tuẦn 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileluyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. *...

40
hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 1 TUẦN 3 Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2015 Học vần Tiết 21+22: L-H A.Mục tiêu: KT:-HS đọc dược l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. KN:-Viết được l,h,lê,hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1/1) Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh; viết đủ số dòng quy định ở vở tập viết. TĐ:- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B.Thiết bị - Đồ dùng dạy học: -Bộ chữ TH Tiếng Việt lớp 1 -Máy vi tính , máy chiếu ,.... C.Các hoạt động dạy học: TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 1’ 30’ I.Ổn định lớp: II.Kiểm tra BC: III.Bài mới: 1 . GT bài : 2. Dạy chữ ghi âm : MT: HS đọc dược l, h, lê, hè; từ ứng dụng Tiết 1 -Đọc và viết các tiếng: ê, v, bê, ve. -Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ - Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới : l, h. * âm l: a. Nhận diện chữ,phát âm: - GV viết chữ l in lên bảng . - HD nhận diện chữ l - GV hướng dẫn phát âm: Lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía bên rìa lưỡi, xát nhẹ: lờ - Yêu cầu chọn âm l đính bảng b.Đánh vần tiếng: - GV: Có âm l, muốn được tiếng làm thế nào? - GV: Tiếng lê có âm gì trước âm gì sau? - GV hướng dẫn đánh vần tiếng, ghép tiếng -Hát -4 HS -2 HS -1 HS -HS đọc đề bài: l , h - HS nhận diện chữ l - HS phát âm: lờ ( CN + ĐT) - HS chọn âm l đính bảng - HS nêu: Có âm l thêm âm ê sau âm l được tiếng lê. - HS nêu: Tiếng lê có âm l đứng trước, ê đứng sau. - Đánh vần: lờ- ê- lê, ĐT : lê. - Ghép tiếng: lê

Upload: others

Post on 03-Sep-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 1

TUẦN 3 Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2015

Học vần

Tiết 21+22: L-H

A.Mục tiêu:

KT:-HS đọc dược l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.

KN:-Viết được l,h,lê,hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1/1)

Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.

* HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh; viết đủ số dòng quy

định ở vở tập viết.

TĐ:- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

B.Thiết bị - Đồ dùng dạy học:

-Bộ chữ TH Tiếng Việt lớp 1

-Máy vi tính , máy chiếu ,....

C.Các hoạt động dạy học:

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

3’

1’

30’

I.Ổn định lớp:

II.Kiểm tra

BC:

III.Bài mới:

1 . GT bài :

2. Dạy chữ ghi

âm :

MT: HS đọc

dược l, h, lê,

hè; từ ứng dụng

Tiết 1

-Đọc và viết các tiếng: ê, v, bê, ve.

-Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê

-Đọc toàn bài

GV nhận xét bài cũ

- Hôm nay, chúng ta học các chữ

và âm mới : l, h.

* âm l:

a. Nhận diện chữ,phát âm:

- GV viết chữ l in lên bảng .

- HD nhận diện chữ l

- GV hướng dẫn phát âm: Lưỡi cong

lên chạm lợi, hơi đi ra phía bên rìa

lưỡi, xát nhẹ: lờ

- Yêu cầu chọn âm l đính bảng

b.Đánh vần tiếng:

- GV: Có âm l, muốn được tiếng lê

làm thế nào?

- GV: Tiếng lê có âm gì trước âm gì

sau?

- GV hướng dẫn đánh vần tiếng, ghép

tiếng

-Hát

-4 HS

-2 HS

-1 HS

-HS đọc đề bài: l , h

- HS nhận diện chữ l

- HS phát âm: lờ ( CN + ĐT)

- HS chọn âm l đính bảng

- HS nêu: Có âm l thêm âm ê

sau âm l được tiếng lê.

- HS nêu: Tiếng lê có âm l

đứng trước, ê đứng sau.

- Đánh vần: lờ- ê- lê, ĐT : lê.

- Ghép tiếng: lê

Page 2: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 2

30’

3 . Luyện tập :

MT:Viết được

l,h,lê,hè (viết

được ½ số dòng

quy định trong

vở tập viết 1/1)

-Luyện nói từ

- HD đọc trơn

c. Giới thiệu tiếng ứng dụng:

lê , lề , lễ

*Âm h :

a.Nhận diện chữ, phát âm:

- So sánh l với h:

* Giống: Nét khuyết trên

* Khác: h có nét móc hai đầu, l có nét

móc ngược.

- HD phát âm: âm h hơi ra từ họng, xát

nhẹ: hờ

- Yêu cầu chọn âm h đính bảng

b.Đánh vần tiếng:

-GV: Có âm h, ghép tiếng hè làm thế

nào?

- Phân tích tiếng hè

- GV h/ dẫn đánh vần tiếng

- HD đọc trơn

- HD đọc cả 2 âm vừa học

*Nghỉ gữa tiết:

c/Giới thiệu tiếng ứng dụng:

he – hè – hẹ

d/ Hướng dẫn viết bảng con

- Viết chữ l :Hướng dẫn độ cao,cách

đặt bút

- Viết chữ lê: Nối nét l sang ê.

- Hướng dẫn HS viết bảng con l, lê .

- Hướng dẫn viết chữ h, hè theo quy

trình trên.

- GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS

Tiết 2

a. Luyện đọc :

- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.

- giới thiệu câu ứng dụng: ve ve ve,

hè về.

- Tìm tiếng có âm vừa học ?

- HD luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế

câu, câu.

- HS đọc: l – lê – lê ( Nối tiếp

CN + ĐT)

- HS luyện đọc tiếng ứng dụng

( CN + ĐT)

- HS nhận diện chữ h

- So sánh l/h

- HS phát âm: hờ ( CN + ĐT)

- Chọn âm h đính bảng

- HS nêu: Có âm h thêm âm e,

dấu huyền trên e được tiếng hè.

- Tiếng hè có âm h trước, âm e

sau dấu huyền trên e

- HS đánh vần: h – e – he

huyền hè, ĐT: hè

- HS đọc trơn: h – hè – hè( nối

tiếp CN, ĐT

- HS luyện đọc tiếng ứng dụng(

CN + ĐT)

* HS K- G: đọc trơn

* HS TB- Y: đánh vần

- HS quan sát cách viết

- HS viết bảng con

HS đọc bài tiết 1( CN, nhóm,

ĐT)

- HS đọc thầm

- HS tìm tiếng có âm vừa học:

- Hs luyện đọc cả câu

Page 3: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 3

5’

2-3 câu theo

chủ đề: le le.

IV. Củng cố -

Dặn dò :

- Mục đích:

Củng cố bài

học, phát triển

năng lực cá

nhân học sinh.

b. Luyện viết :

-GV hướng dẫn,cho HS viết vào vở

c/ Luyện nói :

- GV hướng dẫn quan sát tranh, giới

thiệu chủ đề: le le

- Trong tranh em thấy gì ?

-Hai con vật đang bơi giống con gì ?

- Trong tranh là con gì? Con le le hình

dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn,

sống ở vùng nước.

* HD trò chơi củng cố: Ai nhanh hơn?

- Yêu cầu: HS tự tìm nhanh tiếng có

âm l, h vừa học.

- Dặn xem bài mới: o, c trang 20

( cá nhân, dãy bàn , ĐT)

- HS viết bài vào vở tập viết

* HS khá, giỏi viết đủ số dòng.

- HS đọc chủ đề: luyện nói

- HS đọc : le le

- Trong tranh có hai con vật

đang bơi.

- Giống con vịt.

- Con le le sống ở vùng nước.

- HS tham gia trò chơi

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Toán

Tiết 9: LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu:Giúp HS:

KT:-Nhận biết các số trong phạm vi 5.

KN:-Biết đọc, viết đếm các số trong phạm vi 5.

TĐ:-HS yêu thích học toán.

B.Thiết bị- Đồ dùng:

-Máy vi tính , máy chiếu ,.. .

-Bộ đồ dùng Toán 1

-Sử dụng tranh SGK Toán 1

-Chuẩn bị bảng nhóm tổ chức trò chơi

C.Các hoạt động dạy học:

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

2’

I.Ổn định lớp:

II.Kiểm tra BC:

-Đọc viết số: 1, 2, 3, 4, 5

-Đếm số theo thứ tự: 1, 2, 3 ,4, 5 và

-Hát

- 4 HS

- 4 HS

Page 4: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 4

1’

28’

2’

III.Bài mới

1.Giới thiệu bài :

2. Thực hành :

MT:Hoàn thành BT

,Nhận biết các số

trong phạm vi 5 ,

đọc ,đếm ,viết các

số trong phạm vi 5

,biết xác định số

liền trước số liền

sau của các số

trong phạm vi 5

3. Củng cố, dặn dò

thứ tự ngược lại

-Nhận xét

Tiết Toán hôm nay các em học bài

Luyện tập trang 16.

* Bài 1 : GV hướng dẫn HS đếm số

đồ vật ở mỗi hình rồi điền số vào ô

trống.

- Gọi HS nêu kết quả.

- GV nhận xét.

* Bài 2 : Yêu cầu HS đếm số đoạn

thẳng ở mỗi hình rồi điền số vào ô

trống.

- Gọi HS nêu kết quả.

- GV nhận xét.

*Nghỉ giữa tiết:

* Bài 3 : Số?

- Yêu cầu HS làm bài bảng lớp

- GV gợi ý: Số liền sau số 2 là số

mấy?

- Số liền sau số 4 là số mấy?

- Số liền trước số 3 là số mấy?

Số liền trước số 5 là số mấy?

Bài 4 :Gọi HS nêu yêu cầu.

- Yêu cầu HS viêt 1 dòng các số 1,

2, 3, 4, 5

-Nhận xét giờ học

-Chuẩn bị bài sau Bé hơn .Dấu <

- 2 HS đếm theo yêu cầu của

GV.

- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp

viết bảng con.

* Bài 1:

- HS đếm làm bài vào phiếu

bài tập

- Hs đọc kết quả

* Bài 2:

- HS đếm và nêu số phải điền

vào ô trống.

Bài 3:

- Hs nhớ lại số liền trước, số

liền sau của dãy số từ 1 đến 5

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

5 4 3 2 1

5 4 3 2 1

* Bài 4: Hs viết các số 1 đến 5

Rút kinhnghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Hoạt động tập thể

DẠY CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2015 – 2016

A. Mục tiêu:

-HS Biết được chủ đề năm học 2015 – 2016

Page 5: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 5

-HS biết được những việc mình cần phải làm trong năm học mới.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ ghi chủ đề năm học.

