ubnd t -sxd bo... · kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có...

22

Upload: others

Post on 04-Dec-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,
Page 2: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,
Page 3: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

UBND TỈNH QUẢNG NGÃISỞ XÂY DỰNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /QĐ-SXD Quảng Ngãi, ngày tháng 10 năm 2012

QUYẾT ĐỊNHV/v công bố chỉ số giá xây dựng tháng 10, tháng 11, tháng 12

và Quí 4 năm 2011; tháng 1, tháng 2, tháng 3 và Quý 1 năm 2012;tháng 4, tháng 5, tháng 6 và Quí 2 năm 2012

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NGÃI

Căn cứ Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 14/02/2011 củaUBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủvề Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình ;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22/02/2011 của Bộ Xâydựng hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng ;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế - Kế hoạch - Quản lý hoạtđộng xây dựng và Hạ tầng kỹ thuật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố tập Chỉ số giá xây dựng tháng 10, 10, 12 và Quý 4năm 2011; tháng 1, 2, 3 và Quý 1 năm 2012; tháng 4, 5, 6 và Quý 2 năm 2012kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đếnviệc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo, sử dụng vào việc xácđịnh, điều chỉnh điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giáhợp đồng xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra và các Trưởng phòng, bancủa Sở và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hànhQuyết định này./.

Nơi nhận:- Như trên;- Bộ Xây dựng;- UBND tỉnh (báo cáo);- Các Sở: TC, KH&ĐT, GTVT, CThương,NN&PTNT;- Ban QL KKT Dung Quất, Ban QL cácKCN tỉnh;- Lưu: VT, KTKHXD&HT.

GIÁM ĐỐC

Trần Thao Mười

Page 4: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

UBND TỈNH QUẢNG NGÃISỞ XÂY DỰNG

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNGTHÁNG 10, 11, 12 - QUÍ 4 NĂM 2011;THÁNG 01, 02, 03 - QUÍ 1 NĂM 2012;THÁNG 04, 05, 06 - QUÝ 2 NĂM 2012

(CÔNG BỐ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ /QĐ-SXD NGÀY /10/2012CỦA GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NGÃI)

Quảng Ngãi, tháng 10 năm 2012

Page 5: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

1

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

GIỚI THIỆU CHUNG:

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời

gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công

trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình

giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi bao

gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình.

- Chỉ số giá phần xây dựng.

- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình,

chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình.

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng

công trình theo thời gian.

Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của

công trình theo thời gian.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật

liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí

nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi

phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng

được xác định tại thời điểm này.

Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so

với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng "Chỉ số giá xây dựng công trình" đã tính

toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí

tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công

trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường,

hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi

trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi

Page 6: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

2

vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu

(đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tưthì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản

mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng "Chỉ số giá phần xây dựng" đã tính

đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây

dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi

phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi

vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù

hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉsố giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng "Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi

công" đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi

phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng "Chỉ số giá vật liệu xây

dựng chủ yếu" phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của tháng 10,

11, 12 năm 2011 và tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6 năm 2012 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình

quân năm 2006.

4. Các chỉ số giá xây dựng của tháng 10, 11, 12 năm 2011 và tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6 năm2012 đã đư ợc tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy

định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 của Chính phủ Quy định mức lươngtối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác,

trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều

chỉnh chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo

mặt bằng giá xây dựng tại tháng 10, 11, 12 năm 2011 và tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6 năm 2012 tươngứng.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo

phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng

công trình đã và đang xây dựng ở địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Các công trình lựa chọn để tính

toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình,

được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng

thông dụng hiện có trên thị trường.

Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi

phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2006 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá

Page 7: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

3

xây dựng công trình tính tại năm 2006 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của

các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong

tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉsố giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tối thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm

tính toán.

Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ sốgiá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.

