uỶ ban nhÂn dÂn …(1) · web viewỦy ban nhÂn dÂn tỈnh thỪa thiÊn huẾ số: 90...
TRANSCRIPT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Số: 90 /QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017
QUYẾT ĐỊNHVề việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Lộc
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ - CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc tại Tờ trình số 383/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 485/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017Đơn vị tính: ha
TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
Hiện trạng năm 2016
Kế hoạch 2017 Tăng (+);
Giảm (-)
Diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích
Cơ cấu (%)
I LOẠI ĐẤT 72.035,97 100,00 72,035.97 100,001 Đất nông nghiệp NNP 52.123,02 72,36 49,972.46 69,37 -2.150,561.1 Đất trồng lúa LUA 4.888,95 9,38 4.582,78 9,17 -306,17
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC 3.539,53 72,40 3.258,03 71,09 -281,50
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.570,21 3,01 1.335,09 2,67 -235,121.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 5.282,98 10,14 4.934,27 9,87 -348,711.4 Đất rừng phòng hộ RPH 11.655,51 22,36 11.383,91 22,78 -271,601.5 Đất rừng đặc dụng RDD 9.412,20 18,06 9.412,20 18,831.6 Đất rừng sản xuất RSX 17.868,47 34,28 16.845,60 33,71 -1.022,871.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.425,44 2,73 1.439,35 2,88 13,911.8 Đất nông nghiệp khác NNK 19,26 0,04 39,26 0,08 20,002 Đất phi nông nghiệp PNN 19.076,63 26,48 21.511,98 29,86 2.435,352.1 Đất quốc phòng CQP 30,48 0,16 38,48 0,18 8,002.2 Đất an ninh CAN 6,93 0,04 12,31 0,06 5,382.3 Đất khu công nghiệp SKK 141,99 0,74 912,28 4,24 770,292.4 Đất khu chế xuất SKT2.5 Đất cụm công nghiệp SKN2.6 Đất thương mại dịch vụ MD 415,24 2,18 1.468,12 6,82 1.052,88
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC 42,46 0,22 47,86 0,22 5,40
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS 0,71 1,60 0,01 0,89
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT 3.586,14 18,80 4.024,93 18,71 438,79
2.9.1 Đất xây dựng cơ sở văn hóa 6,47 0,18 11,68 0,29 5,212.9.2 Đất xây dựng cơ sở y tế 12,64 0,35 12,33 0,31 -0,31
2.9.3 Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
97,51 2,72 96,88 2,41 -0,63
2.9.4 Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
23,05 0,64 26,85 0,67 3,80
2.9.5 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
2.9.6 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
0,13 0,13
2.9.7 Đất giao thông 1.834,27 51,15 1.987,24 49,37 152,972.9.8 Đất thuỷ lợi 1.066,29 29,73 1.318,25 32,75 251,962.9.9 Đất công trình năng lượng 529,36 0,73 549,95 13,66 20,59
2.9.10 Đất công trình bưu chính, viễn thông
2,09 2,29 0,06 0,20
2.9.11 Đất chợ 14,33 0,40 19,33 0,48 5,002.10 Đất di tích lịch sử, văn hóa DDT 6,81 0,04 6,81 0,032.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 0,31 0,312.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 25,07 0,13 25,81 0,12 0,742.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1.163,12 6,10 1.246,22 5,79 83,102.14 Đất ở tại đô thị ODT 144,84 0,76 150,22 0,70 5,382.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 28,68 0,15 31,06 0,14 2,38
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS 11,46 0,06 13,16 0,06 1,70
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 30,63 0,16 30,63 0,142.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTD 1.533,89 8,04 1.562,02 7,26 28,13
2
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.20 Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX 94,49 0,50 185,74 0,86 91,25
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 4,90 0,03 10,38 0,05 5,48
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV 0,35 0,35
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 148,01 0,78 148,01 0,692.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 944,23 4,95 929,83 4,32 -14,402.25 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 10.715,87 56,17 10.665,52 49,58 -50,352.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,33 0,333 Đất chưa sử dụng CSD 836,32 1,16 551,53 0,77 -284,794 Đất khu công nghệ cao * KCN5 Đất khu kinh tế * KKT 26.149,61 26.149,616 Đất đô thị * DDT 13.166,29 13.166,29
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017Đơn vị tính: ha
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện tích
Tổng diện tích thu hồi 200,281 Đất nông nghiệp NNP 191,791.1 Đất trồng lúa LUA 47,39
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 32,501.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 55,201.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 36,231.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 52,421.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,551.8 Đất nông nghiệp khác NNK 2 Đất phi nông nghiệp PNN 8,492.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất Cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất Thương mại dịch vụ TMD 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 2,38
2.10 Đất di tích lịch sử, văn hóa DDT 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2,502.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,742.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
3
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON
2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 2,87
2.20 Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.24 Đất sông ngòi, kênh rạch, suối SON 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017Đơn vị tính: ha
STT Chỉ tiêu Mã Diện tích
1 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp NNP/PNN 2.156,56
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 293,87 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước DLN/PNN 13,67 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 232,62 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 351,71 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 271,60 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1,002,87 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 3,89 1.8 Đất nông nghiệp khác NNK/PNN
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 31,00
2.1 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN
2.2 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng LUA/LNP
2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản LUC/NTS 11,00
2.4 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản BHK/NTS
2.5 Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác RSX/NNK 20,00
2.6 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR(a)
4
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017Đơn vị tính: ha
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha)
1 Đất nông nghiệp NNP 6,001.1 Đất trồng lúa LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 0,501.4 Đất rừng phòng hộ RPH1.5 Đất rừng đặc dụng RDD1.6 Đất rừng sản xuất RSX1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 5,501.8 Đất nông nghiệp khác NNK2 Đất phi nông nghiệp PNN 278,792.1 Đất quốc phòng CQP 2,002.2 Đất an ninh CAN 0,502.3 Đất khu công nghiệp SKK 32,112.4 Đất khu chế xuất SKT2.5 Đất cụm công nghiệp SKN2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD 164,892.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 45,45
2.10 Đất di tích lịch sử, văn hóa DDT2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 11,622.14 Đất ở tại đô thị ODT 1,472.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,15
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,25
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON
2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 3,50
2.20 Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 15,00
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,292.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 0,562.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK
5
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Lộc được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - CT và các PCT UBND tỉnh;- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD;- BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;- UBND huyện Phú Lộc; - Phòng TNMT huyện Phú Lộc;- VP: CVP, các PCVP; các CV;- Lưu VT, ĐC.