C. Hoạt động dạy học chủ yếu:

TG ND và MT HĐ của GV HĐ của HS

1’

10’

9’

12’

3’

1.Giới thiệu bài

2.Giới thiệu về chủ đề

năm học.

3. Giúp HS ghi nhớ

chủ đề năm học. .

4.Sinh hoạt văn nghệ

Về chủ đề: mái

trường- thầy cô

4. Củng cố - Dặn dò:

Tiếp tục phát huy Truyền thống 74

năm vẻ vang của Đội Thiếu niên Tiền

Phong Hồ Chí Minh . Tiết HĐ TT

này cô cùng các con học tập chủ đề

năm học 2015 -2016

- GV treo bảng phụ ghi chủ đề năm

học và đọc 2 lần.

CHỦ ĐỀ NĂM HỌC

Năm học 2015 - 2016, tổ chức

Đội tập trung giáo dục truyền thống,

lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối

sống văn hóa cho thiếu nhi; đổi mới,

mở rộng quy mô các phong trào của

Đội; củng cố và nâng cao chất lượng

công tác tổ chức xây dựng Đội, thực

hiện chủ đề:

“Thiếu nhi Việt Nam

Tự hào truyền thống

Hiếu học, chăm ngoan

Tiến bước lên Đoàn”

- Gọi HS đọc bài.

- Yêu cầu HS đọc theo tổ

- Yêu cầu cả lớp đọc.

- Chúng mình vừa được học gì ?

-Cho HS tham gia văn nghệ theo

nhóm, cá nhân , cả lớp

Dặn HS về nhà học thuộc chủ đề năm

học .

-Lắng nghe

- HS quan sát.

-HS đọc theo GV

- HS đọc theo sự

hướng dẫn của GV.

- HS trả lời.

-Lớp SH văn nghệ

Rút kinhnghiệm:

Page 6: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 6

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Hướng dẫn học

LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT :L-H

A.Mục tiêu:

KT: Củng cố bổ sung kiến thức đã học . HS đọc ,viết được các âm ,từ đã học

-Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng

KN:-Rèn kĩ năng đọc ,viết cho HS .Hoàn thành BT Trong VBTTV

TĐ:-GD HS yêu thích môn học

B.Thiết bị -Đồ dùng dạy học:-VBTTV,SGK

C.Hoạt động dạy học:

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

2’

1’

30’

I.Ổn định lớp:

II.Kiểm tra BC:

III.Bài mới:

1.GTB:

2.Luyện tập:

MT: Củng cố bổ

sung kiến thức đã

học . HS đọc ,viết

được các âm ,từ đã

học

-Đọc được từ ngữ

và câu ứng dụng

-Hoàn thành BT bài

8- VBTTV

Cho HS đọc và viết l-h

-Nêu nhiệm vụ bài học

a.Luyện đọc:bài 8

-GV viết lên bảng –HDHS đọc

-HS đánh vần ,đọc trơn

-HS đọc và phân tích tiếng

-HS đọc –GV chỉnh sửa lỗi phát âm.

b .Hướng dẫn HS làm bài tập

*Nối:GV hướng dẫn HS quan sát

hình vẽ

-GV hướng dẫn cách đọc các từ ở

mỗi tranh để HS nhận biết được tiếng

để nối cho phù hợp

c.Điền l hay h?

-Hát

-Viết bảng con

L ,h,lê,hè,

Lê,lề,lễ

He,hè,hẹ

Ve ve ve ,hè về

-Tranh em bé 2 nối đến

tiếng lề

-Tranh chú hề nối đến

tiếng hề

Page 7: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 7

1’

IV. Củng cố –dặn

dò:

-HS quan sát tranh để điền âm còn

thiếu

-HS điền và đọc từ hoàn chỉnh

GV nhận xét

d.Tập viết: GV hướng đẫn HS viết

chữ lề,hẹ

-HS viết -GV nhận xét

-GV hệ thống bài

-Nhận xét tiết học

-lê, hé, hẹ

-lề ,hẹ

Lắng nghe

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2015

Học vần

Tiết 23+24: O - C

A.Mục tiêu:

KT:-HS đọc được o, c, bò, cỏ ; từ, câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.

- Viết được: o,c,bò,cỏ.

KN:Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó, bè.

TĐ:-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

B.Thiết bị- Đồ dùng dạy học:

-Bộ chữ THHV

-Tranh minh hoạ bài học

-Tranh minh hoạ phần luyện nói

C.Các hoạt động dạy học:

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

3’

1’

I.Ổn định lớp:

II . Kiểm tra

bài cũ :

III. Bài mới :

1 . Giới thiệu

bài :

-Cho HS hát

- Gọi 3 HS đọc bài.

- Yêu cầu HS viết bảng : l, h, lê, hè.

- Nhận xét

- Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm

-Hát

- 3 HS đọc bài.

- 1 HS lên bảng, cả lớp

viết bảng con.

- HS đọc đề bài

Page 8: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 8

30’

30’

2. Dạy chữ ghi

âm :

MT:

-Nhận diện

được âm o ,c

-HS đọc viết

được o, c, bò,

cỏ .

3 . Luyện tập :

MT: HS đọc

được o, c, bò,

cỏ ; từ, câu ứng

dụng: bò bê có

bó cỏ.

mới : o, c.

a. Nhận diện chữ, phát âm:

* Âm o :

- GV viết chữ o in lên bảng .

- Hãy nêu nét cấu tạo ?

- GV hướng dẫn phát âm :Miệng mở rộng

môi tròn: o

- Chọn âm o đính vào bảng

b.HD đánh vần tiếng:

- Gv hỏi: Có âm o, các em ghép cho cô tiếng

bò.

- Phân tích tiếng bò.

- HD đánh vần tiếng

- Đọc trơn

* Âm c :

a. Quy trình dạy tương tự như dạy chữ o.

b. So sánh hai âm vừa học :o với c :

*Nghỉ giữa tiết:

c. Luyện đọc tiếng ứng dụng:

bo – bò – bó

co – cò – cọ

d. Hướng dẫn viết bảng con :

-Viết chữ o : Độ cao 2 li

-Viết chữ bò :Nối nét b sang o dấu huyền

trên o

Tiết 2

a. Luyện đọc :

- GV yêu cầu HS đọc bài ở bảng lớp.

- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới

thiệu câu : bò bê có bó cỏ.

- Tìm tiếng có âm vừa học ?

- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế

- Gồm 1 nét cong kín.

- HS phát âm ( CN +

ĐT)

- HS chọn o đính vào

bảng

- HS nêu: Có âm o thêm

âm b và dấu huyền được

tiếng bò

- HS nêu tiếng bò có b

đứng trước, o đứng sau

dấu huyền trên o

- HS đánh vần: b – o –

bo huyền bò

- ĐT bò.

- Đọc trơn: b – bò – bò

- HS so sánh o với c

-Giống : đều có nét cong

-Khác : o có nét cong

kín, c có nét cong hở

phải.

- HS đọc tiếng ứng dụng

* HS: G,k đọc trơn

* HS TB – Y đoc đánh

vần.

- HS viết bảng con: o ,c ,

bò , cỏ

- Hs đọc bài tiết 1( nối

tiếp CN + ĐT)

- HS đọc thầm tìm tiếng

Page 9: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 9

5’

- Viết được:

o,c,bò,cỏ.

-Luyện nói từ

2-3 câu theo

chủ đề: vó, bè.

IV. Củng cố -

Dặn dò :

* Mục đích:

Củng cố bài

học, phát triển

năng lực cá

nhân.

câu, câu.

- Đọc cả bài.

b. Luyện viết :

- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở. c.

Luyện nói :

- GV treo tranh gọi HS đọc chủ đề.

- Trong tranh em thấy những gì ?

- Vó bè dùng làm gì ?

- Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê em có vó bè

không ?

- Ngoài vó bè ra em nào biết người ta còn sử

dụng phương tiện nào khác để đánh bắt

cá?(dành cho HS khá, giỏi)

- Trò chơi : Tìm bạn thân.

- Yêu cầu: HS tìm bạn cầm bìa có âm tiếng

chứa âm vừa học để kết bạn thân

- GV nhận xét chung tiết học .

có âm vừa học: bò, bê,

có, cỏ.

- Luyện đọc cả câu.

- HS viết vào vở Tập

viết.

- HS đọc : vó bè

- Thấy vó bè.

- Dùng để kéo cá.

- Vó bè dùng để kéo cá.

- Người ta còn dùng

thuyền để đánh bắt cá,

dùng đèn chiếu.

- HS tham gia trò chơi

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

Toán

Tiết 10: BÉ HƠN, DẤU <

A.Mục tiêu:

KT:-Bước đầu biết so sánh số lượng .

KN:-Sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số

TĐ:- HS yêu thích học toán.

B.Thiết bị- Đồ dùng:

- Bộ đồ dùng Toán 1

- Sử dụng tranh SGK Toán 1

-Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <.

B. Các hoạt động dạy học:

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

2’

I.Ổn định lớp:

II.Kiểm tra bài cũ:

-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5

-Nhận xét

-HDHS quan sát, nhận xét

-Hát

- 4 HS

Page 10: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 10

1’

10’

4’

14’

3’

III.Dạy học bài mới:

1.Giới thiệu bài:

2.Nhận biết quan hệ

bé hơn.

MT:Bước đầu biết so

sánh số lượng .

-Sử dụng từ “bé hơn”,

dấu < khi so sánh các

số

2.Thực hành;

MT: Hoàn thành BT

theo yêu cầu bài học.

IV.Củng cố, dặn dò:

-Nêu nhiệm vụ bài học

+ Thao tác mẫu:

• Tranh 1:

“Bên trái có mấy ô tô ?” và “Bên

phải có mấy ô tô?”

-Một ô tô có ít hơn 2 ô tô không ?

-GV nói: 1 bé hơn 2, ta viết: 1 < 2

*Nghỉ giữa tiết :

-Nêu yêu cầu bài tập:

Hỏi:

+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?

+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?

+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?

Trò chơi: So sánh số

-HDHS cách chơi:

Nhận xét, dặn dò

-Nhận biết số lượng từng

nhóm trong hai nhóm đồ

vật rồi so sánh các số chỉ

số lượng đó.

+ Quan sát tranh, nhận xét.

-Một ô tô có ít hơn 2 ô tô .

-1 hình vuông ít hơn 2 hình

vuông.

