ubnd tỈnh kontum · giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh kon tum và một số...
TRANSCRIPT
UBND TỈNH KONTUM
LIÊN SỞ
XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH
Số: 01 /CBLS-XD-TC
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 22 tháng 3 năm 2017
CÔNG BỐ
Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số thị trƣờng khác từ ngày 01/01/2017 đến ngày 28/02/2017
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số nội dung về công tác quản lý
dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND, ngày 10/3/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 17/03/08/ĐS-KT, ngày 10/3/2017 của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam ;
Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 17/03/09/ĐS-KT, ngày 10/3/2017 của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam ;
Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/012017 đến
ngày 28/02/2017 trên địa bàn tinh Kon Tum và một số thị trường khác .
Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng
bán trên phương tiện bên mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số thị trường khác thời điêm từ ngày 01/01/2017 đến ngày
28/02/2017 như sau:
ĐVT: Đồng
TT TÊN VẬT TƢ ĐƠN
VỊ
GIÁ
THÁNG 1
GIÁ
THÁNG 2
I. THÀNH PHỐ KON TUM
Thép các loại:
1 Thép tròn 6 – 8. kg 13.636 13.636
2 Thép rằn 10 – 18 (Miền Trung) kg 14.000 14.000
3 Thép rằn 10 – 18 (Việt Hàn) kg 15.700 15.700
4 Thép rằn 10 – 18 (Việt Úc) kg 15.000 15.000
5 Thép rằn > 18. kg 14.200 14.200
6 Kẽm buộc. kg 17.600 17.600
7 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500 16.500
8 Thép U loại <100. kg 16.000 16.000
9 Thép U loại 100 – 500. kg 16.364 16.364
10 Thép V loại 30 - 100. kg 15.000 15.000
11 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 14.900 14.900
12 Lưới B40 kg 16.818 16.818
13 Thép tấm Q345B chiều dày từ 12mm đến 32mm kg 15.454 15.454
14 Thép vuông các loại kg 20.000 20.000
15 Thép cuộn các loại kg 17.000 17.000
Xà gồ C mạ kẽm các loại: Vật liệu: Thép
16 (45 x 80) dày 1,8mm. m 47.273 47.273
17 (45 x 100) dày 1,8mm. m 51.818 51.818
18 (45 x 125) dày 1,8mm. m 56.364 56.364
19 (45 x 80) dày 2mm. m 51.818 51.818
20 (45 x 100) dày 2mm. m 56.364 56.364
21 (45 x 125) dày 2mm. m 60.909 60.909
Xi măng các loại:
22 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.568 1.568
23 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.563 1.563
24 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.758 1.758
25 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.615 1.615
26 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600 1.600
27 Xi măng Covesco Sông Gianh PCB30 kg 1.600 1.600
28 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 30 bao kg 1.620 1.620
29 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 bao kg 1.640 1.640
30 Vôi bột kg 4.000 4.000
31 Vật liệu Carboncor Asphalt kg 3.940.000 3.940.000
Tole tráng kẽm các loại:
Tole kẽm cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
32 2,5zem, 2,09 - 2,14 kg/m. m 59.091 59.091
33 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 68.182 68.182
34 4,0zem, 3,53 - 3,58 kg/m. m 80.909 80.909
35 4,5zem, 4,00 - 4,05 kg/m. m 90.000 90.000
Tole kẽm màu cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất.
36 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 59.091 59.091
37 3,0zem, 2,57 - 2,61 kg/m. m 68.182 68.182
38 3,5zem, 3,04 - 3,08 kg/m. m 73.636 73.636
Tôn màu Plafond: Việt Nam sản xuất.
39 2,5zem, 2,08 - 2,14 kg/m. m 59.091 59.091
Các sản phẩm từ sắt: (cửa sắt đã tính các phụ kiện bản lề, chốt …).