TM.ỦY BAN NHÂN DÂNCHỦ TỊCH
6
PHỤ LỤC 1DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017(Đính kèm Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2017
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT Tên công trình, dự án Diện tích (ha) Địa điểm
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh1 Trạm cảnh sát giao thông đường bộ QL 1A 1,20 Lộc Tiến
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1 Đường phía Đông đầm Lập An 8,60 Thị trấn Lăng Cô
2 Mở rộng Khu tái định cư Lộc Tiến – giai đoạn 2, tỉnh Thừa thiên Huế 20,60 Xã Lộc Tiến
3 Đường trục chính Khu đô thị Chân Mây 7,46 Xã Lộc Vĩnh4 Khu nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô. 299,60 Xã Lộc Vĩnh
5 Dự án khu du lịch sinh thái đầm Lập An (Bitexco) 31,85 Thôn Loan Lý, thị trấn Lăng Cô
6 Bến số 6 cảng Chân Mây 10,10 Thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh
7 Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân Mây 16,00Thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh, huyện
Phú Lộc8 Nhà hàng ẩm thực số 01 ven đường Nguyễn Văn 0,92 Thị trấn Lăng Cô9 Nhà hàng ẩm thực số 03 ven đường Nguyễn Văn 0,97 Thị trấn Lăng Cô10 Nhà hàng ẩm thực số 04 ven đường Nguyễn Văn 0,83 Thị trấn Lăng Cô
11 Bến thuyền và câu lạc bộ bến thuyền ven đường Nguyễn Văn 0,96 Thị trấn Lăng Cô
12 Cửa hàng xăng dầu tại tuyến đường ven biển Cảnh Dương 1,00 Xã Lộc Vĩnh
13 Khu du lịch sinh thái Suối Voi 60,00 Xã Lộc Tiến14 Khu du lịch cao cấp sinh thái biển Lăng Cô 54,00 Thị trấn Lăng Cô
15 Điểm dịch vụ du lịch Ánh Ngọc - đầm Lập An (phần mở rộng) 1,73 Thị trấn Lăng Cô
16 Dự án đầu tư khu đô thị cao cấp 71,50 Xã Lộc Vĩnh17 Kho chứa than tại cảng Chân Mây 4,50 Xã Lộc Vĩnh18 Kho chứa dăm gỗ tại cảng Chân Mây 4,00 Xã Lộc Vĩnh
19 Chỉnh trang nút giao và xây dựng biểu tượng Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 0,50 Xã Lộc Tiến
20 Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Chân Mây 0,35 Xã Lộc Vĩnh21 Các khu còn lại của Khu công nghiệp La Sơn 80,00 Xã Lộc Sơn
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
1 Khu nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) 10,00 Xã Lộc Sơn
7
2 Khu dân cư Hạ Thủy Đạo 9,00 Xã Lộc Sơn
3 Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo mở rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo) 3,00 Xã Lộc Sơn
4 TBA 110KV La Sơn và đầu nối 0,69 Xã Lộc Sơn5 Khu dân cư Âu Thuyền 3,24 Xã Lộc Trì6 Xây dựng Chợ thị trấn Lăng Cô 2,60 Thị Trấn Lăng Cô
7 Đường dân sinh ra biển cạnh Nghĩa trang liệt sĩ thị trấn Lăng Cô 0,60 Thị Trấn Lăng Cô
8 Đường xóm trên (Quốc lộ 49B ông Châu đến nghĩa địa) 0,21 Xã Vinh Giang
9 Đường Đê Đông Phá, Đầm Làng, Văn Chỉ; Đường bê tông GT nông thôn QL49B đến Trung Kiều 1,90 Xã Vinh Hưng
10Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn; tại thôn Đông, thôn Nam, thôn Xuân Lai (mở rộng)
1,50 Xã Lộc An
11 Nạo vét kênh cách ly 1,20 Xã Vinh Hải12 Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải 12,50 Xã Vinh Hải13 Sân vận động xã Vinh Hiền 2,50 Xã Vinh Hiền14 Nâng cấp cầu và đường ra biển Bình An 0,46 Xã Lộc Vĩnh15 Trường Mầm non Bắc Hà 0,50 Thị trấn Phú Lộc
16 Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã 8,40 Thị trấn Phú Lộc
17 Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm) 1,50 Xã Lộc Điền
18 Khai thác đá khối Gabro ( Công ty CP Khai thác đá Thừa Thiên Huế) 5,00 Xã Lộc Điền
19 Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2)(Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha) 26,30 Xã Lộc Điền
20 Nâng cấp mở rộng Cống Quan, huyện Phú Lộc 8,00 Huyện Phú Lộc21 Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Hồ Truồi 4,00 Xã Lộc Điền
22 Kè chống sạt lở bờ sông Truồi đoạn qua xã Lộc An và Lộ Điền 1,00 Xã Lộc An
Xã Lộc Điền
8
PHỤ LỤC 2DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017(Đính kèm Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2017
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT Hạng mục Địa điểm
Diện tích (ha)
Trong đó diện tích xin chuyển mục
đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng đặc
dụngCông trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất
1 Khu dân cư Hạ Thủy Đạo Xã Lộc Sơn 9,00 8,50
2Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo mở rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo)
Xã Lộc Sơn 3,00 1,70
3
Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn; tại thôn Đông, thôn Nam, thôn Xuân Lai (mở rộng)
Xã Lộc An 1,50 1,00
4 Dự án phủ sóng truyền hình biển đảo Xã Lộc Tiến 0,20 0,20
5 Sân vận động xã Vinh Hiền Xã Vinh Hiền 2,50 2,00
6 Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc
Thị Trấn Phú Lộc 8,40 5,00
7 Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm) Xã Lộc Điền 1,50 1,50
8Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2)(Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha)
Xã Lộc Điền 26,30 1,20
9 Trụ sở Phòng Cảnh sát PCCC số 4 Xã Lộc Điền 1,5 1,50
10 Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải Xã Vinh Hải 12,50 7,60
11 Mở rộng Khu tái định cư Lộc Tiến – giai đoạn 2, tỉnh Thừa thiên Huế Xã Lộc Tiến 20,60 0,30
12 Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân Mây
Thôn Bình An, xã Lộc
Vĩnh16,00 4,00
13 Cửa hàng xăng dầu tại tuyến đường ven biển Cảnh Dương Xã Lộc Vĩnh 1,00 0,90
9
PHỤ LỤC 3DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017(Đính kèm Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2017
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT Tên công trình, dự án Diện tích (ha) Địa điểm
Công trình, dự án quốc phòng - an ninhChuyển tiếp năm 2015 1 Trạm biên phòng 2,00 Lộc Bình
Chuyển tiếp năm 2016 1 Thao trường bắn đạn thực 2,00 Lộc Tiến2 Thao trường bắn đạn thực 2,00 Lộc Điền3 Thao trường bắn đạn thực 2,00 Vinh Mỹ4 Khu hậu phương 2,00 Lộc Hòa
5 Chuyển nhà văn hóa huyện (cũ) sang đất quốc phòng 0,48 Thị trấn Phú Lộc
6 Đồn Công an ven biển Phú Lộc 0,30 Lộc Tiến7 Đồn Công an ven biển các xã khu III 0,30 Vinh Giang
8 Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 1,48 Thị trấn Lăng
CôCông trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đấtChuyển tiếp năm 2015
1
Các dự án đầu tư tại Khu công nghiệp số 2:- Kết đoàn: 1,5 ha;- Dầu ăn: 3 ha;- Dệt may: 6 ha;- Hạ tầng giao thông: 1,5 ha.