+ Viết dấu bé hơn “<”

+ So sánh

+ Viét số

-Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3

em)

-Thực hiện theo HD

-Nhóm nào đếm đúng sẽ

thắng cuộc.

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Hoạt động tập thể

DẠY CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2015 – 2016

A. Mục tiêu:

-HS tiếp tục học chủ đề năm học 2015 – 2016 , học thuộc và ghi nhớ để thực hiện

-HS biết được những việc mình cần phải làm trong năm học mới.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ ghi chủ đề năm học.

C. Hoạt động dạy học chủ yếu:

TG ND và MT HĐ của GV HĐ của HS

1’

1.Giới thiệu bài

-Tiết HĐ TT này cô cùng các con

tiếp tục học tập chủ đề năm học 2015

-Lắng nghe

Page 11: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 11

10’

9’

12’

3’

2.Củng cố về chủ đề

năm học.

3. Giúp HS ghi nhớ

chủ đề năm học. .

4.Sinh hoạt văn nghệ

Về chủ đề: mái

trường- thầy cô

4. Củng cố - Dặn dò:

-2016 chúng ta cùng thi đua học

thuộc chủ đề năm học nhé .

- GV treo bảng phụ ghi chủ đề năm

học và đọc vài lần.

CHỦ ĐỀ NĂM HỌC

“Thiếu nhi Việt Nam

Tự hào truyền thống

Hiếu học, chăm ngoan

Tiến bước lên Đoàn”

-Năm học 2015 - 2016, tổ chức Đội

tập trung giáo dục truyền thống, lý

tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống

văn hóa cho thiếu nhi; đổi mới, mở

rộng quy mô các phong trào của Đội;

củng cố và nâng cao chất lượng công

tác tổ chức xây dựng Đội, thực hiện

chủ đề .

- Gọi HS đọc bài.

- Yêu cầu HS đọc theo tổ

- Yêu cầu cả lớp đọc.

- Chúng mình vừa được học gì ?

-Cho HS tham gia văn nghệ theo

nhóm, cá nhân , cả lớp

Dặn HS về nhà học thuộc chủ đề năm

học .

- HS quan sát.

-HS đọc theo GV

- HS đọc theo sự

hướng dẫn của GV.

- HS trả lời.

-Lớp SH văn nghệ

Rút kinhnghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Hướng dẫn học

LUYỆN TẬP TOÁN : BÉ HƠN, DẤU <

A - Mục tiêu:

KT:-Củng cố , bổ sung kiến thức đã học so sánh số lượng ,so sánh các số từ 1 đến 5 .

KN:-Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5

TĐ: Say mê học tập

Page 12: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 12

B.Thiết bị -Đồ dùng dạy học: VBTT

C.Các hoạt đông dạy học:

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

3’

1’

27’

3’

I.Ổn định lớp:

II.Kiểm tra BC:

III.Bài mới:

1.GT bài:

2.Hướng dẫn hs

làm bài tập

MT:Hoàn thành BT

trong ngày

-Dự kiến hoàn thành

BT trong VBTT

IV. Củng cố –dặn

dò:

-Cho HS hát

Cho HS lên bảng điền dấu < vào chỗ

chấm

-Nêu nhiệm vụ bài học

Bài 1:Viết dấu bé .

-GV hướng dẫn viết dấu bé vào bảng

con

-Luyện viết vào SGK

-GV quan sát nhắc nhở hs

Bài 2:

-GV hướng dẫn quan sát số chấm

tròn rồi so sánh

-HS làm bài và chữa bài

GV nhận xét

*Nghỉ giữa tiết:

Bài 3:Viết dấu bé vào ô trống .

GVhd viết dấu bé

HS làm bài -3 hs lên bảng làm

GV chữa bài nhận xét

Bài 4:Nối ô trống với số thích hợp

GV hd cách nối

HS làm bài và chữa bài

-GV hệ thống bài

-Nhận xét tiết học

-Hát

-HS điền: 2...3 4....5

< < < …

1 < 3

3 < 4

1 < 5

2 < 5

1<2 3<5 3 <4 1<4

1<5 2<4 2 < 5 2<3

-HS làm bài

Page 13: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 13

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2015

Học vần

Tiết 25+26 Ô , Ơ.

A.Mục tiêu :

-Kiến thức: HS đọc được ô , ơ ,cô , cờ , từ và câu ứng dụng ;Viết được ô ,ơ ,cô , cờ Luyện nói từ

2-3 câu theo chủ đề : Bờ hồ

-Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc ,viết thành thạo ô , ơ, cô , cờ .

TĐ: Say mê học Toán

B.Thiết bị -Đồ dùng dạy học:

-Tranh (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: cô cờ và câu ứng dụng: bé có vở vẽ.

-Tranh minh hoạ phần luyện nói: bờ hồ. HS: Bộ đồ dùng TV

C.Các hoạt động dạy học :

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

3’

1’

28’

I.Ổn định lớp:

II.Kiểm tra BC:

III.Bài mới:

1.Giới thiệu bài:

2.Dạy chữ ghi âm:

MT: -Nhận diện ,

đọc ,viết được ô , ơ

,cô , cờ , từ ứng

dụng

Đọc bài trong SGK

-Cho HS viết bảng con: bò, cỏ.

-Đưa tranh, giới thiệu rút âm ghi bảng.

a) Nhận diện chữ:

Hỏi: Chữ ô giống với chữ nào đã học?

Chữ ô khác chữ o ở điểm nào?

Yêu cầu học sinh tìm chữ ô trên bộ

chữ.

b) Phát âm và đánh vần tiếng:

-Phát âm mẫu.

Phát âm mẫu. GV chỉnh sữa cho HS.

-Giới thiệu tiếng:

Yêu cầu cài tiếng cô.

GV NX và ghi bảng.Gọi HS phân tích

tiếng cô .

Hướng dẫn đánh vần

Hướng dẫn đánh vần 1 lần.

-Cho HS đánh vần

Chỉnh sữa cho học sinh.

-Cho HS đọc âm, tiếng, từ trên bảng.

-Hát

6 em.

N1: o – bò, N2: c – cỏ.

-Theo dõi.

-Giống chữ o.

Khác: Chữ ô có thêm dấu

mũ ở trên chữ o.

-Cài chữ ô, phát âm (6

em)

-Cá nhân, nhóm, lớp

-Lắng nghe.

-Cả lớp cài: cô.

-HS phân tích: Tiếng cô

có âm cờ đứng trước, âm

ô đứng sau.

Lắng nghe.

-Đánh vần, đọc trơn cá

Page 14: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 14

2’

30’

5’

3.Củng cố tiết 1:

3.Luyện tập:

MT: HS đọc được ô

, ơ ,cô , cờ , từ và

câu ứng dụng ;Viết

được ô ,ơ ,cô , cờ

Luyện nói từ 2-3

câu theo chủ đề : Bờ

hồ

IV.Củng cố Dặn

*Âm ơ (dạy tương tự âm ô).

- So sánh chữ “ơ" và chữ “o”.

-Phát âm: Miệng mở trung bình.

Dạy tiếng ứng dụng:

-Ghi tiếng ứng dụng

-Cho HS đọc trơn tiếng, tìm tiếng có

chứa âm mới học

-Gọi HS đánh vần tiếng, đọc trơn .

Gọi học sinh đọc toàn bảng.

Tìm tiếng mang âm mới học và cho

HS đọc bài trên bảng

-Đọc lại bài

Tiết 2

a..Bài cũ:

-Cho HS nhắc lại âm mới học

b. Luyện đọc trên bảng lớp.

-GV đọc mẫu

-Chỉ bảng cho HS đọc

c.Luyện câu:

-Cho HS xem tranh, nêu cấu ứng dụng,

ghi bảng

-Yêu cầu tìm tiếng có chứa âm mới học

-ĐV tiếng vở, đọc trơn tiếng, câu.

d.Luyện viết:

-GV hướng dẫn quy trình viết

Hướng dẫn cho HS luyện viết ở vở TV.

Chấm 1/3 lớp .Nhận xét cách viết.

e. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm

nay là gì ?

Trong tranh em thấy những gì?

Cảnh trong tranh nói về mùa nào?Tại

sao em biết?

Em đã được đi chơi bờ hồ như vậy

chưa?.....

Giáo dục tư tưởng tình cảm.

- Gọi đọc bài, tìm tiếng có mang âm

nhân, nhóm, lớp.

Giống : Đều có một nét

vòng khép kín.

Khác : Âm ơ có thêm

“dấu râu”.

Lắng nghe.

Viết bảng con

-Đọc trơn, HS yếu có thể

đánh vần

-Cá nhân, nhóm , lớp

1 em.

Đại diện 2 nhóm, mỗi

nhóm 2 em.

-Lớp đọc đồng thanh

-3-4 HS nhắc lại

-Cho HS đọc cá nhân,

đồng thanh

-Đọc thầm tìm âm mới

học trong câu (tiếng vở).

-Đánh vần, đọc trơn

tiếng, đọc trơn cả câu

-Viết vở Tập viết

“bờ hồ”.

Học sinh luyện nói theo

hệ thống câu hỏi của GV.

-HS trả lời

Liên hệ thực tế

Thi đua tìm tiếng chứa

Page 15: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 15

dò:

mới học

-Nhận xét ,khen những em tìm được

nhiều tiếng đúng , nhanh

-Đọc bài thành thạo ở nhà.

-Tìm tiếng có chứa âm ô , ơ trong các

văn bản , sách , báo bất kì.

-Xem trước bài:Ôn tập

âm ô, ơ: cô, cờ, bố, vỗ....

-Thực hiện tốt ở nhà

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Toán

Tiết 11: LỚN HƠN – DẤU >

A.Mục tiêu

KT:HS bước đầu biết so sánh số lượng và biết sử dụng từ lớn hơn và dấu lớn hơn –(dấu >) để so

sánh các số.

KN:-HS làm được các bài tập 1,2,3,4 để so sánh các số trong phạm vi 5

TĐ: Say mê học tập

B.Thiết bị- Đồ dùng dạy học:

-Hình vẽ con bướm, thỏ, hình vuông như SGK phóng to . Bộ THT

C.Các hoạt động dạy học :

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

3’

1’

12’

I.Ổn định lớp:

II.KT bài cũ:

III.Bài mới:

GT Bài

1. Hoạt động 1:

MT:Nhận biết

quan hệ lớn hơn.

