tu vung tieng anh theo chu de

28
KHI ĐI LẠI BẰNG XE BUS THÌ SỬ DỤNG NHỮNG MẪU CÂU SAU CÁC EM NHÉ !!! Let’s take the bus Bọn mình đi xe buýt đi Could you tell me where the bus terminal is? Làm ơn cho hỏi trạm xe buýt ở đâu? Can you tell me where I can catch the number 08 bus, please? Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe buýt số 08 Can you let me know where to get off? Anh có thể cho tôi biết điểm dừng xe được không? How often do the buses run? Xe buýt bao lâu có 1 chuyến? How many stops before Hoan Kiem Lake? Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến Hồ Hoàn Kiếm When does the first bus to the airport run? Khi nào chuyến xe buýt đầu tiên tới sân bay khởi hành? Is there where I can catch a bus to the Quan Ngua stadium? Tôi có thể bắt xe buýt tới sân vận động Quần Ngựa ở đây được không? Am I right for the station? Điểm dừng xe buýt gần đây ở đâu? Does this bus go to the library? Xe này đến thư viện chứ? Have you bought the ticket? Anh đã mua vé chưa? Could you please show your commuter’s pass? Làm ơn cho tôi xem vé Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming. Đừng lo, khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo chị The bus runs about every 5 minutes. Xe buýt chạy 5 phút 1 chuyến It’s your stop. Chị xuống đây nhé. TỪ VỰNG VỀ MÙI VỊ THỨC ĂN . Fresh: tươi; mới; tươi sống Rotten: thối rữa; đã hỏng Off: ôi; ương Stale (used for bread or pastry): cũ, để đã lâu; ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt) Mouldy: bị mốc; lên meo The following words can be used when describing fruit: Những từ sau có thể được dùng khi mô tả trái cây: Ripe: chín Unripe: chưa chín

Upload: banhnuong

Post on 10-Dec-2015

226 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

một số từ vựng theo các chủ đề

TRANSCRIPT

Page 1: Tu vung tieng anh theo chu de

KHI ĐI LẠI BẰNG XE BUS THÌ SỬ DỤNG NHỮNG MẪU CÂU SAU CÁC EM NHÉ !!!Let’s take the busBọn mình đi xe buýt điCould you tell me where the bus terminal is?Làm ơn cho hỏi trạm xe buýt ở đâu?Can you tell me where I can catch the number 08 bus, please?Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe buýt số 08Can you let me know where to get off?Anh có thể cho tôi biết điểm dừng xe được không?How often do the buses run?Xe buýt bao lâu có 1 chuyến?How many stops before Hoan Kiem Lake?Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến Hồ Hoàn KiếmWhen does the first bus to the airport run?Khi nào chuyến xe buýt đầu tiên tới sân bay khởi hành?Is there where I can catch a bus to the Quan Ngua stadium?Tôi có thể bắt xe buýt tới sân vận động Quần Ngựa ở đây được không?Am I right for the station?Điểm dừng xe buýt gần đây ở đâu?Does this bus go to the library?Xe này đến thư viện chứ?Have you bought the ticket?Anh đã mua vé chưa?Could you please show your commuter’s pass?Làm ơn cho tôi xem véDon’t worry, I’ll call you when your stop is coming.Đừng lo, khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo chịThe bus runs about every 5 minutes.Xe buýt chạy 5 phút 1 chuyếnIt’s your stop.Chị xuống đây nhé.

TỪ VỰNG VỀ MÙI VỊ THỨC ĂN.Fresh: tươi; mới; tươi sốngRotten: thối rữa; đã hỏngOff: ôi; ươngStale (used for bread or pastry): cũ, để đã lâu; ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt)Mouldy: bị mốc; lên meoThe following words can be used when describing fruit:Những từ sau có thể được dùng khi mô tả trái cây:Ripe: chínUnripe: chưa chínJuicy: có nhiều nướcMeat can be described using the following words:Những từ dưới đây có thể dùng để mô tả thịt:tender: không dai; mềmtough: dai; khó cắt; khó nhaiunder-done: chưa thật chín; nửa sống nửa chín; táiover-done or over-cooked: nấu quá lâu; nấu quá chínThe following are some words which can be used to describe how food tastes:Có một số từ dưới đây có thể được dùng để mô tả vị của thức ăn:

Page 2: Tu vung tieng anh theo chu de

sweet: ngọt; có mùi thơm; như mật ongsickly: tanh (mùi)sour: chua; ôi; thiusalty: có muối; mặndelicious: thơm tho; ngon miệngtasty: ngon; đầy hương vịbland: nhạt nhẽopoor: chất lượng kémhorrible: khó chịu (mùi)You may find the following words useful for describing curry or spicy food:Bạn có thể thấy những từ dưới đây rất hữu ích khi mô tả món ca-ri và thức ăn cay:Spicy: cay; có gia vịHot: nóng; cay nồngMild: nhẹ (mùi)

Cách để đặt câu trong tiếng anh:

Ví Dụ : khi nói kết hôn với ai các em nghĩ ngay đến giới từ '' with '' nhưng trong thực tế cấu trúc này lại sd :- to be married to sb- to get married to sb Ex: He is married to a nurse or I'll get married to a doctor in the future Note : to marry sb : cưới ai Ex: I will marry you NHỮNG ĐỘNG TỪ THƯỜNG ĐƯỢC THEO SAU BỞI GIỚI TỪ '' FOR ''1,to apply for (job) : nộp đơn ( xin việc)2, to ask for : yêu cầu / đề nghị 3, to beg for : van nài 4, to fight for : chiến đấu 5, to hunger for : khao khát 6, to wait for : chờ đợi 7, to long for : mong mỏi 8, to hope for : hi vọng 9, to aim for : nhắm / đặt mục tiêu10 ,to press for : thúc giụcEx : We asked for a raise NHỮNG DANH TỪ SAU THƯỜNG ĐƯỢC THEO SAU BỞI GIỚI TỪ '' FOR''1, passion for : sự say mê2, lust for : sự ham muốn 3, enthusiasm for : sự ngưỡng mộ 4, disregard for : sự bất chấp 5, contempt for : sự coi thường 6, affection for : sự yêu mến7, admiration for : sự ngưỡng mộ 8, love for : sự yêu mến 9, mania for : sự cuồng dại 10, disdain for : sự khinh thị Ex: This is my love Biểu tượng cảm xúc heart for you (my students)

Page 3: Tu vung tieng anh theo chu de

Cả nhà ơi! Kiến thức mới nè. Cụm động từ với S nha :

