tủ sấy đối lưu cưỡng bức dùng cho phòng thí nghiệm · pdf...
TRANSCRIPT
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức phòng thí nghiệm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức dùng cho phòng thí nghiệm
HOẠT ĐỘNG ĐÁNG TIN CẬY
CHO TẤT CẢ CÁC ỨNG DỤNG
www.escoglobal.com
Cấp khí từ bên ngoài
2 Tủ sấy đối lưu cưỡng bức dùng cho phòng thí nghiệm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức dùng cho phòng thí nghiệm
Giới thiệu
Giới thiệu sản phẩm nhiệt của Esco- Tủ sấy phòng thí nghiệm của
Esco với công nghệ phù hợp và được chứng nhận.Thiết kế gọn nhẹ,
giao diện trực quan, bộ điều khiển vi xử lí PID và các tùy chọn
chương trình với 4 vùng áo khí gia nhiệt, điều chỉnh chuẩn xác và
kiểm tra sự tuần hoàn khí, đóng gói – Tất cả được hỗ trợ bởi các giải
pháp của Esco dựa trên hệ thống bán hàng và bảo hành trên toàn thế
giới.
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH
ISOTHERM® TỦ ẤM
ĐỐI LƯU CƯỠNG BỨC KHÍ
SOLARISTM CÔNG NGHỆ BUỒNG TIỀN NHIỆT
Hoạt động đáng tin cậy cho tất cá các
ứng dụng
Sự phân phối nhiệt rất đồng đều
• Thiết kế cải tiến đảm bảo tối đa hiệu suất nhiệt
• Không tiếp xúc với yếu gia nhiệt đặt bên trong tủ đảm bảo sự an toàn tối ưu
• 4 vùng áo khí gia nhiệt đảm bảo sự gia nhiệt ổn định và đồng đều tối đa trong buồng.
• Khoảng nhiệt độ tiêu chuẩn lên tới 300 °C cho sự ứng dụng linh hoạt của tủ.
• Cửa với 2 điểm an toàn và bản lề đặc biệt đảm bảo độ kín khí tối đa cho nhiệt độ buồng ổn định.
Isotherm® Tủ sấy đối lưu cưỡng bức
phòng thí nghiệm với các thể tích: 32L, 54L, 110L, 170L, 240L.
Không khí
trước khi vào
buồng
Vùng tiền nhiệt dưới
Miếng đệm cách nhiệt ngoài
Cửa
Nắm tay
Cửa với 2 điểm đỡ
3 Tủ sấy đối lưu cưỡng bức dùng cho phòng thí nghiệm
VENTIFLOW™ HỆ THỐNG TUẦN HOÀN KHÍ
- Hệ thống đối lưu cưỡng bức được thiết kế cho khả năng phản ứng gia nhiệt nhanh, cải thiệ sự
đồng nhất và sự biến động khí.
- Động cơ quạt của Đức, bôi trơn vĩnh viễn, bảo trì miễn phí cho sự thống nhất lưu thông khí.
- Năng lượng tiêu tốn thấp và giảm chi phí hoạt động
- Tốc độ quạt và tốc độ trao đổi khí được điều chỉnh
- Không khí lưu thông đồng nhất và phù hợp
- Độ ồn thấp trong suất quá trình vận hành.
- Không khí từ phòng vào qua các đơn vị của tủ, kết hợp với các góc bo tròn
bên trong tủ, và khí xả ra từ phía sau của buồng tạo sự đồng đều khí và
đảm bảo nhiệt độ đồng đều tối ưu
- Hệ thống quạt buồng hút gió từ phía người dùng để ngăn chặn người dùng bị bỏng khí khi
cửa mở.
Isotherm® Tủ sấy đối lưu cương bức
CÁCH ĐIỆN VƯỢT TRỘI
- B u ồ n g đ a l ớ p , p h ò n g n h i ệ t , c á c h n h i ệ t v à b ê n n g o à i
- C ả i t h i ệ s ự ổ n đ ị n h n h i ệ t b u ồ n g , t r o n g k h i g i ả m n h i ệ t đ ộ b ề m ặ t n g o à i .
- T h i ế t k ế c ử a t h ô n g g i ó đ ộ c đ á o g i ả m n h i ệ t c ủ a t ủ t h ậ m c h í n g a y k h i b u ồ n g đ ạ t n h i ệ t đ ộ
t ố i đ a .
