Ứng dỤng cÔng nghỆ web xÂy dỰng website kinh...

79
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANH ĐIỆN THOẠI Giảng viên hướng dẫn : THS. DƯƠNG THÀNH PHẾT Sinh viên thực hiện : GỊP KỲ KHOÁN 11100704 PHẠM BẢO TRÍ 11100638 Ngành : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Khóa : 2011 2014 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2014

Upload: vokhanh

Post on 29-Aug-2019

215 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TP.HCM

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB

XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANH

ĐIỆN THOẠI

Giảng viên hướng dẫn : THS. DƯƠNG THÀNH PHẾT

Sinh viên thực hiện :

GỊP KỲ KHOÁN 11100704

PHẠM BẢO TRÍ 11100638

Ngành : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Khóa : 2011 – 2014

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2014

Page 2: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

LỜI CẢM ƠN

Qua quá trình làm đề tài luận văn tốt nghiệp, được sự hướng dẫn tận tình và chu đáo

của quý Thầy, Cô, cùng với sự giúp đỡ của các bạn học chung, kết hợp với vốn kiến thức

có được sau 3 năm học ở trường, cùng quá trình tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu, chúng em

đã hoàn thành đề tài luận văn tốt nghiệp này.

Chúng em xin chân thành cảm ơn Thầy Dương Thành Phết đã tận tình hướng dẫn,

giúp đỡ chúng em trong việc hoàn thành đề tài luận văn tốt nghiệp này.

Chúng em cũng cảm ơn đến nhà trường đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em có

cơ hội học tập và làm đề tài tại trường, điều này đã giúp cho chúng em rất nhiều về hỗ

trợ vật chất, kỹ thuật trong suốt quá trình thời gian làm đề tài.

Vì thời gian và kiến thức có hạn nên bênh cạnh những kết quả đạt được, đề tài luận

văn tốt nghiệp sẽ khó tránh khỏi những thiếu sót. Chúng em rất mong nhận được những

ý kiến đóng góp chỉ dẫn của quý Thầy, Cô để bài luận văn tốt nghiệp này được hoàn thiện

hơn giúp chúng em bổ sung thêm kinh nghiệm trong quá trình làm việc sau này.

Sau cùng, em xin kính chúc quý Thầy Cô trong Khoa Công Nghệ Thông Tin cũng

như các Khoa khác và Thầy Hiệu Trưởng – PGS. TS. Nguyễn Tác Anh thật dồi dào sức

khỏe, niềm tin để tiếp tục thực hiện sứ mệnh cao đẹp của mình là truyền đạt kiến thức

cho thế hệ mai sau.

Em xin chân thành cảm ơn.

Nhóm sinh viên thực hiện

Gịp Kỳ Khoán và Phạm Bảo Trí

Page 3: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

TP.HCM, ngày … tháng … năm 2014

Giáo viên hướng dẫn

Th.S Dương Thành Phết

Điểm

Page 4: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

TP.HCM, ngày … tháng … năm 2014

Giáo viên phản biện

Page 5: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

MỞ ĐẦU

Ngày nay, với sự phát triển vượt bậc của các ngành khoa học kỹ thuật, đặc biệt là

Công nghệ thông tin đã giúp cho nhân loại tiến một bước dài trong quá trình phát triển.

Công nghệ thông tin có mặt ở mọi nơi, mọi lĩnh vực, từ giải trí, làm việc, học tập, cho

đến tìm kiếm thông tin,… Các công nghệ mới luôn được cập nhật, để thay thế cái cũ, làm

cho mọi thứ trở nên dễ dàng hơn, thân thiện hơn với người dùng.

Việc luôn cải tiến, tìm hiểu, nắm bắt những công nghệ mới sẽ giúp chúng ta không

trở nên lạc hậu, không bị bỏ lại phía sau trong sự phát triển của thời đại.

Những công nghệ mới mang lại nhiều hiệu quả vượt trội nhưng để tìm hiểu những

công nghệ này thì không thực sự đơn giản, nó phải bao gồm nhiều yếu tố. Vì những lý

do đó, với những kiến thức học tập tại trường, nghiên cứu tài liệu, chúng em đã có những

trải nghiệm thật về những công nghệ được sử dụng một website. Điều này thực sự bổ ích

và có lợi cho chúng em, nhất là cho công việc sau này.

Trong đề tài này, chúng em sẽ ứng dụng những gì đã học được, tìm hiểu được để

thực hiện đề tài “ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB VÀO XÂY DỰNG WEBSITE

BÁN ĐIỆN THOẠI TRỰC TUYẾN KT - PHONE”.

Xin chân thành cám ơn.

Page 6: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

BẢNG CÁC HÌNH, BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ

Trang

Bảng 2.1 : Bảng so sánh HTML 5 và HTML 4.01 và XHTML .......................................6

Bảng 2.2 : Bảng so sánh CSS 3 với các phiên bản CSS cũ ..............................................7

Bảng 2.3 : Kiến trúc của LinQ ..........................................................................................8

Bảng 3.1 : Mô hình quan hệ của sản phẩm .....................................................................13

Bảng 3.2 : Mô hình quan hệ các mục khác .....................................................................14

Bảng 3.3: Mô hình SQL mục sản phẩm ..........................................................................27

Bảng 3.4: Mô hình SQL các mục khác ...........................................................................28

Bảng 3.5: Bảng SANPHAM (sản phẩm) ........................................................................30

Bảng 3.6: Bảng MATHANG (Mặt hàng) .......................................................................30

Bảng 3.7: Bảng HANGSANXUAT (Hãng sản xuất) .....................................................30

Bảng 3.8: Bảng HEDIEUHANH (Hệ điều hành) ...........................................................30

Bảng 3.9: Bảng KICHTHUOCMH (Kích thước mh) .....................................................31

Bảng 3.10: Bảng TINHNANG (Tính năng)....................................................................31

Bảng 3.11: Bảng MAU (Màu) ........................................................................................31

Bảng 3.12: Bảng TRANGTHAI (Trạng thái) .................................................................31

Bảng 3.13: Bảng TINHNANGSANPHAM (Tính năng sản phẩm) ................................32

Bảng 3.14: Bảng HINHANHCHITIET (Hình ảnh chi tiết) ............................................32

Bảng 3.15: Bảng MAUSANPHAM (Màu sản phẩm) ....................................................32

Bảng 3.16: Bảng KHUYENMAI (Khuyến mại) .............................................................32

Bảng 3.17: Bảng KHACHHANG (Khách hàng) ............................................................33

Bảng 3.18: Bảng TINHTRANG (Tình trạng) .................................................................33

Bảng 3.19: Bảng DONDATHANG (Đơn đặt hàng) .......................................................34

Bảng 3.20: Bảng CHITIETDATHANG (Chi tiết đặt hàng) ...........................................34

Bảng 3.20: Bảng NDGUI (Nội dung gửi) .......................................................................35

Bảng 3.22: Bảng MENU (menu) ....................................................................................35

Bảng 3.23: Bảng MENUHEADER (Menu header) ........................................................36

Bảng 3.24: Bảng MENUFOOTER (Menu footer) ..........................................................36

Bảng 3.25: Bảng QUANLYWEB (Quản lý web) ...........................................................36

Bảng 3.26: Bảng DANHMUCTRANG (Danh mục trang) .............................................37

Bảng 3.27: Bảng PHANQUYENQUANLY (Phân quyền quản lý) ...............................37

Page 7: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

Bảng 3.28: Bảng PDQUANGCAO (Phần đặt quảng cáo) ..............................................37

Bảng 3.29: Bảng QUANGCAO (Quảng cáo) .................................................................38

Bảng 3.30: Bảng LIENHE (Liên hệ) ..............................................................................39

Bảng 3.31: Bảng CHITIETLIENHE (Chi tiết liên hệ) ...................................................39

Bảng 3.32: Bảng TUYENDUNG (Tuyển dụng) .............................................................39

Bảng 3.33: Bảng CHITIETTUYENDUNG (Chi tiết tuyển dụng) .................................40

Bảng 3.34: Bảng TINTUC (Tin tức) ...............................................................................40

Bảng 3.35: Bảng HOTRO (Hỗ trợ) .................................................................................41

Bảng 4.1: Sơ đồ giao diện ...............................................................................................45

Bảng 4.2: Giao diện trang chủ ........................................................................................46

Bảng 4.3: Giao diện sản phẩm ........................................................................................47

Bảng 4.4: Giao diện chi tiết sản phẩm ............................................................................48

Bảng 4.5: Giao diện đặt hàng ..........................................................................................49

Bảng 4.6: Giao diện đăng nhập và đăng ký ....................................................................50

Bảng 4.7: Giao diện tin tức .............................................................................................51

Bảng 4.8: Giao diện trang quản lý thành viên hệ thống ..................................................52

Bảng 4.9: Giao diện trang quản lý danh mục sản phẩm .................................................53

Bảng 4.10: Giao diện trang quản lý tin tức .....................................................................54

Bảng 4.11: Giao diện trang quản lý khách hàng .............................................................55

Bảng 4.12: Giao diện trang quản lý quảng cáo ...............................................................56

Bảng 4.13: Giao diện trang quản lý đơn đặt hàng...........................................................57

Bảng 4.14: Giao diện trang quản lý menu ......................................................................58

Bảng 4.15: Kết quả Seo onpage ......................................................................................60

Bảng 4.16: Từ khóa ktphone trên google ........................................................................61

Bảng 4.17: Từ khóa shop dien thoai ktphone trên google ..............................................62

Bảng 4.18: Từ khóa iphone5s ktphone trên google ........................................................63

Bảng 4.19: Thông kê truy cập dạng người dùng .............................................................63

Bảng 4.20: Thông kê truy cập dạng quốc gia .................................................................64

Page 8: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

1. CNTT: Công nghệ thông tin. (Chương 1/ phần 1.1)

2. TMĐT: Thương mại điện tử. (Chương 1/ phần 1.1)

3. HTML: The Hypertext Markup Language. (Chương 2/ phần 2.1)

4. W3C: World Wide Web Consortium. (Chương 2/ phần 2.1)

5. WHATWG: Web Hypertext Application. (Chương 2/ phần 2.1)

6. SEO: Search Engine Optimization (Chương 2/ phần 2.4)

Page 9: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

MỤC LỤC

Trang

Chương 1: MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1

1.1 GIỚI THIỆU ..........................................................................................................1

1.1.1 Giới thiệu chung ................................................................................................1

1.1.2 Giới thiệu về Thương Mại Điện Tử ..................................................................1

1.2 MỤC TIÊU ĐỀ TÀI ..............................................................................................4

Chương 2 : GIỚI THIỆU CÁC CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN WEBSITE ............. 5

2.1 HTML 5 ..................................................................................................................5

2.1.1 Lý do mà HTML 5 được ra đời . .......................................................................5

2.1.2 Ưu và nhược điểm của HTML ..........................................................................5

2.1.3 So sánh của HTML 5 và HTML 4.01 và XHTML ...........................................6

2.2 CSS 3 .......................................................................................................................6

2.2.1 Sự xuất hiện của CSS 3 .....................................................................................6

2.2.3 So sánh CSS 3 với các phiên bản cũ .................................................................7

2.3 LinQ ........................................................................................................................7

2.3.1 LinQ là gì ? ........................................................................................................7

2.3.2 LinQ to SQL ......................................................................................................8

