ubnd tỈnh thÁi bÌnh c ng hoÀ xà h i ch t nam sỞ ng c l p ... · 03 17 nước mặt sông...

15
UBND TNH THÁI BÌNH S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜ NG S: /TB-STNMT C NG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆ T NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc Thái Bình, ngày tháng 4 năm 2020 THÔNG BÁO KT QUQuan trắc môi trường tnh Thái Bình tháng 3 năm 2020 Thc hiện Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Thái Bình năm 2020, Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường đã hoàn thành quan trắc môi trường tháng 3 năm 2020 theo đúng đề cương và dự toán đã được phê duyt. Để cung cp sliu kp thi phc vcông tác quản lý nhà nước vbo vmôi trường trên địa bàn tnh, STài nguyên và Môi trường xin gi kết ququan trắc, đánh giá các thành phần môi trường: nước mt lục địa; không khí xung quanh; nước dưới đất theo phlục đính kèm. Trân trng thông báo ti các quý cơ quan, đơn vị biết và sdng./. Nơi nhận: - UBND tnh; - UBND các huyn, thành ph; - Lãnh đạo STài nguyên và Môi trường; - SNông nghip & PTNT; - Cổng TTĐT của tnh, STN&MT; - Lưu: VT, QT. KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC Phùng Minh Tâm

Upload: others

Post on 08-Jul-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

UBND TỈNH THÁI BÌNH

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Số: /TB-STNMT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thái Bình, ngày tháng 4 năm 2020

THÔNG BÁO KẾT QUẢ

Quan trắc môi trường tỉnh Thái Bình tháng 3 năm 2020

Thực hiện Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Thái Bình năm 2020,

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường đã hoàn thành quan trắc môi

trường tháng 3 năm 2020 theo đúng đề cương và dự toán đã được phê duyệt.

Để cung cấp số liệu kịp thời phục vụ công tác quản lý nhà nước về bảo vệ

môi trường trên địa bàn tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường xin gửi kết quả quan

trắc, đánh giá các thành phần môi trường: nước mặt lục địa; không khí xung

quanh; nước dưới đất theo phụ lục đính kèm.

Trân trọng thông báo tới các quý cơ quan, đơn vị biết và sử dụng./.

Nơi nhận: - UBND tỉnh;

- UBND các huyện, thành phố;

- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Sở Nông nghiệp & PTNT;

- Cổng TTĐT của tỉnh, Sở TN&MT;

- Lưu: VT, QT.

KT. GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

Phùng Minh Tâm

Page 2: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

PHỤ LỤC

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG THÁNG 3 NĂM 2020

I. KẾT QUẢ QUAN TRẮC NƯỚC MẶT TẠI ĐIỂM THU CỦA CÁC NHÀ MÁY NƯỚC

Số

TT Vị trí quan trắc

Kết quả phân tích

COD

(mg/l)

TSS

(mg/l)

NH4+

(mg/l)

As

(mg/l)

Pb

(mg/l)

BHC

(µg/l)

Tổng

dầu, mỡ

(mg/l)

QCVN 08-MT:2015/BTNMT

(cột A2) 15 30 0,3 0,02 0,02 0,02 0,5

01

Nước mặt sông Hồng tại

điểm thu của nhà máy

nước Hồng Lý, huyện Vũ

Thư

16 29 0,165 0,002 0,003 <0,005 < 0,3

02

Nước mặt sông Hồng tại

điểm thu của nhà máy

nước Việt Hùng, huyện

Vũ Thư

18 26 0,128 0,003 0,004 <0,005 < 0,3

03

Nước mặt sông Hồng tại

điểm thu của nhà máy

nước Tự Tân, Tân Lập,

huyện Vũ Thư

17 35 0,135 0,002 0,003 <0,005 < 0,3

04

Nước mặt sông Hồng tại

điểm thu của nhà máy

nước Vũ Hòa, huyện

Kiến Xương

18 38 0,146 0,003 0,009 <0,005 < 0,3

05

Nước mặt sông Hồng tại

điểm thu của nhà máy

nước Minh Tân, huyện

Kiến Xương

19 40 0,148 0,002 0,005 <0,005 < 0,3

06

Nước mặt sông Trà Lý

tại điểm thu của nhà máy

nước Hồng Minh, huyện

Hưng Hà

18 30 0,182 < 0,002 0,005 <0,005 < 0,3

07

Nước mặt sông Trà Lý

tại điểm thu của nhà máy

nước Đông Động, huyện

Đông Hưng

20 27 0,165 < 0,002 0,004 <0,005 < 0,3

08 Nước mặt sông Trà Lý

tại điểm thu của nhà máy

nước TBS sông Trà

17 27 0,171 < 0,002 0,003 <0,005 < 0,3

09 Nước mặt sông Trà Lý

tại điểm thu của nhà máy

nước thành phố

22 33 0,164 < 0,002 0,003 <0,005 < 0,3

10

Nước mặt sông Trà Lý

tại điểm thu của nhà máy

nước Bồ Xuyên, thành

phố Thái Bình

18 31 0,141 < 0,002 0,004 <0,005 < 0,3

11

Nước mặt sông Trà Lý

tại điểm thu của nhà máy

nước Lê Lợi, huyện Kiến

Xương

20 28 0,172 0,002 0,007 <0,005 < 0,3

12

Nước mặt sông Kiến

Giang tại điểm thu của

nhà máy nước thị trấn

Thanh Nê, huyện Kiến

Xương

22 28 0,541 0,003 0,007 <0,005 < 0,3

Page 3: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

Số

TT Vị trí quan trắc

Kết quả phân tích

COD

(mg/l)

