoạch
Phụng(2) Cá tươi, chất lượng và những biến đổi chất lượng (Bản dịch của SEAQIP)
H. H. Huss 2005 Nông nghiệp
(3) Hướng dẫn xử lý và bảo quản tôm sú
Huỳnh Nguyễn Duy Bảo, Huỳnh Lê Tâm, Else Marie Andersen
2005 Nông nghiệp(Tái bản lần 2)
(4) Kỹ thuật chế biến rong biển
Trần Thi Luyến, Nguyễn Anh Tuấn, Ngô Đăng Nghĩa
2003 Nông nghiệp
(5) Hướng dẫn vận chuyển và bảo quản thuỷ sản tươi sống (Bản dịch của SEAQIP)
Tài liệu kỹ thuật của Inforfish
2004 Nông nghiệp
(6) Đảm bảo chất lượng thuỷ sản (Bản dịch của SEAQIP)
H. H. Huss 2003 Nông nghiệp
(7) HACCP cơ bản (Bản dịch của SEAQIP)
Dự án cải thiện chất lượng và xuất khẩu thuỷ sản
2000 Nông nghiệp
(8) Híng dÉn xö lý vµ b¶o qu¶n nhuyÔn thÓ ch©n ®Çu nguyªn liÖu
Bé thuû s¶n- Dù ¸n c¶i thiÖn vµ xuÊt khÈu thuû s¶n
2005 Nông nghiệp
(9) Bảo quản và chế biến cá ngừ làm sashimi
Dự án cải thiện chất lượng và xuất khẩu thuỷ sản
1999 Nông nghiệp
(10) Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm
Bộ Y tế - Cục quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
2001 Bộ Y tế
(11) Food Processing: Principles and Applications
J. Scott Smith and Y. H. Hui Ph.D
2004 Blackwell publishing
(12) Food Packaging Technology (Sheffield Packaging Technology)
Richard Coles, Derek McDowell, and Mark J. Kirwan
2003 CRC press
59 Marketing căn bản
(1) Nguyên lý Marketing
1994 Thống kê
(2) Marketing căn bản
2007 Lao động
60 Ô nhiễm môi trường nước
(1) Độc học môi trường cơ bản
Lê Huy Bá 2008 Đaị học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
(2) Nước nuôi thủy Lê Văn Cát (chủ 2008 Khoa học và Kỹ
51
Ô nhiễm môi trường nước
sản – Chất lượng và giải pháp cải thiện chất lượng
biên), Đỗ Thị Hồng Nhung, Ngô Ngọc Cát
thuật
(3) Kỹ thuật môi trường
Hoàng Kim Cơ (chủ biên), Trần Hữu Uyển, Lương Đức Phẩm, Lý Kim Bảng và Dương Đức Hồng.
2005 Giáo dục
(4) Đánh giá tác động môi trường – Phương pháp và ứng dụng
Lê Trình 2000 Khoa học và Kỹ thuật
(5) Các phương pháp và thiết bị quan trắc môi trường nước
Lê Quốc Hùng 2006 Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
(6) Ô nhiễm môi trường biển Việt Nam – Luật pháp và thực tiễn
Nguyễn Hồng Thao
2003 Thống kê
(7) Kỹ thuật môi trường
Lâm Minh Triết (chủ biên)
2006 Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
(8) Ô nhiễm môi trường
Trần Yêm – Trịnh Thị Thanh
1998 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia
Hà Nội(9) Environment management for Aquaculture
Alex Midlen and Theresa A. Redding
1998 Kluwer Academic Publishers-Dodrecht/
Boston/London
(10) Algal Toxins: Nature, Occurrence, Effect and Detection
Valtere Evangelista, Laura Barsanti, Anna Maria Frassanito, Vincenzo Passarelli, Paolo Gualtieri
2007 Springer
(11) Principle of Ecotoxicology
C.H. Walker, S.P. Kopkin, R.M. Sibly, D.B. Peakall
2001 Taylor & Francis New York.
(Second Edition)
(12)Environmental Toxicology
David A. Wright – Pamela Welbourn
2002 Cambridge University Press
(1) Độc học môi trường cơ bản
Lê Huy Bá 2008 Đaị học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
61 Sử dụng và bảo dưỡng thiết bị điện trong nuôi trồng thủy
(1) Bài giảng Bộ môn Điện-ĐTHH 2011 Trường Đại học Nha
Trang(2) Máy điện I, II Trần Gia Hanh 2000 Khoa học & Kỹ
thuật(3) Giáo trình an Phan Thị Thu Vân. 2002 Đại Học Quốc Gia
52
sản toàn điện. TP Hồ Chí Minh(4) Sử dụng và sửa chửa máy điện
Trần Thế Kiệt 2002 Khoa học & Kỹ thuật
Nha Trang, ngày 15 tháng 5 năm 2012
Phê duyệt của Hiệu trưởng Chủ tịch hôi đồng ngành
53