-Cho HS hát

-Cho HS viết bảng con dấu bé, làm bảng

con: so sánh 2 và 3

-Nhận xét kết quả

* Giới thiệu bài và ghi đầu bài:

*Giới thiệu 2 > 1

-Cho HS qua sát tranh vẽ như SGK

Hỏi: +Bên trái có mấy con bướm?

+Bên phải có mấy con bướm?

+Bên nào có số con bướm nhiều

hơn?

-Nêu: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.

-Treo tranh hình vuông và thực hiện tương

tự để HS rút ra: 2 hình vuông nhiều hơn 1

hình vuông.

-Kết luận: GV nêu: 2 con bướm nhiều hơn 1

-Hát

-Làm việc trên bảng

con.

-Nhắc lại

-HS nhắc lại tên bài

học

-Có 2 con bướm.

-Có 1 con bướm.

-Bên trái có số con

bướm nhiều hơn.

-HS nêu cá nhân, đồng

thanh: 2 con bướm

nhiều hơn 1 con bướm

-2 hình vuông nhiều

hơn 1 hình vuông.

Page 16: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 16

15’

2. Hoạt động 2:

Luyện tập

MT: -HS làm

được các bài tập

1,2,3,4 để so sánh

các số trong phạm

vi 5

com bướm, 2 hình vuông nhiều hơn 1 HV,

ta nói: “hai lớn hơn một” và viết như sau:

2>1, giới thiệu dấu > đọc là “lớn hơn”. Dấu

lớn hơn, dùng để so sánh các số.

-Chỉ vào 2>1 và cho HS đọc: Hai lớn hơn

một

*Giới thiệu 3 > 2

-Treo tranh 3 con thỏ và 2 con thỏ. yêu cầu

thảo luận theo cặp để so sánh số con thỏ

mỗi bên.

-Cho HS nhận ra:3 con thỏ nhiều hơn 2 con

thỏ.

-Tương tự hình các chấm tròn để học sinh

so sánh và nêu được.

3 chấm tròn nhiều hơn 2 chấm tròn

Qua 2 ví dụ quy nạp trên GV cho học sinh

nêu được: 3 lớn hơn 2 và yêu cầu các em

viết vào bảng con 3 > 2

Cho HS thảo luận để so sánh: 4 > 3, 5 > 4

-GV yêu cầu học sinh đọc:

-Dấu lớn hơn (dấu >) và dấu bé hơn (dấu <)

có gì khác nhau?

*Kết luận: Khác về tên gọi, cách sử dụng,

khi đặt dấu <,> gữa 2 số bao giờ đầu nhọn

cũng quay về số bé hơn.

Bài 1: GV HD các em viết dấu > .

Bài 2: Viết (theo mẫu)

-Cho HS quan sát BT và nêu cách làm

-GV hướng dẫn HS quan sát hình mẫu và

đọc 5 > 3.

-Yêu cầu HS nhìn hình trong SGk và viết

theo mẫu vào bảng con

-Gọi HS đọc lại

Bài 3: Viết (theo mẫu)

-Gợi ý làm theo mẫu

-Cho HS làm bài 2 trong VBT Toán

-YC HS đọc các cặp số đã được so sánh.

-HS đọc: “Lớn hơn”

khi GV chỉ vào dấu >

-HS đọc: Hai lớn hơn

một.

-Thảo luận theo cặp

-Gọi HS nêu trước lớp

, lớp nhận xét.

-HS nhắc lại.

*Thảo luận theo cặp

-Nhắc lại.

-HS đọc: 3>2 và viết

bảng con

*Thảo luận theo cặp,

nêu kết quả

-HS đọc: 2>1 3 > 2

4 > 3 5 > 4

Năm lớn hơn bốn, bốn

lớn hơn ba, ....

Khác tên gọi, cách viết,

cách sử dụng.

-Thực hiện bảng con

4 > 2, 3 > 1 .

-2 HS nêu

-HS đọc kết quả theo

mẫu

-HS làm bảng con: 4

> 3, 3 > 1

-Cá nhân, đồng thanh

-Theo dõi GV gợi ý

-Thực hiện vở BT và

Page 17: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 17

3’

3.Củng cố – dặn

dò:

Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài tập.

-Cho HS làm BT 3 (VBT)

-Gọi HS lên bảng làm bài

-Gọi HS đọc kết quả., lớp nhận xét, GV kết

luận ý đúng, cho điểm

-Cho HS đọc kết quả

-Hỏi tên bài.

-Về nhà làm bài tập 5 ở VBT, viết vở ô li 2

dòng dấu > và làm lại BT 4 trong SGK

-Nhận xét giờ học.

-Xem trước bài:Luyện tập.

nêu kết quả.

-3 HS nối tiếp làm bài

trên bảng, lớp nhận

xét, bổ sung

-1-2 HS nhắc lại

-HS làm bài. 2 HS làm

bài trên bảng, mỗi em

một cột

-3-4 HS đọc lại kết

quả, lớp đồng thanh

-2-3 HS nhắc lại, lớp

đồng thanh tên bài học

HS lắng nghe, thực

hiện ở nhà.

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Thủ công

Tiết 3: XÉ, DÁN HÌNH TAM GIÁC

A.Mục tiêu:

KT:- Xé dán được đường thẳng, đường gấp khúc

-Bước đầu xé dán được hình tam giác

KN: Rèn sự khéo léo .Có kĩ năng xé dán hình

TĐ: Có thái độ yêu thích cái đẹp

B. Thiết bị -Đ D D H :

-Tranh qui trình , máy vi tính , máy chiếu

- Bài mẫu về xé, dán hình tam giác:

+ 2 tờ giấy màu khác nhau

+ Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn tay

- Giấy màu, giấy nháp có kẻ ô ; vở thủ công, hồ dán, bút chì, khăn tay

C.Các HĐ dạy học:

TG ND và MT HĐ của GV HĐ của HS

1’

2’

1’

I.Ổn định lớp:

II.Kiểm tra bài

cũ :

III. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:

-Cho HS hát

- KT đồ dùng của HS

- Nhận xét

-Nêu nhiệm vụ của tiết học

-hát

- HS đặt dụng lên

bàn

Page 18: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 18

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Hoạt động tập thể

HOẠT ĐỘNG LÀM XANH - SẠCH ĐẸP TRƯỜNG LỚP

A. Mục tiêu :

- Hiểu được thế nào là trường lớp hợp vệ sinh

- Giáo dục ý thức luôn giữ gìn vệ sinh sân trường, cây xanh nơi trường học và nơi công cộng.

B. Thiết bị - Đồ dùng dạy học:

Các dụng cụ lao động dọn vệ sinh sân trường như: chổi, sọt rác,..

5’

6’

15’

5’

2. HDHS quan

sát

MT: Nhận biết

hình dáng của

hình tam

3. Hướng dẫn

mẫu

MT: Biết cách xé

hình tam giác

4. Thực hành

xé,dán - hình

tam giác

MT:Biết cách xé

dán hình tam giác

IV. Củng cố, dặn

dò :

- GV cho HS xem bài mẫu

Hỏi: Các em phát hiện xem xung quanh mình

đồ vật nào có dạng - hình tam giác?

- GV nhấn mạnh: Các em hãy ghi nhớ đặc

điểm những hình đó để xé, dán cho đúng

- HD vẽ và xé hình tam giác:

+ Từ đỉnh ta có HTG

+ Xé và lật mặt màu ta có HTG

- GV yêu cầu HS đặt tờ giấy màu lên bàn để vẽ

- GV làm lại thao tác xé một cạnh để HS làm

theo

- Dán vào vở thủ công. Chú ý dán cho phẳng

mặt, cân đối

- GV theo dõi và HD

- GV đánh gía sản phẩm

- Nhận xét tiết học

- Dặn về nhà chuẩn bị giấy, dụng cụ xé dán

hình vuông, hình tròn

- Quan sát

- Nêu tên đồ vật có

dạng HTG

- Lắng nghe

- Theo dõi từng thao

tác của GV

- Theo dõi vẽ xé

HTG

- Thực hành theo

yêu cầu hướng dẫn

của cô giáo

- Dán 2 hình vào vở

thủ công

- Theo dõi số bài

bạn hoàn thành tốt

- Theo dõi và thực

hiện

Page 19: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 19

C. Hoạt động dạy học:

TG ND và MT HĐ của GV HĐ của HS

20’

7’

7’

1.Giới thiệu:

2. Tiến hành hoạt động :

Hoạt động 1:

Hoạt động 2:

Đánh giá tiết học

3. Củng dố- dặn dò:

-Nêu nhiệm vụ tiết học

-Nêu nội dung bài học

Làm vệ sinh

-GV phân công nhiệm vụ theo tổ,

theo khu vực.

-GV tập hợp lớp theo 3 tổ

Nhắc hs làm vệ sinh an toàn

GV theo dõi

- Cho các tổ nhận xét lẫn nhau

- GV nhận xét

-HD cho HS đi rửa tay, chân trước

khi vào lớp

-Nhắc lại nội dung bài học

-Nhận xét tiết học

- HS thực hành làm vệ

sinh theo yêu cầu gv

- HS nhận xét

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Hướng dẫn học

ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT

A.Mục tiêu:

KT:-Củng cố và bổ sung kiến thức đã học ,dự kiến hoàn thành BT trong VBTTV

Viết được âm và từ ngữ đã học

KN:-Rèn kĩ năng ,viết cho HS

TĐ:-GD hs yêu thích môn học

B.Thiế bị- đồ dùng dạy học: VBTTV-SGK

CCác hoạt động dạy học:

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

2’

I.Ổn định lớp:

II.Kiểm tra

III.Bài mới:

-Đọc viết ô-ơ

-Hát

-HS thực hiện theo yc của

GV

Page 20: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 20

1’

30’

1’

1.GT bài:

2.Hướng dẫn hs

ôn bài:

MT: Củng cố bài

đã học

-Hoàn thành BT

IV. Củng cố –dặn

dò:

-Nêu nhiệm vụ bài học

a.Luyện đọc:bài 10

-GV viết lên bảng –hd hs đọc

- Cho HS đánh vần ,đọc trơn

-Cho HS đọc và phân tích tiếng

- Cho HS đọc –gv chỉnh sửa lỗi phát

âm.

b .Hướng dẫn hs làm bài tập

*Nối:GV hướng dẫn hs quan sát hình

vẽ

-GV hướng dẫn cách đọc các từ ở

mỗi tranh để hs nhận biết được tiếng

có dắu hỏi và dấu nặng để nối cho

phù hợp

c.Điền ô hay ơ

-Cho HS quan sát tranh để điền âm

còn thiếu

-Cho HS điền và đọc từ hoàn chỉnh

GV nhận xét

d.Tập viết: GV hướng đẫn hs viết

chữ hổ ,bơ

- ChoHS viết -gv chấm - nhận xét

HS đọc toàn bài

ô,ơ,cô,cờ

hô ,hồ ,hổ

bơ,bờ,bở

bé có vở vẽ

-Tranh quyển vở nối đến

tiếng vở

-Tranh con hổ nối đến tiếng

hổ

Cổ,cờ ,hồ

-hổ ,bơ

-HS viết bài

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Mĩ Thuật

Page 21: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 21

Tiết 3: MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN

I. Mục tiêu:

KT:- Làm quen , nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.