Save up : để giànhSee about = see to : quan tâm , để ýSee sb off : tạm biệtSee sb though : nhận ra bản chất của aiSee over = go overSend for: yêu cầu , mời gọiSend to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tùSend back : trả lạiSet out / off : khởi hành , bắt đầuSet in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết)Set up :dựng lênSet sb back: ngăn cản aiSettle down : an cư lập nghiệpShow off: khoe khoang , khoác lácShow up :đến tớiShop round : mua bán loanh quanhShut down : sập tiệm , phá sảnShut up : ngậm miệng lạiSit round : ngồi nhàn rỗiSit up for : chờ ai cho tới tận khuyaSlown down : chậm lạiStand by: ủng hộ aiStand out : nổi bậtStand for : đại diện, viết tắt của, khoan dungStand in for : thế chỗ của aiStay away from : tránh xaStay behind: ở lạiStay up :đi ngủ muộnStay on at: ở lại trường để học thêm

CÁC CÂU TIẾNG ANH HAY.Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờnone of your business: Không phải chuyện của anhNo way: Còn lâuNo problem: Dễ thôiNo offense: Không phản đốiNot long ago: cách đây không lâuout of order: Hư, hỏngout of luck: Không mayout of question: Không thể đượcout of the blue: Bất ngờ, bất thình lìnhout of touch: Không còn liên lạcOne way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khácOne thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khácPiece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợtPoor thing: Thật tội nghiệpSo?: Vậy thì sao?So so: Thường thôi

Page 4: Tu vung tieng anh theo chu de

So what?: Vậy thì sao?Stay in touch: Giữ liên lạcStep by step: Từng bước mộtSee?: Thấy chưa?Sooner or later: Sớm hay muộn

WORDS THAT GO WITH UNCOUNTABLE NOUNS- A drop of rain: 1 hạt mưa- A gust of wind: 1 trận gió- A cloud of smoke: 1 làn khói- A blade of grass: 1 nhánh cỏ- A spell of hot weather: 1 đợt nóng- A rumble of thunder: 1 tràng sấm- A flash of lightning: 1 tia chớp- A grain of sand: 1 hạt cát- A stroke of luck: 1 vận may- A piece of furniture: 1 món đồ gỗ (bàn, ghế)- An article/ item of clothing: 1 món đồ (áo quần)- A piece of music: 1 đoạn nhạc- A loaf of bread: 1 ổ bánh mì- A bar of chocolate: 1 thanh sô-cô-la- A bar of soap: 1 bánh xà phòng- A tube of toothpaste: 1 ống kem đánh răng- A can of Coke: 1 lon cô-ca- A jar of jam: 1 lọ mứt- A carton of milk: 1 hộp sữa (hộp giấy)- A bottle of water: 1 chai nước

TIẾNG ANH VỀ NGHỀ NGHIỆP == Share luôn keo trôi mất ==A:- Actor: diễn viên- Actress: nữ diễn viên- Architect: kỷ sư xây dựng- Artist: họa sĩ- Accountant: kế toánB:- Barman: người phục vụ quán rựu- Bartender: người phục vụ ở quầy rựu- Businessman/ Businesswoman: nhà kinh doanh- Barber: thợ cắt tóc- Ballet dancer: diễn viên múa Ba-lê- Baker: người làm bánh mìC:- Chef: đầu bếpD:- Dentist: nha sĩ

Page 5: Tu vung tieng anh theo chu de

- Driver: tài xế- Doctor: bác sĩ- Dustman: người quét rácL:- Librarian: người quản lý thư viện- Lawyer: luật sựI:- Interpreter: dịch giảE:- Engineer: kỹ sưF:- Fireman: người chữ cháy ; công nhân đốt lò- Firefighter: lính chữa lửa- Fisherman: những người bắt cá- Farmer: nông dânH:- Hairdresser: thợ cắt tócN:- Nanny: bảo mẫu (người giữ baby)- Nurse: Y táJ:- Journalist: nhà báo- Judge: quan tòaO:Office worker: nhân viên văn phòngP:- Pilot: phi công- Police officer: nhân viên cảnh sát- Plumber: thợ sửa ống nước- Photographer: thợ chụp ảnh- Postwoman: người đưa thư nữW:- Waiter: nữ bồi bàn- Waitress: nam bồi bàn- Worker: công nhân- Writer: nhà văn- Winndow cleaner: người lau cửa sổS:- Salesman: người bán hàng (nam)- Shop asbistant: người bán hàng- Shopkeeper: người giữa kho- Secretary: thư ký- Secuirity guard: Vệ sĩ ( bảo vệ)- Singer: ca sĩ- Sales assistant: trợ lý bán hàng- Scientist: nhà khoa họcT:- Translator: dịch giả- Teacher: giáo viên-TV presenter: phát thanh viên

Page 6: Tu vung tieng anh theo chu de

CÁC KÍ HIỆU THÔNG DỤNG TIẾNG ANH ======================Bạn nào cần thì SHARE về để lưu nhé. dấu chấm cuối câu = period (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, New Zealand), dấu phẩy = comma: dấu hai chấm = colon; dấu chấm phẩy = semicolon! dấu chấm cảm = exclamation mark? dấu hỏi = question mark- dấu gạch ngang = hyphen‘ dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe– dấu gạch ngang dài = dash‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark” ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks( ) dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets’)[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets& dấu và (and) = ampersand→ dấu mũi tên = arrow+ dấu cộng = plus- dấu trừ = minus± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus× dấu nhân = is multiplied by÷ dấu chia = is divided by= dấu bằng = is equal to≠ is not equal to≡ is equivalent to< is less than > is more than≤ is less than or equal to≥ is more than or equal to% dấu phần trăm = per cent (không thêm S bao giờ)∞ dấu vô cực = infinity° biểu tượng độ = degree°C biểu tượng độ C = degree(s) Celsius′ biểu tượng phút = minute” biểu tượng giây = second# biểu tượng số = number@ dấu a còng hay a móc = at ( [email protected] đọc là ’123 at yahoo dot com’). dấu chấm không phải chấm cuối câu = dot ( [email protected] đọc là ’123 at yahoo dot com’)\ dấu xuyệt phải = back slash/ dấu xuyệt trái = slash hoặc forward slash

TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT (WEATHER).1. Talking about the weather (Nói về thời tiết)- unbroken sunshine : trời quang đãng (chỉ có nắng mà không có mây)- (be) scorching hot : cực kì nóng, nóng (nắng) cháy da thịt- soak up the sunshine : tắm nắng- torrential rain : mưa lớn, nặng hạt

