uỶ ban nhÂn dÂn cỘng hÕa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt nam … tthc... · 2017-02-06 · 1...

616
1 UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 344 /QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 25 tháng 01 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính đƣợc chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phƣơng ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/ 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ- CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tƣ số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trƣởng Bộ Tƣ pháp hƣớng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tƣ pháp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính đƣợc chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản l của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính kèm theo). Ủy ban nhn dn tỉnh giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ nội dung công bố TTHC, chỉ đạo xy dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cu tiêu chuẩn hệ thống quản l chất lƣợng ISO 9001:2008 và thực hiện tin học hóa các TTHC. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày k và thay thế Quyết định 1853/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC hủy bỏ, bi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và mục XIV phn I Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện, UBND cấp x trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhn dn tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Y tế; Tƣ pháp, Trung tm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhn dn các huyện, thị x, thành phố và các tổ chức, cá nhn có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Cục Kiểm soát TTHC, Bộ TP (b/c); - TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Nhƣ điều 3 (để thực hiện); - Sở Tƣ pháp; - V0, V3, VX3; - Lƣu: VT, TH4. SL-QĐ24 CHỦ TỊCH (Đã ký) Nguễn Đức ong

Upload: others

Post on 11-Jan-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 1

    UỶ BAN NHÂN DÂN

    TỈNH QUẢNG NINH

    CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    Số: 344 /QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 25 tháng 01 năm 2016

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính đƣợc chuẩn hóa

    thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh

    CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phƣơng ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát

    thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa

    đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tƣ số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trƣởng Bộ

    Tƣ pháp hƣớng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình,

    kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tƣ pháp,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành

    chính đƣợc chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản l của Sở Y tế tỉnh Quảng

    Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính kèm theo).

    Ủy ban nh n d n tỉnh giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ nội dung công bố

    TTHC, chỉ đạo x y dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng

    yêu c u tiêu chuẩn hệ thống quản l chất lƣợng ISO 9001:2008 và thực hiện tin

    học hóa các TTHC.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày k và thay thế Quyết

    định 1853/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 về việc công bố TTHC mới ban hành;

    TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC hủy bỏ, b i bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở

    Y tế và mục XIV ph n I Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 về việc

    công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện, UBND cấp x trên

    địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nh n d n tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành:

    Y tế; Tƣ pháp, Trung t m Hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nh n d n các

    huyện, thị x , thành phố và các tổ chức, cá nh n có liên quan chịu trách nhiệm thi

    hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:

    - Cục Kiểm soát TTHC, Bộ TP (b/c);

    - TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh;

    - Nhƣ điều 3 (để thực hiện);

    - Sở Tƣ pháp;

    - V0, V3, VX3;

    - Lƣu: VT, TH4. SL-QĐ24

    CHỦ TỊCH

    (Đã ký)

    Ngu ễn Đức ong

  • 2

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN Ý

    CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NINH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / 01 /2016

    của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

    PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    STT Tên thủ tục hành chính

    Thực hiện

    tại Trung

    tâm hành

    chính công

    tỉnh

    A DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI

    QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

    I. nh vực h m chữa bệnh

    1 Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám

    bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế X

    2 Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lƣơng y thuộc thẩm quyền

    của Sở Y tế X

    3 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lƣơng y cho các đối tƣợng quy

    định tại Khoản 1,4,5,6 Điều 1 Thông tƣ số 29/2015/TT-BYT X

    4

    Thủ tục Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực

    hiện khám sức khỏe (bao gồm cả khám sức khỏe cho ngƣời lái

    xe) thuộc thẩm quyền Sở Y tế

    X

    5 Thủ tục Khám sức khỏe định kỳ của ngƣời lái xe ô tô

    6 Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho ngƣời lái xe

    7

    Thủ tục Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phƣơng

    pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,

    phƣơng pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

    X

    8

    Thủ tục Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phƣơng pháp

    mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phƣơng

    pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tƣ số

    07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

    X

    9

    Thủ tục Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình

    đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc

    thẩm quyền của Sở Y tế

    X

    10

    Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ

    gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hƣ hỏng

    hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

    X

    http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=257721http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=257720http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=257701http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=257701http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=257701http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=257699http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=257699http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=257699http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=257699http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237151http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237151http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237151http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237150http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237150http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237150

  • 3

    11 Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ

    gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm X

    12 Thủ tục Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác

    sỹ đối với trạm y tế cấp x X

    13

    Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ

    gia đình thuộc phòng khám đa khoa tƣ nh n hoặc khoa khám

    bệnh của bệnh viện đa khoa

    X

    14 Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ

    gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế X

    15

    Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với

    ngƣời Việt Nam bị mất hoặc hƣ hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ

    hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1

    Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở

    Y tế; Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối

    với ngƣời Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy

    định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,

    chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    X

    16

    Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với

    ngƣời Việt Nam bị mất hoặc hƣ hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ

    hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật

    khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; Cấp lại

    chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với ngƣời Việt

    Nam bị mất hoặc hƣ hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề

    theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,

    chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    X

    17 Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm

    quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 X

    18 Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm

    quyền của Sở Y tế trƣớc ngày 01/01/2016 X

    19

    Thủ tục Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đƣợc tiếp tục

    hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động

    chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    X

    20

    Thủ tục Cho phép ngƣời hành nghề đƣợc tiếp tục hành nghề

    khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên

    môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

    X

    21 Thủ tục Khám sức khỏe định kỳ

    22

    Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho ngƣời ngƣời mất năng lực

    hành vi d n sự hoặc không có năng lực hành vi d n sự hoặc hạn

    chế năng lực hành vi d n sự; Ngƣời chƣa đủ 18 tuổi; Ngƣời từ

    đủ 18 tuổi trở lên.

    23 Thủ tục Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở

    khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản l của Sở Y tế X

    http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237149http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237149http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237148http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237148http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237147http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237147http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237147http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237146http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237146http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237145http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237145http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237145http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237145http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237145http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67844http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67844http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67844http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67844http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237144http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237144http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237144http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237144http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67843http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67843http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67843http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67843http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67843http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237143http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237143http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237142http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=237142http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68053http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68053http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68053http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68052http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68052http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68052http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68049http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68048http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68048http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68048http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68043http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68043

  • 4

    24

    Thủ tục Đăng k hành nghề đối với trƣờng hợp đ đƣợc cấp

    giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nh n sự thuộc thẩm

    quyền của Sở Y tế

    X

    25

    Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính

    thuốc; cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà; cơ sở dịch vụ

    làm răng giả; cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,

    đo nhiệt độ, đo huyết áp; cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận

    chuyển ngƣời bệnh.

    X

    26

    Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm;

    Phòng khám chẩn đoán hình ảnh; Phòng chẩn trị y học cổ

    truyền; Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y

    tế; Phê duyệt l n đ u danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám

    bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

    X

    27 Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc

    thẩm quyền của Sở y tế X

    28

    Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám

    bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giƣờng bệnh hoặc cơ cấu

    tổ chức, nh n sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng

    cho các cơ sở khám bênh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở

    y tế và bệnh viện tƣ nh n, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành

    khác đ đƣợc Bộ trƣởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)

    X

    29

    Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,

    chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hƣ

    hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền;

    Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

    thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám

    bệnh, chữa bệnh

    X

    30 Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa

    thuộc thẩm quyền của Sở y tế. X

    31 Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,

    chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm X

    32 Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp x X

    33

    Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn

    quản l của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của

    Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trƣờng hợp khi

    thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

    X

    34 Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối

    với ngƣời Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế X

    35

    Thủ tục Cho phép thành lập ng n hàng mô trực thuộc Sở Y tế,

    và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ng n hàng mô tƣ nh n,

    ng n hàng mô thuộc bệnh viện tƣ nh n, trƣờng đại học y, dƣợc

    tƣ thục trên địa bàn quản l .