12,00 Xã Lộc Tiến
2 Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy. 0,50 Xã Lộc Thủy
3 Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. 124,31 Xã Lộc Tiến, xã
Lộc Vĩnh
4 Khu nghỉ dưỡng Bãi Chuối Việt Nam. 156,00 Thị trấn Lăng Cô
5 Khu du lịch Bãi Cả 70,80 Thị trấn Lăng Cô
6Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng biển Lăng Cô (công ty Gia Minh - Conic) - bổ sung ở điểm tiếp đón của dự án.
0,30 Thị trấn Lăng Cô
7 Đường dân sinh ven biển Đồng Dương. 1,98 Thị trấn Lăng Cô
8 Trung tâm điều dưỡng, chăm sóc người có công tỉnh TT-Huế 1,60 Thị trấn Lăng
Cô9 Bến Cảng số 2 Cảng Chân Mây 15,00 Xã Lộc Vĩnh
10 Khu nhà ở nhân viên Laguna 1,00 Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh
10
11 Câu lạc bộ thủy thủ - Cảng Chân Mây 0,30 Xã Lộc Vĩnh12 Hệ thống đường và Đê chắn sóng cảng Chân Mây 10,00 Xã Lộc Vĩnh
13 Phòng giao dịch ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Thừa Lưu 0,15 Xã Lộc Tiến
14 Hạ tầng khu công nghiệp 150,00 Xã Lộc Tiến
15 Hạ tầng Khu đô thị Chân Mây 195,00 Xã Lộc Tiến, xã Lộc Thủy
16 Xây dựng đường cao tốc La Sơn - Đề Bay 25,60 Lộc Bổn, Lộc Sơn, Xuân Lộc
17 Trạm dừng nghĩ dưỡng của Bộ Giao thông Vận tải (dự án QL1A) 3,00 Xã Lộc Điền
18 Ngân hàng Công thương phía Nam Thừa Thiên Huế (gần trạm thú y huyện) 0,12 Thị trấn Phú
Lộc
19 Khu tái định cư thôn 1 (Bãi Gạo) phục vụ TĐC đường cao tốc La Sơn - Đề Bay 5,50 Xã Xuân Lộc
20 Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 49B đoạn Thuận An - Tư Hiền - QL1A 40,79 Huyện Phú Lộc
21 Đất xen ghép phục vụ TĐC hầm Phước Tượng quốc lộ 1A (Tái định cư dự án Quốc lộ 1A) 0,12 Xã Lộc Trì
22
Đường từ nhà Ông Tìm đến nhà Ông Lạc (GĐ2); Đường từ QL49B đến nhà Ông Châu; Bờ kè 2 mặt đường Miếu Vạn; Đường từ QL49B đến nhà Ông Thuyên
0,43 Xã Lộc Bình
23 Các kênh: Kênh Hà Trung - Lặng Hà; Kênh Hà Vĩnh 0,91 Xã Lộc An
24 Kênh mương HTX Trung Hà, Đường giao thông nội đồng Trung Phước - Hòa Mậu (đập Thủ Lệnh) 0,44 Xã Lộc Trì
25
Các Kênh: A Chuân; Hói Chính thôn 3, thôn 4; Các đường: đường dân sinh thôn 3, thôn 4 (Ông Lành đến Biển); đường dân sinh từ Nhà ông Súy đến Trường cấp 2 Vinh Giang; đường cơ chế đặc thù; Kênh dẫn mặn phục vụ NTTS
3,00 Xã Vinh Hải
26 Đường từ nhà Ông Trần Đình Đê đến nhà Ông Nguyễn An; đường nội đồng Hiền Hòa 1 - Hiền An 1 0,56 Xã Vinh Hiền
27
Nạo vét khe Lương Viện: Đường sản xuất nội đồng Bà Hòa đội 7; bà Nhạn; Nâng cấp Đê bao từ cầu Bến Đò đến ông Phúc: Đường dân sinh phục vụ sản xuất đoạn từ nhà ông Cơ đến khe Bồn Bồn, đường QL49 đi trạm bơm
1,74 Xã Vinh Hưng
28
Đường nâng cấp đập đuồi thôn Quê Chữ - Lương Điền Đông: Nâng cấp đập Đuồi, kênh dẫn nước HTX Đông Sơn, xây dựng đập Hói dưới; Đường dân sinh kết hợp phục vụ sản xuất qua Đập Truồi; Đường nội thôn thôn Miêu Nha, Đường thôn Bạch Thạch - Bát Sơn; Nâng cấp mở rộng âu thuyền
3,64 Xã Lộc Điền
29Nạo vét tuyến mương thoát nước ra biển (Tuyến mương thoát nước chống ngập lụt cục bộ); mở rộng nâng cấp các tuyến đường nông thôn mới
4,04 Xã Vinh Mỹ
11
30 Kênh thủy lợi từ Cồn Ô Được đến nhà Ô Diếp 0,53 Xã Vinh GiangChuyển tiếp năm 2016
1 Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Cảnh Dương (Công ty ADX Hàn Quốc) 260,00 Xã Lộc Vĩnh
2 Khu du lịch Xanh Lăng Cô (giai đoạn 2 phía biển) 2,10 Thị trấn Lăng Cô
3 Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương 3,65 Xã Lộc Thủy
4 Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Tam Lộc 6,40 Xã Lộc Tiến
5 Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Mỏ Diều 6,00 Xã Lộc Thủy
6 Mỏ đá Mỏ Diều (phần mở rộng) 0,89 Xã Lộc Thủy7 Mỏ cát Bãi Trằm 3,00 Xã Lộc Tiến8 Bến số 4, bến số 5 cảng Chân Mây 20,50 Xã Lộc Vĩnh
9 Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN La Sơn (giai đoạn I) của Cty TNHH VITTO 37,35 Xã Lộc Sơn
10Nhà máy chế biến dăm gỗ và viên nén năng lượng (phần mở rộng) của Công ty TNHH MTV Hào Hưng - Huế (Khu Công nghiệp La Sơn)
1,93 Xã Lộc Sơn
11 Đầu tư mở rộng hầm đường bộ Hải Vân 22,35 Thị trấn Lăng Cô
12 Khu du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng 5,00 Xã Lộc BìnhCông trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất Chuyển tiếp năm 2015 1 Kênh và Đê ngăn mặn 2,00 Xã Vinh Hải
2 Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn(đã thực hiện 1.9 ha) 3,50 Xã Lộc Bổn
3 Hệ thống xử lý làng nghề bột sắn xã Lộc An 0,50 Xã Lộc An
4 Đường cứu nạn Xuân Lộc - Lộc Hòa 12,00 Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa
5 Trường Mầm non thị trấn Lăng Cô 0,20 Thị trấn Lăng Cô
6 Đường giao thông thôn 1, xã Vinh Hải 2,00 Xã Vinh Hải7 Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến 0,60 Xã Lộc Tiến8 Nâng cấp, sữa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì 0,50 Xã Lộc Trì9 Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại 0,75 Xã Lộc Điền10 Đường vào chùa Quốc Tự Thánh Duyên 1,50 Xã Vinh Hiền
11 Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp 0,05 Thị trấn Phú Lộc
12 Cải tạo nang cấp hệ thống điện toàn tỉnh (diện tích toàn tỉnh 3.71 ha) 1,50 Huyện Phú Lộc
Chuyển tiếp năm 2016 1 Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc An 0,50 Xã Lộc An2 Đường GT liên thôn Nam Phổ Hạ - An Lại 0,12 Xã Lộc An
3 Đường giao thông nông thôn (từ Trường TH Tiến Lực đến UBND xã) 0,20 Xã Lộc An
12
4 Hệ thống thoát nước khu vực trường Cấp 2 Lộc An, Chợ cũ, thôn Xuân Lai, xã Lộc An 0,09 Xã Lộc An
5 Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ 0,60 Xã Lộc An
6 Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn 4,00 Xã Lộc An
7 Đường vào thôn Phước Trạch 0,50 Xã Lộc An8 Nâng cấp hệ thống đê sông Đại Giang 0,38 Xã Lộc An9 Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ Nong, Lộc Bổn 0,87 Xã Lộc Bổn10 Đường bê tông dọc sông Nong, xã Lộc Bổn 0,25 Xã Lộc Bổn
11 Đường từ trường học thôn đến ông Kéo giáp đường trục lộ thôn Thuận Hóa 0,10 Xã Lộc Bổn
12 Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thôn Bình An (gđ 2) 3,70 Xã Lộc Bổn13 Kè chống xói lở sông Nong 3,00 Xã Lộc Bổn14 Đường và cầu liên thôn Bình An - Thuận Hóa 2,00 Xã Lộc Bổn
15 Đường giao thông khu vực 9, thị trấn Phú Lộc 0,70 Thị trấn Phú Lộc
16 Đường giao thông Khu vực 1, thị trấn Phú Lộc 0,04 Thị trấn Phú Lộc
17 KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch 2,50 Thị trấn Phú Lộc
18 Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ 3,00 Thị trấn Phú Lộc
19 Mở rộng Trung tâm dạy nghề huyện 0,80 Thị trấn Phú Lộc
20 Mở rộng chợ Thừa Lưu, xã Lộc Tiến 0,30 Xã Lộc Tiến21 Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc 3,00 Xã Lộc Tiến22 Khu quy hoạch dân cư Hoà Mậu 2,00 Xã Lộc Trì23 Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì 0,30 Xã Lộc Trì24 Đường liên xã Vinh Hải -Vinh Giang 0,40 Xã Vinh Hải25 Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải 12,50 Xã Vinh Hải26 Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng 2,00 Xã Vinh Hiền27 Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An I (giai đoạn 3) 1,00 Xã Vinh Hiền
28 Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1) 1,50 Xã Vinh Hiền
29 Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền An, xã Vinh Hiền 0,30 Xã Vinh Hiền
30 Đường liên xã Vinh Giang - Vinh Hiền 2,00 Vinh Giang - Vinh Hiền
31 Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà bà Hòa đến đê ngăn mặn) 0,21 Xã Vinh Hưng
32 Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà thờ họ Trần đến nhà bà Huyền) 0,36 Xã Vinh Hưng
33 Đường bê tông Diêm Trường (từ nhà ông Luyện - đường liên xã), xã Vinh Hưng 0,25 Xã Vinh Hưng
34 Nghĩa trang nhân dân xã Vinh Hưng (giai đoạn 1) 6,70 Xã Vinh Hưng35 Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy 0,55 Xã Lộc Thủy36 Đập ngăn mặn , giữ ngọt xã lộc thủy 0,30 Xã Lộc Thủy
13
37 Đầu tư Xử lý sạt lở bờ sông Bù Lu đoạn qua thôn Cảnh Dương, xã Lộc Vĩnh 4,00 Xã Lộc Thủy
38Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền
0,04 Xã Lộc Điền
39 Khu QH dân cư thôn Trung Chánh 1,50 Xã Lộc Điền40 Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền 0,50 Xã Lộc Điền41 Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền 0,13 Xã Lộc Điền42 Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi 0,60 Xã Vinh Mỹ
43 Nâng cấp, mở rộng đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang) 0,12 Xã Vinh Mỹ
44 Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô. Họa) 0,35 Xã Vinh Giang
45 Đường giao thông liên xã Vinh Giang - Vinh Mỹ - Vinh Hải 0,01 Xã Vinh Giang
46 Đường đội 7, 8/2 thôn Nghi Giang, xã Vinh Giang 0,20 Xã Vinh Giang47 Đường giao thông thôn 4 (giai đoạn 2) 0,27 Xã Xuân Lộc48 Khu TĐC thôn 1 (giai đoạn 2) 4,00 Xã Xuân Lộc49 Đường du lịch sinh thái lòng hồ bản Phúc Lộc 0,71 Xã Xuân Lộc
50 Đường giao thông Bản Phúc Lộc, xã Xuân Lộc (Chương trình 135) 0,02 Xã Xuân Lộc