TSS

(mg/l)

NH4+

(mg/l)

As

(mg/l)

Pb

(mg/l)

BHC

(µg/l)

Tổng

dầu, mỡ

(mg/l)

QCVN 08-MT:2015/BTNMT

(cột A2) 15 30 0,3 0,02 0,02 0,02 0,5

13

Nước mặt sông Kiến

Giang tại điểm thu của

nhà máy nước thị trấn

Tiền Hải, huyện Tiền Hải

24 38 0,598 < 0,002 0,007 <0,005 < 0,3

14

Nước mặt sông Kiến

Giang tại điểm thu của

nhà máy nước Nam

Chính, huyện Tiền Hải

22 39 0,597 < 0,002 0,005 <0,005 < 0,3

15

Nước mặt sông Luộc tại

điểm thu của nhà máy

nước Tân Tiến, huyện

Hưng Hà

18 27 0,203 < 0,002 0,005 <0,005 < 0,3

16

Nước mặt sông Luộc tại

điểm thu của nhà máy

nước Quỳnh Giao, huyện

Quỳnh Phụ

18 30 0,202 < 0,002 0,004 <0,005 < 0,3

17

Nước mặt sông Luộc tại

điểm thu của nhà máy

nước An Đồng, huyện

Quỳnh Phụ

18 32 0,218 < 0,002 0,004 <0,005 < 0,3

18

Nước mặt sông Hóa tại

điểm thu của nhà máy

nước thị trấn An Bài,

huyện Quỳnh Phụ

22 30 0,252 < 0,002 0,006 <0,005 < 0,3

19

Nước mặt sông Hóa tại

điểm thu của nhà máy

nước Thụy Ninh, huyện

Thái Thụy

24 32 0,358 < 0,002 0,004 <0,005 < 0,3

20

Nước mặt sông Tiên

Hưng tại điểm thu của

nhà máy nước Phong

Châu, huyện Đông Hưng

24 35 0,465 < 0,002 0,004 <0,005 < 0,3

21

Nước mặt sông Tiên

Hưng tại điểm thu của

nhà máy nước Đông

Giang, huyện Đông

Hưng

23 40 0,615 < 0,002 0,004 <0,005 < 0,3

22

Nước mặt sông Diêm Hộ

tại điểm thu của nhà máy

nước Thụy Liên, huyện

Thái Thụy

22 35 0,628 < 0,002 0,003 <0,005 < 0,3

23

Nước mặt sông Dục

Dương tại điểm thu của

nhà máy nước Thượng

Hiền, huyện Kiến Xương

24 43 0,558 0,002 0,008 <0,005 < 0,3

24

Nước mặt sông Tam Kỳ

tại điểm thu của nhà máy

nước Thái Hòa, huyện

Thái Thụy

25 30 0,822 < 0,002 0,004 <0,005 < 0,3

25

Nước mặt sông Tam

Đồng tại điểm thu của

nhà máy nước Vũ Lăng,

huyện Tiền Hải

25 33 0,689 < 0,002 0,004 <0,005 < 0,3

Page 4: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

Số

TT Vị trí quan trắc

Kết quả phân tích

COD

(mg/l)

TSS

(mg/l)

NH4+

(mg/l)

As

(mg/l)

Pb

(mg/l)

BHC

(µg/l)

Tổng

dầu, mỡ

(mg/l)

QCVN 08-MT:2015/BTNMT

(cột A2) 15 30 0,3 0,02 0,02 0,02 0,5

26

Nước mặt sông Cổ Rồng

tại điểm thu của nhà máy

nước Đông Trung, huyện

Tiền Hải

26 35 0,852 0,003 0,005 <0,005 < 0,3

Nhận xét: So sánh với QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất

lượng nước mặt. (Cột A2 - Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử

lý phù hợp hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2) cho thấy: Tất cả các điểm quan trắc thông số

COD vượt từ 1,07 đến 1,73 lần. Một số điểm quan trắc có NH4+ vượt quy chuẩn như: Nước mặt sông

Tiên Hưng tại điểm thu của nhà máy nước Đông Giang, huyện Đông Hưng vượt 2,05 lần; Nước mặt

sông Cổ Rồng tại điểm thu của nhà máy nước Đông Trung, huyện Tiền Hải vượt 2,84 lần…

II. KẾT QUẢ QUAN TRẮC NƯỚC MẶT TẠI ĐIỂM XẢ CỦA CÁC NGUỒN THẢI CÓ LƯU

LƯỢNG LỚN

Số

TT Vị trí quan trắc

Kết quả phân tích

COD

(mg/l)

TSS

(mg/l)

As

(mg/l)

Pb

(mg/l)

BHC

(µg/l)

Tổng

dầu, mỡ

(mg/l)

QCVN 08-MT:2015/BTNMT

(cột A2) 15 30 0,02 0,02 0,02 0,5

01 Nước mặt sông Trà Lý tại điểm xả

của trạm xử lý nước thải thành phố 20 29 < 0,002 0,004 <0,005 < 0,3

02 Nước mặt sông Trà Lý tại điểm xả

của nhà máy sản xuất Amon Nitrat 22 36 0,002 0,003 <0,005 < 0,3

03 Nước mặt sông Trà Lý tại điểm xả

của nhà máy nhiệt điện Thái Bình 1 21 40 < 0,002 0,006 <0,005 < 0,3

04 Nước mặt sông Hóa tại điểm xả của

nhà máy thép đặc biệt Shengli 25 33 0,002 0,004 <0,005 < 0,3

Nhận xét: So sánh với QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất

lượng nước mặt. (Cột A2 - Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử

lý phù hợp hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2) cho thấy: Tất cả các điểm quan trắc thông số

COD vượt từ 1,33 đến 1,67 lần.