    X

    36 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. X

    http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67943http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67943http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67943http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67880http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67880http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67875http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67875http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67875http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67875http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67868http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67868http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67852http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67852http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67852http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67852http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67852http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67852http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67850http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67850http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67850http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67848http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67848http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67848http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67849http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67849http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67847http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67847http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67846http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67845http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67845http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67845http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67845http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67842http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67842http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67754http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67754http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67754http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67754http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67743

  • 5

    37 Thủ tục bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ

    hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế X

    38 Thủ tục thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ

    Hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế X

    39 Thủ tục thay đổi ngƣời chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở

    khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế X

    40 Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên

    khoa điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế X

    II. nh vực Dƣợc và Mỹ phẩm

    1 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) X

    2 Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) X

    3 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt ph n phối thuốc”

    (GDP) X

    4 Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt ph n phối

    thuốc” (GDP) X

    5

    Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt ph n phối

    thuốc” (GDP) đối với trƣờng hợp thay đổi/bổ sung phạm vi

    kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.

    X

    6

    Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”

    (GSP) (trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền

    của Bộ Y tế)

    X

    7

    Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản

    thuốc” (GSP) (trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm

    quyền của Bộ Y tế)

    X

    8 Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đăng k hội thảo giới thiệu thuốc X

    9

    Thủ tục Đăng k l n đ u, đăng k lại, đăng k gia hạn các thuốc

    dùng ngoài sản xuất trong nƣớc quy định tại Phụ lục V - Thông

    tƣ 44/2014/TT-BYT

    X

    10 Thủ tục Cấp thẻ cho ngƣời giới thiệu thuốc có trình độ chuyên

    môn đại học X

    11 Thủ tục Cấp thẻ cho ngƣời giới thiệu thuốc có trình độ chuyên

    môn trung cấp X

    12 Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm X

    13 Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

    trong trƣờng hợp bị mất hoặc hƣ hỏng X

    14

    Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

    trong trƣờng hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tƣ số

    09/2015/TT-BYT

    X

    15

    Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi

    có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nh n chịu trách nhiệm

    và không thay đổi nội dung quảng cáo

    X

  • 6

    16 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm X

    17 Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm X

    18 Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm X

    19

    Thủ tục Duyệt dự trù thuốc thành phẩm g y nghiện, hƣớng t m

    th n, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở

    bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành

    (trừ các đơn vị trực thuốc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông

    vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dƣợc.

    X

    20

    Thủ tục Cho phép cá nh n xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo

    đƣờng phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt

    chất là thuốc g y nghiện

    X

    21 Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ

    sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố X

    22

    Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nh n đạo

    đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện

    trợ là các thuốc Generic.

    X

    23 Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản

    xuất trong nƣớc X

    24 Thủ tục Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ

    điều kiện kinh doanh thuốc. X

    25 Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

    đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc X

    26 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối

    với cơ sở bán buôn thuốc X

    27

    Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối

    với cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm: nhà thuốc, qu y thuốc, đại l

    bán thuốc của doanh nghiệp, tủ thuốc trạm y tế, cơ sở bán lẻ

    thuốc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở bán lẻ thuốc

    đông y, thuốc từ dƣợc liệu.

    X

    28

    Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

    do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi ngƣời quản l chuyên môn

    về dƣợc; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhƣng không thay

    đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng k kinh

    doanh trong trƣờng hợp trụ sở đăng k kinh doanh không phải

    là địa điểm hoạt động kinh doanh đ đƣợc cấp Giấy chứng nhận

    đủ điều kiện kinh doanh thuốc.

    X

    29

    Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dƣợc (do bị mất, rách nát,

    thay đổi thông tin cá nh n, hết hạn hiệu lực) cho cá nh n đăng

    k hành nghề dƣợc

    X

    30

    Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dƣợc cho cá nh n ngƣời

    nƣớc ngoài, ngƣời Việt Nam định cƣ ở nƣớc ngoài đăng k

    hành nghề dƣợc

    X

    http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67919http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67919http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67805http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67805http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67805http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67774http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67774http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=288588http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=288588http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=288586http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=288586http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=288579http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=288579http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=288579http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=288579http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67962http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67962http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67962http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67962http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67962http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67962http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67962http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67967http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67967http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67967http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67966http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67966http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67966

  • 7

    31 Thủ tục Trả lại Chứng chỉ hành nghề dƣợc cho cá nh n đăng k

    hành nghề dƣợc trƣờng hợp cơ sở kinh doanh đề nghị X

    32 Thủ tục Trả lại Chứng chỉ hành nghề dƣợc cho cá nh n đăng k

    hành nghề dƣợc trƣờng hợp cá nh n đơn phƣơng đề nghị X

    33 Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dƣợc cho cá nh n là công

    d n Việt Nam đăng k hành nghề dƣợc X

    III. nh vực An toàn vệ sinh thực phẩm

    1

    Thủ tục Cấp, cấp lại và cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều

    kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực

    phẩm, dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản l ngành Y tế

    X

    2 Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy X

    3 Thủ tục Cấp, cấp lại giấy xác nhận công bố phù hợp quy định ATTP X

    4

    Thủ tục Cấp, cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nƣớc

    khoáng thiên nhiên, nƣớc uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,

    chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và quảng cáo thông qua hội

    nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm

    thuộc thẩm quyền quản l ngành Y tế.

    X

    5 Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối

    với tổ chức X

    6 Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối

    với cá nh n X

    IV. nh vực Y tế dự phòng

    1

    Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng

    thuốc phiện bằng thuốc thay thế sau khi hết thời hạn bị đình chỉ

    hoạt động

    X

    2

    Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị công bố đủ điều kiện

    điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phƣơng thức điện tử

    khi hồ sơ công bố bị hƣ hỏng hoặc bị mất

    X

    3

    Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện

    chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở

    vật chất, trang thiết bị và nh n sự

    X

    4 Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc

    phiện đối với các cơ sở điều trị l n đ u công bố đủ điều kiện X

    5 Thủ tục Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc

    thẩm quyền quản lý của Sở Y tế X

    6

    Thủ tục Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm

    chủng theo điểm a hoặc điểm b hoặc điểm c khoản 2, điều 17

    Thông tƣ 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trƣởng Bộ

    Y tế hƣớng dẫn việc quản l sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.

    X

    http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67965http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67965http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67964http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67964http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67963http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67963http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=257597http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=257597

  • 8

    7

    Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo

    điểm b khoản 1 hoặc theo điểm a, c, d khoản 1 điều 17 Thông

    tƣ 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trƣởng Bộ Y tế

    Hƣớng dẫn việc quản l sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.

