Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
TRANSCRIPT
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 1/31
ỨNG DỤNG
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT TRONG THỰC PHẨM
Cán bộ hướng dẫn:
Lương Huỳnh Vũ Thanh
Nhóm 11
Nguyễn Thị Thùy Linh 2063975
Trương Thị Cẩm Tú 2064033
Lê Trang Nguyên Thư 2064017
Phạm Hoàng Huynh 2063956
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 2/31
NỘI DUNG BÁO CÁO
Giới thiệu
Chất hoạt động bề mặt
Ứng dụng của CHĐBM Trong sản phẩm sữa và chocolate
Một vài ứng dụng khác
Một số CHĐBM thông thường
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 3/31
GIỚI THIỆU
Góp phần điều hoà nguồn nguyên liệu cho các nhàmáy sản xuất thực phẩm
Làm thoả mãn thị hiếu ngày càng cao của người tiêu
dùngGóp phần làm đa dạng hoá các sản phẩm thực phẩm
Nâng cao chất lượng sản phẩm
Tăng chất lượng sản phẩm Làm tăng tính cảm quan của thực phẩm
Thoả mãn các yêu cầu về sức khoẻ
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 4/31
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
CHĐBM là một trong
những chất có mặt trongthực phẩm để đáp ứng yêu cầu chất lượng trongsản phẩm.
Enzymes, 2.70%
Acid, 21.50%
Chất ngọt nhân tạo,1.70%
Chất chống oxy hoá,1.10%
Vitamins, 1.20%
Chất hoạt động bềmặt, 16.60%
Chất bảo quản, 4.50%
Chất màu, 0.60%
Chất cải thiện mùi,6.50%
Chất tạo hương,5.30%
Các chất khác,38.30%
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 5/31
Dùng trong sản xuất bơ thực vật và shorteningnhằm làm giảm hiện tượng văng bắn của dầu mở khichiên
Tăng cường khả năng nhũ hóa của chất béo trongnước hay làm cho thực phẩm chiên có màu sáng
Sử dụng như phụ gia trong thực phẩm, lợi nhũ tương như nước sốp cà chua dùng để phân tán cácvitamin tan trong dầu, trong thức ăn, thức uống dànhcho người bệnh
Chất nhũ hóa cho bánh kẹo, bơ sữa và đồ hộp Làm phụ gia tăng cường khả năng thấm ướt của
các loại sữa bột, giảm độ nhớt của dich lỏng
chocolate,…
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 6/31
ỨNG DỤNG CỦA CHĐBM
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 7/31
ỨNG DỤNG CỦA CHĐBM
Chocolate
Sữa chua
Kem
Bánh mì
Sản phẩm sữa
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 8/31
SẢN PHẨM SỮA
Sữa là một hệ nhũ tương phức tạp
Là một dung dịch keo
Hệ nhũ tương bao gồm những giọt béo phântán trong dịch liên tục chứa protein
Chất nhũ hóa Trong việc duy trì sự ổn định của hệ
Tránh hiện tượng phân tách lớp làm giảm
iá trị cảm uan của sản hẩm
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 9/31
Các CHĐBM sử dụng trong sản phẩm sữa
Sodium alginate
• Alginate là polysaccharide
• Được chiết xuất từ rong nâu Phaeophyecae• Tùy thuộc vào từng loại ma alginate có khả năng duy trì một số loại cấu trúc sản phẩm
• Sodium alginate được sử dụng như một chất nhũ hóaion
• Sodium alginate có khả năng tan trong nước lạnh và
được dùng như chất làm dày dung dịch.
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 10/31
Các CHĐBM sử dụng trong sản phẩm sữa
• Nhược điểm: khả năng hòa tan kém trong môitrường giàu canxi. Nhược điểm này được khắc phục bằng cách thêm acid citric
Công thức hóa học của Sodium alginate
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 11/31
Các CHĐBM sử dụng trong sản phẩm sữa
Carrageenan
Trong quá trình bảo quản sữa, sự ổn định của sữa liên quan đến việc duy trì hệ thixotropic
Khi gia nhiệt, bề mặt cấu trúc của kappaCarrageenan có thể phẩn ứng với nhau hay với mixen casein của sữa để hình thành gel thixotropic
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 12/31
Các CHĐBM sử dụng trong sản phẩm sữa
o Polymer này có gốc và anhydro - galatose với nhiều liên kết sulfate
o Hệ thixotropic là cấu trúc gel đã đuợc định hình
lại o Bề mặt cấu trúc phân tử của kappa Carrageenan
có khả năng phản ứng casein mixen trong sữa
trong quá trình gia nhiệt o Những phần cuối của phân tử Carrageenan liênkết với nhau để tạo thành một mạng lưới, mạng luới này liên kết với mixen kappa casein hình
thành hệ gel thixotropic
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 13/31
Các CHĐBM sử dụng trong sản phẩm sữa
Guar gum
Được sư dụng như một chất làm dày
Gum có khả năng hòa tan trong nước lạnh
Tăng độ nhớt để tạo thành dịch psedoplastic trắngsữa
Dịch này có tác dụng cao ngăn chặn sự tách béotạo cặn trong sản phẩm.
