tỪ rẤt xa khƠi
DESCRIPTION
Spelling check OK, sach TC, Feb 10 2009. từ rất xa khơi. TỪ RẤT XA KHƠI. 1. Từ rất xa khơi, Người đã gọi tôi đi giữa lòng đời rao truyền tin mới. 1-1 Từ rất xa khơi … đã gọi tôi. 1.. Từ rất xa khơi, Người đã chọn tôi đi vào thế giới rắc gieo tình Người. 1-2. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
1. Từ rất xa khơi, Người đã gọi tôi đi giữa lòng đời rao truyền tin mới.
1.. Từ rất xa khơi, Người đã chọn tôi đi vào thế giới rắc gieo tình Người.
Xin cho đôi chân tôi miệt mài để từ nay bước đi hoài, ngọt lời rao tin mới.
.. Tôi xin đôi tay giang vời vợi để tìnhthương lan khắp nơi, và vòng tay ôm trùng khơi.
2. Từ rất xa khơi, Người muốn đời tôi như đuốc rạng ngời soi miền tăm tối.
2.. Từ rất xa hơi, Người đã đặt tôi như loài muối đất ướp thêm mặn đời.
Xin cho đôi chân tôi miệt mài để từ nay bước đi hoài, ngọt lời rao tin mới.
.. Tôi xin đôi tay giang vời vợi để tìnhthương lan khắp nơi, và vòng tay ôm trùng khơi.
3. Từ rất xa khơi, Người đã chọn tôi trong những bạn bè nơi lòng dương thế,
3.. và đỡ nâng tôi, Người biến luyện nên như hạt giống tốt gieo trên mọi miền.
Xin cho đôi chân tôi miệt mài để từ nay bước đi hoài, ngọt lời rao tin mới.
.. Tôi xin đôi tay giang vời vợi để tìnhthương lan khắp nơi, và vòng tay ôm trùng khơi.