ubnd tỈnh kontum · 2017-05-24 · ubnd tỈnh kontum liÊn sỞ xÂy dỰng - tÀi chÍnh số:...

18
UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Kon Tum, ngày 16 tháng 5 năm 2017 CÔNG BỐ Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác từ ngày 01/4/2017 đến ngày 30/4/2017 Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số nội dung về công tác quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND, ngày 10/3/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 17/04/19/ĐS-KT, ngày 4/5/2017 của Công ty cổ phần thông tin và thẩm định giá miền Nam; Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/4/2017 đến ngày 30/4/2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trường khác. Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng bán trên phương tiện bên mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trường khác thời điểm từ ngày 01/4/2017 đến ngày 30/4/2017 như sau: ĐVT: Đồng TT TÊN VẬT TƢ ĐƠN VỊ GIÁ THÁNG 4 I THÀNH PHỐ KON TUM: Thép các loại: 1 Thép tròn 6 8. kg 13.636 2 Thép rằn 10 18 (Miền Trung) kg 14.000 3 Thép rằn 10 18 (Việt Hàn) kg 15.700 4 Thép rằn 10 18 (Việt Úc) kg 15.000 5 Thép vằn > 18. kg 14.200 6 Kẽm buộc. kg 17.600 7 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500 8 Thép U loại <100. kg 16.000

Upload: others

Post on 27-Dec-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

UBND TỈNH KONTUM

LIÊN SỞ

XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH

Số: 03 /CBLS-XD-TC

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kon Tum, ngày 16 tháng 5 năm 2017

CÔNG BỐ

Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số thị trƣờng khác

từ ngày 01/4/2017 đến ngày 30/4/2017

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về

Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số nội dung về công tác quản lý

dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số

13/2017/QĐ-UBND, ngày 10/3/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 17/04/19/ĐS-KT, ngày 4/5/2017

của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam;

Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/4/2017 đến

ngày 30/4/2017 trên địa bàn tinh Kon Tum và một số thị trường khác.

Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng

bán trên phương tiện bên mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tinh

Kon Tum và một số thị trường khác thời điêm từ ngày 01/4/2017 đến ngày

30/4/2017 như sau:

ĐVT: Đồng

TT TÊN VẬT TƢ

ĐƠN

VỊ

GIÁ THÁNG

4

I THÀNH PHỐ KON TUM:

Thép các loại:

1 Thép tròn 6 – 8. kg 13.636

2 Thép rằn 10 – 18 (Miền Trung) kg 14.000

3 Thép rằn 10 – 18 (Việt Hàn) kg 15.700

4 Thép rằn 10 – 18 (Việt Úc) kg 15.000

5 Thép vằn > 18. kg 14.200

6 Kẽm buộc. kg 17.600

7 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500

8 Thép U loại <100. kg 16.000

Page 2: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

9 Thép U loại 100 – 500. kg 16.364

10 Thép V loại 30 - 100. kg 15.000

11 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 14.900

12 Lưới B40 kg 16.818

13 Thép tấm Q345B chiều dày từ 12mm đến 32mm kg 15.454

14 Thép vuông các loại kg 20.000

15 Thép cuộn các loại kg 17.000

Xà gồ C mạ kẽm các loại: Vật liệu Thép

16 (45 x 80) dày 1,8mm. m 49.091

17 (45 x 100) dày 1,8mm. m 53.636

18 (45 x 125) dày 1,8mm. m 59.091

19 (45 x 80) dày 2mm. m 54.545

20 (45 x 100) dày 2mm. m 59.091

21 (45 x 125) dày 2mm. m 63.636

Xi măng các loại:

22 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.568

23 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.563

24 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.758

25 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.615

26 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600

27 Xi măng Covesco Sông Gianh PCB30 kg 1.600

28 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 kg 1.640

29 Xi măng Vicem Hải Vân PCB30 kg 1.620

30 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 rời kg 1.820

31 Vôi bột kg 4.000

32 Vật liệu Carboncor Asphalt Tấn 3.940.000

Tole tráng kẽm các loại:

Tole lạnh màu cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m.

