ubnd tỈnh tuyÊn quang cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa …Ề-Án...2 phòng thực hành kế...

57
1 UBND TỈNH TUYÊN QUANG TRƯỜNG ĐAI HỌC TÂN TRÀO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HC, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DC MM NON NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, smệnh, địa chcác trs(trschính và phân hiệu) và địa chtrang thông tin điện tcủa trường Tên trường: Trường Đại hc Tân Trào Smệnh: Trường Đại học Tân Trào là cơ sở đào tạo, nghiên cu khoa hc, hp tác quc tế và cung cp các sn phm, dch vnâng cao chất lượng cuc sng và xây dựng đất nước. Mã trường: TQU. Địa ch: - Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. - Cơ sở 2: T10, Phường La, thành phTuyên Quang, tnh Tuyên Quang. - Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Điện thoi: 02073.892.012 Website: daihoctantrao.edu.vn 2. Quy mô đào tạo. STT Theo phương thức, trình độ đào tạo Quy mô theo khối ngành đào tạo Tng Khi ngành I Khi ngành II Khi ngành III Khi ngành IV Khi ngành V Khi ngành VI Khi ngành VII I. Chính quy 1 Sau đại hc 2 Đại hc 2.1 Chính quy 528 202 7 110 847 2.1.1 Các ngành đào tạo trngành đào tạo ưu tiên 2.1.1.1 Giáo dc Mm non 197 197 2.1.1.2 Giáo dc Tiu hc 314 314

Upload: others

Post on 07-Dec-2020

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

1

UBND TỈNH TUYÊN QUANG

TRƯỜNG ĐAI HỌC TÂN TRÀO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN

TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC,

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON

NĂM 2020

I. Thông tin chung

1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ

trang thông tin điện tử của trường

Tên trường: Trường Đại học Tân Trào

Sứ mệnh: Trường Đại học Tân Trào là cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học, hợp tác

quốc tế và cung cấp các sản phẩm, dịch vụ nâng cao chất lượng cuộc sống và xây dựng đất

nước.

Mã trường: TQU.

Địa chỉ:

- Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

- Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.

- Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

Điện thoại: 02073.892.012

Website: daihoctantrao.edu.vn

2. Quy mô đào tạo.

STT Theo phương thức,

trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng Khối

ngành I

Khối

ngành II

Khối

ngành III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành VII

I. Chính quy

1 Sau đại học

2 Đại học

2.1 Chính quy 528 202 7 110 847

2.1.1

Các ngành đào tạo

trừ ngành đào tạo ưu

tiên

2.1.1.1 Giáo dục Mầm non 197 197

2.1.1.2 Giáo dục Tiểu học 314 314

Page 2: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

2

STT Theo phương thức,

trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng Khối

ngành I

Khối

ngành II

Khối

ngành III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành VII

2.1.1.3 Sư phạm Toán học 16 16

2.1.1.4 Sư phạm Sinh học 1 1

2.1.1.5 Kế toán 202 202

2.1.1.6 Khoa học cây trồng 1 1

2.1.1.7 Chăn nuôi 3 3

2.1.1.8 Kinh tế nông nghiệp 3 3

2.1.1.9 Quản lý văn hóa 7 7

2.1.1.10 Văn học 10 10

2.1.1.11 Quản lý đất đai 27 27

2.1.1.12 Công tác xã hội 25 25

2.1.1.13 Khoa học môi trường 0

2.1.1.14 Vật lý học 0

2.1.2 Các ngành đào tạo

ưu tiên

2.1.2.1 Quản trị dịch vụ du

lịch lữ hành 41 41

2.2

Liên thông từ trung

cấp lên đại học chính

quy

16 16

2.2.1 Kế toán 16 16

2.3

Liên thông từ cao

đẳng lên đại học

chính quy

21 20 41

2.3.1 Kế toán 21 21

2.3.2 Quản lý đất đại 20 20

2.4 Đào tạo chính quy

đối với người đã có

bằng tốt nghiệp

Page 3: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

3

STT Theo phương thức,

trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng Khối

ngành I

Khối

ngành II

Khối

ngành III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành VII

trình độ đại học trở

lên

2.4.1 Ngành….

3 Cao đẳng ngành

Giáo dục mầm non

3.1 Chính quy 27 27

3.2

Liên thông từ trung

cấp lên cao đẳng

chính quy

3.3

Đào tạo chính quy

đối với người đã có

bằng tốt nghiệp

trình độ cao đẳng

II Vừa làm vừa học

1 Đại học 221 9 104 334

1.1 Vừa làm vừa học 9 1 10

1.1.1 Công tác xã hội 1 1

1.1.2 Kế toán 9 9

1.2

Liên thông từ trung

cấp lên đại học vừa

làm vừa học

48 48

1.2.1 Quản lý văn hóa 25 25

1.2.2 Công tác xã hội 13 13

1.2.3 Quản lý đất đai 10 10

1.3

Liên thông từ cao

đẳng lên đại học

vừa làm vừa học

221 55 276

1.3.1 Giáo dục Mầm non 78 78

Page 4: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

4

STT Theo phương thức,

trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng Khối

ngành I

Khối

ngành II

Khối

ngành III

Khối

ngành

IV

Khối

ngành V

Khối

ngành

VI

Khối

ngành VII

1.3.2 Giáo dục tiểu học 84 84

1.3.3 Sư phạm Toán học 45 45

1.3.4 Sư phạm Sinh học 14 14

1.3.5 Quản lý văn hóa 34 34

1.3.6 Công tác xã 11 11

1.3.7 Quản lý đất đai 10 10

1.4

Đào tạo vừa học vừa

làm đối với người đã

có bằng tốt nghiệp

trình độ đại học trở

lên

1.4.1 Ngành…

2 Cao đẳng ngành

giáo dục mầm non 319 319

2.1 Vừa làm vừa học

2.2

Liên thông từ trung

cấp lên cao đẳng

Vừa làm vừa học

319 319

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp

thi tuyển và xét tuyển)

- Năm 2018: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 và xét tuyển theo

kết quả học tập THPT.

- Năm 2019: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019, xét tuyển theo

kết quả học tập THPT, xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 và

kết quả học tập THPT.

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc

gia)

Nhóm Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019

Page 5: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

5

ngành/Ngành/ tổ

hợp xét tuyểt Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ tiêu Số trúng

tuyển

Điểm

trúng

tuyển

Nhóm ngành I

1. Đại học: ĐH: 110 ĐH: 65

- Giáo dục Mầm

non

Tổ hợp 1: M00 43 17 7 20

Tổ hợp 2: M07 15 20

- Giáo dục Tiểu học

Tổ hợp 1: A00 3 17 2 18

Tổ hợp 2: C00 50 17 40 18

Tổ hợp 4: D01 1 17 4 18

- Sư phạm Toán học

Tổ hợp 1: A00 1 17

2. Cao đẳng: CĐ: 110 CĐ: 95

- Giáo dục Mầm non

Tổ hợp 1: M00

6 17.6

Tổ hợp 2: M07

12 17.6

- Giáo dục Tiểu học

Tổ hợp 1: A00 0 15

Tổ hợp 2: C00

3 15

3 16

Tổ hợp 3: D01 1 15

Nhóm ngành III

Đại học: 60 6 15 30 6 15

Nhóm ngành IV

Đại học: 24 0 15 20

Nhóm ngành V

Đại học 45 0 15 30

Nhóm ngành VII

Đại học: 125 9 15 100 8 15

Tổng 474 117 × 340 103

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

Page 6: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

6

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất trường là 57,5 ha;

- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ dạy, học và nghiên cứu khoa học: 22.207

m2;

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 800.

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính

trên một sinh viên chính quy:

TT Loại phòng Số

lượng

Diện tích sàn xây

dựng (m2)

1.

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,

phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư,

phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

154 10.062

2. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 870

3. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 7 830

4. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 72 4.476

5. Số phòng học dưới 50 chỗ 4 147

6. Số phòng học đa phương tiện 0 0

7. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng

viên cơ hữu 70 3.739

8. Thư viện, trung tâm học liệu 1 900

9. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực

nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 11 12.015

Tổng 166 22.977

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Các trang thiết bị chính

1 Phòng thực hành Tin học

(04 phòng)

Thiết bị 1: 148 máy tính

Thiết bị 2: 4 projecter, 4 màn

Thiết bị3: 04 Bộ tăng âm loa đài.

2 Phòng thực hành Kế toán

(01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán. Hệ thống.

3 Phòng thí nghiệm Hóa

học

Thiết bị 1: Tủ hốt

Thiết bị 2: Nồi hấp

Thiết bị 3: Máy đo PH

Thiết bị 4: Tủ sấy

Thiết bị 5: Lò nung

Thiết bị 6: Máy hút ẩm

Thiết bị 7: Bình chưng cất nước

Thiết bị 8: Bồn cách thủy 4 chỗ

Thiết bị 9: Máy ly tâm 800

Thiết bị 10: Tủ lạnh

Page 7: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

7

TT Tên Các trang thiết bị chính

Thiết bị 11: Cân phân tích,

Thiết bị 12: Cân kỹ thuật

Thiết bị 13: Cân điện tử

Thiết bị 14: Máy so màu

Thiết bị 15: Máy điện di

Thiết bị 16: Máy sắc ký

Thiết bị 17: Bình điện phân

Thiết bị 18: Máy khuấy từ gia nhiệt

4

4

Phòng thí nghiệm Vật lý

Phòng thí nghiệm Vật lý

Thiết bị 1 : Ampekế 0-5 A

Thiết bị 2 : Áp kế 0-2 at, chỉ thị kim

Thiết bị 3 : Bản kính phân cực

Thiết bị 4 : Bảng lắp ráp mạch điện (mặt máy)

Thiết bị 5 : Bảng lắp ráp mạch điện.(trên mặt máy)

Thiết bị 6 : Bảng lắp ráp mạch điện

Thiết bị 7 : Băng quang học 500mm,sơ đồ mạch điện

Thiết bị 8 : Băng quang học dài 1000 mm có vít chỉnh thăng

bằng

Thiết bị 9 : Bảng sơ đồ điện trên mặt máy

Thiết bị 10 : Biến trở con trượt

Thiết bị 11 : Bình gia nhiệt dùng nước cất 500ml /

220V250W

Thiết bị 12 : Bính ngưng và tách hơi nước 150ml

Thiết bị 13 : Bình nhiệt lượng kế có hai nắp

Thiết bị 14 : Bộ 9 dây dẫn nối mạch điện gồm

Thiết bị 15 : Bộ gia trọng hình chữ nhật.

Thiết bị 16 : Bộ khuếch đại AC-DC, chỉ thị cộng hưởng

bằng cơ cấu chỉ thị kim

Thiết bị 17 : Bộ khuếch đại thuật toán có đầu vào C-MOS

Thiết bị 18 : Bộ nguồn đa năng AC-DC 0-3-6-9-12V3A

Thiết bị 19 : Bộ quả gia trọng nhỏ 1, 2x2,5g

Thiết bị 20 : Bộ rung điện động 10W, có điện trở bảo vệ 10

Ω/5W

Thiết bị 21 : Bộ tạo va chạm đàn hồi

Thiết bị 22 : Bộ tạo va chạm mềm

Thiết bị 23 : Bơm điện nén khí lưu lượng 30 m3/h

Thiết bị 24 : Cách tử nhiễu xạ phẳng d= 0.1mm,bằng thuỷ

tinh, cho hai hệ vân khác nhau

Thiết bị 25 : Cảm biến nhiệt điện bán dẫn đo thông lượng

bức xạ

Thiết bị 26 : Cảm biến photodiode silicon:

Thiết bị 27 : Cân ba đòn ( triple beam Balance) 0-2610g

/0.1g:

Thiết bị 28 : Cân kỹ thuật 0-200 g, chính xác 0.02 g:

Page 8: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

8

TT Tên Các trang thiết bị chính

4

Phòng thí nghiệm Vật lý

Thiết bị 29 : Cầu dây điện trở dài 1m có con trượt Z:

Thiết bị 30 : Cơ cấu dịch chuyển 2 toạ độ 0-20mm và 0-

50mm

Thiết bị 31 : Cơ cấu trục quay có phanh hãm

Thiết bị 32 : Con lắc đơn:

Thiết bị 33 : Con lắc vật lý

Thiết bị 34 : Con trượt thép mạ Ni ken:

Thiết bị 35 : Cổng quang điện hồng ngoại

Thiết bị 36 : Cuộn dây dẫn tạo từ trường 6000v/m

Thiết bị 37 : Dao động ký điện tử hai kênh VC2020 / 20

MHZ:

Thiết bị 38 : Đèn chứa khí neon, có gắn đầu cảm biến quang

điện hồng ngoại

Thiết bị 39 : Đèn manhêtrôn:

Thiết bị 40 : Đĩa tròn có thước đo góc quay 360 độ:

Thiết bị 41 : Điện kế số 0 ( 5x10-6A ):

Thiết bị 42 : Điện trở 47 - 5W:

Thiết bị 43 : Điện trở cần đo Rx (1.5-1.8MOM (2),

100KOM)

Thiết bị 44 : Điện trở cần đo Rx:

Thiết bị 45 : Điện trở mẫu Ro

Thiết bị 46 : Dòng Dọc chính xác

Thiết bị 47 : Đồng hồ bấm giây hiện số độ phân giải 0.01s:

Thiết bị 48 : Đồng hồ đa năng hiện số DT9205A+

Thiết bị 49 : Đồng hồ đo thời gian hiện sốMC-963A,độ phân

giải 0.001s

Thiết bị 50 : Hệ Khe Young a = 0.2; 0.3 mm

Thiết bị 51 : Hệ Xi lanh - Piston bằng thủy tinh D24

x160mm

Thiết bị 52 : Hộp điện trở thập phân 0 - 9999 Ω

Thiết bị 53 : Hộp lắp ráp mạch điện cho Rx

Thiết bị 54 : Khung định vị mang cổng quang điện hồng

ngoại

Thiết bị 55 : Kính lọc sắc cam, bước sóng 570nm

Thiết bị 56 : Kính lọc sắc đỏ , bước sóng 630nm

Thiết bị 57 : Kính lọc sắc màu lục, bước sóng 500nm

Thiết bị 58 : Kính lọc sắc màu xanh, bước sóng 460nm

Thiết bị 59 : Kính lọc sắc vàng, bước sóng 540nm

Thiết bị 60 : Loa điện động 8 ohm, có hộp bảo vệ:

Thiết bị 61 : Lực kế 5N:

Thiết bị 62 : Lực kế nhạy 0.1 /0.001 (N)

Thiết bị 63 : Mặt chuẩn bằng thuỷ tinh chịu lực

Thiết bị 64 : Máy đo thời gian hiện số đa năng MC-963A

Page 9: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

9

TT Tên Các trang thiết bị chính

4

Phòng thí nghiệm Vật lý

Thiết bị 65 : Máy đo thời gian hiện số đa năng MC-963A

Thiết bị 66 : Máy phát âm tần GF-596

Thiết bị 67 : Máy phát Hàm số 0.2 Hz- 2MHz , có chỉ thị tần

số và biên độ hiện số:

Thiết bị 68 : MICRO phone áp điện

Thiết bị 69 : Milivônkế điện tử chỉ thị kim MC-897A

Thiết bị 70 : Mo dul Laser SC dự trữ:

Thiết bị 71 : Nguồn điện áp chuẩn 1,000 ± 0,001V

Thiết bị 72 : Nguồn điện một chiều ổn áp 0-100 V/20mA

Thiết bị 73 : Nguồn điện một chiều ổn áp 0-6V/200mA

Thiết bị 74 : Nguồn điện ổn áp một chiều 0-8V/10A

Thiết bị 75 : Nguồn một chiều ổn áp 0-15V đảo được cực

tính, điều chỉnh 10mV.

Thiết bị 76 : Nguồn một chiều U1 (0-6 V/ 5A):

Thiết bị 77 : Nguồn một chiều U2 (0-6V/300 mA)

Thiết bị 78 : Nguồn một chiều U3 (0-12V/100 mA)

Thiết bị 79 : Nguồn ổn áp một chiều 0-12V/3A điều chỉnh

liên tục chỉ thị bằng vôn kế và ampekế:

Thiết bị 80 : Nguồn phát tia laser bán dẫn 220V/1 – 5 mW:

Thiết bị 81 : Nguồn phát tia laser bán dẫn 220V/1 – 5 mW:

Thiết bị 82 : Nguồn phát tia laser bán dẫn 220V/1 – 5 mW:

Thiết bị 83 : Nguồn sinh hơi nước 220V,300W:

Thiết bị 84 : Nhiệt kế hiện số -50 -150oC/ chính xác 0.1oC:

Thiết bị 85 : Nhiệt kế hiện số -50°C to +150°C/0.1°C:

Thiết bị 86 : Nhiệt kế hiện số( -50°C to+150°C/ 0.1°C):

Thiết bị 87 : Nhiệt kế rượu 0-100°C/ 1°C

Thiết bị 88 : Nhiệt kế rượu 0-100o C

Thiết bị 89 : Nhiệt lượng kế có điện trở nung nóng và que

khuấy

Thiết bị 90 : Ống che sáng F 22 mm

Thiết bị 91 : Ống cộng hưởng bằng thuỷ tinh hữu cơ dài

1000 mm, độ chia nhỏ nhất 1 mm:

Thiết bị 92 : Ống dây Solênoit có chiều dài L = 300mm,

đường kính D = 40.3 mm, gồm 750 vòng, lắp trên đế nhựa

phi từ tính.

Thiết bị 93 : Piston bằng thép bọc nhựa

Thiết bị 94 : Tấm chắn sáng dạng chữ I

Thiết bị 95 : Tấm chắn sáng dạng chữ U

Thiết bị 96 : Tấm đế thép 200x300x10 mm, có vít chỉnh

thăng bằng:

Thiết bị 97 : Tế bào quang điện chân không Cs-Sb + hộp

bảo vệ

Thiết bị 98 : Thang chia 0-12cm độ chia 5mm:

Thiết bị 99 : Thấu kính hội tu f = 666mm :

Page 10: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

10

TT Tên Các trang thiết bị chính

Thiết bị 100 : Thiết bị băng đệm không khí dài 1200 mm có

giá đỡ và ba chân vít điều chỉnh thăng bằng.

Thiết bị 101 : Thước cặp dài 150mm , chính xác 0,02 mm

Thiết bị 102 : Thước panme 0-25 mm, chính xác 0,01 mm

Thiết bị 103 : Thước thẳng (bằng thép) dài 1000 mm

Thiết bị 104 : Thước trắc vi 0-50mm/0.01mm

Thiết bị 105 : Trục thép Inoxx D8/60mm, có gắn thanh phản

xạ sóng:

Thiết bị 106 : Tụ điện cần đo Cx

Thiết bị 107 : Tụ điện mẫu Co

Thiết bị 108 : Từ thông kế xoay chiều (Tesla Meter MC-

8606) có 3 thang đo biên độ cảm ứng từ B.

Thiết bị 109 : Von kế và Micrôampe kế một chiều chỉ thị số,

đo được đến 1nA.

Thiết bị 110 : Vônkế 0 -10V

Thiết bị 111 : Vônkế một chiều 0 -100V

5

Phòng thực hành Âm

nhạc

Thiết bị 1: Đàn Piano điện KoRia,

Thiết bị 2: Đàn Ocgan Yamaha RSL 343, Yamaha RSL 353,

Yamaha S710, Yamaha 300, Thiết bị 3: Thiết bị 3: Đàn tính

tẩu.

6

Phòng thực hành Mỹ

thuật

Thiết bị 1: Khối cầu.

Thiết bị 2: Khối nón.

Thiết bị 3: Khối tam giác.

Thiết bị 4: Khối lập phương.

Thiết bị 5: Tượng chân dung trẻ em.

Thiết bị 6 : Tượng chân dung nam trẻ.

Thiết bị 7: Tượng chân dung nữ trẻ.

Thiết bị 8: Tượng chân dung nam già.

Thiết bị 9: Tượng chân dung nữ già.

Thiết bị 10: Chạm nổi (phù điêu).

Thiết bị 11: bàn xoay.

7 Phòng thí nghiệm Sinh

học

Thiết bị 1: Kính hiển vi.

Thiết bị 2: Nồi hấp.

Thiết bị 3: Máy phát kích thích.

Thiết bị 4: Máy đo PH cầm tay.

Thiết bị 5: Tủ sấy.

Thiết bị 6: Lò nung.

Thiết bị 7: Máy hút ẩm.

Thiết bị 8: Bình chưng cất nước.

Thiết bị 9: Bồn cách thủy 4 chỗ.

Thiết bị 10: Máy ly tâm 800.

Page 11: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

11

TT Tên Các trang thiết bị chính

Thiết bị 11: Tủ lạnh.

Thiết bị 12: Cân tiểu ly.

Thiết bị 13: Máy phát kích thích.

Thiết bị 14: Thiết bị ly tâm.

Thiết bị 15: Mô hình các nội quan người.

Thiết bị 16: Máy sắc ký.

Thiết bị 17: Máy đo độ ẩm.

Thiết bị 18: Máy đo tốc độ gió.

Thiết bị 19: Máy đo cường độ ánh sáng

Thiết bị 20: Máy so màu.

Thiết bị 21: Máy điện di.

Thiết bị 22: Máy vôn tex

Thiết bị 23: Máy chạy PCR.

8 Phòng nuôi cấy mô

Thiết bị 1: Tủ cấy mô.

Thiết bị 2: Nồi hấp.

Thiết bị 3: Máy cất nước 1 lần.

Thiết bị 4: Tủ vô trùng.

Thiết bị 5: Tủ sấy.

Thiết bị 6: Tủ ấm.

Thiết bị 7: Máy hút ẩm.

Thiết bị 8: Máy khử khuẩn.

Thiết bị 9: Giá nuôi cây mô.

Thiết bị 10: Tủ bảo quản mẫu Sanaky.

Thiết bị 11: Kính hiển vi điện tử Labomed.

Thiết bị 12: Máy lắc bình tam giác.

Thiết bị 13: Bể ổn nhiệt

Thiết bị 14: Máy đo độ PH để bàn.

9 Trang thiết bị phụ vụ

ngành ngành Quản lý đất

đai

Thiết bị 1: Máy toàn đạc điện tử Topcon GTS 250Series.

Thiết bị 2: Máy thủy chuẩn điện tử.

Thiết bị 3: Máy kinh vỹ quang học.

10 Trang thiết dùng cho

ngành Khoa học môi

trường:

Thiết bị 1 : Bộ dụng cụ đo và lấy mẫu nước kết hợp

Thiết bị 2 : Ống lấy mẫu nước

Thiết bị 3 : Máy đo pH/mV/Nhiệt độ

Thiết bị 4 : Máy đo độ độ dẫn/ Nhiệt độ/ TDS

Thiết bị 5 : Bộ máy đo DO loại cầm tay

Thiết bị 6 : Máy đo độ đục

Thiết bị 7 : Máy đo quang

Thiết bị 8 : Bộ kít so sánh màu

Thiết bị 9 : Bút đo pH

Thiết bị 10 : Bút đo độ dẫn

Page 12: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

12

TT Tên Các trang thiết bị chính

Thiết bị 11 : Bút đo độ mặn

Thiết bị 12 : Bút đo ion Na+

Thiết bị 13 : Bút đo ion K+

Thiết bị 14 : Bút đo ion NO3-

Thiết bị 15 : Bút đo ion Ca2+

Thiết bị 16 : Máy phân tích nước đa chỉ tiêu

Thiết bị 17 : Thiết bị đo khí thải

Thiết bị 18 : Máy đo cường độ ánh sáng

Thiết bị 19 : Máy quang phổ so mầu

Thiết bị 20 : Máy đo nhanh lượng chì và đồng

Thiết bị 21 : Máy đo cường độ âm và tiếng ồn

Thiết bị 22 : Khoan lấy mẫu hỗn hợp

Thiết bị 23 : Dụng cụ lấy mẫu nước ngầm

Thiết bị 24 : Ẩm kế đất

Thiết bị 25 : Bút đo ion NO3- (kiểm tra đất

Thiết bị 26: Máy đo độ ồn phân tích Extech.

Thiết bị 27: Máy đo độ rung Extech.

Thiết bị 28: Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại ngang,

Thiết bị 29: Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại dọc.

Thiết bị 30: Máy đo lưu tốc dòng chảy.

Thiết bị 31: Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích.

Thiết bị 32: Máy đo thông số khí tượng cầm tay.

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp

chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng

1. Khối ngành/Nhóm ngành I 92.412

2. Khối ngành II 0

3. Khối ngành III 17.678

4. Khối ngành IV 3.156

5. Khối ngành V 6.253

6. Khối ngành VI 0

7. Khối ngành VII 39.954

Page 13: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

13

1.5. Danh sách giảng viên cơ hữu

TT Họ và tên Ngày, tháng,

năm sinh

Số CMTND/

CCCD/ hộ

chiếu

Quốc

tịch

Giới

tính

Năm

tuyển

dụng/

ký hợp

đồng

Thời hạn

hợp đồng

Chức

danh

khoa

học

Trình

độ

Chuyên

môn được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ

tiêu tuyển sinh

Cao đẳng Đại học

Mã Tên ngành Mã Tên ngành

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)

1. Bùi Ánh Tuyết 24/10/1967 070364718

Việt

Nam Nữ 1990

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

XH và NV 7760101

Công tác xã

hội

2.

Bùi Hoàng Hà 02/10/1980 0220800018

99

Việt

Nam Nữ 2016

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Chuỗi giá

trị du lịch 7810103

Quản trị

dịch vụ du

lịch và lữ

hành

3. Bùi Khánh Ly 30/03/1979 070534960

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

GD mầm

non 7140201

Giáo dục

Mầm non

4. Bùi Mạnh Dũng 06/08/1974 070561985

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lý

kinh tế 7310104

Kinh tế đầu

5.