2.3.3 Ưu và nhược điểm của LinQ .............................................................................8

2.4 Một số công nghệ khác ..........................................................................................9

2.4.1 Bootstrap ...........................................................................................................9

2.4.1 SEO ...................................................................................................................9

Chương 3 : PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG ................................................... 13

3.1 MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP (ERD) .......................................................13

3.1.1 Mục sản phẩm .................................................................................................13

3.1.2 Các mục khác ..................................................................................................14

3.2 MÔ HÌNH QUAN HỆ .........................................................................................14

3.2.1 Ràng buộc toàn vẹn .........................................................................................14

3.3 MÔ HÌNH MỨC VẬT LÝ ..................................................................................27

3.3.1 Mô hình vật lý ở dạng SQL .............................................................................27

3.3.2 Mô tả chi tiết các bảng trong mô hình .............................................................29

Chương 4 : CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM ................................................................ 42

Page 10: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

4.1 SƠ LƯỢC VỀ WEBSITE KT - PHONE ...........................................................42

4.2 CẤU TRÚC WEBSITE .......................................................................................43

4.3 SƠ ĐỒ GIAO DIỆN ............................................................................................44

4.4 MỘT SỐ GIAO DIỆN CHÍNH CỦA WEBSITE .............................................46

4.4.1 Trang người dùng ............................................................................................46

4.4.2 Trang quản trị - admin .....................................................................................52

4.5 Quy trình và kết quả SEO...................................................................................59

4.5.1 Công cụ và quy trình SEO ...............................................................................59

4.5.2 Kết quả SEO ....................................................................................................60

Chương 5: KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN .............................................. 65

5.1 KẾT LUẬN ...........................................................................................................65

5.2 HƯỚNG PHÁT TRIỂN ........................................................................................67

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 68

Page 11: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 1

Chương 1:

MỞ ĐẦU

1.1 GIỚI THIỆU

1.1.1 Giới thiệu chung

Công nghệ thông tin (CNTT), là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và

phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông

tin.

Các lĩnh vực chính của công nghệ thông tin bao gồm quá trình tiếp thu, xử lý, lưu

trữ và phổ biến hóa âm thanh, phim ảnh, văn bản và thông tin số bởi các vi điện tử dựa

trên sự kết hợp giữa máy tính và truyền thông. Một lĩnh vực hiện đại và nổi bật của công

nghệ thông tin như sau: các tiêu chuẩn Web thế hệ tiếp theo, điện toán đám mây, hệ thống

thông tin toàn cầu, tri thức quy mô lớn và nhiều lĩnh vực khác.

Việc ứng dụng CNTT trong hoạt động sản xuất kinh doanh cũng không nằm ngoài

xu hướng đó. Khái niệm ứng dụng CNTT trong hoạt động thương mại còn gọi là Thương

mại điện tử(TMĐT) ra đời và đang trở thành xu thế mới thay thế dần phương thức kinh

doanh cũ với rất nhiều ưu thế nổi bật như nhanh hơn, rẻ hơn, tiện dụng hơn, hiệu quả hơn

và không bị giới hạn của không gian và thời gian.

1.1.2 Giới thiệu về Thương Mại Điện Tử

a. Thương Mại Điện Tử (TMĐT) là gì ?

Có nhiều khái niệm về thương mại điện tử (TMĐT), nhưng hiểu một cách tổng quát,

TMĐT là việc tiến hành một phần hay toàn bộ hoạt động thương mại bằng những phương

tiện điện tử. TMĐT vẫn mang bản chất như các hoạt động thương mại truyền thống. Tuy

nhiên, thông qua các phương tiện điện tử mới, các hoạt động thương mại được thực hiện

nhanh hơn, hiệu quả hơn, giúp tiết kiệm chi phí và mở rộng không gian kinh doanh.

TMĐT càng được biết tới như một phương thức kinh doanh hiệu quả từ khi Internet

hình thành và phát triển. Chính vì vậy, nhiều người hiểu TMĐT theo nghĩa cụ thể hơn là

giao dịch thương mại, mua sắm qua Internet và mạng.

Page 12: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 2

b. Lợi ích của TMĐT

Lợi ích lớn nhất mà TMĐT đem lại chính là sự tiết kiệm chi phí và tạo thuận lợi

cho các bên giao dịch. Với giao dịch bằng phương tiện điện tử thì không còn bị giới hạn

về mặt địa lý, hay thời gian làm việc. Có thể tiến hành giao dịch cách xa nhau, giữa thành

phố và nông thôn, từ nước này sang nước kia. Điều này cho phép các doanh nghiệp tiết

kiệm được chi phí đi lại và thời gian trong khi mua bán.

c. TMĐT xuất hiện ở Việt Nam khi nào ?

Việt nam hòa nhập Internet vào cuối năm 1997, một thời gian sau thì thuật ngữ

“Thương mại điện tử” bắt đầu xuất hiện nhưng chưa phát triển.

d. Thực trạng TMĐT ở Việt Nam

Thị trường Thương mại điện tử (TMĐT) Việt Nam vẫn chỉ mới ở giai đoạn sơ khai

và chỉ mới bắt đầu nhen nhóm nên tất yếu sẽ gặp khó khăn. Sau đây là những khó khăn

của TMĐT ở Việt Nam:

Thị phần nhỏ bé

Dân số 90 triệu người, trong đó chỉ hơn 35 triệu người dùng Internet nhưng chỉ mới

được khoảng hơn 2 triệu khách hàng mua hàng qua TMĐT

Doanh thu năm 2012:

Việt Nam Mỹ Nhật Anh

Gần 500 Triệu đô 343 Tỷ đô 127 Tỷ 124 Tỷ

Thói quen mua hàng

Người dân vẫn tâm lý ra cửa hàng tạp hoá đầu ngõ để mua những đồ dùng thiết yếu

hay ra các trung tâm mua sắm để mua sắm các đồ dùng, đồ thời trang và đồ công nghệ.

- Thói quen thích nhìn tận mắt, sờ tận tay

- Thói quen thanh toán bằng tiền mặt

Niềm tin

Người tiêu dùng tại Việt Nam vẫn chưa đặt niềm tin vào mua sắm trực tuyến, họ

vẫn có cái nhìn thiếu thiện cảm với các hình thức kinh doanh trên mạng. Thực tế, có rất

nhiều khách hàng phản ánh rằng sản phẩm họ nhận được khác xa với những gì họ nhìn

thấy trên website, TMĐT đang bị lạm dụng, bóp méo bởi sự làm ăn thiếu chuyên nghiệp

của các đơn vị cung cấp sản phẩm. Ngoài ra, một số khác còn dùng kênh TMĐT để phân

phối hàng giả, hàng nhái kém chất lượng nhằm qua mắt người tiêu dùng.

Page 13: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 3

Hạ tầng thanh toán

- Thanh toán qua thẻ còn ít

- Các bước thanh toán qua internet banking rắc rối và không nhất quán giữa các

ngân hàng

- Thẻ chủ yếu dùng để nhận lương và rút tiền tại ATM

- Chi phí giao dịch cao

- Hình thức thanh toán chưa đa dạng

- Cơ chế hoàn tiền còn chậm và chưa rõ ràng

- Hành lang pháp lý còn lỏng lẻo

Mô hình website bán lẻ

- Khó khăn lớn nhất của mô hình này là kiểm soát hàng tồn kho, Để hàng tồn kho

quá lâu và không có sự kiểm soát chặt chẽ và thường xuyên thì tất cả những khoản

lãi thu được đều không đủ để bù lỗ cho chi phí hàng tồn kho.

- Khó khăn thứ 2 là tạo được sự tin cậy và minh bạch về thông tin hàng hoá, giá cả.

- Khó khăn thứ 3 là đảm bảo chất lượng dịch vụ từ khâu giao hàng, hỗ trợ sau bán,

bảo hành, đổi trả hàng hoá đều phải chính xác, thân thiện và nhanh chóng.

- Khó khăn thứ 4 là cá lớn nuốt cá bé. Các ông lớn sẵn sàng vung tiền để phủ thị

trường, để đạt quy mô và được giá tốt, lúc này việc cạnh tranh giữa các đơn vị quy

mô nhỏ sẽ khó khăn hơn rất nhiều.

Kết luận

Để triển khai TMĐT thành công, bạn phải hiểu rất rõ về những gì bạn đang có và

hiểu rõ về ngành hàng cũng như phân khúc khách hàng bạn đang nhắm tới, nhằm phát

triển và chiếm tối đa thị phần trong mảng mình kinh doanh.

Chất lượng dịch vụ và kiểm soát tồn kho, thất thoát là hai khó khăn lớn nhất trong

việc triển khai TMĐT nhưng nó lại là yếu tố sống còn để quyết định mô hình TMĐT của

bạn có thành công hay không.

Page 14: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 4

1.2 MỤC TIÊU ĐỀ TÀI

Với sự phát triển không ngừng của Công nghệ thông tin, mọi thứ luôn được đổi

mới cập nhật, điều quan trọng là chúng ta có nắm bắt kịp thời và sử dụng nó vào công

việc của mình hay không. Việc xây dựng một website bán hàng trực tuyến thì đòi hỏi dữ

liệu truy xuất phải nhanh và hiệu quả, đồng thời ổn định, việc quản lý code phải chuyên

nghiệp và rõ ràng để dễ dàng phát triển và nâng cấp hệ thống sau này. Đối với một

Website bán điện thoại động là một trong những giải pháp đáp ứng được yêu cầu không

thể thiếu, thay vì chúng ta phải ra các cửa hàng thì chỉ cần với một thiết bị được nối mạng

ta có thể truy cập vào các trang web mình muốn để có thể tìm kiếm thông tin và mua sản

phẩm ưa thích một cách nhanh nhất mà không gặp khó khăn.

Do đó, đề tài này được thực hiện nhằm tìm hiểu về:

HTML 5 giúp website hiển thị tốt trên các nền tảng khác nhau.

CSS 3 giúp cho việc không quá phụ thuộc vào các thư viện JavaScript và hạn

chế sử dụng ảnh mà xây dựng được các hiệu ứng mà các phiên bản cũ không

làm được.

Sử dụng Boostrap để đơn giản hóa việc sử dụng lại nhiều lần css và cũng hỗ trợ

việc chạy trên các nền tảng smartphone, hỗ trợ tương thích các thiết bị khác.

Sử dụng SEO để giúp quảng cáo thương hiệu trang web trên google, quảng bá

sản phẩm của trang web một cách rỗng rãi và nhanh chóng nhằm tạo sự nổi bật

và thu hút khách viến thăm, ủng hộ sản phẩm của trang web.

Cùng một số công cụ hỗ trợ làm việc theo nhóm.

Page 15: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 5

Chương 2 :

GIỚI THIỆU CÁC CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN WEBSITE

2.1 HTML 5

2.1.1 Lý do mà HTML 5 được ra đời .

HTML5 là phiên bản sửa đổi thứ 5 của ngôn ngữ World Wide Web: the Hypertext

Markup Language (HTML). HTML5 sẽ cho phép một lớp ứng dụng web mới ra đời, hỗ

trợ nội dung đa phương tiện và các tính năng offline mà không cần đến những công nghệ

độc quyền đi kèm.

HTML5 là một sự hợp tác giữa World Wide Web Consortium (W3C) và Nhóm

công tác Công nghệ Web Hypertext Application (WHATWG).