Page 5: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

III. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

Số

TT Vị trí quan trắc

Kết quả phân tích

SO2

(µg/m3)

CO

(µg/m3)

NO2

(µg/m3)

Tổng bụi

lơ lửng

(µg/m3)

Tiếng ồn

(dBA)

QCVN 05:2013/BTNMT 350 30.000 200 300 70(1)

01 Không khí xung quanh tại tầng 09

của Sở Tài nguyên và Môi trường 39 3.700 30 260 60

02 Không khí xung quanh tại Quảng

trường 14/10, thành phố Thái Bình 35 4.000 33 195 66

03 Không khí xung quanh tại ngã ba

thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải; 40 4.700 36 290 68

04 Không khí xung quanh tại thị trấn

An Bài, huyện Quỳnh Phụ; 40 5.000 34 430 70

05 Không khí xung quanh tại Đền

Trần, huyện Hưng Hà. 30 3.000 20 187 65

Nhận xét: So sánh với QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng

không khí xung quanh; QCVN 26:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn cho thấy:

Trong 05 điểm được quan trắc, chỉ có điểm quan trắc tại thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ có thông

số tổng bụi lơ lửng vượt quy chuẩn 1,43 lần.

IV. KẾT QUẢ QUAN TRẮC NƯỚC MẶT THEO MẠNG LƯỚI

Số

TT Vị trí quan trắc

Kết quả phân tích

COD

(mg/l)

TSS

(mg/l)

As

(mg/l)

Pb

(mg/l)

BHC

(µg/l)

Tổng

dầu, mỡ

(mg/l)

QCVN 08-MT:2015/BTNMT

(cột A2) 15 30 0,02 0,02 0,02 0,5

01 Nước sông Sa Lung tại cầu Đồng Tu,

huyện Hưng Hà; 23 29 0,003 0,005 <0,005 < 0,3

02 Nước sông cầu Gọ tại cầu Gọ, xã

Đông Phong, huyện Đông Hưng; 20 33 0,002 0,002 <0,005 < 0,3

03 Nước sông Lộng tại xã Quỳnh Giao,

huyện Quỳnh Phụ 22 29 0,004 0,009 <0,005 < 0,3

04 Nước sông Cô tại đập Neo I (xã Đồng

Tiến, huyện Quỳnh Phụ); 23 29 0,002 0,004 <0,005 < 0,3

05 Nước nuôi tôm (trong đê) tại xã Nam

Cường, huyện Tiền Hải; 15 25 < 0,002 0,001 <0,005 < 0,3

06 Nước sông Kiến Giang tại ngã ba

Phúc Khánh (sông Pari và sông

Bạch), thành phố Thái Bình;

30 38 0,004 0,008 <0,005 0,39

07 Nước sông Long Hầu tại cầu Long

Hầu, huyện Tiền Hải. 36 40 0,007 0,006 <0,005 < 0,3

Page 6: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

Nhận xét: So sánh với QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất

lượng nước mặt. (Cột A2 - Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử

lý phù hợp hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2) cho thấy: Hầu hết các điểm quan trắc thông

số COD vượt từ 1,33 đến 2,40 lần như nước sông Long Hầu tại cầu Long Hầu, huyện Tiền Hải vượt

2,40 lần.

V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

5.1 . KẾT QUẢ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Số

TT Vị trí quan trắc

Kết quả phân tích

Chỉ số

peman

ganat

(mg/l)

Độ cứng

tổng số

(tính

theo

CaCO3)

(mg/l)

NH4+

(mg/l)

Cl-

(mg/l)

As

(mg/l)

Mn

(mg/l)

Fe

(mg/l)

BHC

(g/l)

QCVN 09-MT:2015/BTNMT 4 500 1 250 0,05 0,5 5 0,02

01 Tầng chứa nước

Pleistocen (qp) tại thị

trấn Đông Hưng;

2 240 0,375 990,35 0,003 0,404 9,65 <0,005

02 Tầng chứa nước

Holocen hạ (qh1) tại

thị trấn Đông Hưng;

5 250 0,294 212,72 0,002 0,517 6,22 <0,005

03

Tầng chứa nước

Pleistocen (qp) tại xã

Đoan Hùng, H.

Hưng Hà;

1 180 0,258 197,63 < 0,002 0,174 7,16 <0,005

04

Tầng chứa nước

Pleistocen (qp) tại xã

Tân Lễ, H. Hưng

Hà;

3 160 2,47 384,08 0,003 0,523 19,05 0,005

05

Tầng chứa nước

Holocen thượng (qh2)

tại xã Tân Lễ, H.