33 2,5zem, 2,08 kg/m. m 59.091

34 3,0zem, 2,55 kg/m. m 68.182

35 4,0zem, 3,49 kg/m. m 80.909

Page 3: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

36 4,5zem, 3,96 kg/m. m 90.000

Tole lạnh cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất.

37 2,0zem, 1,78 kg/m. m 50.000

38 3,0zem, 2,72 kg/m. m 64.545

39 3,5zem, 3,19 kg/m. m 71.818

Tôn màu Plafond: Việt Nam sản xuất.

40 2,5zem, 2,08 kg/m. m 59.091

Các loại kính:

41 Kính màu 5mm Việt Nam m2 160.000

42 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 127.273

43 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 90.909

44 Kính trắng dày 8mm Việt Nam m2 240.000

45 Kính màu dày 8mm Việt Nam m2 363.636

46 Kính trắng dày 10mm Việt Nam m2 300.000

Cát các loại

47 Cát xây, đúc m3 100.000

48 Cát tô, trát. m3 140.000

Đá các loại và bột đá:

49 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000

50 Đá (4 x 6)mm. m3 275.000

51 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500

52 Đá chẻ viên 4.500

Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện

bản lề, móc gió ổ khóa chốt, kính dày 5ly…).

53 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 880.000

54 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 815.000

55 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.190.000

56 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 1.000.000

57 Cửa pa nô gỗ Giổi, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc bánh ú, sơn PU. m2 1.700.000

58

Cửa pa nô kính nhóm 3, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc bánh ú, sơn

PU. m2 1.500.000

59 Cửa ván ghép nhóm 4. m2 560.000

Page 4: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

60 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 375.000

61 Khung ngoại 7 x 17 gỗ Giỗi. md 460.000

62 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 300.000

63 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 440.000

64 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 360.000

Cửa nhựa có khung ngoại: (kể cả các phụ kiện, khóa, bản lề chốt).

65 Cửa nhựa (0,8x2,0)m loại có khung ngoại bộ 381.818

66 Cửa nhựa (0,75x1,9)m loại có khung ngoại bộ 363.636

Ngói các loại:

67 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2

viên 2.849

68 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 14.000

69 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 13.500

70 Ngói Việt Nhật viên 12.000

Gạch Tuynel:

71

Gạch rỗng 6 lỗ lớn.KT: (220 x 150 x 105)mm. TL: 3,2kg –

3,3kg. viên 1.818

72

Gạch rỗng 6 lỗ trung. KT: (200 x 130 x 90)mm. Trọng lượng:

2,2kg – 2,4kg viên 1.273

73

Gạch rỗng 2 lỗ lớn. KT: (220 x 105 x 60)mm. TL: 1,7kg –

1,8kg. viên 1.091

74 Gạch nửa 6 lỗ trung.KT: (100 x 65 x 45)mm. viên 727

75 Gạch nửa 6 lỗ lớn. KT: (110 x 75 x 52.5)mm. viên 1.273

Gạch lát nền Ceramic, granit thông dụng hiệu Prime:

76 Gạch Ceramic (30 x 30)cm màu trung. viên 10.182

77 Gạch Ceramic (40 x 40)cm màu trung. viên 15.000

78 Gạch Granit (60 x 60)cm màu trung. viên 61.500

Đá Granit tự nhiên các loại: Đơn giá chưa tính chi phí thi công, lắp đặt.