    X

    8 Thủ tục Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét

    nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp X

    9 Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tƣ vấn về phòng,

    chống HIV/AIDS. X

    10

    Thủ tục cấp Thẻ nh n viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực

    hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng l y

    nhiễm HIV

    11

    Thủ tục cấp lại Thẻ nh n viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực

    hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng l y

    nhiễm HIV

    12 Thủ tục Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro

    nghề nghiệp

    13 Thủ tục Cấp giấy nhận chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn

    rủi ro nghề nghiệp

    14 Thủ tục Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng,

    diệt khuẩn bằng chế phẩm X

    15 Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng,

    diệt khuẩn X

    V. nh vực Y tế dự phòng và môi trƣờng

    1 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử l Y tế hàng hoá,

    phƣơng tiện vận tải

    2 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch Y tế thi thể, hài cốt,

    tro cốt

    3 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm Y tế mẫu vi sinh y học, sản

    phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể ngƣời

    VI. nh vực Gi m định khoa

    1 Thủ tục Giám định thƣơng tật l n đ u do tai nạn lao động đối

    với ngƣời lao động tham gia bảo hiểm x hội bắt buộc

    2 Thủ tục Giám định l n đ u do bệnh nghề nghiệp đối với ngƣời

    lao động tham gia bảo hiểm x hội bắt buộc

    3 Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ hƣu trí trƣớc tuổi quy

    định đối với ngƣời lao động tham gia bảo hiểm x hội bắt buộc

    4

    Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân

    của ngƣời tham gia bảo hiểm x hội bắt buộc hƣởng trợ cấp tuất

    hàng tháng.

    5 Thủ tục Giám định tai nạn lao động tái phát đối với ngƣời tham

    gia bảo hiểm x hội bắt buộc

    http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68004http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68004http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67979http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67979http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67824http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67824http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67823http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=67823

  • 9

    6 Thủ tục Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với ngƣời

    tham gia bảo hiểm x hội bắt buộc

    7 Thủ tục Giám định tổng hợp đối với ngƣời tham gia bảo hiểm

    x hội bắt buộc

    8

    Thủ tục Khám GĐYK đối với ngƣời hoạt động kháng chiến bị

    phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị

    định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính

    phủ quy định chi tiết, hƣớng dẫn thi hành một số điều của Pháp

    lệnh ƣu đ i ngƣời có công với cách mạng.

    9

    Thủ tục Khám GĐYK đối với Con đẻ của ngƣời hoạt động

    kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại

    Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.

    10 Thủ tục Khám giám định thƣơng tật l n đ u

    11 Thủ tục Khám giám định đối với trƣờng hợp đ đƣợc xác định

    tỷ lệ tạm thời

    12 Thủ tục Khám giám định đối với trƣờng hợp bổ sung vết

    thƣơng

    13 Thủ tục Khám giám định đối với trƣờng hợp vết thƣơng còn sót

    14 Thủ tục Khám giám định đối với trƣờng hợp vết thƣơng tái phát

    15 Thủ tục Khám giám định phục vụ cho việc tạm đình chỉ chấp

    hành án phạt tù đối với phạm nh n.

    16 Thủ tục Khám giám định xác định mức độ khuyết tật

    17

    Thủ tục Giám định theo yêu c u để kết luận tình trạng dị tật

    hoặc mắc bệnh hiểm nghèo đối với trẻ em để bố mẹ của trẻ

    đƣợc sinh con thứ 3

    VI. nh vực Tổ chức c n bộ

    1 Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên pháp y thuộc thẩm quyền của

    Sở Y tế X

    2 Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên pháp y thuộc thẩm quyền

    của Sở Y tế X

    VII. nh vực Tài chính tế

    1

    Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu th u mua thuốc

    đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa

    phƣơng trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố

    X

    VIII. L nh vực Dân số - ế hoạch hóa gia đình

    1 Thủ tục Cấp lại giấy chứng sinh đối với trƣờng hợp bị mất hoặc

    hƣ hỏng.

    2 Thủ tục Cấp lại giấy chứng sinh đối với trƣờng hợp nh m lẫn

    khi ghi chép Giấy chứng sinh.

    3 Thủ tục Cấp lại giấy chứng sinh cho trƣờng hợp trẻ em sinh ra

    tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám chữa

    http://thuvienphapluat.vn/phap-luat/tim-van-ban.aspx?keyword=31/2013/N%C4%90-CP&area=2&type=0&match=False&vc=True&lan=1http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68017http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68017http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68016http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68016

  • 10

    bệnh

    B DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND

    CẤP HUYỆN

    I. nh vực An toàn vệ sinh thực phẩm

    1

    Thủ tục Cấp, cấp lại và cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều

    kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở dịch vụ ăn uống thuộc

    thẩm quyền quản l ngành Y tế

    X

    2 Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối

    với tổ chức X

    3 Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối

    với cá nh n X

    II. nh vực Y tế dự phòng

    1 Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp

    cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm X

    2 Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động của điểm, trạm sơ cấp cứu

    chữ thập đỏ. X

    3 Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp

    cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

    C DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI

    QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

    I. nh vực Dân số - ế hoạch hóa gia đình

    1 Thủ tục Đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách d n số theo Nghị định

    số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ.

    http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68038http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68038http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68039http://csdl.thutuchanhchinh.vn/tw/Pages/chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.aspx?ItemID=68039

  • 11

    PHẦN II

    NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT

    CỦA SỞ Y TẾ

    I. n v m n

    1. T ủ tụ Cấp giấy x n ận nội dung quảng o dị vụ k m n ,

    n t uộ t ẩm quyền ủ Sở Y tế

    * Trình tự thực hiện:

    - Bƣớc 1. Tổ chức, cá nh n đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo nộp hồ sơ

    tại Trung t m hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến qua mạng tại địa chỉ:

    http://dichvucong.quangninh.gov.vn đến Trung t m hành chính công tỉnh. Trung

    t m hành chính công tỉnh chuyển Hồ sơ qua mạng cho Sở Y tế (phòng Nghiệp vụ

    Y). Trƣởng phòng Nghiệp vụ Y sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ phân công cho chuyên

    viên xử lý.

    - Bƣớc 2. Trƣờng hợp hồ sơ chƣa hợp lệ, trong thời gian 05 ngày làm việc

    kể từ ngày nhận hồ sơ theo dấu tiếp nhận công văn đến của Sở Y tế, Sở Y tế

    (Phòng Nghiệp vụ Y) có văn bản qua mạng đề nghị đơn vị sửa đổi, bổ sung. Thời

    gian để tổ chức, cá nh n đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo sửa đổi, bổ sung

    hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu c u tối đa là 90 ngày kể từ ngày nhận đƣợc văn bản

    thông báo sửa đổi, bổ sung của Sở Y tế. Quá thời hạn này thì hồ sơ đề nghị xác

    nhận nội dung quảng cáo hết giá trị.

    - Bƣớc 3. Trong thời gian 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    theo dấu tiếp nhận công văn đến của Sở Y tế, Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Y) thẩm

    định hồ sơ và tham mƣu cho L nh đạo Sở cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo.

    Trƣờng hợp không cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo, Sở Y tế (Phòng

    Nghiệp vụ Y tham mƣu cho L nh đạo Sở) trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

    không cấp.