Hưng Hà;

16 460 19,00 411,25 0,042 0,270 32,50 <0,005

06

Tầng chứa nước

Pleistocen (qp) tại xã

Đông Long, H. Tiền

Hải;

9 2.290 1,50 3.183,45 < 0,002 1,33 15,35 0,005

07

Tầng chứa nước

Holocen hạ (qh1) tại

xã Đông Hòa, TP.

Thái Bình;

2 570 0,233 779,97 < 0,002 2,10 5,32 <0,005

08

Tầng chứa nước

Pleistocen (qp) tại xã

Đông Hòa, TP.

Thái Bình;

3 590 0,738 754,44 < 0,002 2,20 6,24 <0,005

Page 7: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

09 Tầng chứa nước

Pleistocen (qp) tại xã

Tân Lập, H. Vũ Thư

11 1.290 13,53 1.699,55 0,103 0,442 38,53 <0,005

10

Tầng chứa nước

Neogen (N) tại xã

Tây Tiến, H. Tiền

Hải;

9 1.475 2,14 2.495,89 < 0,002 0,241 2,02 < ,005

11

Tầng chứa nước

Pleistocen (qp) tại xã

Quang Hưng, H. Kiến

Xương

12 2.930 11,19 3.695,89 0,006 0,538 20,27 < ,005

12

Tầng chứa nước

Pleistocen (qp) tại xã

Thanh Tân, H. Kiến

Xương

8 1.030 3,61 1.554,08 < 0,002 1,25 3,38 < ,005

Nhận xét: So sánh với QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

về chất lượng nước dưới đất:

- Hầu hết các giếng đều bị nhiễm mặn;

- Tầng chứa nước Holocen thượng bị ô nhiễm bởi Fe, NH4+ như: tại UBND xã Tân Lễ,

huyện Hưng Hà thông số NH4+ vượt 19,00 lần; thông số Fe vượt 6,50 lần;

- Tầng chứa nước Pleistocen bị ô nhiễm bởi Fe, NH4+

như: tại UBND xã Tân Lập,

huyện Vũ Thư thông số NH4+ vượt 13,53 lần; thông số Fe vượt 7,71 lần; thông số As vượt

2,06 lần. Tại trường mần non xã Quang Hưng, huyện Kiến Xương thông số NH4+ vượt 11,19

lần…

5.2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Page 8: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

Số

TT

Giếng

Ngày

đo

Tầng

chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại

thị trấn

Đông

Hưng

Tầng

chứa

nước

Holocen

hạ (qh1)

tại thị

trấn

Đông

Hưng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Tân Lễ,

H. Hưng

Tầng

chứa

nước

Holocen

hạ (qh1)

tại xã

Đông

Hòa,

TP. Thái

Bình

Tầng

chứa

nước

Holocen

thượng

(qh2) tại

xã Tân

Lễ, H.

Hưng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Đông

Hòa,

TP .Thái

Bình

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại

xã Đoan

Hùng, H.

Hưng Hà

Tầng

chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Tân Lập,

H. Vũ

Thư

Tầng

chứa

nước

Neogen

(N)

tại xã

Tây

Tiến,

H. Tiền

Hải

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Quang

Hưng, H.

Kiến

Xương

Tầng chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Đông Long,

H. Tiền

Hải;

Tầng chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Thanh Tân,

H. Kiến

Xương.

