vì em yêu anh - sachvui.com · vÌ em yÊu anh debbie macomber chương 1 chiều tối thứ...

415

Upload: others

Post on 02-Sep-2019

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Mụclục

Chương1

Chương2

Chương3

Chương4

Chương5

Chương6

Chương7

Chương8

Chương9

Chương10

Chương11

Chương12

Chương13

Chương14

Chương15

Chương16

Chương17

Chương18

Chương19

Chương20

Chương21

Chương22

Chương23

Chương24

Chương25

Chương26

Chương27

Chương28

Chương29

Chương30

Chương31

Chương32

Chương33

Chương34

Chương35

Chương36

Chương37

Chương38

Chương39

Chương40

Chương41

Chương42

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương1

ChiềutốithứNăm,trênđườngvềnhà,TeriPolgarghévàocửahàngtạphóa.Vừathathẩnmuathứcăn,côvừanghĩđếnmónđặcbiệtsẽlàmtốinay-mónthịthầmmìốngvàphomát.NghecóvẻhợpvớimộttốimùađônghơnlàmộttốigiữathángBảy,nhưngTerithíchmónnàyvàomọithờiđiểmtrongnăm.VàcònBobbynữachứ,Bobbythìhầunhưchẳngbaogiờđểýđólàmùagì,haythậmchílàgiờnàotrongngày.

Vềđếnnhà,Terithấychồngmìnhđangngồitrướcbàncờ,tậptrungcaođộ.

Điềunàychẳngcógìlàlạ.Nhưnglầnnày,cáibàncờlạiđặttrênbànănvàemtraicôđangngồiđốidiệnBobby.Cảhaiviệcnàyđềubấtbìnhthường.

JohnnycườingượngngậpkhiTeribướcvàophòngvớimộttúiđầythựcphẩmtrêntay.“EmchỉđịnhrẽquanhàchịchơimộtchútnhưnganhBobbylạinằngnặcđòichỉchoemvàinước”,cậugiảithích.

Bobbylẩmbẩmđiềugìđó,cólẽlàđểcôngnhậnsựxuấthiệncủacô.Anhrấthaynóichuyệnmộtmình,chìmtrongthếgiớicủanhữngquâncờcủariênganh.Nóilàchồngcôhơiđặcbiệtchưađủ.Bobbyvốnlàngườirấtgiỏitronglàngcờquốctếvàanhlàmộttrongnhữngtaycờhàngđầuthếgiới.

“Thếnàorồi?”.Terivừađặttúiđồlênquầybếpvừahỏi.

Johnnynhúnvai,“Vẫnchưacómanhmốinào.HỏianhBobbyấy”.

“Chàoanh,anhyêu”,côvừalướtsangphíabànbênkiavừahỏichồng.Cônhẹnhàngvòngtayômcổanhvàđặtlênđómộtcáihônthậtnồngnàn.

BobbysiếtchặttayvợvànhìnsangphíaJohnny.“Emnhớphảiluônbảovệhậuđấynhé!”,anhkhuyêncậuemtraivợvàcậutakiênnhẫngậtđầu.

“Emởlạiăntốinhé?”.CôbảoJohnny.Việcemtraicôghéthămvàomộtngàytrongtuầnthếnàylàmộtngạcnhiênthúvị.TerirấttựhàovềJohnnynhưngluôncảmthấycầnphảibảovệcậuemtraicủamình.Côchorằngđiềunàylàhoàntoàntựnhiênvìcôđãmộtmìnhnuôidạycậu.GiốngBobby,nhưngtheomộtcáchhoàntoànkhác,giađìnhcôcũngkháđặcbiệt.Gầnđâynhất,côtínhralàmẹmìnhđãlấychồngtớisáulần.Haylàbảylầnnhỉ?Terikhôngthểnhớchínhxác.

Emgáicôcũnggiốngmẹ,chỉcóđiềuChristieđủminhmẫnđểkhôngcướinhữngkẻdễdãitừngbướcchânvàocuộcđờimìnhrồilạinhanhchóngrađi.

BảnthânTericũngkhôngtránhkhỏinhữngbàihọccayđắngnhấtcủacuộcđời,đặcbiệtlànhữngbàihọcliênquantớiloạiđànông“dùngvàlợidụng”.

TerivẫnkhómàtinrằngBobbyPolgarcóthểyêucô.Côlàmviệcởmộttiệmlàmtócvàmóngnghệthuật.Côluônchorằngbảnthâncósựcáchbiệtlớnsovớinhữngngườitríthức.Bobbyluônnóirằngcôcómộtthếgiớitrithứcthậtsự,thiếtthựcvànhạybénhơnnhữngngườilàmviệctríócnhưanh.Côyêuanhvìlờinóiấyvàthậmchíbắtđầutinrằngđólàsựthực.Thậtra,côyêuconngườianhvàyêutấtcảnhữnggìthuộcvềanh.Vớicô,hạnhphúcnàyvẫnmớimẻvànólàmcôhơilosợ.

Côcólýdođểlolắng,xuấtpháttừthựctế,mặcdùkhôngđếnmứckhiếncômấtănmấtngủ.Gầnđâycóhaingườiđànôngđãtiếpcậncô,đólàkiểungườigiốngnhưnhữngnhânvậttrongmộtđoạncủabộphimSopranos.Cảngườihọtoátlênvẻgăng-xtơ.Mặcdùhọchưathựcsựlàmgìcả,ngoàiviệclàmcôsợhãitrongvàiphút.

RõràngnhữngtênkhủngbốnàyđượcthuêđểđedọaBobby.Dườngnhưthôngđiệpcủachúnglà,dùBobbycólàaiđichăngnữa,thìbấtkểlúcnào,

ôngchủcủachúngcũngcóthểtiếpcậncô.Tệthật.Terirấtcóýthứccảnhgiáckhiđitrênđườngphốvàcôbiếtcáchtựlochobảnthânmình,tuynhiêncôcũngphảithừanhậnlàhaigãđóđãkhiếncôphảilolắngmộtchút.

NếuBobbybiếtailàkẻphảichịutráchnhiệmvềmốiđedọanhằmvàocô,anhcũngkhôngnói.Nhưngcôđểýthấyrằnganhchồngyêuquýcủamìnhkhônghềthamgiavàocuộcđấucờnàokểtừkhinhữnggãđànôngđótiếpcậncô.

“Emphảivề,”JohnnytrảlờikhiTerimờiởlạiăntối.

“Chỉởlạithêmvàitiếngđồnghồthôimà”,Terinằnnì.“Chịsẽlàmmónthịthầmvớimìvàphomátđặcbiệt”.Khôngđiềugìcóthểgiữchânemtraicôhơncâunóiấy.Đóchínhlàmónkhoáikhẩucủacậuta.

“Chiếutướng”,Bobbyhàohứng,rõrànglàanhchẳnghềđểýđếncuộcđốithoạivừadiễnra.

“Cócáchnàođểthoátkhỏithếcờnàykhông?”.Johnnylêntiếnghỏivàlạitậptrungvàobàncờ.

Bobbylắcđầu.“Không.CậurơivàoHốĐenrồi”.

“Gìcơ?”.CảTerivàJohnnyđồngthờithốtlên.

“HốĐen”,Bobbytrảlờihọ.“Mộtkhibịrơivàotìnhthếnày,cậusẽkhôngthểnàothắngđược”.

Johnnynhúnvai.“Vậythìemchẳngcócáchnàongoàiviệcthừanhậnlàmìnhthua”.Cậutađặtquântướngxuốngvàthởdài.“thựcrakếtcụccủaváncờnàythếnàoaicũngđoánđượccảmà”.

“Cậumớibắtđầumàđãchơiđượcnhưvậylàrấttốt”.BobbybảoJohnny.

MặcdùbiếtJohnnyrấtghét,nhưngTerivẫnxoađầucậu.Hãyxemnhưđólàmộtlờikhenđi”.

Johnnymỉmcười.“Emsẽcoinhưthế”.CậulùighếlạivànhìnTeri.“ChịTeri,chịcónghĩlàđãđếnlúcgiớithiệuanhBobbyvớimẹvàChristiekhông?”.

BobbyquaylạiphíaJohnnyvàTeri,anhnóivớigiọngvuivẻ.“Anhsẽrấtmừngnếuđượcgặpgiađìnhem”.

“Không,anhsẽkhôngthấymừngđâu”.Đểđổichủđềcôgiảbộtấtbậtdỡđồra,xếpmónphomátlàmtừsữađãtáchkem-nguyênliệuquantrọngtrongmónmì-lêntrênquầycùngvớimộthộpphomátVelveeta.

“MẹhỏithămemvềchịvàanhBobbyđấy”,cậuemcảnhbáocô.

“MẹvẫnởvớichúDonaldchứ?”.Đólàngườichồnggầnđâynhấtcủabà.

TericốtìnhlảngtránhbànchuyệngiađìnhtrướcmặtBobby.Họcướinhauchưalâuvàcôkhôngmuốnlàmanhvỡmộngnhanhđếnthế.Nếugặpgiađìnhcô,chắchẳnanhsẽnghingờcômộtcáchnghiêmtrọng.Mànếuanhcónhưthế,côcũngsẽchẳngdámtráchcứgìanh.

“Mọithứđềudễlunglay”.JohnnyliếcnhìnBobby.“Donaldnghiệnrượu”.

“Donald?”.Tericaogiọng.“Thếcònmẹ?”.

“Mẹđangcốgắngđểbớtuốngrượuđi”.LúcnàoJohnnycũngnhanhchóngtìmcáchbảovệmẹ.

Banđầu,Donaldcóvẻlàmộtngườiđànôngtốt.RõràngôngtađãgặpmẹhọtạimộtcuộcgặpcủaHộinhữngngườicairượu.Thậtkhôngmay,họlạinhanhchóngchuyểntừgiúpđỡsangbiếnnhauthànhnhữngkẻnghiệnnặnghơn.Chẳngaitronghaingườicóthểgiữđượcviệclàmtrongmộtthờigiandài.

Làmsaohọcótiềnđểsống,Terikhôngthểbiếtđược.CôkhônghềcóýđịnhhỗtrợhọnhưđãhỗtrợJohnny.Chắcchắnnếucôđưachohọđồngnào,

thìngaylậptứcchúngsẽbịrótvàocácchairượuhayvàonhữngđêmsaybítỉởquánbar.

Terikhoanhtaytựalưngvàoquầybếp.“Mẹđanggiảmuốngrượudần.Cóphảivậykhông?”

DùsaothìchịcũngnênđểanhBobbygặpChristiel.CậuquaysangBobby,“Christielàemgái-củabọnem”.

“Saoemkhônghềnóivớianhrằngemcóemgái?”,Bobbyhỏicô.AnhcóvẻbốirốikhiTerichẳngbaogiờnhắctớiChristie.TấtnhiênanhbiếtvềcôvìanhđãtựmìnhtìmhiểunhữngthôngtincủaTeri-nhưnganhthấtvọngkhikhôngbiếtrằngTerilạicó-emgái.

CôcólýdođểkhôngnhắcđếnemgáimìnhvàJohnnycũnghiểuđiềuđó.

Côchỉtayvềphíacậuem.“ĐừngnhắcđếnChristleđượckhông?”.

“Chịvànócóchuyệngìthế”“.Johnnylẩmbẩm.

“Emcònquánhỏđểcóthểhiểucặnkẽmọichuyện”,côđáplại.Mặtcôđỏửnglên.CôvàChristierấtlạnhlùngvớinhaumặcdùTeriluônvuivẻdễgần,nhấtlàởnhữngnơiđôngngười.

“ThôinàoTeri,chịvàanhBobbycướinhaurồicòngì.Nênchoanhấygặpgiađìnhmìnhđi”.

“Chịkhôngnghĩthế”.

“Emkhôngmuốnanhgặpgiađìnhemà?”.Bobbynhìncôđầyđaukhổ.Anhkhônghềnhậnrarằngcuộcnóichuyệnnàychẳngliênquangìđếnanhmàmọichuyệnđềulàdomẹvàemgáicô.

“Vâng,cóchứ...mộtngàynàođó”.CônhẹnhàngáptayBobbyvàomámình.“Emnghĩlàchúngtacầnổnđịnhmọithứtrongnhàtrướckhichàođónmọingười”.

“Chúngtađãổnđịnh”,Bobbynhìnquanhnhữngđồvậtsángloángvàsàngỗbónglộn.

“Khôngphảilàổnđịnhkiểunhưthếnày.Chúngtasẽđónmọingườivàothờiđiểmthíchhợp”.Côđãsuynghĩrồi,“thờiđiểmthíchhợp,đósẽlàkhoảngbốnđếnnămnămnữa-thậmchílâuhơn.Côkhôngmuốncócuộcgặpđó.

“MẹvàChristiethựcsựrấtthíchgặpanhBobbyđấy”.Johnnylạilêntiếng.

Teriđộtnhiênhiểutạisaoemtraicôlạighéthămmàkhôngbáotrước.CậuchínhlàsứgiảdomẹcôvàChristiecửđến.NhiệmvụcủacậulàdọnđườngđểhọđượcgiớithiệuvớianhchàngBobbyPolgargiàucóvànổitiếng,ngườibịcholàkhờđếnmứcdámcướicô.

“Sớmmuộngìhọcũnggặpanhấy”,Johnnylạitiếptụcnói.“Chịbiếtđấy.

Chịlàmsaomàtrốntránhmãiđược”.

“Chịbiết”,Terithởdài.

Teribiếtrằngcôsẽkhôngthểtrốntránhmộtcuộcgặpmặtgiađìnhđángsợđếnphátốmnày,vìthế,côchấpnhậnlờikhuyêncủaJohnnymộtcáchhếtsứcđơngiản.“Đượcrồi.Đượcrồi.Chịsẽmờimọingườiđếnăntối”.

“Tuyệt”.Johnnynhìncôcườiâuyếm.

“Rồiemsẽhốihậnthôi”,côthìthầmquahơithở.

“Tạisao?”.Bobbyhỏi.Anhvẫnbốirốitrướcphảnứngcủavợ.

Côchẳngbiếtphảigiảithíchthếnàovớichồng.Mẹvàemgáiemcógiốngemkhông?”.

“Khônghề!”.Teriđãlàmmọiviệccóthểđểkhôngcónhữnglựachọn

giốnghọ-vàcôchỉthànhcôngphầnnào.Thậtracôchẳngbaogiờuốngquáchén,nhưngcôđãtừngphạmmộtsốsailầm.ChỉtớikhigặpBobby,cuộcđờicômớibắtđầurẽsangmộtbướcngoặtlớn.

“Anhsẽthíchhọ,phảikhông?”.Bobbylạihỏivàmỉmcườithậtngâythơ.

Côđáplạianhbằngcáinhúnvaikiểunướcđôi.MặcdùTerikhôngnghĩlàChristielạinghiệnngậpnhưmộtgãđànông,nhưngmẹvàemgáicôrấtgiốngnhautrongnhiềuhànhvi,nhấtlàtháiđộdễdãivàbuôngthả.Nếuđặttrướcmặtcônàngbấtkỳmộtgãđànôngnàođó,cônàngsẽchẳngthểnàochốngcựnổi.

“Christievẫnởvới...?”.Cảđời,côchẳngthểnàonhớnổiemgáimìnhđãsốngcùnggãđànôngnào.

“Charlie”,Johnnyđỡlời.

“ChịnghĩlàToby”.

“ĐólàanhchàngtrướcCharlie”,emtraicônói.“Ôikhông,thángtrướcCharliebỏnórồi”.

Tuyệt.Thếcónghĩalàemgáicôvẫnđangtìmkiếm“mồi”.Chuyệnnàysẽchẳngthểnàotồitệhơnđượcnữa.

“ChristiesẽlạivờnBobbychomàxem”,côđáplại.

Johnnylắcđầukhẳngđịnh.“Khôngđâu.Anhchịcướinhaurồicòngì”.

“Cướithìcóngănđượcnóđâu.Nóchưabaogiờdừnglại.Tinchịđi,nósẽlàmtròchomàxem”.

“Christiethíchchơicờkhông?”.Bobbykhoáitrángắtlời.

RõrànglàanhchẳnghiểuTerivàemtraicôđangnóichuyệngì.“Không.

Bobby.Nhưngemgáiemsẽchorằnganhlàngườiđànôngthôngminh

vàđẹptrainhấttrênthếgiớinày”.

Bobbycười.“Cũnggiốngnhưemchứgì”.

MặcdùngánngẩmlắmnhưngTerivẫngậtđầu.“Cómàhơnấy”,côlẩmbẩm.

“Chịđangghen”.Johnnykếttội.

“ỒTeri”,Bobbyđứngdậykhỏichiếcbànvànói.“Embiếtlàanhyêuemnhiềuthếnàomà”.

TerivòngtayômBobbythậtchặtvàthìthầm.“Cảmơnanhyêu”.

“Vìđiềugì?”.

“Vìđãyêuem”.

“Dễthôimà”.Bobbykhẳngđịnhvớicô.

“Hãyngheđâyđôiuyênương,ướcgìemcóthểởlạinhưngemphảivề.Maiemcóbàinghiêncứuphảinộp”.

VìcóTeriđộngviên,Johnnyđãtheohọcmộtkhóahọchèđểviệchọctậpchonămhọctớiđượcthuậnlợihơn.Cậuđẩyghếvàđứngdậy.“Vậychịliênlạcvớimẹnhé?”

“Chịsẽgọichomẹ”.Terithởdàitrướcđiềukhôngthểtránhkhỏi.

“CảChristienữa”,cậuemcônóithêm.“Nólàemgáicủachúngtađấy”.

“Hãynhớlờichị.NếunóquanhquẩnởbênthìBobbysẽkhôngđượcantoànđâu”.Vàcảcuộchônnhânnàycủamìnhnữachứ,suynghĩcủacôđầyuámvàbếtắc.

Terikhôngmuốnlàmmấtthểdiệnemgáimình.Nhưngnhữngtrảinghiệmcủaemgáicôtrướcđâyđãmáchbảocôđiềuđó.Chắcchắncônàng

ChristiesẽlaovàoBobby.Việcanhđãcóvợchẳnglàgìtớicôta.SựthựcđóchẳngảnhhưởnggìtớiChristie.Từtrướcđếnnay,bấtkểanhchàngngườiyêunàocủacônàngcũnglàdocôtacốtìnhquyếnrũmàcó.Bobbysẽkhôngphảilàngoạilệ,vàvìanhlàchồngcônênrấtcóthểChristiesẽcàngcoiđâylàmộtthửtháchđánggiá.

TộinghiệpBobby.Anhkhônghềhaybiếtnhữngđiềunày.Nếubiết,chắcchắnanhsẽchẳngdạigìmàhúcđầuvàomộtgiađìnhnhưgiađìnhcô.

“Cuốituầnsauchứ?”.Johnnyhỏiđầyhyvọng.

“Không”,Teritrảlời.Côcầncóthờigianđểchuẩnbịchomình.“Chochịmộttuầnđểsắpxếp.Haituầntínhtừthứbảytuầnnày”.

NếuJohnnycóthấtvọngvìsựchậmtrễnàythìcậutacũngchẳngđểlộra.

“Gặplạianhchịsaunhé,cậunóivàhônnhẹvàomáTerikhibướcracửa.

Bobbyvòngtayômvaicô.Terilạinhắcnhởmìnhrằngcôrấtyêuchồngvàanhcũngyêucôsayđắm.Nhưngcôvẫnkhôngkhỏilongại.

DùBobbyPolgarchẳnggiốngbấtkỳgãđànôngnàocôtừngbiết,nhưnganhvẫnlàđànông.AnhsẽngấtngâytrướcsắcđẹpcủaChristievàvẻquyếnrũmêhồnkhôngthểtừchốinổi-giốngnhưnhữnganhchàngngườiyêutrướcđâycủacônàngmàthôi.

“Anhsẽrấthạnhphúcđượcgặpgiađìnhem”.BobbynóivớicôkhiJohnnyvừađikhỏi.

MộtnụcườigượnggạonởtrênmôiTeri.TộinghiệpBobby,côlạithầmnghĩ.Anhchẳnghềhaybiếtanhđangtựđặtmìnhvàohoàncảnhnàođâu.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương2

TroyDavislàCảnhsáttrưởngđượcbầumộtcáchchínhthứccủavịnhCedartừgầnmườibảynămnay.Anhlớnlênởthànhphốnàyvàcũnghọctrunghọcngaytạiđây.Sauđó,giốngnhưrấtnhiềubạnbècủamình,anhghidanhvàoquânđộivàlàmquâncảnh.AnhđượchuấnluyệntạicăncứquânsựPresidioởSanFranciscovàtrướckhilêntàuđểsangmộtcăncứquânsựtạiĐứcanhđãdànhrabangàynghỉphépđểđithamquanthànhphố.ĐóchínhlàmộtbuổisángthángSáumờsươngnăm1965,mộtthờikhắcđịnhmệnhanhđãgặpSandyWilcox.

Saukhibênnhaucảmộtngàytrời,họtraođổiđịachỉvàthưtừqualạichonhautrongsuốtchuyếncôngtáccủaanh.Saukhigiảingũ,TroyhỏicướiSandy.Lúcđó,chịđanghọccaođẳngvàanhđãcùngchịhọcĐạihọcSanFrancisco.Năm1970,họcướinhauvàđịnhcưtạithànhphốvịnhCedarquêhươnganh-nơiTroybắtđầumộtcôngviệctrongngànhhànhpháp.AnhgiữchứcphóchotớikhitranhcửchứcCảnhsáttrưởngvàgiànhchiếnthắng.Cuộcsốngtrôiquathậtêmđềmvớihọ.VàrồiSandybịbệnh...“Bố?”.

Troyđangngồitrongphòngkhách,ngướcnhìnlên.Trướcđó,anhđangnhìntrântrânxuốngnềnnhàtrảithảm.“MụcsưFlemmingđếnạ”,Meganthìthào.

Côquanhàđểgiúpbốsắpxếplạimọithứcủamẹ,xemnênxếpđặtmọithứởđâu.

ĐangchìmđắmtrongsuytưnênTroykhônghềnghethấytiếngchuôngcửa.

Khingườiđànôngbướcvàophònganhmớiđứnglên.

“Tôiquađểxemanhthếnào”.VịmụcsưcủaHộiGiámlýnhàthờvịnhCedarlêntiếng.Ônglàmộtngườiđànôngnhẹnhàng,chuđáo,đãhếtsứcnhiệttìnhtổchứcđámtangchoSandy.NhiềubuổichiềuTroybắtgặpDaveFlemmingngồicùngvợanh,đọckinhthánhhaycầunguyệnvớichị,vàđôikhichỉlàđểtángẫu.Anhđãcảmnhậnđượcsựquantâmcủavịmụcsư,trướchếtlàvớiSandy,vàgiờđâylàdànhchoanhvàMegan.

Troykhôngbiếtmìnhnênđáplạisựquantâmcủavịmụcsưnàythếnào.

“Chúngtôiđangcốgắngđểthuxếpchoổnthỏa”,Troyđáplờiông.

Chẳngcócáichếtnàolạidễdàng,vàmặcdùTroycócảmgiácmìnhđãchuẩnbịtinhthầntrướcrằnganhsẽmấtSandy,nhưngkhichịkhôngcònnữa,anhmớithấymìnhkhônghềsẵnsàngtrướccáichếtcủachịmộtchútnào.Làmộtcảnhsát,anhđãtừngchứngkiếnvàchiasẻnhữngmấtmáttrướccáichếtcủanhiềungười.Nhưnglầnnày,anhmớihiểurằngchẳngaicóthểthựcsựsẵnsàngtrướcnỗiđaumấtđingườithâncủamìnhvàcáichếtcủaSandykhiếncảanhvàMeganđềuđauđớnđếntộtcùng.

“Nếuanhcầngì,cứnóivớitôi”.

“CámơnCha”.Troychỉvềphíachiếcsô-pha.“MờiChangồi”,anhnói.

“Conđãphamộttáchcàphênóng,mờiChauốngạ”,congáianhnóivớichaDave.

TroyrấttựhàokhithấyMegantrởthànhmộtphụnữđảmđangbiếtquánxuyênviệcgiađình.TừngàybệnhtìnhcủaSandyxấuđi,congáianhthườngđảmnhậnmọiviệcchoanh.Troyrấtthánphụccáchcongáitiếpbướcmẹmình.

ConbéthaySandytheoanhtớinhiềunơiquantrọng,vàđôikhicòntổchứcbữatốichogiađìnhvàbạnbè.HọđãtrởnênđặcbiệtgầngũivớinhaukểtừkhiSandyphảivàoviệnđiềudưỡnghainămtrướcđây.

“Cảmơncon,Chakhônguốngđâu”.Davenói.“Tôikhôngthểởlại

được.

Nhưngtôimuốngiúpđỡbằngbấtkỳcáchnàocóthể.SắpxếpđồcủaSandysẽlàviệcquáđauđớnđốivớiông.Vìvậytôirấtsănlòngcửvàingườiởnhàthờtớigiúpmộttay”.

“Không,khôngđâu,chúngtôiổnmà”,Troytrảlờiđểmụcsưyênlòng.

“Mọithứđềutrongtầmkiểmsoátcả”,Meganlêntiếng.Côđãsẵnsàngđểbắtđầuđónggóiquầnáovàtưtrangcủamẹmình.

“Vậytôisẽkhônglàmphiềnhaingườinữa”.SaukhibắttayTroy,Daveravề.

“Chúngtasẽổnchứbố?”.Congáianhthỏthẻnhưthểcôvẫncònlàmộtcôbéconngàynào.

Vòngtayômlấyđôivaigầycủacongái,Troygậtđầu.Lúcnàoanhcũngcốgiấunỗiđau.VàvìMegan,anhvẫncốmỉmcười.Conbédãquáđaukhổrồi.

“Tấtnhiênlàchúngtasẽổn”.Anhcùngcongáibướcvàophòngngủ-nơigắnbóvớingườivợyêuthươngnhấtđờianhtrongsuốthơnbamươinămqua.

NhữnghộpđựngquầnáocủaSandynằmrảiráctrênthảm.Mộtnửatủquầnáođangđượcrảiratrênchiếcgiườngcỡlớn-váydài,áolen,váyngắn,áosơmi,hấuhếtđềuđượctreonguyêntrongtủtừbanămnay.

Sandynằmtrongviệnđiềudưỡngtừhainămtrước.Khihọđưachịvàokhoahồisức,anhđãhiểurằngchịsẽchẳngbaogiờtrởvềnhànữa.Tuynhiênanhvẫnkhómàchấpnhậnđượcsựthựcrằngcuốicùngcănbệnhđaxơcứng,cũngmangvợanhđimãi.

Cũngnhưhầuhếtnhữngngườiđangbịcănbệnhnày,hệmiễndịchcủachịkémtớimứcchịđãmấtvìbệnhviêmphổi.Tuynhiên,đócũngcóthểlà

domộtloạivirúthaytìnhtrạnglâynhiễmnào...Troyđãvờtinrằngmộtngàynàođóvợmìnhsẽvềnhà,nhưnganhluônbiếtsẽchẳngbaogiờcóchuyệnđó.Anhđápứngmọiđòihỏicủavợmình.

Vàrồingàythángmònmỏiquađi,Sandykhôngyêucầugìnữa.Chịđãcóđầyđủmọithứtrongviệnđiềudưỡng.CuốnKinhthánhinchữlớn,vàibứcảnhquývàchiếcáochoàngbàCharlotteleffersonđãđantrướckhibàlấyBenRhodes.SởthíchcủaSandycựckỳgiảndịvàchịcũngchẳngđòihỏigìnhiều.

Thờigiantrôiqua,càngngàychịcàngítyêucầunhữngthứdànhriêngchobảnthân.

Troyvẫnđểnguyênmọithứtrongnhàtừngày,anhđưavợvàoviện.ĐiềuđórấtquantrọngvớiSandy.Vàcảvớianhnữa.Nógiúpcảhaivợchồnghọcócảmgiácrằngchịđãhồiphục.Chịcầncóniềmtinấy,tớichừngnàokhôngthểnữa.VàTroycũngchiasẻvớivợmìnhtừngtiahyvọngdùlànhỏnhoinhất.

“Conkhôngbiếtphảilàmgìvớitấtcảchỗquầnáonàycủamẹ”.Meganđứnggiữagiường,chốngtayvàomạngsườn.GầnnửatủquầnáocủaSandyđãtrốngtrơn.

“Conkhôngnghĩlàmẹlạicónhiềuquầnáođếnthế”,Megannóimộtcáchvôvọng.“Chúngtacónêntraochohộitừthiệnkhôngbố?”.

Lúcnày,TroyướcgìanhđãhỏimụcsưFlemmingvềđiềuđó.Cólẽnhàthờcũngcóchươngtrìnhthunhậnđồdùngchongườinghèo.

“Nênthếconạ”,Troynóivớicongái.Tuynhiênnếulàanh,thìanhsẽchẳngthayđổithứgìhết.Hayítnhấtlàtronglúcnày...AnhkhônghiểutạisaoMeganlạichorằngcầnphảithudọnnhữngthứcònlạicủamẹmìnhmộtcáchnhanhchóngđếnvậy.Khiconbémangnhũngcáihộpcác-tôngđến,Troykhôngphảnđối,nhưngtrongthâmtâm,anhthấykhôngcầnphảivộivàngđếnthế.

“Hầuhếtđềulỗimốtrồi”.Megangiơmộtcáiáomàuhồnglên.Sandylúcnàocũngthíchchiếcáonày.

“Bâygiờ,hãyđểmọithứởđâyđã”,anhgợiý.

“Không”.CongáianhtrảlờicươngquyếtkhiếnTroyhếtsứcngạcnhiên.

“Megan,đừnglàmviệcgìđểsaunàychúngtaphảihốihậnconạ”.

“Không”,conbélạilắcđầu.“Mẹđirồi.Mẹsẽchẳngbaogiờbếcáccháuđượcnữa.Mẹsẽchẳngbaogiờcóthểđimuasắmvớicon.Mẹsẽchẳngbaogiờcùngconnấuăn.Mẹsẽ...Mẹsẽ...”.Nướcmắtchảydàixuốnggòmánhợtnhạtcủacô.

BỗngnhiênTroycảmthấykhôngthểnàođủsứcđểxoadịunỗiđaucủacongáimình.Anhchưabaogiờgiỏikiềmchếcảmxúc,nhấtlàtrướcsựmấtmátquálớnnhưthếnày.Meganlàcongáiduynhấtcủahọvàcôrấtgầngũivớimẹ.

CảSandyvàTroyđềumuốnsinhthêmcon.Đãnhiềunămhọcốgắngsinhđứathứhai,nhưngđếnlầnsảythaithứbathìTroynóirằngthếlàquáđủrồi.HọrấtbiếtơnChúađãchohọmộtcôcongáixinhđẹp.Anhđộngviênvợmìnhnhưthếdùtrongthâmtâmhọluônmongmỏicómộtgiađìnhlớnvớinhiềuthànhviênhơn.

“Mớihaithángthôi”,anhnhẹnhàngnhắcMegan.

“Không,bố”.Meganđáplại.“Cònlâuhơnthếnhiều”.

TroyhiểuđiềunàynhiềuhơnnhữnggìMegancóthểnhậnra.Ởgiaiđoạncuối,Sandykhôngcònlàngườiphụnữmàanhtừngcưới.Cáichếtcủavợanh,thươngđauthậtđấy,nhưnglàgiảithoátchochịkhỏicơnácmộngđanghànhhạchị.Sandyđãsốngvớicănbệnhnàyítnhấtlàbamươinăm.Nhưngphảiđếntậnlầnsảythaithứbachịmớiđikiểmtra.Vàchỉtừđó,cácbácsỹmớicóthểgọiratêntriệuchứnghầunhưhiếmkhixảyravớichịtrongnhiềunăm,đólàbệnhđaxơcứng.

“Chúngtasẽkhôngchogìđihết”,Troynói.

“Mẹđirồi”.GiọngMeganrưngrưng.“Cảhaichúngtaphảichấpnhậnthôi”.

Troykhôngcònlựachọnnàokhácngoàiviệcphảichấpnhậnsựthựcrằngngườivợyêudấucủamìnhđãmất.AnhmuốnnóivớiMeganlàanhnhậnthứcđượcđiềuđó.Chínhanhlàngườihằngđêmsẽphảimộtmìnhbướcchânvàocănnhàtrốngtrơn,làngườisẽphảicôđơntrênchiếcgiườnglớn.

Tớichínmươiphầntrămthờigiancủamình,anhdànhđểởbênSandytrongviệnđiềudưỡng.Vàgiờđây,anhnhưngườituyệtvọngvàmấtphươnghướng.

Anhbiếtmìnhchẳngbaogiờcóthểlấylạitinhthầnnhưtrướcđây.Cũngnhưanh,Meganđauđớnkhôncùngvàcôcầnphảitrútbớtnỗilòngmình.Chínhvìvậy,anhimlặng,cốkhôngnóiranỗiphiềnmuộncủamình.

“Bốsẽgiúpconsắpxếpmọithứvàđểnhữngchiếchộpnàyvàotầnghầm”,anhlẩmbẩm.“Chừngnàoconsẵnsàng...chừngnàocảhaibốconmìnhsẵnsàng,bốsẽlạiđemlêngác.Rồi,lúcđóchúngtahãynghĩtớiviệccónêntặnghếtđồcủamẹconchoHộitừthiệnhaykhông?NếuchúngtaquyếtđịnhnhưvậybốsẽnhờmụcsưFlemminggiớithiệumộtđơnvịtừthiệnnàođó.Cũngcóthểlàmộthộitừthiệntrongnhàthờ”.Nếukhông,anhsẽtớiHộiSt.VincentdePaulhayĐộicứutế.Sandyvẫnủnghộcảhaitổchứcnày.

CóvẻnhưMeganthoángmộtchútphảnđối.

“Đồngýchứcon?”,anhnhấngiọng.

Congáianhmiễncưỡnggậtđầu.Liếcđồnghồ,côliếmmôidưới,dấuhiệuchothấycôsắpphảirờiđi.“Craigsẽvềnhàbấtcứlúcnào.Connênvề”.

“Cứđiđi”.Anhchỉraphíacửa.

Congáianhlưỡnglự.“Nhưnggiườngngủđangbừabãithếnày”.

“Bốsẽdọndẹp”.

Côlắcđầu.“Nhưthếlàkhôngcôngbằng.Bố.Con...Con...Ýconlàconkhôngmuốnbốphảixửlýhếtđámbừabãinày”.

“Tấtcảnhữnggìbốlàmchỉlàgấpmọithứlại,xếpvàotronghộpvàchoxuốngtầnghầmthôi”.

“Bốchắcchứ?”.Côngậpngừnghỏianh.

Anhgậtđầu.ThựcralúcnàyTroyđangmuốnởmộtmình.

Meganbướcraphòngkháchrồihướngracửatrước.“Conkhôngmuốnđểbốởlạimộtmìnhthếnày...”.

“Conđừnglo”.Anhcòncóthểlàmnhiềuviệchơnlàchỉđónggóivàcấtmấyhộpquầnáođóđi.

Meganchậmrãivớichiếcví.“Bốđãnghĩđếnviệcăntốichưa?”.

Đếnlúcnày,anhvẫnchẳngthiếtthagìvớichuyệnănuốngcả.“Bốsẽmởmộtlonớt”.

“Bốhứachứ?”.

“Tấtnhiên”.

Việcbỏmộtbữatốisẽchẳngmấygâyhại.Troycóthểdễdàngchấpnhậnchuyệnsụthaimươipao1((1.)Pao:đơnvịđolườngAnh,=0,454kg).AnhđãbịtăngcânsaukhiđưaSandytớiviệnđiềudưỡng.Sauđó,anhănuốngkhôngtheomộtgiờgiấcnào.Anhtrởthànhnạnnhâncủađồănnhanh.VịnhCedarkhôngcónhiềucửahàngănnhanhnênanhbiếtrấtrõtừngnơimộtởthịtrấnnày.Vìtínhchấtcôngviệcvàyêucầuvềgiờgiấc,anhthườngbỏ

bữasángvàđôilúcbỏcảbữatrưa.Rồibuổitối,anhvềnhàkhámuộnnênhaytìmđếnthứgìnhanhvàđểăn,thườnglàthứcănchếbiếnsẵnchứanhiềunănglượng.Anhkhôngthểnàonhớnổilầncuốicùngănsa-látrauxanhhayhoaquảtươilàkhinào.

Sandyrađilàmanhmấtcânbằngnặngnềtrongđờisốngtìnhcảm.Troycảmthấytâmhồnmìnhtrốngrỗng,mộtkhoảngtrốngvốnđầyắptìnhyêutừngdànhtrọnchoSandy.Anhvẫnrấtyêuchị,nhưngbâygiờthìnhữngtráchnhiệmvànghĩavụgắnvớitìnhyêuđẹpđẽđóđãkhôngcònnữa.Đótừnglàmộtphầnrấtlớntrongcuộcđờianhnhiềunămqua.

Sandyquađờiởtuổinămmươibảy-điềunàythậtvôlý.Anhphảilàngườirađitrướcchứ.Nghềnghiệpcủaanhrấtnguyhiểm.Ngàynàochẳngcóngườitrongngànhhànhphápbịthiệtmạngtrongkhithihànhnhiệmvụ.Đángraanhphảichếttrướcvợmình.Đólàđiềucácnhàphântíchdựđoán.NếunhưvậySandycóthểsốngthoảimáibằngsốtiềntrợcấpcủaanhtrongvòngmườihayhaimươinăm.Nhưngngượclại,vợanhlạilàngườirađitrước.Điềuđókhiếnanhthựcsựtannátcõilòng.

“Consẽgọichobốsau”,congáianhvừabướcracửatrướcvừanói.

“Đượcrồi”.Anhđứngởhànhlangnhìntheoconbéđirađường.Anhthấymìnhnhưkiệtsức,việcbướclùilạivàđóngcửacũngkhiếnanhphảihuyđộngmộtnguồnnănglượnglớn.

Dườngnhưngôinhàchưabaogiờyênlặngđếnthế.Dừngởngưỡngcửa,anhchoángvángvìsựtĩnhlặngđếnrợnngười.Quanhanhchỗnàocũngyênlặng.Thườngthìanhsẽvặnđàiphátthanhchocótiếngngười,haynếubuồnquá,anhsẽmởtivi.Nhưngđêmnay,nhữngviệcấydườngnhưcũngquásức...KhibướcvàophòngngủđầyquầnáocủaSandy,hìnhảnhGraceShermanùavàođầuanh.TừkhicướiCliff,chịđãtrởthànhGraceHarding.

Thậtbuồncườivìlúcnàyanhlạiđinghĩtớimộttrongsốnhữngngườibạntừthờiđihọccủamình.Nhưngnhưthếlạihay.NhữnggìxuấthiệntrongđầuanhđềuthậttìnhcờngaysaukhiDanbiếnmất.Khómàtinrằng

mớiđâythôimàđãsáunămrồi.Danđượctìmthấyđãchếtmộtnămsauđó.

Troykhôngbaogiờhiểuđượcchínhxácđiềugìđãxuikhiếnngườiđànôngđótìmvềthếgiớiriêngcủamình.Anhcũngkhôngchắclàmìnhcómuốnbiếthaykhông,mặcdùanhngờrằngviệcđóliênquanđếnnhữngnămthángcủaDanởViệtNam.Xétởmộtkhíacạnhnàođó,cuộcchiếnđãkhiếnDanhoàntoànbịhủyhoạicảvềthểcáclẫntinhthần.Anhtađãbiếnthànhmộtconngườixacách,trốntránhcuộcđời,khôngmuốnchiasẻnhữngkýứcvànỗilòngmìnhvớingườikhác,kẽcảvớicáccựuchiếnbinhtùngchungchiếntuyến,nhưBobBeldon.

KhiDanbiênmất,Troyđãnhậnđượcbáocáotìmngười.Vàithángsau,mộtngườihàngxómquantâmđếnGracegọiđiệnchoanh.Trongnỗibựcdọcvàđaukhổ,chịđãnémhếtquầnáocủaanhtaxuốngmảnhsântrướccửanhàhọtrênđườngRosewood.

Giờđây,đứngtrongcănphòngđầyđồđạccủaSandy,bấtchợtTroylạinhớđếncảnhtượngquầnáocủaDanrảiđầytrêncỏ-vàanhhiểurarằngcảmxúcphảimạnhđếnthếnàothìGracemớibùngphátcóhànhđộngbấtthườngnhưvậy.MộtphầntrongconngườianhkhôngmuốnchịunhữngdưâmcuộcsốngcủaSandy.Khoảngthờigianlaylắthếtngàynàysangngàykháctrướcđâyđãđủđauđớnlắmrồi.

BỗnganhnhìnđămđắmvàochiếcáohồngmàMegangiơlênlúctrước.

Nhặtcáiáolên,anhápnóvàomũi,híthàhươngthơmnồngnànquenthuộctừmùinướchoacủangườivợthânyêu.LễPhụcsinhnămngoáiSandyđãmặcchiếcáonày.Troyđãđẩyxeđưavợtớibuổilễngoàitrờicủanhàthờnhìnravịnh.ChodùsắpbướcvàonhữnggiâyphútcuốiSandyvẫnlàngườinhưđangởbuổibìnhminhcủacuộcsống.Anhthườngđùarằngchịsinhralàđểmangđếnhạnhphúc.

Cólẽanhyêunụcườicủachịnhấttrongcuộcđờinày.Chodùsángsớmanhcócằnnhằnkhóchịuđếnthếnào,chịvẫnvuivẻđáplạivàthườnglàmanhphálêncười.Anhnhắmmắtlại,thấmthíanỗiđauđangvòxétráitim.

Anhsẽchẳngbaogiờđượcnhìnthấynụcườiđángyêuhaynghelạigiọngnóivuivẻthánhthótcủavợmìnhnữa.

Lòngtrànngậpnỗibuồn,anhcẩnthậngấpchiếcáolạivàtrântrọngcấtvàohộp.Anhvẫnchưasẵnsàngđểcóthểbắtgặpaiđókhoáctrênmìnhquầnáocủangườivợyêuquý.VịnhCedarvốnlàmộtthànhphốnhỏ,nênsớmmuộngìđiềuđócũngxảyra,thậmchírấtcókhảnăngnósẽxảyravàolúcanhítđểýnhấthayítchuẩnbịvềmặttâmlýnhất.BiếtđâuởmộtgócđườngnàođóTroysẽbắtgặpmộtngườiphụnữkhácmặcquầnáocủavợmình.Khôngbiếtđếnlúcđóanhsẽphảnứngthếnào?ÝnghĩấyquayquắttrongđầuTroy.

Cótiếngchuôngđiệnthoại,anhdodựđịnhđểmặcchongườigọiđểlạitinnhắn.Nhưngsaunhiềunămlàmcảnhsát,thóiquennghềnghiệpkhôngchophépanhlờđikhichuôngđiệnthoạireo.

Thậtngạcnhiên,đóchínhlàcongáianh.

“Bố”,cônghẹnngào.“Bốổnchứ?Giờthìbốhãygiữmọithứcủamẹlạinhé.Giữlạihết”.

TroynhậnralàMeganđangkhóc.

“Đượcanhvộiđáp.“Được,Megan”.

“Nếubốmuốn,maiconsẽtớivàsắpxếpmọithứcủa”.

“Bốsẽtựlàm”.Anhtrảlời.Dùrấtkhókhăn,nhưnganhbiếtmìnhcóthểlàmnhiệmvụcuốicùngnàytốthơncongái.Megankhônggiữnổibìnhtĩnhnữa,cònanhthìđangởtrongtrạngtháinhưbịtêliệt.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

Chương3

Thịtgànướng,sa-látrauxanh,bánhmìvịtỏi-mộtbữatốihoànhảotrongmộtngàyhètuyệtvời.Vàcòncảdâutâyvớikemđểtrángmiệngnữachứ.

JustineGundersonthíchthúchuẩnbịbữatối.

Côlôibátlườngàrakhỏitủlạnhnhúngvàonướcsốtđậunànhvàmậtongrồilạiđểvàochỗcũ.Cũngnhưrấtnhiềumóntủkhác,mónnàycôđãhọctừngườibàyêuquý,bàCharlotteleftersonRhodes.

Leif,cậucontraigầnnămtuổicủacôđangchơivớichúchóởsânsau.ChúchólaiPennyvừađuổitheocậubévừasủamộtcáchkhoáitrá.NiềmvuicủatrẻthơkhiếnJustinemỉmcườihạnhphúckhibướcrasân.LátnữaSethsẽvềđếnnhà,anhsẽnướngthịtgàcòncôtrộnsa-lát.Leifsẽdọnbànănngoàitrời,cậubérấtthíchtrangtríbànănbằngnhữngtâmkhănănvàkhănlótrựcrỡ.

Nghĩtớicảnhtượnggiađìnhấmcúngnhưvậy,trongcôngậptràncảmgiácthanhthản.Ngaylúcnày,saukhinhàhàngcủahọbịhỏahoạnthiêucháy,Justinevẫnchưaquenvớiviệcbangườitrongsốhọđượccùngbênnhaucảbuổitốimàchẳnghềbịgiánđoạnchútnào.

Phầnlớncuộcđờicô-cuộcđờihọthìđúnghơn-đềudànhchonhàhàngHảiĐăng.Nhàhàngnàychiếmtrọnthờigianvàcôngsứccủahọ.Trướckhixảyravụcháy,JustinevàSethhiếmkhinhìnthấymặtnhau.Lúcnàohọcũngvắtchânlêncổvìcùngchạynhàhàng,chămsócchongôinhàvàquantrọnghơncảlànuôinấngcậucontraicònnhỏ.Ơntrời,cuốicùngthìhọcũngthỏathuậnđượcvớinhauvềviệcsẽmởmộtnhàhàngmới.

“Mẹ,mẹnhìnkìa!”.LeifhétlênvàvứtmộtchiếcđũavềphíaPenny.

Chúchónhảyngaylênvàlaovềphíachiếcđũa.Nóngoạmlấyrồirạpmìnhchạyravàimét,vẫy-đuôilialịanhưthểtháchthứccậubélấylại.

“Penny,manglạichoLeifđi”,Justinegọichúchó.

“Nócúngđầucứngcốgiốnghệtbấtcứngườiphụnữnàotrongnhànàyđấy”,SethlêntiếngtừphíasauJustine.“À,ngườiphụnữduynhấttrongnhàmớiphải”.Anhvòngtayômeovợvàđặtlêncổcômộtnụhôn.Justineâuyếmnghiêngngườivềphíachồng,áptayvàođôibàntayâmápcủaanhvàkhẽnhắmmắt.

“Emkhôngnghethấybướcchânanhvàonhà”,cônhẹnhàngnói.

“Bố,bố!”.Leifvừalaoquabãicỏmớicắtvừahétlên.

Sethômchầmcậucontraivànhấcbổnglênđầu.“BốthấyconđangdạyPennychơitunghứng”.

“Nókhôngđưachoconchiếcđũa”.

“Nósẽhọcđượcthôi”,Sethbảocậucontraibébỏngcủamình.“Nào,bốconmìnhsẽdạynónhé”.

TrongkhiSethvàLeifchơivớiPenny,Justinevàonhàrótchochồngmộtlytràlạnh.Cótiếngchuôngcửa,Justinebỏlytràlại,vộiramởcửa.

Bàcôđangđứngđó,taynắmchặtcáitúilớn.Leifvẫngọiđùalà“Cáitúibà”.Ngoàimộtlômộtlốccácthứcòncóđồđanlen,mộtcuộngiâyhươngbạchà,mộtcáilượcvàmộtcuốnsổ-nhưngkhônghềcóđiệnthoạidiđộnghaythẻtíndụng.Thậtsungsướngkhiđượcnhìnthấybà,Justinelaođếnômbàthậtchặt.

“Hyvọngbàđếnthếnàykhônglàmphiềncháu”CharlotenóikhiJustineđưabàvàonhà.“Bàsangnhàhàngxóm.Olivianóirằngcháumuốnnói

chuyệnvớibà”.

“Bàơi,lúcnàocháucũngchàođónbà,bàbiếtrõmà”.

“Tốtlắm.Thườngthìbàkhôngghéquamàkhôngbáotrước.Nhưngchiềunaybàvừanóichuyệnvớimẹcháuvàmẹcháubảocháumuốnhỏibàvềcôngthứclàmmónăn”.

“Vâng”.JustinevòngtayquangườiCharlottevàđưabàvàobếp.

“CháuvừalàmchoSethmộtlytràlạnh”,Justinenói.“Bàcómuốnuốngmộtlykhông?”.

“Ừ,chobàmộtly”.Charlotteđểcáitúitođùngvàomộtcáighếvàngồixuống.DạonàyhiếmkhinhìnthấybàđiđâumàkhôngcóôngBen.Họđãkếthônđượcbanămrồi.

Hìnhnhưđọcđượcsuynghĩcủacônênbàgiảithích.“CóngườibạncũcủaBenđếnthăm.BàđãởnhàđểtiếpchuyệnRalphrồimớixinlỗiđểđi.Nóichuyệnvềcuộcsốngcủathủythủnhưthếlàquáđủvớibàrồi”.Bàlôibộđồđanrakhỏitúivàtiếptụcđan.Bàngoạicôkhôngkhinàođểtaychânthừathãi.

Justinemangrahaicốctràvàngồiđốidiệnvớibà.

“Nào,bàcóthểlàmgìchocháu?”Charlottehỏi.Cháucầnthựcđơnchophòngtràphảikhông?”.

“Vâng”.Justinechôngkhuỷutaylênbàn.“Cháu-đãsuynghĩrấtnhiều”.Côtrảlời.Mặcdùchưabắtđầuxâydựngnhưngcôđãhìnhdungrấtrõràngvềloạihìnhnhàhàngmàmìnhmuốnmở.ThựcđơnphảichínhxácvàJustinekhôngthểtìmrangườitưvấnnàotốthơnbàmình.

“Chuẩnbịtrướclàrấttốt”.BàCharlottengừngđanrồinhìnJustine.“Mẹcháunóivớibàrằngcháusẽbáncảđồănsáng,ăntrưavàphụcvụtrà,rồiđóngcửavàobuổitối”.

Justinegậtđầu.“Sethvàcháuquyếtđịnhsẽdànhbuổitốichogiađình.

Trongvàithángvừarồicảhaichúngcháucùngởnhà,Leifthựcsựđãpháttriểnrấttốt”.VụhỏahoạnthiêutrụinhàhàngHảiĐănglạitrởthànhcơhộiđểhọcóthờigianquantâmchămsócnhau.Thậtmaymắnlàkhôngaibịthươngtrongtrậncháyđó.Vàhơnthế,tainạnnàycóvẻđãthayđổicuộcsốngcủahọtheochiềuhướngtíchcựchơn.

“Cháuthậtkhônngoankhibiếtđặtgiađìnhlêntrênhết”.

Justinengờrằngnếucứtiếpdiễntìnhtrạngnhưtrướcđây,cuộchônnhâncủacôchỉcóthểkéodàithêmmộtnămnữa.CôhạnhphúcnhìnrasânnơiSethđangvuiđùacùngcậucontraiyêuquývàPenny.

“Bàbảolàbànóichuyệnvớimẹcháu.Vậyhômnaybàtớitòaánà?”.BàcôrấtthíchnhìnthấymẹJustinexửán.BàCharlottethườngngồitrongphònglàmviệccủaOliviavớivẻtựhàohiệnrõtrênkhuônmặt.Bàtheodõichịxửánvàcắmcúiđan.Gầnđây,saukhiđãlấyôngBen,bàíttớitòaánnơiOlivialàmviệchơn.

“Thựcra,sángnaybàcóghévàođó.Nhưnglúcđómẹcháuđangtrênđườngtớichỗmộtbácsỹ”.

Justinecăngthẳng.Côkhônghềnhớlàmẹmìnhđãđềcậptớichuyệnnày,mặcdùngàynàohọcũngnóichuyệnvớinhau.“Ồ!”.

“Khôngcógìnghiêmtrọngđâu”.Charlottevộinói.“ChỉlàkhámbệnhđịnhkỳthôiđểkiểmtraquaXquangnhữngkhốiungựcấymà”.

“Àvậythìtốtạ”.Justinethởphào.Côvắtchéothânvàcầmlytràcủamìnhlên.“Bàơi,cháumuốncómấycôngthứcnấuăncủabà”.Côbắtđầucâuchuyện.

“Cụthểlàcôngthứcnàonào?”.NhữngngóntaycủabàCharlottekhéoléođanlênđanxuốngvàbàthởnhẹra.

“Cháumuốncócôngthứclàmbánhnướng”.Đólàmónănyêuthíchcủagiađìnhhọtừrấtlâurồi,vàcứnhữngdịpquantrọngcủagiađìnhlàbàCharlottelạinướngbánh.

Bàcóvẻrấthàilòng.“Bàthíchnhấtlàbánhnướngthảomộcvàphomátđấy”.

“Cháucũngvậy”.

Bàcôdừnglạimộtchút.“Cụthườnglàmloạibánhnày,vìthếcôngthứclàmbánhđúngraphảilàcủacụ”.Bànóithêm.“MónbánhyêuthíchcủaClydelànhânquảócchóvàbơ.Benthìthíchnhânthảomộcvàphomát”.

“Cảmơnbà!”.Justinenói.“Nhưngcháumuốntựtaymìnhlàmbánhnếu.

Bấtchợtcôthoángnghĩcóthểbàchỉnhớmọicôngthứcnấuăncủagiađìnhtrongđầuchứchưabaogiờviếtlêngiấy.

“Sángmaibàsẽmangchocháu”.BàCharlottetiếptục,thựcrabàsẵnsàngcungcấpchocháubấtkỳcôngthứcnàocháuyêuạ.Chỉcầncháunóivớibàlàcháucấngìmàthôi”.

“Bàơi”,Justinethậntrọngđẽcậptớivấnđềmàmìnhvừanghĩ.“Bàcóchépcôngthứcnấuănrađâuđókhông?”.

BàCharlottecườilớn.“Không.Cháusợà?”.

“Khôngạ!”.

“Bànấuănhơnbảymươinămnayrồi.Nhữngcôngthứcđóđềudocụdạybàvàbàchẳngbaogiờnghĩlàcầnphảichépra.Chắcchắnbàsẽkhôngbaogiờquên”.

“Thếcònmónsa-látmâmxôitrộndầudấm?”.

“Ôimónđóà”,bàCharlottevừanóivừathởdài.“Bàlấyởmộtbàibáotừkhoảngnăm1959,vànămthángquađi,bàtựthayđổicôngthứcdần”.

“Bàơi,bàviếtrachocháuđượckhông?Viếttấtcảcáccôngthứcấy?”.

“Tấtnhiênrồi”.Bàtiếptụcđanvàđôikimđanchạmvàonhautạoramộtâmthanhnhẹ.“ThựcrađólàmộtgợiýrấttuyệtJustineạ.BàchắcchắnlàôngBencũngsẽtánthành.Benluônchorằngbànênxuấtbảnmộtcuốnsáchdạynấuăn.

Cháubiếtđấyôngấyrấtthíchbánhquybơnhânđậuphộngcủabà”.BàCharlottekhônghềnóiquávềđiềunày.

“Vàcảbánhcuộnquếnữachứ”.

“Bànghĩôngấylấybàvìthíchtàinướngbánhcủabà”.

Justinephálêncườitrướcnhậnxétngộnghĩnhcủabàmình.ChỉnhìnquatháiđộcủaBenRhodesmộtlần,aicũngcóthểdễdàngnhậnralàôngyêubàđếnsimê.

“Cháukẽthêmchobànghevềphòngtràđi”,Charlottetiếptụccâuchuyện.

Justinemỉmcười.“Vâng,kếhoạchcóthayđổimộtchút”.

“Ồ?”.Bàcôngừngtayđan.

Justinebỏchânxuốngvàcúivềphíatrước.“ChừngnàomọithứcònchưaxongthìSethvàcháusẽkhôngthểnóivớibấtkỳaiđiềugì.Cáchđâyvàituần,nhàxâydựngAlFinchđãliênlạcvàhỏixemchúngcháucóđịnhbánbấtđộngsảnkhông.Ôngấybảocóngườimuốnmua”.

CảhaicùngimlặngmộtlátrồiCharlottelêntiếng.“BànghĩcháuvàSethđềukhôngmuốnvậy”.

“Khôngạ,đặcbiệtnếuđiềuđócónghĩalàmộtnhàhàngthứcănnhanhsẽđượccấpphépkinhdoanhởkhucảng.Nhưngđâylàphầnhaynhấtbàạ.NgườiđànônghỏivềkhuđấtlàBrianJohnson,mộtngườibạncủaAl.Ông

ấysởhữumộtsốnhàhàngtừnhiềunămnayrồi.Ôngấynghỉhưurồinhưnglạichánnản.

CháuvàSethđãgặpôngấyvàcảhaiđềurấtấntượng.ÔngấybảoôngấymuốnxâylạinhàhàngHảiĐănggiốnghệtnhưtrướcđây.Thậmchíôngấycònmuốngiữnguyêntênnhàhàng”.

“Nhưngđólànhàhàngcủacáccháu”.Bàcôphảnđối.

“Đúng.Nhưngôngấysẵnsàngtrảchobọncháukểcảtiềnđểmualạitênvàmọithứkhác”.

Bàcôlạingừnglạinhưthếcầncóthờigianđểhiểuravấnđề.Cháusẽlàmthếchứ?Thếcònphòngtràthìsao?Cháuđịnhxâyởđâu?”.

JustinegiảithíchrằngAlFinchđãgiớithiệuchohọmộtmảnhđấtcủaôngởngoàikhuHeronmàôngđịnhbán.VịtríđórấttuyệtchophòngtràVictoria.

“Đầutuầnnàychúngcháuđãkýmộtsốgiấytờ”.

Lạimộtkhoảnhkhắcimlặngnữa.

“Bàsẽkhôngthấtvọngvìbọncháuchứ?”.

“Không”,bàcôtrấnan.“Bànghĩrằngđâylàmộttinvui”.

Justinecũngvậy.TấtcảcôngsứchọđãbỏrachonhàhàngHảiĐănggiờđâykhôngcònlàsựphíphạm.SethđãgiúpđỡôngchủmớicủaHảiĐăngvềviệcxâylạinhàhàngnhưthếnàovàgiờđây,khikhôngcòndínhlíugìtớinơinàynữa,côrấtmongchờngàytrôngthấynóđứngdậytừđốngđổnát.

“Mọiviệcxảyranhanhthật”.

“Vâng”.Justineđồngtình.“Nhưngcháucảmthấythếlàđúng.Địađiểmmớinàyhợpvớiphòngtràhơnvàcónhiềuchỗđỗxehơn.Cháukhôngtin

nổimọiviệclạitrởnênmaymắnthế”.

“Bàthấymừngchocảhaicháu”.Bàcôlêntiếng.

“Cháucũngvậy”,Justinemơmàngnhìnrasân.CứnhìnthấySethvàLeiflàcôlạithấyhàilòngvàthỏamãn.NhữngkhoảnhkhắchiệntạichẳngphảilàhyvọngvàmơướccủacôkhinhậnlờicầuhôncủaSethhaysao?

“Bànênvềthôi”.BàCharlottenói.“CólẽBenđangthắcmắcđiềugìđãgiữchânbàlâuđếnthếđấy”.Bàuốngnếtchỗtrà,cấtbộđồđanvàotúivàđứngdậy.

“Thậttuyệtkhiđượcgặpbà,bàạ”.

“Bàcũngvậy,cháuyêu”.BàhônvàomáJustine.“Bàsẽbắtđầuviếtcáccôngthứcđóra.Bàsẽcốnhớhết,vànếubàcóquên,cháuphảinhắcbàđấy”.

Bàtưlự.“Bàcũngnênxemxétkỹcáccôngthứclấyđượctừtạpchívàtừnhữnggìbàthuthậpđượcsaunày”.

“Cóphảibàđãlấyđượccôngthứccủamónbánhdừanổitiếngbằngcáchđókhông?”.

“Ừ.TừMabelAustin.Năm1984”.

Justinecười.Côchorằngdùtrínhớcótệđếnđâuthìcũngrấtdễdàngđểnhớđượcmộtcôngthứcnấuănphứctạp.

“BàrangoàitạmbiệtSethvàLeifđây”.BàCharlottevừamangcáilyrabồnvừalẩmbẩm.“Trờiơi,cậuthanhniênhoilớnnhanhquá.Bàkhôngngờcháulạicaođếnthếnày”.

“SethhaylàLeifạ?”.Justinevừacườivừahỏi.Kểracũngđúng.Leifkhácaosovớituổicủacậu,nhưngSethcũnglàmộtngườiđànôngtolớn.

“TấtnhiênlàLeifrồi”.Bàtrảlờimàkhônghềđểýđếnlờinóiđùacủa

cô.

“Màbànày”,Justinevừamởcửarasânsauvừanói.“Tốinaynhàcháunướngthịtgà,vàcháusẽdùngcôngthứcmàbàđãdạycháuđấy”.

“Mónnướngvớinướcsốtđậunànhvàmậtongấyà?Mónđóbàcũngtìnhcờcóđượccôngthứcđấy”.

Justinekhôngnénnổicười.“Làcôngthứccủaaiđấyạ?Bàcónhớkhông?”.

“Tấtnhiênlàbàphảinhớrồi”.BàCharlottetrảlờimộtcáchtrangnghiêm.

“NormanSchult.Năm1992.Haylànăm1993nhỉ?”.BàCharlottevừatrảlờivừabướcrangoài.

PennyvàLeifchạyvềphíabàCharlotte.BiếtlàphảingayngắntrướcbàngoạinênLeifkéoquầnvàđứngnghiêmđểbàcóthểômđượccậu.Tuynhiên,Pennylạicứnhắnglên.NhưngSethchỉralệnhmộttiếnglàđãđiềukhiếnđượcnó,vàchúchóngồingayxuống.SaukhinóivàilờiâuyếmvớiLeif,bàCharlottecúixuốngvuốtlôngPenny.BàvâytaychàoJustinelầncuốicùngrồiSethđưabàraxe.

Khitrởlạibếp,anhnhìnlytràlạnhtrênquầyvàhỏivợ.“Choanhphảikhông?”.

“Ôi,emxinlỗi”.Justineđáplại.“Emđangđịnhmangrachoanhthìbàđến”.Côlấymộtkhayđátrongtủlạnhra.“Đâyrồi,emsẽchothêmítđánữa”.

“Cảmơnem,anhnóivàngừnglạiuốngmộthơidài.“Emcókểvớibàchuyệnbánnhàhàngcủamìnhkhông?”.

“Cóanhạ”.

“Bànóigì?”

Justinecười.“Bàbảorằngchúngtathậtxuấtsắc”.

Sethuốngthêmmộtngụmtrànữa.Anhđểcáilyxuốngbànkhiếnnhữngviênđákêulạoxạo.“MẹemvàchúJackcũngbiếtphảikhông?”.

“Sángnayemđãnóivớimẹviệc...”.Justinebỗngtrởnênsuytư.

“Saoem?”.Sethgiụccô.

“Mẹkhôngnóivớiemlàmẹcóhẹnvớibácsỹ”.

“Thếà?Vậycósaokhông?”

“Không.Emđoánlàkhông,nhưngemthấyngạcnhiên...”.Côngờrằngcómộtlýdonàođókhiếnmẹcôkhôngmuốncongáibiếtmìnhcóhẹnđikhámbácsỹ,vàđiềuđókhiếnJustinelolắng.BàCharlottecóthểchorằngđólà“địnhkỳ”,nhưngliệucóphảiOliviađanglolắngđiềugìđó?

Nhưcảmnhậnđượcsựbấtantrongcô,Sethvòngtayômvợ.Côcảmthấyấmáptrongvòngtayanhvàđượcanhđộngviên.Vụhỏahoạnđãbiếnanhthànhngườiđànôngcáubẳn,đầythùhận.NhưngsaukhiWarrenSaget-mộtnhàthầuxâydựngđịaphươngvàtừnglàngườiyêucủacôbịbắt,anhnhưtrútđượcgánhnặng.Sethlạitrởthànhngườiđànôngcôtừngyêusayđắm.

AnhômJustinemộtlúclâunhưthếanhcũngnhậnrahọgầngũinhautớimứcnàosaukhinhữngthứtưởngnhưquantrọngvớicảhaibịpháhủy.

“Emcómuốnanhnổilửanướngthịtkhông?”.Anhbuôngvợravàhỏi.

“Vâng”.

“Congiúpmẹchuẩnbịbữatốiđượckhông,mẹ?”.LeifbướcvàobếpvàchúchóPennycũnglũncũnbámgót.

“Chắcchắnrồiconyêu”.Justinemỉmcườivớicậucontrai.“Congiúpmẹdọnbànăn-nhưngphải-rửataytrướcnhé”.

“Vâng”.

Họcùngđirangoài.TrongkhiSethbậnbịungoàisân,JustinevàLeifdọnmặtbànkínhvàđiềuchỉnhcáiô.Leifkhoáitrácẩnthậnsắpnhữngtấmlótdamàuxanhtươimàcậubéđãchọnvànhữngchiếckhănăncóhìnhcácconbướmsặcsỡđủmàu.

Ănxongbữatối,LeifvàSethdọnbàn.Justinexửlýđámthứcăncònlạivàlaubếp.Mãitớigầnđâycômớinhậnralàmìnhđãbỏlỡnhiềudịpnấuăntrongkhinấuănchínhlàthếmạnhcủacô.Cảmẹvàbàcôđềulànhữngngườithíchtềgianộitrợ.RồicôlấySeth;vàtrongnhữngthángđầutiênsauđámcướitrongkhichờtusửanhàhàngBếpThuyềntrưởngvàdựđịnhxâynhàhàngmới,Justineđãrấthạnhphúckhiđượcnấuănchochồngvàchămsóccon.CôđãtớigặpmẹmìnhlàOliviavàbàngoạiCharlotteđểxincôngthứcnấuănvànhữngýtưởng.ĐócũnglàlầnđầutiêntừkhicôtrưởngthànhJustinegắnbólạivớimẹtheocáicáchmàtrướcđâycôkhôngbaogiờnghĩcóthểxảyra.Xưanaycôvốncóquanhệtốthơn,thậmchígầngũihơnvớibàngoại.

“Emđãhỏibàvềcôngthứcnấuăn”.

“Côngthứcà?”,Sethvừarửatayvừahỏi.“Chophòngtràấyà?”.

Côgậtđầu.“Anhbiếtkhông,emlạipháthiệnralàemthựcsựthíchnấuăn”.

Sethnháymắt.“Chờchút.Emthíchnấuănấyà?”.

“Vâng”.Côchớpmắttrướcsựngạcnhiêncủaanh.

“Emtrảlờixem”.Chồngcôđùa,“thựcrathìtốinayaimớilàngườilàmmónthịtnướngnónghổinhỉ?”.

“SethGunderson,đặtvàimiếnglườngàvàolònướngđâuđãgọilànấuăn”.

“Thìanhcứnóithế”.

“Anhthậtlàlốquá”.

“Đâucó”.Anhbậtcườirồilạivòngtayxiếtchặteocô.

Côcũngphálêncười.Từbâygiờ,mọiviệcsẽtrởnêntốtđẹphơn.Thựcrathìmọithứđangnhưvậy.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương4

RachelPendergastvứtmộtđôngkhănvàochiếcmáygiặtởtiệmCetNailed.Choxàphòngvào,côđóngmáygiặt,nhấnnútmởmáy,vàchờchođếnkhichắcchắnlànướcbắtđầuchảy.Côđangtậndụngkhoảngthờigiannghỉgiữacáclượtkháchđểxửlýchỗđồgiặt,mộtviệcvặtngàynàocũngphảilàm.

Khirờikhỏiphòngăntrưa,côpháthiệnracôbạnthânTeriđangngồitrênghếởkhoangcủaRachel.

“Teri!”.Rachelhétlênvuisướng.Lầncuốihọgặpnhaucáchđâygầnmộtthángnhưngcôcảmthấylâuhơnthếnhiều.CônhớTerivàđặcbiệtlàrấtnhớNate,ngườibạntrailàmbênhảiquâncủacômớichuyểnđếnSanDiego.

Teriđứnglên.Cánhtaycôdangrộngvàhọômnhauvuisướngnhưhaiđứatrẻ.KhôngcónhữnglờinóilémlỉnhcùngcáchnhìnđờichuacaynhưngngộnghĩnhcủaTeri,cửatiệmkhôngthểsôiđộngđược.RachelnhớnhữnglúccảhainóichuyệnvềNate.VàcảBrucenữachứ.

“ƠnChúalàcậuđãtrởlạivớicôngviệc”,Rachelmừngrỡnói.NhìnvàomắtTeri,côcảmđộnghỏi,“cậuđãtrởlại,phảikhông?”.

“Chúngtasẽnóiđếnviệcnàysau.TớcầnnóichuyệnvớiJanetrướcđã”.

RachelchắcchắnlàsẽkhôngcókhókhăngìtrongviệcchủtiệmnhậnTeritrởlạilàmviệc.“Janeđangởngânhàng.Côấysẽvềngaythôi”.

RachelkhônghiểutạisaoBobbylạikhăngkhăngmuônTeringhỉviệc.CôbiếtcómộtkẻnàođóđeđọaTeri,nhưngcôchorằnghắntađedọachẳngqualàvìBobbyquánổitiếng.

HaigãđànôngđãtấncôngTeriởbãiđỗxevàkhônglâusauđó,Bobbyđềnghịcônghỉviệcchotớikhianhkiểmsoátđượcmọiviệc.DùJaneđãtìmđượcmộtngườithaythế,songcôấyvẫnkhôngthểthạoviệcnhưTeri.

“CuốicùngtớđãthuyếtphụcđượcBobbyrằng,nếukhôngđilàmtrởlạithìtớsẽphátđiên”,TerigiảithíchvànhoẻnmiệngcườivớiJeannie.LúcđóJeannieđangcắttócchomộtphụnữtrẻởngaybêncạnh.

“Bobbyđâu?”.

“Ởnhà”,Teritrảlời.“Tớyêuanhấyvôcùng,nhưngtớkhôngthểchịuđựngnổisựbaobọcquámứccủaanhấy”.Côngừnglạivàliếcvềphíasau.CáchduynhấttớkhiếnanhấyđồngýlàhứarằngsẽđểchoJamesđưađóntớđilàm.CólẽJamessẽlàvệsỹcủatớ”.

“Jamesấyà?”.Rachelkhôngthểnàotinnổi.LáixecủaBobbykhôngcóvẻgìlàvệsỹcả.Bởianhtagầytongteonhưmộtcáisào,ẻolảvàkhôngmộttícơbắpnào.NếubảnthânTerigặpnguyhiểm,cólẽcôấycòncứuđượccảJames.

“Vậychiềunaycậucóthểởlạiđâykhông?”.

“ChừngnàochưanóichuyệnvớiJanesthìtớcóthểởlại.Nhưngsauđótớphảitrởvềnhà.NếukhôngrấtcóthểBobbylạitìmloạnlên”.Côcườiphálêntrướccâuđùacủamình.“Bobbykhôngthíchtớđilàm,nhưnganhấyhiểutớrấtyêucôngviệcvàbiếtrằngtớmuốnởđây”.

“Tớrấtvuikhithấyanhấycóquyếtđịnhhợplý”.

“Hãytintớ,tớcũngvậy”,Terithởdài”.

Rachelnhìnkỹbạnmìnhvàấntượngtrướcvẻđángyêucủacôbạn.LúcnàoTericũnglàngườihòađồng,thíchgiaoduvàcựckỳsôinổi.Côcũnghơicayđộcmộtchútkhinóivềđànôngvàcácmốiquanhệ.VàrồicôgặpBobbyPolgar.XưanayTerivốnlàmộtphụnữcoicáitôicủamìnhlớnhơnhếtthảynhưngvàithángtrởlạiđâyTeriđãthayđổi.Côấytrởnên...mềm

mạihơnrồi,Rachelthầmnghĩ.Côấybiếthyvọng,tintưởngvàbớtnghingờvàocuộcsống.

TấtcảđềunhờsựxuấthiệncủaBobby.

Chỉtìnhyêumớilýgiảinổitạisaohaiconngườitưởngchừngnhưkhácxanhauấylạicóthểgắnbóvớinhau.Bởichỉvớimộttìnhyêuthựcsựvàsâusắcmớicóthểkhiếnconngườitathayđổitheochiềuhướngtốtđẹphơn.Tìnhyêuấykhiếnngườitachấpnhậnvàtintưởnglẫnnhau.BobbynhưsốnglạikhianhcóTeri.Bấtkỳainhìnthấyhoặcbắtgặpanhtrướcbàncờđềucôngnhậnrằnganhlàmộtthiêntài,nhưnghơi...lậpdị.VớiTerianhlạitrởthànhmộtngườithậtđángyêuvàluônvuivẻ,mặcdùthườngthìanhkhôngvuitính.Anhngốmộtcáchgiảndịđángyêu.

LiệumìnhvàNatecóđượctìnhyêugiốngTerivàBobyhaykhông?Rachelthựcsựkhôngbiết.Cônghĩhọcầncóthêmthờigian,vàviệcxacáchthếnàysẽgiúphọcókhoảnglặngđểsuynghĩvềmọichuyện.

“Vậy”,Terilêntiếngvàngồixuống,bắtchéochântrênghế.“Kểvớitớđinào.CậunhớNatephảikhông?”.

Rachelgậtđầu.“Nhiềulắm”.Côcócảmgiácmìnhnhưđangmấtmátmộtcáigìđórấtlớnlaokhikhôngcóanh.Nóichuyệntrênđiệnthoạicũnggiúpcôđỡnhớnhưngchẳngthểnàođủđược.“Gầnnhưngàynàoanhấycũnggọichomình”.

“GiốngBobbyhồitrướcchứ?”.Terihỏi.

Rachelcười.“Khônghẳn.Nategọiđiệnmỗikhicóthểvàthườnglàvàobuổitối”.HồicòncưacẩmTeri,ngàynàoBobbycũnggọivàomộtgiờnhấtđịnhbấtdibấtdịchchodùanhcóđangởđâu.

“ThếcònBruce?”.

“Bruceà?”.Rachelhỏi,giọngcóvẻgaygắt.

“Cậucógặpanhtakhông?”.

“Không!”.Rachelbỗngtrởnênquyếtliệt.Bruce,ngườiđànônggóavợđãtrởthànhbạncôvàcongáianhJoleneđãtrởnênthậtđặcbiệtđốivớicô.JolenekhiếnRachelnhớđếnmìnhlúccònlàmộtcôbé.Bảnthâncôcũngtừngmấtmẹtừkhicònnhỏvàđượcmộtbàdìnuôidạy,nhưngdìcôdãmấtcáchđâyvàinăm.Jolenecầncómộtngườiphụnữđểnóichuyệnvàchiasẻ.Rachelđãhoànthànhvaitròđómộtcáchxuấtsắc,vìcôthựcsựyêuquýcôbédễthươngnày.

“Saocậulạinóikhônnhưthểđólàmộtviệccầntránhxavậy?”.Terihỏi.

GiốngnhưcậukhôngthểnàođểmắttớiviệchòhẹnvớiBruceấy.Cảhaichúngtađềubiếtkhôngphảilànhưvậymà.Haingườivốnhợpnhaulắmmà”.

Rachelphảnđối.“Điềugìkhiếncậunóivậy?”.

TerilắcđầuýmuốnnóirằngviệcBrucevàRachelhợpnhaulàđươngnhiên.

“Haingườinhưthểđãcướinhauvậy.Bấtkỳaicũngđềunghĩthếnếunhìnthấyhaingườiđicùngvớinhau.Tạisaocậukhôngthừanhậnsựthựcđó?”.

Rachelxuataybácbónhậnxétcủabạn.TerirấtquýBrucevàđiềuđókhiếncôcóphầnthiênvịtrongsuynghĩvềquanhệcủaRachelvớiBruce.“Chúngtớlàbạn”,côkhẳngđịnh.“Thếthôi”.

Tericốcđầucô.“Anhấyđãhôncậu”.

Rachelcụpmắtlại.“Cậucócamerabímậtđấyà?Cậutheodõitừngđộngtháicủatớđấyà?”.

“Không”,Teritrảlời.“Cậuđãkểvớitớ”.

“Tớkểà?”.

“Đúngthếmà,phảikhông?”.

“Ừ,đúng,nhưngđólàmột...”.

“Hônkiểubạnbè”,Terinóinốthộbạnmình.

“Đạiloạithế”.CônhớlạivànghĩcólẽBrucemuốnnhiềuhơnthế.Nụhôncủaanhbấtngờ,nhưngsauđónóthật...thúvị.Cônghĩđinghĩlạivàchorằngthúvịvẫnchưađủ.Thúvịnghecóvẻvẫncònnhạtnhẽo,giốngnhưbỏngngôkhôngcómuốivậy.Đóthựcsựkhôngphảilàđiềucôcảmnhậnđượcmàlàcáimàcômuốnmìnhphảicảmnhận.“TớthíchBruce,đừnghiểulầm,nhưngkhôngphảitheocáchđó”.

“Ýcậulàthếnào?”.Terihỏi.

“CậucónhớlầnđầutiênkhitớbắtđầudànhthờigianởbênJolenekhông?

Brucethểhiệntháiđộrõràngrằnganhấykhôngmuốnthamgiavàomốiquanhệđó”.CôkhôngthểnàoquênvẻmặtcủaanhvàocáingàyJolenethôngbáorằngcôbéchọnRachellàmngườimẹmớicủamình.Brucecứnhưbịcongìđónuốtmấtlưỡi.Anhmuốnchứngtỏrằnganhkhônghềcótìnhýgìvớicôvàcũngchưacóýđịnhtìmngườithaythếvợmình.NhưngRachelđãxửsựđểBrucehiểurằngcôcũngkhôngcóýđịnhđếnvớianh,côchỉđơngiảnmuốnlàmbạncủaJolene.Hơnnữa,côcũngcóNatelàbạntrairồi.

“TớthíchnóichuyệnvềNatehơn”,côthayđổichủđề.

“MìnhlạithíchnóivềBruce”,Teriphảnđối.

“Tạisao?”.

Terinhúnvai.“Vìmộtlýdo,mìnhthấyanhấythúvịhơnNate”.

“Thúvịhơnnhưthếnào?”.Rachellậptứctòmò,dùđãcốnóibằngmộtgiọnglạnhnhạt,nhưngcôkhôngthểgiấuđượcsựquantâmcủamìnhđốivớiBruce.

“Rồi,Brucerấtthựctếvàanhấykhôngbaogiờthíchthổiphồngcáitôicủamình...Anhấylàmộtngườichatốt”.

“Đúng”,Jeanniebấtngờxenvàocuộcnóichuyệncủahaingười.CôhướngcáimáysấytócvềphíaRachel.“HômtrướcBrucemớigọichoRachelđấy”.

“ĐểxemliệuJolenecóổntrongsuốtbuổitốithứSáuhaykhôngấymà”.

Rachelngạcnhiênkhônghiểubằngcáchnàomàchuyệntìnhcảmriêngtưcủacôlạitrởthànhdềtàibàntáncủamọingườitrongtiệm.

“Côấyđãngheđiệnthoạimộtlúcrấtlâu”,JeannienóivớiTeri,nhấnmạnhtừngtừ.

“Đólàđiệnthoạidiđộngcủatôi”,Rachelgiảithíchvìsợaiđótưởngrằngcôgiữrịtđườngdâyđiệnthoạilàmviệcđẻnóichuyệnriêng.

“Cóvẻrấtthíchthú.Tôiđãnghethấycôấycười”.

Bruceđãrấtdídỏm,hoặcchíítanhcũngbiếtnóiđùa.NhưngRachellờđilờinhậnxétđó.Nếubâygiờcôngnhậnđiềuđóthìkhácnàomờimọingườitiếptụcbàntánvềchuyệnnày?

“Trongkhiđó,bấtcứkhinàonóichuyệnđiệnthoạivớiNatecôấycũngnhưsắpkhóc”.Jeannienóitiếp.

“TôinhớNate”,Rachelvungtaylênđáplại.“Vìchúngtôiyêunhaumàphảiởxanhau”.

“TôivẫnnghĩlàcônênchọnBruce”,Jeanniekhăngkhăng.

“Saochúngtakhôngbỏphiếunhỉ?”.Terigợiý.Côđứngdậyvàquay

mộtvòng.Ýcôlàtấtcảmọingườilàmởđâycùngthamgiabỏphiếu.

“Cómàđiên”,Rachelđáplại.Côkhôngmuốnnghe.Tericóthểtổchứcmọingườibỏphiếunhưngchắcchắncôsẽkhôngthamgia.Việcmọingườinghĩthìcóảnhhưởnggìtớicô?

CôyêuNatevàhọyêunhaugầnnhưtừlầnhẹnhòđầutiêncáchđâybamùahè.Vâng,anhíthơncônămtuổi,nhưngđiềuđóchẳnghềkhiếnanhbậntâm,vàcôcũngvậy.Côchỉkhôngtụtinkhígiađìnhanhlàmchínhtrị.Chaanhvốnmộtnghịsĩvàcóthamvọngchínhtrịrấtlớn.

Rồicôgặpmẹanh,mọichuyệncóvẻkhôngđượcêmthấmlắm.Thậtkhôngmay,Natemùtịtvềnhữnglờichâmchọcmàmẹanhnhằmvàocô.AnhchorằngRacheltưởngtượngra,nhưngcôthìhiểurấtrõ.MặcdùPatriceOlsenkhôngnóithẳngranhưngbàchorằngRachelkhôngphảilàlựachọnđúngđắncủacậucontraiyêuquý.

Teribướcvàobếp,cóvẻcôđãđãquênhẳnkếhoạchbỏphiếuchoNatevàBruce.Rachelvừachomónănchínhvàolòvisóng.Cáimáygiặtquayxoànhxoạchbêncạnhvàtiếngnướcoàmoạpvỗvàonhữngsuynghĩđầytứcgiậncủacô.

“CậucónhớkhicậugặpBobbythìthếnàokhông?”.Rachelxoaymặtđốidiệnvớibạnvàhỏi.

“Tớkhôngmuốnyêuanhấy”.

“Nhưngcậuđãyêuđấythôi”.

Terithởdài.“Bobbykhiếntớkhôngthểkhôngyêutớkhôngthểnàoquêncáiđêmanhấymangchotớcảtáthiệp,hàngđốnghoavànămmươipaosô-cô-lađắttiền”.

BobbycốgắnglàmTericócảmgiáclãngmạnvàtheo“côngtrìnhnghiêncứu”củaanh,đólàcáchđểkhiếncôcảmnhậnđượcsựlãngmạnbaybổngcủatâmhồn.Mộtlẽrấttựnhiên,vìđólàBobbynênanhcựckỳnhiệttình.

“Làmsaotớcóthểlàmanhấythấtvọngkhianhấyxinphépđượchôntớcơchứ?”.

“Ừ,cậukhôngthể.Rachelđồngý.

“Tớcóthểnóigìnào?Ngườiđànôngđónhưthếđãhạgụctới”.

“CậucảmnhậnvềBobbycũnggiốngtớcảmnhậnvềNatevậy”.

RachelnóivàhyvọngTerisẽngừngcâuchuyệnởđây.TấtcảnhữngđiềuhọvừanóivềBrucevàcôthậtsựlàmcôkhôngyên.CôkhôngmuốnnghĩvềbốcủaJolenenhiềuhơnmộtngườibạn.

“Không,cậukhôngthểđâu,Rachel”.Teridịudàngnói.“Đừngquênlàtớhiểucậuhơnbấtkỳai.Chúngtalàmbạnđãlâurồimà”.

SựkhôngthoảimáicủaRachelcàngtăngthêm.Cômởlòvisóngvàlấybữatrưara.Khóibốclêntừmónănkhicôđặtnóvàođĩavàmangrabàn.

“TớbiếtNatemuốncướicậu”.

RachelđãkểvớiTerivềđiềunàyvàgiờcôthấyânhận.

“Ýcủacậulàgì?”.

“ÝtớlànếucậuthựcsựyêuNate,cậuđãkhôngngầnngại.Cậusẽchấpnhậnlờicầuhôn,góighémđồđạcvàtheoanhấytớiSanDiego.Nhưngcậuđãkhônglàmthế”.

“Ồ,Teri,nếucậuthựcsựđolườngtìnhcảmcủatớtheocáchấythìcậuđãsairồiđấy”.

“Tớsaisao?”.

“Đúngthế!”,Rachelgắtlên.Ngồibênbàn,côvớitaylấykhănănvàphủlênlòng.“Mìnhnóichuyệnkhácđượckhông?”.

“Tớcũngnghĩthế”.

“Tốt”,Rachellấycáidĩavàănmiếngđầutiên.

Jeanniebướcvàobếp.“Nghenày,chuyệnvềBruceấy...”.

Rachelđặtmạnhcáidĩaxuốngbàn,cắtngangcâunóicủaJeannie.Côkhôngmuốnnghecáitênấynữa.NếukhôngphảiTerithìlạilàmộtngườikhác.Ngườitakhôngchịubỏquacáichủđềnàyvàcôthựcsựđãphátchán.

“Anhấythìsao?”.Côhỏivớimộtsựkiênnhẫnđángnể.

Jeanniemởcánhtủlạnhvàlấyramộtchainước.“Mộtsốkháchhàngcủatớrấtmuốngâychúývớianhấy...”.

“Cậunóilạixemnào?”.

“AnhấykhôngkhótínhnhưbênngoàinhìnvàoJeannienói,vặnchainướcvàuốngựcmộtngụm.“Họbắtđầuđểmắttớianhấy...”.

“Tốtthôi”.Rachellẩmbẩm,quaylạivớibữatrưacủamình.“Tớhyvọngmọiviệctốtđẹpvớianhấyvàbấtkỳaimàanhấyhẹnhò”.

“Tớkhôngnghĩlàanhấychịuhẹnhòvớiai”.Jeanniebảocô.

“Tớkhôngbiết”.Điềunàyrõrànglàkhôngđúng.Joleneluônthôngbáomọiviệcvớicô,vàviệcBrucethỉnhthoảngcũngđirangoàithìcó,nhưngchuyệnhẹnhòthìchưathấynhắcđến.

Jeannierờiphòngăn,cònTerivẫnngồilại.Sauvàigiây,côkhẽbópvaiRachel.

“Cậusẽbiết”.Terithìthầm,“khinàođúnglàngườiđànôngcủacậu,mọiviệcsẽtrởnênrõràngvàrồicậusẽtựhỏitạisaolạiphảimấtnhiềuthờigianđếnthếcậumớinhìnracáingườiđứngngaybêncạnhmình”.

“ViệccậuvớiBobbycũngthếsao?”.Rachelkhôngthểkhônghỏi.

Terinởnụcườilàmbừngsángcảgươngmặtcô.“Tớtựhứavớimìnhlàsẽkhônglấyanhấy.RồianhấybảoJamesmangchotớchiếcnhẫnkimcươngnày,nhưngtớvẫncươngquyếtkhôngchịu.TớtuyệtđốikhôngcóýđịnhlấyBobbyPoglar.Maylàtrướcđótớchưatừnglêngiườngvớianhấy,vàrồianhấycứkhăngkhăngđòicưới...”.

RachelmỉmcườinhớlạicáitốiTeriđaukhổchạyquanhàcô.Khổsở,simêvàlosợcôsẽlàmhỏngcuộcđờicủaBobbynếucôlấyanh.NhưngRachelcóthểthấyngaylàhọsinhrađểchonhau.Bobbycũngbiếtđiềuđónênanhkhôngđểcôđi.Terirồicũngnhanhchóngnhậnra.Từviệccủabạn,Rachelchỉcóthểhyvọng...

Janebướcvào,cắtnganghồitưởngcủaRachel.KhuônmặtcôrạngrỡvuimùngkhinhìnthấyTerivìcôấylàtấtcảnhũnggìRachelcần.Terisẽtrởlạivớicửatiệm.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương5

TráitimLinnetteMcAfeetanvỡ.Lầnđầutiêntrongđờicôcómộttìnhyêuthậtsựvànóđãchấmhết.Chỉđơngiảnthế.Chấmhết.Calđigiảicứubầyngựahoangvàtrongthờigianấy,anhđãphảilòngVickiNewman,mộtnữbácsỹthúytạiđịaphương.

Linnettevẫnkhôngthểhiểutạisaođiềuđólạicóthểxảyra.Ồkhông,côhiểuchứ.Chínhlàtạicô.Cógìđókhôngổnởcô.KhôngphảitạiCal.CũngkhôngphảitạiVicki.Chínhlàtạicô.Chìmđắmtrongưutư,nướcmắtcôlãchã.

Tiếngchuôngcửalàmcôgiậtnảymình.Hiệntạicôkhôngmuốnaiởbêncạnh.Chỉcóthểlàmộttronghaingười-mẹcôhoặcGloria,chịcô-vàcôchẳngcótâmtrạngnàođểtiếpchuyệnaitrongsốhọ.

AicũnggiậncôkhiquyếtđịnhrờikhỏivịnhCedar.Bạnbèởnơilàmviệc,đặcbiệtlàChadTimmons;bảorằngnếucóngườirađithìđóphảilàCal.Tuynhiên,anhkhôngrađicònLinnettethìchẳngcólòngdạnàomànhìnCalvớiVickibênnhauvàchegiấutráitimtannátcủamình.Đúng,côđanghànhđộngmộtcáchquákhích.Côđangbikịchhóamọisự.Nhưngcôchẳngquantâm,vàhiệntạicôchỉmuônđithậtxamàthôi.

Chuôngcửalạireomộthồilâu.Côkhôngthểlờđinữa,đànhlaunhữnggiọtnướcmắttrêngòmávàcốnởmộtnụcười.Cửabậtmở,cônhìnthấymẹ.

“Chàomẹ”.

CorrieMcAfeemởcửavàbướcvàocănhộởtầnghai.ChịvòngtayômLinnette,thìthầmanủi.“Ôiconyêu,mẹrấttiếc”.

“Conbiết.Conbiếtmà”.DùcốgắngnhưngLinnettekhôngkiềmchế

được.

Côgiấumặtvàovaimẹvàòakhóc.Đôikhi,ngườimẹthậtsựcầnthiếtchomộtcôgáiđaukhổ,vàLinnettechưađếnmứcquákiêuhãnhđểkhôngchấpnhậnđiềuđó.

“Đểmẹphachoconcốctrànhé”.Corrienóivàhămhởđivàobếp.

TrongkhiLinnettengồiởbànvàrútgiấyănhếttờnàyđếntờkhácthìmẹcôđặtấmnướclênbếp.

“Conđãhyvọngcóthểrờiđisớmhơn”,Linnettethổnthứctrongtiếngnấcấmức.Cômuốnmẹhiểurằngkhôngaicóthểngăncôchuyểnđiđược.“Nhưngbệnhviệncầnconởlạichotớikhitìmvàđàotạođượcngườithaythế”.

“Consẽởlạilâuhơnmộtchútđúngkhông?”.

Linnettekhôngcònlựachọnnàokhác.Côkhôngthểđểbệnhviệnthiếunhânviênđược.Côđãlàmởđâytừkhibệnhviệnmớithànhlập,vànơinàyđầyýnghĩavớicô.Côđãkýmộthợpđồngchothuêlạicănhộnàynhưngchưatìmđượcngườithuê.HômđócôđãđăngquảngcáotrênmạngvàtrêntờbáoĐịaphương.Côcũnglàmviệcvớimộtđạilýdịchvụnhàđất.Chừngnàochưatìmrangườithuêtiếptheo,côsẽcàngphảiởlạilâu.

“Mẹkhôngthểchịuđựngđượckhithấyconđaukhổthếnày”,Corriethốtlênvàlấyracáicatrongtủchén.“Conđaukhổ,mẹcũngcảmthấyđauđớnvôcùng.MẹkhôngbiếtCalđangnghĩgì”.

“Ôimẹơi?Calcóthểyêubấtkỳaianhấymuốn”.Chodùkhôngcònyêunhaunữanhưngcôvẫnkhôngthôibảovệanh.Đóchínhlàlýdovìsaocôphảirờiđi.LinnettevẫnyêuCalvàvìthếcômuốnanhhạnhphúc.Nếuanhcóđượcđiềuđóbêncạnhmộtngườikhác,thì,thì...côchỉcòncáchrađimàthôi.

Ấmnướcreovàbốchơinghingút.Mẹcôtắtbếp,lấyấmravàrótnước

vàobình,sauđóchothêmtrà.Làmxong,Corriemangbìnhtràrachỗbànăntrongbếp.

KhiLinnettecònlàmộtnữsinh,mẹcôvẫnthườngphatràchocômỗikhicôốm.Nhưnglúcnày,Linnettekhôngmệtvìbịcúmhaybịđaudạdày,vàcônghĩrằngmộttáchtràchẳngthểnàolàmnhẹbớtnỗiđautrongtimcô.

“Conđãquyếtđịnhcấtmọithứvàokho”.Linnettenói.Côquyếtđịnhxửlýđámđồđạccủamìnhbằngcáchđó.Khocủacôkhôngrộnglắm.Bởithếbanđầucôdựđịnhchonhữngthứcủamìnhvàotầnghầmcủachamẹ,nhưngrồicônhậnrađólànhữngthứthuộcvềtráchnhiệmcủamìnhchứkhôngphảicủabốmẹ.

“Bốmẹcóthểcấtchocon”.MẹcômuốnthuyếtphụccôtừbỏrờikhỏivịnhCedarmộtcáchkhéoléo.Nósẽbắtđầubằngnhữngviệcnhỏgiốngnhưchịgợiý,vàrốidầndần,Corriesẽlàmconbédịuđi.ChịtinrằngsauđóLiunettesẽởlạivịnhCedar.

“Ồkhông,consẽlàmtheocáchcủacon”.

Ngạcnhiêntrướcsựtừchốicươngquyếtcủacongái,Corrienhúnvai.“Nếuconchắcchắnlànhưvậy”.

“Conchắcmà”.Linnettenhắclại.

Corrievớibìnhtràvàrótđầyvàohaicốc,miệnglẩmbẩm.“Thếthìphítiền”.

“Cólẽvậy”.

“Vậy...Corriecăngthẳng.“Conđịnhđiđâu?

“Convẫnchưabiết”.Linnettehờhữngtrảlời.

Thôngtinnàykhiếnmẹcôgiậtmình.“Ýconlàconcứthếrađimàkhônghềcóđíchđếnhaysao?”.

Linnettegậtđầu.“Connghĩvậy”.

“Thếnàythìkhônggiốngconmộtchútnàohết”.TrôngCorriecàngthấtvọnghơn.

“Conxinlỗi,mẹ.Nhưng...”.Linnettekhôngbiếtnóithếnàonữa.Côchẳngcógìchắcchắnđểmànóilúcnày.

Mẹcônóiđúng.Hànhđộngmộtcáchbốcđồngnhưthênàykhôngphảilàbảntínhcủacô.Côcầnphảivữngvàng.Rấtcần.Ngaykhiquyếtđịnhtrởthànhytácôđãliệtkêmộtloạtcáckhoáhọccầnthiếtvàtínhtoánxemphảimấtbaolâumớilấyđượcvănbằngchứngchỉ.Sauđó,vớitoànbộquyếttâm,côcốhếtsứcđểđạtđược.Côluônđặtrakếhoạchcụthểchomình,dùchỉlàtrongmộtchuyếnđi,chưabaogiờcôrađườngmàkhôngcólộtrình.Nhưngchođếnthờiđiểmnàythìdườngnhưcôhoàntoànmấtphươnghướng.

“Nóicáchkhác,conđangchạytrốn”,mẹcôlolắngLinnettekhôngcóýđịnhchốicãi.“Cóthể,nếumẹmuốnnóivậy”.Cônhấpmộtngụmtràvàkhôngkhỏingạcnhiênkhinóbỏngráttrongmiệng.Côđặtcáicốcxuống.

“Concónghĩrằngnhưvậylàkhônngoankhông?”.

“Cólẽlàkhông.Consẽcôngnhậnrằngđókhôngphảilàquyếtđịnhhợplýmẹạ.Conđangchốngchọilạinỗiđauđớn.Conhiểurõrằngkhôngaithấyquyếtđịnhnàycủaconlàhợplý.Vàconchỉcóthểnóivớimẹlàrađikhiếnconcảmthấynhẹnhànghơn”.

“Calmớilàngườinênđi”,Corrieđanhgiọnglại.

“Mẹ?”.

“Nókhônghềcógiađìnhởđây,nhưngconthìcó”.

“Chẳngaiphảirờiđiđâuhết”.Côđáplại.“ChínhconlàngườimuốnđikhỏivịnhCedar”.

“Vậythìconcứđi”.Mẹcônói.“Nhưngđừnglàmtheocáchnày”.Corrienóinhưvanvỉ.“Conhãyxinnghỉphép.Nghỉcànglâucàngtốt.Nhưngđừngcóbỏviệcnhưthếnày,rồiđónggóiđồđạcvàchuyểnrakhỏicănhộcủacon.Nhưthếquá...”.

“Quyếtliệt?”.Linnettechêmvào.

“Đúng,quyếtliệt”.Mẹcôtánđồng.“Mẹkhôngthểtưởngtượngnổitạisaoconlạicầnphảichạytrốnnhưthếnày...chạyvắtchânlêncổ.Conchẳnghềlàmgìsaihết”.

“CalvàVickicũngkhônglàmgìsai.Conchạytrốnvìconlàngườiđangbịđauđớn”.

“Vàvìthếđólàquyếtđịnhsailầmnhất”,mẹcônói.

“Mẹ,mẹkhôngthấyrằng...”.Linnettethởdài.“Đãđếnlúcconcầnlàmgìđóđểthayđổimọithứ.Cuộcđờiconhơicứngnhắcquá,hơi...hơi...,conkhôngbiếtnóisao,nóhơihoànhảoquá”.

“Nóicáchkhác,conđangmuốntìmcáchđểđảolộnnó?”

Linnettemỉmcười.“Không,conđangtìmcáchtrốnthoát.Conđangtìmkiếmnhữngcuộcphiêulưu”,côquảquyết.

“Nhưnglúcnàoconcũngsốngrấtcótráchnhiệm”.

“Chínhxác”,Linnettenóivớimẹ.“Conmệtmỏivìluônphảiđápứngmọisựmongđợi”.

Mẹcônhắmmắtlại.“Bốmẹchưabaogiờcóý...”.

“Mẹ”.Linnettevươnngườiquabànvàđặtmộttaylêntaymẹcô.“Đâykhôngphảilàsựmongđợicủamẹ,màconđangnóivềsựmongđợicủacon.

Conlàngườiápđặtchúnglênvaicủamình.Ngaylúcnày,conđangnhìn

nhậnmọithứmộtcáchnghiêmkhắcvàchínchắn.Consẽrađiđểkhámpháxemconthựcsựmongmuốngì.ConchỉbiếtlànókhônghềcóởvịnhCedarnày”.

Mẹcônhưsắpoàlênkhóc.“Vàconphảitrốnchạykhỏicảgiađìnhcủachínhcon?”.

“Vâng”.Đólàmộtsựthậtthẳngthắnvàđơngiản.

“Ôi”.Corienhấccốctràcủamìnhlên,môichịmấpmáykhichịcúixuốngđểuống.

Linnettehiểusựthựcnàykhókhănnhưthếnàođốivớimẹ.“Mẹ,mẹhãynghĩtheochiềuhướngtíchcựcđi”.Côcốnóivớigiọnglạcquan.

“Conbỏđithìcógìlàtốtchứ?”.Corriehỏi.

“Vang.ĐâylàcơhộituyệtvờiđểmẹvàGloriahiểunhauhơnkhikhôngcóconluôndẫndắtnhữngcuộctròchuyệncủahaingười”.

Mắtmẹcômởto.TìnhhìnhvớiGloriavẫngiậmchântạichỗ,dùmọingườiđềucốgắngđểcôcảmthấymìnhlàmộtphầncủagiađìnhnày.Gloriavốnđượcchođitừnhỏ,mãigầnđâycômớitìmlạiđượcgiađìnhmình.ĐólàngườichịruộtthịtmàLinnettekhônghềbiếtlàmìnhcó-hoặcítnhấtlàcáchđâyhainămcômớibiết.

Trướcđómộtthờigianngắn,Linnetteđãchuyểntớigầnnhàchịgáimìnhvàhọđượcxâydựngđượcmốiquanhệchịemvôcùngthânthiết.GlorialàniềmanủilớnđốivớiLinnettetừkhicôchấmdứtvớiCal.

“Mẹyêucảhaicon”,giọngmẹcôchùngxuống.“Lúcnàocũngvậy”.

“Tấtnhiênrồimẹạ,nhưngmẹchưathựcsựhiểuGloria.Nhưconđãnói,đâylàcơhộiđểhaingườithắtchặtmốiquanhệkhikhôngcóconởgiữa.Lúcnày,cảGloriavàmẹsẽtậndụngđượckhoảngthờigianriêngcủahaingườiđểhiểuvàtrởnêngầngũinhaumàkhôngcócon-ngườiluôncóxu

hướngtrởthànhtrungtâmcủamọisựchúý”.