Page 7: Tu vung tieng anh theo chu de

2. Weather conditions (Điều kiện thời tiết)- weather + deteriorate (verb) : thời tiết trở nên tệ hại (động từ deteriorate rất trang trọng, từ đồng nghĩa kém trang trọng hơn của nó là: get worse)e.g. The weather is likely to deteriorate later on today.Thời tiết có khả năng trở nên tệ hại vào cuối ngày hôm nay.Từ phản nghĩa của deteriorate trong ngữ cảnh này là : improve (dễ chịu hơn)- thick / dense fog : màn sương mù dầy đặce.g. There is thick fog on the motorway.Có sương mù dầy đặc trên xa lộ.- patches of fog / mist : khu vực nhỏ có sương mù- fog / mist + come down : sương mù che phủ (phản nghĩa: fog / mist + lift (sương mù tan đi))e.g. There are patches of fog on the east coast but these should lift by midday.Có nhiều khu vực sương mù trên diện hẹp ở bờ Đông nhưng chúng sẽ tan hết lúc giữa trưa.- a blanket of fog : vùng có sương mù khá dầy đặc (nhóm từ này dùng trong văn chương)- strong sun (phản nghĩa: weak sun) : nắng gay gắte.g. Avoid going on the beach at midday when the sun is strongest.Tránh đi ra bãi biển lúc giữa trưa, khi nắng gay gắt nhất.heavy rain (NOT strong rain) : mưa to, nặng hạt- driving rain : mưa mau tạnh và nặng hạte.g. Road conditions are difficult because of the driving rain.Tình trạng đường xá gặp khó khăn do cơn mưa nặng hạt.- heavy / fresh / clisp / thick / driving snow : tuyết dầy, đặc cứnge.g. The snow is lovely and crisp this morning.Tuyết thiệt dễ thương và dầy cứng sáng nay.- hard frost (phản nghĩa: light frost) : sương giá đậme.g. There will be a hard frost tonight.Tối nay sẽ có sương giá đậm.- high / strong / light / biting winds : gió lớn / nhẹ / lạnh lẽo.the wind + pick up : gió mạnh hơn (phản nghĩa : die down (sức gió hạ))e.g. The wind was light this morning but it's picking up now and will be very strong by the evening.Sáng nay gió nhẹ nhưng đang tăng cường độ và sẽ rất mạnh trước chiều tối nay.- the wind + blow / whistle : gió thổi / vi vu.e.g. The wind was whistling through the trees.Nàng gió đang vi vu xuyên qua cây cối.

[20 CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG ANH].1. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc aiđó phải làm gì...)e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.2. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.3. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)e.g. He prevented us from parking our car here.4. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.

Page 8: Tu vung tieng anh theo chu de

5. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.6. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology.7. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)e.g. I am used to eating with chopsticks.8. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.9. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....e.g. I was amazed at his big beautiful villa.10. To be angry at + N/V-ing: tức giận vềe.g. Her mother was very angry at her bad marks.11. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...e.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English.12. by chance = by accident (adv): tình cờe.g. I met her in Paris by chance last week.13. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.14. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...e.g. She can't stand laughing at her little dog.15. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.16. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.17. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gìe.g. He always wastes time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.18. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..e.g. I spend 2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.19. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on clothes.20. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...e.g. You should give up smoking as soon as possible.

1. Rảnh không? -->Got a minute?2. Khủng khiếp quá! --> How dreadful!3. Hãy chấp nhận đi. --> Let's face it.4. Nói (chuyện) gì mà kỳ cục! --> What an odd thing to say!5. Explain yourself. --: Hãy giải thích đi6. Who cares? --> Ai mà thèm quan tâm?7. Không có gì đâu. --> Don't mention it.8. Đừng làm tôi thất vọng, được chứ? --> Don't let me down, OK?9. Điều đó thật lố bịch. -->That is ridiculous.

Page 9: Tu vung tieng anh theo chu de

10. Tôi làm việc chăm chỉ, và tôi nghĩ là tôi xứng đáng được trả lương cao.--> I work hard, and I think I deserve to be well paid.

Cụm "as...as" trong tiếng anh1. as long as: chỉ cần, miễn saoex: As long as you love me: Chỉ cần em yêu anhex: Jack can go home early as long as he finishes his work: Jack có thể về sớm, chỉ cần anh ấy làm xong việc.2. as well as: cũng nhưex: Mary as well as other foreign people wants to travel to Ha Long Bay very much: Mary cũng như những người nước ngoài khác rất muốn du lịch vịnh Hạ Long.3. as early as: ngay từex: As early as the first time I met Henry, I recognized his humour: Ngay từ lần đầu gặp Henry, tôi đã thấy anh ấy rất hài hước.4. as far as: theo như ex: As far as I know, Daisy is the youngest staff at this company: Như tôi được biết thì Daisy là nhân viên tre nhất tại công ty này.5. as good as: gần nhưex: I’ve tasted as good as all kinds of Phở in Hanoi: Tôi đã thử gần như toàn bộ các món phở ở Hà Nội.

Từ vựng về thiết bị điện:

1. carpenter's rule /ˈkɑː.pɪn.tərs ruːl/ - thước của thợ mộc2. C-clamp /siː klæmp/ - kẹp chữ C3. jigsaw /ˈdʒɪg.sɔː/ - cưa xoi4. wood /wʊd/ - gỗ5. extension lead (extension cord) /ɪkˈsten.tʃən liːd/ - dây nối dài6. outlet /ˈaʊt.let/ - bản cắm điện7. grounding plug /ˈgraʊn.dɪŋ plʌg/ - phích cắm8. saw /sɔː/ - cái cưa9. brace /breɪs/ - cái khoan tay10. wrench /rentʃ/ - cờ lê11. mallet /ˈmæl.ɪt/ - cái vồ12. monkey wrench /ˈmʌŋ.ki rentʃ/ - mỏ lết đầu vuông13. hammer /ˈhæm.əʳ/ - cái búa14. scraper /ˈskreɪ.pəʳ/ - cái nạo, cạo15. pegboard /ˈpegbɔːd/ - bảng có các lỗ.

Mẫu câu hỏi và trả lời thông dụng :1. How was your day? (Ngày hôm nay của bạn thế nào?)- Really good! (Tốt lắm)- Pretty uneventful. (Chẳng có gì đặc biệt.)- Very productive. (Làm việc khá tốt.)- Super busy. (Cực kì bận rộn.)

Page 10: Tu vung tieng anh theo chu de

- A total nightmare. (Thực sự rất tệ.)2. Did you like the movie? (Bạn có thích bộ phim này không?)- It was fantastic. (Phim rất hay.)- It was terrible. (Phim tệ lắm.)- It wasn't bad. (Cũng không đến nỗi nào.)- It's one of the best I've ever seen. (Nó là một trong số những phim hay nhất mình từng xem.)- No, I didn't think it lived up to the hype. (Không, chẳng hay như mình tưởng.)3. How was the party? (Bữa tiệc thế nào?)- Crazy - It was absolute packed. (Loạn lắm, đông người kinh khủng.)- It was a good time. (Đó là một bữa tiệc vui ve.)- Small, but fun. (Nhỏ, nhưng vui lắm.)- There was hardly anybody there. (Cứ như chẳng có ai tới luôn.)- Boring - I couldn't wait to get outta there. (Chán lắm, chỉ mong tới lúc về thôi.)4. Can you give me a hand? (Giúp tớ một tay được không?)- Of course! (Tất nhiên rồi!)- I'd be glad to. (Mình rất vui được giúp cậu.)- Will it take long? (Có lâu không?)- Sure, just a second. (Chắc rồi, đợi mình chút.)- Sorry, I'm a bit busy at the moment. (Xin lỗi, giờ mình bận chút việc rồi.)5. What have you been up to lately? / What have you been doing recently? (Dạo này cậu làm gì vậy?)- I've been working a lot. (Mình cày như trâu vậy.)- Mostly studying. (Hầu hết dành thời gian cho việc học thôi à.)- I've been taking it easy. (Cứ tàn tàn vậy thôi, chẳng làm gì cả.)- Planning my summer vacation. (Lên kế hoạch cho kì nghỉ hè.)- Nothing much. (Chẳng có gì nhiều cả.)