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 14/31
SỮA CHUA
►Sữa chua là sản phẩm có cấu trúc hạt gel và dạng keo,
chất nhũ hóa có tác dụng như chất tạo gel, chất làmdày và chất ổn định cấu trúc.
►Hàm lượng chất béo từ 0-3,5% chất béo sữa và 10-15% chất béo phi sữa
►Chất nhũ hóa thường được sử dụng có nguồn gốc tựnhiên và gum đã được biến tính
►Chiết xuất từ rong biển (Carrageenan, alginate) và
gelatin.
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 15/31
SỮA CHUA
Những chất này có khả năng tạo thành gelcấu trúc và chống khả năng tách lớp ở sản phẩm có hàm lượng chất béo sữa thấp
Chất ổn định sử dụng có thể chỉ là một chất hay hỗn hợp nhiều chất. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, thuộc tính, nồng độ yêu cầu của
thực phẩm, mà ta dùng chất ổn định hợp lý
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 16/31
CHOCOLATE
Chất nhũ hoá được thêm vào cung cấp đúng độ đặccủa chocolate
Nó có thể được đổ khuôn tạo thành hình dángmong muốn
Nếu được trữ ở nhiệt độ cao thì trên bề mặt nó sẽxuất hiện màu trắng hoặc màu xám. Nó làm cho sản phẩm ít hấp dẫn hơn đối với khách hàng
Sorbitan tristearate (E 492) làm trì hoãn quá trình
này.
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 17/31
CHOCOLATE
☺Lexithin là chất nhũ hoá nhằm tạo cấu trúc và chống hiệntượng “nở hoa bề mặt” của sản phẩm
☺Lexinthin là một trong những phospholipids phổ biến nhất
☺Lexinthin có thể là một hay hỗn hợp các phospholipids ☺Trong cấu trúc phân tử của Lexinthin có 2 phần háo nướcvà háo béo, do đó Lexinthin được dùng như chất nhũ hoácủa hệ dầu trong nước
☺ Người ta chiết xuất Lexinthin từ đậu nành hạt, hay lòng đỏtrứng gà.
☺Hàm lượng Lexinthin sử dụng trong sản xuất chocolatekhoảng 0,3-0,5%.
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 18/31
BÁNH MÌ
Không sử dụng chất nhũ hóa Khô
Thể tích nhỏ
Sản phẩm không thẩm mĩ và dễ hư hỏngSử dụng chất nhũ hóa
Thể tích tăng cường
Ruột bánh mì mềm hơn
Thời hạn sử dụng lâu hơn
Các lỗ nhỏ và sít đặc, bánh mì sẽ có cấu kết cấu tốt.
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 19/31
Các chất sử dụng trong bánh mì
• Bột strengtheners (e.g. diacetyl tartaric acid esters(E472e)
• Sodium or calcium stearoyl-2-lactylate (E481,E482)
• Dough softeners (e.g. mono- and di-glycerides of fatty acids (E471). Chất củng cố bột nhào làm cho bột manh hơn và kết quả là làm gia tăng kết cấu vàthể tích. Chất làm mềm bột cho phép co thể đạt được ruột bánh mì mềm hơn và tăng thời gian sử dụng.
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 20/31
Không sử dụng Chất nhũ hóa Sử dụng Chất nhũ hóa
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 21/31
KEM
Monoglyceride là chất nhũ hoá được sử dụng sản xuất kem
Có thể liên kết cạnh tranh với bề mặt protein sữa ở cả hai hệ nhũ tương béo trong nước và khí trongnước và một phần có thể làm mất ổn định hệ nhũ tương béo.