Page 8: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

4

Chỉ số giá xây dựng tỉnh Quảng Ngãi

Bảng 1

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006 = 100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI CÔNG TRÌNH T10/2011 T11/2011 T12/2011 Q4/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 242,31 242,31 243,10 242,582 Công trình giáo dục 244,00 244,00 244,32 244,103 Công trình văn hoá 214,10 214,10 214,14 214,114 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 236,05 236,05 236,62 236,245 Công trình y tế 198,56 198,56 198,63 198,586 Công trình khách sạn 233,10 233,10 233,92 233,38

7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,truyền thanh 193,87 193,87 193,95 193,89

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng 221,04 221,04 221,10 221,062 Công trình công nghiệp dệt, may 180,32 180,32 180,41 180,35

3Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩmnhựa 181,02 181,02 181,11 181,05

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 184,24 184,24 184,32 184,26III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Đường bê tông x i măng 243,81 243,81 243,82 243,812 Đường asphan 216,30 216,30 216,48 216,363 Đường láng nhựa 216,45 216,45 216,61 216,504 Cầu 238,60 238,60 238,60 238,60

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI1 Đập bê tông 238,80 238,80 238,81 238,802 Kênh bê tông xi măng 273,23 273,23 273,24 273,233 Tường chắn bê tông cốt thép 273,06 273,06 273,06 273,06V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 237,17 237,17 237,17 237,172 Công trình mạng thoát nước 248,92 248,92 248,92 248,923 Công trình xử lý nước thải 201,09 201,09 201,17 201,12

Page 9: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

5

Bảng 2

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006 = 100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI CÔNG TRÌNH T1/2012 T2/2012 T3/2012 Q1/2012

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 237,94 238,59 239,64 238,722 Công trình giáo dục 236,42 236,47 236,97 236,623 Công trình văn hoá 202,84 202,72 203,36 202,984 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 234,54 234,51 235,10 234,715 Công trình y tế 197,68 197,42 197,71 197,606 Công trình khách sạn 232,42 232,42 232,96 232,60

7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,truyền thanh 192,97 192,49 193,21 192,89

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng 220,51 220,24 220,33 220,362 Công trình công nghiệp dệt, may 177,15 176,62 176,88 176,883 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 180,49 179,98 180,28 180,254 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 183,50 183,08 183,81 183,47

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Đường bê tông xi măng 242,82 243,48 244,49 243,592 Đường asphan 216,32 217,08 218,77 217,393 Đường láng nhựa 216,45 217,23 218,91 217,534 Cầu 237,04 237,50 240,12 238,22

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI1 Đập bê tông 237,35 237,80 239,91 238,352 Kênh bê tông xi măng 272,16 272,85 273,40 272,803 Tường chắn bê tông cốt thép 271,59 272,34 272,91 272,28V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 237,06 237,10 238,20 237,452 Công trình mạng thoát nước 247,62 248,04 248,99 248,223 Công trình xử lý nước thải 200,68 200,28 200,41 200,46

Page 10: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

6

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006 = 100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI CÔNG TRÌNH T4/2012 T5/2012 T6/2012 Q2/2012

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 240,74 239,92 238,88 239,852 Công trình giáo dục 238,07 237,84 237,82 237,913 Công trình văn hoá 203,82 203,49 203,42 203,584 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 236,07 235,79 235,74 235,875 Công trình y tế 198,68 198,45 198,58 198,576 Công trình khách sạn 233,59 233,33 233,44 233,45

7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,truyền thanh 193,69 193,28 193,21 193,39

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng 220,85 220,73 220,88 220,822 Công trình công nghiệp dệt, may 177,85 177,59 177,63 177,693 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 181,39 181,11 181,18 181,234 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 184,69 184,26 184,11 184,35

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Đường bê tông xi măng 245,23 244,84 244,31 244,792 Đường asphan 219,87 218,76 217,11 218,583 Đường láng nhựa 220,02 218,91 217,25 218,734 Cầu 241,20 240,07 238,70 239,99