Từ vựng về việc làm trong nhà:1. fold /fəʊld/ - gập lại2. scrub /skrʌb/ - cọ3. polish /ˈpɒl.ɪʃ/ - đánh bóng4. tighten /ˈtaɪ.tən/ - vặn chặt5. wipe /waɪp/ - lau chùi6. hang /hæŋ/ - treo7. sweep /swiːp/ - quét8. make (the bed) /meɪk/ - sửa soạn (giường)9. dry /draɪ/ - lau khô10. repair /rɪˈpeəʳ/ - sửa lại11. iron /aɪən/ - là12. oil /ɔɪl/ - tra dầu13. change /tʃeɪndʒ/ - thay14. vacuum /ˈvæk.juːm/ - hút bụi15. dust /dʌst/ - quét bụi16. wash /wɒʃ/ - rửa

Cách hẹn gặp một người nào đó:

Page 11: Tu vung tieng anh theo chu de

+ CÁCH HẸN GẶP AI ĐÓ- Are you free tomorrow?(Ngày mai bạn có rảnh không?)- Can we meet on the 26th?(Chúng ta có thể gặp nhau vào ngày 26 chứ?)- Are you available tomorrow?(Ngày mai bạn có rảnh không?)- Are you available next Monday?(Thứ 2 tới bạn rảnh chứ?)- Are you free this evening?(Tối nay bạn rảnh chứ?)- What about the 15th of this month? Would it suit you?(Thế còn ngày 15 tháng này thì sao? Bạn rảnh chứ?)- Is next Monday convenient for you?(Thứ 2 tới có tiện cho bạn không?)- Can we meet sometime next week?(Chúng ta có thể gặp nhau hôm nào đó vào tuần tới chứ?)+ ĐỒNG Ý HẸN (Agreeing on a date)- Yes, I’m free tomorrow.(Vâng, mai tôi rảnh)- Yes, we can meet on the 26th.(Vâng, 26 chúng ta có thể gặp nhau)- Yes, next Monday is fine.(Vâng, thứ 2 tới được đó)- No problem, we can meet tomorrow.(Được thôi, mai chúng ta sẽ gặp nhau)+ GỢI Ý MỘT NGÀY HẸN KHÁC (Suggesting a different date)- I’m afraid I can’t make it on the 16th. Can we meet on the 17th or 18th?(Tôi e rằng ngày 16 tôi không thể tới được. Chúng ta có thể gặp nhau ngày 17 hoặc 18 được không?)- Monday isn’t quite convenient for me. Could we meet on Tuesday instead?(Thứ 2 hơi bất tiện cho tôi. Ta gặp nhau vào thứ 3 được chứ?15th is going to be a little difficult. Can’t we meet on the 16th?( Ngày 15 thì hơi khó. Chúng ta hẹn vào ngày 16 nhé?)+ THAY ĐỔI LỊCH HẸN ĐÃ SẮP XẾP TRƯỚC ĐÓ (Changing the arrangement)- You know we had agreed to meet on the 15th? Well, I’m really sorry. I can’t make it after all. Some urgent business has come up. Can we fix another date?(Chúng ta có cuộc hẹn vào ngày 15 đúng không? Tôi rất xin lỗi, tôi không thể tới vào ngày hôm đó được vì vướng một việc gấp. Chúng ta có thể hẹn gặp vào ngày khác được không?)- Some urgent business has suddenly cropped up and I won’t be able to meet you tomorrow. Can we fix another time?(Có một việc gấp vừa xảy ra nên ngày mai tôi không thể tới gặp bạn được. Chúng ta có thể hẹn vào ngày khác được không?)

Từ vựng về tính cách:

1. Sincere /sɪnˈsɪər/ : thành thật, chân thật2. Stubborn /ˈstʌb.ən/: bướng bỉnh(as stubborn as a mule)3. Talkative /ˈtɔː.kə.tɪv/ : lắm mồm4. Understanding /ˌʌn.dəˈstæn.dɪŋ/: hiểu biết(an understanding man)5. Wise /waɪz/ : thông thái, uyên bác(a wise man)6. Lazy /ˈleɪ.zi/ : lười biếng7. Hot-temper /ˈtem.pər/: nóng tính8. Bad-temper /ˈtem.pər/: khó chơi9. Selfish /ˈsel.fɪʃ/: ích kỷ10. Mean Mean: keo kiệt11. Cold /kəʊld/: lạnh lùng12. Silly/stupid /ˈsɪl.i/ | /ˈstjuː.pɪd/: ngu ngốc, ngốc nghếch13. Crazy /ˈkreɪ.zi/: điên cuồng (mang tính tích cực)14. Mad /mæd/: điên, khùng15. Aggressive /əˈɡres.ɪv/ : xấu bụng16. Unkind /ʌnˈkaɪnd/: xấu bụng, không tốt

Page 12: Tu vung tieng anh theo chu de

17. Unpleasant /ʌnˈplez.ənt/: khó chịu18. Cruel /ˈkruː.əl/: độc ác

Từ vựng về bạn bè - tranh thủ học nhanh trong 15p nào Biểu tượng cảm xúc heart

1. Schoolmate / ˈskuːlmeɪt /: bạn cùng trường2. Classmate / ˈklæsmeɪt /: bạn cùng lớp3. Roommate / ˈruːmmeɪt /: bạn cùng phòng4. Playmate / ˈpleɪmeɪt /: bạn cùng chơi5. Soulmate / ˈsoʊlmeɪt /: bạn tâm giao/tri kỷ6. Colleague / ˈkɑːliːɡ /: bạn đồng nghiệp7. Comrade / ˈkɑːmræd /: đồng chí8. Partner / ˈpɑːrtnər /: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.9. Associate / əˈsoʊʃieɪt /: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.10. Buddy / ˈbʌdi /: bạn nhưng thân thiết hơn một chút.11. Ally / ˈælaɪ /: bạn đồng mình12. Companion / kəmˈpæniən /: bầu bạn, bạn đồng hành13. Boyfriend / ˈbɔɪfrend /: bạn trai14. Girlfriend / ˈɡɜːrlfrend /: bạn gái15. Best friend / best frend /: bạn tốt nhất16. Close friend / kloʊz frend /: bạn thân17. Busom friend / ˈbʌksəm frend /: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân18. Pal / pæl /: bạn. chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend

 SHARE để lưu lại nhé Biểu tượng cảm xúc heart

1. Chúng ta sử dụng cả if not và unless + thì hiện tại khi đề cập đến tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai (câu điều kiện loại 1).Ví dụ:You will not gain high score in IELTS exam if you do not learn English every day.= You will not gain high score in IELTS exam unless you learn English every day.2. Tuy nhiên, chúng ta không sử dụng unless trong câu hỏi.Ví dụ:Được dùng: What will you do if you do not pass this final exam?Không được dùng: What will you do unless you pass this final exam?3. Không sử dụng unless cùng với would khi nói về tình huống không có thực ở hiện tại (câu điều kiện loại 2).Ví dụ:Được dùng: If it were/was not raining, I would not stay at home.Không được dùng: Unless it was raining, I would not stay at home.4. Không sử dụng unless cùng với would have khi nói về tình huống không có thực trong quá khứ (câu điều kiện loại 3).