    - Bƣớc 4. Đối với quảng cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức

    sự kiện:

    a) Trƣớc khi tiến hành việc quảng cáo ít nhất 02 ngày làm việc, tổ chức, cá

    nhân có sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế

    đ đƣợc cơ quan có thẩm quyền của Bộ Y tế cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo

    đối với hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện phải có văn bản thông báo về

    hình thức, thời gian và địa điểm quảng cáo kèm theo bản sao giấy xác nhận nội

    dung quảng cáo, mẫu quảng cáo hoặc kịch bản quảng cáo đ đƣợc duyệt cho Sở Y

    tế nơi tổ chức quảng cáo để thanh tra, kiểm tra trong trƣờng hợp c n thiết;

    b) Trƣờng hợp có thay đổi về địa điểm, thời gian tổ chức hội thảo, hội nghị, tổ

    chức sự kiện so với nội dung ghi trên giấy xác nhận nội dung quảng cáo, tổ chức, cá

    nhân có sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ quảng cáo phải thông báo tới Sở Y tế.

    * Cách thức thực hiện:

    Nộp tại Trung t m hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến qua mạng tại

    địa chỉ: http://dichvucong.quangninh.gov.vn

    * Thành phần, số lượng hồ sơ:

    http://dichvucong.gov.vn/http://dichvucong.quangninh.gov.vn*/

  • 12

    - Thành phần hồ sơ:

    1) Văn bản đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo theo quy định tại Phụ lục

    01 ban hành kèm theo Thông tƣ 09/2015/TT-BYT;

    2) Giấy chứng nhận đăng k kinh doanh của doanh nghiệp hoặc giấy phép

    thành lập văn phòng đại diện của thƣơng nh n nƣớc ngoài;

    3) Nội dung đề nghị xác nhận quảng cáo:

    - Nếu quảng cáo trên báo nói, báo hình thì phải có 01 bản ghi nội dung

    quảng cáo dự kiến trong đĩa hình, đĩa m thanh, file mềm kèm theo 03 bản kịch

    bản dự kiến quảng cáo, trong đó miêu tả rõ nội dung, phƣơng tiện dự kiến quảng

    cáo, ph n hình ảnh (đối với báo hình), ph n lời, ph n nhạc;

    - Nếu quảng cáo trên các phƣơng tiện quảng cáo không phải báo nói, báo

    hình thì phải có 03 bản ma-két nội dung dự kiến quảng cáo in m u kèm theo file

    mềm ghi nội dung dự kiến quảng cáo;

    - Nếu quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện: Ngoài các tài

    liệu quy định tại điểm này phải có các tài liệu: mẫu quảng cáo sử dụng trong

    chƣơng trình đ đƣợc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt còn hiệu lực (trong trƣờng

    hợp mẫu quảng cáo đ đƣợc duyệt nội dung), chƣơng trình có ghi rõ tên nội dung

    báo cáo, thời gian (ngày/tháng/năm), địa điểm tổ chức (địa chỉ cụ thể); nội dung

    bài báo cáo và tài liệu trình bày, phát cho ngƣời dự; bảng kê tên, chức danh khoa

    học, trình độ chuyên môn của báo cáo viên (Báo cáo viên phải có bằng cấp chuyên

    môn về y phù hợp).

    4) Mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu nhãn sản phẩm đ đƣợc cơ quan y tế có

    thẩm quyền chấp thuận trong trƣờng hợp pháp luật quy định nhãn sản phẩm phải

    đƣợc cơ quan y tế có thẩm quyền duyệt.

    5) Các yêu c u khác đối với hồ sơ:

    a) Trƣờng hợp đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đƣợc

    ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau đ y:

    - Văn bản ủy quyền hợp lệ;

    - Giấy chứng nhận đăng k kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng

    đại diện của thƣơng nh n nƣớc ngoài của đơn vị đƣợc ủy quyền.

    b) Tài liệu tham khảo, chứng minh, xác thực thông tin trong nội dung quảng cáo:

    - Các tài liệu bằng tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt kèm theo tài liệu gốc

    bằng tiếng Anh. Bản dịch tiếng Việt phải đƣợc đóng dấu xác nhận của đơn vị đề

    nghị xác nhận nội dung quảng cáo;

    - Các tài liệu bằng tiếng nƣớc ngoài không phải là tiếng Anh phải dịch ra

    tiếng Việt và kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng nƣớc ngoài. Bản dịch tiếng Việt phải

    đƣợc công chứng theo quy định của pháp luật.

    c) Các giấy tờ trong hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phải còn

    hiệu lực, là bản sao chứng thực hoặc bản sao có đóng dấu của đơn vị đề nghị xác

    nhận nội dung quảng cáo. Các tài liệu trong hồ sơ phải có dấu, dấu giáp lai của đơn

    vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo;

    d) Mẫu nội dung quảng cáo đƣợc trình bày trên khổ giấy A4. Mẫu hình thức

    quảng cáo ngoài trời khổ lớn có thể trình bày trên khổ giấy A3 hoặc khổ giấy khác

    và ghi rõ tỷ lệ kích thƣớc so với kích thƣớc thật.

  • 13

    6) Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở thực hiện dịch vụ

    khám bệnh, chữa bệnh đƣợc quảng cáo do Giám đốc Sở Y tế cấp và danh mục kỹ

    thuật chuyên môn đ đƣợc Giám đốc Sở Y tế phê duyệt.

    7) Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh của ngƣời thực hiện dịch vụ

    khám bệnh, chữa bệnh đƣợc quảng cáo trong trƣờng hợp pháp luật quy định phải

    có chứng chỉ hành nghề.

    - Số lượng hồ sơ: 01 bộ

    * Thời hạn giải quyết: 08 ngày kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ đ y đủ, hợp lệ

    theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.

    * Đối tƣợng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân

    * Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ Y)

    * Kết quả thực hiện TTHC: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Phụ lục 03)

    * Phí, lệ phí: Chƣa có quy định

    * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 01: Văn bản đề nghị xác nhận nội

    dung quảng cáo ban hành kèm theo Thông tƣ số 09/2015/TT-BYT.

    * Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

    Điều 4 Thông tƣ số 09/2015/TT-BYT: Điều kiện chung để xác nhận nội

    dung quảng cáo

    1. Nội dung quảng cáo phải bảo đảm đúng các quy định của pháp luật về

    quảng cáo, không có hành vi bị cấm quy định tại Điều 8 của Luật quảng cáo.

    2. Tiếng nói, chữ viết, hình ảnh trong quảng cáo phải bảo đảm ngắn gọn,

    thông dụng, đúng quy định tại Điều 18 của Luật quảng cáo. Cỡ chữ nhỏ nhất trong

    nội dung quảng cáo phải bảo đảm tỷ lệ đủ lớn để có thể đọc đƣợc trong điều kiện

    bình thƣờng và không đƣợc nhỏ hơn tỷ lệ tƣơng đƣơng cỡ chữ Vntime hoặc Times

    New Roman 12 trên khổ giấy A4.

    Điều 11 Thông tƣ số 09/2015/TT-BYT: Điều kiện xác nhận nội dung

    quảng cáo dịch vụ khám, chữa bệnh

    1. Phải đủ điều kiện quảng cáo quy định tại Điểm e Khoản 4 Điều 20 của

    Luật quảng cáo, cụ thể nhƣ sau:

    a) Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh,

    chữa bệnh;

    b) Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với ngƣời hành nghề mà

    pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh quy định bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề.

    2. Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 9 Nghị định số

    181/2013/NĐ-CP.

    3. Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 19 Thông tƣ này.