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI1 Đập bê tông 240,93 240,10 239,11 240,052 Kênh bê tông xi măng 273,80 273,57 273,34 273,573 Tường chắn bê tông cốt thép 273,12 272,90 272,77 272,93V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 239,07 238,64 237,99 238,572 Công trình mạng thoát nước 249,89 249,51 249,20 249,533 Công trình xử lý nước thải 201,10 200,90 201,01 201,01

Page 11: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

7

Bảng 4

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006 = 100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI CÔNG TRÌNH T10/2011 T11/2011 T12/2011 Q4/2011

ICÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂNDỤNG

1 Công trình nhà ở 251,49 251,49 252,38 251,782 Công trình giáo dục 258,92 258,92 259,27 259,043 Công trình văn hoá 245,43 245,43 245,43 245,434 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 256,28 256,28 256,96 256,515 Công trình y tế 244,33 244,33 244,33 244,336 Công trình khách sạn 256,08 256,08 257,11 256,42

7Công trình tháp thu phát sóng truyềnhình, truyền thanh 254,12 254,12 254,12 254,12

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng 263,43 263,43 263,43 263,432 Công trình công nghiệp dệt, may 246,68 246,68 246,68 246,68

3Công trình công nghiệp chế tạo sảnphẩm nhựa 239,28 239,28 239,28 239,28

4Công trình công nghiệp vật liệu xâydựng 236,43 236,43 236,43 236,43

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Đường bê tông xi măng 244,69 244,69 244,69 244,692 Đường asphan 215,43 215,43 215,61 215,493 Đường láng nhựa 215,58 215,58 215,75 215,644 Cầu 237,71 237,71 237,71 237,71

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI1 Đập bê tông 240,27 240,27 240,27 240,272 Kênh bê tông xi măng 278,42 278,42 278,42 278,423 Tường chắn bê tông cốt thép 273,42 273,42 273,42 273,42V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 235,85 235,85 235,85 235,852 Công trình mạng thoát nước 248,09 248,09 248,09 248,093 Công trình xử lý nước thải 271,61 271,61 271,61 271,61

Page 12: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

8

Bảng 5

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006 = 100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI CÔNG TRÌNH T1/2012 T2/2012 T3/2012 Q1/2012

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂNDỤNG

1 Công trình nhà ở 246,46 247,33 248,54 247,442 Công trình giáo dục 249,91 250,15 250,74 250,263 Công trình văn hoá 228,97 229,24 230,20 229,474 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 254,35 254,55 255,31 254,745 Công trình y tế 242,60 242,94 243,51 243,026 Công trình khách sạn 255,14 255,43 256,14 255,57

7Công trình tháp thu phát sóng truyềnhình, truyền thanh 252,00 252,13 253,74 252,62

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng 262,52 262,65 262,83 262,672 Công trình công nghiệp dệt, may 238,09 238,34 239,13 238,52

3Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩmnhựa 237,67 237,93 238,78 238,13

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 234,62 234,91 236,59 235,37III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Đường bê tông xi măng 243,63 244,36 245,44 244,472 Đường asphan 215,44 216,27 218,04 216,593 Đường láng nhựa 215,58 216,42 218,19 216,734 Cầu 236,06 236,59 239,35 237,33

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI1 Đập bê tông 238,69 239,24 241,52 239,822 Kênh bê tông xi măng 277,26 278,06 278,66 277,993 Tường chắn bê tông cốt thép 271,88 272,69 273,29 272,62V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 235,74 235,81 236,95 236,172 Công trình mạng thoát nước 246,73 247,19 248,19 247,373 Công trình xử lý nước thải 270,51 270,83 271,19 270,84

Page 13: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

9

Bảng 6

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006 = 100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI CÔNG TRÌNH T4/2012 T5/2012 T6/2012 Q2/2012

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 249,75 248,84 247,62 248,742 Công trình giáo dục 251,97 251,75 251,70 251,813 Công trình văn hoá 230,68 230,31 230,13 230,384 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 256,43 256,13 256,03 256,205 Công trình y tế 244,94 244,72 244,81 244,836 Công trình khách sạn 256,85 256,58 256,67 256,70