40 Hàng rào song sắt (V40 x 40; 14 đặc) (đã có sơn chống gỉ). m2 630.000 630.000
41 Cổng sắt đẩy (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã có sơn chống gỉ). m2 785.000 785.000
42
Cổng sắt mở (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa
tính khóa, đã có sơn chống gỉ). m2 768.000 768.000
43
Cửa đi sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 720.000 720.000
44 Cửa sổ sắt V(30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 575.000 575.000
45 Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 720.000 720.000
46 Khung hoa sắt hộp loại V12, đã có sơn chống gỉ. m2 240.000 240.000
47 Khung hoa sắt loại V14 - 15, đã có sơn chống gỉ. m2 295.000 295.000
Các sản phẩm từ Nhôm:
48
Cửa sổ nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa ....). m2 950.000 950.000
49
Cửa đi nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm
dày 1mm, bản lề, chốt, khóa …). m2 1.000.000 1.000.000
50 Vách ngăn nhôm lambri hộp công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m2 650.000 650.000
51
Vách ngăn nhôm lambri phẳng công nghệ Đài Loan sản xuất tại VN, kính ngoại 5 li, nhôm dày 1mm. m2 576.000 576.000
52 Khung bảo vệ bằng nhôm, nhôm dày 1mm. m2 250.000 250.000
Các loại kính:
53 Kính màu 5mm Việt Nam m2 160.000 160.000
54 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 127.273 127.273
55 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 90.909 90.909
56 Kính trắng dày 8mm Việt Nam m2 240.000 240.000
57 Kính màu dày 8mm Việt Nam m2 363.636 363.636
58 Kính trắng dày 10mm Việt Nam m2 300.000 300.000
Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ổ khóa chốt, kính dày 5ly…)
59 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 880.000 880.000
60 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 815.000 815.000
61 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.190.000 1.190.000
62 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 1.000.000 1.000.000
63 Cửa pa nô gỗ Giổi, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc bánh ú, sơn PU. m2 1.700.000 1.700.000
64 Cửa pa nô kính nhóm 3, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc bánh ú, sơn PU. m2 1.500.000 1.500.000
65 Cửa ván ghép nhóm 4. m2 560.000 560.000
66 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 375.000 375.000
67 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 300.000 300.000
68 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 440.000 440.000
69 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 360.000 360.000
Gỗ các loại:
70 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 9.545.454 9.545.454
71 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 10.000.000 10.000.000
72 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 9.818.182 9.818.182
73 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.909.091 9.909.091
74 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.000.000 10.000.000
75 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 6.090.909 6.090.909
76 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 5.000.000 5.000.000
Cát các loại :
77 Cát tô, trát. m3 130.000 130.000
Đá các loại:
78 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000 343.000
79 Đá (4 x 6)mm. m3 275.000 275.000
80 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500 312.500
81 Đá chẻ viên 4.500 4.500
Ngói các loại:
82 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 2.849 2.849
83 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 14.000 14.000
84 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 13.500 13.500
85 Ngói Việt Nhật viên 12.000 12.000
Gạch Tuynel:
86
Gạch rỗng 6 lỗ lớn.Kích thước: (220 x 150 x 105)mm. Trọng lượng: 3,2kg – 3,3kg. viên 1.818 1.818
87 Gạch rỗng 6 lỗ trung. Kích thước: (200 x 130 x 90)mm. Trọng lượng: 2,2kg – 2,4kg viên 1.273 1.273
88 Gạch rỗng 2 lỗ lớn. Kích thước: (220 x 105 x 60)mm. Trọng lượng: 1,7kg – 1,8kg. viên 1.091 1.091
89 Gạch nửa 6 lỗ trung.Kích thước: (100 x 65 x 45)mm. viên 727 727
90 Gạch nửa 6 lỗ lớn. Kích thước: (110 x 75 x 52.5)mm. viên 1.273 1.273
Gạch lát nền Ceramic, granit thông dụng hiệu Prime:
91 Gạch Ceramic (30x30)cm màu trung viên 10.182 10.182
92 Gạch Ceramic (40x40)cm màu trung viên 15.000 15.000
93 Gạch Ceramic (60x60)cm màu trung viên 61.500 61.500
Đá Granit tự nhiên các loại: Đơn giá chưa tính chi phí thi công, lắp đặt.