    4. Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên giấy

    phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc đơn vị có tƣ cách pháp nh n đƣợc đơn

    vị đứng tên trên giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh ủy quyền bằng văn bản.

    * Căn cứ pháp lý của TTHC:

    - Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012;

    - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

    - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ

    quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;

  • 14

    - Thông tƣ số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng

    cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.

    PHỤ LỤC 01

    MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO

    TÊN ĐƠN VỊ

    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    --------------- Số: /Ký hiệu tên đơn vị ……[1]……, ngày........ tháng........ năm 20….

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    Xác nhận nội dung quảng cáo

    Kính gửi:[2] .................................................

    1. Đơn vị đề nghị: ....................................................................................................

    1.1. Tên đơn vị: ........................................................................................................

    1.2. Địa chỉ trụ sở: [3].............................................................................................

    .............................................................................................................................

    Điện thoại: .........................................................Fax: ...........................................

    Đề nghị đƣợc cấp xác nhận nội dung quảng cáo đối với……………………

    STT Tên sản phẩm,

    hàng hóa, dịch vụ

    (nêu rõ chủng

    loại, ...... nếu có

    Số, ký hiệu của Giấy phép lƣu hành sản phẩm hoặc Quyết

    định cấp số đăng k thuốc/Phiếu công bố sản phẩm mỹ

    phẩm/ Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn

    thực phẩm hoặc giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy/Giấy

    chứng nhận đăng k lƣu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn

    trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế/Giấy phép

    nhập khẩu trang thiết bị y tế hoặc Giấy chứng nhận đăng

    k lƣu hành trang thiết bị y tế/Giấy phép hoạt động khám

    bệnh, chữa bệnh và Quyết định phê duyệt danh mục kỹ

    thuật chuyên môn.

    Phƣơng tiện quảng cáo:

    (Trƣờng hợp quảng cáo trên báo nói, báo hình, báo in thì nêu rõ tên báo dự kiến

    quảng cáo; trƣờng hợp quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện thì

    nêu rõ thời gian, địa điểm cụ thể dự kiến tổ chức)

    ……………………………………………………………............................

    Hồ sơ bao gồm các giấy tờ, tài liệu:

    …………………………………………………………………………………

    Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực

    hiện quảng cáo sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế

    theo đúng nội dung khi đ đƣợc xác nhận.

    Kính đề nghị Qu cơ quan xem xét và cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo./.

  • 15

    Gi m đốc hoặc đại diện hợp pháp của đơn vị Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)

    Đóng dấu

  • 2. T ủ tụ ấp lại Giấy ứng n ận là lương y (do ị mất, ị ư ỏng)

    o đối tượng trên đị àn quản lý t uộ t ẩm quyền ủ Sở Y tế

    * Trình tự thực hiện:

    Bước 1. Nộp hồ sơ:

    Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung t m hành chính công tỉnh hoặc nộp trực

    tuyến qua mạng tại địa chỉ: http://dichvucong.quangninh.gov.vn

    Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

    - Cán bộ Sở Y tế tại bộ phận tiếp nhận của Trung tâm hành chính công

    tỉnh tiếp nhận hồ sơ, rà soát, nếu hồ sơ hợp lệ viết Phiếu tiếp nhận theo mẫu quy

    định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo thông tƣ số 29/2015/TT-BYT và hẹn

    ngày trả kết quả;

    - Trƣờng hợp hồ sơ chƣa hợp lệ thì Bộ phận tiếp nhận của Sở Y tế tại

    Trung t m hành chính công tỉnh phải thông báo cho ngƣời nộp hồ sơ để yêu c u

    bổ sung;

    Bước 3. Thẩm định, phê duyệt:

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ hợp lệ, cán

    bộ Sở Y tế tại bộ phận tiếp nhận của Trung tâm hành chính công tỉnh phải thẩm

    định hồ sơ, lập danh sách trình Giám đốc Sở Y tế để Quyết định phê duyệt cấp

    lại Giấy chứng nhận là Lƣơng Y.

    Nếu không đủ điều kiện để cấp lại phải có văn bản trả lời và nêu rõ l do.

    Bước 4.Trả kết quả

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ trả Giấy chứng nhận là Lƣơng y cho

    các cá nh n tại Trung t m hành chính công tỉnh.

    * C ch thức thực hiện: Nộp tại Trung t m hành chính công tỉnh hoặc

    nộp trực tuyến qua mạng(hồ sơ gốc nộp khi lấy kết quả).

    * Thành phần, số lƣợng hồ sơ:

    - Thành phần hồ sơ:

    1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận là lƣơng y theo mẫu quy định tại

    Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tƣ số 29/2015/TT-BYT.

    2. 02 ảnh màu cỡ 4x6 cm chụp trên nền trắng (không quá 06 tháng tính

    đến ngày nộp hồ sơ).

    3. 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ ngƣời nhận.

    - Số lượng hồ sơ: 01 bộ

    * Thời hạn giải qu ết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

    * Đối tƣợng thực hiện TTHC: Cá nhân

    * Cơ quan thực hiện TTHC:

    - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh

    - Cơ quan hoặc ngƣời có thẩm quyền đƣợc ủy quyền hoặc ph n cấp thực

    hiện ( nếu có): Không

    - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ

    của Sở Y tế tại Trung t m hành chính công tỉnh Quảng Ninh

    - Cơ quan phối hợp: Không

    * ết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận là Lƣơng y

  • 154

    * ệ phí: Không

    * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận là

    lƣơng y theo mẫu quy định tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tƣ số

    29/2015/TT-BYT.

    * Điều kiện thực hiện TTHC: Cá nh n nộp hồ sơ đ đƣợc Sở Y tế

    Quảng Ninh cấp Giấy chứng nhận là Lƣơng y theo qui định tại Thông tƣ

    số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy

    chứng nhận là lƣơng y;

    * Căn cứ ph p lý của TTHC:

    - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009.

    - Thông tƣ số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại

    Giấy chứng nhận là lƣơng y.

    - Thông tƣ số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 quy định phí thẩm định

    kinh doanh thƣơng mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành

    nghề Y, Dƣợc; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dƣợc

    phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám,

    chữa bệnh.

    http://thuvienphapluat.vn/phap-luat/tim-van-ban.aspx?keyword=29/2015/TT-BYT&area=2&type=0&match=False&vc=True&lan=1http://thuvienphapluat.vn/phap-luat/tim-van-ban.aspx?keyword=29/2015/TT-BYT&area=2&type=0&match=False&vc=True&lan=1http://thuvienphapluat.vn/phap-luat/tim-van-ban.aspx?keyword=03/2013/TT-BTC&area=2&type=0&match=False&vc=True&lan=1

  • 155

    PHỤ ỤC SỐ 07

    Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấ chứng nhận là lƣơng

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/20

    của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ....1......., ngày tháng năm 20....

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    Cấp lại Giấ chứng nhận là lƣơng

    Kính gửi: ................................2.........................................

    Họ và tên:……………………………………………………….…………………

    Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………………………………

    Chỗ ở hiện nay: 3 ........................................................................................................ .

    Giấy chứng minh nh n d n/Hộ chiếu số:…………………………………………

    Ngày cấp:……………………….Nơi cấp:………………………….………………

    Điện thoại: ................................................. Email ( nếu có): ................................... …

    Số Giấy chứng nhận là lƣơng ycũ:………..…….. Ngày cấp:….………Nơi cấp:……

    L do xin cấp lại:

    1. Do bị mất

    2. Do bị hƣ hỏng

    Kính đề nghị Qu cơ quan xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận là lƣơng y

    cho tôi.