Ví dụ:Được dùng: If I had not lost my passport, I would have joined the conference in London last week.Không được dùng: Unless I had lost my passport, I would have joined the conference in London last week.

Page 13: Tu vung tieng anh theo chu de

5. Phải sử dụng unless, không sử dụng if not trong trường hợp chúng ta đề xuất một ý kiến sau khi đã suy nghĩ lại (an idea as an afterthought).Ví dụ:I will not go to the pub tonight – unless you want to go.Chú ý: Trong văn viết tiếng Anh, an afterthought thường đi sau dấu gạch ngang.

Tính cách con người trong công việc,bạn thuộc mẫu người nào Biểu tượng cảm xúc like

1. ambitiou /æm'biʃəs/: có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng2. articulate /ɑ:'tikjulit/: có khả năng ăn nói lưu loát3. arrogant /'ærəgənt/: kiêu căng, ngạo mạn4. bright /brait/: sáng dạ, thông minh, nhanh trí5. decisive /di'saisiv/: kiên quyết, quả quyết, dứt khoát6. diligent /'dilidʤənt/: siêng năng, chuyên cần, cần cù7. easygoing /'i:zi,gouiɳ/: thích thoải mái, vô tư, ung dung8. eager /'i:gə/: háo hức, hăm hở9. genuine /'dʤenjuin/: thành thật. 10. humble /'hʌmbl/ -- khiêm tốn:( modest -- /'mɔdist/ -- khiêm tốn ) 11. loyal /'lɔiəl/ -- trung thành, trung kiên12. meticulous /mi'tikjuləs/: tỉ mỉ, kĩ càng13. obedient /ə'bi:djənt/: biết nghe lời, ngoan ngoãn14. patient /'peiʃənt/ : kiên nhẫn, nhẫn nại15. punctual /'pʌɳktjuəl/ : đúng giờ16. prudent /prudent/: thận trọng, cẩn thận.17. stubborn /'stʌbən/: bướng bỉnh, ngoan cố18. ruthless /'ru:θlis/: tàn nhẫn, nhẫn tâm19. resourceful /ri'sɔ:sful/: tháo vát, có tài xoay sở20. versatile /'və:sətail/: uyên bác

Từ vựng về nguyên liệu xây dựng:

1. Brick/brik/ : gạch2. Cement/si'ment/: xi măng3. Concrete/'kɔηkri:t/ : bê tông4. Glass/glɑ:s/: thủy tinh5. Gravel/'grævəl/: sỏi6. Marble/'mɑ:bl/: đá hoa, cẩm thạch7. Metal/'metl : kim loại8. Plastic : nhựa, chất deo9. Sand/sænd/: cát10. Slate/sleit/: ngói11. Stone/stoun/: đá12. Wood/wud/: gỗ13. Lime /laim/: vôi14. Paint/peint/: sơn

Page 14: Tu vung tieng anh theo chu de

Từ vựng về kim loại - cả nhà học nhanh trong 15p nhé:

1. Aluminium/ælju'minjəm/: nhôm2. Brass/brɑ:s/: đồng thau3. Bronze/brɔnz/: đồng thiếc4. Copper/'kɔpə/: đồng đỏ5. Gold/gould/: vàng6. Iron/aiən/: sắt7. Lead/led/: chì8. Magnesium/mæg'ni:ziəm/: Ma-giê9. Mercury/mə:kjuri/: thủy ngân10. Nickel/'nikl/: mạ kền11. Platinum/plætinəm/ : bạch kim12. Silver/'silvə/: bạc13. Steel/sti:l/: thép 14. Tin/ tin/ : thiếc15. Uranium/ju'reiniəm/: urani16. Zinc/ziηk/ : kẽm17. Alloy/ælɔi/: hợp kim

TỪ VỰNG VỀ NẤU NƯỚNG !!!!!!!!!

Kho : cook with sauceNướng : grillQuay : roastRán ,chiên : frySào ,áp chảo : SauteHầm, ninh : stewHấp : steamNước mắm: Fish sauceBún Bò: Beef noodleMăng: bambooCá thu: King-fish(Mackerel)Cucumber : dưa chuột, dưa leo.Spring onion : hành lá.Cabbage : bắp cải.Rau muống: BindweedRau dền: AmaranthRau cần: CeleryBánh cuốn : Stuffer pancake.Bánh đúc : Rice cake made of rice flour and lime water.Bánh cốm: Youngrice cake.Bánh trôi : Stuffed sticky rice cake.Bánh xèo : PancakeBún thang: Hot rice noodle soupBún ốc: Snail rice noodlesBún chả : Kebab rice noodlesRiêu cua: Fresh-water crab soup

Page 15: Tu vung tieng anh theo chu de

Cà(muối) (Salted) aubergineCháo hoa: Rice gruelDưa góp: Salted vegetables PicklesĐậu phụ: Soya cheeseMăng: Bamboo sproutMiến (gà): Soya noodles (with chicken)Miến lươn: Eel soya noodlesMuối vừng: Roasted sesame seeds and saltMực nướng: Grilled cuttle-fish

MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỀ SỨC KHỎE.1. Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể .EX: I’m a bit under the weather today( Hôm nay anh thấy cơ thể hơi khó chịu.)2. As right as rain: khỏe mạnh.EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry!( Ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng! )3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng .EX: I have a splitting headache.(Em bị nhức đầu ghê gớm.)4. Run down: mệt mỏi, uể oải.EX: I’m a bit run down:. So can you buy me a cake?(Em thấy mệt mệt một chút. Anh mua cho em cái bánh ngọt được không?)5. Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại.EX: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet.(Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.)6. As fit as a fiddle : Khỏe mạnh, đầy năng lượng .EX: It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle.(Chuyện nhỏ ý mà. Ngày mai tôi sẽ lại khỏe như vâm.)