94 Đá Granit trắng Bình Định m2 320.000 320.000
95 Đá Granit vàng Bình Định m2 450.000 450.000
96 Đá Granit đỏ Bình Định m2 480.000 480.000
97 Đá Granit xám Phú Yên m2 450.000 450.000
98 Đá Granit tím hoa cà m2 280.000 280.000
99 Đá Granit đen kim sa m2 780.000 780.000
100 Đá Granit đen An Khê m2 540.000 540.000
Gạch tự chèn bê tông block :
101 Gạch màu xám đen (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.603 7.603
102 Gạch màu xanh (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017 8.017
103 Gạch màu đỏ (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017 8.017
104 Gạch màu vàng làm bằng bột đá (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017 8.017
105 Gạch màu vàng làm bằng xi măng trắng (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên
10.331 10.331
Nhựa đƣờng, nhũ tƣơng :
106 Nhựa đường shell đặc nóng 60/70 kg 10.571 12.471
107 Nhựa đường shell phuy 60/70 kg 11.318 11.682
108
Nhũ tương nhựa đường (CRS1) tưới dính bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn
ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 9.409 10.318
109
Nhũ tương nhựa đường (CSS1) tưới thấm bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 9.864 10.772
Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột:
110
Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột KT: 2,1x5,8m dày 4,5mm m2 110.000 110.000
111
Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột KT: 2,1x5,8m dày 5mm m2 120.000 120.000
112
Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột KT: 2,1x5,8m dày
6mm m2 190.000 190.000
Tấm lợp lấy ánh sáng đặc ruột:
113 Tấm lợp lấy ánh sáng đặc ruột loại KT: 1,5x30m dày 2,0mm m2 280.000 280.000
114 Tấm lợp lấy ánh sáng đặc ruột loại: 1,5x30m dày 3,0mm m2 380.000 380.000
115 Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao m2 180.000 180.000
Các loại sơn:
116 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000 25.000
117 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979 47.979
118 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.313 66.313
119 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 92.980 92.980
120 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 138.888 138.888
121 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818 221.818
122 Sơn Sudo - Sơn nội thất cao cấp S8.1 kg 27.430 27.430
123 Sơn Sudo Gold EXT- Sơn ngoại thất cao cấp S8.6 kg 64.822 64.822
124 Sơn Sudo Primer.INT- Sơn lót trong nhà S8.76 kg 50.413 50.413
125 Sơn gỗ, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727 72.727
126 Sơn sắt, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727 72.727
127 Sơn sắt, hiệu Expo. kg 77.000 77.000
128 Sơn gỗ, hiệu Expo. kg 77.000 77.000
129 Bột trét kg 5.000 5.000
Vật liệu khác:
130 Bột màu các loại Việt Nam. kg 29.700 29.700
131 Đinh chỉ. kg 31.818 31.818
132 Đinh vít bắn tôn. kg 65.455 65.455
133 Ván ép dày 3mm. m2 25.000 25.000
134 Ván ép dày 5mm. m2 35.000 35.000
135 Simili Việt Nam. m2 40.000 40.000
136 Mút dày 3mm - 5mm. kg 60.500 60.500
137 Khóa đấm nội hiệu Solex. bộ 90.000 90.000
138 Khóa đấm ngoại Đài Loan. bộ 130.000 130.000
139 Khóa cần giật nội hiệu Solex. bộ 170.000 170.000
140 Khóa cần giật ngoại Đài Loan. bộ 210.000 210.000
141 Khóa ổ loại trung Việt Nam. bộ 49.500 49.500
142 Khóa ổ loại lớn Việt Nam. bộ 71.500 71.500
143 Verneer. kg 22.900 22.900
144 Đót. bó 41.800 41.800
Vật liệu nổ: Giao hang tại Trà Đa , thành phố Pleiku trên phương tiện bên mua.