KN:- Biết vẽ màu vào hình đơn giản.Vẽ được màu kín hình, không (hoặc ít) ra ngoài hình

vẽ

TĐ: Say mê học tập yêu thích cái đẹp ,tiết kiệm giấy để bảo vệ môi trường .

II.Thiết bị đồ dùng dạy học :

1. Giáo viên: Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ, vàng, lam... hộp sáp màu, quần áo, hoa

quả...

-Vẽ sẵn một số hình tròn , hình vuông , hình tam giác , lá cờ Tổ quốc làm phiếu cho hs

tô màu

2. Học sinh: Giấy vẽ ,màu

III.Các hoạt động dạy học:

TG ND và MT HĐ của giáo viên HĐcủa HS

5’

25’

1.Giới thiệu màu

sắc:

MT:Nhận biết 3

màu: đỏ, vàng,

lam.

2. Thực hành:*

-3 màu đỏ, vàng, lam

_ GV cho HS xem hình vẽ (3 màu cơ

bản) và hỏi:

+ Kể tên các màu ở hình vẽ ?

Nếu HS gọi tên màu sai, GV sửa ngay

để các em nhận ra được 3 màu: đỏ,

vàng, lam.

+ Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng,

lam?

- GV kết luận: Mọi vật xung quanh

chúng ta đều có màu sắc. Màu sắc làm

cho mọi vật đẹp hơn. Màu đỏ, vàng,

lam là 3 màu chính.

Vẽ màu vào hình đơn giản : Hình

vuông ,hình tròn , hình tam giác ,lá cờ

Tổ quốc .

- GV đặt câu hỏi để HS nhận ra các

hình và gợi ý về màu của chúng:

+ Lá cờ Tổ quốc. Yêu cầu HS vẽ đúng

- HS quan sát hình 1 và

trả lời câu hỏi

+ Mũ màu đỏ, vàng,

lam…

+ Quả bóng màu đỏ,

vàng, lam…

+ Màu xanh ở cỏ cây,

hoa trái…

+ Màu vàng ở giấy thủ

công…

+ Nền cờ màu đỏ, ngôi

sao màu vàng

- HS thực hiện:

+ Cầm bút thoải mái để

vẽ màu dễ dàng.

+ Vẽ màu xung quanh

trước, ở giữa sau.

- HS vẽ màu theo ý

thích:

- Các em nhận xét

TC: Quan sát mọi vật

và gọi tên màu của

Page 22: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 22

3’

2’

MT: :- Biết vẽ

màu vào hình đơn

giản.Vẽ được

màu kín hình,

không (hoặc ít) ra

ngoài hình vẽ

3.Nhận xét đánh

giá:

5. Dặn dò:

màu cờ.

+ Hình quả và dãy núi. Yêu cầu

- GV hướng dẫn HS cách cầm bút và

cách vẽ màu:

- GV theo dõi và giúp HS:

+ Tìm màu theo ý thích

+ Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ.

- GV cho HS xem một số bài và hỏi:

+ Bài nào màu đẹp?

+ Bài nào màu chưa đẹp?

- GV yc HS tìm bài vẽ nào đẹp mà

mình thích

-Chuẩn bị bài học sau : Bài 4

chúng (lá cây, hoa,

quả…)

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm2015

Học vần

Tiết 27+28: ÔN TẬP

A.Mục tiêu :

KT: - Học sinh đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7

KN:-HS nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ

TĐ: Thấy được sự trong sáng của Tiếng Việt

B.Thiết bị -Đồ dùng dạy học:

-Máy vi tính , máy chiếu

C.Các hoạt động dạy học :

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

3’

1’

I.Ổn định lớp:

II. Kểm tra :

III.Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

Tiết 1

-Cho Hs hát

-Cho HS viết chữ : ô – cô, ơ – cờ vào

bảng con và 1 HS đọc từ ứng dụng của

bài 10: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở, và đọc câu

: bé có vở vẽ.

Ghi đầu bài

YC nhắc lại các âm, chữ mới đã được

học thêm.

-Hát

-Thực hiện bảng con.

-1 Học sinh đọc.

2 HS nhắc lại tên bài

Âm ê, v, l , h, o, c, ô, ơ.

Page 23: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 23

30’

2. Ôn tập

MT: Học sinh đọc

được : ê, v, l, h, o,

c, ô, ơ, các từ ngữ

ứng dụng từ bài 7

Gắn bảng ôn đã được phóng to.

a) Các chữ và âm đã học.

Gọi HS lên bảng chỉ và đọc các chữ đã

được học ở bảng ôn 1

GV đọc.

GV chỉ chữ.

b) Ghép chữ thành tiếng.

-Lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e

ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì? GV

ghi bảng be.

-Gọi HS tiếp tục ghép b với các chữ còn

lại ở dòng ngang và đọc các tiếng vừa

ghép được.

e ê o ơ ơ

b be bê bo bô bơ

v

l

h

c

-Trong các tiếng vừa ghép được thì các

chữ ở cột dọc đứng ở vị trí nào? Các chữ

ở cột ngang đứng ở vị trí nào? Nếu các

chữ ở cột ngang đứng trước có được

không?

-Cho HS tiếp tục ghép các tiếng còn lại

vào VBTTV

-Cho HS nêu miệng, lớp nhận xét, bổ

sung, GV hoàn chỉnh bảng ôn (bảng 1)

- GV gắn bảng ôn 2 (SGK).

+Yêu cầu HS kết hợp lần lượt các tiếng

ở cột dọc với các thanh ở dòng ngang để

được các tiếng có nghĩa.

-GV làm mẫu, sau đó cho HS làm bài

trong VBTTV

-Gọi HS đọc kết quả. GV chỉnh sữa phát

âm cho học sinh.

-GV chỉ bảng 2, HS đọc

-Gọi 1 HS đọc cả bảng

c) Đọc từ ngữ ứng dụng

-Lên bảng chỉ và đọc các

chữ ở Bảng ôn 1

-Học sinh chỉ chữ.

-Học sinh đọc âm.

-HS nêu

-Học sinh ghép: bê, bo,

bô, bơ và đọc trước lớp

-HS nêu

-Thực hiện ghép các chữ

ở cột dọc với chữ ở dòng

ngang và điền vào bảng.

-HS nêu cá nhân

-Đồng thanh đọc những

tiếng ghép được trên

bảng.

-HS làm bài

-Một số HS đọc kết quả.

Lớp nhận xét, bổ sung.

-Học sinh đọc theo GV

chỉ bảng

-1 HS lên bảng đọc toàn

bộ bảng.

Page 24: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 24

30’

3. Luyện tập

MT: Học sinh đọc

được : ê, v, l, h, o,

c, ô, ơ, các từ ngữ,

câu ứng dụng

-HS nghe, hiểu và

kể được một đoạn

truyện theo tranh

truyện kể: hổ

-Nêu từ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ

-Giải nghĩa từ ngữ ứng dụng.

GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.

d) Tập viết từ ngữ ứng dụng

-Viết mẫu lên bảng lớp lò cò, vơ cỏ. Vừa

viết vừa lưu ý học sinh cách viết nét nối

giữa các chữ, vị trí của dấu thanh.

3.Củng cố tiết 1:

-Đọc lại bài

-Cho HS nhắc lại tên bài học

-Nhận xét tiết học.

Tiết 2

a) Luyện đọc

-Cho HS nhắc lại bài học ở tiết trước.

-Cho HS đọc toàn bài trên bảng

*Đọc câu ứng dụng

-GV gắn câu ứng dụng lên bảng, GV đọc

-Cho HS xem tranh minh hoạ

-Cho HS đọc câu : Bé vẽ cô, bé vẽ cờ.

Chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp

học sinh đọc trơn tiếng .

b) Luyện viết:

Viết các từ ngữ còn lại của bài trong

vở TV.

-Theo dõi, nhắc nhở HS cách cầm bút, tư

thế ngồi...

2. Kể chuyện: hổ .

− Kể lại diễn cảm có kèm theo tranh.

-Chia lớp thành nhóm 4.

-Gọi đại diện các nhím lên kể chuyện

-GV + HS nhận xét, khen HS kể tốt

-CN, nhóm, lớp đọc các

từ ngữ ứng dụng viết trên

bảng.

Lắng nghe.

-Viết bảng con từ ngữ: lò

cò, vơ cỏ.

-Tập viết lò cò trong vở

Tập Viết.

-1-2 HS đọc lại bảng ôn

và từ ứng dụng

-4-5 HS đọc, cả lớp đọc

-Xem tranh

-Đọc CN, nhóm, lớp.

-HS viết trong VTV.

-Lắng nghe.

-Nhóm 4 HS kể chuyện

theo tranh, mỗi em kể

một tranh.

+Tranh 1: Hổ đến xin

Mèo truyền cho võ nghệ.

Mèo nhận lời.

+Tranh 2: Hằng ngày, Hổ

đến lớp học tập chuyên

cần.

+Tranh 3: Một lần Hổ

phục sẵn, khi thấy Mèo

đi qua, nó liền ....

+Tranh 4: Nhân lúc Hổ

sơ ý, Mèo nhảy tót lên

Page 25: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 25

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Toán

Tiết 12: LUYỆN TẬP

A.Mục tiêu :

KT:- Học sinh biết sử dụng các dấu >,< và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số

KN:-HS bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo quan hệ bé hơn và lớn hơn(có2<3 thì 3>2)

-Làm được các BT 1,2,3

TĐ: Say mê học tập

B.Thiết bị -Đồ dùng dạy học: -Phiếu kiểm tra bài cũ (có thể chuẩn bị trên bảng phụ).