Chất ổn định polysaccharide thường liên kết với chất béo của kem để làm giảm khả năng tạo thànhtinh thể đá lớn trong quá trình bảo quản và cũng như
duy trì cấu trúc mong muốn của sản phẩm cuối cùng
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 22/31
MỘT SỐ CHĐBM
Acid benzoic & Natri benzoate
Acid acetic
Protein-polysacchyride Las
Galat
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 23/31
Acid benzoic & Natri benzoate Acid benzoic
Tính chất • C6H5COOH• Dạng tinh thể hình kim không màu • Dễ tan trong rượu và ete, ít tan trong nước Tác dụng • Chất sát trùng mạnh đối với nấm men và nấm mốc • Tác dụng bảo quản chỉ xảy ra ở môi trường acid pH 2.5-
3.5 (nồng độ gây tác dụng là 0.05%) Natri benzoate
C6H5COONa
Dễ tan trong nước
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 24/31
Acid benzoic & Natri benzoate
• Acid benzoic và muối Na benzoate được côngnhận là GRAS
• Nồng độ sử dụng tối đa là 0.1-0.12%; thườngdùng 0.05-0.075% đối với nước quả chua và0.075-0.1% đối với nước quả ít chua.
• Nhược điểm là có mùi kim loại dễ bị phát hiện,làm giảm giá trị cảm quan của sản phẩm
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 25/31
Acid acetic
Acid acetic và các muối được sử dụng chủ yếu đểtạo vị chua và chống vi sinh vật, chủ yếu chốngnấm men và vi khuẩn
☺Hoạt tính của acid acetic thay đổi tuỳ thuộc vàosản phẩm thực phẩm, môi trường, và vi sinh vật cần chống
☺Liều lượng acid acetic sử dụng tối đa ☺Bánh nướng (0.25%), Phô mai (0.8%), Sản phẩm sữa (0.8%), Dầu mỡ (0.5%), Sốt (3%), Thịt
(0.6%), Các sản phẩm khác (0.15%)
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 26/31
Liều lượng Natri acetate sử dụng tối đa
• Ngũ cốc điểm tâm (0.007%), Kẹo cứng (0.15%),Kẹo mềm (0.2%), Mứt trái cây (0.8%), Dầu mỡ (0.1%), Bánh snack, Súp, Sốt ngọt (0.05%).
Liều lượng Calcium acetate sử dụng tối đa:• Bánh snack (0.06%), Phô mai (0.02%), Gelatin(0.02%), Sốt ngọt (0.15%).
Liều lượng Natri diacetate sử dụng tối đa • Bánh nướng (0.4%), Phô mai và Sốt (0.25%), Thịt (0.1%), Kẹo (0.1%), Súp hỗn hợp (0.05%)
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 27/31
Protein-polysacchyride
Protein được sử dụng như chất nhũ hoá vàchất ổn định bọt
Polysaccharide tác động như một chất cô đặcvà giữ nước
Cả protein và polysaccharide có tác động đếncấu trúc và đặc tính cấu tạo của nhiều chất keothực phẩm
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 28/31
Las
Ankyl sulfonat mạch thẳng
Là chất hoạt động bề mặt được sử dụng rất
rộng rãi trong sản xuất những sản phẩm giặt rửa gia đình
Hiện nay LAS dần dần thay thế DBSA
Do LAS dễ phân hủy sinh học hơn DBSAHiện nay sản lượng toàn cầu của LAS khoảng 4 triệu tấn
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 29/31
Galat
Thực phẩm bị thâm là bởi chúng bị oxy hóa do menhoặc không cần có men
Thực phẩm giàu protein, sự oxy hóa của chất béo ở
màng tế bào sẽ làm bay mất mùi, làm mất màu vàhình thành các sản phẩm có hại
Thực phẩm bị thâm, các giá trị dinh dưỡng và thẩm
mỹ bị xuống cấp, khó tiêu thụ Phương pháp chủ yếu tránh để thực phẩm bị
phân hủy là dùng các phụ gia kháng khuẩn
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 30/31
Chất chống oxy hóa là axit galic với chất
kháng khuẩn là ancol béo (ancanol) Axit galic có trong vỏ quả mâm xôi đen, cây
lá móng, chè... cũng như ở chất tanin của nhiều
loại cây
7/31/2019 Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong thực phẩm
http://slidepdf.com/reader/full/ung-dung-chat-hoat-dong-be-mat-trong-thuc-pham 31/31