tuẦn 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileluyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. *...
TRANSCRIPT
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 1
TUẦN 3 Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2015
Học vần
Tiết 21+22: L-H
A.Mục tiêu:
KT:-HS đọc dược l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
KN:-Viết được l,h,lê,hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1/1)
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
* HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh; viết đủ số dòng quy
định ở vở tập viết.
TĐ:- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B.Thiết bị - Đồ dùng dạy học:
-Bộ chữ TH Tiếng Việt lớp 1
-Máy vi tính , máy chiếu ,....
C.Các hoạt động dạy học:
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
1’
30’
I.Ổn định lớp:
II.Kiểm tra
BC:
III.Bài mới:
1 . GT bài :
2. Dạy chữ ghi
âm :
MT: HS đọc
dược l, h, lê,
hè; từ ứng dụng
Tiết 1
-Đọc và viết các tiếng: ê, v, bê, ve.
-Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
- Hôm nay, chúng ta học các chữ
và âm mới : l, h.
* âm l:
a. Nhận diện chữ,phát âm:
- GV viết chữ l in lên bảng .
- HD nhận diện chữ l
- GV hướng dẫn phát âm: Lưỡi cong
lên chạm lợi, hơi đi ra phía bên rìa
lưỡi, xát nhẹ: lờ
- Yêu cầu chọn âm l đính bảng
b.Đánh vần tiếng:
- GV: Có âm l, muốn được tiếng lê
làm thế nào?
- GV: Tiếng lê có âm gì trước âm gì
sau?
- GV hướng dẫn đánh vần tiếng, ghép
tiếng
-Hát
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-HS đọc đề bài: l , h
- HS nhận diện chữ l
- HS phát âm: lờ ( CN + ĐT)
- HS chọn âm l đính bảng
- HS nêu: Có âm l thêm âm ê
sau âm l được tiếng lê.
- HS nêu: Tiếng lê có âm l
đứng trước, ê đứng sau.
- Đánh vần: lờ- ê- lê, ĐT : lê.
- Ghép tiếng: lê
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 2
30’
3 . Luyện tập :
MT:Viết được
l,h,lê,hè (viết
được ½ số dòng
quy định trong
vở tập viết 1/1)
-Luyện nói từ
- HD đọc trơn
c. Giới thiệu tiếng ứng dụng:
lê , lề , lễ
*Âm h :
a.Nhận diện chữ, phát âm:
- So sánh l với h:
* Giống: Nét khuyết trên
* Khác: h có nét móc hai đầu, l có nét
móc ngược.
- HD phát âm: âm h hơi ra từ họng, xát
nhẹ: hờ
- Yêu cầu chọn âm h đính bảng
b.Đánh vần tiếng:
-GV: Có âm h, ghép tiếng hè làm thế
nào?
- Phân tích tiếng hè
- GV h/ dẫn đánh vần tiếng
- HD đọc trơn
- HD đọc cả 2 âm vừa học
*Nghỉ gữa tiết:
c/Giới thiệu tiếng ứng dụng:
he – hè – hẹ
d/ Hướng dẫn viết bảng con
- Viết chữ l :Hướng dẫn độ cao,cách
đặt bút
- Viết chữ lê: Nối nét l sang ê.
- Hướng dẫn HS viết bảng con l, lê .
- Hướng dẫn viết chữ h, hè theo quy
trình trên.
- GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS
Tiết 2
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.
- giới thiệu câu ứng dụng: ve ve ve,
hè về.
- Tìm tiếng có âm vừa học ?
- HD luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế
câu, câu.
- HS đọc: l – lê – lê ( Nối tiếp
CN + ĐT)
- HS luyện đọc tiếng ứng dụng
( CN + ĐT)
- HS nhận diện chữ h
- So sánh l/h
- HS phát âm: hờ ( CN + ĐT)
- Chọn âm h đính bảng
- HS nêu: Có âm h thêm âm e,
dấu huyền trên e được tiếng hè.
- Tiếng hè có âm h trước, âm e
sau dấu huyền trên e
- HS đánh vần: h – e – he
huyền hè, ĐT: hè
- HS đọc trơn: h – hè – hè( nối
tiếp CN, ĐT
- HS luyện đọc tiếng ứng dụng(
CN + ĐT)
* HS K- G: đọc trơn
* HS TB- Y: đánh vần
- HS quan sát cách viết
- HS viết bảng con
HS đọc bài tiết 1( CN, nhóm,
ĐT)
- HS đọc thầm
- HS tìm tiếng có âm vừa học:
hè
- Hs luyện đọc cả câu
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 3
5’
2-3 câu theo
chủ đề: le le.
IV. Củng cố -
Dặn dò :
- Mục đích:
Củng cố bài
học, phát triển
năng lực cá
nhân học sinh.
b. Luyện viết :
-GV hướng dẫn,cho HS viết vào vở
c/ Luyện nói :
- GV hướng dẫn quan sát tranh, giới
thiệu chủ đề: le le
- Trong tranh em thấy gì ?
-Hai con vật đang bơi giống con gì ?
- Trong tranh là con gì? Con le le hình
dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn,
sống ở vùng nước.
* HD trò chơi củng cố: Ai nhanh hơn?
- Yêu cầu: HS tự tìm nhanh tiếng có
âm l, h vừa học.
- Dặn xem bài mới: o, c trang 20
( cá nhân, dãy bàn , ĐT)
- HS viết bài vào vở tập viết
* HS khá, giỏi viết đủ số dòng.
- HS đọc chủ đề: luyện nói
- HS đọc : le le
- Trong tranh có hai con vật
đang bơi.
- Giống con vịt.
- Con le le sống ở vùng nước.
- HS tham gia trò chơi
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Toán
Tiết 9: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:Giúp HS:
KT:-Nhận biết các số trong phạm vi 5.
KN:-Biết đọc, viết đếm các số trong phạm vi 5.
TĐ:-HS yêu thích học toán.
B.Thiết bị- Đồ dùng:
-Máy vi tính , máy chiếu ,.. .
-Bộ đồ dùng Toán 1
-Sử dụng tranh SGK Toán 1
-Chuẩn bị bảng nhóm tổ chức trò chơi
C.Các hoạt động dạy học:
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
2’
I.Ổn định lớp:
II.Kiểm tra BC:
-Đọc viết số: 1, 2, 3, 4, 5
-Đếm số theo thứ tự: 1, 2, 3 ,4, 5 và
-Hát
- 4 HS
- 4 HS
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 4
1’
28’
2’
III.Bài mới
1.Giới thiệu bài :
2. Thực hành :
MT:Hoàn thành BT
,Nhận biết các số
trong phạm vi 5 ,
đọc ,đếm ,viết các
số trong phạm vi 5
,biết xác định số
liền trước số liền
sau của các số
trong phạm vi 5
3. Củng cố, dặn dò
thứ tự ngược lại
-Nhận xét
Tiết Toán hôm nay các em học bài
Luyện tập trang 16.
* Bài 1 : GV hướng dẫn HS đếm số
đồ vật ở mỗi hình rồi điền số vào ô
trống.
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét.
* Bài 2 : Yêu cầu HS đếm số đoạn
thẳng ở mỗi hình rồi điền số vào ô
trống.
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
* Bài 3 : Số?
- Yêu cầu HS làm bài bảng lớp
- GV gợi ý: Số liền sau số 2 là số
mấy?
- Số liền sau số 4 là số mấy?
- Số liền trước số 3 là số mấy?
Số liền trước số 5 là số mấy?
Bài 4 :Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS viêt 1 dòng các số 1,
2, 3, 4, 5
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài sau Bé hơn .Dấu <
- 2 HS đếm theo yêu cầu của
GV.
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp
viết bảng con.
* Bài 1:
- HS đếm làm bài vào phiếu
bài tập
- Hs đọc kết quả
* Bài 2:
- HS đếm và nêu số phải điền
vào ô trống.
Bài 3:
- Hs nhớ lại số liền trước, số
liền sau của dãy số từ 1 đến 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
5 4 3 2 1
5 4 3 2 1
* Bài 4: Hs viết các số 1 đến 5
Rút kinhnghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể
DẠY CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2015 – 2016
A. Mục tiêu:
-HS Biết được chủ đề năm học 2015 – 2016
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 5
-HS biết được những việc mình cần phải làm trong năm học mới.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi chủ đề năm học.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG ND và MT HĐ của GV HĐ của HS
1’
10’
9’
12’
3’
1.Giới thiệu bài
2.Giới thiệu về chủ đề
năm học.
3. Giúp HS ghi nhớ
chủ đề năm học. .
4.Sinh hoạt văn nghệ
Về chủ đề: mái
trường- thầy cô
4. Củng cố - Dặn dò:
Tiếp tục phát huy Truyền thống 74
năm vẻ vang của Đội Thiếu niên Tiền
Phong Hồ Chí Minh . Tiết HĐ TT
này cô cùng các con học tập chủ đề
năm học 2015 -2016
- GV treo bảng phụ ghi chủ đề năm
học và đọc 2 lần.
CHỦ ĐỀ NĂM HỌC
Năm học 2015 - 2016, tổ chức
Đội tập trung giáo dục truyền thống,
lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối
sống văn hóa cho thiếu nhi; đổi mới,
mở rộng quy mô các phong trào của
Đội; củng cố và nâng cao chất lượng
công tác tổ chức xây dựng Đội, thực
hiện chủ đề:
“Thiếu nhi Việt Nam
Tự hào truyền thống
Hiếu học, chăm ngoan
Tiến bước lên Đoàn”
- Gọi HS đọc bài.
- Yêu cầu HS đọc theo tổ
- Yêu cầu cả lớp đọc.
- Chúng mình vừa được học gì ?
-Cho HS tham gia văn nghệ theo
nhóm, cá nhân , cả lớp
Dặn HS về nhà học thuộc chủ đề năm
học .