Bùi Thị Hoàng

Huệ 25/05/1983 070654280

Việt

Nam Nữ 2008

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Tiếng Anh 7140101

Giáo dục

học

6. Bùi Thị Lan 28/09/1983 070659669

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Tiếng Anh 7229042

Quản lý văn

hoá

7. Bùi Thị Mai Anh 25/08/1964 070268351

Việt

Nam Nữ 1985

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

học 7229030 Văn học

8. Bùi Trung Minh 27/09/1983 070654880 Việt

Nam 2011 Không xác

Thạc sĩ Khoa học

7480201 Công nghệ

Page 14: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

14

Nam định thời hạn máy tính thông tin

9. Bùi Tường Vân 01/01/1987 070772204

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Văn hóa

học 7229042

Quản lý văn

hoá

10. Bùi Văn Khánh 25/06/1985 070609484

Việt

Nam Nam 2011

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Văn hóa

học 7229042

Quản lý văn

hoá

11. Bùi Xuân Sáng 15/02/1984 070701567

Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

Môi trường 7440301

Khoa học

môi trường

12.

Bùi Xuân Tuyên 07/05/1995 031953222 Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Du lịch 7810103

Quản trị

dịch vụ du

lịch và lữ

hành

13. Cái Thị Lan Hương 03/07/1981 090731589

Việt

Nam Nữ 2006

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Trồng trọt 7620110

Khoa học

cây trồng

14. Cao Tuấn Anh 15/03/1979 070544132

Việt

Nam Nam 2001

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học

15. Chu Quỳnh Mai 02/02/1982 070620539

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Dinh dưỡng 7420203

Sinh học

ứng dụng

16.

Chu Thị Hoàng

Yến 10/02/1986 070686882

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Tiếng Anh 7850103

Quản lý đất

đai

17. Chu Thị Mỹ Nga 02/11/1982 070610541

Việt

Nam Nữ 2005

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

học 7140101

Giáo dục

học

18.

Chu Thị Thùy

Phương 17/12/1983 070630027

Việt

Nam Nữ 2018

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Ngôn ngữ

học 7140201

Giáo dục

Mầm non

19. Chu Văn Liều 12/08/1985 070732475

Việt

Nam Nam 2011

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Chính trị

học 7310201

Chính trị

học

Page 15: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

15

20.

Đàm Thị Thanh

Thủy 04/12/1979 070525156

Việt

Nam Nữ 2003

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lý đất

đai 7850103

Quản lý đất

đai

21.

Đặng Minh Tơn 25/03/1971 070590821 Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Quản lý Tài

nguyên và

Môi trường

7850103 Quản lý đất

đai

22. Đặng Thị Huyền 10/09/1988 070812955

Việt

Nam Nữ 2019

Không xác

định thời hạn

Đại

học Kế toán 7340301 Kế toán

23. Đặng Trần Hùng 12/09/1984 070669047

Việt

Nam Nam 2011

Không xác

định thời hạn

Đại

học

Công nghệ

thông tin 7140202

Giáo dục

Tiểu học

24. Đào Thị Hồng 20/03/1982 070654776

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Phát triển

bền vững 7140202

Giáo dục

Tiểu học

25. Đào Thị Mai 11/01/1975 070616624

Việt

Nam Nữ 2016

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lý văn

hoá 7229042

Quản lý văn

hoá

26. Đào Thị Thu Hà 01/10/1989 070843812

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620205 Lâm sinh

27. Đinh Huyền Trang 14/11/1973 070482775

Việt

Nam Nữ 2016

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Văn hoá

học 7760101

Công tác xã

hội

28.

Đinh Nguyệt Ánh 17/03/1974 0081740001

37

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản trị Du

lịch và

khách sạn

7810103

Quản trị

dịch vụ du

lịch và lữ

hành

29.

Đinh Quang Mạnh 08/05/1981 070577082 Việt

Nam Nam 2006

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

LL và LS

Mỹ thuật

ứng dụng

7140201 Giáo dục

Mầm non

30. Đinh Thị Anh 16/09/1984 162661507

Việt

Nam Nữ 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản trị

kinh doanh 7310104

Kinh tế đầu

Page 16: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

16

31.

Đinh Thị Lan 02/08/1978 151182990 Việt

Nam Nữ 2006

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Kinh tế

Nông

nghiệp

7620115 Kinh tế

nông nghiệp

32. Đinh Thị Lương 24/02/1983 070648730

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

GD mầm

non 51140201

Giáo dục

Mầm non

33. Đỗ Công Ba 04/09/1986 070735486

Việt

Nam Nam 2010

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Sinh thái

học 7140213

Sư phạm

Sinh học

34.

Đỗ Hải Yến 05/04/1986 070736886 Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Kinh tế

Nông

nghiệp

7620115 Kinh tế

nông nghiệp

35. Đỗ Thị Mỹ Huyền 30/09/1990 070873739

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Kinh tế (Kế

toán) 7340301 Kế toán

36. Đỗ Xuân Trường 05/12/1988 070813590

Việt

Nam Nam 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

máy tính 7480201

Công nghệ

thông tin

37. Đoàn Thị Cúc 25/01/1986 070746103

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

LL và LS

giáo dục 7140202

Giáo dục

Tiểu học

38.

Đoàn Thị Phương

Lý 10/10/1972 070553192

Việt

Nam Nữ 1991

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Sinh học 7420203

Sinh học

ứng dụng

39. Đồng Thị Kim Hoa 20/03/1968 0704584051

Việt

Nam Nữ 1996

Không xác

định thời hạn

Đại

học

Sư phạm

Nhạc họa 7140201

Giáo dục

Mầm non

40.

Đồng Thị Xuân

Dung 20/04/1982 070630161

Việt

Nam Nữ 2006

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Tiếng Anh 7140209

Sư phạm

Toán học

41. Dương Quỳnh Hoa 19/05/1982 070578861

Việt

Nam Nữ 2007

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lý

giáo dục 7140101

Giáo dục

học

42. Dương Thị Hồng 07/01/1969 070870223

Việt Nữ 1989

Không xác Thạc sĩ Toán học 7140209

Sư phạm

Page 17: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

17

Hải Nam định thời hạn Toán học

43. Dương Thị Ngữ 22/02/1982 090917028

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Ngôn ngữ

Việt Nam 7229030 Văn học

44.

Dương Xuân

Quyền 15/09/1987 070752333

Việt

Nam Nam 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Văn hóa

học 7140202

Giáo dục

Tiểu học

45. Hà Mỹ Hạnh 13/08/1980 070606217

Việt

Nam Nữ 2006

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

LL và LS

giáo dục 51140201

Giáo dục

Mầm non

46. Hà Phúc Mịch 13/04/1954 012908668

Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Chăn nuôi

thú y 7620105 Chăn nuôi

47. Hà Thế Bình 19/03/1985 070601567

Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

Môi trường 7440301

Khoa học

môi trường

48.

Hà Thị Chuyên 09/04/1987 071041349 Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Ngôn ngữ

và văn hóa

VN

7140202 Giáo dục

Tiểu học

49. Hà Thị Minh Đức 05/12/1980 070531072

Việt

Nam Nữ 2005

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học

50. Hà Thị Nguyệt 01/05/1987 070719167

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

học 7140101

Giáo dục

học

51. Hà Thị Thu Trang 15/12/1988 070812865

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Kinh tế

Chính trị 7310104

Kinh tế đầu

52.

Hà Thị Thúy Linh 01/03/1986 070702123 Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

LL và PP

dạy Âm

nhạc

51140201 Giáo dục

Mầm non

53. Hà Thu Huyền 20/12/1989 070844388

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Văn hóa

học 7140202

Giáo dục

Tiểu học

Page 18: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

18

54.

Hà Thuý Mai 14/07/1985 070699615 Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Quản lý văn

hóa 7810103

Quản trị

dịch vụ du

lịch và lữ

hành

55. Hoàng Anh Đào 03/07/1990 070883066

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lý

Kinh tế 7340301 Kế toán

56. Hoàng Linh Chi 03/05/1985 070732435

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

LL và PP

dạy Địa lý 7140202

Giáo dục

Tiểu học

57. Hoàng Thành Lâm 09/10/1977 070507636

Việt

Nam Nam 1999

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lý đất

đai 7850103

Quản lý đất

đai

58.

Hoàng Thị Kim

Oanh 23/08/1988 070802617

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Triết học 7310201

Chính trị

học

59.

Hoàng Thị Lệ

Thương 19/03/1985 070703828

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Sinh học 7620105 Chăn nuôi

60. Hoàng Thị Mến 18/10/1988 070744310

Việt

Nam Nữ 2018

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Vi sinh vật

học 7140213

Sư phạm

Sinh học

61. Hoàng Thị Thẻ 20/10/1988 070802645

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Văn hóa

học 7229030 Văn học

62.

Hoàng Thị Thu

Dung 01/09/1981 070588626

Việt

Nam Nữ 2003

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Lịch sử Việt

Nam 7140101

Giáo dục

học

63.

Hoàng Thị Thu

Hoàn 22/05/1989 070853257

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Công nghệ

sinh học 7620205 Lâm sinh

64.

Hoàng Thị Trang 13/09/1989 070854164 Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Lịch sử

Đảng

CSVN

7620115 Kinh tế

nông nghiệp

Page 19: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

19

65.

Hoàng Thị Tuyết

Mai 10/06/1988 070812855

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lý

công 7310104

Kinh tế đầu

66. Hoàng Tuấn Anh 03/02/1990 131275266

Việt

Nam Nam 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

cây trồng 7620110

Khoa học

cây trồng

67. Hoàng Văn Tiến 21/01/1979 131649930

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

cây trồng 7620205 Lâm sinh

68. Hứa Đức Hội 12/12/1984 070635574

Việt

Nam Nam 2009

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Triết học 7310201

Chính trị

học

69. Khổng Chí Nguyện 12/01/1969 070694733

Việt

Nam Nam 1989

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Toán học 7140209

Sư phạm

Toán học

70. Lã Thị Thúy 28/08/1985 070699614

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Sinh thái

học 7620105 Chăn nuôi

71.

Lê Thị Ngọc Anh 07/11/1980 090884643 Việt

Nam Nữ 2003

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

LL và PP

dạy học

Toán

7140202 Giáo dục

Tiểu học

72. Lê Anh Nhật 26/08/1977 070529414

Việt

Nam Nam 2001

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

máy tính 7480201

Công nghệ

thông tin

73. Lê Anh Tuấn 21/09/1975 070565569

Việt

Nam Nam 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Trồng trọt 7620205 Lâm sinh

74. Lê Chí Phương 07/07/1980

9208000327

4

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Quản lý

kinh tế 7310104

Kinh tế đầu

75. Lê Danh Tuyên 28/09/1987 070772086

Việt

Nam Nam 2015

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Toán học 7140201

Giáo dục

Mầm non

76. Lê Kim Anh 23/05/1986 100850805

Việt

Nam Nữ 2010

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Xã hội học 7760101

Công tác xã

hội

Page 20: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

20

77. Lê Quang Hạnh 11/11/1970

1907000016

1

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620205 Lâm sinh

78.

Lê Thị Hường 27/09/1990 070890480 Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản trị

kinh doanh 7810103

Quản trị

dịch vụ du

lịch và lữ

hành

79. Lê Thị Quỳnh Hoa 20/03/1968 070458507

Việt

Nam Nữ 1988

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Văn hóa

học 7140202

Giáo dục

Tiểu học

80. Lê Thị Thu Hà 28/01/1978 154049023

Việt

Nam Nữ 2000

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

học 7310401 Tâm lý học

81.

Lê Thị Thu Nga 20/10/1980 070574653 Việt

Nam Nữ 2006

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Lịch sử

Đảng CS

Việt Nam

7140202 Giáo dục

Tiểu học

82. Lê Thiếu Tráng 08/04/1966 070577379

Việt

Nam Nam 1988

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

LL và PP

dạy toán 7140209

Sư phạm

Toán học

83. Lê Trung Hiếu 08/05/1977 070567515

Việt

Nam Nam 2004

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Toán Giải

tích 7140209

Sư phạm

Toán học

84.

Lê Tuấn Anh 21/12/1995 152095041 Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản trị Du

lịch 7810103

Quản trị

dịch vụ du

lịch và lữ

hành

85.

Lê Tuấn Ngọc 12/04/1976 070497538 Việt

Nam Nam 1994

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Chủ nghĩa

DVBC và

DVLS

7310201 Chính trị

học

86. Lê Văn Hùng 23/11/1987 131450029

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Khoa học

máy tính 7480201

Công nghệ

thông tin

Page 21: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

21

87.