145 Thuốc nổ nhũ tương - D32 kg 42.500 42.500
146 Thuốc nổ nhũ tương - D60; D80 kg 42.300 42.300
147 Thuốc nổ nhũ tương - D90 kg 41.600 41.600
148 Thuốc nổ Amonite (AD1) kg 42.500 42.500
149 Thuốc nổ Anfo rời – Bao 25kg kg 30.900 30.900
150 Thuốc nổ Anfo – D60; D90 kg 33.000 33.000
151 Thuốc nổ nhũ tương P113 – D32 kg 53.200 53.200
152 Kíp điện số 8 – Loại dây 2m cái 6.400 6.400
153 Dây nổ chịu nước – 12g/m m 10.000 10.000
Ống nhựa HDPE Tiền Phong dùng cho cấp thoát nƣớc:
154 40 độ dày 2,0mm md 16.636 16.636
155 50 độ dày 2,4mm md 25.818 25.818
156 63 độ dày 3,0mm md 40.091 40.091
157 75 độ dày 3,6mm md 57.000 57.000
158 90 độ dày 4,3mm md 90.000 90.000
159 110 độ dày 5,3mm md 120.818 120.818
160 125 độ dày 6,0mm md 156.000 156.000
161 140 độ dày 6,7mm md 194.273 194.273
162 160 độ dày 7,7mm md 255.091 255.091
163 180 độ dày 8,6mm md 321.182 321.182
164 280 độ dày 13,4mm md 784.781 784.781
165 250 độ dày 11,9mm md 615.214 615.214
166 250 độ dày 14,8mm md 752.213 752.213
167 200 độ dày 9,6mm md 400.349 400.349
168 160 độ dày 14,6mm md 462.668 462.668
169 140 độ dày 8,3mm md 238.249 238.249
Điên công công :
170 Đèn cầu D400 màu trắng đục bóng LED đổi màu bô 820.000 820.000
171 Cột Banian đế gang, thân nhôm. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu cột 3.100.000 3.100.000
172 Cần đèn cao áp chữ L, L1,5m cần 1.550.000 1.550.000
173 Cần đèn cao áp chữ S, S2,3m cần 1.360.000 1.360.000
174 Cần đèn cao áp chữ S, S2,8m cần 1.490.000 1.490.000
175 Bóng đèn cao áp SON T25W cái 215.000 215.000
176 Bóng đèn cao áp SON T80W cái 235.000 235.000
177 Bóng đèn cao áp SON T150W cái 267.000 267.000
178 Bóng đèn cao áp SON T250W cái 310.000 310.000
179 Tủ điều khiển chiếu sáng TĐ – 03 1 ngăn 1000 100A tủ 16.700.000 16.700.000
Thiết bị vệ sinh hiệu Viglacera:
180 Bồn vệ sinh nữ cái 1.382.000 1.382.000
181 Bàn cầu 2 khối cái 2.455.000 2.455.000
182 Cầu xả gạt tay cái 1.729.000 1.729.000
183 Bàn cầu xổm cái 1.681.000 1.681.000
184 Lavabo treo tường cái 418.000 418.000
185 Bệ tiểu nam cái 636.000 636.000
186 Vòi xịt cái 245.000 245.000
187 Vòi bếp nóng lạnh cái 2.091.000 2.091.000
Bồn nƣớc Inox hiệu Tân Á
188 Bồn đứng 500L (Inox) cái 1.818.182 1.818.182
189 Bồn nằm 500L (Inox) cái 1.954.545 1.954.545
190 Bồn đứng 1.000L 960 (Inox) cái 2.936.364 2.936.364
191 Bồn nằm 1.000L 960 (Inox) cái 3.118.182 3.118.182
192 Bồn nằm 1.500L 1200 (Inox) cái 4.663.636 4.663.636
193 Bồn đứng 1.500L 1200(Inox) cái 4.454.545 4.454.545
194 Bồn đứng 2.000L 1200 (Inox) cái 5.945.455 5.945.455
195 Bồn nằm 2.000L 1200 (Inox) cái 6.163.636 6.163.636
196 Bồn đứng 3.000L 1380 (Inox) cái 8.700.000 8.700.000
197 Bồn nằm 3.000L 1380 (Inox) cái 8.918.182 8.918.182
Cửa kéo Đài Loan - Công nghệ Đức. U, lá nhíp được sản xuất bằng thép hợp kim nhập khẩu Đài Loan có độ bền và cứng gấp đôi so với thép thông thường. Bề mặt sơn tĩnh điện chất lượng cao của hãng AKZONOBEL. Mắt nhìn quan sát, máng chống bão. Cốt nhựa
PA có độ bền cao, nẹp gió và inox 304 không gỉ, giữa 2 hàng nhíp có 2 hàng đinh tán cho cửa được chắc chắn hơn. Ty mạ kẽm chống gỉ. Pass khóa Inox. Vận chuyển và lắp đặt hoàn chỉnh trong nội thành TP.Kon Tum.