-Lắng nghe
- HS quan sát.
-HS đọc theo GV
- HS đọc theo sự
hướng dẫn của GV.
- HS trả lời.
-Lớp SH văn nghệ
Rút kinhnghiệm:
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 6
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Hướng dẫn học
LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT :L-H
A.Mục tiêu:
KT: Củng cố bổ sung kiến thức đã học . HS đọc ,viết được các âm ,từ đã học
-Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng
KN:-Rèn kĩ năng đọc ,viết cho HS .Hoàn thành BT Trong VBTTV
TĐ:-GD HS yêu thích môn học
B.Thiết bị -Đồ dùng dạy học:-VBTTV,SGK
C.Hoạt động dạy học:
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
2’
1’
30’
I.Ổn định lớp:
II.Kiểm tra BC:
III.Bài mới:
1.GTB:
2.Luyện tập:
MT: Củng cố bổ
sung kiến thức đã
học . HS đọc ,viết
được các âm ,từ đã
học
-Đọc được từ ngữ
và câu ứng dụng
-Hoàn thành BT bài
8- VBTTV
Cho HS đọc và viết l-h
-Nêu nhiệm vụ bài học
a.Luyện đọc:bài 8
-GV viết lên bảng –HDHS đọc
-HS đánh vần ,đọc trơn
-HS đọc và phân tích tiếng
-HS đọc –GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
b .Hướng dẫn HS làm bài tập
*Nối:GV hướng dẫn HS quan sát
hình vẽ
-GV hướng dẫn cách đọc các từ ở
mỗi tranh để HS nhận biết được tiếng
để nối cho phù hợp
c.Điền l hay h?
-Hát
-Viết bảng con
L ,h,lê,hè,
Lê,lề,lễ
He,hè,hẹ
Ve ve ve ,hè về
-Tranh em bé 2 nối đến
tiếng lề
-Tranh chú hề nối đến
tiếng hề
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 7
1’
IV. Củng cố –dặn
dò:
-HS quan sát tranh để điền âm còn
thiếu
-HS điền và đọc từ hoàn chỉnh
GV nhận xét
d.Tập viết: GV hướng đẫn HS viết
chữ lề,hẹ
-HS viết -GV nhận xét
-GV hệ thống bài
-Nhận xét tiết học
-lê, hé, hẹ
-lề ,hẹ
Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2015
Học vần
Tiết 23+24: O - C
A.Mục tiêu:
KT:-HS đọc được o, c, bò, cỏ ; từ, câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
- Viết được: o,c,bò,cỏ.
KN:Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó, bè.
TĐ:-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B.Thiết bị- Đồ dùng dạy học:
-Bộ chữ THHV
-Tranh minh hoạ bài học
-Tranh minh hoạ phần luyện nói
C.Các hoạt động dạy học:
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
1’
I.Ổn định lớp:
II . Kiểm tra
bài cũ :
III. Bài mới :
1 . Giới thiệu
bài :
-Cho HS hát
- Gọi 3 HS đọc bài.
- Yêu cầu HS viết bảng : l, h, lê, hè.
- Nhận xét
- Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm
-Hát
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS lên bảng, cả lớp
viết bảng con.
- HS đọc đề bài
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 8
30’
30’
2. Dạy chữ ghi
âm :
MT:
-Nhận diện
được âm o ,c
-HS đọc viết
được o, c, bò,
cỏ .
3 . Luyện tập :
MT: HS đọc
được o, c, bò,
cỏ ; từ, câu ứng
dụng: bò bê có
bó cỏ.
mới : o, c.
a. Nhận diện chữ, phát âm:
* Âm o :
- GV viết chữ o in lên bảng .
- Hãy nêu nét cấu tạo ?
- GV hướng dẫn phát âm :Miệng mở rộng
môi tròn: o
- Chọn âm o đính vào bảng
b.HD đánh vần tiếng:
- Gv hỏi: Có âm o, các em ghép cho cô tiếng
bò.
- Phân tích tiếng bò.
- HD đánh vần tiếng
- Đọc trơn
* Âm c :
a. Quy trình dạy tương tự như dạy chữ o.
b. So sánh hai âm vừa học :o với c :
*Nghỉ giữa tiết:
c. Luyện đọc tiếng ứng dụng:
bo – bò – bó
co – cò – cọ
d. Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết chữ o : Độ cao 2 li
-Viết chữ bò :Nối nét b sang o dấu huyền
trên o
Tiết 2
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc bài ở bảng lớp.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới
thiệu câu : bò bê có bó cỏ.
- Tìm tiếng có âm vừa học ?
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế
- Gồm 1 nét cong kín.
- HS phát âm ( CN +
ĐT)
- HS chọn o đính vào
bảng
- HS nêu: Có âm o thêm
âm b và dấu huyền được
tiếng bò
- HS nêu tiếng bò có b
đứng trước, o đứng sau
dấu huyền trên o
- HS đánh vần: b – o –
bo huyền bò
- ĐT bò.
- Đọc trơn: b – bò – bò
- HS so sánh o với c
-Giống : đều có nét cong
-Khác : o có nét cong
kín, c có nét cong hở
phải.
- HS đọc tiếng ứng dụng
* HS: G,k đọc trơn
* HS TB – Y đoc đánh
vần.
- HS viết bảng con: o ,c ,
bò , cỏ
- Hs đọc bài tiết 1( nối
tiếp CN + ĐT)
- HS đọc thầm tìm tiếng
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 9
5’
- Viết được:
o,c,bò,cỏ.
-Luyện nói từ
2-3 câu theo
chủ đề: vó, bè.
IV. Củng cố -
Dặn dò :
* Mục đích:
Củng cố bài
học, phát triển
năng lực cá
nhân.
câu, câu.
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở. c.
Luyện nói :
- GV treo tranh gọi HS đọc chủ đề.
- Trong tranh em thấy những gì ?
- Vó bè dùng làm gì ?
- Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê em có vó bè
không ?
- Ngoài vó bè ra em nào biết người ta còn sử
dụng phương tiện nào khác để đánh bắt
cá?(dành cho HS khá, giỏi)
- Trò chơi : Tìm bạn thân.
- Yêu cầu: HS tìm bạn cầm bìa có âm tiếng
chứa âm vừa học để kết bạn thân
- GV nhận xét chung tiết học .
có âm vừa học: bò, bê,
có, cỏ.
- Luyện đọc cả câu.
- HS viết vào vở Tập
viết.
- HS đọc : vó bè
- Thấy vó bè.
- Dùng để kéo cá.
- Vó bè dùng để kéo cá.
- Người ta còn dùng
thuyền để đánh bắt cá,
dùng đèn chiếu.
- HS tham gia trò chơi
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Toán
Tiết 10: BÉ HƠN, DẤU <
A.Mục tiêu:
KT:-Bước đầu biết so sánh số lượng .
KN:-Sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số
TĐ:- HS yêu thích học toán.
B.Thiết bị- Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Toán 1
-Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <.
B. Các hoạt động dạy học:
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
2’
I.Ổn định lớp:
II.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-Nhận xét
-HDHS quan sát, nhận xét
-Hát
- 4 HS
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 10
1’
10’
4’
14’
3’
III.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Nhận biết quan hệ
bé hơn.
MT:Bước đầu biết so
sánh số lượng .
-Sử dụng từ “bé hơn”,
dấu < khi so sánh các
số
2.Thực hành;
MT: Hoàn thành BT
theo yêu cầu bài học.
IV.Củng cố, dặn dò:
-Nêu nhiệm vụ bài học
+ Thao tác mẫu:
• Tranh 1:
“Bên trái có mấy ô tô ?” và “Bên
phải có mấy ô tô?”
-Một ô tô có ít hơn 2 ô tô không ?
-GV nói: 1 bé hơn 2, ta viết: 1 < 2
*Nghỉ giữa tiết :
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Trò chơi: So sánh số
-HDHS cách chơi:
Nhận xét, dặn dò
-Nhận biết số lượng từng
nhóm trong hai nhóm đồ
vật rồi so sánh các số chỉ
số lượng đó.
+ Quan sát tranh, nhận xét.
-Một ô tô có ít hơn 2 ô tô .
-1 hình vuông ít hơn 2 hình
vuông.
+ Viết dấu bé hơn “<”
+ So sánh
+ Viét số
-Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3
em)
-Thực hiện theo HD
-Nhóm nào đếm đúng sẽ
thắng cuộc.
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể
DẠY CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2015 – 2016
A. Mục tiêu:
-HS tiếp tục học chủ đề năm học 2015 – 2016 , học thuộc và ghi nhớ để thực hiện
-HS biết được những việc mình cần phải làm trong năm học mới.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi chủ đề năm học.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG ND và MT HĐ của GV HĐ của HS
1’
1.Giới thiệu bài
-Tiết HĐ TT này cô cùng các con
tiếp tục học tập chủ đề năm học 2015
-Lắng nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 11
10’
9’
12’
3’
2.Củng cố về chủ đề
năm học.
3. Giúp HS ghi nhớ
chủ đề năm học. .
4.Sinh hoạt văn nghệ
Về chủ đề: mái
trường- thầy cô
4. Củng cố - Dặn dò:
-2016 chúng ta cùng thi đua học
thuộc chủ đề năm học nhé .
- GV treo bảng phụ ghi chủ đề năm
học và đọc vài lần.
CHỦ ĐỀ NĂM HỌC
“Thiếu nhi Việt Nam
Tự hào truyền thống
Hiếu học, chăm ngoan
Tiến bước lên Đoàn”
-Năm học 2015 - 2016, tổ chức Đội
tập trung giáo dục truyền thống, lý
tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống
văn hóa cho thiếu nhi; đổi mới, mở
rộng quy mô các phong trào của Đội;
củng cố và nâng cao chất lượng công
tác tổ chức xây dựng Đội, thực hiện
chủ đề .