Những tính từ thông dụng"

1. existing /eg'zistiη/: hiện tại, hiện hành, hiện nay2. famous /'feiməs/: nổi tiếng3. pure /pjuə/: tinh khiết, nguyên chất, trong lành, thanh khiết4. afraid /ə'freid/: sợ hãi5 obvious /'ɒbviəs/: rõ rang, hiển nhiên6. careful / 'keəful /: cẩn thận, thận trọng7. latter / 'lætə /: sau cùng, gần đây, mới đây8. unhappy /ʌn'hæpi/: không hài lòng9. acceptable / ək'septəbl/: chấp nhận được10. aggressive / ə'gresiv/: tích cực, hung hăng, năng nổ11. distinct / dis'tiηkt/: riêng biệt, khác biệt12. eastern / i:stən/: phần đông13. logical / 'lɔdʒikəl/: hợp lý

Page 16: Tu vung tieng anh theo chu de

14. strict / strict/: nghiêm ngặt, khắt khe15. successfully /sək'sesfəli/: thành công, thành đạt, thắng lợi16. administrative / əd'ministrətiv/: hành chính

Những câu nói thường dùng hàng ngày:

1. Almost! – Gần xong rồi.2. You ‘ll have to step on it. – Bạn phải đi ngay.3. I’m in a hurry. – Tôi đang vội.4. Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền.5. Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian.6. Provincial! – Đồ quê mùa.7. Discourages me much! – Làm nản lòng.8. It’s a kind of once-in-life! – Cơ hội ngàn năm có một.9. The God knows! – Có Chúa mới biết.10. Poor you/me/him/her..!- bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp.11. Got a minute? – Đang rảnh chứ?12. I’ll be shot if I know – Biết chết liền!13. to argue hot and long – cãi nhau dữ dội, máu lửa14. I’ll treat! – Chầu này tao đãi!15. You’re never walk alone! – Bạn sẽ không bao giờ cô đơn.

Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh:

1. safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm2. same /seim/ giống nhau >< different /’difrәnt/ khác biệt3. sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng4. sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua5. through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy6. true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai7. up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống8. vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang9. wide /waid/ rộng >< narrow /’nærou/ chật hẹp10. win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua11. young /jʌɳ/ tre>< old /ould/ già12. laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc13. clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti / dơ, bẩn14. good / ɡʊd / tốt >< bad / bæd / xấu15. happy / ˈhæpi / vui ve >< sad / sæd / buồn bã

CÁCH SỬ DỤNG TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ-----------------------------------------------------1. Tiền tố phủ định✔ Un

Page 17: Tu vung tieng anh theo chu de

Được dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware….✔ Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p”

Eg: polite, possible…✔ il: thường đi với các từ bắt đầu là “l”

Eg:legal,ilogic,iliterate..✔ ir: đi với các từ bắt đầu bằng “r”

Eg: regular,relevant, repressible..✔ in

Eg: direct, formal, visible,dependent,experience✔ dis

Eg: like, appear, cover, qualify, repair, advantage,honest..✔ non

Eg: existent, smoke, profit…2. Hậu tố✔ ment (V+ment= N)

Eg: agreement, employment..✔ ion/tion (V+ion/tion= N)

Eg: action,production,collection..✔ ance/ence( V+ance/ence= N)

Eg: annoyance, attendance..✔ ty/ity (adj+ty/ity=N)

Eg: ability,responsibility, certainty..✔ ness( adj+ness)

Eg: happiness, laziness, kindness, richness…✔ er/or(V+er/or)

Eg: actor, teacher..✔ ist(V+ist)

Eg: typist, physicisist, scientist..✔ ent/ant(V+ent/ant=N)

Eg: student, assistant, accountant…✔ an/ion( N+an/ion)

Eg: musician, mathematician✔ ess(N+ess)

Eg: actress,waitress...✔ ing(V+ing)

Eg: feeling, teaching, learning…

want a baby/a child/kidsmuốn có em bé/con

start a familylập gia đình

conceive/be expecting/be going to have a baby/childthụ thai/mang thai/sắp có một em bé/con

become/get/ be/find out that you are pregnantcó thai/phát hiện ra mình có thai

Page 18: Tu vung tieng anh theo chu de

have a baby/a child/kids/a son/a daughter/twins/a familycó một em bé/con/con trai/con gái/cặp sinh đôi/gia đình

have a normal/a difficult/an unwanted pregnancy; an easy/a difficult/a home birthmang thai bình thường/khó khăn/ngoài ý muốn; sinh dễ/khó/tại nhà

be in/go into/induce labour/laborđang sinh/chuẩn bị sinh/thúc đẩy việc sinh

have/suffer/cause a miscarriagebị/gây sẩy thai

give birth to a child/baby/daughter/son/twinssinh con/em bé/con gái/con trai/đôi

TỪ VỰNG VỀ NGOẠI HÌNH--------------------------* Build (Tầm vóc)- Plump: bụ bẫm, đầy đặn- Stout: to khỏe, mập mạp- Slim/ Slander: mảnh khảnh- Obese: béo phì- Overweight: thừa cân, béo phì- Skinny: gầy giơ xương - Stocky: thấp, khỏe- Well-built: lực lưỡng, cường tráng- Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc* Age (Tuổi tác)- Young: tre- Middle-aged: trung niên- Elderly: già- Old: già- In his/ her early teens/ twenties... : khoảng độ tuổi đầu tuổi mười mấy/ hai mươi mấy ...- In his/ her late forties: Khoảng độ cuối tuổi 40* Clothes (Áo quần)- Smartly dressed: ăn mặc bảnh bao- Neatly dressed: ăn mặc chỉnh tề- Untidily/ Sloppily dressed: ăn mặc luộm thuộm* Expression (Ve mặt)- She looked shy/ happy: Cô ấy trông có ve rụt rè/ vui ve- He appeared shy/ he had a shy expression: Anh ta trông có ve rụt rè- She has an air of timidity: Cô ấy có ve rụt rè* Complexion (Nước da)- Dark: đen- Fair: trắng, sáng- Smooth: láng mịn- Rough: thô, ráp- Swarthy: ngăm đen- Weather-beaten: dày dạn gió sương- Healthy/ Rosy: hồng hào

Page 19: Tu vung tieng anh theo chu de

NHỮNG ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP KHI ĐI VỚI GIỚI TỪ FOR---------------------------Available for sth : có sẵn (cái gì)Anxious for, about : lo lắngBad for : xấu choGood for : tốt choConvenient for : thuận lợi cho…Difficult for : khó…Late for : trễ…Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lýDangerous for : nguy hiểm…Famous for : nổi tiếngFit for : thích hợp vớiWell-known for : nổi tiếngGreedy for : tham lam…Good for : tốt choGrateful for sth : biết ơn về việc…Helpful / useful for : có ích / có lợiNecessary for : cần thiếtPerfect for : hoàn hảoPrepare for : chuẩn bị choQualified for : có phẩm chấtReady for sth : sẵn sàng cho việc gìResponsible for sth : có trách nhiệm về việc gìSuitable for : thích hợpSorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