Linh Thị Thanh

Loan 01/07/1986 070735482

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Toán học 7140201

Giáo dục

Mầm non

88. Lục Hưng Quốc 02/04/1987 070772255

Việt

Nam Nam 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

thể chất 7310401 Tâm lý học

89. Lương Mạnh Hà 13/03/1978 070596790

Việt

Nam Nam 2004

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Tiếng Anh 7140213

Sư phạm

Sinh học

90. Lương Thị Hải Hà 21/12/1983 070651378

Việt

Nam Nữ 2007

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Tiếng Anh 7420203

Sinh học

ứng dụng

91. Lưu Tuấn Anh 16/12/1993 070927763

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Luật 7850103

Quản lý đất

đai

92. Lý Văn Thành 15/02/1986 095078694

Việt

Nam Nam 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

thể chất 7850103

Quản lý đất

đai

93. Ma A Sim 14/06/1982 070613791

Việt

Nam Nữ 2005

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Sinh thái

học 7620115

Kinh tế

nông nghiệp

94. Mã Ngọc Thể 21/02/1976 070492223

Việt

Nam Nam 2001

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Tâm lý học 7760101

Công tác xã

hội

95. Ma Thị Hồng Thu 12/10/1984 070669061

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

máy tính 7480201

Công nghệ

thông tin

96. Ma Thị Thúy 01/03/1987 070778874

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Kinh tế

Chính trị 7620115

Kinh tế

nông nghiệp

97. Mai Doãn Chinh 22/12/1984 070605884

Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lý đất

đai 7850103

Quản lý đất

đai

98. Mai Thị Hiền 07/10/1984 070675593

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Toán học 7140201

Giáo dục

Mầm non

Page 22: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

22

99.

Mai Thị Huế 09/11/1981 070588611 Việt

Nam Nữ 2013

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

PP giảng

dạy tiếng

Trung

7229030 Văn học

100.

Mai Thị Vân

Hương 28/08/1980 070591954

Việt

Nam Nữ 2002

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Văn hóa

học 7229042

Quản lý văn

hoá

101.

Nguyễn Bá Đức 17/10/1961 070753037 Việt

Nam Nam 1982

Không xác

định thời hạn

Phó

giáo

Tiến sĩ

Vật lý lý

thuyết và

vật lý toán

7440102 Vật lý học

102. Nguyễn Cao Thành 18/11/1975 070654720

Việt

Nam Nam 1998

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Giáo dục

học 7140101

Giáo dục

học

103.

Nguyễn Đoan

Trang 09/04/1983 070652515

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học

104. Nguyễn Đức Anh 04/10/1978 013585440

Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Sinh học 7440301

Khoa học

môi trường

105. Nguyễn Đức Khởi 11/04/1978 131355511

Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Chăn nuôi 7620105 Chăn nuôi

106. Nguyễn Đức Nhật 17/12/1985 070686602

Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Toán học 7140209

Sư phạm

Toán học

107.

Nguyễn Hoàng

Nguyên 19/12/1990 091520124

Việt

Nam Nam 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Kinh tế 7340301 Kế toán

108. Nguyễn Khải Hoàn 18/01/1964 070740417

Việt

Nam Nam 1985

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Khoa học

giáo dục 7140202

Giáo dục

Tiểu học

109.

Nguyễn Khánh

Duy 12/10/1994 070990960

Việt

Nam Nam 2017

Không xác

định thời hạn

Đại

học

Công nghệ

KT và Môi

trường

7440301 Khoa học

môi trường

Page 23: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

23

110. Nguyễn Kiều Linh 17/11/1984 070672068

Việt

Nam Nữ 2008

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Công nghệ

sinh học 7140213

Sư phạm

Sinh học

111. Nguyễn Mai Chinh 02/03/1989 070840700

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Chính sách

công 7310104

Kinh tế đầu

112. Nguyễn Mỹ Việt 15/08/1977 070601506

Việt

Nam Nam 2000

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

thể chất 7620105 Chăn nuôi

113. Nguyễn Như Mai 29/12/1988 070811891

Việt

Nam Nữ 2011

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

GD mầm

non 7140201

Giáo dục

Mầm non

114.

Nguyễn Như Sa 02/08/1990 070853109 Việt

Nam Nữ 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Tài chính

DN và

KSQT

7340301 Kế toán

115.

Nguyễn Phương

Thảo 20/07/1993 070954895

Việt

Nam Nữ 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản trị

kinh doanh 7310104

Kinh tế đầu

116.

Nguyễn Quang

Hoài Châu 08/08/1978 070523466

Việt

Nam Nam 2001

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Triết học 7310201

Chính trị

học

117.

Nguyễn Quốc

Phong 21/05/1979 012027510

Việt

Nam Nam 2016

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Công tác xã

hội 7760101

Công tác xã

hội

118.

Nguyễn Quốc

Quyền 25/12/1993

0010930120

62

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Du lịch 7810103

Quản trị

dịch vụ du

lịch và lữ

hành

119.

Nguyễn Sơn Tùng 26/01/1984 070675733 Việt

Nam Nam 2006

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Huấn luyện

và giảng

dạy TDTT

7440102 Vật lý học

120. Nguyễn Thế Hùng 26/07/1980 131381454

Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Kinh tế

nông nghiệp 7620115

Kinh tế

nông nghiệp

Page 24: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

24

121.

Nguyễn Thị Ánh

Nguyệt 16/08/1993 070919369

Việt

Nam Nữ 2016

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

GD mầm

non 51140201

Giáo dục

Mầm non

122.

Nguyễn Thị Bích

Hợp 06/08/1984 070675026

Việt

Nam Nữ 2010

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Ngữ văn 7140201

Giáo dục

Mầm non

123.

Nguyễn Thị Bích

Hường 18/08/1965 085028126

Việt

Nam Nữ 1986

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

LL và PP

dạy học

Văn-TV

7140201 Giáo dục

Mầm non

124.

Nguyễn Thị Bích

Oanh 06/11/1969 070448715

Việt

Nam Nữ 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Triết học 7310401 Tâm lý học

125. Nguyễn Thị Dung 15/11/1963 070052394

Việt

Nam Nữ 2015

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Sinh học 7140213

Sư phạm

Sinh học

126. Nguyễn Thị Dung 26/08/1990 070829215

Việt

Nam Nữ 1986

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

GD mầm

non 51140201

Giáo dục

Mầm non

127. Nguyễn Thị Giang 19/06/1985 070690701

Việt

Nam Nữ 2011

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Hán Nôm 7229030 Văn học

128.

Nguyễn Thị Hà

Phương 01/05/1984 070672510

Việt

Nam Nữ 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

máy tính 7480201

Công nghệ

thông tin

129. Nguyễn Thị Hải 10/10/1972 070553192

Việt

Nam Nữ 1993

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Sinh Học 7420203

Sinh học

ứng dụng

130.

Nguyễn Thị Hải

Yến 11/01/1978 070507702

Việt

Nam Nữ 1999

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

GD mầm

non 7140201

Giáo dục

Mầm non

131. Nguyễn Thị Hằng 16/04/1988 070809429

Việt

Nam Nữ 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học

132.

Nguyễn Thị Hoài

Anh 16/08/1985 080729439

Việt

Nam Nữ 2007

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Hóa học 7620105 Chăn nuôi

Page 25: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

25

133.

Nguyễn Thị Hồng

Chuyên 28/07/1984 090703379

Việt

Nam Nữ 2019

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Ngôn ngữ

Việt Nam 7140201

Giáo dục

Mầm non

134.

Nguyễn Thị Hồng

Vân 14/01/1990 070852191

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Thú y 7620105 Chăn nuôi

135. Nguyễn Thị Hương 24/04/1974 070475995

Việt

Nam Nữ 1996

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

GD mầm

non 51140201

Giáo dục

Mầm non

136.

Nguyễn Thị Hương

Lan 24/01/1981 070553219

Việt

Nam Nữ 2004

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

LL và PP

dạy toán 7140209

Sư phạm

Toán học

137.

Nguyễn Thị Kim

Ngân 30/07/1988 070813310

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản trị

kinh doanh 7810103

Quản trị

dịch vụ du

lịch và lữ

hành

138.

Nguyễn Thị Linh

Thảo 20/03/1991 070850768

Việt

Nam Nữ 2016

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Văn hóa

học 7760101

Công tác xã

hội

139.

Nguyễn Thị Mai

Hương 15/12/1990 070867863

Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Triết học 7340301 Kế toán

140.

Nguyễn Thị Minh

Huệ 28/12/1974 070954148

Việt

Nam Nữ 1997

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Trồng trọt 7620110

Khoa học

cây trồng

141.

Nguyễn Thị Ngọc

Diệp 20/04/1992 070913228

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

GD mầm

non 51140201

Giáo dục

Mầm non

142.

Nguyễn Thị Ngọc

Linh 16/11/1987 070772980

Việt

Nam Nữ 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Môi trường 7440301

Khoa học

môi trường

143. Nguyễn Thị Nhung 30/10/1978 070712193

Việt

Nam Nữ 2002

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Triết học 7310201

Chính trị

học

144. Nguyễn Thị Phong 11/05/1965 070590221 Việt

Nữ 1990 Không xác

Thạc sĩ Toán học 7140202 Giáo dục

Page 26: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

26

Nam định thời hạn Tiểu học

145.

Nguyễn Thị

Phương Thảo 17/02/1987 012524993

Việt

Nam Nữ 2016

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Công tác xã

hội 7760101

Công tác xã

hội

146.

Nguyễn Thị Thanh

Loan 29/03/1987 070740349

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

LL và PP

dạy học Âm

nhạc

7140201 Giáo dục

Mầm non

147.

Nguyễn Thị Thanh

Thảo 23/10/1977 070455795

Việt

Nam Nữ 2002

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Văn hóa

học 7229042

Quản lý văn

hoá

148.

Nguyễn Thị Thu

Hiền 19/07/1970 011582405

Việt

Nam Nữ 1997

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Nông

nghiệp 7850103

Quản lý đất

đai

149.

Nguyễn Thị Thu

Hường 13/11/1976 070497498

Việt

Nam Nữ 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Lâm học 7620205 Lâm sinh

150.

Nguyễn Thị Thu

Thuỳ 25/09/1988 07080611

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

LL và PP

dạy toán 7140202

Giáo dục

Tiểu học

151.

Nguyễn Thị Thu

Uyển 05/01/1962 1162003862

Việt

Nam Nữ 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Sinh học 7420203

Sinh học

ứng dụng

152. Nguyễn Thị Thuỷ 30/04/1971 070469480

Việt

Nam Nữ 1993

Không xác

định thời hạn

Đại

học

Mỹ thuật

công nghiệp 7140202

Giáo dục

Tiểu học

153. Nguyễn Thị Thùy 20/03/1991 070906914

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lý

giáo dục 7140201

Giáo dục

Mầm non

154.

Nguyễn Thị Thùy

Dung 01/06/1984 070675335

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Tiếng Anh 7140209

Sư phạm

Toán học

155. Nguyễn Thị Tuyết 12/04/1971 070473722

Việt

Nam Nữ 1993

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Hóa học 7440102 Vật lý học

Page 27: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

27

156. Nguyễn Thị Vui 15/01/1991 0168403450

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

GD mầm

non 7140201

Giáo dục

Mầm non

157. Nguyễn Thu Hoàn 21/06/1982 070630449

Việt

Nam Nữ 2004

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Địa lý 7620110

Khoa học

cây trồng

158.

Nguyễn Thu

Phương 11/06/1983 013415231

Việt

Nam Nữ 2016

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Thông tin

cổ động 7229042

Quản lý văn

hoá

159. Nguyễn Thuý Nga 06/08/1973 070911824

Việt

Nam Nữ 1996

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

LL và PP

dạy Vật lý 7440102 Vật lý học

160.

Nguyễn Trọng Thể 02/08/1987 071073533 Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Du lịch 7810103

Quản trị

dịch vụ du

lịch và lữ

hành

161. Nguyễn Tuyết Nga 20/07/1969 070392888

Việt

Nam Nữ 1990

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Toán học 7140209

Sư phạm

Toán học

162.

Nguyễn Văn

Cương 12/05/1954 070474816

Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Nông

nghiệp 7620110

Khoa học

cây trồng

163. Nguyễn Văn Dân 14/08/1972 070473937

Việt

Nam Nam 1996

Không xác

định thời hạn

Đại

học

SP Toán

học 51140201

Giáo dục

Mầm non

164. Nguyễn Văn Giáp 04/02/1977 111243551

Việt

Nam Nam 2001

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Khoa học

Môi trường 7440301

Khoa học

môi trường

165. Nguyễn Văn Hải 12/02/1987 070799574

Việt

Nam Nam 2017

Không xác

định thời hạn

Đại

học

Giáo dục

thể chất 7620110

Khoa học

cây trồng

166.

Nguyễn Văn

Thành 16/11/1988 070812111

Việt

Nam Nam 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

thể chất 7440102 Vật lý học

167. Nguyễn Việt 18/02/1984 070595713

Việt Nam 2006

Không xác Thạc sĩ

Giáo dục 7140213

Sư phạm

Page 28: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

28

Phương Nam định thời hạn thể chất Sinh học

168. Nguyễn Vũ Phan 19/03/1985 070590559

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Nhân học 7229042

Quản lý văn

hoá

169.