- H i ệ u s u ấ t c á c h n h i ệ t c a o l à m g i ả m n h i ệ t t ả i c h o p h ò n g t h í n g h i ệ m , g i ả m c ô n g s u ấ t t i ê u
t h ụ v à g i á t r ị v ậ n h à n h t h ấ p .
.
4 Tủ sấy đối lưu cưỡng bức dùng cho phòng thí nghiệm
THIẾT KẾ GỌN NHẸ CẢI
THIỆN SỰ THUẬN TIỆN TRUY NHẬP ĐỂ ĐÁNH GIÁ NHIỆT ĐỘ VÀ
LẬP BẢN ĐỒ
- Tay cửa thiết kế gọn nhẹ, hoạt động với lực hỗ trợ..
- Màn hình LED sáng đặt ở trên tủ để dễ dàng quan sát.
- 2 Khay bao gồm cho 32L, 54L, 110L, 170L và
240L models..
Cổng truy nhập
Back View
SMARTSENSE™ C Ô N G N G H Ệ K I Ể M S OÁ T P I D V Ớ I B Ộ V I X Ử L Í
• Đầu dò nhiệt độ bằng bạch kim cho độ chính xác cao.
• Bộ điều khiển PID đảm bảo thời gian gia nhiệt nhanh, ngăn chặn
quá nhiệt và đảm bảo ổn định nhiệt khi điểm thiết lập đạt được
• Hiển thị nhiệt độ song song dễ theo dõi.
• Phím chức năng được tích hợp trực quan, dễ vận hành, hiển thị các
tham số thiết lập bên trái và bên phải hiện thị giá trị hiện tại.
• Có thể thiết lập điểm báo động cho người dùng.
Temp (oC)
100
80
60
40
20
0
Conventional Control
SmartSense PID
Set Temp = 90 oC
Temp (oC)
• Lựa chọn đơn vị hiển thị giữa °C / °F.
• Mật mã bảo vệ để tránh sử dụng tủ trái phép.
• Tất cả với 10 chương trình với 5 phân đoạn để 1 chương trình với 50 phân
đoạn được thiết lập. Chương trình có thể được thiết lập và tự động nhắc lại.
• Âm thanh xác nhận tất cả các cài đặt.
• Chức năng phân tích cung cấp truy nhập nhiệt độ đã sử dụng của buồng. và cảm biến đơn giản
Nhiệt độ cảm biến
0 20 40 60 80 100 120 Time (min)
• Màn hình LED với hệ thống điện PCB đơn giản.
TÙY CHỌN CHƯƠNG TRÌNH VÀ KHOẢNG RỘNG
C
100
80
60
40
20
0
Chương trình 1
Lạp lại các quá trình giống hệt nhau dựa
trên thiết lập của nhiệt độ khởi đầu và
nhiệt độ tới và chạy sau khi tới. Tất cả
các cài đặt có thể được thực hiện chỉ với
một chương trình. Ví dụ lặp lại quá trình
từ 50 đến 70°C
C
100
80
60
40
20
0
Chương trình 2
Quá trình hoạt động khác nhau theo thứ tự đã
thiết lập sẵn khởi đầu, tới và sau khi tới nhiệt
độ cài đặt. chương trình khác nhau có thể
được liên kết để mở rộng số lượng các thứ tự,
do đó tạo ra các chương trình tùy chọn hầu
như không giới hạn.
Các chỉ số LED chỉ ra các
điều kiện thiết trong khi gia
nhiệt.
“Thực tế” và “điểm cài đặt” hiển thị
nhiệt độ thực và nhiệt độ cài đặt tròng
cùng một thời gian.
Điều chỉnh độc lập bảo vệ quá
nhiệt
Bảo vệ thiết bị chồng lại sự
quá nhiệt
Điều chỉnh luồng khí
Mở/ đóng vùng quạt hút và xả để điều
chỉnh luồng khí cho các ứng dụng khác
nhau.
Phím chức năng
Cho nhiệt độ, cảnh báo, thiết lập
chương trình và cài đặt khác.
Bật nguồn chính
Thuận tiện sử dụng
fo
lds)
5 Tủ sấy đối lưu cưỡng bức dùng cho phòng thí nghiệm
BẢO VỆ AN TOÀN TỐI ƯU CHO MẪU
NGƯỜI SỬ DỤNG VÀ MÔI TRƯỜNG
- Với rất nhiều hệ thống bảo vệ quá nhiệt bảo vệ tối đa cho mẫu và người sử dụng.