79 Đá Granit trắng Bình Định m2 320.000

80 Đá Granit vàng Bình Định m2 450.000

81 Đá Granit đỏ Bình Định m2 480.000

82 Đá Granit xám Phú Yên m2 450.000

83 Đá Granit tím hoa cà m2 280.000

84 Đá Granit đen kim sa m2 780.000

Page 5: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

85 Đá Granit đen An Khê m2 540.000

Hóa chất xây dựng:

86 Sikament 2000 AT/2000 AT-N - Can 25 lít lít 20.000

87 Sikament R7N - Can 25 lít lít 16.500

88 Sikament R4 - Can 25 lít lít 19.000

89 Sikaproof Membrane Thùng 18kg kg 43.500

90 Sikagrout 214-11 Bao 25kg kg 11.000

91 Sikalatex TH - 25 lít lít 44.200

92 Sikadur 732 Bộ 1 kg 275.000

93 Sikatop Seal 107 Bộ 25kg kg 28.500

94 TILE GROUT (Grey) bao 5kg kg 15.000

Nhựa đƣờng, nhũ tƣơng:

95 Nhựa đường shell phuy 60/70 Singapore kg 13.664

96 Nhựa đường shell phuy 60/70 kg 13.200

97

Nhũ tương nhựa đường (CRS1) tưới dính bám. Chất lượng

nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN

8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 11.160

98

Nhũ tương nhựa đường (CSS1) tưới thấm bám. Chất lượng

nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN

8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 11.160

Bê tông thƣơng phẩm: Đơn giá đã bao gồm chi phí vận chuyển trong phạm vi < 10km

99 Bê tông mác 100 m3

990.909

100 Bê tông mác 150 m3

1.081.818

101 Bê tông mác 200 m3

1.172.727

102 Bê tông mác 250 m3

1.263.636

103 Bê tông mác 300 m3

1.354.545

104 Bê tông mác 350 m3

1.490.909

105 Bê tông mác 400 m3

1.627.273

106 Bê tông mác 450 m3

1.763.636

107 Bê tông mác 500 m3

1.900.000

Đơn giá bơm bê tông

108

Đơn giá cần bơm từ 0 đến 25m, đơn giá 1 ca bơm sàn, nền

trường hợp khối đổ <20m3

ca 2.272.727

109 Đơn giá cần bơm từ 0 đến 25m, đơn giá 1 ca bơm vách, cột ca 3.181.818

Page 6: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

trường hợp khối đổ <20m3

110

Đơn giá cần bơm từ 0 đến 25m, đơn giá 1 ca bơm sàn, nền

trường hợp khối đổ >20m3

m3

90.909

111

Đơn giá cần bơm từ 0 đến 25m, đơn giá 1 ca bơm vách, cột

trường hợp khối đổ >20m3

m3

127.273

Các loại sơn:

112 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000

113 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979

114 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.313

115 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 92.980

116 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 138.888

117 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818

118 Sơn Sudo - Sơn nội thất cao cấp S8.1 kg 27.430

119 Sơn Sudo Gold EXT- Sơn ngoại thất cao cấp S8.6 kg 64.822

120 Sơn Sudo Primer.INT- Sơn lót trong nhà S8.76 kg 50.413

121 Sơn Tito-Sơn trong nhà Smartlite easy loại 17,5 lít/thùng lít 62.700

122 Sơn Tito-Sơn ngoài nhà SL62 loại 17,5 lít/thùng lít 59.356

123 Sơn gỗ, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727

124 Sơn sắt, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727

125 Sơn sắt, hiệu Expo. kg 77.000

126 Sơn gỗ, hiệu Expo. kg 77.000

127 Bột trét kg 5.000

Ống nhựa HDPE- Tiền phong

128 280 độ dày 13,4mm md 784.781

129 250 độ dày 11,9mm md 615.214

130 250 độ dày 14,8mm md 752.213

131 200 độ dày 9,6mm md 400.349

132 160 độ dày 14,6mm md 462.668

133 140 độ dày 8,3mm md 238.249

134 Tê nhựa HDPE D280 cái 3.719.201

135 Tê nhựa HDPE D160 cái 511.651

136 Tê nhựa HDPE D110 cái 228.861

Page 7: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

Ống nhựa uPVC Đệ Nhất: Đường kính ngoài x độ dày x

chiều dài (mm x mm x m)