Ninh Thị Bạch

Diệp 11/12/1985 070686927

Việt

Nam Nữ 2018

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

LL và PP

dạy sinh

học

7140213 Sư phạm

Sinh học

170. Nông Thị Huyên 10/08/1987 070767340

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

mầm non 51140201

Giáo dục

Mầm non

171. Phạm Hồng Ngân 07/04/1990 070825330

Việt

Nam Nữ 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Văn hóa

học 7229042

Quản lý văn

hoá

172. Phạm Khắc Bội 20/12/1962 070921634

Việt

Nam Nam 1986

Không xác

định thời hạn

Đại

học

Sư phạm

Tiếng Anh 7140202

Giáo dục

Tiểu học

173. Phạm Mạnh Hà 09/01/1982 070591224

Việt

Nam Nam 2003

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Tiếng Anh 7229030 Văn học

174. Phạm Quý Vân 19/05/1983 070654457

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Lâm nghiệp 7620205 Lâm sinh

175. Phạm Thanh Hà 05/02/1979 070586021

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Lâm học 7620205 Lâm sinh

176. Phạm Thanh Trà 01/12/1988 070813112

Việt

Nam Nữ 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Kinh tế 7310104

Kinh tế đầu

177. Phạm Thị Hạnh 24/08/1990 070878173

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Công nghệ

sinh học 7420203

Sinh học

ứng dụng

178. Phạm Thị Hoàn 05/03/1973 070651052

Việt

Nam Nữ 1999

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Phát triển

nông thôn 7620105 Chăn nuôi

Page 29: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

29

179. Phạm Thị Huyền 09/12/1985 070703978

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

Tiểu học 7140202

Giáo dục

Tiểu học

180.

Phạm Thị Huyền

Trang 30/12/1987 070740021

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Lịch sử thế

giới cận,

hiện

7140202 Giáo dục

Tiểu học

181.

Phạm Thị Kiều

Trang 19/06/1989 070753026

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Kế toán 7340301 Kế toán

182. Phạm Thị Liên 22/03/1983 073094596

Việt

Nam Nữ 2006

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Ngữ văn 7140201

Giáo dục

Mầm non

183.

Phạm Thị Mai

Trang 21/01/1981 070523815

Việt

Nam Nữ 2009

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Nông

nghiệp 7620110

Khoa học

cây trồng

184. Phạm Thị Quyên 19/08/1985 070695986

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

thể chất 7420203

Sinh học

ứng dụng

185.

Phạm Thị Thu

Huyền 07/09/1977 070507362

Việt

Nam Nữ 1999

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Tâm lý học 7140101

Giáo dục

học

186.

Phạm Thị Thu

Huyền 12/09/1980 070562610

Việt

Nam Nữ 2002

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Ngữ văn 7229030 Văn học

187.

Phạm Thị Thu

Thuỷ 19/01/1979 070507979

Việt

Nam Nữ 2000

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học

188. Phạm Thị Xuân 28/02/1978 070533370

Việt

Nam Nữ 2000

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

GD mầm

non 7140201

Giáo dục

Mầm non

189. Phạm Thu Trà 08/04/1985 070702368

Việt

Nam Nữ 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Triết học 7310201

Chính trị

học

190. Phạm Thục Anh 01/05/1979 070525398

Việt

Nam Nữ 2001

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Tiếng Anh 7620205 Lâm sinh

Page 30: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

30

191. Phạm Thùy Dung 07/06/1990 070885412

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Công nghệ

sinh học 7420203

Sinh học

ứng dụng

192. Phạm Trung Nghĩa 29/05/1989 070718873

Việt

Nam Nam 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Tài chính

Ngân hàng 7340301 Kế toán

193. Phan Quốc Toản 11/11/1984 070586701

Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Chăn nuôi

thú y 7620105 Chăn nuôi

194.

Phan Thị Hồng

Nhung 29/05/1985 070697893

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Triết học 7620115

Kinh tế

nông nghiệp

195.

Phan Thị Tuyết

Chinh 10/09/1984 071041262

Việt

Nam Nữ 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Kế toán 7310104

Kinh tế đầu

196. Phùng Quang Phát 17/06/1976 070507719

Việt

Nam Nam 2004

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

thể chất 7140213

Sư phạm

Sinh học

197. Phùng Thế Hiệu 01/01/1977 070477080

Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

Môi trường 7440301

Khoa học

môi trường

198. Phùng Thị Thanh 01/04/1969 063454720

Việt

Nam Nữ 1993

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Ngữ văn 7140201

Giáo dục

Mầm non

199. Quan Thị Dung 12/09/1985 070648494

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Sinh học 7140202

Giáo dục

Tiểu học

200. Quan Thị Dưỡng 10/07/1985 070732136

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Địa lý 7140202

Giáo dục

Tiểu học

201. Tạ Thanh Tùng 13/04/1982 07630374

Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Công nghệ

môi trường 7440301

Khoa học

môi trường

202.

Tạ Thị Thanh

Huyền 15/08/1984 070673395

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Tiếng Anh 7310401 Tâm lý học

Page 31: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

31

203. Tạ Văn Ninh 17/11/1965 070526240

Việt

Nam Nam 1988

Không xác

định thời hạn

Đại

học

Sư phạm

Toán 7140201

Giáo dục

Mầm non

204. Tống Văn Trường 20/08/1985 070706527

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn

Đại

học

Công nghệ

thông tin 7480201

Công nghệ

thông tin

205. Trần Anh Dũng 20/10/1976 070510413

Việt

Nam Nam 2000

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

thể chất 7140213

Sư phạm

Sinh học

206. Trần Cao Bách 03/11/1990 070891666

Việt

Nam Nam 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

máy tính 7480201

Công nghệ

thông tin

207. Trần Đức Đại 16/07/1980 070522843

Việt

Nam Nam 2005

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7420203

Sinh học

ứng dụng

208. Trần Hương Giang 14/03/1990 070883307

Việt

Nam Nữ 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lý

kinh tế 7310104

Kinh tế đầu

209. Trần Minh Hằng 31/05/1981 070591740

Việt

Nam Nữ 2003

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

thể chất 7140213

Sư phạm

Sinh học

210. Trần Minh Thịnh 16/01/1964 070707740

Việt

Nam Nam 1986

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Vật lý chất

rắn 7440102 Vật lý học

211. Trần Minh Tú 20/06/1969 070372924

Việt

Nam Nữ 1989

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

XH và NV 7140202

Giáo dục

Tiểu học

212.

Trần Nguyễn Thu

Trang 25/06/1985 070699979

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Tài chính,

Ngân hàng 7340301 Kế toán

213. Trần Quang Huy 03/08/1978 070529550

Việt

Nam Nam 2000

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Triết học 7310201

Chính trị

học

214.

Trần Thảo Nguyên 08/03/1989 070843094 Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Luật Hiến

pháp và

Hành chính

7340301 Kế toán

Page 32: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

32

215. Trần Thị Bình 14/07/1975 070930316

Việt

Nam Nữ 1997

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lí đất

đai 7850103

Quản lý đất

đai

216.

Trần Thị Diên 28/12/1979 070967580 Việt

Nam Nữ 2003

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Kinh tế

Nông

nghiệp

7620115 Kinh tế

nông nghiệp

217.

Trần Thị Hồng

Dung 03/11/1981 070630286

Việt

Nam Nữ 2006

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

máy tính 7480201

Công nghệ

thông tin

218.

Trần Thị Kim

Oanh 15/01/1990 070708993

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lý

Kinh tế 7340301 Kế toán

219.

Trần Thị Lâm

Huyền 14/03/1966 070679313

Việt

Nam Nữ 1985

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

XH và NV 7760101

Công tác xã

hội

220. Trần Thị Lệ Thanh 14/03/1966 070679313

Việt

Nam Nữ 1988

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Ngữ văn 51140201

Giáo dục

Mầm non

221. Trần Thị Lý 25/10/1966 070479272

Việt

Nam Nữ 1993

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

học 7310401 Tâm lý học

222.

Trần Thị Minh

Khương 19/01/1989 0915888287

Việt

Nam Nữ 2016

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Công tác xã

hội 7760101

Công tác xã

hội

223. Trần Thị Mỹ Bình 08/06/1978 070533419

Việt

Nam Nữ 2000

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Triết học 7310201

Chính trị

học

224. Trần Thị Nhung 06/04/1978 070529299

Việt

Nam Nữ 1999

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

cây trồng 7620110

Khoa học

cây trồng

225.

Trần Thị Thanh

Vân 27/06/1984 070597997

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Sinh học 7440102 Vật lý học

226. Trần Thị Thúy Lan 29/01/1982 070630038

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn

Đại

học

SP Tiếng

Anh 7140202

Giáo dục

Tiểu học

Page 33: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

33

227. Trần Thị Tua 20/05/1969 070608247

Việt

Nam Nữ 1990

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

học 7140101

Giáo dục

học

228. Trần Thu Hà 03/09/1980 070694352

Việt

Nam Nữ 2016

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lý văn

hoá 7229042

Quản lý văn

hoá

229. Trần Thúy Vân 02/04/1985 070603317

Việt

Nam Nữ 2014

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Chính trị

học 7310201

Chính trị

học

230.

Trần Văn Quang 14/03/1991 073220637 Việt

Nam Nam 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Công nghệ

sau thu

hoạch

7440301 Khoa học

môi trường

231. Trần Việt Dũng 10/12/1982 070630487

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lý

giáo dục 7140101

Giáo dục

học

232. Trần Việt Dũng 10/12/1982 070630487

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Quản lý

giáo dục 7140201

Giáo dục

Mầm non

233.

Trần Vũ Phương 17/12/1981 070586759 Việt

Nam Nam 2004

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

KH Giáo

dục ( thể

chất)

7810103

Quản trị

dịch vụ du

lịch và lữ

hành

234. Trần Xuân Bộ 19/07/1971 070553288

Việt

Nam Nam 2010

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Toán học 7140209

Sư phạm

Toán học

235. Trần Xuân Vũ 01/02/1981 164084610

Việt

Nam Nam 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Chăn nuôi 7620105 Chăn nuôi

236.

Triệu Phương

Quỳnh 11/12/1985 070686199

Việt

Nam Nữ 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Ngữ văn 7229030 Văn học

237. Triệu Thị Linh 31/03/1983 070659301

Việt

Nam Nữ 2007

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Văn học

Việt Nam 7140201

Giáo dục

Mầm non

Page 34: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

34

238. Trịnh Phi Hiệp 23/02/1983 070613496

Việt

Nam Nam 2005

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

LL và PP

dạy Vật lý 7440102 Vật lý học

239.

Trịnh Phương

Ngọc 26/08/1991 070856252

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

môi trường 7440301

Khoa học

môi trường

240. Trịnh Thành Yên 07/03/1982 073282240

Việt

Nam Nam 2006

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Giáo dục

học 7140101

Giáo dục

học

241.

Trương Mỹ An

Ngọc 05/01/1987 070763522

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Toán học 7140202

Giáo dục

Tiểu học

242.

Trương Thị Hoài

Linh 12/06/1980 070573847

Việt

Nam Nữ 2004

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Kinh tế

Nông

nghiệp

7620115 Kinh tế

nông nghiệp

243. Vi Thị Nguyệt 25/09/1987 070755910

Việt

Nam Nữ 2013

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Sinh thái

học 7620115

Kinh tế

nông nghiệp

244. Vi Xuân Học 05/04/1970 073138167

Việt

Nam Nam 1995

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Trồng trọt 7620110

Khoa học

cây trồng

245. Vũ Đăng Cang 28/01/1969 070492071

Việt

Nam Nam 1991

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

cây trồng 7620110

Khoa học

cây trồng

246. Vũ Đức Quỳnh 30/05/1984 73091360

Việt

Nam Nam 2019

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Lâm học 7620205 Lâm sinh

247. Vũ Lê Hoàng Tùng 28/08/1977 070474338

Việt

Nam Nam 2011

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Tài chính

Ngân hàng 7340301 Kế toán

248. Vũ Quang Thọ 09/05/1982 070594906

Việt

Nam Nam 2006

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Vật lý 7440102 Vật lý học

249. Vũ Quỳnh Loan 12/08/1981 070595156

Việt

Nam Nữ 2005

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ

Văn học

Việt Nam 7229030 Văn học

Page 35: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

35

250. Vũ Thanh Bình 03/02/1985 090921121

Việt

Nam Nam 2015

Không xác

định thời hạn

Đại

học

Công nghệ

thông tin 7140202

Giáo dục

Tiểu học

251. Vũ Thị Giang 17/10/1982 070630477

Việt

Nam Nữ 2005

Không xác

định thời hạn

Đại

học

Sư phạm

Địa lý 7140202

Giáo dục

Tiểu học

252. Vũ Thị Hương 31/10/1985 070698858

Việt

Nam Nữ 2017

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Ngôn ngữ

học 7229030 Văn học

253.