- Gọi HS đọc bài.
- Yêu cầu HS đọc theo tổ
- Yêu cầu cả lớp đọc.
- Chúng mình vừa được học gì ?
-Cho HS tham gia văn nghệ theo
nhóm, cá nhân , cả lớp
Dặn HS về nhà học thuộc chủ đề năm
học .
- HS quan sát.
-HS đọc theo GV
- HS đọc theo sự
hướng dẫn của GV.
- HS trả lời.
-Lớp SH văn nghệ
Rút kinhnghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Hướng dẫn học
LUYỆN TẬP TOÁN : BÉ HƠN, DẤU <
A - Mục tiêu:
KT:-Củng cố , bổ sung kiến thức đã học so sánh số lượng ,so sánh các số từ 1 đến 5 .
KN:-Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5
TĐ: Say mê học tập
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 12
B.Thiết bị -Đồ dùng dạy học: VBTT
C.Các hoạt đông dạy học:
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
1’
27’
3’
I.Ổn định lớp:
II.Kiểm tra BC:
III.Bài mới:
1.GT bài:
2.Hướng dẫn hs
làm bài tập
MT:Hoàn thành BT
trong ngày
-Dự kiến hoàn thành
BT trong VBTT
IV. Củng cố –dặn
dò:
-Cho HS hát
Cho HS lên bảng điền dấu < vào chỗ
chấm
-Nêu nhiệm vụ bài học
Bài 1:Viết dấu bé .
-GV hướng dẫn viết dấu bé vào bảng
con
-Luyện viết vào SGK
-GV quan sát nhắc nhở hs
Bài 2:
-GV hướng dẫn quan sát số chấm
tròn rồi so sánh
-HS làm bài và chữa bài
GV nhận xét
*Nghỉ giữa tiết:
Bài 3:Viết dấu bé vào ô trống .
GVhd viết dấu bé
HS làm bài -3 hs lên bảng làm
GV chữa bài nhận xét
Bài 4:Nối ô trống với số thích hợp
GV hd cách nối
HS làm bài và chữa bài
-GV hệ thống bài
-Nhận xét tiết học
-Hát
-HS điền: 2...3 4....5
< < < …
1 < 3
3 < 4
1 < 5
2 < 5
1<2 3<5 3 <4 1<4
1<5 2<4 2 < 5 2<3
-HS làm bài
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 13
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2015
Học vần
Tiết 25+26 Ô , Ơ.
A.Mục tiêu :
-Kiến thức: HS đọc được ô , ơ ,cô , cờ , từ và câu ứng dụng ;Viết được ô ,ơ ,cô , cờ Luyện nói từ
2-3 câu theo chủ đề : Bờ hồ
-Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc ,viết thành thạo ô , ơ, cô , cờ .
TĐ: Say mê học Toán
B.Thiết bị -Đồ dùng dạy học:
-Tranh (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: cô cờ và câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: bờ hồ. HS: Bộ đồ dùng TV
C.Các hoạt động dạy học :
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
1’
28’
I.Ổn định lớp:
II.Kiểm tra BC:
III.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Dạy chữ ghi âm:
MT: -Nhận diện ,
đọc ,viết được ô , ơ
,cô , cờ , từ ứng
dụng
Đọc bài trong SGK
-Cho HS viết bảng con: bò, cỏ.
-Đưa tranh, giới thiệu rút âm ghi bảng.
a) Nhận diện chữ:
Hỏi: Chữ ô giống với chữ nào đã học?
Chữ ô khác chữ o ở điểm nào?
Yêu cầu học sinh tìm chữ ô trên bộ
chữ.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm mẫu.
Phát âm mẫu. GV chỉnh sữa cho HS.
-Giới thiệu tiếng:
Yêu cầu cài tiếng cô.
GV NX và ghi bảng.Gọi HS phân tích
tiếng cô .
Hướng dẫn đánh vần
Hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Cho HS đánh vần
Chỉnh sữa cho học sinh.
-Cho HS đọc âm, tiếng, từ trên bảng.
-Hát
6 em.
N1: o – bò, N2: c – cỏ.
-Theo dõi.
-Giống chữ o.
Khác: Chữ ô có thêm dấu
mũ ở trên chữ o.
-Cài chữ ô, phát âm (6
em)
-Cá nhân, nhóm, lớp
-Lắng nghe.
-Cả lớp cài: cô.
-HS phân tích: Tiếng cô
có âm cờ đứng trước, âm
ô đứng sau.
Lắng nghe.
-Đánh vần, đọc trơn cá
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 14
2’
30’
5’
3.Củng cố tiết 1:
3.Luyện tập:
MT: HS đọc được ô
, ơ ,cô , cờ , từ và
câu ứng dụng ;Viết
được ô ,ơ ,cô , cờ
Luyện nói từ 2-3
câu theo chủ đề : Bờ
hồ
IV.Củng cố Dặn
*Âm ơ (dạy tương tự âm ô).
- So sánh chữ “ơ" và chữ “o”.
-Phát âm: Miệng mở trung bình.
Dạy tiếng ứng dụng:
-Ghi tiếng ứng dụng
-Cho HS đọc trơn tiếng, tìm tiếng có
chứa âm mới học
-Gọi HS đánh vần tiếng, đọc trơn .
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Tìm tiếng mang âm mới học và cho
HS đọc bài trên bảng
-Đọc lại bài
Tiết 2
a..Bài cũ:
-Cho HS nhắc lại âm mới học
b. Luyện đọc trên bảng lớp.
-GV đọc mẫu
-Chỉ bảng cho HS đọc
c.Luyện câu:
-Cho HS xem tranh, nêu cấu ứng dụng,
ghi bảng
-Yêu cầu tìm tiếng có chứa âm mới học
-ĐV tiếng vở, đọc trơn tiếng, câu.
d.Luyện viết:
-GV hướng dẫn quy trình viết
Hướng dẫn cho HS luyện viết ở vở TV.
Chấm 1/3 lớp .Nhận xét cách viết.
e. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm
nay là gì ?
Trong tranh em thấy những gì?
Cảnh trong tranh nói về mùa nào?Tại
sao em biết?
Em đã được đi chơi bờ hồ như vậy
chưa?.....
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Gọi đọc bài, tìm tiếng có mang âm
nhân, nhóm, lớp.
Giống : Đều có một nét
vòng khép kín.
Khác : Âm ơ có thêm
“dấu râu”.
Lắng nghe.
Viết bảng con
-Đọc trơn, HS yếu có thể
đánh vần
-Cá nhân, nhóm , lớp
1 em.
Đại diện 2 nhóm, mỗi
nhóm 2 em.
-Lớp đọc đồng thanh
-3-4 HS nhắc lại
-Cho HS đọc cá nhân,
đồng thanh
-Đọc thầm tìm âm mới
học trong câu (tiếng vở).
-Đánh vần, đọc trơn
tiếng, đọc trơn cả câu
-Viết vở Tập viết
“bờ hồ”.
Học sinh luyện nói theo
hệ thống câu hỏi của GV.
-HS trả lời
Liên hệ thực tế
Thi đua tìm tiếng chứa
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 15
dò:
mới học
-Nhận xét ,khen những em tìm được
nhiều tiếng đúng , nhanh
-Đọc bài thành thạo ở nhà.
-Tìm tiếng có chứa âm ô , ơ trong các
văn bản , sách , báo bất kì.
-Xem trước bài:Ôn tập
âm ô, ơ: cô, cờ, bố, vỗ....
-Thực hiện tốt ở nhà
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Toán
Tiết 11: LỚN HƠN – DẤU >
A.Mục tiêu
KT:HS bước đầu biết so sánh số lượng và biết sử dụng từ lớn hơn và dấu lớn hơn –(dấu >) để so
sánh các số.
KN:-HS làm được các bài tập 1,2,3,4 để so sánh các số trong phạm vi 5
TĐ: Say mê học tập
B.Thiết bị- Đồ dùng dạy học:
-Hình vẽ con bướm, thỏ, hình vuông như SGK phóng to . Bộ THT
C.Các hoạt động dạy học :
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
1’
12’
I.Ổn định lớp:
II.KT bài cũ:
III.Bài mới:
GT Bài
1. Hoạt động 1:
MT:Nhận biết
quan hệ lớn hơn.
-Cho HS hát
-Cho HS viết bảng con dấu bé, làm bảng
con: so sánh 2 và 3
-Nhận xét kết quả
* Giới thiệu bài và ghi đầu bài:
*Giới thiệu 2 > 1
-Cho HS qua sát tranh vẽ như SGK
Hỏi: +Bên trái có mấy con bướm?
+Bên phải có mấy con bướm?
+Bên nào có số con bướm nhiều
hơn?
-Nêu: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.
-Treo tranh hình vuông và thực hiện tương
tự để HS rút ra: 2 hình vuông nhiều hơn 1
hình vuông.
-Kết luận: GV nêu: 2 con bướm nhiều hơn 1
-Hát
-Làm việc trên bảng
con.
-Nhắc lại
-HS nhắc lại tên bài
học
-Có 2 con bướm.
-Có 1 con bướm.
-Bên trái có số con
bướm nhiều hơn.
-HS nêu cá nhân, đồng
thanh: 2 con bướm
nhiều hơn 1 con bướm
-2 hình vuông nhiều
hơn 1 hình vuông.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 16
15’
2. Hoạt động 2:
Luyện tập
MT: -HS làm
được các bài tập
1,2,3,4 để so sánh
các số trong phạm
vi 5
com bướm, 2 hình vuông nhiều hơn 1 HV,
ta nói: “hai lớn hơn một” và viết như sau:
2>1, giới thiệu dấu > đọc là “lớn hơn”. Dấu
lớn hơn, dùng để so sánh các số.
-Chỉ vào 2>1 và cho HS đọc: Hai lớn hơn
một
*Giới thiệu 3 > 2
-Treo tranh 3 con thỏ và 2 con thỏ. yêu cầu
thảo luận theo cặp để so sánh số con thỏ
mỗi bên.