198 Độ dày: U1mm, lá 3,5zem (± 5%) m2 740.000 740.000
199 Độ dày: U1,2mm, lá 3,5zem (± 5%) m2 790.000 790.000
200 Độ dày: U1,3mm, lá 3,5zem (± 5%) m2 870.000 870.000
201 Độ dày: U1,5mm, lá 3,5zem (± 5%) lá sơn sần. m2 1.120.000 1.120.000
Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Cadivi: Giao hàng tại kho bên bán.
Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)
202 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 2.530 2.530
203 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 3.540 3.540
204 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 4.550 4.550
205 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 6.410 6.410
206 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 10.430 10.430
Dây điện mềm bọc nhựa PVC-0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)
207 VCmo-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 7.470 7.470
208 VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 11.980 11.980
209 VCmo-2x4(2x56/0,3)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 18.280 18.280
210 VCmo-2x6-(2x7x12/0,30)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 27.000 27.000
Dây điện bọc nhựa PVC-450/750V – TCVN 6610: 3 (ruột đồng)
211
VCm-1,5-(1x30/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 3.260 3.260
212
VCm-2,5-(1x50/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 5.250 5.250
213
VCm-4-(1x56/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 8.200 8.200
214
VCm-6-(7x12/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 12.350 12.350
Hệ thống điện dân dụng:
Đèn huỳnh quanh Compact Rạng Đông các loại:
215
Đèn huỳnh quang UT3 Model: CFL 3UT3 11W
Công suất: 11W cái 35.455 35.455
216
Đèn huỳnh quang UT5; Model: CFL 4UT5 40W.S
Công suất: 11W cái 123.636 123.636
217 Đèn huỳnh quang Compact xoắn;Model: CFL ST4 35W; Công suất: 35W cái 103.636 103.636
218
Đèn Compact ốp trần hình tròn; Model: CL-04 15 3UT3; Công suất: 15W
Kích thước (Φ x Cao): (286 x 78)mm cái 126.364 126.364
219
Bộ đèn huỳnh quang Model: ĐĐT-36W/01
Công suất: 36W Kích thước (D x R x C): (1.300 x 62 x 46)mm bộ 84.545 84.545
Đèn Led Rạng Đông các loại
220
Đèn/ bộ đèn Led Tube Model: LED TUBE 01
120/22W; Công suất: 22W
Kích thước (D x R): (26 x 1.212)mm bộ 555.455 555.455
221
Đèn Led Panel tròn; Model: D PT02 110/5W(S)
Công suất: 5W; Kích thước (Φ x C): (120 x 20)mm cái 200.000 200.000
222
Đèn Led Panel; Model: D P01 30x120/50W
Công suất: 50W;Kích thước (D x R x C): (1.200 x
300 x14)mm bộ 3.182.727 3.182.727
223
Đèn Led ốp trần hình tròn;Model: D LNCB02L/12W(S);Công suất: 12W
Kích thước (Φ x C): (300 x 95)mm cái 630.000 630.000
224
Đèn Led chiếu pha, rọi;Model: D CP02L/30W
Công suất: 30W; Kích thước (D x R x C): (180 x 140 x 120)mm cái 840.000 840.000
Đèn sợi đốt Rạng Đông
225 Đèn sợi đốt Model: IL 25/40/60W(A50) Công suất: 60W cái 7.000 7.000