7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,truyền thanh 254,30 253,68 253,32 253,77

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng 263,41 263,34 263,48 263,412 Công trình công nghiệp dệt, may 241,00 240,70 240,52 240,74

3Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩmnhựa 240,98 240,65 240,55 240,73

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 238,02 237,37 236,82 237,40III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Đường bê tông xi măng 246,21 245,79 245,24 245,752 Đường asphan 219,18 218,03 216,29 217,833 Đường láng nhựa 219,34 218,18 216,44 217,994 Cầu 240,49 239,30 237,84 239,21

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI1 Đập bê tông 242,59 241,71 240,63 241,652 Kênh bê tông xi măng 279,06 278,83 278,58 278,823 Tường chắn bê tông cốt thép 273,50 273,27 273,13 273,30V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 237,86 237,42 236,73 237,332 Công trình mạng thoát nước 249,12 248,74 248,40 248,753 Công trình xử lý nước thải 272,22 272,08 272,10 272,13

Page 14: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

10

Bảng 7

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006 = 100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI CÔNG TRÌNH

T10/2011 T11/2011

Vậtliệu

Nhâncông

Máythi

công

Vậtliệu

Nhâncông

Máythi

công

ICÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂNDỤNG

1 Công trình nhà ở 224,47393,33146,00 224,47393,33 146,002 Công trình giáo dục 223,99393,33146,00 223,99393,33 146,003 Công trình văn hoá 223,07393,33146,00 223,07393,33 146,004 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 222,80393,33146,00 222,80393,33 146,005 Công trình y tế 225,19393,33146,00 225,19393,33 146,006 Công trình khách sạn 228,23393,33146,00 228,23393,33 146,00

7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình ,truyền thanh 218,83393,33146,00 218,83393,33 146,00

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng 223,06393,33146,00 223,06393,33 146,002 Công trình công nghiệp dệt, may 213,99393,33146,00 213,99393,33 146,00

3Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩmnhựa 216,22393,33146,00 216,22393,33 146,00

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 216,93393,33146,00 216,93393,33 146,00III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Đường bê tông xi măng 208,45393,33146,00 208,45393,33 146,002 Đường asphan 206,70393,33146,00 206,70393,33 146,003 Đường láng nhựa 206,90393,33146,00 206,90393,33 146,004 Cầu 224,63393,33146,00 224,63393,33 146,00

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI1 Đập bê tông 217,83393,33146,00 217,83393,33 146,002 Kênh bê tông xi măng 230,26393,33146,00 230,26393,33 146,003 Tường chắn bê tông cốt thép 222,38393,33146,00 222,38393,33 146,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 202,67393,33146,00 202,67393,33 146,002 Công trình mạng thoát nước 214,25393,33146,00 214,25393,33 146,003 Công trình xử lý nước thải 216,13393,33146,00 216,13393,33 146,00

Page 15: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

11

Bảng 8

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006 = 100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI CÔNG TRÌNH

T12/2011 Q4/2011

Vậtliệu

Nhâncông

Máythi

công

Vậtliệu

Nhâncông

Máythi

công

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂNDỤNG

1 Công trình nhà ở 225,73393,33146,00 224,89393,33 146,002 Công trình giáo dục 224,48393,33146,00 224,16393,33 146,003 Công trình văn hoá 223,07393,33146,00 223,07393,33 146,004 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 223,75393,33146,00 223,12393,33 146,005 Công trình y tế 225,19393,33146,00 225,19393,33 146,006 Công trình khách sạn 229,61393,33146,00 228,69393,33 146,00

7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,truyền thanh 218,83393,33146,00 218,83393,33 146,00

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng 223,06393,33146,00 223,06393,33 146,002 Công trình công nghiệp dệt, may 213,99393,33146,00 213,99393,33 146,00

3Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩmnhựa 216,22393,33146,00 216,22393,33 146,00