-Cho HS nhận ra:3 con thỏ nhiều hơn 2 con
thỏ.
-Tương tự hình các chấm tròn để học sinh
so sánh và nêu được.
3 chấm tròn nhiều hơn 2 chấm tròn
Qua 2 ví dụ quy nạp trên GV cho học sinh
nêu được: 3 lớn hơn 2 và yêu cầu các em
viết vào bảng con 3 > 2
Cho HS thảo luận để so sánh: 4 > 3, 5 > 4
-GV yêu cầu học sinh đọc:
-Dấu lớn hơn (dấu >) và dấu bé hơn (dấu <)
có gì khác nhau?
*Kết luận: Khác về tên gọi, cách sử dụng,
khi đặt dấu <,> gữa 2 số bao giờ đầu nhọn
cũng quay về số bé hơn.
Bài 1: GV HD các em viết dấu > .
Bài 2: Viết (theo mẫu)
-Cho HS quan sát BT và nêu cách làm
-GV hướng dẫn HS quan sát hình mẫu và
đọc 5 > 3.
-Yêu cầu HS nhìn hình trong SGk và viết
theo mẫu vào bảng con
-Gọi HS đọc lại
Bài 3: Viết (theo mẫu)
-Gợi ý làm theo mẫu
-Cho HS làm bài 2 trong VBT Toán
-YC HS đọc các cặp số đã được so sánh.
-HS đọc: “Lớn hơn”
khi GV chỉ vào dấu >
-HS đọc: Hai lớn hơn
một.
-Thảo luận theo cặp
-Gọi HS nêu trước lớp
, lớp nhận xét.
-HS nhắc lại.
*Thảo luận theo cặp
-Nhắc lại.
-HS đọc: 3>2 và viết
bảng con
*Thảo luận theo cặp,
nêu kết quả
-HS đọc: 2>1 3 > 2
4 > 3 5 > 4
Năm lớn hơn bốn, bốn
lớn hơn ba, ....
Khác tên gọi, cách viết,
cách sử dụng.
-Thực hiện bảng con
4 > 2, 3 > 1 .
-2 HS nêu
-HS đọc kết quả theo
mẫu
-HS làm bảng con: 4
> 3, 3 > 1
-Cá nhân, đồng thanh
-Theo dõi GV gợi ý
-Thực hiện vở BT và
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 17
3’
3.Củng cố – dặn
dò:
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
-Cho HS làm BT 3 (VBT)
-Gọi HS lên bảng làm bài
-Gọi HS đọc kết quả., lớp nhận xét, GV kết
luận ý đúng, cho điểm
-Cho HS đọc kết quả
-Hỏi tên bài.
-Về nhà làm bài tập 5 ở VBT, viết vở ô li 2
dòng dấu > và làm lại BT 4 trong SGK
-Nhận xét giờ học.
-Xem trước bài:Luyện tập.
nêu kết quả.
-3 HS nối tiếp làm bài
trên bảng, lớp nhận
xét, bổ sung
-1-2 HS nhắc lại
-HS làm bài. 2 HS làm
bài trên bảng, mỗi em
một cột
-3-4 HS đọc lại kết
quả, lớp đồng thanh
-2-3 HS nhắc lại, lớp
đồng thanh tên bài học
HS lắng nghe, thực
hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Thủ công
Tiết 3: XÉ, DÁN HÌNH TAM GIÁC
A.Mục tiêu:
KT:- Xé dán được đường thẳng, đường gấp khúc
-Bước đầu xé dán được hình tam giác
KN: Rèn sự khéo léo .Có kĩ năng xé dán hình
TĐ: Có thái độ yêu thích cái đẹp
B. Thiết bị -Đ D D H :
-Tranh qui trình , máy vi tính , máy chiếu
- Bài mẫu về xé, dán hình tam giác:
+ 2 tờ giấy màu khác nhau
+ Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn tay
- Giấy màu, giấy nháp có kẻ ô ; vở thủ công, hồ dán, bút chì, khăn tay
C.Các HĐ dạy học:
TG ND và MT HĐ của GV HĐ của HS
1’
2’
1’
I.Ổn định lớp:
II.Kiểm tra bài
cũ :
III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
-Cho HS hát
- KT đồ dùng của HS
- Nhận xét
-Nêu nhiệm vụ của tiết học
-hát
- HS đặt dụng lên
bàn
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 18
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Hoạt động tập thể
HOẠT ĐỘNG LÀM XANH - SẠCH ĐẸP TRƯỜNG LỚP
A. Mục tiêu :
- Hiểu được thế nào là trường lớp hợp vệ sinh
- Giáo dục ý thức luôn giữ gìn vệ sinh sân trường, cây xanh nơi trường học và nơi công cộng.
B. Thiết bị - Đồ dùng dạy học:
Các dụng cụ lao động dọn vệ sinh sân trường như: chổi, sọt rác,..
5’
6’
15’
5’
2. HDHS quan
sát
MT: Nhận biết
hình dáng của
hình tam
3. Hướng dẫn
mẫu
MT: Biết cách xé
hình tam giác
4. Thực hành
xé,dán - hình
tam giác
MT:Biết cách xé
dán hình tam giác
IV. Củng cố, dặn
dò :
- GV cho HS xem bài mẫu
Hỏi: Các em phát hiện xem xung quanh mình
đồ vật nào có dạng - hình tam giác?
- GV nhấn mạnh: Các em hãy ghi nhớ đặc
điểm những hình đó để xé, dán cho đúng
- HD vẽ và xé hình tam giác:
+ Từ đỉnh ta có HTG
+ Xé và lật mặt màu ta có HTG
- GV yêu cầu HS đặt tờ giấy màu lên bàn để vẽ
- GV làm lại thao tác xé một cạnh để HS làm
theo
- Dán vào vở thủ công. Chú ý dán cho phẳng
mặt, cân đối
- GV theo dõi và HD
- GV đánh gía sản phẩm
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị giấy, dụng cụ xé dán
hình vuông, hình tròn
- Quan sát
- Nêu tên đồ vật có
dạng HTG
- Lắng nghe
- Theo dõi từng thao
tác của GV
- Theo dõi vẽ xé
HTG
- Thực hành theo
yêu cầu hướng dẫn
của cô giáo
- Dán 2 hình vào vở
thủ công
- Theo dõi số bài
bạn hoàn thành tốt
- Theo dõi và thực
hiện
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 19
C. Hoạt động dạy học:
TG ND và MT HĐ của GV HĐ của HS
20’
7’
7’
1.Giới thiệu:
2. Tiến hành hoạt động :
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Đánh giá tiết học
3. Củng dố- dặn dò:
-Nêu nhiệm vụ tiết học
-Nêu nội dung bài học
Làm vệ sinh
-GV phân công nhiệm vụ theo tổ,
theo khu vực.
-GV tập hợp lớp theo 3 tổ
Nhắc hs làm vệ sinh an toàn
GV theo dõi
- Cho các tổ nhận xét lẫn nhau
- GV nhận xét
-HD cho HS đi rửa tay, chân trước
khi vào lớp
-Nhắc lại nội dung bài học
-Nhận xét tiết học
- HS thực hành làm vệ
sinh theo yêu cầu gv
- HS nhận xét
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Hướng dẫn học
ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT
A.Mục tiêu:
KT:-Củng cố và bổ sung kiến thức đã học ,dự kiến hoàn thành BT trong VBTTV
Viết được âm và từ ngữ đã học
KN:-Rèn kĩ năng ,viết cho HS
TĐ:-GD hs yêu thích môn học
B.Thiế bị- đồ dùng dạy học: VBTTV-SGK
CCác hoạt động dạy học:
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
2’
I.Ổn định lớp:
II.Kiểm tra
III.Bài mới:
-Đọc viết ô-ơ
-Hát
-HS thực hiện theo yc của
GV
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 20
1’
30’
1’
1.GT bài:
2.Hướng dẫn hs
ôn bài:
MT: Củng cố bài
đã học
-Hoàn thành BT
IV. Củng cố –dặn
dò:
-Nêu nhiệm vụ bài học
a.Luyện đọc:bài 10
-GV viết lên bảng –hd hs đọc
- Cho HS đánh vần ,đọc trơn
-Cho HS đọc và phân tích tiếng
- Cho HS đọc –gv chỉnh sửa lỗi phát
âm.
b .Hướng dẫn hs làm bài tập
*Nối:GV hướng dẫn hs quan sát hình
vẽ
-GV hướng dẫn cách đọc các từ ở
mỗi tranh để hs nhận biết được tiếng
có dắu hỏi và dấu nặng để nối cho
phù hợp
c.Điền ô hay ơ
-Cho HS quan sát tranh để điền âm
còn thiếu
-Cho HS điền và đọc từ hoàn chỉnh
GV nhận xét
d.Tập viết: GV hướng đẫn hs viết
chữ hổ ,bơ
- ChoHS viết -gv chấm - nhận xét
HS đọc toàn bài
ô,ơ,cô,cờ
hô ,hồ ,hổ
bơ,bờ,bở
bé có vở vẽ
-Tranh quyển vở nối đến
tiếng vở
-Tranh con hổ nối đến tiếng
hổ
Cổ,cờ ,hồ
-hổ ,bơ
-HS viết bài
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Mĩ Thuật
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 21
Tiết 3: MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
I. Mục tiêu:
KT:- Làm quen , nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.
KN:- Biết vẽ màu vào hình đơn giản.Vẽ được màu kín hình, không (hoặc ít) ra ngoài hình
vẽ
TĐ: Say mê học tập yêu thích cái đẹp ,tiết kiệm giấy để bảo vệ môi trường .
II.Thiết bị đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên: Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ, vàng, lam... hộp sáp màu, quần áo, hoa
quả...