226 Công tắc cầu thang (Panasonic). cái 41.000 41.000
227 Cầu chì nhựa 5A (Tiến Thành - Việt Nam). cái 9.200 9.200
228 Ổ cắm nhựa 2 cực 6A - Việt Nam cái 26.700 26.700
229 Công tắc đôi chôn ngầm (Panasonic). cái 28.000 28.000
230 Ống nhựa dẹp 15x15 luồn dây điện (Tiến Phát - VN). cái 9.200 9.200
231 Cầu dao 2 cực 30A - 220V (Tiến Thành - Việt Nam). m 83.000 83.000
232 Cầu dao 3 cực 20A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 125.000 125.000
233 Quạt trần + hộp số Việt Nam loại 1,4m. cái 920.000 920.000
234 Quạt hút Việt Nam 250. cái 430.000 430.000
235 Quạt treo tường Bifan điều khiển từ xa - Việt Nam cái 829.000 829.000
II. HUYỆN ĐĂK HÀ
Xi măng các loại:
236 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600 1.600
237 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700 1.700
Thép các loại:
238 Thép tròn 6 – 8. kg 13.700 13.700
239 Thép vằn 10 – 18 kg 14.500 14.500
240 Kẽm buộc. kg 17.600 17.600
241 Thép V loại 30 - 100. kg 16.000 16.000
242 Lưới B40 kg 18.400 18.400
Tole tráng kẽm:
Tole lạnh mạ màu - Việt Nam sản xuất.Khổ 1,07m.
243 2,2zem (1kg80 – 2kg00) m 56.364 56.364
244 2,5zem (2kg10 – 2kg30) m 60.909 60.909
245 3,0zem (2kg50 – 2kg70) m 68.182 68.182
246 3,5zem (2kg90 – 3kg10) m 76.364 76.364
247 4,0zem (3kg50 – 3kg70) m 83.636 83.636
248 4,5zem (3kg90 – 4kg20) m 92.727 92.727
Các loại kính:
249 Kính màu 5mm Việt Nam m2 179.300 179.300
250 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 139.700 139.700
251 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.100 100.100
Gạch không nung:
252
Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách:
200 x 90 x 130mm. Theo TCVN 6477:2011.Chứng
nhận hợp quy số: 01/PTN ngày 02/07/2015. TL 3,5kg m2 2.100 2.100
253 Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn lớn, quy cách: m2 3.800 3.800
260 x 170 x 120mm. Theo TCVN 6477:2011. Chứng nhận hợp quy số: 02/PTN ngày 07/03/2016. TL 10kg
254
Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn, quy cách:
220 x 105 x 65mm. Theo TCVN 6477:2011. Chứng
nhận hợp quy số: 02/PTN ngày 07/03/2016.
TL 2kg m2 1.200 1.200
255
Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách:
390 x 190 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. Chứng nhận hợp quy số: 04/PTN ngày 26/05/2016.
TL 14,5kg m2 10.490 10.490
256
Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách:
390 x 150 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. Chứng nhận hợp quy số: 04/PTN ngày 26/05/2016.
TL 9,5kg md 7.249 7.249
257
Gạch lát nền Terrazzo Công nghệ Ytaly. Mac 110≠, trọng lượng 10,5kg/viên
Quy cách: (400 x 400 x 32)mm md 95.000 95.000
Đá các loại
258 Đá (1 x 2)mm. m3 215.000 215.000
259 Đá (2 x 4)mm. m3 200.000 200.000
260 Đá (4 x 6)mm. m3 180.000 180.000
261 Đá (0.5 x 1)mm m3 225.000 225.000
Ngói các loại tại huyện Đăk Hà: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên mua .