Côuốnghếtcốctràvàcảmthấykhoẻkhoắnhơnmộtchút.Cômangcáicốcđếnbênbồnrửa.Mẹcôcũngđứngdậy.“Mẹnênđithôi.Bốchờmẹởvănphòngtừnửatiếngtrướcrồi”.

“Conthấyngạcnhiênkhibốkhônggọimẹđấy”.

Corriemỉmcười.“Mẹnghĩbốbiếtmẹđangởđâu”.

Corrienóiđúng.Linnettengưỡngmộcuộchônnhâncủabốmẹcô,côngưỡngmộcáchhaingườihiểunhaucũngnhưlàmviệcvớinhau.Đócũnglàđiềucômongmuốnchocuộchônnhâncủamìnhvàquyếttâmmộtngàynàođósẽđạtđượcýnguyện.

Mẹcôđingaysauđó.LinnetteômmẹvàcảhaiđềucốmỉmcườimặcdùCorriehếtsứcthấtvọng.Tấtcảnhữnggìchịnóiđềuđầysứcthuyếtphục,vậymàchẳngthayđổiđượcgì.Linnettecốtìnhchorằngmìnhđãquyếtđịnhđúngđắn,rằngmìnhcầnphảirờikhỏivịnhCedar.

Linnettexảsạchhaicáicốcvàchovàomáyrửa.Côđangđịnhđisắpxếpđồđạcthìchuôngcửalạireo.Chắclạilàemtraicô,MackhoặcGloria.RấtcóthểlàGloria.

NhưngLinnettesữngsờ.VickiNewman,ngườiphụnữCalyêuđangđứngởbênkiacửa.Haingườingườinhìnnhaurấtlâu.

“Tôihyvọngcôkhôngphiềnkhitôiđếnthếnày”,VickivừanóivừadòxétLinnettebằngđôimắtnâu.

“Calcóbiếtcôđếnđâykhông?”.Linnettekhôngkhỏiliếcquavaingườiđànbà.SauđócônhìnlạiVickivớikhuônmặtmộc-chẳngcógìđặcbiệthoặcquádễthươngởkhuônmặtnày-vàmáitóctếtvộivàng.VàrồicônhanhchóngnhậnratạisaoCallạiyêuVickinhiềunhưvậy.Đólàvìhọcùngcómộtthếgiớiquan,kểcảniềmđammêdànhchocácconvật.VickilàmộtbácsỹthúyvàCallàmộtngườihuấnluyệnngựalàmviệcchochồng

củaGraceHarding.

Tuynhiên,làmsaođiềuđólạixảyrađượcvẫnlàmộtsựthậtkhótinđốivớiLinnette.Nhưngcôvẫntôntrọnganh,bởianhsẵnsànghứngchịumọichỉtríchnhằmvàomìnhsaukhigâytổnthươngchoLinnette.

ĐểtrảlờicâuhỏicủaLimlette,Vickilắcđầu.“Calsẽkhôngthíchnếuanhấybiếttôighéquađây”.

Côtacũnghiểurấtrõanhấy,Linnettephảicôngnhậnnhưvậy.Cômởcửađểngườiphụnữnàybướcvàotrongnhàmình.

KhiVickibướcvàocănhộ,cônhìnxoáyvàonhữngchiếchộpvứtlănlóctrênsàn.“Vậylàđúng.Côđịnhchuyểnđi?”.

Linnettelờđilờinhậnxétcủacôtavàchỉrachỗchiếcghếsô-pha.“Côngồixuốngđichứ?”.

Vickilắcđấutừchối.Côtanhìnxuốngthảm.“Tôinghenóilàcôđịnhchuyểnđivàtôichỉmuốnbàytỏvớicôrằngtôi...tôirấtlấylàmtiếc”.

“Tiếcvìtôichuyểnđi?”.

“Không.Tiếcvìtôiđãlàmcôtổnthương”.

“Đừnglo”.

“Tôi...”.Vickinhìnlênvànhưthểđiđếnmộtquyếtđịnhnàođó.“TôiđãyêuCaltừlâurồi”.Cônói.“Từtrướckhianhấygặpcô.Anhấykhônghềbiếtđiềuđóvàtôi...tôicũngkhôngbiếtlàmthếnàođểbàytỏvớianhấy.Vìvậytôigiữimlặng.Tôichẳngbaogiờnghĩrằnganhấylạicóthểyêutôi”.

“CóphảivìCalmàcôtìnhnguyệnđicứungựathảonguyênkhông?”.

Vickigậtđầu.“Đúng...mộtphầnthôi.Tấtnhiênnguyênnhânđócũngrấtquantrọngđốivớitôi.Bấtkỳnhữnggìliênquanđếnlũngựa...”.

“Tôihiểu”.Saumộtthoángimlặng,Linnettehỏi.“Côbiếtvềtôi?”.

Vickilạigậtđầu.“Tôiđãcốđểkhôngyêuanhấy”.

Linnettekhôngthậtsựhiểutạisaongườiphụnữnàylạiđếnđâyvànóinhữngchuyệnđóvớimình.Cólẽcôtacảmthấycólỗi.CólẽcôtahyvọngrằngLinnettesẽchửibớicôta,mắngmỏcôta,mạtsátcôtavìtộiđãđánhcắpngườiđànôngmàLinnetteyêuthương.Nếucôtađếnđâyvàotuầntrướcthìcólẽmọiviệcsẽlànhưthế,vìkhiđóLinnettecònquáđaukhổ,khôngthểkiềmchếđược.Nhưngbâygiờcôđãbìnhtĩnhhơnnhiềurồi.“Tôilàngườiđangcốđểkhôngyêuanhấyđây”,Linnettethìthầm.

“Tôibiếtchắcchắnsẽcònnhiềucơhộidànhchocô.Côsẽtìmđượcmộtngườinàođóđêyêu-mộtngườinàođóyêucôthathiết”.GiọngVickikhẩnkhoản.“Nhưngvớitôi...”.Côtahắnggiọng.“Tôichỉgiaotiếpvớinhữngconthúnhiềuhơnlàconngười.Lúcnàocũngvậy.NgaykhigặpCaltôiđãcảmnhậnđượcrằngchúngtôinênởbênnhau.Anhấycùngcóchungvớitôinhữngcảmgiácdànhchochúng”.

LinnettebấtchợtnhớnhưincáilầncôđếnthămCalvànghethấyanhhátnhonhỏchomộtchúngựabịthươngnghe.Anhkhônghềbiếtcôđến.Linnettecócảmgiácnhưcôđangxâmphạmvàomộtkhoảnhkhắc,mộtthếgiớirấtriêngtưcủaanh.

“Calhỏicướitôi”,Vickihạgiọng.“Tôimuốn...”.

“Vậythìcônênđồngý”,Linnettenói.

“Cảhaichúngtôiđềucảmthấymìnhcólỗi”.

“Đừng.Làmơnđừng”.CôvươnranắmtayVicki.Banđầucôrấthậnngườiphụnữnày,nhưnggiờthìkhông.“Tôimuốncảhaingườiđượchạnhphúc”.

“Cômuốnthế?”.Vickingạcnhiênhỏi.

“Bằngcảtấmlòngmình”.Linnettethởdài.“Nếucôtìmtôiđểtìmragiảiphápthìcôcórồiđấy”.

“TôicóthểnóivớiCalrằngchúngtađãnóichuyệnkhông?”.

Linnettegậtđầu.“Cônóiđúng,côbiếtđấy.Tôisẽtìmđượcmộtngườikhác”.Lầnđầutiêntrongđờicôtinvàođiềuđó.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương6

BuổihọpmặtgiađìnhdiễnravàomộttốithứBảy.Teriđứngngồikhôngyên.Côkiểmtramóngiăm-bôngtronglòvàmộtnồilớnthịthầmsòvàkhoaitây.Côchọnđỗxanhlàmrau.Mặcdùđanglàmùahè,nhưngmóngiăm-bôngluônxuấthiệntrongcácbữatiệcđặcbiệtcủagiađìnhvàcôkhôngmuốnphávỡtruyềnthốngđó.Bànănđượctrangtrívớinhữngchiếclythủytinhsánglấplánhvànhữngchiếcdaăntrangtrọng-dùkháiniệmđĩaănkiểu“trangtrọng”và“ngàythường”hoàntoànmớivớicô.Đólàtấtcảnhữngđiềutốtđẹpnhấtdànhchomẹ,Christievàcảnhàcôcônghĩvớimộtchúthàihước.Dùkhôngmuốn,cuốicùngTerivẫnphảigiớithiệugiađìnhvớichồngmình.

“Bobby”,côgọianh,vừabướcrakhỏibếpvừacởichiếctạpdềcômặcđểbảovệchiếcáomàuxanhnhạtbêntrong,chiếcáokhiếncôthêmphầntựtinvìBobbythíchmàuđó.Khianhtớibên,cônóigiọngbìnhthản,“Anhcónhớnhữnggìemđãnóivớianhkhông?”.

Chồngcôngẩnngườiranhìncô.

“VềChristieấyà?”.

Vớicáinhìnngẩntòteấy,cônhậnthấyanhchẳnghềnhớlờinào.Cômuốncảnhbáođểanhchuẩnbịtrước.Emgáicô,mộtcôgáimảnhmaivàđángyêu,sẽlàmmọithứcóthểđểquyếnrũanh-vàđánhcắpanhnếucóthể.TeringờrằngChristleđãépJohnnythuxếpcuộcgặpgỡnàyđểcônànglạicódịpchứngtỏrằngbấtkỳgãđànôngnàocũngsẽmêmệtmình.Christiethonthảhơn,xinhđẹphơn,gợitìnhhơnvàcônàngchắcchắnlàTericũngbiếtthế.Terichưabaogiờđánhgiáthấpsứchấpdẫncủaemgáimình.

CôthởdàitrướcsựngâyngôcủaJohnny.Côkhôngtráchcứcậuemtrai

mình,cậuemnhỏcủacôrấtmuốnmọingườisốnghòathuận-mặcdùhọthậtsựyêuquýnhau.

Côlạithởdài.“Bấtkỳlúcnàogiađìnhemcũngsẽởđây”.

Bobnhìncôchămchúrồitừtừmỉmcười.“Hãynhớlàanhyêuem”.

“Emkhôngphảilàngườicầnnhắcnhở”.

Khitántỉnhmộtanhchàngbấtkỳnàođó,Christiesẽtrởnênrấttinhtế.CônàngsẽtuyệtđốisaysưavớiBobbyvànuốttừnglờicủaanh.DườngnhưbấtkỳngườiđànôngnàoTeriyêucũngbịemgáimìnhhấpdẫnmất.CứhễChristiegặpbấtkỳngườiđànôngnàotrongđờicủaTerilàynhưrằng,ngườiđànôngđókhôngcònhứngthúgìvớicônữa.ChodùlúcđóChristieđãcóbạntrai,nhưngcônàngcũngchẳngthabạntraicủachịgáimình.

VớiTeri,chẳngaiquantrọngnhưBobby.NếuChristiecóýđịnhvàonhàTerimàlàmtròthìcôemgáibénhỏnàysẽthựcsựphảingạcnhiên.

“Emnóilạichoanhbiếttênhọđi”,Bobbybảocô.

“MẹemtênlàRuth,vàchồngbà,bốdượngcủaem,tênlàDonald”.Teriphảingừnglạiđểnghĩ.“Không,emxinlỗi,JohnnyđãgọivàbáochoembiếtlàmẹđãbỏDonaldvàbâygiờmẹđànhđịnhlấyMike.Emvẫnchưagặp”.Côlắcđầu.Theocôbiết,trongsốbảyngườiđànông,Ruthvẫnchưatìmđượcngườithậtsựtửtế,vàcômongrằngMikesẽlàmộtngoạilệ.

“RuthvàMike”,Bobbynhắclạinhưcáimáy.“VàemgáicủaemlàChristie”.

“ChristieLevitt”.Côcayđắngnhắccáitênvớihyvọnggiọngmìnhkhôngphachútgiậndữnào.

Anhgậtđầu.

“Emđãnóivớimẹrằngchúngtakhôngmờirượu”.

“Được”.Bobchămchútheodõitháiđộcủacô.

Bobbyrấthayquênlãngnhữnggìđangdiễnraquanhmình-giờgiấc,thờitiết,thậmchícảthángnàoanhcũngchẳngnhớ.TuynhiênlúcnàyanhlạicóvẻđểýđếngiađìnhTerihơncôtưởng.

“Emgáiemcógiốngemkhông?”,anhhỏi.

Mộtcâuhỏithúvịđây.Christiechẳnggiốngcôvàcôcũngvậy.KémTerihaituổi,Christieđãtừnggiốnghệtcôtrongmườihainămđầuđời.Tericógì,Christiemuốncóđó-vànhìnchunglàđềucóđược.Tericóthểnóimộtcáchkhôngdodựrằngmẹcôluôncưngchiềucôemgáicủamìnhhơn.TuynhiênthỉnhthoảngChristiecũngtỏratốtbụng,điềuđókhiếnTericóthểdễdàngquênđinhiềuchuyệnmàemgáiđãgâyrachomình.CôđủhiểubiếtvềbảnchấtcủaconngườiđểnhậnrarằngcôvàChristiecùngởtrongtìnhtrạngkhôngantoàndolòngíchkỷvàsựsaonhãngcủangườimẹ.RuthcóthểyêuChristiehơnvàlàmcôbéhư,nhưngcảhaicôcongáiđềukhổvàthiếuthốntìnhcảmcả.

Vànóđãcóảnhhưởngkhôngtốtđếncảhai,tuynhiêntheohaihướngtráingượcnhau.

“Vâng,trongmộtchừngmựcnàođó,Christievàemcógiốngnhau”,côthúnhận.

“Vậyemcógìphảisợ?”.

“Emchỉhơilolắng”,cônói.Côphảihọccáchtintưởngchồngmình.Tốinaysẽlàbàikiểmtralớnnhất,vàsauđócôsẽbiếtchắcchắnrằngBobbycóthựcsựyêucôhaykhông.

“Donaldcóchơicờkhông?”,anhhỏi.

“Mike”,côchỉnhlại.Trongmốiquanhệnày,mẹcôkhôngbuồngiớithiệungườiđànôngmớichocongái,thếthìTericũngkhônggiớithiệuBobby,nhưngtấtnhiênvìnhữnglýdohoàntoànkhácnhau.

“Mikecóchơicờkhông?”.Anhnhắclạicâuhỏi.

“Emkhôngbiết”.Bobbycànghỏicôlạicàngthấyyêuanh.Anhkhôngcảmthấythoảimáitrongcáctìnhhuốnggiaotiếpvàthườngxửlýkhôngđượctốt.

Vìvậyanhtránhdùchỉlàcáccuộcgặpgỡnhỏ;dườngnhưchúngthườnglàmanhcảmthấyquásức.

ChuôngcửareovangvàTerichợtthấycăngthẳng.“Đâysẽlàmộtbữatốihoànhảo”,cônóito.Nóitoánglêngiúpcôcảmthấytâmtrạngmìnhkháhơnmặcdùcôbiếtrõgiọngmìnhngheđaukhổnhiềuhơnlàhyvọng.LầncuốicùnggiađìnhcôđoàntụlàcáchđâyhaimùaGiángsinh,vàđóthựcsựlàmộtthảmhọa.

TeriđếndựbữaăntốiGiángsinhtrongtìnhcảnhRuthvàDonaldđangtranhcãimộtcáchvôvọngtrongtìnhtrạngsaykhướt.Johnnyđếnmuộnvàemgáicôthìbỏvềvìtứcgiậnmộtviệcnhỏnhặtnàođó.Teribếtắckhilàmtrọngtàigiữamẹcôvàôngchồngvôgiátrịcủabà.Côđãcốtỏravuivẻ,nhưngtấtcảnhữnggìcônhậndượclàsựgiậndữvàtứctối.Rõràngchẳngaimuốntổchứctiệctùnggìcả.VìmuốngặpJohnnynêncôcốchờchotớikhicậuemmìnhtới.Côdànhthêmmộttiếngđốnghồnóichuyệnvớiemrồimớivềnhàvàmừngrỡvìcuốicùngđãthoátnạn.Nămđó,côdànhthờigiancònlạitrongngàyGiángsinhnằmườntrêngiườngvớimộtcuốnsáchvàmộtthanhsô-cô-lalớn.CôcảmthấycólỗikhiđểJohnnysốngtronggiađìnhđónhưngcôthìcũngcóhạnhphúcgìhơnkhitrốnthoátkhỏiđóđâu.Vàgiờcôởđây,lạitiệcGiángsinh,lạibắtđầulạimọithứ.

Khicômởcửara,Christieđangđứngđó.Teribiếtlàcôemcùngmẹkhácchacủamìnhsẽbiếtdiễnrấtđúnglúc.Trôngcônàngcóvẻkhiếpsợ-vàcảghentỵ.Ngôinhàrấtấntượng,Teriphảicôngnhậnthế.

“Hayquá,chịởđây”,Christielêntiếng.“MẹvàchúMikeđangđỗxe.Haingườibảophảihútthuốcxongmớivào”.NgaylậptứcnàngtanhìnquaTerivềphíaBobby.

“Chàoanh”,côtathìthầmvàchenquaTeriđểchàoBobby.“EmlàChristie”.CônànggiơtayravàkhiBobđịnhbắttaythìcôtatrượtvàotayanhđểômnhẹ.“Cuốicùng,chúngtalàngườinhà”,côcườinhìnanhđầyngưỡngmộvànói.BobbycomìnhlạivàđứngbênTeri,anhđểtaylênvaicô.“BobbyPolgar”.

“Embiếtrõvềanh”,côtanóivớianh.“EmđãđọcvềanhtrênmạngInternet.Anhcólẽlàngườichơicờđangđượcnhiềungườiyêuthíchnhấttrênthếgiới”.

“Cờ”,Terithìthầm.Côvớitaychồngvàxiếtnhẹ.“Bobbychơicờ”.

“Ồ”.Mặtemgáicôxịxuống.“Vâng,emnhớlàmộttrongnhữngtrònhưvậy”.

KhônggiốngTeri,emgáicôcaovàcónhữngđườngcongrấtđúngchỗ.Hơnthế,cônàngcònrấtbiếttậndụngthếmạnhcủamình.Chiếcáobồngcủacôxẻsâuởcổđầygợicảm.ThậtmaylàBobbycóvẻkhôngđểýđếnđiềuđó.

“Chúngtangồixuốngchứ?”.Terigợiý.Bữatốiđãsẵnsàng,vìvậytrongbếpkhôngcòngìkhiếncôbịphântántưtưởng.TerisẽkhôngđờinàođểemgáiởlạimộtmìnhvớiBobby.

Họthongthảbướcvàophòngkháchrồingồinhìnnhau.Teringhĩbụng,họgiốngnhưnhữngngườixalạtừcáchànhtinhkhácnhauđangthamdựmộtcuộcđàmphánvìhòabình-giốngnhưtrongphimStarTrek.ChỉcóđiềukhôngcóPicardhướngdẫnchohọ.TerilặnglẽmongchờBobbynóigìđó.Gìcũngđược.Anhnhìncôcầucứu.

Terigiữchặttayanh,nhưthểđólàmộtconđườngsốngnốicôvớicontàumẹtrongkhicôlolửngquanhbầukhíquyểnbênngoài.

“Emrấtngạcnhiênkhichịgáimìnhlạikiếmđượcmộtanhchàngbảnhtraithếnày”,Christiethốtlênvớimộtgiọngtrongtrẻo.

“Ngạcnhiênấyà?”.Teringhiếnrăngnhắclại.

“Đẹptraiấyà?”.ĐúnglúcấyBobbycũngnhắclạiTerinhìnanhchằmchằm.KhôngphảiBobbychứ.Tráitimcôchùngxuống.

“Đẹptrai,giàucó,vànổitiếng”.

“Chồngtôi,ngườichơicờđam”.TerichămchúnhìnBobby,cốtìnhtạovẻmặtcủamộtngườithíchnổitiếng.Đểhiệuquảhơnnữa,côcònchớpchớpmắt.

TrôngBobbycóvẻbốirốivàkhôngthoảimái.

Christiecườidịudàng.“ĐừngcónóivớiemlàchịlorằngemđangcốquyếnrũmấtBobbycủachị.ChịTeriyêuquýcủaem,chịthựcsựlolắngthếđấyà?”.

“Chị...chị”.Côkhôngmuốnthúnhậnrằngđúnglàcôlolắng-rằngcảhaingườihọđềulolắng.Việcemgáicômuốncạnhtranh,muốnchiếnthắngđãkhiếnTerirơivàotrạngtháirấttệ,đặcbiệtlàkhicóliênquanđếnmộtngườiđànông.Christiebiếtrõnỗisợhãisâukínnhấttrongcôvàthaotúngđượcnó.

Teriđãđểcôemgáinắmbắtđượctâmlýcủamình.

ChristiemớivàonhàchưađầyhaiphútmàTeriđãthấyghétcônàng-vàghétchínhcảbảnthânmình.CôhắnggiọngrồiquyếtđịnhrằngcôsẽkhôngđóngvaitrònhưChristiexưanayvẫnépmìnhnữa.Đólàvaitròcủamộtngườithuacuộc.Ngườikémhấpdẫn.Ngườibịtừchối.“Emcóthểthửtấtcảnhũnggìemmuốn”,côvừanóivừanhìnmộtcáchthờơ.“Chồngchịyêuchị,vàchịtintưởngởanhấy.Emcứtiếpđi,emgáinhỏ.Nhưngchịbáotrướclàsẽchẳngđiđếnđâuđâu”.

Christiechớpmắt,rõrànglàbịchùnbướctrướcsựthẳngthắncủaTeri.

“Cóthểlàemsẽthử”,cônànglẩmbẩm.“Chúngtahãyxemđiềugìsẽ

xảyra”.

Thayvìngồiđótrongcăngthẳng,Teribắtđầukiểmtrabữatốicủahọ.Côđãquyếtđịnhphảilùimộtbướcvàtintưởngvàotráitimmình-vàchồngmình.

CôbậntúibụitrongbếpvàdànhchoChristieđúngmườiphút.KhiTeriquaylại,trôngChristierõràngđangbốirối.

“Emkhôngnghĩlàchịcóbia?”,emgáicôhỏi.

“Đúng,chịnghĩlàkhôngnênđểrượubiaquanhđâykhicómẹ”.

“Emcóthểuốngmộtlon”.

Teribắtgặpcáinhìncủachồng,vàtrướcsựngạcnhiêncủacô,Bobbynháymắt.Tericườivàanhcũngvậy.

Bobbybiết-vàanhđãkhiếnChristiephảingồiyên.Terichẳngbiếttrongkhicôbậnbịutrongbếpthìngoàinàydiễnrachuyệngì.Nhưngngaylúcnàyđâycôchỉmuốnlaovàochồngvàlàmtìnhvớianh,bấtkểđangcónhiềungườitrongngôinhàcủahọ.

Chồngcônhậnracáinhìncủacôvàmắtanhsánglên.Họcùngcườivàthầmhứavớinhau.Anhsẽnhậndượcphầnthưởngsau.

RồimẹTerivàMikexuấthiện.Vừabướcvàotrong,mẹcôđãốvớiákhinhìnthấymọithứtrongcănnhà.Saumàngiớithiệu,bàquaysangcôcongáilớnnhấtcủamình.“Teri,thậttuyệtquá.Conđưamẹđithămcănnhàchứ?Mẹmuốnxemkhắpcácphòng”.Bàđưataylênmiệngđểngănsựkinhngạckhiđithămtừphòngkháchtớiphòngbếpvàphòngăn.Bàbìnhphẩmvềtừngđặcđiểmcủacănnhà.Nhưmộtchúcúnconngoanngoãn,Mikelặnglẽbámgótphíasau.

“GiờTeriđãcótiềnvàchịấycóthểkhoekhoangrồi”.

Christiethốtlên.NhữnglờiấylàvôgiátrịnênTerilờđi.JohnnyđếncuốicùngvàkhinhìnthấyTeri,nụcườibừnglêntrênkhuônmặtcậu.Cậuômngaylấychịmìnhvàthìthầm.

“Khôngquátệphảikhông?”.

“Khôngtệchútnào”.

“Tuyệt”.

Mẹcôraxevàquaylạivớimộtkétbia.“ĐâylàphầnmẹvàMikeđónggópvàobữatối”.Bàvừanóivừangồixuốngquầybarchỗbếp.Terichưakịpphảnứng,Christieđãlôiramộtchai,mởnắprồiuốngngụmđầutiên.NgaysauđólàRuthvàMike.Johnnybắtgặpánhmắtcủacôvànhúnvai.Giờthìcảhaichẳngthểlàmgì.

Từlúcđó,buổitốicủahọtrởnêntệhại.RuthvàMike,cùngvớiChristie,ngồiởphòngkháchvàuốngbia,mặckệđồănngonlànhmàTeriđãchuẩnbị.

BobbyvàJohnnythìngồinhaibánhkemphomátvàtôm.

“Conđãnướngbánh”,Terithôngbáo.Bobbyđứngdậyphíasaunhưthểmuốnbảovệcô.

“Hyvọnglàcảnhàđềuđói”,Johnnycũngđứngvàovớihọvànóithêm.

“Xemnày,cólẽTeriđãnấunướngcảngàyrồi”.Côrấttựhàovêbữatốinày,nhưngcóaiđểýđâu.Cômỉmcườiđầycảmkíchvớicậuemmình.

“Trôngcũngnhưthểcongáimẹđãăncảngàynữa”,mẹcônóivớiđiệubộrấtbuồncườicủangườisay.Chốngtayvàohông,Teringhiêmgiọng.“Mẹkhôngnênuốngbianữa,mẹhiểukhông?”.

ĐầuRuthngậtranhưthểbịrơivàothếbí.

“Connóigìcơ?”.

Connóirằngđâylànhàcon,vànếumẹmuốnuốngthìuốngởchỗkhác”.

“Đượcthôi”.BàđứngdậyvàMikecũnglặnglẽđứngdậytheo.

Mặcdùđãdọalàbỏvề,nhưngRuthvẫnkhônghềcóvẻvộivã.“Conchorằngconthôngminhvìđãlấyđượcanhchàngchơicờđamnàychứgì”,mẹcômátmẻ.“Khôngđơngiảnlàcứcótiềnthìcóthểbảomọingườisốngthếnàothìsốngđâu”.

MọingườichếtlặngvàrồiBobbytiếnlênphíatrước.Anhchẳngnóigì,cứlừlừnhấccáitúicủaRuthlên.

“Anhtalàmgìcáitúicủatôivậy?”,bàhỏi.

Bobbybướctớilốivàovàđặtcáitúicủamẹcôxuốngtrướccửa.

“Cậuđịnhđuổitôiđấyà?”,Ruthgàolên.“Khôngthểtinnổi!Congáitôiđangđuổitôirakhỏinhànóđâynày”.Bànhìnquanhcănphòngxemcóaiủnghộmìnhnhưngchẳnghềcóai.RồibàhướngvềphíaMike,vớilấytayôngta.

“Dùsao,contưởngmẹbảomẹđịnhvề”,Christiechêmvào.

“Vâng,mẹ”,Johnnyvuivẻnóikhicậumởcửatrước.“Mẹmuốnuốngthìmẹphảiđi.ĐólàquyđịnhcủanhàTeri”.

Ruthngậpngừngởcửa.“Đừngnghĩrằngmẹsẽquênđượcchuyệnnày,Teriạ.Mộtngàynàođóconsẽcầnđếnmẹ,nhưnglúcấythì,quênđinhé”.Mặtvênhlênđầygiậndữ,RuthbướcthoănthoắtrangoàivàMikelạingoanngoãnlẽođẽotheosau.

Mộtkhoảngimlặngđánggiậtmình.Terithấymìnhnhưsắpkhóc;côbiếtchuyệntồitệnhưthếnàysẽxảyra,nhưnglạichorằngsẽdoChristiebàytròchứkhôngphảidomẹmình.

“Emcũngsẽđichứ?”.Teriquayrahỏiemgáimình.

“Không”.Christienấclên.Rõrànglàcônângđãuốngquánhiều.Trongmắtcôánhlênsựngưỡngmộ.“Emchưabaogiờthấychịcươngquyếttrướcmẹnhưvậy”,côlẩmbẩm.“Ướcgìemcũngrắnđượcnhưthế”.

Terichớpmắt,gầnnhưkhôngthểtinvàonhữnggìmìnhvừanghethấy.Thậtrađãcóvàilầncôchốngđốimẹmình.RõràngChristiekhôngcóởđóđểchứngkiến-cólẽlàcônàngquábậnbịuvớiviệchẹnhòvớinhữnganhbồcũcủaTeri.

“Chúngtacùngngồixuốngănđi”,mộtlátsauJohnnybảo.“Thậtxấuhổnếubỏphímộtbữaănngonđếnthếnày”.

“Tôiđồngý”,Bobbyđáplại.

Trướcsựngạcnhiêncủacô,bữaănnhanhchóngđượcmọingườigiảiquyếthết.Khôngmộtlờiphànnàn,Christiechuyểntừuốngbiasanguốngnước.Chịemcônóichuyệnmộtcáchdèchừngnhưnhữngngườibạn.JohnnyvàBobbythìthoảimáitánchuyệnvềchơicờ,xehơivàbộphimStarTrek.BobbylịchsựvớiChristienhưngthểhiệnmộtquanđiểmrõrànglàanhsẽkhôngthểnàobịcônàngquyếnrũ.

“Cóaimuốnănmóntrángmiệngkhông?”.Terihỏi,côcảmthấyrấtvui.Côluônbiếtrằngcôđãlấyđượcmộtngườiđànôngtuyệtvời,nhưnganhcòntuyệthơncảnhữnggìcôtừngnhậnra.Mỗilầnnghĩtớicáchanhthẳngthừngvứtcáitúicủamẹmìnhrakhỏicửa,côlạithấytimmìnhấmáp.Bobbykhôngđểbấtkỳaixúcphạmvợmình.Anhchẳnghềnóimộtlời,nhưngthôngđiệpanhđưaralạiquárõràng.Côphảithểhiệnchoanhthấytìnhyêuvàlòngbiếtơncủacô,vàtừánhmắtcủamình,Bobbybiếtrõýđịnhcủacô.HẳnlàChrishephảinhậnthấyánhmắthọtraochonhauvìcônàngđãtheoTerivàobếp.“Anhấyyêuchị”,côlẩmbẩm.

“Đúngvậy”.Teribắtđầuchobátđĩavàobồnrửa.

“Chưacóngườiđànôngnàoyêuchịđếnthế.Chịgặpanhấyởđâu?”.

“Khôngphảiởquánbar”,Tericốtìnhnói.

“Embiếtlàchịsẽnóivậy”.ChristierửađĩarồiđưachoTeri.

Trướcđó,Terikhôngthểnhớlàđãtừngcùngrửabátvớiemgáimìnhnhưthếnày.Chưabaogiờ,kểtừkhihọlớnlênđếnnay.

“Anhấylàngườitửtế,Christietrầmtư.“Emsẽchẳngthểnàogặpđượcngườinhưanhấy”.

Teriphảicôngnhậnrằngđólàmaymắncủacô.“Đừngcónóinhưđinhđóngcộtthế,côbảoemmình.Hãynghĩtheohướngtíchcựclênchứ”.

Christiecườikhẩy.“Sẽcónhiềuđiềutốtlànhđếnvớiemư?”.

TeriphamộttáchcàphêtrongkhiChristiecắtbánhdừarồihọcùngmangmóntrángmiệngraphòngăn.

NửatiếngsauJohnnychuẩnbịđiSeattle.Cậuômhôncảhaichịvàtronglúcbướcrangoài,cậugiơngóntaylênvớiTeri.

“Anhchịsẽđưaemvề”,BobbynóikhiChristiebảođãđếnlúccôcũngphảivề.

“Ôi,không,emổnmà”,Christiekhăngkhăng.“Emsẽđibộ”.NhưngBobbykhôngđồngý.“Jamesđangđợibênngoài”.

“James?”.ChristievừahỏivừanhìnTeriđểtìmkiếmcâutrảlời.

“JamesWilbur,láixeriêngcủaBobby”.

“Ồ!”Christiecốgiấumộtnụcười.“Emđoánlàsẽổnthôi”.

TerivàBobbyđưacôratậnxe.James,trôngvẫnđànghoàngnhưmọikhi,đangđứngmởsẵncửaxechờcô.

“La-di-da”,Christienóiđầyvẻấntượng.Cônghiêngđầu.“Cảmơn

James”.

Côcườikhúckhíchrồichỉtaymộtcáchđiệuđà.“Vềnhà,James”.

Khônghềnhếchmép,JamesvẫngiữcửavàChristieluồnvàotrongxe.Vừangồixuốngcôliềnhạngaycửakínhmàuxuống.“Chà,tuyệtthật”.

Christielúcnàytrôngcứnhưmộtcôbélênmườiấy,vàTeribấtchợtbắtgặpmộtChristiethậthồnnhiên.

“Lúcnàolạiđếnchơivớianhchịnhé”,Bobbynói.

“Vâng,emsẽđến”,Christiehứahẹn.Rồicôvungtaymộtcáchtháiquá,nhấnnútđểnângcửasổcaolên.KhiJamesláixeđi,Teritựavàongườichồng.

“Anhthậttuyệt”.

“Ừ”.

Anhnóicứnhưthếanhnhậnthấyrấtrõmìnhhàohiệpthếnào.

“Vậy”cônóitiếp.Anhnghĩgìvềgiađìnhem?”

“AnhthíchJohnny”.

“Embiết”.

“VàChristie”.

Ngaylậptứccôlạicảnhgiác.“Anh...thích...Christie?”.

“Đúng,nhưngemmớilàngườianhyêu”.

“Câutrảlờituyệtvời,NgàiPolgar”.

Bobbynéncười.“Anhmệtrồi.Đingủthôi”.

Teribiếtthừaýanhkhôngphảilàđingủ.“Vẫnsớmquá”.

“Khôngđâu”,anhđáplại.Thựcralàmuộnhơnhaiđếnbatiếngsovớiýmuốncủaanhđấy”.

Ôi,TeriPolgaryêuchồngmìnhlắm.Chíítcũngphảibằngtìnhyêumàanhdànhchocô.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương7

GraceShermanHardingômđứabéđangngủsaytrongtaymình.Tìnhyêulớnchịdànhchosinhlinhbébỏngnàydườngnhưmộttráitimkhôngthểnàoômtrọn.Đólàđứacháumớicủachị:DrakeJosephBowman.Chịmỉmcười;ômmộtđứabéthậtthích.LúcTylervàKatiemớisinhchịcũngcócảmgiáchệtnhưvậy.

“Cucậuvẫnngủạ?”.Maryellenhỏikhimanghaicốcnướcchanhvàophòng.

“ÔiMaryellen,thằngbéthậtđángyêu.

Lầnmangthainàyquảlàkhókhăn.Nămthángcuối,Maryellenphảinằmliệtgiường.CảGracevàCliffđềucốgắnggiúpđỡcôbằnghếtkhảnăngcủamình,nhưngnhưthếvẫnkhôngđủ.MaymàcóbốmẹJonđếnthămhàngngày,nếukhông,GracechẳngbiếtMaryellenvàJonsẽxoaysởthếnào.Chắcchắnlàkhôngthể,khihaingườicòncómộtđứatrẻbatuổiluônquanhquẩndướichânvàJonthìlàmviệcsuốtngàyđểkiếmtiềnnuôigiađình.

“Draketrịgiátừnggiâyphútkhóchịuconphảitrảiqua”,Maryellennói.

“Katiethếnào?”.Gracehỏi.

MaryellenngồixuốngchiếcghếđốidiệnvớiGrace.

“Conbéđangsungsướngvìđượclàmchị.CảJonvàconđềulolànósẽghentỵ.Nhưngđếnthờiđiểmnàyvẫnchưathấybiểuhiệngì”.

“Tốtrồi”.ĐứatrẻmởchoàngmắtvànhìnGracechămchú.Cóngườisẽchorằngchịchỉtưởngtượngramàthôi,nhưngchịthìlạichắcchắnlànóđangcườivớimình.Gracemỉmcườivớicậubé.

“Chàoanhchàngđẹptrai”.

“Cucậutỉnhrồi.Conđoánlàcucậuđãđói”.Maryellennói.Cũngcóthểcầnthaytãchocucậu”.CôvớitaybếcontraivàGracechămchúnhìnMaryellenthaytãgiấymớichocon.

“Kellythếnào?”.Khilàmxong,Maryellenhỏi.

HaituầnnữacôcongáiútcủaGracesẽvề.

“Nóghenvớiconđấy”,Gracenói.“Nóđãsănsàngvớiviệcdứabénàychàođời”.

“Haituầnmangthaicuốicùngvừarồicólẽlàdàinhấtcuộcđờicon”,Maryellenvừachoconbúvừatâmsựvớimẹ.

Thậtvuikhithấyconmìnhhàilòngthếnày.BấtchợtmộtnỗibuồnnặngtrĩuxuấthiệntronglòngGrace,chịchợtthấynhớDanquá.Danmấtlâuquárồi.

Ngườichồngđầutiêncủachịdãđượcchếtsáunăm.Saukhianhbiếnmất,GraceđãgặpCliffHarding;NgaykhipháthiệnracáixáccủaDan-kèmtheoláthưtuyệtmệnh-chịđãchophépmìnhtìmlạihạnhphúctrongtìnhyêuvớiCliff.Cuốicùng,đầunămđó,chịđãlấyanh.

KhiDanbiếnmất,Graceđinhninhrằngmìnhsẽchẳngbaogiờtìmđượcsựbìnhyênnữa.Chịkhôngăn,khôngngủvàgầnnhưkhôngthểđiềukhiểnđượcbảnthânmình.Mãiđếngầnđâychịmớibắtđầuhiểuranhữngconquỷcủaquákhứđãbámtheochồngmìnhvàkhiếnanhlâmvàotrạngtháikhủngkhiếpnhưthếnào.

Kellylàđứarấtgầngũivớicha,vàsựbiếnmấtcủaanhlàcựckỳkhókhănđốivớinó.Lúcđó,KellylạiđangmangthaiTylervàluôntinrằngchamìnhsẽtrởvềđểchàođónđứacháuđầutiêncủamình.MãisauKellymớitinrằngDancólýdochínhđángđểbiếnmất.

“Mẹ?”.Maryellengọi.Cóchuyệngìthế?”.

Gracecườibuồn.“Mẹđangnghĩvềbốconvànghĩrằngbốconsẽrấttựhàovềnhữngđứacháucủamình”.

Maryellennhìnđichỗkhác,lúccôquaylại,đôimắtđãnhòalệ.“Connghĩvềbốrấtnhiều.Connhớbố.Conkhôngnghĩlàconsẽ...Conrấtgiậnbốvìnhữnggìbốđãlàm.Nhưnggiờ...giờconkhônggiậnnữa.Conchỉthấybuồnchobốvàbuồnvìnhữnggìbốđãđánhmất”.

Gracevươnngườiraphíatrước.“Mẹcũngnhớbố.Chúngtavẫnchưahiểuhếtnguyênnhânvìsaobốconlạitựtử,vàchúngtachẳngcómấuchốtnàođểtìmramộtlờigiảithíchhợplý.Dườngnhưkhiquyếtđịnhxachúngta,ôngấykhôngcònlàchínhmìnhnữa”.Đãnhiềunămrồi,chịnghĩvậynhưngkhôngnóira.

“Conhiểu”.

Gracenghethấycótiếngđộngtrêngác,Katieđãngủdậy.“Đểmẹ”,chịbảoMaryellenrồivừalaunướcmắtlăntrêngòmá,vừabướclêncầuthangđểđóncháu.

Vẫncònmệtvàngáingủ,Katiesàvàolòngbàvàdụimávàovaibà.Bướcnhữngbướcthậtcẩnthận,Gracebếcháuraphòngkhách.ChịlạingồixuốngghếvàômchặtKatie.

“Connghenóiphòngtranhnghệthuậtlàmănkhôngtốt”,Maryellenthốtlên.

Côbắtgặpánhmắtcủamẹ.HômnọLoisgọichoconvànóirằngdoanhsốbánragiảmđinhiều”.

KhiMaryellennghỉ,LoisHabbersmithđãthaycôlàmquảnlý.GracebiếtrằngMaryellenluônlolắngliệuLoiscóđủkhảnăngđểđápứngcôngviệcnàykhông.Loisbịquátảivàphòngtranhdườngnhưđangởtìnhtrạngrấttệ.GracekhôngmuốnthấynhữngthànhquảlaođộngtrướcđâycủaMaryellen

bịtanbiến.

Chínhtạiphòngtranhnày,congáichịđãgặplonBowman.AnhchàngđãmangphướclànhđếnchoMaryellen-vàchocảgiađìnhnày.

“Nghenóicóthểphòngtranhphảiđóngcửa”,Maryellenlẩmbẩm.Gracenhậnracảnỗitứcgiậnvàbuồnchántronggiọngnóicủacongáimình.

“Thếthìtiếcthật”.

“Concũngnghĩthế,nhưngconkhôngthểđilàmtrởlại”.Maryellenthởdài.

“Conthíchlắm,nhưngkhôngthể.HơnnữagiờconcònlàmquảnlýchoJon.

Vớihaiđứatrẻdướibốntuổi,cộngvớiviệcđưaảnhcủacontớicácnơi,thếlàquáđủvớiconrồi”.

“Mẹbiết”,mẹcônói.“Phòngtranhkhôngcònthuộctráchnhiệmcủaconnữa”.

“Nhưngconđãdànhquánhiềuthờigianvàcôngsứcvàonơiđó”,Maryellentiếcrẻ.“Nênnếuphảichứngkiếnnósụpđổthìthậtlàđaulòng.Continrằngchỉcầncómộtnửacơhộithôinócũngcóthểlạilàmăncólãi”.

Gracecũngtinnhưvậy.ChẳngcónghệsỹnàocongáicôtừnglàmviệclạihoàntoànbịphụthuộcvàonguồnthutừphòngtranhHarbor.Tuynhiêndoanhsốbánratừđólạihỗtrợchonguồnthucủanhiềunghệsỹđịaphương,kểcảJon.

KatieuốnéotronglòngGracevàchịbếconbévàobếpđểnótựchọnđồăn.

Katiechọnbánhquygiònvànướchoaquả.Khichịquaylại,MaryellenđãchoDrakeănxong.“HômquacôOliviacóghéquavàtặngchothằngbé

mộtmónquà”.

OliviavàGracelàbạnbèrấtthântừhồicònhọctrunghọc.Gracechưakịpnóigì,congáicôđãtiếptục.“Côấynóicóchuyệnrấthay”.Maryellenthămdòmẹ.

Gracecócảmgiácmìnhđãbiếtđólàchuyệngì.“ChuyệncóliênquantớiWillJeffersonkhông?”

Maryellengậtđầu.

Gracechầmchậmthởrarồingồixuống.WilllàanhtraicủaOlivia.Hồicònđihọc,GracerấtthíchWill,nhưnganhtagầnnhưchẳngbiếtcóchịtrêncõiđờinày.Anhtađihọcđạihọc,yêuvàcướiAtlanta.CònchịthìcướiDanvàởvịnhCedar.

Vàichụcnămsau,saucáichếtcủaDan,WillliênlạcvớiGracevànóirằnganhtarấttiếc.Mốiquanhệquathưđiệntửcủahọbanđầurấttrongsáng.Vàrồinóbiếnthànhmốiquanhệbấtchínhtrongtâmtưởng-vàđiềuđóchỉxảyrasaucóvàituần.Gracekhôngphảilàkhôngcólỗitrongchuyệnnày;chịbiếtlàWillđãcógiađình.NhưnganhtađãnóidốirằnganhtasắplydịvợlàGeorgia.

VìchịrấtmuốntinvàođiềuđónênđãđồngýgặpgỡanhtaởNewOrleansvàhọdựđịnhthuêmộtphòng.SauđóchịxấuhổmuốnchếtkhitìnhcờbiếtrằngWillkhônghềcóýđịnhlydịvợ-vìchịhayvìbấtkỳmộtlýdonàokhác.Maymàchịpháthiệnratrướckhihọđiquágiớihạn.

SựphảnbộiđógầnnhưphávỡmốiquanhệcủaGracevớiCliffHarding.

Thờigiantrôiqua,anhđãthathứchochịvềnỗiđauchịđãgâyrachoanh.Giờđây,chịthấymìnhlàngườiphụnữmaymắnnhấtthếgiớinàyvìđượclàmvợanh.

“Oliviabảoconlàanhcôấydãlydị-vàđangchuyểnvềvịnhCedar”,MaryellenvừanóivừađểýtháiđộcủaGrace.

“Mẹcũngnghenóicóthểlànhưvậy”,chịđáplại.

“SaobâygiờbácấylạichuyểnvềvịnhCedarnhỉ?”.Maryellenhỏi.

Gracechỉcóthểnhúnvai.RõràngviệcgặpgỡmộtngườiphụnữkhácvớianhtraiOliviachẳngcógìlàlạ.Gracekhôngphảilàmốiquanhệngoàiluồngđầutiênvàcuốicùngcủaanhta.Cuốicùng,Georgiađãchịuđựnghếtnổivànộpđơnxinlydị.Giờđây,saugầnbốnmươinămlấynhau,Georgiađànhphảirũbỏngườichồngđàohoacủamình.

“Mẹsẽkhônggặpbácấychứ?”,Maryellenhỏi.

Gracelắcđầuthẳngthừng.“Khôngđâu”.

Thựcra,chịđịnhsẽlàmbấtcứđiềugìcóthểđểtránhWillJefferson.Vấnđềlàanhtakhôngcoinhẹphảnứngcủachị.

Trướcđó,anhtatừngđếnvịnhCedarmộtlầnvớihyvọnglạinóidốivàdụdỗchịbằngnhữnglờiđườngmậtvàchịphảnđối.Lầnđó,Cliffcũngbịlôivàocuộc.Chỉnhớlạiviệcđó,Graceđãmuốnvùimặtvàolòngbàntayrồi.ĐếnkhiWilllạibướcchânvàocuộcđờichị,chịmớinhậnrasaomìnhlạihạthấpcácquytắccủamìnhmộtcáchnhanhchóngđếnvậy,vàtạisaochịlạingốcnghếchđếnđộđiyêuanhta.Yêuđếnmứcgầnnhưlàcuồngdại.

“Cliffcóbiếtkhông?”.

Gracelạilắcđầu.Chịnênnóivớianh.Tuynhiên,chịthấyrằngmìnhvẫnchưasẵnsàng.Chịsẽphảinói,tấtnhiênrồi.Nhưngkhôngphảilàlúcnày.Giờvẫnchưaphảilàthờiđiểmthíchhợp.

ViệcchịtừngkhiếnCliffhiểusai-không,việcchịtừngnóidốianh-vốnlàcảntrởchínhtrongmốiquanhệcủahọ.Thậtkhôngmay,ngườivợđầutiêncủaanhđãtừnglừadốianh,vìvậy,CliffnhậnratấtcảnhữngbiểuhiệnlừadốicủaGrace.Anhđãquenvớiviệcnghenhữnglờigiảithíchgiảdối.Vìvậyanhsẽkhôngdễdàngđểmìnhbịlừalầnnữa.Gracephảimấtnhiềuthángtrờichứngminhbảnthânmìnhchoanhhiểu.Vàbâygiờchịkhông

baogiờđịnhđặtcuộchônnhâncủamìnhvàochỗnguyhiểmchỉvìmộtngườiđànôngchẳngcónghĩalýgìvớimình.Nhữnglờidốitrácủaanhtađãgiếtchếtmọicảmxúctrongchị.

Tiếngmộtchiếcxetiếnvàosânlàmngắtquãngsuynghĩcủachị.

“Bốvềđấy”,MaryellenbảoKatie.

Katiebậtđậykhỏighế,laovềphíacửa,mặtđầyvẻmừngrỡ.“Bố,bố!”.

Jonbướcvàonhàvàômchặtcôcongáibatuổi.Katieômcổbốvàhônlênmáanh.

“Cáccôbécủaanhthếnào?”.Jonhỏi.

Maryellennhìnanhvàmỉmcười.“Contraianhphảitrừrachứ,ailạigọilàcôbé.”

“Ồ”,Jonthốtlênvàcúixuốnghônvàođầuđứacontrai.Bốcứquênmấtcon.Anhcườikhúckhíchvìcâunóiđùacủamình.

Maryellenngắmnghíađứacontraiđangmởtomắtnhìnmọingười.“Vậychúngtacùngnhắcbốlúchaigiờsángnhé,Drake?”.

ChàomẹGrace”.Joncườichàobà.“Rấtvuiđượcgặpmẹ”.

“Mẹcũngrấtvuiđượcgặpcon”.

“Bốmẹcon.cóghéquakhôngạ?”.Jonvừahỏibướcquachỗquầybếpvàphânloạithư.

“Sángnay”,Maryellenbảoanh.Haingườiquyếtđịnhởlạiđếncuốitháng”.

Anhgậtđầu.

“Bố,bốlạiđâyxemnày”.Katietómtaybốvàđẩyrachỗtròchơicôbé

vừalàmtrướckhiđingủ.

Thấycảgiađìnhnhỏđangbậnrộn,Gracequyếtđịnhravề.Chịbỏmónthịthầmvàotronglòrồihôntạmbiệtcảhaiđứacháu.

TớilúcvàođếnsânngôinhàcủaCliffgầnOlalla,chịvẫnchưaquyếtđượclàsẽlàmgìvớiWillJefferson.SớmmuộngìchồngchịcũngsẽbiếtWillđangvềnghỉhưuởvịnhCedar.Nếuchịnhắctớisựthậtnày,cóthểsựkiệnđósẽcàngtrởnênquantrọnghơn.Chịchẳngquantâmtớiviệcanhtađịnhsốngởđâu:Nếumuốn,anhtacóthểlêncảsaoHỏamàở.

Nhưngnếukhôngnói,vớiCliff,thìcũngcóthểlạikhiếnsựviệcnàyquantrọngtheomộtcáchkháchoàntoàn-Cliffcóthểsẽnghĩchịgiấugiếmchuyệngìđó.

KhiCliffnghethấytiếngxe,anhrakhỏichuồngngựavàmỉmcười.

Buttercup,conchóthamồivàngcủachịđangchạylũncũnphíatrướccáiđuôivevẩy.ChồngGracemởcửaxechochị.Mừngemđãvềnhàanhnói.

GracevòngtayômCliffvàhônanhnồngnàn.Cliffngửađầura.“Chà,anhđãlàmgìđểxứngđángvớinụhônnày?”.

“Anhlúcnàocũngxứngđáng”.

Taytrongtay,họsóngđôibướcvềphíacănnhà.“Emvềmuộnđấy”.Cliffnói.

“Sáugiờlàm,emđếnthămMaryellen”.

“À”.

“Nhớemphảikhông?”,chịcườitinhnghịchhỏichồng.Bấtchợt,GracenhậnrarằngnếumìnhnóichoCliffbiếtvềchuyệncủaWillthìsaunày,bấtcứkhinàochịvềmuộnanhcũngsẽnghingờlàchịđivớigãđànôngkia.Chịkhôngthểnóivớianh.Thếnhưng...cuốicùngthểnàoanhcũngbiết

chuyệnvềWill.Lúcđóthìsaonhỉ?Gracethấykhóxửvôcùng.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương8

TroyDavisbướcvàonhàvàthấtvọngnémláthưlênquầybếp.Anhchẳngbuồnnhìnnónữa.Anhthừabiếtchẳngcógìkhácngoàivàitờhóađơn.Lạigiốngnhưmọikhithôimà.Anhcảmthấychánnản,buồnrầuvàcôđơn.Thựcra,anhrấtmềmyếu,chínhSandyđãkhámphárađiềunày.Vợanhluôndùngtừcụccằnvàkỳcụcđểmiêutảanhmỗikhianhkhóchịu.CứkhinàoSandynhắcđếntừđó,anhđềumỉmcười.

Sandy.Anhnhớngườivợthânyêucủamìnhvôcùng.

Thờigianvợanhởtrongviệnandưỡnghainăm,gầnnhưhàngngàysaugiờlàmviệcvàcuốituầnnàoanhcũngđếnđó.Việnandưỡngđãtrởthànhmộtphầncủagiađìnhanhvàngoàicôngviệcra,đithămSandyđãtrởthànhmộtthóiquenhàngngàytrongcuộcsốngcủaanh.Giờđây,vợanhđãđixamãimãi.

Anhcórấtnhiềuthờigianrỗimàchẳngbiếtlàmgì.

Bậttivilên,anhngồixuốngghếvàxembảntinthờisựmườiphútcủaSeattle.Anhmuốnlàmvớiđitrạngtháitrốngrỗngnày.TrướcđâySandychoánrấtnhiềuthờigiancủaanhnênanhchẳngnghĩđếnviệcgiảitrí.Giờthìanhmuốncóthúvuinàođónhưngchẳngthểnàonghĩrađiềugìđángđếdồncôngsứcvào.Đếnlúcnghỉhưumàthếnàythìkhôngổn.

Anhthởdài,đứngdậyđivàobếp.Đãnhiềunămnay,anhtựnấuăn.Thườngthìanhmuanhữngthứdễchếbiếnởcửahànghoặcmuađồănnhanh.Anhhọcnhữngkỹnăngnấuăncơbảnvàthuộclòngcáchdùnglòvisóng.Anhcóthểnướngthịtluộckhoaivàtrộnsa-lát.Tuynhiên,hiệntạianhchẳngcóchúthứngthúnàovớiviệcănuốngcả.Bụnganhsôilênbáohiệuđãđếnlúcanhnênănchútgìđó.Nhưngngaycảýnghĩvềnhữngmiếngthịtbòngonlànhcũngchẳnghấpdẫnnổianh.Anhuểoảimởngănkéođựng

bánhmìvàlôirahộpbơlạcvàmứt.Bánhmìtươngđốimớivàbơsẽcungcấpthêmchấtđạm-Sandyluônnóinhưvậy.Thếlàđủ.Anhlàmmộtchiếcbánhxăng-uých.Sandysẽkinhhãinếuthấyanhănngaycạnhcáibồnrửatrongbếp.Nhưngnhưthếnày,nhỡmứtcórơixuống,anhsẽchẳngphảilolaudọn.

Vợanhlàngườithựcsựkiêntrìvàkỹtínhtrongviệcănuống.Anhcảmthấycólỗikhivừaănngấunghiếnbữatốivừanhìnquacửasổrangoàisânsau.Ănxong,anhuốngmộtcốcsữa.Nócómùichua.Anhkiểmtrahạnsửdụngtrênhộpvàngaylậptứcnhậnràlàmìnhnênđổsữađithìhơn.

Đirachỗquầybếp,anhnhấcnắpthùngráclên,vứtsửavàođó.Rồianhlục“ôđựngthôngtư”-nhưSandyvẫnthườnggọiđùa-vừabắtđầuphânloạithư.

Đúngnhưanhđoánbacáitrêncùnglàquảngcáo.Chẳngcầnđọc,anhvứtluônvàothùngrác...Cáithứtưlàhóađơntiềnnướcvàcáithứnămlàmộttấmthiệp.

Cólẽlàmộttấmthiệpchiabuồnmuộnmàng.ĐịachỉngườigửilàởSeattle,nhưnganhkhôngnhậnracáitênF.Beckwith.MộtngườibạncủaSandychăng?

Anhchămchúnhìnnómộtlúcrồiđặtsangmộtbênđểxemvàiláthưcònlại.

Sauđóanhnhặtcáiphonglìlên,xérarồicầmlấytấmthiệp.Anhnhìnngayxuốngchỗchữký.

FaithBeckwith.

FaithBeckwith?TroychẳngbiếtaitênlàBeckwith.AnhcóbiếtmộtngườitênlàFaith,nhưngcáchđấynhiềunămrồi.Anhliếcsangphíabênkiacủatấmthiệpvàđọc.

Troyyêuquý,Emrấtbuồnkhinghetinvợanh.Hẳnlàcôấyphảirấtđặc

biệt.Emđãsẵnsàngthathứchocôấyđãđánhcắpanhcủaem.

Chồngemmấtcáchđâybanăm,vàemthựcsựhiểulàanhđangrấtkhókhănđểcóthểquenđượcvớichuyệnnày.

FaithBecwithlàtênsaukhiđãlấychồngcủaFaithCarroll,ngườiyêutừthờiđihọccủaanh.Faithđãgửichoanhmộttấmthiệpsao?Anhmỉmcườivàtrướckhikịpnhậnraviệcmìnhlàmcóhợplýhaykhông,anhvớilấyđiệnthoại.AnhnhờtổngđàitìmsốđiệnthoạiởSeattlevàkhôngngầnngạiquaysố.

Đếnkhichuôngbắtđầureoanhmớibắtđầunghĩxemmìnhnênnóigì?Anhchưabaogiờlàmộtngườiđànôngbốcđồng.Nhưnganhkhôngcầnphảinghĩxemmìnhlàmthếcóđúnghaykhông.Bảnnăngchobiếtlàanhđanglàmmộtviệcđúngđắn.

“Alô”,mộtgiọngnữnhẹnhàngtrảlờiđiệnthoạicủaanh.

“Faith,TroyDavisđây”.

ĐầudâybênkiaimlặngvàTroycócảmgiácFaithbịsốc.

“Troy,trờiơi,cóthậtlàanhđấykhông?”.

Giọngchịvẫntrongtrẻohệtnhưthờicònđihọc.Thờiđó,đêmnàohọcũngnóichuyệnvớinhauhàngtiếngđồnghồ.Họđãyêunhausayđắm?Mùahèsaukhitốtnghiệp,anhvàoquânngũ.Faithtiễnanhbằngnhữngnụhônđầynướcmắt,hứangàynàocũngsẽviếtthưchoanh,vàthờigianđầuchịđãlàmnhưvậy.Rồibỗngnhiênanhkhôngnhậnđượcthưnữa.Anhchẳngbiếtcóchuyệngì.Khônglâusauđó;mộtngườibạnchoanhbiếtlàFaithđanghẹnhòvớimộtngườikhác.Lònganhđauđớn,chịlàmmốitìnhcủahọtanvỡ,nhưnggiờthìhọcóthểdễdàngthathứchonhaurồi.Lúcđócảhaiđềuquátrẻ.Hơnnữa,nếuFaithkhôngphávỡmốiquanhệgiữahaingười,chắcanhđãkhôngcướiSandy.

Vàanhkhôngthểtưởngtượngđượccuộcsốngcủaanhnếukhôngcó

Sandy...

“Anhđãnhậnđượctấmthiệpcủaem”,anhnóivàgiảithíchlýdovìsaomìnhgọi.Saoemlạibiếtchuyệngiađìnhanh?”.

ContraiemsốngởvịnhCedar,Faithnói.Emđếnthămconvàcháu,vàemcóđọcBảntinvịnhCedar.Emthườngđọcphầntinbuồnvà...”.

“EmđọctinvềSandyởđóà?”.

“Vâng.Emthậtsựbuồntrướcmấtmátcủaanh,Troyạ.Emkhôngnghĩlàanhmuốnnhậnđượcthưcủaem.Vìvậyemđãkhônggửithiệpngay”.

Troykhôngbiếtnóigìnữachođếnkhinhìnxuốngtấmthiệpvàđọclạinhữngdòngchữngắnngủicủachị.

“ÝemlàgìkhiemnóirằngSandyđánhcắpmấtanhcủaem?”.Kýứccủaanhvềmốitìnhtanvỡcủahọlạichothấyđiềuhoàntoànngượclại.BởichínhFaithđãbỏanh.

TiếngcườicủaFaithvanglêntrongđiệnthoại.“ThôinàoTroy.Anhphảibiếtanhđãlàmtráitimemtanvỡ”.

“Gìcơ?”.Anhlắcđầubốirối.Chịkhôngthểnàoquênhếtnhữnggìchịđãlàmvớianhnhưvậychứ?

“Theoanhnhớ,emlàngườiđãbỏanh”.

Mộtthoángimlặng.“Saoanhcóthểnóivậy?”.Chịhỏi.“Anhthôikhôngviếtchoemnữa”.

“Anhkhônghề”,anhđáplại.Anhluôntựhỏikhôngbiếtchuyệngìđãxảyra,vàvìquákiêuhãnhnênanhkhôngthểthúnhậnrằngchịđãlàmanhbịtổnthươngnặngnềnhưthếnào.Nhưnggiờthìcóquantrọnggìnữađâu.Baonhiêunămđãquarồi.

“Anhgiữmáynhé”,Faithnói.“Dườngnhưmộttronghaichúngtađã

nghĩsaivềnhau”.

“Đólànhữnggìanhđangnghĩ”.Lạthật,Troylạicảmthấythíchthú.AnhnghĩrằngFaithlàngườicólỗinhưnganhsẵnsàngthathứchochị.

“Vâng”,chịđáplại.“Vàđókhôngphảilàem”.

“Vậythì”,anhtiếptục,chúngmìnhcùngxemlạinhữngsựkiệncủamùahènămđónhé.

“Hayđấy”,chịhàohứng.“Thựcra,ngaysaukhitốtnghiệp,anhđãnhậpngũ”.

“Đúng”.TroyđồngývớiFaith.“Anhvẫnnhớrấtrõrằngkhichiatay,emđãhứasẽmãiyêuanh”.

“Đúng,vàemmuốnthế.Chịnóikhôngngầnngại.Ngàynàoemcũngviếtchoanh”.

“Banđầuthôi”.Lúcđó,anhsốngtrongsựchờmongnhữngláthưcủaFaithvàkhichịkhôngviếtnữa,anhđãkhôngbiếtphảigiảithíchthếnào.

“Ngàynàocũngvậy”,chịnhắclại.“Vàrồianhthôikhôngviếtnữa”.

“Anhấyà?”.

“Vâng,chínhanh”.

Troyimlặng.“Anhkhônghềthôi,Faith”.

“Emcũngkhông”.

“Anhđãgọiđiện”,anhnói,“vàmẹembảorằngemrangoài.Látsau,cóaiđóbảoanhrằngemđanghẹnhòvớimộtgãđànôngkhác.Anhnhậnđượctinnhắnnhưvậy”.

“MãiđếnthángChínnămđó,lúcđihọccaođẳng,em,vẫnchẳnghẹnhò

mộtngườiđànôngnàokhácngoàianh”.

Họlạiimlặng.

“Mẹem”,chịthởchậm.“Mẹemcũnglàngườihàngngàynhậnvàcấtthưcủaemđi”.

“Bàkhôngthíchanhà?”.TroykhôngbiếtliệubàCarrollcókhóchịuvớianhhaykhông.

“Mẹemthíchanh,nhưngmẹnghĩrằngchúngtacònquátrẻđểđếnchuyệnnghiêmtúc”,Faithđáplại.“Emđãsailầmkhikểvớimẹchuyệncủachúngmình.EmcứhyvọnglàanhsẽtặngemnhẫnđínhhônvàodịpGiángsinh”.

ThậtnựccườilàTroyđãtừngdựđịnhlàmđúngnhưvậy.

“Ýanhmuốnnóilàanhtưởngemthôikhôngviếtchoanh?”.Faithhỏi.“Màchẳngnóimộlờinào?Anhthậtsựtinrằngemnỡlàmthếvớianh?”.

“Ừ,đúngvậy”,Troythúnhận.“Cũngnhưemchorằnganhthôikhônggửithưchoemnữa”.

Chịngậpngừngrồimiễncưỡngđồngý.“Anhcótìmcáchliênlạcvớiemsaukhihọcxongkhóađàotạocơbảnkhông?”,chịhỏi.Anhvềnhàđểnghỉphépđúngkhông?

“Tấtnhiênlàanhcóvềrồi”.Troytrảlời.“Anhcóđếnnhàem-đólàvàocuốithángTám-nhưnglúcđóemđihọcrồi.Anhmuốnnóichuyệnvớiem,nhưngkhianhhỏixinđịachỉmớicủaem,mẹembảorằngcólẽtốtnhấtlàanhkhôngnênliênlạcvớiem.

“Mẹem”,Faithrênrỉ.“Emkhôngbaogiờngờrằngmẹemlạilàmnhưthế.

“Anhcũngvậy”.

Dườngnhưcảhaiđềuchẳngbiếtphảinóigìnữa.Cuốicùng,chịthìthầm,“anhlàmtráitimemtanvỡ”.

Anhcũngcókhácgìđâu.“Emcũnglàmtannáttráiimanh”,anhcũngthốtlênvớiFaithnhưvậy.

Faiththởnhẹrồinói.“Cólẽmẹemphảichịutráchnhiệmtrảlờichuyệnnày”.

“Mẹemvẫncònsốngà?”.Troykhôngthíchmoilạinhữnglỗilầmcủaquákhứ.

“Không,mẹemmấtcáchđâymườinămrồi”.

“Mặcdùcóbaonhiêuchuyệnxảyra,nhưngcuộcsốngcủachúngtacũngtrôiquarồi,phảikhông”,Troynói.“Cóthểkhôngđượcnhưchúngtamongđợi,nhưng...”.

“Vâng”,Faithđáplại.“EmgặpCarlởTrungtâmWashingtonvàchúngemcướinhaunăm1970”.

Lạimộtsựtrùnglặptrớtrêu:“Sandyvàanhcũngcướinămđó.VàothángSáu”.

“Ngàynào?”.

“Ngàyhaimươiba.Thếcònem?”

“Ngàyhaimươiba”.

Lạthật.Họđãcướicùngngày,cùngtháng,cùngnăm-nhưnglạilấyngườikhác.

“Emcómấyđứacon?”.Anhhỏi.

“Haiđứa-mộtcontrai,Scottie,vàmộtcongái,JayLynn.ScottiesốngởvịnhCedar,nhưemđãkểvớianh,nódạyhọc.JayLynnthìlấychồngvàlà

mẹcủahaiđứacon.Giờnóởnhàtrôngcon.Thếcònanh?”.

“Mộtcongái,Megan.Congáianhlàmởcửahàngbánkhungtranhngayởcảng”.

“Ôi,lạyChúatôi!Scottiemớiđặtlàmkhungmộtbứcảnhchụpcụnóởcửahàngấy.Đólàbứcảnhchụptừnhữngnăm1930ởtrangtrạicủagiađìnhtạiKansas”.

“Vậylàcuộcđờihọđãhơnmộtlầngặpnhau.Vàinămtrước,chịtừngtớithịtrấnnàythămgiađình;họcóthểchạmtránnhaubấtkỳlúcnào,vậymàđiềuđóchưabaogiờxảyra.

“DạonàyanhvẫnlàCảnhsáttrưởngchứ”,Faithnói.

“Ừ,vịnhCedarlúcnàocũnglànhàcủaanh.Anhchưatừngmuốnsốngởmộtnơinàokhác.Quanhđâychẳngcònnhiềubạncùnglớpcủachúngtanữa”.

“EmđãnghevềcáichếtcủaDanSherman”.Faithlạibảoanh.“TộinghiệpGrace.Scottieđãgọichoemkhingườitatìmthấyxácanhta”.

“Đólàmộtngườicụccằn”,Troynói.AnhbiếtDan,nhưnghọchưabaogiờlàbạnthân.“Gracetáihônrồi-vớimộtchủtrạingựaởđịaphương.Anhdừnglại.EmsẽmếnCliff.Anhấylàmộtngườiđànôngthựctế,khôngphùphiếm”.

“ThếcònOlivia?”.

Anhnhớ,thờiđihọc,FaithvàOliviatừnglàbạnkhátốtcủanhau.

“EmluôncốgiữliênlạcvớiOlivia,nhưngcuộcsốngbậnbịuquá”.

“OlivialấymộtngườitênlàStanLockhartkhicôấytốtnghiệpcaođẳng.

Nămcontraicủahọchết,họđãlydị”.

“Embiếtcôấyđãtrởthànhthẩmphán,nhưngkhôngbiếtcôấylạimấtmộtđứaconvàđãtừnglydị”.

“Chuyệnxảyracáchđâyhơnhaimươinămrồi.Emkhôngbaogiờđihọplớpđúngkhông?”.LầnnàohọplớpTroycũngthamdựđầyđủ.

“Không.Thếcònanh?”.

“Rấttiếclàcó.Troycũngmuốntránh,nhưngkhôngthểvìanhsốngởthịtrấnnày.Vàanhlạicònlàmộttrongnhữngcánsựlớpnữachứ,vìthếmọingườiđềumuốnanhđứngratổchức.Ngượclạivớiýnguyệncủamình,anhđãtổchứchầuhếtcácbuổihọplớp,chủyếulànhờSandyvàtàitổchứccủachị.

Congáianhđãgiúpanhtổchứcbuổihọpgầnđâynhất.Anhthìthíchởnhàhơn.

“Emđãlàmytáđúngkhông?”.

“Vâng...”.Chịnói,rồitựchỉnhlại.“Tuynhiênbâygiờemkhônglàmtrongngànhnữa.Embỏrangoàicáchđâymườinămrồi”.Chịngậpngừngnhưthếkhôngbiếtnêntiếptụchaykhông.Emcóviếtbàinhưngkhôngnhiều.Emviếtbáovềsứckhỏe,đạiloạinhưvậy”.“Thậtchứ?Anhrấtấntượngvềđiềunày”.

Troychưabaogiờcókhảnăngđưanhữngsuynghĩcủamìnhlênmặtbáo.Tấtnhiênlàngoàinhữngbáocáocảnhsátvàđóchỉđơnthuầnlàviệcđưaranhữngsựkiện,tìnhtiếtmộtcáchrõràng.

“Đừngkhenem.Emchỉlàmchovuithôimà”.Anhcóthểtưởngtượnglàchịnhúnvai.“Emnghĩđóchỉlàcáchdểsửdụngmộtphầnkiếnthứcykhoacủamìnhthôi”.

Họnóichuyệnvớinhauthêmvàiphútnữa,rồicũngđếnlúchếtchuyệnđểnói.TroycốnghĩrachuyệngìđóđểgiữFaithnóithêm.Anhkhôngmuốnchấmdứtcuộcđiệnthoạinày.Anhsợrằnglạimấtnửađờingườinữahọmới

cóthểđượcnóichuyệnvớinhau.

“DạonàyemcóhayđếnvịnhCedarkhông?”.

“Khôngnhiều.NhưngScottieđanggiụcemchuyểntớithịtrấnvàemđangcânnhắc”.Chịngừnglại.Saoanhlạihỏithế?”.

“Anhđangnghĩ”,anhđáplại,chuyểntưthếđứngmộtcáchkhôngthoảimái,“rằngchúngtacóthểgặpnhaunếuemđếnđây”.

“Đượcrồi”,chịđápngaylậptức.

“ChúngtacóthểuốngcàphêvàănbánhởPancakePalace”.

Hồitrước,mỗilầnhẹnhòhọthườngtớiđó,mặcdùchỉlàuốngmộtchútsô-đavàănkhoaitâychiên.

“Khôngphảilàsô-đavàkhoaitâychiênkiểuPhápđấychứ?”.

“Emvẫnnhớphảikhông?”,anhhỏi.

“Tấtnhiênlàemnhớrồi.Chúngtathườngănchung,uốngchungmà.Emthíchnhiềumuốihơnanh”.

“Emcóbiếtkhinàoemsẽtớithịtrấnkhông?”,anhnhấnmạnh.

“ThứBảytuầntớiemsẽtới”,chỉtrảlời,nếutiện”.

Rấttiện.Thựcra,cònrấttuyệtnữalàkhác.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương9

ĐótronghaituầnnghỉphépsaukhóarènluyệntrongquânngũcủaAnsonButler.Buổisánghômsau,anhsẽbaytớibờbiểnphíađôngđểhọcnângcaovềcôngnghệthôngtin,làmviệcvớitìnhbáoquânđội.AllisonCoxrấttựhàovềanh,vềthànhcôngvàlòngquyếttâmcủaanh.Vàcôrấtbuồnvìkhôngđượcgặpanhtrongtámtuầnnữa.

Chamẹcôđãxửsựrấttuyệt.HọđãtổchứcchoAnsonmộtbữatốithịnhsoạn.NgaycảEddie,cậuemtrairấtkhóchịucủacôcũngđãgiúptrangtrísânsaubằngbănggiấymàuvàbóngbay.Tấtcảbạnbètừthờiđihọccũngcómặt,kểcảnhữngngườitừngchorằngAnsongâyravụcháyởnhàhàngHảiĐăng.

Anhđãthathứchohọ,vànếuAnsonđãthathứthìcôcũngchẳngcólýdogìmàgiậnhọnữa.Chiềuhômđó,Allisonnướngbánhvàphủlớptrangtrícuốicùnglớpkemsô-cô-lalêntrênmặtvàgắnthêmnhữngbônghoalàmbằngkẹo.

Sauđó,côđitìmAnsonởchỗmẹanh.

“ConđãmờibàButlerphảikhông?”,mẹcôhỏi.

Allisongậtđầu,mặcdùcôbiếttừtrướckhimờirằngbàCherryButlersẽtừchối.Thậtrabàtachẳnggiốngmộtngườimẹcholắm.BàCherrybảorằngsẽsuynghĩvềviệcnày.Allisonsẽthíchhơnnếumẹanhquyếtđịnhkhôngtới.SựhiệndiệncủaCherrysẽkhiếnmọingườikhôngmấythoảimái,vàđặcbiệt,nếuuốngvào,gầnnhưchắcchắnlàbàsẽlàmcậucontraibốirối.

Cửabếpbậtmở,chacôtừga-rabướcvào.“Trôngcứnhưlàsắpcómộtbữatiệcởđâyvậy”,anhnóiđùa.

“AllanHarristhếnàorồi?”.Mẹcôhỏi.ChịmuốnnhắctớivịluậtsưđịaphươngmìnhđãđềnghịgặpchồngchịdùhômnaylàChủnhật.HọtraonhaumộtnụhônrồiZachbắtđầunớicà-vạt.“MarthaEvansđãchếttốiqua”.

MặtRosieđầythươngcảm.“Emrấttiếckhinghetinđó”.

“Rosieà,dùsaothìbàấycũngđãhơnchínmươituổirồi”.

“Anhlàngườithihànhdichúcvềtàisảncủabàấyà?”.

Zachgậtđầu.“AllanbảoanhbáochogiađìnhnhàMarthavìchẳngaitrongsốhọsốngởthịtrấn.Họsẽthuxếpviệctanglễ”.

Allisonnhìnchamìnhthởdài.“BàMarthasốngmộtmìnhnhiềunămnayrồi.MụcsưFlemmingchínhlàngườitìmraxácbàấy.Cứmộthoặchaituầnônglạitớiđómộtlầnđểxembàấythếnào”.

“Đólàmộtngườiđànôngtốt”.

AllisoncũngrấtthíchmụcsưFlemming.Aicũngvậy.

“BàCharlotteRhodesđãđềnghịmọingườitậptrunglạiđểcanhbàấychođếnkhihọhàngtới”.

“KhinàothìgiađìnhMarthasẽ...”.

MẹcôchưakịpnóihếtcâuthìEddiehéttoánglênquacửakính.

“Conchâmlửađểnướngthịtnhé?”.

“Chưađâu”,Zachtrảlời.“Mẹconcònphảithayquầnáođã”.

“Eddie!”.Allisongàolêntứcgiậnvìsựthiếukiênnhẫncủacậuemmình.

ChịđãđiđónanhAnsonđâu.

“Đượcrồi,đượcrồi.Emchỉmuốngiúpthôi”.

“Chúngtađánhgiárấtcaosựnhiệttìnhcủacon,Eddie.Rosievừanóivừatrộntiêuxanhvàcàchuavàoraudiếp.ChịquaysangAllison.CólẽbâygiờconnênđiđónAnsonđi”.

“Mộtphútnữaạ,AllisonvừanóivừaxếpnhữnghạtngọctraibạcviềnquanhcáibánhcủaAnson.

“Hãynhớđểmẹcậuấybiếtlàchúngtarấthoannghênhbàấyđếnthamgiabữatiệcnày”.

“Vâng”,Allisonhứahẹn.Nhìnlạicáibánhlầnnữa,côlấytúivàchìakhóaxerồibướcracửa.

MẹAnsonsốngtrongmộtchiếcxemoócởđườngLighthouse.AllisonnhớlầnđầutiêngặpCherryButler-ngườinếukhôngphảilàđầythùhậnthìchắcchắncũnglàchẳngmấythânthiện.Ngaycảbàta-mẹAnson-cũngchorằngAnsongâyravụcháy.

Khivụcháyxảyra,việcAnsonbiếnmấtkhiếnAllisonkhóxử.Côkhôngbiếtanhởđâu,cóantoànkhôngvàanhđanglàmgì.Khibiếtcậuđãđăngkýnhậpngũ,côhoàntoànbịsốc.

Allisonláixevàochỗđỗ,theoconđườngbẩnthỉudẫnvàochỗtoamoóclớncuốicùngởđằngsaumảnhđất.SaumộtphútvẫnkhôngthấyAnsonbướcra,côtắtmáyvàrakhỏixe.

CôchưakịpbướclênbậcthìcánhcủađãmởravàCherryButlerđứngởlốivào.Bàtamặcmộtcáiváyngắnvàmộtcáiáolenbósát.Máitócbàtanhuộmmàuthanđen.Bàtatựangườivàodầmcửa,cầmđiếuthuốctrongtayvànhìnchằmchằmAllison,rồichậmrãiđưađiếuthuốclênmôivàhítmộthơi.

“Ansonkhôngcóởđây”.Saukhinhảmộtlànkhóilêntrời,bàtathôngbáo.

“Ồ”.Allisonnói.

“Đừngcólo”.CherrycóvẻkhoáikhithấyAllisonkhóchịu.“NóđangởchỗShaw.Nósẽvềbấtcứlúcnào”.

ShawlàmộttrongnhữngngườibạnthânnhấtcủaAnsonvàcũnglàbạnAllison,vàcônhậnrarằngtrướckhiđicậumuốncómộtkhoảngthờigianriêngvớianhchàngnày.

“Cháubiếtđấy,nólàmthếlàvìcháu”.Cherrylạirítthuốc.“Takhôngmuốncontraitavàoquânngũ.Nócũngbiếtđiềuđấy.Thếmàtêntuyếnquânnàođóđãnhồinhétvàođầunóđủthứvànótinsáicổ.Giờthìtrắngmắtrarồi”.

“Ansonbảocháulàanhấythíchquânđội”.

“Chắcchắnrồi.Cháucũngsẽthíchnếucháucóthểtrốnmộtcáchantoànkhỏinhữngâmthanhầmĩkhicảnhsáttruyđuổicháu”.

AllisonchămchúnhìnmẹAnsonvàướcgìbàtahiểunhữnggìmìnhnói.

Mộtthoángimlặngtrôiqua.Rồilấyhếtdũngkhí,Allisonquyếttâmnóithẳngnhữngđiềumìnhnghĩ.“BáclàmẹanhAnson”.Côbướclạigầnthêmmộtbước.

“Bácnêntựhàovềanhấy,bácButler...”.

“Lầnđầutiêncháuđến,tachưanóivớicháurằngtachẳngphảilà“bác”nàohếthaysao?”.

“BácButler”.Allisoncốmộtlầnnữa.“Ýcháulà,Ansonlàngườiduynhấttrongkhóahuấnluyệnđượcchọnđểthamgiavàochươngtrìnhđặcbiệtnày.

Anhấyrấtthôngminhvà...và...cháuyêuanhấy.Báccóthểchorằngmườitámtuổivẫncònquátrẻđểhiểuvềtìnhyêu,nhưngcháucảmnhận

đượcnhữngrungđộngtrongtráitimcháu”.

CherryButlerphảramộtlànkhóimỏng.“NgheđâyAbby”.

“Allison!”.

“Gọilàgìchẳngđược.Tráitimbébỏngcủacháusẽhéohonvìcontraitamàthôi.Nósẽđivàtađoánlàchẳngbaolâusaunósẽtìmđượcmộtcôgáikhác.Đànônglàthếđấyvìthế,hãythươngbảnthâncháuvàquêncontraitađi”.

“QuênAnson”,Allisonnhắclạimộtcáchkinhngạc.“Cháukhôngbaogiờcóthểlàmthế”.

Cherrycười.“Hãylàmtheonhữnggìcháunghĩ.Nhưnghãynhớlấylờitanósẽlàmtráitimcháutanvỡ.Nóchẳngkhácgìnhữnggãđànôngkhácđâu.Hãynhìntađây.Tatừngngốcnghếchnhưcháu,tatừngnghĩrằngchanósẽcướitakhitathôngbáovớichanórằngtađãcóthai”.Bàtangừnglạirítmộthơithuốcnữa.

“Nhưngđiềuđókhôngthể,vìôngtađãcóvợ”.

“Ansonkhôngphảilàngườinhưvậy”.

“Cháumuốntinthếnàothìtin”.Bàtanhúnvaimộtcáchthờơ.“TachỉnóivớicháumộtđiềuvềAnson.Nómangnhữngsuynghĩcủabốnó.Chắcchắnnhưvậyđấy”.

AllisonrấtmuốntốinaysẽlàmộttốiđặcbiệtvớiAnson.Côhítthởsâu.“SẽrấtcóýnghĩavớiAnsonnếubáccũngtớidựtiệc”.CôrấtyêuAnson,vìvậycôsẵnsànggạtnhữnggìmìnhkhôngthíchsangmộtbênđểlàmAnsonhàilòng.

NếuAnsonmuốnmẹmìnhtới,Allisonsẽcốgắngthuyếtphụcbà.

“Tiệcấyà?”.Bàrướnlôngmàyhỏivànémđiếuthuốcđangcháydở

xuốngnềnđườngbẩnthỉu.

“Mộtbữatiệcchiatay”,cônóirõhơn.

Cherrylắcđầu.Cháukhôngcầntatớiđóđâu”.

“Ansonsẽmuốnbáctớiđó”,côbénói.“Xinbác,bácCherry”.

MộtlầnnữamẹAnsonlạitừchối.“Tacóviệcphảilàmrồi”.

“CòngìquantrọnghơnviệctiễnAnsonđihọckhóahọcmớiạ?”,côkhônghiểusaomẹcậutalạicóthểkémquantâmvàchẳngtựhàogìvềconmìnhnhưvậy?

Allisonchợtnhìnthấymộtchiếcxeđangtiếnđến,đểlạisaulưngmộtđámbụimù.CôbénhậnrachiếcFordMalibucũcủaShaw.CậuthảAnsonxuốngvàvẫytaychàoAllisonrồilạilùixera.Látnữahọsẽlạigặpnhauởbữatiệc.

“Xinlỗi,anhvềmuộn”.AnsonvừanóivừacườivớiAllisonvàmẹmình.

“Emđangmờimẹanhđếndựbữatiệctốinay”,Allisonnóithẳngthắn.

“Vàmẹđangbảobạngáiconrằngmẹcónhữngviệchayhohơnlàđếnnhàmộtngườiđànôngnàođóvàravẻnàynọ”.

“Consẽkhôngsaonếumẹthíchởnhàhơn”.Ansonđáplạimàkhôngnhìnvàomắtmẹ.

“Mẹcũngkhôngnghĩlàconsẽcảmthấysaođó,Cherrybảocontrai.

AllisoncảmthấyAnsoncứngđờtrướccâutrảlờicủamẹ.Rồianhquayđi.

“Nào,Allison,chúngmìnhhãyrakhỏichỗnày”.

“Tạmbiệt”,Cherryvừanóivừavẫytayđầyvẻkhiếmnhã.Bàtavào

trongchiếcmoócrốikéocửalại.

Ngaykhimẹanhvàotrong,AnsonnhìnAllisonđầyvẻbiếtlỗi.“Emchờanhbaolâurồi?”.

“Chỉvàiphútthôi”.

“Mẹcónóigìvớiemkhông?”.

“Vềcáigì?”.

“Vềanhvàquânđội”.

Allisonnhúnvai.“Khôngnhiềulắm”.

Ansonthởdài.“Mẹanhtráchem”.

Allisonchẳnghềbậntâmđếnđiềuđó.Cherrycóthểtráchcứcôbấtcứlúcnàobàmuốn.

“QuânđộilàsựlựachọnduynhấtcủaanhAllisonạ,anhnóinhưthểmuốngiảithíchvềđộnglựccủamình.Nếukhônganhsẽchẳngcócơhộiđượcđàotạo.Mẹanhdườngnhưkhônghiểuđượcđiềuđó”.

“Embiết”.NónglòngmuốnđinêncôkéotayAnson.“Nào,chúngmìnhđithôi”.

CảhaicùngvàoxevàAllisonrờikhỏichỗđỗchiếcmoóc.Côcẩnthậnláixeđểtránhđámtrẻconvànhữngchúchóđangchơitrênconđườngbụibặm.

“Giađìnhemcómongchờchúngtakhông?”.Ansonhỏi.

“Em...emnghĩlàcó.Saothế?”.

Anhmỉmcườivớicôđẩybíhiểm.“Chúngmìnhcóthểracảngmộtlúckhông?”.

“Cóchứ.Bấtkếlàchỗnào”.

MộtnụcườihạnhphúchiệnlêntrênkhuônmặtAnson.“Mộtnơinàođóriêngtư”.

Allisonnhìnrađường.CôbiếtmộtnơirấthayởđườngLighthousevàláixetheohướngđó.Thủytriềuchưalênnêncôláixerakhuvựcbãiđágầnbờbiển,rồicônhìnquanhxemcóđúnglàvắngvẻnhưmìnhnghĩkhông.

Xungquanhkhôngmộtbóngngười.

AnsonrakhỏixevàAllisoncũngvậy.Họbênnhau,anhnắmtaycôvàhọsánhbướctớisátmépnước.Mộtkhúcgỗdạtlênbờ,họbướcquarồibướcmãidọctheobờbiếnđầysỏi.Mộtđôidiệcđanglộitronglànnướcnôngvànhữngchúhảiâukêuầmĩngaytrênđầu.

“Anhxinlỗiđãđểemphảichờ,Ansonlạinói”.“Embiếtmẹanhthếnàorồimà”.

“Khôngsaođâu”.Allisonkhôngmuốnphíphạmchútthờigianítỏicònlạicủangàycuốicùngbênnhauđểbànvềmẹanh.

“AnhđịnhvềsớmhơnnhưngShawcầnđưaanhtớimộtsốnơi”.

Ansonthòtayvàotúivàlấyramộthộpnữtrangnhỏrồimởra.Bêntronghộplàmộtchiếcnhẫnbạcgắnmộtviênđáxanh.Allisonđoánlàđása-phia.

Ansonnhìnchiếcnhẫnchămchúrồilạinhìncô.Trướckhiđi,anhmuốntặngemchiếcnhẫnnày”.

Cônghẹnngàoứanướcmắt.“Ôi!Anson”.

“Anhmuốnemđeonhẫncủaanhđểemkhôngbaogiờquênanh”.

“Anson,khôngcóchuyệnđóđâu.Emsẽkhôngbaogiờquênanh”.

Trướcđâyvàtừgiờtrởđi,côsẽchẳngthểnàoquênđượcAnson.Côđã

từngnóivớichínhmẹAnsonrằngcôyêuanh.

“Emđihọcđạihọc,rồisẽcónhữnganhchàngđẹptrai,thôngminhvâyquanhem”.

Nếukhôngvìnhữnggiọtnướcmắtđanglăndài,cólẽcôđãcườivang.

“Anhkhôngnhậnrarằnganhlàchàngtraiduynhấtemquantâmsao?”Côcốmỉmcười.Và,Ansonạ.Anhthôngminhhơn,đẹptraihơnbấtkỳaitrongsốhọ”.

Ansonnhìnlên,ánhmắtấmáp,rạngngờitìnhyêu.“Anhyêuem,Allison.

Emlàcảthếgiớicủaanh.Anhkhôngbiếtnếukhôngcóem,nhữngthángcuốinàyanhsẽlàmgì.Emlàtấtcảđộnglựcgiúpanhvượtquađợthuấnluyệncơbản”.Anhgiơcáihộpnhỏra.Bâygiờ,chophépanhđeochoemnhé?”.

Côchìatayravàanhđeochiếcnhẫnvàongóntayrunrẩycủacô.“Vừađấy”,anhthởphào.Chiếcnhẫnnàylàlờihứacủaanhvớiemrằnganhsẽkhôngđểmắttớibấtkỳmộtcôgáinàokháctrongthờigianvắngem”.

“Emcũnghứaemsẽkhônghẹnhòvớibấtkỳmộtaikhác.Côbégiơtayvàvàxoayđixoaylại.“Đâylàchiếcnhẫnrấtđẹp,anhAnsonạ.Màuyêuthíchcủaemđấy.Tuyệtlắm”.

“Anhđãđoánlàchiếcnhẫnnàysẽvừavớingóntaycủaemmà”.

Allisonchoàngtayômlấyanh.Emyêuanh.Họômnhauthậtchặtmộtlúclâu.Lúcanhhôncô,Allisoncảmthấynhưmìnhđanglânglângtrongmộtdảithiênhàxalạnàođó,chẳngcóbấtkỳaitrừhaingười.Thậtkhómàrờikhỏianh,vàthậtkhómànhớrarằngaiđiquađâycũngcóthểnhìnthấyhọ.

“Cảmơnanh,Anson,côdịudàngnóirồilạimơmàngnhìnchiếcnhẫn.

Thậtýnghĩa.Thếmớilàanhchứ”.

“GiámànólàchiếcnhẫnKimCươngHyVọng”.

“Trongtimem,nósẽlànhưvậy”.Allisonsẽnângniuchiếcnhẫnsuốtcuộcđờimình.Côkhôngmuốnanhđi,càngkhôngmuốnanhrờikhỏivịnhCedarxađếnthế,nhưngđồngthời,côcũnghiểurằngđâylàmộtcơhộihiếmcóchoanh.

Côsẽkhôngđểanhmấtcơhộiđóvìbấtkỳlýdonào.

Ansonxiếtchặteocôvàdụitránvàotráncô.“Đợianhnhéem”.

Allisongậtđầu.“Emsẽkhôngđiđâuhết.Emsẽluônchờanhởđây,Ansonạ.Mãimãi”.

Cậulạihôncôbé.Mộtlúclâuhọmớirờiđượcnhauvàrồitaytrongtay,họcùngbướcvềphíachiếcxeđangđỗ.

SángmaiAnsonsẽlênđường.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương10

ChiềutốithứBa,khiTerirờikhỏitrungtâmThươngmạisaugiờlàmviệc,côthấyJamesđangđứngđợi.TheolờiBobby,láixecủachồngcôđưacôđếntiệmsửamónglàmviệcrồihếtgiờlạiđóncôvề.HìnhnhuBobbynghĩrằngnhưthếvợmìnhsẽđượcantoànhơn.Jamesđứngngoàicửaxechờcô.“ChàochịTeri”.

“ChàoJames”.Vừavàoxe,côtháovộigiàyvàxoabànchânbịđau.Hômnaynhiềukháchquánêncôhầunhưchẳngđượcnghỉchútnào.

“Hômnaymọichuyệnđềutốtchứ?”.Anhhỏigiọngrấtquantâm.

“Vâng,cảmơnanh”.ThườngthìJameskhônghaynóilắm.Khônghiểuvìlýdogìmàmấyngàygầnđâyanhchàngbỗngtrởnêndễgầnhơn.

“Tôinghĩcôrấtđángkhenkhimờicảnhàđếnăntốicuốituầntrước”.

Chà,đúnglàmộtđiềulạlùngvớianhchàngnày.Ơ”Thậttuyệtkhianhnóivậy”.

Anhtacẩnthậnđóngcửaxetrướckhivòngraphíacủaláixe.Nửađườngvềnhà,TeriđểýthấyJamesthườngliếcnhìncôtronggươngchiếuhậu.

“CóchuyệngìkhôngJames?”,côhỏivìthấytòmòtrướctháiđộcủaanh.

“Cógìsai,thưacô?”.

“Anhcứnhìntôi”.

“Xinlỗicô,tôithấycôvàemgáicôchẳnggiốngnhauchútnào”.

Terithấybuồncười.“Đólàemgáicùngmẹkhácchacủatôi.Emgáitôicósắcđẹp,còntôicótrítuệ”.Terikhôngtinrằngđólàmộtđánhgiáchính

xácnhưngcôvẫnmuốnnóinhưthế.

“Côấyrấtđẹp”,anhlẩmbẩm.

Ngạcnhiêntrướclờinhậnxétđó,TeriquansátJames.ChưabaogiờcônghĩJamescóthểthíchemgáicô.Nhưngtạisaolạikhôngchứ?VàtạisaoChristielạikhôngthíchanhtanhỉ?Anhtachưavợ,cócôngănviệclàmvàcũngcónéthấpdẫnđấychứ.

“James”,cônói.Tốinayđừngđưatôivềnhàluôn”.

“Xinlỗi,côTeri?”.

“Đưatôiđếnnhàemgáitôimộtchút”.

“Côấysôngtrongmộtcănhộ”.

“Đượcvậyđếncănhộđó”.LâurồiTerikhôngliênhệvớiChristievàcũngchưađếncănnhàhiệntạicủaemmình.

“CócầntôibáochoBobbykhông?”.

“Không,chỉvàiphútthôimà”.

Jamesngồithẳnglênmộtchút.“Tôiluôntuântheolệnhcô,thưacô”.

James,hãygọitôilàTeri”.

“Vâng,thưacô”.

Họđimấtvàiphút,vìvậyTerihỏiJamesvềchồngmình.Từkhibịđedọa,anhhầunhưchưarờikhỏinhà.Nhưngngàynàocũngvậy,cứđếngiờlàanhlạingồitrướcbàncờnhưmộtchiếcđồnghồ.Làmsaoanhcóthểtậptrungvàobàncờkhikhôngcóngườichơicùngthìcôkhôngthểhiểunối,vìcôcóbiếtgìvềcờđâu?

“NgàyhômnaycủaBobbythếnào?”,côhỏi.Teriquantâmđếnchồng

mìnhhơnnhữnggìcômuốnđểlộra.Gầnđây,anhtrởnênthumình.Việcanhcholáixeđuađóncôđilàmchứngtỏrằnganhlolắngchosựantoàncủacô.Anhkhôngthíchcôbiếnmấtkhỏitầmmắtcủamình.Rõrànglờiđedọanàycònnguyhiểmnhiềuhơnnhữnggìcônghĩ.Tuynhiên,Bobbybiếtnhậnđịnhchínhxáctìnhhìnhvàanhsẽkhôngđểbấtkỳchuyệngìxảyra.Terirấtyêuchồng,vìthế,côsẽkhôngđểbấtkỳkẻnàodùngcôđểđedọaanh.Côcầnphảitìmhiểuxemchuyệngìđangdiễnravàphảinhanhchónghànhđộng.

JameskhôngtrảlờingaycâuhỏicủacôkhiếnTerihiểucóthểngàyhômnaycủachồngmìnhđãxảyrarấtnhiềuchuyện.

“Anhấyởtrongnhàcảngày,thưacôTeri”.

“Anhcóbiếttạisaogầnđâyanhấykhôngthamgiavàocuộcthinàokhông?

Côquyếtđịnhhỏithẳngvàovấnđề.

“Không,Teri”.AnhtaláixevàochỗđỗxecủakhuchungcưtrênđườngBeachvàtắtmáy.

“Emgáicôởtầngdướicùng,phòng102”,anhbảocô.

“Cảmơnanh,James”.

Anhrakhỏixe,vàtrongkhiTericònloayhoaycởidâyantoànthìanhđãmởcửarồiđứngchờbênngoàitrongkhicôđivềphíacănhộcủaemgáimình.

Chiếclimousinedàingoẵngthuhútsựchúýcủavàicưdânquanhđó,mấyđứatrẻtòmòtiếnđếnchỗJames.Christiemởcửavớimộtlonsô-đatrongtay.CônàngchớpmắtngạcnhiênkhinhìnthấyTeri.

“Chịlàmgìởđâythế?”,côhỏi.

Terinhúnvai,cảmthấyhơibốirối.“Chịquaxememthếnào”.Đólàsựthậtmộtphầnlànhưvậy.Cômuốnxâydựnglạimốiquanhệvớiemgáimình.CôcũngnghĩrằngkhuyếnkhíchmốiquanhệcủaemgáivớiJamescóthểtốtchocảhaingười.

“Chịquantâmđếnemthếsao?”.

“Nếukhôngchịđãkhôngtớiđây.Chịmờiemtớiăntối”.

Chistienhìncôđầyvẻnghingờ.“Lạiăntốià?ChịkhônglongạiemtấncônganhBobbyquýbáucủachịà?”.

Côlochứ,nhưngcũngkhônghẳnlànhưthế.Côtintưởngởchồngmình.

Trongtấtcảphụnữtrênthếgiớinày,anhđãchọnyêucô.BobbyPolgarcóthểcònnhiềuhạnchếtrongtínhcách,tuynhiênTerichắcchắnmộtđiềurằnganhlàmộtngườiđànôngkiênđịnh,khôngdễsangã.Vànếunhưtrongcôcócònmộtchútghentuôngnghingờnào,thìhơiấmtìnhyêunơianhsẽxóatanhếtthảy.

Tericười.“Emcóthếthử,nhưngchịtinlàsẽchẳngđiđếnđâuhết”.

ChristieđứngthẳngngườilênkhinhìnthấyJamesđứngngoàixevớimộtđámtrẻconvâyquanh.

Teriđểýngayphảnứngcủaemgáimình.“MaichịsẽbảoJamesđếnĐónem.Sáugiờđượckhông?”.

“Emnghĩlàđược”.ChristiehànhđộngnhưthểđangbanơnchoTeri.

JamesgiữcửachoTerikhicôquaylại.“Hyvọnganhsẽkhôngphiềnđếnđónemgáitôitốimai”,côbảoanh.

“Khônghề,côTeri.Tôisẽrấthânhạnh”.

Côcảmthấyanhchàngnhânmạnhtừngtừmột.

HọimlặngtrongsuốtđoạnđườngcònlạitớiđạilộBeach.KhiJamesmởcửaxechocô,cửatrướcbậtmởvàBobbylaora.

“Emổnkhông?”,anhômchầmlấyTerivàhỏi.Mắtanhnhìncôtừđấuđếnchânnhưthểmuốnkiểmtraxemcóvếtthươngnàokhông.

“Bobby,tấtnhiênlàemổnrồi.Saolạikhôngổnchứ?”.

“Emvềmuộn”.

NgaylậptứcTericảmthấycólỗi.CônêngọiđiệnhoặcnênđểJamesgọichoBobbynhưanhtađãhỏicô.“EmbảoJamesđưaemtớinhàChristie”.

Ánhmắtanhdịulại.Anhômcôthậtchặt.VòngtayquanhcổBobby,Terinhìnsâuvàomắtanh.Trongđôimắtấylàtìnhyêucháybỏngkhiếncômuốnkhócvìxúcđộng-vàcôcònnhìnthấymộtthứkhácnữa,đólànỗisợhãi.

Bobbythấylosợchocô.Anhsợrằngkẻnàođósẽlấymấtcô.

“Mìnhcùngngồixuốngvànóichuyệnnào”,cônóivàđưaanhvàonhà.Cảhaingồixuốngchiếcghếsô-phadathanhlịch.Terinhíchlạigầnanh,tựađầuvàongựcanh.“Emmuốnhỏianhmộtcâu”.

“Gìvậy?”.

“Emmuốnbiếttạisaoanhphảiliêntụcbảovệem?”.

Anhnhíumày.“Đểanhcóthểchắcchắnlàemđượcantoàn”.“Anhcócảmgiácđólàđiềutấtnhiênphảilàmvậy”.

“Emantoàn,emhứavớianh.Nhưngnếuanhbịcáigìđóđedọa,thìhaichúngtahãycùngnhauxửlý.Chúngtacóthểđếnbáocảnhsáthoặc...”.

“Không!”.Anhlắcđầuvàrụttaylại.

Đãxảyrachuyệngìđó.Ngônngữcửchỉcủaanhđãnóilêntấtcả.

“Bobby”!

côquaylạianh,thìthầm.

“Anhnênchoembiết”.

Anhngâyngườira,chẳngnóigì,chỉlắcđầu.

NgựcTerithắtlại,côquỳgối,ấpmặtanhtronglòngbàntaymình.“Bobby,hãyngheem.Emlàvợanh,vàvợchồngthìluônphảichiasẻvớinhau.Dùcóchuyệngìđichăngnữa,emcũngcầnđượcbiết.Anhnênnóivớiem.Cặpvợchồngnàochẳngvậy”.

Anhthởramộtcáchnặngnhọc.

“Từkhihaigãđóxuấthiệnởtiệmsửamóng,anhcóvẻrấtlạ.Cóchuyệngìđóđãxảyravàanhđangtựmìnhgánhhết.Emphảibiếtchuyệngìđanglàmanhphiềnlòng”.

Thấyanhkhôngphảnứng,cônóitiếp.“Chúngđedọaem,đúngkhông?”.

Anhkhôngtrảlời.

“Bobby!Emnhậnthấyanhđangcốgắngbảovệemvàemcàngyêuanhhơn,nhưnganhkhổsở,vàvìanhkhổsở,emcũngchẳngyênlòng”.

Anhvẫnkhôngnhìncô.

“Nhiềutuầnnayrồianhkhôngthiđấu.Anhsinhralàđểchơicờ.Đólàcuộcsốngcủaanh”.