51 Đường giao thông thôn Vinh Sơn (giai đoạn 2) 0,02 Xã Lộc Sơn52 Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn 1,50 Xã Lộc Sơn53 Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng, xã Lộc Sơn 2,00 Xã Lộc Sơn
54 Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất trên địa bàn huyện 13,00 Xuân Lộc, Lộc
Bổn, Lộc Hòa
55 Xử lý ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt khu III huyện Phú Lộc 0,24 Xã Vinh Hải
56 Mở rộng Nhà máy nước Lộc Trì 0,40 Xã Lộc Trì
PHỤ LỤC 4DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
14
(Đính kèm Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2017của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT Hạng mục Địa điểm
Diện tích (ha)
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích
sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng đặc
dụngCông trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích sử dụng đấtChuyển tiếp năm 2015
1 Xây dựng đường cao tốc La Sơn - Đề Bay
Xã Lộc Bổn, Lộc
Sơn, Xuân Lộc
25,60 1,50
2 Trạm dừng nghĩ dưỡng của Bộ Giao thông Vận tải (dự án QL1A)
Xã Lộc Điền 3,00 1,20
3Ngân hàng Công thương phía Nam Thừa Thiên Huế (gần trạm thú y huyện)
Thị trấn Phú Lộc 0,12 0,12
4 Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 49B đoạn Thuận An - Tư Hiền - QL1A
Huyện Phú Lộc 40,79 3,50
5 Các kênh: Kênh Hà Trung - Lặng Hà; Kênh Hà Vĩnh
Xã Lộc An 0,91 0,80
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất Chuyển tiếp năm 2015
1 Hồ chứa nước Thủy Yên - Thủy Cam Xã Lộc Thủy 0,50 0,47
2Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4.
Xã Lộc Tiến, xã
Lộc Vĩnh124,31 6,70
3Khu du lịch nghĩ dưỡng quốc tế Minh viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ)
Thị trấn Lăng Cô, Lộc Vĩnh
111,56 9,70
4 Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy.
Xã Lộc Thủy 0,5 0,47
5
Các dự án đầu tư tại Khu công nghiệp số 2:- Kết đoàn: 1,5 ha;- Dầu ăn: 3 ha;- Dệt may: 6 ha;- Hạ tầng giao thông: 1,5 ha.
Xã Lộc Tiến 12,00 1,80
6 Kênh và Đê ngăn mặn Xã Vinh Hải 2,00 1,00
15
7 Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến Xã Lộc Tiến 0,60 0,50
8 Nâng cấp, sữa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì
Xã Lộc Trì 0,50 0,30
9 Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại
Xã Lộc Điền 0,75 0,75
10 Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp
Thị trấn Phú Lộc 0,05 0,05
11Hạ tầng kỹ thuật : KDC Hạ Thuỷ Đạo mở rộng; KDC thôn Vinh Sơn; KDC gần Trường THCS Lộc Sơn
Xã Lộc Sơn 6,50 6,50
12 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quyết Thủy mở rộng (Đội 2, thôn An Sơn)
Xã Lộc Sơn 1,50 1,50
13 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xen ghép thôn Xuân Sơn
Xã Lộc Sơn 1,00 1,00
14Các KDC xen ghép: KDC Đồng Mưng; KDC Lò gạch cũ; KDC KV Nhà ông Chờ; KDC Bãi ông Xạ Đằng
Xã Lộc An 1,70 0,09
15Các KDC xen ghép: KDC KV trước Trường TH Đại Thành; KDC KV Đồng Sim; KDC KV ông Tròn
Xã Lộc An 1,85 1,00
16
Hạ tầng kỹ thuật Các KDC: KDC Hồ Tây; KDC Miếu Canh; KDC Cồn Trình; KDC Bến Đò; KDC Vũng Dài; KDC Trạng Giữa
Xã Lộc Bổn 2,16 1,96
17 Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư chợ Lộc Bình
Xã Lộc Bình 1,98 1,98
18
Các KDC xen ghép: KDC đồng Bàu mở rộng; KDC Trạm Y Tế; KDC thôn Trung Chánh; KDC thôn Sư Lỗ; KDC thôn Lương Quý Phú
Xã Lộc Điền 0,55 0,45
19 Nhà văn hóa trung tâm huyện Thi trấn Phú Lộc 3,00 3,00
Chuyển tiếp năm 2016
1 Nhà máy sợi (Công ty Phú Quang)Khu CN số 2 xã
Lộc Tiến5,20 0,33
2 Phòng giao dịch ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Thừa Lưu
Xã Lộc Tiến 0,15 0,15
3 Kho nhựa Chân Mây Xã Lộc Vĩnh 2,00 0,25
4 Hạ tầng khu công nghiệp Xã Lộc Tiến 150,00 9,50
5 Hệ thống đường và Đê chắn sóng cảng Chân Mây
Xã Lộc Vĩnh,
huyện Phú Lộc
10,00
3,00
16
6 Nhà văn hóa xã Lộc An Xã Lộc An 0,50 0,30
7Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ
Xã Lộc An 0,60 0,40
8 Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn
Xã Lộc An 4,00 0,50
9Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai, xã Lộc An (2 điểm dân cư)
Xã Lộc An 0,17 0,17
10 Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai (2 điểm dân cư)
Xã Lộc An 0,60 0,60
11 Nâng cấp hệ thống đên sông Đại Giang Xã Lộc An 0,38 0,38
12 Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ Nong, Lộc Bổn Lộc Bổn 0,87 0,87
13 Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thôn Bình An (gđ 2)
Xã Lộc Bổn 3,70 3,70
14 Nhà Văn Hóa xã Lộc Bổn Xã Lộc Bổn 1,60 0,50
15 Kè chống xói lở sông Nong Xã Lộc Bổn 3,00 1,00