262 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.200 3.200
263 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000 16.000
264 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000 15.000
265 Ngói Việt Nhật viên 13.000 13.000
Sơn các loại:
266 Bột trét kg 5.000 5.000
267 Sơn nippon sơn trong, thùng 18 lít lít 30.555 30.555
268 Sơn nippon sơn ngoài, thùng 18 lít lít 83.333 83.333
269 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 26.000 26.000
270 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 48.000 48.000
271 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000 140.000
272 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 225.000 225.000
III. HUYỆN ĐĂK TÔ
Xi măng các loại:
273 Xi măng Ngũ Hành Sơn PCB40 kg 1.600 1.600
274 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700 1.700
Thép các loại:
275 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000 13.000
276 Thép vằn 10 – 18 kg 12.500 12.500
277 Kẽm buộc. kg 18.200 18.200
278 Lưới B40 kg 18.000 18.000
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
279 2,0zem (1kg60 – 1kg70), vân gỗ m 54.545 54.545
280 2,5zem (1kg90 – 2kg0) m 51.818 51.818
281 3,0zem (2kg35 – 2kg45) m 60.000 60.000
282 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091 69.091
283 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 72.727 72.727
284 4,5zem (3kg90 – 4kg00) m 81.818 81.818
Các loại kính:
285 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000 180.000
286 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000 140.000
287 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000 100.000
Cát các loại:
288 Cát xây, đúc. m3 70.000 70.000
289 Cát tô, trát. m3 80.000 80.000
Đá các loại và bột đá:
290 Đá (1 x 2)mm. m3 280.000 280.000
291 Đá (0,5 x 1)mm. m3 220.000 220.000
292 Đá (2 x 4)mm. m3 240.000 240.000
293 Đá (4 x 6)mm. m3 190.000 190.000
Ngói các loại:
294 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.500 3.500
295 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200 16.200
296 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500 15.500
297 Ngói Việt Nhật viên 13.800 13.800
Sơn các loại:
298 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.666 66.666
299 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 105.000 105.000
300 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 26.000 26.000
301 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 50.000 50.000
302 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000 140.000
303 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 250.000 250.000
304 Bột trét kg 5.000 5.000
IV. HUYỆN NGỌC HỒI
Thép các loại:
305 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500 13.500
306 Thép vằn 10 – 18 kg 14.200 14.200
307 Kẽm buộc. kg 16.000 16.000
308 Lưới B40 kg 17.500 17.500
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m.
309 2,5zem (2kg07 – 2kg25) m 58.182 58.182
310 3,5zem (3kg02 – 3kg20) m 76.364 76.364
311 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 84.545 84.545
312 4,5zem (3kg86 – 4kg24) m 85.455 85.455
Tole lạnh màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m.
313 2,5zem (2kg05 – 2kg19) m 62.727 62.727
314 3,5zem (2kg99 – 3kg17) m 76.364 76.364
315 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 83.636 83.636
316 4,5zem (3kg83 – 4kg21) m 90.909 90.909
Các loại kính:
317 Kính màu 5mm Việt Nam m2 185.000 185.000
318 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000 145.000
319 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000 110.000
Sơn các loại:
320 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 27.273 27.273
321 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 49.091 49.091
322 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 67.200 67.200
323 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 95.000 95.000
324 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 144.000 144.000
325 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 228.600 228.600
Cát các loại
326 Cát xây, đúc. m3 45.000 45.000
327 Cát tô, trát. m3 45.000 45.000
Đá các loại:
328 Đá (2 x 4)mm. m3 340.000 340.000
329 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000 320.000
Xi măng các loại:
330 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 Kg 1.580 1.580
331 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700 1.700
Ngói các loại
332 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.700 3.700
333 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 17.000 17.000
334 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 16.000 16.000
335 Ngói Việt Nhật viên 14.500 14.500
V. HUYỆN ĐĂK GLEI
Xi măng các loại:
336 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.660 1.660
337 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 bao kg 1.520 1.520
Các loại kính:
338 Kính màu 5mm Việt Nam m2 200.000 200.000
339 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 160.000 160.000
340 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 130.000 130.000
Cát các loại:
341 Cát xây, đúc. m3 60.000 60.000
Đá các loại:
342 Đá (2 x 4)mm. m3 344.000 344.000