    NGƢỜI ÀM ĐƠN (k và ghi rõ họ, tên)

    1 Địa danh

    2Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận là lƣơng y

    3 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng k hộ khẩu thƣờng trú hoặc tạm trú.

  • 156

    3. Thủ tục Cấp Giấ chứng nhận là lƣơng cho c c đối tƣợng qu

    định tại hoản 1,4,5,6 Điều 1 Thông tƣ số 29/2015/TT-BYT

    * Trình tự thực hiện:

    Bước 1. Nộp hồ sơ:

    Cá nh n chuẩn bị hồ sơ đ y đủ nộp tại Trung t m hành chính công tỉnh

    hoặc nộp trực tuyến qua mạng tại địa chỉ: http://dichvucong.quangninh.gov.vn

    Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

    - Cán bộ Sở Y tế tại bộ phận tiếp nhận của Trung tâm hành chính công

    tỉnh tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;

    - Trƣờng hợp hồ sơ chƣa hợp lệ thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ

    ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung

    t m hành chính công tỉnh phải có thông báo cho ngƣời đ nộp hồ sơ để yêu c u

    bổ sung.

    Bước 3. Phân loại hồ sơ, lập danh sách:

    - Tổ Thƣ k chịu trách nhiệm ph n loại hồ sơ và lập danh sách.

    - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ hợp lệ, tổ

    Thƣ k phải tiến hành ph n loại hồ sơ và lập danh sách các trƣờng hợp đủ điều

    kiện và các trƣờng hợp không đủ điều kiện để gửi đến Hội đồng kiểm tra sát hạch.

    Đối tƣợng phảiqua kiểm tra sát hạch là các đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT);

    Đối tƣợng không phảiqua kiểm tra sát hạch là các đối tượng quy định tại Khoản 4, 5 và 6 Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT).

    Bước 4. Thẩm định và kiểm tra sát hạch:

    - Hội đồng kiểm tra sát hạch cấp Giấy chứng nhận là Lƣơng y chịu trách

    nhiệm thẩm định và kiểm tra sát hạch.

    - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đƣơc danh sách của tổ Thƣ k , Hội đồng kiểm tra sát hạch phải họp để giải quyết:

    a.Với các đối tƣợng không phải qua kiểm tra sát hạch: Hội đồng tiến

    hành họp để thẩm định danh sách và hồ sơ.

    + Trƣờng hợp đủ điều kiện để cấp Giấy chứng nhận là lƣơng y, Hội đồng

    kiểm tra sát hạch phê duyệt danh dách và gửi đến Hội Đông y tỉnh để xin kiến

    xác nhận về phạm vi hoạt động chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp cho từng

    trƣờng hợp.

    + Trƣờng hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận là lƣơng y thì Hội

    đồng kiểm tra sát hạch phải có văn bản thông báo l do cho đƣơng sự.

    b.Với các đối tƣợng phải dự kiểm tra sát hạch:

    + Hội đồng tiến hành họp để thống nhất phê duyệt danh dách các trƣờng

    hợp đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch, thông qua kế hoạch và tổ chức kiểm tra

    sát hạch.

    + Sau khi kiểm tra sát hạch 10 ngày, Hội đồng lập danh sách các trƣờng

    hợp đạt kết quả gửi đến Hội Đông y tỉnh để xin kiến xác nhận về phạm vi hoạt

    động chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp cho từng trƣờng hợp đồng thời thông

    báo kết quả kiểm tra sát hạch cho từng đối tƣợng.

  • 157

    + Trƣờng hợp không đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch thì Hội đồng kiểm

    tra sát hạch phải có văn bản thông báo l do cho đƣơng sự.

    Bước 5: Quyết định phê duyệt:

    Sau khi có kiến đồng của Hội Đông y tỉnh, Hội đồng kiểm tra sát hạch

    trình Giám đốc Sở Y tế Quyết định phê duyệt cấp Giấy chứng nhận là Lƣơng y

    cho các đối tƣợng đủ điều kiện.

    Bước 6.Trả kết quả

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ trả Giấy chứng nhận là Lƣơng y cho

    các cá nh n tại Trung t m hành chính công tỉnh .

    Mỗi trƣờng hợp chỉ đƣợc cấp một Giấy chứng nhận là lƣơng y, nếu bị

    mất, bị hỏng đƣợc xem xét cấp lại.

    * C ch thức thực hiện: Nộp tại Trung t m hành chính công tỉnh hoặc

    nộp trực tuyến qua mạng(hồ sơ gốc nộp khi lấy kết quả).

    * Thành phần, số lƣợng hồ sơ:

    - Thành phần hồ sơ:

    1. Đối tƣợng qu định tại hoản 1, Điều 1 Thông tƣ 29/2015/TT-BYT (đối tƣợng phải s t hạch) Hồ sơ gồm:

    1) Đơn đề nghị theo mẫu (phụ lục 1)

    2) Sơ yếu l lịch cá nh n có xác nhận của Ủy ban nh n d n cấp x nơi cƣ

    trú (trong thời gian không quá 06 tháng).

    3) 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá

    06 tháng).

    4) 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ ngƣời nhận.

    5) Bản sao có chứng thực các chứng chỉ học ph n theo quy định tại Khoản

    1 Điều 2 Thông tƣ này;

    6) Giấy xác nhận quá trình thực tập khám bệnh, chữa bệnh bằng y học

    cổ truyền theo mẫu quy định tại (Phụ lục số 02) ban hành kèm theo Thông tƣ này;

    7) Bản sao có chứng thực văn bằng về trình độ học vấn.

    2. Đối tƣợng không phải s t hạch Hồ sơ gồm:

    1) Đơn đề nghị theo mẫu (phụ lục 1)

    2) Sơ yếu l lịch cá nh n có xác nhận của Ủy ban nh n d n cấp x nơi cƣ

    trú (trong thời gian không quá 06 tháng ).

    3) 02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá

    06 tháng).

    4) 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ ngƣời nhận.

    * Ngoài ra, đối tƣợng qu định tại hoản 4, Điều 1 Thông tƣ

    29/2015/TT-BYT phải bổ sung:

    5) Bản sao có chứng thực GCN đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền,

    với phạm vi là khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, theo quy định tại

    Thông tƣ số 07/2007/TT-BYT nhƣng không phải là bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền

    và chƣa đƣợc cấp Giấy chứng nhận là lƣơng y.

    * Ngoài ra, đối tƣợng qu định tại hoản 5, Điều 1 Thông tƣ

    29/2015/TT-BYT phải bổ sung:

    http://thuvienphapluat.vn/phap-luat/tim-van-ban.aspx?keyword=07/2007/TT-BYT&area=2&type=0&match=False&vc=True&lan=1

  • 158

    5) Bản khai quá trình hành nghề có xác nhận bằng văn bản của Trƣởng

    Trạm y tế x . Ngoài ra, nếu hành nghề tại các cơ sở KCB bằng YHCT hoặc

    phòng chẩn trị YHCT tƣ nh n thì bổ sung thêm xác nhận bằng văn bản của

    ngƣời đứng đ u cơ sở KCB theo mẫu quy định tại (Phụ lục số 03) ban hành kèm

    theo Thông tƣ này.