16 Đường và cầu liên thôn Bình An - Thuận Hóa
Xã Lộc Bổn 2,00 1,50
17 Điểm dân cư xen ghép Rột Dưới, thôn Bình An
Xã Lộc Bổn 0,45 0,45
18 Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân)
Xã Lộc Bổn 0,56 0,56
19 KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch Thị trấn Phú Lộc 2,50 2,50
20 Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ Thị trấn Phú Lộc 3,00 3,00
21 Trung tâm dạy nghề huyện Thị trấn Phú Lộc 0,80 0,80
22 Khu Dịch vụ Đồng thôn Thị trấn Phú Lộc 1,50 1,50
23 Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc Xã Lộc Tiến 3,00 3,00
24 Kênh thoát lũ HTX nông nghiệp Trung Hà
Xã Lộc Trì 1,00 1,00
25 Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì
Xã Lộc Trì 0,30 0,30
26 Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải
Xã Vinh Hải 12,50 7,60
27 Kênh thoát lũ A Chuân, thôn 1, xã Vinh Hải
Xã Vinh Hải 0,50 0,50
28 Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng Xã Vinh 2,00 1,00
17
Hiền
29 Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An I (giai đoạn 3)
Xã Vinh Hiền 1,00 0,50
30 Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1)
Xã Vinh Hiền 1,50 1,50
31 Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền An, xã Vinh Hiền
Xã Vinh Hiền 0,30 0,05
32
Các điểm dân cư xen ghép thôn Hiền An 1, Hiền An 2, Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2, Hiền Vân, xã Vinh Hiền (5 điểm dân cư)
Xã Vinh Hiền 1,50 1,50
33 Các điểm dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh (2 điểm dân cư)
Xã Vinh Hưng 0,20 0,20
34 Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy Xã Lộc Thủy 0,55 0,55
35Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền
Xã Lộc Điền 0,04 0,02
36 Xây dựng nhà văn hóa thôn Bát Sơn Xã Lộc Điền 0,08 0,08
37 Khu QH dân cư thôn Trung Chánh Xã Lộc Điền 1,50 1,50
38 Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền
Xã Lộc Điền 0,50 0,40
39 Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền Xã Lộc Điền 0,13 0,01
40 Nâng cấp đê đập Đuồi Xã Lộc Điền 0,30 0,30
41Các điểm dân cư xen ghép thôn Đông An, thôn Sư Lỗ, thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền (4 điểm dân cư)
Xã Lộc Điền 1,20 1,20
42 Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi
Xã Vinh Mỹ 0,60 0,60
43Nâng cấp, mở rộng đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang)
Xã Vinh Mỹ 0,12 0,12
44Các điểm dân cư xen ghép thôn 1, thôn 3, thôn 4, thôn 5, xã Vinh Mỹ (6 điểm dân cư)
Xã Vinh Mỹ 0,50 0,50
45 Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô. Họa)
Xã Vinh Giang 0,35 0,10
46 Đường giao thông Cây bứa (từ bà Phòng đến âu thuyền)
Xã Vinh Giang 0,22 0,22
47 Đường giao thông thôn Vinh Sơn (giai đoạn 2)
Xã Lộc Sơn 0,02 0,02
48 Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn
Xã Lộc Sơn 1,50 1,50
18
49 Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng, xã Lộc Sơn
Xã Lộc Sơn 2,00 2,00
50Các điểm dân cư xen ghép thôn Vinh Sơn, thôn La Sơn, thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn xã Lộc Sơn (4 điểm dân cư)
Xã Lộc Sơn 1,20 1,20
51 Cửa hàng xăng dầu xã Vinh Mỹ Xã Vinh Mỹ 0,46 0,46
PHỤ LỤC 5DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN
XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
19
(Đính kèm Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2017của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT Tên công trình, dự án Diện tích (ha) Địa điểm
1 Khu vui chơi giải trí cho trẻ em tại huyện Phú Lộc 4,90 Xã Lộc Sơn
2Nhà văn hóa thôn: La Sơn (1.00 ha); Lộc Sơn (1.00 ha); Xuân Sơn (1.00 ha đất lúa); An Sơn (1.00 ha)
4,00 Xã Lộc Sơn
3
Trường THCS Lộc Sơn (chuyển mục đích sử dụng đất 2.30 ha) Trường Mầm non Lộc Sơn (Nam Sơn chuyển mục đích 0.60 ha);
2,90 Xã Lộc Sơn
4 Khu dân cư Thốt Bàu Đề, thôn Vinh Sơn (đã thực hiện 2016: 1,95ha) 0,05 Xã Lộc Sơn
5Các điểm dân cư xen ghép thôn Vinh Sơn, thôn La Sơn, thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn xã Lộc Sơn (4 điểm dân cư);
2,00 Xã Lộc Sơn
6
Các điểm dân cư xen ghép: Cao Đôi Xã (0,05ha); thôn Đông Lưu (0.25 ha); thôn Trung Phước Tượng (0,5ha); thôn Cao Đôi Xã (0,05); Khu dân cư Mội Trong (0,3ha)
1,15 Xã Lộc Trì
7 Khu tái định cư xã Lộc Trì (đã GPMB năm 2014) 1,30 Xã Lộc Trì
8 Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn thị trấn Lăng Cô 1,00 Thị Trấn Lăng Cô
9 Nhà văn hóa các tổ dân phố (7 cơ sở) 0,10 Thị Trấn Lăng Cô
10