Vũ Thị Khánh

Trình 17/01/1983 070651925

Việt

Nam Nữ 2012

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Khoa học

máy tính 7480201

Công nghệ

thông tin

254. Vũ Thị Kiều Trang 08/08/1977 070507530

Việt

Nam Nữ 1999

Không xác

định thời hạn Tiến sĩ Tâm lý học 7310401 Tâm lý học

255. Vũ Thị Lan 06/08/1980 070578015

Việt

Nam Nữ 2001

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

GD mầm

non 7140201

Giáo dục

Mầm non

256. Vũ Thị Tâm Hiếu 04/05/1983 070659465

Việt

Nam Nữ 2006

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ Hóa học 7420203

Sinh học

ứng dụng

257. Vương Thị Thắm 19/01/1991 017042051

Việt

Nam Nữ 2016

Không xác

định thời hạn Thạc sĩ

Công tác xã

hội 7760101

Công tác xã

hội

Page 36: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

36

III. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm

non chính quy (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với

người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng

CĐ)

1.1. Đối tượng tuyển sinh:

a. Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo

dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT

của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương

trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là

tốt nghiệp THPT);

b. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết

tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực

trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự

tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước

1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (kết quả

học tập năm lớp 12 hoặc điểm trung bình tổng kết môn học của 3 năm học THPT (lớp 10,

lớp 11, lớp 12)).

* Nguyên tắc xét tuyển:

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển +

Điểm ưu tiên (nếu có).

- Xét tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp. Nguyện vọng cao xét

trước, nguyện vọng thấp xét sau cho tới khi đủ chỉ tiêu của ngành/chuyên ngành (Nguyện

vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Trong trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau

ở cuối danh sách trường xét chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên khu vực: KV1, KV2, KV3

và ưu tiên: ƯT1, ƯT2.

- Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy;

tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào

tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào

tổng điểm chung để xét tuyển.

Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

* Nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh chính quy và tuyển

sinh cao đẳng giáo dục mầm non chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trong trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách trường

xét chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên khu vực: KV1, KV2, KV3 và ưu tiên: ƯT1, ƯT2.

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

và kết quả học tập THPT, cụ thể là:

Page 37: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

37

Mỗi tổ hợp môn xét tuyển, trong đó: 01 môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

năm 2020, 02 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12;

* Nguyên tắc xét tuyển: Như phương thức 1

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

và kết quả học tập THPT, cụ thể là:

Mỗi tổ hợp môn xét tuyển, trong đó: 02 môn sử dụng từ kết quả thi tốt nghiệp

THPT năm 2020, 01 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12;

* Nguyên tắc xét tuyển: Như phương thức 1

Lưu ý:

- Ngành Giáo dục Mầm non kết hợp xét tuyển và thi tuyển: Xét tuyển 2 môn văn

hoá; thi 1 môn: Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát).

- Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng

vào tổng điểm chung để xét tuyển.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết

định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu

được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo

từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;

TT Mã ngành Tên ngành

Số quyết

định mở

ngành hoặc

chuyển đổi

tên ngành

(gần nhất)

Ngày tháng

năm ban hành

Số quyết định

mở ngành hoặc

chuyển đổi tên

ngành (gần

nhất

Trường tự

chủ QĐ hoặc

Cơ quan có

thẩm quyền

cho phép

Năm bắt

đầu đào

tạo

Năm

tuyển sinh

và đào tạo

gần nhất

với năm

tuyển sinh

1. 7140202

Giáo dục Tiểu

học 604

25/02/2014 Bộ

GD&ĐT 2014 2019

2. 7140201

Giáo dục Mầm

non 604

25/02/2014 Bộ

GD&ĐT 2014

2019

3. 7140209

Sư phạm Toán

học 565 23/02/2016

Bộ

GD&ĐT 2016

2019

4. 7140213

Sư phạm Sinh

học 565 23/02/2016

Bộ

GD&ĐT 2016

2019

5. 7229030 Văn học 123

14/01/2014 Bộ

GD&ĐT 2014

2019

6. 7440102 Vật lý 123

14/01/2014 Bộ

GD&ĐT 2014

2015

7. 7620110

Khoa học cây

trồng 123

14/01/2014 Bộ

GD&ĐT 2014

2019

8. 7620105 Chăn nuôi 723 04/3/2014 Bộ

GD&ĐT 2014

2019

9. 7850103 Quản lý đất đai 723 04/3/2014 Bộ

GD&ĐT 2014

2019

10. 7440301

Khoa học môi

trường 723 04/3/2014 Bộ

GD&ĐT 2014

2014

Page 38: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

38

11. 7340301 Kế toán 6277

31/12/2014 Bộ

GD&ĐT 2014

2019

12. 7620115

Kinh tế Nông

nghiệp 6277

31/12/2014 Bộ

GD&ĐT 2014

2019

13. 7229042

Quản lý Văn

hóa 289 24/01/2017

Bộ

GD&ĐT 2017

2019

14.

7810103

Quản trị dịch vụ

du lịch và lữ

hành

289 24/01/2017 Bộ

GD&ĐT 2017

2019

15. 7760101 Công tác xã hội 289 24/01/2017

Bộ

GD&ĐT 2017

2019

16. 7420203

Sinh học ứng

dụng 190 05/3/2020

Trường

ĐH Tân

Trào

2020

17.

7480201 Công nghệ

thông tin 191 05/3/2020

Trường

ĐH Tân

Trào 2020

18.

7620205 Lâm sinh 192 05/3/2020

Trường

ĐH Tân

Trào 2020

19.

7310401 Tâm lý học 193 05/3/2020

Trường

ĐH Tân

Trào 2020

20.

7310201 Chính trị học 194 05/3/2020

Trường

ĐH Tân

Trào 2020

21.

7140101 Giáo dục học 195 05/3/2020

Trường

ĐH Tân

Trào 2020

22.

7310104 Kinh tế đầu tư 195 05/3/2020

Trường

ĐH Tân

Trào 2020

23. 51140201

Giáo dục Mầm

non 1124 17/3/2005

Bộ

GD&ĐT 2005

2019

Page 39: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

39

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

STT

Trình

độ đào

tạo

ngành

Ngành

học Chỉ tiêu (dự

kiến) Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo xét

KQ thi tốt

nghiệp

THPT

Theo

phương

thức

khác

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

Tổ

hợp

môn

Môn

chính

1. Đại học 7140201 Giáo dục Mầm non 300 100 Toán, Văn, Đọc

diễn cảm - Hát.

Văn , Sử, Đọc

diễn cảm - Hát.

Văn, Địa, Đọc

diễn cảm - Hát.

2. Đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học 200 100 Toán, Lý, Hóa. Toán, Văn,

Tiếng Anh. Văn, Sử, Địa.

3. Đại học 7140209 Sư phạm Toán học 150 50 Toán, Lý, Hóa.

Toán, Lý, Tiếng

Anh. Toán, Hóa, Sinh.

4. Đại học 7140213 Sư phạm Sinh học 150 50 Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh,

GDCD.

5. Đại học 7140101 Giáo dục học 25 25 Văn, Sử, Địa. Toán, Văn,

Tiếng Anh Văn, Sử, GDCD.

6. Đại học 7340301 Kế toán

40 80 Toán, Lý, Hóa.

Toán, Lý, Tiếng

Anh.

Toán, Văn, Tiếng

Anh.

7. Đại học 7440102

Vật lý học (chuyên

ngành: Vật lý - Môi

trường)

15 15 Toán, Lý, Hóa. Toán, Lý, Tiếng

Anh. Toán, Lý, GDCD.

8. Đại học 7440301 Khoa học môi

trường 15 15

Toán, Lý, Hóa.

Toán, Lý, Tiếng

Anh.

Toán, Hóa, Sinh

9. Đại học 7420203 Sinh học ứng dụng 15 15 Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Sinh,

GDCD;

10. Đại học 7620110

Khoa học cây trồng

(Chuyên ngành:

Khoa học cây trồng

, Nông nghiệp công

nghệ cao)

15 15 Toán, Lý, Hóa. Toán, Lý, Tiếng

Anh. Toán, Hóa, Sinh.

11. Đại học 7620105

Chăn nuôi

(Chuyên ngành:

Chăn nuôi - thý y)

15 15 Toán, Lý, Hóa. Toán, Lý, Tiếng

Anh. Toán, Hóa, Sinh.

Page 40: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

40

12. Đại học 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15 15 Toán, Lý, Hóa. Toán, Lý, Tiếng

Anh.

Toán, Văn, Tiếng

Anh.

13. Đại học 7480201

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành:

Khoa học máy tính,

Hệ thống thông tin,

Công nghệ phần

mềm)

30 30 Toán, Lý, Hóa. Toán, Lý, Tiếng

Anh. Toán, Hóa, Sinh.

Toán, Lý,

GDCD.

14. Đại học 7620205 Lâm sinh 15 15 Toán, Lý, Sinh. Toán, Hóa, Sinh. Toán, Sinh, Tiếng

Anh.

15. Đại học 7229030

Văn học (chuyên

ngành: Văn -

Truyền thông)

25 25 Văn, Sử, Địa. Toán, Văn,

Tiếng Anh. Văn, Sử, GDCD.

Văn, Địa,

GDCD.

16. Đại học 7850103 Quản lý đất đai 25 25 Toán, Lý, Hóa. Toán, Lý, Tiếng

Anh. Toán, Hóa, Sinh.

17. Đại học 7229042 Quản lý văn hóa 25 25 Văn, Sử, Địa. Toán, Văn,

Tiếng Anh. Văn, Sử, GDCD.

18. Đại học 7760101 Công tác xã hội 25 25 Văn, Sử, Địa. Toán, Văn,

Tiếng Anh. Văn, Sử, GDCD.

19. Đại học 7810103

Quản trị Dịch vụ Du

lịch và Lữ hành

(Chuyên ngành:

Quản trị lữ hành,

Quản trị khách sạn,

Quản trị sự kiện)

25 25 Toán, Văn,

Tiếng Anh. Văn, Sử, Địa. Văn, Sử, GDCD.

Văn, Địa,

GDCD.

20. Đại học 7310401

Tâm lý học (Chuyên

ngành trị liệu và

tâm lý)

15 15 Văn, Sử, Địa. Toán, Văn,

Tiếng Anh. Văn, Sử, GDCD.

Toán, Sinh,

GDCD.

21. Đại học 7310201

Chính trị học

(Chuyên ngành

Quản lý xã hội)

15 15 Văn, Sử, Địa. Toán, Văn,

Tiếng Anh. Văn, Sử, GDCD.

22. Đại học 7310104 Kinh tế đầu tư 20 20 Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng

Anh.

Toán, Văn, Tiếng

Anh.

23. Cao đẳng 51140201 Giáo dục Mầm non 100 100 Toán, Văn,

Năng khiếu.

Văn , Sử, Năng

khiếu.

Văn, Địa, Năng

khiếu.

Page 41: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

41

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

1.5.1. Đối với các ngành Đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì

ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

1.5.1.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

- Tổng điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi và điểm ưu tiên (nếu có)

đạt: 15.0 điểm.

1.5.1.2. Xét tuyển theo kết quả học tập tại trường THPT:

- Tổng điểm tổng kết năm học lớp 12 hoặc điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp

10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn học đối với tất cả các tổ hợp môn xét tuyển đạt: 15.0 điểm

(chưa cộng điểm ưu tiên).

1.5.2. Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên

- Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT ngưỡng đảm

bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.

- Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12, có học lực

lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

- Theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

và kết quả học tập THPT: mỗi tổ hợp môn xét tuyển có: 01 môn sử dụng từ kết quả thi tốt

nghiệp THPT, 02 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12 hoặc 02 môn sử dụng kết

quả thi tốt nghiệp THPT, 01 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12. Điểm

môn/trung bình cộng các môn sử dụng kết quả học tập lớp 12 trong tổ hợp môn xét tuyển

đạt từ 8,0 trở lên, điểm môn/trung bình cộng các môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp

THPT lớn hơn hoặc bằng điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

do Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định.

* Riêng ngành Giáo dục Mầm non:

- Theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa 02 môn sử dụng từ kết quả thi tốt

nghiệp THPT năm 2020 và 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát: điểm trung bình cộng hai

môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng

điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục & Đào

tạo quy định, điểm 01 môn thi Đọc diễn cảm - Hát đạt từ 8.0 trở lên.

- Theo phương thức xét tuyển kết hợp 02 môn sử dụng từ kết quả học tập THPT

và 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát: điểm trung bình cộng hai môn sử dụng kết quả học tập

lớp 12 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên, điểm 01 môn thi Đọc diễn cảm - Hát

đạt từ 8.0 trở lên.

1.5.3. Đối với ngành cao đẳng Giáo dục mầm non

- Theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa 02 môn sử dụng từ kết quả thi tốt

nghiệp THPT năm 2020 và 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát: điểm trung bình cộng hai

môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trung bình

cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định, điểm

01 môn thi Đọc diễn cảm - Hát đạt từ 6.5 trở lên.

- Theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa 02 môn sử dụng từ kết quả học tập

THPT và 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát: điểm trung bình cộng hai môn sử dụng kết quả

Page 42: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

42

học tập lớp 12 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên, điểm 01 môn thi Đọc diễn

cảm - Hát đạt từ 6.5 trở lên.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển

giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

- Mã trường: TQU

Bảng thông tin chi tiết mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn xét tuyển

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

môn xét

tuyển

I. Các ngành đào tạo đại học:

1. Giáo dục Mầm non 7140201

1. Toán, Văn, Đọc diễn cảm - Hát

2. Văn , Sử, Đọc diễn cảm - Hát

3. Văn, Địa, Đọc diễn cảm - Hát

1. M00

2. M05

3. M07

2. Giáo dục Tiểu học 7140202

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, Địa;

1. A00

2. D01

3. C00

3. Sư phạm Toán học 7140209

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

4. Sư phạm Sinh học 7140213

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Hóa, Sinh;

3. Toán, Sinh, GDCD;

1. A00

2. B00

3. B04

5. Giáo dục học 7140101

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

1. C00

2. D01

3. C19

6. Kế toán 7340301 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. D01

7.

Vật lý học

+ chuyên ngành: Vật lý - Môi

trường

7440102 3. Văn, Sử, GDCD; 3. C19

8. Khoa học môi trường 7440301

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

9. Sinh học ứng dụng 7420203

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Hóa, Sinh;

3. Toán, Sinh, GDCD;

1. A00

2. B00

3. B04

10.

Khoa học cây trồng

+ Chuyên ngành Khoa học cây

trồng

+ Chuyên ngành Nông nghiệp công

nghệ cao

7620110

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

11. Chăn nuôi 7620105 1. Toán, Lý, Hóa; 1. A00

Page 43: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

43

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

môn xét

tuyển

+ Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y 2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

2. A01

3. B00

12. Kinh tế Nông nghiệp 7620115

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

1. A00

2. A01

3. D01

13.

Công nghệ thông tin

+ Chuyên ngành Khoa học máy

tính

+ Chuyên ngành Hệ thống

thông tin

+ Chuyên ngành Công nghệ

phần mềm

7480201

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

4. Toán, Lý, GDCD;

1. A00

2. A01

3. B00

4. A10

14. Lâm sinh 7620205

1. Toán, Lý, Sinh;

2. Toán, Hóa, Sinh;

3. Toán, Sinh, Tiếng Anh;

1. A02

2. B00

3. B08

15.

Văn học

+ chuyên ngành: Văn -Truyền

thông

7229030

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD.

1. C00

2. D01

3. C19

4.C20

16. Quản lý đất đai 7850103

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

17. Quản lý văn hóa 7229042

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

1. C00

2. D01

3. C19

18. Công tác xã hội 7760101

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

1. C00

2. D01

3. C19

19.

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ

hành

+ Chuyên ngành Quản trị lữ

hành

+ Chuyên ngành Quản trị khách

sạn

+ Chuyên ngành Quản trị sự

kiện

7810103

1. Toán, Văn, Tiếng Anh;

2. Văn, Sử, Địa;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD.

1. D01

2. C00

3. C19

4. C20

20.

Tâm lý học

+ Chuyên ngành trị liệu và tâm

7310401

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Toán, Sinh, GDCD;

1. C00

2. D01

3. C19

4. B04

21. Chính trị học

+ Chuyên ngành Quản lý xã hội

7310201

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

1. C00

2. D01

3. C19

Page 44: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

44

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

môn xét

tuyển

22.

Kinh tế đầu tư

7310104

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

1. A00

2. A01

3. D01

II. Các ngành đào tạo cao đẳng:

23. Giáo dục Mầm non 51140201

1. Toán, Văn, Đọc diễn cảm - Hát

2. Văn , Sử, Đọc diễn cảm - Hát

3. Văn, Địa, Đọc diễn cảm - Hát

1. M00

2. M05

3. M07

- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều

kiện xét tuyển/thi tuyển.

* Phương thức 1 (Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT):

+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn).

- Học bạ THPT (bản photocopy).

- Giấy khai sinh (bản photocopy).

- 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên

lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).

+ Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Đợt 1: Từ 02/05/2020 đến 17h00 ngày 15/09/2020 (theo dấu bưu điện nếu chuyển

qua đường bưu điện).

+ Hình thức nhận đăng ký xét tuyển:

- Hình thức1: Chuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh về địa

chỉ: Phòng Đào tạo (phòng 211, nhà A), Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn,

huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

- Hình thức 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo (phòng 211, nhà A), Trường Đại

học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

+ Thời gian thi môn năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát): Sẽ có thông báo sau.

* Phương thức 2 (Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2020):

+ Thời gian nhận đăng ký xét tuyển:

- Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

(trực tuyến qua mạng internet).

+ Thời gian thi môn năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát): Sẽ có thông báo sau.

* Phương thức 3 và 4: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm

2020 và kết quả học tập THPT.

+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn).

- Học bạ THPT (bản photocopy).

- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản photocopy).

Page 45: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

45

- Giấy khai sinh (bản photocopy).

- 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên

lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).

+ Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Đợt 1: Từ 02/05/2020 đến 17h00 ngày 15/09/2020 (theo dấu bưu điện nếu

chuyển qua đường bưu điện).

+ Hình thức nhận đăng ký xét tuyển:

- Hình thức1: Chuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh

về địa chỉ: Phòng Đào tạo (phòng 211, nhà A), Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung

Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

- Hình thức 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo (phòng 211, nhà A), Trường

Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;

1.8.1. Xét tuyển thẳng: 1.8.1.1. Đối tượng tuyển sinh: Gồm các thí sinh thuộc điểm a, b, c, e, g, h, i

khoản 2 điều 7 của quy chế tuyển sinh Đại học, cao đẳng hiện hành của Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

1.8.1.2. Các ngành xét tuyển thẳng:

- Đối với học sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét

tuyển vào các ngành theo môn thi như sau:

STT Mã

ngành Ngành đào tạo

Môn thi hoc

sinh giỏi

Các ngành Đại học

1. 7140201 Giáo dục Mầm non Ngữ văn/Lịch sử

2. 7140212 Giáo dục Tiểu học Toán/Ngữ văn

3. 7140209 Sư phạm Toán học * Toán

4. 7140213 Sư phạm Sinh học * Sinh học

5. 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành Ngữ văn/ Địa lý

/Lịch Sử

6. 7340301 Kế toán Toán

7. 7440102 Vật lý học* (chuyên ngành: Vật lý - Môi trường) Vật lý

8. 7440301 Khoa học môi trường Hóa học/Sinh

học

9. 7620105 Chăn nuôi Sinh học

10. 7620110 Khoa học cây trồng Sinh học

11. 7620115 Kinh tế nông nghiệp Sinh học

12. 7229030 Văn học* (chuyên ngành: Văn - Truyền thông) Ngữ văn

13. 7850103 Quản lý đất đai Toán/Địa lý

14. 7229042 Quản lý văn hóa Ngữ văn hoặc Địa

Page 46: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

46

lý/Lịch Sử

15. 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn/Địa lý

/Lịch Sử

16. 7420203 Sinh học ứng dụng* Sinh học

17. 7620205 Lâm sinh Sinh học

18. 7480201 Công nghệ thông tin* Tin học

Ghi chú: Những ngành có dấu (*) là ngành đúng; các ngành còn lại là ngành gần.

- Đối với thí sinh đoạt giải Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia: Căn cứ vào kết

quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải và danh mục các

ngành đúng, ngành gần quy định tại danh sách ngành đúng ngành gần ở mục a nói trên,

nhà trường xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với kết quả dự án hoặc đề tài mà thí

sinh đoạt giải.

1.8.1.3. Chỉ tiêu tuyển thẳng : Chỉ tiêu mỗi ngành là 05 thí sinh.

1.8.1.4. Nguyên tắc xét tuyển :

- Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. ưu tiên xét

tuyển thí sinh thuộc các điểm a, b, c, e, g, h, i khoản 2 điều 7 của quy chế tuyển sinh hiện

hành, theo thứ tự của các điểm đó(thí sinh thuộc điểm a được ưu tiên cao nhất) và căn cứ

vào loại giải, huy chương thí sinh đạt được.

1.8.2. Quy định ưu tiên xét tuyển.

1.8.2.1. Đối tượng ưu tiên xét tuyển: Là các thí sinh thuộc diện quy định tại khoản

3, Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành:

1.8.2.2 . Các ngành ưu tiên xét tuyển: Tất cả các ngành nêu trong đề án

1.8.2.3 . Nguyên tắc xét tuyển:

- Đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp

THPT, nếu có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng,

được ưu tiên cộng điểm vào tổng điểm của 3 môn xét tuyển khi xét tuyển vào ngành đăng

ký.

- Thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp

THPT nếu có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng,

được ưu tiên cộng điểm vào tổng điểm của 3 môn xét tuyển khi xét tuyển vào ngành phù

hợp với nội dung của đề tài dự thi của thí sinh do Hội đồng tuyển sinh quyết định .

(*) Mức cộng điểm được quy định như sau: Ưu tiên cộng điểm cho các thí sinh xét

ưu tiên xét tuyển trước khi xây dựng phương án điểm, sau đó xét tuyển những thí sinh

diện này như những thí sinh đăng ký xét tuyển khác (nếu đạt nhiều giải cùng một

môn/lĩnh vực thì chỉ được hưởng một tiêu chuẩn cộng điểm cao nhất):

+ Thí sinh đạt giải nhất: cộng 4 điểm

+ Thí sinh đạt nhì: cộng 3 điểm

+ Thí sinh đạt giải ba: cộng 2 điểm

+ Thí sinh đạt giải khuyến khích: cộng 1 điểm

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

- Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu (ngành Giáo dục Mầm non): 300.000đ/hồ sơ.

Page 47: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

47

1.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

1.10.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1:Từ ngày 04/10/2020 đến ngày 20/10/2020

1.10.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2:Từ ngày 21/10/2020 đến ngày 10/11/2020

1.10.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3:Từ ngày 11/11/2020 đến ngày 25/11/2020

1.10.4. Tuyển sinh bổ sung đợt 4:Từ ngày 26/11/2020 đến ngày 20/12/2020

1.11. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).

* Điều chỉnh trong chương trình đào tạo so với chương trình đào tạo đại trà:

Giảm kiến thức đại cương, tăng thời lượng các học phần chuyên ngành, tiếng Anh giúp

người học trau dồi thêm các kiến thức nghề nghiệp và nâng cao trình độ ngoại ngữ. Tăng tỷ lệ

thực hành từ 25% lên trên 50%.

- Thay đổi cơ cấu chương trình đào tạo (CTĐT) theo hướng bổ sung, thay đổi một số học

phần tự chọn. Các học phần chuyên ngành được biên soạn nội dung giảng dạy gắn với thực tiễn

địa phương, khu vực trung du miền núi phía Bắc. Rà soát, điều chỉnh chuẩn đầu ra, mục tiêu

CTĐT và từng học phần cụ thể, sát với yêu cầu của doanh nghiệp, đơn vị sử dụng lao động.

- Chương trình đào tạo ngành Quản trị dịch vụ Du lịch lữ hành của trường có 3 chuyên

ngành: Quản trị Lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị sự kiện. Sinh viên có thể chọn một trong 3

chuyên ngành để học tập theo nhu cầu nghề nghiệp bản thân.

* Thời gian thực tế, thực tập, thực hành tại các doanh nghiệp chiếm hơn 50% tổng thời

gian thực hiện chương trình đào tạo

* Phối hợp xây dựng nguồn học liệu dùng chung, đặc biệt là nguồn học liệu điện tử:

Thư viện nhà trường hàng năm được bổ sung giáo trình, tài liệu theo đề nghị của khoa, bộ

môn, giảng viên và được kết nối với Trung tâm học liệu Đại học Thái Nguyên để cùng khai thác,

sử dụng nguồn học liệu số cho sinh viên, học viên, giảng viên.

Khoa Văn hóa - Du lịch của trường thường xuyên phối hợp với khoa Du lịch của các

trường đại học có đào tạo ngành du lịch như: Đại học Văn hóa Hà Nội, Đại học Thương Mại, Đại

học Khoa học Xã hội & Nhân văn thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội để trao đổi, học tập kinh

nghiệm, biên soạn giáo trình, đề cương bài giảng, tài liệu tham khảo phục vụ cho giảng dạy, học

tập.

1.11.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.

TT Tên doanh nghiệp phối hợp đào

tạo

Thời gian

bắt đầu

phối hợp

đào tạo

Nội dung phối hợp

1 Khách sạn Kim Bình 2017 Cho sinh viên đến thực hành, thực

tập, ưu tiên tuyển dụng, tham gia

giảng dạy và xây dựng chương 2 Công ty Kỹ năng sống Tuệ Minh 2017

Page 48: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

48

3 Công ty Viettrantour 2017 trình đào tạo

4 Công ty Du lịch Hoàng Gia 2018

5 Khách sạn Mường Thanh 2018

6 Công ty Du lịch Viettravel 2019

7 Công ty Du lịch Hanotour 2019

8 Công ty Du lịch Transviet 2019

9 Công ty Du lịch Danh Nam Travel 2019

1.11.2. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân

lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học.(không trái quy định hiện

hành)....