-Vẽ sẵn một số hình tròn , hình vuông , hình tam giác , lá cờ Tổ quốc làm phiếu cho hs
tô màu
2. Học sinh: Giấy vẽ ,màu
III.Các hoạt động dạy học:
TG ND và MT HĐ của giáo viên HĐcủa HS
5’
25’
1.Giới thiệu màu
sắc:
MT:Nhận biết 3
màu: đỏ, vàng,
lam.
2. Thực hành:*
-3 màu đỏ, vàng, lam
_ GV cho HS xem hình vẽ (3 màu cơ
bản) và hỏi:
+ Kể tên các màu ở hình vẽ ?
Nếu HS gọi tên màu sai, GV sửa ngay
để các em nhận ra được 3 màu: đỏ,
vàng, lam.
+ Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng,
lam?
- GV kết luận: Mọi vật xung quanh
chúng ta đều có màu sắc. Màu sắc làm
cho mọi vật đẹp hơn. Màu đỏ, vàng,
lam là 3 màu chính.
Vẽ màu vào hình đơn giản : Hình
vuông ,hình tròn , hình tam giác ,lá cờ
Tổ quốc .
- GV đặt câu hỏi để HS nhận ra các
hình và gợi ý về màu của chúng:
+ Lá cờ Tổ quốc. Yêu cầu HS vẽ đúng
- HS quan sát hình 1 và
trả lời câu hỏi
+ Mũ màu đỏ, vàng,
lam…
+ Quả bóng màu đỏ,
vàng, lam…
+ Màu xanh ở cỏ cây,
hoa trái…
+ Màu vàng ở giấy thủ
công…
+ Nền cờ màu đỏ, ngôi
sao màu vàng
- HS thực hiện:
+ Cầm bút thoải mái để
vẽ màu dễ dàng.
+ Vẽ màu xung quanh
trước, ở giữa sau.
- HS vẽ màu theo ý
thích:
- Các em nhận xét
TC: Quan sát mọi vật
và gọi tên màu của
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 22
3’
2’
MT: :- Biết vẽ
màu vào hình đơn
giản.Vẽ được
màu kín hình,
không (hoặc ít) ra
ngoài hình vẽ
3.Nhận xét đánh
giá:
5. Dặn dò:
màu cờ.
+ Hình quả và dãy núi. Yêu cầu
- GV hướng dẫn HS cách cầm bút và
cách vẽ màu:
- GV theo dõi và giúp HS:
+ Tìm màu theo ý thích
+ Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ.
- GV cho HS xem một số bài và hỏi:
+ Bài nào màu đẹp?
+ Bài nào màu chưa đẹp?
- GV yc HS tìm bài vẽ nào đẹp mà
mình thích
-Chuẩn bị bài học sau : Bài 4
chúng (lá cây, hoa,
quả…)
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm2015
Học vần
Tiết 27+28: ÔN TẬP
A.Mục tiêu :
KT: - Học sinh đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7
KN:-HS nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ
TĐ: Thấy được sự trong sáng của Tiếng Việt
B.Thiết bị -Đồ dùng dạy học:
-Máy vi tính , máy chiếu
C.Các hoạt động dạy học :
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
1’
I.Ổn định lớp:
II. Kểm tra :
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Tiết 1
-Cho Hs hát
-Cho HS viết chữ : ô – cô, ơ – cờ vào
bảng con và 1 HS đọc từ ứng dụng của
bài 10: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở, và đọc câu
: bé có vở vẽ.
Ghi đầu bài
YC nhắc lại các âm, chữ mới đã được
học thêm.
-Hát
-Thực hiện bảng con.
-1 Học sinh đọc.
2 HS nhắc lại tên bài
Âm ê, v, l , h, o, c, ô, ơ.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 23
30’
2. Ôn tập
MT: Học sinh đọc
được : ê, v, l, h, o,
c, ô, ơ, các từ ngữ
ứng dụng từ bài 7
Gắn bảng ôn đã được phóng to.
a) Các chữ và âm đã học.
Gọi HS lên bảng chỉ và đọc các chữ đã
được học ở bảng ôn 1
GV đọc.
GV chỉ chữ.
b) Ghép chữ thành tiếng.
-Lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e
ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì? GV
ghi bảng be.
-Gọi HS tiếp tục ghép b với các chữ còn
lại ở dòng ngang và đọc các tiếng vừa
ghép được.
e ê o ơ ơ
b be bê bo bô bơ
v
l
h
c
-Trong các tiếng vừa ghép được thì các
chữ ở cột dọc đứng ở vị trí nào? Các chữ
ở cột ngang đứng ở vị trí nào? Nếu các
chữ ở cột ngang đứng trước có được
không?
-Cho HS tiếp tục ghép các tiếng còn lại
vào VBTTV
-Cho HS nêu miệng, lớp nhận xét, bổ
sung, GV hoàn chỉnh bảng ôn (bảng 1)
- GV gắn bảng ôn 2 (SGK).
+Yêu cầu HS kết hợp lần lượt các tiếng
ở cột dọc với các thanh ở dòng ngang để
được các tiếng có nghĩa.
-GV làm mẫu, sau đó cho HS làm bài
trong VBTTV
-Gọi HS đọc kết quả. GV chỉnh sữa phát
âm cho học sinh.
-GV chỉ bảng 2, HS đọc
-Gọi 1 HS đọc cả bảng
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
-Lên bảng chỉ và đọc các
chữ ở Bảng ôn 1
-Học sinh chỉ chữ.
-Học sinh đọc âm.
-HS nêu
-Học sinh ghép: bê, bo,
bô, bơ và đọc trước lớp
-HS nêu
-Thực hiện ghép các chữ
ở cột dọc với chữ ở dòng
ngang và điền vào bảng.
-HS nêu cá nhân
-Đồng thanh đọc những
tiếng ghép được trên
bảng.
-HS làm bài
-Một số HS đọc kết quả.
Lớp nhận xét, bổ sung.
-Học sinh đọc theo GV
chỉ bảng
-1 HS lên bảng đọc toàn
bộ bảng.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 24
30’
3. Luyện tập
MT: Học sinh đọc
được : ê, v, l, h, o,
c, ô, ơ, các từ ngữ,
câu ứng dụng
-HS nghe, hiểu và
kể được một đoạn
truyện theo tranh
truyện kể: hổ
-Nêu từ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ
-Giải nghĩa từ ngữ ứng dụng.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng
-Viết mẫu lên bảng lớp lò cò, vơ cỏ. Vừa
viết vừa lưu ý học sinh cách viết nét nối
giữa các chữ, vị trí của dấu thanh.
3.Củng cố tiết 1:
-Đọc lại bài
-Cho HS nhắc lại tên bài học
-Nhận xét tiết học.
Tiết 2
a) Luyện đọc
-Cho HS nhắc lại bài học ở tiết trước.
-Cho HS đọc toàn bài trên bảng
*Đọc câu ứng dụng
-GV gắn câu ứng dụng lên bảng, GV đọc
-Cho HS xem tranh minh hoạ
-Cho HS đọc câu : Bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
Chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp
học sinh đọc trơn tiếng .
b) Luyện viết:
Viết các từ ngữ còn lại của bài trong
vở TV.
-Theo dõi, nhắc nhở HS cách cầm bút, tư
thế ngồi...
2. Kể chuyện: hổ .
− Kể lại diễn cảm có kèm theo tranh.
-Chia lớp thành nhóm 4.
-Gọi đại diện các nhím lên kể chuyện
-GV + HS nhận xét, khen HS kể tốt
-CN, nhóm, lớp đọc các
từ ngữ ứng dụng viết trên
bảng.
Lắng nghe.
-Viết bảng con từ ngữ: lò
cò, vơ cỏ.
-Tập viết lò cò trong vở
Tập Viết.
-1-2 HS đọc lại bảng ôn
và từ ứng dụng
-4-5 HS đọc, cả lớp đọc
-Xem tranh
-Đọc CN, nhóm, lớp.
-HS viết trong VTV.
-Lắng nghe.
-Nhóm 4 HS kể chuyện
theo tranh, mỗi em kể
một tranh.
+Tranh 1: Hổ đến xin
Mèo truyền cho võ nghệ.
Mèo nhận lời.
+Tranh 2: Hằng ngày, Hổ
đến lớp học tập chuyên
cần.
+Tranh 3: Một lần Hổ
phục sẵn, khi thấy Mèo
đi qua, nó liền ....
+Tranh 4: Nhân lúc Hổ
sơ ý, Mèo nhảy tót lên
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 25
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Toán
Tiết 12: LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :
KT:- Học sinh biết sử dụng các dấu >,< và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số
KN:-HS bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo quan hệ bé hơn và lớn hơn(có2<3 thì 3>2)
-Làm được các BT 1,2,3
TĐ: Say mê học tập
B.Thiết bị -Đồ dùng dạy học: -Phiếu kiểm tra bài cũ (có thể chuẩn bị trên bảng phụ).
C.Các hoạt động dạy học :
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
1’
28’
I.Ổn định lớp:
II. Kiểm tra
III.Bài mới :
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
MT: Học sinh biết
sử dụng các dấu
>,< và các từ bé
hơn, lớn hơn khi
so sánh 2 số
-HS biết diễn đạt
sự so sánh theo
quan hệ bé hơn và
lớn hơn(có2<3 thì
-Cho HS hát
-Cho HS điền số hoặc dấu thích hợp vào ô
trống.
2 1 5 >
-GV nhận xét, bổ sung DãyNhận xét KTBC.
-Nêu nhiệm vụ bài học
Bài 1:
Cho HS nêu yêu cầu của đề.
-HS HS viết dấu <,> vào chỗ chấm
-Cho HS làm bảng con cột 1, cột 2,3,4 cho
HS làm trong SGK
-Gọi HS nêu kết quả, Gọi học sinh khác nhận
xét
-Kết luận ý đúng
-Em có nhận xét gì về kết quả so sánh trong
cột 1?