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 216,93393,33146,00 216,93393,33 146,00III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Đường bê tông xi măng 208,45393,33146,00208,45393,33 146,002 Đường asphan 206,93393,33146,00 206,78393,33 146,003 Đường láng nhựa 207,11393,33146,00 206,97393,33 146,004 Cầu 224,63393,33146,00 224,63393,33 146,00

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI1 Đập bê tông 217,83393,33146,00217,83393,33 146,002 Kênh bê tông xi măng 230,26393,33146,00 230,26393,33 146,003 Tường chắn bê tông cốt thép 222,38393,33146,00 222,38393,33 146,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 202,67393,33146,00 202,67393,33 146,002 Công trình mạng thoát nước 214,25393,33146,00 214,25393,33 146,003 Công trình xử lý nước thải 216,13393,33146,00 216,13393,33 146,00

Page 16: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

12

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006 = 100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI CÔNG TRÌNH

T1/2012 T2/2012

Vậtliệu

Nhâncông

Máythi

công

Vậtliệu

Nhâncông

Máythi

công

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂNDỤNG

1 Công trình nhà ở 217,33393,33146,00 218,56393,33 146,002 Công trình giáo dục 211,60393,33146,00 211,92393,33 146,003 Công trình văn hoá 201,44393,33146,00 201,80393,33 146,004 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 220,12393,33146,00 220,40393,33 146,005 Công trình y tế 223,08393,33146,00 223,50393,33 146,006 Công trình khách sạn 226,97393,33146,00 227,36393,33146,00

7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,truyền thanh 215,43393,33146,00 215,64393,33 146,00

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng 221,83393,33146,00 222,00393,33 146,002 Công trình công nghiệp dệt, may 202,29393,33146,00 202,63393,33 146,00

3Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩmnhựa 214,14393,33146,00 214,47393,33 146,00

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 214,38393,33146,00 214,78393,33 146,00III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Đường bê tông xi măng 206,92393,33146,00 207,98393,33 146,002 Đường asphan 206,72393,33146,00 207,79393,33 146,003 Đường láng nhựa 206,89393,33146,00 207,99393,33 146,004 Cầu 221,92393,33146,00 222,78393,33 146,00

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI1 Đập bê tông 215,31393,33146,00 216,18393,33 146,002 Kênh bê tông xi măng 228,43393,33146,00 229,70393,33 146,003 Tường chắn bê tông cốt thép 219,96393,33146,00 221,24393,33 146,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 202,51393,33146,00 202,60393,33 146,002 Công trình mạng thoát nước 212,32393,33146,00 212,97393,33 146,003 Công trình xử lý nước thải 214,44393,33146,00 214,93393,33 146,00

Page 17: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

13

Bảng 10

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006 = 100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI CÔNG TRÌNH

T3/2012 Q1/2012

Vậtliệu

Nhâncông

Máythi

công

Vậtliệu

Nhâncông

Máythi

công

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂNDỤNG

1 Công trình nhà ở 218,56 393,33159,00218,15 393,33150,332 Công trình giáo dục 211,92 393,33159,00211,81393,33150,333 Công trình văn hoá 201,80 393,33159,00201,68 393,33150,334 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 220,40 393,33159,00220,30 393,33150,335 Công trình y tế 223,50 393,33159,00223,36 393,33150,336 Công trình khách sạn 227,36 393,33159,00227,23 393,33150,33

7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,truyền thanh 215,64 393,33159,00215,57 393,33150,33

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng 222,00 393,33159,00221,95 393,33150,332 Công trình công nghiệp dệt, may 202,63 393,33159,00202,52 393,33150,33

3Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩmnhựa 214,47 393,33159,00214,36 393,33150,33

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 214,78 393,33159,00214,64 393,33150,33III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Đường bê tông xi măng 207,98 393,33159,00207,63 393,33150,332 Đường asphan 207,79 393,33159,00207,43 393,33150,333 Đường láng nhựa 207,99 393,33159,00207,62 393,33150,334 Cầu 222,78 393,33159,00222,49 393,33150,33