CẤU TRÚC CÂU : SO.......THAT và SUCH....THAT.Cấu trúc SO......THAT (quá .......đến nỗi)1/ S + be + so + adj + that +........Ex: It was so dark that I couldn't see anything.2/ S + các động từ nhận thức tri giác + so + adj + that + .....-> Các Verb nhận thức tri giác như: appear, seem, feel, taste, smell, sound,....Ex: The soup tastes so good that everyone will ask for more.3/ S + V(thường) + adv + that + ........Ex: The student had behaved so badly that he was dismissed from the class.4/ Nếu sau "so" có much, many, few, little thì ta có cấu trúc:- S + V + so + many/few + noun (đếm được số nhiều) + that +.....Ex: There are so many people in the room that I feel tired.- S + V + so + much/little + noun (không đếm được) + that + ....Ex: He has invested so much money in the project that he can't abandon (từ bỏ) it now.5/ Một cấu trúc khác của so.......that- S + V + so + adj + a + noun (đếm được số ít) + that +.......Ex: It was so hot a day that we decided to stay indoors.Cấu trúc SUCH........THAT- S + V + such + (a/an) + adj + noun + that +.......Ex: It was such a hot day that we decided to stay at home.Ex: This is such difficult homework that I will never finish it.

Page 20: Tu vung tieng anh theo chu de

* Khi muốn phủ định chỉ việc thêm NOT ở trước!

1. Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ thời gian.1.1. “in”: vào … (khoảng thời gian dài)Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …VD: in 1980 (vào năm 1980)in 1980s (vào những năm của thập niên 80)in February (vào tháng hai)in this week (trong tuần này)in Summer (vào mùa hè)1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)on Monday (vào ngày thứ bảy)on this occasion (nhân dịp này)on this opportunity (nhân cơ hội này)1.3. “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)at that moment (vào lúc đó)at that time (vào lúc đó),at present (hiện tại)

2. Giới từ “in”, “on”, “at” được dùng để chỉ nơi chốn:2.1. “in”: ở … (trong một nơi nào đó)Ta đặt “in” trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.VD: in the bed (ở trên giường)in a box (ở trong một cái hộp)in this house (ở trong ngôi nhà này)in the street (ở trên đường phố)in New York (ở New York)in Vietnam (ở Việt Nam),in Asia (ở châu Á)2.2. “on”: ở … (trên mặt một cái gì đó)Ta đặt “on” trước từ chỉ đồ vật để chỉ vị trí tiếp xúc trên mặt phẳng của đồ vật đó.VD: on this table (ở trên cái bàn này)on this surface (ở trên mặt phẳng này)on this box (ở trên cái hộp này)2.3. “at”: ở … (tại một nơi nào đó không được cụ thể)Ta đặt “at” trước từ chỉ nơi chốn để chỉ vị trí một cách chung chung.VD: He is at school.(anh ấy đang ở trường học)at home (ở nhà)at work (ở nơi làm việc)

20 MẪU CÂU KHI TIẾP KHÁCH ĐẾN NHÀ--------------------------------------------------------------1. Good to see you! Gặp cậu vui quá! (một khách), gặp các cậu vui quá! (hai khách)2. You're looking well. Trông cậu khỏe đấy (một khách), Trông các cậu khỏe đấy (hai khách)3. Please take your shoes off. Cậu bỏ giày ở ngoài nhé (một khách), Các cậu bỏ giày ở ngoài nhé (hai khách)4. Can I take your coat? Để mình treo áo cho cậu!5. Sorry we're late. Xin lỗi cậu, bọn mình đến muộn6. Did you have a good journey? Cậu đi đường ổn chứ? (một khách), Các cậu đi đường ổn chứ? (hai khách)

Page 21: Tu vung tieng anh theo chu de

7. Did you find us alright? Cậu tìm nhà có khó không? (một khách), Các cậu tìm nhà có khó không? (hai khách)8. I'll show you your room. Mình sẽ đưa cậu đi xem phòng của cậu (một khách), mình sẽ đưa các cậu đi xem phòng các cậu (hai khách)9. This is your room. Đây là phòng của cậu (một khách), đây là phòng của các cậu (hai khách)10. Would you like a towel? Cậu có cần khăn tắm không?11. Have a seat! ngồi đi!12. Let's go into the ... bọn mình vào ... nhélounge phòng kháchliving room phòng kháchdining room phòng ăn13. Do you mind if I smoke here? mình hút thuốc ở đây có được không?14. I'd prefer it if you went outside mình thích cậu hút thuốc ở ngoài hơn15. Are you ready to eat now? cậu đã muốn ăn chưa? (một khách), các cậu đã muốn ăn chưa? (hai khách)16. Who's driving tonight? tối nay ai lái xe?17. Your taxi's here taxi của cậu đến rồi đấy18. Thanks for coming cám ơn cậu đã đến (một khách), cám ơn các cậu đã đến (hai khách)19. Have a safe journey home chúc cậu thượng lộ bình an (một khách), chúc các cậu thượng lộ bình an (hai khách)20. Thanks for a lovely evening cám ơn cậu đã cho mình một buổi tối thật tuyệt

I LOVE YOU

1. You, sweetheart, are my one and only.2. You take my breath away.3. Lovingly yours.4. With you, forever won’t be too long.5. To the world’s best wife!6. When I see you, I think “Good job, God!”7. You are the love of my life!8. It’s awesome to spend my life with you!9. Love you, sweetheart!10. I treasure you.11. I adore you.12. Sweetheart, you stir my soul!13. I’m head over heels for you.14. I cherish you.15. You turn me on!16. Life is incomplete without you.17. To the one I love.18. We were made for each other!19. You’re my soulmate and the love of my life.20. You’re one hot babe!

Từ vựng về phòng và đồ vật trong phòng:

1. armchair /'ɑ:m'tʃeə/: ghế bành2. bed /bed/: giường ngủ3. bookcase /bukkeis/: tủ sách4. kitchen sink /kɪtʃ ənˈsɪŋk/: bồn rửa chén bát5. telephone /telifoun/: điện thoại6. table /teibl/: bàn 7. stove /stouv/: lò nướng8. sofa /'soufə/: ghế xô pha9. desk /desk/: bàn là việc10. laptop /læpˌtɒp/: máy tính xách tay

Page 22: Tu vung tieng anh theo chu de

11. light /lait/: đèn12. kitchen /kɪtʃ ən/: nhà bếp13. dining room /dainiɳrum/: phòng ăn14. bathroom /bæθˌrum/: phòng tắm15. bedroom /bedrum/: phòng ngủ16. living room /liviɳrum/: phòng khách17. staircase /steəkeis/: cầu thang18. study /'stʌdi/: phòng học, phòng làm việc

Từ vựng về Tình Yêu < ===.fall in love --> phải lòng aiadore you --> yêu em tha thiếtflirt --> ve vãn, tán tỉnhlovesick --> tương tư, đau khổ vì yêuso in love with you --> vậy nên anh mới yêu ema date --> hẹn hòblind date --> buổi hẹn hò đầu tiên (của những cặp đôi chưa từng gặp nhau trước đó)hold hands --> cầm taylive together --> sống cùng nhausplit up, break up --> chia taycrazy about you --> yêu em đến điên cuồngmadly in love --> yêu cuồng nhiệt, yêu mãnh liệtdie for you --> sẵn sàng chết vì emlove you --> yêu emgreat together --> được ở bên nhau thật tuyệt vờilove you forever --> yêu em mãi mãimy sweetheart --> người yêu của tôilove you the most --> anh yêu em nhất trên đờimy true love --> tình yêu đích thực của tôimy one and only --> người yêu duy nhất cuả tôithe love of my life --> tình yêu của cuộc đời tôican't live without you --> không thể sống thiếu em đượclove you with all my heart --> yêu em bằng cả trái tim

Khi gặp Tây thì phải chỉ đường sao các mem nhỉ?

