Ứng dỤng cÔng nghỆ web xÂy dỰng website kinh...
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB
XÂY DỰNG WEBSITE KINH DOANH
ĐIỆN THOẠI
Giảng viên hướng dẫn : THS. DƯƠNG THÀNH PHẾT
Sinh viên thực hiện :
GỊP KỲ KHOÁN 11100704
PHẠM BẢO TRÍ 11100638
Ngành : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khóa : 2011 – 2014
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2014
LỜI CẢM ƠN
Qua quá trình làm đề tài luận văn tốt nghiệp, được sự hướng dẫn tận tình và chu đáo
của quý Thầy, Cô, cùng với sự giúp đỡ của các bạn học chung, kết hợp với vốn kiến thức
có được sau 3 năm học ở trường, cùng quá trình tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu, chúng em
đã hoàn thành đề tài luận văn tốt nghiệp này.
Chúng em xin chân thành cảm ơn Thầy Dương Thành Phết đã tận tình hướng dẫn,
giúp đỡ chúng em trong việc hoàn thành đề tài luận văn tốt nghiệp này.
Chúng em cũng cảm ơn đến nhà trường đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em có
cơ hội học tập và làm đề tài tại trường, điều này đã giúp cho chúng em rất nhiều về hỗ
trợ vật chất, kỹ thuật trong suốt quá trình thời gian làm đề tài.
Vì thời gian và kiến thức có hạn nên bênh cạnh những kết quả đạt được, đề tài luận
văn tốt nghiệp sẽ khó tránh khỏi những thiếu sót. Chúng em rất mong nhận được những
ý kiến đóng góp chỉ dẫn của quý Thầy, Cô để bài luận văn tốt nghiệp này được hoàn thiện
hơn giúp chúng em bổ sung thêm kinh nghiệm trong quá trình làm việc sau này.
Sau cùng, em xin kính chúc quý Thầy Cô trong Khoa Công Nghệ Thông Tin cũng
như các Khoa khác và Thầy Hiệu Trưởng – PGS. TS. Nguyễn Tác Anh thật dồi dào sức
khỏe, niềm tin để tiếp tục thực hiện sứ mệnh cao đẹp của mình là truyền đạt kiến thức
cho thế hệ mai sau.
Em xin chân thành cảm ơn.
Nhóm sinh viên thực hiện
Gịp Kỳ Khoán và Phạm Bảo Trí
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TP.HCM, ngày … tháng … năm 2014
Giáo viên hướng dẫn
Th.S Dương Thành Phết
Điểm
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TP.HCM, ngày … tháng … năm 2014
Giáo viên phản biện
MỞ ĐẦU
Ngày nay, với sự phát triển vượt bậc của các ngành khoa học kỹ thuật, đặc biệt là
Công nghệ thông tin đã giúp cho nhân loại tiến một bước dài trong quá trình phát triển.
Công nghệ thông tin có mặt ở mọi nơi, mọi lĩnh vực, từ giải trí, làm việc, học tập, cho
đến tìm kiếm thông tin,… Các công nghệ mới luôn được cập nhật, để thay thế cái cũ, làm
cho mọi thứ trở nên dễ dàng hơn, thân thiện hơn với người dùng.
Việc luôn cải tiến, tìm hiểu, nắm bắt những công nghệ mới sẽ giúp chúng ta không
trở nên lạc hậu, không bị bỏ lại phía sau trong sự phát triển của thời đại.
Những công nghệ mới mang lại nhiều hiệu quả vượt trội nhưng để tìm hiểu những
công nghệ này thì không thực sự đơn giản, nó phải bao gồm nhiều yếu tố. Vì những lý
do đó, với những kiến thức học tập tại trường, nghiên cứu tài liệu, chúng em đã có những
trải nghiệm thật về những công nghệ được sử dụng một website. Điều này thực sự bổ ích
và có lợi cho chúng em, nhất là cho công việc sau này.
Trong đề tài này, chúng em sẽ ứng dụng những gì đã học được, tìm hiểu được để
thực hiện đề tài “ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ WEB VÀO XÂY DỰNG WEBSITE
BÁN ĐIỆN THOẠI TRỰC TUYẾN KT - PHONE”.
Xin chân thành cám ơn.
BẢNG CÁC HÌNH, BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ
Trang
Bảng 2.1 : Bảng so sánh HTML 5 và HTML 4.01 và XHTML .......................................6
Bảng 2.2 : Bảng so sánh CSS 3 với các phiên bản CSS cũ ..............................................7
Bảng 2.3 : Kiến trúc của LinQ ..........................................................................................8
Bảng 3.1 : Mô hình quan hệ của sản phẩm .....................................................................13
Bảng 3.2 : Mô hình quan hệ các mục khác .....................................................................14
Bảng 3.3: Mô hình SQL mục sản phẩm ..........................................................................27
Bảng 3.4: Mô hình SQL các mục khác ...........................................................................28
Bảng 3.5: Bảng SANPHAM (sản phẩm) ........................................................................30
Bảng 3.6: Bảng MATHANG (Mặt hàng) .......................................................................30
Bảng 3.7: Bảng HANGSANXUAT (Hãng sản xuất) .....................................................30
Bảng 3.8: Bảng HEDIEUHANH (Hệ điều hành) ...........................................................30
Bảng 3.9: Bảng KICHTHUOCMH (Kích thước mh) .....................................................31
Bảng 3.10: Bảng TINHNANG (Tính năng)....................................................................31
Bảng 3.11: Bảng MAU (Màu) ........................................................................................31
Bảng 3.12: Bảng TRANGTHAI (Trạng thái) .................................................................31
Bảng 3.13: Bảng TINHNANGSANPHAM (Tính năng sản phẩm) ................................32
Bảng 3.14: Bảng HINHANHCHITIET (Hình ảnh chi tiết) ............................................32
Bảng 3.15: Bảng MAUSANPHAM (Màu sản phẩm) ....................................................32
Bảng 3.16: Bảng KHUYENMAI (Khuyến mại) .............................................................32
Bảng 3.17: Bảng KHACHHANG (Khách hàng) ............................................................33
Bảng 3.18: Bảng TINHTRANG (Tình trạng) .................................................................33
Bảng 3.19: Bảng DONDATHANG (Đơn đặt hàng) .......................................................34
Bảng 3.20: Bảng CHITIETDATHANG (Chi tiết đặt hàng) ...........................................34
Bảng 3.20: Bảng NDGUI (Nội dung gửi) .......................................................................35
Bảng 3.22: Bảng MENU (menu) ....................................................................................35
Bảng 3.23: Bảng MENUHEADER (Menu header) ........................................................36
Bảng 3.24: Bảng MENUFOOTER (Menu footer) ..........................................................36
Bảng 3.25: Bảng QUANLYWEB (Quản lý web) ...........................................................36
Bảng 3.26: Bảng DANHMUCTRANG (Danh mục trang) .............................................37
Bảng 3.27: Bảng PHANQUYENQUANLY (Phân quyền quản lý) ...............................37
Bảng 3.28: Bảng PDQUANGCAO (Phần đặt quảng cáo) ..............................................37
Bảng 3.29: Bảng QUANGCAO (Quảng cáo) .................................................................38
Bảng 3.30: Bảng LIENHE (Liên hệ) ..............................................................................39
Bảng 3.31: Bảng CHITIETLIENHE (Chi tiết liên hệ) ...................................................39
Bảng 3.32: Bảng TUYENDUNG (Tuyển dụng) .............................................................39
Bảng 3.33: Bảng CHITIETTUYENDUNG (Chi tiết tuyển dụng) .................................40
Bảng 3.34: Bảng TINTUC (Tin tức) ...............................................................................40
Bảng 3.35: Bảng HOTRO (Hỗ trợ) .................................................................................41
Bảng 4.1: Sơ đồ giao diện ...............................................................................................45
Bảng 4.2: Giao diện trang chủ ........................................................................................46
Bảng 4.3: Giao diện sản phẩm ........................................................................................47
Bảng 4.4: Giao diện chi tiết sản phẩm ............................................................................48
Bảng 4.5: Giao diện đặt hàng ..........................................................................................49
Bảng 4.6: Giao diện đăng nhập và đăng ký ....................................................................50
Bảng 4.7: Giao diện tin tức .............................................................................................51
Bảng 4.8: Giao diện trang quản lý thành viên hệ thống ..................................................52
Bảng 4.9: Giao diện trang quản lý danh mục sản phẩm .................................................53
Bảng 4.10: Giao diện trang quản lý tin tức .....................................................................54
Bảng 4.11: Giao diện trang quản lý khách hàng .............................................................55
Bảng 4.12: Giao diện trang quản lý quảng cáo ...............................................................56
Bảng 4.13: Giao diện trang quản lý đơn đặt hàng...........................................................57
Bảng 4.14: Giao diện trang quản lý menu ......................................................................58
Bảng 4.15: Kết quả Seo onpage ......................................................................................60
Bảng 4.16: Từ khóa ktphone trên google ........................................................................61
Bảng 4.17: Từ khóa shop dien thoai ktphone trên google ..............................................62
Bảng 4.18: Từ khóa iphone5s ktphone trên google ........................................................63
Bảng 4.19: Thông kê truy cập dạng người dùng .............................................................63
Bảng 4.20: Thông kê truy cập dạng quốc gia .................................................................64
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. CNTT: Công nghệ thông tin. (Chương 1/ phần 1.1)
2. TMĐT: Thương mại điện tử. (Chương 1/ phần 1.1)
3. HTML: The Hypertext Markup Language. (Chương 2/ phần 2.1)
4. W3C: World Wide Web Consortium. (Chương 2/ phần 2.1)
5. WHATWG: Web Hypertext Application. (Chương 2/ phần 2.1)
6. SEO: Search Engine Optimization (Chương 2/ phần 2.4)
MỤC LỤC
Trang
Chương 1: MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
1.1 GIỚI THIỆU ..........................................................................................................1
1.1.1 Giới thiệu chung ................................................................................................1
1.1.2 Giới thiệu về Thương Mại Điện Tử ..................................................................1
1.2 MỤC TIÊU ĐỀ TÀI ..............................................................................................4
Chương 2 : GIỚI THIỆU CÁC CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN WEBSITE ............. 5
2.1 HTML 5 ..................................................................................................................5
2.1.1 Lý do mà HTML 5 được ra đời . .......................................................................5
2.1.2 Ưu và nhược điểm của HTML ..........................................................................5
2.1.3 So sánh của HTML 5 và HTML 4.01 và XHTML ...........................................6
2.2 CSS 3 .......................................................................................................................6
2.2.1 Sự xuất hiện của CSS 3 .....................................................................................6
2.2.3 So sánh CSS 3 với các phiên bản cũ .................................................................7
2.3 LinQ ........................................................................................................................7
2.3.1 LinQ là gì ? ........................................................................................................7
2.3.2 LinQ to SQL ......................................................................................................8
2.3.3 Ưu và nhược điểm của LinQ .............................................................................8
2.4 Một số công nghệ khác ..........................................................................................9
2.4.1 Bootstrap ...........................................................................................................9
2.4.1 SEO ...................................................................................................................9
Chương 3 : PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG ................................................... 13
3.1 MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP (ERD) .......................................................13
3.1.1 Mục sản phẩm .................................................................................................13
3.1.2 Các mục khác ..................................................................................................14
3.2 MÔ HÌNH QUAN HỆ .........................................................................................14
3.2.1 Ràng buộc toàn vẹn .........................................................................................14
3.3 MÔ HÌNH MỨC VẬT LÝ ..................................................................................27
3.3.1 Mô hình vật lý ở dạng SQL .............................................................................27
3.3.2 Mô tả chi tiết các bảng trong mô hình .............................................................29
Chương 4 : CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM ................................................................ 42
4.1 SƠ LƯỢC VỀ WEBSITE KT - PHONE ...........................................................42
4.2 CẤU TRÚC WEBSITE .......................................................................................43
4.3 SƠ ĐỒ GIAO DIỆN ............................................................................................44
4.4 MỘT SỐ GIAO DIỆN CHÍNH CỦA WEBSITE .............................................46
4.4.1 Trang người dùng ............................................................................................46
4.4.2 Trang quản trị - admin .....................................................................................52
4.5 Quy trình và kết quả SEO...................................................................................59
4.5.1 Công cụ và quy trình SEO ...............................................................................59
4.5.2 Kết quả SEO ....................................................................................................60
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN .............................................. 65
5.1 KẾT LUẬN ...........................................................................................................65
5.2 HƯỚNG PHÁT TRIỂN ........................................................................................67
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 68
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 1
Chương 1:
MỞ ĐẦU
1.1 GIỚI THIỆU
1.1.1 Giới thiệu chung
Công nghệ thông tin (CNTT), là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và
phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông
tin.
Các lĩnh vực chính của công nghệ thông tin bao gồm quá trình tiếp thu, xử lý, lưu
trữ và phổ biến hóa âm thanh, phim ảnh, văn bản và thông tin số bởi các vi điện tử dựa
trên sự kết hợp giữa máy tính và truyền thông. Một lĩnh vực hiện đại và nổi bật của công
nghệ thông tin như sau: các tiêu chuẩn Web thế hệ tiếp theo, điện toán đám mây, hệ thống
thông tin toàn cầu, tri thức quy mô lớn và nhiều lĩnh vực khác.
Việc ứng dụng CNTT trong hoạt động sản xuất kinh doanh cũng không nằm ngoài
xu hướng đó. Khái niệm ứng dụng CNTT trong hoạt động thương mại còn gọi là Thương
mại điện tử(TMĐT) ra đời và đang trở thành xu thế mới thay thế dần phương thức kinh
doanh cũ với rất nhiều ưu thế nổi bật như nhanh hơn, rẻ hơn, tiện dụng hơn, hiệu quả hơn
và không bị giới hạn của không gian và thời gian.
1.1.2 Giới thiệu về Thương Mại Điện Tử
a. Thương Mại Điện Tử (TMĐT) là gì ?
Có nhiều khái niệm về thương mại điện tử (TMĐT), nhưng hiểu một cách tổng quát,
TMĐT là việc tiến hành một phần hay toàn bộ hoạt động thương mại bằng những phương
tiện điện tử. TMĐT vẫn mang bản chất như các hoạt động thương mại truyền thống. Tuy
nhiên, thông qua các phương tiện điện tử mới, các hoạt động thương mại được thực hiện
nhanh hơn, hiệu quả hơn, giúp tiết kiệm chi phí và mở rộng không gian kinh doanh.
TMĐT càng được biết tới như một phương thức kinh doanh hiệu quả từ khi Internet
hình thành và phát triển. Chính vì vậy, nhiều người hiểu TMĐT theo nghĩa cụ thể hơn là
giao dịch thương mại, mua sắm qua Internet và mạng.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 2
b. Lợi ích của TMĐT
Lợi ích lớn nhất mà TMĐT đem lại chính là sự tiết kiệm chi phí và tạo thuận lợi
cho các bên giao dịch. Với giao dịch bằng phương tiện điện tử thì không còn bị giới hạn
về mặt địa lý, hay thời gian làm việc. Có thể tiến hành giao dịch cách xa nhau, giữa thành
phố và nông thôn, từ nước này sang nước kia. Điều này cho phép các doanh nghiệp tiết
kiệm được chi phí đi lại và thời gian trong khi mua bán.
c. TMĐT xuất hiện ở Việt Nam khi nào ?
Việt nam hòa nhập Internet vào cuối năm 1997, một thời gian sau thì thuật ngữ
“Thương mại điện tử” bắt đầu xuất hiện nhưng chưa phát triển.
d. Thực trạng TMĐT ở Việt Nam
Thị trường Thương mại điện tử (TMĐT) Việt Nam vẫn chỉ mới ở giai đoạn sơ khai
và chỉ mới bắt đầu nhen nhóm nên tất yếu sẽ gặp khó khăn. Sau đây là những khó khăn
của TMĐT ở Việt Nam:
Thị phần nhỏ bé
Dân số 90 triệu người, trong đó chỉ hơn 35 triệu người dùng Internet nhưng chỉ mới
được khoảng hơn 2 triệu khách hàng mua hàng qua TMĐT
Doanh thu năm 2012:
Việt Nam Mỹ Nhật Anh
Gần 500 Triệu đô 343 Tỷ đô 127 Tỷ 124 Tỷ
Thói quen mua hàng
Người dân vẫn tâm lý ra cửa hàng tạp hoá đầu ngõ để mua những đồ dùng thiết yếu
hay ra các trung tâm mua sắm để mua sắm các đồ dùng, đồ thời trang và đồ công nghệ.
- Thói quen thích nhìn tận mắt, sờ tận tay
- Thói quen thanh toán bằng tiền mặt
Niềm tin
Người tiêu dùng tại Việt Nam vẫn chưa đặt niềm tin vào mua sắm trực tuyến, họ
vẫn có cái nhìn thiếu thiện cảm với các hình thức kinh doanh trên mạng. Thực tế, có rất
nhiều khách hàng phản ánh rằng sản phẩm họ nhận được khác xa với những gì họ nhìn
thấy trên website, TMĐT đang bị lạm dụng, bóp méo bởi sự làm ăn thiếu chuyên nghiệp
của các đơn vị cung cấp sản phẩm. Ngoài ra, một số khác còn dùng kênh TMĐT để phân
phối hàng giả, hàng nhái kém chất lượng nhằm qua mắt người tiêu dùng.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 3
Hạ tầng thanh toán
- Thanh toán qua thẻ còn ít
- Các bước thanh toán qua internet banking rắc rối và không nhất quán giữa các
ngân hàng
- Thẻ chủ yếu dùng để nhận lương và rút tiền tại ATM
- Chi phí giao dịch cao
- Hình thức thanh toán chưa đa dạng
- Cơ chế hoàn tiền còn chậm và chưa rõ ràng
- Hành lang pháp lý còn lỏng lẻo
Mô hình website bán lẻ
- Khó khăn lớn nhất của mô hình này là kiểm soát hàng tồn kho, Để hàng tồn kho
quá lâu và không có sự kiểm soát chặt chẽ và thường xuyên thì tất cả những khoản
lãi thu được đều không đủ để bù lỗ cho chi phí hàng tồn kho.
- Khó khăn thứ 2 là tạo được sự tin cậy và minh bạch về thông tin hàng hoá, giá cả.
- Khó khăn thứ 3 là đảm bảo chất lượng dịch vụ từ khâu giao hàng, hỗ trợ sau bán,
bảo hành, đổi trả hàng hoá đều phải chính xác, thân thiện và nhanh chóng.
- Khó khăn thứ 4 là cá lớn nuốt cá bé. Các ông lớn sẵn sàng vung tiền để phủ thị
trường, để đạt quy mô và được giá tốt, lúc này việc cạnh tranh giữa các đơn vị quy
mô nhỏ sẽ khó khăn hơn rất nhiều.
Kết luận
Để triển khai TMĐT thành công, bạn phải hiểu rất rõ về những gì bạn đang có và
hiểu rõ về ngành hàng cũng như phân khúc khách hàng bạn đang nhắm tới, nhằm phát
triển và chiếm tối đa thị phần trong mảng mình kinh doanh.
Chất lượng dịch vụ và kiểm soát tồn kho, thất thoát là hai khó khăn lớn nhất trong
việc triển khai TMĐT nhưng nó lại là yếu tố sống còn để quyết định mô hình TMĐT của
bạn có thành công hay không.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 4
1.2 MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
Với sự phát triển không ngừng của Công nghệ thông tin, mọi thứ luôn được đổi
mới cập nhật, điều quan trọng là chúng ta có nắm bắt kịp thời và sử dụng nó vào công
việc của mình hay không. Việc xây dựng một website bán hàng trực tuyến thì đòi hỏi dữ
liệu truy xuất phải nhanh và hiệu quả, đồng thời ổn định, việc quản lý code phải chuyên
nghiệp và rõ ràng để dễ dàng phát triển và nâng cấp hệ thống sau này. Đối với một
Website bán điện thoại động là một trong những giải pháp đáp ứng được yêu cầu không
thể thiếu, thay vì chúng ta phải ra các cửa hàng thì chỉ cần với một thiết bị được nối mạng
ta có thể truy cập vào các trang web mình muốn để có thể tìm kiếm thông tin và mua sản
phẩm ưa thích một cách nhanh nhất mà không gặp khó khăn.
Do đó, đề tài này được thực hiện nhằm tìm hiểu về:
HTML 5 giúp website hiển thị tốt trên các nền tảng khác nhau.
CSS 3 giúp cho việc không quá phụ thuộc vào các thư viện JavaScript và hạn
chế sử dụng ảnh mà xây dựng được các hiệu ứng mà các phiên bản cũ không
làm được.
Sử dụng Boostrap để đơn giản hóa việc sử dụng lại nhiều lần css và cũng hỗ trợ
việc chạy trên các nền tảng smartphone, hỗ trợ tương thích các thiết bị khác.
Sử dụng SEO để giúp quảng cáo thương hiệu trang web trên google, quảng bá
sản phẩm của trang web một cách rỗng rãi và nhanh chóng nhằm tạo sự nổi bật
và thu hút khách viến thăm, ủng hộ sản phẩm của trang web.
Cùng một số công cụ hỗ trợ làm việc theo nhóm.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 5
Chương 2 :
GIỚI THIỆU CÁC CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN WEBSITE
2.1 HTML 5
2.1.1 Lý do mà HTML 5 được ra đời .
HTML5 là phiên bản sửa đổi thứ 5 của ngôn ngữ World Wide Web: the Hypertext
Markup Language (HTML). HTML5 sẽ cho phép một lớp ứng dụng web mới ra đời, hỗ
trợ nội dung đa phương tiện và các tính năng offline mà không cần đến những công nghệ
độc quyền đi kèm.
HTML5 là một sự hợp tác giữa World Wide Web Consortium (W3C) và Nhóm
công tác Công nghệ Web Hypertext Application (WHATWG).
Sự ra đời của HTML 5 :
Ngày nay, HTML 5 đã và đang diễn ra rất nhanh chóng, nó sẽ là ngôn ngữ
của Web trong tương lai rất gần. HTML5 chuẩn và mạnh hơn, có thể sử
dụng để xây dựng những ứng dụng trên nền web mà không còn phụ thuộc
và cần thiết nhiều của những công nghệ ứng dụng Internet độc quyền như
Adobe Flash, Microsoft Silverlight và Sun JavaFX.
Ngoài ra, HTML còn tương thích với mọi loại thiết bị di động cùng với hỗ
trợ nhiều trình duyệt khác nhau chạy trên nhiều hệ điều hành khác nhau.
2.1.2 Ưu và nhược điểm của HTML
Ưu điểm :
o Giúp cho giao diện của website thêm phần sinh động mà không cần dùng Plug-
ins của Flash.
o Thể hiện đầy đủ trên các trình duyệt khác nhau.
o Tương tác tốt hơn với người dùng thông qua các thao tác kéo thả.
o Hỗ trợ thêm các tính năng nổi bật như: thiết kế hình vector, thể hổ trợ video,
animation, kiểm tra các ô nhập liệu (như email, ngày sinh,…), vẽ hình với sự
hỗ trợ của canvas.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 6
Nhược điểm:
o HTML 5 vẫn chưa thể thay thế hoàn toàn những tính năng của Flash hay
Silverlight ở khả năng truyền tải nhanh chóng dữ liệu, âm thanh và chất lượng
hình ảnh cao.
o Nếu không có sự hỗ trợ của JavarScript hay CSS 3 thì HTML 5 sẽ không hoàn
toàn thể hiện được hết khả năng của mình, thậm chí nó sẽ không smooth bằng
Flash hay Silverlight.
o Người dùng vẫn chưa thấy được nhiều tính năng của HTML 5 mang lại.
o Phiên bản IE 8.0 trở xuống thì không hỗ trợ HTML 5.
2.1.3 So sánh của HTML 5 và HTML 4.01 và XHTML
HTML 5 HTML 4.01 XHTML
Hỗ trợ các trình
duyệt
Hỗ trợ hầu hết các
trình duyệt IE
(phiên bản 9.0 trở
lên), FireFox,
Chrome, Safari,
Opera.
Hỗ trợ hầu hết các
trình duyệt IE,
FireFox, Chrome,
Safari, Opera.
Hỗ trợ hầu hết các
trình duyệt IE,
FireFox, Chrome,
Safari, Opera.
Cần plug-in hỗ trợ
(Flash/Silverlight)
Không cần Plug-in
hỗ trợ.
Cần Plug-in để
chạy các ứng dụng
có liên quan
Cần Plug-in để
chạy các ứng dụng
có liên quan
Các thể được sử
dụng
HTML 5 có sự xuất
hiện của một thẻ
như
<video>,<canvas>,
<svg>,<section>,
…
Các thể được sự
dụng một cách
bình thường
Sự dụng giống với
HTML 4.01 nhưng
còn hạn chế 1 số
thẻ.
Bảng 2.1 : Bảng so sánh HTML 5 và HTML 4.01 và XHTML
2.2 CSS 3
2.2.1 Sự xuất hiện của CSS 3
Về cơ bản, HTML như bộ xương - khuôn khổ cơ bản - của một trang web - trong
khi các file CSS(Cascading Style Sheets) sẽ cụ thể hóa các thành phần của một trang nên
được hiển thị như thế nào. CSS cho phép bạn kiểm soát phông chữ, màu chữ, kiểu nền...,
của một trang HTML. CSS làm cho việc thiết kế và xây dựng một trang Web trở nên dễ
dàng hơn.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 7
2.2.2 Điểm nổi bật của CSS 3
Trước đây, để xây dựng được giao diện như đẹp mong muốn thì Photoshop luôn
là giải pháp khá hiệu quả, giao diện sẽ được xây dựng trước sau đó cắt ra, CSS 1 và CSS
2 có thể định dạng các hình đó để tạo nên giao diện cho website, tuy nhiên với sự xuất
hiện của CSS 3 cho phép chúng ta có thể sử dụng thêm các hiệu ứng khi hover vào như
bo góc, chuyển màu, thiết lặp thời gian (transition) cùng với tạo độ bóng trong và ngoài
(Box- shadown)…., Ngoài ra còn có sự kết hợp thêm các hiệu ứng animation tạo chuyển
động.
2.2.3 So sánh CSS 3 với các phiên bản cũ
CSS 3 CSS 2 CSS 1
Các thuộc tính cơ
bản (định dạng vị
trí, kích thước, màu
sắc,.....)
Hỗ trợ đầy đủ Hỗ trợ đầy đủ
Hạn chế bởi một số
thuộc tính như :
overflow, các thuộc
tính liên quan tới vị
trí (top, left , right ,
bottom), …..
Hỗ trợ các trình
duyệt
Hỗ trợ hầu hết các
trình duyệt
IE(phiên bản 9.0
trở lên), FireFox,
Chrome, Safari,
Opera.
Hỗ trợ hầu hết các
trình duyệt IE,
FireFox, Chrome,
Safari,
Opera.
Hỗ trợ hầu hết các
trình duyệt IE,
FireFox, Chrome,
Safari,
Opera.
Hỗ trợ thêm các
thuộc tính mới
Có hỗ trợ các thuộc
tính mới như
darius, transition,
shadown, opacity,
…..
Không có Không có
Bảng 2.2 : Bảng so sánh CSS 3 với các phiên bản CSS cũ
2.3 LinQ
2.3.1 LinQ là gì ?
LinQ (Language Intergrated Query) là một công nghệ trên nền tảng .NET, cung
cấp một giải pháp hợp nhất cho việc truy vấn dữ liệu, tích hợp cách truy vấn theo cú pháp
SQL vào ngôn ngữ lập trình (cụ thể như C# hay VB.NET), áp dụng cho tất cả các dạng
dữ liệu từ đối tượng cho đến CSDL quan hệ và cả XML.
Điểm mạnh của LINQ là “viết truy vấn cho rất nhiều các đối tượng dữ liệu”. Từ
cơ sở dữ liệu, XML, Data Object … thậm chí là viết truy vấn cho một biến mảng đã tạo
ra trước đó. Vì thế ta có các khái niệm như là LinQ to SQL, LinQ to XML, LINQ to
Objects, LINQ to Entities, LINQ to Datasets.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 8
Bảng 2.3 : Kiến trúc của LinQ
2.3.2 LinQ to SQL
LINQ to SQL là một phiên bản hiện thực hóa của O/RM (object relational
mapping) có bên trong .NET Framework 3.5, nó cho phép bạn mô hình hóa một cơ sở
dữ liệu dùng các lớp .NET. Sau đó bạn có thể truy vấn cơ sở dữ liệu dùng LINQ, cũng
như cập nhật/thêm/xóa dữ liệu từ đó.
LINQ to SQL hỗ trợ đầy đủ transaction, view và các stored procedure (SP). Nó
cũng cung cấp một cách dễ dàng để thêm khả năng kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu và
các quy tắc vào trong mô hình dữ liệu của bạn.
2.3.3 Ưu và nhược điểm của LinQ
Ưu điểm:
o Lập trình với CSDL một cách dễ dàng.
o Không cần biết nhiều ngôn ngữ truy vấn khác mà vẫn có thể làm việc
o Đơn giản hóa việc truy vấn
o Các câu lệnh của LinQ được định kiểu rõ ràng
o LINQ giảm thiểu khá nhiều thời gian phát triển sản phẩm phần mềm thông qua
việc bắt được khá nhiều lỗi trong quá trình biên dịch và hỗ trợ cả debug.
Khuyết điểm
o Lệ thuộc vào môi trường .Net
o Tốc độ xử lý vẫn chưa nhanh do cần phải biên dịch từ câu lệnh LinQ thành các
câu lệnh SQL.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 9
2.4 Một số công nghệ khác
2.4.1 Bootstrap
Bootstrap là một Framework CSS, giúp người dùng phát triển nhanh giao diện
trang web dựa trên giao diện chuẩn của Twitter. Chúng ta cũng có thể sử dụng luôn
Framework này mà không cần phải chỉnh sửa hay rành rỗi về CSS, đó là một lợi thế khi
dùng Framework.
Tóm lại, đã có người viết sẵn các style cho trang web, và lưu thành một file .css.
Khi viết HTML, bạn chỉ cần dùng file css này và dùng các class, id đã được định sẵn.
Không phải mắc công viết CSS, và giao diện vẫn đẹp mê hồn.
Bootstrap bao gồm các mã CSS + HTML cơ bản cho typography, forms, buttons,
tables, grids, navigation, và nhiều thành phần khác của website.
2.4.1 SEO
2.4.1.1 SEO là gì ?
SEO (Search Engine Optimization) - tối ưu hóa công cụ tìm kiếm: Là quá trình tối
ưu nội dung text và định dạng website (hay cấu trúc) để các công cụ tìm kiếm chọn lựa
trang web phù hợp nhất phục vụ người tìm kiếm trên Internet. Đơn giản hơn có thể hiểu
SEO là một tập hợp các phương pháp nhằm đưa website lên vị trí tốt trong các trang kết
quả của các công cụ tìm kiếm với những từ khóa liên quan đến sản phẩm/dịch vụ mà
công ty bạn cung cấp. Hầu hết người tiêu dùng Việt Nam đều có thói quen sử dụng công
cụ tìm kiếm (điển hình là Google) để tìm hiểu về sản phẩm và dịch vụ trước khi mua.
Chính vì lý do này mà SEO được xem là công cụ quan trọng nhất trong Digital Marketing.
Digital Marketing là sử dụng Internet làm phương tiện cho các hoạt động
marketing và truyền thông. Sử dụng các phương tiện điện tử như: website, email, phương
tiện không dây kết hợp với các dữ liệu số về đặc điểm và hành vi của khách hàng.
SEO là hoạt động là công việc của quản trị viên nhằm đưa website được vị trí cao
trên các công cụ tìm kiếm. SEO chỉ đơn giản làm thế nào đưa được website của bạn đến
gần với người dùng quan tâm đến những nội dung trên website thông qua công cụ tìm
kiếm. Mục đích của việc Seo là nâng cao vị trí tìm kiếm website trên các bộ máy tìm
kiếm (Google, Yahoo, Microsoft) nhằm cải thiện lượng truy cập về cả chất lẫn lượng cho
Website, trực tiếp đến từ trang kết quả của các bộ máy tìm kiếm với một số từ khóa nhất
định, như vậy sẽ có nhiều người biết đến và tin tưởng website của mình, khách hàng đặt
hàng online tăng và tăng doanh thu.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 10
2.4.1.2 Lợi ích của SEO
Đối với doanh nghiệp:
SEO giúp doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận với các khách hàng mục tiêu thông
qua công cụ tìm kiếm
SEO giúp doanh nghiệp gia tăng cơ hội bán hàng online
SEO giúp doanh nghiệp dễ dàng hơn trong việc xây dựng và nâng cao
thương hiệu online
Chi phí dành cho SEO rất thấp so với các loại hình marketing truyền thống
và online marketing khác mà đem lại hiệu quả cao, đúng đối tượng.
Đối với người quản trị:
SEO giúp website của bạn có thêm được nhiều lượt truy cập và ổn định từ
đó có thể kiếm tiền từ việc đặt quảng cáo cho các đơn vị.
SEO giúp nâng cao uy tín của website đối với nhiều đối tượng khách truy
cập
SEO giúp cho website của bạn trở nên có ích hơn và ý nghĩa hơn trong xã
hội online.
Đối với người dùng:
SEO giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm những thông tin hữu ích và quan
trọng mà mình đang thực sự cần.
SEO giúp người dùng biết được website nào là uy tín, quan trọng và bổ ích
cho họ.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 11
2.4.1.3 Các công cụ của SEO
Công cụ SEO được xem là những trợ thủ đắc lực cho “chủ web” trong việc phân
tích và đánh giá website, và có thể giúp cải thiện thứ hạng website. Dưới đây là những
công cụ thường dùng để phân tích website trong SEO:
Google Webmaster Tools: google.com/webmasters.
Google Analytics: google.com/analytics.
Addon firefox “ Seo quake” và “Seo doctor”.
Phần mềm iSeo hoặc các phần mềm hỗ trợ SEO khác.
2.4.1.4 Quy trình SEO
Bước 1: Khảo sát thông tin
Lấy thông tin về doanh nghiệp.
Xác định lĩnh vực hoạt động, mức độ cạnh tranh.
Lên danh sách các đối thủ cạnh tranh, xác định hình thức quảngbá của họ.
Bước 2: Khảo sát website
Kiểm tra tính tối ưu của website.
Kiểm tra lại các thẻ meta, title, description, content, footer, h1.
Kiểm tra tốc độ load trang, số lượng ảnh, file flash và các dữ liệu nặng khác.
Xác định xếp hạng hiện tại: Ở Google hoặc Alexa.
Kiểm tra trang đã có sitemaps, robots.txt và analytics.
Kiểm tra số lượng trang được cập nhật trên google.
Kiểm tra số lượng backlink (link trên trang khác) tìm thấy trên Google.
Bước 3: Lập các thống kê
Tạo tài khoản thống kê trên Google, Yahoo, Bing, Alexa, Ask và một số
công cụ thống kê khác. Thống kê kết quả theo giờ, ngày, tuần, tháng.
Bước 4: Biên tập và quảng bá
Quảng bá trên các mạng: Facebook, MySpace, Yahoo, LinkIn,
Twitte,BlogViet (gồm tạo blog, cập nhật nội dung, xây dựng mạng lưới bạn bè,
các diễn đàn chứa backlink).
Tạo gian hàng trên Enbac, Chodientu, Vatgia.
Gửi từ 10-20 tin rao vặt mới/ngày trên các site raovat.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 12
2.4.1.5 Ưu và nhược của SEO
Ưu điểm
o SEO website không giới hạn thời gian cũng như lượng click vào website,
càng nhiều lượt truy cập thì doanh nghiệp có nhiều khách hàng.
o Chi phí để SEO rẻ hơn nhiều so với quảng cáo truyền thống.
o Khẳng định được thương hiệu trên thị trường ở công cụ tìm kiếm, giúp lấy
được lòng tin và uy tín của khách hàng.
o Dự trù được chi phí duy trì, chú trọng được nội dung trên website, đảm bảo
chất lượng nội dung.
o Cập nhật được công nghệ mới về thuật toán google.
Nhược điểm
o Tốn kém thời gian, công sức, đôi lúc cảm thấy nản nếu làm ko đúng cách
website sẽ không được lên top.
o Tốn thêm phải thuê 1 chuyên viên về SEO hoặc thuê công ty chuyên về
SEO.
o Website có thể rớt hạng bất cứ lúc nào.
o Phụ thuộc vào các công cụ tìm kiếm.
o Thuật toán thay đổi liên tục, nhanh khiến người làm SEO phải cập nhật
theo.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 13
Chương 3 :
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1 MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP (ERD)
3.1.1 Mục sản phẩm
Bảng 3.1 : Mô hình quan hệ của sản phẩm
1..n1..n
1..n1..n
1..n
1..n
1..1
1..n
0..1
1..n
0..1
1..n
0..1
1..n
1..1
0..*
1..n
0..1
1..1
1..n
1..1
0..n
1..1
1..n
MATHANG
MAMH
TENMH
ANHIEN
HANGSANXUAT
MAHSX
TENHSX
HINHANH
THUTU
ANHIEN
HEDIEUHANH
MAHDH
TENHDH
ANHIEN
KICHTHUOCMH
MAKTMH
TENKTMH
ANHIEN
TINHNANG
MATN
TENTN
ANHIEN
MAU
MAMAU
TENMAU
CODEMAU
TRANGTHAI
MATT
TENTT
HINHANH
SANPHAM
MASP
TENSP
DONVITIENTE
GIACU
GIAMOI
CODEXOAY360
TINHNANG
TINHNANG1
TINHNANGCHITIET
BAOHANH
MOTA
HINHANH
NGAYBATDAU
NGAYKETTHUC
NGAYCAPNHAT
LUOTXEM
SOLUONGTON
TITLE
METAKEYWORD
METEDECRIPTION
ANHIEN
HINHANHCHITIET
HINHANH
KHUYENMAI
MAKM
GIAKM
HINHANH
NOIDUNGKM
NGAYBATDAU
NGAYKETTHUC
KHACHHANG
MAKH
HOKH
TENKH
MATKHAU
DIACHI
DIENTHOAI
NGAYDANGKY
NGAYCAPNHAT
MAKICHHOAT
KICHHOAT
ANHIEN
TINHTRANG
MATINHTRANG
TENTINHTRANG
ANHIEN
DONDATHANG
MADH
DONHANG
NGAYDATHANG
TENNGUOINHAN
DIACHINHAN
DIENTHOAINHAN
HTTHANHTOAN
HTGIAOHANG
TRIGIA
MAXACNHAN
CHITIETDATHANG
SOLUONG
DONGIA
THANHTIEN
Thuộc1 Thuộc2
Thuộc3Thuộc4
Có2
Thuộc5
Có1
MAUSANPHAM
TINHNANGSANPHAM
Có3
Có4
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 14
3.1.2 Các mục khác
Bảng 3.2 : Mô hình quan hệ các mục khác
3.2 MÔ HÌNH QUAN HỆ
3.2.1 Ràng buộc toàn vẹn
3.2.1.1 Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị
3.2.1.1.1 Ràng buộc 1:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM
Mô tả: Mã sản phẩm bắt buộc phải nhập.
Thuật toán: ∀ sp ∈ SANPHAM, sp.MASP ≠ null
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
SANPHAM + - +(MASP)
1..n
1..n
1..1
0..1
1..1
0..1
QUANLYWEB
STT
TAIKHOAN
MATKHAU
NGAYDANGKY
NGAYTRUYCAP
ANHIEN
DANHMUCTRANG
MATRANG
TIEUDE
HINHANH
LIENKET
NOIDUNG
NGAYCAPNHAT
ANHIEN
PDQUANGCAO
MAPHANDAT
TENPHANDAT
SOLUONGANH
ANHIEN
QUANGCAO
STT
TENCTY
HINHANH
LIENKET
MOTA
TARGETPAGE
THUTU
NGAYBATDAU
NGAYKETTHUC
ANHIEN
LIENHE
MALIENHE
HOTENKH
DIACHI
DIENTHOAI
TIEUDE
MOTA
NGAYDANG
ANHIEN
CHITIETLIENHE
MACT
NOIDUNGTRALOI
TUYENDUNG
MATUYENDUNG
HOTENKH
DIACHI
DIENTHOAI
TIEUDE
MOTA
NGAYDANG
ANHIEN
CHITIETTUYENDUNG
MACT
NOIDUNGTRALOI
PHANQUYENQUAN
LY
1..1
1..n
Thuộc1
Có1Có2
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 15
3.2.1.1.2 Ràng buộc 2:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: MATHANG
Mô tả: Mã mặt hàng bắt buộc phải nhập.
Thuật toán: ∀ mh ∈ MATHANG, mh.MAMH ≠ null.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
MATHANG + - +(MAMH)
3.2.1.1.3 Ràng buộc 3:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: HEDIEUHANH
Mô tả: Mã hệ điều hành bắt buộc phải nhập.
Thuật toán: ∀ hdh ∈ HEDIEUHANH, hdh.MAHDH ≠ null.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
HEDIEUHANH + - +(MAHDH)
3.2.1.1.4 Ràng buộc 4:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: TINHNANG
Mô tả: Mã tính năng bắt buộc phải nhập.
Thuật toán: ∀ tn ∈ TINHNANG, tn.MATN ≠ null.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
TINHNANG + - +(MATN)
3.2.1.1.5 Ràng buộc 5:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: KICHTHUOCMH
Mô tả: Mã kích thước mh bắt buộc phải nhập.
Thuật toán: ∀ kt ∈ KICHTHUOCMH, kt.MAKTMH ≠ null.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
KICHTHUOCMH + - +(MAKTMH)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 16
3.2.1.1.6 Ràng buộc 6:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: HANGSANXUAT
Mô tả: Mã hãng sản xuất bắt buộc phải nhập.
Thuật toán: ∀ hsx ∈ HANGSANXUAT, hsx.MAHSX ≠ null.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
HANGSANXUAT + - +(MAHSX)
3.2.1.1.7 Ràng buộc 7:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: MAU
Mô tả: Mã màu bắt buộc phải nhập.
Thuật toán: ∀ m ∈ MAU, m.MAMAU ≠ null.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
MAU + - +(MAMAU)
3.2.1.1.8 Ràng buộc 8:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: TRANGTHAI
Mô tả: Mã màu bắt buộc phải nhập.
Thuật toán: ∀ tt ∈ TRANGTHAI, tt.MATT ≠ null.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
TRANGTHAI + - +(MATT)
3.2.1.1.9 Ràng buộc 9:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: TINHTRANG
Mô tả: Mã tình trạng bắt buộc phải nhập.
Thuật toán: ∀ tt ∈ TINHTRANG, tt.MATINHTRANG ≠ null.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
TINHTRANG + - +(MATINHTTRANG)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 17
3.2.1.1.10 Ràng buộc 10:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: KHUYENMAI
Mô tả: Mã khuyến mại bắt buộc phải nhập.
Thuật toán: ∀ km ∈ KHUYENMAI, km.MAKM ≠ null.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
KHUYENMAI + - +(MAKM)
3.2.1.1.11 Ràng buộc 11:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: MAUSANPHAM
Mô tả: Mã sản phẩm bắt buộc phải nhập.
Thuật toán: ∀ sp ∈ MAUSANPHAM, sp.MASP ≠ null.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
MAUSANPHAM + - +(MASP)
3.2.1.1.12 Ràng buộc 12:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: MAUSANPHAM
Mô tả: Mã màu bắt buộc phải nhập.
Thuật toán: ∀ m ∈ MAUSANPHAM, m.MAMAU ≠ null.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
MAUSANPHAM + - +(MAMAU)
3.2.1.1.13 Ràng buộc 13:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: KHACHHANG
Mô tả: Mã khách hàng buộc phải nhập.
Thuật toán: ∀ kh ∈ KHACHHANG, kh.MAKH ≠ null.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
KHACHHANG + - +(MAKH)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 18
3.2.1.1.14 Ràng buộc 14:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: DONDATHANG
Mô tả: Mã đơn hàng buộc phải nhập.
Thuật toán: ∀ dh ∈ DONDATHANG, dh.MADH ≠ null.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
DONDATHANG + - +(MADH)
3.2.1.2 Ràng buộc toàn vẹn liên bộ
3.2.1.2.1 Ràng buộc 1:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM
Mô tả: Mã sản phẩm không được trùng nhau.
Thuật toán: ∀ sp1,sp2 ∈ SANPHAM, sp1.MASP ≠ sp2.MASP.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
SANPHAM + - +(MASP)
3.2.1.2.2 Ràng buộc 2:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: MATHANG
Mô tả: Mã mặt hàng không được trùng nhau.
Thuật toán: ∀ mh1,mh2 ∈ MATHANG, mh1.MAMH ≠ mh2.MAMH.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
MATHANG + - +(MAMH)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 19
3.2.1.2.3 Ràng buộc 3:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: HEDIEUHANH
Mô tả: Mã hệ điều hành không được trùng nhau.
Thuật toán: ∀ hdh1,hdh2 ∈ HEDIEUHANH, hdh1.MAHDH ≠
hdh2.MAHDH.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
HEDIEUHANH + - +(MAHDH)
3.2.1.2.4 Ràng buộc 4:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: TINHNANG
Mô tả: Mã tính năng không được trùng nhau.
Thuật toán: ∀ tn1,tn2 ∈ TINHNANG, tn1.MATN ≠ tn2. MATN.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
TINHNANG + - +( MATN)
3.2.1.2.5 Ràng buộc 5:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: HANGSANXUAT
Mô tả: Mã hãng sản xuất không được trùng nhau.
Thuật toán: ∀ hsx1,hsx2 ∈ HANGSANXUAT, hsx1.MAHSX ≠ hsx2.
MAHSX.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
HANGSANXUAT + - +( MAHSX)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 20
3.2.1.2.6 Ràng buộc 6:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: KICHTHUOCMH
Mô tả: Mã hãng sản xuất không được trùng nhau.
Thuật toán: ∀ kt1,kt2 ∈ KICHTHUOCMH, kt1.MAKTMH ≠ kt2. MAKTMH.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
KICHTHUOCMH + - +( MAKTMH)
3.2.1.2.7 Ràng buộc 7:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: MAU
Mô tả: Mã màu không được trùng nhau.
Thuật toán: ∀ m1,m2 ∈ MAU, m1.MAMAU ≠ m2. MAMAU.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
MAU + - +( MAMAU)
3.2.1.2.8 Ràng buộc 8:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: TINHTRANG
Mô tả: Mã tình trạng không được trùng nhau.
Thuật toán: ∀ tt1,tt2 ∈ TINHTRANG, tt1.MATT ≠ tt1. MATT.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
TINHTRANG + - +( MATT)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 21
3.2.1.2.9 Ràng buộc 9:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: TRANGTHAI
Mô tả: Mã trạng thái không được trùng nhau.
Thuật toán: ∀ tt1,tt2 ∈ TRANGTHAI, tt1.MATRANGTHAI ≠ tt1.
MATRANGTHAI.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
TRANGTHAI + - +(
MATRANGTHAI)
3.2.1.2.10 Ràng buộc 10:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: KHUYENMAI
Mô tả: Mã khuyến mại không được trùng nhau.
Thuật toán: ∀ km1,km2 ∈ KHUYENMAI, km1.MAKM ≠ km2. MAKM.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
KHUYENMAI + - +( MAKM)
3.2.1.2.11 Ràng buộc 11:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: KHACHHANG
Mô tả: Mã khách hàng không được trùng nhau.
Thuật toán: ∀ kh1,kh2 ∈ KHACHHANG, kh1.MAKH ≠ kh2. MAKH.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
KHACHHANG + - +( MAKH)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 22
3.2.1.2.12 Ràng buộc 12:
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: DONDATHANG
Mô tả: Mã đơn hàng không được trùng nhau.
Thuật toán: ∀ dh1,dh2 ∈ DONDATHANG, dh1.MADH ≠ dh2. MADH.
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
DONDATHANG + - +( MADH)
3.2.1.3 Ràng buộc toàn vẹn về khóa ngoại
3.2.1.3.1 Ràng buộc 1
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, MATHANG
Mô tả: Mỗi sản phẩm phải thuộc một mặt hàng.
Thuật toán: ∀ sp ∈ SANPHAM (∃ mh ∈ MATHANG: sp.MAMH =
mh.MAMH)
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
MATHANG - + +( MAMH)
SANPHAM + - +(MAMH)
3.2.1.3.2 Ràng buộc 2
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, HEDIEUHANH
Mô tả: Mỗi sản phẩm có thể không thuộc hoặc phải thuộc một hệ điều hành.
Thuật toán: ∀ sp ∈ SANPHAM (∃ hdh ∈ HEDIEUHANH: sp. MAHDH =
hdh. MAHDH)
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
HEDIEUHANH - + +( MAHDH)
SANPHAM + - +(MAHDH)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 23
3.2.1.3.3 Ràng buộc 3
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, KICHTHUOCMH
Mô tả: Mỗi sản phẩm có thể không hoặc phải thuộc một kích thước mh.
Thuật toán: ∀ sp ∈ SANPHAM (∃ kt ∈ KICHTHUOCMH: sp. MAKTMH =
kt. MAKTMH)
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
KICHTHUOCMH - + +( MAKTMH)
SANPHAM + - +( MAKTMH)
3.2.1.3.4 Ràng buộc 4
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, HANGSANXUAT
Mô tả: Mỗi sản phẩm có thể không thuộc hoặc phải thuộc một hãng sản xuất.
Thuật toán: ∀ sp ∈ SANPHAM (∃ hsx ∈ HANGSANXUAT: sp. MAHSX =
hsx. MAHSX)
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
HANGSANXUAT - + +( MAHSX)
SANPHAM + - +( MAHSX)
3.2.1.3.5 Ràng buộc 5
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, KHUYENMAI
Mô tả: Mỗi khuyến mại phải có một sản phẩm thuộc trong bản sản phẩm.
Thuật toán: ∀ km ∈ KHUYENMAI(∃ sp ∈ SANPHAM: sp. MASP = km.
MASP)
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
KHUYENMAI + - +( MASP)
SANPHAM - + +( MASP)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 24
3.2.1.3.6 Ràng buộc 6
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, HINHANHCHITIET
Mô tả: Mỗi sản phẩm phải có ít nhất một hình ảnh chi tiết.
Thuật toán: ∀ ha ∈ HINHANHCHITIET(∃ sp ∈ SANPHAM: sp. MASP =
ha. MASP)
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
HINHANHCHITIET + - +( MASP)
SANPHAM - + +( MASP)
3.2.1.3.7 Ràng buộc 7
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, MAUSANPHAM
Mô tả: Mỗi sản phẩm phải có ít nhất một màu.
Thuật toán: ∀ m ∈ MAUSANPHAM (∃ sp ∈ SANPHAM: sp. MASP = m.
MASP)
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
MAUSANPHAM + - +( MASP)
SANPHAM - + +( MASP)
3.2.1.3.9 Ràng buộc 9
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, CHITIETDATHANG
Mô tả: Mỗi chi tiết đặt hàng phải có tối thiểu một sản phẩm.
Thuật toán: ∀ ct ∈ CHITIETDATHANG ( ∃ sp ∈ SANPHAM: sp. MASP =
ct. MASP)
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
CHITIETDATHANG + - +( MASP)
SANPHAM - + +( MASP)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 25
3.2.1.3.10 Ràng buộc 10
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: SANPHAM, TINHNANGSANPHAM
Mô tả: Mỗi sản phẩm phải có ít nhất một tính năng.
Thuật toán: ∀ tt ∈ TINHNANGSANPHAM ( ∃ sp ∈ SANPHAM: sp. MASP
= tt. MASP)
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
TINHNANGSANPHAM + - +( MASP)
SANPHAM - + +( MASP)
3.2.1.3.11 Ràng buộc 11
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: KHUYENMAI, TRANGTHAI
Mô tả: Mỗi khuyến phải có một trạng thái.
Thuật toán: ∀ tt ∈ TRANGTHAI ( ∃ ktt ∈ KHUYENMAI: ktt. MATT = tt.
MATT)
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
KHUYENMAI + - +( MATT)
TRANGTHAI - + +( MATT)
3.2.1.3.12 Ràng buộc 12
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: MAU, MAUSANPHAM
Mô tả: Mỗi màu sản phẩm phải thuộc một màu.
Thuật toán: ∀ m ∈ MAU ( ∃ msp ∈ MAUSANPHAM: msp. MAMAU = m.
MAMAU)
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
MAUSANPHAM + - +( MAMAU)
MAU - + +( MAMAU)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 26
3.2.1.3.13 Ràng buộc 13
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: DONDATHANG,
CHITIETDATHANG
Mô tả: Mỗi chi tiết đặt hàng phải thuộc trong đơn đặt hàng.
Thuật toán: ∀ dh ∈ DONDATHANG ( ∃ ctdh ∈ CHITIETDATHANG: ctdh.
MADH = dh. MADH)
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
CHITIETDATHANG + - +( MADH)
DONDATHANG - + +( MADH)
3.2.1.3.14 Ràng buộc 14
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: DONDATHANG, TINHTRANG
Mô tả: Mỗi đơn hàng phải có một tình trạng đơn hàng.
Thuật toán: ∀ tt ∈ TINHTRANG ( ∃ ttdh ∈ DONDATHANG: ttdh.
MATINHTRANG = tt. MATINHTRANG)
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
DONDATHANG + - +(
MATINHTRANG)
TINHTRANG - + +(
MATINHTRANG)
3.2.1.3.15 Ràng buộc 15
Các thực thể / mối kết hợp liên quan: TINHNANG, TINHNANGSANPHAM
Mô tả: Mỗi tính năng sản phẩm phải thuộc một tính năng.
Thuật toán: ∀ tn ∈ TINHNANG ( ∃ tnsp ∈ TINHNANGSANPHAM: tnsp.
MATN = tn. MATN)
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
TINHNANGSANPHAM + - +( MATN)
TINHNANG - + +( MATN)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 27
3.3 MÔ HÌNH MỨC VẬT LÝ
3.3.1 Mô hình vật lý ở dạng SQL
1. Mục sản phẩm
Bảng 3.3: Mô hình SQL mục sản phẩm
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 28
2. Các mục khác
Bảng 3.4: Mô hình SQL các mục khác
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 29
3.3.2 Mô tả chi tiết các bảng trong mô hình
1. Bảng SANPHAM (Sản phẩm)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MASP Mã sản phẩm Int Identity
(1,1) KC
TENSP Tên sản phẩm Nvarchar 60
DONVITIENTE Đơn vị tiền tệ Nvarchar 10
GIACU Giá cũ Float
GIAMOI Giá mới Float
CODEXOAY360 Code xoay 360
độ Ntext
TINHNANG Tính năng khi
hover Ntext
TINHNANG1
Tính năng tóm
tắt trong chi tiết
sản phẩm
Ntext
TINHNANGCHIT
IET
Tính năng chi
tiết Ntext
BAOHANH Bảo hành Nvarchar 50
MOTA Mô tả Ntext
HINHANH Hình ảnh Varchar 100
MAMH Mã mặt hàng Int KN
MAHSX Mã hãng sản
xuất Int KN
MAHDH Mã hệ điều hành Int KN
MAKTMH Mã kích thước
mh Int KN
NGAYBATDAU Ngày bắt đầu SmallDateTi
me
= ngày
hiện tại
NGAYKETTHUC Ngày kết thúc SmallDateTi
me
>=
ngày
bắt đầu
NGAYCAPNHAT Ngày cập nhật SmallDateTi
me
LUOTXEM Lượt xem Int
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 30
SOLUONGTON Số lượng tồn int >0
TITLE Tiêu đề Nvarchar Max
METAKEYWOR
D Từ khóa chính Nvarchar Max
METEDECRIPTI
ON Đường dẫn Nvarchar Max
ANHIEN Ẩn hiện bit
Bảng 3.5: Bảng SANPHAM (sản phẩm)
2. Bảng MATHANG (Mặt hàng)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MAMH Mã mặt hàng Int Identity
(1,1) KC
TENMH Tên mặt hàng Nvarchar 15
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.6: Bảng MATHANG (Mặt hàng)
3. Bảng HANGSANXUAT (Hãng sản xuất)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MAHSX Mã mặt hàng Int Identity
(1,1) KC
TENHSX Tên mặt hàng Nvarchar 15
HINHANH Hình ảnh Varchar Max
THUTU Thứ tự Int
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.7: Bảng HANGSANXUAT (Hãng sản xuất)
4. Bảng HEDIEUHANH (Hệ điều hành)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MAHDH Mã hệ điều hành Int Identity
(1,1) KC
TENHDH Tên hệ điều
hành Nvarchar 15
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.8: Bảng HEDIEUHANH (Hệ điều hành)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 31
5. Bảng KICHTHUOCMH (Kích thước mh)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MAKTMH Mã kích thước
mh Int
Identity
(1,1) KC
TENKTMH Tên kích thước
mh Nvarchar 15
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.9: Bảng KICHTHUOCMH (Kích thước mh)
6. Bảng TINHNANG (Tính năng)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MATN Mã tính năng Int Identity
(1,1) KC
TENTN Tên tính năng Nvarchar 15
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.10: Bảng TINHNANG (Tính năng)
7. Bảng MAU (Màu)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MAMAU Mã màu Int Identity
(1,1) KC
TENMAU Tên màu Nvarchar 20
CODEMAU Code màu Nvarchar 20
Bảng 3.11: Bảng MAU (Màu)
8. Bảng TRANGTHAI (Trạng thái)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MATT Mã trạng thái Int Identity
(1,1) KC
TENTT Tên trạng thái Nvarchar 50
HINHANH Code màu Nvarchar 100
Bảng 3.12: Bảng TRANGTHAI (Trạng thái)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 32
9. Bảng TINHNANGSANPHAM (Tính năng sản phẩm)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MASP Mã sản phẩm Int KC,KN
MATN Tên tính năng Int KC,KN
Bảng 3.13: Bảng TINHNANGSANPHAM (Tính năng sản phẩm)
10. Bảng HINHANHCHITIET (Hình ảnh chi tiết)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MASP Mã sản phẩm Int
HINHANH Hình ảnh Varchar 100
Bảng 3.14: Bảng HINHANHCHITIET (Hình ảnh chi tiết)
11. Bảng MAUSANPHAM (Màu sản phẩm)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MASP Mã sản phẩm Int KC,KN
MAMAU Mã màu Int KC,KN
Bảng 3.15: Bảng MAUSANPHAM (Màu sản phẩm)
12. Bảng KHUYENMAI (Khuyến mại)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MAKM Mã khuyến mại Int Identity
(1,1) KC
MASP Mã sản phẩm Int KN
GIAKM Giá khuyến mại Numeric
HINHANH Hình ảnh Varchar Max
MATT Mã trạng thái Int KN
NOIDUNGKM Nội dung
khuyến mại Ntext
NGAYBATDAU Ngày bắt đầu SmallDateTi
me
= ngày
hiện tại
NGAYKETTHUC Ngày kết thúc SmallDateTi
me
> Ngày
bắt đầu
Bảng 3.16: Bảng KHUYENMAI (Khuyến mại)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 33
13. Bảng KHACHHANG (Khách hàng)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MAKH Mã khách hàng Int Identity
(1,1) KC
HOKH Họ khách hàng Nvarchar 50 KN
TENKH Tên khách hàng Nvarchar 30
EMAIL Email Varchar Unique 50
MATKHAU Mật khẩu Varchar 15 KN
DIACHI Địa chỉ Nvarchar 100
DIENTHOAI Điện thoại Varchar 15
NGAYDANGKY Ngày đăng ký SmallDateTi
me
NGAYCAPNHAT Ngày cập nhật SmallDateTi
me
MAKICHHOAT Mã kích hoạt Nvarchar 50
KICHHOAT Kích hoạt Bit
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.17: Bảng KHACHHANG (Khách hàng)
14. Bảng TINHTRANG (Tình trạng)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MATINHTRANG Mã tình trạng Int Identity
(1,1) KC
TENTINHTRANG Tên tình trạng Varchar 50
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.18: Bảng TINHTRANG (Tình trạng)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 34
15. Bảng DONDATHANG (Đơn đặt hàng)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MADH Mã đơn hàng Int Identity
(1,1) KC
DONHANG Đơn hàng Varchar Unique 50
MAKH Mã khách hàng Int KN
NGAYDATHANG Ngày đặt hàng Datetime
TENNGUOINHA
N Tên người nhận Nvarchar 30
DIACHINHAN Địa chỉ nhận Nvarchar 100
DIENTHOAINHA
N Điện thoại nhận Varchar 15
HTTHANHTOAN Hình thức thanh
toán Bit
HTGIAOHANG Hình thức giao
hàng Bit
TRIGIA Trị giá Float >=0
MAXACNHAN Mã xác nhận Nvarchar 50
MATINHTRANG Mã tình trạng Int KN
Bảng 3.19: Bảng DONDATHANG (Đơn đặt hàng)
16. Bảng CHITIETDATHANG (Chi tiết đặt hàng)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MADH Mã đơn hàng Int Identity
(1,1) KC
MASP Mã sản phẩm Int KN
SOLUONG Số lượng Int >=0
DONGIA Đơn giá Float >=0
THANHTIEN Thành tiền Float
Bảng 3.20: Bảng CHITIETDATHANG (Chi tiết đặt hàng)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 35
17. Bảng NDGUI (Nội dung gửi)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
KICHHOAT Kích hoạt Bit
COKICHHOAT Đã kích hoạt Ntext
KOCOKICHHOA
T Chưa kích hoạt Ntext
RESETMATKHA
U
Cập nhật lại mật
khẩu Ntext
Bảng 3.20: Bảng NDGUI (Nội dung gửi)
18. Bảng MENU (menu)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
IDMENU Id menu Int Identity
(1,1) KC
TENMENU Tên menu Nvarchar
MAMH Mã mặt hàng Int KN
MAHSX Mã hãng sản
xuất Int KN
MAHDH Mã hệ điều hành Int KN
MATN Mã tính năng Int KN
MAKTMH Mã kích thước
mh Int KN
ANHIEN Ẩn hiện Bit
THUTU Thứ tự Int
MENUCHA Menu cha Int
MENUCON1 Menu con Int
Bảng 3.22: Bảng MENU (menu)
19. Bảng MENUHEADER (Menu header)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
IDMENU Id menu Int Identity
(1,1) KC
TENMENU Tên menu Nvarchar 30
DUONGDAN Đường dẫn Varchar 255
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 36
THUTU Thứ tự Int
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.23: Bảng MENUHEADER (Menu header)
20. Bảng MENUFOOTER (Menu footer)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
IDMENU Id menu Int Identity
(1,1) KC
TENMENU Tên menu Nvarchar 30
DUONGDAN Đường dẫn Varchar 255
THUTU Thứ tự Int
MUC Mục Int
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.24: Bảng MENUFOOTER (Menu footer)
21. Bảng QUANLYWEB (Quản lý web)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
STT Số thứ tự Int Identity
(1,1) KC
TAIKHOAN Tài khoản Varchar Unique 15
EMAIL Email Varchar Unique 50
MATKHAU Mật khẩu Varchar 15
NGAYDANGKY Ngày đăng ký SmallDateTi
me
NGAYTRUYCAP Ngày truy cập SmallDateTi
me
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.25: Bảng QUANLYWEB (Quản lý web)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 37
22. Bảng DANHMUCTRANG (Danh mục trang)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MATRANG Mã trang Int Identity
(1,1) KC
TIEUDE Tiêu đề Varchar 50
HINHANH Hình ảnh Varchar Max
LIENKET Liên kết Varchar Max
NOIDUNG Nội dung SmallDateTi
me
NGAYCAPNHAT Ngày cập nhật SmallDateTi
me
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.26: Bảng DANHMUCTRANG (Danh mục trang)
23. Bảng PHANQUYENQUANLY (Phân quyền quản lý)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MATRANG Mã trang Int KC,KN
MAQUANLY Mã quản lý Int KC,KN
Bảng 3.27: Bảng PHANQUYENQUANLY (Phân quyền quản lý)
24. Bảng PDQUANGCAO (Phần đặt quảng cáo)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MAPHANDAT Mã phần đặt Int Identity
(1,1) KC
TENPHANDAT Tên phần đặt Nvarchar 30
SOLUONGAN
H Số lượng ảnh Int Max
ANHIEN Ẩn hiện Bit 20
Bảng 3.28: Bảng PDQUANGCAO (Phần đặt quảng cáo)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 38
25. Bảng QUANGCAO (Quảng cáo)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
STT Số thứ tự Int Identity
(1,1) KC
TENCTY Tên công ty Nvarchar 30
HINHANH Hình ảnh Nvarchar Max
LIENKET Liên kết Varchar 200
MOTA Mô tả Ntext
TARGETPAGE Hình thức hiển thị Varchar 15
THUTU Thứ tự Int
NGAYBATDA
U Ngày bắt đầu
Smalldatetim
e
>=
ngày
hiện tại
NGAYKETTH
UC Ngày kết thúc
Smalldatetim
e
>=
ngày
bắt đầu
MAPHANDAT Mã Phần đặt Int KN
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.29: Bảng QUANGCAO (Quảng cáo)
26. Bảng LIENHE (Liên hệ)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MALIENHE Mã liên hệ Int Identity
(1,1) KC
HOTENKH Họ tên khách
hàng Nvarchar 50
DIACHI Địa chỉ Nvarchar 100
DIENTHOAI Điện thoại Nvarchar 15
EMAIL Email Varchar 50
TIEUDE Tiêu đề Nvarchar 50
MOTA Mô tả Nvarchar 500
NGAYDANG Ngày đăng Smalldatetim
e
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 39
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.30: Bảng LIENHE (Liên hệ)
27. Bảng CHITIETLIENHE (Chi tiết liên hệ)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MACT Mã chi tiết Int Identity
(1,1) KC
MALIENHE Mã liên hệ Int KN
EMAIL Email Varchar 50
NOIDUNGTRAL
OI Nội dung trả lời Ntext
NGAYTRALOI Ngày trả lời SmallDateTi
me
Bảng 3.31: Bảng CHITIETLIENHE (Chi tiết liên hệ)
28. Bảng TUYENDUNG (Tuyển dụng)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MATUYENDUN
G Mã tuyển dụng Int
Identity
(1,1) KC
HOTENKH Họ tên khách
hàng Nvarchar 50
DIACHI Địa chỉ Nvarchar 100
DIENTHOAI Điện thoại Nvarchar 15
EMAIL Email Varchar 50
TIEUDE Tiêu đề Nvarchar 50
MOTA Mô tả Nvarchar 500
NGAYDANG Ngày đăng Smalldatetim
e
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.32: Bảng TUYENDUNG (Tuyển dụng)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 40
29. Bảng CHITIETTUYENDUNG (Chi tiết tuyển dụng)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MACT Mã chi tiết Int Identity
(1,1) KC
MATUYENDUN
G Mã tuyển dụng Int KN
EMAIL Email Varchar 50
NOIDUNGTRAL
OI Nội dung trả lời Ntext
NGAYTRALOI Ngày trả lời SmallDateTi
me
Bảng 3.33: Bảng CHITIETTUYENDUNG (Chi tiết tuyển dụng)
30. Bảng TINTUC (Tin tức)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
ID Mã tin tức Int Identity
(1,1) KC
HINHDAIDIEN Hình ảnh đại
diện Varchar 150
TIEUDE Tiêu đề Nvarchar max
TOMTAT Tóm tắt Nvarchar max
NOIDUNG Nội dung Ntext
NGUONTIN Nguồn tin Nvarchar 50
NGAYDANG Ngày đăng Smalldatetim
e
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.34: Bảng TINTUC (Tin tức)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 41
31. Bảng HOTRO (Hỗ trợ)
Tên thuộc Tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền
giá trị
Chiều
dài
Ràng
Buộc
MAHOTRO Mã hỗ trợ Int Identity
(1,1) KC
TIEUDE Tiêu đề Nvarchar 50
HINHANH Hình ảnh Varchar max
YAHOO Nick yahoo Varchar 100
SKYPE Nick skype Varchar 100
DIENTHOAI Điện thoại Varchar 15
KICHTHUOC Kích thước Smallint
THUTU Thứ tự Int
ANHIEN Ẩn hiện Bit
Bảng 3.35: Bảng HOTRO (Hỗ trợ)
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 42
Chương 4 :
CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM
4.1 SƠ LƯỢC VỀ WEBSITE KT - PHONE
KT-Phone là một website chuyên về lĩnh vực kinh doanh bán hàng điện thoại và
phụ kiện điện thoại trực tuyến. Truy cập vào website, chúng ta có thể xem được những
điện thoại mới nhất cũng như phụ kiện điện thoại, ngoài ra website chúng tôi còn cung
cấp thêm những tin tức mới cập nhật liên quan tới lĩnh vực công nghệ trong và ngoài
nước, đặc biệt là các tin công nghệ liên quan tới điện thoại cùng với nhiều tin tức hấp
dẫn, lôi cuốn khác. Mỗi tuần chúng tôi cung cấp một số điện thoại mới, điện thoại được
nhiều người quan tâm đến cũng như bán chạy trên thị trường, khách viến không chỉ được
xem mà còn có thể bình luận về sản phẩm với chúng tôi, đưa ra ý kiến để cùng nhau xây
dựng website trở nên hoàn thiện, chất lượng và đáng tin cậy hơn.
Website KT-Phone được xây dựng là một website bán điện thoại thực tế như các
trang web khác: http://www.thegioididong.com, http://www.vienthonga.vn. Website
nhằm mục đích hỗ trợ khách hàng truy cập vào trang web để có thể tìm kiếm thông tin
và mua sản phẩm ưa thích một cách nhanh nhất mà không gặp khó khăn, Web còn cung
cấp cho các bạn thông tin, cùng với các tính năng, về giá cả của các mẫu điện thoại hiện
có trên thị trường.
Website KT - Phone với các chức năng cho phép người quản trị có thể đăng sản
phẩm, cũng như duyệt sản phẩm và chỉnh sửa thông tin sản phẩm hằng ngày. Các sản
phẩm đăng trên website được lấy từ thị trường thực tế và các trang web đáng tin cậy như:
http://www.thegioididong.com, http://www.vienthonga.vn, được người dùng tin cậy
100%. Ngoài ra, các công cụ và chức năng cũng phải đầy đủ các yêu cầu như thân thiện,
dễ sử dụng đối với người dùng. Web còn chế độ phân quyền, mỗi người sẽ được cấp
những quyền hạn nhất định, điều này cũng rất quan trọng khi duyệt và đăng sản phẩm
lên trang chủ.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 43
4.2 CẤU TRÚC WEBSITE
Trang người dùng :
Sản phẩm mơi nhất, sản phẩm cập nhật.
Sản phẩm với nhiều danh mục khác nhau, menu hai tầng hỗ trợ việc dễ
dàng tìm kiếm gồm (Mặt hàng, hãng sản xuất, hệ điều hành, kích thước,
giá tiền và khuyến mại).
Xem thông tin chi tiết sản phẩm.
Bình luận và hướng dẫn đặt hàng sản phẩm.
Đặt hàng sản phẩm với hai hình thức thanh toán trả trước và thanh toán
trả sau khi nhận giao hàng, cùng với hình thức giao hàng tại nhà và tại
công ty.
Tìm kiếm thông tin sản phẩm và tìm kiếm nâng cao.
Chuyên mục khác: Tin tức, Liên hệ và tuyển dụng nhân sự.
Trang quản trị-admin :
Trang quản lý phân quyền, cấp quyền tài khoản hệ thống.
Trang quản lý sản phẩm (gồm mặt hàng, hãng sản xuất, hệ điều hành,
tính năng, kích thướt, màu, khuyến mại và danh sách sản phẩm).
Trang quản lý quảng cáo.
Trang quản lý người dùng, khách hàng.
Trang quản lý tin tức.
Trang quản lý menu.
Trang quản lý liên hệ
Trang quản lý tuyển dụng
Trang quản lý nhật ký cũng như thông tin đặt hàng.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 44
4.3 SƠ ĐỒ GIAO DIỆN
Trang chủ
Sản phẩm
Điện thoại
Phụ kiện
Bình luận
Xem thông tin chi tiết
Tìm kiếm
Tên sản phẩm
Tìm kiếm nâng cao
Tài khoản
Đăng ký
Đăng nhập
Đặt hàng
Thanh toán trả trước
Thanh toán Trả
sau
Khác
Tin tức
Liện hệ
Tuyển dụng
Hướng dẫn đặt hàng
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 45
Bảng 4.1: Sơ đồ giao diện
Admin
Quản lý tài khoản hệ thống
Quản lý tài khoản người dùng
Quản lý sản phẩm
Quản lý menu
Quản lý quảng cáo
Quản lý tin tức
Quản lý đặt hàng
Quản lý liên hệ
Quản lý Tuyển dụng
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 46
4.4 MỘT SỐ GIAO DIỆN CHÍNH CỦA WEBSITE
4.4.1 Trang người dùng
4.4.1.1 Trang chủ
Bảng 4.2: Giao diện trang chủ
Chức năng:
Trình bày sản phẩm mới.
Trình bày quảng cáo.
Link tới các trang khác: Đăng ký, đăng nhập và một số các trang liên quan
khác.
Chức năng tìm kiếm tên sản phẩm.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 47
4.4.1.2 Sản phẩm
Bảng 4.3: Giao diện sản phẩm
Chức năng:
Trình bày sản phẩm theo yêu cầu.
Danh sách các sản phẩm bán chạy.
Trình bày sản phẩm theo thương hiệu.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 48
4.4.1.3 Chi tiết sản phẩm
Bảng 4.4: Giao diện chi tiết sản phẩm
Chức năng:
Trình bày thông tin chi tiết của sản phẩm gồm : Hình ảnh, tên sản phẩm, giá
tiền, cấu hình và chức năng, thông tin về sản phẩm và bình luận sản phẩm.
Danh sách các tin tức, sản phẩm bán chạy và hỗ trợ khách hàng.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 49
4.4.1.4 Đặt hàng
Bảng 4.5: Giao diện đặt hàng
Chức năng :
Trình bày các bước xác nhận thông tin đặt hàng bao gồm: Đặt hàng, cập nhật
thông tin giao hàng, hình thước giao hàng, xác nhận thông tin giao hàng và
cuối cùng là thanh toán đơn hàng qua trực tuyến.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 50
4.4.1.5 Đăng ký và đăng nhập
Bảng 4.6: Giao diện đăng nhập và đăng ký
Chức năng :
Trình bày phần đăng nhập.
Trình bày phần đăng ký.
Trình bày phần quên mật khẩu
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 51
4.4.1.6 Trang tin tức
Bảng 4.7: Giao diện tin tức
Chức năng:
Trình bày các tin tức, sự kiện và tin công nghệ.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 52
4.4.2 Trang quản trị - admin
4.4.2.1 Trang quản lý thành viên hệ thống
Bảng 4.8: Giao diện trang quản lý thành viên hệ thống
Chức năng :
Cho phép người quản trị xem thông tin về tài khoản hệ thống (tài khoản, ngày
tạo, ngày truy cập và trạng thái).
Tùy theo mỗi quyền của từng tài khoản mà quản lý các trang: Sản phẩm, tin
tức, quảng cáo, sản phẩm, đơn đặt hàng, liên hệ, tuyển dụng, menu, khách
hàng.
Cho phép người quản trị có thể thêm, chỉnh sửa và xóa thành viên hệ thống
khác.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 53
4.4.2.2 Trang quản lý sản phẩm
Bảng 4.9: Giao diện trang quản lý danh mục sản phẩm
Chức năng :
Cho phép người quản trị xem thông tin về danh mục sản phẩm, tính năng, kích
thước mh, hãng sản xuất, mặt hàng, màu và khuyến mại.
Cho phép người quản trị có thể thêm, chỉnh sửa và xóa danh mục sản phẩm,
tính năng, kích thước mh, hãng sản xuất, mặt hàng, màu.
Cho phép người quản trị có thể cập nhật, khóa và xóa sản phẩm.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 54
4.4.2.3 Trang quản lý tin tức
Bảng 4.10: Giao diện trang quản lý tin tức
Chức năng :
Cho phép người quản trị xem thông tin về tin tức (tiêu đề, nguồn tin, ngày
đăng, trạng thái).
Cho phép người quản trị có thể thêm, chỉnh sửa và xóa tin tức.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 55
4.4.2.4 Trang quản lý khách hàng
Bảng 4.11: Giao diện trang quản lý khách hàng
Chức năng :
Cho phép người quản trị xem thông tin về khách hàng (họ tên/ thư điện tử,
ngày tạo, ngày truy cập, trạng thái).
Cho phép người quản trị có thể thêm, chỉnh sửa và xóa khách hàng.
Cho phép người quản trị có thể thay đổi mật khẩu khách hàng, nhưng không
thể sửa thông tin khách hàng.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 56
4.4.2.5 Trang quản lý quảng cáo
Bảng 4.12: Giao diện trang quản lý quảng cáo
Chức năng :
Cho phép người quản trị xem thông tin về quảng cáo (hình ảnh, tiêu đề/ liên
kết, thứ tự, trạng thái).
Cho phép người quản trị có thể thêm, chỉnh sửa và xóa quảng cáo.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 57
4.4.2.6 Trang quản lý đơn đặt hàng
Bảng 4.13: Giao diện trang quản lý đơn đặt hàng
Chức năng :
Cho phép người quản trị xem thông tin về đơn đặt hàng (khách hàng, giá trị
đơn hàng, ngày gửi).
Cho phép người quản trị có thể thêm, chỉnh sửa và xóa đơn đặt hàng.
Cho phép người quản trị được quyền xuất hóa đơn mà khách hàng đặt hàng.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 58
4.4.2.7 Trang quản lý menu chính
Bảng 4.14: Giao diện trang quản lý menu
Chức năng :
Cho phép người quản trị xem thông tin về menu ( tiêu đề, thứ tự, trạng thái).
Cho phép người quản trị có thể thêm, chỉnh sửa và xóa menu.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 59
4.5 Quy trình và kết quả SEO
4.5.1 Công cụ và quy trình SEO
Công cụ SEO: sử dụng công cụ iSEO.
Quy trình SEO:
- Bước 1: Khai báo website với công cụ tìm kiếm google
(https://www.google.com/webmasters/tools).
- Bước 2: Tạo Sitemap.xml và Robots.txt.
- Bước 3: Tối ưu hóa code và thêm các thuộc tính vào nếu thiếu (title,
description, keywords, h1, h2, in đậm, in nghiêng, chú thích alt cho thể <img>
và title cho thể <a>).
- Bước 4: Tạo Geo Meta Tags và icon Favicon.
- Bước 5: Tạo Gzip tăng tốc độ cho website.
- Bước 6: kết nối với google Analytics để báo cáo thống kê số lượng truy cập
website theo ngày, tháng và năm.
- Bước 7: Đăng tin quảng cáo website mình trên các trang rao vặt, đăng video
clip, đăng trên các diễn đàn và tham gia các trang web tăng lượng truy cập.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 60
4.5.2 Kết quả SEO
4.5.2.1 Kiểm tra chuẩn SEO
Bảng 4.15: Kết quả Seo onpage
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 61
4.5.2.2 Vị trí trên google
1) Từ khóa: ktphone - Đứng vị trí thứ 5.
Bảng 4.16: Từ khóa ktphone trên google
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 62
2) Từ khóa: Shop dien thoai ktphone – Đứng vị trí thứ 4.
Bảng 4.17: Từ khóa shop dien thoai ktphone trên google
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 63
3) Từ khóa: Iphone5s ktphone – Đứng vị trí thứ 1.
Bảng 4.18: Từ khóa iphone5s ktphone trên google
4.5.2.2 Thống kê truy cập với Google Analytics
1) Chế độ người dùng
Bảng 4.19: Thông kê truy cập dạng người dùng
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 64
2) Chế độ quốc gia
Bảng 4.20: Thông kê truy cập dạng quốc gia
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 65
Chương 5:
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
5.1 KẾT LUẬN
Qua quá trình học tập trao dồi kiến thức cùng bạn bè, kết hợp với tham khảo các
tài liệu liên quan, và đặc biệt với sự hướng dẫn chu đáo, tận tình của giáo viên hướng dẫn
Ths. Dương Thành Phết, đã giúp cho chúng em rất nhiều trong việc hoàn thành báo cáo
này, chúng em cũng được trang bị thêm cho mình những kiến thức mới trong việc xây
dựng một website thương mại điện tử. Và đã phần nào ứng dụng các kiến thực đó vào
xây dựng website bán điện thoại trực tuyến KT - Phone với các chức năng chính sau:
a) Đối với người quản trị viên : cho phép thực hiện các chức năng quản lý website.
Quản lý thành viên hệ thống :
o Cho phép thêm, xóa, sửa thành viên hệ thống.
o Quản lý thông tin thành viên hệ thống và phần quyền cho từng thành
viên quản lý các trang web.
Quản lý sản phẩm :
o Hỗ trợ nhiều hình thức hiện thị sản phẩm và tìm kiếm thông tin.
o Cho phép thêm, xóa, sửa sản phẩm.
o Quản lý được thêm, xóa, sửa của nhiều thông tin khác liên quan tới
sản phẩm như : Mặt hàng, tính năng, hệ điều hành, hãng sản xuất,
kích thước MH, màu.
o Quản lý được thêm, xóa, sửa của nhiều thông tin khác liên quan tới
chi tiết sản phẩm như : Tính năng sản phẩm, màu sản phẩm, hình
ảnh sản phẩm.
Quản lý tin tức :
o Cho phép thêm, xóa, sửa tin tức.
o Quản lý danh sách các tin tức đã và chưa cập nhật.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 66
Quản lý khách hàng :
o Hỗ trợ nhiều hình thức hiện thị khách hàng.
o Cho phép thêm, xóa, sửa khách hàng.
o Quản lý thông tin khách hàng và cập nhật lại mật khẩu khách hàng.
o Cho phép quản lý thêm về nội dung kích hoạt tài khoản bằng email.
Quản lý quảng cáo :
o Hỗ trợ nhiều hình thức hiện thị quảng cáo và tìm kiếm thông tin.
o Cho phép thêm, xóa, sửa quảng cáo.
o Quản lý danh sách các quảng cáo đã và chưa cập nhật.
o Quản lý thêm phần vị trí đặt quảng cáo trên website.
Đơn đặt hàng :
o Hỗ trợ tiềm kiếm thông tin đơn hàng.
o Cho phép thêm, xóa, sửa đơn đặt hàng.
o Quản lý tình trạng đơn hàng như : Chưa xử lý, đã hoàn thành, đang
giao, giao thành công, đơn hàng hủy, đã hoàn tiền hoặc hủy giao
hàng.
o Quản lý danh sách các đơn đặt hàng theo từng tình trạng đơn hàng.
Menu chính :
o Hỗ trợ nhiều hình thức hiện thị menu chính và tìm kiếm thông tin.
o Cho phép thêm, xóa sửa menu chính.
o Quản lý danh sách các menu chính.
b) Đối với người dùng :
Cho phép thực hiện các chức năng: đăng ký, đăng nhập, chỉnh sửa thông
tin cá nhân, đổi mật khẩu và kích hoạt tài khoản.
Xem sản phẩm theo menu chính như : Hãng sản xuất, hệ điều hành, tính
năng, giá tiền, kích thước mh, khuyến mại.
Xem chi tiết sản phẩm và bình luận sản phẩm.
Xem thông tin giỏ hàng, đơn đặt hàng và thanh toán đơn hàng.
Xem các trang khác như : Tin tức, liên hệ, tuyển dụng.
Tìm kiếm thông tin sản phẩm.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 67
5.2 HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Khi website đã hoàn chỉnh và chạy một thời gian, chúng em nhận thấy vẫn còn
một số chức năng chưa thật sự tốt, như chưa xử lý tốt được nội dung của mỗi bài báo cáo
có tao tác với bảng phù hợp với bố cục của trang web, một số giao diện hiển thị ở một số
mục như các biểu tượng, nút bấm vẫn chưa thật sự hài lòng, vẫn còn thiếu một số chức
năng khác như: quản lý xem các mặt hàng sản phẩm ở dạng RSS, quản lý thêm vị trí
quảng cáo ( cho phép khách hàng thêm những vị trí quảng cáo mới) .
Do đó, chúng em sẽ tiếp tục tìm hiểu sâu hơn về các công nghệ này, nhằm mục
đích xây dựng website:
Giao diện đẹp, thân thiện với người dùng, có nhiều chức năng và tương tác
tốt hơn với người dùng.
Tăng tốc độ load dữ liệu hơn nữa.
Tối ưu code và mã hóa trang web, dữ liệu và tăng tính bảo mật cao hơn.
Xây dựng, bổ sung các tính năng còn thiếu hay chưa thật sự hoàn chỉnh
trong quá trình sử dụng.
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Ths. Dương Thành Phết, khoa công nghệ thông tin, Trường cao đẳng
CNTT TP.HCM, “Giáo trình bài giảng môn Công Nghệ WEB”, “Giáo
trình bài giảng môn Công Nghệ WEB nâng cao”, “Bài tập thực hành
Công Nghệ WEB” (2013).
2. Ths. Lê Thị Minh Nguyện, khoa công nghệ thông tin, Trường cao đẳng
CNTT TP.HCM, “Giáo trình bài giảng môn Cơ Sở Dữ Liệu” (2011),
“Giáo trình bài giảng chuyên đề SQL Server” (2013).
2. TÀI LIỆU INTERNET
1. Thayphet.net, “Công nghệ Web nâng cao”,
http://thayphet.net/product-cat/138-cong-nghe-web-nang-cao-.html
2. hhsc.com.vn, “Thương mại điện tử là gì ?”,
http://www.hhsc.com.vn/TinTuc/Tin_khoa_hoc_cong_nghe/tabid/98/cati
d/5/id/77/Thuong-mai-dien-tu-la-gi/Default.aspx.
3. idoc.vn, “Thương mại điện tử ở việt nam ?”,
http://idoc.vn/tai-lieu/thuong-mai-dien-tu-va-thuc-trang-giai-phap-o-viet-
nam.html
4. Itool.vn, “HTML 5 là gì”,
http://itool.vn/HTML5/HTML5-la-gi--634.aspx
5. w3schools.com, “HTML 5 Tutorial”,
http://www.w3schools.com/html/default.asp
6. Hoangvi.com, “CSS 3 là gì”,
http://www.hoangvi.com/tin-tuc/thiet-ke-web/html5-va-css3-la-gi-n.html
7. w3schools.com, “CSS 3 Tutorial”,
http://www.w3schools.com/css/default.asp
8. K53H online, trankieu90.0fees.net, “Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu”
http://www.trankieu90.0fees.net/forum/viewtopic.php?f=27&t=772
9. msdn.microsoft.com, “LinQ Tutorial”,
http://msdn.microsoft.com/en-us/library/bb397926.aspx
SVTH: GỊP KỲ KHOÁN & PHẠM BẢO TRÍ Trang: 69
10. ntuts.com, “bootstrap là gì”,
http://ntuts.com/mien-phi/twitter-bootstrap-bo-cong-cu-css-tu-
11. getbootstrap.com, “bootstrap”,
http://getbootstrap.com/
12. hoccungdoanhnghiep.vn, “bootstrap tutorial”
http://hoccungdoanhnghiep.vn/noi-dung/gioi-thieu-va-huong-dan-cach-
su-dung-bootstrap/