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI1 Đập bê tông 216,18 393,33159,00215,89 393,33150,332 Kênh bê tông xi măng 229,70 393,33159,00229,27 393,33150,333 Tường chắn bê tông cốt thép 221,24 393,33159,00220,81 393,33150,33V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 202,60 393,33159,00202,57 393,33150,332 Công trình mạng thoát nước 212,97 393,33159,00212,75 393,33150,333 Công trình xử lý nước thải 214,93 393,33159,00214,76 393,33150,33

Page 18: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

14

Bảng 11

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006 = 100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI CÔNG TRÌNH

T4/2012 T5/2012

Vậtliệu

Nhâncông

Máythi

công

Vậtliệu

Nhâncông

Máythi

công

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂNDỤNG

1 Công trình nhà ở 219,76393,33163,00 219,12393,33 158,002 Công trình giáo dục 213,37393,33163,00 213,37393,33 158,003 Công trình văn hoá 202,04393,33163,00 202,04393,33 158,004 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 221,63393,33163,00 221,63393,33 158,005 Công trình y tế 225,03393,33163,00 225,03393,33 158,006 Công trình khách sạn 228,02393,33163,00 228,02393,33 158,00

7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,truyền thanh 215,75393,33163,00 215,75393,33 158,00

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng 222,71393,33163,00 222,71393,33 158,002 Công trình công nghiệp dệt, may 204,84393,33163,00 204,84393,33 158,00

3Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩmnhựa 216,96393,33163,00 216,96393,33 158,00

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 216,06393,33163,00 216,06393,33 158,00III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Đường bê tông xi măng 208,62393,33163,00 208,62393,33 158,002 Đường asphan 208,56393,33163,00 207,95393,33 158,003 Đường láng nhựa 208,77393,33163,00 208,15393,33 158,004 Cầu 223,24393,33163,00 223,03393,33 158,00

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI1 Đập bê tông 216,77393,33163,00 216,77393,33 158,002 Kênh bê tông xi măng 230,04393,33163,00 230,04393,33 158,003 Tường chắn bê tông cốt thép 221,28393,33163,00 221,28393,33 158,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 203,37393,33163,00 203,37393,33 158,002 Công trình mạng thoát nước 213,86393,33163,00 213,86393,33 158,003 Công trình xử lý nước thải 216,33393,33163,00 216,33393,33 158,00

Page 19: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

15

Bảng 12

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006 = 100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI CÔNG TRÌNH

T6/2012 Q2/2012

Vậtliệu

Nhâncông

Máythi

công

Vậtliệu

Nhâncông

Máythi

công

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂNDỤNG

1 Công trình nhà ở 218,45 393,33150,00219,11 393,33157,002 Công trình giáo dục 213,80 393,33150,00213,52 393,33157,003 Công trình văn hoá 202,58 393,33150,00202,22 393,33157,004 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 222,13 393,33150,00221,79 393,33157,005 Công trình y tế 225,56 393,33150,00225,21 393,33157,006 Công trình khách sạn 228,73 393,33150,00228,26 393,33157,00

7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình,truyền thanh 216,76 393,33150,00216,09 393,33157,00

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng 223,05 393,33150,00222,83 393,33157,002 Công trình công nghiệp dệt, may 205,26 393,33150,00204,98 393,33157,00

3Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩmnhựa 217,51 393,33150,00217,14 393,33157,00

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 216,75 393,33150,00216,29 393,33157,00III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Đường bê tông xi măng 208,77 393,33150,00208,67 393,33157,002 Đường asphan 207,12 393,33150,00207,88 393,33157,003 Đường láng nhựa 207,30 393,33150,00208,08 393,33157,004 Cầu 223,43 393,33150,00223,24 393,33157,00