Giving directions - Chỉ đườngit's this way - chỗ đó ở phía nàyit's that way - chỗ đó ở phía kiayou're going the wrong way - bạn đang đi sai đường rồiyou're going in the wrong direction - bạn đang đi sai hướng rồitake this road - đi đường nàygo down there - đi xuống phía đótake the first on the left - rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiêntake the second on the right - rẽ phải ở ngã rẽ thứ haiturn right at the crossroads - đến ngã tư thì rẽ phảicontinue straight ahead for about a mile - tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)continue past the fire station - tiếp tục đi qua trạm cứu hỏayou'll pass a supermarket on your left 

Page 23: Tu vung tieng anh theo chu de

- bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay tráikeep going for another hundred yards /two hundred metres/ half mile /kilometre ... - tiếp tục đi tiếp thêm 100 thước / 200m / nửa dặm/ 1km ... nữait'll be on your left/ on your right / straight ahead of you/ ... chỗ đó ở bên tay trái / bên tay phải / ngay trước mặt / ...

TỪ ĐA NGHĨA THƯỜNG GẶP-----------------------1/ Book: cuốn sách / đặt chỗ.– Read a book: đọc 1 cuốn sách.– Book a flight: đặt 1 chuyến bay.2/ Handle: tay cửa / xử lý, giải quyết.– Have a black handle: tay cửa màu đen.– Handle the problem: xử lý vấn đề.3/ Rest: nghỉ ngơi / phần còn lại.– Take a rest on the beach: nghỉ ngơi trên bãi biển.– Finish the rest of the work: hoàn thành nốt phần còn lại của công việc.4/ Check: séc / kiểm tra.– Pay by check: trả bằng séc.– Check the price: kiểm tra giá.5/ Line: hàng lối / dòng (sản phẩm).– Stand in line: xếp hàng.– One of our popular lines: một trong những dòng sản phẩm được yêu thích.5/ Notice: mẩu thông báo / nhận thấy, phát hiện.– Read the notice: đọc mẩu thông báo.– Notice he left early: thấy anh ấy rời đi rất sớm.6/ Break: nghỉ giải lao / làm vỡ, hỏng.– Take a break: nghỉ giải lao.– Who broke this computer?: ai làm hỏng cái máy tính thế?7/ Board: bảng / ban quản lý / lên (máy bay, tàu xe)– A bulletin board: bảng thông báo.– A board meeting: cuộc họp ban quản lý.– Board the plane for New York: lên máy bay tới New York.

27 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG].Hay quá! Share để học nhé các bạn 2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.5. Time and tide wait for no man Thời giờ thấm thoát thoi đưa6. Nó đi di mãi có chờ đại ai.7. Grasp all, lose all: Tham thì thâm8. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.9. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.10. When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục11. Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu.12. Don’t count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng13. A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo14. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật15. Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham không đáy16. Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm17. Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa18. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện

Page 24: Tu vung tieng anh theo chu de

19. A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm20. Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to21. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng22. A friend in need is a friend indeed: Gian nam mới hiểu bạn bè23. Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi24. Habit cures habit: Lấy độc trị độc25. Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ quái26. Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau27. Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ

CÁC KHẨU LỆNH THỂ THAO" Bằng tiếng Anh

- Fall in! --- Tập hợp!- Attention! --- Nghiêm!- At case! --- Nghỉ!- Dismiss! --- Giải tán!- Eyes front! (Ready front!) --- Nhìn đằng trước, thẳng!- About face! (About turn!) --- Đằng sau quay!- Right face! (Right turn!) --- Bên phải quay!- Left face! (Left turn!) --- Bên trái quay!- Quick time, march! --- Bước đều, bước!- By twos, number! --- Đếm 1, 2 đếm!- Ready! Set! Go! --- Vào vị trí! Sẵn sàng! Chạy!

CÁC TỪ THEO SAU CHẮC CHẮN LÀ "V-ing".Đây là những từ ngoại lệ và bắt buộc phải nhớ một cách máy móc các mems nhé! Vậy nên SHARE về và học thuộc nhé1. Admit: thừa nhận2. Avoid: tránh3. Appreciate: cảm kích4. Begin: bắt đầu5. Consider: xem xét, cân nhắc6. Continue: tiếp tục7. Delay: trì hoãn8. Deny: từ chối9. Enjoy: thưởng thúc, hưởng thụ10. Escape: thoát khỏi11. Finish: hoàn thành12. Keep (+ V_ing): continue13. Mention: đề cập14. Mind: phiền15. Postpone = Delay16. Prefer: thích hơn17. Miss: bỏ lỡ18. Practise: thực hành, luyện tập19. Quit: từ bỏ20. Recall: triệu tập21. Report: báo cáo22. Resent / Resist: cưỡng lại, chống lại23. Recollect: thu thập lại24. Resume: nối lại25. Risk: liều lĩnh26. Suggest: đề nghị

Page 25: Tu vung tieng anh theo chu de

CÁC TỪ THEO SAU CHẮC CHẮN LÀ "V-ing".Đây là những từ ngoại lệ và bắt buộc phải nhớ một cách máy móc các mems nhé! Vậy nên SHARE về và học thuộc nhé1. Admit: thừa nhận2. Avoid: tránh3. Appreciate: cảm kích4. Begin: bắt đầu5. Consider: xem xét, cân nhắc6. Continue: tiếp tục7. Delay: trì hoãn8. Deny: từ chối9. Enjoy: thưởng thúc, hưởng thụ10. Escape: thoát khỏi11. Finish: hoàn thành12. Keep (+ V_ing): continue13. Mention: đề cập14. Mind: phiền15. Postpone = Delay16. Prefer: thích hơn17. Miss: bỏ lỡ18. Practise: thực hành, luyện tập19. Quit: từ bỏ20. Recall: triệu tập21. Report: báo cáo22. Resent / Resist: cưỡng lại, chống lại23. Recollect: thu thập lại24. Resume: nối lại25. Risk: liều lĩnh26. Suggest: đề nghị