-Hát
-Thực hiện trên bảng
con và bảng lớp.
-Nhắc lại
-HS nhắc lại tên bài
-1-2 HS nêu yc đề bài
-thực hiện bảng con
-Thực hiện trong SGK
Học sinh nêu kết quả,
lớp nhận xét, bổ sung
-Nêu: Số 3 luôn bé
hơn số 4 và số 4 luôn
5’
IV.Củng cố, dặn
dò:
-Qua câu chuyện này, các em thấy được
Hổ là con vật như thế nào?
-Chỉ bảng ôn cho học sinh đọc theo.
Về nhà học bài, xem lại. Chuẩn bị bài
tiếp theo.
một cây cao. Hổ đứng
dưới đất gầm gào, bất
lực.
*Hổ là con vật vô ơn,
đáng khinh bỉ.
thực hành ở nhà.
-1 HS đọc
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 26
2’
3>2)
-Hoàn thành làm
được các BT 1,2,3
IV.Củng cố,dặn
dò:
*Khi có 2 số khác nhau thì bao giờ cũng có
một số lớn hơn và một số bé hơn nên có hai
cách viết khi so sánh 2 số
-Nêu một số cặp khác nhau cho HS đọc kết
quả
Bài 2:
-Cho HS xem mẫu và nêu cách làm bài 2.
-HDhs làm:So sánh số lượng hàng trên với
số lượng hàng dưới rồi viết kết quả vào ô
trống ở dưới hình tiếp các phần còn lại
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT
-Gọi một số HS nêu miệng, cho HS đổi vở
để kiểm tra bài bạn
-Hỏi: em cần chú ý gì khi viết dấu > hay dấu
<
Bài 3:
-Nêu yêu cầu của đề.
-Cho HS nêu miệng nhanh các số cần điền
-Nhận xét kết quả
-Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Dặn dò :Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài
mới.
lớn hơn số 3
-Nêu miệng
-Nêu: Phải xem tranh
rồi so sánh số thỏ với
số củ cà rốt
-Làm SGK và đọc kết
quả .
Thực hiện SGK và
nêu kết quả.
-Nêu kết quả, đổi chéo
để kiểm tra
-Viết đầu nhọn vào số
bé hơn.
-Thi xem ai nhanh ai
đúng.
nhóm thi đua điền nối
ô trống với số thích
hợp.
-Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Đạo đức
Tiết 3: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (TIẾt 1)
A.Mục tiêu:
KT:- Nêu được 1số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
-Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
+ HS khá, giỏi: Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
KNS:Hàng ngày ăn mặc gọn gàng sạch sẽ , biết mặc đồng phục chải đầu tóc hàng ngày.
B. Thiết bị-Đồ dùng dạy học :
- Lược chải đầu, một vài bộ quần áo trẻ em sạch sẽ.
- Vở Bài tập Đạo đức 1.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 27
- Bài hát : Rửa mặt như mèo.
C. Các hoạt động dạy học :
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
2’
7’
10’
10’
5’
I.Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ
:
III. Dạy bài mới :
Hoạt động 1 :
Khám phá
Hoạt động 2 : Bài
tập 2.
MT:Nêu được 1số
biểu hiện cụ thể về
ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ.
-Biết lợi ích của ăn
mặc gọn gàng sạch
sẽ.
Hoạt động 3 :Thực
hành
MT:- HS hiểu được
gọn gàng, sạch sẽ
cũng góp phần bảo
vệ môi trường.
Hoạt động 4 :
Củng cố, dặn dò
-Cho HS hát
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Em có thấy vui khi mình là HS lớp
1 không ?
+ Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS
lớp Một ?
- GV nhận xét.
HS thảo luận
- GV yêu cầu HS nêu tên bạn có đầu
tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- GV khen những em có nhận xét
chính xác.
- GV yêu cầu HS chọn một bộ quần
áo đi học cho bạn nam và một bộ cho
bạn nữ. Sau đó nối bộ quần áo đã
chọn với bạn nam hoặc bạn nữ.
- GV : bạn nam có thể mặc bộ áo số 6,
quần số 8; bạn nữ mặc váy số 1, áo số
2.
- GV cho HS xem một số quần áo như
đã chuẩn bị.
Bài tập 1
- GV giải thích yêu cầu bài 1 : Em tìm
xem bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn
gàng, sạch sẽ và chỉ ra những bạn còn
lại đã ăn mặc, để tóc như thế nào mà
em cho là không gọn gàng, sạch sẽ ?
- GV nhận xét.
* Kết luận : Quần áo đi học cần
phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn
gàng. Không mặc quần áo bẩn, hôi,
xộc xệch.
- GV liên hệ thực tế
-Trò chơi : Ai nhanh ai đúng ?
- GV đọc nội dung câu hỏi
-Hát
- 1 HS trả lời.
- 1 HS trả lời.
- HS đọc lại đề bài học
- HS làm việc theo nhóm
đôi : Các em quan sát
tranh và thực hiện theo
yêu cầu của GV.
- Đại diện các nhóm phát
biểu ý kiến. cả lớp theo
dõi, nhận xét.
- HS nhìn sách và chọn.
- HS thảo luận :
+ HS nêu tên và mời các
bạn đó lên trước lớp.
+ HS nhận xét về quần áo,
đầu tóc của các bạn ?
- HS quan sát.
* HS tham gia trò chơi
- HS dùng hoa xanh, hoa
đỏ.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 28
Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Đi học mặc quần ống cao ống
thấp.
Không cài cúc áo.
Chải tóc trước khi đi học
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau :
Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 2)
+Hoa đỏ: Tán thành
+Hoa xanh: Không tán
thành
- Tuyên dương
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
An toàn giao thông
Tiết 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
A.Mục tiêu :
KT:Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thông, nơi có tín hiệu đèn giao thông.Có phản
ứng đúng với tín hiệu giao thông.
KN:Xác định vị trí của đèn giao thông ở những phố có đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi
theo đúng tín hiệu giao thông để bảo đảm an toàn.
TĐ: Chấp hành đúng luật giao thông
B.Thiết bị -Đ D D H
C.Các HĐ dạy học:
TG ND và MT Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh
1’
2’
2’
7’
I. Ồn định tổ
chức :
II.Kiểm tra bài
cũ :
III .Bài mới :
- Giới thiệu bài :
Hoạt đông 1 :
-Cho HS hát , báo cáo sĩ số
- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về
đường phố .
- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra
- Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa .
-Đèn tín hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thông,
điều khiển các loại xe qua lại.
- Có 2 loại đèn tín hiệu, đèn cho các loại xe
và đèn cho người đi bộ.
- Tín hiệu đèn cho các loại xe gồm 3 màu :
Đỏ, vàng, xanh.
- đèn tín hiệu cho người đi bộ có hình người
màu đỏ hoặc xanh .
- GV : đèn tín hiệu giao thông được đặt ở
+ Hát , báo cáo sĩ số
- 2 HS lên bảng thực
hiện yêu cầu của GV ,
HS cả lớp nghe và
nhận xét phần trả lời
câu hỏi của bạn .
+ Cả lớp chú ý lắng
nghe
- 2 học sinh nhắc lại
tên bài học mới
- Học sinh quan sát
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 29
7’
8’
Giới thiệu đèn
tín hiệu giao
thông.
MT:- HS nắm
đèn tín hiệu giao
thông đặt ở
những nơi có
đường giao nhau
gồm 3 màu.
- Hs biết có 2
loại đèn tín hiệu
đèn tín hiệu dành
cho các loại xe
và đèn tín hiệu
dành cho người
đi bộ.
Hoạt đông 2:
Quan sát tranh
( ảnh chụp )
MT: Xác định vị
trí của đèn giao
thông ở những
phố có đường
giao nhau, gần
ngã ba, ngã tư,
Đi theo đúng tín
hiệu giao thông
để bảo đảm an
toàn.
Hoạt động 3
:Trò chơi đèn
xanh, đèn đỏ.
đâu? Đèn tín hiệu có mấy màu ?
- Thứ tự các màu như thế nào ?
+ Gv giơ tấm bìa có vẽ màu đỏ, vàng, xanh
và 1 tấm bìa có hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa
có hình người đi màu xanh cho hs phân biệt.
- loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại
xe ?
- loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi
bộ ?
( Dùng tranh đèn tín hiệu có các màu cho hs
quan sát )
- Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong
tranh màu gì ?
- Xe cộ khi đó dừng lại hay được đi ?
- Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đó bật lên
màu gì ?
+Gv cho hs quan sát tranh một góc phố có
tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại
xe.
- Hs nhận xét từng loại đèn, đèn tín hiệu giao
thông dùng để làm gì ?
- Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và
người đi bộ phải làm gì ?
- Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao ?
- Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì ?
+Hs trả lời các câu hỏi ?
- Khi có tín hiệu đèn đỏ xe và người đi bộ
phải làm gì ?
- Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để làm gì
?
- Điều gì có thể sảy ra nếu không đi theo hiệu
lệnh của đèn ?
+ Gv phổ biến cách chơi theo nhóm :
tranh và theo dõi trả
lời theo câu hỏi của
giáo viên
- có 3 màu .
- Đỏ , vàng , xanh
- Học sinh quan sát
tranh
-Học sinh thảo luận
nhóm trả lời
- HS quan sát
- HS trả lời.
- HS trả lời .Dừng lại
khi đèn
đỏ
- Được đi khi đèn
xanh.
- Các phương tiện
chuẩn bị dừng lại .
- HS ( Đỏ, vàng, xanh
)- Dừng lại khi đèn đỏ,
được đi khi đèn xanh.
- Màu xanh đi , màu
đỏ dừng lại.
-HS thực hiện chơi
- Chuẩn bị dừng xe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 30
5’
3’
Hoạt động 4 :
Trò chơi “ Đợi
quan sát và đi “1
HS làm quản
trò.