Kết quả đo

Tháng 01

01 01 -5,39 -5,57 -2,00 -3,98 1,12 -3,88 -3,34 -3,61 -0,97 -2,76 -2,90 -3,72

02 02 -5,39 -5,57 -2,01 -3,99 1,11 -3,89 -3,34 -3,62 -0,97 -2,76 -2,86 -3,71

03 03 -5,42 -5,60 -1,98 -3,98 1,11 -3,89 -3,38 -3,63 -0,96 -2,78 -2,84 -3,71

04 04 -5,43 -5,61 -2,00 -3,99 1,10 -3,93 -3,39 -3,64 -0,96 -2,79 -2,86 -3,66

05 05 -5,44 -5,62 -2,03 -4,00 1,10 -3,94 -3,38 -3,65 -0,96 -2,80 -2,84 -3,60

06 06 -5,44 -5,62 -2,06 -4,05 1,09 -3,92 -3,39 -3,67 -0,96 -2,82 -2,86 -3,59

07 07 -5,44 -5,63 -2,08 -4,05 1,08 -3,91 -3,38 -3,69 -0,97 -2,83 -2,86 -3,55

08 08 -5,43 -5,62 -2,10 -4,05 1,08 -3,90 -3,37 -3,67 -0,97 -2,82 -2,87 -3,55

09 09 -5,45 -5,63 -2,04 -3,93 1,11 -3,93 -3,39 -3,69 -0,88 -2,84 -2,89 -3,54

10 10 -5,46 -5,64 -1,98 -3,90 1,11 -3,92 -3,40 -3,70 -0,87 -2,85 -2,89 -3,53

11 11 -5,45 -5,63 -1,96 -3,89 1,10 -3,93 -3,40 -3,72 -0,87 -2,87 -2,86 -3,56

12 12 -5,40 -5,58 -1,96 -3,89 1,09 -3,89 -3,39 -3,68 -0,87 -2,83 -2,84 -3,54

13 13 -5,42 -5,61 -1,97 -3,91 1,08 -3,91 -3,40 -3,70 -0,88 -2,85 -2,83 -3,53

14 14 -5,42 -5,60 -1,96 -3,91 1,08 -3,90 -3,40 -3,70 -0,88 -2,85 -2,84 -3,51

15 15 -5,41 -5,60 -1,98 -3,95 1,07 -3,91 -3,40 -3,70 -0,88 -2,85 -2,78 -3,52

16 16 -5,41 -5,59 -2,00 -3,96 1,06 -3,90 -3,41 -3,70 -0,91 -2,85 -2,78 -3,53

Page 9: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

Số

TT

Giếng

Ngày

đo

Tầng

chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại

thị trấn

Đông

Hưng

Tầng

chứa

nước

Holocen

hạ (qh1)

tại thị

trấn

Đông

Hưng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Tân Lễ,

H. Hưng

Tầng

chứa

nước

Holocen

hạ (qh1)

tại xã

Đông

Hòa,

TP. Thái

Bình

Tầng

chứa

nước

Holocen

thượng

(qh2) tại

xã Tân

Lễ, H.

Hưng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Đông

Hòa,

TP .Thái

Bình

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại

xã Đoan

Hùng, H.

Hưng Hà

Tầng

chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Tân Lập,

H. Vũ

Thư

Tầng

chứa

nước

Neogen

(N)

tại xã

Tây

Tiến,

H. Tiền

Hải

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Quang

Hưng, H.

Kiến

Xương

Tầng chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Đông Long,

H. Tiền

Hải;

Tầng chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Thanh Tân,

H. Kiến

Xương.

Kết quả đo

17 17 -5,36 -5,55 -2,01 -3,98 1,06 -3,87 -3,40 -3,66 -0,92 -2,81 -2,78 -3,50

18 18 -5,37 -5,55 -2,00 -3,99 1,05 -3,90 -3,40 -3,67 -0,90 -2,82 -2,84 -3,49

19 19 -5,35 -5,53 -1,98 -3,94 1,05 -3,87 -3,38 -3,66 -0,87 -2,81 -2,89 -3,50

20 20 -5,34 -5,53 -2,00 -3,95 1,04 -3,85 -3,36 -3,67 -0,87 -2,80 -2,89 -3,55

21 21 -5,35 -5,53 -2,03 -3,97 1,04 -3,83 -3,36 -3,66 -0,88 -2,81 -2,93 -3,57

22 22 -5,38 -5,56 -2,06 -3,98 1,03 -3,86 -3,40 -3,66 -0,87 -2,81 -2,93 -3,55

23 23 -5,40 -5,59 -2,07 -3,98 1,02 -3,89 -3,44 -3,65 -0,88 -2,81 -2,93 -3,56

24 24 -5,42 -5,60 -2,09 -4,00 1,01 -3,90 -3,49 -3,63 -0,90 -2,78 -2,96 -3,55

25 25 -5,43 -5,61 -2,08 -4,01 1,00 -3,96 -3,52 -3,63 -0,91 -2,78 -3,00 -3,55

26 26 -5,30 -5,48 -2,07 -3,97 0,99 -3,74 -3,36 -3,54 -0,90 -2,69 -3,02 -3,58

27 27 -5,29 -5,48 -2,06 -3,99 0,98 -3,74 -3,33 -3,55 -0,91 -2,70 -3,03 -3,64

28 28 -5,28 -5,46 -2,00 -3,95 0,99 -3,73 -3,30 -3,55 -0,90 -2,70 -3,00 -3,64

29 29 -5,24 -5,42 -1,91 -3,86 1,01 -3,74 -3,23 -3,52 -0,84 -2,67 -2,93 -3,67

30 30 -5,22 -5,40 -1,88 -3,85 1,01 -3,73 -3,21 -3,53 -0,83 -2,69 -2,88 -3,68

31 31 -5,24 -5,42 -1,84 -3,78 1,02 -3,75 -3,21 -3,57 -0,80 -2,72 -2,87 -3,66

Tháng 02

32 01 -5,26 -5,44 -1,86 -3,81 1,02 -3,77 -3,22 -3,61 -0,79 -2,76 -2,85 -3,61

Page 10: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

Số

TT

Giếng

Ngày

đo

Tầng

chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại

thị trấn

Đông

Hưng

Tầng

chứa

nước

Holocen

hạ (qh1)

tại thị

trấn

Đông

Hưng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Tân Lễ,

H. Hưng

Tầng

chứa

nước

Holocen

hạ (qh1)

tại xã

Đông

Hòa,

TP. Thái

Bình

Tầng

chứa

nước

Holocen

thượng

(qh2) tại

xã Tân

Lễ, H.

Hưng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Đông

Hòa,

TP .Thái

Bình

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại

xã Đoan

Hùng, H.

Hưng Hà

Tầng

chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Tân Lập,

H. Vũ

Thư

Tầng

chứa

nước

Neogen

(N)

tại xã

Tây

Tiến,

H. Tiền

Hải

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Quang

Hưng, H.

Kiến

Xương

Tầng chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Đông Long,

H. Tiền

Hải;

Tầng chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Thanh Tân,

H. Kiến

Xương.