Chuyển mục đích sử dụng đất: đất nuôi trồng thủy sản (0,19 ha); trụ sở HTXNN Bách Thắng (0,55 ha);Trung tâm khuyến nông ngư huyện Phú Lộc (0,10 ha) sang đất thương mại dịch vụ
0,84 Xã Vinh Hưng
11Chuyển Trường tiểu học Vinh Hưng II (0,28 ha); trường Mầm non Hương Mai (0,23 ha) chuyển sang đất ở
0,51 Xã Vinh Hưng
12 Trường mầm non Hương Mai chuyển sang DVH thôn Lương Viện, Diêm Trường 0,11 Xã Vinh Hưng
13Mở rộng trường Trung học cơ sở (0.30 ha); Mở rộng trường tiểu học Vinh Hưng 2 (0.30 ha)
0,60 Xã Vinh Hưng
14 Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất ở 0,46 Xã Vinh Hưng
15 Các điểm dân cư xen ghép tại thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Lộc 0,50 Xã Xuân Lộc
16 Khu quy hoạch nuôi tôm trên cát xã Vinh Mỹ 5,50 Xã Vinh Mỹ
20
17 Chuyển các Trường Mầm non, Tiểu học (8 cơ sở cũ) sang đất ở 0,50 Xã Vinh Mỹ
18 Nhà văn hóa Bến Ván 3 0,14 Xã Lộc Bổn
19Chuyển mục đích sử dụng đất ( trường THCS cũ 0,72 ha) sang đất ở. KDC xen ghép thôn Bình An (0.07 ha lua)
0,79 Xã Lộc Bổn
20 Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn thôn Hòa Vang, thôn Thuận Hóa, Hòa Mỹ 2,97 Xã Lộc Bổn
21 Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất ở 1,00 Xã Lộc Bổn
22 Khu quy hoạch dân cư Hạ Kên (đã giao đất năm 2011, còn lại 3 lô) 0,07 Xã Lộc Bổn
23 Khu TĐC Hạ Kên (đã GPMB năm 2013) 0,50 Xã Lộc Bổn24 Trang trại nuôi bò tại xã Lộc Bổn 20,00 Xã Lộc Bổn
25 Nhà văn hóa Nam Phổ Hạ, Xuân Lai, Châu Thành 0,15 Xã Lộc An
26 Nâng cấp đê Lại Bàng (0,24 ha); Kênh Nam Phổ Hạ (0,20 ha) 0,44 Xã Lộc An
27
Chuyến trường Tiểu học Tiến lực (vị trí cũ gần cầu Truồi) sang đất ở; chuyển trường mầm non tiến lực (cơ sở cũ) sang đất phi nông nghiệp
0,40 Xã Lộc An
28 Bãi xạ đằng sang khu du lịch sinh thái 2,00 Xã Lộc An
29 Quy hoạch khu TĐC Xuân Lai (đã GPMB 2014) 0,20 Xã Lộc An
30 Điểm dân cư xen ghép gần trạm y tế xã Lộc An 0,04 Xã Lộc An
31Chuyển đất trồng lúa kém hiệu quả tại vùng Cây Bốm, Cây Trung, thôn Nam Phước sang nuôi trồng thủy sản
6,00 Xã Lộc An
32Chuyển Cơ sở đất y tế cũ (0,30 ha) sang đất ở; đất giáo dục (0,43 ha) sang đất ở (0,33 ha) và sang đất văn hóa (0,10 ha)
0,73 Xã Vinh Hải
33 Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hải 0,80 Xã Vinh Hải
34 Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hiền 1,00 Xã Vinh Hiền
35 Sân chơi học tập cho học sinh 0,20 Xã Lộc Bình36 Điểm dân cư xen ghép gần Chợ Cầu Hai 0,06 Thị Trấn Phú Lộc
37 Khu tái định cư KV5, thị trấn Phú Lộc (đã GPMB 2014) 0,10 Thị Trấn Phú Lộc
38 Khu tái định cư Nương Thiền (đã GPMB 2010) 0,81 Thị Trấn Phú Lộc
39 Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện 0,32 Thị Trấn Phú Lộc
40Trụ sở Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế)
0,13 Thị Trấn Phú Lộc
21
41
Các điểm dân cư xen ghép: vùng Cống cầu, thôn Lương Điền Đông (0,1ha); vùng sân vận động, thôn Lương Quý Phú (0,16ha); vùng tái định cư Đồng Rìu, thôn Miêu Nha (0,04ha); vùng Lầm, thôn Lương Điền Đông (0,08ha)
0,38 Xã Lộc Điền
42 QH đất nuôi trồng thuỷ sản vùng đồng Tam Theo, Mụ Nở, Mac Ca, Phát Lát 5,00 Xã Lộc Điền
43 Khu TĐC Bạch Thạch (đã GPMB 2016) 0,60 Xã Lộc Điền44 Khu TĐC Sư Lỗ Đông (đã GPMB 2016) 0,60 Xã Lộc Điền45 Khu trồng rau sạch 3,00 Xã Lộc Điền
46 Khu trồng cây lâu năm (chuyển từ đất BCS, BHK do UBND xã quản lý) 3,00 Xã Lộc Điền
47 Đường liên xã Vinh Giang - Vinh Mỹ - Vinh Hải 1,00 Xã Vinh Giang, Vinh
Hải, Vinh Mỹ
49 Các biển quảng cáo trên địa bàn xã Lộc Điền 0,03 Xã Lộc Điền
50 Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân 7,00 Các xã, thị trấn
PHỤ LỤC 6DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
22
(Đính kèm Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2017của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT Danh mục công trình, dự án Diện tích (ha) Địa điểm
Chuyển tiếp năm 2015
1
Các đường giao thông: Đường Trục 14 (Nam Phổ Hạ); Đường thôn Đông - Nam (giai đoạn 2); Đường Bắc Trung - Bắc Thượng; Các đường giao thông: Đường Phú Môn - Hà Châu; Đường thôn Hà Châu
0,66 Xã Lộc An
2
Các KDC xen ghép: KDC KV cơ sở giết mổ gia súc cũ; KDC KV Cổng chào; KDC KV Nhà thờ họ Bùi, trường Tiến Lực cũ, Đại Thanh, Phú Môn cơ sở cũ
2,10 Xã Lộc An
3 Mở rộng Trường Mầm non Tiến Lực (chuyển từ đất trụ sở UBND xã cũ) 0,26 Xã Lộc An
4 Cây xăng trên đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan 1,00 Xã Lộc Bổn
5 Khu dân cư xen ghép Đá Bạc, thị trấn Phú Lộc 0,10 Thị trấn Phú Lộc
6 Nhà Văn hóa KV6 0,20 Thị trấn Phú Lộc