- Bảo vệ quá nhiệt điện điện tử được tích hợp trong bộ vi xử lí.
- Hệ thống bảo vệ quá nhiệt cơ khí dự phòng điều chỉnh từ phía trước, không phụ
thuộc vào bộ vi xử lí.
- Bảo vệ nhiệt độ tổng thể theo tiêu chuẩn DIN 12880 Class 3.1..
- Đèn LED hiển thị mầu đỏ khi hệ thống bảo vệ quá nhiệt cơ khí được kích hoạt
- Bộ điều khiển kiểm soát nhiệt độ tại điểm cài đặt nhiệt độ khỏi quá nhiệt
- Tất cả các thành phần điện được công nhận UL
- Hệ thống mạch điện được bảo vệ theo tiêu chuẩn UL.
TỦ SẤY VỚI GIAO THỨC AN TOÀN TIÊN TIẾN
Tay nắm cửa thiết kế gọn nhẹ, hoạt
động có trợ lực.
Khóa cửa ngăn chặn sự truy nhập trái phép
vào các mẫu nhạy cảm.
8 XÂY DỰNG CHẤY LƯỢNG ESCO
6
4
�2
0 4 hours
8 hours
12 hours
16 hours 20 hours 24 hours
- Thép tĩnh điện nung với Epoxy mầu trắng và hoàn thiện là sơn phủ kháng
khuẩn.
- Bề mặt tủ được sơn phủ với Esco kháng 99.9% vi khuẩn bề mặt trong vòng 24h..
Liên hệ với thời gian
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MẪU VỚI TỦ SẤY ĐỐI LƯU CƯỠNG BỨC
ỨNG DỤNG VẬT LIỆU/ MẪU YÊU CẦU MẪU
Sấy khô
Thủy tinh Sấy nhanh
Bột Nhẹ nhàng/ sấy nhanh
Giấy, dệt may Nhẹ nhàng/ sấy nhanh
Đất, cát Sấy nhẹ
Điện tử Sấy nhẹ
Chuẩn bị dược phẩm Sấy nhẹ
Kiểm tra vật liệu
Cáp Chính xác nhiệt độ cao nhất, quá trình an toàn
Nhựa Chính xác nhiệt độ cao nhất, quá trình an toàn
Bảo dưỡng
Sơn Gia nhiệt nhẹ
Chất kết dính Gia nhiệt nhẹ
Nhựa Gia nhiệt nhẹ
Kim loại Gia nhiệt nhẹ
Giữ ấm Thuốc viên/ thuốc Gia nhiệt nhẹ, xứ lí an toàn
Lưu hóa Cao su Gia nhiệt nhẹ
6 Tủ sấy đối lưu cưỡng bức dùng cho phòng thí nghiệm
HIỆU QUẢ TIẾT KIỆM KHÔNG GIAN TỐI ĐA
Treo trên tường :
Với các loại tủ 32L và 54L
Chân đỡ:
Chân đỡ với chiều cao cố
định 703 mm (27.7”)
Gắn trên tường
Chân đỡ
DỄ DÀNG LÀM SẠCH
• Thiết kế buồng với các khớp nối dễ dàng vệ sinh làm sạch.
• Buồng với một tấm thép không nhỉ và các góc được làm tròn.
DỄ DÀNG SỬA CHỮA
- Chức năng chẩn đoán trong bộ vi xử lí với các dữ liệu nhiệt độ đã sử
dụng
- Danh sách các chẩn đoán cung cấp các dữ liệu tất cả các đầu dò và
chế độ cài đặt.
- Sữa chữa có thể thực hiện từ phía trước.
- Tất cả các thành phần điện được phân loại trong buồng và dễ dàng
thay thế.
- Giá trị sữa chữa thấp.
PHỤ KIỆN VÀ TÙY CHỌN TỦ SẤY ĐỐI LƯU CƯƠNG BỨC
- Gắn trên tường (Chỉ cho tủ 32L, 54L) theo chiều cao làm việc
mong muốn.
- Chân đỡ, chiểu cao cố định 703 mm (27.7”).
- Cửa xoay ngược. (Lắp tại nhà máy)
- Cửa quan sát bằng kính trong cửa chính để theo dõi mẫu dễ dàng hơn.
- Khay chọn thêm.