343 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000 280.000
344 Bột đá. m3 319.000 319.000
Ngói các loại:
345 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 4.800 4.800
346 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 20.000 20.000
347 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 19.000 19.000
348 Ngói Việt Nhật viên 17.000 17.000
Sơn các loại:
349 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000 25.000
350 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 45.555 45.555
351 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 58.333 58.333
352 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 91.666 91.666
VI. HUYỆN SA THẦY
Thép các loại:
353 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000 13.000
354 Kẽm buộc. kg 17.000 17.000
355 Thép I loại 100-500 kg 17.000 17.000
356 Thép I <100 kg 16.500 16.500
357 Thép V loại 30-100 kg 15.400 15.400
358 Thép tấm 4mm-10mm kg 15.500 15.500
359 Lưới B40 kg 16.200 16.200
360 Kẽm gai kg 14.000 14.000
Xi măng các loại:
361 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.660 1.660
362 Xi măng Kim Đỉnh PCB40. kg 1.590 1.590
363 Xi măng Kim Đỉnh PCB30. kg 1.540 1.540
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm Nhật , khổ 1,07m
364 2,6zem (2kg25 – 2kg30) m 60.909 60.909
365 3,5zem (3kg15 – 3kg20) m 70.909 70.909
366 3,8zem (3kg47 – 3kg60) m 75.455 75.455
367 4,0zem (3kg65 – 3kg75) m 80.909 80.909
Tole màu, khổ 1,07m
368 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 63.636 63.636
369 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 75.455 75.455
370 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 81.818 81.818
371 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 88.182 88.182
Các loại kính:
372 Kính màu 5mm Việt Nam m2 170.000 170.000
373 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 135.000 135.000
374 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000 100.000
Ngói các loại:
375 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.300 3.300
376 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000 16.000
377 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000 15.000
378 Ngói Việt Nhật viên 13.500 13.500
VII. HUYỆN KON RẪY
Thép các loại:
379 Thép tròn 6 – 8. kg 13.800 13.800
380 Thép rằn 10 – 18 kg 14.400 14.400
381 Thép rằn > 18. kg 14.400 14.400
382 Kẽm buộc. kg 17.800 17.800
383 Lưới B40 kg 19.000 19.000
Xi măng các loại:
384 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.720 1.720
Các loại kính:
385 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000 180.000
386 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000 140.000
387 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000 100.000
Ngói các loại:
388 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.800 3.800
389 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200 16.200
390 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500 15.500
391 Ngói Việt Nhật viên 14.000 14.000
Cát các loại:
392 Cát xây, đúc. m3 70.000 70.000
393 Cát tô, trát m3 90.000 90.000
Đá các loại và bột đá:
394 Đá (1 x 2)mm. m3 325.000 325.000
395 Đá (2 x 4)mm. m3 310.000 310.000
396 Đá (4 x 6)mm. m3 295.000 295.000
397 Bột đá. m3 285.000 285.000
Sơn các loại:
398 Bột trét kg 5.000 5.000
399 Sơn Joton sơn trong, thùng 18 lít lít 34.444 34.444
400 Sơn Joton sơn ngoài, thùng 18 lít lít 73.333 73.333
VIII. HUYỆN KON PLÔNG
Thép các loại:
401 Thép tròn 6 – 8. kg 14.000 14.000
402 Thép vằn 10 – 18 kg 14.000 14.000
403 Kẽm buộc. kg 18.000 18.000
404 Lưới B40 kg 19.000 19.000
Xi măng các loại:
405 Xi măng Sông Gianh PCB 40 kg 1.700 1.700
Sơn các loại:
406 Bột trét kg 6.750 6.750
407 Sơn Nippon sơn trong, thùng 18 lít lít 36.111 36.111
Đá các loại và bột đá tại
408 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000 346.000
409 Đá (2 x 4)mm. m3 332.000 332.000
410 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000 323.000
411 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000 310.000
1. Công bố giá các loại vật liệu xây dựng trong tháng 1, 2 để chủ đầu tư và tổ chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.
2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải
xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin
giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã
và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm bảo tính cạnh tranh.
3. Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính
xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây
dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.
KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH PHÓ GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Nguyễn Thanh Hùng
KT.GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG PHÓ GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Nguyễn Văn Bách
Nơi nhận: - TT tỉnh ủy (thay b/c); - TT HĐND (thay b/c); - TT UBND tỉnh (thay b/c); - Viên kinh tê XD - Bộ XD (thay b/c); - UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành; - Trang Thông tin điện tử SXD;
- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.