Sự ra đời của HTML 5 :

Ngày nay, HTML 5 đã và đang diễn ra rất nhanh chóng, nó sẽ là ngôn ngữ

của Web trong tương lai rất gần. HTML5 chuẩn và mạnh hơn, có thể sử

dụng để xây dựng những ứng dụng trên nền web mà không còn phụ thuộc

và cần thiết nhiều của những công nghệ ứng dụng Internet độc quyền như

Adobe Flash, Microsoft Silverlight và Sun JavaFX.

Ngoài ra, HTML còn tương thích với mọi loại thiết bị di động cùng với hỗ

trợ nhiều trình duyệt khác nhau chạy trên nhiều hệ điều hành khác nhau.

2.1.2 Ưu và nhược điểm của HTML

Ưu điểm :

o Giúp cho giao diện của website thêm phần sinh động mà không cần dùng Plug-

ins của Flash.

o Thể hiện đầy đủ trên các trình duyệt khác nhau.

o Tương tác tốt hơn với người dùng thông qua các thao tác kéo thả.

o Hỗ trợ thêm các tính năng nổi bật như: thiết kế hình vector, thể hổ trợ video,

animation, kiểm tra các ô nhập liệu (như email, ngày sinh,…), vẽ hình với sự

hỗ trợ của canvas.

Page 16: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 6

Nhược điểm:

o HTML 5 vẫn chưa thể thay thế hoàn toàn những tính năng của Flash hay

Silverlight ở khả năng truyền tải nhanh chóng dữ liệu, âm thanh và chất lượng

hình ảnh cao.

o Nếu không có sự hỗ trợ của JavarScript hay CSS 3 thì HTML 5 sẽ không hoàn

toàn thể hiện được hết khả năng của mình, thậm chí nó sẽ không smooth bằng

Flash hay Silverlight.

o Người dùng vẫn chưa thấy được nhiều tính năng của HTML 5 mang lại.

o Phiên bản IE 8.0 trở xuống thì không hỗ trợ HTML 5.

2.1.3 So sánh của HTML 5 và HTML 4.01 và XHTML

HTML 5 HTML 4.01 XHTML

Hỗ trợ các trình

duyệt

Hỗ trợ hầu hết các

trình duyệt IE

(phiên bản 9.0 trở

lên), FireFox,

Chrome, Safari,

Opera.

Hỗ trợ hầu hết các

trình duyệt IE,

FireFox, Chrome,

Safari, Opera.

Hỗ trợ hầu hết các

trình duyệt IE,

FireFox, Chrome,

Safari, Opera.

Cần plug-in hỗ trợ

(Flash/Silverlight)

Không cần Plug-in

hỗ trợ.

Cần Plug-in để

chạy các ứng dụng

có liên quan

Cần Plug-in để

chạy các ứng dụng

có liên quan

Các thể được sử

dụng

HTML 5 có sự xuất

hiện của một thẻ

như

<video>,<canvas>,

<svg>,<section>,

Các thể được sự

dụng một cách

bình thường

Sự dụng giống với

HTML 4.01 nhưng

còn hạn chế 1 số

thẻ.

Bảng 2.1 : Bảng so sánh HTML 5 và HTML 4.01 và XHTML

2.2 CSS 3

2.2.1 Sự xuất hiện của CSS 3

Về cơ bản, HTML như bộ xương - khuôn khổ cơ bản - của một trang web - trong

khi các file CSS(Cascading Style Sheets) sẽ cụ thể hóa các thành phần của một trang nên

được hiển thị như thế nào. CSS cho phép bạn kiểm soát phông chữ, màu chữ, kiểu nền...,

của một trang HTML. CSS làm cho việc thiết kế và xây dựng một trang Web trở nên dễ

dàng hơn.

Page 17: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 7

2.2.2 Điểm nổi bật của CSS 3

Trước đây, để xây dựng được giao diện như đẹp mong muốn thì Photoshop luôn

là giải pháp khá hiệu quả, giao diện sẽ được xây dựng trước sau đó cắt ra, CSS 1 và CSS

2 có thể định dạng các hình đó để tạo nên giao diện cho website, tuy nhiên với sự xuất

hiện của CSS 3 cho phép chúng ta có thể sử dụng thêm các hiệu ứng khi hover vào như

bo góc, chuyển màu, thiết lặp thời gian (transition) cùng với tạo độ bóng trong và ngoài

(Box- shadown)…., Ngoài ra còn có sự kết hợp thêm các hiệu ứng animation tạo chuyển

động.

2.2.3 So sánh CSS 3 với các phiên bản cũ

CSS 3 CSS 2 CSS 1

Các thuộc tính cơ

bản (định dạng vị

trí, kích thước, màu

sắc,.....)

Hỗ trợ đầy đủ Hỗ trợ đầy đủ

Hạn chế bởi một số

thuộc tính như :

overflow, các thuộc

tính liên quan tới vị

trí (top, left , right ,

bottom), …..

Hỗ trợ các trình

duyệt

Hỗ trợ hầu hết các

trình duyệt

IE(phiên bản 9.0

trở lên), FireFox,

Chrome, Safari,

Opera.

Hỗ trợ hầu hết các

trình duyệt IE,

FireFox, Chrome,

Safari,

Opera.

Hỗ trợ hầu hết các

trình duyệt IE,

FireFox, Chrome,

Safari,

Opera.

Hỗ trợ thêm các

thuộc tính mới

Có hỗ trợ các thuộc

tính mới như

darius, transition,

shadown, opacity,

…..

Không có Không có

Bảng 2.2 : Bảng so sánh CSS 3 với các phiên bản CSS cũ

2.3 LinQ

2.3.1 LinQ là gì ?

LinQ (Language Intergrated Query) là một công nghệ trên nền tảng .NET, cung

cấp một giải pháp hợp nhất cho việc truy vấn dữ liệu, tích hợp cách truy vấn theo cú pháp

SQL vào ngôn ngữ lập trình (cụ thể như C# hay VB.NET), áp dụng cho tất cả các dạng

dữ liệu từ đối tượng cho đến CSDL quan hệ và cả XML.

Điểm mạnh của LINQ là “viết truy vấn cho rất nhiều các đối tượng dữ liệu”. Từ

cơ sở dữ liệu, XML, Data Object … thậm chí là viết truy vấn cho một biến mảng đã tạo

ra trước đó. Vì thế ta có các khái niệm như là LinQ to SQL, LinQ to XML, LINQ to

Objects, LINQ to Entities, LINQ to Datasets.

Page 18: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 8

Bảng 2.3 : Kiến trúc của LinQ

2.3.2 LinQ to SQL

LINQ to SQL là một phiên bản hiện thực hóa của O/RM (object relational

mapping) có bên trong .NET Framework 3.5, nó cho phép bạn mô hình hóa một cơ sở

dữ liệu dùng các lớp .NET. Sau đó bạn có thể truy vấn cơ sở dữ liệu dùng LINQ, cũng

như cập nhật/thêm/xóa dữ liệu từ đó.

LINQ to SQL hỗ trợ đầy đủ transaction, view và các stored procedure (SP). Nó

cũng cung cấp một cách dễ dàng để thêm khả năng kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu và

các quy tắc vào trong mô hình dữ liệu của bạn.

2.3.3 Ưu và nhược điểm của LinQ

Ưu điểm:

o Lập trình với CSDL một cách dễ dàng.

o Không cần biết nhiều ngôn ngữ truy vấn khác mà vẫn có thể làm việc

o Đơn giản hóa việc truy vấn

o Các câu lệnh của LinQ được định kiểu rõ ràng

o LINQ giảm thiểu khá nhiều thời gian phát triển sản phẩm phần mềm thông qua

việc bắt được khá nhiều lỗi trong quá trình biên dịch và hỗ trợ cả debug.

Khuyết điểm

o Lệ thuộc vào môi trường .Net

o Tốc độ xử lý vẫn chưa nhanh do cần phải biên dịch từ câu lệnh LinQ thành các

câu lệnh SQL.

Page 19: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 9

2.4 Một số công nghệ khác

2.4.1 Bootstrap

Bootstrap là một Framework CSS, giúp người dùng phát triển nhanh giao diện

trang web dựa trên giao diện chuẩn của Twitter. Chúng ta cũng có thể sử dụng luôn

Framework này mà không cần phải chỉnh sửa hay rành rỗi về CSS, đó là một lợi thế khi

dùng Framework.

Tóm lại, đã có người viết sẵn các style cho trang web, và lưu thành một file .css.

Khi viết HTML, bạn chỉ cần dùng file css này và dùng các class, id đã được định sẵn.

Không phải mắc công viết CSS, và giao diện vẫn đẹp mê hồn.

Bootstrap bao gồm các mã CSS + HTML cơ bản cho typography, forms, buttons,

tables, grids, navigation, và nhiều thành phần khác của website.

2.4.1 SEO

2.4.1.1 SEO là gì ?

SEO (Search Engine Optimization) - tối ưu hóa công cụ tìm kiếm: Là quá trình tối

ưu nội dung text và định dạng website (hay cấu trúc) để các công cụ tìm kiếm chọn lựa

trang web phù hợp nhất phục vụ người tìm kiếm trên Internet. Đơn giản hơn có thể hiểu

SEO là một tập hợp các phương pháp nhằm đưa website lên vị trí tốt trong các trang kết

quả của các công cụ tìm kiếm với những từ khóa liên quan đến sản phẩm/dịch vụ mà

công ty bạn cung cấp. Hầu hết người tiêu dùng Việt Nam đều có thói quen sử dụng công

cụ tìm kiếm (điển hình là Google) để tìm hiểu về sản phẩm và dịch vụ trước khi mua.

Chính vì lý do này mà SEO được xem là công cụ quan trọng nhất trong Digital Marketing.

Digital Marketing là sử dụng Internet làm phương tiện cho các hoạt động

marketing và truyền thông. Sử dụng các phương tiện điện tử như: website, email, phương

tiện không dây kết hợp với các dữ liệu số về đặc điểm và hành vi của khách hàng.

SEO là hoạt động là công việc của quản trị viên nhằm đưa website được vị trí cao

trên các công cụ tìm kiếm. SEO chỉ đơn giản làm thế nào đưa được website của bạn đến

gần với người dùng quan tâm đến những nội dung trên website thông qua công cụ tìm

kiếm. Mục đích của việc Seo là nâng cao vị trí tìm kiếm website trên các bộ máy tìm

kiếm (Google, Yahoo, Microsoft) nhằm cải thiện lượng truy cập về cả chất lẫn lượng cho

Website, trực tiếp đến từ trang kết quả của các bộ máy tìm kiếm với một số từ khóa nhất

định, như vậy sẽ có nhiều người biết đến và tin tưởng website của mình, khách hàng đặt

hàng online tăng và tăng doanh thu.

Page 20: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 10

2.4.1.2 Lợi ích của SEO

Đối với doanh nghiệp:

SEO giúp doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận với các khách hàng mục tiêu thông

qua công cụ tìm kiếm

SEO giúp doanh nghiệp gia tăng cơ hội bán hàng online

SEO giúp doanh nghiệp dễ dàng hơn trong việc xây dựng và nâng cao

thương hiệu online

Chi phí dành cho SEO rất thấp so với các loại hình marketing truyền thống

và online marketing khác mà đem lại hiệu quả cao, đúng đối tượng.