- Cổng RS 485 cho phép theo dõi dữ liệu
- Phân mềm Esco Voyager để theo dõi và điều khiển, từ xa, hiển thị
dữ liệu và các chương trình/cấu hình thiết bị của Esco kiểm soát
thiết bị môi trường phòng thí nghiệm .
O A-32-8
O A-54-8
O A-110-8
O A-170-8
O A-240-8
Thế tích 32 lít (1.13 54 lít (1.91 110 lít (3.88 170 lít(6.00 240 l í t (8.48
Khoảng nhiệt đô Cảm biến +7.50C đến
DIN 12880
Tại 70 °C
Tại 150 °C
Tại 250 °C
DIN 12880
Tại 70 °C
Tại 150 °C
Tại 250 °C
Thời gian
gia nhiệt
Tại 70 °C 36 phút 41 phút 45 phút 44 phút 60 phút
Tại 150 °C 25 phút 32 phút 59 phút 52 phút 52 phút
Tại 250 °C 37 phút 40 phú 61 phút 57 phút 91 phút
Tại 70 °C 6 phút 6 phút 12 phút 3 phút 20 phút
Tại 150 °C 7 phút 6 phút 11 phút 9 phút 10 phút
Tại 250 °C 6 phút 7 phút 7 phút 8 phút 12 phút
Nguồn điện
(220-240V,
50/60Hz, Ф)
Công suất tổng tại 70 °C 97 W 38 W 121 W 162 W 194 W
Công suất tổng tại 150 °C 270 W 356 W 440 W 492 W 519 W
Công suất tổng tại 2500 °C 519 W 701 W 1020 W 932 W 1088 W
Công suất tổng tối đa 1533 W 1710 W 2252 W 2176 W 2382 W
Độ ồn 51 49 49 51 52
Cấu trúc tủ
Thân chính Thép tĩnh điện nung sơn epoxy mầu trắng
Buồng Thép không rỉ 304
Số khay
4 5 6 9
Load 15 kg (33 lbs 15 kg (33 lbs 30 kg (66 lbs 30 kg (66 lbs 30 kg (66 lbs
Tải trọng tổng tối đa 30 kg (66 lbs 30 kg (66 lbs 60 kg (132 lbs 60 kg (132 lbs 60 kg (132 lbs
Kích thước ngoài (W x D x H)
550 437 615
21.7" 17.2"
550 527 695
21.7” 20.7”
710 587 785
28” 23.1”
740 800 910
29.1” 31.5”
800 827 1030
31.5” 32.6”
Kích thước trong (W x D x H) 400 250 320
15.7" 9.8"
400 x 340 x 400
x x
560 x 400 x 490
22” x x
580 500 580
22.8” 19.7”
527 700
25.4” 20.8”
Khối lượng 43 kg (95 lbs 52 kg (115 lbs 75 kg (165 lbs 114 kg (251 lbs 138 kg (304 lbs
Khối lượng vận chuyển 55 kg (121 lbs 66 kg (146 lbs 94 kg (207 lbs 136 kg (300 lbs 160 kg (353 lbs
Kích thước vận chuyển
(W x D x H)
620 x 530 x 840
x x
630 x 620 x 920
x x
780 x 680 x 1020
x x
900 x 900 x 1100
x x
900 x 900 x 1200
x x
Thể tích vận chuyển 0.37 m3 (13.1 0.49 m3 (17.3 0.61 m3 (21.5 0.89 m3 (31.4 0.97 m3 (34.3
7 Tủ sấy đối lưu cưỡng bức dùng cho phòng thí nghiệm
THÔNG SỐ KỸ
THUẬT CHUNG
TỦ SẤY ĐỐI LƯU CƯỠNG BỨC
CHÚ Ý: • Tất cả các thông số kỹ thuật được thiết lập cho các thiết bị tiêu chuẩn trong điều kiện nhiệt độ cảm biến 250C và biến động nguồn điện ±10%.
• Các dữ liệu nhiệt độ được xác định theo tiêu chuẩn DIN 2880 kiểm tra tại nhà máy.
• Esco có quyền thay đôi thông số kỹ thuật và lưu dữ liệu sau tất cả các lần
* Tính toán khả năng tiêu thị điện năng tối đa, phân chia cho hợp lý.
Tuân thủ tiêu
chuẩn
An toàn nhiệt An toàn điện
DIN 12880 Class 3.1
UL 61010-1, USA; CAN/CSA-22.2, No.61010-1; EN 61010-1, Europe; IEC 61010-1, Worldwide