IV CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI1 Đập bê tông 217,29 393,33150,00216,94 393,33157,002 Kênh bê tông xi măng 230,22 393,33150,00230,10 393,33157,003 Tường chắn bê tông cốt thép 221,64 393,33150,00221,40 393,33157,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 203,40 393,33150,00203,38 393,33157,002 Công trình mạng thoát nước 214,26 393,33150,00213,99 393,33157,003 Công trình xử lý nước thải 216,71 393,33150,00216,46 393,33157,00

Page 20: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

16

Bảng 13

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾUĐơn vị tính: %

STT LOẠI VẬT LIỆU T10/2012 T11/2011 T12/2011 Q4/2011

1 Xi măng 258,90 258,90 258,90 258,902 Cát xây dựng 258,86 258,86 258,86 258,863 Đá xây dựng 157,38 157,38 157,38 157,384 Gạch xây dựng 191,64 191,64 191,64 191,645 Gạch lát 350,07 350,07 350,07 350,076 Gỗ xây dựng 197,75 197,75 197,75 197,757 Thép xây dựng 229,86 229,86 229,86 229,868 Nhựa đường 235,58 235,58 235,58 235,589 Vật liệu tấm lợp, bao che 204,72 204,72 204,72 204,72

10 Kính xây dựng 247,50 247,50 247,50 247,5011 Sơn và vật liệu sơn 196,18 196,18 214,20 202,1912 Vật tư ngành điện 229,22 229,22 229,22 229,2213 Vật tư, đường ống nước 194,67 194,67 194,67 194,6714 Đất, cát san nền 292,68 292,68 292,68 292,6815 Xăng dầu 222,05 222,05 222,05 222,05

Page 21: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

17

Bảng 14

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾUĐơn vị tính: %

STT LOẠI VẬT LIỆU T1/2012 T2/2012 T3/2012 Q1/2012

1 Xi măng 255,66 258,90 258,90 257,822 Cát xây dựng 258,86 258,86 258,86 258,863 Đá xây dựng 157,38 157,38 157,38 157,384 Gạch xây dựng 191,64 191,64 191,64 191,645 Gạch lát 350,07 350,07 350,07 350,076 Gỗ xây dựng 197,75 197,75 197,75 197,757 Thép xây dựng 225,88 225,88 225,88 225,888 Nhựa đường 235,58 235,58 235,58 235,589 Vật liệu tấm lợp, bao che 204,72 204,72 204,72 204,72

10 Kính xây dựng 137,50 137,50 137,50 137,5011 Sơn và vật liệu sơn 214,20 214,20 214,20 214,2012 Vật tư ngành điện 229,22 229,22 229,22 229,2213 Vật tư, đường ống nước 194,67 194,67 194,67 194,6714 Đất, cát san nền 292,68 292,68 292,68 292,6815 Xăng dầu 222,05 237,84 237,84 232,58

Page 22: UBND T -SXD bo... · kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo,

18

Bảng 15

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾUĐơn vị tính: %

STT LOẠI VẬT LIỆU T4/2012 T5/2012 T6/2012 Q2/2012

1 Xi măng 258,90 258,90 258,90 258,902 Cát xây dựng 258,86 258,86 258,86 258,863 Đá xây dựng 157,38 157,38 157,38 157,384 Gạch xây dựng 201,11 201,11 201,11 201,115 Gạch lát 350,07 350,07 350,07 350,076 Gỗ xây dựng 197,75 197,75 197,75 197,757 Thép xây dựng 226,02 226,02 227,29 226,448 Nhựa đường 235,58 235,58 235,58 235,589 Vật liệu tấm lợp, bao che 212,24 212,24 212,24 212,24

10 Kính xây dựng 137,50 137,50 137,50 137,5011 Sơn và vật liệu sơn 214,20 214,20 214,20 214,2012 Vật tư ngành điện 229,22 229,22 229,22 229,2213 Vật tư, đường ống nước 194,67 194,67 194,67 194,6714 Đất, cát san nền 292,68 292,68 292,68 292,6815 Xăng dầu 245,06 235,68 221,99 234,24