C.Các hoạt động dạy học :

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

3’

1’

28’

I.Ổn định lớp:

II. Kiểm tra

III.Bài mới :

1. Giới thiệu bài

2. Luyện tập

MT: Học sinh biết

sử dụng các dấu

>,< và các từ bé

hơn, lớn hơn khi

so sánh 2 số

-HS biết diễn đạt

sự so sánh theo

quan hệ bé hơn và

lớn hơn(có2<3 thì

-Cho HS hát

-Cho HS điền số hoặc dấu thích hợp vào ô

trống.

2 1 5 >

-GV nhận xét, bổ sung DãyNhận xét KTBC.

-Nêu nhiệm vụ bài học

Bài 1:

Cho HS nêu yêu cầu của đề.

-HS HS viết dấu <,> vào chỗ chấm

-Cho HS làm bảng con cột 1, cột 2,3,4 cho

HS làm trong SGK

-Gọi HS nêu kết quả, Gọi học sinh khác nhận

xét

-Kết luận ý đúng

-Em có nhận xét gì về kết quả so sánh trong

cột 1?

-Hát

-Thực hiện trên bảng

con và bảng lớp.

-Nhắc lại

-HS nhắc lại tên bài

-1-2 HS nêu yc đề bài

-thực hiện bảng con

-Thực hiện trong SGK

Học sinh nêu kết quả,

lớp nhận xét, bổ sung

-Nêu: Số 3 luôn bé

hơn số 4 và số 4 luôn

5’

IV.Củng cố, dặn

dò:

-Qua câu chuyện này, các em thấy được

Hổ là con vật như thế nào?

-Chỉ bảng ôn cho học sinh đọc theo.

Về nhà học bài, xem lại. Chuẩn bị bài

tiếp theo.

một cây cao. Hổ đứng

dưới đất gầm gào, bất

lực.

*Hổ là con vật vô ơn,

đáng khinh bỉ.

thực hành ở nhà.

-1 HS đọc

Page 26: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 26

2’

3>2)

-Hoàn thành làm

được các BT 1,2,3

IV.Củng cố,dặn

dò:

*Khi có 2 số khác nhau thì bao giờ cũng có

một số lớn hơn và một số bé hơn nên có hai

cách viết khi so sánh 2 số

-Nêu một số cặp khác nhau cho HS đọc kết

quả

Bài 2:

-Cho HS xem mẫu và nêu cách làm bài 2.

-HDhs làm:So sánh số lượng hàng trên với

số lượng hàng dưới rồi viết kết quả vào ô

trống ở dưới hình tiếp các phần còn lại

-Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT

-Gọi một số HS nêu miệng, cho HS đổi vở

để kiểm tra bài bạn

-Hỏi: em cần chú ý gì khi viết dấu > hay dấu

<

Bài 3:

-Nêu yêu cầu của đề.

-Cho HS nêu miệng nhanh các số cần điền

-Nhận xét kết quả

-Hỏi tên bài.

Nhận xét tiết học, tuyên dương.

-Dặn dò :Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài

mới.

lớn hơn số 3

-Nêu miệng

-Nêu: Phải xem tranh

rồi so sánh số thỏ với

số củ cà rốt

-Làm SGK và đọc kết

quả .

Thực hiện SGK và

nêu kết quả.

-Nêu kết quả, đổi chéo

để kiểm tra

-Viết đầu nhọn vào số

bé hơn.

-Thi xem ai nhanh ai

đúng.

nhóm thi đua điền nối

ô trống với số thích

hợp.

-Thực hiện ở nhà.

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Đạo đức

Tiết 3: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (TIẾt 1)

A.Mục tiêu:

KT:- Nêu được 1số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.

-Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.

+ HS khá, giỏi: Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.

KNS:Hàng ngày ăn mặc gọn gàng sạch sẽ , biết mặc đồng phục chải đầu tóc hàng ngày.

B. Thiết bị-Đồ dùng dạy học :

- Lược chải đầu, một vài bộ quần áo trẻ em sạch sẽ.

- Vở Bài tập Đạo đức 1.

Page 27: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 27

- Bài hát : Rửa mặt như mèo.

C. Các hoạt động dạy học :

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

2’

7’

10’

10’

5’

I.Ổn định lớp:

II. Kiểm tra bài cũ

:

III. Dạy bài mới :

Hoạt động 1 :

Khám phá

Hoạt động 2 : Bài

tập 2.

MT:Nêu được 1số

biểu hiện cụ thể về

ăn mặc gọn gàng

sạch sẽ.

-Biết lợi ích của ăn

mặc gọn gàng sạch

sẽ.

Hoạt động 3 :Thực

hành

MT:- HS hiểu được

gọn gàng, sạch sẽ

cũng góp phần bảo

vệ môi trường.

Hoạt động 4 :

Củng cố, dặn dò

-Cho HS hát

- GV kiểm tra 2 HS.

+ Em có thấy vui khi mình là HS lớp

1 không ?

+ Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS

lớp Một ?

- GV nhận xét.

HS thảo luận

- GV yêu cầu HS nêu tên bạn có đầu

tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

- GV khen những em có nhận xét

chính xác.

- GV yêu cầu HS chọn một bộ quần

áo đi học cho bạn nam và một bộ cho

bạn nữ. Sau đó nối bộ quần áo đã

chọn với bạn nam hoặc bạn nữ.

- GV : bạn nam có thể mặc bộ áo số 6,

quần số 8; bạn nữ mặc váy số 1, áo số

2.

- GV cho HS xem một số quần áo như

đã chuẩn bị.

Bài tập 1

- GV giải thích yêu cầu bài 1 : Em tìm

xem bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn

gàng, sạch sẽ và chỉ ra những bạn còn

lại đã ăn mặc, để tóc như thế nào mà

em cho là không gọn gàng, sạch sẽ ?

- GV nhận xét.

* Kết luận : Quần áo đi học cần

phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn

gàng. Không mặc quần áo bẩn, hôi,

xộc xệch.

- GV liên hệ thực tế

-Trò chơi : Ai nhanh ai đúng ?

- GV đọc nội dung câu hỏi

-Hát

- 1 HS trả lời.

- 1 HS trả lời.

- HS đọc lại đề bài học

- HS làm việc theo nhóm

đôi : Các em quan sát

tranh và thực hiện theo

yêu cầu của GV.

- Đại diện các nhóm phát

biểu ý kiến. cả lớp theo

dõi, nhận xét.

- HS nhìn sách và chọn.

- HS thảo luận :

+ HS nêu tên và mời các

bạn đó lên trước lớp.

+ HS nhận xét về quần áo,

đầu tóc của các bạn ?

- HS quan sát.

* HS tham gia trò chơi

- HS dùng hoa xanh, hoa

đỏ.

Page 28: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 28

Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

Đi học mặc quần ống cao ống

thấp.

Không cài cúc áo.

Chải tóc trước khi đi học

- Nhận xét tiết học.

- Bài sau :

Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 2)

+Hoa đỏ: Tán thành

+Hoa xanh: Không tán

thành

- Tuyên dương

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

An toàn giao thông

Tiết 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

A.Mục tiêu :

KT:Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thông, nơi có tín hiệu đèn giao thông.Có phản

ứng đúng với tín hiệu giao thông.

KN:Xác định vị trí của đèn giao thông ở những phố có đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi

theo đúng tín hiệu giao thông để bảo đảm an toàn.

TĐ: Chấp hành đúng luật giao thông

B.Thiết bị -Đ D D H

C.Các HĐ dạy học:

TG ND và MT Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh

1’

2’

2’

7’

I. Ồn định tổ

chức :

II.Kiểm tra bài

cũ :

III .Bài mới :

- Giới thiệu bài :

Hoạt đông 1 :

-Cho HS hát , báo cáo sĩ số

- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về

đường phố .

- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra

- Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa .

-Đèn tín hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thông,

điều khiển các loại xe qua lại.

- Có 2 loại đèn tín hiệu, đèn cho các loại xe

và đèn cho người đi bộ.

- Tín hiệu đèn cho các loại xe gồm 3 màu :

Đỏ, vàng, xanh.

- đèn tín hiệu cho người đi bộ có hình người

màu đỏ hoặc xanh .

- GV : đèn tín hiệu giao thông được đặt ở

+ Hát , báo cáo sĩ số

- 2 HS lên bảng thực

hiện yêu cầu của GV ,

HS cả lớp nghe và

nhận xét phần trả lời

câu hỏi của bạn .

+ Cả lớp chú ý lắng

nghe

- 2 học sinh nhắc lại

tên bài học mới

- Học sinh quan sát

Page 29: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 29

7’

8’

Giới thiệu đèn

tín hiệu giao

thông.

MT:- HS nắm

đèn tín hiệu giao

thông đặt ở

những nơi có

đường giao nhau

gồm 3 màu.

- Hs biết có 2

loại đèn tín hiệu

đèn tín hiệu dành

cho các loại xe

và đèn tín hiệu

dành cho người

đi bộ.

Hoạt đông 2:

Quan sát tranh

( ảnh chụp )

MT: Xác định vị

trí của đèn giao

thông ở những

phố có đường

giao nhau, gần

ngã ba, ngã tư,

Đi theo đúng tín

hiệu giao thông

để bảo đảm an

toàn.

Hoạt động 3

:Trò chơi đèn

xanh, đèn đỏ.

đâu? Đèn tín hiệu có mấy màu ?

- Thứ tự các màu như thế nào ?

+ Gv giơ tấm bìa có vẽ màu đỏ, vàng, xanh

và 1 tấm bìa có hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa

có hình người đi màu xanh cho hs phân biệt.

- loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại

xe ?

- loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi

bộ ?

( Dùng tranh đèn tín hiệu có các màu cho hs

quan sát )

- Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong

tranh màu gì ?

- Xe cộ khi đó dừng lại hay được đi ?

- Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đó bật lên

màu gì ?

+Gv cho hs quan sát tranh một góc phố có

tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại

xe.

- Hs nhận xét từng loại đèn, đèn tín hiệu giao

thông dùng để làm gì ?

- Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và

người đi bộ phải làm gì ?

- Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao ?

- Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì ?

+Hs trả lời các câu hỏi ?

- Khi có tín hiệu đèn đỏ xe và người đi bộ

phải làm gì ?

- Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để làm gì

?

- Điều gì có thể sảy ra nếu không đi theo hiệu

lệnh của đèn ?

+ Gv phổ biến cách chơi theo nhóm :

tranh và theo dõi trả

lời theo câu hỏi của

giáo viên

- có 3 màu .

- Đỏ , vàng , xanh

- Học sinh quan sát

tranh

-Học sinh thảo luận

nhóm trả lời

- HS quan sát

- HS trả lời.