Page 49: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

49

1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

1.13.1. Năm tuyển sinh 2019

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập

học Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã

có việc làm thống kê cho khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo sát so

với năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành I 200 650 187 98 185 84 78.61 72.5

Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành III 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành IV 50 0 54 0 45 0 82.5 0

Khối ngành V 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành VII 170 0 172 0 119 0 67.61 0

Tổng 420 650 413 98 349 84 0 0

1.13.2. Năm tuyển sinh 2018

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập

học Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã

có việc làm thống kê cho khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo sát so

với năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành I 0 900 0 538 0 510 0 77.3

Khối ngành II 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành III 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành IV 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành V 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành VI 0 0 0 0 0 0 0 0

Khối ngành VII 0 0 0 0 0 0 0 0

Tổng 0 900 0 538 0 510 0 0

Page 50: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

50

1.14. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 11.615.390.000 đồng

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm 2019 : 17.000.000 đồng

2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học (không bao gồm chỉ tiêu liên

thông VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ Ngành Giáo dục Mầm non và chỉ tiêu liên

thông VLVH từ ĐH đối với người có bằng ĐH, từ CĐ đối với người có bằng CĐ)

2.1. Đối tượng tuyển sinh

a. Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục

chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước

ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT

của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);

b. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được

cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt

và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học

phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT

(kết quả học tập năm lớp 12 hoặc điểm trung bình tổng kết môn học của 3 năm học THPT

(lớp 10, lớp 11, lớp 12)).

* Nguyên tắc xét tuyển:

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm

ưu tiên (nếu có).

- Xét tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp. Nguyện vọng cao xét

trước, nguyện vọng thấp xét sau cho tới khi đủ chỉ tiêu của ngành/chuyên ngành (Nguyện

vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Trong trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau

ở cuối danh sách trường xét chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên khu vực: KV1, KV2, KV3 và

ưu tiên: ƯT1, ƯT2.

Page 51: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

51

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

STT Mã

ngành Tên ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Số QĐ đào

tạo VLVH

Ngày tháng

năm ban

hành QĐ

Cơ quan có thẩm

quyền cho phép hoặc

trường tự chủ QĐ

Năm bắt đầu

đào tạo

1. 7620110 Khoa học cây trồng

30

123 14/01/2014 Bộ GD&ĐT 2014

2. 7620105 Chăn nuôi 723 04/3/2014 Bộ GD&ĐT 2014

3. 7620115 Kinh tế nông nghiệp 6277 31/12/2014 Bộ GD&ĐT 2014

4. 7480201 Công nghệ thông tin

191 05/3/2020

Trường ĐH Tân trào 2020

5. 7620205 Lâm sinh 192 05/3/2020 Trường ĐH Tân trào 2020

6. 7229030 Văn học (chuyên ngành: Văn

- Truyền thông)

30

123 14/01/2014 Bộ GD&ĐT 2014

7. 7850103 Quản lý đất đai 723 04/3/2014 Bộ GD&ĐT 2014

8. 7229042 Quản lý văn hóa 289 24/01/2017 Bộ GD&ĐT 2017

9. 7760101 Công tác xã hội 289 24/01/2017 Bộ GD&ĐT 2017

10. 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và

Lữ hành 289 24/01/2017 Bộ GD&ĐT 2017

11. 7310401 Tâm lý học (Chuyên ngành trị

liệu và tâm lý) 193 05/3/2020

Trường ĐH Tân trào 2020

12. 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành

Quản lý xã hội) 194 05/3/2020

Trường ĐH Tân trào 2020

13. 7310104 Kinh tế đầu tư 195 05/3/2020 Trường ĐH Tân trào 2020

Page 52: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

52

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Như tuyển sinh hệ chính quy (mục 1.5)

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

2.6.1. Mã trường: TQU

2.6.2. Mã số ngành và Tổ hợp môn xét tuyển: Như tuyển sinh hệ chính quy ( mục 1.6)

2.6.3. Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không

2.6.4. Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trong trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách trường xét

chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên khu vực: KV1, KV2, KV3 và ưu tiên: ƯT1, ƯT2.

2.7. Tổ chức xét tuyển:

a. Quy định về hồ sơ

- Hồ sơ đăng kí xét tuyển (theo mẫu của Trường).

- Học bạ THPT (bản sao công chứng).

- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng).

- Bản sao giấy khai sinh.

- 02 ảnh 4x6 cm.

- 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển

(nếu trúng tuyển).

b. Hình thức đăng kí:

- Hình thức1: Chuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo (phòng 211, nhà A), Trường

Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

- Hình thức 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo (phòng 211, nhà A), Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn,

tỉnh Tuyên Quang.

c. Thời gian nộp hồ sơ

+ Thí sinh nộp hồ sơ trong giờ hành chính.

+ Nhà trường tổ chức xét tuyển tối đa 4 đợt trong năm. Cụ thể sẽ được nhà trường thông báo trên Website: daihoctantrao.edu.vn.

2.8. Chính sách ưu tiên

Page 53: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

53

2.8.1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng: như tuyển sinh chính quy (theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

2.8.2. Các đối tượng được xét tuyển thẳng: như tuyển sinh chính quy (mục 1.8.1)

2.8.3. Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển: như tuyển sinh chính quy (1.8.2.)

2.8.4. Chính sách ưu tiên theo khu vực: Như tuyển sinh chính quy (theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

2.8.5. Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực: Như tuyển sinh chính quy (theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục

và Đào tạo)

2.9. Lệ phí tuyển sinh

Lệ phí xét duyệt hồ sơ: 100.000 đồng /1 hồ sơ .

Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển: 100.000 đồng /1 hồ sơ.

2.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt tuyển sinh trong năm

- Đợt 1: 6/2020; - Đợt 3: 9/2020;

- Đợt 2: 8/2020; - Đợt 4: 12/2020.

3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học: từ TC, CĐ lên ĐH, từ TC lên CĐ ngành Giáo dục Mầm non

3.1. Đối tượng tuyển sinh:

3.1.1. Tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non:

Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên và bằng tốt nghiệp THPT; người có

bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối

lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ cao

đẳng trở lên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên;

3.1.2. Tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ đại học

Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung

cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo

dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên;

3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.

Page 54: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

54

3.3. Phương thức tuyển sinh :

Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (kết quả học tập năm lớp 12 hoặc điểm trung bình tổng kết

môn học của 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12)) đối với các ngành không phải đào tạo giáo viên.

Phương thức 2: Thi tuyển đối với ngành đào tạo giáo viên liên thông từ trình độ trung cấp, cao đẳng lên đại học;

* Nguyên tắc xét tuyển:

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

- Xét tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp. Nguyện vọng cao xét trước, nguyện vọng thấp xét sau cho tới khi đủ chỉ

tiêu của ngành/chuyên ngành (Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Trong trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối

danh sách trường xét chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên khu vực: KV1, KV2, KV3 và ưu tiên: ƯT1, ƯT2.

3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

STT Trình độ

đào tạo

ngành

Ngành học Chỉ tiêu

chính quy

(dự kiến)

Chỉ tiêu

VLVH (dự

kiến)

Số QĐ

đào tạo

LT

Ngày tháng

năm ban hành

Cơ quan có thẩm

quyền cho phép

hoặc trường tự chủ

Năm bắt

đầu đào

tạo

1. Đại học 7140201 Giáo dục Mầm non 0 330 532 19/8/017 19/8/2017 Trường ĐH Tân Trào 2017

2. Đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học 0 610 532 19/8/2017 Trường ĐH Tân Trào 2017

3. Đại học 7140209 Sư phạm Toán học 0 50 532 19/8/2017 Trường ĐH Tân Trào 2017

4. Đại học 7140213 Sư phạm Sinh học 0 40 532 19/8/2017 Trường ĐH Tân Trào 2017

5. Đại học 7340301 Kế toán 30 30 532 19/8/2017 Trường ĐH Tân Trào 2017

6. Đại học 7229030 Văn học. 0

40

532 19/8/2017 Trường ĐH Tân Trào 2017

7. Đại học 7850103 Quản lý đất đai

30

532 19/8/2017 Trường ĐH Tân Trào 2017

8. Đại học 7229042 Quản lý văn hóa 532 19/8/2017 Trường ĐH Tân Trào 2017

9. Đại học 7760101 Công tác xã hội 532 19/8/2017 Trường ĐH Tân Trào 2017

Page 55: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

55

10. Đại học 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch

và Lữ hành 532 19/8/2017 Trường ĐH Tân Trào 2017

11. Cao đẳng 51140201 Giáo dục Mầm non 0 250 532 19/8/2017 Trường ĐH Tân Trào 2017

3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

3.5.1.Tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ CĐ ngành Giáo dục Mầm non: Tổng điểm xét tuyển phải đạt từ 16 điểm trở lên.

3.5.2. Tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ đại học.

3.5.2.1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên.

- Đối với những người tốt nghiệp TC, CĐ trước ngày 7/5/2020: Đối với phương thức thi tuyển thì tổng điểm xét tuyển phải

đạt 17 điểm trở lên; Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT hoặc xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT

với thi tuyển thì tổng điểm xét tuyển phải đạt 15 điểm trở lên.

- Đối với những người tốt nghiệp TC, CĐ sau ngày 7/5/2020 phải đạt một trong các tiêu chí sau: học lực lớp 12 đạt loại giỏi

hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi hoặc có học lực lớp 12 đạt

loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ CĐ hoặc

trình độ ĐH đạt loại giỏi; hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ CĐ, hoặc trình độ ĐH đạt loại khá và có 3 năm kinh

nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

3.5.2.1. Đối với các ngành không phải là ngành đào tạo giáo viên: Như tuyển sinh hệ chính quy ( mục 1.5)

3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

3.6.1. Mã trường: TQU

3.6.2. Mã số ngành và Tổ hợp môn xét tuyển/thi tuyển:

3.6.2.1 Đối với phương thức thi tuyển:

Page 56: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

56

3.6.2.2. Đối với phương thức xét tuyển hoặc xét tuyển kết hợp: Như tuyển sinh hệ

chính quy ( mục 1.6)

3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều

kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.

a. Quy định về hồ sơ

- Hồ sơ đăng kí xét tuyển (theo mẫu của Trường).

- bằng tốt nghiệp, bảng điểm trung cấp, cao đẳng (Bản sao công chứng).

- Bằng tốt nghiệp, học bạ THPT (bản sao công chứng).

- Bản sao giấy khai sinh.

- 02 ảnh 4x6 cm.

- 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc

của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).

b. Hình thức đăng kí:

- Hình thức1: Chuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh về địa

chỉ: Phòng Đào tạo (phòng 211, nhà A), Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn,

huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

- Hình thức 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo (phòng 211, nhà A), Trường Đại

học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

c. Thời gian nộp hồ sơ:

- Thí sinh nộp hồ sơ trong giờ hành chính.

- Nhà trường tổ chức xét tuyển tối đa 4 đợt trong năm. Cụ thể sẽ được nhà trường

thông báo trên Website: daihoctantrao.edu.vn

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn thi tuyển

I Đào tạo liên thông từ trung cấp, cao đẳng lên đại học

1 Giáo dục

Mầm non 7140201

Môn 1: Ngữ văn

Môn 2: Tâm lý - Giáo dục

Môn 3: Phát triển và tổ chức thực hiện chương trình

giáo dục Mầm non.

2 Giáo dục

Tiểu học 7140202

Môn 1: Ngữ Văn

Môn 2: Tâm lý - Giáo dục

Môn 3: PPDH Toán ở tiểu học

3 Sư phạm

Toán học 7140209

Môn 1: Giải tích

Môn 2: PPDH Toán

Môn 3: Đại số

4 Sư phạm

Sinh học 7140213

Môn 1: Sinh thái học và Môi trường

Môn 2:PPDH Sinh học

Môn 3: Di truyền học

II Đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng

1 Giáo dục

Mầm non 51140201

Môn 1: Ngữ văn

Môn 2: Tâm lý giáo dục

Môn 3: PP cho trẻ khám phá môi trường xung quanh

Page 57: UBND TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA …Ề-ÁN...2 Phòng thực hành Kế toán (01 phòng) Thiết bị 1:30 máy tính cài đặt phần mềm kế toán

57

3.8. Chính sách ưu tiên theo đối tượng: như tuyển sinh chính quy (theo quy chế tuyển

sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

3.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

- Lệ phí xét duyệt hồ sơ: 100 000 đồng/ 1 hồ sơ

- Lệ phí thi tuyển/xét tuyển: 100.000đ/1 môn thi văn hóa

3.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

- Đợt 1: 6/2020; - Đợt 3: 9/2020;

- Đợt 2: 8/2020; - Đợt 4: 12/2020.

Cán bộ kê khai

Nguyễn Văn Dân ; SĐT: 0987098457;

Email: [email protected]

Tuyên Quang, ngày 29 tháng 5 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG

Đã ký

PGS. TS Nguyễn Bá Đức