    6) Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận tham dự

    các lớp bồi dƣỡng về y học cổ truyền

    * Ngoài ra, đối tƣợng qu định tại hoản 6 Điều 1 Thông tƣ

    29/2015/TT-BYT phải bổ sung:

    7) Bản sao có chứng thực các chứng chỉ học ph n;

    8) Bản sao có chứng thực bảng điểm kết quả kiểm tra cuối khóa do Hội

    đồng kiểm tra sát hạch của Bộ Y tế tổ chức theo quy định tại Thông tƣ số

    13/1999/TT-BYT;

    9) Giấy xác nhận quá trình thực tập khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ

    truyền theo mẫu quy định tại (Phụ lục số 02) ban hành kèm theo Thông tƣ này.

    - Số lượng hồ sơ: 01 bộ

    * Thời hạn giải qu ết:

    + 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ hợp lệ (đối với các trƣờng

    hợp không phải sát hạch).

    + 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ hợp lệ (đối với các trƣờng

    hợp phải sát hạch).

    * Đối tƣợng thực hiện TTHC: Cá nhân

    * Cơ quan thực hiện TTHC:

    - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế tỉnh cấp, cấp lại

    Giấy chứng nhận là lƣơng y cho đối tƣợng quy định tại Khoản 1, 4, 5 và 6 Điều

    1 Thông tƣ 29/2015/TT-BYT trên địa bàn quản l .

    - Cơ quan hoặc ngƣời có thẩm quyền đƣợc ủy quyền hoặc ph n cấp thực

    hiện: Không

    - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Hội đồng kiểm tra sát

    hạch, Tổ thƣ k Sở Y tế

    - Cơ quan phối hợp: Hội Đông Y tỉnh Quảng Ninh.

    * ết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận là Lƣơng y theo mẫu qui

    định của Bộ Y tế tại Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tƣ 29/2015/TT-BYT.

    Giấy chứng nhận là lƣơng y có giá trị vĩnh viễn.

    * ệ phí: 2.500.000đ/l n cấp Giấy chứng nhận là lƣơng y

    Tổ chức, cá nh n nộp phí ngay sau khi hồ sơ đƣợc tiếp nhận. Thời gian

    giải quyết thủ tục sẽ tính từ ngày nộp phí.

    * Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

    - Phụ lục số 01: Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận là lƣơng y (Ban

    hành kèm theo Thông tƣ số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trƣởng

    Bộ Y tế).

    - Phụ lục số 02: Mẫu Giấy xác nhận quá trình thực tập (Ban hành kèm

    theo Thông tƣ số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trƣởng Bộ Y tế).

  • 159

    - Phụ lục số 03: Mẫu Bản khai quá trình hành nghề (Ban hành kèm theo

    Thông tƣ số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trƣởng Bộ Y tế).

    - Phụ lục số 04: Mẫu Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy

    chứng nhận là lƣơng y (Ban hành kèm theo Thông tƣ số 29/2015/TT-BYT ngày

    12/10/2015 của Bộ trƣởng Bộ Y tế).

    * Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

    (1) Điều kiện cấp GCN là lƣơng đối với đối tƣợng qu định tại

    hoản 1, Điều 1 Thông tƣ 29/2015/TT-BYT (đối tƣợng phải s t hạch):

    1. Về hiểu biết l luận y, dƣợc học cổ truyền:

    Có đủ các chứng chỉ học ph n do cơ sở đào tạo y, dƣợc, Trung ƣơng Hội

    Đông y Việt Nam hoặc các cơ sở Y học cổ truyền (Viện, bệnh viện Y học cổ

    truyền) phối hợp với trƣờng trung cấp hay cao đẳng y tế, Hội Đông y tỉnh, thành

    phố trực thuộc trung ƣơng (sau đ y gọi tắt là Hội Đông y tỉnh) tổ chức bồi

    dƣỡng chuẩn hóa theo Thông tƣ số 13/1999/TT-BYT trƣớc ngày 30 tháng 6 năm

    2004. Các chứng chỉ học ph n bao gồm:

    a) L luận cơ bản về Y học cổ truyền;

    b) Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh nội khoa;

    c) Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh ngoại khoa;

    d) Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh nhi khoa;

    đ) Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh phụ khoa;

    e) Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh ngũ quan;

    g) Chứng chỉ điều trị bằng những phƣơng pháp không dùng thuốc;

    h) Chứng chỉ dƣợc liệu học;

    i) Chứng chỉ về bào chế;

    k) Chứng chỉ về các bài thuốc cổ phƣơng.

    2. Về kinh nghiệm khám bệnh, chữa bệnh bằng phƣơng pháp y học cổ

    truyền: Có thời gian thực tập khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền từ đủ

    36 tháng trở lên tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền hợp

    pháp sau khi có đủ các chứng chỉ học ph n quy định tại Khoản 1 Điều này, đƣợc

    ngƣời đứng đ u cơ sở đó xác nhận bằng văn bản.

    3. Về trình độ học vấn: Ngƣời sinh trƣớc ngày 01 tháng 01 năm 1960 và

    d n tộc ít ngƣời phải đọc thông viết thạo chữ Quốc ngữ. Ngƣời sinh từ ngày 01

    tháng 01 năm 1960 trở về sau phải có bằng tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc

    tƣơng đƣơng.

    4. Về kiểm tra sát hạch: Đạt kết quả kỳ kiểm tra sát hạch theo quy định tại

    Thông tƣ số 29/2015/TT-BYT.

    5. Về việc xác nhận kiến đồng của Hội Đông y: Đƣợc Hội Đông y tỉnh

    xác nhận bằng văn bản về phạm vi hoạt động chuyên môn và đạo đức nghề

    nghiệp để hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

    (2) Điều ki n ấp GCN là lương y đối với đối tượng quy địn tại

    oản 4, Điều 1 T ông tư 29/2015/TT-BYT (đối tượng k ông p ải s t ạ )

    1. Về hiểu biết l luận và kinh nghiệm khám bệnh, chữa bệnh bằng

    phƣơng pháp Y dƣợc học cổ truyền: Đ đƣợc Giám đốc Sở Y tế tỉnh cấp Giấy

    http://thuvienphapluat.vn/phap-luat/tim-van-ban.aspx?keyword=13/1999/TT-BYT&area=2&type=0&match=False&vc=True&lan=1

  • 160

    chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y, Y học cổ truyền, trang thiết bị Y tế tƣ

    nh n với phạm vi hành nghề là khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền, bắt

    (xem) mạch, kê đơn, bốc (hốt) thuốc theo quy định tại Thông tƣ số 07/2007/TT-

    BYTnhƣng không phải là Bác sỹ, y sỹ Y học cổ truyền và chƣa đƣợc cấp Giấy

    chứng nhận là lƣơng y.

    2. Về việc xác nhận kiến đồng của Hội Đông Y: đƣợc Hội

    Đông Y tỉnh xác nhận bằng văn bản về phạm vi hoạt động chuyên môn và đạo

    đức nghề nghiệp để hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền.