- HS trả lời .Dừng lại

khi đèn

đỏ

- Được đi khi đèn

xanh.

- Các phương tiện

chuẩn bị dừng lại .

- HS ( Đỏ, vàng, xanh

)- Dừng lại khi đèn đỏ,

được đi khi đèn xanh.

- Màu xanh đi , màu

đỏ dừng lại.

-HS thực hiện chơi

- Chuẩn bị dừng xe

Page 30: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 30

5’

3’

Hoạt động 4 :

Trò chơi “ Đợi

quan sát và đi “1

HS làm quản

trò.

IV/Củng cố,dặn

dò:

GV hô : Tín hiệu đèn xanh HS quay hai tay

xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên

đường.

- Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe

giảm tốc độ.

- Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại..

- Đèn xanh hai tay chạy nhanh như xe

tăng tốc độ.

- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu xanh,

cả lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên và hô

(quan sát hai bên và đi) .

- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu đỏ

cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hô ( hãy đợi. )

( Cứ thế cho từng nhóm thực hiện )

- Hs nhắc lại bài học. Có 2 loại đèn tín hiệu

giao thông (đèn dành cho người đi bộ và đèn

dành cho các loại xe )

- Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng

báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại.

- Đèn tín hiệu giao thông được đặt bên phải

người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau.

- Phải đi theo tín hiệu đèn giao thông để đảm

bảo an toàn cho mình và mọi người.

-Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và

tìm nơi đi bộ an toàn .

- Dừng lại.

- Được phép đi.

- Cả lớp thực hiện.

- Hs trả lời

- Hs trả lời

- Hs lắng nghe và trả

lời theo câu hỏi của

giáo viên

- 2 Hs nhắc lại

- Liên hệ thực tế

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

Hướng dẫn học

LUYỆN TẬP TOÁN

A.Mục tiêu:

KT:-Củng cố về các số 1,2,3,4,5.

KN:-Dựa vào hình vẽ nêu được cấu tạo số 4,5.

-Sắp xếp được các số theo thứ tự từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1

TĐ: Say mê học tập

Page 31: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 31

-Viết được các số từ 1 đến 5

B.Thiết bị -Đồ dùng dạy học:VBTT

C.Hoạt động dạy học:

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

1’

1’

30’

I.Ổn định lớp:

II.KTBC:

III.Bài mới:

1.GTB:

2.GV hướng dẫn

học sinh thực

hành

MT: Ghi nhớ về

các số 1,2,3,4,5.

-Dựa vào hình vẽ

nêu được cấu tạo

số 4,5.

-Sắp xếp được các

số theo thứ tự từ 1

đến 5 và từ 5 đến 1

-Cho HS hát

-YCHS đếm từ 1 đến 5 và đếm ngược lại

-Nêu nhiệm vụ bài học

Bài 1:Viết số ?

-HS quan sát tranh đếm số lượng và điền số

thích hợp

-HS làm bài -đọc kết quả

-GV kiểm tra nhắc nhở hs

-GV nhận xét

Bài 2:Điền số?

-HS đếm số chấm tròn và điền số thích hợp

-Dựa vào bài vừa làm nêu được cấu tạo số

GV nhận xét .

Bài 3:Viết số?

-HS dựa vào thứ tự của dãy số từ 1 đến 5 và

từ 5 đến 1 rồi điền số còn thiếu vào chỗ

chấm

-HS làm bài

-GV chấm và chữa bài

-Hát

-Đếm từ 1đến 5 và

ngược lại

-Các số cần điền

:3,5,5,,3,2,4

-4 gồm 3 và1, 4 gồm

1và 3

-4 Gồm 2 Và 2

-5 Gồm 2 Và 3, gồm

3 và2

-5 gồm 4 và 1 gồm 1

và 4

Thứ tự các số cần

điền là:3,4.

2,4,5..

Page 32: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 32

2’

IV.Củng cố, dặn

Bài 4:Viết số ?

HS luyện viết số 1,2,3,4,5 và 5,4,3,2,1 vào 2

dòng

-HS làm bài

-GV chấm bài và chữa bài

- Nhận xét tiết học:

-Chuẩn bị bài sau.

-HS viết

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Thứ sáu ngày 25tháng 9 năm 2015

Học vần

Tiết 29+30: I - A I.Mục tiêu:

KT:- Đọc được : i, a, bi, cá, từ và câu ứng dụng

- Viết được i,a,bi,cá.

- Luyện nói 2-3 câu đơn giản theo chủ đề: lá cờ

KN: Rèn kĩ năng đọc viết

TĐ: Thấy được sự trong sáng của Tiếng Việt

II. Đồ dùng dạy học :

- Máy vi tính , SGK , BTHTV .

III. Các hoạt động dạy học :

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

3’

1’

30’

I.Ổn định lớp:

II . Kiểm tra bài

cũ :

III. Bài mới :

1 . GT bài

2. Dạy chữ ghi

âm :

MT: Nhận diện

Tiết 1

-Cho HS hát

- Gọi 3 HS đọc bài.

- Yêu cầu HS viết bảng : lò cò,

vơ cỏ

- Nhận xét, ghi điểm.

i,a

a. Nhận diện chữ, phát âm:

-Hát

- 3 HS đọc bài.

- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng

con.

- HS đọc đề bài

Page 33: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 33

32’

được chữ ghi âm

i ,a

Đọc được : i, a,

bi, cá, từ ứng

dụng

- Viết được

i,a,bi,cá.

3 . Luyện tập :

MT: Đọc được :

i, a, bi, cá, từ và

câu ứng dụng

- Viết được

i,a,bi,cá.

- Luyện nói 2-3

câu đơn giản

theo chủ đề: lá

cờ

* Chữ i :

- GV viết chữ i in lên bảng .

- Hãy nêu nét cấu tạo ?

- GV Hướng dẫn phát âm : i.

- Chọn âm i đính vào bảng

- Có âm i, y/c hs ghép bi.

- Phân tích tiếng bi.

b. HD đánh vần tiếng:

- HD đánh vần tiếng

- HD đọc trơn

* Chữ a :

- Quy trình dạy tương tự như dạy i.

So sánh hai âm vừa học : i với a :

c.Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:

bi – vi – li

ba – va – la

bi ve - ba lô

- GV đọc mẫu.

- Tìm tiếng có âm vừa học : bi ve,

ba lô

- Yêu cầu HS đọc toàn bài.

d. Hướng dẫn viết bảng con :

- Viết chữ i : Độ cao 2 li.

- Viết chữ bi:Nối nét b sang i

- Cho HS viết bảng con i, bi.

- Hướng dẫn viết chữ a, cá theo

quy trình trên.

Tiết 2

a. Luyện đọc :

- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng

lớp.

- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh,

giới thiệu câu : bé hà có vở ô li.

- Tìm tiếng có âm vừa học ?

- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm

từ, vế câu, câu.

- Đọc cả bài.

b. Luyện viết :

- GV hướng dẫn HS viết vào vở

tập.

- Gồm nét sổ và dấu chấm phía

trên.

- HS phát âm ( CN , ĐT)

- HS lấy i từ bộ chữ.

- HS ghép tiếng bi.

-Tiếng bi có âm b đứng trước, i

đứng sau.

- Cá nhân : bờ- i- bi, ĐT : bi.

- HS đọc trơn: i – bi – bi

- HS đánh vần: c – a – ca sắc cá (

CN + ĐT)

- HS so sánh i/a

- HS luyện đọc tiếng, từ

* HS K, G : đọc trơn

* HS TB ,Y: đọc đánh vần

- HS luyện đọc ( CN + ĐT)

- HS viết bảng con: i , a, bi , cá

* Chú ý: Nét nối giữa các con

chữ

- HS đọc bài tiết 1 (Cá nhân, ĐT)

- HS tìm và phân tích : bi, hà, li

- Luyện đọc cả câu ( CN + ĐT)

- HS viết vào vở Tập viết.

- HS nêu chủ đề: lá cờ

Page 34: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 34

3’

IV. Củng cố -

Dặn dò :

c. Luyện nói :

- GV treo tranh gọi nêu chủ đề

luyện nói

- Tranh vẽ mấy lá cờ ?

- Lá cờ Tổ quốc Việt Nam có nền

màu gì ? Ở giữa lá cờ có gì ? Màu

gì ?

- Em còn thấy những loại cờ nào ?

- Cờ Đội có nền màu gì ? Ở giữa có

gì ?

- HD trò chơi: Đố bạn?

- Yêu cầu: Học sinh đố bạn đọc

đúng tiếng, từ

- Dặn HS xem trước bài âm n , m

- Tranh vẽ: cờ đỏ sao vàng, cờ

hội, cờ đội

- HS luyện nói

* HS khá, giỏi: Nói trọn câu

- HS tham gia trò chơi

* Mục đích: củng cố bài học,

Học sinh đọc to rõ ràng.

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Mĩ Thuật

Tiết 3: MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN

I. Mục tiêu:

KT:- Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.

KN:- Biết vẽ màu vào hình đơn giản.Vẽ được màu kín hình, không (hoặc ít) ra ngoài hình

vẽ

TĐ: Say mê học tập yêu thích cái đẹp

II.Thiết bị đồ dùng dạy học :

1. Giáo viên: Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ, vàng, lam... hộp sáp màu, quần áo, hoa

quả...

_ Bài vẽ của HS các năm trước

2. Học sinh: Giấy vẽ ,màu

III.Các hoạt động dạy học:

TG ND và MT HĐ của giáo viên HĐcủa HS

5’

1.Giới thiệu màu

sắc:

MT:Nhận biết 3

màu: đỏ, vàng,

lam.

-3 màu đỏ, vàng, lam

_ GV cho HS xem hình 1 (3 màu cơ

bản) và hỏi:

+ Kể tên các màu ở hình 1

Nếu HS gọi tên màu sai, GV sửa ngay

để các em nhận ra được 3 màu: đỏ,

vàng, lam.

- HS quan sát hình 1 và

trả lời câu hỏi

+ Mũ màu đỏ, vàng,

lam…

Page 35: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 35

25’

3’

2’

2. Thực hành:*

MT: :- Biết vẽ

màu vào hình đơn

giản.Vẽ được

màu kín hình,

không (hoặc ít) ra

ngoài hình vẽ

3.Nhận xét đánh

giá:

5. Dặn dò:

+ Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng,

lam?

- GV kết luận: Mọi vật xung quanh

chúng ta đều có màu sắc. Màu sắc làm

cho mọi vật đẹp hơn. Màu đỏ, vàng,

lam là 3 màu chính.