“Emlàcuộcsốngcủaanh”,anhlậptứcnói.“Vớianh,chẳngcógìquantrọnghơnem”.

“Anhkhônghạnhphúcthìemcũngchẳngthểnàohạnhphúc”,côdịudàngđáplại.

Bobbynhắmmắtlại.“Ngaysaukhinhữnggãđóđếngặpem”,giọnganhchùngxuống,“anhnhậnđượcmộtcuộcđiệnthoạicủaAleksandrVladimir”.

“Aicơ?”.Teringạcnhiên.

“Vladimir.HắnlàmộttaycờcủaNga.Hắnhỏianhxemcảmgiáccủaanhthếnàorồihắnbảohyvọnglàem...antoàn”.

Thếư?“Cóthểđóchỉlàcáchhọchúcmừngđámcướicủachúngtathôi”,côgợiý.“Hoặclàcáchđểgửinhũnglờichúctốtđẹpnhất”.

“Không”.Bobbytrừngmắt.“HắnmuốnanhbiếtrằnghắnđứngđằngsausựviệcxảyrahồithángSáu-khiemvàJamesđangởbênngoàitiệmlàmđẹp”.

“Đượcrồi”,côtrầmngâm.“Nếuanhcảmthấyhắnđangđedọahoặclàmđiềugìđótươngtựthìchúngtanênbáovớicácnhàchứctrách”.

“Không!”.Bobbyxiếttayrồilạithảra.“Anhchẳngcóbằngchứngnàođểchứngminhhắnđưaralờiđedọađó.Báocảnhsátsẽkhiếnemgặpnguyhiểmhơn.Đừngbắtanhlàmđiềuđóvìanhkhôngthể.Côchưabaogiờthấyanhcóphảnứngnhưvậy.Cảmxúccủaanh,hơncảnhữnglờianhnói,chocôbiếtanhlolắngđếnmứcnàovềsựviệcnày.

CôchưakịptrấntĩnhBobbythìanhđãhônvàobêncổkhiếncôrùngmình.

“Anhthíchemhơnchơicờanhthìthầm.Anhluồnnhữngngóntayvàotrongáocô.“Anhgiỏikhông?”.

“Có”,côthìthầmkhitayanhômtrọnbộngựctròntrịacủamình.“Rấtgiỏi”.

“Emcònmuốnbànchuyệngìnữakhông?”.Bobbyhỏisaukhidừnglạimộtlúc.

“Anhsẽlàmgìvớigãnày?”.Cônhấctayanhravàhỏiđểkhôngbịphântán.Bobbykhôngtrảlờingay,cóvẻnhưanhđangcânnhắc.

“Chúnglàmafiaà?”,côhỏi.“MafiaNga?”.

Bobbynhúnvaivàanhlảngtránhtrảlờicâuhỏicủacô.“Vladimirlàmộttaychơicờrấtgiỏi,mộttrongnhữngtaycờxuấtsắcnhấtnhưnganhgiỏihơn”.

Chồngcôchỉlàmộtngườiđànôngbìnhthườngnhưngkhingồitrướcbàncờ,anhhoàntoàntinvàokhảnăngcủamình.Tronganhcómộtlòngtinkhônggìlaychuyểnđược,vìvậycôthấyanhthậthấpdẫn.

“Vladimirmuốnanhthuahắn”,TerihỏivàBobbygậtđầu.

“Anhbảohắnlàanhsẽkhôngthuaphảikhông?”.

Banđầu,anhkhôngtrảlời.Cuốicùng,anhmiễncưỡnggiảithích.“Vladimircóýđedọarằngnếuanhkhôngchịuthuahắn,thìsẽcóchuyệnxảyravớiem”,Mộtcơnthịnhnộbùnglêntrongcô,côbuôngravàilờirõrànglàmBobbythấysốc.“Emsẽkhôngđểanhthuahắn”,côkhẳngđịnhmộtcáchgiậndữ.

ÁnhmắtBobbyđauđớn.“Vấnđềlàanhkhôngthểthuađược.Anhkhôngbiếtlàmthếnàođểthua.Anhchỉcóthểbiếtthắngmàthôi”.

“Chínhvìthếmàanhkhôngđấunữa,phảikhông?”.

Ánhmắthaingườigặpnhauvàanhtrảlờibằngcáchnghiêngnhẹđầusangmộtbên.“Vladimirsẽcóđượcthứhắnmuốn.Anhcàngdừngchơilâuthìanhcàngbịtụthạng.Hắnsẽnhanhchóngvượttrướcanh”.

KhiTerihiểuralýdocủaanh,côcũngnhậnrarằngđiềuđósẽkhôngbaogiờxảyra.Báochíđangyêucầumộtcuộcđấugiữahaingười,nhưngnếuanhtừchối,Bobbysẽbịmangtiếnglàkẻhènnhát,kẻthuacuộc.Mặcdùanhkhôngnóira,nhưngchồngcôbiếtrõđiềuđóhơnaihết.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương11

“Olivia!Đólàcongái”,GraceHardingnhưhétlênquađiệnthoạidiđộng.

“Kellysinhconà?”,Ollvianhưthểvẫncònbuồnngủ.NhưngrồichịtỉnhngayvàcũngvuimừnghệtnhưGrace.ThậttuyệtkhicómộtngườibạnthânnhưOlivia.Gracecóthểgọichochịbấtkểngàyđêm,chiasẻcảtinvuilẫntinbuồn.Oliviasẽluônbiếtphảinóigìtrongbấtcứtrườnghợpnào.

“Mìnhxinlỗiđãlàmcậuthứcgiấc”.Graceliếcnhìnđồnghồ,đãmườimộtgiờ.Nhữnggiọtnướcmắtsungsướngchảydàitrêngòmáchị.“LúcchíngiờKellygọichomìnhnóirằngnótrởdạ.MìnhđếnđúnglúcđểđónbéEmmaGracebébỏngchàođời”.

“EmmaGrace”,Oliviachậmrãinhắclại.“Cáitênđángyêuquá”.

“Nórấtkhỏe”.Graceliếnthoắng.“Nócóđôimắtxanhnhất,tonhấtvà...”,“GặpmìnhởquánPancakePalacenhé”,Oliviavừacườivừanói.“Chúngtacùngănmừng”.

Goldiesẽmangchohọcàphêthaychosâm-banh,vàchắcchịcũngsẽmangchomỗingườimộtcáibánhkemdừanữa.

ĐãnhiềunămnayOliviavàGracecùngtheolớpthểdụcthẩmmỹvàotốithứtưhàngtuần,sauđólàănbánhdừavàuốngcàphê.Bánhvàcàphêđểbùlạilúchọđổmồhôivìnhảylênnhảyxuốngliênhồitheocácbàitập.

Quantrọnghơncả,tốithứtưlàthờigianđểhọgặpnhau.

Mặcdùhọmớigặpnhautốihômtrước,nhưngđượcchiasẻkhoảnhkhắcnàyvớiOliviaquảlàmộtýkiếnkhôngtồi.OlivialuônlàngườibạnthânnhấtđờicủaGracetừthờicònđihọc.

“Nửatiếngnữamìnhsẽcómặt”,GracebảoOlivia.Dùsaochịcũngcảmthấylúcnàykhôngthểláixevềnhàvàcốđingủđược.Cóphảingàynàocũngcócháungoạirađờiđâu.SauĐó,chịgọichoCliffchịnhớlàanhđangởtrạingựanênđểlạilờinhắn.RồichịgọichoMaryellendùbiếtlàcóthểcongáimìnhcũngđãbiếttinmừngnày.SauĐó,chịláixetừnhàhộsinhởSilverdalevềvịnhCedar.

TimGracenhưnhảylênvìvuisướngkhichịláixechỗđườngvòngvenvịnh.ÁnhđèncủathịtrấnquêhươngchàođónchịvàchịmỉmcườikhiđingangquathưviệnvàxuốngphốHabourđểtớiPancakePalace.ĐâylànơihẹngặpcủachịvàOliviatừthờicònđihọc.

Thậtbuồncười,nhữngbuổichiềunhưthếdườngnhưchẳngkéodàiđượcbaolâu.Tuycảhaingườiđãlênchứcbà,nhưngsâuthẳmtronghọvẫnlànhữngcônữsinhthờixưa,cáithờimàhọluônkểchonhaunghenhữngcâuchuyệnbímậtvàbàntánvềbạnbècủamình.

Từhốiấyđếnnay,quánPancakePalacevẫnchẳngthayđổigìmấy.Thựcđơnvẫnynhưvậy,chỉcógiálàtănglên.Cácgianphòngtrongnhàhàngđãđượcsửasanglạiđôilầnnhưngsànnhàvẫnlàlớpgạchnhựavinylmàuđỏynhưhồihọcòntrẻ.

XecủaOliviađangởbãiđỗvàGracecóthểnhìnthấybạnmìnhquacửasổcủanhàhàng.Chịđangngồitrongkhoangcủahọ,nơiGracetừngthìthầmkểvềbímậtcủamìnhtừkhicònlànữsinhnămcuốiOlivialàngườiduynhấtbiếtGracecóthaikhihọtốtnghiệp.TớikhiDanbảosẽcướichị,Gracemớidámnóivớibốmẹ.Vàchỉtớikhiđó,cáitinnàymớiđượccôngbốchocảnhà.

“Trôngcậuquátrẻđểlênchứcbàđấy”,OlivianóikhiGracengồivàochỗđốidiện.

“Trẻhơnnămlần”,chịđãcóbốnđứacháucủariêngmìnhvàmộtđứacủacongáiCliff,April.Ấyvậymàcáchđâykhônglâulắmchịtùngtuyệtvọngvìtưởngrằngmìnhsẽchẳngbaogiờđượctrởthànhbànữa.Đólàkhi

Maryellenlydịvàdườngnhưkhôngcóýđịnhđibướcnữa.Kellythìmuốncócon,nhưnglạikhôngthểthụthaiđược.GiờthìcảhaiđứacongáicủaGraceđềuđãlàmmẹ,mỗiđứađềucómộtcontraivàmộtcongái-đólànguồnhạnhphúckhiếnGracekhôngkhỏixúcđộngmỗikhinghĩtới.

“KểchomìnhnghemọichuyệnvềEmmaGraceđiOliviahỏiđầynônnóng.

“Nólàmộtbégáirấtxinh”,Gracebắtđầumiêutảtócvàng,mắtxanh,vàkhuônmặtđỏdừ”.ChịmỉmcườinhớlạicảmgiáclúcômEmmavàolòng.“Nócũngcóláphổirấtkhỏe”.

Goldie,bàphụcvụyêuthíchcủahọđangtiếnđếnbàn,mộttaybưngcàphêvàtaykiacầmcáikhay-trênđócóhaicáibánhkemdừa.

“Hômquakhôngthấycôởđây?”,bàvừađểdĩaxuốngvừahỏi.“Vàcôđếnmuộn,mọikhicôhayđếnlúcchíngiờmườilăm”.

“Tôilạiđượclàmbà”,Gracetựhàothôngbáo.

“Chúcmừng!”.Goldierótcàphêchohaingười.“Bánhđây,cáccôgái”.Rồibàvộivàngvàophụcvụmộtvịkháchkhác.

“Kellythếnào?”,Oliviavừavớicáidĩavừahỏi.

“Tuyệt.Vuisướnglắm”.

“ĐóchínhxáclàtrạngtháicủacậukhicậucóMaryellenvàKelly”.

“VàcũnggiốngnhưkhicậucóJustinevàJordan”,Gracenhắcbạn,vàsaunàylàJames”.

NỗibuồnánhlêntrongmắtOliviakhinhắcđếnJordan,đứaconđãmấtcủamình.

“Đượcrồi”,mộtlátsauchịnói.“GiờđâycảDrakevàEmmađềuđãxuấthiện,đếnlúcrồiđấy”.

“Đếnlúclàmgì?”.

“Đếnlúc...”,OliviachỉcáidĩavàoGrace“...đếnlúcđểlênkếhoạchchotiệccướicủacậu”.

NgaylậptứcGracecảmthấymìnhcólỗivìđãsaonhãngviệcnày.Chịquábậnbịuvớicáccháucủamìnhvàlolắngvềviệcsinhđứacháuvừarồinêncứkhấtlầntiệccưới.“Đãnhiềuthángtrôiquarồi,vàmìnhkhôngnghĩ...”.

“Đừngcóvớvẩn”,Oliviangắtlờibạn.“Cảgiađìnhcậucầnănmừng.Tấtcảcáccháucủacậuđềumạnhkhỏevàhạnhphúc.Vàcậulấymộtngườiđànôngtuyệtvời,ngườiyêucậusâusắc”.ChợtnhậnramìnhđãquênkhônghỏithămCliff,Oliviangồithẳngdậyvànhìnquanh.“NóivềCliff...”.

“Anhấyởnhà,haychínhxáchơnlàởtrạingựa.Sunshinesắpđẻ,vìthếcảCalvàVickicùngởđóvớianhấy.ĐâylàlầnđầutiêncủaSunshinevàCliffmuốnchắcchắnlàmọichuyệnđềusuônsẻ”.

Oliviamỉmcười.“Đêmcủasựchàođời...”.

Gracegậtđầuxúcđộng.Saukhinhấpmộtngụmcàphê,chịđổichủđề.

“ChúngtađềubiếtCliffđanglàmgìđúngkhông?Thếcònchồngcậu?”.

“Jackđangsaysưangáy.Điệnthoạicũngchẳnglàmanhấytỉnhgiấc”.

Olivialắcđầu.

“Ngườiđẹpngủtrongrừngcủacậuđấy”,Gracenóiđùa.

“Khoanđã,chúngtađanglẫnlộncáccâuchuyệnvớinhaurồi”.Oliviacười.

“Tấtcảnhữnggìmìnhbiếtlàcảhaichúngtađềuhạnhphúchơnbaogiờhết.

Chodùlàhạnhphúcđókéodàiđượcbaolâuchịnóithêm,vàGracebiếtbạnmìnhđangnghĩvềcơnđautimcủaJackhainămhước.

GracechỉhyvọngJacksửađượcthóiquenthíchănđồchứanhiềucholesterol.ĐiềumàchịthíchnhấtởJackGriffinlàanhrấthàihướcvàrấtyêuquýbạnbè.JackvàOlivialàhaingườikhônghợpnhaunhấtmàchịcóthểtượngra,ấyvậymà...họlạirấthợpnhau.

“Chọnmộtngàyđểtổchứctiệccướiđi”,Oliviagiục.“Vàmìnhsẽgiúpcậuhếtsức”.

Gracegậtđầu.Olivianóiđúng;đãđếnlúclàmđámcưới.Họsẽkhôngbaogiờchọnđượcngàyphùhợphoàntoànvớitấtcảmọingười.VìthếhọđãcướinhautrongmộtcuộchộithảocủathưviệnmàGracethamdựởSanFrancisco.

Cảhaingườiđềucócuộcsốngbậnrộnvàlũtrẻcũngvậy.Nhưngkhiđóthayvìlựachọnlịchchophùhợpvớitấtcảmọingười,họđãcùngnhauchạytrốnđểlàmđámcưới.ĐólàmộtquyếtđịnhrấtđúngđắnvàGracekhônghềhốitiếc.

Tuynhiên,chịkhôngnhậnralànhữngngườikhácđãrấtbuồnvìkhôngđượcthamdựđámcướicủachịvàCliff.ĐếncảOliviacũngcảmthấybịtổnthương.CliffvàGracekhôngcóýgạtmọingườira,nhưngtấtcảnhữnggìhọmuốnchỉlàđượccùngchungsốngcuộcsốngvợchồng.Bâygiờ,mộttiệccướisẽchophépgiađìnhvàbạnbècùngchungvuivớitìnhyêusâusắccủahọ.

“Haithángnữatínhtừbâygiờcóđượckhông?MìnhsẽbànlạivớiCliffvàbáochocậu”.Gracecắnmiếngbánhđầutiên.Dừalàmónyêuthíchcủachị,dùcólẽtừgócđộsứckhỏe,nólạilàmộtlựachọnkhôngtốt.Tuynhiên,nếukếthợpdừavớibánhthìnólạitrởthànhmộtlựachọnrấthợplý.

Oliviađặtdĩaxuốngvàlấytayxoayxoaycáicốccủamình.Chịnhìnvàocốccàphê.“Mìnhnghĩcậunênbiết.Willđangởthịtrấnnày.Tốinaymẹ

mìnhvừabảomình”.

TimGracenhưchùngxuốngvàđậpmộtcáchbấtthường.“Ôi!”.

“SángnayanhtavừađếnchàomẹvàdượngBen”.

“Đượcrồi”.ĐâykhôngphảilàcâutrảlờithôngminhnhấtnhưngGracechẳngbiếtphảinóigìnữa.

“Anhtađangởđâu?”.Cuốicùngchịlẩmbẩm.

“ChođếnlúcnàythìđangởvớimẹmìnhvàdượngBen”.Olivianhìnxuốngmặtbàn.“Rõrànglàanhấycóýđịnhtìmkiếmmộtcănhộ”.

“Cậu...cậukhôngcóýlàanhtađịnhthuêcănnhàcủamìnhđangchothuêđấychứ?”.

OlivianhìnGrace.“Khônghề.Ýcậulàcănnhàđóvẫnđangđểtrốngà?”.

CănnhàgiốngnhưmộtgánhnặngđèlênGrace.Cặpvợchồnghảiquântrẻ,IanvàCeciliaRandallđãthuênóvàtrảtiềnhàngtháng,nhưnghọsẽphảichuyểnđingaykhinhậnđượclệnhchuyểnđếnSandiego.Cănnhàđósẽđểtrốngtrongvònghaithángrưỡi.ĐạilýchothuêđãnóivớichịrằngkhicontàuGeorgeWashingtonrờikhỏicảng,sẽcórấtnhiềunhànhưnhàcủachịchothuê.

“Mayquá,anhấykhôngđịnhthuênhàcủacậu”.

Graceđẩychiếcbánhra,sựngonmiệngbiếnmất.

“NếuWillbiếtcócănnhàcủamình...”,chịkhôngnóihếtcâu.

“Mìnhsẽkhôngbảoanhấy”.OliviatrấntĩnhGrace.“Vàmìnhchắcchắnlàmẹmìnhcũngsẽkhôngnói”.

Graceđặtkhuỷutaylênbàn.“Nỗisợhãilớnnhấtcủamình,làWillsẽgâyraphiềntoáichomìnhvàanhcliff”.Chịthúnhận.

“Mìnhcũngcôngnhậnthế,Olivianói.“Nhưngmẹmìnhlạikhôngnghĩvậy”.

“BàsẽnóivớiWillvềchuyệnđóà?”.BàCharlottelàngườikhôngbaogiờnétránhdùlàmộtchủđềkhôngmấydễchịu.Gracecảmơntrítuệcủabà.ChịcũngthấybiếtơnbàvìđãđốidiệnvớicontraimìnhvàtừngphảnđốiýmuốntrởvềvịnhCedarcủaanhta.

“MẹbảomìnhlàWillnóirằnganhtakhôngcóýquấyrầycậu”.

Gracehyvọngrằngđiềuđóđúng.Ngaycảsaukhichịđãchấmdứtquanhệ,Willvẫncốliênlạcvớichị,đểbaobiệnchonhữnglờinóidốicủamìnhvàtiếptụcnhữnglờidốitrámới.VìWill,chịđãtừngsuýtmấtCliff,chịkhôngthểmạohiểmmộtlầnnữa.

“Cliffcóbiếtkhông?”.Oliviahỏinhưthểđọcđượcsuynghĩcủabạn.

“Mìnhđịnhnóivớianhấy,nhưngvẫnchưadámnói”.

“Grace!”.

“Chúngmìnhđangrấthạnhphúcvàmìnhkhôngmuốncóchuyệngìđólàmhỏngnó”.

“MìnhbiếtCliff,anhấysẽbuồnhơnnhiềunếubiếtWillđangsốngởvịnhCedarmàcậulạikhôngnóivớianhấy”.

“Mìnhsẽnói,mìnhhứađấy”.Ngaykhivềnhà,chịsẽlàmviệcđó.Việcnàyhếtsứcquantrọng.ChịsẽkhôngđểmộtkẻxảotrávàđángkhinhnhưWillJefersonlàmhỏngcuộchônnhâncủamình.

Họuốngxongcàphêvàđứngdậyđivề,đểlạitiềnboanhiềuhơnmọikhichoGoldie.Khibướcraphíacửa,OliviaômlấyGrace.“Chúcmừngcậulênchứcbà”.

“Cảmơncậu,bạnthânmếncủamình”.

Oliviangáp.“Bâygiờchúngmìnhvềđingủthôi.Sángmaimìnhphảilàmviệc”.

“Mìnhcũngvậy”.Gracekhôngbiếtliệumìnhcóngủđượckhông,bởingàyhômnaychịcóđếnhaisựkiệnquantrọng.

TrướchếtlàtinvuikhiEmmaGracechàođời,vàbâygiờlàcáitinđángbuồnvềWillJefferson.CáchđâyvàituầnOliviađãcảnhbáochị,nhưngGracekhôngtinWilllạilàmthếthật.Chịkhôngtinlàanhtalạiđámlàmthế.Khichịláixevàosânthìánhđèntrongtrạingựađãtắt.GraceđoánCliffđangởtrongnhà.Chịhyvọnglàanhvẫnchưađingủ.

“Emphảikhông,Grace?”,anhvừanóivừađirađónGrace.Conchólũncũntheosauanh.

“Emđây”.ChịdừnglạiâuyếmButtercuprồingảvàovòngtaycủachồngmình.Ômnhaumộtlúclâuchịhỏianh,“ConSunshinethếnàorồi?”.

“Tuyệtvời.Nósinhmộtconngựađựcrấtđẹp,vàbâygiờnókhỏerồi.Kellythếnào?”.

“Conbésinhmộtđứacongáirấtxinhxắnvàbâygiờcũngkhỏerồi”.

AnhcườirúcríchvàlạiômlấyGrace.“EmmaGracebébỏng-khôngthểcócáitênnàođẹphơnthế”.

Gracemỉmcười.“OliviavàemđãănmừngbằngbánhvàcàphêởPancakePalace”.

“Emđãnhắntinnóithếmà”.

“Oliviacứkhăngkhănglàchúngtaphảichọnmộtngàytổchứctiệccưới,vìthếemgợiýlàgiữathángMười.Anhthấythểcóđượckhông?”

“Chắcchắnlàđượcrồi,chỉcầnđólàđiềuemmuốnthôi”.

Chịgậtđầu.“Emmuốncảthếgiớinàybiếtrằngemcóngườichồngtốt

nhấttrênthếgiới”.

CliffhônlênđỉnhđầuGrace.“Anhlàngườimaymắn”.

“Anhnghĩvậyà?”.Dùcốgắngđếnmấy,Gracevẫnkhôngthểkiềmchếmộtcáingáp.

Ômeochị,Cliffdìuvợvàophòngngủ.“Chắcemphảimệtlắmrồi”.

“Emtưởngemsẽkhôngthểngủđượcnhưng...”.

Cliffcũngngáp.“Anhcũngcảmthấythế.Thôinàoemyêu,chúngmìnhđingủthôi”.

Gracenhậnralúcnàymìnhnênnóivớianh.Nhưngvìhọđangcóquánhiềuniềmvuinênchịlạiquyếtđịnhkhôngnói.Khôngphảilàbâygiờ,cóthểlàsángmai,ngaylúcnày,cảhaiđềuđangquámệt.Vàhạnhphúcnữachứ.ThậtlàsailầmkhiphávỡmộtbuổitốinhưthếnàybằngcáitinvềWillJefferson.

ChịchicóthểcầumonglàCliffkhôngbiếtchuyệnđóquabấtkỳmộtaikhác.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương12

“CôRachelcóthểđưaconđimuasắmkhông?”.Jolenehỏitớilầnthứsáu.

“Bốđãbảolàđượcmà”,BrucelẩmbẩmđọclướtquatờBảntinvịnhCedar.

Anhđãlàmviệcrấtvấtvảởcơquannêncầnthờigianyêntĩnhvàobuổitối.

Anhluôncầnnửatiếngđểtựthưgiãn.SaukhiStephaniemất,anhđãtạomộtlộtrìnhhàngngàychocongái.Khiđilàmvề,anhsẽxemthờisựvàđọcbáo,cònJoleneđọcsáchhoặcchơighéphình.Sauđó,họcùngchuẩnbịbữatối.Bữatốicũngkhôngphảilúcnàocũnglàthịtvàkhoaitây.Cóhômcòncócảthịtmuối,trứngvàbánhquếnữa.Thỉnhthoảnghọcòncóbánhquy,sữavàbỏngngôđểtrángmiệng,nhưnganhkhôngđểviệcđótrởthànhthóiquen.

“Bốkhônggọichocôấy”,Jolenenhắc.

“Saoconkhônggọi?”,anhhỏi.TrướcđâycôbéthườngxuyêngọichoRachelPendergast.RachelđãtrởthànhngườimẹthứhaisaucáichếtcủaStephanie.Rấtnhiềubuổitốivàcácngàythứbảycôcùngđimuasắm,ănuốnghoặclàmnhữngviệctươngtựvớihaibốconhọ.Lênnămtuổi,JolenequyếtđịnhlàcôbécầnmộtngườimẹvàcôbéđãchọnRachel.BrucemỉmcườikhinhớlạicáingàygặpRachelởtiệmsửamóng-vàanhbốirốithếnàotrướctuyênbốcủacongái.

NhưngBrucelạivôcùngcảmkíchtrướcsựcanthiệpcủaRachelvàocuộcsốngcủahaibốcon,dùanhchẳngyêucầu.Anhkhôngthíchcácmốiquanhệyêuđương,anhlạitựnhủvớimìnhnhưthế.Anhlàngườiđànông

chỉbiếtđếnmộtngườiphụnữ,vàStephanie-ngườivợđãmấtcủaanhchínhlàngườiphụnữđó.Giờđây,côđãrađi,vàanhkhônghềcóýđịnhđibướcnữa.Rachelhiểuanh,mặcdùhầuhếtnhữngngườiphụnữkháckhônghiểuđược.Vìbạnbèthấyanhlàngườiđànôngtửtếnênhọcốgắngtìmchoanhmộtngườivợ.Tuynhiên,vớibấtkỳngườiphụnữnàođượcgiớithiệu,anhđềutỏtháiđộlạnhnhạt,lạnhnhạt.Anhkhônghứngthúvớibấtcứai.Vànhữngngườiphụnữđócuốicùngcũnghiểurằnghọkhôngđượcanhchàođón.

“ConmuốnbốgọichocôRachel”,Jolenenói.

Brucehạtờbáoxuống.“Tạisao?”.

“Vìnhưthếcôấysẽbiếtlàbốđồngý”.

Brucecóthểthấylàbuổitốibìnhyêncủamìnhđãvỡvụn.JolenerấthaynóichuyệnvớiRachel.Haicôcháuthườngnóichuyệnvớinhauvàđichơiítnhấtmộtlầnmộttuầnvìnhữnglýdonàynọ.GiờđâykhianhchàngngườiyêucủaRachelrờiđếnSanDiegothìcongáianhvàcôthườngxuyêngặpgỡnhauhơn.

BrucenghĩviệcNateOlsenkhôngởđâychẳngphảilàmộtmấtmátgìnhưnganhkhôngnóiđiềuđóvớicô.Rachelcóthểhẹnhòvớibấtkỳaicôấymuốn.

“Đây”,Joleneđưađiệnthoạichoanh.

“Đượcrồi,đượcrồi”.Anhlẩmbẩm.AnhkhôngdámthúnhậnlàanhthíchliênlạcvớiRachel.Nhưnganhvẫntựlừadốibảnthânrằngchỉxemcônhưmộtngườibạn-mộtngườibạntốtđểgọiđiệnchonhau.

“Chàoem”,anhnóikhiRachelnhấcđiệnthoạilên.“Thứbảynàyemcólàmgìđặcbiệtkhông?”.

“Ýanhlàgì?”.

“Jolenemuốnmuađồđểđihọcvàconbéthíchemđưađi”.

“Đượcemsẽđivớiconbé”.

BrucecườitrướcsựnhiệttìnhcủaRachel.Anhkhônghiểusaophụnữlạithíchdimuasắmthế.Họsungsướngkhiđượcvàomộtkhumuasắm.Ởđó,họthỏathuêchọnlựagagiườnghạgiá,vàiloạiđồbánrẻ,đồtrangđiểm...vàbấtkỳthúgìđượcbàybán.VớiBruce,điềunàythậtbuồncười.

“Cógìbuồncườiạ?”.

“Chuyệnphụnữvàmuasắm”.

“Nghenày,anhBruce,cóthểanhkhôngmuốntớiđó.Nhưngđànôngcólựachọnvàsởthíchcủađànông,vàphụnữcũngthếchứ.Emcálàlúcnàyanhđangngồitrướcmànhìnhtivivàtaycầmcáiđiềukhiểntừxa.Emcũngcálàanhđangvừađọcbáovừaxemthờisựtrêntiviđấy”.

BrucekhônglấylàmngạcnhiênkhithấyRachelcóvẻbiếtrõvềthóiquennàycủamình.VàinămnayRachelthườngxuyênđếnnhàanhvàanhcũnghayđếnnhàcô.Côlàngườiphụnữduynhấtphávỡhàngràotựbảovệcủaanh.Bấtchợt,anhtựhỏiliệucôcóđoánđúngvềthóiquencủanhữngngườiđànôngkhácnhưvềanhkhông.Vànếuđúng,thìsaocôlạicóthểbiếtđượcnhỉ?

“EmcótintứcgìvềAnhchàngngườiyêukhông?”,anhhỏi.

“EmmonglàanhkhônggọiNatenhưthếnữa”,giọngRachelmấthếtvẻhàihước.

“Đượcrồi,anhchànghảiquâncủaem”,anhsửalại.Thậtra,BrucechưabaogiờquantâmtớibạntrailàmbênhảiquâncủaRachel.Bởianhkhôngthểtưởngtượngrađượchọlạicóthểlàmộtđôi.AnhcũngngạcnhiênkhiNatekhôngthấybựctứcvìRachelđãdànhthờigianchoJolene.Thậtra,anhđãthửvàilầnxenvàogiữahaingườihọ.Nhưngchođếnlúcnày,việcđóvẫnkhôngmanglạihiệuquảgì;Rachelkhôngchophép.

“Ngàynàobọnemcũngnóichuyện.Anhấynhớem”.

“Emcónhớkhông?”.Brucehỏimặcdùanhbiếtlàcôsẽnóigì.

“Emnhớphátđiên.EmsắpbaytớiCaliforniađểthămanhấy.Hoặcmộtcuốituầnnàođóanhấysẽbayđếnđây.Bọnemthậtkhổsởkhithiếunhau”.

Brucephảicắnlưỡilạiđểkhôngnhậnxétmộtcáchcaycú.AnhkhôngbiếttạisaoanhlạihỏiRachelđiềuvừarồi.NghĩtớiviệcNateOlsenvàRachelởbênnhauanhvôcùngkhóchịu,mặcdùanhkhôngmuốntìmralýdovìsaomìnhlạicócảmgiácấy.

“Ởthịtrấncógìmớikhônganh?”.ĐộtnhiênRachelđổichủđề.“Anhđangđọcbáophảikhông?Cậpnhậtchoemvới”.

“Được”,anhtrảlờivànhìnxuốngtrangnhất.“BangiámhiệutrườngchuẩnbịphátđợtphiếubầumớitrongthángChín.Emsẽbầuchứ?”.

“Tấtnhiênrối.Còngìnữakhônganh?”.

“ỞđâycómộtbàibáocủaJackGriffinvềphòngtranhnghệthuậtphốHarbor.Rõrànglàngườichủsắpđóngcửa,chíítlàtrongnhữngthángmùađôngnày,vàcólẽthếlạitốt”.

“Ôikhông”,Rachellẩmbẩm.“MaryellenBowmansẽrấtbuồntrướccáitinấy.Chínhcôấylàngườiđầutiêngâydựngnó.Rấtnhiềunghệsỹđịaphươngdựavàonóđểcóthêmthunhậpđấy”.

“CócảmộttinnhỏvềbữatiệcchiatayLinnetteMcAfeel,Brucetiếptục.

“Tuầntớisẽlàngàycuốicùngcủacôấyởbệnhviện”.

“Thậtbuồnkhicôấychuyểnđi”,Rachelthốtlên.“NgườichuyểnđilẽraphảilàCal”,giọngcôđầyvẻphẫnnộ.

“Callàai?”.

CôbắtđầugiảithíchvềLirulette,CalWashburnvàmốiquanhệcủahọ,rồicôkếtthúcbằngcâu,“Anhtalàmtanvỡtráitimcôấy,vàvìthếbâygiờcôấyrờikhỏithịtrấn”.

“Tạisaolạiphảithế?”.VớiBruce,điềuđócũngchẳngcóýnghĩagì.AnhluônlàngườicuốicùnghiểuratạisaovàvìđâulạicómộtmốiquanhệnhưvậyRachelgiảithíchvìsaocôlạinghĩLinnettequyếtđịnhchuyểnđi.NhưnganhvẫnchẳnghiểugìLinnettevàcáianhchàngCalnàychiatay.Vậythìsaonhỉ?

Cóphảilàhọcsinhđâu.Mọingườinêncùngtồntạivàxửsựnhưngườilớnchứ.

“TuầnnàycóđámtangcủaMarthaEvan”,Racheltiếptục.“Trênbáocótinnàovềsựkiệnnàykhông?”.

“Bàấylàai?”.

“Đólàmộtbàgià,khoảngchínmươituổi.Emđãlàmtócchobàấy”.

Anhkhôngmuốnnghechuyệnđó.“Emđãlàmà?”anhngậpngừnghỏi.

“Tấtnhiên.Đólàmộtbàlãođángyêu.Emsẽnhớbàấy”.

“Nhưngtạisao...”.

“Thỉnhthoảngnhàtanglễthuêem.EmrấtquýbàMarthanênmuốnlàmtócchobàấy”.

Họtángẫuvớinhaumộtlátnữa,đùavớinhauhếtchuyệnnọđếnchuyệnkia,kểchonhaunghechuyệncôngviệc.Khiđặtđiệnthoạixuống,Brucechoángcảngườikhinhậnralàhọđãnóichuyệnvớinhauhơnmộttiếngđồnghồ.

“CôRachelnóigìthếạ?”.Jolenehỏi.Côbéđãkiênnhẫnchờđợibằngcáchxếphìnhnhữngchúngựađangnhởnnhơtrênđồngcỏ.Nămtrămmảnh

ghépcơđấy!Anhrấtấntượng.

“Côấybảochínrưỡisángthứbảycôấysẽđóncon”,anhnóithẫnthờ.Mộttiếngđồnghồ.AnhđãnóichuyệnquađiệnthoạivớiRachelcảmộttiếngđồnghồ.

Cógìđókhôngổn.

Brucevốnkhôngthíchnóichuyệnquađiệnthoại.Chỉnămphútthôi.Thếlàđủ.Anhchỉnóinhữnggìcầnthiếtrồigácmáy.Anhhầunhưkhôngnhớcuộcnóichuyệnnàotrongsuốtcuộcđờitrưởngthànhcủamìnhmàlạikéodàihơnmườilămphút.

“Bố?”Jolenecắtngangdòngsuynghĩcủaanh.

“Gìcơ?”.

“Bốđangđứngngâyngườirakìa”.

“Bốấyà?”.ĐếnlúcJolenechỉraanhmớibiếtlàmìnhđangđứng.

“Bốcóổnkhông?”,congáianhhỏi.

Brucengồixuống.“Bốkhôngbiết”.Anhcảmthấychoángvángvànhưthếvớianhlàkhôngbìnhthường.Thựcra,đầuanhđangquaycuồng.Cóthểanhbịcúm.Vâng,mộtloạicúmmangtênRachel.Nhưngtừđâumàlạicóloạicúmđónhỉ?Nhìncongáimình,anhchợtnhậnralàcôbéđangnhìnbốmộtcáchđầylạlẫm.

“Concónêngọi911không?”.

“Không”.Anhcốnặnramộtnụcười.“Bốổnmà.Bốcómộtcâuhỏichoconđấy”.

“Vâng”.Côbéquỳtrướcmặtanh,haitayđểtrênđầugối.“Bốcómuốnconlấychobốmộtcốcnướckhông?”.

“Không,không,khôngsaođâu”.Timanhđậpthìnhthịchnhưnganhcốlờđi.

“ConthíchcôRachelphảikhông?”.Jolenechẳngcầnphảitrảlời.RachelđãthaythếvịtrícủaStephanietrongcuộcđờicôbé.BốmẹanhsốngởConnecticut,vàJolenemớichỉgặphọhaihaybalần.BốmẹStaphanieđãlydịtừkhicôcònnhỏ,vàmốiquanhệcủacôvớibốmìnhchưabaogiờtốtđẹp.HainămsaukhiStephaniemất,mẹcôcũngquađời.Bàkhôngthểchịuđựngđượcnỗiđaumấtmátđứaconduynhấtcủamình.Brucevàcongáianhhầunhưchẳngcóaikhácgầngũi.TrừRachel...

“Bố,dĩnhiênlàconthíchcôRachel”,Jolenenói.“Bốcũngthíchcôấymà,phảikhông?”.

Anhnheomắtlại.“Ýconlàgì?”.Anhhỏiđầyvẻnghihoặc.

“Bốkhôngthấyngâydạivìcôấyhayvìbấtkỳthứgìởcôấyà?”.

“Không,không,mọithứ...đềuổncả”.

Mắtcongáianhbỗngtrởnênsợhãi.

“CôấysẽkhônglấychúNatevàchuyểnđếnSandiegochứạ?”.

Không,nếubốcóthểcanthiệpvào,mộtgiọngnóivanglêntrongđầuanh.

VìJoleneđangchămchúnhìnnênanhlắcđầuvàtỏralàsẽkhôngcóchuyệngìxảyra.

Họcùngchuẩnbịbữatối.Jolenelàmmónsa-látrauxanhtrongkhiBrucelàmbánhxăng-guýchcángừ.GiờăntốirấtquantrọngvớiStephanie.VìanhbiếtvợanhmuốnnhưthếnênanhluôncốgắngcùngJoleneănbữatối.Anhcốgắngchămchúlắngnghecôbékểvềngàyhômđó.Suốtmùahènày,côbéđãthamgiachươngtrìnhcắmtrạibanngàycủamộtnhàthờvàrấtthíchhoạtđộngnày.Côbéháohứckẽmộtcâuchuyệndàivàphứctạptrongvở

kịchmànóthamgia,vàanhbuộcphảigậtđầu,rồiđưaramộtsốcâuhỏiđểchứngtỏlàmìnhcóquantâm.Giờđingủmùahèlàchínrưỡi.Jolenengoanngoãnlêngiườngmàchẳngthắcmắcgì.Anhlaubếprồinghĩvềviệcđingủmộtmình,nhưnganhbiếtmìnhsẽchẳngngủđược.Anhcốnghĩraviệcđểlàm.Saukhigiặtmộtđốngquầnáorồichovàomáysấy,anhlaunhàtắm.Anhchorằngtiêuhaonănglượngthếkhôngphảilàvôích.Hiếmkhianhchămchỉnhưthếnày.

Nhưnghômnay,điềuđólàcầnthiết.Cólẽanhsẽngủthậtnhanhvàthậtngonsaukhimệtmỏivìtấtcảnhữngviệcthudọnvừarồi.

Cuốicùng,anhcũngquăngmìnhxuốnggiường,xoayđixoaylạihàngtiếngđồnghồ,vàrồichợtnhậnrarằngphảiđếnkhinóichuyệnlầnnữavớiRachelthìmớingủđược.Chuôngđiệnthoạireotớibốnlầncômớinhấcmáy.

“Alô”.Giọngcôhơingáingủ.

“Anhđây”,anhnóivàcảmthấyhơikhóchịukhinhìnchiếcđồnghồởchiếcbàncạnhgiườngvànhậnralàđãquánửađêm.

“Bruce?Anhcóbiếtmấygiờrồikhông?”.Côcóvẻtỉnhtáohơn.Giọngcôhơikhóchịu.

“Xinlỗiem...”.

“Saothếanh?”.

“Lúctrướcchúngtanóichuyện”,anhchẳngbiếtphảibắtđầutừđâu.

“Vâng,vềchuyệnđóạ?”.

“Chúngtađãnóichuyệnhơnmộttiếngđồnghồ”.

Anhthôngbáođểrồicảhaicùngimlặng,vàanhbuộcphảinóitiếp.“Giữahaichúngtacóchuyệngìđó,Rachelạ”.

Côthởdài,hoặccóthểlàđangcốngănmộtcáingáp.

“Vâng,khôngsaoạ”.

“Cảđờimình,anhchưabaogiờnóichuyệnvớingườiphụnữnàolâuđếnthế?”.Anhngậpngừngrồinóithêm,“ýanhlàcònlâuhơncảnóichuyệnvớiStephanie”.

“Anhđánhthứcemdậygiữalúcemđangngủsaynhưchếtđểthôngbáovớiemtinđóà?”.Giọngcôđầyngờvực.

“Ừ”.

“Bruce,anhngheđây,chúngtalàbạn.Chúngtalàbạnbèđãnhiềunăm.

Bạnbènóichuyệnvớinhauấymà”.

“Anhkhôngtángẫuquađiệnthoại”,anhbậtra.“Chỉlàanhvốnkhôngphảilàngườihaybuônchuyện.Anhchưabaogiờnhưthế”.

“Anhđangnghĩquánhiềurồi.Cógìđâuanh”.

“Joleneđanglolắng”.Anhnóirangayýnghĩvừađếntrongđầu.

“Vềanhà?”.

“Không”,anhbảocôngaylậptức.“Vềem”.

“Emấyà?”.

“Ừ.NósợrằngemsẽlấyNatevàchuyếnđi”.Anhcũngvôcùnglolắngđiềunày,nhưnganhkhôngthếnóivớiRachelđược.Anhđãthổlộquánhiềunhữngbốirốitronganhrồi.CảmxúccủaanhđốivớiRachelđangthayđổi-vàcólẽanhvẫnchưathựcsựnhậnrasựthayđổiấy.

“Bruce,Jolenevàemđãbànnhiềuvềchuyệnnàyrồi.Nếuconbécónhắclạivớianh,hãybảonórằngngườinócầnnóilàem”.

“Emnóivớiconbéthếnào?”,anhhỏi.Lúcnàyhọđangnóichuyệnvềcongáianhvàanhcóquyềnđượcbiết.Rachelngáprồimớitrảlời.“Emđãhứavớiconbérằngconbésẽmãimãilàmộtphầntrongcuộcđờiem”.

“VậylàcuốicùngemđãquyếtđịnhlấyAnhchàngngườiyêu”.

“Anhthôiđiđượckhông”,côgắtlên.

“GiờthìanhlochoJolene”,anhthìthầm.Anhcócảmgiácnhưmìnhsắpmấtđingườibạnthânthiếtnhất.Nỗibuồnđènặnglênvaianh.NếuRachellấyNate,thìcôsẽchuyểnđivàrờixahaibốconanh.

“Emcóthểđingủđượcchưa?”,côhỏi.

“Anhcảmthấythíchnóichuyện”,anhlẩmbẩmvàlạinằmxuốnggối.

“Bruce,gầnsángrồi!”.

“Anhbiết.Nhưnggiờemcũngtỉnhrồiphảikhông?”.

“Vâng,vìanhmàemtỉnhđấy.Anhthíchnóichuyệngìnào-ngoàichuyệnNatevàemra?”.

“Emcómuốnrangoàiăntốithứbảykhông?Saukhiđimuasắmấy?”.

“Bruce!”.

“Saoem?”.

“Emmuốnđingủ.Emmuốnthế”.

“Ôi!”.

“Hãyuốnghaiviênaspirinvàgọiemvàobuổisáng”.

Anhcười.“Chúcemngủngon,Rachel”.

“Chúcanhngủngon,Bruce”,cônóirõràng.

Anhvừađặtốngnghexuốngvừamỉmcườimặcdùchẳngcógìđángcườicả.RachelcóthểsẽlấyNateOlsonvàchuyểnđilắmchứ,lúcđónỗitrốngvắngcôđểlạitronganhsẽcònsâuhơntrướcrấtnhiều.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương13

NgồivớinhữngngườiphụnữkhácởTrungtâmngườicaotuổiHenryM.

Jackson,CharlotteRhodesđannhanhthoănthoắt.Tuyvậytríóccủabàcònlàmviệcnhanhhơn.

“Charlotte”,HelenSheltonnói.“Trôngcậucứnhưlàởcáchđâymộtnghìndặmấy”.

“Ôi...”,bàlẩmbẩm.Bàchẳnghềnghecâuchuyệncủacácbạnmình,nhưngrõrànglàhọđangbốirối.BàmỉmcườiđầyvẻbiếtlỗivớiHelen,ngườimàbàrấtthíchvàcũnglàmộtthợđanchuyệnnghiệp.BàấylàmộtbàgóasốngtrongmộtcănhộởđườngPoppy;haingườicónhiềuđiểmchungvàđãcórấtnhiềubuổichiềuvừađanvừangồichuyệntròvớinhau.

NhưnglúcnàyCharlotteđanglolắngvềcontraimình.WillmớichuyểnđếnvịnhCedar.Bềngoài,quyếtđịnhnghỉhưuởWashingtoncủaWillcóvẻhợplý,nhưngbàquáhiểucontraimình.Bởivậybàcólýdođểnghingờ.

“Besshỏixemcậuđãkiểmtrachỗbàấyđanchưa”,Helentiếptục.“Mìnhkhôngthểtìmranhữngchỗbàấyđansai”.

“Tấtnhiên”.Charlotteđặtbộđồđansangmộtbênvàchămchúxemđôitấtmớiđanđượcmộtnửacủabạnmình.Sausáumươinămlàmviệcvớinhữngchiếckimđan,bàdễdàngchỉralỗichomọingười.Nếucóaiđóđếnnhờbàxemnhữngchỗkhólờikhuyênbanđầucủabàbaogiờcũnglà:Xemlạichỗđanđầutiên.Nếuvẫnkhôngtìmralỗithìxemlạilầnnữa.Bànhìnlạimẫuđôitấtđãđượcmọingườichuyềntaynhau.Nócóvẻcònxấuhơnnếuđivàochân.BànhanhchóngtìmralỗicủaBessvàsửalại.Nhữngngườiphụnữngồiởbànnàylàbạnthânnhấtcủabà,nhưngCharlottevẫnkhôngthểkểchohọngherắcrốicủamình.Hầunhưphụnữởthếhệbàkhôngnhư

vậy,họhaykểmọichuyệnvớinhau.TuynhiênCharlottelạikhôngnghĩthế!Theobà,nhữngchuyệngiađìnhthìchỉnênđểtronggiađình.Khôngnênvạcháochongườixemlưng,thậmchíngaycảvớingườibạnthânnhất.

BàthấyghenvớiOliviavàGracevìmốiquanhệcủahọ.Chẳngcógìmàcongáibàvàcôbạnthânnhấtcủanólạikhôngchiasẻđượcvớinhau.CònCharlottelạikhôngthểchiasẻđượcnỗithấtvọngvềđứaconcảcủamìnhvớiaikhácngoàichồngmình.CóthểBenkhôngphảilàbốcủaWill,nhưngbâygiờônglạilàmộtphầncủagiađìnhbà,làmộtngườivôcùngquantrọngđốivớicuộcđờibà.Làmsaobàcóthểkểvớibạnbèmìnhrằngđứacontraiduynhấtcủabàlạixấutínhthếđược?LàmsaobàcóthểđểnhữngngườiphụnữnàybiếtrằngWillđãkhôngtôntrọnglờithềnguyềntronghônlễcủamình?Khôngchỉmộtlần,màlàđãnhiềulần,contraibàphảnbộilờithềấy.Vợcũcủaanhta,Georgiađãcốgắnggiữbímật,nhưngmọiviệccũngquásứcchịuđựng.

Charlottekhôngtráchcô.NếuClydecònsống,bàbiết,ôngsẽrấtbốirốivàxấuhổtrướcnhữnghànhvicủaWill,vàchắcchắnôngsẽnhắcnhởcontrai.CóthểđólàđiềumaymắnchoClyded-ôngđãlênthiênđàngtrướckhiphảichịunỗithấtvọngvềđứacontraiduynhấtcủamình.

Khibàvề,Benđangởnhà.Ôngmởcửanhìnbàbướctừngbướcchậmrãitrênbậctamcấp.

“Trôngemcứnhưđanggánhsứcnặngcủacảthêgiớitrênvaiấy”,ôngvừacầmtúichobàvừađưabàvàonhà.Charlotteđivàobếpnhưmộtcáimáy.

“Anhcómuốnuốngtràkhông?”,bàhỏi.

“Cóchúngtavừanóichuyệnvừauốngnhé”.

Charlottekhôngbiếtmìnhcóthểnóinổikhông;cổhọngbànhưnghẹnlại.

Bànặngnhọcnuốtnướcbọtrồigậtđầu.Bàcầnnóichuyện,bàcầnphảichiasẻcảmxúcđanglàmbàvôcùngkhóchịu.

Benlấycốc,ấmđểđunnướcvàlấytrà.Rồihọngồiđốidiệnnhauởbàntrongbếp.Charlottechưakịpróttràthìôngdãvớilấytaybàvàgiữnótrongđôitaymình.

“CóphảilàWillkhông?”,ônghỏi.

“Nóởđâu?Anhcóbiếtkhông?”.

Bennhúnvai.“Nórờikhỏinhàvàitiếngtrước.Nóbảonóđigặpđạilýchothuênhàđểxemmấycănhộ”.

“Nócónóilànómuốnchuyểnđếnđâukhông?”.

“Nóbảonómuốntìmmộtcănhộgầnchúngta,ởkhuvựctrungtâm”.

“Emsợđiềuđó”,giọngbàđầysợhãi.

“Tạisao?”.Benhỏi.“Nócóvẻbiếtnghĩkhimuốnsốnggầnchúngta.Nónóinóởgầnphòngkhimộttronghaingườichúngtacầnnó”.

“Nónóikhéothôi”,Charlottebậtra.

MắtBenmởtotrướcnhữnglờibàthốtra.

“Embiếtcontraimình.Việcnómuốnởtrungtâmchẳngliênquangìđếnsựlolắngchochúngtađâu”.Taybàrunrunrótnướctràvàochén.

“Chúngtakhôngphảilàngườiduynhấtsốnggầnnóbàlẩmbẩmrồimímchặtmôi.

Bennhíumàynhưthếôngchẳnghiểugì.

“ĐólàvìGrace”,bàđặtấmtràlênbànvànói.

EmcónghĩmộtcáchnghiêmtúclànóvẫntơtưởngđếnGracekhông?”Benhỏi.ÔngcóvẻkhôngnghĩlàWillsẽhànhđộngcựcđoannhưvậy.“NócóbiếtlàGraceđãlấyCliffkhông?”.

“Tấtnhiênlànóbiết.Nhưngtrướckia,vợnócũngcóngầnđượcnóđâu”,bàđáplại.Bàcảmthấyhơiđaudạdày.“Nócótínhhiếuthắng,nósẵnsànglàmtấtcảđểđạtđượcđiềunómuốn.Chínhvìvậynórấtthànhđạttronggiớikinhdoanh”.

“Haynóicáchkhác,nókhôngmuốnthấtbại”.

“Nóghétthấtbại”.CharlottecóthểliệtkêrahàngloạtvídụcủaWilltừhồicònlàmộtthanhniêntrẻ.“Chỉtrongvòngmộthoặchaituần,nósẽchuyểnvàotrungtâmhoặcnósẽlàmđượcthẻthưviện”.

“VìGrace...”.

“Chẳngcólýdonàokhác”,bànóirõluôn.“Trongvòngbamươilămnămqua,nóchưabaogiờchungthủyvớimộtngười.Tuynhiên,giờđâyGracechínhlàlýdoquantrọngkhiếnnóchuyểnnơiở.Anhhãynhớnhữnglờiemnói”,bàvừanóivừagõngóntayxuốngbànmộtcáchnhịpnhàng.

“ĐốivớiGrace,nóđãđếnquámuộnrồi”,Benbảobà.“Conbéđãcómộtđámcướihạnhphúc”.

“Embiết”.VàCharlottecảmthấynhiệmvụcủabàlàphảiđảmbảolàkhôngđểbấtcứchuyệngìlàmhỏnghạnhphúccủaGrace.Gracegiốngnhưcôcongáithứhaicủabà.CharlottesẽkhôngngồiyênđểchínhcontraimìnhhủyhoạicuộcsốngcủaGrace.WillkhôngthẻquyếnrũđượcGracenữa,nhưngnóhoàntoàncóthểcanthiệpvàocuộchônnhâncủaGracevàgieorắcngờvực.

“Vậytạisaoemphảilolắngthế?”

Bàchưakịptrảlờithìcửatrướcbậtmở.Willbướcvào,trôngrấttựmãn.

Mắtanhtasánglênvàmỉmcườikhibướcvàobếp.“Convềrồiđây”,anhtathôngbáo.“Vàconrấtmuốnuốngmộttáchtrà”.

“Thếnàorồi?”.Charlottehỏi.BàđứngdậynhưmộtcáimáyđểlấynướcchoWillvàngỡngàngvìtrôngconmìnhquáđẹptrai,thậmchíởtuổisáumươi,trôngnócònđẹphơncảthờithanhniên.Nócaoráo,dángđẹp,khỏemạnhvàrấtcóguănmặc.Từkhicònlàmộtthiếuniên,nóđãrấtcẩnthậntrongviệclựachọnquầnáochomình.Bànhớrằngcontraimìnhcóýthứcvềthẩmmỹhơnnhiềusovớibạnbèđồngtranglứa.Gầnđây,tócnóbắtđầungảmàuxámởhaibêntháiđương,điềuđókhiếnnócàngthêmvẻđặcbiệt.Nhìndángvẻvàsứcquyếnrũcủacontrai,bàchợtnhậnrachẳnglấygìlàmkhóhiểukhicónhiềuphụnữđổrạpdướichânnóđếnvậy.NgaycảnhữngngườinhạycảmnhưGracecũngchẳngtránhkhỏi.

“ContìmthấymộtcănhộhaiphòngngủnhỏởngayphốHabour”,Willnóivớivẻđắcthắng.

“ỞphốHabour?”.

“Trênmặtnước”,anhtanóilúcbàđưachoanhtacốctrà.Charlottebiếtmộtkhucănhộduynhấtởkhubếncảng.“Mẹcóthấybiểnchothuêởchỗđóđâu”,bànóivớivẻkhônglấygìlàmhàilòng.

“Conđangcânnhắckhuchungcưđó”,anhtagiảithích.“Conthíchmộtnơicaoráohơn,nhưngtrướcmắtcứthếđã”.

CharlottebắtgặpánhmắtBen.Ônggậtđầu,đứngdậyvàlịchsựxinlỗianhta.

Bàđợiđếnkhiôngrờikhỏiphòngmớihỏicontrai.“ConthuêcănhộcủaLinnetteMcAfeeà?”.

“Đúngthế”.Anhtacóvẻngạcnhiên.“Saomẹlạibiết?”

“Mẹcónóichuyệnvớimẹcôgáiấy”,Charlottebảoanhta.“CorriekhôngmuốncongáimìnhchuyểnđikhỏivịnhCedar.NhưngLinnettevẫn

quyếtđịnhđidùcănhộcóngườiđếnthuêhaykhông”.

“Vâng,thấtbạicủacôấylàthànhcôngcủacon,Willnóiđùa.“Tuầntớiconsẽchuyênđếnđó”.

“Vậymẹnênchuẩnbịchúcmừngconlàvừa”,bàlầmbầm.

“Consẽkhôngởquágầnmẹnhưngconvẫnquanhquẩnbênmẹ”,WillbảobàCharlotte.

Charlottekhôngbìnhluậngìthêm.Thayvàođóbàđứngdậyvàmangcốctràcònnguyêncủamìnhrabồnrửa.Vẫnquaylưnglạiphíacon,bàcốkiểmsoátphảnứngcủamình.Rồiquaylạiđốimặtvớicontrai,bàcốgắngtìmhiểudụngýcủanó.Bàrấtkhóchịu,trongđầubàhiệntạichỉtoànlànhữngsuynghĩtồitệvềôngcontraiduynhấtcủamình.

“Conchắclàmìnhđanglàmđiềuđúngđắnchứ?”,bàhỏi.

Willcóvẻbốirối.“Tấtnhiênlàconchắcrồi.Mặcdùcảmẹvàdượngđềukhỏe,nhưngconcảmthấyconcónhiệmvụphảiởgần,vìnhỡcólúcmẹcầncon”.

“OliviavàJacksốngcáchđâychưađầyhaidặm”.

DườngnhưbâygiờWillmớiđểýthấyrằngBenđãrờikhỏiphòng.Nếuanhtacầnsựủnghộcủabốdượngthìkhôngthểrồi.

“ÝmẹlàthàconkhôngsốngởvịnhCedarcònhơnchứgỉ?”.Willhỏithẳng.

“Mẹkhôngnóixaxôiđếnthế”,Charlottebảo.

Suychocùng,Willvẫnlàcontraibà,vàbàhạnhphúckhicóconcáiởgầnmình.TấtnhiênlànếuýđịnhcủaWillthậtsựtốtđẹp.

“Vậythìcóvấnđềgìạ?”.Anhtagiơtaylênhỏi.

“VấnđềlàGraceHarding”.

“Grace?”.Willnhíumày.“Gracethìcóliênquangìtớichuyệncủacon?”.

Nếukhôngvìhiểucontraiquárõ,cóthểCharlotteđãphảixemlạisuynghĩcủamìnhrồi.

“Mẹbiếtconđãlàmgì”,bànói,khôngmuốngiấuviệcbàthừahiểuhànhvisaitráicủaôngcon.Trướcđó,bàchưabaogiờnóivềchuyệnnày,nhưngbâygiờWillcầnphảinhậnrarằngkhôngphảinómuốnlừaaicũngđược.“Mẹkhôngnóivềchuyệnnàynữa”.

Willnhíumàysâuhơn.“ConnghĩOlivialạibahoarồi”,anhtagiậndữramặt.

“Khônghề.Tựmẹbiếtchuyệngiữahaingười”.

Willchầmchậmthởra.“Mẹ,đểconnóichomẹyênlòng,tấtcảnhữnggìmẹlolắnglàkhôngcócơsở.ConrấtmừngchoGracevà...chồngcôấy.Conchúchọnhữnglờichúctốtđẹpnhất.Graceđãcólựachọncủariêngmình,mặcdùconướcgìcôấychọnlấycon...”.

“Lấycon!”.Charlottethốtlên.“LúcđóconđanglàchồngcủaGeorgia”.

“LúcĐóchúngconsắplydị”,anhtanóicựckỳbìnhtĩnh.

Charlottethừabiếtanhtađangnóidối.“Ôi,Willbàthìthầmmàtimnhóiđau.Concóthậtsựtinrằngconcóthểnóidốimẹmộtcáchdễdàngnhưthếkhông?Mẹlàmẹcủacon.Mẹrấthiểucon”.

Willkhôngbaogiờdễdàngchịuthuacuộc,dùđốiphươngchínhlàmẹcủamình.Anhtacắnmôigiốngnhưhồicònbé.“Mẹ,mẹyêntâmđi,conkhôngmuốndínhdánggìtớiGracenữa.Conchânthànhđấy.Nhưconđãnói,conchúcphúcchocôấyvàCliff.Dùđúngdùsai,conđãmấtcôấyvàconchấpnhậnđiềuđó.Consẽluimộtbước”.

“Concóýnhưvậythậtkhông?”.Charlottenhìnthẳngvàomắtanhtahỏi.

Willmỉmcười,trônganhtalúcnàykhônghềgiốngmộtgãnỡlừacảmẹmình.

“Conthềdanhdự”,anhtamởrộngtayvàômnhẹbà.Rồianhtanhanhchóngbiếnmấtmàkhônghềnóilàđiđâu.LúcđóBenđangđọcsáchtrongphòngkhách,conmèoHarrycủabàđangcuộntròntronglòngông.

“Emthấykháhơnkhông?”.Ônghỏikhibàbướcvào.

“Em...nghĩlàthế.Emkhôngthểchịuthêmmộtngàynàomàkhôngnóirasuynghĩcủamình.EmphảinóivớiWillvềviệcemkhóchịuthếnàotrướchànhvicủanó”.

Benđặtcuốnsáchsangmộtbênghế,cuốnsáchvềnhữnghồiứccủaUlyssesS.Grant.“Đừngquênlàanhbiếtrấtrõcảmgiácthấtvọngvềconcái.Emkhôngphảichỉcómộtmìnhtrongtìnhtrạngđóđâuemyêucủaanhạ”.

Ôngnóitừkinhnghiệmcủamình.David,contraicủaBenthườngxuyêngặprắcrốivềtiềnnongvàthườngxuyênnhờcậybốmìnhgiúpđỡ.Benđãthôngminhkhiquyếtđịnhkhôngchocontraivaythêmbấtkỳmộtkhoảnnàonữa-chừngnàoanhtachưatrảsốnợtrướcđây.

“EmướcgìvấnđềvớiWillchỉlàchuyệntiềnnong”,bànói.“NóthuyếtphụcemtinvàonhữngýđịnhcủanóvớiGrace.Thậtsựemchẳngcòncáchnàokhác,emđànhphảibảovớinórằngemsẽtinmàthôi”.

“Anhđốngý”,BenđáplạivàvuốtveHarrytừtaixuốngđuôi.Conmèosungsướnggừgừtrongcổhọng.“Chúngtasẽphảichờxem”.

“Vâng,nhưngemsẽlàmgìnếunólàmngượclạinhữnglờinónói?”

BàrấtmuốntinrằngWillsẽlàmnhữngđiềutốtđẹpnhưngtrongsâuthẳm,bànghingờanhtasẽkhôngnhưthế.

“Charlotte,emyêucủaanh”,Benâuyếm.“Đừngtựlàmmìnhbậnlòng.

Cuộcsốnghàngngàyđãđủlắmrồi.Hãytinlờinóchođếnkhinàoemcólýdođểnghingờ.Chỉđếnkhiđó,emhãyđốiđầuvớinó”.

Bàgậtđầu.“Nóicáchkhác,emkhôngnêncầmđènchạytrướcôtô-vàkhôngnênnóinhữngcâusáorỗngvớiWill”.

Benchìatayra.“Chínhxác”,ôngcườilớnvàbảobà.

Charlottebướclạichỗghếcủachồngvàchoàngvaiông.“Emthậtmừngvìđãlấyđượcanh.Anhlàngườiđànôngthôngthái,ngàiRhodesạ”.

Benhônnhữngngóntaycủabà.“Anhthậtthôngminhkhicướiđượcngườiphụnữđẹpnhấtvũtrụnày.Nào,sángnayemkhôngnóigìtớimộtcáibánhtáoà?”.

“Tấtnhiênlàcóchứ”,bàcườilớn.

“Embiếtđấy,táolàmónbánhkhoáikhẩucủaanhtrongthángTám”.

“EmtưởngthángMười”,bàđùalạiông.

“Hừm.Cóthểemđúng.Nhưngchúngtakhôngmuốncứngnhắctrongchuyệnănuốngphảikhông?”.

Khôngthểnhịnđược,Charlottelạicười.Bàyêungườiđànôngnày.Haimươinămsaukhichồngmất,bàmớitìmlạiđượctìnhyêuđíchthực.Bàchỉmongrằngcontraimìnhsẽtìmđượcmộtngườiphụnữđủmạnhmẽđểyêunóbấtchấpnhữngthóixấu.Đủmạnhmẽđểdạydỗnóbấtchấpnhữngsailầmtrướcđây.

Nếuthựcsựcóngườiphụnữnhưthếtrênđời.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương14

MìnhhànhđộngchẳngkhácnàomộtđứahọcsinhTroyDavisthầmtráchmình.BởianhđãbắtđầuhuýtsáokhichuẩnbịchobuổitốiđichơicùngFaith.

Huýtsáo!BấtkỳainhìnthấyanhcũngkhómànhậnrađólạilàngàiCảnhsáttrưởngchínchắnvàđiềmđạmcủavịnhCedar.Nhưnganhchẳngquantâmtớiviệcainghĩgì.ĐâylàđêmthứBảyđầutiênsaunhiềunăm-đúngthế,nhiềunămrồi-đêmthứBảycủađammêchứkhôngphảicủabổnphận.Anhcảmthấyhơicólỗikhinghĩthế,vìanhyêuSandyrấtnhiều,nhưnganhbiếtchắcchắnmìnhsắpcómộtbuổitốigiảndị,đầymềmvui.

FaithđãmờianhtớiăntốitạinhàmìnhởSeattle.Cuốibuổichiều,anhcạorâu,rồidùngnướcdưỡngsaukhicạo,hãngmàanhdùngtừhàngchụcnămnay.

Cóthểđãđếnlúcthayđổirồi.Saukhichảiđầuxong,anhtìmtrongtủmộtcáiáosơ-miđểmặc.Khôngphảilàloạicócồncứng,anhchọnmộtcáiáosợivốndùngđểđilễvàosángChủnhật.MộtcáiáophùhợpvớibữatốihẹnhòthứBảy.

Kểtừcuộcđiệnthoạiđầutiên,gầnnhưđêmnàoanhcũnggọichoFaith.

Thườngthìanhkhôngphảilàloạingườidànhcảtiếngđểbuônchuyệnquađiệnthoại,vậymàanhvàFaiththậmchícònnóichuyệnlâuhơnthế.Rồihọgácđiệnthoại,vàTroyphảikiềmchếđểkhônggọilạichochịngay.

Cáchđâymộttuần,họđãgặpnhauởvịnhCedarđểănmónkhoaitâychiênnónghổivàuốngsô-đa-tấtnhiênlàởPancakePalacerồi.NhưFaithmiêutả,đâyvốnlàđịađiểmyêuthíchhồithanhniêncủahọ.Sauđóhaingườitảnbộrachỗbếnduthuyền.Họnóichuyện,cườivuibênnhauvà

nhắclạikỷniệmxưa.

KhiFaithláixevềSeattle,mànđêmđãbắtđầubuôngxuống.

Troyphảichờđếnkhianhnghĩlàchịđãvềđếnnhàmớigọiđiệnđểchắcchắnrằngchịláixevềantoàn.Họđãbênnhaugầnbốntiếngđồnghồ,vàcònnóichuyệnthêmmộttiếngđồnghồnữatrênđiệnthoạingaykhiFaithvừavềđếnSeattle.

Họchuahônnhau.Thậmchíanhcònchưatừngchạmđếnngườichỉmộtcáchthânmật-chỉlànhữngngóntaykhẽchạmnhaukhianhđưaFaithlynướchayđụngnhẹkhuỷutaykhianhđểchỉkhoáctaylúcsangđường.Thànhthậtmànói,anhengại.Nhưnghômnay,anhquyếttâmvứtbỏmọinỗisọhãiphíasauvàtấtnhiên,nếucócơhội,anhsẽtiếpcậnFaithđểđượcđặtlênmôichịmộtnụhônnồngnàn.ChắcFaithcũngmuốnđiềuđó.Họđãtừngyêunhauthắmthiết,nênanhdễdànghiểuđượcFaithđangnghĩgì,chỉquanhữngcửchỉnhỏnhất.Anhhyvọnghômnaymìnhsẽbắtđượctínhiệutừchị.

Trướckhirờikhỏinhà,Troylaovàonhàtắmlụclọinướchoađểrồibựcbộikinhkhủngkhikhôngthểtìmđược.CongáianhđãtặnganhmộtlọnhândịpGiángsinh.Mộtlọrấtđẹp,loạiđắttiền.Hẳnphảicáchđâymộtnămrồi,cólẽlàhainămấychứ,vàanhchắcchắnlàanhđãcấtđâuđótrongphòngtắm.Anhchưatừngmởlọnướchoađóra.

Anhcốnghĩlại,lúcđó,Sandyvẫncònsốngtrongnhà,nhưvậyphảilàhơnhainămrồi.Chắclúcnàynóbịhỏngrồicũngnên.Thôivậy,anhcũngkhôngmuốntỏralộliễuquá.Vàanhcũngkhôngnêndùngmùinặng,theoanhbiếtphụnữthườngcảmnhậnvềhươngthơmrấttốt.Vậynênnướcdưỡngdùngsaukhicạorâucũnglàđủrồi.

Troysắpxếpmấyquyểntạpchítrongphòngkhách,cốtínhtoánxemmìnhnênđilúcnào.Anhkhôngnênđếnsớm,nhưvậyhơicóvẻhơiquávồnvãnhưngđếnmuộnlạicóthểbịcoilàkhônglịchsự.Tìnhtrạnggiaothôngvàlịchphàkhiếnanhkhócóthểđoánrachínhxáclàmấtbaolâuđểđếnđó.

Đúnglúcvừaquyếtđịnhđithìanhnghethấytiếngmởcửa.

“Bố,bốcóđâykhông?”.

“Megan?”.Timanhđậpmạnh.AnhchưahềkểgìvềFaithvớicongáimình.

Khôngphảivìanhcảmthấycólỗikhônghẳnvậy,màchỉvìanhkhôngchắcmìnhnênnóigìvớiconbé.Cólẽcònquásớmđểnóirằngmốiquanhệnàycủahọlànghiêmtúc.AnhsẽgiữbímậtchođếnkhinàoanhbiếtliệuanhvàFaithcóthựcsựcómộttươnglaichunghaykhông.

“Bốđâyrồi”,Megannói,côloanhquanhchỗgócbếpkhianhbướcvàophòngkháchđểlấychìakhóatrongtúiquần.Congáianhnhướnmàyngạcnhiên.“Bốdiệnthế”.

Anhlúngtúnglẩmbẩmmộtcâugìđó,tựhỏimìnhphảinóigìđây.BảnnăngmáchbảoanhrằngMeganchưasẵnsàngđểnghevềbấtkỳngườiphụnữnàokháctrongcuộcđờibốnó.

Megantiếptụcchămchúnhìnanh,côkhoanhtayvàonhưthểthămdòtháiđộcủabố.“Nhândịpgìthếạ?”,côhỏi.

Troynhúnvaikhôngthoảimái.“Chẳngcógìquantrọng.Bốđigặpmộtngườibạncũ”.GiờlàlúcquyếtđịnhcónênnóivớiMeganrằng“bạncũ”cóphảilàphụnữhaykhông,nhưnganhlạiđắnđo.

“Nếubốkhôngnóithế,conđãtưởngrằngbốchuẩnbịđếnmộtcuộchẹnhò”.

Troynhíumàyvàlạinhúnvai.

Meganlắcđầu.“Đólàđiềuconnghĩ”.

“Điềugì?”.

“Conkhôngthểhìnhdungralàbốhẹnhò”,cuốicùngcôbảo.Dườngnhư

cônghĩrằngkhôngnênphíthờigiantranhluận.

“Tạisaokhông?”,anhhỏilại.Anhmớisắpđếntuổinghỉhưuchứchưachết.

“Ôi,thôinào,bố”,Megannóiđùa.“Bốư?”

“Cóthểbốlạimuốnhẹnhòđây”,anhcảnhbáocongái.AnhkhôngthấycongáicóvẻủnghộmộtchútnàoAnhcũngchẳngthíchthúgì.

“Khôngthểnào!”.Trôngcongáianhcóvẻsốc,giọngcủanókiênquyếthơnanhtưởng.

“Tạisaokhông?”.

“Mẹmớimất”.

Chẳngcầnainóivớianhđiềuđó.“Bốbiếtrấtrõmẹconmấtkhinào”.

AnhkhôngmuốnnhắcMeganrằngtrướcđó,Sandyđãômnhiềunăm.Trongsuốtnhữngnămthángđó,anhchưatừngđểmắttớimộtngườiphụnữnàokhác.

Tớitậnphútcuốicùng,anhvẫnchungthủy.

“Nhưthếvẫnkhôngổn”,Megancứngđầucứngcổcãi,nụcườitắtdầntrênmôicô.“Bốsẽkhônglàmthếchứ?”

“Tạisaolạikhông?”.Anhđáplạivàcốchegiấunhữngcảmxúclẫnlộntrongmình.

“Nhưconđãnói,sẽkhôngổnđâu”.Lầnnàycôbénhắclạitohơn.“Mọingườisẽđàmtiếu”.

“Bốkhôngsốngcuộcđờimìnhdựavàodưluận”.Anhđáplại,giọngbựctức,khóchịu.

“Bốsẽkhôngtôntrọngnhữngkýứcvềmẹ”.Meganthựcsựbuồnrầu.“Bố,mớichỉhaithángthôi!Bốcốtìnhđùacon-phảikhông-rằngbốđanghẹnhò.

Nhưthếlàsai”.Đôimắtcôđầysợhãi-giốnghệtmắtSandy.

“Không,tấtnhiênlàkhôngrồi”,anhhếtmựcdịudàngtrảlờicon.

NgaylậptứcMeganthấythoảimái.Côlạimỉmcườivàkhôngthểnàogiấuđượccáithởphào.“ƠnChúa.Chỉmộtphúttrướcđóbốđãlàmconlolắng”.

Troythởdài.KhôngthểhỏiýkiếncongáianhvềviệcđếngặpFaithrồi.Côđãthểhiệncảmxúccủamìnhrấtrõ.Meganchưamuốnanhhẹnhòvớibấtkỳai.

“Conghéquađểmờibốăntối”,côthôngbáo.

“Khinào?”.

“Conđịnhtốinay,nhưngconbiếtlàbốđãcókếhoạch-vớibạncủabố”.

Mặtcôcóvẻthấtvọng.“Connênnóivớibốsớmhơnnhưngconkhôngbaogiờnghĩlàbốlạibận”,côcắnmôi,vờnhưđólàmộtviệckhôngquantrọng.“Đólàđiềuconđángphảinhậnvìđãkhôngbáotrướcvớibố”.

Hơnhếtthảy,Troykhôngmuốnlàmcongáimìnhthấtvọngchútnào.

“Concómóngìthế?”.Anhbuộcphảihỏi.

“Thịtcừuhấpvàcuatươiconđãmuaởphiênchợcủanhữngngườinôngdânchiềunay.Craigthìchuẩnbịmộtnồisúplớncùngvớingôvàkhoaitây”.

“Conănmừnggìthế”.

Congáianhtươicười.“Bốphảichờxem.Liệubốcóđoánđượckhông?”.

Tạisao,ôi,tạisaoanhkhôngđitừcáchđâymườiphútnhỉ.ThếthìlúcnàyanhsẽkhôngcònởđâyvàMegankhôngthểbiếtgìvềkếhoạchcủaanh.

“Bốđoánđượckhông,bố”.Mắtcôlấplánhhyvọng.

“Bốphảigọiđiệnđã”.Anhnóinhưnghẹnlại.Nếucóphươngánnàođểtừchốicongái,chắcchắnanhsẽlôira.Meganhưrồi;anhnghĩthế.Nólàconmộtnênđượccảbốlẫnmẹhếtsứcnuôngchiều.Ngoàira,cảanhvàMeganđãbênSandytrongsuốtthờigianchịốm.Họđãtrởnêngầngũivàquáhiểucảmxúccủanhau.

“Ôi,bố”.Megannghẹnngàovàmắtngânngấnnước.“Conmuốnđểbốbấtngờ,nhưngconkhôngthể.

“Bấtngờgì?”,anhhỏi,cốgiảvờrằngviệcthayđổikếhoạchcủaanhchẳngcógìlàtotát.

“Tinvuicủacon”,côđáplại.Anhnhậnralàcongáimìnhđangcốgiữgiọngbìnhthường.

Troykhôngbiếtnghĩgìnữa.

“Concóthairồi!”,côgàolênrồicứthếmặcnhữnggiọtnướcmắtlãchãnơigòmá.“Craigvàconsắpchobốđượclàmôngrồi”.

PhảimấtmộtlátTroymớihiểuravấnđề.“Consắpcóconà?”.

Côgậtđầurốirítrồilạibắtđầucười,vừacườivừakhóc.“Đượcgầnhaithángrồi.Bốcótinkhông?Hẳnphảilàngaysaukhimẹmất,khiđóconrấtbuồnvà...connhớmẹnhiềulắm.Bốcóthấykhông,bố?”.

Troykhôngbiếtcongáimìnhđịnhnóigì.

“Đứaconnàylàmónquàcuốicùngmẹdànhchocon”.

“Mẹcon...”.

“Mẹđãgửiđứabénàychoconvìmẹbiếtconsẽrấtbuồn.Mẹbiếtmộtđứaconsẽgiúpconcânbằngcuộcsốngtrongtươnglaikhikhôngcómẹ”.

“Ôi”.Anhthấyxúcđộngtrướcvẻthơngâycủaconbé-vàanhcũngcómộtchútlolắng.

“Bốmừngchochúngconchứ?”.Côvừahỏivừađưatayrachạmvàotayáocủabố,lặnglẽthămdòanh.

“Ôi,conyêu”,anhnóivàômcongái,“Bốhạnhphúcchứ.Bốlochocon,chotấtcảchúngta”.Anhngừnglại.“Conthấyổnchứ?”

Côgậtđầu.“Conthấyrấttuyệt.Craigrấtvui.Concũngvậy.Banđầuconkhôngthểtinđược.Từkhicưới,convẫnuốngthuốc.Cáchđâyvàithángconmớikhôngdùng,và...”

Anhkhôngcầnnghethôngtinnày,đâylàviệcMegannênkểvớimẹnó.

NhưnganhthayvịtrícủaSandytừlâurồimàcólẽvìthếmàcongáianhthấythậttựnhiênkhikểchoanhnghenhữngchitiếttrongcuộchônnhâncủamình.

“Conthôikhôngdùngthuốcnữatừkhimẹđi-từkhichúngtakhôngthểgiữmẹthêmmộtchútnàonữa”,cônóirõthêm.“Conchỉquên...”

“Bốbiết”.

“Giờthìbốđãhiểutạisaoconlạibảođứaconnàylàmónquàcuốicùngcủamẹdànhchoconrồiđấy”.

Troyvỗvàolưngcon.Cóthailàtinrấtvui,vànếuSandycònsung,chắcchắnchịsẽthấynhưởtrênmâykhibiếtmìnhsắpđượclàmbà.

“Conmuốnbốđếnnhàlúcmấygiờ?”.Troyhỏi.

“Bảygiờ”,Meganvừanóivừaquayđi.Conkhôngnghĩđểcuavàthịt

cừuđếntốimailàmộtýhay”.

Troyđồngýlàkhôngnênhoãnlại.“Bốsẽgọichobạnbố”.

“Cảmơnbốyêuquý”.

ĐãnhiềunămrồiMegankhônggọianhlàbốyêuquý.Côthườngchỉgọilàbố.“Mộttiếngnữaconsẽgặplạibố,côvừanóivừavộivàngđiracửa.

“Bốsẽtới”,anhkhẳngđịnhvớiconbé.Rồichợtnhớra,anhhỏi.“Concómuốnbốmangtheogìkhông?”.

“Không...ôi,bố,làmơnđừngđểlộralàbốđãbiếtvềđứabé.BốmẹanhCraigcũngtớivàconmuốnhọngạcnhiên”.

“Ồ,bốkhôngngờđấy”.Vậylàcảôngbàthônggiacũngtới.ThậtbuồncườilàMegankhôngnóivớianhsớmhơn.Chắcconbévẫnchorằngđiềuđókhônglàvấnđề.Nókhôngcólýdogìmànghĩrằnganhđãcókêhoạchkhác,vìanhchẳngmấykhilàmgìbênngoài.CuộcđờianhkhôngcóchỗchoaikhácngoàiSandyvàtấtnhiênlàMegan-tínhđếnthờiđiểmnày.

TroynhìntheoMeganláixerakhỏinhà,xuốngphốrồimớibướctớichỗđiệnthoại.KhôngcầnnhìnlêntìmsốcủaFaith,anhnhấnluôn.

“Alô”,giọngFaithvuivẻngaysauhồichuôngđầutiên.

“Chàoem”,anhcảmthấyrấtkhókhănkhiphảithôngbáotinkhôngvuichochị.

“Troy,đừngcónóivớiemlàanhđangđếngầnnhàrồiđấy.Dùsaothìemcũngsẵnsàngrồiđây.Emsợlàemquánhiệttìnhvớibữatối”,chịvừanóivừacười.“Emđãnướngổbánhmìmớitheocôngthứccủamẹem.Emchẳngnhớlầncuốicùngemdùngcôngthứcđólàkhinào.EmnghĩlàLễTạơn”.

“Faith...”.Anhngậpngừng.“Nghenày,anh...”

“Anhcónhớcáibánhsô-cô-laemđãlàmtrướckhianhđihọclớphuấnluyệncơbảnkhông?”.Anhchưakịpnóihếtcâuthìchịlạihỏi.

“Emcũngnướngbánhà?”.

“Vâng,hồiấyemđãnướngbánhđấy.Emgầnnhưđãquênmấtcảmgiácvuisướngnhưthếnàokhinướngxongchiếcbánhđó”.

Anhcảmthấybuồndadiết.“Faith”,anhkhôngthểnàogiấunổinỗithấtvọngcủamình.“Anhkhôngthểđếnđược”.

Đầudâybênkiaimlặng.

“Anhxinlỗi”,anhnóithêm,“xinlỗinhiềuhơnnhữnggìanhcóthểnói”.

“Cóchuyệngìthếanh?”.

Anhkhôngbiếtphảinóithếnào.“Ừ,cóchuyện...rấtquantrọng”.

Chịngừngmộtchútvàdườngnhưlấylạiđượcbìnhtĩnh.“NhữngchuyệnthếnàylàthườngmàTroyạ.Kếhoạchbaogiờchẳnghaythayđổi”.Giọngchịnhẹnhàng.“Chúngtahẹnlầnkhácvậy”.

“LàMegan,congáianh”,anhgiảithích.“Nóvừabiếttinnócóthaivàmờianhtớinhàănmừng”.

“Troy,đólàmộttintuyệtvời!”.

“Ừ,đúngvậy”,anhnói.“Anhvừamớinhậnđượclờimời”.

“Emhiểu”,chịđáplại.“Tấtnhiênlàanhphảithamgiacùngvớivợchồngcongáianhrồi”.

“Chúngmìnhsẽcùngăntốisauchứ?”,anhhỏi.

“Vâng,emrấtvui”.

“Anhcảmthấythoảimáihơnkhiemhiểuchoanh”.AnhbảoFaith.RõràngFaithđãdànhcảngàyđểnấunướngchuẩnbịchobữatốicủahọ.

“Troy,tốinay,anhhãyăncùngcongáianh.Emrấthiểu.Anhkhôngphảilolắngthêmmộtchútnàođâu”.

“Cảmơnem”.Lờicảmơnkhiếnanhcảmthấylòngthưtháinhẹnhànghơn,nhưnganhvẫnrấtbuồn.Faithluônsaysưavàtốtbụngđúngnhưanhvẫnnhớ.

Anhmongđượcgặplạichị-đểxemchịcóthayđổigìsovớihồitrẻkhông?

“Khôngsaođâuanh.Thậtmà”.

“Cònnhữngốbánhmì...”.

“Saoanh?”.

“Chúngcóthểđônglạiđượckhông?”.

Tiếngcườidịudàngcủachịnhưxoadịusựbốirốicủaanh.“Cóchứ.Emsẽchovàongănđôngbâygiờ”.

“Thếcònbánhngọt?”.

“Emsẽmangtớichomộtngườibạnđangbịốm”,chịnói.“Dùsaocảhaichúngtađềukhôngnênănnhiềuđồngọt”.

TroysẽđánhđổimọithứđểđượcngồicạnhFaithtốinày.Nhưngthayvàođó,anhphảingồicườivànóichuyệnlịchsựvớibốmẹchồngcủacongáimình.

Anhkhôngthểhìnhdungratốinaylạinhưthế,nhưngMeganlàcongáianh.

Conbéphảiđượcưutiênsốmột.Hơnnữa,anhvàFaithcònnhiềubuổi

tốikhác.

Anhđangnónglòngchờđợinhữngbuổitốiấy.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương15

BobbyPolgarbiếtchắcchắnmộtđiều:

Anhsẽkhôngbaogiờmạohiểmđểmấtvợvìmộtváncờ.VladimirđãcốhếtsứcnhưngBobbyvẫnchưasẵnsàngđểrơivàonhữngtoantínhcủagã.

Bobbyphảichođốithủkhácđiểm.AleksandrVladimirhiểurằngTerilàđiểmyếucủaanh.Khôngcógìtrêntráiđấtnày,tiềnbạc,danhhiệu,đángđểanhtrảgiábằngviệcđặtngườiphụnữmìnhyêuvàotìnhtrạngnguyhiểm.

“Bobby”,Terigọianhtừtrongphòngngủ,giọngvẫncònngáingủ.“Nửađêmrồi,saoanhvẫnchưalêngiường?”.

Anhcóthểnghethấytiếngbướcchâncôđiởphòngchínhvàngướclênkhỏibàncờ.Anhmệtmỏinênkhôngthểsuynghĩsángsuốtđược.

Terinhẹnhàngbướcvàocănphòngnhỏanhđangngồi.Cômặcmộtchiếcváyngủngắnmàuđenbằnglụakhiếnanhngaylậptứcnhớtớicảmgiácthúvịlúchaingườiởtrênchiếcgiườnghạnhphúc.Máitóccômàunâusậmvàrốibời,côvừangápvừagiơtaylênchemiệng.

“Emtỉnhdậyvàkhôngthấyanhđâu”,côthắcmắc.

Liếcmắtxuốngbàncờ,côlắcđầu.“Saoanhlạicóthểchơinhưvậy?”.

Giọngcôtỏrõvẻkhóhiểu.“Chẳngcómộtquâncờnàocả.”

“Anhchơitrongđầumình”.

Côcườitươi.“Vậyaiđangthắng?”.

Bobbynhíumàynhưkhônghiểucâuhỏicủavợ.

“Khôngsao”.Côquàngtayquacổchồng.“Thôi,đingủđượcchưaanh?”

Gậtđầu,anhrờibàncờvàquaylạiphòngngủcùngvợ.Khôngbiếtanhcóngủnổikhông.Nhữngnướccờvẫnhiệnrõmồnmộttrongtâmtríanhchodùchẳngcònbàncờtrướcmặt.

Khiđãnằmyêntrongchănấm,Terinépchặtvàobênanh.

“Mìnhnóichuyệnmộtchútđượckhông?”,côthìthầm.

“Tấtnhiên”.

“Emthấybữatốivớiemgáiemđãdiễnrakhátốtđẹpphảikhông?”.

AnhcũngthấyvậynhưngcảhaingườiđềubiếtrằngđókhôngphảilýdođưađượcChristieđếnnhàhọ.ĐiềuthựcsựlôikéocôlàJamesWilburkia.AnhđãlàmviệcchonhàBobbyđượcgầnmườinăm.MặcdùlàngườilàmthuêchoBobbynhưnganhcũngnhưmộtngườibạncủacảgiađình.Mộtngườibạnchântình,vàđángquý.Họvẫngiữmốiquanhệđúngmựctrongcôngviệc,nhưngbêncạnhđólàsựđồngcảmrấtsâusắc.Tuynhiên,cứmỗikhinhắcđếnchủđềliênquanđếnChristieLevittlàJameslạigiữmộttháiđộimlặngđếnkhóhiểu.

“AnhcónhớtốiđóJamesphảimấtbaolâuđểđưađượcChristievềvàquaylạikhông?”.

Jamessốngởmộtcănphòngriêngtrongcăngácphíatrênga-ra.

Bobbykhôngđểý.“Điềuđócũngtốtđúngkhông?”.

“Emcũngnghĩvậy”.Vợanhcườikhúckhích.“Jamesvàemgáiem”.

Côthởmộthơisâuvàdụiđầuvàongựcchồng.“Chắcchắnanhtakhôngphảinhưnhữnggãđãtừngđếnvớinó”.

“Cũngtốt”.

AnhcảmnhậnđượcTerigậtđầu.

“Jamesnóivớiemrằngcuốituầnnàycómộttrậnđấuquantrọng”,saumộthồiimlặngcôtiếptục.

BobbyđãbiếtvềtrậnđấusẽdiễnraởLosAngles.Anhcũngvừađưaraquyếtđịnh.“Anhđãtừchốilờitháchđấu”.

“Bobby!”.

Bantổchứcgâysứcépbuộcanhphảithamgia,nhưngdùanhcómuốnchơiđếnmấy,cómuốnthửtháchđếnmấy,anhcũngkhôngthể.

“Bobby,phảicócáchnàođóchứ”,Terikhăngkhăng.“EmsẽkhôngđểVladimircướpmấtdanhhiệucủaanhbằngcáchđedọaemdâu”.

Đókhôngphảilàvấnđề.BobbykhôngchấpnhậnlàmtheoyêucầucủađốithủngườiNga.AnhbiếtrằnganhlàđốithủnặngkýhơnhắnvàVladimircũngbiếtđiềuđó.Đócũngchínhlàlýdohắnphảidùngcáchhạlưuđểđảmbảochiếnthắngchomình.

AleksandrVladimirđãđưarachỉdẫnbuộcBobbyphảilàmtheo:Trongtrậnđấugiữahắnvàanhsắptới,Bobbysẽphảilàkẻthấtbại.NhưngthấtbạikhôngđượcdiễnraquálộliễumàanhphảitựmìnhrơivàomộtcáibẫygọilàHốĐen.

Vánđấusẽkếtthúcsaumườimộtnướccờ.TừtrướcđếnnaychưamộtđấuthủnàovượtquađượcbẫyHốĐennhưngBobbytinrằngđiềuđólàcóthể.Anhngàyđêmnghiêncứumườimộtnướccờđầutiênđó,vầnvũnhữngýnghĩvềnhữngcáchđi,đườngthoátđểcóthểchiếnthắngmặcdùbịVladimirđedọa.

Đườngthoátlàđây.Anhđãđếnrấtgầnvớinóđólàlýdotạisaoanhkhôngthểchợpmắt,tạisaoanhdànhhànggiờrồilạihànggiờchỉchămchămnhìnvàomộtbàncờtrống.

“Jamesnói”,Teritiếptục,“rằngnếukhôngthamgiatrậnđấunày,anhsẽđểmấtngôivịhàngđầuthếgiới”.

Đãcólúc,thứhạnglàđiềutốiquantrọngvớianh,nhưnglúcnàynókhôngcònđúngnữa.

“Emmuốnanhthamgiatrậnđấu”,Terivừanóivừanựngchồng.Nhữngngóntaycủacôkhẽkhàngxoalênngựcanh.“Điềunàyrấtquantrọng,Bobby”.

Anhlắcđầu,nhưkhôngmuốncôlàmlunglayquyếtđịnhcủamình.Anhphảibảovệnữhoàngcủamình.NếuchấpnhậnđấuvớiAleksandrVladimir-mộtkhảnăngrấtcóthểxảyra,thìanhsẽkhôngcònlựachọnnàokháchơnviệcbỏcuộc.Anhchưachuẩnbịtinhthần,chưahoànthiệnnướcđiđểthoátkhỏiHốĐen.

“Bobby”.Côthìthầmtênanh.

Anhtrảlờibằngcáchlảngtránhánhmắtcô.

Côlạiđặttaylênngựcanh,vàbấtngờcắnnhẹvàotaianh.Mộtdòngcảmxúcchạydọcsốnglưng,Bobbynhắmnghiềnmắt.“AnhsẽđấuvớiVladimirkhinàosẵnsàng,Teri.Chưađâu,nhưngchắcsẽkhônglâunữa”.

AnhcóthểcảmnhậnđượcTeriđangkhônghàilòngvớicâutrảlờiđóquachuyểnđộngcủacơthểcô.Anhhônlênmávợvàômcôchặthơn.“Nhanhthôianhhứahẹn.KhinàoanhtìmracáchhạgụcVladimirvàbảovệđượcTeri.

VladimircóthểsẽsôitiếtlênnếuBobbykhôngxuấthiệntrongtrậnđấutới.

Tuynhiên,ýnghĩđangkhốngchếđượcngườikhác,dùviểnvông,cũngkhiếnhắncóthêmchútkìmchế.

Duỗingườira,Teritrởlưngvàtrongchốclátđãchìmvàogiấcngủsâu.

Bobbyvuốttócvợ.Côlànữhoàng,làtìnhyêu,làđiềuquýbáuhơnhếtthảy.

Khônglâusau,anhcũngchìmvàogiấcngủ.Khianhtỉnhdậy,mặttrờiđãhắtnhữngtiarựcrỡvàogiườngvàanhcònngheđượctiếnghátcủavôvọngratừphòngtắm.Dùcahátkhôngphảilànăngkhiếucủacônhưnganhvẫnthíchđượcnghetiếnghátấy.

Vừalảlướtđivàophòngngủvừahát,Teriquấnkhăntắmquanhmìnhtiếnđếntủquầnáo.Anhkhôngthểrờimắtkhỏicô.

Côdừnglạikhibắtgặpánhmắtanh.“Anhdậyrồià”,cônói.“Haytạiemhátlàmanhtỉnhgiấc?”.

AnhthíchcáchxửsựcủaTeri,nhữngxúccảmnơicôlúcnàocũngnhẹnhàng,êmả.Hầunhưlúcnàocôcũngvuivẻ,lạcquan.Vàchỉcầnởgầncôthôicũngđủlàmanhthấyhạnhphúctràntrề.

“Anhcóthíchmộtnụhônchàongàymớikhông?”,côvừahỏivừatrườnvàocạnhgiường.

“Choanhđinào”.Nếumaymắn,anhnghĩrằngnụhônđósẽcònbiếnthànhmộtđiềugìđóhơnthếnữa.Anhkhôngphảilàmộtngườitìnhcókinhnghiệm,nhưnganhđanghọchỏi.Teriđãngầmdẫnđườngchoanhbiếtcáchthỏamãncô,còncôthìdườngnhuthừabiếtlàmthếnàođểthỏamãnanh.Niềmvuisướngkhiđưavợlênmâyxanhvẫncònkhiếnanhngỡngàngvềchínhbảnthânmìnhvàcóvẻcònlàmtăngkhoáilạcchoanhlênhàngtrămlần.

Ngồibêncạnhgiường,Teriluồntayquacổanhvàkềgầnvàomôianh.Dùđãởbênnhauvàithángnhưngnụhônấyvẫnkhiếnanhrunrẩy.AnhkhôngcònđầuócnghĩđếnbấtkỳviệcgìkháckhiômTeritrongvòngtay.Anhluônnhìnnhậnthếgiớivớilýtínhcủariêngmình,hầunhưkhôngcócảmxúctrongđó.

ChỉriêngvớiTerianhmớithấyđầuócmìnhđượcbaybổng.

Saunụhôn,Terithởmộthơidài.“Chưacóainóivớiemrằngcuộcsốnghônnhânlạithúvịnhưthếnày.Khôngphảichuyệnchăngối”,côthậtthà.“Mặcdùchuyệnđórấttuyệt-đừnghiểusaiýem.Màđólàviệc...đượcởbênnhau.Tinyêulẫnnhau.Anhhiểukhông?”.

Bobbythìthầm.“Biết.Anhbiết”.

“Ôi,emnênchuẩnbịxongxuôi.Rachelvàem...”Bấtthìnhlìnhcôkhựnglạikhiếnanhcũngcảmnhậnđượcsựlolắngcủacô.

“CóchuyệngìvớiRachelvậy?”.

Teringẩngđầu.“Khôngcógì.Saoanhhỏivậy?”.

“Anhthấyemlolắngvềcôấy”.

“Ôi,theomộtcáchnàođó,thìđúnglàemcólolắng”.

“Tạisao?”.Bobbyướcmìnhcóthểnóirađượcđiềugìýnghĩahơn.Nhưngđơngiảnlàvìanhrấthaybịbốirốivàlúngtúngtronggiaotiếpxãhội.NgoàiTerivàJames,nhữngngườibạnkháccủaanhcũngchỉlànhữngcờthủnhưanhmàthôi.

“RachelsắpgặplạiNate”,Teribắtđầugiảithích.BobbyphảimấtmộtlúclụclọitrínhớmớicóthểnhớraNatelàtayhảiquânmàbạncủaTeriquenbiết.

“Điềuđócótốtkhông?”.

Vợanhrungngườivớivẻmiễnbìnhluận.“Côấychorằngnhưvậy,nhưngemthìkhôngchắc”.BắtgặpcáinhíumàycủaBobby,cônói,“EmkhẳngđịnhlàBrucePeytonđãphảilòngcônàng.Cóđiềuanhấychưahémôi...”.

Điềuđóquảlàngớngẩn,theocáchnghĩcủaBobby.“Saolạikhông?”.

“Ôi,emkhôngbiết.Anhấygóavợ,vàđãlàmbạnvớiRachelnhiềunămnayrồi.NhưngemcávớianhnếuanhấykhôngngỏlờinhanhthìBrucesẽsớmmấtcôấyvàđiềuđóthậtđángtiếc”.

Bobbycóthểhiểuđượcnỗisợhãikhimấtmộtngườimìnhthươngyêu.AnhyêuTeri;anhcầncô.Anhsẽsuysụpnếucôrờibỏanh-hoặccóchuyệngìđóxảyravớicô.

Teriđứngdậy,quấnkhănchặthơnrồitiếnlạigầntủquầnáo.Anhướcgìcôđánhrơichiếckhăn.Bobbythíchngắmnhìncơthểvợ.Nóthậtmềmmạivàmờigọi,nhưcôấyvốnthế.

“BobbyPin”,cônói,xoayngườilại.“NhớnóivớiJamesnhé”.

“Được”.

“Emmuốnbiếtcậuấyvàemgáiemtiếntriểnđếnđâu”.

À,ralàchuyệnnày.“Nếuthậtsựcóchuyệngìđó”.

MắtTeriánhlênniềmvui.“Tinemđi,cưngạ,córấtnhiềuchuyệnrồi.

Nhưngvẫnphảithậntrọng.Phảikhéoléo”.

Bobbycũngchẳngcầnbiếtkhéoléonhưthếnàonếugiaoviệcnàychoanh.

“Anhsẽcốgắng”.

KhiTeribướcrakhỏicánhtủquầnáo,côđãchỉnhtềtrongchiếcáolensátnáchmàuxanhnướcbiểnvàquầntrắng.CóvẻcôđãsẵnsàngxuốngphốvàkhicôvớitaylấychiếcvíthìBobbybiếtrằngmìnhđãđoánkhôngsai.

“Cóquásớmđểđilàmkhôngem?”.

Teriquaylạigiường.“Hômnaycóbuổitrìnhdiễntóc”,cônói.“Anhnhớ

không?Rachelvàemsẽđicùngnhauđếntốiđấy”.

Bobbyghétnghĩtớiviệckhôngđượcgặpvợlâuthế.Nhưngtranhluậnviệcnàycũngchẳngđiđếnđâu.Anhbuộcphảitinrằngvợanhsẽđượcantoàn,vàítnhấtthìcôcũngluônđicùngRachel.

Ngảngườivềtrước,Terihônchồngthậtsâukhiếnanhcàngthêmmiễncưỡngkhiphảichiataycô.“AnhnhớnóivớiJames,nhé?”.

“Cậuấykhôngđưaemđià?”.

“Khôngphảihômnay.Rachelsẽđónem.Bọnemsẽănsángtrênđường”.

“Nhưng...”.

“Bobby!”.

Vẻmặtcôthểhiệnrõrànghơnmọitừngữrằngcuộctranhluậnđếnđâylàkếtthúc.Terikhônghềbiếtđượcmốinguyhiểmđangrìnhrậpcô.Vladimirkhôngphảihạngngườiđểđùabỡn;mụcđíchduynhấtcủahắnlàphảicómặttrongtrậnđấuởLosAngeles.

Khôngbaolâusau,Rachelđãcómặtvàhaingườinhanhchónglênđường.

Cảbuổisáng,BobbylênmạngxemtrậnđấucờởCalifornia.Hơnmộtlầnanhphảinhắmmắt.Sứclôicuốncủatròchơi,củatrậnđấu,mạnhmẽhơncảthuốcphiện.Anhđãbỏlỡmấttrậnđấu.

ĐếngiờăntrưaanhnhớralờihứavớiTerivàgọiJamesmangxetới.Bobbybướcravàthấyxeđỗtrướccửa,còntàixếcủaanhđãsẵnsàngđứngcạnhđó.

“Điđâuạ?”,JameshỏikhiBobbyleolênxe.

“Chỉvàicâuthôi,James”,Bobbynóivọngtừsauxe.Teriđãđặnrằnganhphảikhéoléo.

“Vâng”.Ngồitrongxe,Jamesquayngườilại,tayvẫnđểtrênvôlăng.

“VềemgáicủaTeri”.

GáycủaJameschuyểnmàuđỏlựng.“Gìạ?”.

“Teriđangnghĩđếnviệcmờicôấyđếnăntốilầnnữa”.

Vàođềnhưvậythậtkhéoléo,phảikhông?Bobbytựhàovềnghệthuậtdẫndắtcủamình.

“Rấttốt,thưaông.Chophéptôiđóncôấychứ?”.

“Đượcnếuanhkhôngphiền”.“AnhcóthểthấynhữngngóntaycủaJamesđánhnhịptrênvôlăng.

Tấtnhiênlàkhôngạ.ÔngmuốntôigặpcôChristielúcnàoạ?”.

“Tôisẽchocậubiết”.

“Cảmơnông”.

Bobbyngậpngừng.“CôấygiốngTerilắmphảikhông?”.

Jamesnhìnanhquagươngchiếuhậu.“Giốngvềphươngdiệnnàocơạ?”.

“Côấyđẹp”.

Jameshắnggiọng.“Tôikhôngđểý”.

Rõrànglànóidối,Bobbycóthểđoánđược.“Anhcóhợpvớicôấykhông,James?”,anhhỏi,quyếtđịnhrằngcuốicùngthìcáchtiếpcậntrựctiếpvẫnlàhiệuquảnhất.

Jamesmímmôi.“Khôngmaylàkhông”.

“Không?”,Bobbychắcrằnganhtahiểunhầmýmình.

“Chúngtôidườngnhư...TôierằngcôChristieđãcóáccảmvớimình”.

ThậtkhôngấntượngchútnàonếuTeringheđược.Cólýdogìcụthểkhông?”.

Jamesnhúnvai.“Tôitinrằngcôấykhôngthíchnhữngngườiđànôngcóphongtháiquácứngnhắcvànhữngngườilàmnghềláixe”.

Đóquảlàmộttingiậtgân.“Tôirấtt...tiếc,James”,anhấpúng,tựhỏiliệuChristiecóđúnglàkiểutiểuthưđàicácnhưvậykhông.NếuđúngthìcôấykhônghềgiốngTerichútnào.

“Đúngvậyđấyạ”,Jamesnói,giọngcứngcỏi.

Haingườiđànôngngồitrongxevàiphút,chẳngainóivớiaicâunào,rồiBobbychợtnhớraJamesđangđợichởanhdiđâuđó.“SẽổnthôiJames”.

“Vâng,thưaông”.

Tàixếcủaanhđứngdậyvàvòngrasaumởcửachoanh,Bobbytrởvàonhà.

Khianhđangngồiănbánhphô-maibênmáytínhthìcótiếngđậpcửa.

BobbyramởthìthấyJamesđangđứngđó.Vẻmặtnhợtnhạtvàrunrẩy,ngườitàixếdúivàotayanhmộtphongbì.“MộttrongnhữngtaychâncủaVladimirđãđến.Hắnbảotôiđưachoông”.

MộtcảmgiácớnlạnhxuấthiệntrongBobby,khianhmởphongbì-cảmgiácđócàngmạnhhơnkhianhnhìnthấythứbêntrong.Mộtmặtdâychuyềnhìnhchiếchuychươngvàngkhắcnổimộtthiênthần,giốnghệtnhưcáicủaTeri.

NgaylậptứcBobbythấyngạtthở.KhôngphảigiốnghệtnhưcáicủaTerimàchínhlàcáicủacôấy.Trongmộtvàigiây,anhkhôngthểthốtlêntiếngnào.

Khiđãkịpđịnhthần,anhbảoJames.“ChúngtaphảiliênhệvớiTeri.Ngaybâygiờ”.Chỉvàitiếngđơngiảnnhưnglàcảmộtnỗlựcvớianh.

Jamesvồlấyđiệnthoạicủamình.Việcbấmmộtsốdiệnthoạiquenthuộckhiếnanhmấtnhiềuthờigianhơnbìnhthường.BobbynínthởchờTeribắtmáy.Chỉđếnlúcthấytiếngcủacô,anhmớicóthểthở,cóthểnói,cóthểhoạtđộngtrởlại.

“Bobby!”Tericóvẻvuisướng.“AnhđãnóivớiJamesvềchuyệnemgáiemchưa?”.

“Chiếcdâychuyềncómặthìnhthiênthầncủaemđâu?”,anhphớtlờcâuhỏicủacô.

“Ôi,Bobby,thềcóChúa,emđangđeonóđây”.Côthìthầmđiềugìđóanhnghekhôngrõ.Anhcóthểngheđượctiếngsộtsoạtrồicôgiậtgiọng.“Bobby!

Hìnhnhưemđánhmấtnórồi.Emkhôngthểtinmìnhlạihậuđậuthế.Emnhớlàđãđeonó...”.

“Sángnaysao?”.

“Vâng,ngaysaukhitắmxong.Emđeosuốtmà.Anhtìmthấynóà?Nênanhgọiemphảikhông?”

Cảmgiáclànhlạnhtrướcđâynhanhchóngtrởthànhkhốibăngkhiếnngườianhnhưđôngcứng.Bobbyđãhiểuđượcthôngđiệpvừagửiđến.VladimirmuốnanhcómặtởLosAngeles,vàkhônghàilòngchútnàoviệcanhgâytrởngạichokếhoạchcủahắn.ĐâylàcáchhắnmuônthôngbáovớiBobbyrằnghắncóthểcóđượcTeribấtcứkhinàohắnmuốn.

“Bobby,anhchưatrảlờiem”.

Làmsaoanhcóthể.Thayvàođó,anhđưađiệnthoạichoJames.Anhchỉcònmộtlựachọnduynhấtlàchờđợichỉdẫntiếptheo.Lúcđóanhsẽphải

làmnhữnggìhắnđòihỏi,kểcảviệcrađinhưmộtkẻchiếnbại.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

Chương16

LúcláixerakhỏinhàbốmẹởphốHabour,mắtLinnetteMcAfeecayxè.

Chiềunay,nóilờichiatayvớichịgáiGloriacũngkhókhănnhưvậy.Tấtcảđềumuốngiữcôởlạithậtlâu,nhấtlàmẹcô.RosiekhôngmuốncongáirờikhỏivịnhCedar,nhưngcuốicùngchịđànhphảichấpnhậnquyếtđịnhcủaLinnette.

Đócóthểlàmộtquyếtđịnhkhônghợplý,nhưngnólàquyếtđịnhcủachínhcô.

Linnetteđãlắngnghetấtcảnhữnglờitranhluậncủamọingườitronggiađìnhvàcôhiểuvìsaomọingườicứphảinóiđinóilạimãi.Đúngvậy,rờikhỏithịtrấnlàkhônghay,khônggiảiquyếtđượcgìcả.Nhưngcôkhôngquantâmtớiđiềuđó.

LinnettekhôngbiếtgìvềWillJefferson,ngoàiviệcanhtalàcontraicủaCharlotteRhodesvàlàanhtraicủaOliviaGriffin.Willđãthuêcănhộ,vàcôcảmthấymuốnhônanhtađểcảmơn.Chodùanhtacókhôngthuêcănhộấy,côvẫnsẽrờikhỏivịnhCedar.Sựxuấthiệncủaanhtađồngnghĩavớiviệccôsẽkhôngmấtmộtkhoảntiếtkiệmđểtrảtiềnthuêcănnhàmàcôkhôngsống.ĐiềukhiếnbốmẹcôlolắngnhấtlàLinnettechưaquyếtđịnhsẽđiđâu.Côsẽláixechođếnkhinàochánlangthangtrênđường.Nhưmẹcôđãnhiềulầnnói,đâylàhànhđộngthiếutráchnhiệmnhấttrongcuộcđờicô.

Linnetteđồngý.Nhưngdườngnhưkhôngaihiểuđượcrằngcômuốntựdo.

CảcuộcđờicôđãđượcmệnhdanhlàBàtráchnhiệm.Từtrunghọc,côvàothẳngcaođẳngrồihọcchươngtrìnhytá.Sauđótấtcảnhữnggìcôlàm

làhọctậpvàlàmviệc.Khôngđinghỉdàingày,khôngcóthờigiannghỉngơiđểtìmniềmvuihaykhámphácuộcsống.Khônggìhết.Hơntấtcả,nỗiđauđớnkhichiatayCalđãdạycôrằngnếucôkhôngcómộtsựthayđổilớn,côsẽvẫntiếptụcphảiđaukhổ.Vàcôđãquyếtđịnhrađi.

KhiLinnetteđivàođườngcaotốc16,quakhuOlallathìđiệnthoạidiđộngcủacôđổchuông.Thườngthìcôsẽkhôngtrảlời.Bấtkểlúcnào,côsẽđểhộpthưthoạitrảlờitựđộng.Nhưngchiềunaythìcômuốnnghemáy.

“Xinchào.Linnettengheđây”,côcốhếtsứcđểtỏrahạnhphúcvàthoảimái.Côkhônghềcảmthấynhưvậynhưngcôphảigiảvờlàmìnhđangnhưthế.

“Linnette?Chịđithậtđấyà?”.

“Mack?”.Trongtấtcảmọingười,cônghĩrằngemtraimìnhlàngườihiểumìnhnhất.Cậukhôngthểthamgiabuổitiễncôởnhàbốmẹvìđangđihuấnluyệnvàcôrấtmừngkhicậugọi.

“Emvừanóichuyệnvớimẹ”,cậubảo.

“Mẹvẫnlolắngvềquyếtđịnhcủachịphảikhông?”.

“Vâng”,cậunéncười.“Chịnóirằngchịthudọnđồvàrađi,nhưngemthựcsựkhôngtinnổilàchịlạilàmvậy”.

Đócũnglàmộtvấnđềnữa.Chẳngainghĩlàcôlàmthật.Ngaycảgiađìnhvàbạnbèthâncủacôcũngkhôngtinlàcôlàmthế.Côhiểulýdocủaviệcđó.

Bởitrongmắtmọingười,LinnetteMcAfeelúcnàochẳngchuđáovàđángtinvậy,lúcnàochẳngtốtdẹp,ngoanngoãnvà...dễđoán.

“Ừ,chịrakhỏiđâyrồi”,côcốnói.

Mộtthoángimlặng.“Mẹbảorằngchịkhôngbiếtmìnhđangđiđâu”.

“Đúngvậy.Chịsẽbiếtkhinàochịđếnnơicầnđến”.

“Nhưthếkhônggiốngchị”.

“Đómớichínhlàchị”.

“Nhưthếcóvẻgiốngemhơn”.

“Ừ,đúngvậy”.Côluônghentịvớiemtraimìnhvềcátínhvàsựtựdo.cậuluônkhôngtuântheoquytắcnàotừkhicònđihọc.Đãnhiềunăm,giữaMackvàbốcómâuthuẫncũngtừnhữngchuyệnnày,vàchỉđếngầnđâyhaingườimớihiểunhauhơn.Linnettechínhlàngườibớtcăngthẳngnhấtkhithấyhaingườihọbắtđầuhòathuận.

“Ghéquachơivớiemđi?”.Mackgợiý.“Emmuốnnóichuyệnvớichịtrướckhichịđi”.

“ChịtưởngemđangởHọcviệnhuấnluyệncứuhoảtạiNorthBend”,côđáplại.

“Đâylàngàycuốicùngcủabọnem.Chúngtacùngănmừng.Emsẽđãichịbữatối”.

Mackđãicôấyà?Côbậtcười.Emcôlúcnàochẳngrỗngtúi.Hơnnữa,côcònchưarakhỏivịnhCedarmườidặmmàgiađìnhcôđãkéocôlạirồi.“Chị...

chịkhôngnghĩvậy”.

“Tạisaokhông?”.Mackhỏi.“Chịchưacókếhoạchgìcụthể.

“Ừ,nhưng...”.

“Vậythìcógìđâu?”.

Linnettethởdài.“Thôiđượcrồi,chịsẽgặpemnhưngcómộtđiềukiện”.

“Emnghiêmtứcđấy,emsẽtrảtiền”,emtraicôkhẳngđịnh.“Vàtứclàchịsẽmắcnợemđấy”.

“Mack,nếuemnóidùchỉmộtlờivềviệcchịrờikhỏivịnhCedarhaynhắctớiCalvàVicki,chịthềvớiemlàchịsẽbướcrakhỏinhàhàngngay.Nào,chịsẽgặpemởđâuđây?”.Vìemtraicôđềnghịtrảtiềnnênrấtcóthểcậutasẽchọnmộtquánđồănnhanh,côđoánthế.

“Emhứalàsẽkhôngnóimộtlờivềquyếtđịnhbốcđồngcủachị”.

“Tốt”.Sauvàiphútbànbạc,họquyếtđịnhgặpnhautạimộtnhàhàngTrungQuốcởkhuphốcổIsaquah.Cảhaiđềuchưaănởđóbaogiờ,nhưngMackcónghenóiđồănởđórấtngon,nhiềuvàrẻnữa.Rẻlàtừcóýnghĩanhấtvớicậutrongtrườnghợpnày.

KhiLinnettetới,Mackđangngồiuốngtràtrongmộtkhoang.Nhìnthấychịgái,cậugiơcáichénlênchào.Côrấtmongcóvàitiếngngồinóichuyệnvớiemtraimình,nhưngcôsẽnhấtđịnhlàmtheođiềumìnhthỏathuậnlúcnãyvớiMack:ChỉmộtlờibànvềquyếtđịnhcủacôhayvềCal,côsẽbướcrangay.

CôphảicôngnhậnlàtrôngMackrấtổn.Ổnhơnbấtkỳthờiđiểmnàotrongvàinămqua.Cậucóvẻthậtsựhạnhphúcvàcôtinlàcậuđãtìmđượcmộtcôngviệcthậtsựhợpvớimình.Saukhixemthựcđơnvàgọimón,Mackkểvớicôvềkhóahuấnluyệncủacậu.

“Giờemđủtiêuchuẩnđểtrởthànhmộtlínhcứuhỏathụcsựrồiphảikhông?”,côhỏi.

“Thìhọnóivớiemthế”.

Trongnhữngnămqua,emcôđãlàmrấtnhiềuviệc.Đưathư,làmviệcchomộtcôngtychuyểnnhà,làmquảnlýchungcư,vệsỹvàtừngcóthờilàmộthọasỹ.

“Emcóthôngtingìvềcôngviệcchưa?”,côhỏi.

Mackmỉmcườihơingượngnghịu.“BốbảolàemcómộtcơhộiởvịnhCedar”.

“Emthậtsựmuốngầnbốmẹchứ?”.MặcdùbâygiờMackvàbốđãhòathuận,nhưngLinnettevẫnkhôngchorằngsốnggầnnhaunhưthếlàmộtýhay.

“Emchẳngbiết”,emtraicôbảo.“Emđãnộpđơnxinviệcởđó,mộtđơnnữaởLakeStevensvàláđơnthứbaởSpokane”.

Spokanelàvùngphíabênkiacủabang,điềuđócónghĩalàcảLinnettevàemcôsẽkhôngsốnggầnbốmẹnữa.

“NhưthếsẽtốtchoGloria,đúngkhông?”.Linnettehỏi.Giađìnhcôtươngđốiđặcbiệt.KểtừkhiGlorialớnlêncùngvớibốmẹnuôi,côkhôngcónhữngtrảinghiệmtuổithơgiốngnhưLinnettevàMack,cũngkhôngcónhữngkỷniệmấuthơcùnghọ.Thựcra,vớihọ,Glorialàmộtngườilạ.ViệcLinnettetrởthànhbạncủaGloriatrướcđóchỉtăngthêmcảmgiáckhókhănchoGloriakhilàmquenvớigiađìnhmàthôi.Trongvònghainămquađãcónhiềuviệcxảyravàgiờđây,vớiviệccủaCalltấtcảđãtrởnênquásúcchịuđựngcủaLinnette.

“NhưngGloriasẽnhớchịđấy”.

“Chịcũngsẽnhớchịấy”,Mackạ.Cảbốvàmẹ.Vàcảemnữa...”.

“Chịsẽổnthôimà”,cậubảocô.

“Chịbiết”,cônóimộtcáchchắcchắn.“Chịsẽcònhơncảổnấychứ.Chịsẽtuyệtchomàxem”.

“Chịcáchứ”.

“Chịcóvẻrấtgiốngemtraimìnhphảikhông?”,côđùaem.

“Chịmạnhmẽhơnbìnhthườngđấy”.

“Mạnhmẽhơnmọingười!”.Côhàohứng.

MacksuýtsặctràvàLinnettecũngbậtcười.Cuộcnóichuyệnvuivẻgiữahaichịemthếnàychínhlàđiềucôcầnsaucuộcchiatayđầyxúcđộngvớichamẹ.

Mackđặtđũaxuốngvàđẩyđĩagàra.Emcólýdođểgặpchịtrướckhichịđi.Tấtnhiênlàngoàiviệcchúcchịmạnhkhỏe”.

Linnettegiơmộttaylênngăncậu.“Nhưchịđãnóirồi,Mack.NếucógìliênquanđếnCalthìemnênngừnglại”.

“Khônghề”.Cậuhítsâuvàngừnglạimộtchútnhưthếđểchắpnốicácsuynghĩlạivớinhau.“Nghenày,emchỉmuốnchịbiếtrằngnếuchịcầngiúpđỡchịcóthểgọichoem”.

“Ừ,thậttuyệtMackạ...”.

“Emnghiêmtúcđấy,Linnette.Đừnggạtemrangoàinhé.Sẽcólúcchịcạntiềnvàchịkhôngmuốnliênlạcvớibốmẹ”.

Linnettesuýtbậtcười.Từlúctrưởngthànhđếngiờ,Mackluônchỉcóhaibàntaytrắng.Nhưngviệccậutrảtiềnbữaănkhiếncôngạcnhiên,nhấtlàvìhiệntạicậuvẫnđangthấtnghiệp.

“Chịđánhgiárấtcaogợiýcủaem,nhưngMackạchịkhôngmuốnemphảivìchịmàmangnợ”.

“Sẽkhôngphảinợnầngìhết”.

“Emcótiềnà?”.Côkhôngkhỏibậtracâuhỏiđó;aimàchẳngbiếtMackchỉsốngtrênmứcnghèokhổmộtchút.

“Emcóđủ”,cậunhúnvainói.“Nếuchịcầngì,cứgọichoem”.

“Nếunhưchịcầntrênnămmươiđôlathìsao?”.

“Linnette,chịdừnglạiđượckhông?”.

“Emcótrênnămmươiđôla?”.

Cậugậtđầu.

“Trênmộttrăm?”.

Cậulạigậtđầu.

“Haitrăm?”.Thậtlàmộtthôngtinthúvị.

“Hơnmộtngàn”,cậuđáplại.

Linnetteđặttaylênbànvàcúivềphíatrước.“Emđùaphảikhông?”.

Cậulắcđầu.“Tấtcảnhữnggìemnóilàemcóthểgiúpnếuchịcần”.

Côchămchúnhìnemtraimình,vẫnkhôngthểtinnổitạisaocậulạixoaynổitớimộtngànđôla.“Mack?Baonhiêu?”.

“Tiềnấyà?”,cậuhỏilơđãng.“Saochịlạimuốnbiết?”.

“Đểthỏamãntrítòmòcủachị”.

“Emcóđủtiềnđểthaygiảmxócxechochịnếuchịcần”,đólàtấtcảnhữnggìcậunóivớicô.“Bởicóthểđếnmộtthịtrấnnàođó,xechịsẽhỏng.Vàemkhôngmuốnchịphảicăngthẳngnghĩxemlàmthếnàomàtrảtiềnsửaxe.Hãygọiemvàemsẽloviệcđóchochị”.

“Cóthểmấthơnmộtngànđôlaấychứ”.

Côkhôngbiếtcậucóbaonhiêutiền,nhưngchắchẳnkhôngthểnhiềuđếnthế.NếuMackcótrúngxổsốthìcôphảinghenóichứnhỉ.Vànếucónhiềutiền,chắcchắncậuđãchẳngláichiếcxenhưcáibẫychuộtthếkia.

“Chịđịnhcãichođếnkhiemnóihếtthìmớithôiphảikhông?”.Macklắc

đầunói.

“Đúngthế”.

Cậuthởdài.“Gầntớisáuconsố”.

“Thôiđi!”.

“Emkhôngđùađâu,Linnette”.

Cóthểcậuđãtrúngxổsốvàbằngcáchnàođóđãgiữđượcbímậtnày.

“Bằngcáchnào...khinào?”,cônheomắtlại.Emđâuphảilàngườibuônbánphảikhông?”.

“Khôngthể”,cậukhẳngđịnh.

“Vậybằngcáchnàomàemkiếmđượcsốtiềnđó?Này...”.Bấtchợtcônói.

“Cóphảiemđượchưởngthừakếmàchịlạikhôngtêntrongdichúckhông?BàMcAfeeluônthíchemnhấtmà”.

Mackcườivangtrướccâuhỏiđó.“Saothế,chịkhôngnghĩlàemcóthểkiếmđượcà?”.

“Nóithậtlàkhông”.

Cậudítayvàocô.“Ôi,tintưởngmộtchútđi.Mànày,chịsairồi.Emđãmuamộtcănnhàxậpxệ,rồidồntấtcảtiềncủaemvàođểsửachữavàsauđóbánvớigiáhời”.

“Khinào?”.

“Cáchđâykhoảnghainăm”.

Linnettechợtnhớrangôinhàđó.Đólàmộtcáiổchuộtthựcsự,vàlúcđó

côtưởnglàcậuthuê.

“Thếđấy,chịhàilòngchưa?”.

Cômỉmcườivàlắcđầu.“Emgiỏithậtđấy”.Mackcườilạivớicô.“Emsẽcoiđólàmộtlờikhenngợi”.

“Đúnglàchịkhenemmà”.Linnettengồithẳnglênvàngướcđôimắttrongveonhìncậuem.Cậukhôngchỉtựmìnhkiếmrangầnấytiềnmàcòngiữimlặngđếntậnbâygiờ.“Chịtựhàovềem,Mack”.

“Vìsốtiềnấyà?”.

“Ừ,nhưngcònhơnthế.Mặcdùchịemmìnhđãtừngcãinhaurấtnhiều,nhưngemvẫnluônquantâmđếnchịphảikhông?”.

Nhữnglờicủacôkhiếncậungạcnhiên.“Tấtnhiênlàemquantâmđếnchịrồi!Chịlàchịgáibébỏngcủaemmà”.

“Chịgáibébỏngsắpbắtđầumộtcuộcsốnghoàntoànmới”,côbảoemtrai.

“Hãytựtin,Linnette.Đừngquênemlàchỗdựaantoàncủachị”.Macknói.

Mọingườitrongnhàđềuphảnđốiquyếtđịnhnàycủacô.Mọingười,trừMack.Cậuhiểulýdocủacôvàsẵnsàngthôngcảm-vàsẵnsànggiúpđỡnữachứ.Cậuthậtđángmặtemtrai.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương17

BuổisángnaykhôngphảilàmộtkhởiđầudễchịuvớiGraceHarding.Dậymuộnsaumộtđêmchậpchờn,chịcuốngcuồnglaoxuốngnhà,phacàphê,thudọnsáchvởvàtàiliệuđểchuẩnbịđilàm.Cliffthìchẳnggiúpđỡchịmộttẹonàovìanhmuốngiữchịlạitrêngiường.Anhđúnglàmộtngườitệhạitrongviệcsắpxếpthờigian.Gracenghĩthếvàmỉmcười.Chịphảicómặtởthưviệnlúcchíngiờvìchỉlàngườimởcửa.Gracevộivàngchạyvàophòngngủ,nhanhchóngthayquầnáotrongkhiđóClifflạicốbảochịrằngchịkhôngcầnphảilàmviệc.Thựcra,anhmuốnchịnghỉhưusớm.

Tấtnhiênlàchịcầnlàmviệc!Gracelàthủthưchínhcủathưviệnvàchịyêucôngviệccủamình.ChịnhắcnhởCliffvềchuyệnđólúcđiracửa,vàkhiđếnthưviện,chịmớinhớrarằngmìnhđãrakhỏinhàmàchẳnghôntạmbiệtanh.

Nửabuổisángđãtrôiquamàcảmgiácvộivãvẫnchưarờikhỏichị.Chịcảmthấymọiviệccứrốitunghếtcảlên;khiđếnBremertonđểgặpmặtngườithủthưởđóchoviệcđặtsáchmới,chịpháthiệnmìnhđãđểquênhếtcácmẫuđăngkýởnhà.Cuộcgặpgỡkhôngthànhcông,vàđólàlỗicủachị.

KhivềđếnvịnhCedar,GracebắtđầunghĩđếnlờiCliffvềviệcchịnênnghỉhưu.Dùsaochăngnữa,chịcũngđãlàmviệcởthưviệnnàytrongsuốtquãngđờitrưởngthànhcủamình.Saukhisinhcon,chịđihọclớpbuổitốiởtrườngcaođẳngcộngđồngOlympic.Sauđó,chịchuyểnsangĐạihọcWashingtonđểlấybằngkhoahọcthưviện.Saukhitốtnghiệp,chịmaymắntìmđượccôngviệctạithưviệnđịaphương.

NhữngnămđầuđóthậtsuônsẻđốivớichịvàDan.Anhgiúpchịchămsócbọntrẻvàluônủnghộchịđihọctrởlại.Bỏquanhữngkhókhănvềtàichính,vànhữngámảnhđeođẳngDan,Gracebiếtanhyêumìnhrấtnhiều.TuynhiênđếnkhiMaryellenvàKellybắtđầuđihọcvàlớnhơn,thìtính

cáchcủaanhtrởnênkhóchịuđếnmứckhôngthểchịuđựngnổi.Họcốkéodàicuộchônnhânvàđờisốnggiađìnhngàycàngtệhạichođếnkhianhbiếnmất.Chođếntậnbâygiờ,chịvẫncảmthấyđauđớnvàmấtmátkhinghĩvềcuộchônnhâncủamìnhvớiDan.Gracekhônghiểutạisaomìnhlạitựnhiênnghĩtớianhvàomộtngàybậnrộnnhưthếnày.

“Grace”.Loretta,mộtthủthưkhácbướcvàophòngchị.“Đằngtrướccómộtquýôngmuốngặpcôđấy”.

“Anhtacónóitênkhông?”.

“Không,anhtanóianhtalàmộtngườibạncũcủagiađình.Anhtađếnlàmthẻthưviện”.

NgaylậptứcGracebiếtrằngđóchỉcóthếlàWillJefferson.

“Anhtacóvẻthânthiện”.Lorettanóithêm.

GracenghĩrằngviệcgặplạiWilllàkhôngthểtránhkhỏi,chỉlàsớmhaymuộnmàthôi.ChịnhúnvaibướctheoLorettarakhỏivănphòng.Quảđúngnhưvậy,WillJeffersonđanglườibiếngtựavàoquầynhưthếanhtalàkẻrỗirãinhấttrênthếgiannày.KhinhìnthấyGrace,anhtamỉmcườivàđứngthẳngdậy.

AnhtraicủaOliviatrẻvàđẹptraiđếnngạcnhiên.Nămthángdườngnhưkhônghềlàmanhtathayđổi.Anhtavẫnngôngnghênhvàtựtinnhưtrướcđây.Hồicònlàmộtcôgáinhỏ,Graceđãtừngthíchanhta.Nhưngkhiđóanhtagầnnhưkhôngbiếtđếnsựtồntạicủachị,vìthếchịđãrấtsungsướngkhiđượcanhtaquantâmsaucáichếtcủaDan.

“Grace”,Willdànhchochịnụcườiấmápnhất.“Trôngemvẫnthậttuyệt”.

Anhtaluônêmáinhưvậy.“ChàoWill.Anhđếnđâylàmthẻthưviệnà?Chịkhôngcóýđịnhnóichuyệnvuivẻvớianhta,cũngkhôngcóýđịnhkhiếnanhtacócảmgiáclàmìnhđượcchàođón.Nếuanhtamuốnlàmthẻ,

anhtacóthểcóđượcmàkhôngcầnsựgiúpđỡcủachị.

“Anhkhôngchắclàembiếtanhởthịtrấn”,Willtiếptụcphớtlờtháiđộcủachị.

“Tôicónghenói”.

“AnhchắclàOliviađãnóivớiem”.

Gracekhôngtrảlời.“Anhcầntôigiúpgìkhông?”.

“Cóchứ,sựthựclàcóđấy”.Willcấtlờiđầyquyếnrũ.“Ăntrưavớianhđi.

Anhmuốntraođổivớiemvàiviệcvàsẽrấttốtnếuchúngtahiểurõnhau”.

ĐóchínhxáclàđiềuGracekhôngbaogiờchophép.“Tôikhôngnghĩvậy.

Nếuanhquênmấtthìtôiphảinhắclại,rằngtôiđãcóchồng”.

Willnhíumày.“Anhkhôngmờiemăntrưatheokiểuhẹnhòhayđểlàmchồngembuồn.Chỉlàhaichúngtasắpcùngsốngtrongmộtthịtrấn,vàchúngtanênnóirõvềnhữngchuyệnđãxảyralàtốtnhất.Anhbiếtlàemcũngtiếcnuốivềchuyệnđó,anhcũngvậy”.

AnhtacóvẻchânthànhvàGracethoángdodự.

“Cliffkhôngphảilàloạiđànônghayghenphảikhông?”.

“Tấtnhiênlàkhông”,chịđáplại.ChịthừahiểuanhtacóýnóirằngClifflàngườicótínhsởhữuvàquáđáng.“Nhưngtôikhôngcógìcầnnóivớianh,chỉcóemgáianhlàngườibạnthânnhấtcủatôi.Ngoàira,chúngtachẳngcógìchung”.

“Đượcrồi”,Willlẩmbẩm.“Anhcôngnhậnđiềuđó”.Anhtacóvẻthất

vọng.“Mànày,anhđãthuêmộtcănhộởtrênvịnh,gầncôngviênBếnCảngđấy”.

Theocáchnàođó,Gracekhôngthấyngạcnhiênkhibiếtlàanhtasẽsốngcáchthưviệnchừngnămphútđibộ.

“Anhlàmộtngườithíchđọcsách”,anhtabảo.Gracehiểuanhtađangthôngbáovớichịrằnganhtasẽlàngườithườngxuyênđếnthưviệnnày.ĐượcĐượclắm.

“Hãychotôibiếtanhcócầngìkhông”,chịlẩmbẩm.“Vàsẽcónhânviênsẽgiúpanhviệcđó”.Gracemuốnanhtahiểurằngchịsẽkhôngphảilàngườihễanhtakêulàcómặt.

GracethấyhàilòngkhitỏtháiđộchoWillbiếtrõrằngchịhoàntoànchấmdứtvớianhtavàmọichuyệnđãkếtthúctừlâurồi.Mộtcáchvôtình,anhtađãdạychochịbàihọcquýgiávềbảnthân.Nhữngbàihọcđauđớn.Vàhơnnữa,chịsẽkhôngbaogiờvìanhtamàđặtcuộchônnhâncủamìnhvàonguycơtanvỡ.Sớmmuộngìanhtacũngphảinhậnrađiềuđó.

“Rấtvuiđượcgặplạianh,Will”chịnóihếtsứclạnhnhạt.“Tôihyvọnganhsẽtậndụngđượcthưviệnnày”.

“Anhdựđịnhsẽlàmnhưvậy”,anhtachùnggiọngnóivớiGrace.Anhtavẫnđứngđónhưthểcònmuốnnóigìđóvớichị.

VìkhôngmuốnnghenữanênGracequayđivàtiếnvềphònglàmviệccủamình.Chịnhậnthấytaymìnhđãrunrẩy.Tệhơnnữa,CliffvẫnchưabiếtlàWillđãchuyểnđếnvịnhCedar.Chịkhôngcốýgiấuchuyệnnày.NhưngchịbiếtchủđềWillJeffersonchắcchắnsẽlàmhọkhôngthoảimái,bởivậymàchođếntậnbâygiờGracevẫnchưadámnóichoCliffbiết.

Tốihômđó,GracegặpOliviaởlớpthểdụchàngtuần.Khilớphọckếtthúc,Olivia,ngườihiểuGracerấtrõgầnnhưngaylậptứchỏichịcóchuyệngì.

“Saocậulạinghĩlàcógìđókhôngổn?”.GracekhôngquaylạinhìnvìOliviađangthayquầnáo.Gracecúixuốngđểcởigiày.

“Cậukhôngkêucanhưmọilầntrongsuốtbuổitập”.

“Mìnhkhôngbaogiờkêuca”,Gracenóithẳngtưng.

“Cậuđangđùaphảikhông?Ngaytừgiâyđầutiênkhichúngmìnhthamgialớphọcthểdụcnày,cậuđãnóivớimìnhrằngcónhữngcáchtốthơnđểgiữdáng.Vàkhichúngtarasàn,cậutậpcứhùnghụcnhưlàsắpquỵđếnnơi”.

Graceđứngthẳngngười,chốngtayvàohông.“Mìnhchắcchắnlàkhôngcóchuyệngìmà”.

“Cóđấy”.

Gracekhôngthểkhôngcười.“Chúngmìnhcóvẻgiốnghồicònđihọcnhỉ”.

“Khônghề”.

Cảhaicùngcườivangvàtiếnvềphíabãiđỗxe.

“Cliffmuốnmìnhnghỉhưu”.Gracenóitronglúchaingườiđibộ.

“Nghỉhưu?”.Olivianhắclại.“Cậucònquátrẻđểnghĩtớiviệcđó”.

“Nhưngđâykhôngphảilàvấnđềtuổitác”.

OliviadừnglạibênxemìnhvànhìnGraceđầythắcmắc.

“Cliffmuốnđidulịchvàanhấymuốnmìnhđicùng”,Gracetiếptục.

Oliviagậtđầu,mởcửaxevàquăngtúiđồtậpvào.“Bấtngờthếsao?”.

“Khônghẳn”.

Oliviangừnglại.“ViệcnàykhôngcóliênquangìtớiWillđấychứ?”.

“Thậtbuồncườivìcậunhắcđếnanhtraicậu”.Gracevừamởkhóaxevừanói.“Sángnayanhtaghéquathưviện”.

NgaylậptúcmiệngOliviamímchặt.“Vàanhmìnhmuốngì?”.

“Mộttấmthẻthưviện.Hoặcđạiloạinhưanhtanói”.Gracedựavàoxe.“Rõrànglàanhtacầnsựgiúpđỡcủamình,vìanhtađòinóichuyệnriêngvớimình”.

Oliviakhoanhtaylại.“Mìnhcálàanhtasẽlàmthếmà”.

“Rồianhtamờimìnhđiăntrưa.Anhtamuốnnóivềnhữnggìđãxảyragiữahaingười.Mìnhtừchối.Mìnhnóithẳnglàgiờmìnhđãcóchồng”.

“Anhtabiếtrõđiềuấyrồi”.Olivialẩmbẩm.

“Mìnhthểhiệntháiđộrõrànglàmìnhkhôngthíchnốilạiquanhệ”.Gracenói.

“Tốt”,Oliviagậtđầukhuyếnkhích.

Gracecảmthấyhàilòngtrướctháiđộcủabạnmình,nhưngchịvẫnlolắngvềWillvànhữnggìanhtacóthểlàm.“Mìnhkhôngnghĩlàviệcmìnhđãcógiađìnhlàmanhtachùnbước”.

“Cóthểlắm”.Oliviaphẫnnộ.“RõràngđốivớiWillcuộchônnhâncủachínhanhtacũngchẳngcóýnghĩagì.TheoGeorgia,anhtraimìnhthườngxuyênngoạitình.Mìnhkhônghiểutạisaochịấylạichịuđựngđượcanhtalâuđếnthế.

Nghĩđếnviệcmìnhsuýtnữatrởthànhmộttrongsốnhữngtìnhnhâncủaanhta,Gracethấybuồnvàbốirối.Chịthậtngốcnghếch.VìrấtmuốntinWillnênchịđãlờđimọinguyêntắccủamình.

“Anhtabáotrướcchomìnhbiếtrằnganhtasẽlàngườithườngxuyên

đếnthưviệncủamình”.Gracetiếptục.

“Khôngthểđượcđâu!”.Oliviaphảnđối.

“Mìnhbảoanhtanếucầngìthìcứchomìnhbiết”,Gracenóithêmvàthíchthútrướcvẻbốirốithoánghiệnlêntrênmặtcôbạnthâncủamình.

“Cậukhôngđượcnóithế!”.

“Mìnhđãnóithế”,Graceđáplại.“Vàrồimìnhbảoanhtalàmìnhsẽrấtvuinếuđượcbảongườikháclochoanhtamọithứanhtacần”.

MộtnụcườitừtừnởtrênmôiOlivia.“Giờthìmìnhsẵnsàngđểănbánhvàuốngcàphêrồi”.

“Mìnhcũngvậy”.

NămphútsauhọgặpnhautạiPancakePalace.

Goldienhìnthấyhọláixevàobãiđỗ,vàkhihọbướcvàothìbàđãrótsẵncàphêchohọ.

“Bánhkemdừachứ?”.BàhỏikhiGracevàOliviabướcvàovàngồiởkhoangyêuthíchcủahọ.Cảhaicùnggậtđầu.

“Haingườicómuốnthửmóngìkhácngoàibánhkemdừakhôngnhỉ?”.

Khôngđợihọtrảlời,bàvừalắcđầuvừabướctrởlạibếp.

“Mìnhđểýthấycậuđánhtrốnglảngcâuhỏicủamình”,Olivianóivàchochìakhóaxevàobênví.“Chuyệnvềhưucủacậucóliênquangìđếnchuyếnviếngthămcủaanhtraimìnhkhông?”.

GracengẫmnghĩvềcâuhỏiđóvàhơigiậtmìnhtrướcgợiýcủaOlivia.

“CậunhắcđếnchuyệnvềhưuđúngvàothờiđiểmWilltớithưviện”.

Gracemímmôi.Cólẽhaiviệcnàyđúnglàcóliênquanđếnnhaumàchịkhôngnhậnra.ÝtưởngrằngchịnghỉhưuchỉđơngiảnlàđểtránhgặpmặtWillcũngkhônghẳnlàkhôngcólý.

Tuynhiên,chịkhôngphảilàngườiyếuđuốihayhènnhát.Không,chịsẽkhôngđểanhtacanthiệpvàocuộcđờimình,chịsẽkhôngbaogiờchophépanhtalàmđiềuđómộtlầnnữavớimình.

Oliviavớicốccàphê.“SẽphảiđốiphónhiềuvớiWillđấy”,giọngchịdứtkhoát.

“Khôngcóliênquangìđếnanhta”,Gracekhẳngđịnh,vàchịthậtsựtintưởngvàođiềumìnhvừanói.

Rấtmaylàbánhđãđượcđemra,vàđólàdấuhiệuđểhọđổichủđề.

“Chà”.Olivialậptứcănmộtmiếngvàlimdimmắt.“Mànày,Maryellenphảnứngthếnàotrướctinnày?”.

“Tingì?”.Gracengướclênhỏi.

“Sángnaycậukhôngđọcbáoà?PhòngtranhphốHaboursẽđóngcủavàongàymồngmộtthángMười”.

“Ôi,không”.Nếusángnaykhôngvộivàng,Graceđãcódịpliếcquatờbáo.

“Mìnhđãngheđồn,nhưngmìnhhyvọngđiềuđósẽkhôngxảyra”.

Oliviagậtđầu.

“MaimìnhgọichoMaryellenvàsẽchocậubiếtphảnứngcủaconbé”.ĐâysẽlàmộtthấtvọnglớnđốivớicảcongáivàconrểcủaGrace.Maryellenđãgâydựngthànhcôngchophòngtranh,vàJonđãtừngbánrấtnhiềutácphẩmcủamìnhởđó.

GraceướcgìMaryellencóthờigian,côngsứcvàtiềnbạcđểcóthểmua

lạiphòngtranhđó.Nhưngngaylúcnày,điềuđóhoàntoànnằmngoàikhảnăngcủacongáichị.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương18

LầnnàyTroykhôngmuốnbấtkỳchuyệngìcảntrởcuộcgặpgỡcủamìnhvớiFaith.Anhmangquầnáotớivănphòngvàosángthứsáuđểthayvàdựđịnhsẽkhởihànhchínhxácvàolúcnămgiờ.Mặcdùcuốituầnrấthaytắcnghẽngiaothông,đặcbiệtlạivàongàyLễLaođộngnhưhômnay,nhưnganhquyếtkhôngđểnhữngđiềuđócảntrởchuyếnđicủamình.

Đúngkếhoạch,nămgiờ,anhmặcquầnáovàcấtbộđồđồngphụcvàotúiđựngquầnáomangtheo.Mọingườichămchúnhìnkhiếnanhcócảmgiácnhưmìnhđangtrầntruồnglúcđixuốnghànhlangbênngoàivănphòng.Anhtựnhủchắctạitrướcđóhọchưabaogiờnhìnthấyanhmặcthườngphục.

GiờMeganđãcóthai,dườngnhưconbécầnchamìnhhơnbaogiờhết.Anhnhậnrarằngmặcdùhạnhphúcvìcócon,nhưngcôvẫnrấtdễbịtổnthương.KểtừkhiMeganthôngbáovớianhlàcóthai,anhchẳngcódịpnàođểnóichuyệnđiệnthoạilâuvớiFaith.Tốinàocongáianhcũnggọivàilầnđểnóichuyệnvềmẹ,đểbànvềtêncủađứabé,đểhỏiýkiếncủaanhvềtấtcảnhữngvấnđềliênquanđếnthainghén.Thậmchí,anhcòntựhỏikhôngbiếtconbécóbiếtchuyệngiữaanhvàFaithvàđịnhngăncảnmốiquanhệcủahọhaykhông.NhưngMegankhôngthểnàobiếtvềFaithđược.

Rờikhỏivănphòng,TroyláixedọctheođườngSouthworthvàpháthiệnraviệcxếphàngchờphàcólẽphảimấtnhiềugiờđồnghồ.Khôngđủkiênnhẫnđểchờnênanhláixelòngvòng,xuyênquacâycầuTacomaNarrows.Xecộđôngnghịt,nhưngđiềuđóchẳngphảilàvấnđềlớnvớiTroy.AnhsắpđượcgặpFaith.ChịsẽbànvớianhnhiềuhơnvềviệcchuyểnđếnvịnhCedarvàanhrấtủnghộýtưởngnày.Khônghiểusaoanhlạithấymộtsựhồihộpkhôngthểlýgiải.Đầutuần,khiFaithmờitớiăntốiTroyđãdựđịnhquyếttâmkhônghônchị.Nhưnghômnay,anhsẽhônnếuthấytínhiệukhôngphảnđốitừFaith.

Anhhầunhưbịmấtcảmgiácvềthờigianlúcláixequakhuvựcgiaothôngđôngđúcvàrồivôcùngngạcnhiênkhipháthiệnramìnhđangởlốidẫntớixalộmàchịđãchỉchoanh.

Mườilămphútsau,anhtấpxevàolềđườngbênngoàinhàchị-mộtngôinhàhaitầngtừthờithuộcđịasơnmàutrắng,cócủachớpmàuxanh.Cổngvòmcóhaicáicộtlớnvớivàicáighếđanbằngliễugai.Bãicỏcắttỉacẩnthậnxanhmơnmởnvớinhữngbụicâyđangnởhoakếttrái.Sandycũngthíchhoa,vàmỗikhicóthể,chịluôndànhnhiềuthờigianđểchămsóckhuvườn.

Troyđứngđó,đangchămchúngắmngôinhàthìcánhcửabậtmở,Faithbướcra.

“Troy,anhđếnđâyrồi.Emmừngquá.”

AnhcảmthấysựnồngấmtronglờichàođóncủaFaithnhưngkhônghiểusaoanhvẫnđứngchônchântạichỗ.Đêmhômtrước,họnóichuyệnvớinhauchỉtrongmườiphút,hầunhưchỉbànbạckếhoạchchotốinay.Nhưnglúcnày,khiđãcómặtởđâyrồi,dườngnhưanhchẳngbiếtnóigìnữa.

“Chàoem”.Anhđútmộttayvàotúiquầnvàlạitrởnênnhútnhátnhưmộtcậuhọcsinh.Taykiacủaanhcầmchairượuđãmuatheolờikhuyêncủamộtngườibạn.

“Kìaanh,vàođi”.Faithchỉvềphíangôinhà.Troygậtđầu.Miệnganhkhôkhốcvàlưỡithìnhưdínhchặtvàohàm.

Lúcbướclênbậcthềmcổngvòmđểđivào,anhnhìnquanhvàdúichairượuvàotayFaith.Điềuđầutiênđậpvàomắtanhlàcầuthangtrảithảm.Nhữngtấmảnhtrongkhunglớntreongayngắnthẳnghàngtrênbứctườngdọccầuthang-ảnhtốtnghiệpcủahaiđứacon,vàibứcảnhcảgiađìnhvàmộtbứcchândungchồngFaith.DobiếttrướclàCarlchồngchịđãchếtvìungthưnênTroykhôngdừngmắtởnhữngtấmảnhấy.Thayvàođó,anhliếcvàophòngkháchbêntayphảimình.Trongphòngkháchcómộtchiếc

ghếsô-phavàvàichiếcghếrấthợpmắtđặtcạnhlòsưởixâybằnggạch.Faithdẫnanhtớinơiđặtvàicáibànnhỏxinhxắnvàrấtnhiềucâycảnh.

“Emlấyđồuốngchoanhnhé?”,chịhỏinhỏanh.Emcótrà,càphêvàsô-đa.

Rồichịmỉmcườivớianh.“Vàtấtnhiêncảrượunữa”.

“Chưađâu,cảmơnem”.Anhkhẽnói,ngồixuốngchiếcghếcạnhlòsưởi.

Mộtthoángimlặngbốirốigiữahaingười.

“Đườngsáthếnàohảanh?”.

“Ổnmàem”.BỗngnhiênTroycảmthấynóngvàphảikiềmchếlắmanhmớikhôngcởichiếccúctrêncùngcủaáosơmira.

“Emchỉloanhđiđườngkhókhăn,nhưngmayquácóvẻanhđãcómộtquãngthờigiandễchịu”.

Troychẳngthíchthúgìcâuchuyệnđườngsáxecộnày.

“Faith,emnghenày”,anhđộtngộtngắtlờichị.“Chúngmìnhnênchấmdứtchuyệnnàyđi”.Anhđứngphắtdậyvàđiđilạilạitrướclòsưởi.“Vợanhốmđãnhiềunămnayrồi”.

“Vâng,Troy,embiếtchuyệnấyrồi”.

“Đúng,vàanhchưabaogiờcóaikhác”.

Troychợtnhậnrarằngmìnhđãlàmmọichuyệnrốibờilên.“Faith,anhkhôngcònlàmộtthằngbémườitámtuổinữa.Anhkhôngbiếtvề...nhữngchuyệnnày.

Chịngâythơngướcnhìnkhiếnanhngâyngất,phảikhókhănlắmanhmớikiềmchếđượchammuốnmuốnômchịvàolòng.“Emsẽnóichoanhbiếtchứ?”,anhrênrỉ.

“Nóigìcơ?”.

“Anhhônemđượckhông?”.

“Ồ”.

“Ýanhlà,nếuemkhôngmuốnđiềuđó,anhsẽphảichấpnhận.Nhưnganhkhôngmuốnsuốtcảbuổitốiphảibănkhoănlolắngvềchuyệnnày.Hãychoanhbiếtđi.Dùthếnàocũngđược”.

“Vâng”.HaitayFaithsiếtchặtvạtváy.Chịthìthầm.Emnghĩsẽthậttuyệtnếuchúngmìnhtraonhaunhữngnụhônyêuthương”.

“Thậtkhôngem?”.Anhchợtthấycơthểmìnhnhẹbẫng.

“Bâygiờanhcómuốnhônemkhông?”,chịdịudàngcườivớianh.

“Bâygiờấyà?”.

“Emkhôngmuốnanhphảibănkhoănsuốtbữatối”.

AnhnghĩcóthểFaithđangđùa,nhưngkểcảnếuchỉcóđùathìanhcũngkhônghềcảmthấybịxúcphạm.Nếuemkhôngngại,anhmuốnđợihơn”.

Faithcười.“Thựcra,emcũngmuốnthế”.

Rồihọuốngrượuvàvuivẻnóiđủmọichuyện,từnhữngkýứcthờiđihọcchotớinhũngcuốnsáchđangđọc.

VìlầntrướcđãđểlỡbữatốiFaithmấtbaocôngsứchìhụinấunênlầnnàyTroynhấtquyếtmờichịrangoài.Anhđặtbữatốiquamạngchohaingườitạimộtnhàhàngởcảng.Nơinàynhỏnhưngtaonhã,ánhsángấmápvàcónhữngngườiphụcvụtậntình.FaithsaysưavớimónhảisảncủamìnhvàTroycũngphảicôngnhậnrằngmóncáhồicủaanhđặcbiệtngon.Sauđó,họcùngnhauthảbộdọcbãibiểngầnAlki.Taytrongtay,giầytháokhỏichân,haingườisánhbướcbênnhaudọcbãicátdài.Anhnhéttấtvàotronggiàyvàcầmtrêntay.BênFaith,trựcgiáccủaanhtrởnênnhạybénhơn

nhiều-cátdướichânanhmátlịm,ánhhoànghônrựcrỡ,vàcảhươnghoaquyếnrũphảngphấttừcơthểFaith.

“Emkhôngbiếtlúctối,khiđếnnhàem,anhnghĩgì”,Faithquaysangnóivớianh.Trônganhthậtnghiêmnghị.Emcứtưởngchắcanhđiđườngkhóchịulắmnênkhiđếnnơichỉmuốnbảoemrằnganhkhôngmuốngặplạiemnữa”.

“Khônghề”,Troythìthầm.AnhthíchcảmgiáccóFaithgầnkềnhưthếnày.

CóthểxinphépđượchônFaithkhôngphảilàcáchhay,nhưngcuốicùngnócũngmanglạihiệuquảđấychứ.GiờthìanhhoàntoàncóthểthảlỏngcảmxúcđểnghĩvềFaithvàtưởngtượngvềnụhônnồngnànđó.

“Liệuemcóthểnhắcanhrằnganhđãtừngmộtlầnlàmtráitimemtanvỡkhông?”,Faithdịudàng.

“Emcũngtừnglàmtráitimanhtanvỡ”.

Faithngậpngừng.“Troy,chúngmìnhđềuyêuvợchồngchúngmình,nhưnghọkhôngcònnữa.Emrấtcảmkíchvìanhvàemlạicócơhộilầnthứhainhưthếnày.Emcảmkíchvàvuimừng”.

“Anhcũngvậy.Cảmkích,vuimừngvàhồihộp”.Anhlắcđầu.“Sựthậtlàanhngạcnhiênkhithấymìnhkhôngmấtđicảmgiácấysaubaonhiêubiếnđộngcủacuộcsống”.

“Anh?Ôi,thôinào,Troy,anhluôntựtinvàochínhmìnhmà”.

“Ừ,đúngthế”.

TiếngcườiFaithlantheogió.mthanhđókhiếnanhcũngmuốnmởmiệngcườitheo.

“Emđangđanmộtcáichăntrẻconchocongáianh.Hyvọnglàem

khôngsốtsắngquá”.Faithnhỏnhẹ.

“Tấtnhiênlàkhôngrồi.ChắcchắnlàMegansẽrấthàilòng”.Ngaycảlúcnóinhữnglờinày,TroyđãbiếtchắcchắnlànếuMeganbiếtđólàchiếcchăndongườiphụnữanhđanghẹnhòđan,conbésẽrấtbuồn.MegancầnmộtthờigiannữamớicóthểchấpnhậnđượcFaithhaybấtkỳngườinàokháctrongcuộcđờianh.Cóthểkhiđứatrẻđượcsinhra...AnhđịnhbàytỏmốilotronglòngmìnhvớiFaithnhưngrồilạithôi.AnhchợtbănkhoănkhôngbiếtcácconcủaFaithcócảmgiácthếnàovềmình?

Anhrùngmìnhrũdòngsuynghĩrakhỏitríóc.Họbênnhaulặngngắmnhữngkhoảnhkhắccuốicùngcủamộtbuổichiềutà.Ngaylúcnày.AnhsẽhônFaithngaylúcnày.Thảđôigiàyxuốngcát,anhnhẹnhàngômFaithvàghémôimìnhgầnkềmôichị.Faithvòngtayômcổanh.

Hơnbamươinămqua,đâylàlầnđầutiênanhhônmộtngườiphụnữkháckhôngphảivợmình.AnhchợtnhậnrađôimôiFaiththậtướt,thậtấmthậtmờigọivàtuyệtvờihơntấtcả.

Khirờikhỏiđôimôingọtngàoấy,anhthấyFaithđangnởmộtnụcườidịudàngvớimình.“Khôngtệphảikhônganh?”,chịthìthầm.

AnhnhíumàyvớiFaith.Khôngtệư?Nụhônấy?

“Thôiđượcrồi,đángyêulắm”.

“Cólẽcònhơncảđángyêuấychứ”.Troynghĩanhnênthửmộtlầnnữa.

Anhmơmàngvàkhôngngầnngại,cuốngcuồngápmôimìnhlênmôiFaith.

Anhrunlênvìxúcđộng.Cólẽcảmgiácnàycònhơngấpngànlầnkhôngtệhayđángyêu.Cảmgiácđóanhlụctìmmộttừnàođóđểdiễntả.Tuyệtvờikhông,cònhơncảtuyệtvờiấychứ.

Khianhngẩngđầulên,bờmiFaithvẫnkhép.

“Thậtdễchịu”,anhnóimộtcáchthoảimái.

“Dễchịu?”.Faithnhắclại.“Dễchịu?”.Lầnnàychịhỏilớnhơn.

“Đượcrồi.Đólàmộtnụhônthúvị”.

“Thúvị?”.Chịcóvẻbấtbình.

“Thếcòntuyệtvờithìsao?”.Anhgợiý.

GươngmặtFaithdịuđimộtchút.“Đóchínhlànhữnggìemđangnghĩ”.

“Anhcũngvậy”.HọnhặtgiàylênrồianhvớitìmtayFaithvàhọsánhbướcvềphíabãiđỗxe.Lúcnày,đènđườngđãsángvànhữngngườiđichơiđêmthứsáuđãbắtđầutụtậptrênbãibiển.

TroyđưaFaithvềnhà,vàhệtnhưhồicònđihọc,anhđibênchịtớitậncửatrước.

“Emđãcómộtbuổitốithậttuyệt”,chịthìthầm.“Tuyệtvờilắm”.

“Anhcũngvậy!”,Troyđáplại.Emcómuốnchúngmìnhđixemphimtronglầnhẹntớikhông?”,anhhỏi.

“Khinào?”.

“Thứhaiđượckhông?”.Anhđượcnghỉhômđóvàanhmongđượcgặpchịcàngsớmcàngtốt.

“Đượcchứ”,Faithđáplại.“Thứhainhé”.

“AnhvàSandythườngthếnày,côấyđượcquyềnchọnmộtbộphimvàlầntiếptheosẽđếnlượtanh”.

“Cóvẻcôngbằngđấy”,Faithtánđồng.“Vậylầnnàyaisẽlàngườichọnphim,anhhayem?”.

“Anhthậthàohiệp,nhưngvìđâylàýkiếncủaanhnênanhchọntrướcđi”.

“Chúngtacóthểthỏathuậnthếnày.Anhsẽxemtrênbáovàđưarachoemvàigợiý”.

“Vâng”.

HọvẫnchuaquyếtđịnhđượclàsẽgặpnhauởSeattlehayvịnhCedar,nhưngnhưthếthìTroymớicólýdođểgọilạichochị.Nếukhôngthìanhlạiphảitìmramộtlýdonàođó...Họtraonhaunụhônchúcngủngon,mộtnụhônngắnngủinhưngthậtdễchịurồiTroyrờikhỏinhàchị.Lúcláixexuốngdường,anhkhôngsaongănđượcnụcườirạngrỡtrênmôimình.

Cuốituầncókhác,đườngđôngnghịt.AnhmắtgầnchínmươiphútmớivềtớivịnhCedar.Vừabướcvàocănnhàtốiđen,tĩnhlặnganhnhìnthấyđiệnthoạicủamìnhnhấpnháy.Anhkiểmtrachứcnăngcuộcgọithìthấycóbốncuộcgọicủacongái.Quảlàkhôngcógìđángngạcnhiên.

Đãgầnmườimộtgiờ,quámuộnrồinênanhkhônggọilạichoMegannữa.

Sángmaianhsẽgọichocongái.Đầuóctỉnhtáosẽgiúpanhtrảlờicáccâuhỏicủacongáirõrànghơn.Anhsẽkhôngnóidốiconmàvẫnđểconbéthỏamãnđượcvớicâutrảlờicủamình.

Anhđangđivềphíaphòngngủthìchuôngđiệnthoạilạireovang.RõràngMeganđãkhôngthểngủyên.

“Ừ,Megan”anhnhậnrasốcủacongái.Đêmhômkhuyakhoắtthếnày,ngoàicongáianhra,cònaikháccóthểgọinữachứ?

“Con,Craigđâyạ”,giọngconrểanhvanglên.“Convừatừbệnhviệnvề”.

ConrểanhngậpngừngvàTroycóthểngherõtiếngthởsâu.Meganbị

sảythairồi”.

Troythấybụngmìnhđauquặnvàanhchỉcóthểthốtlên.“Không”.

“Conrấttiếc...chúngconđãcốgọi,nhưngbốtắtđiệnthoại”.

Troyđãkhôngbuồnkiểmtramáy.“Bố...rangoài”.

“Meganbịsảythaivàcôấyrấtđauđớn”.

Troymuốnngồithụpxuống.“Saolạicóchuyệnnày?”,anhchênhchoánghỏi.

Sandycũngtừngbịsảythaihailầnvàcảhailầnđềulàmchịsuysụp.Anhkhôngthểnàochịuđựng-nổikhiviệcnàylạicũngxảyravớicongáimình.

“Bácsỹkhôngnóirõ.Đôikhihọkhôngthểgiảithíchrõđược”.

“Vợconcònởbệnhviệnkhông?”,anhhỏi.

“Khôngạ,vợconđâyrồi”.

“Bốnóichuyệnvớiconbéđượckhông?”.

“Tấtnhiênlàđượcạ”.

Meganchưakịpnóigì,nhưngTroyđãcóthểcảmnhậnđượcnhữnggiọtnướcmắtcongáianhđangnhỏxuống.“Bố,bốởđâuvậy?Bọnconcógọibốmàkhôngđược.Meganthổnthức.Bố,concầnbố,conthựcsựcầnbốmàbốlạikhôngcóởđó”.

“Bốrấtxinlỗi,conyêu”.

“Conmongcóđứaconnàylắm.Đứaconnàylàquàtặngcủamẹchoconvàgiờthì...giờthìconcủaconkhôngcònnữa”.

Troykhôngbiếtphảianủihayđộngviênconthếnào,lúcSandybịsảy

thaianhcũngchẳngbiếtlàmthếnàođểgiúpchị.TronglúcanhđichơivớiFaith,ngồinhấmnhápnhữngngụmrượuđắttiềntrongmộtnhàhàngđẹpđẽ,thảbộtrênbãibiển,saysưatrongnụhônnồngnànthìcongáianhphảivàobệnhviệnvàmấtđiđứacon.Vàanhcũngmấtđiđứacháunộicủamình.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương19

“Bobbymuốnmìnhgiảmgiờlàm”,TerithanphiềnvớiRachellúchọđibộdọccảngvịnhCedar.ĐangtronggiờnghỉtrưavàcảhaiđềumuốnrakhỏitiệmđểhítthởkhôngkhítronglànhvàthưởngthứcánhmặttrờirấtđẹpcủathángChín.Chẳngbaolâunữa,nhữngcơnmưathángMườisẽùatớivàđâucònnhữngngàyấmáprựcrỡthếnày.

“Đócóphảilàđiềucậumuốnkhông?”.Rachelvừahỏivừanémphầnbánhthừacủamìnhchonhữngchúhảiâu.TerikhôngtrảlờivàRachelngẩnglên.

“Cậucómuốnlàmviệcbánthờigiankhông?”.Rachelnhắclại.

“Mìnhcũngchẳngbiếtmìnhmuốngìnữa”,Terithúnhận.“Mìnhyêucôngviệccủamình,nhưngmìnhcũngyêuBobbyvàanhấycầnmìnhlắm”.

“Vậythìcậucócâutrảlờirồi”,Rachelnóigọnlỏnnhưthếđólàmộtquyếtđịnhhếtsứcdễdàng.

“Mìnhkhôngnghĩlàđơngiảnthế”.Teribốirốingồixuốngchiếcghếđánhìnravịnh.Nhữnggiỏhoamàuhồngvàđỏđượctreongayngắnthànhhàngtrênnhữngcộtđèndọcđườngđangtưngbừngkhoesắc.“Bobbyrấtcăngthẳng,và...”.Côkhôngmuốnnóira,nhưngcônghĩthỉnhthoảnggiữahaingườicũngcầncókhoảngthờigianxacáchnhau.Xanhauvàitiếngđồnghồchắcchắnsẽtốtchocảhai.Làmviệcởtiệmlàmmóngnàylàhợplýnhất.

RachelngồixuốngbêncạnhTerivàngaylậptứcmộtđànhảiâuùatớiđậudướichânhọ.Côvứtnhữngmẩubánhcònlạixuốngbãicỏvàxuađànchimđi.

“Tấtcảkhiếnmìnhmệtmỏiquá”,Terilẩmbẩm.Côcócảmgiácmuốn

nônramọithứ.

“Trôngsắcmặtcậunhợtnhạtlắm”,Rachelchămchúnhìnbạn.

“Khổthânanhấy.Terinhắmmắtlạivìmộtcơnbuồnnônlạiậpđến.Kểtừbuổitrìnhdiễntóc,Bobbytrởnêntệhơnbaogiờhết”.

“Tệhơnà?”.

“Anhấy,gầnnhưkhôngbaogiờđểmìnhrakhỏitầmmắtcủaanhấy”.

ChẳngcầnnhìnTericũngbiếtlàJamesđangởđâuđógầnchỗmình.Anhtađượcgiaonhiệmvụgiámsátmỗikhicôđikhỏinhà.Jamesđãcốgắnghếtsứcđểkhônglàmcôthấybịkhóchịu.NhưngTerivẫnkhôngthểchịuđượcvìbiếtanhtaởđó,đặcbiệtlàkhianhđilangthangquanhtiệmsửamóng,cứmườihaymườilămphútlạingóvàochỗcôlàmmộtlần.Giờthìcáccôgáikhácđãquenvàcóvẻlờanhtađi.

“GetNailedkhôngchỉlàcôngviệccủamình”,Teritiếptục.“Đócònlàmộtphầnrấtlớntrongcuộcsốnggiaotiếpcủamìnhnữa.Ởđócócậu,vànếukhôngđượcnhìnthấycậuhàngngày,mìnhsẽnhớcậulắm”.

“Ừ,nhưng...”.Rachelngừnglại.ThựcramìnhnghĩcóthểNatevàmình...”,côbỏlửngcâunói.

“CậucónghĩrằngcậucóthểlấyNatekhông?”.TeribiếtRachelđangchếtmêchếtmệtanhchàngnày.NhưngnhưcôđãnóivớiBobby,côkhôngbiếtliệumốiquanhệnàycóantoànchobạnmìnhkhông?Rõràngcôkhôngphảilàngườiduynhấtnghingờ;bảnthânRachelcũngedè,nếukhôngcôđãchuyểntớiSanDiegokhiNatechuyểntớiđó.

“Mìnhvẫnđangcốquyếtđịnh”,Rachelđaukhổđáp.“Natevàmìnhluônnhắcđếnchuyệnnàymỗilầntròchuyệnquađiệnthoại.Anhấysẽđếngặpmìnhvàmìnhbiếtanhấymuốncócâutrảlời”.

“Vậylàáplựcthựcsựrồi”.

“Chínhxác”.

“Nếucậuyêuanhtathìsaophảinghingờ?”.

Rachelngồitựalưngvàoghế,vắtchânchữngũvàkhẽđungđưa.“Cậusẽnghĩrằngmìnhngốcnghếch.

“Rachel,cậulàngườibạnthânnhấtcủamình.Mìnhkhôngbaogiờđánhgiácậunhưthế”.

“ViệcnàyliênquantớiJolene”,Rachelvừathởdàivừađáp.“Mìnhbiếtcảmgiáclúcmấtmẹnhưthếnào.Vớiđứatrẻnỗimấtmátấyquálớn,vàrồibàconbécũngmất.GiađìnhBrucesốngởđâuđóởphíaĐôngvàdườngnhưhọkhôngmấykhiliênhệvớinhau.Mìnhsợnếubâygiờmìnhchuyểnđi,Jolenesẽcócảmgiácbịbỏrơi”.

“Conbébaonhiêutuổirồi?”.Terihỏi.

“Mườihai.Danghọccấphai.Đâylàlứatuổirấtdễbịtổnthương.BrucecũnglolắngvàmìnhcảmthấylàmìnhkhôngthểlàmvậyvớiJolene.

TerihiểunỗikhóxửcủaRachel.“NhưngcuộcđờicậukhôngthểchỉlolắngJolene”.

Rachelbỏchânxuốngvàvươnngườivềphíatrước.CậunóingherấtgiốngNate.Jolenethựcsựlànỗiđaugiữahaibọnmình.Mìnhthậmchícònsợnhắcđếntênconbé,vìmỗikhimìnhnhắclàanhấylạibuồn”.

“ThếcònBruce?”.TerikhôngbiếtliệuJolenecóphảilàmốibậntâmduynhấtcủaRachelkhông?

“Brucethìsaonào?”.Rachellậptứcphảnứng.

“Cậubiếtđấy”.Teriyếuđuốirahiệu,nhưngRachelđãhiểuýcô.

“DạonàyBrucehànhđộnghơikỳlạ”.RachellắcđầunhưthểmuốnxuađinhữngýnghĩvềbốcủaJolene.“Cậucónhớmìnhđãkểvớicậurằnganh

ấygọimìnhgiữađêmkhông?”.

“Có,mìnhnhớ”.Tericảmthấykhôngdễchịuchútnào.Côcảmthấytrongbụngrấtkhóchịu.Côcốhếtsứcđểlờđiềuđóđi.

“Anhấylạilặplạiviệcđó”.

“Khinào?”

“Tuầntrước.Khôngmuộnhơncuộcgọiđêmđầutiênnhưngcũngđãquágiờgọi”.

“Anhấymuốngì?”.

“Thìthế.Anhấykhôngmuốngìhết.Bọnmìnhnóichuyệnvàiphút,anhấybảomìnhrằngJolenemuốnứngcửlàmbíthưlớp,chuyệnnàymìnhđãbiếtvìchínhconbéđãkểchomìnhngherồivàsauđóanhấygácmáy”.Rachelgiơtaynhưmuốnđặtcâuhỏi.“Mìnhkhôngbiếtphảinóigì”.

“CóthểanhấysợcậusẽlấyNatevàchuyểntớiSanDiego”.

“Anhấykhôngnóithế”.

“Tấtnhiênanhấysẽkhôngnói,phảikhông?”.Teriđáplại.Theokinhnghiệmcủachínhcô,đànônghiếmkhinóithẳngýmình.Phụnữcũngvậy,nhưngítnhấthọcũngcóthểnhậnratìnhcảmvàướcmuốncủanhau,họchỉviệcbàytỏmộtcáchgiántiếp.Hơnnữa,hầuhếtđànôngthựcrakhôngbiếtđiềugìkhiếnhọbậntâm.CôthấyđiềuđóthậtsựđúngvớitrườnghợpcủaBrucePeyton.

“AnhấyhỏimìnhliệucuốituầnnàyanhấycóthểđếncùngJolenekhông?”.

“MìnhnghĩNatesẽbayvềđây”.Terinói.

“Đúngrồi”.

“Ôi,anhchàngnày”.

“Cậuhiểuýmìnhkhông?”.Rachelhỏi.

Terigậtđầu.CômuốnhỏiRachelđãnóigìvớiBruce,nhưngđộtnhiêncảmthấynhưbịmêsảng.Khôngphảilàcảmgiácbuồnnônnữa,côthựcsựsẽnônrangaybâygiờ.

Teriđứngphắtdậyvàlaoranhàvệsinhnữ.Côchỉkịpđẩycửavàotrướckhitoànbộbữatrưabịtôngrahết.

“Teri?”.Rachelvàotheocô.Cậucósaokhông?”.

“Không”.Côloạngchoạngbướcravàtựavàotường.

“CôTeri?”.Jamesgọivọngvàotừchỗcủa.Cóổnkhông?Cócầntôilàmgìchocôkhông?”.

“Điđi”,côvừagụcđầuvềphíatrướcvừahétlên.Cănphòngbắtđầutròngtrành.Mìnhbịcúmrồi,côthềuthàovớiRachelkhiRachelđưachocôtờkhăngiấy.

“Cúmà?”.Rachelcườikhúckhíchnhắclại.

“Cậuthấybuồncườià?”,côbảobạn.“Cậucứcốmànuốtthửbữatrưavàxembuồncườiđếnthếnào?”.

“Mìnhkhôngnghĩlàcậubịcúm”,Rachelbảocô.

RấtmaytrongtúicủaTericósẵnchainước.Côsúcmiệngvàlaumặtbằngkhănướt.

“Ýcậulàsaonếukhôngphảicúm?DạonàycậuxemGrey’sAnatomy1((1.)PhimtruyềnhìnhMỹxoayquanhnhữngvấnđềykhoa.)nhiềuquáchứgì?”.

“Nóithật,Teri,hãynghĩmàxem.CậuvàBobbylấynhaubaonhiêulâu

rồi?”.

Vậylàrõ.Rachelnóiđúng.Hiệntượngnàykhôngphảidovirútcúm.Côđãcóthai.Chukỳcủacôkhôngđều,vàgiờnghĩlạicômớinhớrađúnglàđãhaithángnaycôkhôngcókinh.Hẳnđóphảilàmộtdấuhiệu.Cảhaivợchồngcôđềumuốncóconvàkhônghềdùngbiệnpháptránhthainào.

“Teri”.Rachelđặttaylênvaibạn.“Trôngcậunhưsắpngấtấy”.

“CôTeri?”.

“Tôiổnmà,James.Làmơnhãyđợiởbênngoài.

“Côchắcchứ?Tôiđưacôđếnbácsỹnhé?”.

“James!”.

Anhtamiễncưỡngquaylưngbướcrakhỏikhuvựcvệsinh.Teringhĩlúcnàykhôngaicómặtởđâythìtốthơn.Ngaykhianhtavừađikhuất,côlạitựavàotường.“NếubâygiờBobbybiếttinnàythìmọichuyệnchỉcàngtệhơnmàthôi”.

“Nhưngcậuphảibảoanhấychứ”,Rachelnói.

“Mìnhsẽnói...nhưngchưaphảilàlúcnày.Anhấyđangbịámảnh”.

“Vìhaigãđànôngđóà?Nhưngtừđóđếnnaycóchuyệngìxảyrađâu”.

Terivẫnchưanóigì,thậmchívớicảRachel.Côhạgiọngthìthầm,“mìnhnghĩlàcó,mặcdùBobbykhôngnóigìvớimìnhvềchuyệnđó”.

“Ýcậulàgì?”.

“CáihômcóbuổitrìnhdiễntócởSeattleấy”.

“Saocơ?”.

“Cậucónhớanhấyđộtnhiêngọichomìnhnhưthếnàokhông?Anhấynhưđiênlênvàhỏimìnhvềsợidâychuyền.Côlấychiếchuychươngvàngbêndướiáora.Côđãthaymộtsợidâykhác.

“Anhấytìmthấyởnhàphảikhông?Cậunóicậuđãquênkhôngđeo”.

Terilắcđầu.“Mìnhcóđeo.Mìnhnhớlàngàynàocũngvậy,cứsaukhitắmlàmìnhlạinhớđeonóvào”.

“Nhưnglàmsaongườikháclấynóđimàcậulạikhôngbiết?”.

“Mìnhkhôngbiết”.Teriđãnhiềulầntựhỏimìnhcâuhỏiđó.Tạibuổitrìnhdiễntóc,côcóbịvachạmvàilần.Khuvựcđórấtđôngngười,kẻlấysợidâycủacôhẳnphảilấyrấtnhanhvàrấtthôngminh.

“Saoaiđólạilấylàmgìnhỉ?”.Rachelcũnghạgiọngthìthầmhỏi.

“Đólàmộttaycờ”,Teribảovớibạnmình.“HắntamuốnBobbythua,hắntađedọamìnhđểBobbyphảihợptácvớihắn”.

“Cậuphảibáocảnhsátchứ,Rachelnhắcnhở.Bobbykhônglàmthế.Mìnhđãbảoanhấynhưnganhấymuốntựthuxếpmọiviệctheocáchriêng.Anhấyhứalàsẽgọichobênphápluậtchừngnàoanhấythấythậtsựcầnthiết.VấnđềlàBobbykhôngbiếtlàmthếnàođểthuatrongmộtváncờ.Cảcuộcđờinày,anhấychỉđượcdạyđểchiếnthắng.Ôi,hiếmkhianhấybịthua”.

“Nhưnganhấysẽkhôngmạohiểmđểbấtkỳkẻnàolàmcậutổnthương”.

Terirênrỉ.“Mìnhbiết,vìthếanhấymớikhôngchơinữa”.

“Vàvìthếanhấymớibảovệcậuđếnvậy”,Rachelđãhiểura.“Teri,thếthìtệquá”.

“MìnhthàbướcrakhỏicuộcđờiBobbycònhơnlàđểanhấybỏchơicờchỉvìmình”,côvừathìthầmvừarútkhănlaunướcmắt.

“Ôi,Teri”,Rachelnói.“ThậttuyệtvờikhichứngkiếntìnhyêucủacậuvớiBobby”.

Terixìmũivàgậtđầu.Côyêuchồngmìnhlắm.Thựcra,mấytuầnvừaquacôthấymìnhbỗngtrởnênmaunướcmắtvàcônhậnra-ôi,lạyChúa,côdễkhóclàvìcôđãcóthai.Thảonàogầnđâycôdểxúcđộngđếnthế.

CáitincóconsẽkhiếnBobbybốirối.Côkhôngdámnóivớianh.

“Chiềunaymìnhkhôngcòncuộchẹnnàonữa”,TeritựnóivớibảnthânmìnhnhiềuhơnlàvớiRachel.

“Cậusẽvềnhàchứ?”.

Côgậtđầu.“Mìnhsẽkháhơn.Mìnhvẫnkhôngcảmthấydễchịu”.

“Cậucómuốnmìnhvềcùngcậukhông?”.

“Cảmơncậu,nhưngthôi,mìnhmuốnđingủmộtchút”.Lúcnàychẳngcóbấtcứđiềugìhấpdẫnhơnthế.

Jamesđưahọtrởlạitiệmlàmmóng.NgaykhixedừnglạitrướckhumuabánvịnhCedar,Rachelômcô.

“HãygọichomìnhsaukhicậugặpNatenhé”,TerihẹnRachel.

“Ừ”.

JamesmởcửavàRachelnhẹnhàngrakhỏixe.

Cuốituầnnàycuộcsốngcủabạncôsẽthayđổi,Terithầmnhủ.CôấysẽđồngýlấyNate-hoặccũngcóthểlàkhông.CôkhôngnghĩlàBrucesẽđểmìnhbịđẩyrangoài.

Trênđườngvềnhà,Tericảmthấybuồnngủdípcảmắtlại.

Vềđếnnơi,Jamesgiúpcôrakhỏixevàanhcóvẻâncầnhơnmọikhi.

“CảmơnJames.Vànghenày,vừarồicóchuyệngìthếnhỉ...”.

“Vâng,thưacô”.

“Chỉmìnhanhbiếtthôiđấy,khôngđượckểchoBobbyđâu”.

“Vâng,thưacôTeri”.

“Ýtôilàthêđấy”.CôkhôngmuốnBobbynghengườiláixecủamìnhkểcâuchuyệnnày.CólẽJamesđãđoánralàcôcóthaivàcôchưamuốnBobbybiết,vìnhưthếcànglàmanhlolắnghơn.Jamesgậtđầuvàđỡtaycô.Anhkhôngnhìnvàomắtcô.

Vàonhà,côđithẳngtớicănphòngnhỏ.Đúngnhưcôđoán,Bobbyđangngồiđó,trướcbàncờ.

“Chàoanh,Bobby”.

Anhkhôngtrảlời.Anhđangtậptrungvàonướccờmàchỉanhmớinhìnthấyđược.Côhônvàomáanhvàkhôngnóilờinàonữa,côđivềphòngngủcủahọ.Cônhanhchóngthayquầnáorồichuivàotrongchăn.Lớpgalạnhchạmvàodavàcôngảđầutrêngối,nhắmmắtlại.GầnnhưngaylậptứcTerichìmvàogiấcngủ.

Sauđócônhậnrachồngcôđangngồitrêngiường,ômnganglưngmình.Cômỉmcườivàđặttaymìnhvàotayanh.

“Cóđiệnthoại”,anhnhẹnhàng.

“Emkhôngngheđâu.Điệnthoạichoemphảikhông?”.

“Làemgáiem.Emgáiemnhậnđượctinnhắncủaemvàbảotuầntớisẽđếnăntối”.

Terixoaylưng.“AnhđãnhắcviệcnàyvớiJameschưa?”.

Chồngcôgậtđầu.

“Trônganhtacóhạnhphúckhông?”.

Bobbynhíumàyrồilắcđầu.Không,trôngcậutacóvẻbuồn”.

Terithởdài.CôthấyrằngJamesvàemgáicôsẽcầnđượcgiúpđỡđểtìnhyêucủahọcấtcánh.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương20

Rachelthíchthúđếnmứckhôngthểnàongồiyênđược.ĐãgầnbathángtrờicômớiđượcgặpNatevàgiờđâyhọcócảmộtkỳnghỉcuốituầnbênnhau.

Cảmộtkỳnghỉcuốituầncơđấy!

CôvộivàngbướcrakhỏikhuvựcanninhcủasânbaySea-Tacvàđếmtừngphútchotớikhianhxuấthiện.

TheomànhìnhthôngbáovềcácchuyếnbayđếnthìchuyếnbaycủahãnghàngkhôngAlaskaAilinestừSanDiegocủaanhđãhạcánh.Cảmộtdòngngườiđangđổra,vìthếRachelsợbịlạcmấtanh.

VàNatexuấthiện,đứngsữngtrướcmặtcô.Côhétlênsungsướngvàngãvàovòngtayanh.Anhchàngthủythủcủacôbếbổngcôlênvàxoaytrònkhiếnmọingườigầnđóphảidẹpravàmỉmcười.Đôimôikhaokhátcủahọgắnvàonhaungấunghiến.

“Ôi,Nate,emnhớanhnhiềulắm”.

Anhômchặtlấycôhíthànhưthểmuốnhítthậtsâumùihươngtrêncơthểngườicongáianhyêu.

“Cảcuộcđờinàyanhchưabaogiờđimộtchuyếnbaydàiđếnthế,anhthìthầm.Anhtựnhủrằngmỗimộtphúttrôiquasẽmanganhđếngầnemhơn”.

Anhtừtừhạcôxuốngchotớikhigiầycôhạmxuốngsàn.

“EmđãlênkếhoạchmộtkỳnghỉcuốituầntuyệtvờiRachelvừacườivừabảoanh.Mộttayanhđeotúicònmộttayômeocô.Họsánhbướcbênnhauvềphíaga-rađểxe.

“Kếhoạchcủaemlàgìnào?”.Anhhônlênmácônhưthểanhkhôngthểnàokhôngchạmvàocôđượcvìcuốicùnghọđãởbênnhau.

“PhiênchợPuyallup.Anhsẽthích”.Đólàmộtphiênchợvùngquêtruyềnthống,cócưỡingựa,giảitrí,độngvậtvàtrưngbàyrấtnhiềuhànghóa.Hồinhỏ,Rachelthườngtớiphiênchợnàyvàđólàmộttrongnhữngthúvuithờiniênthiếucủacô.Nhưngđãnhiềunămnaycôkhôngđếnđây.CônghĩđixemcùngvớiNatesẽlàmộtýtưởngđầyhấpdẫn.

“Nghecóvẻvuiđấy.Còngìnữakhông?”.

“Còn”.Đósẽlàmộtbấtngờthúvị,nhưngcôkhôngthểgiữbímậtđượcnữa.“HaivéxemđộiSeahawksởhàngghếtrước”,côthôngbáovớianhvàcảmthấyrấthàilòng.Mộttrongcáckháchhàngcủacôcóvé,nhưnghọlạikhôngthểởlạithịtrấnkhiđộiSeahawkschơiởsânRaidersvàđãchoRachelvé.Thờigianxemrấtphùhợpvớicảhai.Rachelkhôngthíchthểthaolắm,nhưngcôbiếtNaterấtthíchbóngđá.

“Emđùaanhđấyà?”.

“Khônghề”.Đểchứngminhrằngmìnhnóithật,Rachelrúthaichiếcvétrongtúira.“CóthểchúngtaphảivềsớmvàiphútđểanhcònkịpchuyếnbaytốiChủnhật,nhưngkhôngsaophảikhông?”.

“Phải”,anhnhắclại.Natelạiômcô.“Anhbiếtmộtlýdovìsaoanhlạiyêuemđếnthế”.

Rachelcười.“Vâng,nếuđólàlýdo...”.

HọăntốitạimộtnhàhàngMexicoởKent,nơiNateđượcbạnmìnhgiớithiệu.Mónănởđâyngontuyệt.Họvừaănuốngvừanóichuyệnkhoảnggầnhaitiếng;thựcra,nhàhàngchuẩnbịđóngcủatrướccảkhiRachelnhậnthấyđiềuđóvàgiụcanhvề.

TrênđườngláixequacầuTacomaNarrowsvàhướngvềvịnhCedar,RachelquyếtđịnhnóivớiNatevềchuyệnJolene.Natekhôngthểlờconbé

đidùanhmuốnhaykhông.MốiquanhệnàyquáquantrọngvớiRachel.

“EmđãkểvớianhrằngJoleneđịnhraứngcửlàmbíthưlớpchưanhỉ?”.Côhỏivậymặcdùthừabiếtlàmìnhchưahềkể.

“Chưa”.

Anhkhôngnóigìnữa.

“Bruceđanggiúpconbéthựchiệnchiếndịchtranhcửvàemcũngvậy”.Côcốtìnhthửanhvớihyvọngítnhấtanhcũngbàytỏmộtchútquantâm.

Natethởdàivànhắmmắtlại,anhngảđầuvàoghếhỏicô.“ChúngmìnhcóbuộcphảinóivềchuyệnBrucevàJolenekhông?”,anhhỏi.“Tốinaychỉdànhchohaichúngtathôiđượckhông?”.

“Tấtnhiênrồi”,RachelbảoanhnhưngsựthờơcủaanhđốivớiJolenekhiếncôcảmthấybịtổnthương.

SựyênlặnggiữahọcóvẻtrởnêncăngthẳnghơnvàRachelbiếtmìnhmớilàngườiphảiphávỡtìnhtrạngnày.

“Emcótinnày,nhưngembắtanhphảithềgiữbímậttrướcđã”.

“Được”.Anhmởmắtvàngồithẳngdậy.

“Anhsẽkhôngnóivớiaichứ?”.

“Anhthề”.

“Làmdấuđinào”.

“Được,được.Hãynóivớianhđi”.

“Tericóthairồi”,Rachelhàohứng.“Vấnđềlàchínhemlàngườiđãchỉrachocôấybiếtđiềuđó”.

“Bobbynghĩgì?”

“Bobbykhôngbiết,vìthếnómớilàchuyệnbímật”.

“Côấykhôngnóicảvớichồngmìnhà?”.

Rachelkhôngmuốnnóichitiếtmọichuyện.“Khómàgiảithíchđược.

Nhưngcôấyrấthạnhphúc.EmkhôngbiếtcôấylàmthếnàomàgiữbímậtđượcvớiBobby.Chiềunàocôgáitộinghiệpấycũngbịnghén”.

“Anhtưởngphụnữcóthaithìnghénbuổisángchứnhỉ?”.

“NhưngTerithìkhôngthế.Côấybịnghénbuổichiều.Cảtuầncôấykhôngănnốibữatrưa”.

Natelắcđầu.“Vậythìviệcmangbầusẽgiúpcôấygiảmcân”.

“Nate!”.Đólàmộtnhậnxétkhônghayvàcôkhôngmuốnanhnóithế.Terikhôngbéotínào”.

“Côấycũngkhônggầy”.

“Vậythìsao?”.Rachelnhíumàyvớianh.“Nóithếlàthôlỗđấy”.

Cóvẻgiờanhmớichúýtớivẻkhôngvuicủacô.“Này,thôinào,Rachel,anhchỉđùathôi.Anhkhôngcóýnhưthếđâu”.

Côgậtđầuvàkhôngmuốndànhthờigianquýgiácủahaingườiđểtranhcãivềchuyệnanhđánhgiácôbạnthâncủamìnhthếnào.Haingàynàyđâucókéodàimãi.

“Nghenày,anhphảihỏiemmớiđược,nếukhônganhlạiquênmất”,Nateđổichủđề.

“Anhhỏigìcũngđược”.Họhàohứngláixetrênđạilộ16rồiquacầuTacomaNarrows.BamươiphútnữahọsẽcómặtởBremertorl-nơiNate

đangởvớimộtngườibạnhảiquân.

“BốanhgọianhvềnhàđểchuẩnbịchomộtcuộcgặpmangtínhchínhtrịlớntrongthángMười.Anhmuốnembaytớiđóvàchúngmìnhgặpnhau”.BốNatelàmộtnghịsĩởPennsylvania.Natelớnlênvốnđãquenvớiánhđènsânkhấu,nhữngchiếndịchtranhcử,nhữngbữatốiđầymàusắcchínhtrị...Gặpgỡcácnhàngoạigiaovànhữngvịquyềncaochứctrọngđãtrởthànhmộtphầntrongcuộcsốnghàngngàycủaanh.

DùcốgắngnhưngRachelvẫnlosợ,côkhôngthểkiềmchếnổivẻmiễncưỡngtronggiọngnói.

“Nếuanhmuốn,emsẽđếnđó.Emsẽthuxếpđểđếnvớianh”.

“Anhmuốnchứ,việcnàyrấtquantrọng,Rachel.Anhmuốnemgặpgỡgiađìnhlớnvàbạnbèanh.

LầnramắtbốmẹanhkhihọtớiSeattlecáchđâyvàithángđãdiễnrakhôngmấysuônsẻ.RõrànglàNatekhôngđểýgìtớiviệcmẹanhkhônghàilòng,nhưngRachelthìkhôngthểquênđược.

MặcdùbàPatriceOlsentỏralịchsựvàvuivẻ,nhưngthôngđiệpcủabàrấtrõràng.Rachelkhôngcócácmốiquanhệ,khôngcóhọhàngcóthếlựchoặcquenbiếtcáctổchứcchínhtrịcólợikhác.CôthuộcmộttầnglớpkhácchứkhôngcùnggiaicấpvớinhàOlsen,vàRachelsợrằngcôkhôngbaogiờhợpđượcvớigiađìnhanh.Cônghĩ,trongđầuPatricehẳnđãcómộtaiđódànhchocậucontraiduynhấtcủamìnhrồi.VànơiđókhôngphảilàmộtcôthợlàmmóngmồcôiởvịnhCedar,Washington.

“Cuộcgặpgỡnàylàmộtviệcvôcùngquantrọng”,Natekhẳngđịnh.

“Thậtkhông?”.Rachelbiếtnghegiọngmìnhcóvẻhoàinghimặcdùcôcốtỏrakhôngnhưthế.

“Anhmuốnemhiểutráchnhiệmlàmộtphầncủagiađìnhanh”.

“Ôi!”Vậylàanhđãnóithẳng.Anhcónghĩđếnmộtngàynàođósẽratranhcửkhông?”,côhỏi.Khihọgặpnhaulầnđầutiên,thậmchíNatechẳnghềnóivớicôrằngchaanhlàmộtnghịsỹ.

Anhlựachọnđểtrởthànhmộtbinhnhìtrướcsựphảnđốicủagiađìnhmình.

Khiđóanhmuốnchứngminhsựđộclậpbảnthân.Rõràngbâygiờđãkháchẳnrồi.

“Anhcónghĩtớichuyệnđó”,Natethúnhận.“Điềuđókhôngcónghĩalàanhsẽlàm,nhưngnóngấmvàotrongmáurồi,embiếtkhông?Đượcđứngtrongtậphợpnhữngngườiủnghộbốlàmộtviệcđầykíchthích,vàanhkhôngnghĩlàmìnhnhớcảmgiácấyđếnthếchođếnkhibốgọiđiện.Nguồnsứcmạnhchomộtchiếndịchtranhcửrấtdễlâytruyềntừngườinọsangngườikia.Rồiemsẽhiểuđiềuanhnói”.

“Ôi,Nate,emkhôngphảilàngườiphụnữphùhợpvớianh”.Côgầnnhưbậtkhóc.“Emghétxuấthiệndướiánhđèn.Emsẽthànhmộttrởngạiđốivớianh”.

“Rachel,saoemcóthểnóithếđược?Anhyêuem,emlàtấtcảnhữnggìanhmuốnởmộtngườiphụnữ,mộtngườivợ”.

“Nhưngemkhôngthể.Làmsaoemcóthểchỉnghĩđếnmộtcuộcsốngmangtínhchínhtrịlàemđãkhiếpđảmrồi”.

“Emđừngvộikếtluậnnhưvậy.HãygặpanhvàothángMườivàemcóthểthấybảnthânemcóthựcsựphùhợphaykhông.Emđừngtừbỏcơhộicủachúngtamộtcáchdễdàngnhưvậy”.

ViễncảnhkhôngcóNatetrongtươnglaimớilàyếutốquyếtđịnh.“Emsẽđếnvớigiađìnhanh”,cônóigiọngcươngquyết.

“Cảmơncưng”.Anhvớitìmbàntaycôvàđưalênmôihôn.

Cuốituầntrôiquathậtvuivàđấyhoạtđộng.NatevàRachelđếnphiênchợPuyallupvàomườimộtgiờsángthứbảyvàmãiđếnmườigiờtốimớirờikhỏiđó.Họthưởngthứcmọithứcótrongphiênchợtừkẹonhotớingôvàcảnhữngtròchơikhiếncôvôcùngkhiếpsợ.Họcònthamgiavàocuộctrìnhdiễnngựavàchó.TrướcđềnghịnhiệttìnhcủaRachel,NateđãmuavéđểxemmộttrongnhữngngườithắngcuộccủacuộcthiThầntượngMỹ.

“PhảihứalàemsẽkhôngnóivớibấtkỳngườibạnnàocủaanhrằnganhđãphảimuavéđểnghemộtngườitừcuộcthiThầntượngMỹhátđấy.Natephảnđối.

Rachelđậpmạnhtayanh.“Saoanhdámnóixấuchươngtrìnhtruyềnhìnhyêuthíchcủaemvậy?”.

MặcdùNatebảothủ,nhưnghóaraanhlạicóvẻthíchphầnbiểudiễnđóngangvớiRachel.

SángChủnhật,saubữaănnhẹdoRachelnấu,họđitàutớixemtrậnbóngđácủaĐộiSeahawkstạisânQuestFieldởtrungtâmSeattle.Trậnđấurấtsôiđộngngaycảđốivớinhữngngườichẳngcóchúthứngthúgìvớibóngđá.ĐộiSeahawksthắngởnhữnggiâycuốicùng,vàvìtrậnđâurấtcăngnênRachelvàNaterờikhỏisânvậnđộngmuộnhơnsovớidựđịnh.

CôđưaNaterasânbaynhưngkhôngcóthờigianđểvàobêntrongvớianh.

Anhhôncômộtnụhônthậtdàivàsayđắmvàchỉđếnkhibảovệtiếnđếnxecủahọ,anhmớirờicôra.

“Điđiem”,anhvừanóivừavẫytaychỉvềphíaxecủaRachel.

Natelạihôncô.“Thángtớichúngtasẽlạiởbênnhau”.

Rachelđãcốgạtsuynghĩvềnhữngcuộcvậnđộngchínhtrịrakhỏiđầu.Côthởdàivànhắmmắtlại,cốgắngkhônglonghĩgì.Natenóiđúngcôkhôngnêntừbỏmốiquanhệcủahọmàkhôngcóthêmmộtchútnỗlựcnào.

CôcóthểhọccáchtrởthànhmẫungườivợmàNatecầnkhianhbướcvàochínhtrường.Côphảihọccáchgiaotiếpxãhội,cáchnóichuyệnvàcácnghithứcngoạigiao.

Rachelchờchotớikhianhbướcvàobêntrongcửakínhrồimớiláixeđivớiđôimắtnhòalệ.TrênđườngtrởvềvịnhCedar,côphảichớpmắtliêntụcmớinhìnđượcđường.

Vềđếnnhà,Rachelcảmthấycănnhàmìnhthuêtrởnênnhỏbéhơn.Côđểtúivàchìakhóatrênmộtcáigiáởhànhlangvàkhôngđểýđènđỏtrênđiệnthoạibáorằngcôcótinnhắn.

Cótiếngchuôngcửa.Côrênrỉ.Hiệntạicôkhôngcótâmtrạngtiếpđónaihết.Côkhôngmuốntrảlờinhưngchuôngcửalạireovang.Ngườinàođóquảthậtkiênnhẫn.CôkhônghềngạcnhiênkhithấyBrucePeytonđứngđó-trôngnhưthếanhbịlạcđườngvàcầnchỉdẫn.Jolenekhôngđicùnganh.

“Anhvàođượckhông?”.Anhhỏikhikhôngthấycôcấtlờimờimìnhngay.

“Ồcóchứ,xinlỗianh.Côđãbỏrơianhkhianhhỏicôlúcđầutuầnrằngliệuhọcóthểbênnhaukhôngvàcôcảmthấymìnhcólỗi.“Emvừavềnhà”,côgiảithích.“Cáchđâychưađầyhaiphút”.

“Anhbiết”,anhtrảlờilúcđitheocôvàotrongbếp.

Khôngđợicônóigìanhđãngồixuốngchiếcghếởđó.

Côngạcnhiênkhônghiểucóchuyệngìvàngaylậptứccôpháthiệnrarằngcóthểcóchuyệngìđóliênquantớicongáianh.

“Joleneđâurồi?”,côvộihỏi.“Conbéổnchứ?”.

“Conbéđangđitrượttuyếtvớibạn”.Anhchốngtaylênbànrồilạiômđầu.

Trônganhrấtmệtmỏi.

“Anhsaothế?”.Côbắtđầuphacàphê.RõrànglàBrucenêndùngcàphêvàcôcũngcầnlàmgìđóđểbớtcăngthẳng.

Brucemởtođôimắtxanhnhìncôchămchú.“Emsẽcướianhchànghảiquânđóphảikhông?”.

“Bruce,chânthànhmànói...”.

“Anhbiết.Đókhôngphảiviệccủaanh”.

Càphêbắtđầunhỏgiọttítáchxuốngbình.Rachelchờchotớikhiđủmộtcốcmớirótramangđếnchoanh.

“Emkhôngbiếtsẽlàmgì”,côđáplại.“Quásớm”.

“Emyêuanhtachứ?”.

“Vâng”,côkhôngphủnhậnđiềuđó.

“Anhtamuốncướiem”.Anhnóinhưkhẳngđịnhđólàsựthật.

Côgậtđầuvàrótcốcthứhai.NếuemquyếtđịnhcướiNate,chúngtasẽphảilàmrõmộtsốđiềuvớiJolene.ConbécóthểthườngxuyênbaytớiCaliforniađểthămbọnem-hoặcbấtkỳnơinàobọnemở”.Rachelngồiởbànđốidiệnvớianh.

“Anhchắcchắnlàconbésẽđánhgiácaođiềunày”.

“Emnhớconbé.Emsẽkhôngthểnàoquênđượcconbé.

Anhnhấmnhápngụmcàphêrồiđưahaitayracầmcáicốcvànhìnchămchămvàođó.“Anhquantâmtớiem,Rachel”.

“Cảmơnanh”,côtrảlờithậtgiảndị.Emcũngquantâmtớianh.Côkịpnhậnthấymộtnụcườinởrarồitắtngấmtrênmôianh.

“Cảmơn”,anhđáp.“Gầnđâyanhnhậnramìnhlệthuộcrấtnhiềuvàoem.

Emlàmộtngườibạntốt”.

“Emcũngcoianhlàmộtngườibạntốt”.Vàđúnglàcôđãlàmthếthật.

“Emănchưa?”,anhhỏi.

Tạitrậnbóngđá,họđãănxúcxíchvàuốngsô-đa,sauđócôcóănbỏngngô.

Thựcratấtcảnhữnggìcôăntừsángđếngiờđềulàđồănvặt.Khônghẳn.Anhmuốnrangoàikhông?”.

“Cóchứ”.Gợiýcủacôcóvẻlàmanhhàilòng.“Emđãnghĩraăngìchưa?”.

“NhàhàngMr.Wok?”.ĐólànơibánđồănTrungQuốcyêuthíchcủacô.

“Thếcũngđược”.

Mãiđếnđêmkhuyalúcđingủ,cômớinhớraBruceđãnóirằnganhbiếtcôvừavềđếnnhà.Hẳnlàanhphảiđỗxechờbênngoàichờcô.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương21

ChristieLevittkhôngbiếttạisaobỗngnhiênTerilạiquantâmđếnviệcthiếtlậplạimốiquanhệgiữahaichịemđếnthế.LúccònnhỏcôthườngngưỡngmộTerivàđitheochịnhưmộtcáibóng,nhưngviệcđóchẳngdẫncôtớiđâucảTerithườngmấtkiênnhẫnvớicôemgáibébỏngcủamìnhvàvứtcôởbấtkỳnơinàocóthể.MãiđếnlúcChristiemườihaihoặcmườibacôbémớipháthiệnracôcómộtlợithếmàTerikhôngcó,đólàsắcđẹp.KhôngphảilàTerixấu.NhưngtrôngChristieđẹphơnnhiều-khuônmặtđẹpkiểukinhđiển,máitócvàngsánglấplánh-vàcảcơthểtuyệtvờinữachứ.Côbénhanhchóngnhậnrađiềuđóvàtậndụnglợithếđócủamình.Cônhanhchóngchứngtỏrằngmìnhcóthểlàmbấtcứđiềugìmàbàchịmìnhtừnglàm.

CáicảmgiácđầyquyềnlựcvàsungsướngkhiđánhcắpbạntraicủaTerithậthấpdẫn.Christiemuốnchịmìnhtrảinghiệmmộtchútcảmgiáctứctốikhithườngxuyênbỏrơimình.Côtừngbịtổnthươngrấtnhiềuvìđiềuđó.Đâylàlúcđểcôchơilạivàmọiviệccứthếdiễnra.Christiechưabaogiờnghiêmtúcvớinhữngngườiđànôngquantâmtớichịgáimình.Nếucôcóthấychútânhậnnàođóvìsựtànnhẫncủamìnhthì...ồ,côlạilờđingay.

SựquyếnrũvàsắcđẹpcủacôchỉthấtbạikhicôgặpchồngcủaTeri.BobbyPolgarlờhếtnhữnglờikhencủacô.Christiecónóigì,làmgìcũngkhôngcótácdụngvớianh.Tốihômđó,khiTerirờikhỏiphòngkháchđểkiểmtrabữaăn,ChristiequyếtđịnhthửtháchBobby.CônàngcốtìnhđứngdậyvàbướcvềphíaBobby,nhờanhcàigiúpchiếccúcáophíasau.Bobbyđãtừchối,anhbảorằnganhkhôngbiếtlàmviệcđóvàcônênnhờTeri.Khôngchỉlờinói,màchínhcáchnóicủaanhmớichothấyanhkhônghềquantâmtớicô.AnhyêuTerivàdườngnhưđâylàngườiđànôngduynhấtkhôngbịdaođộngtrướcChristie.Ngaybuổitốiđầutiênanhđãthểhiệnđiềuđóvàcònchứngtỏvàilầnnữatừbấyđếnnaychocôthấy.

“Vềnhàchứ,thưacô?”.JameshỏicắtngangdòngsuynghĩcủaChristie.

ChristieđangngồiởghếsaucủachiếcLimousinedàingoẵngsaukhidùngxongbữatốiởnhàTeri.Chiếcxenàysangtrọngmộtcáchquálố,trongkhiBobbyPolgarkhôngphảingườitựphụ.Vậytạisaophảicóanhxếvàchiếcxenàynhỉ,côtựhỏi.Đặcbiệtlàanhxếnàytínhtìnhrấtkhóchịu.

“HãyđưatôiđếnPinkPoodle”,côbảo.JameschỉcóthểđoánlờicủaChristietừmôitrênmấpmáycủacô.ChristiekhôngnhớcônghethấycáicụmtừđóởđâuhìnhnhưlàtừmộtvởkịchtrênBBCnhưngvớiJames,chuyệnđókhôngcóvấnđềgì.Anhkhôngphảilàngườicátính,anhlịchsựtớimứclàmcôphátđiên.Thậmchínếucôcóbảoanhtanhảycầuthìphảnứngcủaanhtarấtcóthểsẽlà“Rấttốt,thưacô”.

Đãhailần-kểtừbữatốikinhkhủngvớimẹhọ-TerimờiChristieđếndùngbữa.CảhailầnTeriđềuđểláixecủaBobbyđónvàđưaemgáivềnhà.

KhôngngờmộtbuổitốibênTerivàBobbylạithúvịđếnthế.Cóthểhọkhôngthườngxuyênnóichuyệnvớinhau,nhưnghọlàgiađình-vàcôđãkhôngnghĩvềTeritheocáchđónhiềunămrồi.Chỉđếngầnđâycômớinhậnthấyýnghĩacủatừgiađình,mặcdùcôthườngxuyêngầngũivớiJohnny.Tericũngvậy.Dùsaohọcũngcónhiềuđiểmchung.Trướcđây,TeridườngnhưcóvẻluônmuốntránhcôemgáivàChristiebiếttạisao.Christieđãthànhđiềuámảnhđốivớibàchịcủamình.Lầnđầutiêntừbéđếngiờ,Christiemớinhìnthấymộtchúttriểnvọngtốtđẹptrongmốiquanhệcủahaichịem.Họđangcùnghướngtớimộtđiềugìđómớimẻ,mộtkiểuquanhệmàởđóđòihỏicảhaiphảinhượngbộlẫnnhau.

CuộchônnhâncủaTeriđãtrởthànhđiểmkhởiđầuchomốiquanhệnày.

Christiechưabaogiờthấychịmìnhhạnhphúcđếnvậytrongtìnhyêu.ChồngcủaTerihơi...bấtbìnhthường,nhưngChristiepháthiệnrarằngmìnhcũngkháthíchBobbyPolgar.

GiờđâyTeridườngnhưmuốnbùđắpchokhoảngthờigianđãmấtgiữa

haichịem.CômuốnquantâmtớiChristietheonhữngcáchthậtđặcbiệt.

Cànhhồngnhungđỏthắmchờcôtrongxecảhaibuổitốilàmộtvídụ.Thậttuyệtvờivàngọtngàolàmsao.

“PinkPoodle,thưacô?”.

“Đúngthế”,Christieđáp.Giọnganhcóvẻkhôngđồngý.Được,anhtathíchnghĩgìthìnghĩ,côchẳngquantâm.

Bobbyhơikỳcục,nhưngcóthểhiểuđược.Anhlàmộttaycờnổitiếng.CònvềanhchàngláixecủaBobbythìJameschẳngcólýdogìđểphảicưxửmộtcáchbấtbìnhthườngnhưthếcả.AnhthậmchícũngkhôngphảilàngườiAnh.

AnhtacưxửcứnhưnhânvậttrongchươngtrìnhUpstairs,Downstairs1((l)Mộtchươngtrìnhtruyềnhìnhnhữngnăm1971,1975,nóivềnhữngngườiởtầnglớpcaotrongxãhội.)vậy.

Màtạisaolạiphảicầnđếntàixếriêngởthờiđạinàyvàtầmtuổinàynhỉ?

CóthểBobbykhôngcóbằngláinênanhphảithuêJames.ChỉcóđiềuBobbyluônđẽJamesđưaTeriđibấtkỳnơinàocôcầnđi.Điềuđóthậtbuồncười.

NhưngnếuBobbyđịnhthuêanhchàngnàylàmđầyđủthờigian,thìcôngviệccủaJamesquảlànhànrỗi.ĐưaTeriđimuasắm.Chờđợiloanhquanh.ĐưaTeritrởvề.Thậtsựquátẻnhạt.

Khôngnóigìthêm,JamesđỗxetrướcquánrượunơiChristiehayluitớivàibuổitốimộttuần.Côthườngtớiđókhiđượcnghỉlàm.Bởichẳngcóaichờđợicôởnhà.QuánrượuPinkPoodlelàmộtnơirấtgầngũivớicô,ởđócónhạcsốngvànógiúpcôthưgiãn.Jamesvòngsangmởcửaxechocô.AnhchẳngthèmliếcnhìncômộtcáikhiếnChristiecàngtrởnêngiậndữhơn.Lýdoduynhấtcômuốnanhđưatớiquánrượulàmuốnxemphảnứngcủaanhthếnào,chứthậtracôcũngkhôngmuốnđếnđâyvàolúcnày.Thế

màngoàigiọngnóicóvẻkhôngđồngýlúcnãy,anhchẳngthểhiệnthêmbấtcứmộtdấuhiệunào,dùlànhỏnhất.

“Cảmơnanh,Ja...James”,côkéodàimộtâmtiếttrongtêncủaanh.Cáimongmuốnphávỡsựgiữýcủaanhtrongcôtràolênkhiếncôngộpthở.Côkhôngthểhìnhdunganhsẽnhưthếnàonếucôbấtchợthônanh.Suynghĩấylàmcôbuồncười.Anhsẽquỳxuốngnhưmộtcáixácchết?Hoặcnhấngavàđâmthẳngvàomộtcáicây?

Rakhỏixe,Christieđithẳngvàoquánrượumàchẳngthèmngoáiđầunhìnlại.Hầuhếtmọingườitrongđámđôngchàođóncôvàcôquengầnnhưhếttừngngườitrongsốđó.Chẳngcầndừnglạiđểtánchuyện,côđithẳngtớichỗquầybarvàgọimộtcốcbiahơi.

Larry,ngườiđứngquầybar,mộtngườiđànôngtrungniênvàcũnglàchủquán,cầmmộtcáicốclạnhvàhứngnóvàovòicủathùngbia.Anhchẳngcầnhỏicômuốnuốngloạinàovìanhthừabiếtsởthíchcủacô.

CôngồixuốngmộtchỗvànóichuyệnđượcvàiphútthìKyleJamisonđiracửatrước.

“Mọingườinóixem,chiếclimousinekiađanglàmgìbênngoàivậy?”,anhtahétlên.

“Gìcơ?”.Christiekhôngtinnổivàotaimình.

Jamesvẫnđangđỗbênngoài!

Mộtnửaquánrượuđổranhìnrangoàicửasổ.

“Anhtachờaithếnhỉ?”.Larryấnmũivàocửakínhhỏi.

“Câuhỏihayđấy”,KylevừanóivừachuyểnrangồicạnhChristie.CôđãhẹnhòvớiKylevàilần.Anhtalàmộtthợốngnướcđịaphươngvàlàmộtgãkhátươmtất.Côthíchanhta,nhưngcảmtìnhthựcsựthìkhông,vàmốiquanhệcủahọcũngchẳngđiđếnđâu.Christiethấyhọlàmbạnbèlạidễ

chịuhơn.

Côđãvàilầnđiquágiớihạnvớimộtvàianhchàngtrongquánrượu,vàsauđó,côluôncảmthấyhốihận.

“Chotôicốcbialạiđâyđượckhông?”.KylehỏivàtrởnênmấtkiênnhẫnvớiLarryvìanhtavẫnđangtiếptụcnhìnrangoàicửasổ.

“Đếnngayđây,Larrylẩmbẩm”.

Christieđợimộtlúclâurồitrượtrakhỏighếvàbướcvềphíaphòngvệsinh.

Rồithayvìđitiếp,côlaorakhỏicửa.Côrảobướctớichỗchiếclimousine.KhicôgầntớinơiJamesliềntrèorakhỏighếláivàmởcửaxechocô.

“Anhđanglàmgìởđâyvậy?”,côhỏi.

Anhcóvẻngạcnhiênkhithấygiọngcôgiậndữ.

“Tôiđangchờcô”,anhgiảithíchnhưthểđólàmộtđiềuhoàntoànlogic.

“Khôngcầnphảilàmthế”.

Jameslắcđầu.“CôTeriyêucầutôiphảiđưacôvềnhà”.

“Điđi”.Côvẫytayđuổianh.

“Tôielàmìnhkhôngthểlàmthếđược”.

Giờthìanhtabắtđầuthựcsựlàmcôkhóchịu.“Tôikhôngmuốnanhởđây”.

“Tôisẽđỗxevàotronggócvàđợicô?”.

Christiemuốngầmlênvìtứcgiận.“Khôngđược.Điđi”.

Anhlạilắcđầutừchối.

“Mộtngườibạnsẽđưatôivề”,côkhăngkhăng.

Jamesvẫnimlặngđầyngoancố.

“Tôimuốnanhvề”.

“Vâng,thưacô”.

Mỗilờinóicủaanhchàngnàyđềulàmcôtứcđiên.

“VàđừngcógọitôilàCô!TêntôilàChristie”.

“Rấttốt,Christie”.

Họimlặngnhìnnhauchằmchằmmộtlúc.

“Nếutôiởđâysuốtđêm,anhcũngsẽngồiđâysuốtđêmphảikhông?”,cuốicùngcôhỏi.

“Đúng”.

Trướcgiọngnóikiênquyếtcủaanh,côcóthểnhậnthấyrằnganhtakhônghềđùachútnào.Anhtađãngồitrongchiếcxechếttiệtđónhiềugiờđểkiênnhẫnchờđợicôtrởlạimàkhônghềkêucaphànnàngì.

“Ôiđượcrồi”,Christierênrỉ.“Anhthắngrồi”.Côtrởlạiquánrượu,trảtiềnbiavàravề.

Jamesvẫnđứngđómởcửaxechocô.Côvàotrongxe,giậtlấycáitaycầmvàđóngrầmcửaxelại.Côchưabaogiờnghethấyâmthanhnàokhủngkhiếpđếnthế.Jamesvàoxe,nổmáyvàláirađường.

“Giờhãynhìnxemtôiđãlàmgì?”,Christiekêuầmlên.“Tôiđãlàmhỏngbônghồngchịgáitặngtôi”.Côtứctốingồivònhữngcánhhoa.

“Bônghồngđókhôngphảicủachịcô”.

“Bobbytặnghoahồngchotôi?”.Xemraônganhrểcủacôsẽkhôngbaogiờlàmđiềuđó.

“Không,làtôi,thưacô”.

“Anh?”.Côchoángtớimứcquêncảbựctứckhianhtalạigọimìnhlàcô.

“Đúng”.

“Cảhailần?”,côbứcbốihỏi.

“Đúng”.

Christienhíumày.“Tạisao?”.Anhkhôngtrảlời,vìthếcôlạihỏi.“Cólýdogìđểanhmuahoahồngchotôi?”.Côcaogiọngđểanhtabiếtrằngcôđangmongchờcâutrảlời.

“Tôimuốncôcónhữngbônghồngđó”.

Cônhìnnụhồngđãbịvònáttrongtay.“Đừnglàmthếnữa,hiểukhông?”.

“Đượcthôi”.

“Ýtôilàthếđó,James”.

Anhtakhôngtrảlời.NgaylậptứcChristiecảmthấytứcmuốnkhóc.Côđãbịcảmgiácđómộtlầnkhiuốngrượu.Tốinaycôvẫnchưauốnghếtcốcbianênkhôngthểđổchotạibiađược.Mắtcônhòalệvàhọngcônghẹnlại.

“TôisẽbảovớiTerirằngtôikhôngmuốnanhđưatôivềnữa”.

“Rấttốt”.

Côkhôngbiếttạisaocôlạinóinhũnglờivừarồi.Jamescólàmgìcôđâumàcôlạitìmcáchxúcphạmanh?

Xevừadừnglạichỗkhunhà,Christieliềnnhảyngayra.Côkhôngđểanhkịpxuốngmởcửaxechocô.Côlaovềphíacănhộcủamìnhvàvộivàngchạyvàotrong.Côthấymạchđậptrongmìnhvánglêntậnóckhitựavàocánhcửađangđóng.Côcốgắnghítthởthậtsâu.Nhìnxuốngtay,cônhậnrarằngmìnhvẫnđangcầmbônghồngnátđó.MộtgiọtnướcmắtlăndàitrêngòmáChristievàrơixuốngnhữngcánhhồngđỏthắm.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương22

“ChúngtanhậnđượcmộttấmthiệpcủaLinnette”,CorrieMcAfeebảoRoykhianhbướcvàovănphòngsaugiờđibộbuổisáng.Giọngchịcóvẻvuimừng,nhưnganhkhôngtinrằngđólàcảmgiácthựccủaCorrie.

“Conbéởđâu?”,anhhỏi.Anhđểcongáitựđưaraquyếtđịnhcủamìnhnhưngđiềuđókhôngcónghĩalàanhđồngývớiviệcconbélênđườngmàkhôngbiếtđíchđếncũngnhưkhôngcómộtkếhoạchcụthểnào.Nhưngnhưthếcũngkhôngcónghĩalàanhkhôngthôngcảmvớinhữnglýdocủacongái.

Nhưbấtkỳngườichanàokhác,anhkhôngmuốnthấyconmìnhbịtổnthương.

“BắcDakota”,Corriebảoanhvàchămchúnhìntấmthiệp.“MộtthịtrấntênlàThunglũngBuffalo,Roy”,chịnhìnanh.“ConbéđãxinvàolàmphụcvụtạimộtnhàhàngtênlàBaTrongMột.Conbébảongườichủđãcóđượcnhàhàngtrongmộttrậnthắngbàicáchđâymườinăm.Khôngbiếtnơinàythuộcloạinào?”.

“Rõrànglàkiểumộtnhàhàngcầnnữnhânviênphụcvụrồianhcốnóigiọngbìnhthường.

“Sautấtcảnhữngnămhọctạitrườngvàhọcnghề,Linnettelạiđilàmphụcvụbànsao?”.

“Anhbiết”.Anhcũngkhôngthíchngheđiềunày.TuynhiênanhsẵnsàngđểLinnettebươnchảivàlàmnhữngviệclinhtinhtrongvàithángchotớikhinàoconbétìmđượcchỗđứngcủamình.

“Làmmộtnữnhânviênphụcvụđấy”,vợanhphẫnnộnhắclại.

“Anhthấythúvị”,anhbảoởchỗconbéđãchọncáchgửibưuthiếpchochúngtathayvìgọiđiện.

Corrievàanhtraonhaucáinhìnthậtnhanh,vàcùngmỉmcười.CongáiGloriacủahọcũngđãtùnggửichohọnhữngtấmthiệpgiấutênvớinhữngthôngđiệpmàlúcđóchẳngaihiểugì.

ChịđưachoanhtấmthiệpcủaLinnetttevàanhđọcnhữngdòngchữviếtngayngắn.“Conbécóvẻkháhạnhphúc”.Anhhơingạcnhiên.“Rõràngngườichủchoconbémộtphòngđểởluôn”.

“BuffaloBob?EmkhôngthíchRoyạ.Thậtlàmộtcáitênkỳcục!”.

“Nghenày,Corrie,chúngtahãyủnghộvàtintưởngcongáichúngta.

Linnetteđãtựlậprấtgiỏi.Conbéđãkểchochúngtanghevềcôngviệcvànơiởcủanó,vậyítrathìchúngtahãytintưởngvàolựachọncủaconbé.

“Saoanhcóthểnóivậy?”.Corriegàolên.TừkhiCalvànóchiatay,nhữnglựachọncủanóthậtkhủngkhiếp”.

“Đólàtheoquanđiểmcủachúngta”,anhbảovợ.

“Quanđiểmcủachúngtaư?”.Chịnheomắtlại.“Ýanhlàanhcũngnghĩvậynhưnganhkhôngnóigì?”.

Thậtraanhcũngtừngtảiquanhữngcảmgiáctươngtự.Roytừtừgậtđầu.

“AnhkhôngthíchviệcLinnettechạytrốn,nhưngconbécảmthấycầnphảithayđổi,anhhiểu.Khôngphảilúcnàochúngtacũngtánthànhquyếtđịnhcủaconbé,Corrieạ”.Anhkhoácvaivợ.Thếđấy,cũngkhôngphảilúcnàochúngtacũngđồngývớilựachọncủaMack.Bọntrẻcầnphảihọccáchtựloliệuchobảnthânchúng.Khôngthểlầnnàochúngtacũngcứuchúngđược.

Roycóthểthấyvợmìnhvẫnđangkhóchịuvìchuyệnnàyvàanhkhông

tráchcứgìchị.Corrielàngườinuôidưỡngcáccon,làngườiluônsắpxếpmọiviệcnếucósựcốxảyra.Anhthìluônnghĩrằngbọntrẻnênđốidiệnvớihậuquảtừnhữnghànhđộngcủachúng.Khôngchỉvớibọntrẻ-màvớibấtcứaicũngvậythôi.NhưthếkhôngcónghĩalàanhkhôngnhớLinnette,anhnhớconbélắmchứ.Anhmuốnconbétrởvềnhà.Anhtinrằngcuốicùngthếnàoconbécũngvề,nhưngchỉkhinàonósẵnsàng.Chỉkhinàoconbénhậnralàmìnhthựcsựcầngì.

Cuốibuổichiềuhômđó,anhtớivănphòngCảnhsáttrưởng.TroyDavisđangngồiởbànlàmviệcvàngheđiệnthoại.Nhìnthấyanh,Cảnhsáttrưởngliềnrahiệumờianhvàotrong.CómộtbàncàphêngoàisảnhvàRoytiếnđếnđó,tựrótmộtcốctrongkhichờTroykếtthúccuộcnóichuyện.LúcRoytrởlạivănphòng,Troyđãcúpmáy.Anhcầmcốccủamìnhlênvàđirótcốckhác.RoythấynétmặtTroycóvẻmệtmỏibơphờ.

“Cóchuyệnà?”,anhhỏi.

Troychẳngbuồntrảlời.CónhớMarthaEvans,ngườibịchếtcáchđâyvàithángkhông?”.

“Bàgóaấyà?KhôngphảilàmụcsưFlemmingtìmthấycáixácsao?”.

“Chínhlàbàấy.Giađìnhđókêulàbịmấtmộtsốđồnữtrangđắttiềncủabàấy”.

Roygiậtnảymình.“AnhkhôngnghĩlàDaveđấychứ...”.

“Tấtnhiênlàkhông”.Troylắcđầu.“Nhưnganhkhôngđếnđâyđểnghenhữnglờibuồnphiềncủatôi.Điềugìđưarồngtớinhàtômthếnày?”.

Royquyếtđịnhkhônghỏithêmvềchuyệnmấtnữtrangnữa.Tôiđangtheomộtvụnênmuốnkiểmtramộtsốbáocáotrướcđây.CorriebảotôighéquavàmờianhtớiăntốivớichúngtôivàothứSáunày.

NgaylậptứcTroynhìnđichỗkhác.“Xinlỗi,thứSáunàytôibậnrồi.Tôicómộtcuộchẹnkhácmấtrồi.CảmơnCorriehộtôinhé”.

“Chắcchắnrồi.ThứBảyđượckhông?”.

Troyvẫnkhôngnhìnanh.“ThứBảytôicũngbận”.

Roythấyđiềunàythậtđángngạcnhiên.Saoanhbấtchợtbậnbịuthế.Tấtnhiênđâykhôngphảiviệccủaanh,nhưngxưanay,Troythườngrấthàohứngnếuđượcmờiđếnăntối,đặcbiệtlàsaukhiSandychuyểnvàokhuđiềudưỡng.

RoynhớchưabaogiờTroytừchốimìnhnhưthế,đặcbiệtlàkhianhtađượcmờitớiăntối.

“Tôi...”.Troycóvẻhơibốirối.“Tôivừaliênhệlạivớimộtngườibạncũ”.

“Namhaynữ?”.TừsựkhôngthoảimáicủaTroy,anhcóthểđoánđólàmộtphụnữ,nhưngvẫnkhôngkiềmchếđượccâuhỏi.

“Nữ”,Troylẩmbẩmvàđưacốccàphêlênmiệng.

Roynhìnanhta.“Anhbịđỏtaithậthaylàtôitưởngtượngnhỉ?”

Troyđộplại.“Anhđangtưởngtượngđó”.

Royphảicốđểkhôngbậtcười.Anhcũngnhấpmộtngụmcàphêđểchegiấusựthíchthúcủamình.“Thếngườibạnnàycótênchứ?”.

“Anhkhôngbiếtcôấyđâu”.

“Chắchẳnđólàmộtcáitêndài”.

Troycườikhúckhích.“Rấtngộ”.

“Ngộlàhọcủacôấyphảikhông?”.

“Không”,Troythởdài.“Thôimấykiếuđùanàyđinhé.NếuanhmuốnbiếtthìtêncôấylàFaith”.

Roygậtđầukhíchlệ.“Và?”.

“TôivẫnchưachoMeganbiếtvềcôấy,vìvậytôisẽđánhgiárấtcaonếuanhkhôngnóichuyệnnàyvớicongáitôi”.

ViệcnàycònđángngạcnhiênhơncảviệcTroygặpgỡngườiphụnữkhácsaukhiSandyquađờikhônglâu.KhiTroyđềnghịanhlàmngườihộtang,lúcđóviênCảnhsáttrưởngđangbịsốcnặngvìmấtvợmặcdùvợanhđãômsuốtmộtthờigiandài.

“MìnhsẽgặpFaithvàothứsáu,rồisauđóăntốivớiMeganvàCraigvàothứbảy”,Troybảoanh.

“TôicónghenóivềviệcMeganbịsảythai”,Roynói.“Tôirấttiếc”.

“Cảmơnanh”,Troygiơcảhaitayracầmcáicốc.“Sandyđãbịsảythaihailầnvàcảhailầnđềukhiếncôấybịtrầmcảm”.

“Meganthếnàorồi?”

“Tôielàkhôngổnlắm.Conbérấtcoitrọngviệcmìnhcóthaingaysaukhimẹnómất”.

Roygậtđầuđầyvẻsuytư.Conbéđangtựlàmmìnhtrởnênđauđớnhơn.

“Haimấtmátlớnliêntiếpnhau-quákhốsở”.Troytiếptục.“VìthếtôichưathểnóivớiconbévềFaith”.

Royngồitựavàoghế.“Yêntâmđi,tôisẽkhôngnóigìvớiconbéđâu”.

“Cảmơn”,Troylẩmbẩm.

ĐiệnthoạicủaCảnhsáttrưởngđổchuôngvàRoyđứngdậyravề.Lúcđira,anhnghethấygiọngTroyrấtnhẹnhàngvàdễchịu.Đượcthôi,đượcthôi”,anhnói.Chúngtasẽ...”.

Royđithẳngrangoàihànhlang,khôngmuốnnghethêm.Troyđangnói

chuyệnvớicongáicủamình.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương23

TiệccướicủaGracevàCliffsẽdiễnravàothứBảy,ngàymườibathángMười,họvẫncònbatuầnnữađểchuẩnbịmọithứthậtchuđáo.Ngàyđó,ơnChúa,đềuphùhợpvớitấtcảmọingườigiađìnhvàbạnbèthâncủahọđềukhôngbậnviệcgìcả.GracerấtvuisướngkhiđượcgặpLisa,congáicủaCliffvàgiađìnhconbé.HọđềusốngởphíaĐôngvàsẽbaytớiđểdựđámcưới.

Sángthứbảy,ngồiởbànăntrongbếp,Gracekiểmtraquadanhsáchnhữngviệccầnlàm.Trangtrí,thựcphẩm,hẹntrangđiểmvàlàmtóc,bánhcưới...Rấtnhiềuchitiếtcầnquantâm.Nhưngtấtcảnhữngviệcnàyvàthờigianbỏrađểthựchiệnchúngđềuxúngđáng.VìđâysẽlàlễkỷniệmsựgắnkếtvàtìnhyêugiũachịvàCliff.

CliffđãđếnvịnhCedarđểchuẩnbịmộtvàithứvàngôinhàtrởnênthậtyêntĩnh.Craceliếcnhìnxungquanh;mọithứđềusẵnsàngđâuvàođấy.Gầnđây,Gracebắtđầuthayđổimộtchútnhưngkhôngnhiềulắm.Cliffđãsốngmộtmìnhởđâymườihainămvànơinàykhiếnngườitacócảmgiácrằngchỉcóđànông,vìvậychịthêmvàođómộtsốđồvậtthậtnữtính,banđầulàvàichiếcgốitrangtríởtrêngiường.Sauđólàhàngloạtảnhgiađìnhcủacảanhvàchị.Cliffđồngýngaylậptức,nhưngriêngnhữngchiếcgốithìxuấthiệntớitậnhaituầnrồimàanhvẫnchẳngthèmđểý.

“Nhữngchiếcgốinàyởđâuravậy?”,mộtbuổitốianhhỏilúchọchuẩnbịđingủ.

“Emđểởđóđấy”,chịbảoanh.“Trôngrấthấpdẫn,phảikhông?”.

AnhnghĩmộtlátrồigậtđầuđồngtìnhvàbảoGracerằngchịmuốnthayđổibấtcứthứgìtrongcănnhàcũngđược.Tuynhiên,Gracekhôngmuốnlàmanhbịchoángngợpvìthayđổiquánhiềumộtlúc.Chịthayđổidầndần.

Vàingàysau,chịtreohaibứctranhsơndầuphongcảnhchâuÂuchịmuaởphòngtranhvàinămtrước.Cliffgậtđầuvàrõrànglàanhhàilòngvớilựachọncủachị.

JonvàMaryellentặnghọbứctranhvẽlạimộttrongnhữngbứcảnhđắtkháchnhấtcủaJonđểlàmquàcưới,bứcảnhngọnnúiRainierphủđấytuyếttrắngtrênnềnPugetSoundtrongánhhoànghônhồngnhuốmmàutímcủahoaoảihương.VớisựgiúpđỡcủaCliff,GracetreobứctranhphíatrênlòsưởivàCliffkhôngthểrờimắtkhỏinó,anhđánhgiárấtcaotàinăngcủacậuconrể.

KhiGracevừabắtđầukiểmtradanhsáchkháchmờithìcửasaumởravàCliffbướcvào.

“Chàoanhyêu.Anhmuốnăntrưakhông?”,chịâuyếmhỏianh.

“Anhkhôngđói”.Anhđithẳngđếnchỗtủbátvàtựrótchomìnhmộtcốccàphêmàchẳngnhìnchị.ĐãquámộtgiờvàGracecốchờanhvềđểcùngăn.

“Anhăntrưatrongthịtrấnrồià?”.

“Không”.Anhvẫnquaylưnglạivớichị.

Graceđểbútsangmộtbên,cảmgiácấmápcáchđâyvàiphútbiếnmất.Anhđanglờemđiphảikhông?”,chịnửađùanửathậtthămdòphảnứngcủaanh.

Cuốicùng,anhquaylạiđốidiệnvớiGrace.Mắtanhkhôngcònvẻdịudàngnhưchịvẫnthấy,lòngchịthắtlại.Chịbiếtchuyệngìđãxảyra.

“WillJeffersonđãởthịtrấnnàybaolâurồi?”.Chồngchịlạnhlùnghỏi.

“Em...emkhôngbiết.Đúnglànhưvậy.ChịbiếtlàWillđãquaytrởlạivịnhCedar,nhưngkhôngbiếtchínhxácanhtađếnkhinào.Anhgặpanhtachưa?”.

Chịcốbìnhtĩnhhỏi.

“Ồanhnhìnthấyhắntavàhắntacũngnhìnthấyanh”.

Gracenhắmmắtlại,tronglòngđầycảmgiácânhận.ChịướcgiámàmìnhnóivớianhngaykhinghetinvềWill.GiờthìchịsợrằngWillsẽlàmbấtcứđiềugìcóthểđểphávỡmốiquanhệgiữachịvàCliff.

“Emđãbiếtlàanhtaởtrongthịtrấnrồià?”.Cliffhỏi.

Gracenuốtnướcbọt.“Oliviabảoem...”.

“Hắnđếnởđâyà?”

Gracemiễncưỡnggậtđầu.ChịkhôngmuốngiấugiếmCliff.Tuynhiênchịchưatìmđượcthờiđiểmthíchhợpđểnóithìanhđãbiết.ThấyphảnứngcủaCliffnhưthếnày,chịbiếtmìnhphảinóivớianhtoànbộsựthật.

“Emkhôngnghĩlàchúngtacầnđềcậptớichuyệnnàysao?”,anhhỏi.GiọnganhrấtbìnhtĩnhnhưngGracecóthểthấysựphẫnnộđangchựcbùnglênđằngsaucâuhỏi.Anhcảmthấybịtổnthương,bịphảnbội.

Đếnthờiđiểmnày,Gracesợrằngbấtkỳđiềugìchịnóicũngchỉlàmanhbuồnthêm.“Lẽraemnênnóivớianh”.

“Lẽra?”.

“Vâng”,chịđáplại.“Emnênnóivớianhcàngsớmcàngtốt.NhưngCliff,emkhông...”.

Anhkhôngtrảlờicũngkhôngđểchịnóihếtcâu.Anhcầmcáicốcvàbướcrakhỏibếp.Quáchoángvángtrướcphảnứngbấtthườngnàycủaanh,Gracetheoanhratậncửavànhìnanhbướcquasânvếphíachuồngngựa,rốichỉngậpngừng...Cliffcầnvàiphútyêntĩnh,vàchịsẽđểanhmộtmình.

VấnđềlàởchỗcuộchônnhâncủaanhvớiSusantrướckia.VợcũcủaanhlăngnhăngvớinhiềungườivàgiờđâyCliffluônlosợchuyệnđólạixảy

ravớimìnhmộtlầnnữa.Gracebiếtanhmuốntintưởngchịnhưnganhphảivậtlộnvớinhữngtrảinghiệmtrongquákhứ,anhbịámảnh.Gracenhậnrarằngmìnhkhôngbaogiờđượcđểxảyrachuyệnthếnàylầnthứhainữa.ChịbắtđầubướcquasântronglúcCliffbướcrakhỏichuồngngựa,dắttheoconMidnight.Đêmtrướctrờimưa,giàyCracebịbẩnhết,nhưngchịchẳngquantâmđếnđiềuđó.

ConngựađãđượcthắngyênvàrõrànglàCliffđịnhcưỡinó.

“Chúngtanóichuyệnđượckhông?”,chịhỏianh.

“Đểsauđi”.Anhvừatrảlờivừanhảylênlưngngựa.

“Cliff”,chịngẩnglênnhìnanh.“Làmơnđi.Việcnàyrấtquantrọng”.

Anhnhìnchịchằmchằm.“Anhphảixảbớtcăngthángđã,sauđóchúngtamớibìnhtĩnhmànóichuyệnđược”.

Gracecảmthấyđaunhóitronglồngngực.Chịquaytrởlạinhà.Chịngồixuốngbànđểxemdanhsáchkháchmờinhưngkhôngthểnàotậptrungđược.

Chịđilạitrongnhà,chuyểnđồtừmáygiặtsangmáysấyrồiquyếtđịnhnướngmộtchiếcbánhtáo.Chịhyvọngrằngchỉbằngcáchbàytỏtìnhyêuthathiếtcủamìnhvớianhthìmớicóthếgiúpanhcảmthấyyêntâm.Haitiếngđồnghồtrôiqua,Cliffmớitrởlại.

Khianhđáđôiủngcủamìnhrachỗcửabếpthìchiếcbánhtrênquầyđangnguộidần.Anhliếcnhìnnóvàtrởnênbốirốihơnbaogiờhết.

“Gìvậy?”,anhnhíumàyhỏi.

“Trôngthếnàohảanh?”,Graceđùaanh.Emnướngchoanhmộtchiếcbánhtáo”.

“Tạisao?”.Anhvẫngiữkhoảngcách.

Graceđứngquaylưnglạiquầy.“Em...emmuốnchoanhthấyemyêuanhđếnnhườngnào”.

“Ừm...”.

“Cliff,anhđangtháiquárồi.Nhưthếbuồncườilắm”.

Anhnheomày.“AnhđãbaogiờnóivớiemrằngSusancũngtừnglàmnhưvậykhông?”.

“Gìcơ?”.

“Mỗikhianhpháthiệnracôtacốtìnhývớingườikhác,côtalạinướngbánhhoặcnấubữatốichoanh,điềumàbìnhthườngcôtakhôngbaogiờlàm.

Đólàcáchđểcôtabàytỏlờixinlỗi.Côtahứavớianhrằngđólàlầncuối,côtathềsốngthềchếtrằnganhlàngườiduynhấtcôtayêuthựcsự”.

TứcgiậnvìbịCliffsosánhvớingườivợtrướccủaanh,Gracelaoraphíaquầy,khôngnóikhôngrằng,cầmchiếcbánhvànémthẳngvàothùngrác.“HơnbamươinămtrờiemlấyDanvàchưatừngmộtlầnnàoembịcoilàkẻphảnbội.Chưamộtlần.SaoanhdámsosánhemvớiSusanchứ?Làmsaoanhdám?”.Graceứanướcmắt,chịđứngphíabênkiacănphòng,nhìnanhđămđămđầyoántrách.

“EmđãgiấuanhchuyệnvềWillJefferson”,anhkếttội.

“Tộiđólớnđếnvậysao?Anhtachẳnglàgìvớiemhết.Nếuvìthếmàbảoemcóliênquantớianhtalàxúcphạmem”.

Trônganhcóvẻbốirối.“Emđãnóichuyệnvớianhtachưa?”.

“Chưa”,Gracethốtlên,rồichợtnhớralúcanhtađếnthưviện.“Anhtacóđếnthưviện”.

“Đểgặpemà?”.

“Anhtabảoanhtađếnđểlàmthẻthưviện”.

“Vàemtinthếà?”.

CótiếngchuôngđiệnthoạivàCliffnhấcmáylên.Saucâuchàohỏi,anhbảo.

Chờmộtphútnhé.Đạilýbấtđộngsảnđó,anhlẩmbẩmvàđưađiệnthoạichoGrace.Chịgậtđầucảmơnanhvàcầmlấyốngnghe.“GraceHardingngheđây”,chịngạcnhiênvìmìnhlạicóvẻbìnhtĩnhđượcnhưthế.

“ChàoGrace,tôilàJudyFlintcủavănphòngchothuêbấtđộngsảnđây”.

“Vâng,Judy,tôicóthểgiúpđượcgìchocô?”.ChịchỉmuốnquẳngchiếcđiệnthoạiởđómàquaylạivớiCliff.Vấnđềnàyquáquantrọng,vànếuhọkhônggiảiquyếtbâygiờ,nósẽtrởnênrốitunglênvàcàngngàycàngtệhơn.

“TôicómộtngườimuốnthuêcănnhàcủacôởđườngRosewood.Họđãđưatôiséctiềnthuêthángđầutiên”.

“Tuyệtvời”.

“Tôichỉkhôngchắcvẽhọ...”.

“Tạisao?”.Gracekhôngmuốnđểtrốngcănnhàthêmmộtthángnữa.Chịbuộcphảitínhtoánđểtrangtrảikhoảnnợnầnchongườichồngquácốcủamình.Trướckhitựtử,DanđãvaymộtkhoảntiềncủangườianhhọvàGracecảmthấyvìdanhdự,mìnhphảiđứngratrảnợthayDan.

“NhưngthưgiớithiệucủaôngbàSmithcóvấnđềvà...”.

“Judy,đâykhôngphảilàlúcthíchhợp,chúngtanóichuyệnsauđượckhông?”.

“Vâng...”.

“Họđưacôsécrồiphảikhông?”.

“Vâng”.

“Vậythìchohọthuêđi”,Gracequyếtđịnh.

“Grace,côcóchắckhông?”.

“Chắc”,chịvộinóiđểquaylạinóichuyệnvớiCliff.

“Đượcrồi.TôisẽnóivớiôngbàSmithlàhọcóthểthuêcănnhà”.

“Cảmoncô”.Gracechuẩnbịgácmáy.Tạmbiệt...”.

“Côcầnphảiquađâykýmộtsốgiấytờ”.

“Vâng,tấtnhiên”.Graceđáplại.Judy,cảmơncô.Tạmbiệtnhé.Ngườiphụnữđầudâybênkiachưakịpnóithêmgìchịđãgácmáy.RồichịkhoanhtayquaysangCliff.

LúcnàyCliffđangđứngởphíabênkiabếp.“EmbảoemchưanóichuyệnvớiWill,rồiemlạibảoanhtacóđếnthưviện,nghĩalàemđãgặpanhta?”.

“Vâng,vàcónóichuyện”.

“Emnóingượclạivớinhữnggìvừakểvớianh”.

Gracecảmthấycáugiậnvôcùng.“Emquênmất,vàrồiemlạinhớra.Emmuốnanhbiếttoànbộsựthật”.

“Sựthậtnào?”.Cliffkhoanhtay.Trônganhrõrànglàmuốntựvệđểkhôngbịtổnthươngthêmmộtlầnnàonữa.

“Chínhxáclànhữnggìemđãnóivớianh”.Gracecaogiọngbảoanh.“Willmờiemđiăntrưa,anhtabảocónhưthếthìgiữaemvàanhtamớicóthểgiảiquyếtđượcrõràngmọichuyện.Emtừchối.Emkhôngmuônliên

quangìtớiWillJeffersonnữa,vàanhtabiếtđiềuđó.Mặcdùvậy,anhtavâncốtìnhgâyhoàinghivàhiểulầmgiữahaichúngta.Anhđãkhiếnanhtathànhcôngrồiđó.

Nếulàem,emsẽkhôngbaogiờchophép.Emđãlấyanh.Emyêuanhvàemmuốnlàvợanhchotớingàyemtừgiãcõiđờinày.

Cliffnaonúngmộtchút,vàigiâysauanhbuôngthõngtayxuốngvàthởdài.

“Anhvẫnchuaăntrưa,anhnghĩcóthểlàanhđãhơikỳcục”.

Gracecảmthấynhữngcăngthẳngtanbiến.Chịnhìnanhvànói.“Anhnênbiếtrằngemđãquyếtđịnhsẽkhôngnấuănnữa”.

“Thậtsao?”.Anhnhíumàynhìnvàobếp.

“NếuSusannấuchoanhănđểchuộctộithìemsẽkhôngbaogiờđivàovếtxeđổcủacôta.Vìthế,cóthểđâylàchiếcbánhcuốicùngcủaem”.

“Không!”.Cliffphảnđốingaylậptức.

“AnhhãythửsosánhSusanvớiemmộtlầnnữavàxemcóchuyệngìxảyra.

Anhmỉmcười,nụcườiđầutiêncủaanhtrongbuổichiềuhômđó.Anhvòngtayômchị.“Anhlàmộtthằngngốchayghentuôngvớvẩn”.

“Đúngvậy”,Gracetánthànhvàngảvàovòngtayanh.Cuộccãivãlàmchịsợhãi,nhưngviệcWillcóthểgâyảnhhưởngxấutớicuộchônnhâncủachịcònđángsợhơnnhiều.

“Anhxinlỗi”,Cliffthìthầm.

“Emcũngvậy”,chịápsátvàoanh.Gracevẫncònrunrẩyvìnhữnggìvừaxảyra.“EmkhôngphảilàSusan”.

“Anhbiết,anhghétanhvìđãnghĩxấuvềem,nhưngGrace,emlàmơnđừnggiấuanhbấtcứđiềugìnữanhé”.

“Vâng,emhứa”.Gracenhắmmắtlạiđểlắngnghenhịpđậptráitimanh.Họđứnglặngtrongvòngtaynhautrongbếp.

“Grace?”.

“Dạ?”.

“Emcónghĩrằngchiếcbánhđãbịhỏngrồikhông?”.

Chịthấyanhnhìnvàothùngrác.“Emelàhỏngrồi”.

Giọnganhđầyhốihận.“Anhcũngnghĩthế”.

Gracengẩngđầulên.“Tuynhiên,emđãlàmhaichiếcbánhvàcấtmộtchiếcvàongănđônglạnh,emsẽnướnglên”.

“Cảmơnem”,anhcúixuốngvàhônchị.“Cònmộtđiềunữa”.

“Vâng”.Chịhôndọctheocổanhvàthíchthúvìsựgầngũigiữahaicơthể.

“Emnóisẽkhôngbaogiờnấuănnữaphảikhông?”.

“Ồ,việcđó...”.

“Emnghiêmtúcchứ?”.

“Vâng...chỉkhinàođượckhíchlệemmớixemxétlại”.

CliffnhẹnhàngxoalưngGrace.Emcóthểnóichoanhbiếtlàmthếnàođểbùđắplạichoemkhông?”.

Gracemỉmcườivớianh.“Emsẽrấthạnhphúc”.Chịkiễngchânlênđểkềmôianh.Nụhôndàiđóvẫnchưađủ,cònnhiều,nhiềuhơnthếnữa.Cóthể

lúcnàyGracequáthamlam,nhưngchịkhôngthểcưỡnglạihammuốnđượchòaquyệnvàoanhmãimãi.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương24

LinnetteMcAfeeđãởthunglũngBuffalođượcgầnhaituần.Sốtiềntiếtkiệmítỏicủacôhếtnhanhhơncôtưởngnhiều;tiềnga,tiềnthứcănvànơiởkhátốnkém,nhưngcôkhôngmuốndùngthẻtíndụngchođếnkhicótiềnđểđổvàođó.

Côởtrênphốlớnvàtìnhcờđếnthịtrấnnày.Vìđếngiờăntrưanêncôvàonhàhàngduynhấtởđâymangtên“BaTrongMột”.Bênngoài,trêncủasổcôthấyghicầntuyểnnữphụcvụvàvìchỉcònvàitrămđôlatiềnmặtnêncôquyếtđịnhxinlàmviệcnày.

“Côđãbaogiờlàmnhânviênphụcvụchưa?”.Ngườiđànônglựclưỡngmặcchiếcáovestdacómáitócbuộctúmđằngsauhỏicô.Trênhaicánhtayanhtađềucóhìnhxăm.Bìnhthườngcôsẽsợphátkhiếp,nhưngbâygiờthìcôlạikhôngcócảmgiácấy.AnhtagiớithiệutênanhtalàBuffaloBob,vàmặcdùtrônghungdữnhưthànhviêncủamộtbăngđảngnàođó,nhưngánhmắtanhtalạirấthiềntừ.Côchưakịptrảlờithìhaiđứatrẻùavàogọibố-chínhlàBuffaloBob.Anhtabếbổngchúnglênđầyâuyếm.HànhđộngđókhiếnLinnettenghĩrằngmìnhkhôngcógìphảisợanhnữa.Sauđó,côgặpvợanhta,Merily,vàpháthiệnrarằnghọcònđứaconnhỏthứba,đứabékhiếnMerilyquábậnnênkhôngthểquánxuyêncôngviệctrongnhàhàng.

Linnettecũngđãcómộtchútkinhnghiệmphụcvụbàn.Trướcđây,khicònđihọc,côtừnglàmviệctrongmộtnhàhàngbánđồăntối.

“Côcóngườigiớithiệukhông?”.BuffaloBobhỏilúcbọntrẻđilêngácvàhọtiếptụccuộcphỏngvấn.

“Không,vàtôicònkhôngcócảchỗởnữa”.Cólẽnếucôđểdanhthiếpcủamìnhlênbàn,trongđócótêncơquannơicôlàmviệcthìsẽcólợihơnchăng?

Côvừanghĩvừamỉmcười.

Anhtacũngcườilạivớicô,nhưngrồilạicốravẻlạnhlùng.“Côngviệckèmtheomộtphòngnghỉ.KhôngphảilàkháchsạnRitzđâunêncôđừngquáhyvọng,nhưngcũngsạchsẽ,vàcòncómộtchiếctivi.Chúngtôicũngsốngởđây”.Anhtanhìncôrấtkỳcục.“Côchạytrốnluậtphápđấyà?”.

“Khônghề”.Côthấychoángkhianhtacóthểhỏimộtcâunhưvậy.

“Chúngtôikhôngmuốncórắcrốiởđây”,anhtacảnhbáocô.

“Tôisẽkhônggâyrắcrốigìđâu”.Côkhẳngđịnh.

DùnghingờnhưngcuốicùngBuffaloBobđãchocômộtcôngviệckháổnđịnh.Thịtrấnnàycónhiềuđặcđiểmgiốngnơicôđãrờiđi.Tuynhiên,nónhỏhơnvàởđâykhôngcóCalWashburn.

ĐâylàngàynghỉđầutiêncủaLinnettesaumườingàylàmviệcliêntụcvàcôdựđịnhsẽkhámphákhuvựcnày.Côđãgặpđượcvàingười.HassieKnight,chủmộthiệuthuốc-ngườicólẽphảiđếntámmươituổi.Bàluônbiếtcáchhướngdẫnvàđưaranhữnglờikhuyêntốtnhấtchomọingười.ĐiềunàykhiếncônhớtớiCharlotteRhodesởvịnhCedar.MaddyMcKenna,chủmộtquầytạphóa,côấysốngngoàithịtrấnvớichồngvàhaicon:mộttrai,mộtgái.Linnetteđãlàmquenvớicảbốnngười.ChủnhậttuầntrướcvàngaylậptứcthấythíchMaddy.Khingườibạnmớimờicôtớithămnôngtrạicủahọ,haiđứatrẻrấtháohứcmuốnđượcdẫncôđithămthúxungquanh,nhấtlàkhichúngbiếtrằngcôchưabaogiờđượcnhìnthấymộtcontrâuthụcsự.“Trâu,chứkhôngphảibò”,chúngđồngthanhsửalạichocô.

Jeb,chồngcủaMaddylạikhákíntiếng.Anhthườngimlặngmỉmcườinhìnvợcon,chỉcóMaddynóichuyệnlàchính.Linnettethấyanhđikhậpkhiễngnhưngkhônghềtựti.ChínhanhđãbảoMaddymờicôtớinôngtrại.

LúcLinnettengồivàoxe,bầutrờiuámnhưsắpsửamưato.VàingàytrướccôvàMaddyđãngồiuốngcàphêvớinhau.Maddyđãvẽđườngcho

côtớinôngtrại.LinnettechỉmuốnkểvớiGloriangayvềnhữngnétvẽdẫnđườngnàyvàbiếtchắcchịmìnhsẽthấythíchthú.Làmộtcảnhsát,Gloriađãngherấtnhiềunhữngchỉdẫndàidòng,khóhiểutừnhữngngườitrongcộngđồng.

TheolờiMaddy,Linnetteláixekhoảnghơnhaidặmvềphíanam,rẽtráiởchỗcâysồichếtkhô,tiếptụcđitheoconđườngđóchotớikhigặpđoạntrũngvàchiếchộpphátthưcóviếtchữmàuđen.Từđó,côsẽphải...Linnettegiởtiếpsangtờhướngdẫnkếtiếp.

Bầutrờikhiếncônhớtớimàuxámcủanhữngchiếctàuhảiquânđậuởvịnh.

CònởbangWasington,bầutrờithếnàythườngbáohiệumộtcơnmưalớn.Côbiếtchắcchắnởđâycũngsẽnhưvậy.

Càngngàytrờicànguám,vànóngnực.CáinóngkhủngkhiếpcủathángChínkhônghềgiốngcáinóngởvịnhCedarnhưngđiềukhiếnLinnettengạcnhiênnhấtlàmọivậtquáyênlặng.Mặcdùđãhạhếtcửasổxuống,côvẫnkhônghềnghethấytiếnghótcủabấtcứmộtconchimnào.Đườngphốhoàntoànvắnglặng.

Vàrồicônhìnthấynó.

Mộtcộtmâyđenkhổnglồxoắnốcởphíaxa.Cônhậnrahìnhphễuđặctrưngcủamộtcơnlốcxoáy.Lốcxoáyư?Ởđây?Bâygiờ?Không,saocóthểnhưthếđược?

Suynghĩtiếptheolóelêntrongđầucôlà:Mìnhphảilàmgì?Thờigianhọcytáđãgiúpcôbìnhtĩnhđểphântíchmốinguyhiểm.Mặcdùđangvôcùnglosợnhưngcôvẫnkhôngđểmìnhbịhoảngloạn.Bìnhtĩnhnào,côtựnhủ.Hãybìnhtĩnh.

Bàntaycôướtđẫmmồhôi,côphanhxevàdừnglạibênđường.Cólẽởbêntrongxelàantoànnhất.Nhìnquakínhchắngió,côthấycơnlốcđang

tiếnthẳngvềphíamình.Nếucôkhôngchạynhanhđểthoátkhỏinó,chắcchắncôsẽbịgiếtchết.HìnhảnhCảnhsáttrưởngDavisđếntrướccửanhàbốmẹcôđểthôngbáovềcáichếtcủacôkhiếncôkhôngthểnàochịunổi.MẹcôvẫnkhăngkhăngrằngLinnetteđãcóquyếtđịnhsailầm.Việcnàylàkhẳngđịnhchođiềuấychăng?

Khôngýthứcđượcmìnhđanglàmgì,Linnettebòrakhỏixe.Côsẽchếtsao?Cóthểlắm,cônghĩ.Côsẽkhôngthểsốngsótđược.Giócóthểmạnhtớimứccuốncôđisangcánhđồngkhác-hoặcsanghạtkhác.Lýdoduynhấtđểcôvẫnđứngđượcởđâylàvìcôđangnắmchặtcửaxe.Gióquậttócvàomặtcôbỏngrát.

Vàrồi,chẳngbiếttừđâu,mộtchiếcxekhácxuấthiệnvàhướngvềphíacô.

Rõrànglànócũngđangchạytrốncơnlốcxoáy.Nóđỗxịchlạibêncạnhcô.

“Vàođi!”.Ngườiđànônghétlênvàmởcửa.

Linnettenhảyvàotrongxe.Lơlửngmộtnửaởtrongvàmộtnửaởngoài,côbámchặtlấythànhghế,vàtronglúcanhtatiếptụcláixeđi,côcốhếtsứcđểtrườnnốtngườivàotrongxe.Chợtxephanhkítlạivàcánhcửakêuđánhrầm.

“Ramau!”anhtagàolên.

KhôngthểnàomởnổicửaxevìgióquámạnhLinnettedùngsứcnặngcủacảcơthểđểđẩychotớikhimởđượcra.Ngườiđànôngđãrakhỏixe,anhtómlấyeocôvàkéocôvàomộtcáicốngngầmởvenđường.

“Chúngtachếtmất”,Linnettebảoanhta,tựthấyngạcnhiênvìgiọngmìnhbìnhtĩnhđếnvậy.Rồigióầmầmthổitới.Họcúirạpxuốngvàgióhấtcảhaingãxuốngđất.Tiếnggiógầmrúnhưtiếngđộngcơphảnlựcgàothéttrongđườnghầm.Linnettekêuthétlênvìsợhãi.Ngườiđànônglạmặtsiết

chặteocô,kéocôsátvàongười,vòngtayômtrọnbờvaicôđểbảovệ.Tiếnggióvẫngàorútừnghồi,nghethậtkhủngkhiếp.Côthấyđầuócnhứcbuốt.

Rồi,cũngnhưlúcđến,cơnlốcquađi.

TaiLinnettebịđau.Côkhôngbiếtlàtạiâmthanhkhủngkhiếpcủagióhaytạisựthayđổikhíáp.

“Vậylàchúngtakhôngchết”,ngườiđànôngbảocô.

“Vâng”.CônhìnlênvàchìmđắmvàođôimắtcònxanhhơncảmàumắtxanhthẳmcủaCal.Kýứchiệnvẽkhiếncôbậtkhóc.

“Này,mọiviệcđềuổncảmà”.

“Tôibiết”.Nhưngcôvẫnkhôngngừngkhóc.

Anhbuôngcôravàvớitrongchiếcbalôđeotrênlưngmộtchiếckhăntaysạchmàutrắng.Trướcđócôchưatừnggặpngườiđànôngnàomangtheokhăntaybênngười.

Sựquantâmcủaanhcàngkhiếncôkhócnứcnởhơn,khôngphảilànhữngtiếngsụtsịt,màlànhữngtiếngnấcnghẹnngàokhiếnvaicôrunglêndữdội.Côvàngườiđànônglạmặtvẫnquỳtrongcốngcạnhnhau.

“TôilàPeteMason”,anhbảocô.“Anhtôivàtôicómộttrạilúamìcáchđâykhoảngmườidặmởcuốiđườngnày,tôivàothịtrấnđểmuađồ”.

“LinnetteMcAfee”,cônóitrongtiếngnấc.

“Côcóbịđaukhông?”.

“Không”,cônghẹnngào.“Anhbiếtkhông,tôiyêu,tôiđãyêuthựcsựvàrồiCalbỏtôi.Anhấyrađi...đểcứunhữngconngựavàrồianhấyđemlòngyêucôbácsỹthúy.Sựthựclàhọrấthợpnhau”.

“Tôibiết”.

Rõrànglàanhtachẳngbiếtchuyệngìhết.“Và...vàemtraitôicókhoảntiềnmànóchưatừngkểvớiai”.

Petenhìncôchămchú.Linnettekhônghiểutạisaocôlạikhôngthểngừnglạinổimặcdùđãcố,lờinóicứnhưthểbayrakhỏimiệngcômộtcáchkhôngthểkiểmsoát.“TôiđikhỏivịnhCedarthịtrấnquêhươngtôi.Tôichỉmangtheomộtítđồvàcứthếláixeđi.Mọingườichorằngtôingốcvàvàcóthểtôingốcthật.Ngaycảmẹtôi,chínhmẹtôicũngbảorằngtôiđangphạmmộtsailầmkhủngkhiếp”.

“Linnette...”.

“Tôitưởngtôibiếtrõvềtìnhyêu,nhưngthựcratôitôichẳngbiếtgìhết”.

Petevòngtayquavaicôđểanủi.

Côdùngchiếckhăncủaanhlausạchmũirồinóigiọngrunrẩy.“Tôikhôngbiếttạisaotôilạinóivớianhchitiếtvềcuộcđờimình.TôiđãlàmviệcchoBuffaloBobvàMerilyđượcgầnhaituần.Thếnhưngtôicókểgìvớihọđâu?”.

Cóthếlàdocôđangbịsuysụptinhthần.Cũngcóthểcơnlốcxoáyvànỗisợhãiđếncùngcựcđãđẩycôđếntìnhtrạngđó.Côcònbiếtphảigiảithíchrasaovềnhữnggìvừaxảyravớicô.Trướcđây,côchưabaogiờxửsựthếnàyvớibấtkỳai.Vậymàcôlạiđiphơibàyhếtđờitưcủamìnhtrướcmộtngườihoàntoànlạmặt.

“Côsẽổnchứnếutôiđểcôởđâymộtphút?”.PetehỏiLinnette.

Côgậtđầu.“Vâng,tôisẽkhôngsaođâu”.Nhưngkhianhvừađịnhđứnglênvàbắtđầurờikhỏicốngthìcôcũngđứngdậyvàbướctheoanh.Họmòmẫmrakhỏicống.

Vừarađếnđường,Linnetteháhốcmiệngvìkinhhãi.Trôngnhưthểcóai

đóđãthiêutrụimộtvệtdàitrênmặtđất,quétsạchmọithứ.Rồicôchợtnhậnrachiếcxecủamìnhđãbiếnmất.

“Xecủatôi!”.Côchoángvángbậtkhóc.Nếunhưcôcứngồinguyêntrongxe,chắccôcũngđãbịcuốnmấthútvàokhôngtrung...“Anhđãcứutôi”,côbảoanh.“Anhđãcứutôi!Nếuanhkhôngtớithìcókhibâygiờtôiđãchếtrồi”.

“Chỉchậmhaiphútnữathôilàcảhaichúngtacùngđiđời”.

ChiếcxetảicủaPetebịlậtnhàocáchđókhoảnggầnhaitrămmét.

“Chúngtalàmgìbâygiờđây?”,côhỏimộtcáchvôvọng.

“Hoặclàchúngtađibộvềthịtrấn,hoặclàchờxemcóailáixequakhông”,Petebảocô.“Theotôithìnênchờ”.

“Đượcrồi”.Thựcracôcũngchẳngbiếtmìnhcóthểlàmgìkhác.Vàanhlàngườiduynhấtquenthuộckhuvựcnày.

Họngồixuốngtrênmộtvuôngcỏbằngphẳng.Giờđây,khicăngthẳngđãquađi,côcảmthấymệtmỏivàkiệtsức.Côbắtđầuđểýngườiđànôngđãcứumình,anhcaotrênmộtméttám,caođếnmứccôphảinghiêngcảđầuđểnhìn.

Anhcũnggầynữa.Lúccômớitrôngthấyanh,anhđộimộtchiếcmũcaobồi,nhưnggiờthìnóđãbịgióthổibay.Anhkhôngthậtsựđẹptrai,nhưngởanhcócáigìđórấtcuốnhút,đặcbiệtlàđôimắtxanhngờisáng.Gòmáanhnhôcaovàmũitrôngnhưđãtừngbịgãy.Côcũngđểýthấycằmanhcómộtcáilúm.Dùsao,côcũngphảicôngnhậnrằnganhthậthấpdẫn.

Ítnhấtphảimộttiếngđồnghồtrôiquamớicóngườiláixequa.

HọngồiđótángẫulinhtinhvớinhauvàcôbắtđầucảmthấykhôngthoảimáikhicóPeteởbên.Maymàanhkhôngnhắctớiviệccôđãkểhếtcảnhữngchuyệnrắcrốicủađờimìnhchoanhnghe-chẳnghạnviệcCalbỏcô

đểyêuVicki.Câuchuyệnđócứlơlửnggiữahaingười.

NgườichođinhờxevàothịtrấnthảLinnettexuốngnhàhàngBaTrongMột.Lúcđó,côbốirốiđếnmứcthậmchíchẳngdámnhìnvàomắtPete.XấuhổnhấtlàvìcônhậnratrongkhicôkhôngthểngừngkểvềbảnthânmìnhthìPetechẳnghềchiasẻgìvớicôvềcuộcđờianh.Côchỉbiếtrằnganhsốngtrongnôngtrạicủagiađình.Cóthểanhđãlấyvợvàcómộtcănnhàvớinhữngđứaconxinhxắn.Tấtnhiên,côkhôngtrôngđợimộtchuyệntìnhlãngmạn.Côđangchạytrốnkhỏimộttìnhyêu,vàcôcũngkhôngcóýđịnhđểmìnhrơivàomộttìnhyêukhácquánhanhchóngnhưvậy.

“Mộtlầnnữacảmơnanh”.CôvẫytaychàongườiláixevàPete,lúcnàyanhđanghạthấpcửasổxuống.

“Nhưtôiđãnóivớicô,DennisUrlachercóthểđưaxecủacôvàothịtrấn”.

Anhgọivớitheocô.“Anhtasẽlấycôtiềnsửarẻthôi”.

“Vâng,cảmơn,cảmơnanhnhiều”.Côđỏmặtchạyvộivàonhàhàng.Lúcnày,côđâuquantâmgìtớichiếcxe.Cóthểhọsẽchẳngbaogiờtìmranó.Cóthểnóđangởhạtbêncạnhhoặccũngcóthểởdướiđáymộtcáihốnàođó.

Liunettethấythậtmaymắnvìmìnhđãkhôngngồitrongxe.

“Côcóổnkhông?”,BuffaloBobhỏicô.“MerllyloquávìcôấynhớralàhômnaycôđếnchỗMcKenna.Chúngtôinghenóiởđócólốcxoáy.Côcóthấygìkhông?”.

Thayvìgiảithíchdàidòng,Linnettechỉgậtđầu.Côchỉnhđốnlạitrangphụcđầutócrồibướcquachỗcánhđànôngđangngồiởquầyrượuvàbướclêntầnghai.Côvộivàngchạyvềcănphòngcủamìnhởphíađằngsau.

Côquăngmìnhlêngiường,thởhắtra,mệtmỏivìsốngsótvàvìxấuhổ.Bởichưagìcôđãnóihếtchuyệncuộcđờimìnhvớingườilạ.Bamươinăm

sau,việccôgặpcơnlốcxoáysẽtrởthànhmộtcâuchuyệntuyệtvờiđểkểchoconcháunghe-nếucó.Vàcóthể,Linnettesẽthêmthắtchútítchothêmphầnhàihước.Tuynhiên,lúcnày,côchẳngthấycógìbuồncườicả.Khôngcógìlàbuồncườihết.

Vàingàyđãtrôiqua,nhưngsựkiệnkhủngkhiếpsánghômđóvẫnámảnhLinnette.Cứmỗikhinghĩtớicơnlốcxoáyvànhữnggìdiễnrasauđó,mặtcôlạinónglênnhưbịcháynắng.

Saukhixemđượctintứcvềcơnlốctrêntivi,bốmẹcôvộigọiđiệnhỏixemcôthếnào,vàMaddycũngvậy.CôchỉmiêutảvắntắtnhữnggìđãxảyravàkhônghềđềcậptớiPete.Mọingườiđềukhencôsángsuốtvàphảnứngnhanh,điềuđókhiếncôcảmthấyáynáy.MaymàtừcáingàyđịnhmệnhđóđếngiờcôvẫnchưagặplạiPete.

RồibuổichiềuChủnhật,khicôđangngồimộtmìnhbênbànthìanhbướcvàonhàhàng.Anhnhìncôvàgậtđầu.Chọnmộtcáibàntronggóc,anhkéomộtcáighếvàđặtchiếcmũStetson-rõrànglàmộtcáimới-lêntrênchiếcghếtrôngbêncạnh.Khôngcòncáchnàokhác,Linnettephảimangthựcđơnvàmộtlynướcđárachoanh.

“Rấtvuiđượcgặplạicô”,Petenhìncôvàmỉmcười.

Khôngđủtựtinđểnói,Linnettecắnmôivàgậtđầu.

“Côđãtìmthấyxechưa?”,anhvừamởthựcđơnvừahỏicô.

“Nóthànhđồbỏrồi”,côbảoanh.Xebịhỏngnặng,mộtbênbịvamạnhvàomộtcáicâycáchnơicôđỗvàicánhđồng.Kínhbịvỡgầnhếtvàkhungxecũngbịhỏngnặng.Trướcđâykhiphảitrảmộtkhoảntiềnbảohiểmhàngthángkhakháchochiếcxe,côluônthấytiếc.Bâygiờcômớithấymìnhmaymắnvìđãđóngbảohiểm.Theothợsửaxe,cônênmuamộtchiếcxemới.

“Tôirấtvui”,Peterờimắtkhỏithựcđơn.Anhchọnmónthịtcừuvàkhoaitâynghiềnđặcbiệt.

“Thếcòn...xecủaanh?”.Côhỏimộtcáchlịchsự.

Anhnhúnvai.“Bịlõmvàichỗ,nhưthếcũngtốt,chothêmphầncátính”.Côcảmthấythíchsựtựnhiênvàhàihướccủaanh.Anhtiếptụcnói:“Giốngnhưviệctráitimtanvỡvậy.Nókhiếnconngườitatrởnêncátính...”.

Linnetenhìnanhchằmchằm,côgiậtthựcđơnrakhỏitayanhvànặngnềđivàonơichuẩnbịđồăn.Saoanhtadámnóithếvớicôchứ?CóthểPeteđãcứusốngcô,nhưngnhưthếkhôngcónghĩaanhtakhôngđượcphépchếnhạocô.

Côsẽkhôngbaogiờnóichuyệnvớianhtanữa,Linnettequyếtđịnh.Khôngbaogiờ.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương25

ChiềuthứTư,khiOliviatừtòaánvềnhà,Jackđãlàmđượcbamiếngbít-tết.Gầnđây,họítkhiănthịtđỏ,nhưnghômnayhọmờiWilltớiăntốivàchịbiếtmónkhoáikhẩucủaanhtraimìnhlàbít-tếtchỗxươngchữT.HơnnữachịcòncóvàicâucầnhỏiWillvàsẽđểkhinàoanhtavuivẻmớihỏi.

RõrànglàJackrấthàilòngvớithựcđơn.Oliviarấtcẩnthậnvớichếđộănuốngcủachồng.Saulầnanhlêncơnđautim,Jackđãhứasẽtránhxađồănnhanhvàkhôngănmuộn.Anhrờikhỏivănphònglúcgầnnămgiờ,vàdạonàyanhthườngvềnhàtrướcOliviachứkhôngnhưtrướcđâynữa.

“Jackơi?”,Oliviagọichồngvàđặttúilênbàn-giốngnhưmọitối.

“Anhởđây”,Jackgọi.AnhmởđĩanhạctotớimứcrungcảcửasổvàOliviangạcnhiênvìtothếmàanhvẫnnghethấytiếngchịgọi.

Vàobếp,Oliviathấychồngđanglàmsa-lát.AnhđểraudiếpxanhBostonvàláraubi-nanonvàomộtcáibátthủytinhlớnởtrênquầy,cùngvớihaiquảcàchuachínvàdưachuộtháitrongvườn.

“Tàinăngcủaanhsẽkhôngbaogiờcạnchứ?”Oliviađùaanhvàvòngtayômeochồng.Chỉđếnkhianhsuýtchếtchịmớinhậnramìnhyêuchồngđếnnhườngnào-anhđãbướcvàocuộcđờichịsaugầnhaimươinămchịsốngmộtmình.Giờđâychịrấthạnhphúcvìtừngngàyđượcsốngbênanh.Không,phảilàtừngphútmớiđúng.

“Anhmớimuamộtchainướctrộnsa-látmới”,anhbảochị.“CómộtphiếutặngquàởtờBảntinvịnhCedarvàanhdùngnó.Anhnghĩchúngtađềuthíchloạinày”.

Anhđưachainướctrộnsa-látkiểuýchoOliviavàchịliếcvàovỏchaivớimộtvẻngạcnhiênthựcsựAimànghĩđượcrằngJackGriffin-biêntập

viêncủatờBảntinvịnhCedar-mộtngườicựcthíchđồănnhanhbéongậylạicóthểquantâmtớimónnướcsốtsa-látítchấtbéochứ?

“Anhlàmemhư”,chịvừanóivừacười.

“Đúngthế.Anhnghĩanhsẽlàmemhạnhphúcđểdễdànglôikéoemđếnsàohuyệttộilỗicủaanh”.

“Sàohuyệttộilỗi”?SàohuyệtsáchvàgiấythìcóOliviarấtthíchnhữnglúchaivợchồngnóiđùavớinhau.“Mànày,lầnsauanhkhôngcầnmuaquàlànướctrộnsa-látđểlôikéoemvàovòngtaycủaanhđâu”.

Jackquaylạivàxiếtchặtvợ,anhđặtlênmũichịmộtnụhôn.“Emyêu,nhữnggìemnóivớianhkhiếnanhmuốnyêuemngaytrênnềnbếpnày”.

“Vàđểanhtraiemnhìnthấychứgì?”,Oliviahỏi.

Jackcườikhùngkhục.“Ừnhỉ.AnhquênmấtlàanhWillsắpđếnăntối”.

“Đừngquênđấy,emcầnnóichuyệnvớianhấy...”

“Vàemmuốnanhbiếnmấtđúngthờiđiểmchứgì?”.

“Anhkhôngphiềnchứ?”.Chịthởdàibuồnphiền.“Chỉelàcàngtệhơnthôi”.

“Anhrấtmừngđượcrútvềsàohuyệtcủamình”,anhvừanóivừanháymắtvớivợ.

OliviahônanhthậtnhanhrồiđivàophòngngủthayđồtrongkhiJacklàmnốtmónsa-lát.Lúcchịquaylạianhđãróthaicốctràđá.

TronglúcchờWill,họngồitrênhiêntrướcnhìnravịnh.NướcxanhtrongvắtvàtĩnhlặngđếnngạcnhiêngiữatiếttrờithángChínthếnày.Họngồibênnhaucùngnhấpnhápcốctràvàngắmnhìnbuổichiềutĩnhmịch.

“Hômnayanhthếnào?”.Oliviahỏianhvàcảmthấymừngvìcóvàiphút

riêngtưthếnày.KhiWillđến,chắcchắnsựthanhbìnhnàysẽchuyểnsangtrạngtháicăngthẳng.

“AnhăntrưavớiSeth”,Jacktrảlời.“Anhtìnhcờgặpcậutaởquánăn.Anhănsúprauvàmộtchiếcbánhngũcốccópho-mátkemítbéo”,anhhàohứngnóithêm.

“Cònem,emăntrưavớiJustine”.Oliviamỉmcười.CongáichịchiasẻrấtnhiềuthôngtinvềviệcbánmảnhđấtởcảngcủavợchồngnóvàmuađượcmộtmảnhrấthờiởphốHabour.Mọiviệcđềuthuậnlợi.JustineđãnóiđếnviệcthuthậpnhữngcôngthứcnấucácmónđặcbiệtcủaCharlotte.Conbéđịnhdùngchúngvàoviệcchếbiếncácloạibánhchophòngtràcủamình.ĐiềunàykhiếnCharlottevôcùngthíchthú.Thựcra,trongcuộcnóichuyệnlầntrước,Oliviađãbiếtrằngmẹmìnhđangviếtratấtcảcáccôngthứcnấuăn.Mặcdùbạnbèvàgiađìnhđãgiụcbàtừrấtlâurồi,nhưngchỉcóJustinelàngườikhiếnbàcócảmhứnglàmviệcđó.

“Sethbảoanhrằngđãxinđượcgiấyphépvàvàituầnnữasẽbắtđầuxâydựngphòngtrà”.

“Justinecũngbảoemnhưvậy”.

Cảhaiđềungừnglạiđểthưởngthứctrà.Oliviathíchcảmgiácthanhbìnhcủathờitiếtchớmthu.MùahèkéodàiởphíaTâyBắcTháiBìnhDương,nhưngchẳngbaolâunữasẽcónhữngcơnmưa.Ngàysẽtrởnênngắnhơnvàmùađônglạnhgiásẽbắtđầu.Cuốithángnày,Jacksẽtrữthịtnướngởtrongga-rachocảmùađôngvàsẽdọnđồnộithấtởhànhlangđểcấtđi.Khómàtinđượchọlạicómộtbuổitốiđángyêuđếnthế.Bởichẳngmấykhihọcóđượcnhữngkhoảnhkhắcnày,nênnhữnglúcnhưtốinaylạithêmđặcbiệt.

“Sethbảorằngnóquyếtđịnhgiữcôngviệcđanglàm”,JacknóivớiOlivia.

Oliviađãbiếttinnày.

“Đólàmộtquyếtđịnhsángsuốt”.

“Ồ”Jackthốtlên.“Saothế”.

“Nóđanglàmrấttốt,và...”,chịngậpngừng.“Emnghĩrằngnóiravớianhcũngkhôngcóvấnđềgì”.

“Chuyệngì?”.

“Justinecóbầurồi”.

“Hayquá!”.Anhngừnglạivànhíumàysuynghĩ.“Sethkhôngnóigìvềviệcnày”.

“Nóvẫnchưabiết.TốinayJustinesẽnóivớichồng”.

JustinecóbầulàmộttintuyệtvờivớiOlivia.Cáchđâyvàinăm,Oliviađãtưởngrằngmìnhsẽkhôngbaogiờđượclàmbà,nhưnggiờchịđãlàbàcủabađứacháuxinhxắn.GiốngnhưGrace,cótớibốnđứacháuvôcùngđángyêu.

ContraiútcủaOlivia,James,đangởtronghảiquânvàsốngởSanDiego,đãcóhaiconvàchẳngbaolâunữaJustinecũngcóthêmmộtđứanữa.Vàiphútsau,Jackhônlênmặtchị.

“Saobỗngnhiênemlạiimlặngthế?Cólýdogìđặcbiệtà?”.

Oliviauốngnốtcốctrà.“EmđangnghĩtớiJordan”,chịđáp.Jordanbịchếtvàomùahè,nămmườibatuổi.Đãhơnhaimươinămtrôiqua,nhưnghầunhưngàynàoOliviacũngnghĩtớithằngbé.Đặcbiệtnhữnglúcnhưthếnày,khibiếtmìnhlạisắptrởthànhbà,chịcànghaynghĩtớiJordan.ĐiềugìsẽxảyranếungàyhômđóJordanởnhàchứkhôngrahồ?CâuhỏiđóvẫncứámảnhOlivia.

Nếuthếcólẽbâygiờconchịđãtrởthànhngườilớnrồi.Jordansẽtrởthànhkiểungườithếnàonhỉ?Liệubâygiờnóđãcógiađìnhchưa?Cuộc

sốngcủachịsẽkhácthếnào?CuộcsốngcủaStan,chồngcũcủachịnữa?CòncuộcsốngcủaJustine?VàcảcuộcsốngcủaJamesnữachứ?TấtcảđềuđãbịảnhhưởngsâusắcvàthayđổithậtnhiềubởicáichếtcủaJordan.

“Anhkhôngthểhìnhdungrađược”,Jacknóinhỏ.

“Mộtngườimẹkhôngbaogiờcóthểquênđượcnỗiđauấy”,Olivianói.

Hiệntại,nỗiđauđớnđókhôngkhủngkhiếpnhưmấynămđầuJordanmớimấtnữa.NhưngvàonhữngkhoảnhkhắcđặcbiệtnhưlúcăntrưavớiJustinehômnay,chịlạicócảmgiácđauđớnvàmấtmát.

Mộtchiếcxexuấthiệnvàchịnhậnrađólàxecủaanhtraimình.JackvàOliviabướcxuốngthềmđónkhách.Willvàocùngvớihọ.“Cảmơnvìđãmờianh”,anhtanóivàhônlênmáOliviarồiquaysangbắttayJack.

“Tôinênlàngườicảmơnanh”,Jacknói.“CólẽphảiđếnbamươingàyChủnhậtrồitôimớiđượcănbít-tết”.

Olivialiếcxéochồng.“Anhđừngđểýđếnlờichồngem”.

TrongkhiJackđilấytràđáchoWill,Oliviađưaanhmìnhrachỗcổngvòm.

Họngồitrêndãyghếthẳnghàngvớihànhlanglớn.Banđầu,chịdựđịnhănxongsẽnóichuyện,nhưngrồichịlạiquyếtđịnhphảinóicàngsớmcàngtốt.

Jackmangtràra,anhnhìnOliviarồinóirằnganhmuốnbắtđầulàmmónthịtnướng.

“Chỗnàyđẹpthật.Rấtthanhbình”,Willnhậnxétvàthảmìnhthoảimáitrênghế.Anhtanhìnravịnh,cómộtđôidiệcđangbơitrongnướctìmthứcăn.

“Bọnemrấtthíchnơinày”.

Willgậtđầurồinhấpmộtngụmtrà.

Oliviaquyếtđịnhnóithẳngvớiônganhmình.“Gracenóirằnghômnọanhghéquathưviện”.

Willkhôngtrảlờingay.“Anhnghĩcóthểcôấynóigìđó”,cuốicùnganhtalẩmbẩm.

Oliviamuốnđithẳngvàovấnđề.ChắcchắnWillbiếtrằngtạisaochịlạimuốnnóichuyệnvớianhta.“Anhbiếtrằngcôấyđãlấychồngrồiđúngkhông?”,chịhỏithẳng.

“Tấtnhiên”.Anhtathởdàivàlắcđầu.“ĐókhôngphảilànhữnggìemnghĩđâuOliviaạ.Anhxửsựthậtngốckhivàothịtrấnlầntrước.Anhrấthốihận.

Tấtcảchỉlàkhôngmaythôimà”.

Willđangcốtìnhlàmravẻchuyệnkhôngcógì,Oliviabiếtnhưthếnhưngkhôngnóira.Bởihômđó,anhtraicôcốtìnhkhiêukhíchđánhnhauvớiCliffHardingvàđókhôngphảilàchuyệnđùa.CliffnặnghơnWillvàcũngkhỏehơnnhiều.ViệcnàylàmGracerấtkhổtâmvàOliviathìcựckỳbứcxúctrướccáchxửsựquátrẻconcủaanhtraimình.

“LýdochínhxáccủaanhkhiđếnvịnhCedarlàgì?”chịhỏi.“CóliênquantớiGracephảikhông?Emnóichoanhbiết,cảmẹvàemđềukhôngchịuđựngnổichuyệnđó”.

Willđịnhtranhcãi,rồilạithôi.“Anhbiếtanhghéquathưviệnnhưthếlàkhônghay”.

“Đúng,khônghay.Anhlàanhtraiemvàemrấtyêuquýanh,nhưngGracelạilàngườibạnthânnhấtcủaemtrongsuốtcuộcđờinày.Vàemsẽkhôngchophépanhcanthiệpvàocuộchônnhâncủacôấy”.

“Anhbiết”.Willvươnngườivềphíatrướcvàthởchầmchậm.“Giờanh

cóthểthấyrằngmờicôấyđiăntrưakhôngphảilàcáchtốtnhất.Tấtcảnhữnggìanhmuốnnóichỉlàanhrấthốihận...vềmọithứ.Anhmongcôấyhạnhphúc”.

“AnhphảithúnhậnrằngviệcanhchuyểntớivịnhCedarcóvẻrấtđángnghiđó”.

Anhtanhúnvaikhóchịu.“AnhcónghĩmộtchútOliviaạ,nhưngthựcsựlàanhchẳngcònnơinàokhácđểđi.Anhcầnthayđổi.ChúahiểurằngGeorgiaxứngđángvớimộtngườichồngtốthơn,vàanhthìnêntớimộtnơinàođóquenthuộclàtốtnhất.Mẹởđâyvàemcũngởđây.Cảhaingười,cảcácconemnữa,đólàgiađìnhduynhấtmàanhcó”.

“AnhkhôngđịnhgâyrắcrốigìchoGraceđấychứ?”

“Không”,anhtađáplạimộtcáchcươngquyếtkhiếnOliviacũngcảmthấytintưởng.

“Anhmuốn”,anhtatiếptục,“muamộtdoanhnghiệphoặcbắtđầukinhdoanh,nhưnganhvẫnchưaquyếtđịnhphươngánnào.VịnhCedarlànhàcủaanh.Anhcókiếnthức-vàtiềnnữađểđónggópchocộngđồngnày”.

“Emrấtmừng”.Oliviarấtmuốntinnhữnggìanhtraichịvừanóilàsựthật.

“Emcónghenóitớicáigìphùhợpvớianhkhông?”,anhtahỏi.

Oliviathoángnghĩrồichịreolên.“Ôi,lạyChúatôi!Thậthoànhảo”.

“Gìcơ?”,anhtamởtomắtthíchthú.

“PhòngtriểnlãmtranhphốHarbor.Nósắpbịđóngcửa.Màanhthìlúcnàocũngthíchnghệthuật”.Willhứngkhởigậtđầu.Oliviachợtnhớracáchđâynhiềunămanhmìnhthườngchụpđượcnhữngtấmảnhrấtđẹp.Anhtacũngthườngmuatranhvàủnghộchocácnghệsỹ.“PhòngtranhnàylàmănrấttốtchotớikhiMaryellenBowmannghỉsinhcon”,Oliviatiếptụcgiải

thích.

“NgườithaythếvịtrícủaconbékhôngcóconmắtkinhdoanhnhưMaryellen”.

“AnhcóthểtiếptụcthuêMaryellenkhông?”.

“Không,nhưnganhsẽkhôngcầnđếnconbé.Anhcóthểtựxoaysởđược.

Cộngđồngnàycầnphòngtranhđóvàembiếtanhđúnglàngườiphùhợpvớicôngviệcnày”.

Oliviacàngnghĩcàngthấythíchthúvớiýtưởngcủamình.“HãynóichuyệnvớiMaryellen.Emchắcchắnlàconbésẽsẵnsànggiúpanh.Nhưnghãynhớrằngconbémớisinhconnêncórấtítthờigian.ConbécũnglàconcủaGrace,nhưngkhôngnênvìthếmàquágiữkẽ,đúngkhông?”.

TrôngWillcóvẻhàilòngtrừlờinhậnxétvềGrace.“SángmaianhsẽgọichoMarryellenngay.Emchoanhsốcủaconbéđượckhông?”.

Oliviagậtđầu.“Conbésẽchoanhcảthôngtinliênlạccủangườichủnữa”.

“Tuyệt”.

HọmỉmcườihiểuýnhauvàOliviathấynhẹcảlòng.

Nhưthếđoánđượcrằnghọđãnóichuyệnxong,Jackxuấthiện.“Mónnướngđãsẵnsàng”.

Oliviavàanhtraicùngbướcvàotrongnhà.

Jacklấymiếngbít-tếtbòrakhỏitủlạnhvàxoadầuôliuvàocảhaimặt,đólàmộtmẹonhỏanhhọcđượctừcuộcphỏngvấnmộtđầubếpđịaphương.WillvàOlivialấybátđĩavàtheoJackbướcrangoài.

Cótiếngchuôngđiệnthoại,Oliviađịnhkhôngtrảlời,nhưngđếnhồichuôngcuốicùng,chịchạylạivànhấcốngnghelên.

“Olivia,mẹđây”,bàCharlottethôngbáonhưthểsợOliviakhôngnhậnragiọngnóicủamình.

“Chàomẹ”.

“Mẹkhônglàmgiánđoạnbữatốicủacácconchứ?”

“Không,khôngmà,khônghềmẹạ.Concóthểlàmgìchomẹ?”.QuacáchnóicủaCharlotte,Oliviacóthểnhậnrarằngbàđanglolắng.“Cógìkhôngổnạ?”.

“Không”,bàCharlottelẩmbẩm.“Mẹkhôngnghĩthế,nhưng...đúnglà,mẹcảmthấymẹnênnóigìđó.Mẹkhôngmuốnrắcrốinênmẹnghĩphảicảnhbáocontrước”.

“Mẹ,mẹđangnóigìthế.Cóchuyệngìvậy?”.

“Ừ,chưacóchuyệngì,nhưngmẹđangbănkhoănkhôngbiếtconcónênnóichuyệnvớiGracevàCliffkhông”.

ChẳngcầnnóithêmgìOliviacũngcóthểđoánra.

“LàchuyệnvềWillphảikhôngạ?”.CharlottekhôngbiếtWillđangnóichuyệnvớiJackởsân.

“HômtrướcWillghéquavàtronglúcởđây,nónhìnthấymộtbìthưmẹđểtrongbếp.MặcdùbênngoàithưđólàgửichoBenvàmẹ,nhưngnókhôngngầnngạilấytấmthiệpravàđọc.Mẹnghĩnóđãđểýtớiđịachỉngườigửi”.

Giọngbàgấpgápvàngherấtbuồn.

“Aigửitấmthiệpđóạ?”.Oliviabìnhtĩnhhỏi.

“ThựcrađókhôngphảilàmộttấmbưuthiếpmàlàthiệpmờitớidựtiệccướicủaGracevàHarding”.

NgaylậptứcOliviacảmthấynghingờnhữnglờianhtraimìnhvừanói.

Nhữngcamđoanrằnganhtađãquênchuyệnquákhứlạitrởnênkhótinhơnbaogiờhết.

“MẹđãbảonórằngGracevàCliffđanghạnhphúclắm”,bàCharlottetiếptục.“Nóchỉnhìnvàotấmthiệpvàmẹsợrằng...ừ,giámàconbiết,mẹsợrằngnónhớmọithôngtintrênđó”.

“Mẹ,cóphảimẹchorằnganhấysẽđếndựtiệcdùkhôngđượcmờikhông?”.

“Nóithật,Olivia,mẹkhôngbiếttinvàocáigì.Mẹkhôngthểtưởngtượngđượcrằngcontraimẹlạicóthểlỗmãngđếnthế,nhưngmẹthựcsựkhônghiểuđượcnónữa”.

“Mẹdừnglo,consẽđểýviệcnày”.

“MẹkhôngmuốnnólàmgìảnhhưởngtớiGracevàCliff.Nóđãsaimộtlầnrồi”.

“Mẹđừnglo”,chịtrấnanmẹ.“Consẽđểýmọiviệc”.

“Cảmơncon,conyêu.Mẹcảmthấykháhơnrấtnhiềurồi”.

Tronglúcnóichuyệnvớimẹtrênđiệnthoại,OliviakểchobànghevềJustinevàcuộcnóichuyệntrởnênvuivẻhơn.Trướckhikếtthúc,Oliviacònkhẳngđịnhlạirằngchịsẽkiểmsoátmọihànhđộngcủaanhtraimình.

Lúcgácmáy,chịnhậnrarằng,cáchđâymộtnăm,mẹmìnhchưabaogiờgọichochịvìnhữngchuyệnthếnày.Charlottebắtđầucódấuhiệucủatuổigià.

Oliviakhôngngạcnhiên,nhưng...Đếntậngầnđây,dườngnhưmẹchị

vẫncònrấtkhỏemạnh,đầysứcsốngvànhiệthuyết.Bàđứngđầumộtnhómngườicaotuổiđiphảnđốihộiđồngthànhphố,mộtmìnhđiềukhiểnnhómđanlenvàtổchứcrấtnhiềucácnhómtìnhnguyện.Trongbanămqua,bàcònlàChủtịchcủacâulạcbộlàmvườn.BấtchợtOlivianhìnthấyởmẹmìnhmộtconngườikhác.Giàhơn,mongmanhhơn,haylolắngtháiquá-nhữngtrạngtháimàchỉmộtthờigianngắntrướcđâykhônghềcóởbà.LúcchuẩnbịquayđithìOliviathấycóđènđỏnhấpnháybáocótinnhắn.

JackbướcvàonhàvàbảoOlivia.“Bít-tếtchínrồi”.

“Emrangayđây”.Chịvớilấychiếcbútchìvàmẩugiấyởcạnhđiệnthoạirồinhấnnút.

“BàLockhartGriffin,đâylàTrungtâmYtếPhụnữ.ChúngtôigọibàvềhìnhảnhchụpX-quangnhữngkhốiucủabà.Bàlàmơnliênlạcvớivănphòngchúngtôicàngsớmcàngtốt.Chúngtôilàmviệctừtámgiờđếnnămgiờ,từthứhaiđếnthứsáu”.

OlivianhìnJack,nỗisợhãidânglêntrongchị.

“Khôngcóchuyệngìđâuem”.Anhcốnóithếđểtrấntĩnhchị.

“Nếukhôngcógìhọsẽgửithưnhưbìnhthườnghọvẫnlàm”,Oliviathìthầm.“HẳnkếtquảchụpX-quangcógìđó”.

NgaylậptứcJacktiếnđếnbênOlivia.“NgàymaichúngtasẽgọichohọOliviaạ.Chúngtasẽcùnggọi.Dùcóthếnàođichăngnữathìanhsẽluônởbênem”.

Oliviagậtđầu.“Chúngtasẽnóichuyệnsau”.

Giờhọđangcókháchvàchịkhôngmuốnmẹmìnhbiếtchuyện.BàCharlotteđãphảilolắngquánhiềurồi.Họsẽăntốivớianhtrai,vàkhinàoanhtavề,họsẽxửlýcuộcgọinàysau.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương26

TerinhậnrarằngcôkhôngthểgiấuBobbyviệcmìnhmangbầuđượcnữa.

Mọingườiởtiệmsửamóngđềubiếtđếnemgáicôcũngđoánđượcra-nhưngTerivẫnchưanóivớichồng.Côcólýdoriêngcủamình.BâygiờBobbyđãbảovệcôthếnày,đếnmứcbịámảnh,nếucônóiraviệcmìnhcóbầuthìmọichuyệnsẽcàngtệhơn.Côkhôngmuốntừbỏcôngviệc.Côyêuthíchcôngviệcnày.Hơnthế,côvốnlàmộtngườithânthiện,côcầncómôitrườngđểgiaotiếp.

NgaycảBobbycũngnhậnthấytinhthầnTerichuyểnbiếntíchcựchơntừkhicôquaytrởlạilàmviệc.

Terirấtlongạichochồngmình.Anhkhôngvuivàcôbiếttạisao.Anhcầnphảichơicờ.Anhnhớnhữngváncờ.Khihọgặpnhaulầnđầutiên,cứvàituầnanhlạithamgiavàomộttrậnđấuquốctế.

Khicôhỏivềviệcđó,anhnóirằnggiaiđoạnnàyvàtrongtươnglaigần,anhsẽkhôngcótrậnđấuquantrọngnàocả.Anhbảocôrằnganhchưasẵnsàng.

ĐiềuđócónghĩalàBobbychưasẵnsàngđểđốimặtvớitaycờngườiNgamàtrướcđóanhđãnhắctới.

Terichẳngbiếtgìvềcáctrậnđấuvàgiớicờvuanêncôchẳngbiếtnóivớianhthếnàovềchuyệnnày.Cóthểcôđãlấymộtnhàvôđịch,nhưngcôhiểuvềcờcũngchỉnhưanhhiểuvềnghềsửamóngvàcắttóccủacô.Côchỉbiếtrằnganhnêntiếptụcchơi-giốngnhưcônêntiếptụccôngviệchiệnnaycủamình.

CótiếngchuôngđiệnthoạivàTeritrảlời.Bobbyrấtítkhingheđiện

thoại,đặcbiệtlàkhianhnghiêncứucácnướccờ,màcóngàynàoanhkhôngtựchơicờđâu.Đólàemgáicô.

“Mãimớithấychịnghe”,Christiebảo.“Mọiviệcổncảchứ?”.

“Ồchắcchắnrồi”.TerikhôngcóýđịnhchiasẻnhữngbănkhoăncủamìnhvớiChristie,mặcdùmốiquanhệgiữahaingườiđãđượccảithiệnrõrệt.

“EmnghĩemnênmờichịvàanhBobbytớiăntốiđểbùlạinhữnglầnchịđãmờiem”.

LờimờikhiếnTeringạcnhiênvàhàilòng.BanđầucôcốtìnhmờiChristielàđểxâydựngchotìnhcảmgiữaemgáimìnhvàJames.NhưngrồicôlạithấyvuikhicóChristiebầubạn.Lầnđầutiênkểtừkhilớnlên,cômớicócảmgiácrằngmìnhcómộtngườiemgáithậtsự.Tuynhiên,chuyệntìnhcảmmàTerihyvọngsẽcógiữaanhchàngláixecủaBobbyvàChristiethìvẫnchưathấykếtquảgì.

“Anhchịsẽrấtvuinếuđượcăntốiởnhàem!”,Teribảoemgái.

“Vậychịthuxếpsớmnhé”.“ÀmàchịđãnóivớianhBobbyvềđứabéchưa?”.Christiethìthầm.

“Chưa,chưa”,côvộigạtđi.“Tấtnhiênlàchịsẽmangđồănđến.Chịkhôngnghĩlàsẽđểemtựchuẩnbịbữaănmộtmình”.

“Bobbyđangngheà?”,emgáicôđoán.

TeringhĩlàBobbykhôngngheđiệnthoại,nhưngcôvẫnkhôngmuốnnhắctớichuyệnnày.CôđangđịnhchàotạmbiệtthìChristielạinói.

“Vâng,chịTeri...”,côngừnglạimộtchút.“Chịnghenày,đừngcóđoánlungtunggìnhé,nhưngemmuốnhỏichịmộtcâu”.

“Đượcrồi”.

Christielạicóvẻngậpngừng.“VềJames”.

Teriđứngthẳngngườidậyvàbắtgặpánhmắtcủachồng,côrahiệuchoanhđừngnóigì.KhiBobbynhíumàyvàlắcđầu,cônóinhỏvớianh,“emsẽnóichuyệnvớianhsau”.

“Emmuốnbiếtgìnào?”.Teriquaysanghỏiemgáimình.

“Vâng...chỉvàithôngtinthôimà.Anhtathật...kỳcục.Chịcóthểnóigìvớiemvềanhta?”.

ThựcrathìTerichưabaogiờhỏivềJames.Côbiếtrấtítvềgốcgáccủaanhta.Anhtacóvẻquákhépkín.“AnhchàngnàylàbạnvàcũnglàláixeriêngcủaBobby”.

“Thếcảngàyanhtalàmgì?ÝemlàkhianhtakhôngláixeđưachịhayBobbyđiđâuấy?”.

“Àthỉnhthoảngchờchịđimuasắm,giốngnhưvệsỹấy.Màsaoemlạihỏithế?”.

“Emchỉtòmòthôimà.Nhưthếkhôngcónghĩalàemthíchanhtađâunhé,chịcóhiểukhông?”.

“Tấtnhiênlàkhôngrồi”,TerivừanóivừathấymừngvìChristiekhôngthểnhìnthấynụcườiranhmãnhcủamình.

“Thậtra,lầncuốicùnganhấyđưaemvề,emđãbảoanhấyrằngđừngcóđưađónemnữa”.

“Ôi”.Bobbychẳngnóimộtlờinàovớicô.TuynhiênTeringhĩrằngJamescũngkhôngđềcậptớichuyệnđóvớianh.

“Anhtakhôngnóigìhaylàmgìkhiếnembuồnđấychứ?”.Terihỏi.

“Khôngcógìtệ,nếuđólànhữnggìchịmuốnhỏi,nhưnganhấy...anhấymangchoemhoahồngđỏ.Hailầnrồi”.

Chuyệnnàykhôngcógìlàkinhkhủng.“Thậttuyệtvời”,côthìthầm.

“Saoanhtalạicóthểlàmthếchứ?”.Christiehỏi.

Teriđãđúng.Jamesbịemgáicôhớphồn,vànếucôhiểuđúngChristiethìemgáicôcũngđangbịanhchànghấpdẫn.PhảnứngcủaChristiegiốnghệtphảnứngcủacôkhiBobbybắtđầuđểýđếnmình.

“Emcómuốnchịhỏianhtavềnhữngbônghồngkhông?”.Terihỏi.

“Đừng,xinchịđừnghỏi”.

“Đượcrồi”.

“Emkhôngthíchanhta”.

Terirướnmày.“Thậtkhông?”.

“Anhtarất...tếnhị.Điềuđókhiếnemcảmthấykhóchịu.Anhấygọiemlàcô.Thậtlàmộttừlạchậu.Vàanhấy...anhấycứnhấtđịnhđitheoemđếntậncửa,trừlầncuốicùng”,côvộinóithêm,khiemkhôngchoanhấylàmnhưthếnữa”.

“ChịbiếtmẹanhtalàngườiAnhvàbốlàngườiMỹ”.MộtlầncônghethấyBobbynóivậy.NhưngdườngnhưChristiekhôngđểýtớithôngtinđó.

“EmcómuốnchịnóigìvớiBobbykhông?”.Terihỏi.

“BảoanhấyrằngemkhôngthíchđểJamesláixeđưađónem”.

Emgáicôngậpngừngmộtchútrồilẩmbẩm.“Cólẽthôi.Emnghĩchắccũngchẳngsaođâu”.

Sauđóhọkếtthúccuộcnóichuyện.GácđiệnthoạiTerisungsướngnhảymộtvòngquanhbếpvàcườikhoáichí.Bobbynhìncômỉmcười.

“Gìvậy?”Anhhỏi.

“Hiệuquảrồi,Bobby!ChristiechắcchắnđểýđếnJamesrồi”.

“Tốt”.

“Anhtatặngconbémộtbônghồng”.

Bobbykhôngđốngý.“Chỉmộtthôià?”.

“Tinemđi,chỉcầnmộtbôngthôi.Cóđiều...conbésợ”.

“Sợ?”,anhnhắclại.

Teribướcđếnchỗanhngồi,trèovàolòngchồngvàvòngtayômcổanh.

“Emcũngsợ,anhcònnhớkhông?”.

“Anhchỉnhớrằnganhrấtsợemkhôngyêuanh”.

Nhữnglờicủaanhkhiếntimcônhưtanra.“Ôi,Bobby,emluônyêuanh”.

“Anhrấtvui”,anhnóigọnlỏn.

HọhônnhausayđắmrồiTeriđinấubữatối.Lúcbắtđầuránthịtviênthìcôbịnônkhan.Mùithịtbốclênkhiếncômuốnnônvàcôphảichạyvộixuốngcầuthang.Maymàcănnhàcótớibốnphòngvệsinh.Côkhôngnghĩrằngmìnhcóthểlêntrêngácnữa.

HẳnlàBobbyphảinghethấyvìlúccônônxongthìanhđãchờởbênngoài.

“Emốmà?”,anhvộihỏi.

“Emkhôngsaođâu”.Côkhẳngđịnhvớichồng.

“Cúmà?Ngộđộcthứcănà?Anhgọibácsỹnhé?”.

“Emổnmà”,côlạinói.

“AnhsẽgọiJames”.

“Bobby,đừng”.

Anhnhíumàynhìncôchămchú.

“Giờthìemhoàntoànổnrồi”,côtrấntĩnhanh.“Bữatốisẽsẵnsàngngayđây”.

BobbykhôngrờinổimắtkhỏicôvàTerithởdài.Côđanglàmchồngcôlolắngvìgiữbímậtchuyệnmìnhcóthai.

“Emcầnnóichuyệnvớianh”,côthìthầm.Cầmtayanh,côđưaBobbyvàophòngkháchvàbảoanhngồixuốngghế.Rồicôngồivàolònganhvàtựađầuvàovaianh.

Bobbyômchặtcô.

Terikhôngbiếtlàmthếnàođểbắtđầuvàrồicôquyếtđịnhnóithẳng.“Emcóthai”,côchỉnóiđượcthế.

Anhimlặngmộtchút,nhưngkhicôtựangườiđểnhìnmặtanhrõhơnthìanhmỉmcười,nụcườihạnhphúcnhất,ngọtngàonhất-nụcườisungsướngtớimứclàmcôứanướcmắt.

“EmsẽsinhvàothángBa”.

Anhđiềmtĩnhđónnhậntinđó.“Emsẽlàmộtngườimẹtốt”.

“Emmongvậy”.

“Sẽdễsinhvìhôngemrộngmà”.

Côchớpmắt.“Theonhữnggìembiếtđượcthìkhôngdễđếnthếđâu,dùhôngemcórộngđếnthếnào.Vàchúngtacócầnphảinóichuyệnvềkíchcỡ

củaemthếkhôngnhỉ?”.

Bobbylờđi.“Anhsẽởbênemlúcemsinh”.Anhdụitránvàotráncôvàcườilớn.“Contôi”,anhlẩmbấm“mộtđứacon”.Côkhôngthểnhớnổilấncuốicùngcônghethấyanhreolênhạnhphúcđếnvậylàlầnnào?Mấytuầnvừaquaanhcựckỳcăngthẳngvàcôsợrằngviệcmìnhcóbầuchỉkhiếnanhlolắngthêm.

Rồibỗngnhiênanhdừnglại.Dườngnhưniềmhạnhphúctronganhđãtanbiến.Terinhậnrangaylậptứcrằnganhđanglolắngchocô,anhsợtaycờkialàmgìcô.

“Thảonàodạonàyemhaymệtđếnthế”,anhlolắngnói.

Côgậtđầu.“Chẳngbaolâusẽhếtnghénthôi.Hầuhếtphụnữđềubịnghéntrongbathángđầu.Vìthếanhkhôngphảilochoemđâu.Anhhứađi”.

“Anhsẽcố”.

“Emmuốnanhhạnhphúc”.Tấtcảnhũnggìcôcầnlàmlànhìnsâuvàomắtanhđểtìmrasựthật.Bobbyđangsungsướng-vàđồngthời,cũnglosợnữa.

CótiếngchuôngcửavàBobbyđểcôramở.Côkhôngmuốnnhậnđượcthưtừcũngkhônghềmờigiađìnhhaybạnbèđếnchơi.Nhưnglúcnày,cônghĩrằngmìnhsẽkhôngkhóchịunếuthấyChristiehayRachelởtrướccửa.Côcảmthấythíchănmừng.ThôngbáotinmìnhcóthaichoBobbylàmcôcócảmgiácmìnhchínhthứccóbầu.

Vừamởcửara,Teriđãnhậnrangayrằngmìnhthậtsailầmkhikhôngnhìnrabênngoàitrước.Cótớiítnhấtmườingườiđangđứngtrướcmặtcô,mỗingườimộtvịtrí.Đènchụpảnhlóesángvàtheobảnnăng,Teriđưataylênmặt.

“CôlàvợcủaBobbyPolgarphảikhông?”.Cóngườigàolênvớicô.

“Cácngườilàai?”.Tericũnghétlại.

Mộtcáimicrochĩavềphíacô.“CôcóthểchochúngtôibiếttạisaoBobbylạivắngmặttrênđấutrườngcờvuathếgiớikhông?”.

“Chắcchắnanhấykhôngthế”,Terigàolên.

“Anhtakhônghềxuấthiệntrongbấtkỳtrậnđấunàotheokếhoạchtrongvòngbốnthángqua”,mộtaiđókháchétlên.

“Khôngaibiếttìmanhtaởđâu”,mộtphóngviênkhácchêmvào.

“Anhtatrốnphảikhông?”,mộtngườikháchỏi.

Cảhaikênhthờisựchínhphátsónghaitưgiờcũngđềucómặt.Xecủahọchặnlốivào.“Bobbykhônghềtrốn”.

“Anhtađâurồi?”,mộtngườikháchỏi.

Chồngcôxuấthiệnsaulưngvàđènnháylialịa.

“Bobby!”.

“Bobby!”.

Họgọitênanhtừmọiphía.BobbynhẹnhàngđẩyTerivềphíasaumìnhrồianhđốimặtvớiđámđôngphóngviên.

“Anhbỏchơicờsao?”,mộtngườitrongsốhọhỏi.

“Nhữnglờiđồncóthậtkhông?CóphảianhnhườngngôichoAleksandrVladimir?”.

MọicâuhỏiđềuchĩavềphíaanhkhiếnBobbykhôngthểtrảlờinổi.Anhgiơtaylênrahiệurằnganhkhôngthểnóivàcảđámđôngbỗngtrởnênimlặng.

“Miễnbìnhluận”.Anhchỉnóithếrồilùilạivàđóngcửa.Vòngtayômeovợ,anhđưaTerirakhỏiphòngkhách.Sauđó,bìnhtĩnhnhưthểsựviệcnàychẳngcóvấnđềgì,anhgọiđiệntớivănphòngCảnhsáttrưởngvàthôngbáorằngcókẻxâmphạmnhàanh.

“Bobby”,cônóikhianhquaylại.“Anhkhôngthểnhưthếnàymãiđược.

Sớmmuộngìanhcũngphảichơicờ”.

“Anhsẽchơi”,anhhứa.“Nhưngphảilàkhinàoanhsẵnsàngchứkhôngphảilàbâygiờ”.

“EmsẽkhôngđểanhnhườngdanhhiệuchoVladlmir”,Terikhẳngđịnh.

“Hắnđangdùngemlàmmộtquânbài.Anhđừngnaonúng”.Nhưngcôbiếtrằnggiờanhcànglochocôhơnvìcóthêmđứabétrongbụng-đúngnhưcôđãlosợ.

“Mộtđiềuanhcóthểthềvớiem”,Bobbyvừanóivừađưataycôlênmôianh.“Vladimirsẽkhôngbaogiờdànhđượcdanhhiệucủaanh.Khôngbaogiờ”.

“Cókẻnàođóđãnóivớibáochírằnganhởđây”,côlâmbẩm.

“Đúng”,Bobbynhíumày.“Anhbiếtđólàai”.

“Emcũngvậy”.Làmgìmàchẳngđoánđượcra.ĐóchínhlàcáchVladimirgâysứcépđểbuộcBobbyphảixuấthiệntrướcbàncờ.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương27

“ThứBảynàyemsẽtớivịnhCedarthămcontrai”,FaithnóivớiTroytốithứNăm.Mấytuầnnayanhchưađượcgặpchịmặcdùhầunhưtốinàohọcũngnóichuyệnquadiệnthoạivớinhau.FaithđãđưanhàmìnhvàodanhsáchbánởNamSeattlevàmộtvàingườiđãtớixem.Chưaaitrảgiá,nhưnganhbiếtsớmmuộncũngcóngườimua.

AnhcảmthấyvừahứngkhởivừahơilosợkhiFaithchuyểntớivịnhCedar.

Anhvẫnchưanóivớicongáimìnhvềmốiquanhệnày.AnhvẫncảmthấycólỗisaukhiMeganbịsảythaivàvìthếkhôngmấyhứngthúvớichuyệngặpFaith.Vềlýmànói,anhhiểurằngviệcanhởbênchịkhôngliênquangìtớiviệcbịmấtđứacháu.Nhưnganhvẫnkhôngthểquênrằnglúccongáicầnmìnhthìanhlạikhôngcómặt.

“Em...emđanghyvọng”,Faithtiếptục,“rằngcóthểgặpanhkhiemvàothịtrấn”.

Troykhôngmuốnlàmchịthấtvọng,nhưnganhcũngkhôngmuốnMeganpháthiệnramốiquanhệnàysaunhữnggìmớixảyra.“Anhbậnviệcởvănphòng”.

“Kểcảcuốituầnsao?”.

AnhnênthẳngthắngvớiFaith,côấyđángđượcbiếtvàanhtựtráchmìnhvìđãyếuđuốiđếnvậy.

“Congáianhkhôngthíchanhgặpaihếtphảikhông?”.Faithhỏithẳng.

Troycảmthấynhẹcảngườiítnhấtthìgiờsựthậtcũngđãđượcphơibày,mặcdùđángraanhphảilàngườinóitrước.“Anhkhôngbiếtkhinàothìnó

mớichấpnhậnnữa”,anhkhẽnói.

“Saoanhkhôngnóivớiem?”.

“Anhxinlỗi.Đángraanhnênnói”.

Anhthởdài.“AnhsợrằngnếuanhnóichoemcảmgiáccủaMegan,emsẽbảoanhrằngchúngtađừngnóichuyệnvớinhaunữa”.Troykhôngnghĩanhcóthểchịuđượcvớiviệcnày.Nhữngcuộcnóichuyệnlàniềmvuitrongngàycủaanh.Anhluônnônnóngchờđểvềnhà,bởivìkhiđóanhlạiđượcnóichuyệnvớiFaith.Họcóthểthaothaobấttuyệtmọichuyệntrênđờitrừchuyệncongáianh.

“Emnhớnhữnglầnnóichuyệnvớianh,Troy”.

“Emsẽnhớchứ?”.Ngaylậptứccâunóicủachịlạikhiếnanhtrànđầyhyvọng.“Nhưngthậtkhôngcôngbằngnếuđểemchờđợinhưthếnày.ThậmchíanhkhônthếhứahẹnrằngđiềugìsẽlàmMeganthayđổi”.

“Troy,khôngsaođâu.Đừnglo.Rồimọiviệcsẽổnthôi”.

Chịcóvẻrấttựtin...

“Anhsẽgặpemvàothứbảy”,Troyquyếtđịnh.Mặcdùanhrấtyêucongáimìnhvàrấtbuồnkhiconbébịsảythai,nhưnganhcòncuộcsốngriêngcủamình.

Thựcra,anhbiếtmìnhkhócóthểtránhxanhàScottieBeckwithkhibiếtFaithởtrongthịtrấn.Giờđâyanhtựchophépmìnhđượcgặpchị,khôngcòncảmgiáctộilỗinữa,thayvàođólàcảmgiácmongchờ.Chỉvàingàynữaanhsẽđượcởbênchị.

“Emđanchoanhmộtthứ”,chịbảo.“Thứbảynàyemsẽmangchoanh”.

“Emđangìvậy?”.Việcchịđanthứgìđóchoanhlàmanhcảmthấyhạnhphúcvàtronglòngấmáphẳnlên.

“Tất”,chịthìthầm.

“Haichiếcchứ?”.

Faithcườikhúckhích.“Vâng,ngốcạ”.

“Chânanhtolắmđấy”.

“Emnhớmà”,chịnóivớigiọngcóvẻmỉamaikhiếnanhbậtcười.“Nhữnglầnkhiêuvũhồitrunghọc.Đôigiàycủaembịgiẫmđếntộinghiệp”.

CâunóiđókhiếnanhnhớlạibuổidạhộitốithứsáuởtrườngtrunghọcvịnhCedarvànhữngbàihátmàhọyêuthích.

“Emsẽđưacontraivàgiađìnhnóđiăntối”,Faithlạinói.“Anhcómuốnthamgiakhông?”.

Anhcânnhắcvàquyếtđịnhtừchối.MộtmặtvìanhchỉmuốngặpriêngFaith,mặtkhácanhkhôngmuốnphôtrương.Megansẽpháthiệnra.Anhmuốnchínhmìnhlàngườinóivớiconbéchứkhôngphảiđểconbénghenhữnglờiđồnthổitừmộtkẻlắmđiềunàođó.

“Anhkhôngnênthìhơn.Anhsẽđónemởnhàcontraiemlúctámgiờ?Nhưthếđượckhông?”.Anhđãnghĩđếnmộtnơiđểđưachịtới...nhưnganhmuốndànhđếntốithứbảyđểlàmchịngạcnhiên.

“Cũngđược.Chúngmìnhsẽđiđâu?”,chịhỏi.

“Rồiemsẽbiết”.

Tâmtrạngcủaanhthậtdễchịukhianhđặtđiệnthoạixuống.Rồinhưcómộtsựthôithúcnàođó,anhcầmchìakhóaxevàhướngraphíacửa.

Anhláixetớinghĩatrang.AnhmớichỉởđómộtlầntừhồiđámtangcủaSandy,nhưngnhưthế,khôngcónghĩalàanhkhôngnghĩtớichị.Ngàynàoanhcũngnhớtớivợmình.Saunhiềunămchungsống,Sandyđãtrởthành

mộtphầnmáuthịttronganh.Vàlúcnàocũngsẽlànhưthế.Troyướcgìanhcóthểnóirađiềuđóvớicongáimình.NhưnglàmthếnàođểMeganhiểurằngmốiquanhệcủaanhvớiFaithhayvớibấtkỳmộtngườiphụnữkhácsẽkhônghềlàmphaimờtìnhyêucủaanhvớiSandy?Anhkhôngchắcconbésẽchấpnhậnnhữnglờianhnói.Cũngkhôngchắcconbécómuốnchấpnhậnhaykhông.

Anhđỗxevàbướctrênnhữngđámcỏxanhấmướttớibênmộ.BóhoacẩmchướnghồngtrênđókhiếnanhbiếtrằngMeganmớighéqua.Conbéthườngxuyêntớithămmộmẹ,cókhiphảitớihaihoặcbalầnmộttuần.Anhnhìnrấtlâuxuốngtấmbia.AnhđịnhnóichuyệnvớiSandyvàkểchochịnghevềFaith.

Nhưngvợanhkhôngcóởđó.ĐókhôngphảilàSandythậtsự,khôngphảilàngườinhưchịđãtừngsống,khôngphảilàngườiphụnữmàanhtừngyêu.CũnggiốngnhưMegan,anhtinrằngchịđãlênthiênđàng,chịđãđượcgiảithoátkhỏiốmđaubệnhtật.Anhkhôngthểhìnhdungvợmìnhcóthểởnơinàokhácnữa.

Khinghĩtớiđiềuđó,Troynhậnrarằnganhthựcsựkhôngcógìđểkểchovợmìnhnghengoàiviệcanhđãhônmộtngườiphụnữkhác.ĐiềukhiểnanhngạcnhiênlàcảmgiácởbênFaiththậtdễchịu.Tựđáylòngmình,anhtinrằngSandysẽchophépanh.CóthểMegansẽmấtmộtthờigianmớichấpnhậnđượcchuyệnnày,nhưnganhkhôngnghĩrằngSandysẽphảnđối.Hơnthếnữa,anhbiếtchịsẽkhuyếnkhíchanhhãynắmbắtlấybấtkỳcơhộinào.Tấmbiamộbóngloángvàmớicứng.Anhcúixuốngvuốtvedòngchữkhắctrênđó.SandyMarieDavis.1949-2007.Dòngchữđónóiquáítvềngườiphụnữmàanhtừngyêuthươngthathiết.Ngầnấynămtrời,chịchẳnghềcãivãhaytráchcứgìanh.

Chịcũngchẳnghềphànnànhaythanthântráchphận.AnhđãcướimộtngườiphụnữđặcbiệtvàTroykhôngbaogiờquênđiềuđó,dùlàkhiSandycònsốnghaylàngaytạithờiđiểmnày.

Troyđặttaylênmôivàchạmvàotấmbia,rồianhchầmchậmbướctrởlại

xe.Vẫnchưamuốntrởvềngôinhàtrốngvắng,anhquyếtđịnhđếnthămvợchồngcôcongái.

Meganàovàovòngtayanhlúcramởcửa.“Ôi,bố,thậttuyệtvờiđượcgặpbố”.Trôngconbékháhơnnhiềusovớivàituầntrướcđây,anhnghĩtronglúcômcon.

“Conkhôngthểnhớlầncuốicùngbốghéqualàkhinào”.Anhcảmthấygiọngconbéđầyvẻtráchmóc.

Troyhiểuđiềugìkhiếnanhngại.Cảmgiáccólỗi.Anhthấycólỗivìđãkhôngởbêncongáitronglúcconbéđauđớnnhất.CongáianhcũnghiểukháchnhưSandyvậy.

Conbéđẩyngayanhvàocănphòngchungcủagiađìnhvàđưachoanhmộtcốccàphêvớikemvàđườngtheođúngcáchanhthích.Meganđangchuẩnbịăntrángmiệngvàcôcắtngaychoanhmộtlátbánhkhiếnanhkhôngkịpphảnđối.

“CuốituầnnàyconvàCraigsẽrabiển”,Meganvừanóivừamangrahaiđĩađựngđồtrángmiệngchocôvàchochồng.

CraigcảmơnvợvàMeganngồixuốngcạnhchồng.“Connghĩhaichúngconcóthểtậndụngkỳnghỉcuốituầnđểđixa”,conrểanhgiảithích.“VìthếconđãđặtmộtnơiởbãibiểnCannon”.

“Ýtưởngtuyệtvời”.Troyhàohứngquámứccầnthiết.AnhnghĩnhưthếkhôngchỉtốtchoMegan,màcònchoanh,nếucongáiđivắng,anhsẽđượctựdobênFaith.Được,tốt,vậylàanhđãcóthểcóchươngtrìnhriêngcủamình.

AnhkhôngmuốnMeganbịtổnthương,nhưnganhcũngmuốngặpFaith.Bởivậylúcnày,anhcảmthấynhưvừađượcbanlệnhânxá.

Trướckhivề,TroylấytênkháchsạnnơiMeganvàCraigsẽở.Ngaykhivềđếnnhà,anhsẽđặtrượuvangchophòngcủachúng.Congáianhcầnmột

cuốituầnlãngmạn-vàanhcũngvậy.

Tốithứbảy,Troymặcquầnáotừnămgiờ.Anhcạorâu,chảiđầurồixemđồnghồ,rồianhcứđiđilạilạibậttiviliêntụcđểgiếtthờigian.ĐúngtámgiờanhđỗxebênngoàinhàScottieBeckwithtrênmộtconphốgầnđườngRosewood.AnhvừarakhỏixethìFaithmởcửavàbướcrangoàiđónanh.Contraichị,Scottiecũngđangởđóvàhaingườinóichuyệnvớinhaumộtlát.TroynhậnraanhđãgặpScottieởđâuđótrongthịtrấnnàyrồi,nhưngkhiấyanhkhôngbiếtcậuchínhlàcontraicủaFaith.

Saukhigiớithiệu,Faithchạyvàolấytúi,đểTroynóivàicâuvớicontraimình.TroykhôngcảmthấyScottietỏvẻkhôngthíchhaykhôngđồngýanh,điềunàykhácrấtnhiềusovớitháiđộMegan.

AnhvàFaithcùngbướcraxevàiphútsauđó.Chịmặcmộtchiếcváydàitaymàuxanhvàchoàngtrênvaimộtchiếckhăn.Vẻđẹpcủachịkhiếnanhsữngsờ.

“Trôngem...”.Anhngậpngừngđểtìmtừchođúng.

“Tuyệtlắm”,anhkếtluận.MỗikhiởbênFaith,anhlạinhắcnhởmìnhrằnganhlàmộtngườiđànôngcótráchnhiệmvàđángtincậy.

“Anhcũngvậy”,chịkhẽcười.“Ồ,emmangchoanhđây”.

“Anhsẽđihằngngày”.Chúngsẽkhiếnanhnhớtớichị,mặcdùchẳngcầnphảinhắc,anhcũngvẫnnhớ.

AnhmởcửaxechoFaithgiốngnhưhồicònhọc-theođúngcáchanhvẫnlàmvớiSandy.Bốanhđãtạochoanhnhũngphongcáchđótừkhianhcònnhỏvàchúngđãtheoanhsuốtngầnấynămcủacuộcđời.

Faithhỏianh.“Anhđãsẵnsàngđểnóichoembiếtrằngchúngmìnhđiđâuchưa?”.

“Emsẽbiếtngaythôimà”.

“Đượcrồi”,chịmỉmcườivớianh.

Troygiữchặttayláivàbắtđầunổmáy.AnhướcgìcóthểhônFaithtớitấp,nhưngrồianhlạikiềmchếđược.Khôngđượclàmthếtrướccửanhàcontraichị!VàkhôngđượchônởbấtkỳnơinàomàsaunàyMegancóthểnghengườitabàntán...SaumườiphútláixengượctrởlạiconđườngcũdườngnhưFaithđãđoánrađiểmđếncủahọ.

“Gìcơ?”.

“Anhkhôngđịnhđếnnơimàemnghĩlàanhsẽtớiđấychứ?”.

AnhláixetrênconđườnggồghềdẫnlênđồiBriarPatch.AnhlénnhìnFaith,vàthếlàđãrõ.

“Troy!Đâylànơichúngtavẫnthườngtới”.

“Anhbiếtlàemvẫnnhớmà”,anhdịudàngvàthíchthúkhithấymáFaithửnghồng.

“Từđâysẽnhìnrõngọnhảiđăngnhất”,Faithnói,giọngchịrunrẩy.“Emthấyngạcnhiênkhichẳngaixâylấymộtcáinhàởđây”.

“Đâylàđấtchung”.

“Emmuốnbiếtanhđãđưabaonhiêucôgáitớinơinàyrồi?”,chịnóiđùaanh.

“Khônghềcóai”.Đúngnhưvậy.NgaycảSandycũngkhông.“Emlàngườiduynhất.Ngườiduynhấtanhtừngđưatớiđây”.

“Anhcónhớlầnđầutiênchúngtađỗxeởtrênnàykhông?”.

LàmsaoTroycóthểquênđược.Bốanhđãđểchoanhláixe.AnhvàFaithđixemmộttrậnbóngrổvàsauđócùngđidạhộiởtrường.Đượcnửađườnganhgợiýrằnganhcóxenênhọsẽláiđiđâuđó.Faithđồngý,vàhọđãđỗxeởđây,trêndốcđứngtrôngravịnh.

TuynhiênTroychẳngnhớcảnhvịnhhômđótrôngthếnào,anhchỉnhớmìnhđãhônFaith.Sauđóhọđãnhiềulầntrởlạiđiểmdừngchânyêuthíchnày.

Anhthíchxemnơinàylàcủariênghọ,mặcdùcóthểcórấtnhiềuđôicũngmuốnnghĩnhưthế.

“Anhđangnghĩgìthế,DavisTroy?”.Faithtrêuchọclúcanhđỗxevàtắtmáy.Trờiđãtối,nhữngngọnđènquanhvịnhbắtđầutỏaánhsánglấplánhtrênmặtnước.

“Thậtđẹpphảikhôngem?”.

“Đángyêuquá”,Faiththìthầm.

Troyđặttaysaulưngghếngồicủachị.

“Theoemnhớ,lầncuốicùngchúngtaởđây,chúngtađãkhônghềlàmchonhauthoảimái”,chịnói.

“Chúngmìnhcóthểbùđắp”,Troycúixuống.Faithdịchsátvàoanhvàđôimôihọgặpnhau.Anhvụngvềômchịvàchịngảvàongườianh.Nụhôn-đólàtấtcảnhữnggìanhmongmuốn.

Khihọrờinhaura,đầuFaithởtrênvaianh.Anhkhôngcảmthấythoảimáivớivịtríđó,nhưngkhôngsao.Faithđangởtrọntrongvòngtayanh.Vậylàcuốicùngchịvẫnlạiởtrongvòngtaycủaanh.

“Anhnghĩthờigianchỉlàmtrảinghiệmcủachúngtatrởnênngọtngàohơn”,anhthìthầm.

Faithđáplạianhbằngmộtnụcườingọtlịm.“Emhoàntoànnhấttrívớianh”.

Vìkhôngthểcưỡnglạinổi,TroylạihônFaith.Lúcanhkếtthúcnụhônnồngnànđó,cảhaicùngthởhổnhển.

“Anhcởiáolótcủaemraởđây,nhớkhông?”

“Nhớchứ,Troy”.Chịcóvẻbốirốikhianhnhắclạichuyệncũ.Đóquảlàmộtchuyệnbuồncười.Anhmuốntỏratinhtếnênđãgiảvờlàbiếthếtvềnộiycủaphụnữ.Hóaracáimócáoởđằngtrướcchứkhôngphảiởlưng,nhưngcuốicùngFaithđãgiúpanh.Mặcdùkhiđóanhrấtbốirối,nhưngkếtquảlạirấttuyệt.

“Ôiemvẫnnhớsao”.Vàanhcũngvậy-nhớtớitừngchitiết.

“Emkhôngđịnhnhắcanhdùngđúngkỹthuậtđólầnnàyđâu”,chịbảoanh.

“Ồ?”.Anhkhôngđịnhthế,nhưngkỷniệmđóthậtđẹp.

“Bâygiờemmặcáocóđệm,vànóphứctạphơnnhiềusovớichiếcáoemmặctừhồicònlàmộtthiếunữ”.

“Chúagiúpanh”.AnhkhôngthểkiềmchếnổihammuốnđượcnhìnthấyFaith.Rồihọlạihônnhau,quấnquýtlấynhau.

Bỗngcóánhđènlóesángphíasauhọ.Faithlùixarakhỏianhvàlóngngóngkéovạttrướcváyxuống.“Ôi,lạyChúatôi.Ôi,lạyChúatôi”.Chịlúngtúnghệtnhưmộtcôgáituổimườibảy.

Troycốthởbìnhtĩnhrồibướcrakhỏixe.Ngaylậptứcanhchàngsỹquantrẻtáimặt.“CảnhsáttrưởngDavis”.

“Mọithứởđâyổncả,Payne”.

“Vâng,sếp.X...xinlỗisếp”.Cậutachỉmuốnchạytrốnchonhanh.

“Khôngsao.Cứlàmcôngviệccủacậuđi”.

“Cảmơnsếp”,anhchàngđituầnvộibachânbốncẳngnhảyvàoxe.Chỉtrongnháymắtcậutađãláivụtđi.

Mởcửaxera,Troybướcvàotrong.Faithnhìnanhvàcảhaicùngphálêncười.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương28

MaryellenBowmanđanglânglângsungsướng.Chiềunaycônhậnđượchaicuộcgọiquantrọngvàtấtcảđềulàtintốtlành.KatieđangngồibêncạnhcầmquyểnsáchvàgiảbộđọcchoDrakenghe,cònMaryellenthìvừachoDrakeănvừathảhồntheonhữngmơtưởngvềhướngđimớichoJonvàtươnglaitrởthànhmộtnhiếpảnhgiacủaanh.

Mớichỉhaituầntrước,Maryellencònnhậnđượctinkhiếncôsuysụp.ChủphòngtranhphốHarborđãquyếtđịnhđóngcửa.Côcócảmgiácnhưbấynhiêunămlàmquảnlýphòngtranh,xâydựngmạnglướikháchhàngvàquanhệvớinhữngnghệsỹtrongvùng,giờđãtanthànhmâykhói.Rõràng,khôngcócôởđóđểquánxuyếnmọichuyện,doanhsốbánhàngđãtụtdốcxuốngmứckhôngthểtiếptụcđượcnữa.LoisHabbersmith,ngườilàmthaycô,cảmthấythậttồitệvàtựtráchmócbảnthânmình.CôấychưabaogiờcảmthấythoáimáikhinắmvịtríquảnlývàtựnhậnmìnhkhôngthểtácnghiệpvớicácnghệsỹvàkháchhàngtốtnhưMaryellen.

NhưngMaryellenvẫnhivọngdoanhsốsẽđượccảithiệntrongdịphè,tuynhiênđiềuđóđãkhôngxảyra.Thấuhiểuđượcnỗilolắngcủavợ,Jonđãkhuyêncônênquaylạilàmviệcbánthờigian.Ngườichủphòngtranhcũngủnghộ.

Maryellenđãchấpnhậnquyếtđịnhđómộtcáchkhókhăn,rồicuốicùngcôbiếtrằngkhôngthể.Vìcôphảilochomộtđứabémớisinhvàmộtđứacònđangchậpchững.Mốiquantâmlớnnhấtcủacôlàgiađình.KhinóivớiJonchuyệnđó,côcảmnhậnđượcsựnhẹnhõmtrongánhnhìncủaanh-nhưngnếucômuốnquaylạilàmviệc,chồngcôchắccũngsẽtôntrọngquyếtđịnhđó.ƠnChúa,Joncũngaoướcnhữngđiềugiốngcô.Vớihọ,giađìnhlàtrênhết,chodùphảihysinhbấtkỳđiềugì.

CuộcgọiđầutiênlàcủaWillJefferson,anhtraibạnthâncủamẹcô.Will

nóiôngtađangnghĩtớiviệcmualạiphòngtranhphốHarborvàđềxuấtchiềunaysẽghéquađểbànbạcthêmvềviệcnày.Maryellenthoángchútkhôngthoảimái,vìdùgìWillcũnglàngườiđãxenvàogiữaCliffvàmẹcô.Nhưngnếumualạiphòngtranh,anhtasẽtạonênmộtđiềukhácbiệtrõrệtởvịnhCedar,đólàmộtchuyểnbiếntíchcực,vàcôthấyvuivìviễncảnhđó.Rấttựnhiên,côđồngýhẹngặp,dùrằngthẳngthắnmànóicôkhôngthểlàmchoôngta.

Niềmvuilớnthứhaichỉđếnsaucuộcgọiđómộtgiờ.MườiphútnóichuyệnvớiđạidiệnHộinghệsỹMarcAlbrightđãthayđổicảtươnglaivàtìnhhìnhtàichínhcủaJon.Nhữngcơhội,nhưlờianhta,làvôtận.Maryellenđãthamkhảomộtloạtđạidiệncủacácnghệsỹvàgửithưđiệntửchonhữngngườicódanhtiếngnhất,rồicôgửichohọnhữngbứcảnhmẫucủaJon.Cônglaocủacôđãđượcđềnđápxứngđáng.Giờđây,Jonđãcóthểdànhtrọnthờigianchonhữngbứcảnh.KhicôđangmangthaiDrake,anhđãtìmđượccôngviệcchụpảnhchotrườnghọc.Maryellenbiếtanhchánghétcôngviệcđóđếnmứcnào,mặcdùanhchưabaogiờphànnànnửalời.Anhchỉđơnthuầnbuộcphảilàmviệcvềtrangtrảimọichiphíchogiađình.

NỗilosợlớnnhấtcủacôlàcôngviệctẻnhạtđósẽgiếtchếttìnhyêucủaJondànhchonhiếpảnh.TrướckhinhàhàngHảiĐăngbịcháyrụi,anhđãcóthểbổsungchothunhậpgiađìnhbằngcôngviệcđầubếp.Côngviệcđórồicũngtanthànhmâykhóitheongọnlửacủatrậnhỏahoạn.Nhàhàngđemlạimộtmứcthunhậpổnđịnh,thậmchílàkhácao,nênlúcđóhọcảmnhậnđượcngaysựthâmhụtvềmặttàichính.Thếnhưng,cũngkhôngthểngờđược,chínhngọnlửaấylạimangđếncơmaychocảhaivợchồngcô.

Nếukhôngcóvụhỏahoạnđó,thìmốibấthòagiữachồngcôvàbốmẹanhchắckhôngbaogiờđượcdànxếp.Nếutainạnkhôngxảyra,Joncólẽđãyênvịvớicôngviệcđầubếpvàdẹpniềmđammênhiếpảnhsanghàngthứyếu.

Đứngđằngsaumáyảnh,Jonmớisốngthậtvớichínhconngườianh.Nhữngbứcảnhanhchụpcánhrừngmưathậtsốngđộng,ngườixemsẽcó

cảmgiácrằngnếuhọđưatayvàobứchìnhthìnhữngngóntaysẽchạmđượctớilànhơiẩmướtcủakhônggian,thậmchícònchạmđượcvàotừngthâncây,ngọncỏ.

Trướckhigặpnhau,anhkhôngthườngxuyênchụpảnhngười.NhưngsaukhiKatiechàođờirồiđếnDrake,anhđãchụphàngnghìnbứcảnhgiađìnhMaryellenphảithừanhậnrằngcôđãcảmnhậnnhữngbứchìnhđóbằngcảmxúcriêng,bằngtìnhyêucôdànhchoanh,nhưngkhicôxemlạichúngmộtcáchkháchquan,côvẫncóthểnhìnthấyđượccảmxúccủamọingườitrongảnh.Đólàtìnhyêucủamộtngườiđànôngdànhchongườiphụnữcủamình.Làtìnhyêucủamộtbàmẹdànhchođứacon...Bứcảnhmàcôthíchnhấtlàbứcchụpbốanhđangâuyếmcúinhìnđứabétrêntayông.KhuônmặtxùxìgóccạnhcủaJoseph,bêncạnhlàndaembémịnmàngvàmềmmạiquảlàmộthìnhảnhxúcđộngkhiếnbấtcứaicũngphảirơinướcmắt.

Tuynhiên,nhữngbứcchụpphongcảnhlànhữngtấmảnhxuấtsắcnhấtcủaanh.Tấmảnhnổitiếngnhấtanhtừngchụplàhìnhmộtconđạibàngđangtungbay,haicánhtạothànhmộthìnhcungtuyệtđẹpvàcânđốitrênnềnmặtnướcxanhngắtcủaPugetSound.Mộtbứckháclàcảnhchuyếnphàđangquasông,phíasaulànúiRainier.MộtphòngtranhởSeattlethườngxuyênbánnhữngtácphẩmcủaanh,phòngtranhphốHarborcũngvậy;hiềmmộtnỗi,thunhậptừnghềchụpảnhkhônggiúpanhtrangtrảiđủchogiađình.Tuynhiên,chẳngbaolâunữasẽcósựthayđổilớnchosựnghiệpcủaanh.

KhônglâusaukhiDrakechàođời,Jonđãnhậnmộtcôngviệckhác,làmđầubếpchoquánHomePortcủaAnthonyởcảngGig.Cónghĩalàanhvẫncóthểnhậncôngviệcởstudio-vốnlàmộtcôngviệclàmthêm,nhưnglạichặtchẽvềgiờgiấc.Vìanhcócalàmtối,Maryellensẽphảimộtmìnhxoayxởvớilũtrẻ.

Bùlại,chồngcôcócảbuổisángvớiKatievàDrake.Maryellencàngyêuanhhơnquacáchanhnângniubọntrẻ.

Nghethấytiếngcánhcửaxeđóngsậplại,côbếDrakelênvaidỗdànhbé

ngủtiếpvàđiracửa.Khôngnhìnrõngườiđànôngvừabướcrakhỏiôtô,côđoánrằngđólàWillJefferson.Hếtsứcnhanhchóng,côdọndẹplạiphòngkhách,thudọnđồchơicốcchén,sáchbáovàtốnghếtchúngvàobếp.Katiecũngrasứcgiúpmẹ,songcócốđếnmấy,conbécũngchỉlàmbừathêmmàthôi.

Cótiếnggõcửa.Côramở,gầnnhưhụthơi.

“MaryellenBowmanphảikhông?”,ngườiđànônghỏi.

Côgậtđầuvàsuýtvaphảicongáiđangômchặtlấychânmẹ.“Katie”,cônhắcnhởvàđẩyconbétránhra.“Xemconđanglàmgìvậy”.Lờiquởtráchcủacôdườngnhưvôtácdụng.KatievẫnômkhưkhưlấychânMaryellenvàđánhđulênmẹ.

“ChúlàWillJeffersonphảikhôngạ”,cônói,nhưmộtcáchđểlờđicôcongáiđangbámchặtlấychânmình.

“Vâng,tôiđây”.WillmỉmcườivớiKatiekhicuốicùngcôbécũngchịubướcsangmộtbênđểanhtabướcvàonhà.

Quaánhmắtanhtanhìnphòngkhách,Maryellenthấythậtcólỗi.“Mongchúthôngcảm,bừabộnquá,nhưngcháuchẳngcòncáchnàoxoaysởđược”.

“Tôihiểumà.Cháukhôngphảingạigì”.

Họcùngngồixuốngghếvàkhicômờianhtathưởngthứcchútđồăn,Willđãtừchối.Dùsaothìcôcũngchỉcónướctáovàvàichiếcbánh.

Saumấylờixãgiao,Willmanggiấybútravàhỏihàngloạtcâucụthể,khátinhtế.Maryellengắnghếtsứctrảlờimọicâuhỏi.QuasựtìmhiểucủaWillvềphòngtranh,nghệsỹvàdoanhsốbánhàngkhicôcònlàmquảnlý,côđoánôngtasẽrấtthànhcôngnếumuađượcphòngtranhđó.ViệcWillhếtlờikhenngợinhữngtácphẩmcủaJoncũngkhiếnhìnhảnhcủaôngtađượcnânglênrấtnhiều.

“Cháurấthivọngchúsẽxemxétvấnđềnàymộtcáchnghiêmtúc”,Maryellennóikhianhtakếtthúcviệchỏihan.“PhòngtranhđãtừnglàmộtphầncủavịnhCedartrongsuốtmộtthờigiandài.Aicũngbuồnvìnósắpbịđóngcửa”.

Willliếcnhìnquabảnghichép.“Saukhinóichuyệnthêmvớivàingườinữa,trongđócókếtoáncủatôi,tôisẽliênhệvớinhữngngườichủphòngtranhđểxemliệuchúngtôicóthểđiđếnmộtthỏathuậnnàođókhông?Mọithứdườngnhưđúnglàcơhộimàtôitừnghivọngcóđược”.

“Thậttuyệtnếuphòngtranhlạitrởlạinhưnóvốncótrướcđây”,cônóiđầyvẻkhaokhát.

NgaykhiWillchuẩnbịravề,Maryellenlạinghecótiếngđóngcủaxe.Lâulắmrồikhôngcóaiđếnchơinhà,nênhaivịkháchtớithămtrongmộtbuổichiềuquảlàmộtđiềulạ.

“Cólẽtôixinphép”,Willnóivàcấtbước.AnhtalạicườivớiKatie,cònconbéthìhétlênvàúpmặtxuốngghế.

Lắcđầu,MaryellenquaylạitiễnanhtaracửavànhậnraCliffHarding,bốdượngcủacôđangbướcxuốngkhỏixetải.HọnhìnnhauchằmchằmvàMaryellennhớlạinhữnggìcôđãtừngnghevềWillJeffersonvàmẹmình.Giờđâyhaingườiđànôngđóđangmặtđốimặt.Ngaytrướcsânnhàcô.

Khôngbiếtnênlàmgì,Maryellenđóngcửavàbướcvềphíacửasổđểxemxéttìnhhình.Lúcđầu,haingườiđànôngvẫngiữkhoảngcáchkháxavớinhau.

QuabiểuhiệnởđôivaicủaCliff,Maryellencóthểthấyđượcbốdượngmìnhđangcăngthẳng.NhưngMaryellensửngsốtkhithấyhọmỉmcườivớinhau.

Willrờiđitrước,cònClifftiếnvềphíangôinhàvớithùngquầnáomàKellynhờanhchởquachoDrake.Anhkhôngởlạilâu.Côcũngkhônghỏi

anhvềcuộcgặpvớiWillJefferson;Maryellenchorằngchuyệnđólàviệcriêngcủahaingười.

TốiđóMaryellennhậnđượcthêmvàicuộcgọinữa,trongđócómộtcuộctừmẹcô,nhưngcôcốgắngkhôngvộitiếtlộvềnhữngtinvuivừanhậnđược.CôthấythậtkhôngđúngnếuthôngbáochobấtkỳaibiếtnhữngtinvuiđótrướcJon.CôphảichờchođếnkhiJonvềnhà.MaryellenquyếtđịnhkhônggọichoJon,anhđãquábậnrộnởnhàhàng,vàcômuốnxemphảnứngcủaanhkhicônóivềMarcAlbright.Khinhữngđứatrẻđãđingủhết,côbắtđầuđiđilạilại,háohứcđượckhoevớianh.

KhiJonvềđếnnhàcũngđãmườimộtgiờ.Thôngthườngcôđingủkhásớmcùngcáccon,nênanhthấyngạcnhiênkhigiờấycôvẫnthức.Trônganhmệtmỏi;nhưngvẫntươicườikhithấycô.

“Cóviệcgìmàanhđượcchàođónnhưvậy?”,anhthìthầm.

Khôngngầnngừ,Marryellenlaotới,sàvàolònganhvàômchặtlấyanh.

“Ôi,Jon!Emcórấtnhiềutinvui.Emkhôngtàinàongủđược”.

“AnhngheđồnrằngphòngtranhphốHaboursắpđượcmualại.Cóphảitinnàykhôngem?”.

Côgậtđầu.“WillJeffersonrấtcóthểsẽmualạiphòngtranh.Ôngtađãghéquađểhỏiemvềnhữngvấnđềhiệntạivàgiảiphápkhôiphục.Ôngtacóvẻrấthiểubiết”.

“Thếthìtuyệtquá”.

“Emcòncómộttinkhácnữa”.

Joncóvẻngạcnhiên.

“Liênquantớianhđó”.

“Anhsao?”.

“Vâng”.Côdẫnanhvàophòngkhách.Anhngồixuốnggiữamộtbênlàmộtrổchấtđầyquầnáotrẻemgấpsẵnvàmộtbênlànhữngchiếckhănvừagiặtsạch.Côvẫnđứngđó.“Anhcónhớnhữngngàyemphảinằmcảngàytrênchiếcsô-phanàykhông?”.Câuhỏidườngnhưthừavìchắcchắncảhaingườiđềukhôngthểquênnhữngthángdàicôbuộcphảinằmandưỡngởnhà.

“Emđùaphảikhông?”.

“Không,emchỉhỏithếthôi.Emđãmấtvàituầnđầuchỉnằmlolắngvìemhầunhưchẳnglàmđượcgìcònanhthìphảichạyrấtvấtvả”.

“Maryellen”,anhvừanóivừanắmlấytayvợ.

“Đãquarồimà”.

“Vâng,embiết,vàemhứasẽđithẳngvàovấnđềngayđây.Thêmmộtchútnữathôinhé?”.

“Đượcthôi”.

AnhlộrõvẻnônnóngnhưngMaryellencảmthấycầnphảikểhếtcâuchuyệnnàytheocáchcủamình.

“Rồi”,côtiếptục,“cuốicùnganhđãchịuđểchobốmẹđếngiúpchúngta”.

“Đúng,nhưng...”.

“Thôinào,đểemkếtthúcvấnđề”.Côkhôngcóýcắtngang,nhưngcôgầnnhưmuốnnổtungvìháohứcvớinhữngđiềusắpkểvớianh.“Embiếtanhđãphảikhókhănnhưthếnào,Jon”.AnhđãlàmđiềuđóvìcôKatievàđứacontrongbụngMaryellensẽkhôngbaogiờquênđiềuđó,cũngnhưcôkhôngthểquênviệcanhđãphảiđánhđổirấtnhiềuthứvìgiađình.

“Mộtphútthôi”,Jonnói,“trướckhiemđiquáxavớichuyệnnày.Anh

khôngmuốnemnhìnanhnhưmộtanhhùngcứuthế.Nếuemcứnhưthếnày,anhsẽthấykhôngvuiđâu”.

“Embiết,vàemcàngthấykhâmphụcanhhơnkhianhnóinhưvậy”.

Cômỉmcười,khóemắtđãrưngrưng.

“Khibốmẹanhởđây,emcũngdànhthờigianđểcốtìmđượcchoanhmộtnơilàmviệc”.

Jonngướcnhìncôchằmchằm.“Saoviệcbốmẹanhởđâylạiliênquanđếnviệcemtìmđượcchoanhmộtđạidiện?”.

“Mọithứđãdiễnranhưthếđấy”,cônóiliếnthoắng.“NếukhôngcóbốanhvàEllen,emđãkhôngthểbỏhànggiờbênmáytínhhaygọiđiệnthoại”.

“Cóphảiemđangnóicómộtđạidiệnđangchúýtớianh?”.

Côgậtđầu.“Hơncảchúýấychú””.

“Aivậy?”.

“TênôngtalàMarcAlbright,vàôngấyđãthửbánhaitácphẩmcủaanhrồi”.

“Đãthửbánrồi?Thếcòncácđiềukhoản?”.

“Tấtnhiênlàcócácquyđịnhcụthể.Họsẽdùngtranhcủaanhvàonhữngviệckhácnhau.Jon,ôiJon,sốtiềnrấtlớn”.Khicônóivớianhvềconsố,cặplôngmàycủaanhrướncaovìkhôngthểtinđược.

“Đượcsửdụngvàonhữngviệckhácnhau?”,anhhỏi.“Nhưlàvàoviệcgì?”

“Mộtbứcđượcdùngđểinquảngcáongoàitrờichomộtđạilýquầnáo.Tấmkiađượcdùnglàmphôngnềnchomộtchươngtrìnhquảngcáocủamộttácgiả,bứcnàyđượcgửichonhàsáchvànhàphânphối”.

“Nhữngbứcnàovậy?”,anhhỏi,cũngvớivẻtòmòynhưMaryellenlầnđầunghetinnày.Côlấyhaibứcảnhđórađểanhxem.

Jonngắmnghíachúng,rồinhìnlên,mắtanhđầyvẻkinhngạc.Nhưthể,đếngiờphútnày,mọithứmớilàsựthậtvớianh.

“Cònnhớcólầnchúngtađãnóivềviệcmộtngàynàođóemsẽlàquảnlýcủaanhkhông?”,côhỏi.

Anhgậtđầu.

“Ôichồngyêucủaem,ngàyấyđãđếnrồi”.

Joncườingoácmiệng.“Thậttuyệt,Maryellen”.Anhđúngdậyvàômchầmlấycô,sauđóanhtuyênbốrằngmìnhcầnđitắm.

Đitắm?Jonmuốnlêngácvàtắm?Côvừamangđếnmộttintuyệtvờichocôngviệccủaanh,vàtấtcảnhữnggìanhnghĩđếnchỉlàđitắm?

Maryellencốgắnghếtsứcđểkhônglộvẻthấtvọng.TuynhiêncôđãkhônghiểuđượcrằngđãbaonămnayJonkhôngđượcsốngvớiđammêcủamình;vìvậyanhcầnđónnhậnthôngtinnàytheocáchriêng.

Khianhtắmxong,Maryellenđãlêngiường.Drakesắpthứcgiấcđòibúmẹ.

Côđịnhđánhthứccậubéluônđểlátnữasẽđượcngủliêntụcvàigiờ;nhưngcôchánnảnđếnmứcchẳngmuônlàmviệcđó.

Ánhtrăngmờảolenlỏiquaôcủasổ.Jonleolêngiườngvàkhôngbậtđènngủ.“Anhđãnghethấyemnóirồi,phảikhôngnhỉ?Anhcómộtđạidiệnrồisao?”.

“Anhấylànhiếpảnhgiahàngđầuquốcgia”.Cômỉmcười.“Emđãtìmhiểukỹ,anhbiếtrồimà”.

Jonvéntócvợrồiđặtmộtnụhônnhẹlêncổcô.Maryellenxoayngườilại

vàthấyanhđangnằmchốngtaycúinhìnmình.“Sángmaianhấymuốnnóichuyệnvớianh”,cônói.

“Vàgiờemmớinhắcchuyệnđó?”.

Côcườihómhỉnhvàquàngtayquanhngườichồng.“Anhđãthấyvuichưa?”.

“Anhsẽtớiđó”.

“Chắcchắnlàvậy,Jon”.

“Anhấythíchtácphẩmcủaanhà?”.

Maryellenmuốncườiphálên.“Anhấychorằnganhthậtxuấtsắc.Vàđúnglànhưvậymà”.

Đểđáplại,Joncúixuốngkềvàomôicô.Họhônnhau,gấpgápvàngấunghiếnnhưđểthỏaniềmvuisướngđangtràodângtronglòng,anhnhanhchónglộtbỏbộáongủcủaMaryellen.Khianhtrườnlênngườicô,côrênlênvàrướnngườiđónnhận.Họnhanhchónghòanhịpvớinhaucùngnhữngnụhônnồngnàn,cháybỏngyêuđương.

“Khivềđếnnhà,anhtưởngmìnhsẽngãkhụyxuốngđược”,Jonnói.“Anhkiệtsứclàvậy.Thếmàgiờanhquásungsướng,khôngbiếtanhcóthểngủnổikhông”.

“Emcũngvậy”.Maryellenkhúckhích.“Emmuốnnóivớimọingườichếtđiđược.TốinaymẹvàRachelcũnggọiđiện,nhưngemkhônghénửalời.Mẹcôđangrấtlolắngcholễcưới;thựctếlàMaryellenchưabaogiờthấymẹkhônglolắngvềbấtkỳchuyệngìcả.CôđịnhkểlạichuyệnvềCliffvàWillJefferson,nhưnglạithôi.Cóvẻchuyệnđóquáphứctạpvàcôthấykhôngnêndínhlíuhaycanthiệpvào.

“Vậy,giờemcóthểnóichomọingườirồi”,Jonnói.

Maryellengậtđầu.Thựcra,cômuốnchocảthếgiớibiếtấychứ.

Ômấpchồng,Maryellenlẩmbẩm.“Rachelvàemđãnóichuyệnrấtlâu”.

Jonậmừqualoa,lộrõvẻuểoải.

“Emsợmìnhsắpmấtcôấy”,cônói.

“Ýemlàsao?”.

“CôấyđãyêuanhchànghảiquânNate,vàanhtavừacóđợtchuyểnquân.

Côấyrấtnhớanhta”.

“Vậythìtốt”.

ThấyanhnóikhôngđúngýmìnhnhưngMaryellencũngkhôngbuồngiảithích,vìcôbiếtJonđangbuồnngủ.“Anhvẫnnhớcảmgiácđangyêulàthếnàophảikhông?”,côkhôngthểkhôngđùa.

“Chắcchắnrồi”.

Maryellencóthểnhìnthấynụcườicủaanhtrongbóngtối.“NóđikèmtheorấtnhiềulợiíchđóMaryellenhôncằmanh.“EmnghĩcôấysẽchuyểntớiCalifornia”.

“Ai?”.

“Rachel”.

“À,phải,bạnem...”.Câutrảlờicủaanhđikèmvớimộttiếngngáynhẹ.Vàiphútsau,Maryellenđãnghethấytiếngthởđềuđềucủaanh.Anhđãlàmviệcvấtvảvàphảiđứngtrongsuốtcalàm.Nhưngmọiviệcsắpkhácrồi;rồiviệcchụpảnhcủaanhsẽđủtrangtrảichogiađình.

Cảmthấythậtviênmãn,Maryellenkhépmi.Khigầnchìmvàogiấcngủ

thìcậunhócháuđóiDrakelàmcôgiậtmình.Côchoàngdậy.

“Đâyđây”cônhỏnhẹ,vénchănrồirakhỏigiường.ChodùcôsắpbắtđầuvaitròmớilàquảnlýcủaJon,thìcôngviệclúcnàycủacôlàlàmmẹ.Nhưđểnhắcnhởcôđiềuđó,Drakelạigàolên.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương29

Ngàytổchứchônlễcuốicùngcũngđến.ViệcchuẩnbịchobuổilễvàloliệuđểmọichuyệndiễnrasuônsẻkhiếnchoGracecònlolắngbồnchồnhơncảlầnđầu.LầnkếthônđầutiênvớiDanShermandiễnrakhônglâusaukhichịtốtnghiệptrunghọc,vànóđượctổchứcrấthoànhtráng.NgàyđóOliviaJeffersonđãlàmphùdâuchính,bêncạnhđócòncóthêmbaphùdâuphụnữa.Bốmẹchịđãmờirấtđôngkháchkhứalàgiađìnhvàbạnbè,vàingườitrongsốđóchịcònchưabaogiờgặp.Mặcchiếcváycôdâutrắngmuốtquảlàmộtnghilễtruyềnthốngsáorỗng,vìlúcđóchịđãmangthaiMaryellenđượcgầnbốntháng.Mặcdùvậy,mẹchịlúcđókhăngkhăngmuốngiữbímậtchuyệnnày.Gracenghelờimẹdùbiếtrằngnếunhìn,aicũngcóthểbiếtlàchịđangcómang.

NhưngdùsaokhiđóGracecũnglàmộtcôdâuhạnhphúc.ChịyêuDan,chodùnhìnlạiquákhứ,chịthấyrằngmìnhhầunhưchưabiếtgìvềtìnhyêuvàcuộcsống.NhữngsựthậtphũphàngđãquáđủđểquậtngãGrace.Đểlochovợvàcon,DanđãgianhậpquânngũvàđượcđiềuđếnViệtNam.NgườichồngtrẻđãbỏchịcùngvớiđứaconchưachàođờilạiphíasauvàmãimãithayđổicuộcđờimìnhtrongnhữngcánhrừnggiàởĐôngNamá.NgườiđànôngGraceyêuvàcướilàmchồngkhôngbaogiờquayvềnữa;thayvàođólàmộtDanShermanhoàntoànkhác.

LầnkếthônthứhaicủachịvớiCliffthìlạigiốngnhưmộtcuộctrốnđivớinhântình.Vìnhiềulýdo,cuộchônnhânbấtngờcủahọkhiếnmọingườikhôngđồngtình.Olivialàngườilêntiếngnhiềunhấtđiềuđócũngkhôngcógìngạcnhiên.VìOliviavốnlàbạnthâncủaGrace.Oliviachorằngnhữngngườibạnthâncầnđượcbiếtvềnhữngviệcquantrọngnhưthếchodùviệcđódiễnravàolúcnàohayrasao.GracethấyhốihậnvìmãiđếnkhibuổilễxongxuôimớibáochoOliviavàgiađình.MọingườiđềucóvẻđồngthuậnrằngCliffvàGracecầnchínhthứctổchứclễcướivớigiađìnhvàbạnbèđể

côngkhaimốiquanhệ-ítnhấtlàtrongmắthọ.MụcsuFlemmingđãđồngýtổchứcmộtnghilễngắngọnngaysaulễđónkhách.

“Trônganhthếnào?”.Cliffhỏivàbướcvàophòngngủ.Anhtrôngrấtbảnhbaotrongbộđồnghilễ-nhưngcũngthậtkhổsở.Đầuanhởmộttưthếrấtthiếutựnhiênvàtrôngthậtgượnggạovìanhkhôngquenvớicáchănmặcnày.ChỉcóhaingườiởnhàvìcôcongáiLisacủaCliffđãcùnggiađìnhđếnnhàthờ.CômuốngiúpMaryellenvàKellyhoàntấtcôngviệctrangtrí.

“Trônganhnhưsắpđidựlễtangấy”,Gracecườivàtrêuchồng.

Câunóicủachịđượcđáplạibằngtiếngcườicụtlủn.“Anhghétmấythứnày”,anhlấmbẩmtronglúcxoaylạichiếcnơcổ.

“Theoemthìanhcũngkhôngcầnmặcmấyđồđó”,chịtrấnananh.“Thậtraemthíchanhkhôngđeonơhơn”.

“Nhưngnóđivớibộđồ”,Clifflạilẩmbẩm.

“Anhchẳngthấycáicàvạtnàohợpcả”.

“Anhcứchọnmộtchiếccàvạtđi!”,Gracekhôngmuốnanhthấykhóchịu;ngàyhômnaycũngđãquádàirồi.

“Thậtkhông?”Emnghĩthếthậtà?”.

“Vâng,emthấyvậy”.Gracehônnhẹlênmáanh.

Anhrướnmàylênnhìnchịtrongbộđồmàuhồngnhạt.

“Emmặcquầntấtđấyà?”.Cliffbiếtchịcóáccảmvớiđồnylon,đặcbiệtlàđồbóchặt.“Emđánhlừathôi”.Chịkéováylênđểlộđôitấtcaotớingangđùi.

Cliffnherăngcườirồivớitayvàogóctreocàvạt.Anhkéoramộtchiếcbằngtơmàuđen.Anhbướctớitủquầnáochungcủahaingười,vàkhitrởra,

anhtrôngkháchẳn,thoảimáivànhẹnhõm.Chiếcnơđeođãđượcthaythếbằngmộtchiếccàvạtlụađenvàmộtghimcàimàutrắngđục,chúngkếthợphoànhảovớibộtrangphụcnghilễcủaanh.Giờđâytrônganhđãradángchúrểcủabuổilễ.

Trênđườngtớinhàthờ,GracequanhquẩnvớiýnghĩvềcuộcnóichuyệngâytranhcãivớiOlivia.BạnchịnóirằngWillJeffersoncólẽvẫnsẽđếnbuổilễ-dùkhôngđượcmời.

GracekhôngmuốntinrằngWillsẽtựbiếnmìnhthànhmộtkháchkhôngmời,nhưngchịsợrằngquantrọnghóavấnđềđósẽchỉgâythêmrắcrối,vìthếchịquyếtđịnhkhôngnóichoaichuyệnnày.

“CóđiềugìđóvớiOlivia”,GracenóingắngọnkhiCliffmởcửađónchịvàoxe.

“Gìcơ?”.Cliffhỏi,vànhìnchịmộtcáchkhóhiểu.

Gracekhôngcóýkhơidậychuyệnnày.Cảmxúcnày,linhtínhnàyđãđeođẳngtrongtâmtríchịtrongsuốtmấytuầnqua,nhưngGraceđãcốgắnggạtnóđiđểchuẩnbịchobuổilễ.

LúcđầuchịchorằngphảilàmgìđóvớiWill.Nhưngchođếnbâygiờthìchịcũngkhôngchắccócầnthiếtkhông?OliviavàGraceđãkhônggặpnhautạilớptậpthểdụcthẩmmỹtronghaingàythứtưcảhaituầnliêntiếprồi,điềunàyvớiOliviaquảlàkhôngbìnhthường.Gracemớilàngườihaybỏtậpvàkhôngngầnngạitừchốinhữngchiếcbánhdừa.NhưngOliviathìkhông.Chịlàmộtngườiluônnghiêmtúcchấphànhchếđộtậpluyện.NếukhôngcóOlivia,chắcGraceđãbỏhọctừmấynămtrướcrồi.ViệcOliviabỏhaingàytậptronghaituầnliềnmáchbảoGracerằngcóchuyệngìđóđangxảyra.

LẽrachịphảihỏiOlivia.Nhưngtấtcảlàtạibuổilễnày.Mọithờigianvàcôngsứccủachịđềudồnvàođểthuxếpchonó.

“CóchuyệngìvớiOliviavậy?”.Cliffhỏikhingồivàoghếláixe.

“Emkhôngbiết”,Gracelẩmbẩm,“emđangđịnhtìmhiểuxemsao!”.Nhưngtrướchếtchịvẫnphảilochobuổilễ.

NghilễriêngvớimụcsưFlemmingdiễnratạinhàthờ.Nóbắtđầutrướcbuổitiệcmộtgiờvớikháchmờilànhữngngườithânthiếttronggiađìnhvàbạnthân.Maryellen,KellyvàLisacùnggiađìnhcủahọđãởđó.OliviavàJack,CharlottevàBen,Calvàvàingườibạnthâncũngcómặtgópvui.GracenhìnOlivia,nhưngchịkhôngthểnhậnradấuhiệugìchothấysựmệtmỏihaysasúttinhthần.Tuynhiên,trôngJacklạithậtthảmhại.CáchanhđứngnépvàoOliviacũngnóilênđiềuđó.“Nóichotớđi”,Gracenóingaysaukhinghilễnhàthờkếtthúcvàhọngồilạimộtmìnhvớinhau.“Cóchuyệngìvậy?”.

MắtOliviaứalệvàchịlắcđầu.

“Khôngsaođâumà”.

“Không”,Gracekhăngkhăng,kéoOliviavềphíaphòngdànhphụnữvàđẩybạnmìnhvàotrong.“Tớlàbạnthâncủacậu.Nóichotớngayđi”.

“Ôi,cậucướiCliffmàkhôngchotớbiết”,Oliviavừanóivừalấyngóntrỏlaunướcmắt.

“Chuyệnkháckia”.

“Tớđãnóirồi,tớhứa,nhưnghãyđểsaubuổilễđã”.

Gracemiễncưỡngđồngý.ChắcchuyệnphảitồitệlắmthìOliviamớinướcmắtngắndàinhưvậyGracekhôngbiếtlàmthếnàocóthểtrảiquahếtbuổichiềunàymàkhôngđượcbiếtđangcóchuyệngìvớiOlivia.Nếucóthờigian,chịđãbắtOliviaphảinóihếtra,nhưngkháchkhứađãlụctụckéođến.

Khánphòngcủanhàthờđượctrangtríđẹpđẽnhờsựlàmviệchăngsay

suốtbuổisángcủamấycôcongái.Chẳngmấychốccănphòngđãchậtkhách,mọingườiaicũngtraonhaunhữnglờichúctốtđẹpnhấtCliffvàGraceluônchúýchàohỏitừngvịkháchthậtchuđáo.GracechorằngmọingườiđềurấtnhiệttìnhkhidànhcảbuổichiềuđểđếnchiavuicùngmìnhvàCliff.

Nghilễbắtđầubằngmàncắtbánhcưới.Đôivợchồngtraonhaunhữngmiếngbánhđầutiêntrongtiếngvỗtayvàtántụngcủaquankhách.Cáccôgáiđangcắttừnglátbánhcònlạiđểchiachomọingười.GraceđểýthấyOliviađangđứngcạnhmìnhnhưngtâmtrídườngnhưlạiđểđinơikhác.

Vàrồi,đúngnhưđiềuGracelosợ,WillJeffersonxuấthiện.Anhtabướcquacửavàotrongkhánphòng,tớigầnbàncủaCalvàVicki.Gracethấytimmìnhnhưthắtlại.Đâychínhlàđiềukhôngmongđợilàđiềuchịcầutrờichođừngxảyra.

Olivianhíumày.“Đểtớlo”,chịthìthầm.Graceđặtmiếngbánhlênđĩavàđưamắttìmchồng.Chịthấylòngquặnthắt.DùthếnàochịcũngkhôngmuốnCliffnghĩrằngmìnhđãmờiWilltớibuổilễ.

OliviakhôngphảilàngườiduynhấtlongạivềsựxuấthiệncủaWill.Ngaykhinhìnthấycontrai,bàCharlottevộichạytớitrướcmặtanhta,taychốnghông.Dùkhôngngheđượcbànóigì,nhưngcửchỉcủabàCharlottechothấyrõràngbàkhônghềhàilòng.

GracetớibênCliffngaysaukhibàCharlotteragặpWill.

Đứngsauchồng,cônhìnthấyWillgậtđầuđưaánhmắtquakhánphòngnhìnCliff.

“Dùcóthểanhđãbiết,nhưngemcũngxinthôngbáorằngrằngWillJeffersonđangởđây”,Gracenói.“Trướckhianhkịphỏi,emxinnóiluônlàemkhôngmờianhấyđâu”.

Cliffvòngtayquaeochị.“Anhbiếtemkhôngmời.Màlàanhđó”.

“Anh?”.Chịchớpmắtđầyngạcnhiên.

“Hồiđầutuần,anhtìnhcờgặpanhtaởnhàMaryellenvàbọnanhđãnóichuyện.Anhtađãxinlỗi,vàanhcũngvậy”.

Graceháhốcmiệng.“Nhưng...anhchẳngnóigìvớiem”.

Cliffxoacằm.“Thậtralàanhquên”.

Anhnhúnvai.“Emđãnghengườitanóirằngnênthânvớibạntốt,nhưngcũngnênthânvớikẻthùnhiềuhơnthếchưa?Dùsaothìanhtacũngcưxửđúngmực.Emcũngkhôngnghĩngợigìkhianhmờianhtađúngkhông?”.

DùGracecónghĩgìhaykhôngthìcũngđâucònlàvấnđề,Willđãđến-theolờimờicủachồngchị...“Đivớianh”,CliffnóivàcầmtayGrace.Trướckhihọbướcđi,anhđỡlấymiếngbánhchịđangcầmtrêntay.

HọvẫnnắmtayvàđitớibànCharlottetừngngồivớiBen,vàbâygiờlàvớiWill.

“ChàoanhWill”,Cliffnói.Anhđặtmiếngbánhtrướcmặt.“Tôirấtmừngvìanhđãđếndự”.

“Tôithìkhông”,bàCharlottechêmvào.“Từtrướcđếnnaytôicứnghĩrằngaiđượcmờithìmớinênđếndựtiệcchứ.Baonhiêunămrồi,mọithứđãthayđổi,vậymàtôikhônghềnhậnrarằngquanniệmvềtưcáchcũngđãbịnémquacửasổcùngnhiềuthứkhác”.

“Nhưconđãnóirồi,mẹ,conđượcmờitớiđây”,WillvừanóivừaliếcnhìnCliffvớimộtvẻmặtđaukhổ.

“PhảiđấyCharlotte.CháuđãmờiWilltớidựtiệcngàyhômnay”.CliffđỡlờiWill.

Charlottenghệtmặt.“Anhmờisao?”.

Lúcđó,OliviabắtgặpánhnhìncủaGrace;chịnhúnvainhưthếchịcũng

chưatừngđượcbiếtgìvềđiềunày.

“Chàomừnganh”,Cliffvừanóivừadangrộngtay.“Gracevàtôiđềurấtmừngkhithấyanhđến.Anhcứthoảimái,vàdùgìthìcũngphảithưởngthứcmộtmiếngbánhcướichứ”.

Gracekhôngnóigì.Vàđiềuđócũngchẳngcầnthiết.Haitiếngsau,hầuhếtkháchđãbắtđầuravề.Nhữngnhànhcâyđểmọingườigàitiềnủnghộtìmnơitrúngụchonhữngconvậtcũngđãđượcphủkín.Graceđểcáccôcongáivềnhàcùngchồngvàimấyđứatrẻ,trongkhiđóOliviavàJackởlại,thudọnnốtnhữnggìcònlại.Lisavàchồngcôdắtnhữngđứatrẻhiếuđộngđidạomộtvòng.AprilthíchchochimbồcâuănnênLisagóitheovàimẫubánhmỳvụn.

TronglúcGraceđangthugomnhữngchiếcbưuthiếptrênbànthìOliviagỡnhữngtờtiềntrêncâyvàchovàophongbì.ChínhGracevàCliffđãnảyraýtưởngquyêngópchođộngvật-mộtcáchnhậnquàtặngtừcácvịkhách,nhưngđểlàmviệcthiện.

GracechưakịpthúcgiụcthìOliviađãthởdàivàkểlể.“HìnhchụpX-quangvúcủatớcógìđó...đángngờ”.

Gracesữngsờ.

“Tuầntrướctớđãđikiểmtralầnhairồi”.

“Kếtquảthếnào?”,Gracehỏivàdấylêntronglòngmộtnỗisợhãivềnhữnggìbạnmìnhsắpnói.

“Tớđãcóhẹnkhámlạivàosángthứhai”.

“ÔiChúaơi,Olivia”.GracecảmthấyđauđớnthaychoOlivia,vàchịcàngthấyquặnlònghơnkhinghĩrằngbạnmìnhđãcốgắnggiữkínmọichuyện.

“Tớkhôngthểnóivớicậu”,Oliviathìthầm,nhưthểđọcđượcsuynghĩ

củachị.

“Chínhtớđãlàmchocậuthấyphảigiữkínchuyệnnàyphảikhông?”.CảmgiáctộilỗivàtráchmócbảnthântrànngậptâmtríGrace.Quábậnbịuvớicuộcsốngcủamình,cùngvớiviệcchuẩnbịchobuổilễđãkhiếnchịquênmấtbạnmình.

“Không...tớkhôngmuốnlàmhỏngngàyvuicủacậu”.

TúibưuthiếpchúcmừngtuộtkhỏitayGrace,chịlaođếnômchấmlấybạn.

Oliviarunlên,ghìlấychịmộtlúclâurồimớilùilại.

“Cậucócầntớđưađikhámkhông?”.Gracehỏi.

Olivialắcđầu.“Jacknóianhấymuốncómặtởđó”.Oliviacốcườigượng.

Anhấynhưmấthồnkểtừhômtớnhậnđượccuộcgọi”.

“Anhấyyêucậu”.

Oliviahítmộthơichầmchậm.“Cảmơncậuvìđãkhôngđộngviêntớrằngmọiviệcsẽổn.Tớnghĩlúcnày,mìnhkhôngcònđủsứcchonhữnglờisáorỗngđó.Tớrấtsợ,vàJackcũngvậy.Nếucónguồnđộngviên,thìcóchănglànỗisợnàykhiếnchúngtớgầnnhauhơn”.

“Cậusẽchotớbiếtmọichuyệnngaychứ?”

Oliviagậtđầu.“Tấtnhiênrồi”.

“ThếcònJustinevàJames?”

“Tớchưanóigìvớihaiđứa.Tớthấykhôngnhấtthiếtphảilàmchúnglolắngkhitớchưacóđượckếtluậnchínhthứctừbácsỹ”.

Gracehiểuýbạn.

SaukhiđưaLisavàgiađìnhcôđếnmộtkháchsạngầnsânbayđểsángsớmhômsaucóthểbắtchuyếnbayvềMaryland,CliffvàGracequaytrởvềthìcũngđãhơnmườigiờ.

Calđãquaylạitrạigiasúcthămnomlũngựa.ĐườngvềOlalladườngnhưdàihơnhẳnmọikhi,vàđầuGraceongongchuyệnvềOlivia.Hiệntạiđólàtấtcảnhữnggìchịcóthểnghĩtới.

Khihọvàođếnsân,Cliffnhoàingườihônchịvàthìthầm.“Mừngemvềnhà,bàHarding”.Gracegậtđầuvàmãiđếnkhihaingườibuôngnhaura,chịmớibiếtlàCalđãđứngngoàinhàkhotừlúcnào.

ClifflậptúcbướcrakhỏixevàsảibướcvềphíaCal,Gracebướctheosau.

Calđứngđóchờsẵn,tứclàđangcóchuyệnxảyra.

“Khivềnhà,tôiđãnhặtđượcmộtbứcthư”,CalnóivàđưaphongbìchoGrace.“Tôitìnhcờnhặtđượcnó.Nhưngtôicũngchưamởra”.

“Ồ,khôngsaomà,cámơncậu”,chịnóivàliếcxuốngchiếcphongbìinlô-gôcủahãngđạidiệnchothuênhà.

“Chắcemđangmuốnmởrađọcngay”,Cliffnói.

“Cógìđókhôngổnà?”.

“Vâng”.Calnhănnhó.“Rõrànglàtấmséccủanhữngngườithuênhànàybịtrảlại”.

“Lạinữaà?”.Cliffnói.“Thángtrướccũngbịtrảlạirồi”.

Gracethởdài.Lạimộttinchẳnglấygìlàmtốtđẹpmàchịkhôngmuốnđónnhận.Đểnhữngngườidởtệkiathuênhàquảlàmộtsailầm,vàchịcũngchỉbiếttựtráchmìnhvìsailầmđó.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương30

Chiềuthứbảy,Terivùiđầuvàocuốnsáchdạynấuăn,cốtìmkiếmmộtmónăngiúpBobbycảmthấyngonmiệnghơn.Từkhibiếtcôcóbầu,anhcóvẻănuốngkémđi.Nhưngngượclại,côlạithấykhálên.Nhữngcơnốmnghénvàolúcsángvàchiềutốiđãbớtdần;cảmgiácnônnaochỉthithoảngmớixảyra.

TuynhiêncảmgiácthèmăncủaBobbygầnnhưđãbiếnmất.

Rồi,khôngchỉdừnglạiởrắcrốiđó,chồngcôcònnảysinhthêmniềmyêuthíchmớivớinhữngchươngtrìnhbánhàngtrêntivi.Chỉcầnmộtgợiýnhỏnhấtvềcôngdụngcủasảnphẩmđốivớibéyêulàanhlậptứcđặthàngngay.Cókhimộtngàyhọnhậnhàngđếnhai,balần.

Mớiđâythôi,Bobbyđãmuađếnbacáicũi,nămchiếcnôicómuivàcảtáđồchơiđủđểlấpđầymộtnhàtrẻ.Thứgầnnhấtđượcchởtớinhàhọbằngxetảinhỏlàmộtbộdụngcụtậpthểdục.Mặcdùcóyêuanhđếnmấy,côcũngphảichấmdứtngaynhữngviệcnày.

“Emđangđọcsáchnấuănà”,Bobbyhỏikhibướcvàotrongbếp.

Côgậtđầumàkhôngngẩnglênnhìn.Côđangmảiviếtmấymẩughichúlênnhữngthựcđơncôthựcsựmuốnthửtrổtài.Dùchưađưaraquyếtđịnhcuốicùnglàsẽchọnmónnào,nhưngcônghĩnênbắtđầuvớidanhsáchcácloạirau.

“Cónhữngcuốnsáchnấuăncònhấpdẫnhơncảtiểuthuyết”.

Bobbyđịnhtặclưỡiđịnhbìnhluậngìđó.Nhưnganhlạithôi.

“Cáigìđây?”,anhchỉtayvàomảnhgiấytrênbàn.

“Danhsáchnhữngthứemcầnmuaởtiệmrauquả”.

“ĐưachoJamesấy”,chồngcôgợiý.

“Emthíchtựđi”.Teritựlêntinhthầnchocuộctranhluậnmàcôbiếtchắcsẽkhôngthểtránhkhỏi.

“Khôngphảilàýkiếnhayđâuem”.

“Tạisao?”,Terikhôngmuốntranhcãi.CôghétđiềuđóBobbykhônghiểurằngcôlàconngườicủaxãhội.Ởnhà,cũnghay,nhưngđơngiảnlàđiềunàychưađủvớicô.Côcầngặpmọingười,giaotiếpvớihọ.Cảmấyngàycuốituầncôchẳnglàmgìngoàiviệcxemtivivàbăngđĩa.Ồ,vàcònsắpxếplạitủquầnáonữachứ.

“Anhkhôngmuốnem...”.Bobbyngậpngừng.Anhkéoghếngồixuốngbêncạnhcô.“Anhcầnđảmbảolàemđượcantoàn.Anhđivớiemnhé,đượckhông?”.

“Bobby,đươngnhiênlàemsẽantoànmà.Vàembiếtanhkhôngthíchđếncửahàngrauquả.ĐâylàvịnhCedar,chứkhôngphảimộtthànhphốlớn,đầyrẫyhiểmnguy,nênsẽkhôngcógìxảyravớiemđâu.NhưngđểanhthấyyêntâmthìemsẽchoJamesđicùng”.Côchorằnganhđãquácẩnthận.CònBobbythìdườngnhưtinrằngJamescókỹnăngláixekhôngthuagìnhữngnhânvậttrongphim“Điệpviên007”.Tuynhiên,đểanhbớtcăngthẳng,côsẽđểJamesđitheomình.

Anhnhìncôâuyếmtrongvàigiâyrồinởmộtnụcườinửamiệng.“Cảmơnem”.

“EmmuốnmờiChristieđến.Anhkhôngphảnđốichứ?”

“VìemhayvìJamesđây?”,anhđùa.

“Vìcảhai.Vàemsẽrủconbéđimuađồcùngemluôn”.Côcoiđónhưmộtsựsắpxếpthỏađáng.JamesrõràngđãmêmẩnChristie,vàcôemgái

củaTerithìcũngđangởtrongtìnhtrạng,“tìnhtrongnhưđã...”.Teringờrằngemgáicôđãbịhúthồn,chỉcóđiềucôkhôngbiếtChristiecómuốntiếnxahơnkhôngthôi.

“Emnghĩemsẽlàmmónmìspaghetti”.

Bobbycóvẻhàilòng.“Nấuvớisòhảem?”.

“Loạianhthíchnhất”,cônói.

“Sò”.

ĐâylàlầnđầutiêntrongsuốthơnmộttuầnquaBobbytỏrathíchthúmộtmónăn,điềuđókhiếnTericảmthấynhẹcảngười.

Khicôgọiđiện,Christietỏvẻrấtvuikhiđượcnóichuyệnvớichịgáivàngaylậptứcnhậnlờimờiăntối.

“Chịsẽđimuavàithứởhàngrauquả.Emcómuốnđicùngkhông?”Terihỏi.

“Saolạikhôngcơchứ”,Christieđáp.

Mộtgiờsau,khiJamesđánhxevàobãiđậuxe,Christieđãđứngđợisẵnởngoài.CôđểJamesmởcửaxe.

“Xinchào”,anhnóivớicômộtcáchtrangtrọng.

“AnhJames”.Cônghiêngđầuđáplại.

Thếlàcótiếntriển,Terithầmnghĩ.Christiethậmchícòncótháiđộrấtnghiêmtúc.Côkhôngvộivàngmàtừtừngồinhẹnhàngvàoghế,vàđồngthờicầmlênmộtcànhhồng.Màucủabônghoavôtìnhtônthậthợpvớiđôimáđangửngđỏcủacô.

“Chịrấtvuivìcóemđicùng”,Terinói.Côđãkhéoléokhôngnhắctớibônghoakia.

“Emcũngvậy”.

TeriđểýthấyánhmắtcủaChristieđãgặpánhmắtcủaJamesquagươngchiếuhậu.

“James”,Terivừanóivừangồisátlạiemgái.“Christievừahỏitôimộtcâukháthúvị.AnhthườnglàmgìkhikhôngphảiláixechoBobby?”

Anhkhôngtrảlờingay.

“Anhkhôngphảitrảlờinếuthấykhôngthích”,Teritrấnananh.CôkhôngmuốnlàmJamesbốirối.

“Anhấycầnphảitínhtoánthờigianđúngkhôngchị?”Christienói.“Vìthunhậpcủaanhấyđượctínhtheogiờphảikhông?”

Jamesvẫnchămchúnhìnđường,vàsaumộtphútimlặng,anhtrảlời.“Tôiđọcsách”.

BâygiờTerimớibiếtđiềunày,nhưngcôcũngcốgắnggợichuyện.

“Anhđọcgì?”.Christiehỏi.

“Mọithứ.Tiểuthuyếtđươngđại,kinhđiển,cácloạitruyệnvềngườithậtviệcthật”.

Terithấyrấtấntượngvềnhữngđiềunày,vàcôchắcrằngemgáicôcũngcócảmgiácnhưmình.

Khihọvềnhà,ChristiegiúpTerilàmbữatối,vừalàmhọvừacườiđùarồiđôilúclạithủthỉđầybímật.BobbythithoảnglạibướcvàobếpđểxemvợmìnhvàChristieđangnóinhữngchuyệngìvàđôilúcanhcũngthamgia.

Bữatốithậtngon-vàvuivẻ-nhưngdùđượcTerimời,Jamesvẫntừchốithamdự.KhicôvàChristieđangthudọnhếtbátđĩavàđồănthừathìchuôngđiệnthoạireo.Nhìnmànhình,côbiếtđólàsốcủaRachel.Khinhấcốngnghe,Terithấyemgáilẩnrangoài,chắclàđểhútthuốc.

Vìhiệntạichỉlàmnửangày,nênTerirấtmongmỏiđượcgặpgỡnhữngngườibạnthâncủamình.

“Mọichuyệnthếnào?”.TerisốtsắnghỏivìđãlâucôkhônggặpRachel.

“Ồ,ổn.Mọichuyệnvẫnsuônsẻ”.

LờiđộngviênđókhôngđủđểthuyếtphụcTeri.CôbiếtRachelđangcảmthấycăngthẳngvìcuộcvậnđộngsắptớimàNatemuốncôthamgia.

“CònBruce?”.Terinhấnmạnh.CôtinrằngbấtkỳchuyệngìkhiếnRachelthựcsựbuồnphiềnđềucónguồngốctừmốiquanhệvớiBrucePeyton.

Chỉcósựimlặngđáplạicâuhỏicủacô.RồiRachelậmừ.“SaocậulạihỏitớvềBruce?”.

“Saocậulạitỏradèchừngquávậy?”.

“Tớđâucódèchừng!”.

Tericườimộtmình.“Phải,cậulàvậy.Thậtra,bấtkỳlúcnàotớnhắcđếntênanhta,làcậuchốngchếngaylậptức.Đểlàmgìcơchứ?”.

“Khôngcógì,thựcsựkhôngcógì”,Rachelphảnđối.RồicôchuyểnsangchủđềvềNate.“TớyêuNate,cậubiếtđấy.Cuốituầnnày,bọntớsẽbênnhau”.

Teritrònmắt.Côđãnghequáđủvềchuyếnđivậnđộngđiênrồnàyđếnnỗikhôngmuốnnhớgìđếnnó.“Tớtưởngcậu,BrucevàJolenesẽtớiTacoShacktốinay”.TeribiếtđiềunàyvìcôđãgọiđiệnmờiRachelthamdựcùnghọbữatối.Rachelbuộcphảitừchốicô;BrucedườngnhưmuốnchiêuđãicôcùngcongáianhnhândịpJonleneđượcbầulàmlớptrưởng.

“BọntớđãđếnTacoShack”.

HoặclàTeriđãbiếtquánhiềuvềchuyệnnàynênRachelkhôngbuồnkểthêmnữahoặccóđiềugìđóđãxảyravìhiếmkhicôấykểvềnómộtcáchngắngọnnhưvậy.Thôngthường,RachelsẽkhôngtrảlờicụtlủnkhikểvềchuyệncủaJolene;côsẽhuyênthuyênvềmọichuyệnliênquanđếnthànhtíchcủacôbénhưthếcôbémườihaituổiấylàconđẻcủamìnhvậy.SựimlặngcủaRachelquảlàquábấtbìnhthường.

“Và?”Terigợichuyện,côchắcmẩmrằngtháiđộkỳquặccủaRachelcóliênquantớiBruce.

“Vàbọntớcómộtbữatốivuivẻ”,RachelnóilínhíVàrồicóchuyện...xảyrasaubữatối”.

ĐúngnhưTeriđãđoán,Rachelcóvẻngậpngừng.“Cậunênnóivớitớ”,Terikhíchlệ.

“Thậttồitệ.Cảhaiđềukhôngcóýđịnhlàmchuyệnđóvàgiờ...giờtớsợrằngnósẽhủyhoạitấtcả”.Côhítmộthơisâu.“Tớkhôngbiếtphảilàmgì.TớnghĩBrucecũngcóchungcảmnghĩrằngnóthậttồitệvà...”.

“Chà”,TerichặnlờiRachel.“Bắtđầutừđầuxemnào”.

Rachellạithởdài.“Joleneđượcbạnrủtớingủcùngvàcôbéđãnhậnlời.

Brucecũngđồngý,nênbọntớđiăntốicùngnhau”.Mộtthoángimlặng.

“Chuyệnđócũngkhôngcógìquáđángphảikhông?”.Côhỏivẻbănkhoăn.

“Đúng”.

“Bọntớđihaixe”,Racheltiếptục.“Tớphảidẫndắtcâuchuyệnmộtchút”.

“Cáccậuđãvuivẻbênnhau?Ýtớlàthưởngthứcbữatốiấy”.Teritiếplời.

Racheldừnglại.“Bọntớvẫnluônthế.Brucevàtớrấthợpnhaumà”.CôcườinhưngTerilạithấynógiốngmộttiếngnứcnởnhiềuhơn.“NhânviênởTacoShackđềuquenbọntớvìbọntớđếnđóthườngxuyên,tớimứchọcứtưởngbọntớlàvợchồng.VàBrucevớitớcũnggiảbộlànhưthế”.

“Điềunày...thậtngọtngào”,Terinói,mặcdùcôthấyngọtngàovẫnchưaphảitừđắtnhất.

Rachelphớtlờlờibìnhluậnđó.“TớnghĩtớkhôngnênđiăntốicùngBrucenữa”.

“Tạisaokhông?Haingườiluônvuivẻbênnhau.Chuyệnnàychẳngcógìcả”.

“Trướcđâythìđúnglàchẳngcógìthật,nhưngtốihômnaythì...”,Racheltrầmgiọng.

TeriđợinghelờigiảithíchtừRachel,vàigiâysauRacheltiếptụclêntiếng.

“Saubữatối,bọntớcùngđiđếnbãiđậuxe.Cậucũngbiếtlàbâygiờtrờitốinhanhnhưthếnàorồiđấy.Ôi,tớđangđitớichỗxecủamìnhvàkhôngđểýnênbịvấp”.

“Cậucóbịngãkhông?”.

“Không,Brucenắmđượckhuỷutaycủatớvàrồi...”,Rachelchợtchùnggiọngxuống,“...anhấyđãhôntớ”.

“Vậylàanhấyđãhôncậu”.Terinói.“Thếcậucóđáplạinụhônđókhông?”.

“Có...”.

“Được,nhưngcậucũngtừnghônanhấyrồimà”.

“Ýtớlàbọntớđãcómộtnụhônthựcsự”,Rachelphântích.“Đókhông

phảilàcáchhônxãgiaolênmáhaymôi,hoặcmộtnụhôncủabạnbè.Tớđãhônnhưchưabaogiờđượchôn.Đólànhữngcáihônkhiếnngườitớmềmnhũnnhưmuốntanchảy”.

“Hônngấunghiến?”.

“Phải”.

“Ốồ...”.

“TớnghĩBrucecũngbịsốcgiốngtớ.Bọntớcứđứngđónhìnnhaurấtlâuvàrồianhấyxinlỗitớ,tớcũngxinlỗivànóirằngtớnhớNatenênmớiphảnứngvớianhấynhưvậy”.

“VìcậunhớNate?”.ChắcchắnchínhRachelcũngkhôngthựcsựtinvàolờinóiđó.

“Phải”,RachelvộinóinhưmuốnquênđinụhônvớiBruce.“TớphảichuyểntớiSanDiegotheoýcủaNate...”

TeriphảikìmlắmđểkhônggàolênrằngviệcrờikhỏivịnhCedarsẽlàmộtsailầmlớn.Đốilúc,TericócảmgiácrằngtìnhcảmRacheldànhchoBrucephứctạptớimứcthậmchíchínhhọcũngkhôngnhậnrađược.TerisợrằngRachelsẽlàngườicuốicùngnhậnrađiềuđó.

“Nhữngnụhônkhờdạiđókhiếncảhaiđềubốirối.Anhấyxinlỗivềnhữnggìđãxảyravàtớcũngvậy.Giờtớsợrằngmọichuyệnđãthayđổi”.GiọngRachelnghethậtnãonề.“ĐólàlýdotạisaotớgọicậuTeriạ.Tớsợrằngrồimọichuyệngiữabọntớsẽkhôngcònđượcnhưxưanữa,nếuđiềuđóthựcsựđếnkhôngbiếttớcóchịunổikhông”.

“Cứđểthờigiantrảlời”,Terinhẹnhàng.Brucecầncóthờigianđểsuynghĩvềmọiviệcvàcậucũngvậy.Cảhaiđềuđangsốc.CậusẽsớmgặplạiNatevàlúcđócậusẽhiểuđượcđiềumìnhmuốn.

HẳnlàRachelcũngmuốntinrằngmọichuyệnsẽsuônsẻ.Vàvìthương

bạn,Tericũngrấtmongnhưvậy.Gácmáy,côquayđitìmkiêmemgái.CôkhôngngạcnhiênkhithấyChristieđangngồitrênghếngoàihiên.Jamesđangởđócùngcô,vàdùbầutrờibuổitốikhálạnh,nhưngdườngnhưcảhaingườichẳngaiđểýtớiđiềuđó.Trênbầutrờiquangđãng,mặttrăngtròntỏaánhsángdịudàngcùngnhữngvìsaolấplánh.NhìnthấyTeri,Jamesvộiđứnglênkhỏighế.

“Tôithamgiacùngđượcchứ?”,côhỏi.

“Đươngnhiênrồiạ”,Christieđáp.

Jameskéoghếchocôngồicạnhemgái.

“Jamesvừakểchoemnghevềcuốnsáchanhấyđangđọc”,Christienói.

Dườngnhưanhthấykhôngthoảimáivớisựcómặtcủacônênlạiđứnglên.

“Xinphéphaiquýcô,tôivềphòng”.

“TạmbiệtJames”.TerivàChristiecùngnói.

Anhcúiđầu.“TạmbiệtChristie,tạmbiệtcôTeri”.

NgaysaukhiJamesđikhỏi,Teribuộtmiệng.

“Christie?”.

“Emđãbảoanhấybỏcáitừ‘cô’vônghĩađóđi”.

TeriđãnóiJamesđiềunàyhàngchụclần,nhưnganhchẳngbaogiờđểýsửa.Vậymàanhlạisẵnsàngnghetheoemgáicô.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương31

JackđợiđếnkhiOliviarờicănbếpmớivớilấycáimáyđiệnthoại.BobBeldonlàngườibạnthânnhấtcủaanh,vànếuJackmuốnnóichuyệnvớiaithìđóchínhlàBob.ThậtmaymắnlàJackđãcàiđặtsẵnchếđộquaysốnhanh,vìvớicánhtayrunrẩy,Jackcũngkhôngchắclàmìnhsẽbấmđúngsố.PeggynhấcmáyởđầudâybênkiavớilờichàocủanhànghỉThyme-Tide.

“Jackđây”.

NgaylậptứcPeggybiếtcóđiềugìkhôngổn.“Bobđangởmộtphòngkhác”,chịnóimàkhôngcầnbiếtchitiếtcâuchuyện.“Tôisẽgọianhấy”.

“Cảmơncô”.

NửaphútsauBobđãbắtmáy.“Jackà?Bobngheđây”.

Jackcócảmgiáclưỡimìnhcứnglại.

“Jack,anhcóởđókhông?”.

“Àừ”,cuốicùngJackcũngbậtrađược.

“Anhkhôngđếncuộchọptốinay”.

Jackdựangườivàocửabếp.“Đánglẽtôiphảiđến.Tôicầndựcuộchọp”.

“Quanhcậucóchainàokhôngđấy?”.

“Làmsaotôibiếtđược”.Oliviacóthểđãđểchairượudànhchoviệcnấuănởđâuđótrongbếp,nhưngnếucóanhcũngchẳngđểý.

“Anhgặptôiđượckhông?”.Jackhỏi.

“Khinàovàởđâu?”.

Jacknhắmmắtlại.Anhsợphảirakhỏinhà-sẽkhôngantoànnếuanhđếnnơinàođócóbánrượu,mộtquánbarhaycửahàngrượu,thậmchímộthiệutạphóanáođó.Mặcdùanhđãcairượuđượcmườilămnămnhưnganhvẫnchưathậtsựchiếnthắngđượcbảnthân.Đôilúcanhthèmkhátđếncùngcực.Anhcầnđượcuống.Anhnghĩmìnhkhôngthểvượtquathửtháchnày-thửtháchvềsựhiểmnguycóthểđếnvớiOlivianếukhônguốngmộtchút.Nỗithèmkhátgiốngnhưmộtcondaođangcứanáttâmcananh.Anhrấtmuốnuống,dùchỉmộtchútthôi.Cơnthèmrượukhôngchịubuôngthaanh.Uốngmộtchútcóthểcảithiệntìnhhìnhchăng.Nócóthểgiúpanhbớtđauđớnvàlolắngkhông.Lờđigiọngnóiđầycámdỗđangvanglêntrongđầumìnhthậtkhó.Nhữnglờithìthầmkhôngngừngthôithúcanhnhưnganhbiết,rượusẽchẳngthểgiúpanhvượtquachuyệnnày.

Rượulàthứanhtừngtìmđếnđểquênđicơnđau,vàbâygiờanhcũngđangmuốnquênđi,muốnthoátkhỏicơnđauđếncùngcựcnày.Duychỉcónỗisợhãivềnhữnggìsẽxảyranếuanhlạiuốngrượulàthứduynhấtgiữanhlại.

“Tôiđếnchỗanhnhé?”.ChắchẳnBobđãđọcđượcsuynghĩcủaanh.

“Anhlàmơn”.Chỉmộtlờinóithôi,nhưngcũnglàmộtnỗlựclớnvớiJacklúcnày.

“Tôiđangđếnđây”.

JackbiếtrằnganhkhôngthểtìmởđâuđượcmộtngườigiámhộtốthơnBob-mộtngườibạn.NhiềunămtrướcđâyanhđãkếtthânvớiBobkhiđangsốngởSpokanevàlàmviệcchomộttờbáođịaphươngdanhtiếng.KhiBobvàPeggyquaytrởlạiquêhươngvàmởnhànghỉThyme-Tide,Jackcũngđượcmờithamdự.Ngaylậptức,anhthấyyêumếnthànhphốnày,vớiphongcảnhnênthơvàcuộcsốngthưthả,yênbình.

Lúcđó,cuộcđờiJacklàmộtmớbongbongcủachứngnghiệnrượu,cuộc

hônnhânthấtbạivàquanhệbấthòavớiđứacontraiduynhất.EricđãchuyểntớiSeattle,nếucóngàynàođóJackmuốnhàngắnmốiquanhệchacon,thìviệcchuyểnđếnsốngcùngkhuvựcsẽchoanhnhiềucơhội.VìthếanhđãtớivịnhCedar,kiếmmộtcôngviệctạitờbáođịaphươngvàtạodựngnơiởmới.

“Jack?”,giọngOliviavọngratừphòngngủ.

“Anhđây”,Jacknói,cốgắngkéomìnhđứngdậy.Hítmộthơidài,anhbướcvàophòngngủvàcốgắngchegiấunỗisợhãi.“Emcầngìkhông?”,anhhỏi.

Oliviangồitrêngiường,khuônmặttrắngtrẻovàđángyêu.Jackchỉmuốnômvợtrongvòngtayđểchechởvàyêuthương.Chịcũngđangsợhãi.Chịkhôngsợsaođược?ChínhJackcũngđangsợhãiđây.NếumấtOlivia,anhkhôngchắcmìnhcòncóthểsốngnổi.

“Cóphảianhvừanóichuyệnđiệnthoại?”,chịhỏi.

Jackkhôngthểnóidối.Anhmuốngiấuviệcgọiđiệnchongườigiámhộ,nhưngcuốicùnganhvẫnnóithật.“Bobđangđến.Anhnghĩmìnhsẽnóichuyệnvớianhấyvàiphút.Emkhôngphiềnchứ?”

“Không,không,anhcứviệc”.ChịđãdànhchútthờigianbuổitốivớiGracevàsaucuộcnóichuyện,chịcảmthấythanhthảnvàlạcquanhơnhẳn.Lúcnày,mộtphầntinhthầnlạcquanđócóthểtiếpsứcchoJack.

“Cóthểsẽmấtvàigiờđấy”,anhnói.

“Emsẽvẫnbậtđènnhé?”.

“Dùsaoemcũngcầnđingủ”.

Oliviamỉmcườiâuyếm.“Chúngtasẽvượtquachuyệnnày,Jack.Emhứa”.

Lẽraanhphảilàngườitrấnanchịmớiđúng,anhkhôngthíchmìnhyếuđuốinhưvậy.“Tấtnhiên,chúngtasẽvượtqua”.

Jackbướctớibêngiường,cúixuốngvàhônvợ,rồianhtắtđèn.SợOliviacóthểngheđượccuộcnóichuyệnvớiBob,anhkhẽđóngcửaphòngngủ.

Điđượcmộtđoạn,anhdừnglạidựavàotường,haitayômmặtvàhồitưởnglại.TrongkýứcEriccủaanhlàmộtđứatrẻmắcbệnhbạchcầu.ĐólàđiềuđầutiênxôđẩyJackđếnvớirượu.Cảmgiácvôdụng,phụthuộchoàntoànvàongườikhácđểchămlochođứacon,nhữngnỗituyệtvọngkhicốvượtquanhữngđaukhốdằnvặt...Jackđãlạclốitừđónhưnganhquyếtkhôngđểmìnhlặplạichuyệnđóvàolúcnày.EricđãlàquákhứxaxôivàJackkhôngbiếtmìnhcóchịunổikhichứngkiếnthêmmộtngườianhthươngyêuphảichịuthêmnhữngnỗiđauvàcảmgiácbấtổn.Tấtcảnôiđauvàsựsợhãinày.

Anhkhôngthểlàmđược.Nhưnganhphảilàm.

Bobđến,thayvìấnchuôngcửa,anhchỉkhẽgõcửa.Jackvộivãmờianhvào.Nhìnthấybạn,anhphảicốgắnglắmmớikhôngkhuỵungã.Anhthấyxấuhổvìsựyếuđuốicủamình.

“Tôiđãphảiliêntụccầunguyệntrongsuốtmộtgiờqua”,Jacknói.“Nếukhôngtôiđãvụcmặtvàochairượurồi”.

Bobgậtđầu,vàJackthấymừngvìanhhiểunỗiniềmđó.

“Cậuchưauốngchứ?”.Bobhỏi.

“NhờChúaphùhộ,chưa”.Chỉchútnữalàanhsuysụpcảvềthểchấtvàtinhthần.Anhkhôngthểhiểunổitạisaorượulạicóthếcảmdỗđượcmìnhđếnthế,mặcdùanhbiếtrõnósẽgâyrachuyệngì.Thếmàmalựccủanómạnhnhưmộtchiếcđầukéo,cóthểkhiếnanhgạtbỏtấtcảđểchạytheo.

Jackđangcốníugiữmộtsựcứuvãn,đóchínhlàBob.

“Ngồixuốngvàkểtôinghechuyệngìđãxảyra”.Bobdìuanhvàoghế.

Jackngồisụpxuống,úpmặtvàohaibàntay.Bobkéoghếgầnhơnvàcũngngồixuốngcạnhbạn.

“OliviavừađichụpX-quangvúđịnhkỳ”,Jackbắtđầukể,giọnganhbuôngthõng,nhẹnhưbấc.

“Ungthưsao?”.Bobhỏi.

“Bọnmìnhchưabiết.Khôngchắclàvậy.TrungtâmYtếPhụnữyêucầucôấykiểmtralầnhai,kiểmtrasâuhơn,rồitớisiêuâm”.

“Cậuđãgặpbácsỹchưa?”.

Jackgậtđầu.“Bọnmìnhđếnsángnay.Ôngấyphảitiếnhànhsinhthiết”.

Bobthởmạnh.“Cậusợphảikhông?”.

Jacklạigậtđầu.“Sauchuyệnsángnay,mìnhmớithậtsựnhậnramìnhyêucôấynhưthếnào”.

AnhngạcnhiênkhithấyBobmỉmcười.“Oliviacũngnóinhữngđiềutươngtựvớitôikhibiếtcậubịđautim”.Vậylàtrongtìnhcảnhnày,nỗiđaulạicómộthiệuứngngượclại,nókhiếnJackhiểuvàtrântrọngnhữnggìvợanhcũngđãtừngphảitrảiqua.Trảiquanhữngnỗiđaukhổ,tìnhyêusẽcàngnảynởvàtrởnênsâuđậm.AnhđãtừngkhôngtintưởngvàosựhồisinhcủatráitimtrướckhitớivịnhCedar.Nhấtlàcơhộitìmđượcmộtngườiphụnữyêumìnhthìanhthậmchícònkhôngdámnghĩtới.

VậymàanhđãphảilòngOliviangaylậptức.Ngồitrongphòngxửánvàchứngkiếnchịtừchốixửmộtcuộclyhôn-Oliviađãkhiếnanhphảiquantâm.

Hầuhếtcácvịquantòađềuquáquenvớinhữngcâuchuyệnđaulòngcủacuộchônnhântanvỡ.NhưngOliviathìkhông.Chịđãnhậnrarằngđôivợ

chồngtrẻvẫncòntìnhcảmvàchịđãhàngắnhọlại.Lòngtrắcẩncủachịđãlaychuyểnanh.Vàsựnghiêmnghịcủachịđãgâyấntượngvớianh.

JackbiếtrằngnếuOliviakhôngtừchốicuộclyhônđóthìđôivợchồngtrẻđãđườngainấyđivàmangtheovếtthươnglòngđếnhếtcuộcđời.Chịbuộchọphảiđốimặtvớitộilỗi,vớinỗiđaumấtđiđứaconyêuquý,buộchọphảidunghòanhữngýkiếntráichiềucủanhau.

JackđãphảilòngOliviavàochínhbuổisánghômấy.Thựcra,anhđãdànhtrọncảmộtbàiviếttrêntờBảntinvịnhCedarđểcangợicáchxửánlạlùngcủaOlivia.BàibáođãkhiếnOliviatứcgiậnvàbốirối,nhưngrồichịcũngbỏqua.

Khihọcướinhau,Jackcócảmgiácnhưmìnhđượctáisinhvậy.Anhyêuchịđếncuồngnhiệt,mêmẩn,mặcdùcuộcsốngcủahọkhôngphảilúcnàocũngsuônsẻ.Họvẫnlàhaiconngườivớihaitínhcáchbiệtlập.

“Jack?”.

JackgiậtmìnhngẩnglênvàthấyBobđangnhìnmình.

“CáccậuchỉbiếtđượcOliviacóbịungthưhaykhôngsaukhilàmsinhthiếtphảikhông?”.

TimJacknhưbịbópnghẹt.“Sẽtiếnhànhtrongtuầnnàyđây”.

“Giờcậumuốnuốngmộtchútkhông?”.

“Có”,anhnóinhưthởhắtra.“Mộtđồuốngmạnh.Mạnhđếnđộcóthểphátannỗiđaunày”.ÝJacklàmộtthứrượunặng,loạiScotchhoặctươngtự,thứgìđócóthểthấmvàotậnchânrăngcủaanh.

“Uốngrượuliệucótácdụnggìkhông?”.Bobhỏi.

Họđềubiếtcâutrảlời.“Không.Nhưngtôiđangrấtcầnuống”.

Bobnhướnmày.“Mộtlynhé?”.

Đừngnóilàmộtly,vớiJack,lúcnàydùchỉmộtngụmcũnglàquátuyệtvời.

NhưngđốivớinhữngkẻnghiệnrượunhưanhvàBobthìkhôngthểdừngởđó.

Jackđãthamdựquáđủnhữngbuổinhậuđểnhậnrađiềuđó.Đólàlờihứasuôngmàrấtnhiềungườinghiệnrượuthườngcốtâmniệm:họđủmạnhmẽđểcóthểchỉuốngđúngmộtly,chỉmột,rồiquaylưngđi.Nhưngthậtrađiềunàykhôngbaogiờápdụngđượcchohọ.

“Cậucầnmộtchầuđểlấylạiđầuóc”,Bobnói.Anhđứngdậyvàrúttrongtúirachiếcví,lấytrongđóraquyểnsổnhỏvàđọcnó.“CómộtcuộcnhậusắpdiễnratrongvòngmườiphúttớiởBremerton.Tớsẽláixe”.Jackgậtđầu.Họcóthểbịmuộnnhưngkhôngthànhvấnđề.Chầunhậusẽvẫnvuivẻ.Anhsẽcảmthấykháhơnkhiđượcchiasẻvớinhữngngườiđànôngvàđànbàcùngthấuhiểuvềmalựccủarượu.

“ĐợitớtạmbiệtOliviađã”.

Khẽmởcánhcửaphòngngủ,anhdừnglạimộtchút,ngầnngạisợđánhthứcOlivia.Ánhsángbênngoàihắtvàocănphòng.

“Jack?”.Oliviachốngtaynhổmdậy.“Mọiviệcổnchứ?”

“AnhvàBobchuẩnbịđirangoàimộtchút”.

“Đượcthôi.Gặpanhsauvậy”.

“Emởnhàmộtmìnhổnchứ?”,anhhỏi.“NếucầnanhsẽgọiGrace”.GracelàbạnthâncủaOliviagiốngnhưBobvớianhvậy.Bấtkỳlúcnào,bấtkểlàngàyhayđêm,Gracecũngsẵnlònggiúpđỡ.

Olivialắcđầu.“Emổnmà”.

Bướcvàophòng,JackngồibêncạnhgiườngvàdangtayômgọnOlivia

vàolòng.Khihọghìchặtlấynhau,anhnhậnthấyrằngchịđangrunlên.

“Anhcầngặpmấyngười”,anhthìthầm.

“Embiết,Jack.Anhcứđiđi”.Chịđặttayvàosauđầuanh,từngngóntaychịlùavàomáitóccủaanh.

Đócũnglàcáchchịthườnglàmsaumỗicuộcânáigiữahaingười.HànhđộngấykhiếncảmxúcchảytràntronganhvàJackcúixuốngdụimặtvàovaivợ.

“Lúcnàoanhvềcứgọiemđậynhé”,chịthìthầm.

“Được”.AnhrờiOliviara,vẻmiễncưỡng.

Bobđãđợianhởcửa.Jackvơvộichiếcáokhoáctrongtủvàhọcùngnhauđitrongthờitiếtgiálạnh.Vàigiọtmưalấtphấtrơinhưhòacùngtâmtrạngcủaanhlúcnày,màutốicủabầutrờiđêmvìthếlạicàngthêmđặcquánh.Khiđếnnơi,họvộivãlaovàobêntrong.Khôngkhíởđâyngậpmùicàphêvàáokhoácẩm.Jacknhanhchóngchìmđắmtrongguồngquayquenthuộcvàthoảimáicủacuộcnhậu;đâychínhlàđiềuanhđangcần,mộttiếngtrướcđây,anhđãtựnhủvớimìnhnhưvậy.

Hồimớinghiệnrượu,bamươingàythìanhphảithamgiatớibamươicuộcnhậu.Đólàcáchsốngcủaanhtrongsuốtmộtthángđầu-mỗingàymộtlầnvàcónhữngngàycònnhiềuhơnmột.Hộinhữngngườicainghiệnđãgiúpanhđitheomộtlịchtrìnhcụthể.VàBoblàngườinângđỡanhtrongtừngbướcđi,Boblắngnghe,độngviên,giúpanhgạtbỏtínhtựkỷ.Khianhđãlấylạiđượcđầuóctỉnhtáođểlắngnghe,Bobnhắcnhởanhrằngkhôngaitựnhiênmangđếnnhữngcơnsaybítỉchoanh.Khôngaibắtanhphảiuống.Anhphảitựchịutráchnhiệmchochínhcuộcsốngcủamình,chohạnhphúccủamình.

Khianhvềđếnnhàđãlàhaigiờsáng.AnhcùngBobvàvàingườikhácđãđiuốngcàphêsaucuộcgặpmặtvànóichuyệnđếnhơnmộttiếng.Jack

gầnnhưlạicảmthấyphátcuồng.

Anhrũáokhoácvàtreolạivàotủ.Oliviađãhuấnluyệnanhkhátốt,anhcholànhưvậy.Mỉmcườianhrónrénđivềphíaphòngngủ.KhibướcvàoJackngạcnhiênkhithấyvợvẫnđangngồitrêngiường,cuốnsáchvẫnđangđểmởtrênvạtáo.Chịchớpmắtnhìnanh,tỏrõvẻkhóhiểu.

“Ôi!Emkhôngnghethấyanhbướcvào”.

“Anhcốtìnhmà”.Bướcnhanhtớicạnhgiường,anhhônOlivianhẹnhàng.

Anhchỉđịnhhônchịthậtnhẹthậtêm,nhưngnónhanhchóngtrởnênmạnhmẽvàgấpgáphơn.

Ngaylậptức,Oliviavùngrakhỏianh.“JackGriffin”,chịthốtlên.“Emngửithấymùigìvậy?”.

“À...”.

Chịđưalưỡiliếmmôidưới.“Bánhquảanhđào?”

Anhcườinhănnhở.“Cóthể”.

“Jack!”.

“Này,cônàngBánh-kem-dừa-mỗi-tối-thứ-tưkia.Emkhôngcócớgìđểtráchcứanhcả”.

VẻphatròcủaOliviabiếnmất,chịgạtcuốnsáchđangđọcsangmộtbên.

“Anhcảmthấykháhơnchứ?”.

“Rấtnhiều”,anhđáp.

“Emcũngvậy”.

Jackbiếtrằnganhđãsẵnsàngđónnhậnnhữnggìkhôngtốtđẹpmàtươnglaicóthểmangtới.Anhlàngườichồngxứngđángcủavợmình.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương32

Rachelxemđồnghồ,rồilạiliếcnhìnquacửasổphòngkhách.Bruceđãmuộnnămphútrồi,vàcôbănkhoănkhôngbiếtliệuanhcónhớđãhứađưacôrasânbayhômnaykhông.Côđãnhờanhcảmấytuầntrướcrồi-trướccảkhianhtraocônụhôn...trướccảnhữngthayđổibắtđầunhennhómtrongmốiquanhệgiữahaingười.Kểtừđêmhômđó,họvẫnchưanóichuyệnvớinhau.

Thôngthườngcôsẽgọiđiệnnhắcanh.Nhưngcôkhônglàm,bởivìcôcũngchẳngbiếtnóigì.Tấtcảđềuthậtngớngẩn.Rõrànganhcũngthấyhốihậnvềnhữngnụhônynhưcôvậy.Mỗilầnnhớlạiphảnứngcủamìnhlúcấy,côlạithấythấtvọng.Cảhaiđềuđãvượtgiớihạn,nhưngnỗilosợlớnnhấtcủacôlàkhoảnhkhắcxaolòngấycóthểsẽpháhỏngtìnhbạnđẹpđẽnhấttrongđờicô.

KhixecủaBruceđến,Rachelkhôngbiếtcónênthảlỏngcảmxúchaykhông.Vớilấychiếcvali,côvộivãchạyra,chỉkịpdừnglạiđẽkhóacửa.TheodựbáocủaPittsburghtrênmạngInternet,trờicóthểlạnhbấtthườngvàogiữathángMười.Côđãmangtheoáokhoác,nhưngchỉcầmtrêntayvìcôbiếtchưacầnđếnnókhicònởvịnhCedar.VùngTâyBắcTháiBìnhDươngđượchưởngnhiệtđộônhòa,tuyđôilúccótrởlạnhvềbanđêm.

Khôngnóimộtlời,Brucebướcrakhỏixe.Anhlấychiếcvalikhỏitaycôvàchovàocốp.Cônhậnthấyánhmắtanhđangcốtìnhlảngtránhmình.

Rachelhơisữnglại.Nếuhọcònmuốnduytrìtìnhbạn,họcầnphảiphábỏhàngràovôhìnhnày.Côchờđợichođếnkhingồivàotrongxevàthắtdâyantoàn.

“Emrấtcảmkíchvìanhđãđến”,cônóivànghĩrằngbắtđầubằngviệcbàytỏlòngbiếtơnsẽlàmộtkhởiđầutốt.

“Khôngvấnđềgì”.Phảnứngcủaanhcụtlủnnhưthểanhkhôngmuốnnóichuyệnmộtchútnào.LáixevàokhuvựcSeattletronggiờcaođiểmbuổisángkhôngphảilàmộtviệcdễdàng,Bruceđãgiúpcômộtviệclớn.AnhluônsẵnsàngkhiRachelnhờgiúpđỡ.Anhcócôngviệckinhdoanhriêngnêncóthểchủđộngvềthờigian.

Cuốicùng,khibắtđầuvàođườngcaotốc,cônhắclạichuyệnnhữngcáihônngờnghệch.“Emnghĩchúngtanênnóivềchuyệntốihômthứsáu”,côvừanóivừanắmchặtquaitúiđầyvẻhồihộp.

“Cógìđểnóicơchứ?”.Bruceđáplại,vẫntậptrungvàogiaothôngphíatrước.

“Emmuốnbiếtchắcnókhôngảnhhưởngđếntìnhbạncủachúngta”.

“Khônghề”.

“Embiếtanhânhậnvềmọichuyện.Emcũngvậy”,côtiếptục.

Anhquayđầunhìncôtrongthoángchốc.

“Anhchưabaogiờnóilàânhận”.

“Anhđãxinlỗimà”,cônhắcanh.

“Nhưngnhưthếkhôngcónghĩalàânhận”.

Rachelcaumày,vẻbốirối.“Ồ,emcũngnghĩlàkhông”.

Côchưathựcsựthấyđượcsựkhácbiệtnơianh,nhưngcôkhôngmuốnnhậnrađiềuđó.

“Tìnhbạncủachúngtacóýnghĩarấtlớnvớiem”.

“Cảvớianhnữa.EmrấttuyệtvờivớiJolene”.

“NhưngemkhôngchỉquýmếnmộtmìnhJolene”.

“Phải”,anhngắtlời.“Đúngvậy”.

MộtcảmgiácnhóiđaucũlạitràolêntrongRachel.CôyêuquýJolene,vàquantâmtớiBruce.Cònhơncảquantâm?Mọithứbỗngtrởnênquáphứctạp.

CôthumìnhimlặngtrướclờinhậnxétcủaBruce,vàBrucedườngnhưcũngkhôngmuốnnóithêmgìnữa.

KhitớisânbaySea-Tac,anhđỗởbãi.Lốiđitrướcsảnhsânbaynườmnượpngườiqualại.Bruceđểxenổmáyrồinhảyrangoàilấyvalitrongcốprachocô.AnhđặtchiếcvalixuốngchờRachelthudọnmọithứvàbướcra.

Rõrànganhchưamuốnrờixacônhanhchóngđếnvậy.Họđứngđó,mặtđốimặt,lúngtúngvàngượngnghịugiữamộtdòngngườicứthếlạiqua,xuốngxe,sắpxếphànhlý.Anhvàcôđềucảmnhậnđượctừngchútmộtcảmgiácluốngcuốngvàhồihộp.

“Chúcemchuyếnbaytốtđẹp”,cuốicùngBrucecũnglêntiếng.

“Cảmơnanh.Chắcchắnlàvậyrồi”.Chỉtrongvòngvàitiếngnữathôi,côsẽgặplạiNatevàcônêncảmthấyphấnchấnmớiđúng.Nhưngcôlạikhôngcảmthấyvuivẻvớiđiềuđómộtchútnào.CôcầnkếtthúcchuyệnnàyvớiBruce.

Hoặcítracũngphảigiảitỏađượccảmxúcnàytrướckhilênđường.Côghétcảmxúcmâuthuẫnđanglẫnlộntronglòng.ThếnhưngcôcàngcốgắngthìdườngnhưBrucelạicàngchẳngquantâm.VàRachelbiếtrằngcôkhôngthểchịuđựngthêmnữa.

ThậtkhôngphảikhicôbaymộtchuyếntớithămNatecùnggiađìnhtrongkhitưtưởngvẫndànhchomộtngườiđànôngkhác.Đâysẽlàmộttuầnquantrọng.BuổilễvậnđộngmangtínhchínhtrịvàochiềuhômsaucóýnghĩarấtlớnvớigiađìnhNate,vàRachelđãquyếtsẽlàmmọithứđểđượcởbênNatecùngchacủaanh.

Rồi,lạimộtlầnnữaBrucelàmcôngạcnhiên.Anhbướctớigầnhơnvàômghìlấycô.Đókhôngphảilàmộtcáiômvồvập;anhchỉômxiếtcô,nhưthếkhôngmuốnđểcôđi.Saumộthồi,anhbuôngtay.Sữngsờvàbốirốihơnbaogiờhết,Rachelbướctớichỗđặtvali,vàkhôngquayđầulại,cônhấcvaliđithẳngvàotrongsânbay.

NateđãsắpxếpmộtchuyếnbaytớiPittsburghđểcóthểđếnSanDiegotrướccôbamươiphút.Khicôbướcrakhỏicửamáybay,anhđãđứngởcổngsânbayđợisẵn.

Vừanhìnthấyanhchànghảiquânđiểntraicủamình,Rachelđãkhẽthốtlênsungsướng.Côàotớivòngtaycủaanh.Cứnhưhọđãkhônggặpnhauhàngthếkỷ,chứkhôngphảimớichỉvàitháng.

“Bốđãsắpxếpxeđưađónchúngta”,Natevừanóivừavòngtayquaeocô.

Anhcúixuốngnhìncôâuyếm,ánhmắtđầyvẻtrìumến.“Trôngemthậttuyệt”.

Rachelkhôngthểkhôngđỏmặttrướclờikhenngợiđó.

“Anhcũngvậymà”.

“Mẹmuốnchúngmìnhcùngănbữatốinay,emkhôngngạichứ?”.

Rachelcóthấyáingại,nhưngcôkhôngthểtừchốivìgiađìnhNateđãchitrảtiềnvémáybaychocô.CômuốncôvàNatecómộtbữatốiriêngbênnhau.

Nhưngtrườnghợpnàythìrõrànglàkhôngthể.

Ngườitàixếđãgặphọtừnơikhaibáohànhlý.Vàhọnhanhchónglênđường.KhingheNategiảnggiảivềlịchtrìnhtronghaingàytới,cônhậnthấycóvẻnhưhọkhôngcólấymộtphútnàodànhchonhau.Nhữnghoạtđộngquantrọng,chuyếnđi...đólànhữnggìbốNatetuyênbốsẽthamgia

trongchiếndịchvậnđộng.

“Dừnglại”,côngắtlời.“Đầuócemđangquaycuồng.Chúngtacóbắtbuộcphảithamgiamọihoạtđộngđókhông?”.Bêncạnhchuyếnđilàhàngloạttiệctùng,cókhicótớibabữatiệcchỉtrongmộtbuổichiều.Lạicònthămcáccâulạcbộ,cáctổ,trườnghọc,thậmchílàkhumuasắm.

Natecóvẻngạcnhiênkhicôhỏinhưvậy.“Tấtnhiênlàchúngtaphảithamgiahết.Đólànhữnggìcầnlàmchomộtchiếndịchtranhcử.Tinanhđi,anhbiếtmà”.

“Lúcnàoanhcũngthamgianhưvậysao?”.

“Trừvàinămgầnđâythôi”.Anhnắmtaycô.“Anhcầnchoembiếtrằnganhvàbốvừanóichuyện”.

Rachelkhôngbiếtliệuđólàđiềutốthayxấu,nhưngcôvẫnthíchbốanhhơn.NathanielOlsenlàmộtchínhtrịgiatàigiỏivàbiếtcáchlàmchobấtkỳaigặpôngcũngcócảmgiácthânquen.TuynhiênliệuvịchínhkháchnàycóchấpthuậnmốiquanhệgiữacôvớiNatehaykhôngthìcôcũngkhôngbiếtchắc.

Tráilại,mẹcủaNatekhôngngầnngạibàytỏsựphảnđối.LầnnàyRachelđãchuẩnbịtinhthầnchođiềuđó.ChodùPatricecónóigì,làmgìthìcôcũngkhôngchophépngườiphụnữnàylàmcôphiềnlòngnữa.

“Bốmuốnanhlàmviệcchoôngkhianhrờihảiquân”,Natenói.Rõrànganhnghĩcôsẽrấthàilòng.Nhưngkhông;đóchínhlàđiềucôesợ.Khihọmớigặpnhaulầnđầu,Natetuyênbốrằnganhkhôngcóhứngthúgìvềchínhtrị.

RachelbắtđầunghingờđiềuđỏNateyêuthíchnhữnghoạtđộngtrongchiếndịchtranhcử,anhthíchthửtháchvàkhuấyđộng.Anhđãquenvớiđặcquyềnvànhữngsựưuviệtcóđượcnhờcủacảivàquyềnlực.Bấtcứnơinàohọtới,chỉcầnđicùngbốanh,làanhlậptứctrởthànhkháchmờidanhdự.

“Emtưởnganhchưaquyếtđịnhrờihảiquân?”.Họđãbànđếnvấnđềnàynhiềulầnrồi.

“Anhchưanghĩđến”,Natenhanhchóngđáp.

Phảnứngtứcthìcủaanhkhiếncôbấtgiácchorằngthựcsựanhđãnghĩđếnđiềuđó.

ChiếcxechởhọđếndinhthựnhàOlsenởngoạiôthànhphố.NgôinhàhaitầnglừnglữngkhiếnRachelliêntưởngđếnmộtcungđiện;nócònhoànhtránghơnnhữnggìcôtưởngtượng.Xungquanhlàphongcảnhtuyệtđẹpcủamườilămhéc-tasânvườn.Ngôinhàtrônggiốngnhưmộtmẫuthiếtkếhàonhoángtrênmộttạpchíkiếntrúc.

“Đinào”,Natevừanóivừanắmtaycô.RachelcốkhôngháhốcmiệngvàhítmộthơidàitrướckhiPatriceOlsen,mẹcủaNate,chạyracửatrước,dangrộngtay.NatebuôngtayRachelvàômlấymẹ,anhcònnângbôngbàPatricelêntrongniềmvuisướngtrànngập.

TrongdinhthựcủaOlsen,mọithứđềuđượclàmtừđácẩmthạchhoặcgỗgụ,vàmỗimónnộithấtđềutrôngnhưmộtthứđồcổvôgiá.Rachelkhôngdámđộngvàobấtcứthứgìvìsợlàmbẩnchúng,côcũngkhôngđámđiđâuvìsợinvếtchânlêntấmthảmlôngdàyêmmịn.

Côđượcđưađếnmộtphòngdànhchokháchtrôngkhôngkhácphòngởkháchsạnnămsao,nhưngđẹphơnbấtkỳnơinàocôđãtừngở.BữatốisẵnsàngchỉmộttiếngsauđónênRachelcũngkhôngcónhiềuthờigian,côchỉkịpchiêmngưỡngcănphòng,thayđồvàngắmlạimìnhmộtchúttrướckhihọcùngđi.

SánghômsauđượcbắtđầubằngmộtbữasángmàcảcôvàNatecùngthamgia.CóNateởbên,cônhậnthấyrằngmọichuyệncũngkhôngquákhókhănnhưcôtưởng.Rồianhđếnbên,khenngợiđộngviêncôkhiếncôcảmthấybớtcăngthẳngđirấtnhiều.

“Emthểhiệnrấttốtđấy”,anhtrấnancôkhihọnhanhchóngrờibữađiểmtâmđểđếnmộtnhàmáyvàsauđó,làmộtkhuđôthịphứchợp.Nhưlẽthườngtình,nhàbáoxuấthiệnkhắpnơi.Rachelcầutrờiđểđừngaiđặtcâuhỏinàovớicôhoặcthắcmắcvềvaitròcủacô.

CôvôcùngngưỡngmộNatevàbốanh.Tạimỗiđịađiểm,mỗihoạtđộng,côđềunhậnthấylờinóicủahọcóuyquyềnthếnào,vàhọkhuấyđộngmọingườinhưthếnào.Chuyếnđichiềuhômsaulàhoạtđộngchính,sauđósẽlàmộtbữatốitrọngđại.

Thứbảylạilàmộtngàydàinữavớiđầycáchoạtđộng,mãichođếnkhihọvàođếnphònghọp.Rachelngồichămchútheodõitừngbàidiễnthuyếtvàvỗtaytánthưởnglúccầnthiết.CuốibàiphátbiểucủaôngNathaniel,tronglúcôngtuyênbốứngcử,côđãhòacùngnhữngvịkháchđứngdậytánthưởng.

Khidứtnhữngtiếngvỗtay,vịchínhkháchmờiNatelênsânkhấuvàgiớithiệu,ôngbàytỏniềmtựhàokhicómộtngườicontraiphụcvụtrongquânngũ.

Nướcmắtngânngấn,Rachelvỗtayrốirít.Nateđứngsátbốvàgiơhaitaylênnhưđáplạitiếngtánthưởng.Rồihaibốconômchầmlấynhautạonênmộtkhoảnhkhắcthậtxúcđộng.

PatriceOlsenlùixuốngmộtchútđểngồigầnRachelhơn.

“Trôngnóhợpvớibốnókhôngkìa?”,bànghiêngngườivềphíacôrỉtai.

“Rấthợpạ”.RachelcườiđáplạimẹcủaNatevàvẫnkhôngngừngvỗtay.

“Nathanielnuôinhiềukhátvọngchínhtrịchocontraimình”.MẹNatenóitiếp.

Rachelcũngđãcảmnhậnđượcđiềuđó.“Cháucóthểthấyđượcbácấyđãlàmrấttốtmọiviệc”.Saukhichứngkiếncảnhhaibốconnhưvậy,côbiếtchắcrằnganhkhôngthểkhôngđitheoconđườngcủabố.

“Natesẽrakhỏiquânngũtrongvòngmộtnămnữa”.

Rachelgậtđầu.CôvàNateđãbànđếnvấnđềtrọngđạiđóngaykhicôhạcánhởPittsburgh.Đếnlúcấycôvẫnlầmtưởngrằnganhchưaquyếtđịnhkhinàosẽrờihảiquân.CôcònđoánrằngNatesẽkhônglàmthế.

“DirkHagermanlàbạncủanhàNathaniel.Dirkđangchuẩnbịnghỉhưu,rờibỏvaitròlàphátngônviêncủabang,vàhọđangbànbạcđểôngnângđỡNatethànhứngviênchovịtrícủamình.Cókinhnghiệmtrongquânngũcộngvớiviệcđượcđềcửđãtạotiềnđềtốtchonó.Chúngtahoàntoàncóđủcơsởđểtintưởngvàothắnglợicủanóngaytronglầnthửtháchđầutiên”.

TimRachelchợtnhóilên.“Có...cóphảiđólàđiềuNatemuốn?”.

Patriceliếccôlạnhlùng.“Rachel,nhìnnóđứngvớibốtrênkiaxem.Cháunghĩthếnào?”.

Rachelkhôngthểphủnhậnđiềuđó.CôchưabaogiờthấyđượctàinăngtiềmẩnnàycủaNate;đúnglàhổphụsinhhổtử,anhấycókhíchấtcủamộtchínhtrịgia.

“Nósinhrađểđứngvàohàngngũđómà”,Patricenói.

Rachelcũngkhôngthểphủnhậnđiềuđó.CôchờđợiPatricechỉranhữngkhiếmkhuyếtkhôngthíchhợpnơicônếutrởthànhvợcủamộtchínhtrịgia.

Rachelcăngcứngngười,chờđợivàicâuchâmbiếmhaytỉatót,nhưngngạcnhiênthay,mẹcủaNatekhôngnóithêmgìnữa.RachelnhậnthấysựyênlặngcủaPatricethậmchícòngâyhoangmang,khóchịuhơntấtcảnhữngđiềubàcóthểnóira.

TrướcđâyRachelcũngbịrốitríbởinhữngmốinghingờ.Côđãdànhtấtcảtâmsứcchokỳnghỉcuốituầnnày.Nateđãởbêncôgầnnhưtùngphút,vàchodùviệcxuấthiệntrướccôngchúngchắcchắnkhôngphảilàđiểmmạnhcủacô,nhưngviệcđócũngkhôngđếnnỗiquátệnhưcôvẫnnghĩ.

SángsớmChủnhật,NatevàRachelcùngnhaurasânbay.Cảbốvàmẹanhđềuômcôchàotạmbiệtvàkhôngngừngcảmơncôvìđãthamgiavàosựkiệntrọngđạinày.

Vìhọbayhaichuyếntớihaithànhphốkhácnhaunênvàođếnsânbay,côvàNateđitheohaihướng.ĐiềuduynhấtRacheltiếcnuối,đólàhọkhôngcóthờigianthựcsựbênnhau.Natehôncôkhihọchuẩnbịracửalênmáybay.“Emđãrunsợ”,anhvừanóivừacười.“Runnhưcầysấy”.

“Anhcũngvậythôi”.

“Anhnhậnthấyrằnganhsẽghinhớrấtkỹtấtcảnhữngđiềunày”,Natethúnhận.“Tiếpxúcvớicáccửtriủnghộchochúngtakhiếnanhnhưđượckhíchlệrấtnhiều”.

Rachelậmừtỏvẻđồngý.

Họnóichuyệnthêmmộtchútrồilạiômhônnhau.Khicôrađếncửa,máybayđãchuẩnbịcấtcánh.Yênvịvớivàitờtạpchí,Rachelhítmộthơidàivàcốgắngthưgiãn.

SauvàingàycùngNate,côcàngchắcchắnhơnbaogiờhếtrằnganhsẽthamgiachínhtrường.Anhvẫnchưanóichocôvềquyếtđịnhcủamình,nhưngcôhiểutạisao.Anhmuốnxemchuyếnđinàytiếntriểnthếnào.Suynghĩnàylàmcôthấykhônghềdễchịu.

HạcánhsauchuyếnbaydàitớiSeattle,RachelđãthấyBrucevàJolenechờsẵnởkhuvựckhaibáohànhlý.NhìnthấyRachel,Jolenechạyngaytớibêncô.

“CôRachel”,côbéthốtlênnhưthếhaingườiđãmấynămkhônggặp.

Rachelômchầmlấycôbé,thậmchícònnhấcbổngvàxoaycảngườicôbé,tuyrằngJonlenelúcnàyđãcóvẻquácỡchoviệcđó.KhócóthểtinđượcthángChíntớicôbéđãlàhọcsinhtrunghọc.

“Chàoem”,Brucenói,haitayvẫnđểtrongtúi.“Mọichuyệnthếnào?”.

“Rấttốt”.

Anhcóvẻkhôngvuikhinghecâutrảlờiđó.Nếucóthìtrônganhcũngkhôngtựnhiên.Rachelmuốnxoadịuanh,hỏianhcóvấnđềgìkhông,nhưngJolenevẫnlăngxăngnhưmộtchúcúnhiếuđộng,côbémuốngâychúýtronglúchọđivềphíabãiđỗxenênnóichuyệnnghiêmtúclúcnàykhônghợpchútnào.

“ThếAnhchàngngườiyêucủaemthìsao?”.Brucehỏikhicôvừachohànhlývàocốpxe.

Rachellườmanh.“Emkhôngthíchanhgọianhấynhưvậy”.

“Xinlỗi”,anhlẩmbẩm.“ThếthìAnhchànghảiquânvậy”.

“Anhấycótêntuổiđànghoàng,anhbiếtmà”,cônóinhanhgọn.

“ThôiđượcNatethếnào?”.Brucemởcửaxechocô.

“Rấtkhỏe,cảmơnanh”.

“Chúngtađiănnhé?”,Jolenevừanóivừatrèoxuốngghếsauvàlầntìmđâyantoàn.“Cháumuốnnghevềchuyếnđi”.

“Không”,Brucenói.“Chúngtasẽkhôngđiăn”.

Mộtthoángsữngngườitrướcphảnứngđộtngộtcủaanh,RachelquaylạivànhìnJolene.

“Cảngàyhômnaybốcháucứởtrongtâmtrạngnhưvậy”,côbékểvớicô.

“Bốkhôngnhưvậy”,Brucegắtgỏng.“Chẳngphảiconnóicầnphảilàmxongbàitậpđấysao?”.

“Đúnglàvậy.Nhưngchuyệnđócógìlàtotát”.

Rachelthắtdâyantoàn.“Chúngtasẽđivàodịpkhácnhé?côđưagợiýnhằmgiữổnthỏamọichuyện.

“Vâng”,Jolenenóiđểxoadịu.

Bịđènặngbởitâmlýkhóchịuvàuám,BruceđãkhôngcònhứngthúgặpRachelnữa.Saucáihônhômđó,đâychínhlàđiềumàcôđãlosợ.QuãngđườngvềvịnhCedardườngnhưdàigấpđôithườngngày.RachelcốtìmcáchtiếpchuyệnnhữngmẩuđốithoạikhôngđâuvàođâuvớiJolene,chủyếucũngchỉlànhữngcâuchuyệnphiếmcủalũhọcsinhlớpsáu,vídụnhưcậubénàythíchcôbékia.CònBrucephớtlờtấtcả.Khitớitrướccửanhàcô,anhrakhỏixevàlấyhànhlýcủacôrakhỏicốp.

“Hẹnsớmgặplạicháu”,RachelnóivớiJolene.

“Vâng”.

Bruceđãlôihànhlýcủacôtớibậcthềmnhàvàđangquaylạixe,đầucúigằm,ánhnhìnlảngtránh.

“Cảmơnanhvìđãđưaemvề”,cônói.

“Khôngcógì”,Brucelẩmbẩmkhianhđiquacô.Côvừatrachìakhóavàoổthìanhđãrồgaphóngđi.

GracekhôngthểkhônglolắngchoOliviavàkếtquảcủacuộcxétnghiệmsắptới.

Bạnchịđãcốgiảmnhẹtốiđamứcđộnghiêmtrọng,nhưngGracekhôngphảiđứatrẻlênba.Olivialosợ.Jackcũngvậy.Xétnghiệmđãđượctiếnhànhvàphòngkhámhẹnhaingàyđểphântích.Hômnaylàngàythứhai.

Ngaylúcchịchuẩnbịăntrưathìchuôngđiệnthoạibànkêuvang.“GraceHardingnghe”,chịnhấcmáy.

“Grace”.

ĐólàOliviavàchịkhôngcầnphảinóithêm.Ngữđiệugiọngnóiđãchứngtỏđiềuđó.Ungthư.“Cậuđangởđâu?”,Gracehỏi.

“Ởnhà.Hômnaytớkhôngđếnphòngxửán”.

Oliviadừnglại.“Vàiphúttrướcbácsỹvừagọiđến”.

“Nghenày,ởyênđấy,tớđangđếnđây”.PhútchốcGracequêncảbữatrưa.

SựngonmiệngtanbiếnkhichịnghethấygiọngnóicủaOlivia.Đãhaingàyrồichịhầunhưkhôngănuốnggì;tấtcảnhữnggìchịcóthểnghĩđếnlàvềngườibạnthânvànhữngđiềubạnmìnhcóthểphảiđốimặt.“Tớđangđiđây”.Gracesắpxếpđểnghỉlàmbuổichiều,rồilaoracửa,suýtquêncảmặcáokhoácvàmangtheoví.Chịphóngrangoàikhitaycònchưakípxỏhếtvàoáokhoác.

ƠnChúa,đoạnđườngtớinhàOliviacũngđủđểGraceổnđịnhlạitinhthần.

Khichịđếnnơi,Oliviađãđứngsẵnởcâyđènđường.TrôngOliviathậtgầygòômyếutrongchiếcáolenđơnvàmongmanhtrướcnhữngđợtgiólạnhàoqua.

HaitayOliviaômlấyngườicònkhuônmặtđượmmọitâmtrạngmàGracerấtthấuhiểu.Nógiốnghệtnhưnhữnggìchịthểhiệnvàobuổichiềuhômấy,khichịtuyênbốrằngStan-chồngcũcủamìnhđãquyếtđịnhrađi.KhuônmặtOlivianhưmuốnnóirằng,cuộcsốngdùkhókhăn,nhưngbạnkhôngthểtừbỏ,rằngbạnphảicânbằngnỗiđauvàsựmấtmát.

HìnhảnhOlivia-ngườibạnthânlâunămđứngtrơtrọikhiếnmắtGracecayxè.Mọithứnhưnhòeđikhichịtấpxevàolềđường.

Từngđợtgióthổiqua,Gracecuốnhaivạtáoquanhngườivàbướcra.Gạt

nướcmắttrênmá,chịkhôngmàngđếnviệcchegiấurằngmìnhđangkhóc.Chịlaolênvỉahè,tớibênbậcthềmnơiOliviađangđứng.Chịdừnglại.Họômnhau,nhữnggiọtnướcmắttuônratừkhóemắtngườibạnkhiếnhọngGracenghẹnứ.

“Nóichotớ...”,“Ungthưrồi”.

Gracecốkìmđểkhôngbậtkhóc.KhóclóckhôngthểgiúpgìchoOlivia.

“Đến...đếnmứcnào?”.Chịhỏi.

“Bọntớchưabiếtđếngiaiđoạnnàorồi.Bácsỹhẹntuầnsauphẫuthuật.Sauđómọichuyệnmớirõràng”.

Gracecốnuốtnướcbọtđểkìmchếcảmxúc.Nỗisợhãichạydọcsốnglưngchị.Bạnchị,ngườibạnthânnhất,đãmắcbệnhungthư.

“Grace”,Oliviathìthầm.“Tớrấtsợ”.

Trảiquanhiềunăm,GracetừngchứngkiếnOliviaphảiđốimặtvớinhữngbikịchcủacuộcđờimìnhbằngtháiđộbìnhthảnvàtựtin.ĐólàkhiJordanquađời,chínhOlivialàngườiđứnglêncángđánggiađình.Vàithángsau,khiStanbỏđi,Oliviacũngmộtmìnhđốimặtvớicúsốctinhthầnđó.Trảiquabaobiếncốvànỗiđau,nhưngchưamộtlầnnàoOliviachịuchấpnhậnrằngmìnhđangsợhãi.Nhưnggiờđây...

“Hãyuốngchúttrànhé”,GracenóivàvòngtayquaeoOliviađểdìubạnvàonhà.TronglúcGraceđặtấmnướclênbếp,Oliviangồibênbànăn,thumìnhnhưmộtđứatrẻ,ngơngácvàđơnđộcngaytrongngôinhàcủachínhmình.

“Jackđâu?”.GracehỏivìbănkhoănkhônghiểutạisaoanhkhôngcómặttronglúcOliviacầnanhnhưthếnày.

“Anh...anhấychưachịuchấpnhậnthôngtinấy”,Oliviakhẽnói.

“TớđoánanhấyđigặpBob”.

“Lẽraanhấykhôngnênrờicậulúcnày”.GracetựnhiênnổigiậnvớiJack,nhưngchịbiết,đúnghơnlàmìnhđanggiậndữsựbấtcôngcủacuộcsống.

“Khôngsaomà”,Olivianói.“Tớbảoanhấyrằngcậusắpđến”.

“Giờtớđangởđâyrồi”.

“Đúng”,Oliviathìthầmvàmộtgiọtnướcmắtlăndàitrênmặtchị.

“Đãcóaibiếtchưa?”.

“Chưa”.

Gracehiểu.Oliviacầnlấylạitinhthần,cânnhắcmọiviệcsắptớitrướckhithôngbáochomẹvàcácconcủamình.

“Tớsẽluônởbêncậu”,Gracehứa.

MộtnụcườithoángnởtrênkhuônmặtOlivia.“Tớbiếtlàtớcóthểtintưởngcậumà”.Chịđưatayravàhaingườixiếtchặttaynhau.

OliviađãởbênGracesuốtthờigianDanđộtngộtbiếnmất,rồicảkhithithểchồngchịđượctìmthấyvàđượcđưađếnnơiannghỉcuốicùng.Họđãvàsẽluônluônlàbạn,chodùtươnglaicórasaođinữa.Hầunhưsuốtchặngđườngđời,họđãchiasẻvớinhaumọibímật,nỗiđaucũngnhưniềmvuivàhạnhphúc.

“Phầntớcảmthấykhócóthểchấpnhậnnhấtlúcnày”,Oliviavừanóivừanhấpmộtngụmtrànóng,“đólàcómộtkẻthùởngaytrongcơthểcủatớvànóchỉchựccướpmấtcuộcsốngcủatớ.“Tớluônnghĩvềđiềuđó”.Oliviađặtmộttaylênngực.

“Kẻthùởtrongngườitớ”,chịnhắclại.“Trướcđâytớđãtừngphảichiếnđấuvớinhữngtácđộngbênngoài.Nhưngđiềumàtớphảiđốimặtlúcnày

chínhlàđây”.BàntayOlivianắmlại,mắtnhắmnghiền.

Gracecắnmôi.

“Tớướcgìtớcóthểgiảithíchrõhơn”,chịnói.“Vớimọithứkhác,tớcóthểđóngcứavàrútlui.Thưgiãncốquênnóđi,cậubiếtđấy?Nhưngvớibệnhungthư,tớkhôngthểlàmvậy.Tớkhôngthểchạytrốnchínhbảnthânmình”.

Gracegầnnhưmuốngậtđầu,chịkhôngthểtìmđượccáchanủinàohơnngoàichínhsựhiệndiệncủamình.

GraceởbênOliviamộtgiờvàuốngđượchaiấmtràthìJacktrởvề.Chodùtrướcđótháiđộvàcảmxúccủaanhcóthểnàothìrõrànglúcnàyanhđãđượcgiảitỏa.Jacktrôngcóvẻtựtinvàđãsẵnsàngchấpnhậnthựctế.AnhtrảlờicâuhỏicủaGracerấtnhanhvàrõràng.

Oliviađinằm,vàGracerấtmừngvìcócơhộinóichuyệnriêngvớiJack.

“Hãygọichoembấtcứlúcnào,dùngàyhayđêm”,Gracenói.

“Anhsẽlàmvậy”,Jackhứa.

“NếuanhvàOliviacóbấtcứchuyệngì,hãygọiem”.

Jackđồngý.Saumộthồiimlặng,anhlạinói.“Anhkhôngngầnngạinóivớiemrằng,anhchưahềchuẩnbịchonhữnggìmàđiềunàycóthểsẽmanglạichoanh”,anhthúnhận.“Anhđãnghĩlàmìnhcósựchuẩnbị.Chắcemvẫnnhớcontraianh.HồinhỏnócũngbịchẩnđoánlàungthưvàanhđãđinhninhrằnganhcóthểbìnhtĩnhđượcnếuchuyệnnàyxảyravớiOlivia.Nhưngkhôngphảithế.

“Olivialàmộtphụnữmạnhmẽ”.

ÁnhmắtJackánhlênvẻcươngnghị“Oliviacầnmộtngườichồngmạnhmẽ,ngườiluônởbênkhicôấytrảiquanhữngđiềutồitệnhưthếnày.Anhở

đâyvàanhsẽkhôngđiđâuhết”.

Ítphútsau,GraceravềsaukhiômtạmbiệtJack.Anhkhôngngừngcảmơnvìchịđãđến,độngviênhọvàbầubạncùngOlivia.

Vềđếnnhà,GracengaylậptứctìmCliff.ChịthấyanhđangnóichuyệnvớiCaltrongnhàkho,nhưnganhdừngngaylạikhithấybóngdángvợmình.

“EmđãgặpOlivia”,Gracelaotớikểchoanh,nướcmắtlưngtròng.

Cliffquàngtayquavaivợvàhaingườichầmchậmquayvềnhà.Vừavàotrong,chịquaylạiphíaanh.

“Đólàbệnhungthư”,chịnóitrongtiếngnấcnghẹnngào.

Anhgậtđầu.“Chẩnđoánthếnào?”.

“Saukhiphẫuthuậtmớibiếtđược,phảisangtuầnsau.Chúngtaphảichờ”.

Gracedừnglạimộtlúc,giọngchịnhưđứttừngkhúc.“CôấychưanóichocôCharlottevàmấyđứatrẻ”.

Cliffgiụcchịngồixuốngvàđiphatrà.Gracemỉmcười,cảmơnanh.Mộttáchtràchínhlàthứchịmongmuốnhiệngiờ.

Chịnhìnchiếcphongbìvớitấmsécbịtrảlạitrênbànvàthởdài.Lạimộtnỗilokhácphảiđốimặt,mộtvấnđềkháccầngiảiquyết.TấtnhiênnóchẳngthấmvàođâusovớinhữnggìđangxảyravớiOlivia,nhưngnóvẫnkhiếnGracecảmthấymệtmỏivàchánnản.

Cliffcũngliếcnhìnchiếcphongbì.“À,chiềunayanhđãnóivớiJudy”.

Gracebiếtrằngkhôngthểđổlỗichocôngtythuênhà.ChínhchịđãnàirủJudychonhàSmithđếnthuêmặcdùnhữngngườigiớithiệuhọcũngkhôngmấyuytín.

“Rõràngđâykhôngphảilàlầnđầutiênhọlàmviệcnày”.

ĐiềunàykhôngkhiếnGracengạcnhiênchútnào.

“JudyđãnóichuyệnvớimộtcôngtykháctrongkhuvựcBremeton”,Clifftiếptục.“Côấyđãpháthiệnrađôivợchồngnàychuyênquịtnợchủnhà”.

“Judycónóivớianhrằngbaolâuhọsẽchấmdứthợpđồngkhông?”.

Cliffnhíumày.“Nhữnghạngngườikiểunàythựchiệncácchiêuđócóhệthống.Côấynóicókhiphảimấttớisáuthángmớiđuổiđượchọđi”.

“Sáutháng!”.Gracethốtlên.“Thậtlốbịch”.

“Anhbiết”.Anhnhúnvai.“Cóvẻvôvọngrồi.Họsẽlợidụngquyềncủamìnhvàrútruộtmọithứchođếnkhihếthạn”.

“Thậtthảmhại”.

“Hiệntạichúngtakhônglàmđượcgìcả”,Cliffnói,“trừkhicóđượclệnhtrụcxuấtcủatòaánvàkếtthúcvụnày”.

Gracegụcđầuxuốngbàn.

Cliffvớitaylêntủrượuvàmangramộtnửalyrượuuýt-kyngô.“Cómộtđiềuchúngtacóthểlàm-đólàthaythếthứcuốngnhẹnàybằngmộtthứmạnhhơn”.Dùđangrốitrí,Gracecũngphảimỉmcười.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương33

TericóthểthấyđượccóđiềugìđókhiếnRachelkhôngvui.NgàythứsáunàotiệmGetNailedcũngluônluônsôiđộng.Vàdùrấtbận,haingườivẫnluôncốsắpxếpcôngviệcđểăntrưacùngnhau.Tuynhiên,hômnayRachellấycớlàcôkhôngđói.

“Ýcậulàsao,cậukhôngđóiư?”.Teribắtbẻ.“Chắccậuđangsuynghĩđiềugìghêgớmlắm.Khôngđiềugìcóthểkhiếncậuchánănnhưthếnày”.

Rachelthậmchíkhôngbuồnnhếchmépcười.

MặcchoTerirasứcgặnghỏivềchuyếnđitớiPitsburgh,Rachelkhôngchịuhélấynửalời.Dovậy,việcnhắcđếnBrucehayJolenecònkhóhơnnữa.

NếuđúngnhưTeriđoánthìnhữnggìkhiếnbạncôbậntâmchínhlàsựđấutranhtưtưởnggiữaNatevàBruce.Nateđãkhônggiấugiếmnhữngdựđịnhcủamình.VàBrucexuấthiện.

Terimuốnthúcđẩyngườiđànôngđóđểanhtahànhđộng,haylàmviệcgìđóđểníukéotrướckhianhtamấtRachelmãimãi.Nếuđểxảyrađiềuđó,thìanhtasẽtrởthànhchàngngốcvớichínhlỗilầmdomìnhgâyra.CònvớiRachel...Terikhôngbiếtnênnghĩthếnào.CôkhôngnghingờviệcRachelyêuNate,nhưngtheoTeringhĩ,RachelcònyêuBrucehơn.

Vàituầntrước,khiRachelgọi,hoangmangvìBrucehônmình,côđãkểnhưthểđólàlầnđầutiênhọhônnhau.Thựcra,BruceđãhônRacheltừlâutrướcđó.

Chodùđólànụhôncuốicùngthìnóvẫnmangmộtýnghĩavôcùngđặcbiệt.RõràngRachelđãbịsốc.VàđóchínhlàdoBrucegâyra.

LầnduynhấtRachelnhắcđếnBrucelàkhikểvớiTerianhấytứctốinhưthếnàokhiđóncôởsânbay.TheoRachel,anhkhôngnênđộisựkhóchịulêncôkhicôvừamớichânướtchânráotrởvềnhưvậy.

Lúcbốngiờ,Tericócalàm,nhưngvìquábậnchămsócRachelvàlolắngchobạnnêncôđãlàmhơichậm.KhiJamestớilúcnămgiờmườilămđểđưacôvề,côvẫncònnửatiếngnữamớixongviệc.

“Tôisẽđợi”,James-vịthầnkiênnhẫntrấnanTeri.Anhnhìndáodácquanhtiệmlàmđẹp.“Cólẽtôinênđợingoàixethìhơn.Nhântiệncônhớmangtheoôkhiraxevìtrờisắpnổibão”.

Rachelđãxongcôngviệccatối.“Hẹngặpmọingườingàymainhé”,cônóivàgiơtaychàokhibướcracửa.

“Cuốituầnnàycậulàmgì?”.Terinóivớira.

Rachelnhúnvai.“Chẳngcógì.Bâygiờtớphảilấyxetrongga-raphốHarbor.Tớthaydầuxe.Sauđó,tớsẽvềnhàvàngâmmìnhtrongnướcnóng”.

“Jamescóthểđưacậuđi”,Terimờimọc.Chắcchắnanhchẳnglàmgìtrênôtôngoàiviệcđọcsách.VàviệcđưaRachelvềcũngchỉmấtchútítthờigian.Khianhquaylại,Teriđãxongxuôi.

“Khôngsao,sẽổnthôimà”,Rachelvừanóivừalắcđầu.“Tậpthểdụcmộtchútsẽgiúptớthấykháhơn”.

“Nhưngtrờisắpmưarồi”!TạisaophảichịuướtkhiJamessẵnsànggiúpcậu?Anhấyđưacậuvềthìcóảnhhưởnggìđâu?”.

“Tôirấtsẵnlòng,côRachel”,Jamesnóimộtcáchlịchthiệp.

Rachelmỉmcười.“Cảmơnanh.Vậythìtôiđồngý”.

“Tớrấtcảmơn”,Racheltiếptụcnói.“Cậuđúnglàngườibạntốt,Teri.

Ngườibạntốtnhấtcủatớ”.

GiọngRachelthốngthiếtđếnnỗiTerichỉmuốnômchặtlấybạnmình.

“Này,nếucậumuốnnóichuyệnhaybấtcứđiềugì,cứgọichotớnhé”.

Rachelmỉmcườiđầyvẻcảmđộng.“Cảmơncậu,tớsẽgọi.Tốinaycậucókếhoạchgìkhông?”

“Khônghẳn.TốinayChristiesẽđếnvàbọntớrủnhauxemGrease”.Đólàbuổicakịchhọyêuthíchtừhồicònbé.Họthuộchếtcácbàihátvàcònháttheo.Họsẽmuabắprangbơvàsauđósẽănkem,loạiđặcbiệtnhất.Đósẽlàbuổitốiđángnhớcủahaichịemcô.

NgheđếntênemgáiTeri,ánhmắtJamesbỗngdịulại.Mốiquanhệcủahọcóvẻđanggiậmchântạichỗ;cólẽđãcóchuyệnxảyravìChristiecứkhăngkhăngđòitựláixevề.

“Nhưngcuốituầnnàythìtớrỗi”.Terinói.

“Được.Mìnhsẽhẹnnhaunhé.Tớsẽgọicậu”.

“Cậunhớgọinhé”,Terinóivớitấtcảlòngmongmuốnđượcgiúpbạnbằngmọicách.GiaiđoạnđầutrongmốiquanhệvớiBobby,Rachelđãtừnglàmộtngườicựckỳtựtin,thậntrọng,nhạycảmvàcanđảm.Lúcnày,Terimuốnlàmmộtviệchươngtựvớibạnmình.Côquaymặtđivàướcmìnhcóthêmvàiphútnữađểtròchuyện.ĐâylàlầnđầutiênRachelcởimởvớicôtrongsuốtcảngày.

“Sángmaitớsẽgọicậu”,Rachelnóivàngóquacánhcửacửahàngtrôngrabãiđểxe.

Jamesđứngcạnhôtô,sẵnsàngvớicâydùsẵntrongtay.Trờibắtđầumưanặnghạtvàtrởtốinhanhchóng.

Teriquaylạitiệmlàmđẹp.CôđãhoànthànhcalàmcủabàDawsinvà

đangđợiJames.

Thếnhưngđãbamươiphúttrôiquamàanhvẫnchưaquaytrởlại.KhicôgọivàodiđộngcủaRachel,chỉcóhộpthưthoạitrảlời.Jamescũngkhôngnhấcmáy.CôthửgọivềnhàRachel.Cũngkhôngkháhơn.

Khôngbiếtphảilàmgì,Terigọichoemgái.“Emquacửahàngvớichịđượckhông?”.

“Jamesđâu?”.Christiehỏingaylậptức.

“Chịkhôngbiết.AnhấyđưaRachelvềga-rađểlấyxe,nhưngvẫnchưaquaylại”.

“Chịđãgọivàodiđộngcủaanhấychưa?”.

“Anhtakhôngtrảlời,Rachelcũngvậy”.

Christiengậpngừng.“Chuyệnnàyhơikỳquặcphảikhông?”.

“Đúngthế”.Cònhơncảkỳquặc.Thậmchícònđánglongại.

“Vậyemcóđếnhaykhông?”.Terihỏi.Côdựđịnhsẽgọimộtchiếctắc-xiđểvênhà.CólẽBobbyđãbắtđầulolắng.

“Emsẽđếnngaytrongnămphút”.

“Cảmơn”,côthởphào.Bobbymuốncôthôiviệcvànhữngrắcrốikiểunàysẽcànglàmchomọiviệcrắcrốihơn.CôkhôngbiếtJamesvàRachelđiđâuvàcũngkhônggiảithíchđượctạisaohọlạikhôngnghemáy.Chắcchắnphảicómộtnguyênnhânnàođó,côtựnhủvàcốgắngkhôngđểmìnhquácăngthẳng.

Emgáicôxuấthiệnvớichiếcxecàtàngvàrỉdầu.Nghiêngngườiqua,côphảicốhếtsứcmớimởđượccánhcửa.Terinhẹnhàngbướcvàotrongxe.

“ChịđãliênlạcđượcvớiJameschưa?”.Christiehỏitrướccảcâuchào

chị.

Terigiấumộtnụcười.“Chưa”.

“Emcálàanhấyđangởnhàrồi”,Christiephỏngđoán.“Chắcanhấyquênquađónchị”.

NhưngTerikhôngtindiềuđó.Jameslàmộtđiểnhìnhvềtinhthầntráchnhiệm;anhtachưabaogiờxaolãngnhiệmvụ.Mặcdùcôcốgắngkhônglolắng,nhưngcôbắtđầucảmthấykhôngyên.Christieimlặngmộtcáchbấtthườngtrongsuốtquãngđườngvề.

“Liệuhaingườiđócóvấnđềtìnhcảmgìkhôngnhỉ?”,emgáicôbậtrakhihọvừavàođạilộSeaside.

“Cáigì?”.

“Chịbiếtmà”.

“JamescóvấnđềvớiRachel,ýemlàvậysao?”.

“Thếchịnghĩemđangnóivềaichứ?”.Christiehỏigiậtgiọng.

“Khôngđờinào”.NếuJamesthíchmộtaiđó,thìTeringhĩrằngđóchínhlàcôemgáicủamình.

Ngaykhihọđánhxevàonhà,cánhcửamởtưngvàBobbylaoratronglànmưalạnhđangxốixả.Anhvộidìucôrakhỏixe,rồiômlấycô.Xiếtchặt.Haitayanhnắmchặtsaulưngcôvàhơithởgấpgáphổnhển.

Chắcchắncóchuyệngìđórấtkhôngổnđãxảyra.Trướcđâyanhcũngđãlolắngvềcônhưngchưabaogiờanhlạixửsựnhưthếnày.

“Bobby,Bobby,cóchuyệngìvậy?”.

Khivàođếnnhà,nướcmưađãngấmvàotậntrongdathịthọ,tóccũngướtsũng,nướcmưachảyròngròngtrênkhuônmặt.Anhbắtđầulắpbắp,

từngtừcuốngcuống,rờirạc.

Trướckhianhkịpnóihết,thìxecảnhsátđãtấpvàotrongsân,đènchiếulialịa.TroyDavisbướcrakhỏixevàbốnngườicùngđivàotrongnhà.

“Vậylàmọichuyệnđềuổnchứ?”.TroyvừanóivừanhìnTeri.“Côổnchứ?”.

“Tấtnhiên.Chồngtôigọianhà?”.Mọiviệcthậtquásứctưởngtượng.Côchỉmớivềmuộncómộtgiờđồnghồ.

“Bắtcóc”,Bobbynói.

“Anhđangnóigìthế?”.Christienhìnhếtngườinàyđếnngườikhác.

“Hắnnóihắnđãbắtđượcem”,Bobbynói,mắtanhmởtophalẫnvẻsữngsờvànhẹnhõm.“Hắnkhôngnóihẳnnhưvậy,nhưnghắncóhàmýđó”.

“Ai?”.TroyDavishỏigấpgáp.

“Vladimir”.

“James!”.Christiethốtlênnhưđãhiểuđượcchuyệngìđãxảyra.“ChúngđãbắtđượcJamesvàRachel”.

Terinhìnchằmchằmvàocô,rồiBobby.Vậylàđãcóchuyện-JamesvàRachelđãbịbắtcóc.AiđóbắtcóchọhẳnđãnhầmtưởngRachellàTeri.Nếuđólàhaingườiđànôngđãtừngchạmmặtcô,họsẽnhanhchóngnhậnramìnhđãbắtnhầmngười.Vấnđềlàchúngsẽlàmgìkhinhậnrasailầmcủamình.NỗisợhãikhiếnTerilạnhcứngvàkhôngthởnổi.

Tiếngchuôngđiệnthoạiphávỡbầukhôngkhítrongphòng,khiếnTeribấtgiácthoátkhỏitâmtrạngsữngsờ.Thởhắtramộthơidài,côtrườnrađiệnthoại.

MáyhiểnthịngườigọilàBrucePeyton.

Côkhônghiểutạisaoanhlạigọichomình,trừkhianhđãbiếtđiềugìđó.

“Bruce”,Terivừanóivừanhấcmáy.Côphảilấyhếtsứcđểcóthểnóimộtcáchbìnhthường.

“Xinlỗiđãlàmphiền,Teri,nhưngemcóbiếtRachelđangởđâukhông?”.

“À...liệucôấycóhẹngặpJolenetốinaykhông?”.

Anhngậpngừngvàigiây.“Không.Anhcầnnóichuyệnvớicôấy,nhưnganhkhôngthểtìmthấycôấyởđâu.Côấyluônluônmangđiệnthoạitheonhưnghiệngiờanhkhôngthểliênlạcđược”.

“Cólẽanhnêntớiđây”,Terigợiý.CôthấykhôngổnkhibáotinRachelbịbắtcócquađiệnthoại.

“Anhlạiyênlặng.“Mọiviệcổnchứ?”

“Không...hoàntoànổnlắm.Anhđếnngaykhicóthểđượckhông?”.

Rồi,chợtnhớra,cônóithêm,“CólẽJolenekhôngnênđicùnganhlàtốtnhất”.

“Nghecóvẻnghiêmtrọngđấy”,Brucelẩmbẩm,nhưngkhôngđểTerithêmrốitrí,anhnóirằnganhđangtrênđườngđến.Saukhigácmáy,côquaylạivịCảnhsáttrưởngvớimongmuốnđượcnghechínhxácviệcgìđangxảyra.CôkhôngngạcnhiênkhivẻmặtBobbylàmộtsựlẫnlộngiữacáccảmxúc.

Trướckhicôkịphỏithìchuôngđiệnthoạilạireolên.TeriđangđịnhđểmặcchohộpthưthoạitựtrảlờithìChristiehétlên.“ĐólàJames!”

NếuCảnhsáttrưởngkhôngnhanhtaythìcôcũngđãlaođếnbênmáyđiệnthoại.“Đểtôinghemáy”,anhnói.

Khẽgậtđầu,Christielùilại,lấyhaitaychemiệng.Teriđểýthấyemgái

côđanghoảngloạn.Lúcnàycôkhôngbiếtnênanủiaitrước,BobbyhayChristie.

“CảnhsáttrưởngDavisđây”,Troydõngdạc.Anhlắngnghemộtphútrồinói.“Tôisẽcửxecảnhsáttới.Họsẽđếntrongnămphútnữa”.NgaylậptứcanhcửmộtxecảnhsáttớiđườngDairyQueenquađườngcaotốc16,rồiyêucầumộtlựclượngAPBlênxecủaBobby.Xongxuôi,anhnóivớiTeri,rõrànganhnhậnthấyđượccôlàngườitỉnhtáonhấttrongnhóm.“ĐólàJamesWilburvàRachelPendergast.Chúngđưahọtớisângađểthươnglượng”.

“Chúngsẽkhônggiữhọlâuphảikhông,Cảnhsáttrưởng?”.Christiehỏi.

“Không,chođếnkhichúngđạtđượcmụcđích”.Cảnhsáttrưởngcaumày.

“Rõràngcóhaingườiđànôngđãđẩyhaingườirakhỏixevàtrấnáphọ.

Chúngtôisẽtheodõitiếp”.Cảnhsáttrưởngrờiđingaysauđó,khôngquênnóivớimọingườirằngmìnhsẽgiữliênlạc,cònTeriđiphamộtấmcàphêmới.Côđangrấtcầnmộtlượngcà-phê-inlớncùngđườngvàcôchorằngnhữngngườikháccũngvậy.Cúsốcvừaậpđến;vàcôvẫnchưahếtrunrẩy.

Họđangngồibênbànăn,cốgắngsắpxếplạinhữngchuyệnvừaxảyrathìBruceđến.Teriramởcửa.

“ChuyệngìđangxảyravớiRachel?”,anhhỏigấpgápngaykhivừavàonhà.

“Côấyđangởđâu?”.

Terithởhắtrasaumộthồinínlặng.CôkhôngbiếttìmcáchnàođểgiảithíchrằngbạncôđãbịbắtcócrằngnhữngkẻtheodõicôđãtưởngnhầmRachellàcô.RõràngchúngcũngcóýđịnhbắtcócJamesnữa;chắcchắnchúngđãtrấnápJamesvàcướpxe.Liệuchúngcóbắtanhláixekhôngnhỉ?

Côliếcnhìnđồnghồvàcốgắngnóithậtbìnhtĩnh.

“TheoemnghĩthìRachelđangnóichuyệnvớiCảnhsáttrưởngDavisvàsẽsớmquaylại”.

“CảnhsáttrưởngDavis?Tạisao?”.

“Côấybịbắtcóc”.

“Bắtcóc!”.MắtBrucetrợntrừngcònmiệngthìháhốcnhưkhôngthẻtinvàotaimình.

“Đivớiem”,cônóivàdắtanhvàotrongbếp.Christierótmộttáchcàphêvàthêmmộtthìađường,khuấylênrồiđưachoanh.

“Chuyệngìđangxảyra?”,anhhỏimàkhôngthèmđểýđếntáchcàphê.

Bobbybắtđầugiảithích,nhưnganhnóithậtrốiloạnvàkhóhiểu.NhữngnỗlựcchỉnhsửacủaChristiecũngchẳnggiúpđượcgì.CuốicùngTeriphảilêntiếngchêmvàogiữacâuchuyệnhỗnđộn.

“Này!”.Brucegàolên.“Từngngườimột”.AnhchỉvàoBobby.“Anhtrướcđi”.

Bobbylắcđầu.“Tôikhôngthể.TấtcảnhữnggìtôibiếtlàTerivẫnantoàn.

TôixinlỗivìtôimàchuyệnnàyđãxảyravớiRachel”.

“Đókhôngphảilỗicủaanh”,Terivừanóivừanắmtaychồng.Côxoắnlấynhữngngóntaylạnhcóngcủaanh.CuốicùngTerikểlạitấtcảnhữnggìcôbiết.

“TôisẽđếnchỗCảnhsáttrưởng”,Brucenói.Anhđứngphắtdậyvààorakhỏicửa.

“Tôicũngvậy”,ChristlevừanóivừalaoracùngBruce.

“Chúngtôisẽởnhàđợi”,Terinóivớitheo.CảnhsáttrưởngDavisđãnóisẽgọivềnênhọsẽngồivàđợi.Hơnnữa,TerikhôngnghĩlúcnàycôvàBobbycóthểgiúpchocuộcđiềutra.ChắcchắnCảnhsáttrưởngsẽcónhiềucâuhỏiđặtrachohọsaunày.

Mọingườivừađikhỏi,Bobbybènđứngdậyvàđivàophòngkhách.

“Bobby!”.Terivừagọivừavộivàngtheosauanh.

Anhômcôvàolòng,ghìchặtvàhôncônhưkhôngmuốnbuôngra.“Anhkhôngthểchịuđượcđiềuđó”anhthìthầmgiữanhữngnụhôn.

“Điềugì?”.

“Mấtemvàconcủachúngta”.

“Bobby,chúngtakhôngthểđểVladimirkhiếnanhtừbỏngôivịđược”.

“Anhsẽvứtbỏtấtcả”,anhtuyênbố.“Anhkhôngcầnquantâm.Chiếnthắngcũngkhôngcònýnghĩagìnữa.Anhsẽkhôngthểđểemgặpnguyhiểm”.

“Bobby”.

“Không,Teri,anhđãquyếtrồi.AnhsẽđấucờvớiVladimir.Đólàtấtcảnhữnggìhắnmuốn.Đólàmụcđíchcủavụbắtcóc.Hắnbuộcanhlàmvậy.Vàhắnđãđạtđượcđiềuđó”.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương34

LạnhcóngvàrunrẩytrongvănphòngCảnhsáttrưởng,Rachelcuộnmìnhtrongtấmchănmỏngmàmộtviêncảnhsátđãquànglênvaicô.JamesđãđượcđưađếnbệnhviệnHarrison,mộtviêncảnhsátkháclàmviệcvớianhtrênđườngtớibệnhviện.

“Tôithựcsựkhôngnhìnthấygì”,Rachellặplại.“Bọnchúngcóhaitên.

ChúngàotớikhiJamesláivàokhuvựcđỗxe.Lúcđótrờimưaxốixả,lạitốiđenvàmọithứdiễnraquánhanh”.Cuộnchặtchănquanhngười,côtiếptục,“Chúngkéotôirakhỏixevàbịtmắtlại,rồiquẳngvàoghếsau”.

Cảnhsáttrưởngghiâmlạinhữnglờicôkhaibáo.“Đếnkhinàothìchúngnhậnrarằngcôkhôngphảilàngườichúngcần?”,anhhỏi.

Rachelkhôngbiếtchắc.Tấtcảnhữnggìcôcóthểnhớđượcchỉlàmộttràngnhữngcâunóiliếnthoắng,tứcgiận.“ChúngkhôngnóitiếngAnh”,côkể.“CólẽlàtiếngNga.SauđóJamesmớinóichotôiđiềuđó”.Côcắnmôi,cốgắngnhớlạinhữngchitiếtcóthểcóíchchocôngtácđiềutra.“KhihọnóitiếngAnhtôithấyhọcóphươngngữkhánặng”.

“Côcónóichuyệnvớichúngkhông?”.Cảnhsáttrưởnghỏitiếp.

“Không”.Rachelnghĩrằngcôkhôngthểthốtrathêmmộtlờinàonữa.Nỗihoảngsợđãxâmchiếmcôngaytừlúcvụbắtcócxảyra.Jameslàngườikhơimàochocơngiậndữcủachúng.

“Anhấykhôngsaochứ?”.Rachelcuốngquýthỏi.“James?LáixecủaBobbyấy?”.

“Anhấyđãcốgắngbảovệtôi”,côvừanóivừacảmthấymìnhcólỗikhikhônghỏivềanhsớmhơn.Dùbịbịtmắt,côvẫnbiếtkẻbắtcócđánhJames,

cônghethấytiếngnắmđấmhuỵchvàoxương,tiếnganhrênrỉvìđauđớn.Mộttrongnhữngkẻbắtcócláixecòntênkiacầmsúngngắn.Jamesbịtrói,bịbịtmắtvàcũngbìnémxuốngsànghếsaungaydướichâncô.CônghethấychúngtranhcãivàcuốicùngchúngquyếtđịnhthảcôvàJames.Ngaysauđó,họbịđẩyrangoàingaybênlềđườngcaotốc.CôtháobịtmặtvàcởitróichoJames.

AnhđãlấyđiệnthoạigọitớinhàBobbyvàgặpCảnhsáttrưởngDavis.

Côđãđánhmấtđiệnthoạiởga-ravàcôngạcnhiênkhithấyJamesvẫngiữđượcmáycủamình.Điềuđókhiếncôkếtluậnrằngđâykhôngphảilànhữngkẻbắtcócchuyênnghiệpvàtáotợn.

Jamesđãtỏrarấtbìnhtĩnhvàchuyênnghiệp,trongkhicôrunnhưcầysấy,mặcdùbịthươngnhưnganhvẫndìucô.Họloạngquạngbướcvàonhàhàng.

HọởtrênđườngDairyQueenmộtlúcthìxecảnhsáttới.MộtcảnhsátgọixecứuthươngchoJames;cònngườikháchộtốngRachelvềđồn.

ChợtcótiếngấmĩngoàicửavănphòngcảnhsátvàRachelnhậnratiếngcủaBruce.

“Bruce”.CônhảyrakhỏighếvànhìnCảnhsáttrưởngDavisvớiánhmắtnàinỉ.“Tôicóthểnóichuyệnvớianhấyđượckhông?Xinanh,tôicầngặpanhấy”.

Cảnhsáttrưởnggậtđầu.“Tôisẽsớmliênhệlại.Cònbâygiờhãythoảimáitinhthầnđinhé”.

KhimởcửacôthấyBruceđangtranhcãivớimộtviêncảnhsát.“Anhkhônghiểu”,giọnganhlộvẻhoảngloạnđếnkhôngthểkiểmsoát.“Tôikhông...”.

“Bruce”.

Mắthọnhìnnhauchằmchằm,vàkhôngnóithêmmộtlờinào,họchạyđếnômchầmlấynhau.Anhômxiếtlấycôđếnnghẹtthở,Rachelcũngômlấyanhmàquênđimọingượngngùng.Côđangcầnđượcômấp,chiềuchuộngvàyêuthương.Côđãrấtsợhãi,vàtrongsuốtthờigianđó,ngườiduynhấtcônghĩđếnchínhlàBruce.KhôngphảiNate.ChỉBrucemàthôi.Khibịbịtmắtbằngmộtchiếcgiẻbẩnthỉu,bịquẳngvàođằngsaumộtchiếcxephóngđinhưbay,khisựsốngđangngàncântreosợitóc-đólàlúccôkhôngcònnghingờgìnữacôđãyêuanh.Tạisaocôkhôngnhậnrađiềuđósớmhơnnhỉ?Naterấtquyếnrũ,côthíchanhấy,nhưnganhkhôngphảilàngườiđànôngluônngựtrịtrongtâmtrícô.Natekhôngphảilàngườiđànôngmàcônghĩđếnkhicậnkềcáichết.

Vàgiờđâycôcầnphảichocảhaingười-BrucevàNatebiếttìnhcảmcủamình...

“Emcóđaukhông?”.BrucelùilạiđểngắmRachel.Anhđưabàntaydịudàngvuốtnhữnglọntócloàxoàquanhữngvếtthâmtímtrêntráncôvànhìnsâuvàođôimắtcô.Chắcchắnanhcũngcócảmgiácgiốngnhưcôvậy,nênanhlạikéocôvàolòngvàthởphàonhẹnhõm.

“Ơnchúaemkhôngsao”,anhkhẽnhắcđinhắclại.“ƠnChúa...”.

TrongvòngtayBruce,cảmgiácrunrẩytanbiến,nhữngvếtbầmtímhếtđauvànhườngchỗchomộtcảmgiácyênổn,ấmáplantoảtrongcô.

“Kểchoanhnghechuyệngìđãxảyra”,anhnóimàvẫngiữcôtrongvòngtay.

Côkểchoanhnhữnggìcôbiết,nhưngđểgiảithích“tạisao”thìthậtlàkhókhăn.

“ChúngđãtheodõiTeri”,côgiảithích.

“Phải”,anhđáp.“Chúngbỏcuộcgiữachừngkhinhậnrađãbắtnhầmem”.

CôhiểurằngtấtcảchuyệnnàylàđểtrảđũaBobby,nhưngmụcđíchcủabọnácônthìcôchỉcóthểphỏngđoán.Nhưnghiệntại,khôngđiềugìkhiếnRachelphảilolắngsuynghĩnữa.VìcôđãcóBruceởbên.

Anhvẫntiếptụcômcô,thìthầmnhữnglờiđộngviênkhihọđứngtrênlốiđitrảithảm.

ĐộtnhiênRachelbậtracâuhỏi.“Saoanhlạiđếnđây?”.

“AnhgọiTeri.Emkhôngtrảlờiđiệnthoạivàanhnghĩcôấycóthểbiếtemđangởđâu”.Rachelcảmnhậnđượcanhđangrunlên.“Anhmuốnnóivớiem...

mộtđiều,nhưnggiờchưaphảilúc”.

“Teriđãnóigì?”.

“Côấynóianhnênquanhàcôấy,vàanhbiếtđượcvụbắtcóc.AnhkhôngởnhàTerithêmmộtphútnàokhiJamesgọivềvàanhbiếtemđãđượcthả.Đócũnglàlúcanhđượcbiếtemđangởvănphòngcảnhsát,nênanhđếnthẳngđâyngay”.

ChợtnhậnramìnhđãômRachelmộtlúclâu-vàthấykhôngnênnhưthếnênanhvộibuôngtay.

NgaylậptứcRachelthấycảmgiácớnlạnhùavề.CômuốnBruceômmình.

Côcầncóanh.

Côbướctớibênanh.“Anh...”.

Anhgiơtayra,rõràngmuônchiềutheoýcô,nhưnganhlạirụttaylại.“Anhkhôngnghĩanhnênlàmvậy”.

“Tạisaokhông?”,côhỏi.

Anhcaumày.“Embiếttạisaomà.Natesẽthếnàonếuthấychúngtanhưvậy?”.

CôbiếtrõphảnứngcủaNate.Chắcchắnanhsẽtứcgiậnvàthấtvọng.Vàghentuông.“Anhnóiđúng”,côbắtđầu,“nhưng...”.

“Anhphảinóivớiem,Rachel.Đólàlýdotạisaotốinayanhtìmem”.

“Nóivớiem...vềviệcgì?”.

Anhlắcđầu.“Nhưngchưaphảilúc.Chúngtasẽnóisau”.

Cômuốnnghengaylúcnày.Vànếuanhchưasẵnsàngnóithìcôsẽnói.

“Emcầnanh,Bruce,khôngaikhác.KhôngphảiNate.Màlàanh”.

“Không”,anhphảnứnggaygắtnhưthếsợphảitinvàonhữnggìcônói.

“Emđangcầnniềmanủi.NếuNateởđâythayvìanh,thìemsẽcầnanhấy.

Ngàymaichúngtasẽnóichuyện”.

Ánhmắtcônhìnanhnhưthấuhiểu.Côđãnóiratìnhcảmcủamình,vàdùcônhậnrarằngcôyêuBrucevàmuốnđượcởcùnganh,thìcôcũngkhôngthểnóithêmnữa.Chưaphảilúc.

“Anhđưaemvềnhé?”,côhỏi.

“Anh...”,Anhngậpngừng.

“Đianh”.

Brucegậtđầu,nhungtrênmặtvẫnphảngphấtnétbănkhoăn.

SaukhiquaylạinóivớiCảnhsáttrưởng,RachellaoraxenơicóBruceđangđứngđợi.Anhđãbậtmáysưởi,hơiấmùaraômấpbaobọccô.Côđã

rấtsợhãivàmấthếtcảmgiácantoàn.Điềucômongmỏinhất-bêncạnhsựvỗvềcủanhữngngườicôyêuthương-làđượctrởvềcănphòngcủamình.Cômuốnvềnhà.

Chuyếnđidiễnratrongyênlặng.KhiBrucedừngxetrướccửanhà,Rachelquaylạiphíaanh,hivọngđượcnghemộtlờinói,mộtcửchỉanủivỗvề.Anhvẫnchoxenổmáy,đểcôhiểurằnganhkhôngcóýđịnhvàonhàcùngcô.

“Anhsẽđưaemđếncửa”,anhnóicộclốc.

Đóthậtlàmộtcửchỉlịchsự,vàcômừngvềđiềuđó.Anhđónchiếcchìakhoátừđôitayrunrẩycủacô,mởkhoá,rồikhôngnhìnvàomắtcô,anhtrảlạichìakhoá.

Trướckhianhkịpngăncản,Rachelđãvòngtayquacổanhvàrướncặpmôivềphíaanh,chỉđểchoanhthấyrằngcôyêuanhbiếtnhườngnào,bâygiờvàmãimãi.

Anhcưỡnglại,nhưngchỉđượctrongchốclát.Môianhđónnhậncô,hơithởấmnồngvàướtát.Lầnđầutiênkểtừkhibịbắtcóc,cômớicảmthấyantoànđếnthế.Hoàntoànđượcyêuthương,ấpủ.

Brucevộingắtnụhôntrướckhicôkịpkếtthúc.“Anhrấtvuivìem...vẫnổn”,anhnóigiọnghổnhển.

“Emcũngvậy.Cảmơnanhvìđãởbên,cảmơnanhđãđưaemvềvàcảmơnvềnụhôn”,côthìthầm.

Anhcúigằmxuốngnềnđất,gậtđầu.Rồianhquaylưngvàvộivãbướcđi.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương35

ChristiebănkhoănkhônghiểutạisaonhữngnhânviênởbệnhviệnHarrisonlạicóthểdễcáukỉnhđếnvậy.Tuynhiêncônhấtquyếtkhôngđểmấymụgiàđóđuổimìnhrangoài.CômuốnthămJames,chodùcóthếnàođinữa.

“Côkhôngthểđiquacánhcửađóvànếucôcònươngbướng”,ngườiphụnữnói,“tôisẽgọibảovệ”.

“Bàcứviệc”.ChristieđãkịpcóhaihaybaphútđịnhhìnhxemJamesởđâutrướckhibàgọi-bảo-vệkiatúmđượccôvàđẩyrangoài.

NhưngngaylúccôđịnhphóngquacánhcửahaichiềuđóthìJamesbướcra.

Khuônmặtanhthậtthảmhại-mộtmắtsưnghúpđếnnổikhôngmởđượcra,xươngcổanhcũngtímbầmdậpcònmôithìsưngvù.Cánhtayanhđượcbăngbóvàtreolên.

“James!”.Côcuốngquítkêutênanh.Trongthoángchốc,Christietưởngmìnhsẽngấtxỉumất.Quásợhãi,nướcmắtcôđãlưngtròng.Côkhôngphảilàngườiyếuđuốivàmaunướcmắt,nhưnglúcnàyđâycôkhôngthểkìmđượcnhữnggiọtnướcmắtchỉchựctràora.

“Ôi,James...”.

“Đừngđộngvàoanh”,anhthềuthàokhicôlaovềphíaanh.“Anhbịgãyhaixươngsườnvànếuemômanhthìanhchếtmất”.

Mắtcôchớpdồnđểcốngăndòngnướcmắt,nhưngvôích,nướcmắtvẫnlãchãrơixuống.“Đểemgiúpanh”,cônàinỉ.

Anhmiễncưỡngđểcôchạmvào.“Cẩnthậnđấy”.

“Vâng,vângdĩnhiênrồi”.Côquàngtayquaeoanhvàdìuanhrangoài.

Cuốicùngthìmưacũngđãtạnh.Họtừtừrảobướccạnhnhautớichỗcôđỗxe.

“Bácsỹcókêthuốcchoanhkhông?”.

“Có,trongtúianh.Đểchữavếtthương.Bâygiờđiềuanhcầnnhấtlànghĩngơi”.

“Vàmộtbátsúpgà”,côthêmvào.Đólàtấtcảnhữnggìcôcóthểnghĩralúcnày.“Emsẽmuathuốctheođơnchoanhvàcảmộtbátsúpgànữa”.

CôđãchuẩnbịnghenhữnglờicảmơnkháchsáotừJames.Việcanhchấpnhậnsựcómặtvàgiúpđỡcủacôởđâyđãnóichocôbiếtanhđangđauđớnđếnmứcnào.

Chodùanhkhôngkêunhưngrõrànglàviệcđibộrabãixecũngdườngnhưquásứcvớianh.Khicômởcánhcửavàdìuanhvàotrongtrônganhhoàntoànxanhxaovàkiệtsức.Christieđivòngracửatrướcvàleolênghếtàixế.

“Cólẽanhnêngọitắc-xivề”,anhthìthầm.

“Emđangởđây”.Côtrakhóavàoổrồiâuyếmnhìnanh.“EmnêngọichoBobbyvàTeri”,cônói,nhưngemkhôngcóđiệnthoạidiđộng”.

“Anhđãnóivớihọvàiphúttrướcrồi”,Jamesnói.“Anhdùngđiệnthoạicôngcộngtrongbệnhviện”.

Côgậtđầu.

“Anhấynóivớiemrằngcảnhsátvừatìmlạiđượcchiếcxe.Nóbịbỏlạitrênđườngraytàuhỏa”.

Côvàosốmộtcáchthậntrọngvàquansátxemmọisựchấnđộngcólàmanhnhănnhóvìđaukhông.“Emsẽđithậtchậm”.

Giữađường,côlạibậtkhóc,nhữnggiọtnướcmắtkhẽlăntrênkhuônmặt.

CôtựcảmthấyngạcnhiênkhithấyrằngviệcchứngkiếnanhtrongtìnhtrạngnàylạicóthểcótácđộngmạnhđếnmìnhnhưvậyNhữngngàyqua,côphảitựnhủhàngchụclầnrằnganhlàmộtsựphiềntoái,nhưngcôcũngtựnhậnthấythựcracôđangdốilòngmình.CôđãphảilòngJames.Phảilòngmộtcáchsâusắc.Ngaykhicôđếnnhà,BobbyvàTerivộivãchạyrađểxemJamesthếnào.

“Anhấybịthươngrấtnặng”,Christienóivớigiọngnghiêmtrọng.Anhchịđừnglạigần,anhấybịgãyxươngsườn”.

“ÔiJames”.Tericũngbậtkhóc.“James,ởlạichỗchúngtôinhé?Vềnhàanhphảitrèoqualênbậcthềmrấtcao.Ởđâycóphòngchokháchởdướinhàvà...”.

“Không”,anhkhăngkhăng.“Không.Tôitựxoaysởđược”.

ChristiebiếtanhkháchkhívàmuốnđượcriêngtưnênmớitừchốilờiđềnghịcủaTeri,côhiểuđiềuđónhưngcôkhôngthểnhìnanhchịuđựngđauđớnnhưvậy.

“AnhsẽbắtVladimirphảitrảgiáchoviệcnày”,Bobbyrítlênquakẽrăng.

Haitayanhchốngvàohôngđầytứcgiận.

ChristienângtayJamesvàngướcnhìnBobby.“Nếuanhcầngiúpgì,cứgọiem”.Côbừngbừngtứcgiậnvànhấnmạnhtừngtừ.

“Chịcóthểgiúpgìđượckhông?”.TerihỏiBobby.

Christielấyđơnthuốctrongtúira.“Chịmuathuốctheođơnnàyvàthêm

bốnhộpsúpgànữa”.Côđãnhìnthấycửahàngrauquảquảngcáomuabốnhộpchỉmấtbađôla;vốnlớnlêntrongcảnhnghèokhónêncôlậptứcghichúngayđiềuđó.

“Anhsẽđicùngem”.BobbyvừanóivừađitheoTeri.

“Emsẽđưaanhvềphòng”,ChristievừanóivừanângkhuỷutayJamesvànhẹnhàngdìuanhquanhữngbậcthềmdẫnvàophònganhnằmtrênga-ra.

“Anhđỡrồi.Cảmơnem”,anhnóikhihọvừađihếtbậcthangđầutiên.

“Anhđừngnóithế”.Christiechưabịtừchối,vàanhchắchẳncũngýthứcđượcđiềuđóbởivìanhđãchịuđểcôgiúpvôđiềukiện.Quáđáng,cônghĩ,anhthậtbướngbỉnhkhitừchốiởlạinhàTeri.Họleolênthangtừngbậcmột,vàmỗibậclàmộtlầnanhnhănnhó.KhihọlênđếnbậctrêncùngthìtayChristieđãvòngquaeocủaanhcònanhthìdựahoàntoànvàocôrồi.Cửakhôngkhóavànhưcôđãtưởngtượng,cănphòngcủaanhkhábừabộn.Anhchỉvềphíagiườngvàcôđỡanhđivềphíađó.Anhngồixuốngkhẽđếnnỗichiếcchănkhônghềnhúcnhích.

“Anhổnrồi”,anhnhắclại,chắcchắnhơnlầntrước.

“Em...”.Christiemiễncưỡngrờiđi.

“Anhkhôngmuốnlàmphiềnemnữa”.

“Anhthậtsựnghĩthếsao?”.Côhỏiđểchắcchắnrằngvếtthươngkhôngcònlàmanhquáđauđớnnữa.

Anhkhôngngẩnglênđáplạiánhnhìncủacô.“Emđãnóianhlàmộtcáiáocũ”.

“Thìsao?Anhlàvậymà”.

“Vàemkhôngmuốndínhdánggìđếnanh”,anhnhắclạichuyệncũ.“Emnóivậy...tronglầncuốicùnganhđưaemvềnhà...”.

“Emđãnóivậysao?”.Côkhôngthểnhớđượclàmìnhđãnóithế,mặcdùcônhớrăngtrongtranhluận,côcógọianhlà“kẻquấnchân”và“quábảothủ”.

“Emđãyêucầu-lặpđilặplại-rằnganhđừngđưaemvềnhànữa”.

Côkhôngthấyviệcnàyquátrầmtrọng.“Emcóthểtựláixe,anhbiếtmà”.

Anhvẫnkhôngbuôngtha.“Vàrằngemcóthểtựchămsócmình”.

“Phải”,cônói,chốngtayvàohông.“Chúngtađềulànhữngngườicókhảnăngtựbảovệmìnhchứ?Giờthìleolêngiườngvàemsẽgiúpanh”.

“Rồiemsẽđi?”.

Côngậpngừng.“Vâng”.

“Tốt”.Anhhấtđầuvàlầmbầm,“Xinmờirakhỏiphòng”.

Tứcgiận,côlaorakhỏiphòngmộtcáchvôthứcvàđóngsầmcửalại.Rồicôđứngsangmộtbênvàchờđợi.Côthấyanhkhẽrênlêntớihailần,côgầnnhưmuốnlaovào,nhưngcôlạiđứngimvìbiếtmìnhsẽkhôngđượcanhchàođón.

Saukhithấyanhđãyênvịtrêngiường,cômớicấtbước.Nếuanhkhôngmuốncôởgầnthìcôcũngsẽkhôngquấyrầyanhnữa.Sauhaibaphútimlặng,côhỏi.“Emvàođượcchứ?”.

“Nếuemmuốn”.

“Emmuốn”.Côxoaynắmcửavàtừtừhéra,côthấyanhđãmặcđồngủ.Rõrànganhđãtựtháobăngđeotay,rồitựmặclại.Chắcchắnlàrấtđau.Anhxứngđánglàcáiáocũ,làkẻcúngđầu-điềuđóchảcógìlàquáđáng.

Côlậtchăn,xếplạigốirồibuộcanhphảinằmnghỉ.Anhthảngườixuốnggiường,nghiếnrăngmànhắmnghiềnmắt.Christiecắnmôi,cốkìmnén

tiếngkhócchựcbậtra.“Emcóthểlàmgìthêmnữakhông?”,côhỏikhithấyanhđãnằmyên.

“Hãyđểanhmộtmình”.

“Được”.Nhưngthayvìbướcđi,côcúixuốnghônlêntránanh.“ChúcngủngonJames”.Khianhnhănmặt,côthìthầm.“Đừnglo.Emsẽđingayđây”.CôkhôngnóirõralàEmsẽquaylại.Nhưnganhcũngsẽnhậnrađiềuđóngaythôi.

Rồicôrờicănphòng,bướcxuốngnhữngbậcthang.Bamươiphútsaucôquaylạisaukhiđãtạtquatiệmrauquảmởcửacảđêm.Teriđirađóncô.

“Anhấyđangngủ”.Terinói.

“Thếthìtốt”.

“Bobbyvàchịđãmuathuốcvàsúp.Chịđãchoanhấyuốngviênthuốcđầutiên,nhưnganhấykhôngchịuăngìcả”.CôđicùngChristietớichâncầuthangdẫnlênphònganh.“Rõrànganhấyđãchốnglạikhinhững...nhữngkẻđểucángkiatấncônganhấyvàRachel”.

“Vàkếtquảlàthếnàyđây”,Christienói.

“Chịđãnhầmvềanhấy”,Terithúnhận.“Chịcứtưởngnếucóchuyệntươngtựxảyra,chịmớiphảilàngườibảovệanhấy”.

Mãiđếnlúcnày,ChristiemớichiasẻvớinhữngnhậnđịnhcủaTeri.

“Anhấycũnglàmemngạcnhiên”.

“Emmangđếnchoanhấyà?”.Terivừahỏivừachỉvàovậttrêntaycô.

“Vâng,chodùanhấykhôngmuốnemởđây”.

“Emchắcchứ?”.

“Anhấybảoemđi,nênemđi.Emsẽđểmấythứởtrêngác”.

“Hãyghéquachỗchịkhinàoemxongxuôi”.

Christiegậtđầu.Lúcnàyđãquánửađêm,nhưngcôkhôngthểngủnổi.

Christiengồidậy.CôleolênbậcthangvàhếtsứcnhẹnhànglẻnvàophòngJames.Ánhtrăngmờmờsoiđườngchocônhónbướcvàophòngngủcủaanh.

Rồi,rấtkhẽkhàng,côđặtmộtcànhhoahồnglênchiếcgốitrốngbêncạnhJames.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương36

BệnhtìnhcủaOliviakhiếnGracevôcùnglolắng,nókhiếnchịsuysụpvàmònmỏi,mặcdùchịđãcốgắngchegiấucảmxúccủamình.Hiệntại,Oliviađanggặpbácsỹphẫuthuậtvàchuyênkhoaungthư,trôngchịđãcóvẻbìnhthảnhơntrướcmọichuyện.Vớibảnchấtlạcquanvàtinhthầnmạnhmẽ,Oliviađãhọcđượccáchđónnhậnlờichẩnđoánkhủngkhiếpđóvàđợtchữatrịđauđớnsắptới.MọingườiđềuđãbiếtvềtìnhhìnhbệnhungthưcủaOlivia.BàCharlottecũngsốcvàlolắngkhôngkémgìGrace.Ngườitỏramạnhmẽvàtíchcựcnhấtngườigắnkết,độngviêngiađình,vẫn-vàluônlàOlivia.Chịnóichịđãsẵnsàngđónnhậntấtcảnhữnggìsẽxảyratrongtươnglai.

GiốngnhưJack,CharlottevàBen,giốngnhưJustinevàSeth,Gracecũngquyếttâmởbênchị.

Vấnđềvềnhữngngườithuênhàcủamình,Graceđãcócáinhìnthoánghơn.

ChịđãđồngýchoDarrylvàPaulSmiththuê,vàphảitrảgiáđắtchoquyếtđịnhđó.Giácảtiếptụcleothangvàhiệngiờchịcầnphảicóluậtsưcanthiệp.

Nhưngmọichuyệnvẫnchưakếtthúc.NgaycảhàngxómcũcủaGracecũngkhônghàilòngvềcặpvợchồngnàytrongđócómộtsốngườimàGraceđãbiếtvàlàmbạnsuốthàngchụcnăm.BàVesseyluônkhăngkhăngrằngnhàSmithbánmatúy.Gracekhôngbiếtcóđúngthếkhông,nhưngkhảnăngđócũngkhôngphảilàkhôngthể.

“Emphảilàmgìđây?”.SángthứtưcủaGracebắtđầubằnglờirênrỉkhichịngồibênbànănchuẩnbịđilàm.Chịnhìntáchcàphê,rồilạinhìnsangchiếcbánhmỳnướngvànhậnrarằngmìnhkhôngcòncảmgiácthèmăn

nữa.VấnđềlạicàngthêmphứctạpkhibàVesseylạigọivàbáocảnhsátđếnvìmộtvụtiệctừngthâuđêm.

“EmđãnóivớiOliviaphảikhông?”.Cliffhỏikhiđivàobếp.

“Vâng”.MặcdùphảilolắngvìcănbệnhungthưquáiáccủamìnhnhưngOliviavẫnbànbạcvớiGracevềvấnđềnàyvàđưaranhữnglờikhuyênđểGracecóthểđuổinhàSmithđimộtcáchhợppháp.Quátrìnhpháplýphảiđượcsửdụngmộtcáchcótìnhcólýchứkhôngquánặngnềvềluậtphápvàtàichính,hayquácạntàuráománg.

Trướchết,GracecầnphảihiểuthếnàolàmộtngườithuênhàbấthợpphápvànếunhàSmithkhôngtrảtiềnthuênhàđãnợtừtrướctrongvòngbangày,vấnđềsẽđượcđưaratòaánxétxử.Điềunàychắcsẽmấthaituần,nhưngcácthủtụccủatòacóthểkéodàihơnthế.

TheotínhtoáncủaJudythìnhàSmithsẽcólợitừviệckéodàinày.Họđangtínhtoánđểcóđượctámthángkhôngmấttiềnthuênhà.

“Olivianóicóthểsẽphảimấtđếnhàngthángmớitốngcổđượccặpvợchồngnày.Judycũngcảnhbáovớiemnhưthế”.Gracethởdài.“NhàSmithnàythậtrắcrối”,chịlắcđầu.

“Phải,họlànhữngchuyêngiatrongmấytrònàymà”.

“Nhưngđókhôngphảilàđiềutồitệnhất”,Gracekhẽthan.ChịkhôngmuốnnóithêmbấtcứđiềugìvớiCliffnữa,vìanhsẽtứcgiậnvàmộtmìnhchịchịulàquáđủrồi.

Clifftựrótmộttáchcàphêrồingồidựavàoquầybếp.“Thôiđược,chuyệnnàydừngởđây.Cònchuyệngìxảyranữakhông?”

Gracelắcđầu,cốgắnglàmchomọichuyệntrởnênnhẹnhàngmặcdùchịđangrốitrí.Thậmchíchịđếnphátốmvìnó.“Làmthếnào”,chịhỏiCliff,“màmộtquyếtđịnhchớpnhoángcóthểkhiếnemđâmrakhổsởthếnày?”.

“Thôiđược,kểchoanhnghenào”.

Gracenhấpmộtngụmcàphê,chịthậmchíkhôngđểýrằngnóđãnguộingắt.“Emvừađiquangôinhà,vàCliffạ,trôngnóthậttồitệ.Emnghĩlàcảthángnayhọchưacắtcỏ.Mộtchiếcxeôtôhỏngđỗchỏngchơtrướcsân”.

Gracecắnmôi.“Cácthứlinhtinhởkhắpmọinơi,Cliff,cònsơnngoạithấtthìtróclở.Bềngoàiđãthếthìthửhỏibêntrongsẽthếnào?”.

Gracenhớlạingôinhàsố204đườngRosewoodmộtnămvềtrước,vớithảmcỏsạchmướt,vườnhoatrànđấynhựasốngvàmùisơnmới.Nhữngngườithuênhàtrước,cặpvợchồngIanvàCeciliiaRandaliđãgiữchongôinhàluôntuyệtvờichodùhọchỉởtrongmộtthờigianngắn.Cònbâygiờ...

Ướcgìchịđãbáncănnhà,đừngvìnhữngtìnhcảmgắnbóluyếntiếcmàgiữnólại.Nhưngtrongtìnhtrạnghiệnnaythìchắcchắnsẽchẳngcóaimuốnmuanócả.Gracebănkhoănkhôngbiếtsáuthángtớicănnhàsẽcònthảmhạithếnào?

“ÔiGrace”,Cliffnói.Anhtiếnlạiphíachịvàđặttaylênvaivợ.“Chắcchắnchúngtacầnphảilàmmộtcáigìđó”.

“Nhưngemchẳngbiếtlàphảilàmgì”.Chịcốgượngcười.

“CóphảicuộcgọisángChủnhậtkhiếnemphảiláixevềđókhông?”.

Gracegậtđầu.“BàVesseynóitấtcảmọingườiởđóđềurấttứcgiận.Cảnhsátđãđượcđiềuđếnvàogiữađêmthứbảyvìnhữngtiếngồn.ThêmvàođóôngbàWicks,đangxâynhàmớivàchắcchắnsẽbáncănnhàcũ.Vàhọsợrằngnhữngđiềuphiềntoáinàysẽánhhưởngtớigiátrịcănnhàcủahọ.Bảosaohọkhônglolắngchứ?”.

“Đúngvậy”.Cliffmímchặtmôi.Nhưngemđãlàmmọiviệcemcóthểrồi.

Lolắngquákhôngíchgìđâuem”.

“Emkhôngbiếtlàmthếnàođểkhônglolắngvềnónữa,vàvấnđềlà,Cliffạ,nếuhọbiếtemđangtìmcáchđuổihọthìcókhihọcònpháhoạithêm”.

“Đểanhgiúpemđượckhông?”,anhđềnghị.

“Làmthếnào?”.Cliffcóthểlàmđượcgì?Luậtpháplàluậtpháp,vàtheoGraceđượcbiết,họkhôngthểthaythếđểgiảiquyếtviệcnày.

“Anhsẽsuynghĩvềviệcnày”.AnhhônlênmáGracevàđithẳngvềphíanhàkho,trongkhiđó,Gracequaylạiphòngngủđểsửasoạnđilàm.LớpthểdụcthẩmmỹsẽdiễnravàobuổitốivàOliviavẫnkhăngkhăngmuốnthamgia.

MaythayhômnaylàmộtngàybậnrộnvàGracekhôngcòncónhiềuthờigiờđểlonghĩđếnnhữngvấnđềcủamình.Chịcógiờkểchuyệnởhailớpmẫugiáo,cólẽđólàhoạtđộngkhiếnchịthíchthúnhất.ĐọccuốnsáchBeverlyCleary,Gracecảmthấykhoáichíynhưlũtrẻvậy.Chịcũngđãđượcđàotạoquacáckhóavềbáochívàkỹnăngchuyênngành...

ChỉmãiđếngiờnghỉtrưaGracemớilạinghĩvềcănnhà.Ngaykhigiảiquyếtxongxuôiviệcnàyvớinhữngngườithuênhà,chịsẽbắttayvàosửachữavàraobánnó.Làmchủnhàchothuêgặpnhiềurắcrốihơnlàlợinhuậnmànómanglại.

BuổitậpthểdụcbuổitốikhiếnGracenhưkiệtsứctrongkhiOlivialạicóvẻtrànđầysinhlựcvàsẵnsàngchomọiviệc.Gracevừathởdốcvừahổnhển.“Cólẽmônnàykhônghợpvớituổicủatớnữarồi”.

“Vớvẩn”.

“Tớkhôngđùađâu”.Chịcúixuốngchốngtayvàogốivàthởdốc.“Tớluônchắcmẩmrằngtậpsẽkhôngđauđếnthế”.

“Khôngkhổluyệnsaothànhcông”,bạnchịphálêncười.

NếuGracekhôngrấtthânvớiOlivia,cókhichịđãghentịvớivócdángmảnhdẻvàtinhthầntậpluyệnkhôngmệtmỏicủabạnmình.

“Tớnêngiảmvàicânthìtốt”,Gracelầmbầm.Chịnghĩrằngnếugiảmđượckhoảngnămcânthìcólẽtrôngchịsẽnhẹnhõmhơn.Tuynhiên,Olivialạinóirằngđólàcânnặngcủachịtrongnhiềunămrồi.Cơthểchịrõrànglàvẫnthoảimáiởmứccânnàyvàbấtcứkhinàophảinỗlựcănkiêng,chịphảiđấutranhlắmmớicóthểgiảmđiđượcvàigam.Đólàcuộctranhđấuthấtbại,vàthậtkhôngmay,sựthấtbạilạikhôngthuộcvềsốcâncủachị.

“Bâygiờtớtuyênbố”,Olivianói.“Tớsẽkhôngtừbỏbánhkemdừađâu”.

Chịravẻnghiêmtrang.“Trừkhitớphảikiêng”.

Graceđặttaylênvaibạn.“Làbạntốtcủacậu,tớsẽăngiúpcậu”.

OliviaphálêncườivàcấuvàomạngsườnGrace.NgaysauđóhọcùngnhauđiđếntiệmbánhPancakePalacevànhưthườnglệ,Goldieđãđợisẵn.Bàthậmchícònchuẩnbịcàphêvàbánhtrướckhihọbướcvào.Graceđangđưamộtthìabánhkemxốpbông,mềmmạilênthìnhìnthấyCliffđánhxevàochỗđỗ.

“Cliffđến”,chịngạcnhiênthốtlên.NếucóvấnđềgìởnhàhoặcvớingôinhàởRosewoodthìanhđãgọivàođiệnthoạidiđộngchochị.Cliffkhôngđimộtmình.CócảJackGriffintheosaunữa.

“Jack”.Oliviathốtlên.“Anhlàmgìởđâyvậy?”.

“Ồbọnanhchỉtạtquaxemcácbàvợthếnàothôi”.

“Phải.Này,Jack”,Cliffcười,“Tôinghĩcácbàvợkhôngthíchchúngmìnhởđâyđâu”.AnhtrườnvàoghếngồicạnhGrace,cònJacksangvớivợmình.

“Choanhmộtmiếngchứ?”.Cliffhỏi,đánhmặtvềphíachiếcbánhcủa

Grace.

“Gọiphầncủaanhđi”.ChịnhấcđĩaquayđiđểCliffkhôngkịpcắntrộmmộtmiếngnào.

CliffvồlấyđĩabánhkhiGracevừađứtlời,rồigiơtayrahiệuchoGoldie.

Bàlậptứcchạyđếnkhithấyhaingườiđànông.

Goldiemangtớimộtấmcàphêrồilăngxăng.“Nào,mấyquýông,saotôilạicóđượcvinhhạnhnàyđây?”,bàvừahỏivừarótcàphêvàochén.

“Chúngtôilànhữngthanhtrathựcphẩm”,Cliffdõngdạc.“Chúngtôiđếnđểxemnhữngsảnphẩmcủabàcóđạttiêuchuẩnkhông”.

“Hmmm”.Goldiegiảbộnhíumày,rồibàđùalại.“Tôisẽmangchocácôngbấtcứthứgì,trừbánhkemdừa”,bàvừanóivừanhìnOliviavàGrace.“Chúngtôicómónbánhtáonhokhôngonnhấtvàcácquýôngđâychắcchắnnênthử”.

“Vậybàmangchotôimộtchiếcnhé”,Cliffnói.“Còncậuthìsao,Jack?Tôisẽtrả”.

“Tôithíchmộtmiếngbánhlênếucửahàngcó”.

“Cóngay”,Goldienói,mặttươirói.Bàquayvàovàlátsauđãquayravớihaimiếngbánhloạilớnđặttrênbàn.

“Chà”,Cliffvừaxuýtxoavừacắtmiếngbánh.“Muốnbiếttạisaobọnanhởđâykhông?”.

“Ýanhlàbọnanhđếnđâykhôngphảivìmiếngbánhnàyà?”.Gracetrêuchọc.

“Thậtsựlàkhông,tuyệtđốilàkhôngphảivậy”.

Haingườiđànôngtrôngcóvẻrấthỉhả.Graceđoánhọsẽsớmgiảithích

chosựbấtngờnày.

Vàhọđãlàmnhưvậy,nămphútsau,saukhiđãđánhchénhếtchỗbánhkhôngchừalạimộtmẩunhỏnào.

Ngảngườirasau,CliffcườivớiGrace.“Chắcchắnemsẽrấtthíchthúkhibiếtrằnglúcnàyđây,nhữngngườithuênhàtrênphốRosewoodđangdọndẹpđểcuốngóirađi”.

“Bâygiờ?Tốinay?”.GracevồlấytayCliff.“Chuyệngìđãxảyravậy?”.

Jackchặcluỡi.“ChiềunayCliffgọiđiệnchoanhvớimộtýtưởngđộcđáođểcóthểthuyếtphụclũngườikiarờiđi”.

Oliviatrôngcóvẻlolắng.“Anhđedọahọà?Vìnếuđúngnhưvậythìemkhôngmuốnnghechútnàođâu”.

Jacklắcđầu.Cliffnhúnvai.“Ýemlàhaibọnanhsao?Bọnanhcònchẳngđếngầnhọnữakia”.

Oliviakhôngcógìlàbịthuyếtphụcbởivẻngâythơgiảbộcủahaingườiđànông.

“Tốthơnhếtcácanhnênnóirõramìnhđãlàmgì”.

JackchỉsangCliff.“Anhnóiđi.Đólàýtưởngcủaanhmà,vàsẽlàtộilỗinếutôitựnóira”.

“Rấtsẵnlòng”.Cliffuốnghếtcốccàphê.“Sángnay,saukhithấyGracebuồnphiềnthếnào,anhđãquyếtphảinghĩracáchgìđểđuổicổmấyngườiđóđi”.

Gracegậtđầumộtcáchlưỡnglự.Chịcònkhôngthểđoánđượcanhđangmuốnnóigì.“Và?”,chịsốtsắng.

“VàđólàkhianhnóichuyệnvớiJack”,Clifftiếptục.“Anhđưaramộtýtưởngmuốnthựchiệncùnganhấy”.

“AnhrấtấntượngvớikếhoạchcủaCliffđếnnỗiphảixinthamgiangay”.

“Phải,Cliff,anhthậtxuấtsắc”,Olivianói.“Vậyanhđãlàmgì?”.

“EmbiếtquánbargầnĐạilộiHerondànhchonhữngngườithíchđuaxechứ?”,Cliffhỏi.

“À,có”.Gracebiếtnódùchịchưabaogiờbướcvào.ĐólàmộtquánbarđượctrangtrítoànbằnggỗtheophongcáchcủanhữngquánrượuởmiềnTâyngàyxưa.Khônggianquántronggiốngmộtcáihangvớimáinhàvõngxuống.

Nơinàyđãtrởthànhđịađiểmtụtậpcủarấtnhiềutayđuaxetrongvùng.

“Jackvàanhđãtrảtiềnđểhọcómộtchuyếnviếngthăm”,Clifftiếptụccâuchuyện.

“Anhđứnggiữaquánrồituyênbốrằnganhđanggặprắcrốivớimấyngườithuênhàchếttiệt,nhữngkẻlìlợmkhôngchịurờiđi”.

“Anhkhônglàmvậychứ!”.Gracethốtlên.

“Anhđãlàmvậymà”.

“Anhấyđãtreogiảimộtkétbiachongườinàosẵnsàngphóngxetớingôinhàvàthuyếtphụcđượcnhữngkẻlạmặtrằngđãđếnlúctìmchỗởkhác”.

“Nhưng...nhưng...”.

“Đừnglo”,CliffnóivàxuataynhưmuốnphủnhậnsựphảnđốicủaGrace.

“Anhđãgiảithíchrõrằngkhôngđượclàmbấtcứđiềugìxâmhạiđếnhọ.Tuynhiên,biệnphápđedọathìcóthểchấpnhậnđược”.

“Rồisaonữa?”.Oliviahỏi.

“Anhkhôngthểnóiđược”,Jacknóibângquơ,rồiđưangóntaylênmiếngbánhkemdừađangăndởcủaOliviaquệtmộtmiếngđưalênmiệng.“Tấtcảnhữnggìbọnanhbiếtlàcóítnhấtmườingườiđãnhảylênxe.Nhữngchiếcxetolớnlaođirầmrầm”.

“Vớinhữngtaytàixếcũngtocaovàồnàonữa”,Cliffchêmvào.“Vớirấtnhiềuhìnhxămvàđồdatrênngười.Cơbắpcuồncuộn.Nếuhọxuấthiệnởtrướcmặtanh,anhcũngkhôngmuốntranhcãivớihọđâu”.

“Khoảnghaimươiphútsauhọquaylại”,Jackkếtthúccâuchuyện.

“Họnóigì?”.

“Khôngnhiềulắm”,Cliffnói.“Họchỉchắcchắnkhôngcònrắcrốinàonữavàhọđòikétbia”.

“Cliffchỉphảitrảchưađếnmộttrămđồngchokétbiađó”.

“Họđichưa?”.Gracehỏitrongsựkinhngạc.“NhàSmithchuẩnbịrờiđià?”.

“Chuẩnbịsao?”,Jacknhắclạivànherăngcườiđếnsắpsáicảquaihàm.

“Cliffvàanhvừatạtquavàthấyhọđãxếphếtđồlênxe.Anhđoánhọsẽbiếnmấtvàosángmai”.

“Ôi,lạyChúa”.Gracekhócóthểtinđượcchuyệnnày.“Anhkhôngbịachuyệnđấychứ?”.

“Không,anhthềrằngđólàsựthật.Vấnđềnhàcửacủaemđãxongxuôirồi”.

“CliffHarding,emđãnóivớianhrằngemyêuanhnhiềuthếnàochưa?”.

“Cónhiềuđếnmứcsẵnsàngchiabánhcủaemchoanhkhông?”.

Gracegậtđầu.“Khôngchỉvậy,emsẽmuahẳnmộtcáichoanhấychứ”.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương37

Sauvụbắtcóc,Bobbyđãsẵnsàngchomộttrậnđấu.RõràngtayngườiNgađãđưarachoanhnhữngchỉdẫncụthểởvàinướcđiđầumànếuanhđitheothìchắcchắnsẽdẫnđếnthấtbạivìlúcđóBobbysẽrơivàothếmànhữngngườichơichuyênnghiệpthườnggọilàHốĐen.Tớigiờ,vẫnchưacóaiđưatìmracáchthoátkhỏivịtríđó.Bobbyquyếtđịnhsẽtrởthànhngườiđầutiênlàmđượcviệcnày.

KểtừsaucuộcnóichuyệnvớiVladimir,Bobbytrởnênủrũvàítnóihẳn.

Teriphẫnnộkhichồngcôbịdínhdángtớikẻtốngtiền,mặcdùcôbiếtrằnganhkhôngcònsựlựachọnnàokhác.

Nhữngtênkiađãbiếnmất,vàtheolờicảnhsátthìmộtcuộcđiềutrađãchínhthúcđượcmởra.HọkhôngtìmthấymộtchứngcứthuyếtphụcnàochothấyVladimircóliênquanđếnvụán,điềunàycũngkhôngcógìlàlạ,vìhắnlàngườiluônbiếtchedấuvếttíchtrongnhữngviệcmìnhnhúngtayvào.

Bobbyđãlênkếhoạchphảilàmgì,vàkếhoạchcủaanhbắtđầubằngmộtcuộcnóichuyệndài,bímậttrongvănphòngcảnhsát.BướctiếptheosẽlàmộtcuộcđấutríởNewYorkvàongàymườimộtthángMườimột.Trongvòngmộttuần...

“Anhkhôngthểthuađược”,Teritrấnan.

“Anhsẽkhôngthua”.Chồngcôkhẳngđịnh.

Sángthứhai,Tericóhẹngặpbácsỹ,đólàmộtbuổikhámthaiđịnhkỳ.

Tiệmlàmđẹpkhôngmởcửavàosángthứhai,nênviệchẹnkhámrấtthuậntiện.

Côsợhãileolêncânvànhắmmắtlại.Sauđợtốmnghénthườngxuyênvàomỗibuổichiềutối,côchưabaogiờcảmthấykhỏehơnbâygiờ.Điềukhôngmay,theocônghĩ,đólànóđồngnghĩavớiviệccôlạicảmthấythèmăn.

Chỉmườilămphútsaucôđãkhámxong,nhanhhơnrấtnhiềusovớidựđịnh.Rachelrủcôđiăntrưa.CóvẻtinhthầncôđãhồiphụcsauvụbắtcócvàTericảmthấynhẹnhõmvềđiềuđó.

QuánănPotBellykhávắngkháchnênTerichọnngaymộtbàngầncủasổđểđợibạn.Súplàmónđặcsảnởđây,nêndùmấychiếcbánhcótovàngonđếnmấycôcũngphớtlờ.Ýthứcđượcrằngmìnhcầnphảikiểmsoátlượngcalodungnạpvàocơthể-nhưlờibácsỹnói,nênTeriquyếtđịnhchọnsúpthịtbòvớisa-látrauxanh.Tuycóhơinhàmchán,nhưngđủchất.Rachelxuấthiệnđúngnhưđãhẹn.“Chào,Teri.Trôngcậuthậttuyệt”.Côquăngchiếctúikhỏivaivàcởiáokhoác.Jamesthếnàorồi?”.

“Kháhơn.Anhấyvẫnkhócửđộngnhưngtớthấykháhơnnhiềurồi”.SựkhâmphụccủaTeridànhchotàixếcủaBobbytănglêngấpchụclần.Côấntượngbởilòngdũngcảmcủaanhvàkhâmphụcsựkháchkhícủaanh,chodùđôikhinócũnglàmcôbựcmình.Côbiếtgãyxươngsườnsẽgâyranhữngcơnđaukhủngkhiếpthếnào.Từsauvụtấncông,anhvẫnrấtgiữkẽ;anhtừchốimọisựchămsócmàBobbyđãnhờngườigiúpanh,từchốitấtcả.

Sauđêmhômđó,Christievẫnchưaquathămanh,nhưngcôgọichoTerivàilầnmộtngàyđểhỏivềtìnhhìnhcủaanh.MặcdùChristiecốchegiấu,nhưngTeridễdàngđiguốctrongbụngemgáimình.

“TộinghiệpJames”,Rachellầmbầm.

“Cậuthấyổnrồichứ?”,Terihỏi.“Khôngcònbịtácdụngphụnữachứ?”.

Rachellắcđầu.“Cậusẽthấyđiềunàythậtkhótin”,côtrầmngâm,“nhưng...

tớlạithấycảmơnvìnhữnggìđãxảyra”.

Côkhôngđùa;điềunàycónguyênnhâncủanó.“Vuimừngà?Saolạithế?”.

“Ồ...”.Rachelxoatrán.“Nếukhôngcócáiđêmhãihùngđó,thìtớkhôngbiếtphảiđếnbaogiờtớmớinhậnralàtớyêuBruce.Anhấylàngườitớmuốnđicùngsuốtcuộcđờinày.Tớbiếtchắclàvậy”.

“Bruce”,Terilặplạimộtcáchtừtốn.Côcũngđãnghĩthếtừlâurồi.

“LúcđầutớnghĩtớvàJamessắpbịgiết”,Rachelchùnggiọngxuống.“Tớđãrấtsợ.Chắccậuđãnghecâu“ngàncântreosợitóc”chứ?Thậtratớchưabaogiờtrảiquacảmgiácđó,nhưngtớchắcchắnrằngđólàgiờphútquyếtđịnhmọiýnghĩ.Chà,cólẽýnghĩchưaphảilàtừhaynhất,vìlúcđótớkhôngthểkiểmsoátđượcnhữngkýứcvàhìnhảnhchạytrongđầutớ.NgườixuấthiệntronghầuhếtnhữngkhoảnhkhắcđóchínhlàBruce”.

“Tớbiếtmà!”.Terikhôngthểchegiấuniềmvuisướng.

Côrấthàilòng.Đặcbiệtlàkhicảmgiácnàylạilàmộtđiềuvôcùngtốtđẹp.

Bấtgiác,côsựngngườikhithấyRacheldườngnhưcóvẻkhôngvuivìpháthiệnđó.“Vậy...cậusẽlàmgìtiếptheo?”

Thayvìtrảlời,Rachelđưathựcđơnlênvàđọcmộtcáchchămchú,nhưthểnólàcuốntiểuthuyếtbánchạynhất.

“Rachel?”.TerikéoquyểnthựcđơnrađểRachelnhìnthấymình.CôgiậtmìnhkhithấymắtRachelngânngấnnước.

“Xinlỗi”,Rachelthìthầm.“Teri,tớ...”.Côbắtđầulụcvíđểtìmkhăngiấy.

“Chuyệngìvậy?”.Terithúcgiục.“Rachel,saovậy?”

“Chỉlàvìyêuaiđó,nhưngvấnđềlạikhôngdễdàngnhưvậy”,Rachelsụtsịt.“Khôngdễdàngmộtchútnào”.

Terigậtđầucảmthông.

Sauvàiphútlấylạitinhthần,Rachelnói,“TớđãnóivớiNate”.

“Và?”.Teribậtlên.“Thếnàonữa?”.

Rachelthởhắtravànhúnvai.

“Thìtồitệnhưcậucóthểtưởngtượngmà”.

“Ôi,Rachel,tớxinlỗi”.

“Lúcđầuanhấykhôngtintớ.Anhấynóiđólàvìtìnhhuốnglúcđó,tớsợhãivàkhôngsángsuốt.Tớnóivớianhấyrằngtớbiếttráitimtớmáchbảođiềugì,vàcuốicùnganhấythựcsựthấtvọng.Anhấynóirằnganhấyđãrấtsợđiềuđóxảyra.Vì...vìanhấyởSanDiego,nênBrucecó...cólợithếsânnhà”.

CônhìnTerichằmchằmvìhoangmang.“Anhấyđãnóivậyđấy”.

“Đànôngvàthểthaoluônđồnghànhnhỉ”,Terilẩmbẩm.

Dùsaothìcắtđứtmộtmốiquanhệkhôngbaogiờlàdễdàng.Teriđãtừngtrảiquanênbiếtrấtrõ.ChodùtênGaryUnderwoodchếttiệtđãngốnsạchtàikhoảncủacô,thìcôvẫncảmthấytộilỗikhitốngcổhắnđi.Côđãtừnglolắngchohắnngaycảkhiphảivậtlộnđểtrảtiềnthuênhàvìgãđểucángkiađãcuỗmsạchcủacô!

“Tiếpđi”,Terigiục.

“Anhấycốthuyếtphụctớrằngtớyêuanhấyvàsựthậtlà,tớyêuNate,nhưngkhôngbằngtìnhyêuvớiBruce”.

Ngườiphụcvụbànđếnchờgọimónvàođúnglúckhôngthíchhợpnhất

củacâuchuyệngiữahọ.

“Kếtthúcthậtbuồn”,Rachelnóitiếpkhingườiphụcvụđikhỏi.“Nateđãnóinhữngđiềukhônghayvàtớcũngvậy”.Côngừnglại.“Tớtinanhấycótìnhcảmvớitớ,nhưngtớđãnhậnrarằnganhấycũngđãcólộtrìnhriêng.Mẹanhấykhôngchấpnhậntớ,hơnthếNatevàtớnhìnnhậnmọivấnđềmộtcáchtráingượcnhau.Tớbiếtanhnhìnnhậntớởgócđộnghềnghiệpchínhtrịcủaanhấy.Anhmuốnmộtngườivợbìnhthườngđểtôncaohìnhảnhcủaanhấytrongmắtcửtri”.

“Đúngđấy.Nhưngcậukhôngphảilàngười“bìnhthường”,ýtớlà,cáccửtrisẽrấtthíchcậu.Aikhôngyêumếncậucơchứ?”.Terinóimộtcáchchânthành.

Cốnởnụcười,Rachellạiđưataytìmkhăngiấy.“Tớthấythậtkhủngkhiếp,nhưngmọiviệcđãkếtthúcvàtớkhôngnghĩlàmìnhsẽnhậnđượcthêmtintứcgìtừanhấy”.

Teriimlặngvàigiây.“CậuđãnóivớiBrucechưa?”.

“Chưa”.Rachelchầmchậmhítmộthơi.“MọichuyệncũngsẽkhôngthểdễdànghơnnhữnggìtớđãnóivớiNate”.

“Saocậulạinóithế?”.

Rachelnhíumàylắcđầu.“Anhấycưxửrấtkỳquặc”.

“Anhấyyêucậu”,Terinóichắcnịch,“vàđiềuđólàmanhấysợ”.

“Cóthể”,Rachelchậmrãi.“Cóthể...”.

“CậucóđịnhsớmgặpBrucekhông?”.

Côngậpngừng.“Tớcũngchưabiết”.

“Rachel!”.Saomọingườilạibướngbỉnhthếnhỉ?ĐầutiênlàJamesvàemgáicô,giờlạiđếnRachelvàBruce.Tericảmthấybảnthâncôphảicó

tráchnhiệmvớichuyệnnày,nhưthểcôbiếtđượchọcầngìhơnlàchínhbảnthânhọ.

“Tớsẽnóichuyệnvớianhta”,Rachelhứa.Côngồithẳngdậy.Tớđãcốnóivớianhấyvàohômthứsáusau...tainạn,nhưnganhấykhôngmuốnnghe.Anhấynóichỉlàdotớcầnaiđóvìquásợhãi,rằngaicũngsẽlàmthế,chỉvìanhxuấthiệnđúnglúcmàthôi.Nhưngđiềuđókhôngđúng”,côkhẳngđịnh.“Bọntớđãđịnhhômsausẽnóivớinhau,nhưngđiềuđókhôngxảyra”.

“Cậuphảinóivớianhấy”,Terikhẳngđịnh.

“Tớsẽnói”,Rachelnhắclại.“Giờbọnmìnhnóichuyệnkhácđượckhông?”.

“Được,chắcrồi”.Terilụclọitrínhớ.SángnaycôđãđọctờBảntinvịnhCedarchắcchắnsẽcómộtcâuchuyệnhayhonàođó.PhòngtranhphốHabourđãđượcbánvàcuốicùngvẫnsẽmởcửa.Đólàcâuchuyệntrangbìa,nênchắcRachelđãbiếtvềnó.Khicôđanghồitưởnglạinhữngmẩutrongtờbáođịaphươngthìngườiphụcvụđưađồănđến.

“Đoánxemtớngheđượcchuyệngì?”.Rachelvừaănsúpvừalẩmbẩm.Côđãchọnmónkembôngcảivớiphô-mai,thêmmónsa-látCaesar.BữaăncủaTeritrôngcóvẻnhạtnhẽohơn.

“QuánTacoShacksắpđượcchuyểnthànhquánchuyênthịtnướngđấy”.

“Đừngcóvậychứ”,Terilầmbầm,côtỏýkhônghàilòng.

“Tớcũngthấythế.Racheltỏrabấtbìnhkhôngkém.

“CậuvàBrucehayđếnđólắmphảikhông?”.Teriướcsaomìnhrútlạiđượccâuhỏiđó.KhôngcầnphảinhắclạinhữngchuyệnấyvớiRachelvàolúcnày.

“Phải”.Rachelngướcnhìnquacửasổ.Nhữngcànhcâykhẳngkhiutrơ

trọithảvàichiếcláchogiócuốnđirảidọcconphố.

“Cậukhámthếnào?”.Saumộthồicôhỏi.

“Ổn.Ôngấykhuyêntớnênđibộmỗingày”.

“Cậuthấykhỏechứ?”.

“Tớthấyrấtổn”,Terinói.“Tấtcảnhữnggìtớphảilàmlàkiểmsoátcânnặngmộtchút.Điềuđósẽtốthơnchohuyếtápcủatớ-vàcảembé”.

Rachelgậtđầu.“Tớbănkhoănkhôngbiếtkhimìnhcóconsẽthếnào”,giọngcôthiếttha.

“Rồicậusẽcó.Cóconlàchuyệntựnhiênmà”.ThậtraTerikhâmphụclòngyêutrẻcủaRachel.MộtnửasốkháchhàngcủaRachellànhữngembédướimườihai.ĐócũnglàduyêncớđưaRachelgặpBrucevàJolene,khiBruceđưacongáiđicắttóc.

Rachellắcđầutrướcýnghĩcủamình.

Họtrảtiềnbữaănrồiđidọcconphố,quathưviệnvàbếnthuyền,vềphíacôngviên.

“ĐừngngạinóivớiBruce”,Terinhắcnhở.Thậtđấycònđiềugìtồitệnữađâu?”.

Thọctaysâutrongtúi,Rachelnhìnmônglungramặtnước.Điềutồitệnhấtlà,cóthểanhấykhôngyêutớ”.

“Đừngđùathế.TớcảmnhậnđượctìnhcảmtrongánhmắtcủaBrucedànhchocậumà”.

MộtnụcườithoángqualàmkhuônmặtRachelrạngrỡ.“AnhấycứnàinỉtớgiúpanhấyvàJolene”.

“Jolenecũngyêuquýcậu”.

“Tớyêuconbé,vàBrucebiếtđiềuđó.AnhấykhôngthíchtớchuyểnđếnCaliforniavàtớsợlýdoduynhấtchínhlàvìcongáianhấy”.

“Tớkhôngnghĩthế,nhưngcómộtcáchđểbiếtchắcchắn,đólàhỏichínhanhấy”.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương38

Cũngvàongàyhômđó,JoleneđếnthămRachel.Côbégọiđiệnchocôsaukhitanhọcđểnhờcôđếnđón.RachelđóncôbévàJoleneđãkểchocônghevềtrậncãilộnvớicôbạnMichelle.Sauđóhọđisơnmóngchânvàtánchuyệnvềnhữngcậunhócdễthươngởlớpcủacôbé.RachelanủiJolenevềchuyệnvớiMichelierồiđưacôbétớicửahiệuPancakePalaceđểăntốisớm.TrướcđóJoleneđãgọiđiệnvềxinphépbố.KhoảngbảygiờthìRachelláixeđưacôbévềnhà.

“CámơncôRachel,cháurấtvui”,côbémườihaituổinóikhimởcửaxetrướcnhàmình.

Racheltắtmáy.“Cônghĩcônênvàonóichuyệnvớibốcháumộtlát”.

Jolenecóvẻngạcnhiênrồitỏrõsựhàilòng.“Tuyệtquá”.

Rachellấyhếtquyếttâm,nuốtnướcbọtmộtcáchkhókhănvàbướctheoJolenevàonhà.

“Bốơi!”,côbéhétlênkhibướcvàotrong.

“CôRachelđếnnày”.Khôngcótiếngđápnêncôbélạihétlênlầnnữa,lầnnàyrõto.“Bốơi!”.CôbénhìnvàobếprồiquaysangRachel.“Cóthểbốđangởdướihầm”.

Đểcôlạimộtmìnhtronghànhlang,Joleneđểcômởmộtcánhcửarồibiếnmất.

Khônglâusau,Brucebướclêncầuthang,Jolenebámsátgót.Anhmặcmộtchiếcsơmitrơnmàuxanh,trênmáitócvàvaianhdínhmộtlớpmạtcưadày.

“Emcónênquaylạisaukhôngnhỉ?”.Rachelhỏi.

“Côcứởđây”,Jolenevuivẻnói.“Bốđanglàmđồgỗ.Bốlúcnàocũngthíchcôngviệcđó”.

Rachellạikhôngbiếtđiềunàyởanh.Côcócảmgiáccònnhiềuđiềunữavềanhmàmìnhchưabiết.

“AnhBruce?”.Côcaumàynhìnanh.“Nhưthếcóđượckhông?”.

Anhnhúnvai.“Anhcũngđịnhnghỉrồi.Ànày”,anhnóivớicongái.

“Michellegọiđiệnđấy”.

“Nógọihả?”.JolenemởtomắtvàcôbécườitoetoétvớiRachel,Rachelcũngcườikhíchlệ.

“Bốbảoconsẽgọilạingaykhivềđếnnhà”,Brucenóithêm.

“Cháucónêngọikhông?”,côbéxúcđộnghỏiRachel.

“Tấtnhiênrồi.Gọichobạnấyngayđi”,côgợiý.“Dùsaocôvẫnmuốnnóichuyệnvớibốcháu”.

Jolenegiơngóncáiravẻtánđồngrồichạyvụtđi.

“Chúngtauốngmộtlycàphênhé?”,cônóivớiBruce.Nhưthếgiúpcôcómộtthứgìđóđểcầm,mộtviệcđểlàm.Cóthểanhkhôngcầnđiềuđó,nhưngcôthìcần.

Brucegậtđầu,phủilớpmạtcưadínhtrêntayrồiđitheoRachelvàobếp.

Anhkéomộtchiếcghếcạnhbànchocô.

Cănphòngquábừabộn.Bátđĩabẩnchấtđốngtrongbồnrửa,mộthộpbánhquybịđổbừatrênmặtbàn.Mộtcáichảonằmtrênbếplòvớinhữnggìcònlạicủamónhầmđónghộpmàanhđãhâmnónglại.Chiếcvỏhộprỗng

nằmgầnđóbêncạnhhộpsữa.

“Anhkhôngnghĩsẽcókhách”,Brucenói.Anhchohộpsữavàotủlạnhrồiquayngườilạiđốidiệnvớicôhaitaynhétvàotúisauquần.“Anhsẽphacàphê”.

“Thôi,nếuanhbậnthìkhôngcầnphảiphađâu”,Rachelđáp.

“Khôngbậngìđâumà”.Anhvớitaylấybìnhthuỷtinh,đổđầynướcrồihắtcặnthừacònlạitừbuổisángđi.

“Emmuốnmộtlầnnữacámơnanhđãtớiđồncảnhsáttốihômđó”,côbắtđầu.

“NghenàyRachel,anhrấtmừngvìemkhôngsao.Láixeđưaemvềnhàđâuphảihànhđộnganhhùnggì,nênemđừngcámơnnữanhé.Emnóithẳngvàovấnđềđichứ”.

VẻcộclốccủaanhkhiếnRachelngạcnhiên.Côđãchuẩnbịbàiphátbiểunhonhỏcủamìnhkhákỹlưỡng,nhưnganhđangkhiếnnótrởnênkhókhăn.

Anhđứngcáchxacôhếtmứccóthểtronggianbếpdựahôngvàoquầybếp.

“Thậtra”,côhítmộthơithậtsâuvànói,“cóvàiđiềuemmuốnnói..”.

“Vídụ?”.Anhtiếptụcphacàphê,đổnướcvàomáyvàchothêmcàphêxaymớivào.Khilàmxong,anhngồitrênchiếcghếđốidiệncô.

Nhưthếnàytốthơn.Ítnhấthọcũngnhìnvàomắtnhau.“Natevàem...”.Côkhôngcócơhộinóihếtcâu.

“Vậylàemđãquyếtđịnhcướicậutahả?”.Mặtanhcóvẻxaxăm,nhưthểanhkhôngchocônóinữa.

“Không!”.

“Khôngà?”.Anhnhắclại.

“EmsẽkhôngcướiNate”.NếucôhyvọngthấycóphảnứngnơiBrucethìanhcóvẻquyếttâmkhôngđểbộclộcđiềuđó.

“Thậtrathìcóthểemsẽkhôngbaogiờgặplạianhấynữa”.

Chiếcmáyphacàphêphátratiếngsôiùngục.Brucebướctớivàvớilấymấycáicốcsạchtrêngiáchénbát.“Emmuốnuốngcàphênhưthếnào?”.

Rachelsữngsờtrướccâuhỏicủaanh.Sausáunăm,anhbiếtrõcâutrảlờinhưbảnthâncôvậy.

Thấycôkhôngđáp,anhlạitựtrảlờicâuhỏicủamình.“Đenđúngkhông?”.

Côthấyvẻthờơcủaanhcònhơncảsinhục;côthấyđauđớn.Họđãcùnguốngcàphêkhôngbiếtbaonhiêulầnrồi.

Côđứngphắtdậy.“Đâyđúnglàmộtýtưởngtồi”.

BrucekhôngcầnnóithêmbấtcứlờinàođểRachelhiểuđượccảmgiáccủaanh.Anhđãcóđượcđiềuanhmuốntấtcảnhữnggìanhmuốn,vàđiềuanhmuốnchỉlàbàmẹthứhaichocongáimình.

“Ýemlàgì?”,anhhỏi.

“Emthậtsailầmkhiđếnđây”.CôđổlỗichoTerivềviệcnày.TerichínhlàngườiđãkhuyếnkhíchcônóichuyệnvớiBruce.Côđãphảimấtrấtnhiềucôngsứcchobuổinóichuyệnnày.

Anhnhìncôvớivẻtháchthức.“Anhkhônghiểucóchuyệngì”.

“Khôngcógìđâu,nênanhđừnglo”.Côvớilấytúixách.“Emxinlỗiđãlàmphiềnanh,Bruce.Sẽkhôngthếnữa”.

Khôngchờtrảlời,côlaoracửa.Ítnhấtthìgiờđâymìnhđãbiết,Rachel

cayđắngnghĩ.AnhtakhôngmuốnmìnhcướiNate,nhưngcũngkhôngmuốncướimình.Mìnhthậtngungốc.

“Rachel?CôRachel”.Joleneđứngởcửagọicô.KhôngphảilàBruce.

Rachelvẫytaynhưngkhôngdừnglại.Trởvềnhà,côcảmthấymệtmỏi,bựctức,giậndữvàđauđớn.Côtrảiquanhiềucảmxúckhácnhau,nhưngchủyếulàgiậndữ.

Côcốgắngđọcsách,nhưngđầuóccủacôkhôngthểtậptrungvàonhữngdòngchữ.Côlênmạng,trảlờivàibứcthư,nhưngcuốicùngcôcũngkhôngcótâmtrạnglàmviệcđó.Côchắcchắnmìnhcũngkhôngmuốngọiđiệnchobấtcứaiđượcgọilàbạncả.

Cuốicùng,côlấyrađaphimDVDưathích,vànướngbỏngngôbằnglòvisóng.Dùkhôngđóinhưngcôvẫnăn.Sauđócôcảmthấyngánvàcòngiậndữvớibảnthânhơn.

Mườigiờ,côđitắm,mặcđồngủvàáokhoácdàyrồiquăngmìnhxuốngtrướctivixemnốtbộphim.

Côgiậtmìnhkhichuôngcửareolênlúcgầnmườimộtgiờ.Nhìnqualỗtrêncửa,côthoángchútphânvân.Buce.

Hítmộthơithậtsâu,cômởkhoávàhécửara.“Chuyệngìthế?”.

Brucebêmộtkhaybằngbìacác-tôngcóhaichiếccốc.“Anhmangcàphêđến”,anhnói.

“Anhkhôngnghĩbâygiờđãhơimuộn,vànhưthếthìkhôngnêndùngcàphêhả?”,côlạnhlunghỏi.

“Anhđãlọckỹrồi”.

“Ồ”.Côbướctránhsangmộtbênvàanhbướcvàotrongnhà.

“Càphêđenlàcủaem,đúngtheosởthích”.Anhnhấcchiếccốctrênkhay

rađưachocô.

Sauđóanhđivàophòngkháchmàchẳngcầnsựchophépcủacô,rồianhngồixuốngmộtđầucủachiếcghếsô-pha.Côngồiởđầubênkianhấmnháplycàphê.

Côtắtphim.Baotrùmlênhọlàmộtsựimlặng.VìanhlàngườiđếnnhàcủacônênRachelchorằnganhnênnóitrước.

Cuốicùngthìanhcũngmởlời.“Anhxinlỗivềnhữngđiềuanhnóivàlàmtốinay”.

Côgậtđầu,nhấpmộtngụmcàphê.Chắcanhđãhiểurằnganhlàmtổnthươngcôđếnmứcnào.

“Emcómuốnnóichoanhbiếtvìsaoemgiậnnhưvậykhông?”.

“Không”.SaukhithừanhậnmìnhđãcắtđứtquanhệvớiNate,côđãhyvọng,không,côđãtinanhsẽnóiratìnhcảmcủamình.Nhưnganhkhônglàmvậy,vàgiờđâycôđãhiểulàtạisao.Dùsaothìanhcũngđãdùngcáchcủamìnhđểthểhiệnchocôthấycôítcóýnghĩavớianhnhưthếnào.

“Nếuanhđãlàmemtổnthươngthìhãynóichoanhbiết”.

Rachelngồithẳnglưng,nhìnchằmchằmvàobứctườngđốidiện.“Anhchẳnglàmgìcả”.

Trônganhcóvẻkhôngthoảimáilắmvàhọlạirơivàosựimlặngkỳquặc.

“Vậyanhnghĩmìnhnênđivề”.Anhđứngdậy,đặtchiếclylênbàncàphê.

Rachelvẫnnắmchặtchiếclycủamìnhvàđưaanhracửa.

“Anhthấynhớlúccònlàbạncủaem”,anhnóivớicô.

Côkhôngthừanhậnlờianh.Bạnsao?Bàmẹthaythếthìđúnghơn.Vàthỉnhthoảngcùngđiăntối.Côđóngnhiềuvaitrò,nhưngkhôngphảilàmộtngườibạntheođúngnghĩa.Ngườiyêuthìcàngkhông.

“TạmbiệtBruce”,côlặnglẽnóivàđóngcửalại.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương39

NhữngngườithừakếcủaMarthaEvansđãhoàntấtcuộctìmkiếmvàđưarabánbáocáochínhthức;vàimónđồtrangsứcđắttiềnđãbiếnmất.HọđãcungcấpchosởcảnhsátchitiếtmôtảvàTroyDavisdànhcảbuổisángđểthuthậpthôngtin.NgườiđầutiênanhnóichuyệnlàDaveFlemming.VịmụcsưđãpháthiệnrathithếbàMarthaEvanstrongnhà.Mặcdùanhlàngườicócơhộinhưngchắcchắnanhsẽkhôngbaogiờlàmchuyệnđó.

TroyrấtmếnDavevàkhôngbaogiờnghĩanhlànghiphạm.MộtlầnnữaDavetrảlờinhũngcâuhỏicủaanhbằngvẻquảquyết,vàDavecũngrấtcốgắnggiúpđỡbằngnhữngthôngtinhữuích.Troyđánhgiácaođiềuđó.

MộtvụlớnkhácgầnđâycủaanhcóliênquantớiBobbyPolgar.VụbắtcócđượccholàdođốithủchơicờcủaBobbychủmưu.Hiệntạivụviệcnàycóvẻđãnằmtrongtầmkiểmsoát.

Troyđangởtrongtâmtrạngvuivẻ,vànguyênnhânlàtừFaith.Cuốingàyhômnayanhsẽgặplạichị.HàngtuầnhọgặpnhauởđâyhoặcởSeattle.Tốinayhọsẽgặpnhaugiữahaiđịađiểmnày,tạimộtnhàhàngởTacoma.AnhvẫnchưanóigìvớiMeganvềviệcnày.Anhlàmộtngườinhútnhátvàrấtthươngcon.Congáianhvẫnđangrấtđaukhổvìlầnsẩythaivừarồivàanhmuốncôcóthêmthờigianđểbìnhphụccảvềtinhthầnlẫnthểxác.Chỉkhicongáimìnhvuivẻtrởlại,anhmớinóivềFaith.AnhmuốncongáimìnhvàFaithgặpnhau,anhnghĩlễGiángsinhsẽlàmộtdịphoànhảo.CóthểMegansẽkhôngtánthànhmốiquanhệquásớmnhưvậysaukhiSandyquađời,nhưngTroytinnếucongáimìnhgặpFaiththìcôbésẽmếnFaith.

AnhđangngồitựalưngvàoghếnghiêncứulạivụEvansthìmộtphụtágõcửa.

“Cảnhsáttrưởng,congáicủaôngđangởđây”.

Thậtngạcnhiên.“CứchoMeganvàođi”,Troynói.

KhiMeganbướcvàotrongvănphòngthìanhlậptứcnhậnracóchuyệngìđó.Megantáinhợtvàrunrẩy,haimáđầmđìanướcmắt.Troyvòngquabànđưacôngồivàoghế.

“Megan,conyêu,cóchuyệngìvậy?”.

Megankhôngthểnóinênlời.Côápchặtmộtchiếckhănướtbằngsợibônglênmặt,runrẩythởgấp.

“LàCraighả?”.

Côlắcđầu.

“Việcsẩythaihảcon?”.

Chỉnhắclạiđiềuđócũngkhiếncongáianhnhắmchặtmắtlạivìđauđớn.

“Sángnaycon...conđãđếngặpbácsĩ”.

Mộtcảmgiácsợhãivụtquaanh.“Mọichuyệnổnchứcon?”.

“Không”.

Troycảmthấychoángváng,anhvộingồixuốngghế.

“Lẽraconnênnghĩtớiđiềunày.Conquáđãngtrí.Bốcũngthế”.Giọngcongáianhphachúttráchmóc.

“Đãngtrívềviệcgìvậy?”.

“BácsĩFranklinmuônconlàmxétnghiệm”.

“Xétnghiệmgìthế?”.Troyvộihỏi.

Côkhócnấclên.“Bố,côthìthầm,giọngcôngắtquãngvìđauđớnvàsợhãi.

“Ôngấymuốnconlàmxétnghiệmbệnhđaxơ”.

CơnsốcgiángvàongườiTroy.Anhchưatừngnghĩvềviệcnày.Chưamộtlần.AnhkhôngbaogiờnghĩđếnviệccongáimìnhcónguycơmắcphảichínhcănbệnhđãkhiếnSandymấtđicuộcsống.Nếudâylàsựthậtthìđiềunàythậtđauđớn.

“BácsĩFranklingiảithíchrằngôngấyvẫnchưabiếtchínhxáccănnguyên,nhưngcóthểlàdoyếutốditruyền.Ôngấy...ôngấynóiphụnữcónguycơmắcbệnhnàycaohơn,vàcácsốliệuchothấynếungườimẹmàmắcbệnhnàythìkhảnăngditruyềnchocongáilàrấtcao”.

Troygầnnhưcứngđờcảngười,anhkhôngthểsuynghĩnổibấtcứđiềugìnữa.AnhđãtrựctiếpchứngkiếnnhữnggìSandyphảichịuđựng.MỗingàylàmộtthửtháchvớiSandy.Chịbịsútcânquatừngngày,từngtháng.VàdùSandycóđốimặtvớinóbằngmộttinhthầntrànđầyhyvọngthìcuốicùngcănbệnhcũngcướpđimạngsốngcửachị.ÝnghĩcôcongáiduynhấtcủamìnhcũngsẽphảitrảiquađiềuđóvượtquásứcchịuđựngcủaTroy.

“ConphảinóivớiCraigthếnàođây?”.Meganhỏi,lúcnàycôđãbậtkhóc.

Troykhôngbiếtphảinóithếnàovớicongái.

“Mẹcũngđãtừngsẩynhiềulầnđúngkhôngạ?”.

Vẫnkhôngthểcấtlời,Troychỉgậtđầu.

“Connghĩmìnhthàchếtcònhơnphảitrảiquanhữngđauđớnnhưmẹ”,Megannấclên.

“Không!”.Troychồmlên.“Conđừngnóinhưthế”.

Anhkhôngphảilàngườidễhoảngsợnhưngkhinghecongáimìnhnóiđếncáichết,nỗibanghoàngvàđauđớnbaophủlấyanh.

Congáianhkhóctohơn.Troycảmthấytimmìnhnhưvỡvụn.

“Khinàoconlàmxétnghiệm?”,anhhỏi.

“Tuầnsauạ.Bácsĩđãxếplịchchụpcộnghưởngtừ.Ôngấynóiđâylàbiệnphápchẩnđoánhiệuquảnhất.Ôngấycũngnóicóthểconkhôngmắcbệnhđó”.

Côxévụntấmkhăntrongtay.“Nhưng,bốơi,nếumà...”.

Troykhôngthểchịuđựngđượcviệcnày.AnhkhôngthểchấpnhậnviệcMegan,đứaconđộcnhấtcủamình,cóthểmắccănbệnhnhưSandy.

Megannhắclại.“Nếuconbịđaxơthậtthìsao?”.Cônóivớisựlosợđếntộtcùng.“KhibácsĩFranklinbảoconnênlàmxétnghiệm,thìconđãnhớramìnhcóbiểuhiệncủamộtvàitriệuchứnggiốngmẹ”.

“Triệuchứnggìvậy?”.Troycànghoảngsợ.Nhưnganhhivọngcongáimìnhnhầm.Megancótrítưởngtượngphongphú,rấtcóthểcôdãtựnghĩra,hoặcthổiphồngnhữngbiểuhiệnbìnhthườnglênthànhtriệuchứng.Gầnđâycongáianhmớibịmấtđingườimẹyêuquýcủamình.Rồiconbécònbịsẩythaiđứaconđầunữa.Chẳngcógìngạcnhiênnếucôtrởnênquẫntrí.

Meganchợtlặnglẽnhưthểđangtìmcáchgiảithích.“Mắtconcóvấnđềrồi!”,cônói.

MộtcơnớnlạnhchạydọcsốnglưngTroy.Khônglâusaukhihọcướinhau,Sandyđãtrảiquamộtgiaiđoạnngắnvớinhữngbiếuhiệnkhôngtốtvềmắt.Sauđónhữngtriệuchứngấybiếnmấtvàcảhaiđềuchođólàdocăngthẳng.Chỉsauđóhọmớibiếtnhữngbiểuhiệnnhưviệcnhìnmộtthànhhailàdấuhiệuđầutiêncủacănbệnh.Dĩnhiênlàđãgầnbốnmươinămrồi,thờiđiểmđóngườitachưacókháiniệmrõrangvềchứngđaxơcũngnhưcáchđiềutrị.

“Consẽkhôngmắcbệnhđaxơđâu”,Troytrấnancongái.“Chúngtasẽvượtqua”,anhnóivớivẻnồngnhiệt.“Con,Craigvàbố”.

Côngướcnhìnbốvớiánhmắtloâu.Troycóthểnhậnracongáimuốntinmìnhđếnmứcnào.Troycũngmuốntinvàođiềumìnhnói.TrướckhiMeganrờiđi,họômchặtnhaumộtlúclâu.Sauđóanhnhậnthấyáosơmicủamìnhướtdẫmnướcmắtconbé.

NếuMeganbịđaxơ,cónghĩalàcongáianhcầnanh,vàanhphảiởbênconbé,nhưđãtừngởbênSandy.

ĐiềuđócónghĩalàTroysẽphảithayđổicuộcsốngcủamìnhvàthayđổilớnnhấtlàquanhệvớiFaith.

Ngồimộtmìnhtrongvănphòng,anhnhìnmônglungquacửasổhàngtiếngđồnghồ,cốgắngsuynghĩvàđịnhthầnlạinhữngviệcđangdiễnra.

Nhưnganhvẫnkhônghếtbànghoàng.Suynghĩcủaanhbịxáotrộntrongmộtmớhỗnđộnnhữnglolắngvàđauđớn.Anhvớitaylấyđiệnthoạidiđộngvàbấmsố.

Faithnghemáyngaylậptức.“AnhTroy!Bấtngờthúvịquá”.

Thườngthìanhkhônggọivàogiữangày.

Niềmvuicủachịgiốngnhưcondaoxuyênvàotimanh.“Chàoem,Faith”.

Troynhắmmắtlại,anhhầunhưkhôngthểcấtnênlời.

“Anhkhôngthểgặpemtốinayđược”,cuốicùnganhnói.

“Ôi,anhTroy,emrấttiếckhianhnóithế”.SựthấtvọngcủachịkhiếncơnthấtvọngcủachínhTroysâuthêm.TừkhigặplạiFaith,anhđãkhôngdướihailầnkhiếnchịthấtvọngvìlỡhẹn.

Tuynhiên,Meganphảilàưutiênhàngđầucủaanh.Từtrướcđếnnay,

cươngvịCảnhsáttrưởngđãluônkhiếnanhkhôngcònthờigianchocongái.

NhưngcũngthậtkhôngcôngbằngchoFaithnếubắtchịphảichờđợichođếnkhianhsắpxếpđượcvàitiếngđểvụngtrộmthếnày.

“Anhcũngrấttiếc”,anhlẩmbẩm.

“Embiếtanhkhôngbaogiờhuỷcuộchẹnvìmộtlýdovớvẩn”.

Anhkhôngđáp.

“Emnghĩmìnhsẽphảithôngbáotinnàychoanhquađiệnthoại”,chịnói,“thayvìchờđợibuổitốihômnay”.

Faithvẫncóvẻrấtvuimừng,điềuđókhiếnTroyhơikhóchịu.,“Thôngbáogìthếem?”,anhhỏi.

“Lẽraemnênnóisớmhơn,nhưngemmuốnanhngạcnhiên.Emđãbánnhàrồi!”.

Thậttệhại.ĐâylàđiềucuốicùngTroymuốnnghe.“Ồ”,Troychỉthốtrađượcnhưthế.AnhkhôngbiếtphảiđốidiệnvớiviệcgặpFaithtrongthịtrấnnhưthếnào-trênđường,trongcáccửahàng...mọinơi.

VìđangquáhàohứngnênFaithkhôngnhậnravẻlưỡnglựkháclạcủaTroy.

“Lẽraemnênlàmviệcnàysớmhơn.Thậtlàbuồnchánkhiphảisốngmộtmìnhtrongmộtngôinhàlớnnhưthế”.

Troykhôngnóigì.

“Contraiemthíchlắm”,chịtiếptụckểvớianh.“Scottieđangtìmnhàchoem.Ítnhấtthìemvàanhsẽkhôngphảigặpnhaungoàiđườngnữa”,chịthêmvàomộtnụcười.

“Faith,emnghenày,anhđangcóvàiviệccầnsuynghĩvàanhnghĩrằng

cóthểsẽlàkhôngsangsuốtnếuchúngtacứtiếptụcgặpnhau”.Troycốgắngbuộccổhọngmìnhbậtranhữnglờiđó.Tráitimanhgàolênrằnghãydừnglại,hãyrútlạinhữnglờinóivừarồibằngcáchnóivớiFaithrằnganhchỉđangnóiđùa.

Nhưnganhkhôngthể.Troygiơtaybópchặttrán,khuỷutayđổxuốngbàn.Mộtkhoảnglặngngắnsữngsờsautuyênbốcủaanh.

“Emđãlàmgìđểanhbuồnhả?”.Faithnhẹnhànghỏi.Nếulúctrướcniềmvuicủachịkhiếnanhbựcbộithìbâygiờsựhụthẫngtronggiọngnóicủacủachịlàmanhđauđớn.

“Khôngđâu”.

“Vậyemcóthểhỏitạisaoanhlạiquyếtđịnhnhưthếkhông?”.

AnhcũngđãnghĩvềđiềuđóvàvẽviệcanhbấtcôngvớiFaithđếnmứcnào.

Nhưnganhvẫnchỉtrảlờigọnlỏn.“Không”.

Faithphảimấtmộtlúcmớiđịnhthầnlạiđượctrướctuyênbốcủaanh.“Emkhôngcòntrẻconnữa,anhTroy.Quanhệcủachúngmìnhđãbịgiánđoạntrongsuốtnhữngnămquadùrằngchúngtachẳnglàmgìcólỗivớinhau.Emkhôngmuốnchuyệnđóxảyranữa.Nào,làmơnnóichoembiếtcóchuyệngìđi.Emđángđượcbiết”.

Chịnóiđúng,vàanhphảinóichochịbiết.“LàMegan”.

“Congáianh...”.

“Congáianhcóthểbịđaxơ”.

Faiththởdốc.“Ôi,anhTroy.Emrấtxinlỗi”.

“Anhchưahềnóivớinóvềem,vàanhnghĩlúcnàyanhkhôngthể”.

“Không,emkhôngnghĩlàanhcóthể,chịbuồnbãđồngý.

“KhiemchuyểnvềvịnhCedar...”.AnhkhôngthểyêucầuFaithchuyểnđihayởlạivìanhkhôngcóquyềnlàmvậy.Nhưngviệcgặpchịtrongthịtrấnsẽrấtđauđớnchocảhai.

“Emđãquyếtđịnhrồi,Troy.AnhlàmộtđộnglựckhiếnemmuốnđếnvịnhCedarnhưngemcũngcònnhữnglýdokhácnữa,cảvìcontraiemvàgiađìnhnó”.

“Dĩnhiênrồi”.Anhnhắmmắtlạicốgắngkiểmsoáttìnhcảmcủamình.AnhyêuFaith.Anhđãyêuchịtừkhihọhọctrunghọcvàgiờđâyanhvẫnyêu.DùchịsốngởSeattlehayvịnhCedarthìtìnhyêucủaanhdànhchoFaithsẽkhôngthayđổi.

“Anhnghĩtốtnhấtlàemnêntìmngườikhác”,anhnói,bấtchấpnỗiđaukhinóirađiềuđó.

Faithkhôngtrảlời,sựimlặngđókhiếnanhthấysợhãi.Mộtphútsauchịnói.“ĐólàđiềuanhmuốnhảTroy?Anhthựcsựmuốnemhẹnhòvớingườikhácchứ?”.

“Cóthểnhưthếlàtốtnhất”,Troynhắclại.

“Emkhôngnghĩthế,nhưngemhiểutạisaoanhlạinóinhưvậy”.

“Anhxinlỗi,Faith.Anhướcchuyệncủachúngtasẽtốtđẹp,nhưng...”,“Emcũngrấttiếc”,Faiththìthầm.“Emsẽluôncầunguyệnchoanhvàcongáianh”.

“Cámơnem”.

Anhnghĩanhđãngheđượcchịđangnuốtnướcmắtvàotrong.“Vậytạmbiệtnhé”.

“Tạmbiệtem,Faith”.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương40

LinnetteđãlàmviệcchoBuffaloBobđượcgầnhaithángvàcôphảithừanhậnmìnhđãgắnbóvớithịtrấncótênBuffaloValleynày.Ngườidânởđâycởimởvàthânthiệnnhưngrấttôntrọngsựriêngtưcủacô.Họkhôngbaogiờhỏinhữngcâucôkhôngmuốntrảlời.Trừmộtngoạilệ-PeteMason.

Anhtathíchghéquadùngbữabahaybốnlầnmỗituần-điềuđókhôngkhiếncôthấyphiềnnếuanhtađếnchỉđểăn.Nhưngkhông,mỗikhianhtađếnnhàhàng,anhtađềunhậnxétthếnàythếkiavềnhữnglờicôthốtra.Thựctế,anhtathậmchícòntỏrakhôngbiếtđãlàmcôxấuhổvớinhữnglờibìnhphẩmthôlỗđó.

Mộtlần,anhmangđếnchocômónbỏngngôtừrạpchiếuphimđộcnhấtcủathịtrấn.Nóbịchonhiềubơđếnmứcrỉcảrabênngoài.Anhtađãtặngcôtrướcmặtcảtákháchquen.TấtcảmọingườiđềunhìnthấyanhcúithấpngườixuốngkhiđưahộpbỏngngôchoLinnette.Nguyênnhâncủahànhđộngnàylàvìcóhômcôđãnhẹnhàngnóimìnhthíchbỏngngô.

Đượcthôi,Linnettesẽănbỏngngôsau-nhưngchỉkhicôởmộtmìnhtrongphòng.

“Petethíchcôđấy”,đầugiờchiềuChủnhậtMerilybảocô.

“Tôikhôngnghĩthế”.

ĐâylàmộtđềtàimàLinettekhôngmuốnđềcập.NếuPeteMasonthíchcôdùchỉchútítthìđếnlúcnàyanhtađãhẹncôđichơi,hoặctạoranhiềucơhộihơngiữahaingười.Nhưnganhtacóvẻnhưthểhiệnsựquantâmtớimónthịtvàkhoaitâyhầmhơnlàvớicô.Vàtheotấtcảnhữnggìcôthấy,thìlýdoduynhấtkhiếnanhtađicảquãngđườngdàinhưvậyvàothịtrấnlàđểlàmcôbẽmặtvìđãtiếtlộvớianhtanhữngthôngtincánhâncủamình.

TốiđódiễnravũhộiGrange.Gầnnhưtấtcảmọingườitrongthịtrấnsẽthamgia.VìphầnlớnmọingườisẽđếnbuổivũhộinênBobvàMerilyđóngcửahàng.

“TôicálàtốinayPetesẽđếnđó”,Merilynói,thoángmỉmcườibíhiểm.

Linnettephớtlờ.Côrửachỗbátđĩavàlauquầy.Giờănsángđãquavàsốkháchhàngvãnglaibướcvàonhàhànggiảmdần.Trongthờigiangiữabữasángvàbữatrưa,Linnettethườnggiúpđỡcôngviệctrongbếp,gọtkhoaitây,xắtcàrốt,tháihành-bấtcứviệcgìcôcóthểgiúpBob.Dùluôntựnhủcôngviệcmìnhđanglàmchỉlàtạmthời;nhưngcôthựcsựyêumếnnhữngconngườinày.

Mộtđiềuhạnhphúc,làviệcbồibànkhiếncôkhôngcònthờigianđểnghĩvềCalvàVicki.Côcảmthấythậtmaymắnvìđiềuđó.Cônghemẹnóirằnghaingườihọlạisắpđicứunhữngconngựatrênthảonguyên.CorriehốithúccôtrởvềvịnhCedarnhưngLinnetteđãquyếtởlạinơinày.

“CửahàngcómởvàoLễTạơnkhông?”,côhỏi.

Merilylắcđầu.“Phầnlớnmọingườithíchởnhàhơn.Thịtrấnnàythườnglặngngắttrongcácdịplễ”.

“Ồ”.

“Nếucôchỉcómộtmìnhthìchúngtôirấtvuimừngđượcmờicôđếnnhà”,Merilynói.“Tấtnhiêncóbađứatrẻthìkháồnào,nhưngchúngtôiluôncóchỗđểchàođónthêmmộtngườinữa”.

“Cámơnchị”,Linnetteđáp.“Tôivẫnchưabiếtchắcmìnhsẽlàmgì”.

Merilyquansátcô.“Cônhớnhàhả?”.

“Khônghẳnthế”.

“Côkhôngnhớ...aiđóhả?”.

NhờcóPeteMasonmàcảnửathịtrấnđãbiếtcôbịngườiyêuđá.Chịnghĩtớicáicáchanhtaphảnbộilạiniềmtincủacôcũngđủlàmcôsôitiết.CôkhôngthểtưởngtượngđiềugìđãkhiếncôkểchoPetemọichuyệncủamình.

Linnettequyếtđịnhsẽđidựvũhội.Trongkhithayquầnáo,cônghĩvềcuộcnóichuyệnvớiMerily.Thậtngạcnhiênlàcôkhôngnhớnhà.Côcónhớbốmẹ,nhớMackvàGloria.Nhưngnhữngcuộcđiệnthoạithườngxuyênđãgiúpcôcảmthấykhôngquácáchxahọ.

Côkhôngcónhiềubạnbènênrấtítkhinhậnđượcthưtừhayđiệnthoại.Tuynhiên,mớiđâyChadđãviếtchocômộtláthưvàthôngbáochocômọitintứcmớinhấtđangdiễnratạiphòngkhám.AnhcũngnhắctớiviệcmìnhđãmờiđượcGloriađiăntối.

Quảlàmộttinsốtdẻo.LinnetteđãbiếtrằngchịmìnhcóthểsẽđồngýhẹnhòvớiChadnếukhôngcócôởđó.Đúnglàđãcólúccôthíchanhchàngbácsĩnhưngcôđãlảnganhấytừlâurồi.

KhiLinnetteliênlạcvớigiađìnhvàbạnbèthìhầunhưchẳngaikểvềCalvớicô.Điềuđócũngtốt.Câunói“Xamặtthìcáchlòng”rấtthíchhợptrongtrườnghợpnày.Gầnđâycôhiếmkhinghĩvềanh,vànếucóthìnócũngchỉkhiếncôhơinhóilòng,khôngcònsựđớnđauđếncùngcựcnhưtrướcnữa.

NhàhátlớnGrangenằmởngoạiôthịtrấn.Bãiđỗxeđãchậtkínvớinhữngchiếcxebántảiđủmọikiểudángvàmàusắcmàngườitacóthểtưởngtượngra.Tạikhuvựcnày,xetảivàphươngtiệnbốnbánhlàthứhiểnnhiênphảicó.

Nókhôngđượcxếpvàothứhànghóaxaxỉ.CôláixeđếncùngBuffaloBob,Merilyvàlũtrẻcủahọ.Khihọđậuxe,côđứngđómộtlúc,tậnhưởngkhôngkhíselạnhcủacảnhvậtlúcvềđêm.Tiếngnhạcvọngratừhộitrườngtrướcmặthọ.

Merilyđãchocômượnmộtđôiủngcaobồimàulamngọcrấthợpvớichiếcváyngắngọngàng.Chiếcáojacketkháđẹpvớinhữngchiếctuađãkhiếnbộváytrởnênhoànhảo.Tấtcảnhữnggìcôcầnđểtrởthànhmộtngườidânđịaphươngthứthiệtlàmộtchiếcmũ.Nếugiađìnhcônhìnthấycôlúcnày,họsẽphảingỡngànglắmđây.

LinnettengạcnhiênkhithấymìnhđangthựcsựcânnhắcvềmộttươnglaitạithịtrấnBuffaloValley.Thịtrấnnàycuốnhútcô,nhưngPeteMasonthìkhông.Tuynhiên,anhtacũngcóthểcuốnhútcôđấynếuanhtakhôngquá...quá...Côtìmtừthíchhợpnhưngkhôngthểnghĩratừnào.Mồmmiệngliếnláu?

Thôlỗ?Quátựtin?...Vẫnchưađúng.

KhiLinnettethamgiakhóahuấnluyệnlàmytá,côđãhyvọngsẽđượclàmviệctạimộtthịtrấngiốngnhưthịtrấnnày.ÝtưởngbanđầucủacôlàtìmviệclàmởMontanahoặcWyonming,nhưngcôlạithôikhithấymẹbuồnvìcôsốngquáxaWashington.NếuLinnettegiữnguyênkếhoạchcủamìnhthìcôcólẽđãtránhđượcnỗiđaukhổtrongtìnhcảm.Bâygiờnghĩlại,cômớithấyBắcDakotathậtsựphùhợpvớimình.

LinnettevàotrongđạisảnhcùngBobvàMerily.Côcởiáokhoáctreolênmộtcâycộtbêncạnhnhữngcáikhác.Mộtsânkhấutạmthờiđãđượcdựnglênchonhạccôngvĩcầm,nghệsĩpianovàngườiđànôngvớicâyđànbanjobiểudiễn.Tuynhiên,bâygiờthìhọđangtạmnghỉ.

Cônhìnquanhvànhậnthấymạtcưađãđượcrắclênsànđểnhảy.Nhữngchiếcbàngỗbêntráisảnhchấtđầycácmóntrángmiệngvàrượutựlàm.

Nhữngđứatrẻngồidướigầmbànquansátngườilớn.Xahơnvềphíabênphải,bahàngghếđãđượckêradànhchonhữngngườiđếnnhưngkhôngkhiêuvũ.

Linnettechưatừngtrôngthấycảnhnày,côchưatừngđếnnhữngnơinhưthếnày.KhônglâusaukhicởiáokhoácBuffaloBobvàMerilyrờiLinnette

đểgặpgỡbạnbè.

Saumộtlúcquanhquẩnkhôngmấydễchịugầnlốivàophíatrước,Linnettethôngthảbướctớiquầyrượuvàtựlấyđồuống.

mnhạclạinổilên,vàtrướckhicônuốtngụmrượuđầutiênđãcóbachàngtraikenvainhaucốgắngvươntớichỗcô.

“Cômuốnnhảychứ?”.Charleyhỏicô.

“Tôithìsao?”.DeWaynemờimọc.

“Mờicôấynhảylàýkiếncủatôi”,BrianLedelkhăngkhăng.

Linnettevươnthẳngngười.Côbiếtcưxửtrongnhữngtrườnghợpnhưthếnày.“TôitinrằngCharleyđãmờitôitrước”,cônóivàđặtchiếclyxuống,giơtayrachoanhta.

Bannhạcvừadạolênmộtđiệuvanđồngquê,LinnetteđãnhậnrasailầmcủamìnhkhiCharleyvôtìnhgiẫmlênchâncôlầnthứba.

“Xinlỗi...Tôikhiêuvũkhôngđượctốtlắm”,anhtathìthầm.

“Anhnhảytốtđấy”,côanủianhtavànhìnthấymiệnganhtađếm:mộthaiba,một,hai...

Ngaytrướckhiđiệunhảykếtthúc,DeWayneBlocklậptứcxuấthiệnđểbắtđầulượtcủamình.ThậtkhôngmaylàDeWaynecóvẻhọccùngmộtthầyvớiCharley.Nếuviệcnàycứtiếpdiễnthìcóthểcôsẽphảiđitậptễnhvớihaibànchânthâmtím,thậmchísẽbịgãymất.

KhiPeteMasonxuấthiệnvàmờicôthìsuýtnữacôđịnhnóirằngmìnhmuốntạmnghỉ.Nhưngđiềuđócũngcónghĩalàanhtasẽđưacôvềphíamấydãyghếvàngồiđócùngcô.LinnettethàchịuđựngbịgiẫmlênchâncònhơnđểPetengồibêncạnh,nóichuyệnvớinhữngngườilạvàlạiđểlộranhữngthôngtinvềcuộcsốngriêngtưcủacô.

Khôngnhưcônghĩ,Petehoáralạilàmộtvũcônghoànhảo.Anhkhônghềlỡnhịpmộtlầnnàovàcũngkhônghềgiẫmlênchâncô.Ngạcnhiênhơn,làtrongsuốtđiệunhảyanhkhônghềnóimộtlờinào.

AnhtatựahàmlêntháidươngcôvàthànhthụccuốncôquanhphòngvớinhữngbướcnhảymàbảnthânArthurMurray1((1.)ArthurMurray(1985-1991):bậcthầyvũcôngsinhtạiHungary,chuyểnđếnMỹnăm2tuổi.)cũngphảitánthưởng.HọnhảythừaduyêndángđểcómặttạimộtsànkhiêuvũởthànhphốNewYorkthayvìsảnhGrangephủđầymạtcưatrênthảonguyênnày.

Khinhạcdứt,Petebuôngcôravớimộtđộngtáccúingườingắngọn.Cônháymắt,nhìnanhvớimộtcặpmắtkhác.

“Anhhọckhiêuvũởđâuthế?”,côhỏi.

Theocôbiết,anhvốnlàmộtnôngdânthuầntúy.

“Ởtrườngđạihọc”,Peteđáp,giọngnóicóchútchánnản.“Khihọcmôngiáodụcthểchất,tôiđãchọnlớpkhiêuvũvàcuốikhóahọc,tôiđãđạtđiểmAmộtcáchdễdàng”.Anhtanởmộtnụcườihàihước.“Trướcđótôiluônnghĩmìnhlười.Nhưngtôiđãsai.Tôichưabaogiờchămchỉnhưthế”.

Imlặngtrongsựđồngtình,họbướcrakhỏisànkhiêuvũtớighếngồi.AnhngồixuốngbênLinnettevàđộtnhiêncảhaiđềuthấykhôngthoảimái.

“Tạisaotôilạikhôngmuốncómộtcơnbãonữanhỉ?”,anhtathìthầm.

Linnettenhìnanhtavớivẻsốc.“Anhnóigìthế?”.

“Khôngcógì”.Anhtanhìnthẳngvềphíatrước.

Linnettecũngnhìnvềphíatrướcchođếnkhicôthấybakẻtántỉnhsốtsắngtiếnvềphíamình.Nhữngngónchâncôthulạimộtcáchvôthứctrongđôigiàycaobồimượntạm.Nếucôlạinhảyvớibấtcứanhchàngcaobốinàotrongsốnàythìcólẽtốinaycôsẽkhôngthểcấtbướcnổinữa.

TrướckhiDeWaynecóthểtớigầncôthìPeteđứngdậy.Anhsiếttaycôđưatrởlạisànkhiêuvũ.

“Ngườihùngcủatôi”,LinnettethìthầmvàcảmnhậnđượcnụcườicủaPetekhianhkéocôvàovòngtaymình.Đólàmộtđiệunhảychậmvàcôhầunhưkhôngtinđượchọđãhòahợptrongtừngbướcnhảymộtcáchhoànhảođếnthế,nhưthếhọđãlàbạnnhảycủanhautừrấtlâurồi.

“Tôiđangchờđây”,cônóikhinhạcnhỏdần.

“Chờgì?”.

“Mộtvàilờinhậnxétkhiếntôibẽmặt”.

Petesuýtbướcnhầm.“Đúngrồi,à,tôicóthểthấycáchđókhôngcótácdụng”.

“Tácdụng?”,cônhắclại.

“Khôngcógì”.

Cônhíumàynhìnanhta.“Tôikhônghiểu”.

Anhhắnggiọng.“Côđịnhsớmrờithịtrấnnàyhả?Tôimuốnbiếtđiềuđó”.

Câuhỏikhiếncôgiậtmình.Cácnhạccônglạithôngbáotạmnghỉvàhọbướcvềphíaghếngồilúctrước.Khicảhaingồixuống,Linnettequaysanghỏianh.“Tạisaoanhlạiquantâmđếnviệctôiđihayở?”.

Petekhoanhtayvànhìnchằmchằmxuốngsàn.“Côcóđịnhrờikhỏiđâykhông?”.

“Anhcómuốntôiđikhông?”.

Mắtanhmởtorạngrỡ.“Không”.

“Điềugìkhiếnanhnghĩtôisắpđi?”.

Anhnhúnvai.“Tôikhôngbiết.Tôinghĩmộtcôgáithànhthịnhưcôcóthểsẽkhôngởđâylâu”.

Câuchuyệnbắtđầutrởnênthúvị.“Tạisaoanhmuốntôiởlại?”,côhỏi.

“Nếuđólàđiềuanhnói”.

Anhnhìnchằmchằmvàocônhưthểbựctứcvớicâuhỏiđó.

“Côkhôngnhậnthấytronghaithángquatôivàothịtrấnbaonhiêulầnà?

Trongkhichúngtôicómộtđầubếptuyệtvờiởtrangtrại,tôivàanhtraicóthứcănngon.ThứcănởnhàcũngngonnhưởnhàhàngcủaBuffaloBob.Cókhicònngonhơnlàđằngkhác.

Nóicáchkhác,Peteđangnóivớicôrằnganhláixevàothịtrấnlàvìcô.

“Anhcóbaogiờmờitôiđichơiđâu”,Linnettenhắcanhta.

“Tôicólýdođểkhôngmờicô”.

“Hả?”.

Anhgậtđầu.“Tôinhớcônóivớitôicôbịthấttình”.Anhthởhắtrarồikhôngkhoanhtaynữa.

“Tôinghĩcôcầnthờigianđểquênanhchàngkia”.

“Thôi...được”.

“Cônghĩtạisaotôilạiđếnthịtrấnnàythườngxuyênnhưthế.Mỗilượtđivềcũngmấtcảgiờláixeđấy!”.

“Tôikhôngcókhảnăngđọcđượcsuynghĩcủangườikhác,Pete”.

“Tôiphảiđảmbảolàkhôngcóaikhácquantâmtớicô”.

Linnettechútnữathìnuốtcảlưỡicủamình.“Anhvừanóicáigì?”.

Anhnháymắt.“Điềuđócókhiếncôtổnthươngkhông?Anhtraitôi,Josh,nóirằngtôisẽkhôngbaogiờthuyếtphụcđượcmộtphụnữcướimình,vìtôikhôngbiếtkhinàocầnngậmmiệnglại”.

“Vậylàanhđangtìmvợà?”.Điềunàylàmthayđổihẳnđềtàicâuchuyệnhọđangnói.NếuquảthậtPetemuốnlấyvợ,thìcáchanhtathựchiệnđiềuđóthậtkỳcục.

“Khôngphảilàtôiđangcầuhônđâunhé”,anhnóinhanh.

“Tốt”.

Anhtanhănmặt“Tốtà?”.

“À,vâng.Tôithậmchícònchưanghĩtớiđámcưới”.

Petevươnngườivềtrước,chốngkhuỷutaylênđầugối.“Vậylàtôiđanglãngphíthờigiancủamìnhphảikhông?”.

“Điềuđócòntùy”,Linnettethìthầm.

Anhliếcnhìncô.“Tùycáigì?”.

“Tùyvàoai”.

“Thôiđượcrồi”,Petenói.“Rấtcôngbằng.Tôicóthểhỏicôđiềunàykhông?”.

“Anhcứhỏiđi”.Linnettebắtchéochânvàđuđưamộtbànchântheođiệunhạc.

“Cơhộicủatôithếnào?Cứnóithẳngchotôibiếtđểtôicòntiếtkiệmthờigian,côngsứcvàchiphíláixeđilạichomình.Đấylàchưakểviệctựbiếnmìnhthànhthằngngunếucôkhôngđồngý”,anhhạgiọngnóithêm.

Linnettesuynghĩvềcâuhỏicủaanh.“Tôithựcsựkhôngthểnóigìlúcnày.

Tôicầnhiểuthêmvềanh”.

Anhgậtđầu.“Rấtcôngbằng”.Anhngừnglại,hítmộthơidài.“Tôivàanhtraicómộttrangtrại.Joshcũngchưalậpgiađình”.Mắtanhnheolạivàanhnhìncôvớikhíchlệ.“Tôikhôngnghĩlàcôcómộtcôbạnchưacướithíchchuyểntớisốngởđây”.

NgaykhicâuđólọtrakhỏimiệngPete,anhdườngnhưânhận.“Khôngcógì.Cáchđótừngcótácdụng,nhưngtôikhôngnghĩlịchsửsẽlặplại”.

“Gìcơ?”.

“Támhaychínnămvềtrước,Lindsaychuyểnđếnthịtrấn...”.

“TôiđãgặpLindsayrồi”,côxenngang.

“ÀbạncôấylàMaddyWashburn,vàhọcướidânđịaphương,vậy...tôiđangnóitớichỗnàonhỉ?”.

Linnettenhíumày.“AnhđangnóiWashburnphảikhông?”.

“Đúngrồi”.

“Ồ”.CóvẻCalsẽluônámảnhcôởmọinơicôđến.

“CôấycướiJebMcKenna”.

CôvàMaddyđãtrởthànhbạnbè;Maddylàngườicôđịnhđếnthămvàongàyxảyracơnlốcđángsợnọ.WashburnlàtênthờicongáicủaMaddy.Cônghĩcuộcđờinàyđúnglàđầytrớtrêu.

CônhìnthấyMaddy-khôngcònlàcôWashburncủangàyxưanữa-vàLindsaybênkiaphòng.Bangườihọvẫytaychàonhau.CôquaylạivớiPete.

AnhtacóvẻhơibốirốinênLinnettenhắcanhta.

“Anhđangđịnhkểchotôinghevềbảnthân”.

“Đúngrồi”.Petengồithẳnghơnmộtchút.“Tôilàmộtnôngdân,giốngnhưbốtôi,ôngnộitôi,vàtôilàmviệcchămchỉ.Chúngtôitrồngđậutươngvàlúamì,chúngtôinuôivàiconngựa.Gầnđây,việckiếmsốngtrênđồngkhôngcòndễdàngnữa,mặcdùJoshvàtôiđãdànhrấtnhiềuthờigianchonó.Tôithíchđọcsáchkhicóthờigianrảnh,vànhưcôthấyđấytôikhôngtệlắmtrongkhoảnkhiêuvũ.Tôibiếtchơimộtchútghi-tavàtôithíchtrẻcon”.

“Anhcóđốixửtốtvớiđộngvậtkhông?”.

“Có.Tôicómộttráitimyếumềm,theolờianhtraitôi”.

“Anhcóbímậtgìsẵnsàngchiasẻhaykhông?”.

“Bímậtà?”.

“Giốngnhữngđiềutôiđãtiếtlộtrongcơnbãoấy”.

Petenhănmặt.“Tôiđãgianlậntrongmộtlầnkiểmtrahồilớpbảyvàsuốttừđóđếngiờtôicảmthấytộilỗi.Lầnđầutiêntôinhaithuốcláthìbốtôibướcvàophòngvàtôiđãnuốtchửng.Tôibịốmgầnchếtvàtừđókhôngdámnhaithuốcnữa”.

Linnetterấthàilòngvớinhữnggìanhvừachiasẻ.RõràngPetelàmộtngườiđànôngbiếtrútrabàihọctừnhữngsailầmcủamình.

“Côcòngìmuốnhỏinữakhông?”.TrongkhicôcònđangnghĩracâuhỏimớithìPetenói.“Nếutôiđủmaymắnđượcmộtphụnữnhưcôyêu,chắcchắntôisẽvôcùngbiếtơnvàtrântrọngmónquàđó.Vàtôisẽhiểurằngmìnhkhôngcầntìmkiếmbấtcứngườiphụnữnàokhácnữa”.

Timcôtanchảytrướcnhữnglờinóichânthànhcủaanh.“Tôimuốnnóilàcơhộicủaanhvừatănglênđángkểđấy,PeteMasonạ”.

“Thậthả?”.

Cômỉmcườivàthấyanhcũngcười.Tựnhiêncôcảmthấythịtrấnnàyđẹpvàđángyêuhơnbaogiờhết.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương41

TeribiếtBobbyđãchuẩnbịrấtkỹcàngvềmặttinhthầnchocuộcđấucờvôcùngquantrọngnày.Haiđấuthủhàngđầuthếgiớicuốicùngđãcómộtcuộcđốiđầu.Báochíđangchămchúdõitheohọ.

MặcdùanhkhônghàilònglắmkhicômuốncùngđiđếnNewYork,nhưngTerivẫnkhăngkhăngđòiđitheoanh.JamesởlạivịnhCedarandưỡng.TeriđãnhờChristiechămnomanhấykhihọvắngnhà.Christieđồngý,nhưngvớitháiđộmiễncưỡng.Saunày,khiquaytrởvề,Terimớinhậnramộtsựthật.Mốiquanhệcủahaingườikhôngtiếnmộtbướcnhưcômongmuốn,màthậmchícònlùitớihaimươibước,vàchẳngainóivớicôbấtcứđiềugì.

TrậnđấudiễnraởtrungtâmManhattanvàđượctruyềnhìnhtrựctiếptrêntoànthếgiới.TờNhậtbáoNewYorkđãđăngmộtbàibáonóivềBobbyPolgar-cờthủđãimhơilặngtiếngtrongmộtthờigian,bàibáoviếtrằngkểtừkhicướivợ,anhthíchsốngẩndậtvàcuốicùnglạibấtngờxuấthiện.

TrongchuyếnbaytừSeattle,lầnđầutiênTerimặcáobầu.CôchưathựcsựcầnmặcnhưngcônghĩrằngđiềunàysẽkhiênbáochíhướngsựquantâmrakhỏiBobby.VànócũnglàmộtcáicớgiúpBobbyítphảixuấthiệntrướcchỗcôngcộng.

HọtớiManhattanvàochiềuthứbảy.TrậnđấusẽdiễnratạisânkhấucủamộtkháchsạntrênđườngBroadwayvàongàyhômsau.Khibướcchânvàophòngnghỉ,Teriđãbịchoángngợpbởinhữngbóhoalớn,nhữnggiỏhoaquảvàrượusâm-panh.ĐâylàchuyếnđiđầutiêncủacôtớiNewYorkvàđúngnhưnhữnggìcôtừngmongđợi.Ngắmnhìnđườngphốphíadướiquaôcửasổ,côcảmthấychênhvênhvìnhữngánhđènloangloángđếnchóngmặtcủathànhphố.Quảlàmộtnơirựcrõ.Cônhưbịthôimiên.Ngaytrêntầngthứbamươitámnày,côcũngvẫncóthểcảmnhậnđượchơithởcuộc

sốngcủanó.

“Bobby,nhìnnày!”,côvừathốtlênvừavénrèmcủavàdánmắtvàonhữngchiếctắcximàuvàngchạythànhnhữngvệtmờtrênphố.Nhữngtấmbiểnquảngcáohoànhtrángvànhữngngườibánhàngrongđứngchàohàngởcácgócphố.

“Emmuốnđimuasắm”,Terinàinỉ.Côđãcótổngcộnghaichiếcáobầutrongtủquầnáo.Hai.TrongkhiđóNewYorklạirấtnổitiếngvớinhữngcửahàngmuasắmtầmcỡnhấtthếgiới.

“Không”,ngaylậptúcBobbylắcdầu.

“Không?”.BobbyrấthiếmkhitừchốiTeri.Vìvậynêncôthấyvôcùngngạcnhiên.

“Mấyhômnữaanhsẽdẫnemđi”,anhhứahẹn.

Côthởdài;anhđãđúng.VaitròcủaTerilúcnàylàđộngviênBobby.Sautrậnđấusẽcóvôsốthờigianđếchuivàocáccửahàng.“Anhsẽđivớiemchứ?”,côhỏi.

Bobbygậtđầu.“Nếuemthích”.

“Sẽrấtvuiđây”,cônói.Nhảylêngiường,côvớicuốngiớithiệudịchvụphòngvàlậtquacáctrang,rồilạithốtlênvìbảnggiácaongấtngưởng.

TrậnđấusẽdiễnravàochíngiờsángthứBảy,vàBobbythậmchícòntỏrathoảimáihơncảcô.Côcứđinhninhrằnghọsẽchiởtrongkháchsạn,thưởngthứccácmónănởđóvàđợichođếnlúcđốimặtvớiđấuthủngườiNgakia.

Vậymàanhlạirủcôđidạo.Terisẵnsàngngay.Khicôgặpchồngmộtnămvềtrước,anhđãtừngsốngởNewYork,trongmộtchungcưnàođógầnCentralPark.Côchưabaogiờđượcbiếtchỗđó;saukhimuađượcnhàởđạilộSeaside,Bobbyđãbáncănhộcũ.

Bênngoài,đườngphốchậtnịchngườiđủmọilứatuổivàquốctịch.Dườngnhưtrongaicũngsẵncómộtnguồnnănglượnglạlùng,mộtthứmàTerichưahềđượcbiếtđến.Mắtcôliếcngangliếcdọcđủmọingócngách,đếnnỗinhiềulầnBobbyphảikéocôtránhkhỏimấyngườibánhàngrong.“Emcóthểmuađượcmộtcáivícủanhàthiếtkếchỉvớibamươiđồng”,côthốtlênnhưmuốnníukéotrongkhimặtvẫnngoáilại.“Anhcóbiếtnhưvậylàgiáhờiđếnmứcnàokhông?”.

Bobbylắcđầu.“Khôngphảihàngthậtđâu”.

“Nhưng...”.

“Nếuemthíchmộtcáiví,anhsẽmuahàngxịnchoem”.

“Bobby...”.

Chồngcôkhôngthèmnghenữa.CólẽlúcnàođócôsẽlẻnramuavàicáichoRachelvàChristie-họsẽsướngphátđiênlênmất.Nhưng,mặcdùthấtvọngvìnỗlựcmuasắmkhôngthành,Terivẫncảmthấykhỏekhoắnnhờđibộ.

HọăntốitrongmộtnhàhàngđúngkiểuNewYork,côđãchọnmộtsuấtbánhpho-maiđểlàmtăngthêmbữaăntuyệthảo.

“Anhcóthíchxemphimkhông?”,côhỏikhihọquayvềphòng.Họcóthểgọithêmmộtsuấtđểxemtivi.CôcũngđãcóthểthưởngthứcđồănvàxemphimkhihọhưởngtuầntrăngmậtởLasVegas,nhưnghồiđóvớihọcónhữngviệckhácquantrọnghơnnhiềusovớinhữngđiềuvặtvãnhấy.Tuynhiên,Bobbyrấtcầnđượcthưgiãnvàcómộtgiấcngủngon.

“Phimà?”,anhhỏivẻbănkhoăn.

“Kháchsạncócảđốngphim.Mìnhkhôngcầnphảirangoàiđâu”.

Bobbynháymắt.“Anhcócáchthưgiãnriêngcủamình”.

TerihiểurấtrõchồngmìnhđangnóiđếnđiềugìBobby!Tốinaysao?”.

“Tạisaokhông?”.

“Vìanhsắpcótrậnđấuquantrọngnhấttrongđờivàosángmai”.

Anhracửa,khóalạivàvấtchìavàomộtchỗ.

Tericảmthấyrằngcầnphảicảnhbáochoanh.“Vàithángtới,bụngemsẽtovàbéo,lúcđóanhsẽkhôngthèmđộngđếnemnữađâu”.

Anhnhìncôvớiánhmắtlạlẫm.“Anhsẽluôncầnem”.

“Ôi,Bobby”.

Tốiđóhọlêngiườngsớm,nhưngmãiđếnkhuyahọmớithựcsựđingủ.

Sánghômsau,Bobbykhônghểtỏrabồnchồntrướctrậnđấunhưcôvẫnthườngthấy.Anhtỉnhdậy,tắmrửavàmặcbộđồquenthuộc,anhcũngkhôngmặcbộcánh“maymắn”.AnhgọicàphêvàănsángvớiyếnmạchAilen.

Terimặcchiếcváybầumới,côquayngườingắmnghíatronggương.“Anhcóthấyemradánglàđangmangbầukhông?”,côhỏibuồnrầu.

Bobbyngắmcô,nghẹođầusangmộtbên.Chứathấygì”.

“Emkhôngmuốnmọingườitưởngemthừacân”,côvùngvằng.

“Họsẽchỉthấyemxinhđẹpmàthôi”.

Nếuanhkhôngdùngnóinhữngđiềutươngtựnhưthếlại,chắccôsẽòakhócmất.Bobbycóthểkhônghàonhoángnhưsiêusaođiệnảnh,nhưnganhcótráitimvàkhốióchơnhẳntấtcảnhữngngườicôtừnggặp.Côluônluôncảmthấyhạnhphúc-vàhơingỡngàng-rằnganhyêucô.

Ngaykhihọxuấthiệntạinơitổchứccuộcthi,mộtbầukhôngkhítĩnh

lặngbỗngbaotrùmkhanphòng.Trongthếgiớicủamôncờ,chồngcôlàngườithốngtrị.Thếnhưnganhchưabaogiờlơlửngtrênchíntầngmây,tỏratựmãn,haymongchờmộtsựđốiđãiđặcbiệt.

Bobbydắtcôđếnkhánđài,nơiTeriđượcbốtríchỗngồiriêng.Cônhậnthấycameravàthiếtbịthuhìnhđượcbốtríkhắpphòng.RồiđốithủngườiNga,AleksandrVladimirbướcvào,mangtheocảmộtsựhàonhoángtháiquá.Hắntadừnglạiởcửa,nhưthểchờđợinhữngtràngpháotayđónmừngtrướckhibướcvào.Khithấyvàingườivỗtay,hắntakhẽcúichào,rồicởibỏchiếcáokhoácngoài,gấplạivàđưachongườiphụcvụbêncạnh.

Đènmáyảnhchớplìalịa.

CácphóngviênxìxàovớinhữngcâuhỏinhanhTerinheomắtkhicôpháthiệnrangườiđànôngtokhỏeđứngcạnhtayngườiNga.Hắnchínhlàngườigâychúýchocôởbãiđỗxengoàitiệmsửamóngvàocáiđêmmùaxuântrước.

CũngrấtcóthểhắnchínhlàngườiđãbắtcócRachelvàJames.

“Khôngthểtinđược!”.

TênVladimirđêhèndámtáobạođểtên...tênkhủngbốthuênàylộdiện!Côđãđịnhcốquênđisựthậtrằnghắnđãđedọacô.Nhưngbâygiờ,côsẽphảinóichuyệnvớingườicóchứctráchởNewYork,dứtkhoátlàvậy.

CôtựdỗmìnhlấylạibìnhtĩnhkhiBobbyvàtênngườiNgacùngngồixuốngbênbàncờ.Mộtbìnhluậnviêncủamộtkênhtruyềnhìnhquantrọngđưaralờichỉdẫn,rồihạgiọngxuốngkhianhgiảithíchvớikhángiảxemtivivềtầmquantrọngcủatrậnđấunày.

TốiquaBobbyđãmôtảchiênlượccủaanhchocônghe-cáchanhđịnhđánhlừatayngườiNga.Côgậtgùmặcdùkhônghiểumấyvềnhữnggìanhnói.

Terichămchúdõitheotừngnướccờcủachồng.Bobbyđãdiễntảtám

bướcđiđầutiêncủaVladimirsẽrasaovàanhsẽphảncônglạinhưthếnào.Babướcnữalàsẽgàiđượcbẫy.CáibẫyVladimirđịnhgiăngrađẽkhiếnBobbythuacuộcvàhắnsẽngạonghễravề.Đếnbướcthứchín,Bobbyđãlàmđúngnhưanhnói.Đámđônglặngngắt,rồiTeringhethấytiếngrìrầmkhekhẽ.HốĐen.

BobbyđãrơivàoHốĐen.TayngườiNgacóvẻkinhngạc,vàTerirấtkhâmphụcchotàidiễnxuấtcủachồngmình.

Côchốngtayvàocằm.

Aleksandrcóvẻtựmãnkhiđinướccờtiếptheo.

Bobbynhìnvàobàncờnhưthểanhdãbótay.NhưBobbyđãgiảithích,nướcthứmườimột,váncờsẽkếtthúc,chưakểđếnnhữngbiếncốkhácnếucóBobbyđãđinướcthứmười.Vladimirđangthựchiệnýđồcủamình,theođúngnhữnggìchồngcôđãdựđoán.Bobbytheosát.KhiđinướccờtiếptheoVladimirnhìnvàocameramỉmcườiđắcthắng.

Lúcđó,Bobbygậtđầuvàđưacontốtvàođúngvịtrí.

Vladimirnhíumày.

“Anhnóicómườimộtnướccờ”.Bobbynóivớianhta.TiếngloaphiêndịchcâunóicủaBobby.

TayngườiNgakhôngnóigì.Hắntangậpngừnggiâylátrồiđitiếp.

Mộtlầnnữa,têntocaolạilaovàophòng,vàbìnhluậnviênnóihàohứngtrongmicro,giảithíchrằngkhángiảđangtheodõimộttrậnđấucờlịchsử.Lầnđầutiên,mộtngườichơiđãcóthểtìmcáchtựvượtquaHốĐen.ChodùBobbyPolgarcóthắnghaykhông,anhcũngđãđivàolịchsử.

Cuốicùng,Bobbyđãchiếnthắng,mặcdùanhvẫnđitheonướccờcủaVladimir.

“Không!”.TênngườiNgacaotonhảydựnglênvàchửithề,khiếnchovàingườitrongđámđôngxìxào.Thualàđúngrồi”.

BobbynhắclạinhữngđiềumàVladimirđãnói.“AnhđãnóitôiphảilàngườiđimườimộtbướcđầutiêntrongchiêuHốĐen,vàtôiđãlàm.Tôiđãtheođúngchỉdẫncủaanh”.

Khuấtsaugóckhánphòng,Terithấythấpthoángmấyviêncảnhsátmặcđồngphụcđivào.HọđếnthẳngchỗgãđànôngtocaomàTerivừanhậnralúctrước.Mộtlúcsau,haiviêncảnhsátkhácđến;họlênsânkhấuvàbắtVladimir,rồiđọctộidanhcủahắnta.Terikhôngthểnghehếtmọiđiềumàviêncảnhsátnói,nhưngcôthấyhảlòngkhitrongđócótộibắtcócvàhànhhung.

Bobbyngaylậptứcbịbáogiớivâyquanh.CameratheosátkhianhrờikhỏisânkhấuvàtớichỗTeri.Cáccâuhỏiđượcchuyểntớianhtừmọiphía,nhưngBobbyphớtlờhết.Khianhtớigần,ngaylậptứcTerisàvàolònganh.

“Anhthậtphithường!”,côreolên.

“ÔngbàPolgar,haingườicócảmnhậnđượcmốiđedọakhông?”.

Cônởnụcườivớicácphóngviên.“Ồ,có”.Rồinhưmuốncácphóngviênbiếtmìnhđangcóbầu,côđặtmộttaylênbụng.“Chúngtôisắpcómộtembé”.

“CôPolgar!CôPolgar!”.

“Tôiđãcướiđượcngườiđànôngthôngminhnhấtthếgiới”.

“Anhcũngsẽdạyconchơicờchứ?”,mộtphóngviênhỏi.

“Không!”Bobbynói.

“Ôi,cóchúngtôisẽdạy”,Terikhăngkhăng.

“Thưacácquýông”,bìnhluậnviênlêntiếng.“Tôicóthểtrảlờicâuhỏi

củacácôngvềtrậnđấuvàgiảithíchnhữnggìđãxảyra”.

Cácphóngviênquaysangngườiđànôngkia.

TrướckhiTerikịpphảnứng,Bobbychộplấytaycô.Anhđắtcôrakhỏikhánphòng,họbướcvềphíathangmáyvàđượchộtốngvềphòng.Trongphòngđãchấtđầyhoachúcmừngđượcgửiđếncùngsâm-panh,thậmchícònnhiềuhơnhômtrước.

Ngaykhichỉcònlạihaingười,TeridangcảhaitayraômchoànglấyBobby.

“Emphảinóithếnàomớidiễntảđượcniềmtựhàovềanhđây?”,côhồhởihônkhắpmặtanh.

“À...không”.KínhcủaBobbybịxôđi.

“Emphátđiênlênvìyêuanh,đếnnỗiemchỉmuốnxéluôncảáođiđểchiềuchuộnganhngaybâygiờthôi”.

MắtBobbysánglênvàbậtcười.

“Anhđãsắpxếphếtmọichuyệnsao?”.

Anhkhẽgậtđầu.“Cảnhsáttrưởngvàanhđãnghĩracáchnày.AnhấyđãbáochocảnhsátNewYork”.

“AnhđãnóivớiemrằngVladimirsẽphảitrảgiáchonhữnggìđãlàmvớiRachelvàJamesmà”.

“Hắnsẽtrảgiátrongnhàtù”.Bobbytiếptụcnói.

“Đólànơixứngđángdànhchohắn”.Tericười.Côtúmlấycốáoanh,kéoanhlạigầnvàrướnngườilênmơntrớnmôidướicủaanh.

Bobbybắtđầucởikhuyáo.“Cólẽanhsẽphảiđưaemđicùngtrongnhiềucuộcthikhác”.

“Emthíchýtưởngđó”.Côdẫnanhvềphíagiườngđếnkhianhmấtthăngbằngvàhọcùngngãra.

“Emyêuanh,Bobby”,côthìthầm.

“Ừ”,anhnghiêmnghị.“Anhbiết”.

VÌEMYÊUANHDebbieMacomber

Chương42

TốithứHai,saukhiđãhoàntấtviệcnhàvàgậpxongđốngquầnáo,Rachelrangồitrướctivi.Tâmtrícôkhôngtậptrungvàochươngtrìnhtruyềnhình,màchínhcôcũngkhôngbiếtmìnhđangnghĩvẩnvơđiềugìnữa.Tuầntrước,côđãcốhếtsứcđểkhôngnghĩđếnmớhỗnđộntrongcuộcsốngcủamìnhkểtừkhichiatayvớiNate.TấtcảnhữngđiềucôlonghĩvềBruceđềutỏrađúng.Từsaucuộcnóichuyệnkỳquặcgiữahaingười,họvẫnchưagặpnhau.

CảJolenecũngvậy.Điềuduynhấtkhiêncôthấyvui,đólàchiếnthắngcủaBobbyPolgartrongtrậnđấucờởNewYork-vàAleksandrVladimirđãbịbắt.

Điềuđóthậtsựkhiếncôthấyphấnchấn.Côbănkhoănkhôngbiếtcónênănmừngkhông.Côsẽrấtsẵnlòngănmừngnhữngtinvuinày.

Tiếngchuôngđiệnthoạikhiếncôgiậtmình.RachelđoánlàcủaTerigọivềtừNewYork.

ĐiệnthoạibáođólàBruce.HoặcJolene.

“ChàocôRachel”,Jolenehồhởi.“Haibốconcháuđanglàmbánh,cháuchỉcònmộtquảtrứngnhưnghướngdẫnnấuănnóiphảicóbaquảcơ”.

“Cháuthêmhaithìanướcvào”,Rachelgợiý.

“Cảmơncô”.Trướckhigácmáycôbétiếp.Cháuđãkhônggặpcôcảtuầnnayrồi”.

“Côbiết.Côrấtnhớcháu,Jolene”.

“Cháucũngnhớcô.Ôi,côđợimộtphútnhé?”.

“Được”.RachelnghethấytiếngBrucevọngvào.RồiJolenequaylại.“Bốmuốngặpcô”.

“Được”.Timcôbắtđầuđậpnhanh.

“Chàoem”,Brucenói.Tiếngcủaanhkhànkhànvàcôbănkhoănliệucóphảianhbịcảmlạnh.

“Anhốmà?,”côhỏi.

“À,không”.Anhhắnggiọng.

Anhkhôngnóithêmgìnữa.

Rachelmongchờanhgiảithíchtạisaoanhmuốnnóichuyệnvớicô.“Joleneđanglàmbánhhảanh”,côbắtchuyệnvìkhôngthểchịusựimlặngthêmmộtgiâynàonữa.“Cónhândịpgìkhôngvậy?”.

“Khônghẳn.Chẳngquaconbécóhứnglàmbánhthôi”.

Lạiimlặng.Côtoangácmáy.

“Hômtrướcemđịnhnóigìnhỉ,anhnghĩhìnhnhưmìnhchưangherõ”,cuốicùnganhcũnglêntiếng.

“Gìcơ?”.

“CóphảiemnóiemkhônggặpNatenữa?”.

“Vâng”.Côkhônggiảithíchthêm.

“Tạisao?”.

“Đókhôngphảilàviệccủaanh”.

Khôngđờinàocôchịuthúnhậnrằngcôyêuanhnữa,nhấtlàkhianhquákhờkhạonhưvậy.

“Theoanh,anhnghĩemđãsailầm.AnhnghĩemnêncướiNate”.

Cáigì?Rachelchớpmắtkinhngạc.“Tốt,cólẽemsẽlàmvậy.Cảmơnanhrấtnhiềuvềlờikhuyênđó.Emsẽghinhớ”.Côđậpmạnhđiệnthoại.Tiếngchuônglạivanglên.VẫnlàBruce.Côkhôngđịnhnghemáy.Khichếđộtrảlờitựđộngbậtlên,tiếnganhvangkhắpnhà.

“Rachel,anhbiếtemởđó.Thôinào,hiểuchoanh,đượckhông?”.

Côquaylưnglại,“Không,khôngđờinào!”.

Côphảirangoài.Vơlấychiếcví,côlaoraxe,nhưngđiđượcnửađườngcôđãnhậnrarằngmìnhđãthấtvọngđếnnỗiquêncảáokhoác.ĐúnglúcvừaquaylạilấyáovàchuivàoxethìcôthấyxecủaBruceđivàongãrẽ.Côphóngxeđimongsaoanhkhôngnhìnthấy.

Thếnhưnganhkhôngchỉkịpnhìnthấycô,màanhcònđitheocôđếntậntrạmthuvé.Anhdừngxelạivàrakhỏixeđúnglúccôcũnglàmnhưvậy.

“Saoemlạitứcgiậnvớianh?”,anhhỏi.

Rachelphớtlờvàlaovàocửahàng,cứnhưcôđãcósẵnýđịnhmuađồchuẩnbíchocảmùabãotuyết.

Brucevẫnkhôngbỏcuộc.“Anhkhôngbiếtmìnhđãnóigìquákinhkhủng”,anhlẽođẽotheocô.

“NateOlsensẽlàmộtngườichồngtốtcủaem”.Brucenói.

Rachelkhôngthèmtrảlờinữa.

“Cậuấyyêuem”.VẫnlàBruce.

Côtiếptụcphớtlờvàvồlấygiỏhàngđặtngoàilốivào.

“Natecónhữngmốiquanhệtốtđẹp,cótiềnbạcvàuytín”.Brucecũnglấymộtchiếcgiỏchomình.

Vớicônhưthếđãlàquáđủrồi.Nhìnxoáyvàomặtanh,côhỏitừngtừmột,rànhrọt.“Tạisaoanhlạihônem?”.

“Khinào?”.

“Tấtcảmọilần”.

“Tạisao?”,anhnhắclại.“Anhkhôngbiết.Anhnghĩmìnhkhôngnênthế”.

“Emkhôngthểchấpnhậnđượcanhnữa”.Côgạtgiỏhàngquaanhvàthấyrằngtấtcảnhữngngườimuahàngkhácđềudạtđườngchocô.Rõrànghọbiếttâmtrạngcủacôlúcnày.NhưngBruce,khôngmaythay,lạikhônghiểuđiềuđó.

Băngqualốiđi,Rachelvồlấynhữngmónđồ,dùcôkhôngbiếtchúnglàgìhaycôcócầnchúnghaykhông.Bruceđứngngaysaucôởquầythungân.Khicôtrảtiềnxong,Brucebỏgiỏhàngtrốngtrơncủamìnhlạivàchạytheocô.

“Anhxáchgiúpemnhé”.

“Emtựxáchđược”.

“Anhbiếtemlàmđược”.Anhbướcrakhỏicửa,lôimạnhbatúiđồcủacô.

RachelkhôngcòncáchnàokháclàđitheoBruce.Khicôđếnxe,Bruceđãchờsẵn.

“Anhnghĩchúngtacólýdochínhđángđểnóichuyệnvớinhau”,anhnóivớigiọngbĩnhtĩnh.

Rachelnhìnanhchằmchằm.“Được.Anhmuốnnóigì?”.

Anhthởmạnh.“Anhđãnóidối”.

“Vềviệcgì?”,côkhoanhtaytrướcngực.

“AnhkhôngmuốnemcướiNate.Anhkhôngmuốnđiềuđómộtchútnào”.

“Nhưnganhnói...”.

“Anhbiếtanhđãnóigì,vàanhýthứcđượctừngtừ”.

“Vậysaoanhnói...?”.

Anhlắcđầuquầyquậy.“VìnóigìthìnóiAnhchàngngườiyêuvẫnlàsựlựachọntốthơnchoem”.

Côkhôngbuồntranhcãivớianhvềbiệtdanhkỳdịnữa;nókhôngcònýnghĩagìnữa.

“Tốthơnai?”,côlẩmbẩm.

Câuhỏilàmanhsữnglại.Brucelặngđimộtlúc.Rồianhđứngthẳngngười,taynắmchặt.“Anh”.

“Anh?”.Côbuôngtay.Mãianhmớiđiđượcvàovấnđề.

Anhhítsâu.“Anhyêuem,Rachel.Anhkhôngbiếtanhyêuemtừkhinào.Nhưnganhbiếtrằngtìnhcảmcủaanhđãdànhhếtchoem.NếuemcướiNate,tráitimanhsẽtannát.KhôngchỉJolenebuồnđâu.Anhmớilàngườiđaukhổnhất”.

“EmđãnóivớianhlàemchiatayNaterồi”.Côcũngvẫnnhớphảnứngcủaanh.Khicônóivớianhđiềuđóanhđãkhôngbộclộđiềugìcả.

“Tạisao?”,anhhỏi.“Saoemchiatayanhấy?”.

“Vìđêmhômembịbắtcóc,emnhậnralàemđãyêuanh.Emsợemsẽchếtvàngườiemnghĩđếnlàanh.KhôngphảilàNate”.

Anhtiếnlạigầncô.“Vậytạisaochúngtalạitranhcãi?”.

“VìkhiemnóiemđãchiatayvớiNate,anh...anhlàmnhưanhkhôngcầnquantâmđếnđiềuđó”.

Anhchớpmắt.“Anh...nhưvậysao?”.

“Phải,anhnhưvậyđấy”.

“Cólẽanhkhôngthểtinđólàsựthật”.

“Hoặcanhkhôngbiếtmìnhmuốngì”.

“Ôi,cóanhbiết”,anhkhẳngđịnh.“Anhđãyêuem,vàđãyêutừlâu,lâulắmrồi”.

Cônhíumày,khôngbiếtcónêntinanhhaykhông.“Vậysaoanhkhôngômem?”.

Brucecười.“Bởingườianhđangtrĩuxuốngvìđốngđồnày”.

Rachelnhanhchóngmởkhóaxe,ngaykhivừabỏtúiđồxuống,Bruceđãômchầmlấycô.Rồianhhôncô,mộtnụhôngiốnghệtnhưnụhônởTacoShack.Không,tuyệthơn.Cômiênmantronghạnhphúc.

“ƠnChúa”,anhthìthầmnhắcđinhắclại.“Anhđãrấtsợsẽmấtem”.

RachelcũngđãrấtsợmấtBruce.

“Anhkhôngcóduyênvớinhữngmốiquanhệlâudàimà”,Brucenói.Anhlạihôncô,nồngnànhơntrước.Nụhôncủaanhchứachancảmxúc,niềmhânhoanvàngỡngàng.

“Emcũngvậy”.

“Tốt”.

“Ôi,Bruce.Emkhôngthểtinlàanhthựcsựyêuem”.

“Hãytinvàođiềuđó.Anhđãbiếtlàanhyêuemtừlâurồi”,anhthúnhận.

“Nhưngđêmembịbắtcócđãlàmmọiviệcthêmsángtỏ”.

Anhlạicười.“TayđánhcờngườiNgađólạigiúpíchchocảhaita”.Vòngtayanhxiếtchặtlấycô.

“Emcũngnghĩnhưthế,Rachellẩmbẩm.

“SáuthángkhiStephaniemất,anhkhôngnghĩmìnhcóthểyêumộtngườinàokhác.Nhưnganhđãlầm,Rachel.Anhyêuem.Anhkhôngthểtặngemnhẫnkimcươnghaynhàlầu.Anhchỉlàmộtngườiđànôngbìnhthường,chỉbiếtkiếmsốngđểnuôicon.Anhđãcôđơnnhiềunămrồi,nhưnganhkhôngmuốntiếptụcnhưvậynữa”.

Rachelcũngvậy.Côđãmấtmát,hoangmangvàsợhãiquánhiềurồi.Kểtừsaucáichếtcủamẹkhicômớilênchíntuổi,đâylàlầnđầutiêncôcómộtgiađìnhthựcsự.

***

EmilyFlemmingtrịnhtrọngngồixuốngghếtrướcchiếcđànpianotrongnhàthờ.Côđặtngóntaylênphímđàn.Trongthờikhắcyênlặngđó,côtrànđầycảmhứngchơiđànvàmuốnhátlênnhữngbàithánhcatrongtrẻo.Chúngmanglạichocôcảmgiácbìnhyên.

Davenhanhchóngquaylạinhàthờ.Anhđangtrongthờikỳđượcgọilàcấmcung.Chồngcôcótinhthầntráchnhiệmrấtcaovàđồngthờicũngmanglòngtrắcẩnlớn.Cướimộtngườinhưanhkhônghềđơngiản;côngviệckhiếnDaveluônphảirờixagiađình.Mộttuầnanhphảivắngnhànămđếnsáutối.Gầnđây,anhthườngđilâuvàvềmuộnhơnmọikhi.Khianhvềđếnnhà,mấyđứacongầnnhưđãngủhết,cònDavethìkiệtsứccảvềthểchấtvàtinhthần.Đólàlýdotạisaocômongmỏimộtbuổitốithảnhthơi.Hômnaylàkỷniệmngàycướicủahọvàhọsẽtổchứcởvịnh.

Saukhichơiđànvàhátsuốtbamươiphút,Emilythấmmệt,côquyếtđịnhđợiDaveởvănphòngcủanhàthờ.

Khicôđến,Angel,thưkýnhàthờvừatắtmáytínhkếtthúcbuổitối.“Tôichắcanhấysẽsớmquaylạingườiphụnữtrungniênnói.

“Tôicũngnghĩvậy”,DaveđãhứasẽđưacôđiăntốitrướckhicócuộchọpvớiBanTàichínhvềngânsáchcủanhàthờtrongnămtới.

Côtừngrấtlosợviệcchuyểnđếnsố8phốSandpipersẽthuhẹpnguồntàichínhcủagiađình.

Emilybiếtmìnhđãlầm;khinhìnthấyngôinhà,côlậptứcthíchnóngay.

Mặcchocôkhuyêncanrằnghọkhôngđủtiềnmuanhàmới,Davevẫnkhăngkhăngmuachocô.Điềuđólàmcôcàngyêuanhhơn.

“Tôisẽngồitrongvănphòngđợianhấy”,EmilynóikhiAngelđangthuxếpđồ.“Chịkhôngcầnphảiởlạiđâu”.

Angelngậpngừng.“Tốinay,Grayvàtôicùngmấyngườibạnsẽđixemphim”.

“Chịđiđi”,Emilynói.

Langthangtrongvănphòngcủachồng,Emilyngắmnghíanhữngcuốnsáchtrêngiávàvậtdụngtrênbànanh.Anhcóthóiquensưutầmsách,giốngnhưthóiquencủaphụnữvớinhữngđôigiàyvậy.

Chiếcáokhoácyêuthíchcủaanhvắttrêncửa.Rõràngsángnayanhđãquênnó.Côtháochiếcáorakhỏimắc,vắtlêntayvànghethấytiếnggìđóđậpxuốngsàn.Vậtđólănvàogầmbàn.Cúingườinhìnxuống,cônhậnrađólàmộtchiếckhuyêntaicủaphụnữ.Trôngcóvẻđắttiền.Kimcương?Côkiểmtratúi;khôngcóchiếcthứhai.Nếuđólàmộtmónquàbấtngờnhânngàykỷniệm,thìphảicómộtđôi.Vàphảiđặttronghộpnữtrangnữa.Chiếckhuyênnàynhìnkhácôngphuvàhơilỗithời-chắcchắnkhôngphảikiểu

củacô.Davebiếtđiềuđó.

Mộtcảmgiáckhóhiểuxâmchiếmcô.ChắcchắnDavekhôngcóngườiphụnữkhác.Anhkhôngthểnào...khôngthể.Tâmtrícôchợthồitưởnglạivàithángtrước,vàcôgiậtmìnhnhậnrarằngcuộcsốnghônnhâncủacôđãkhôngcònđượcnhưngàyxưa.Chuyệnnàyxảyratừkhinàonhỉ?Sáuthángtrước?

Haymộtnăm?

BấtgiáccôthấylạnhngườikhinhớlạilầnviếngthămgầnđâycủaCảnhsáttrưởngTroyDavis.AnhđếnhỏiDavevềMarthaEvansvànhữngnữtrangthấtlạccủabà.Liệuchiếckhuyêntainàycóphảicủangườiphụnữgiàucóđó?Côthấylòngquặnđau.

Cótiếngnóikhicánhcửabậtmở.“Emily?”.

“Emđây,Dave”,côgọi.

Vộivànggiấuchiếckhuyênvàotúi,Emilycườigượnggạorồichạyravớichồng.Vừađicôvừabănkhoănliệumìnhđãthựcsựhiểuhếtvềngườiđànôngnàyhaychưa.