Kết quả đo

33 02 -5,25 -5,43 -1,82 -3,79 1,04 -3,74 -3,21 -3,62 -0,78 -2,77 -2,86 -3,59

34 03 -5,27 -5,45 -1,84 -3,78 1,05 -3,78 -3,21 -3,64 -0,77 -2,79 -2,90 -3,55

35 04 -5,25 -5,42 -1,88 -3,80 1,05 -3,75 -3,16 -3,64 -0,82 -2,79 -2,94 -3,55

36 05 -5,24 -5,42 -1,89 -3,80 1,06 -3,77 -3,14 -3,65 -0,82 -2,80 -2,98 -3,57

37 06 -5,26 -5,44 -1,96 -3,88 1,05 -3,78 -3,15 -3,67 -0,83 -2,82 -3,04 -3,56

38 07 -5,24 -5,42 -1,99 -3,93 1,04 -3,75 -3,13 -3,66 -0,86 -2,81 -3,05 -3,58

39 08 -5,21 -5,39 -2,00 -3,91 1,03 -3,74 -3,11 -3,63 -0,87 -2,78 -3,06 -3,63

40 09 -5,16 -5,34 -2,04 -3,95 1,01 -3,67 -3,05 -3,59 -0,90 -2,74 -3,11 -3,63

41 10 -5,19 -5,36 -2,03 -3,93 1,01 -3,72 -3,07 -3,62 -0,89 -2,77 -3,13 -3,62

42 11 -5,21 -5,39 -1,96 -3,87 1,02 -3,75 -3,11 -3,66 -0,87 -2,80 -3,06 -3,67

43 12 -5,23 -5,41 -1,92 -3,83 1,03 -3,79 -3,12 -3,68 -0,83 -2,83 -3,05 -3,72

44 13 -5,26 -5,44 -1,96 -3,86 1,01 -3,87 -3,16 -3,71 -0,84 -2,86 -2,99 -3,69

45 14 -5,29 -5,47 -2,07 -3,93 1,00 -3,92 -3,19 -3,75 -0,88 -2,90 -2,96 -3,70

46 15 -5,28 -5,46 -2,13 -3,98 0,99 -3,89 -3,18 -3,74 -0,90 -2,90 -2,96 -3,66

47 16 -5,17 -5,35 -2,16 -3,98 0,99 -3,77 -3,06 -3,65 -0,89 -2,80 -2,95 -3,60

48 17 -5,13 -5,31 -2,15 -3,97 0,98 -3,71 -3,01 -3,62 -0,89 -2,77 -2,95 -3,60

49 18 -5,14 -5,32 -2,13 -3,99 0,97 -3,68 -3,02 -3,62 -0,90 -2,77 -2,99 -3,60

Page 11: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

Số

TT

Giếng

Ngày

đo

Tầng

chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại

thị trấn

Đông

Hưng

Tầng

chứa

nước

Holocen

hạ (qh1)

tại thị

trấn

Đông

Hưng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Tân Lễ,

H. Hưng

Tầng

chứa

nước

Holocen

hạ (qh1)

tại xã

Đông

Hòa,

TP. Thái

Bình

Tầng

chứa

nước

Holocen

thượng

(qh2) tại

xã Tân

Lễ, H.

Hưng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Đông

Hòa,

TP .Thái

Bình

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại

xã Đoan

Hùng, H.

Hưng Hà

Tầng

chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Tân Lập,

H. Vũ

Thư

Tầng

chứa

nước

Neogen

(N)

tại xã

Tây

Tiến,

H. Tiền

Hải

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Quang

Hưng, H.

Kiến

Xương

Tầng chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Đông Long,

H. Tiền

Hải;

Tầng chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Thanh Tân,

H. Kiến

Xương.