IV/Củng cố,dặn
dò:
GV hô : Tín hiệu đèn xanh HS quay hai tay
xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên
đường.
- Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe
giảm tốc độ.
- Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại..
- Đèn xanh hai tay chạy nhanh như xe
tăng tốc độ.
- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu xanh,
cả lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên và hô
(quan sát hai bên và đi) .
- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu đỏ
cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hô ( hãy đợi. )
( Cứ thế cho từng nhóm thực hiện )
- Hs nhắc lại bài học. Có 2 loại đèn tín hiệu
giao thông (đèn dành cho người đi bộ và đèn
dành cho các loại xe )
- Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng
báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại.
- Đèn tín hiệu giao thông được đặt bên phải
người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau.
- Phải đi theo tín hiệu đèn giao thông để đảm
bảo an toàn cho mình và mọi người.
-Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và
tìm nơi đi bộ an toàn .
- Dừng lại.
- Được phép đi.
- Cả lớp thực hiện.
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs lắng nghe và trả
lời theo câu hỏi của
giáo viên
- 2 Hs nhắc lại
- Liên hệ thực tế
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Hướng dẫn học
LUYỆN TẬP TOÁN
A.Mục tiêu:
KT:-Củng cố về các số 1,2,3,4,5.
KN:-Dựa vào hình vẽ nêu được cấu tạo số 4,5.
-Sắp xếp được các số theo thứ tự từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1
TĐ: Say mê học tập
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 31
-Viết được các số từ 1 đến 5
B.Thiết bị -Đồ dùng dạy học:VBTT
C.Hoạt động dạy học:
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
1’
1’
30’
I.Ổn định lớp:
II.KTBC:
III.Bài mới:
1.GTB:
2.GV hướng dẫn
học sinh thực
hành
MT: Ghi nhớ về
các số 1,2,3,4,5.
-Dựa vào hình vẽ
nêu được cấu tạo
số 4,5.
-Sắp xếp được các
số theo thứ tự từ 1
đến 5 và từ 5 đến 1
-Cho HS hát
-YCHS đếm từ 1 đến 5 và đếm ngược lại
-Nêu nhiệm vụ bài học
Bài 1:Viết số ?
-HS quan sát tranh đếm số lượng và điền số
thích hợp
-HS làm bài -đọc kết quả
-GV kiểm tra nhắc nhở hs
-GV nhận xét
Bài 2:Điền số?
-HS đếm số chấm tròn và điền số thích hợp
-Dựa vào bài vừa làm nêu được cấu tạo số
GV nhận xét .
Bài 3:Viết số?
-HS dựa vào thứ tự của dãy số từ 1 đến 5 và
từ 5 đến 1 rồi điền số còn thiếu vào chỗ
chấm
-HS làm bài
-GV chấm và chữa bài
-Hát
-Đếm từ 1đến 5 và
ngược lại
-Các số cần điền
:3,5,5,,3,2,4
-4 gồm 3 và1, 4 gồm
1và 3
-4 Gồm 2 Và 2
-5 Gồm 2 Và 3, gồm
3 và2
-5 gồm 4 và 1 gồm 1
và 4
Thứ tự các số cần
điền là:3,4.
2,4,5..
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 32
2’
IV.Củng cố, dặn
dò
Bài 4:Viết số ?
HS luyện viết số 1,2,3,4,5 và 5,4,3,2,1 vào 2
dòng
-HS làm bài
-GV chấm bài và chữa bài
- Nhận xét tiết học:
-Chuẩn bị bài sau.
-HS viết
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 25tháng 9 năm 2015
Học vần
Tiết 29+30: I - A I.Mục tiêu:
KT:- Đọc được : i, a, bi, cá, từ và câu ứng dụng
- Viết được i,a,bi,cá.
- Luyện nói 2-3 câu đơn giản theo chủ đề: lá cờ
KN: Rèn kĩ năng đọc viết
TĐ: Thấy được sự trong sáng của Tiếng Việt
II. Đồ dùng dạy học :
- Máy vi tính , SGK , BTHTV .
III. Các hoạt động dạy học :
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
3’
1’
30’
I.Ổn định lớp:
II . Kiểm tra bài
cũ :
III. Bài mới :
1 . GT bài
2. Dạy chữ ghi
âm :
MT: Nhận diện
Tiết 1
-Cho HS hát
- Gọi 3 HS đọc bài.
- Yêu cầu HS viết bảng : lò cò,
vơ cỏ
- Nhận xét, ghi điểm.
i,a
a. Nhận diện chữ, phát âm:
-Hát
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng
con.
- HS đọc đề bài
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 33
32’
được chữ ghi âm
i ,a
Đọc được : i, a,
bi, cá, từ ứng
dụng
- Viết được
i,a,bi,cá.
3 . Luyện tập :
MT: Đọc được :
i, a, bi, cá, từ và
câu ứng dụng
- Viết được
i,a,bi,cá.
- Luyện nói 2-3
câu đơn giản
theo chủ đề: lá
cờ
* Chữ i :
- GV viết chữ i in lên bảng .
- Hãy nêu nét cấu tạo ?
- GV Hướng dẫn phát âm : i.
- Chọn âm i đính vào bảng
- Có âm i, y/c hs ghép bi.
- Phân tích tiếng bi.
b. HD đánh vần tiếng:
- HD đánh vần tiếng
- HD đọc trơn
* Chữ a :
- Quy trình dạy tương tự như dạy i.
So sánh hai âm vừa học : i với a :
c.Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:
bi – vi – li
ba – va – la
bi ve - ba lô
- GV đọc mẫu.
- Tìm tiếng có âm vừa học : bi ve,
ba lô
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
d. Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết chữ i : Độ cao 2 li.
- Viết chữ bi:Nối nét b sang i
- Cho HS viết bảng con i, bi.
- Hướng dẫn viết chữ a, cá theo
quy trình trên.
Tiết 2
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng
lớp.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh,
giới thiệu câu : bé hà có vở ô li.
- Tìm tiếng có âm vừa học ?
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm
từ, vế câu, câu.
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS viết vào vở
tập.
- Gồm nét sổ và dấu chấm phía
trên.
- HS phát âm ( CN , ĐT)
- HS lấy i từ bộ chữ.
- HS ghép tiếng bi.
-Tiếng bi có âm b đứng trước, i
đứng sau.
- Cá nhân : bờ- i- bi, ĐT : bi.
- HS đọc trơn: i – bi – bi
- HS đánh vần: c – a – ca sắc cá (
CN + ĐT)
- HS so sánh i/a
- HS luyện đọc tiếng, từ
* HS K, G : đọc trơn
* HS TB ,Y: đọc đánh vần
- HS luyện đọc ( CN + ĐT)
- HS viết bảng con: i , a, bi , cá
* Chú ý: Nét nối giữa các con
chữ
- HS đọc bài tiết 1 (Cá nhân, ĐT)
- HS tìm và phân tích : bi, hà, li
- Luyện đọc cả câu ( CN + ĐT)
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS nêu chủ đề: lá cờ
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 34
3’
IV. Củng cố -
Dặn dò :
c. Luyện nói :
- GV treo tranh gọi nêu chủ đề
luyện nói
- Tranh vẽ mấy lá cờ ?
- Lá cờ Tổ quốc Việt Nam có nền
màu gì ? Ở giữa lá cờ có gì ? Màu
gì ?
- Em còn thấy những loại cờ nào ?
- Cờ Đội có nền màu gì ? Ở giữa có
gì ?
- HD trò chơi: Đố bạn?
- Yêu cầu: Học sinh đố bạn đọc
đúng tiếng, từ
- Dặn HS xem trước bài âm n , m
- Tranh vẽ: cờ đỏ sao vàng, cờ
hội, cờ đội
- HS luyện nói
* HS khá, giỏi: Nói trọn câu
- HS tham gia trò chơi
* Mục đích: củng cố bài học,
Học sinh đọc to rõ ràng.
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Mĩ Thuật
Tiết 3: MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
I. Mục tiêu:
KT:- Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.
KN:- Biết vẽ màu vào hình đơn giản.Vẽ được màu kín hình, không (hoặc ít) ra ngoài hình
vẽ
TĐ: Say mê học tập yêu thích cái đẹp
II.Thiết bị đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên: Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ, vàng, lam... hộp sáp màu, quần áo, hoa
quả...
_ Bài vẽ của HS các năm trước
2. Học sinh: Giấy vẽ ,màu
III.Các hoạt động dạy học:
TG ND và MT HĐ của giáo viên HĐcủa HS
5’
1.Giới thiệu màu
sắc:
MT:Nhận biết 3
màu: đỏ, vàng,
lam.
-3 màu đỏ, vàng, lam
_ GV cho HS xem hình 1 (3 màu cơ
bản) và hỏi:
+ Kể tên các màu ở hình 1
Nếu HS gọi tên màu sai, GV sửa ngay
để các em nhận ra được 3 màu: đỏ,
vàng, lam.
- HS quan sát hình 1 và
trả lời câu hỏi
+ Mũ màu đỏ, vàng,
lam…
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 35
25’
3’
2’
2. Thực hành:*
MT: :- Biết vẽ
màu vào hình đơn
giản.Vẽ được
màu kín hình,
không (hoặc ít) ra
ngoài hình vẽ
3.Nhận xét đánh
giá:
5. Dặn dò:
+ Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng,
lam?
- GV kết luận: Mọi vật xung quanh
chúng ta đều có màu sắc. Màu sắc làm
cho mọi vật đẹp hơn. Màu đỏ, vàng,
lam là 3 màu chính.
Vẽ màu vào hình đơn giản (h.2, h.3,
h.4, bài 3, Vở bài tập vẽ 1)
- GV đặt câu hỏi để HS nhận ra các
hình ở hình 2, hình 3, hình 4 và gợi ý
về màu của chúng:
+ Lá cờ Tổ quốc. Yêu cầu HS vẽ đúng
màu cờ.