Đối với người quản trị:

SEO giúp website của bạn có thêm được nhiều lượt truy cập và ổn định từ

đó có thể kiếm tiền từ việc đặt quảng cáo cho các đơn vị.

SEO giúp nâng cao uy tín của website đối với nhiều đối tượng khách truy

cập

SEO giúp cho website của bạn trở nên có ích hơn và ý nghĩa hơn trong xã

hội online.

Đối với người dùng:

SEO giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm những thông tin hữu ích và quan

trọng mà mình đang thực sự cần.

SEO giúp người dùng biết được website nào là uy tín, quan trọng và bổ ích

cho họ.

Page 21: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 11

2.4.1.3 Các công cụ của SEO

Công cụ SEO được xem là những trợ thủ đắc lực cho “chủ web” trong việc phân

tích và đánh giá website, và có thể giúp cải thiện thứ hạng website. Dưới đây là những

công cụ thường dùng để phân tích website trong SEO:

Google Webmaster Tools: google.com/webmasters.

Google Analytics: google.com/analytics.

Addon firefox “ Seo quake” và “Seo doctor”.

Phần mềm iSeo hoặc các phần mềm hỗ trợ SEO khác.

2.4.1.4 Quy trình SEO

Bước 1: Khảo sát thông tin

Lấy thông tin về doanh nghiệp.

Xác định lĩnh vực hoạt động, mức độ cạnh tranh.

Lên danh sách các đối thủ cạnh tranh, xác định hình thức quảngbá của họ.

Bước 2: Khảo sát website

Kiểm tra tính tối ưu của website.

Kiểm tra lại các thẻ meta, title, description, content, footer, h1.

Kiểm tra tốc độ load trang, số lượng ảnh, file flash và các dữ liệu nặng khác.

Xác định xếp hạng hiện tại: Ở Google hoặc Alexa.

Kiểm tra trang đã có sitemaps, robots.txt và analytics.

Kiểm tra số lượng trang được cập nhật trên google.

Kiểm tra số lượng backlink (link trên trang khác) tìm thấy trên Google.

Bước 3: Lập các thống kê

Tạo tài khoản thống kê trên Google, Yahoo, Bing, Alexa, Ask và một số

công cụ thống kê khác. Thống kê kết quả theo giờ, ngày, tuần, tháng.

Bước 4: Biên tập và quảng bá

Quảng bá trên các mạng: Facebook, MySpace, Yahoo, LinkIn,

Twitte,BlogViet (gồm tạo blog, cập nhật nội dung, xây dựng mạng lưới bạn bè,

các diễn đàn chứa backlink).

Tạo gian hàng trên Enbac, Chodientu, Vatgia.

Gửi từ 10-20 tin rao vặt mới/ngày trên các site raovat.

Page 22: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 12

2.4.1.5 Ưu và nhược của SEO

Ưu điểm

o SEO website không giới hạn thời gian cũng như lượng click vào website,

càng nhiều lượt truy cập thì doanh nghiệp có nhiều khách hàng.

o Chi phí để SEO rẻ hơn nhiều so với quảng cáo truyền thống.

o Khẳng định được thương hiệu trên thị trường ở công cụ tìm kiếm, giúp lấy

được lòng tin và uy tín của khách hàng.

o Dự trù được chi phí duy trì, chú trọng được nội dung trên website, đảm bảo

chất lượng nội dung.

o Cập nhật được công nghệ mới về thuật toán google.

Nhược điểm

o Tốn kém thời gian, công sức, đôi lúc cảm thấy nản nếu làm ko đúng cách

website sẽ không được lên top.

o Tốn thêm phải thuê 1 chuyên viên về SEO hoặc thuê công ty chuyên về

SEO.

o Website có thể rớt hạng bất cứ lúc nào.

o Phụ thuộc vào các công cụ tìm kiếm.

o Thuật toán thay đổi liên tục, nhanh khiến người làm SEO phải cập nhật

theo.

Page 23: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 13

Chương 3 :

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.1 MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP (ERD)

3.1.1 Mục sản phẩm

Bảng 3.1 : Mô hình quan hệ của sản phẩm

1..n1..n

1..n1..n

1..n

1..n

1..1

1..n

0..1

1..n

0..1

1..n

0..1

1..n

1..1

0..*

1..n

0..1

1..1

1..n

1..1

0..n

1..1

1..n

MATHANG

MAMH

TENMH

ANHIEN

HANGSANXUAT

MAHSX

TENHSX

HINHANH

THUTU

ANHIEN

HEDIEUHANH

MAHDH

TENHDH

ANHIEN

KICHTHUOCMH

MAKTMH

TENKTMH

ANHIEN

TINHNANG

MATN

TENTN

ANHIEN

MAU

MAMAU

TENMAU

CODEMAU

TRANGTHAI

MATT

TENTT

HINHANH

SANPHAM

MASP

TENSP

DONVITIENTE

GIACU

GIAMOI

CODEXOAY360

TINHNANG

TINHNANG1

TINHNANGCHITIET

BAOHANH

MOTA

HINHANH

NGAYBATDAU

NGAYKETTHUC

NGAYCAPNHAT

LUOTXEM

SOLUONGTON

TITLE

METAKEYWORD

METEDECRIPTION

ANHIEN

HINHANHCHITIET

HINHANH

KHUYENMAI

MAKM

GIAKM

HINHANH

NOIDUNGKM

NGAYBATDAU

NGAYKETTHUC

KHACHHANG

MAKH

HOKH

TENKH

EMAIL

MATKHAU

DIACHI

DIENTHOAI

NGAYDANGKY

NGAYCAPNHAT

MAKICHHOAT

KICHHOAT

ANHIEN

TINHTRANG

MATINHTRANG

TENTINHTRANG

ANHIEN

DONDATHANG

MADH

DONHANG

NGAYDATHANG

TENNGUOINHAN

DIACHINHAN

DIENTHOAINHAN

HTTHANHTOAN

HTGIAOHANG

TRIGIA

MAXACNHAN

CHITIETDATHANG

SOLUONG

DONGIA

THANHTIEN

Thuộc1 Thuộc2

Thuộc3Thuộc4

Có2

Thuộc5

Có1

MAUSANPHAM

TINHNANGSANPHAM

Có3

Có4

Page 24: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 14

3.1.2 Các mục khác

Bảng 3.2 : Mô hình quan hệ các mục khác

3.2 MÔ HÌNH QUAN HỆ

3.2.1 Ràng buộc toàn vẹn

3.2.1.1 Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị

3.2.1.1.1 Ràng buộc 1:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM

Mô tả: Mã sản phẩm bắt buộc phải nhập.

Thuật toán: ∀ sp ∈ SANPHAM, sp.MASP ≠ null

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

SANPHAM + - +(MASP)

1..n

1..n

1..1

0..1

1..1

0..1

QUANLYWEB

STT

TAIKHOAN

EMAIL

MATKHAU

NGAYDANGKY

NGAYTRUYCAP

ANHIEN

DANHMUCTRANG

MATRANG

TIEUDE

HINHANH

LIENKET

NOIDUNG

NGAYCAPNHAT

ANHIEN

PDQUANGCAO

MAPHANDAT

TENPHANDAT

SOLUONGANH

ANHIEN

QUANGCAO

STT

TENCTY

HINHANH

LIENKET

MOTA

TARGETPAGE

THUTU

NGAYBATDAU

NGAYKETTHUC

ANHIEN

LIENHE

MALIENHE

HOTENKH

DIACHI

DIENTHOAI

EMAIL

TIEUDE

MOTA

NGAYDANG

ANHIEN

CHITIETLIENHE

MACT

EMAIL

NOIDUNGTRALOI

TUYENDUNG

MATUYENDUNG

HOTENKH

DIACHI

DIENTHOAI

EMAIL

TIEUDE

MOTA

NGAYDANG

ANHIEN

CHITIETTUYENDUNG

MACT

EMAIL

NOIDUNGTRALOI

PHANQUYENQUAN

LY

1..1

1..n

Thuộc1

Có1Có2

Page 25: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 15

3.2.1.1.2 Ràng buộc 2:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: MATHANG

Mô tả: Mã mặt hàng bắt buộc phải nhập.

Thuật toán: ∀ mh ∈ MATHANG, mh.MAMH ≠ null.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

MATHANG + - +(MAMH)

3.2.1.1.3 Ràng buộc 3:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: HEDIEUHANH

Mô tả: Mã hệ điều hành bắt buộc phải nhập.

Thuật toán: ∀ hdh ∈ HEDIEUHANH, hdh.MAHDH ≠ null.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

HEDIEUHANH + - +(MAHDH)

3.2.1.1.4 Ràng buộc 4:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: TINHNANG

Mô tả: Mã tính năng bắt buộc phải nhập.

Thuật toán: ∀ tn ∈ TINHNANG, tn.MATN ≠ null.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

TINHNANG + - +(MATN)

3.2.1.1.5 Ràng buộc 5:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: KICHTHUOCMH

Mô tả: Mã kích thước mh bắt buộc phải nhập.

Thuật toán: ∀ kt ∈ KICHTHUOCMH, kt.MAKTMH ≠ null.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

KICHTHUOCMH + - +(MAKTMH)

Page 26: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 16

3.2.1.1.6 Ràng buộc 6:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: HANGSANXUAT

Mô tả: Mã hãng sản xuất bắt buộc phải nhập.

Thuật toán: ∀ hsx ∈ HANGSANXUAT, hsx.MAHSX ≠ null.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

HANGSANXUAT + - +(MAHSX)

3.2.1.1.7 Ràng buộc 7:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: MAU

Mô tả: Mã màu bắt buộc phải nhập.

Thuật toán: ∀ m ∈ MAU, m.MAMAU ≠ null.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

MAU + - +(MAMAU)

3.2.1.1.8 Ràng buộc 8:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: TRANGTHAI

Mô tả: Mã màu bắt buộc phải nhập.

Thuật toán: ∀ tt ∈ TRANGTHAI, tt.MATT ≠ null.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

TRANGTHAI + - +(MATT)

3.2.1.1.9 Ràng buộc 9:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: TINHTRANG

Mô tả: Mã tình trạng bắt buộc phải nhập.

Thuật toán: ∀ tt ∈ TINHTRANG, tt.MATINHTRANG ≠ null.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

TINHTRANG + - +(MATINHTTRANG)

Page 27: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 17

3.2.1.1.10 Ràng buộc 10:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: KHUYENMAI

Mô tả: Mã khuyến mại bắt buộc phải nhập.

Thuật toán: ∀ km ∈ KHUYENMAI, km.MAKM ≠ null.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

KHUYENMAI + - +(MAKM)

3.2.1.1.11 Ràng buộc 11:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: MAUSANPHAM

Mô tả: Mã sản phẩm bắt buộc phải nhập.

Thuật toán: ∀ sp ∈ MAUSANPHAM, sp.MASP ≠ null.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

MAUSANPHAM + - +(MASP)

3.2.1.1.12 Ràng buộc 12:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: MAUSANPHAM

Mô tả: Mã màu bắt buộc phải nhập.

Thuật toán: ∀ m ∈ MAUSANPHAM, m.MAMAU ≠ null.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

MAUSANPHAM + - +(MAMAU)

3.2.1.1.13 Ràng buộc 13:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: KHACHHANG

Mô tả: Mã khách hàng buộc phải nhập.

Thuật toán: ∀ kh ∈ KHACHHANG, kh.MAKH ≠ null.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

KHACHHANG + - +(MAKH)

Page 28: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 18

3.2.1.1.14 Ràng buộc 14:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: DONDATHANG

Mô tả: Mã đơn hàng buộc phải nhập.

Thuật toán: ∀ dh ∈ DONDATHANG, dh.MADH ≠ null.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

DONDATHANG + - +(MADH)

3.2.1.2 Ràng buộc toàn vẹn liên bộ

3.2.1.2.1 Ràng buộc 1:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM

Mô tả: Mã sản phẩm không được trùng nhau.

Thuật toán: ∀ sp1,sp2 ∈ SANPHAM, sp1.MASP ≠ sp2.MASP.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

SANPHAM + - +(MASP)

3.2.1.2.2 Ràng buộc 2:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: MATHANG

Mô tả: Mã mặt hàng không được trùng nhau.

Thuật toán: ∀ mh1,mh2 ∈ MATHANG, mh1.MAMH ≠ mh2.MAMH.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

MATHANG + - +(MAMH)

Page 29: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 19

3.2.1.2.3 Ràng buộc 3:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: HEDIEUHANH

Mô tả: Mã hệ điều hành không được trùng nhau.

Thuật toán: ∀ hdh1,hdh2 ∈ HEDIEUHANH, hdh1.MAHDH ≠

hdh2.MAHDH.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

HEDIEUHANH + - +(MAHDH)

3.2.1.2.4 Ràng buộc 4:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: TINHNANG

Mô tả: Mã tính năng không được trùng nhau.

Thuật toán: ∀ tn1,tn2 ∈ TINHNANG, tn1.MATN ≠ tn2. MATN.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

TINHNANG + - +( MATN)

3.2.1.2.5 Ràng buộc 5:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: HANGSANXUAT

Mô tả: Mã hãng sản xuất không được trùng nhau.

Thuật toán: ∀ hsx1,hsx2 ∈ HANGSANXUAT, hsx1.MAHSX ≠ hsx2.

MAHSX.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

HANGSANXUAT + - +( MAHSX)

Page 30: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 20

3.2.1.2.6 Ràng buộc 6:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: KICHTHUOCMH

Mô tả: Mã hãng sản xuất không được trùng nhau.

Thuật toán: ∀ kt1,kt2 ∈ KICHTHUOCMH, kt1.MAKTMH ≠ kt2. MAKTMH.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

KICHTHUOCMH + - +( MAKTMH)

3.2.1.2.7 Ràng buộc 7:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: MAU

Mô tả: Mã màu không được trùng nhau.

Thuật toán: ∀ m1,m2 ∈ MAU, m1.MAMAU ≠ m2. MAMAU.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

MAU + - +( MAMAU)

3.2.1.2.8 Ràng buộc 8:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: TINHTRANG

Mô tả: Mã tình trạng không được trùng nhau.

Thuật toán: ∀ tt1,tt2 ∈ TINHTRANG, tt1.MATT ≠ tt1. MATT.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

TINHTRANG + - +( MATT)

Page 31: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 21

3.2.1.2.9 Ràng buộc 9:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: TRANGTHAI

Mô tả: Mã trạng thái không được trùng nhau.

Thuật toán: ∀ tt1,tt2 ∈ TRANGTHAI, tt1.MATRANGTHAI ≠ tt1.

MATRANGTHAI.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

TRANGTHAI + - +(

MATRANGTHAI)

3.2.1.2.10 Ràng buộc 10:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: KHUYENMAI

Mô tả: Mã khuyến mại không được trùng nhau.

Thuật toán: ∀ km1,km2 ∈ KHUYENMAI, km1.MAKM ≠ km2. MAKM.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

KHUYENMAI + - +( MAKM)

3.2.1.2.11 Ràng buộc 11:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: KHACHHANG

Mô tả: Mã khách hàng không được trùng nhau.

Thuật toán: ∀ kh1,kh2 ∈ KHACHHANG, kh1.MAKH ≠ kh2. MAKH.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

KHACHHANG + - +( MAKH)

Page 32: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 22

3.2.1.2.12 Ràng buộc 12:

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: DONDATHANG

Mô tả: Mã đơn hàng không được trùng nhau.

Thuật toán: ∀ dh1,dh2 ∈ DONDATHANG, dh1.MADH ≠ dh2. MADH.

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

DONDATHANG + - +( MADH)

3.2.1.3 Ràng buộc toàn vẹn về khóa ngoại

3.2.1.3.1 Ràng buộc 1

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, MATHANG

Mô tả: Mỗi sản phẩm phải thuộc một mặt hàng.

Thuật toán: ∀ sp ∈ SANPHAM (∃ mh ∈ MATHANG: sp.MAMH =

mh.MAMH)

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

MATHANG - + +( MAMH)

SANPHAM + - +(MAMH)

3.2.1.3.2 Ràng buộc 2

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, HEDIEUHANH

Mô tả: Mỗi sản phẩm có thể không thuộc hoặc phải thuộc một hệ điều hành.

Thuật toán: ∀ sp ∈ SANPHAM (∃ hdh ∈ HEDIEUHANH: sp. MAHDH =

hdh. MAHDH)

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

HEDIEUHANH - + +( MAHDH)

SANPHAM + - +(MAHDH)

Page 33: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 23

3.2.1.3.3 Ràng buộc 3

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, KICHTHUOCMH

Mô tả: Mỗi sản phẩm có thể không hoặc phải thuộc một kích thước mh.

Thuật toán: ∀ sp ∈ SANPHAM (∃ kt ∈ KICHTHUOCMH: sp. MAKTMH =

kt. MAKTMH)

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

KICHTHUOCMH - + +( MAKTMH)

SANPHAM + - +( MAKTMH)

3.2.1.3.4 Ràng buộc 4

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, HANGSANXUAT

Mô tả: Mỗi sản phẩm có thể không thuộc hoặc phải thuộc một hãng sản xuất.

Thuật toán: ∀ sp ∈ SANPHAM (∃ hsx ∈ HANGSANXUAT: sp. MAHSX =

hsx. MAHSX)

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

HANGSANXUAT - + +( MAHSX)

SANPHAM + - +( MAHSX)

3.2.1.3.5 Ràng buộc 5

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, KHUYENMAI

Mô tả: Mỗi khuyến mại phải có một sản phẩm thuộc trong bản sản phẩm.

Thuật toán: ∀ km ∈ KHUYENMAI(∃ sp ∈ SANPHAM: sp. MASP = km.

MASP)

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

KHUYENMAI + - +( MASP)

SANPHAM - + +( MASP)

Page 34: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 24

3.2.1.3.6 Ràng buộc 6

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, HINHANHCHITIET

Mô tả: Mỗi sản phẩm phải có ít nhất một hình ảnh chi tiết.

Thuật toán: ∀ ha ∈ HINHANHCHITIET(∃ sp ∈ SANPHAM: sp. MASP =

ha. MASP)

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

HINHANHCHITIET + - +( MASP)

SANPHAM - + +( MASP)

3.2.1.3.7 Ràng buộc 7

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, MAUSANPHAM

Mô tả: Mỗi sản phẩm phải có ít nhất một màu.

Thuật toán: ∀ m ∈ MAUSANPHAM (∃ sp ∈ SANPHAM: sp. MASP = m.

MASP)

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

MAUSANPHAM + - +( MASP)

SANPHAM - + +( MASP)

3.2.1.3.9 Ràng buộc 9

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, CHITIETDATHANG

Mô tả: Mỗi chi tiết đặt hàng phải có tối thiểu một sản phẩm.

Thuật toán: ∀ ct ∈ CHITIETDATHANG ( ∃ sp ∈ SANPHAM: sp. MASP =

ct. MASP)

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

CHITIETDATHANG + - +( MASP)

SANPHAM - + +( MASP)

Page 35: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 25

3.2.1.3.10 Ràng buộc 10

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, TINHNANGSANPHAM

Mô tả: Mỗi sản phẩm phải có ít nhất một tính năng.

Thuật toán: ∀ tt ∈ TINHNANGSANPHAM ( ∃ sp ∈ SANPHAM: sp. MASP

= tt. MASP)

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

TINHNANGSANPHAM + - +( MASP)

SANPHAM - + +( MASP)

3.2.1.3.11 Ràng buộc 11

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: KHUYENMAI, TRANGTHAI

Mô tả: Mỗi khuyến phải có một trạng thái.

Thuật toán: ∀ tt ∈ TRANGTHAI ( ∃ ktt ∈ KHUYENMAI: ktt. MATT = tt.

MATT)

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

KHUYENMAI + - +( MATT)

TRANGTHAI - + +( MATT)

3.2.1.3.12 Ràng buộc 12

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: MAU, MAUSANPHAM

Mô tả: Mỗi màu sản phẩm phải thuộc một màu.

Thuật toán: ∀ m ∈ MAU ( ∃ msp ∈ MAUSANPHAM: msp. MAMAU = m.

MAMAU)

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

MAUSANPHAM + - +( MAMAU)

MAU - + +( MAMAU)

Page 36: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 26

3.2.1.3.13 Ràng buộc 13

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: DONDATHANG,

CHITIETDATHANG

Mô tả: Mỗi chi tiết đặt hàng phải thuộc trong đơn đặt hàng.

Thuật toán: ∀ dh ∈ DONDATHANG ( ∃ ctdh ∈ CHITIETDATHANG: ctdh.

MADH = dh. MADH)

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

CHITIETDATHANG + - +( MADH)

DONDATHANG - + +( MADH)

3.2.1.3.14 Ràng buộc 14

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: DONDATHANG, TINHTRANG

Mô tả: Mỗi đơn hàng phải có một tình trạng đơn hàng.

Thuật toán: ∀ tt ∈ TINHTRANG ( ∃ ttdh ∈ DONDATHANG: ttdh.

MATINHTRANG = tt. MATINHTRANG)

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

DONDATHANG + - +(

MATINHTRANG)

TINHTRANG - + +(

MATINHTRANG)

3.2.1.3.15 Ràng buộc 15

Các thực thể / mối kết hợp liên quan: TINHNANG, TINHNANGSANPHAM

Mô tả: Mỗi tính năng sản phẩm phải thuộc một tính năng.

Thuật toán: ∀ tn ∈ TINHNANG ( ∃ tnsp ∈ TINHNANGSANPHAM: tnsp.

MATN = tn. MATN)

Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

TINHNANGSANPHAM + - +( MATN)

TINHNANG - + +( MATN)

Page 37: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 27

3.3 MÔ HÌNH MỨC VẬT LÝ

3.3.1 Mô hình vật lý ở dạng SQL

1. Mục sản phẩm

Bảng 3.3: Mô hình SQL mục sản phẩm

Page 38: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 28

2. Các mục khác

Bảng 3.4: Mô hình SQL các mục khác

Page 39: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 29

3.3.2 Mô tả chi tiết các bảng trong mô hình

1. Bảng SANPHAM (Sản phẩm)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MASP Mã sản phẩm Int Identity

(1,1) KC

TENSP Tên sản phẩm Nvarchar 60

DONVITIENTE Đơn vị tiền tệ Nvarchar 10

GIACU Giá cũ Float

GIAMOI Giá mới Float

CODEXOAY360 Code xoay 360

độ Ntext

TINHNANG Tính năng khi

hover Ntext

TINHNANG1

Tính năng tóm

tắt trong chi tiết

sản phẩm

Ntext

TINHNANGCHIT

IET

Tính năng chi

tiết Ntext

BAOHANH Bảo hành Nvarchar 50

MOTA Mô tả Ntext

HINHANH Hình ảnh Varchar 100

MAMH Mã mặt hàng Int KN

MAHSX Mã hãng sản

xuất Int KN

MAHDH Mã hệ điều hành Int KN

MAKTMH Mã kích thước

mh Int KN

NGAYBATDAU Ngày bắt đầu SmallDateTi

me

= ngày

hiện tại

NGAYKETTHUC Ngày kết thúc SmallDateTi

me

>=

ngày

bắt đầu

NGAYCAPNHAT Ngày cập nhật SmallDateTi

me

LUOTXEM Lượt xem Int

Page 40: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 30

SOLUONGTON Số lượng tồn int >0

TITLE Tiêu đề Nvarchar Max

METAKEYWOR

D Từ khóa chính Nvarchar Max

METEDECRIPTI

ON Đường dẫn Nvarchar Max

ANHIEN Ẩn hiện bit

Bảng 3.5: Bảng SANPHAM (sản phẩm)

2. Bảng MATHANG (Mặt hàng)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MAMH Mã mặt hàng Int Identity

(1,1) KC

TENMH Tên mặt hàng Nvarchar 15

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.6: Bảng MATHANG (Mặt hàng)

3. Bảng HANGSANXUAT (Hãng sản xuất)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MAHSX Mã mặt hàng Int Identity

(1,1) KC

TENHSX Tên mặt hàng Nvarchar 15

HINHANH Hình ảnh Varchar Max

THUTU Thứ tự Int

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.7: Bảng HANGSANXUAT (Hãng sản xuất)

4. Bảng HEDIEUHANH (Hệ điều hành)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MAHDH Mã hệ điều hành Int Identity

(1,1) KC

TENHDH Tên hệ điều

hành Nvarchar 15

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.8: Bảng HEDIEUHANH (Hệ điều hành)

Page 41: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 31

5. Bảng KICHTHUOCMH (Kích thước mh)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MAKTMH Mã kích thước

mh Int

Identity

(1,1) KC

TENKTMH Tên kích thước

mh Nvarchar 15

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.9: Bảng KICHTHUOCMH (Kích thước mh)

6. Bảng TINHNANG (Tính năng)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MATN Mã tính năng Int Identity

(1,1) KC

TENTN Tên tính năng Nvarchar 15

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.10: Bảng TINHNANG (Tính năng)

7. Bảng MAU (Màu)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MAMAU Mã màu Int Identity

(1,1) KC

TENMAU Tên màu Nvarchar 20

CODEMAU Code màu Nvarchar 20

Bảng 3.11: Bảng MAU (Màu)

8. Bảng TRANGTHAI (Trạng thái)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MATT Mã trạng thái Int Identity

(1,1) KC

TENTT Tên trạng thái Nvarchar 50

HINHANH Code màu Nvarchar 100

Bảng 3.12: Bảng TRANGTHAI (Trạng thái)

Page 42: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 32

9. Bảng TINHNANGSANPHAM (Tính năng sản phẩm)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MASP Mã sản phẩm Int KC,KN

MATN Tên tính năng Int KC,KN

Bảng 3.13: Bảng TINHNANGSANPHAM (Tính năng sản phẩm)

10. Bảng HINHANHCHITIET (Hình ảnh chi tiết)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MASP Mã sản phẩm Int

HINHANH Hình ảnh Varchar 100

Bảng 3.14: Bảng HINHANHCHITIET (Hình ảnh chi tiết)

11. Bảng MAUSANPHAM (Màu sản phẩm)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MASP Mã sản phẩm Int KC,KN

MAMAU Mã màu Int KC,KN

Bảng 3.15: Bảng MAUSANPHAM (Màu sản phẩm)

12. Bảng KHUYENMAI (Khuyến mại)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MAKM Mã khuyến mại Int Identity

(1,1) KC

MASP Mã sản phẩm Int KN

GIAKM Giá khuyến mại Numeric

HINHANH Hình ảnh Varchar Max

MATT Mã trạng thái Int KN

NOIDUNGKM Nội dung

khuyến mại Ntext

NGAYBATDAU Ngày bắt đầu SmallDateTi

me

= ngày

hiện tại

NGAYKETTHUC Ngày kết thúc SmallDateTi

me

> Ngày

bắt đầu

Bảng 3.16: Bảng KHUYENMAI (Khuyến mại)

Page 43: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 33

13. Bảng KHACHHANG (Khách hàng)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MAKH Mã khách hàng Int Identity

(1,1) KC

HOKH Họ khách hàng Nvarchar 50 KN

TENKH Tên khách hàng Nvarchar 30

EMAIL Email Varchar Unique 50

MATKHAU Mật khẩu Varchar 15 KN

DIACHI Địa chỉ Nvarchar 100

DIENTHOAI Điện thoại Varchar 15

NGAYDANGKY Ngày đăng ký SmallDateTi

me

NGAYCAPNHAT Ngày cập nhật SmallDateTi

me

MAKICHHOAT Mã kích hoạt Nvarchar 50

KICHHOAT Kích hoạt Bit

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.17: Bảng KHACHHANG (Khách hàng)

14. Bảng TINHTRANG (Tình trạng)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MATINHTRANG Mã tình trạng Int Identity

(1,1) KC

TENTINHTRANG Tên tình trạng Varchar 50

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.18: Bảng TINHTRANG (Tình trạng)

Page 44: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 34

15. Bảng DONDATHANG (Đơn đặt hàng)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MADH Mã đơn hàng Int Identity

(1,1) KC

DONHANG Đơn hàng Varchar Unique 50

MAKH Mã khách hàng Int KN

NGAYDATHANG Ngày đặt hàng Datetime

TENNGUOINHA

N Tên người nhận Nvarchar 30

DIACHINHAN Địa chỉ nhận Nvarchar 100

DIENTHOAINHA

N Điện thoại nhận Varchar 15

HTTHANHTOAN Hình thức thanh

toán Bit

HTGIAOHANG Hình thức giao

hàng Bit

TRIGIA Trị giá Float >=0

MAXACNHAN Mã xác nhận Nvarchar 50

MATINHTRANG Mã tình trạng Int KN

Bảng 3.19: Bảng DONDATHANG (Đơn đặt hàng)

16. Bảng CHITIETDATHANG (Chi tiết đặt hàng)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MADH Mã đơn hàng Int Identity

(1,1) KC

MASP Mã sản phẩm Int KN

SOLUONG Số lượng Int >=0

DONGIA Đơn giá Float >=0

THANHTIEN Thành tiền Float

Bảng 3.20: Bảng CHITIETDATHANG (Chi tiết đặt hàng)

Page 45: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 35

17. Bảng NDGUI (Nội dung gửi)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

KICHHOAT Kích hoạt Bit

COKICHHOAT Đã kích hoạt Ntext

KOCOKICHHOA

T Chưa kích hoạt Ntext

RESETMATKHA

U

Cập nhật lại mật

khẩu Ntext

Bảng 3.20: Bảng NDGUI (Nội dung gửi)

18. Bảng MENU (menu)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

IDMENU Id menu Int Identity

(1,1) KC

TENMENU Tên menu Nvarchar

MAMH Mã mặt hàng Int KN

MAHSX Mã hãng sản

xuất Int KN

MAHDH Mã hệ điều hành Int KN

MATN Mã tính năng Int KN

MAKTMH Mã kích thước

mh Int KN

ANHIEN Ẩn hiện Bit

THUTU Thứ tự Int

MENUCHA Menu cha Int

MENUCON1 Menu con Int

Bảng 3.22: Bảng MENU (menu)

19. Bảng MENUHEADER (Menu header)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

IDMENU Id menu Int Identity

(1,1) KC

TENMENU Tên menu Nvarchar 30

DUONGDAN Đường dẫn Varchar 255

Page 46: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 36

THUTU Thứ tự Int

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.23: Bảng MENUHEADER (Menu header)

20. Bảng MENUFOOTER (Menu footer)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

IDMENU Id menu Int Identity

(1,1) KC

TENMENU Tên menu Nvarchar 30

DUONGDAN Đường dẫn Varchar 255

THUTU Thứ tự Int

MUC Mục Int

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.24: Bảng MENUFOOTER (Menu footer)

21. Bảng QUANLYWEB (Quản lý web)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

STT Số thứ tự Int Identity

(1,1) KC

TAIKHOAN Tài khoản Varchar Unique 15

EMAIL Email Varchar Unique 50

MATKHAU Mật khẩu Varchar 15

NGAYDANGKY Ngày đăng ký SmallDateTi

me

NGAYTRUYCAP Ngày truy cập SmallDateTi

me

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.25: Bảng QUANLYWEB (Quản lý web)

Page 47: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 37

22. Bảng DANHMUCTRANG (Danh mục trang)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MATRANG Mã trang Int Identity

(1,1) KC

TIEUDE Tiêu đề Varchar 50

HINHANH Hình ảnh Varchar Max

LIENKET Liên kết Varchar Max

NOIDUNG Nội dung SmallDateTi

me

NGAYCAPNHAT Ngày cập nhật SmallDateTi

me

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.26: Bảng DANHMUCTRANG (Danh mục trang)

23. Bảng PHANQUYENQUANLY (Phân quyền quản lý)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MATRANG Mã trang Int KC,KN

MAQUANLY Mã quản lý Int KC,KN

Bảng 3.27: Bảng PHANQUYENQUANLY (Phân quyền quản lý)

24. Bảng PDQUANGCAO (Phần đặt quảng cáo)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MAPHANDAT Mã phần đặt Int Identity

(1,1) KC

TENPHANDAT Tên phần đặt Nvarchar 30

SOLUONGAN

H Số lượng ảnh Int Max

ANHIEN Ẩn hiện Bit 20

Bảng 3.28: Bảng PDQUANGCAO (Phần đặt quảng cáo)

Page 48: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 38

25. Bảng QUANGCAO (Quảng cáo)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

STT Số thứ tự Int Identity

(1,1) KC

TENCTY Tên công ty Nvarchar 30

HINHANH Hình ảnh Nvarchar Max

LIENKET Liên kết Varchar 200

MOTA Mô tả Ntext

TARGETPAGE Hình thức hiển thị Varchar 15

THUTU Thứ tự Int

NGAYBATDA

U Ngày bắt đầu

Smalldatetim

e

>=

ngày

hiện tại

NGAYKETTH

UC Ngày kết thúc

Smalldatetim

e

>=

ngày

bắt đầu

MAPHANDAT Mã Phần đặt Int KN

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.29: Bảng QUANGCAO (Quảng cáo)

26. Bảng LIENHE (Liên hệ)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MALIENHE Mã liên hệ Int Identity

(1,1) KC

HOTENKH Họ tên khách

hàng Nvarchar 50

DIACHI Địa chỉ Nvarchar 100

DIENTHOAI Điện thoại Nvarchar 15

EMAIL Email Varchar 50

TIEUDE Tiêu đề Nvarchar 50

MOTA Mô tả Nvarchar 500

NGAYDANG Ngày đăng Smalldatetim

e

Page 49: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 39

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.30: Bảng LIENHE (Liên hệ)

27. Bảng CHITIETLIENHE (Chi tiết liên hệ)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MACT Mã chi tiết Int Identity

(1,1) KC

MALIENHE Mã liên hệ Int KN

EMAIL Email Varchar 50

NOIDUNGTRAL

OI Nội dung trả lời Ntext

NGAYTRALOI Ngày trả lời SmallDateTi

me

Bảng 3.31: Bảng CHITIETLIENHE (Chi tiết liên hệ)

28. Bảng TUYENDUNG (Tuyển dụng)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MATUYENDUN

G Mã tuyển dụng Int

Identity

(1,1) KC

HOTENKH Họ tên khách

hàng Nvarchar 50

DIACHI Địa chỉ Nvarchar 100

DIENTHOAI Điện thoại Nvarchar 15

EMAIL Email Varchar 50

TIEUDE Tiêu đề Nvarchar 50

MOTA Mô tả Nvarchar 500

NGAYDANG Ngày đăng Smalldatetim

e

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.32: Bảng TUYENDUNG (Tuyển dụng)

Page 50: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 40

29. Bảng CHITIETTUYENDUNG (Chi tiết tuyển dụng)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MACT Mã chi tiết Int Identity

(1,1) KC

MATUYENDUN

G Mã tuyển dụng Int KN

EMAIL Email Varchar 50

NOIDUNGTRAL

OI Nội dung trả lời Ntext

NGAYTRALOI Ngày trả lời SmallDateTi

me

Bảng 3.33: Bảng CHITIETTUYENDUNG (Chi tiết tuyển dụng)

30. Bảng TINTUC (Tin tức)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

ID Mã tin tức Int Identity

(1,1) KC

HINHDAIDIEN Hình ảnh đại

diện Varchar 150

TIEUDE Tiêu đề Nvarchar max

TOMTAT Tóm tắt Nvarchar max

NOIDUNG Nội dung Ntext

NGUONTIN Nguồn tin Nvarchar 50

NGAYDANG Ngày đăng Smalldatetim

e

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.34: Bảng TINTUC (Tin tức)

Page 51: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 41

31. Bảng HOTRO (Hỗ trợ)

Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền

giá trị

Chiều

dài

Ràng

Buộc

MAHOTRO Mã hỗ trợ Int Identity

(1,1) KC

TIEUDE Tiêu đề Nvarchar 50

HINHANH Hình ảnh Varchar max

YAHOO Nick yahoo Varchar 100

SKYPE Nick skype Varchar 100

DIENTHOAI Điện thoại Varchar 15

KICHTHUOC Kích thước Smallint

THUTU Thứ tự Int

ANHIEN Ẩn hiện Bit

Bảng 3.35: Bảng HOTRO (Hỗ trợ)

Page 52: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 42

Chương 4 :

CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM

4.1 SƠ LƯỢC VỀ WEBSITE KT - PHONE

KT-Phone là một website chuyên về lĩnh vực kinh doanh bán hàng điện thoại và

phụ kiện điện thoại trực tuyến. Truy cập vào website, chúng ta có thể xem được những

điện thoại mới nhất cũng như phụ kiện điện thoại, ngoài ra website chúng tôi còn cung

cấp thêm những tin tức mới cập nhật liên quan tới lĩnh vực công nghệ trong và ngoài

nước, đặc biệt là các tin công nghệ liên quan tới điện thoại cùng với nhiều tin tức hấp

dẫn, lôi cuốn khác. Mỗi tuần chúng tôi cung cấp một số điện thoại mới, điện thoại được

nhiều người quan tâm đến cũng như bán chạy trên thị trường, khách viến không chỉ được

xem mà còn có thể bình luận về sản phẩm với chúng tôi, đưa ra ý kiến để cùng nhau xây

dựng website trở nên hoàn thiện, chất lượng và đáng tin cậy hơn.

Website KT-Phone được xây dựng là một website bán điện thoại thực tế như các

trang web khác: http://www.thegioididong.com, http://www.vienthonga.vn. Website

nhằm mục đích hỗ trợ khách hàng truy cập vào trang web để có thể tìm kiếm thông tin

và mua sản phẩm ưa thích một cách nhanh nhất mà không gặp khó khăn, Web còn cung

cấp cho các bạn thông tin, cùng với các tính năng, về giá cả của các mẫu điện thoại hiện

có trên thị trường.

Website KT - Phone với các chức năng cho phép người quản trị có thể đăng sản

phẩm, cũng như duyệt sản phẩm và chỉnh sửa thông tin sản phẩm hằng ngày. Các sản

phẩm đăng trên website được lấy từ thị trường thực tế và các trang web đáng tin cậy như:

http://www.thegioididong.com, http://www.vienthonga.vn, được người dùng tin cậy

100%. Ngoài ra, các công cụ và chức năng cũng phải đầy đủ các yêu cầu như thân thiện,

dễ sử dụng đối với người dùng. Web còn chế độ phân quyền, mỗi người sẽ được cấp

những quyền hạn nhất định, điều này cũng rất quan trọng khi duyệt và đăng sản phẩm

lên trang chủ.

Page 53: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 43

4.2 CẤU TRÚC WEBSITE

Trang người dùng :

Sản phẩm mơi nhất, sản phẩm cập nhật.

Sản phẩm với nhiều danh mục khác nhau, menu hai tầng hỗ trợ việc dễ

dàng tìm kiếm gồm (Mặt hàng, hãng sản xuất, hệ điều hành, kích thước,

giá tiền và khuyến mại).

Xem thông tin chi tiết sản phẩm.

Bình luận và hướng dẫn đặt hàng sản phẩm.

Đặt hàng sản phẩm với hai hình thức thanh toán trả trước và thanh toán

trả sau khi nhận giao hàng, cùng với hình thức giao hàng tại nhà và tại

công ty.

Tìm kiếm thông tin sản phẩm và tìm kiếm nâng cao.

Chuyên mục khác: Tin tức, Liên hệ và tuyển dụng nhân sự.

Trang quản trị-admin :

Trang quản lý phân quyền, cấp quyền tài khoản hệ thống.

Trang quản lý sản phẩm (gồm mặt hàng, hãng sản xuất, hệ điều hành,

tính năng, kích thướt, màu, khuyến mại và danh sách sản phẩm).

Trang quản lý quảng cáo.

Trang quản lý người dùng, khách hàng.

Trang quản lý tin tức.

Trang quản lý menu.

Trang quản lý liên hệ

Trang quản lý tuyển dụng

Trang quản lý nhật ký cũng như thông tin đặt hàng.

Page 54: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 44

4.3 SƠ ĐỒ GIAO DIỆN

Trang chủ

Sản phẩm

Điện thoại

Phụ kiện

Bình luận

Xem thông tin chi tiết

Tìm kiếm

Tên sản phẩm

Tìm kiếm nâng cao

Tài khoản

Đăng ký

Đăng nhập

Đặt hàng

Thanh toán trả trước

Thanh toán Trả

sau

Khác

Tin tức

Liện hệ

Tuyển dụng

Hướng dẫn đặt hàng

Page 55: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 45

Bảng 4.1: Sơ đồ giao diện

Admin

Quản lý tài khoản hệ thống

Quản lý tài khoản người dùng

Quản lý sản phẩm

Quản lý menu

Quản lý quảng cáo

Quản lý tin tức

Quản lý đặt hàng

Quản lý liên hệ

Quản lý Tuyển dụng

Page 56: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 46

4.4 MỘT SỐ GIAO DIỆN CHÍNH CỦA WEBSITE

4.4.1 Trang người dùng

4.4.1.1 Trang chủ

Bảng 4.2: Giao diện trang chủ

Chức năng:

Trình bày sản phẩm mới.

Trình bày quảng cáo.

Link tới các trang khác: Đăng ký, đăng nhập và một số các trang liên quan

khác.

Chức năng tìm kiếm tên sản phẩm.

Page 57: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 47

4.4.1.2 Sản phẩm

Bảng 4.3: Giao diện sản phẩm

Chức năng:

Trình bày sản phẩm theo yêu cầu.

Danh sách các sản phẩm bán chạy.

Trình bày sản phẩm theo thương hiệu.

Page 58: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 48

4.4.1.3 Chi tiết sản phẩm

Bảng 4.4: Giao diện chi tiết sản phẩm

Chức năng:

Trình bày thông tin chi tiết của sản phẩm gồm : Hình ảnh, tên sản phẩm, giá

tiền, cấu hình và chức năng, thông tin về sản phẩm và bình luận sản phẩm.

Danh sách các tin tức, sản phẩm bán chạy và hỗ trợ khách hàng.

Page 59: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 49

4.4.1.4 Đặt hàng

Bảng 4.5: Giao diện đặt hàng

Chức năng :

Trình bày các bước xác nhận thông tin đặt hàng bao gồm: Đặt hàng, cập nhật

thông tin giao hàng, hình thước giao hàng, xác nhận thông tin giao hàng và

cuối cùng là thanh toán đơn hàng qua trực tuyến.

Page 60: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 50

4.4.1.5 Đăng ký và đăng nhập

Bảng 4.6: Giao diện đăng nhập và đăng ký

Chức năng :

Trình bày phần đăng nhập.

Trình bày phần đăng ký.

Trình bày phần quên mật khẩu

Page 61: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 51

4.4.1.6 Trang tin tức

Bảng 4.7: Giao diện tin tức

Chức năng:

Trình bày các tin tức, sự kiện và tin công nghệ.

Page 62: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 52

4.4.2 Trang quản trị - admin

4.4.2.1 Trang quản lý thành viên hệ thống

Bảng 4.8: Giao diện trang quản lý thành viên hệ thống

Chức năng :

Cho phép người quản trị xem thông tin về tài khoản hệ thống (tài khoản, ngày

tạo, ngày truy cập và trạng thái).

Tùy theo mỗi quyền của từng tài khoản mà quản lý các trang: Sản phẩm, tin

tức, quảng cáo, sản phẩm, đơn đặt hàng, liên hệ, tuyển dụng, menu, khách

hàng.

Cho phép người quản trị có thể thêm, chỉnh sửa và xóa thành viên hệ thống

khác.

Page 63: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 53

4.4.2.2 Trang quản lý sản phẩm

Bảng 4.9: Giao diện trang quản lý danh mục sản phẩm

Chức năng :

Cho phép người quản trị xem thông tin về danh mục sản phẩm, tính năng, kích

thước mh, hãng sản xuất, mặt hàng, màu và khuyến mại.

Cho phép người quản trị có thể thêm, chỉnh sửa và xóa danh mục sản phẩm,

tính năng, kích thước mh, hãng sản xuất, mặt hàng, màu.

Cho phép người quản trị có thể cập nhật, khóa và xóa sản phẩm.

Page 64: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 54

4.4.2.3 Trang quản lý tin tức

Bảng 4.10: Giao diện trang quản lý tin tức

Chức năng :

Cho phép người quản trị xem thông tin về tin tức (tiêu đề, nguồn tin, ngày

đăng, trạng thái).

Cho phép người quản trị có thể thêm, chỉnh sửa và xóa tin tức.

Page 65: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 55

4.4.2.4 Trang quản lý khách hàng

Bảng 4.11: Giao diện trang quản lý khách hàng

Chức năng :

Cho phép người quản trị xem thông tin về khách hàng (họ tên/ thư điện tử,

ngày tạo, ngày truy cập, trạng thái).

Cho phép người quản trị có thể thêm, chỉnh sửa và xóa khách hàng.

Cho phép người quản trị có thể thay đổi mật khẩu khách hàng, nhưng không

thể sửa thông tin khách hàng.

Page 66: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 56

4.4.2.5 Trang quản lý quảng cáo

Bảng 4.12: Giao diện trang quản lý quảng cáo

Chức năng :

Cho phép người quản trị xem thông tin về quảng cáo (hình ảnh, tiêu đề/ liên

kết, thứ tự, trạng thái).

Cho phép người quản trị có thể thêm, chỉnh sửa và xóa quảng cáo.

Page 67: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 57

4.4.2.6 Trang quản lý đơn đặt hàng

Bảng 4.13: Giao diện trang quản lý đơn đặt hàng

Chức năng :

Cho phép người quản trị xem thông tin về đơn đặt hàng (khách hàng, giá trị

đơn hàng, ngày gửi).

Cho phép người quản trị có thể thêm, chỉnh sửa và xóa đơn đặt hàng.

Cho phép người quản trị được quyền xuất hóa đơn mà khách hàng đặt hàng.

Page 68: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 58

4.4.2.7 Trang quản lý menu chính

Bảng 4.14: Giao diện trang quản lý menu

Chức năng :

Cho phép người quản trị xem thông tin về menu ( tiêu đề, thứ tự, trạng thái).

Cho phép người quản trị có thể thêm, chỉnh sửa và xóa menu.

Page 69: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 59

4.5 Quy trình và kết quả SEO

4.5.1 Công cụ và quy trình SEO

Công cụ SEO: sử dụng công cụ iSEO.

Quy trình SEO:

- Bước 1: Khai báo website với công cụ tìm kiếm google

(https://www.google.com/webmasters/tools).

- Bước 2: Tạo Sitemap.xml và Robots.txt.

- Bước 3: Tối ưu hóa code và thêm các thuộc tính vào nếu thiếu (title,

description, keywords, h1, h2, in đậm, in nghiêng, chú thích alt cho thể <img>

và title cho thể <a>).

- Bước 4: Tạo Geo Meta Tags và icon Favicon.

- Bước 5: Tạo Gzip tăng tốc độ cho website.

- Bước 6: kết nối với google Analytics để báo cáo thống kê số lượng truy cập

website theo ngày, tháng và năm.

- Bước 7: Đăng tin quảng cáo website mình trên các trang rao vặt, đăng video

clip, đăng trên các diễn đàn và tham gia các trang web tăng lượng truy cập.

Page 70: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 60

4.5.2 Kết quả SEO

4.5.2.1 Kiểm tra chuẩn SEO

Bảng 4.15: Kết quả Seo onpage

Page 71: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 61

4.5.2.2 Vị trí trên google

1) Từ khóa: ktphone - Đứng vị trí thứ 5.

Bảng 4.16: Từ khóa ktphone trên google

Page 72: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 62

2) Từ khóa: Shop dien thoai ktphone – Đứng vị trí thứ 4.

Bảng 4.17: Từ khóa shop dien thoai ktphone trên google

Page 73: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 63

3) Từ khóa: Iphone5s ktphone – Đứng vị trí thứ 1.

Bảng 4.18: Từ khóa iphone5s ktphone trên google

4.5.2.2 Thống kê truy cập với Google Analytics

1) Chế độ người dùng

Bảng 4.19: Thông kê truy cập dạng người dùng

Page 74: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 64

2) Chế độ quốc gia

Bảng 4.20: Thông kê truy cập dạng quốc gia

Page 75: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 65

Chương 5:

KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN

5.1 KẾT LUẬN

Qua quá trình học tập trao dồi kiến thức cùng bạn bè, kết hợp với tham khảo các

tài liệu liên quan, và đặc biệt với sự hướng dẫn chu đáo, tận tình của giáo viên hướng dẫn

Ths. Dương Thành Phết, đã giúp cho chúng em rất nhiều trong việc hoàn thành báo cáo

này, chúng em cũng được trang bị thêm cho mình những kiến thức mới trong việc xây

dựng một website thương mại điện tử. Và đã phần nào ứng dụng các kiến thực đó vào

xây dựng website bán điện thoại trực tuyến KT - Phone với các chức năng chính sau:

a) Đối với người quản trị viên : cho phép thực hiện các chức năng quản lý website.

Quản lý thành viên hệ thống :

o Cho phép thêm, xóa, sửa thành viên hệ thống.

o Quản lý thông tin thành viên hệ thống và phần quyền cho từng thành

viên quản lý các trang web.

Quản lý sản phẩm :

o Hỗ trợ nhiều hình thức hiện thị sản phẩm và tìm kiếm thông tin.

o Cho phép thêm, xóa, sửa sản phẩm.

o Quản lý được thêm, xóa, sửa của nhiều thông tin khác liên quan tới

sản phẩm như : Mặt hàng, tính năng, hệ điều hành, hãng sản xuất,

kích thước MH, màu.

o Quản lý được thêm, xóa, sửa của nhiều thông tin khác liên quan tới

chi tiết sản phẩm như : Tính năng sản phẩm, màu sản phẩm, hình

ảnh sản phẩm.

Quản lý tin tức :

o Cho phép thêm, xóa, sửa tin tức.

o Quản lý danh sách các tin tức đã và chưa cập nhật.

Page 76: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 66

Quản lý khách hàng :

o Hỗ trợ nhiều hình thức hiện thị khách hàng.

o Cho phép thêm, xóa, sửa khách hàng.

o Quản lý thông tin khách hàng và cập nhật lại mật khẩu khách hàng.

o Cho phép quản lý thêm về nội dung kích hoạt tài khoản bằng email.

Quản lý quảng cáo :

o Hỗ trợ nhiều hình thức hiện thị quảng cáo và tìm kiếm thông tin.

o Cho phép thêm, xóa, sửa quảng cáo.

o Quản lý danh sách các quảng cáo đã và chưa cập nhật.

o Quản lý thêm phần vị trí đặt quảng cáo trên website.

Đơn đặt hàng :

o Hỗ trợ tiềm kiếm thông tin đơn hàng.

o Cho phép thêm, xóa, sửa đơn đặt hàng.

o Quản lý tình trạng đơn hàng như : Chưa xử lý, đã hoàn thành, đang

giao, giao thành công, đơn hàng hủy, đã hoàn tiền hoặc hủy giao

hàng.

o Quản lý danh sách các đơn đặt hàng theo từng tình trạng đơn hàng.

Menu chính :

o Hỗ trợ nhiều hình thức hiện thị menu chính và tìm kiếm thông tin.

o Cho phép thêm, xóa sửa menu chính.

o Quản lý danh sách các menu chính.

b) Đối với người dùng :

Cho phép thực hiện các chức năng: đăng ký, đăng nhập, chỉnh sửa thông

tin cá nhân, đổi mật khẩu và kích hoạt tài khoản.

Xem sản phẩm theo menu chính như : Hãng sản xuất, hệ điều hành, tính

năng, giá tiền, kích thước mh, khuyến mại.

Xem chi tiết sản phẩm và bình luận sản phẩm.

Xem thông tin giỏ hàng, đơn đặt hàng và thanh toán đơn hàng.

Xem các trang khác như : Tin tức, liên hệ, tuyển dụng.

Tìm kiếm thông tin sản phẩm.

Page 77: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 67

5.2 HƯỚNG PHÁT TRIỂN

Khi website đã hoàn chỉnh và chạy một thời gian, chúng em nhận thấy vẫn còn

một số chức năng chưa thật sự tốt, như chưa xử lý tốt được nội dung của mỗi bài báo cáo

có tao tác với bảng phù hợp với bố cục của trang web, một số giao diện hiển thị ở một số

mục như các biểu tượng, nút bấm vẫn chưa thật sự hài lòng, vẫn còn thiếu một số chức

năng khác như: quản lý xem các mặt hàng sản phẩm ở dạng RSS, quản lý thêm vị trí

quảng cáo ( cho phép khách hàng thêm những vị trí quảng cáo mới) .

Do đó, chúng em sẽ tiếp tục tìm hiểu sâu hơn về các công nghệ này, nhằm mục

đích xây dựng website:

Giao diện đẹp, thân thiện với người dùng, có nhiều chức năng và tương tác

tốt hơn với người dùng.

Tăng tốc độ load dữ liệu hơn nữa.

Tối ưu code và mã hóa trang web, dữ liệu và tăng tính bảo mật cao hơn.

Xây dựng, bổ sung các tính năng còn thiếu hay chưa thật sự hoàn chỉnh

trong quá trình sử dụng.

Page 78: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 68

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

1. Ths. Dương Thành Phết, khoa công nghệ thông tin, Trường cao đẳng

CNTT TP.HCM, “Giáo trình bài giảng môn Công Nghệ WEB”, “Giáo

trình bài giảng môn Công Nghệ WEB nâng cao”, “Bài tập thực hành

Công Nghệ WEB” (2013).

2. Ths. Lê Thị Minh Nguyện, khoa công nghệ thông tin, Trường cao đẳng

CNTT TP.HCM, “Giáo trình bài giảng môn Cơ Sở Dữ Liệu” (2011),

“Giáo trình bài giảng chuyên đề SQL Server” (2013).

2. TÀI LIỆU INTERNET

1. Thayphet.net, “Công nghệ Web nâng cao”,

http://thayphet.net/product-cat/138-cong-nghe-web-nang-cao-.html

2. hhsc.com.vn, “Thương mại điện tử là gì ?”,

http://www.hhsc.com.vn/TinTuc/Tin_khoa_hoc_cong_nghe/tabid/98/cati

d/5/id/77/Thuong-mai-dien-tu-la-gi/Default.aspx.

3. idoc.vn, “Thương mại điện tử ở việt nam ?”,

http://idoc.vn/tai-lieu/thuong-mai-dien-tu-va-thuc-trang-giai-phap-o-viet-

nam.html

4. Itool.vn, “HTML 5 là gì”,

http://itool.vn/HTML5/HTML5-la-gi--634.aspx

5. w3schools.com, “HTML 5 Tutorial”,

http://www.w3schools.com/html/default.asp

6. Hoangvi.com, “CSS 3 là gì”,

http://www.hoangvi.com/tin-tuc/thiet-ke-web/html5-va-css3-la-gi-n.html

7. w3schools.com, “CSS 3 Tutorial”,

http://www.w3schools.com/css/default.asp

8. K53H online, trankieu90.0fees.net, “Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu”

http://www.trankieu90.0fees.net/forum/viewtopic.php?f=27&t=772

9. msdn.microsoft.com, “LinQ Tutorial”,

http://msdn.microsoft.com/en-us/library/bb397926.aspx

Page 79: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANHthayphet.net/application/upload/products/Khoa_Luan_Tot_Nghiep.pdf · nhiên, thông qua các phương tiện điện tử

SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 69

10. ntuts.com, “bootstrap là gì”,

http://ntuts.com/mien-phi/twitter-bootstrap-bo-cong-cu-css-tu-

twitter

11. getbootstrap.com, “bootstrap”,

http://getbootstrap.com/

12. hoccungdoanhnghiep.vn, “bootstrap tutorial”

http://hoccungdoanhnghiep.vn/noi-dung/gioi-thieu-va-huong-dan-cach-

su-dung-bootstrap/