Kết quả đo

50 19 -5,17 -5,35 -2,12 -3,99 0,96 -3,69 -3,04 -3,65 -0,90 -2,80 -3,01 -3,59

51 20 -5,18 -5,36 -2,14 -4,01 0,95 -3,69 -3,03 -3,65 -0,91 -2,80 -3,07 -3,61

52 21 -5,14 -5,32 -2,15 -4,01 0,93 -3,68 -3,01 -3,65 -0,92 -2,78 -3,13 -3,60

53 22 -5,13 -5,31 -2,12 -3,98 0,93 -3,66 -3,01 -3,63 -0,92 -2,78 -3,14 -3,61

54 23 -5,15 -5,33 -2,06 -3,92 0,93 -3,73 -3,04 -3,65 -0,88 -2,80 -3,13 -3,67

55 24 -5,20 -5,38 -2,07 -3,92 0,92 -3,75 -3,10 -3,69 -0,89 -2,84 -3,09 -3,70

56 25 -5,22 -5,40 -2,06 -3,91 0,92 -3,76 -3,14 -3,71 -0,89 -2,86 -3,07 -3,70

57 26 -5,22 -5,40 -2,04 -3,92 0,91 -3,76 -3,13 -3,70 -0,90 -2,85 -3,02 -3,68

58 27 -5,23 -5,41 -2,04 -3,94 0,90 -3,82 -3,15 -3,71 -0,92 -2,86 -3,02 -3,66

59 28 -5,25 -5,43 -2,04 -3,95 0,89 -3,82 -3,18 -3,72 -0,93 -2,87 -3,04 -3,63

60 29 -5,27 -5,45 -2,06 -4,00 0,88 -3,85 -3,19 -3,75 -0,94 -2,89 -3,05 -3,64

Tháng 3

61 01 -5,28 -5,46 -2,08 -3,99 0,87 -3,85 -3,21 -3,74 -0,94 -2,89 -3,08 -3,67

62 02 -5,28 -5,46 -2,10 -4,01 0,86 -3,85 -3,21 -3,73 -0,96 -2,88 -3,10 -3,67

63 03 -5,26 -5,44 -2,14 -4,03 0,85 -3,84 -3,20 -3,72 -0,95 -2,87 -3,12 -3,68

64 04 -5,23 -5,41 -2,16 -4,02 0,85 -3,77 -3,14 -3,70 -0,93 -2,85 -3,12 -3,69

65 05 -5,17 -5,35 -2,17 -4,00 0,84 -3,70 -3,05 -3,64 -0,92 -2,79 -3,12 -3,66

Page 12: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

Số

TT

Giếng

Ngày

đo

Tầng

chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại

thị trấn

Đông

Hưng

Tầng

chứa

nước

Holocen

hạ (qh1)

tại thị

trấn

Đông

Hưng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Tân Lễ,

H. Hưng

Tầng

chứa

nước

Holocen

hạ (qh1)

tại xã

Đông

Hòa,

TP. Thái

Bình

Tầng

chứa

nước

Holocen

thượng

(qh2) tại

xã Tân

Lễ, H.

Hưng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Đông

Hòa,

TP .Thái

Bình

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại

xã Đoan

Hùng, H.

Hưng Hà

Tầng

chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Tân Lập,

H. Vũ

Thư

Tầng

chứa

nước

Neogen

(N)

tại xã

Tây

Tiến,

H. Tiền

Hải

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Quang

Hưng, H.

Kiến

Xương

Tầng chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Đông Long,

H. Tiền

Hải;

Tầng chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Thanh Tân,

H. Kiến

Xương.

Kết quả đo

66 06 -5,19 -5,37 -2,18 -4,00 0,84 -3,72 -3,07 -3,69 -0,92 -2,84 -3,11 -3,64

67 07 -5,22 -5,40 -2,08 -3,91 0,85 -3,74 -3,09 -3,72 -0,87 -2,87 -3,10 -3,66

68 08 -5,26 -5,45 -2,06 -3,88 0,85 -3,80 -3,16 -3,76 -0,85 -2,91 -3,08 -3,65

69 09 -5,29 -5,48 -2,06 -3,90 0,84 -3,83 -3,18 -3,78 -0,86 -2,93 -3,09 -3,64

70 10 -5,23 -5,41 -2,03 -3,91 0,83 -3,79 -3,13 -3,73 -0,87 -2,88 -3,09 -3,61

71 11 -5,20 -5,39 -2,08 -3,92 0,83 -3,79 -3,12 -3,70 -0,88 -2,85 -3,11 -3,63

72 12 -5,22 -5,40 -2,09 -3,94 0,82 -3,84 -3,14 -3,71 -0,89 -2,87 -3,08 -3,63

73 13 -5,23 -5,42 -2,10 -3,97 0,81 -3,81 -3,16 -3,72 -0,91 -2,87 -3,08 -3,67

74 14 -5,20 -5,38 -2,09 -3,95 0,81 -3,82 -3,12 -3,69 -0,91 -2,84 -3,07 -3,65

75 15 -5,18 -5,36 -2,09 -3,98 0,80 -3,76 -3,11 -3,67 -0,91 -2,82 -2,98 -3,64

76 16 -5,22 -5,40 -2,07 -3,98 0,80 -3,81 -3,13 -3,69 -0,91 -2,84 -2,99 -3,63

77 17 -5,22 -5,40 -2,07 -3,96 0,80 -3,78 -3,13 -3,68 -0,91 -2,83 -3,04 -3,53

78 18 -5,23 -5,41 -2,10 -4,00 0,79 -3,78 -3,12 -3,70 -0,92 -2,85 -3,09 -3,53

79 19 -5,23 -5,41 -2,09 -3,95 0,80 -3,77 -3,13 -3,71 -0,90 -2,86 -3,12 -3,56

80 20 -5,22 -5,40 -2,10 -3,93 0,81 -3,76 -3,10 -3,69 -0,87 -2,85 -3,14 -3,60

81 21 -5,23 -5,42 -2,12 -3,94 0,80 -3,79 -3,13 -3,72 -0,88 -2,87 -3,13 -3,60

82 22 -5,22 -5,40 -2,12 -3,95 0,80 -3,75 -3,11 -3,72 -0,88 -2,87 -3,12 -3,62

Page 13: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

Số

TT

Giếng

Ngày

đo

Tầng

chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại

thị trấn

Đông

Hưng

Tầng

chứa

nước

Holocen

hạ (qh1)

tại thị

trấn

Đông

Hưng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Tân Lễ,

H. Hưng

Tầng

chứa

nước

Holocen

hạ (qh1)

tại xã

Đông

Hòa,

TP. Thái

Bình

Tầng

chứa

nước

Holocen

thượng

(qh2) tại

xã Tân

Lễ, H.

Hưng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Đông

Hòa,

TP .Thái

Bình

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại

xã Đoan

Hùng, H.