Vẽ màu vào hình đơn giản (h.2, h.3,

h.4, bài 3, Vở bài tập vẽ 1)

- GV đặt câu hỏi để HS nhận ra các

hình ở hình 2, hình 3, hình 4 và gợi ý

về màu của chúng:

+ Lá cờ Tổ quốc. Yêu cầu HS vẽ đúng

màu cờ.

+ Hình quả và dãy núi. Yêu cầu

- GV hướng d HS cách cầm bút và

cách vẽ màu:

- GV theo dõi và giúp HS:

+ Tìm màu theo ý thích

+ Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ.

- GV cho HS xem một số bài và hỏi:

+ Bài nào màu đẹp?

+ Bài nào màu chưa đẹp?

- GV yc HS tìm bài vẽ nào đẹp mà

mình thích

GD: Hs biết sử dụng giấy 1 cách tiết

kiệm và thu gom giấy vụn, hạn chế

thải rác góp phần BVMT

+ Quả bóng màu đỏ,

vàng, lam…

+ Màu xanh ở cỏ cây,

hoa trái…

+ Màu vàng ở giấy thủ

công…

+ Nền cờ màu đỏ, ngôi

sao màu vàng

- HS thực hiện:

+ Cầm bút thoải mái để

vẽ màu dễ dàng.

+ Vẽ màu xung quanh

trước, ở giữa sau.

- HS vẽ màu theo ý

thích:

- Các em nhận xét

TC: Quan sát mọi vật

và gọi tên màu của

chúng (lá cây, hoa,

quả…)

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Tự nhiên và xã hội

Page 36: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 36

Tiết 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH

A. Mục tiêu :

KT:- Hiểu được : tai, mắt, mũi, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật

xung quanh.

KN:+ HS K, G: Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác

quan bị hỏng.

TĐ: Biết bảo vệ các bộ phận của cơ thể con người

B. Thiết bị-Đồ dùng dạy học :

-Máy vi tính , máy chiếu .

- Các tranh minh họa bài học trong SGK.

- Một số đồ vật để học sinh quan sát và nhận xét.

C. Các hoạt động dạy học :

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

2’

1’

10’

8’

10’

I.Ổn định lớp:

II. Kiểm tra bài

cũ :

III. Bài mới :

1. Giới thiệu bài :

2. Các hoạt động

a. Hoạt động 1 :

Làm việc với

SGK.

MT: Nhận biết vật

bằng tay

b. Hoạt động 2 :

Thảo luận

MT: Nhận biết vật

bằng mắt ,tai

,mũi,lưỡi .

Hoạt động 3:

MT:Các bộ phận

-Cho HS hát

- Em cần làm gì để cơ thể chúng ta

chóng lớn ?

- GV nhận xét.

- Cho lớp chơi trò chơi để nhận biết các

vật xung quanh.

- GV hướng dẫn HS quan sát từng hình

ở trang 8 theo gợi ý :

+ Quan sát hình dáng, màu sắc, sự nóng

lạnh, trơn nhẵn hay sần sùi, ... của các

vật.

- GV mời 1 số HS lên bảng chỉ và nói

về từng vật

- GV hướng dẫn HS đặt câu hỏi để thảo

luận

+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của

các vật ?

+ ...

- GV tổ chức HS hỏi và trả lời theo

hình thức truyền điện.

- GV nêu câu hỏi :

+ Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị

hỏng ?

+ Điều gì xảy ra nếu tai bị điếc ?

Bạn nhìn nghe, ngửi, nếm , sờ các vật

xụng quanh bằng gì?

Hát

HStrả lời

-HS quan sát và nêu: con

mèo lông mềm,mịn….

-Nhờ có mắt…

-Nhờ có tai ta nghe được

tiếng động,hát…

-HStrả lời

Page 37: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 37

3’

nhận biết vật xung

quanh

IV. Củng cố, dặn

dò:

- Yêu cầu mỗi nhóm quan sát , trả lời

- Nhận xét

* HD trò chơi: Nhận biết các vật xung

quanh:

- Yêu cầu: HS Nhận biết và nêu kết

quả.

- Dặn HS biết bảo vệ giác quan của

mình.

- Hs thảo luận nhóm, trả lời

- HS tham gia trò chơi:

Nhận biết

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Hướng dẫn học

LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT

A. Mục tiêu:

KT:- HS đọc đúng các các chữ cái đã học trong tuần l,h o,c ô,ơ.

-Hoàn thành BT trong ngày

KN:- Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS về các tiếng, từ ứng dụng

- HS yếu đọc đúng – H S KG đọc nhanh đọc rõ các tiếng , từ ứng dụng

TĐ: Say mê học tập

B.Thiết bị đồ dùng dạy học:

-VBTTV

-Bảng phụ ghi một số từ ứng dụng

C.Các hoạt động dạy học:

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

2’

1’

10’

20’

I.Ổn định lớp:

II.KT bài cũ:

III. Bài mới:

1.GTB:

2.Luyện đọc:

MT:HS đọc

đúng các các chữ

cái đã học trong

tuần l,h o,c ô,ơ.

3 .Hướng dẫn

hs làm bài tập

MT:Hoàn thành

BT trong

VBTTV

-Cho HS hát

-HS đọc toàn bài

-Nêu nhiệm vụ bài học

-GV viết lên bảng –hd hs đọc

-HS đánh vần ,đọc trơn

-HS đọc và phân tích tiếng

-HS đọc –gv chỉnh sửa lỗi phát âm.

a.Nối:GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ

-GV hướng dẫn cách đọc các từ ở mỗi

tranh để hs nhận biết được tiếng phù hợp

với bức tranh để nối cho phù hợp

b.Điền i hay a

-HS quan sát tranh để điền âm còn thiếu

i,a, bi ,cá

bi,vi, li

ba,va,la

-bi ve ,balô

-Tranh quả cà nối tiếng cà

-Tranh quả bí nối tiếng bí

-Tranh cụ già nối tiếng bà

Page 38: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 38

1’

IV. Củng cố

,dặn dò:

-HS điền và đọc từ hoàn chỉnh

GV nhận xét

c.Tập viết: GV hướng đẫn hs viết chữ

bi ve,ba lô

-HS viết -gv chấm nhận xét

-Hệ thống lại bài LT

Ca , lá , bi

-bive,ba lô

-HS luyệnviết thêm ở vở

luyện viết đẹp

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Hướng dẫn học

LUYỆN TẬP TOÁN

A.Mục tiêu:

KT:-Củng cố cách sử dụng dấu bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số

KN:-Rèn kĩ năng đọc viết so sánh các số trong phạm vi 5

TĐ:-Giáo dục hs yêu thích môn học

B.Thiết bị -đồ dùng dạy học:

C.Hoạt động dạy học:

TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

2’

1’

30’

I.Ổn định lớp:

II.KT bài cũ:

III.Bài mới :

1. GT bài:

2.Hướng dẫn hs làm

bài tập:

MT:Hoàn thành BT

Trong VBTT

-Cho HS hát

-YCHS đếm xuôi ,đếm ngược các

số từ 1 đến 5

-Nêu nhiệm vụ bài học

Bài 1: Điền dấu>.<

-GV hd cách làm

-lưu ý: mũi nhọn luôn quay về số

bé hơn

-HS làm bài và chữa bài

Bài 2:

-GV hướng dẫn hs quan sát tranh só

sánh và điền số

-HSlàm bài và chữa bài.

GV nhận xét

-Hát

-HS thực hiện theo yêu cầu

của GV

3 < 4 5 > 2 1 < 3

2 <4 4 >3 2 <5

3 > 1 4 >2 5 > 2

5 > 3

3 < 5

5 > 4

4 < 5

Page 39: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 39

1’

IV.Củng cố –dặn

dò:

Bài 3: Nối ô trống với số thích

hợp.

-GV hướng dẫn cách nối

-HS làm bài –gv chấm chữa bài

-GV hệ thống bài

-Nhận xết tiết học

-Các số cần nối

-1< 2,3,4,5 2> 1

-2< 3,4,5 3 > 2,1

-4< 5 5 > 1,2,3,4

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Hoạt động tập thể

Tiết 26: SƠ KẾT TUẦN 3

A. Mục tiêu:

- Nhận xét và đánh giá lại những hoạt động của lớp trong tuần 3.

- Phổ biến phương hướng công tác tuần 4

B.Thiết bị -Đổ dùng dạy học: Bản sơ kết lớp , hoa gắn bảng thi đua

C.Các hoạt động dạy học:

TG ND và MT HĐ của GV HĐ của HS

2’

7’

I. Ổn định:

II. Nội dung sinh hoạt:

Cho lớp hát Cả nhà thương

nhau .

- Các tổ trưởng nhận xét, đánh

giá tình hình trong tuần.

- GV nhận xét và đánh giá lại

những hoạt động của lớp trong

tuần:

* Ưu điểm:

-Mặc trang phục đến trường

đúng qui định .

- Đi học đều và đúng giờ.

- Thực hiện tốt 10 phút truy bài

đầu giờ.

- Có học bài và làm bài đầy đủ

trước khi đến lớp.

- Giữ gìn vệ sinh trường lớp

- Cả lớp hát

- Các tổ trưởng lần

lượt lên nhận xét

- Lớp trưởng lên nhận

xét

- HS lắng nghe

Page 40: TUẦN 3 - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. * HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 40

5’

3’

16’

2’

III.Bầu cá nhân và tập

thể xuất sắc

IV.Phổ biến công tác

tuần 2

V.Sinh hoạt văn nghệ:

VI. Nhận xét, dặn dò:

sạch sẽ.

* Tồn tại:

- Trong giờ học ...........

-Vệ sinh ..............

-Tham gia HĐ giữa giờ

......................

- GV tuyên dương và tặng hoa

cho các cá nhân và tổ XS gắn

hoa vào bảng thi đua .

-Xây dựng nề nếp học bài ở nhà

cũng như qui định nội quy trên

lớp học .

- Thực hiện nề nếp ra vào lớp

đúng quy định.

- Hát múa tập thể, trò chơi, đọc

thơ, kể chuyện về bạn bè và

mái trường ....

- GV Nhắc nhở HS thực hiện tốt

công tác đề ra. Khắc phục tồn

tại để làm tốt hơn nữa ở tuần 3

- Lớp trưởng điều

hành các tổ thảo luận

chọn cá nhân và tổ

XS.

- HS lắng nghe

- Cả lớp tham gia:Cả

nhân , tổ .

Rút kinh nghiệm:

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................