+ Hình quả và dãy núi. Yêu cầu
- GV hướng d HS cách cầm bút và
cách vẽ màu:
- GV theo dõi và giúp HS:
+ Tìm màu theo ý thích
+ Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ.
- GV cho HS xem một số bài và hỏi:
+ Bài nào màu đẹp?
+ Bài nào màu chưa đẹp?
- GV yc HS tìm bài vẽ nào đẹp mà
mình thích
GD: Hs biết sử dụng giấy 1 cách tiết
kiệm và thu gom giấy vụn, hạn chế
thải rác góp phần BVMT
+ Quả bóng màu đỏ,
vàng, lam…
+ Màu xanh ở cỏ cây,
hoa trái…
+ Màu vàng ở giấy thủ
công…
+ Nền cờ màu đỏ, ngôi
sao màu vàng
- HS thực hiện:
+ Cầm bút thoải mái để
vẽ màu dễ dàng.
+ Vẽ màu xung quanh
trước, ở giữa sau.
- HS vẽ màu theo ý
thích:
- Các em nhận xét
TC: Quan sát mọi vật
và gọi tên màu của
chúng (lá cây, hoa,
quả…)
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tự nhiên và xã hội
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 36
Tiết 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
A. Mục tiêu :
KT:- Hiểu được : tai, mắt, mũi, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật
xung quanh.
KN:+ HS K, G: Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác
quan bị hỏng.
TĐ: Biết bảo vệ các bộ phận của cơ thể con người
B. Thiết bị-Đồ dùng dạy học :
-Máy vi tính , máy chiếu .
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
- Một số đồ vật để học sinh quan sát và nhận xét.
C. Các hoạt động dạy học :
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
2’
1’
10’
8’
10’
I.Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài
cũ :
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Các hoạt động
a. Hoạt động 1 :
Làm việc với
SGK.
MT: Nhận biết vật
bằng tay
b. Hoạt động 2 :
Thảo luận
MT: Nhận biết vật
bằng mắt ,tai
,mũi,lưỡi .
Hoạt động 3:
MT:Các bộ phận
-Cho HS hát
- Em cần làm gì để cơ thể chúng ta
chóng lớn ?
- GV nhận xét.
- Cho lớp chơi trò chơi để nhận biết các
vật xung quanh.
- GV hướng dẫn HS quan sát từng hình
ở trang 8 theo gợi ý :
+ Quan sát hình dáng, màu sắc, sự nóng
lạnh, trơn nhẵn hay sần sùi, ... của các
vật.
- GV mời 1 số HS lên bảng chỉ và nói
về từng vật
- GV hướng dẫn HS đặt câu hỏi để thảo
luận
+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của
các vật ?
+ ...
- GV tổ chức HS hỏi và trả lời theo
hình thức truyền điện.
- GV nêu câu hỏi :
+ Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị
hỏng ?
+ Điều gì xảy ra nếu tai bị điếc ?
Bạn nhìn nghe, ngửi, nếm , sờ các vật
xụng quanh bằng gì?
Hát
HStrả lời
-HS quan sát và nêu: con
mèo lông mềm,mịn….
-Nhờ có mắt…
-Nhờ có tai ta nghe được
tiếng động,hát…
-HStrả lời
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 37
3’
nhận biết vật xung
quanh
IV. Củng cố, dặn
dò:
- Yêu cầu mỗi nhóm quan sát , trả lời
- Nhận xét
* HD trò chơi: Nhận biết các vật xung
quanh:
- Yêu cầu: HS Nhận biết và nêu kết
quả.
- Dặn HS biết bảo vệ giác quan của
mình.
- Hs thảo luận nhóm, trả lời
- HS tham gia trò chơi:
Nhận biết
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Hướng dẫn học
LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
A. Mục tiêu:
KT:- HS đọc đúng các các chữ cái đã học trong tuần l,h o,c ô,ơ.
-Hoàn thành BT trong ngày
KN:- Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS về các tiếng, từ ứng dụng
- HS yếu đọc đúng – H S KG đọc nhanh đọc rõ các tiếng , từ ứng dụng
TĐ: Say mê học tập
B.Thiết bị đồ dùng dạy học:
-VBTTV
-Bảng phụ ghi một số từ ứng dụng
C.Các hoạt động dạy học:
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
2’
1’
10’
20’
I.Ổn định lớp:
II.KT bài cũ:
III. Bài mới:
1.GTB:
2.Luyện đọc:
MT:HS đọc
đúng các các chữ
cái đã học trong
tuần l,h o,c ô,ơ.
3 .Hướng dẫn
hs làm bài tập
MT:Hoàn thành
BT trong
VBTTV
-Cho HS hát
-HS đọc toàn bài
-Nêu nhiệm vụ bài học
-GV viết lên bảng –hd hs đọc
-HS đánh vần ,đọc trơn
-HS đọc và phân tích tiếng
-HS đọc –gv chỉnh sửa lỗi phát âm.
a.Nối:GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ
-GV hướng dẫn cách đọc các từ ở mỗi
tranh để hs nhận biết được tiếng phù hợp
với bức tranh để nối cho phù hợp
b.Điền i hay a
-HS quan sát tranh để điền âm còn thiếu
i,a, bi ,cá
bi,vi, li
ba,va,la
-bi ve ,balô
-Tranh quả cà nối tiếng cà
-Tranh quả bí nối tiếng bí
-Tranh cụ già nối tiếng bà
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 38
1’
IV. Củng cố
,dặn dò:
-HS điền và đọc từ hoàn chỉnh
GV nhận xét
c.Tập viết: GV hướng đẫn hs viết chữ
bi ve,ba lô
-HS viết -gv chấm nhận xét
-Hệ thống lại bài LT
Ca , lá , bi
-bive,ba lô
-HS luyệnviết thêm ở vở
luyện viết đẹp
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Hướng dẫn học
LUYỆN TẬP TOÁN
A.Mục tiêu:
KT:-Củng cố cách sử dụng dấu bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số
KN:-Rèn kĩ năng đọc viết so sánh các số trong phạm vi 5
TĐ:-Giáo dục hs yêu thích môn học
B.Thiết bị -đồ dùng dạy học:
C.Hoạt động dạy học:
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
2’
1’
30’
I.Ổn định lớp:
II.KT bài cũ:
III.Bài mới :
1. GT bài:
2.Hướng dẫn hs làm
bài tập:
MT:Hoàn thành BT
Trong VBTT
-Cho HS hát
-YCHS đếm xuôi ,đếm ngược các
số từ 1 đến 5
-Nêu nhiệm vụ bài học
Bài 1: Điền dấu>.<
-GV hd cách làm
-lưu ý: mũi nhọn luôn quay về số
bé hơn
-HS làm bài và chữa bài
Bài 2:
-GV hướng dẫn hs quan sát tranh só
sánh và điền số
-HSlàm bài và chữa bài.
GV nhận xét
-Hát
-HS thực hiện theo yêu cầu
của GV
3 < 4 5 > 2 1 < 3
2 <4 4 >3 2 <5
3 > 1 4 >2 5 > 2
5 > 3
3 < 5
5 > 4
4 < 5
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 39
1’
IV.Củng cố –dặn
dò:
Bài 3: Nối ô trống với số thích
hợp.
-GV hướng dẫn cách nối
-HS làm bài –gv chấm chữa bài
-GV hệ thống bài
-Nhận xết tiết học
-Các số cần nối
-1< 2,3,4,5 2> 1
-2< 3,4,5 3 > 2,1
-4< 5 5 > 1,2,3,4
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể
Tiết 26: SƠ KẾT TUẦN 3
A. Mục tiêu:
- Nhận xét và đánh giá lại những hoạt động của lớp trong tuần 3.
- Phổ biến phương hướng công tác tuần 4
B.Thiết bị -Đổ dùng dạy học: Bản sơ kết lớp , hoa gắn bảng thi đua
C.Các hoạt động dạy học:
TG ND và MT HĐ của GV HĐ của HS
2’
7’
I. Ổn định:
II. Nội dung sinh hoạt:
Cho lớp hát Cả nhà thương
nhau .
- Các tổ trưởng nhận xét, đánh
giá tình hình trong tuần.
- GV nhận xét và đánh giá lại
những hoạt động của lớp trong
tuần:
* Ưu điểm:
-Mặc trang phục đến trường
đúng qui định .
- Đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện tốt 10 phút truy bài
đầu giờ.
- Có học bài và làm bài đầy đủ
trước khi đến lớp.
- Giữ gìn vệ sinh trường lớp
- Cả lớp hát
- Các tổ trưởng lần
lượt lên nhận xét
- Lớp trưởng lên nhận
xét
- HS lắng nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 40
5’
3’
16’
2’
III.Bầu cá nhân và tập
thể xuất sắc
IV.Phổ biến công tác
tuần 2
V.Sinh hoạt văn nghệ:
VI. Nhận xét, dặn dò:
sạch sẽ.
* Tồn tại:
- Trong giờ học ...........
-Vệ sinh ..............
-Tham gia HĐ giữa giờ
......................
- GV tuyên dương và tặng hoa
cho các cá nhân và tổ XS gắn
hoa vào bảng thi đua .
-Xây dựng nề nếp học bài ở nhà
cũng như qui định nội quy trên
lớp học .
- Thực hiện nề nếp ra vào lớp
đúng quy định.
- Hát múa tập thể, trò chơi, đọc
thơ, kể chuyện về bạn bè và
mái trường ....
- GV Nhắc nhở HS thực hiện tốt
công tác đề ra. Khắc phục tồn
tại để làm tốt hơn nữa ở tuần 3
- Lớp trưởng điều
hành các tổ thảo luận
chọn cá nhân và tổ
XS.
- HS lắng nghe
- Cả lớp tham gia:Cả
nhân , tổ .
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................