7 Đường thôn Khe Su, Hòa Mậu - Trung Phước 1,75 Xã Lộc Trì
8
2 Nhà Văn hóa thôn: Phước Tượng; Lê Thái Thiện (Chuyển từ đất Trường học, cơ sở cũ), 3 Nhà Văn hóa thôn: Hòa Mậu; Cao Đôi Xã; Đông Lưu
0,25 Xã Lộc Trì
9 Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Trì giai đoạn 1 2,00 Xã Lộc Trì
10 Kè ven sông Cầu Hai, Cầu Buồi Luồi 0,12 Xã Lộc Trì
11 Chuyển trường mầm non thôn 1 và thôn 4 sang đất ở 0,20 Xã Vinh Hải
12
Các KDC xen ghép: KDC thôn Hiền Hòa 1; KDC thôn Hiền Vân 1; KDC thôn Hiền Hòa 2, Nhà Văn hóa thôn Hiền Hòa 1, Đông Dương, Hiền Vân 1, Hiền Vân 2, Chuyển Trường mầm non Lang Càng sang đất dịch vụ, Chuyển trạm Y tế sang đất dịch vụ, Chuyển đất 2 trường MN thôn Hiền An 1, Hiền Hòa 1 sang đất ở
1,88 Xã Vinh Hiền
13 Sân vận động xã Vinh Hưng 1,00 Xã Vinh Hưng14 Các nhà họp thôn: Thôn 1 (chuyển từ đất
Trường Tiểu học thôn 1, cơ sở cũ); Thôn 2 (chuyển từ Trường Tiểu học thôn 2, cơ sở cũ); Thôn 3 (chuyển từ Trường Tiểu học thôn 3, cơ sở cũ); Thôn 4 (chuyển từ
1,37 Xã Vinh Mỹ
23
Trường Mầm non thôn 4, cơ sở cũ), Các KDC xen ghép: KDC Trường Mầm non thôn 1, cơ sở cũ; KDC Trường Tiểu học thôn 2, cơ sở cũ, Trụ sở HTX Nhà Văn hoá và Trung tâm học tập cộng đồng xã(chuyển từ Trường Mầm non thôn 5, cơ sở cũ)
15 Điểm giết mổ gia súc, gia cầm, thôn Nghi Giang 0,10 Xã Vinh Giang
16 Đường vào nghĩa trang, Cầu nhỏ Nghi Giang 0,21 Xã Vinh Giang
17 Xây dựng hạ tầng Nghĩa trang nhân dân Lộc Sơn (giai đoạn 1) 0,58 Xã Lộc Sơn
18 Nhà Văn hóa thôn Hòa An, thôn An Bình 0,17 Xã Lộc Bình19 Mở rộng trường Mầm non xã Lộc Bình 0,17 Xã Lộc Bình20 Khu Du lịch Bí ẩn hành hương 50,00 Xã Lộc Bình
21 Xây dựng nhà hàng nổi trên phá Cầu Hai 27,00
Xã Lộc An, Lộc Điền, TT Phú Lộc, Lộc Trì,
Vinh Hưng, Vinh Giang, Vinh Hiền,
Lộc BìnhChuyển tiếp năm 2016
1 Kênh Miếu Đỏ; Cống Bến Ván (chương trình 135) 0,16 Xã Lộc Bổn
2
Công trình đường ô Cổng đến ô Phê; Công trình đường ô Tiến đến ô Đấu; Công trình đường ô Kiến đến ô Lành; Cồng trình đường đồng Sài Chủ
0,42 Xã Lộc Bổn
3
KDC xen ghép (Trường Trung học CS đợt 2); KDC xen ghép (chợ cũ); Các khu đất xen ghép thôn Thuận Hóa, Hòa Mỹ, Bình An; Xen ghép trường TH An Nong II (cũ); Xen ghép trường TH An Nong I (cũ)
2,30 Xã Lộc Bổn
4 Khu quy hoạch giết mổ gia súc, gia cầm tập trung; Trạm Y tế thị trấn Phú Lộc 0,50 Thị trấn Phú Lộc
5 Điểm dân cư gần chợ Cầu Hai; điểm dân cư Đội thuế số 3 (đất tổ chức giao) 0,10 Thị trấn Phú Lộc
6 Mở rộng đường Hoàng Đức Trạch (đoạn đường 19/5 đường Từ Dũ) 1,00 Thị trấn Phú Lộc
7 Mở rộng trường TH Lộc Tiến 0,22 Xã Lộc Tiến
8Tái định cư, xen ghép khu dân cư; điểm dân cư xen ghép thôn Cao Đội Xã (trường TH số 2)
2,08 Xã Lộc Trì
9 Khu du lịch sinh thái Suối Voi 50,00 Xã Lộc Tiến
10Khu tái định cư thôn 4; Đất xen ghép dọc các tuyến đường chính và các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã
3,50 Xã Vinh Hải
11 Khu dân cư xen ghép thôn Hiền Hòa 2 và 3,17 Xã Vinh Hiền
24
Hiền An 2; điểm dân cư Đội thuế số 5 (đất tổ chức giao); các lô đất còn lại tại Khu TĐC Linh Thái
12 Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung Vinh Hưng 3,00 Xã Vinh Hưng
13 Các KDC xen ghép thôn Diêm Trường và Thôn Phụng Chánh 0,50 Xã Vinh Hưng
14 Đường Cầu Cội, đường giao thông thôn Cảnh Dương 0,08 Xã Lộc Vĩnh
15 Đường giao thông từ Đồn biên phòng - Bình An 1 - giai đoạn 3 Lộc Vĩnh 0,05 Xã Lộc Vĩnh
16Mở rộng các trường: Trường mần non Hoa Mai cơ sở Bạch Thạch; Mầm non thôn Trung Chánh, trường Tiểu học Sư Lỗ Đông
0,29 Xã Lộc Điền
17 Khu quy hoạch DC xen ghép thôn Đồng Xuân, xã Lộc Điền 0,41 Xã Lộc Điền
18 Cửa hàng xăng dầu Lộc Lợi 2 1,50 Xã Lộc Điền
19Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm xã (QL49 đến bờ biển thôn 3, thôn 4) giai đoạn I
0,56 Xã Vinh Mỹ
20 Chuyển đất Y Tế cũ sang nhà văn hóa 0,26 Xã Vinh Mỹ21 Cải tạo nâng cấp sân vận động xã 0,20 Xã Vinh Mỹ
22 Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng (Công ty Long Phụng) 1,32 Xã Lộc Hòa
23 KDC xen ghép thôn Nghi Giang 0,35 Xã Vinh Giang
24 Các khu DC thuộc thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Lộc 2,00 Xã Xuân Lộc
25 Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn 0,70 Xã Lộc Sơn
26
Khu dân cư Đội 1, thôn An Sơn; Nhà văn hóa thôn An Sơn; Nhà văn hóa thôn Xuân Sơn và các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã
3,41 Xã Lộc Sơn
27 Trồng rừng ngập mặn 2,00 Xã Lộc Bình
28 Điểm dân cư xen ghép An Cư Tân, Hải Vân 0,50 TT Lăng Cô
25