Hưng Hà

Tầng

chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Tân Lập,

H. Vũ

Thư

Tầng

chứa

nước

Neogen

(N)

tại xã

Tây

Tiến,

H. Tiền

Hải

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Quang

Hưng, H.

Kiến

Xương

Tầng chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Đông Long,

H. Tiền

Hải;

Tầng chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Thanh Tân,

H. Kiến

Xương.

Kết quả đo

83 23 -5,22 -5,40 -2,10 -3,92 0,80 -3,79 -3,11 -3,72 -0,87 -2,87 -3,14 -3,62

84 24 -5,23 -5,41 -2,09 -3,91 0,80 -3,81 -3,13 -3,71 -0,87 -2,87 -3,13 -3,61

85 25 -5,26 -5,45 -2,08 -3,93 0,81 -3,81 -3,18 -3,75 -0,87 -2,90 -3,10 -3,60

86 26 -5,26 -5,44 -2,09 -3,93 0,80 -3,82 -3,16 -3,74 -0,88 -2,91 -3,09 -3,62

87 27 -5,27 -5,45 -2,10 -3,95 0,82 -3,84 -3,16 -3,73 -0,90 -2,92 -3,10 -3,61

88 28 -5,25 -5,44 -2,11 -3,94 0,81 -3,83 -3,16 -3,72 -0,90 -2,90 -3,08 -3,60

89 29 -5,27 -5,45 -2,09 -3,95 0,83 -3,81 -3,18 -3,75 -0,89 -2,92 -3,07 -3,62

90 30 -5,27 -5,46 -2,12 -3,92 0,82 -3,82 -3,19 -3,74 -0,88 -2,91 -3,19 -3,61

91 31 -5,26 -5,45 -2,11 -3,94 0,81 -3,84 -3,19 -3,73 -0,90 -2,90 -3,08 -3,59

Page 14: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

Bảng so sánh mực nước trung bình quý I năm 2020 với quý I năm 2019 và quý IV năm 2019.

Tên giếng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại

thị trấn

Đông

Hưng

Tầng

chứa

nước

Holocen

hạ (qh1)

tại thị

trấn

Đông

Hưng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Tân Lễ,

H. Hưng

Tầng

chứa

nước

Holocen

hạ (qh1)

tại xã

Đông

Hòa, TP.

Thái

Bình

Tầng

chứa

nước

Holocen

thượng

(qh2) tại

xã Tân

Lễ, H.

Hưng

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Đông

Hòa,

TP. Thái

Bình

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại

xã Đoan

Hùng, H.

Hưng Hà

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Tân Lập,

H. Vũ

Thư

Tầng

chứa

nước

Neogen

(N)

tại xã

Tây

Tiến,

H. Tiền

Hải

Tầng

chứa nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Quang

Hưng, H.

Kiến

Xương

Tầng chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Đông Long,

H. Tiền

Hải;

Tầng chứa

nước

Pleistocen

(qp) tại xã

Thanh Tân,

H. Kiến

Xương.

Mực nước TB

quý I /2019 (m) -5,17 -5,17 -1,95 -3,67 0,32 -3,58 -2,86 -3,50 -1,34 -2,53 -2,53 -3,46

Mực nước TB

quý IV/2019 (m) -5,38 -5,56 -1,98 -3,97 1,10 -3,89 -3,35 -3,67 -0,75 -2,82 -2,89 -3,75

Mực nước TB

quý I/ 2020 (m) -5,28 -5,46 -2,04 -3,94 0,95 -3,81 -3,21 -3,67 -0,89 -2,83 -3,00 -3,61

Dao động mực

nước so với Quý

I/2019 (m) -0,11 -0,29 -0,09 -0,27 0,63 -0,23 -0,35 -0,17 0,45 -0,30 -0,47 -0,15

Dao động mực

nước so với Quý

IV/2019 (m) 0,10 0,10 -0,06 0,03 -0,15 0,08 0,14 0,00 -0,14 -0,01 -0,11 0,14

Nhận xét:

* So với mực nước trung bình quý I/2019:

- Có 02 giếng tăng từ 0,45m đến 0,63m; lớn nhất là giếng quan trắc tầng chứa nước Holocen thượng (qh2) tại xã Tân Lễ, huyện Hưng

Hà tăng 0,63m;

Page 15: UBND TỈNH THÁI BÌNH C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM SỞ NG c l p ... · 03 17 Nước mặt sông Hồng tại điểm thu của nhà máy nước Tự Tân, Tân Lập, huyện Vũ

- Có 10 giếng giảm từ 0,09m đến 0,30m; lớn nhất là giếng quan trắc tầng chứa nước Pleistocen tại xã Quang Hưng, huyện Kiến Xương

giảm 0,30m.

* So với mực nước trung bình quý IV/2019:

- Có 06 giếng tăng từ 0,03m đến 0,14m;

- Có 05 giếng giảm từ 0,01m đến 0,15m; lớn nhất là giếng quan trắc tầng chứa nước Holocen thượng (qh2) tại xã Tân Lễ, huyện Hưng

Hà giảm 0,15m;

- Có 01 giếng mực nước không đổi là giếng quan trắc tầng chứa nước Pleistocen tại xã Tân Lập, huyện Vũ Thư./.