137 21 x 1,7 x 4 md 6.200

138 27 x 3,0 x 4 md 13.700

139 34 x 2,1 x 4 md 12.300

140 42 x 2,1 x 4 md 16.400

141 60 x 2,5 x 4 md 26.800

142 90 x 3,0 x 4 md 48.800

143 114 x 5,0 x 4 md 103.700

144 160 x 4,7 x 6 md 151.100

145 225 x 8,6 x 6 md 381.500

Bồn nƣớc Inox hiệu Tân Á:

146 Bồn đứng 500L (Inox) cái 1.818.182

147 Bồn nằm 500L (Inox) cái 1.954.545

148 Bồn đứng 1.000L 960 (Inox) cái 2.936.364

149 Bồn nằm 1.000L 960 (Inox) cái 3.118.182

150 Bồn nằm 1.500L 1200 (Inox) cái 4.663.636

151 Bồn đứng 1.500L 1200(Inox) cái 4.454.545

152 Bồn đứng 2.000L 1200 (Inox) cái 5.945.455

153 Bồn nằm 2.000L 1200 (Inox) cái 6.163.636

154 Bồn đứng 3.000L 1380 (Inox) cái 8.700.000

155 Bồn nằm 3.000L 1380 (Inox) cái 8.918.182

Ống cống bê tông ly tâm các loại:

156 Ống cống bê tông ly tâm 300 H.30. Mác bê tông: 300. md 540.000

157 Ống cống bê tông ly tâm 400 H.30. Mác bê tông: 300. md 710.000

158 Ống cống bê tông ly tâm 600 H.30. Mác bê tông: 300. md 1.100.000

159 Ống cống bê tông ly tâm 800 H.30. Mác bê tông: 300. md 1.870.000

160 Ống cống bê tông ly tâm 1.000 H.30. Mác bê tông: 300. md 2.780.000

161 Ống cống bê tông ly tâm 1.200 H.30. Mác bê tông: 300. md 3.780.000

162 Ống cống bê tông ly tâm 1.500 H.30. Mác bê tông: 300. md 5.000.000

Vật liệu khác:

163 Bột màu kg 29.700

Page 8: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

164 Bàn chải sắt cái 5.000

165 Bản lề gông L 160-200 kg 7.500

166 Bật sắt 20x250x4 kg 3.000

167 Đinh các loại kg 22.000

168 Cốt pha thép kg 14.000

169 Keo dán gạch Gecko kg 12.000

170 Kẽm buộc kg 20.000

171 Cây chống thép ống kg 16.000

172 Cồn 90˚ lít 25.000

173 Cần khoan Ø 114 cái 150.000

174 Cần khoan Ø 32, L=1,5m cái 45.000

175 Cần khoan Ø 38, L=3,73m cái 130.000

176 Cần khoan Ø 32, L=0,70m cái 205.000

177 Cần khoan Ø 32, L=2,8m cái 80.000

178 Cần khoan Ø 76, L=1,2m cái 79.000

179 Cần khoan Ø 89, L= 0,96m cái 65.000

180 Choòng nón xoay loại K cái 14.000

181 Choòng nón xoay loại T cái 13.500

182 Lưỡi cưa thép cái 42.000

183 Lưới mắt cáo 10x10x1,2 m2 22.000

184 Lưới thép Ø 4 m2 36.000

185 Móc Inox cái 3.000

186 Móc sắt cái 1.000

187 Mũi khoan bê tông Ø16 cái 90.000

188 Mũi khoan Ø > 80mm cái 170.000

189 Mũi khoan Ø <= 80mm cái 120.000

190 Mũi khoan Ø 42mm cái 71.000

191 Mũi khoan Ø 76mm cái 115.000

192 Mũi khoan Ø 105mm cái 173.000

193 Mũi khoan Ø 168mm cái 290.000

194 Phễu thủy tinh cái 26.000

Page 9: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

195 Cốc thủy tinh cái 38.000

196 Khay men chữ nhật cái 155.000

197 Ống chuẩn độ 25ml cái 602.000

Sàn gỗ công nghiệp các loại:

198 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000

199 Sàn gỗ công nghiệp KT (1218x144x12)mm m2 395.000

200 Sàn gỗ công nghiệp KT (808x112x12)mm m2 290.000

201 Xốp 2 ly tráng nilon m2 12.000

202 Phào nhựa md 60.000

Vật liệu hệ thống thu sét:

203 Cọc thép D16-L2,4m.Hãng sản xuất: Gia công cọc 90.000

204

Dây tiếp đất dưới mươn D50 sơn dẫn điện 3 lớp; Hãng sản

xuất: Lucky m 77.500

205

Dây tiếp đất dưới mươn D50 sơn dẫn điện 3 lớp; Hãng sản

xuất: Lucky m 57.000

206

Kim thu sét thép loại 6T; Hãng sản xuất: Công ty TNHH

Khánh Long cái 150.000

Quả chống sét loại 3 quả; Hãng sản xuất: Công ty TNHH

Khánh Long cái 120.000

Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Cadivi: Giao hàng tại kho bên bán tại

Thành phố Hồ Chí Minh

Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – TCCS 10C:2011 (ruột đồng)

207 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV m 2.530

208 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV m 3.540

209 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV m 4.550

210 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV m 6.410

211 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV m 10.430

Dây Dây điện mềm bọc nhựa PVC-300/500V – TCVN 6610-5 (ruột đồng)

212 VCmo-2x1,5-(2x30/0,25)-300/500V m 7.470

213 VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-300/500V m 11.980

214 VCmo-2x4(2x56/0,3)-0300/500V m 18.280

215 VCmo-2x6-(2x7x12/0,30)-300/500V m 27.000

Dây điện bọc nhựa PVC-450/750V-TCVN 6610-3 (ruột đồng)

216 VCm-1,5-(1x30/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 3.260

217 VCm-2,5-(1x50/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 5.250

Page 10: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

218 VCm-4-(1x56/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 8.200

219 VCm-6-(7x12/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 12.350

Thiết bị vệ sinh hiệu Viglacera:

220 Bồn vệ sinh nữ cái 1.382.000

221 Bàn cầu 2 khối cái 2.455.000

222 Cầu xả gạt tay cái 1.729.000

223 Bàn cầu xổm cái 1.681.000

224 Lavabo treo tường cái 418.000

225 Bệ tiểu nam cái 636.000

226 Vòi xịt cái 245.000

227 Vòi bếp nóng lạnh cái 2.091.000

II HUYỆN ĐĂK HÀ:

Thép các loại:

228 Thép tròn 6 – 8. kg 13.700

229 Thép vằn 10 – 18 kg 14.500

230 Kẽm buộc. kg 17.600

231 Thép V loại 30 - 100. kg 16.000

232 Lưới B40 kg 18.400

Xi măng các loại:

233 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600

234 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700

Tole lạnh mạ màu - Việt Nam sản xuất.Khổ 1,07m.

235 2,2zem (1kg80 – 2kg00) m 56.364

236 2,5zem (2kg10 – 2kg30) m 60.909

237 3,0zem (2kg50 – 2kg70) m 68.182

238 3,5zem (2kg90 – 3kg10) m 76.364

239 4,0zem (3kg50 – 3kg70) m 83.636

240 4,5zem (3kg90 – 4kg20) m 92.727

Các loại kính:

241 Kính màu 5mm Việt Nam m2 179.300

242 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 139.700

Page 11: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

243 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.100

Ngói các loại:

244 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2

viên 3.200

245 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000

246 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000

247 Ngói Việt Nhật viên 13.000

Gạch không nung:

248

Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách: 200 x 90 x

130mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 3,5kg viên 2.100

249

Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn lớn, quy cách:

260 x 170 x 120mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 10kg viên 3.800

250

Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn, quy cách: 220 x 105

x 65mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 2kg viên 1.200

251

Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách:

390 x 150 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 9,5kg viên 7.249

252

Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách:

390 x 190 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 14,5kg viên 10.490

253

Gạch lát nền Terrazzo Công nghệ Ytaly. Mac 110≠, trọng

lượng 10,5kg/viên Quy cách: (400 x 400 x 32)mm m2 95.000

Sơn các loại:

254 Bột trét kg 5.000

255 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555

256 Sơn nippon sơn ngoài thùng 18 lít lít 83.333

257 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 26.000

258 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 48.000

259 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000

260 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 225.000

III HUYỆN ĐĂK TÔ:

Thép các loại:

261 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000

262 Thép vằn 10 – 8. kg 12.500

263 Kẽm buộc. kg 18.200

264 Lưới B40 kg 18.000

Page 12: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

Xi măng các loại:

265 Xi măng Ngũ Hành Sơn PCB40 kg 1.600

266 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700

Tole tráng kẽm

Tole màu, lạnh kẽm - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

267 2,0zem (1kg60 – 1kg70), vân gỗ m 54.545

268 2,5zem (1kg90 – 2kg0) m 51.818

269 3,0zem (2kg35 – 2kg45) m 60.000

270 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091

271 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 72.727

272 4,5zem (3kg90 – 4kg00) m 81.818

Các loại kính:

273 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000

274 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000

275 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

Cát các loại:

276 Cát xây, đúc. m3 70.000

277 Cát tô, trát. m3 80.000

Đá các loại và bột đá:

278 Đá (1 x 2)mm. m3 280.000

279 Đá (0,5 x 1)mm. m3 220.000

280 Đá (2 x 4)mm. m3 240.000

281 Đá (4 x 6)mm. m3 190.000

Ngói các loại :

282 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2

viên 3.500

283 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200

284 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500

285 Ngói Việt Nhật viên 13.800

Sơn các loại:

286 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.666

287 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 105.000

Page 13: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

288 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 26.000

289 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 50.000

290 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000

291 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 250.000

292 Bột trét kg 5.000

IV HUYỆN NGỌC HỒI:

Thép các loại:

293 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500

294 Thép vằn 10 – 18 kg 14.200

295 Kẽm buộc. kg 16.000

296 Lưới B40 kg 17.500

Xi măng các loại:

297 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 kg 1.580

298 Xi măng Phúc Sơn PCB 40 kg 1.700

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

299 2,5zem (2kg07 – 2kg25) m 58.182

300 3,5zem (3kg02 – 3kg20) m 76.364

301 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 84.545

302 4,5zem (3kg86 – 4kg24) m 85.455

Tole lạnh màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

303 2,5zem (2kg05 – 2kg19) m 62.727

304 3,5zem (2kg99 – 3kg17) m 76.364

305 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 83.636

306 4,5zem (3kg83 – 4kg21) m 90.909

Các loại kính:

307 Kính màu 5mm Việt Nam m2 185.000

308 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000

309 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000

Ngói các loại

310 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.700

Page 14: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

311 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 17.000

312 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 16.000

313 Ngói Việt Nhật viên 14.500

Đá các loại và bột đá:

314 Đá (2 x 4)mm. m3 340.000

315 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000

Sơn các loại:

316 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 27.273

317 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 49.091

318 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 67.200

319 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 95.000

320 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 144.000

321 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 228.600

V HUYỆN ĐĂK GLEI:

Thép các loại:

322 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500

323 Thép vằn 10 – 18 kg 14.000

324 Thép rằn > 18. kg 14.000

325 Thép I loại 100 – 500. kg 16.000

326 Thép V loại 30-100 kg 15.000

327 Kẽm buộc. kg 16.000

328 Lưới B40 kg 17.500

Xi măng các loại:

329 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.660

330 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 bao kg 1.520

Các loại kính:

331 Kính màu 5mm Việt Nam m2 200.000

332 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 160.000

333 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 130.000

Đá các loại và bột đá:

334 Đá (2 x 4)mm. m3 344.000

Page 15: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

335 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000

336 Bột đá m3 319.000

Cát các loại:

337 Cát xây, đúc m3 60.000

Ngói các loại:

338 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2

viên 4.800

339 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 20.000

340 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 19.000

341 Ngói Việt Nhật viên 17.000

Sơn các loại:

342 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000

343 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 45.555

344 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 58.333

345 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 91.666

VI HUYỆN SA THẦY:

Thép các loại:

346 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000

347 Kẽm buộc. kg 17.000

348 Thép I loại 100-500 kg 17.000

349 Thép I <100 kg 16.500

350 Thép V loại 30-100 kg 15.400

351 Thép tấm 4mm-10mm kg 15.500

352 Lưới B40 kg 16.200

353 Kẽm gai kg 14.000

Xi măng các loại:

354 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.660

355 Xi măng Kim Đỉnh PCB 40 kg 1.590

356 Xi măng Kim Đỉnh PCB 30 kg 1.540

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm Nhật, khổ 1,07m

357 2,6zem (2kg25 – 2kg30) m 60.909

Page 16: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

358 3,5zem (3kg15 – 3kg20) m 70.909

359 3,8zem (3kg47 – 3kg60) m 75.455

360 4,0zem (3kg65 – 3kg75) m 80.909

Tole màu, khổ 1,07m

361 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 63.636

362 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 75.455

363 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 81.818

364 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 88.182

Ngói các loại:

365 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2

viên 3.300

366 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000

367 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000

368 Ngói Việt Nhật viên 13.500

Các loại kính:

369 Kính màu 5mm Việt Nam m2 170.000

370 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 135.000

371 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

VII HUYỆN KON RẪY:

Thép các loại:

372 Thép tròn 6 – 8. kg 13.800

373 Thép vằn 10 – 18 kg 14.400

374 Thép vằn 18 kg 14.400

375 Kẽm buộc. kg 17.800

376 Lưới B40 kg 19.000

Xi măng các loại:

377 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.720

Các loại kính:

378 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000

379 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000

380 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

Ngói các loại:

Page 17: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

381 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2

viên 3.800

382 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200

383 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500

384 Ngói Việt Nhật viên 14.000

Đá các loại và bột đá:

385 Đá (1 x 2)mm. m3 325.000

386 Đá (2 x 4)mm. m3 310.000

387 Đá (4 x 6)mm. m3 295.000

388 Bột đá. m3 285.000

Cát các loại:

389 Cát xây, đúc. m3 70.000

390 Cát tô, trát m3 90.000

Sơn các loại :

391 Bột trét kg 5.000

392 Sơn Joton sơn trong thùng 18 lít lít 34.444

393 Sơn Joton sơn ngoài thùng 18 lít lít 73.333

VIII HUYỆN KON P LÔNG:

394 Thép các loại:

395 Thép tròn 6 – 8. kg 14.000

396 Thép vằn 10 – 18. kg 14.000

397 Kẽm buộc. kg 18.000

398 Lưới B40 kg 19.000

Xi măng:

399 Xi măng Sông Gianh PCB 40 kg 1.700

Đá các loại và bột đá:

400 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000

401 Đá (2 x 4)mm. m3 332.000

402 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000

403 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000

Gạch không nung:

404

Gạch bê tông không nung 4 lỗ, quy cách: 220 x 100 x

150)mm. Trọng lượng: 4,75kg viên 3.000

Page 18: UBND TỈNH KONTUM · 2017-05-24 · UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 03 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự

Sơn các loại :

405 Bột trét kg 6.750

406 Sơn Nippon sơn trong thùng 18 lít lít 36.111

1. Công bố giá các loại vật liệu xây dựng trong tháng 4 để chủ đầu tư và tổ

chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.

2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải

xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử

dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin

giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã

và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm

bảo tính cạnh tranh.

3. Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây

dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây

dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính

xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây

dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.

KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

PHÓ GIÁM ĐỐC

(đã ký)

Nguyễn Thanh Hùng

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG

(đã ký)

Nguyễn Quang Hải

Nơi nhận: - TT tỉnh ủy (thay b/c);

- TT HĐND (thay b/c);

- TT UBND tỉnh (thay b/c);

- Viên kinh tê XD - Bộ XD (thay b/c);

- UBND các huyện, thành phố;

- Các sở, ban, ngành;

- Trang Thông tin điện tử SXD;

- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.