    (3) Điều ki n ấp GCN là lương y đối với đối tượng quy địn tại

    oản 5, Điều 1 T ông tư 29/2015/TT-BYT (đối tượng k ông p ải s t ạ )

    1. Về hiểu biết l luận y dƣợc học cổ truyền: Có giấy xác nhận đ tham dự

    lớp bồi dƣỡng về Y học cổ truyền do viện, bệnh viện Y học cổ truyền, Hội Đông

    Y, Hội Ch m cứu tỉnh trở lên, các trƣờng chuyên ngành Y, Dƣợc với tổng thời

    gian từ đủ 6 tháng trở lên trƣớc khi Thông tƣ số 29/2015/TT-BYT có hiệu lực.

    2. Về kinh nghiệm khám bệnh, chữa bệnh bằng phƣơng pháp Y học cổ truyền:

    a. Nếu ngƣời hành nghề làm việc tại Trạm Y tế x thì phải đƣợc Trƣởng

    Trạm Y tế x xác nhận bằng văn bản. Căn cứ để xác nhận dựa vào hợp đồng lao

    động hoặc giấy tờ khác chứng minh đ tham gia khám bệnh, chữa bệnh bằng Y

    học cổ truyền từ đủ 30 năm trở lên, không có sai sót về chuyên môn và đƣợc

    ngƣời bệnh tín nhiệm.

    b. Nếu hành nghề tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ

    truyền hoặc phòng chẩn trị Y học cổ truyền tƣ nh n thì ngoài việc đƣợc xác

    nhận của Trƣởng trạm Y tế x , ngƣời hành nghề còn phải đƣợc ngƣời đứng đ u

    cơ sở đó xác nhận.

    + Ngƣời xác nhận quy định tại Điểm a, Điểm b Khoản này phải chịu trách

    nhiệm trƣớc pháp luật về nội dung xác nhận của mình.

    3. Về việc xác nhận kiến đồng của Hội Đông Y: Đƣợc Hội Đông Y

    tỉnh xác nhận bằng văn bản về phạm vi hoạt động chuyên môn và đạo đức nghề

    nghiệp để hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền.

    4. Có tuổi đời từ đủ 55 tuổi trở lên tính đến ngày Thông tƣ này có hiệu lực.

    (4) Điều ki n ấp GCN là lương y đối với đối tượng quy địn tại

    oản 6, Điều 1 T ông tư 29/2015/TT-BYT (đối tượng k ông p ải s t ạ )

    1. Về hiểu biết l luận Y dƣợc học cổ truyền: Có đủ các chứng chỉ học

    ph n quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tƣ số 29/2015/TT-BYT.

    2. Về kiểm tra sát hạch: Đ đạt kết quả qua kỳ kiểm tra sát hạch cuối khóa

    chuẩn hóa lƣơng y do Bộ Y tế tổ chức theo quy định tại Thông tƣ

    số 13/1999/TT-BYT nhƣng chƣa đƣợc cấp Giấy chứng nhận là lƣơng y.

    3. Về việc xác nhận kiến đồng của Hội Đông Y: Đƣợc Hội Đông Y

    tỉnh xác nhận bằng văn bản về phạm vi hoạt động chuyên môn và đạo đức nghề

    nghiệp để hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền.

    * Căn cứ ph p lý của TTHC:

    - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.

    - Thông tƣ số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại

    Giấy chứng nhận là lƣơng y.

    http://thuvienphapluat.vn/phap-luat/tim-van-ban.aspx?keyword=29/2015/TT-BYT&area=2&type=0&match=False&vc=True&lan=1http://thuvienphapluat.vn/phap-luat/tim-van-ban.aspx?keyword=13/1999/TT-BYT&area=2&type=0&match=False&vc=True&lan=1http://thuvienphapluat.vn/phap-luat/tim-van-ban.aspx?keyword=29/2015/TT-BYT&area=2&type=0&match=False&vc=True&lan=1

  • 161

    - Thông tƣ số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 quy định phí thẩm định

    kinh doanh thƣơng mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành

    nghề Y, Dƣợc; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dƣợc

    phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám,

    chữa bệnh.

    http://thuvienphapluat.vn/phap-luat/tim-van-ban.aspx?keyword=03/2013/TT-BTC&area=2&type=0&match=False&vc=True&lan=1

  • 162

    PHỤ ỤC SỐ 01

    Mẫu đơn đề nghị cấp Giấ chứng nhận là lƣơng

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12 tháng 10 năm 2015

    của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ....4......., ngày…... tháng …. năm 20.....

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    Cấp Giấ chứng nhận là lƣơng

    Kính gửi: ................................5.........................................

    Họ và tên:……………………………………………….Nam/Nữ:………………..

    Ngày, tháng, năm sinh: ..............................................................................................

    Chỗ ở hiện nay: 6 ........................................................................................................

    Giấy chứng minh nh n d n/Hộ chiếu số: ........ ……………………………………

    Ngày cấp:……………..…Nơi cấp:………………………………………………

    Điện thoại: ................................................. Email ( nếu có): ...................................

    Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:

    1

    2

    3

    Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành

    nghề khám bệnh chữa bệnh bằng YHCT hoặc

    Bản khai quá trình hành nghề có xác nhận theo quy định và

    bản sao có công chứng bằng cấp chuyên môn hay giấy xác

    nhận đ tham dự các lớp bồi dƣỡng về YHCT hoặc

    Bản sao các chứng chỉ học ph n kèm theo bảng điểm kiểm

    tra cuối khóa chuẩn hóa lƣơng y (kèm theo bản gốc để đối

    chiếu).

    4. Bản sao chứng thực văn bằng, chứng chỉ.

    5. Bản sao các chứng chỉ học ph n hoặc Bảng điểm và GCN

    lƣơng y chuyên s u hoặc Giấy chứng nhận y sỹ cấp 2 đối với

    Tịnh độ cƣ sỹ.

    6.

    7.

    Giấy xác nhận quá trình thực tập KBCB bằng YHCT

    Sơ yếu l lịch

    8. Hai ảnh màu 4 x 6cm

    9. Hai phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ ngƣời nhận

    Kính đề nghị Qu cơ quan xem xét và cấp Giấy chứng nhận là lƣơng y cho tôi./.

    4 Địa danh NGƢỜI ÀM ĐƠN

    5 Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận là lƣơng y

    6 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng k hộ khẩu thƣờng trú hoặc tạm trú. (k và ghi rõ họ, tên)

  • 163

    PHỤ ỤC SỐ 02

    Mẫu Giấ x c nhận qu trình thực tập

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12 tháng 10 năm 2015

    của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    ............7...........

    ............8............

    Số: /GXNTT

    CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    …9…, ngày tháng năm 20…

    GIẤY XÁC NHẬN QUÁ TRÌNH THỰC TẬP

    KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN

    ............................10........................ xác nhận:

    Ông/bà: .............................................................................................................

    Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................

    Chỗ ở hiện nay: 11

    ..............................................................................................

    Giấy chứng minh nh n d n/Hộ chiếu số: ……..…………………….….

    Ngày cấp: …………..……… Nơi cấp: ...........................................................

    đ thực tập tại..........................12

    ................................................................................

    Số giấy phép hoạt động……………………………. ………………………...

    Phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở:……………………………….………

    Ý kiến nhận xét của cơ sở về kết quả thực tập:

    1. Thời gian thực tập: 13

    ....................................................................................

    2. Phạm vi hoạt động chuyên môn: 14

    ..............................................................

    ……………………………………………………………………………….

    3. Đạo đức nghề nghiệp: