vào đây
TRANSCRIPT
![Page 1: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/1.jpg)
PHÂN TÍCH & ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁNw
ww.themegallery.com
![Page 2: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/2.jpg)
NỘI DUNG
www.themegallery.com
Tổng quan đầu tư chứng khoán1
Phân tích & Định giá trái phiếu2
Phân tích & Định giá cổ phiếu3
Lý thuyết xây dựng danh mục đầu tư4
Mô hình cân bằng trên thị trường vốn5
![Page 3: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/3.jpg)
CHUẨN ĐẦU RA
Ê Phân tích được môi trường đầu tư trong quá trình xây dựng quy trình đầu tư chứng khoán
Ê Hiểu và ứng dụng được các phương pháp định giá trái phiếu.
Ê Hiểu và ứng dụng được các phương pháp xác định giá cổ phiếu
Ê Hiểu rõ nội dung và cách thức xây dựng một danh mục đầu tư tối ưu.
Ê Nắm bắt được các mô hình định giá tài sản được sử dụng trong việc lựa chọn chứng khoán
www.themegallery.com
![Page 4: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/4.jpg)
ĐÁNH GIÁ NGƯỜI HỌC
Ê Điểm chuyên cần: 10%
Ê Kiểm tra giữa kỳ & thảo luận: 30%
Ê Thi hết môn: 60%
www.themegallery.com
![Page 5: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/5.jpg)
KẾT CẤU ĐỀ THI
ÊKết cấu đề thi theo chuẩn đầu ra: 08 câuhỏi trắc nghiệm, 03 câu hỏi đúng sai, giảithích, 02 bài tậpÊKỹ năng nhớ: 60%ÊKỹ năng hiểu: 20%ÊKỹ năng ứng dụng và phân tích: 20%
www.themegallery.com
![Page 6: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/6.jpg)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Ê Giáo trình Phân tích vàĐầu tư chứng khoán, HVNH
Ê Giáo trình Phân tích vàĐầu tư chứng khoán, UBCKNN
Ê Đầu tư tài chính – ĐHKT TP.HCM – 2006
Ê Quản trị tài chính, E.F.Brigham và J.F.Houston, do ĐHQG TP.HCM dịch, 2009.
Ê Equity Asset Valuation, CFA
www.themegallery.com
![Page 7: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/7.jpg)
www.themegallery.com
![Page 8: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/8.jpg)
Chương 1 Tổng quan về đầu tư chứng khoán
8
Khái niệm & Đặc điểm ĐTCK1
Khái quát về TTCK & Giao dịch CK2
Đo lường thu nhập & rủi ro3
Quy trình đầu tư chứng khoán4
![Page 9: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/9.jpg)
Khái niệm
Ê Đầu tư chứng khoán?Ê Tài sản tài chính?Ê Tài sản thực?
Ê Mục đích đầu tư chứng khoán?
Ê Đặc điểm đầu tư chứng khoán?Ê Thu nhậpÊ Rủi roÊ Thanh khoản
9
![Page 10: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/10.jpg)
Đặc điểm
10
CK ngắn hạn-TPKB-CDs-Thương phiếu-….
Các loại Chứng khoán
CK trung& dài hạn-Trái phiếu CP-Tp công ty-Tp có đảm bảo-Tp không có đảm bảo-TP kèm quyền chọn-Cổ phiếu-CK kèm quyền chọn
![Page 11: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/11.jpg)
Giao dịch trên TTCK
11
1
Cơ chế hình thành giá CK-Cơ chế đấu lệnh-Cơ chế đấu giá-Lệnh mua bán CK
2
Các hình thức giao dịch CK đặc biệt-Giao dịch lô lớn-Giao dịch lô lẻ-Giao dịch ký quỹ-Bán khống
3
Chi phí giao dịch-Phí hoa hồng-Chênh lệch giá mua bán-Ảnh hưởng của giá cả
![Page 12: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/12.jpg)
Cơ chế hình thành giá chứng khoán
12
Cơ chếĐấulệnh
-Khớp lệnh liên tục- Khớp lệnh định kỳ
Cơ chếĐấugiá
-Nhà tạo lập thị trường-Giá GD được hình thành liên tục
LệnhGD
-Lệnh MP, ATO, ATC-Lệnh giới hạn-Lệnh dừng-…
![Page 13: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/13.jpg)
Các hình thức GD đặc biệt
13
Blocktrading
Odd-lottrading
PurchaseOn margin
ShortSelling
-Tiêu chuẩn GD lô lớn-Thỏa thuận
-KL giao dich-Mua bán
trực tiếp-Thỏa thuận giá cả
-Vay tiền mua CK
-Tỷ lệ ký quỹban đầu
-Tỷ lệ ký quỹduy trì
-Tỷ lệ ký quỹ thực tế
-Vay CK để bán- Ký quỹ-Bán khống kỹ thuật
-Bán khốngđầu cơ
-Bán khống phòng ngừa RR
![Page 14: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/14.jpg)
Chi phí giao dịch
14
Phí hoa hồng-Tỷ lệ cố định- Tỷ lệ hoa hồng cạnh tranh
Chênh lệch giá mua bán-Nhà tạo lập thị trường- Mức chênh lệch?
Ảnh hưởng của giá cả-Quan hệ cung cầu- Tâm lý NĐT- NĐT tổ chức
Tổng chi phígiao dịchcủa NĐT
![Page 15: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/15.jpg)
- Tỷ suất sinh lờikỳ hạn
- Tỷ suất sinh lờibình quân
- Mức sinh lời kỳvọng
- Rủi ro hệ thống
- Rủi ro phi hệ thống
Đo lường mứcsinh lời
Đo lường mức rủi ro
Nguồn rủi ro
-Phương sai- Độ lệch chuẩn-Hệ số rủi ro- Beta
Đo lường mức sinh lời & rủi ro
![Page 16: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/16.jpg)
Rủi ro
16
R
Text
Text
Rủi ro hệ thống
•Thay đổi c/s vĩ mô•Lạm phát •Lãi suất•Tỷ giá•….
Rủi ro phi hệ thống
•RR kinh doanh•RR tài chính•RR thanh khoản• ….
Text
Rủi ro tổng thể
![Page 17: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/17.jpg)
Quan hệ giữa mức sinh lời & RR
17
![Page 18: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/18.jpg)
Quan hệ giữa mức sinh lời & RR
18
![Page 19: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/19.jpg)
Đo lường mức sinh lời
(1) Tỷ suất sinh lời kỳ hạn (Holding period return – HPR)- Tỷ lệ thu nhập sau một giai đoạn đầu tư- Kỳ đầu tư: tháng, quý, năm …- Công thức
Hoặc
- HPR hằng năm = HPR1/n
- HPY = HPR hằng năm - 1
19
![Page 20: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/20.jpg)
(2) Tỷ lệ sinh lời bình quân
Đối với 1 công cụ đầu tư
Ê Bình quân số học
+ Bình quân nhân
20
R = (HPY1 + HPY2 + … + HPYn)
n
Rbq = (1+R1)(1+R2)…(1+Rt) - 1 t
![Page 21: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/21.jpg)
(3) Mức sinh lời kỳ vọng
21
![Page 22: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/22.jpg)
Đo lường rủi ro
22
n
RiR)R(E
n
1i∑===
[ ]
1n
)R(ERVar
n
1i
2i
2
−
−=δ=∑=
VarSD =δ=
![Page 23: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/23.jpg)
Đo lường rủi ro
∑=
==n
1iiiPRR)R(E
23
[ ] i
n
1i
2i
2 P)R(ERVar ∑=
−=δ=
VarSD =δ=
![Page 24: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/24.jpg)
Ví dụ
Ê Dùa vµo dù b¸o sau vÒ møc sinh lêi cña CP A,
đo lêng ®é rñi ro cña CP A
Ê MSL X¸c suÊt
Ê 10% 23,6%
Ê 20% 61,8%
Ê 60% 11,8%
Ê 80% 2,8%
24
![Page 25: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/25.jpg)
Ví dụ
Ê Gi¶ sö chØ sè VN Index hiÖn t¹i lµ 1100 ®iÓm, ®Ó dù ®o¸n trÞ gi¸ cña chØ sè nµy vµo th¸ng sau, b»ng ph¬ng ph¸p ®iÒu tra mét sè chuyªn gia ph¸t triÓn chøng kho¸n, ngêi ta cã t liÖu nh sau:
- Dù b¸o møc sinh lêi kú väng khi ®Çu t vµo VN-index
- Dù b¸o møc rñi ro khi ®Çu t vµo VN-index
VN-index Sè ngêi dù
®o¸n
1600 51500 101400 101300 101200 251100 201000 10900 10
![Page 26: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/26.jpg)
Ví dụ
Ê Gi¸ mét cæ phiÕu REE
hiÖn t¹i lµ 28$, ®Ó dù®o¸n gi¸ cæ phiÕu
trong 1 n¨m sau, b»ng
ph¬ng ph¸p ®iÒu tra
mét sè chuyªn giaph©n tÝch chøng
kho¸n ®·∙cã t liÖu nh
sau:
Ê Dù b¸o møc rñi ro ®Çu
t vµo REE víi t liÖu nh
trªn. Gi¶I thÝch kÕt
qu¶
Gi¸$ Sè ngêi dù
®o¸n
21 5
28 10
30 20
32 10
36 5
![Page 27: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/27.jpg)
Xây dựng Chính sáchĐầu tư
Phân tíchCk Lựa chọn Ck&
Xây dựngDMĐT
Quản trịDMĐT
Đánh giáHiệu quả
DMĐT
Quy trình đầu tư chứng khoán
27
![Page 28: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/28.jpg)
(1) Chính sách đầu tư
28
Chính sách đầu tư
Chiến lượcĐầu tư
Constraints
RR
MSL
![Page 29: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/29.jpg)
(2) Phân tích CK
Phân tích cơ bản-DDM-FCFF-FCFE
Phân tích kỹ thuật-Biến động giá & KL-Các mô hình biến động giá & KL
![Page 30: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/30.jpg)
(3) Xây dựng DMĐT
30
Hàm Hữu Dụng
Đường bàng quan
Đường CongHiệuQuả
CALDMĐTTối ưu
Xây dựngDMĐT
Quy trình
![Page 31: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/31.jpg)
(4) Cấu trúc lại DMĐT
31
DMĐT được cấu trúc lại
Chính sáchĐầu tư
Đặc điểmNĐT
Điều kiệnthị
trườngCơ cấu lạiDMĐT
![Page 32: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/32.jpg)
(5)Đánh giá hiệu quả DMĐT
32
![Page 33: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/33.jpg)
Chương 2Phân tích & Định giá trái phiếu
33
1. Phương pháp định giá trái phiếu
2. Mối quan hệ giữa l/s & giá Tp
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến l/s
4. Các thước đo MSL trái phiếu
![Page 34: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/34.jpg)
Phương pháp định giá Tp
34
Người Phát hành
Mệnh giá Lãi suất
DN
Thời hạnĐiều Khoản Đặc biệt
Add Your Text
Đặc điểm Tp
![Page 35: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/35.jpg)
Định giá trái phiếu0 1 2 3 4 5
35
Trái phiếu1. Dòng tiền định kỳ: trái tức2. Dòng tiền cuối kỳ: mệnh giá (giá bán)3. Kỳ hạn4. Lãi suất chiết khấu
- Hệ số tín nhiệm- Giả định: 1 mức l/s chung cho tất cả kỳ hạn
C được tái đầu tư = LSDN
![Page 36: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/36.jpg)
Công thức
Giá trị trái phiếu = Giá trị hiện tại của các khoản lãi + Giá trị hiện tại của mệnh giá
T : Số năm cho tới khi đáo hạn
C : Khoản thanh toán lãi định kỳ
F : Mệnh giá trái phiếu
r : Lãi suất chiết khấu
1 (1 ) (1 )
T
t Tt
C FPr r=
= ++ +∑
3/1/2010
rrCPV
n−+−=
)1(1
![Page 37: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/37.jpg)
Định giá trái phiếu
(1) Trái phiếu zero-‐coupon
Trong đó:
F: khoản nhận được khi TP đáo hạn
37
n)r1(FP+
=
![Page 38: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/38.jpg)
Định giá trái phiếu
(2) Thời điểm định giá không phải thời điểm nhận lãi
38
![Page 39: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/39.jpg)
Accurued interest
39
Giá trái phiếu (Dirty price) = giá yết (Listed price) + lãi cộng dồn
![Page 40: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/40.jpg)
Định giá trái phiếu
(3) Trái phiếu có lãi suất thả nổi
Ê Dòng tiền củaTp có lãi suất thả nổiÊ Dòng tiền có lãi suất nhận được từ ls tham chiếuÊ Dòng tiền dựa trên khoản chênh lệch giữa các khoản
thanh toán của chứng khoán tham chiếu và khoản thanhtoán củaTp có lãi suất thả nổi – khoản phụ trội
Ê Giá TP có LS thả nổi được xác định lại một cách định kỳtheo một LS tham chiếu + mức bù rủi ro thích hợp, trongđó lãi suất tham chiếu là LS TP kho bạc hoặc LS LIBOR
40
![Page 41: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/41.jpg)
Định giá TP lãi suất thả nổi
Ê Ví dụ: Nếu LIBOR tại thời điểm tái định đầu tiên là 8,46%, thì số tiền trả lãi 6 tháng sau sẽ được tính theo tỷ lệ đó cộng với 25 điểm cơ bản
Ê 1,000,000 x (8,46%/2) + 1,000,000 x 0,25%
Ê = 42,300 + 2,500
Ê Khoản nhận được từ chứng khoán tham chiếu = 42,300
Ê Khoản phụ trội = 2,500
41
![Page 42: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/42.jpg)
Định giá công cụ tham chiếu
Ê Công cụ tham chiếu: trả đúng theo lãi suất thị trường hiện hành mà không thêm khoản chênh lệch nào
Ê Công cụ tham chiếu sẽ luôn luôn được định giá theo mệnh giá Giá của công cụ tham chiếu có ls thả nổi bằng mệnh giá của chứng khoán tham chiếu này
42
![Page 43: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/43.jpg)
Định giá công cụ tham chiếu
ÊVi du: Một ngân hàng định pháthành TP có LS thả nổi, mệnh giá = P,đáo hạn trong vòng 2 năm kể từ hômnay (t0). LS của TP này theo thoảthuận sẽ được ấn định lại sau 1 nămdựa trên LS LIBOR kỳ hạn 1 năm vàongày đã định
43
![Page 44: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/44.jpg)
Định giá công cụ tham chiếuÊ Ngày to t1 t2
Ê Khoản thanh toán 0 PxLo P + PxL1
Ê Tỷ lệ chiết khấu Lo L1
Ê Giá trị hiện tại củaTP vào ngày t1 = = P
Ê Giá trị hiện tại củaTP vào ngày to = = P
Ê →Vào bất kỳ ngày ấn định lại nào, giá trị củaTP có LS thả nổi bằng chínhmệnh giá của nó (với giả thuyết rủi ro tín dụng không thay đổi)
1
1
1 LPLP+
+
0
0
1 LPLP+
+
44
![Page 45: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/45.jpg)
Định giá công cụ thả nổi ls tại thời điểm bắt đầu của một kỳ tái định ls
Ê Giá của công cụ thả nổi ls sẽ bằng giá chứng khoán tham chiếu cộng với dòng tiền của khoản chệnh lệch cố định. Vì giá của chứng khoán tham chiếu bằng mệnh giá, do vậy để tính giá công cụ thả nổi ls chỉ cần tính giá của khoản phụ trội
45
![Page 46: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/46.jpg)
Ví dụ
TP của NH A có thời hạn 2năm, LS thảnổi, trả trước, tính bằng LIBOR 6 tháng +100 điểm cơ bản, trong 2 năm cứ 6th táiđịnh ls một lần. Giả sử ls chiết khấu hiệnhành của Tp 2 năm là 8,5%. Giá phải trảcho chứng khoán này là bao nhiêu?
46
![Page 47: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/47.jpg)
Vi dụ
Các dòng tiền
Giá +6 tháng +1 năm +1,5 năm +2 năm
Công cụthamchiếu
100 LIBOR LIBOR LIBOR 100+
LIBOR
Công cụđịnh giá
100 + D LIBOR +
0,5
LIBOR +
0,5
LIBOR +
0,5
100+
LIBOR
+0,5
Chênhlệch
D 0,5 0,5 0,5 0,5
47
![Page 48: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/48.jpg)
Định giá trái phiếu
(4) Trái phiếu chuyển đổi
48
Trái phiếu chuyển đổi là trái phiếu có thể chuyển đổithành cổ phiếu thường theo yêu cầu của người chủ sởhữu theo một mức giá được xác định trước trong mộtkhoản thời gian nhất định/vào một thời điểm nhất định
•Giá chuyển đổi (conversion price): giámà tại đó trái phiếu được chuyển đổi•Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion ratio): số lượng cổ phiếunhận được khi chuyển đổi một trái phiếu chuyển đổi
![Page 49: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/49.jpg)
Giá trị của một trái phiếu chuyển đổi
ÊGiá trị của một trái phiếu thông thường
ÊGiá trị chuyển đổi
ÊGiá trị của quyền lựa chọn
49
![Page 50: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/50.jpg)
Giá trị của một trái phiếu thông thường
Là giá trị hiện tại (PV) của dòng tiền lãi nhận được (coupon payments) và mệnh giá của cổ phiếu
Ê Giá trị tối thiểu của trái phiếu chuyển đổi
Ê Giá trị này sẽ phụ thuộc vào đánh giá của thị trường về rủi ro thanh toán
Trái chủ chỉ thực hiện quyền chuyển đổi khi biết chắc giá trịTP chuyển đổi > giá trị TP thông thường
50
![Page 51: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/51.jpg)
Giá trị chuyển đổiÊGiá trị chuyển đổi là giá trị của trái phiếu tại thời điểm nó được đổi ngay lập tức thành cổ phiếu phổ thông theo mức giá hiện hành
ÊGiá trị chuyển đổi = số lượng cổ phiếu nhận được khi chuyển đổi x giá hiện hành cổ phiếu
ÊTp chuyển đổi không bao giờ được bán với giá thấp hơn giá trị chuyển đổi của nó
51
![Page 52: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/52.jpg)
Giá trị của quyền lựa chọn
Ê Người nắm giữ Tp chuyển đổi không nhất thiết phải chuyển đổi ngay lập tức Tp của họ mà có thể đợi cho đến khi biết chắc giữa giá trị Tp thông thường và giá trị chuyển đổi, giá trị nào cao hơn để hưởng lợi.
Ê Quyền được chờ đợi này có giá trị nâng giá trị của Tp chuyển đổi lên trên mức giá trị Tp thông thường và giá trị chuyển đổi
52
![Page 53: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/53.jpg)
ĐO LƯỜNG RỦI RO TRÁI PHIẾU
Ê Bond rating
Ê Duration
www.themegallery.com
![Page 54: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/54.jpg)
Mối quan hệ giữa l/s & giáTp Malkiel(1962)
54
(1)Giá trái phiếu & lợi suất đáo hạn của Tp có mối quanhệ ngược chiều
(2)Sự gia tăng trong lợi suất đáo hạn của một Tp đem lạimột mức giảm giá nhỏ hơn so với mức tăng giá (biếnđộng l/s lớn)
(3)Giá Tp dài hạn thường nhạy cảm hơn với những thayđổi l/s so với giá Tp ngắn hạn
(4)Rủi ro l/s tăng lên với một tỷ lệ ngày càng giảm khithời gian đáo hạn tăng lên
(5)Rủi ro l/s có quan hệ ngược chiều với l/s cuống phiếucủa Tp
(6)Giá Tp nhạy cảm hơn với những thay đổi của lợi suấtkhi Tp được bán tại mức YTM ban đầu thấp hơn
![Page 55: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/55.jpg)
Những đặc điểm của trái phiếu sẽ quyết địnhtính biến động giá
55
1) Cùng thời gian đáo hạn, cùng LS yêu cầu→TP nào có coupon nhỏ hơn biến động giá cànglớn
2) Cùng mức coupon, LS yêu cầu → Tp nào cóthời gian đáo hạn dài hơn biến động giá lớnhơn
3) Khi TP có cùng mức coupon và thời gian đáohạn biến động giá sẽ lớn khi lãi suất trên thịtrường (l/s yêu cầu) thấp, khi lãi suất thịtrường tăng lên, biến động giá sẽ ít đi
![Page 56: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/56.jpg)
MQH giữa giá Tp & lãi suất
56
Giá trái phiếu thay đổi ngược chiều vớisự biến động của lãi suất
![Page 57: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/57.jpg)
Đo lường biến động giá Tp
57
Mức biến động giá
Thời gianđáo hạnbình quân
Độ lồiTg đáo hạnbq điềuchỉnh
![Page 58: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/58.jpg)
(1) Thời gian đáo hạn bình quân
58
- Macaulay Duration (D)- Thời gian cần thiết để thu hồi vốn đầu tư vào trái phiếu
![Page 59: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/59.jpg)
Công thức Macaulay duration
59
Để xác định sự thay đổi xấp xỉ của giá trái phiếu đối với một sự thay đổi nhỏ của lãi suất, lấy đạo hàm cấp 1 của phương trình trên theo lãi suất
=
![Page 60: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/60.jpg)
Công thức Macaulay duration
60
[ ] PrCFw tt t )1( +=
twtDT
t∑=
×=1
![Page 61: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/61.jpg)
(2) Thời gian đáo hạn bình quân điều chỉnhModified duration
61
ΔP/P = - D* x Δr
![Page 62: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/62.jpg)
Ý nghĩa Macaulay duration
62
(2) % Thước đo rủi ro lãi suất của trái phiếu
(1) Là thời gian đáo hạn bình quân gia quyền của các khoản thu nhập bằng tiền từ trái phiếu, với quyền số là hiện giá của chúng. Dùng để đo biến động giá trái phiếu khi lãi suất thị trường thay đổi.
![Page 63: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/63.jpg)
(3) Công cụ quản lý DMĐT trái phiếuÊ Là bình quân gia quyền của các Duration của các TP trong
DMĐT
63
TP Giá trị thị trường (triệu $)
Tỷ trọng Duration
A 10 0.1 4
B 40 0.4 7
C 30 0.3 6
D 20 0.2 2
Ý nghĩa Macaulay duration
![Page 64: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/64.jpg)
Đặc điểm của duration
1. D của trái phiếu zero coupon cũng chính là kỳ hạncủa TP
2. Nếu thời gian cho tới khi đáo hạn và YTM khôngđổi, D của tp và độ nhạy cảm của nó sẽ cao hơn khil/s cuống phiếu thấp hơn
3. Nếu l/s cuống phiếu không đổi, D và độ nhạy cảm l/scủa tp sẽ tăng cùng với thời gian cho tới khi đáo hạn
4. Nếu các yếu tố khác không thay đổi, D của tp trả lãisẽ thấp hơn khi YTM của trái phiếu thấp hơn
5. D của trái phiếu vĩnh viễn = (1+y)/y
64
![Page 65: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/65.jpg)
ĐỘ lồi (Convexity)
Ê Các thước đo tính biến động của giá TP khi có sự thay đổi củaLS chỉ cho kết quả gần đúng ↔ LS biến động càng nhiều thìkết quả càng kém chính xác
Tại sao?
Đường biểu diễn mối quan hệ giữa LS và giá TP là một đường cong
65
![Page 66: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/66.jpg)
66
Giá
LS
P*
Y*
Sai số nếu chỉ dựa trênD
Duration
![Page 67: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/67.jpg)
Đo lường độ lồi
∑=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡+
++×=
n
tt
t tty
CFyP
Convexity1
22 )(
)1()1(1
21 [ ( ) ]2P D y Convexity yPΔ
= − ∗Δ + × Δ
![Page 68: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/68.jpg)
Ví dụ: Tính độ lồi của trái phiếu 35năm, MG 100 lãi coupon 9%, YTM 9%, trả lãi theo kỳ nửa năm
Kú thanh
to¸n (t)
Dßng tiÒn
(USD)
1/(1,045)2 T(t+1)CF (4) X(5)
(1) (2) (3) (4) (5)
1 4,5 0,876296 9 7,886
2 4,5 0,838561 27 22,641
3 4,5 0,802451 54 43,332
4 4,5 0,767895 90 69,110
5 4,5 0,734828 135 99,201
6 4,5 0,703185 189 132,901
7 4,5 0,627904 252 169,571
8 4,5 0,643927 324 208,632
9 4,5 0,616198 405 249,560
10 100 +4,5 0,589663 11.495 6.778,186
Tæng 104,5 12.980 7.781,02068
![Page 69: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/69.jpg)
Ví dụ
Ê Đạo hàm bậc hai = 7.781,02
Ê Độ lồi (nửa năm) = 7.781,02/100 = 77,8102
Ê Độ lồi (năm) = 77,8102 /4 = 19,4526
Ê Thay đổi giá tính bằng đôla (theo độ lồi) = 19,4526 x 100 = 1.945,26
69
![Page 70: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/70.jpg)
Đặc điểm của độ lồi
ÊĐộ lồi biến đổi ngược chiều với LS yêucầu
ÊKhi LS và thời gian đáo hạn là xác định,LSDN càng thấp thì độ lồi càng lớn
ÊKHi LS và thời gian đáo hạn bình quânđiều chỉnh là xác định, LSDN càng thấpthì độ lồi của TP càng càng nhỏ
70
![Page 71: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/71.jpg)
Ứng dụng
(1)Tại sao nhà đầu tư thích độ lồi?
Δ YTM (%)
Δ P ($)
Bond ABond B
Trái phiếu nào có độ lồi lớn hơn?
Trái phiếu nào được ưa thích hơn?“There is no free lunch”
![Page 72: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/72.jpg)
Ứng dụng
(2)Khi lãi suất trên thị trường đượcdự đoán là tăng lên hoặc giảm dithì sẽ cơ cấu lại danh mục đầu tưbao gồm các trái phiếu nào đểdanh mục giảm giá ít nhất hoặctăng giá nhiều nhất?
72
![Page 73: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/73.jpg)
Ứng dụng
Dự đoán LS giảm
Ê Chọn TP thời hạn dài thay cho TP thời hạn ngắn
Ê Chọn TP có D lớn hơn
Ê DMĐT: cơ cấu DM TP sao cho D lớn
Dự đoán LS tăng
Ê Chọn TP có LS coupon lớn, thời hạn ngắn để giảm thiểu rủi ro
Ê Chọn TP có D nhỏ hoặc độ lồi lớn
Ê DMĐT: cơ cấu DM TP có độ lồi lớn
73
![Page 74: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/74.jpg)
Các đại lượng đo lường tỷ suất sinh lời của trái phiếu
Ê Lãi suất danh nghĩa
Ê Lợi suất hiện hành
Ê Lợi suất hoàn vốn
Ê Lợi suất đáo hạn
Ê Lãi suất kỳ hạn
Ê Lợi suất thực hiện
Ê Lợi suất dự tớnh& lợi suất hứa hẹn
74
![Page 75: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/75.jpg)
Lãi suất danh nghĩa
Ê Khái niệm:
Ê Là mức lãi suất được xác định trên cơ sở lãi trái phiếu hàng năm và mệnh giá trái phiếu
Ê Công thức:
75
Lãi suất danh nghĩa
Tiền lãi trái phiếu hàng năm
Giá trái phiếu hiện hành
= (%)
![Page 76: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/76.jpg)
Lợi suất hiện hành
Ê Khái niệm:
Ê Là mức độ sinh lời của trái phiếu được xác định trên cơ sở lãi trái phiếu hàng năm và giá trái phiếu hiện hành trên thị trường
Ê Công thức:
76
Lãi suất hiện hành
Tiền lãi trái phiếu hàng năm
Giá trái phiếu hiện hành
= (%)
![Page 77: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/77.jpg)
Lợi suất hoàn vốn (IRR)
Ê Từ công thức C giá mua TP và lãi suất hoàn vốn nội bộ biến động ngược chiều.
Ê Khi IRR = lãi suất danhnghĩaC P = Mệnhgiá
Ê 3 phương pháp xác định IRR:
Ê (1) Phương pháp thử và xử lý sai số
Ê (2) Phương pháp đồ thị
Ê (3) Phương pháp nội suy
77
![Page 78: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/78.jpg)
Lãi suất hoàn vốn (IRR)
ÊB1: TÝnh NPV
ÊB2: Chọn r1 sao cho NPV1>0
r2 sao cho NPV2 < 0
(Víi r1< r2)
ÊB3: áp dụng công thức
21
1211
)(NPVNPVrrNPVrIRR
+
−+=
78
![Page 79: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/79.jpg)
Lợi suất đáo hạn
Ê Là mức lãi suất (nếu lấy l/s đó làm l/s chiết khấu) làm cho giá trị hiện tại của các khoản thu phát sinh từ trái phiếu từ khi mua đến khi TP đáo hạn bằng giá mua trái phiếu
Ê Về bản chất: L/s đáo hạn là mức l/s hoàn vốn trung bình của trái phiếu khi mua trái phiếu và nắm giữ cho đến khi đáo hạn.
Ê Điểm khác nhau cơ bản giữ IRR và YTM là thời kỳ tính toán.
79
![Page 80: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/80.jpg)
Lợi suất kỳ hạn (Re)
Ê Khái niệm:
Ê Là mức sinh lời khi nắm giữ trái phiếu trong một kỳ hạn nhất định
Ê Công thức:
80
Re = Lãi trái phiếu + Mức lời/lỗ về vốn
Giá mua trái phiếu
![Page 81: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/81.jpg)
Lợi suất kỳ hạn (Re)
Ê Nếu kỳ hạn đầu tư là 1 năm:
81
Re = C + Pt+1 - Pt
PtTrong đó:C: Lãi trái phiếu hàng nămPt: Giá mua TP (Giá TP thời điểm t)Pt+1: Giá bán TP (Giá TP thời điểm t+1
![Page 82: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/82.jpg)
Mối quan hệ giữa giá trái phiếu, lãi suất thị trường và các lãi suất khác của trái phiếu
Ê Giá TP hình thành dựa trên quan hệ cung cầu. Một trong những nhân tố có ảnh hưởng lớn đến cung cầu TP trên thị trường là lãi suất thị trường. Tại sao?
Ê Lãi suất thị trường và giá trái phiếu biến động ngược chiều. Tại sao?
Ê Khi LSTTâ< LSDN C P á > MG C LSHH < LSDN
Ê Khi LSTT = LSDN C P = MG C LSHH = LSDN
Ê Khi LSTT á > LSDN C P â <MG C LSHH > LSDN
82
![Page 83: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/83.jpg)
Lợi suất mua lại
ÊVí dụ: Giả sử trái phiếu 8%, 30 nămđược bán với giá $1150 và có thể bịmua lại sau 10 năm tại mức giá là$1100.
ÊLợi suất mua lại = 6,64%
ÊLợi suất đáo hạn = 6,82%
83
![Page 84: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/84.jpg)
Lợi suất mua lạiÊ Giá
84 Lãi suất
Trái phiếu không mua lại
Trái phiếu
mua lại
![Page 85: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/85.jpg)
Lợi suất đáo hạn và rủi ro vỡ nợ
Ê Ví dụ: một hãng đã phát hành trái phiếu có lãi cuống phiếu 9%cách đây 20 năm. Hiện trái phiếu còn 10 năm thì đáo hạnnhưng hãng đang gặp khó khăn về tài chính và những người cótrái phiếu chỉ nhận được 70% của mệnh giá. Trái phiếu đangđược bán với giá $750
Ê YTM hứa hẹn = 13,7%
Ê YTM thực = 11,6%
85
![Page 86: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/86.jpg)
Lợi suất đáo hạn và rủi ro vỡ nợ
YTM thực YTM hứahẹn
Thanh toán lãiSố kỳ nửa nămKhoản thanh toán cuối cùngGiá
$4520 kỳ$700
$750
$4520 kỳ$1000
$750
86
![Page 87: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/87.jpg)
(5) Lợi suất thực hiện
Ê Khi lãi suất tái đầu tư khác lãi suất cuống phiếu
Ê Ápdụng cách tính lợi suất kỳ đầu tư
87
![Page 88: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/88.jpg)
Chương 3Phân tích & Định giá cổ phiếu
88
-Phân tích vĩ mô-Phân tích ngành-Phân tích công ty
-Một số lý thuyếtPTKT- Một số định dạngPTKT-Một số đường chỉ báo
-Phương phápChiếtkhấu dòng tiền-Phương pháp so sánh
Phântích cơbản
Phântích kỹthuật
Địnhgiá cổphiếu
![Page 89: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/89.jpg)
(I)Phân tích cơ bản (Fundamental Analysis)
89
Concept
1
5
2
4
7Vấn đề trao đổi
Khái niệm Phân tích cơ bản
Phân tích nền kinh tế
Phân tích công ty
Phân tích ngành
Phân tích thị trường6 3Ưu, nhược
điểm PTCB
![Page 90: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/90.jpg)
Khái niệm
90
Phân tích thông tin cơ bản về công ty1
Phân tích báo cáo tài chính công ty2
Phân tích hoạt động kinh doanh công ty3
Phân tích ngành& điều kiện kinh tế4
Xác định giá trị thực của cổ phiếu
5
![Page 91: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/91.jpg)
Quy trình phân tích cơ bản
91
Bước 1
• Phântích vĩ
mô
Bước 2
• Phântích
ngành
Bước 3
• Phântích
công ty& Địnhgiá CP
Top - down
Bottom-up
![Page 92: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/92.jpg)
Phân tích nền kinh tế
92
Nội dung
NKTThế giới
NKT trongnước
Chínhsách củachính phủ
Chu kỳkinh doanh
![Page 93: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/93.jpg)
Phân tích nền kinh tế thế giới
93
Nền kinh tế thế giới
Lạm phát
Lãi suất
Tỷ giá hối đoái
Môi trường kinh tế, chính trị & xã hội
![Page 94: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/94.jpg)
Phân tích nền kinh tế trong nước
94
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)1
Tỷ lệ thất nghiệp2
Lạm phát3
Lãi suất4
5 Thâm hụt ngân sách
![Page 95: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/95.jpg)
Chính sách vĩ mô của Chính phủ
95
Chính sách tài khoán-Chi tiêu chính phủ- Thuế
Chính phủ
Chính sách tiền tệ-Lãi suất-Dự trữ bắt buộc-Nghiệp vụ thị trường mở
![Page 96: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/96.jpg)
Chu kỳ kinh doanh
96
![Page 97: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/97.jpg)
Chu kỳ kinh doanhÊ Chỉ số chỉ báo sớm
Ê Chỉ số giá trên thị trường chứng khoánÊ Sự hình thành ngành kinh doanh mớiÊ Mua sắm thiết bị nhà xưởng
Ê Chỉ số chỉ báo song hànhÊ Số lao động trong một ngành lĩnh vực nào đóÊ Sản lượng công nghiệpÊ Sản xuất & doanh số bán hàng
Ê Chỉ số chỉ báo chậmÊ Lương thời gian lao động bình quânÊ Mức độ cho vay tiêu dùng
97
![Page 98: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/98.jpg)
98
Thị trường cổ phiếu và chu kỳ kinh doanh
13
Consumer Durables Excel
Financial Stocks Excel
trough Capital Goods Excel
Basic Industries Excel
Consumer Staples Excelpeak
![Page 99: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/99.jpg)
Phân tích ngành
Ê Trong bất kỳ giai đoạn nào kết quả kinh doanh của cácngành rất khác nhau
Ê Tỷ suất sinh lời của một ngành thay đổi theo thời gian
Ê Trong cùng một giai đoạn, tỷ suất sinh lời của các côngty khác nhau trong cùng ngành sẽ khác nhau,
Ê Mức rủi ro của các ngành trong cùng một giai đoạn cósự khác nhau rất lớn, tuy nhiên mức rủi ro này tương đốiổn định theo thời gian đối với mỗi ngành.
99
![Page 100: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/100.jpg)
Phân tích vĩ mô ngành kinh doanh
Ê Ngành và mức nhạy cảm với chu kỳ kinh doanhÊ Mức nhạy cảm của doanh số bán hàng của ngành với chu kỳ kinh
doanh. Ê Mức độ sử dụng đòn bẩy hoạt động (Hệ số chi phí cố định/chi phí
biến đổi của ngành)Ê Mức độ sử dụng đòn bảy tài chính (hệ số nợ của ngành)
100
![Page 101: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/101.jpg)
Phân tích cạnh tranh ngành
101
Nguy cơ gia nhập mới
Sức mạnh của người bán Sức mạnh của người mua
Cạnh tranh từ các sản phẩm và dịch vụ thay thế
Các công ty gia nhập mới
Các đối thủ cạnh tranh trong ngành
Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong
ngành
Sản phẩm thay thế
Người muaNgười bán
![Page 102: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/102.jpg)
Phân tích công ty
102
![Page 103: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/103.jpg)
Phân tích SWOT
103
![Page 104: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/104.jpg)
Phân tích tình trạng tài chính của công ty
Ê Phân tích các báo cáo tài chính của công tyÊ Bảng cân đối kế toán
Ê Báo cáo kết quả kinh doanhÊ Thuyết minh báo cáo tài chínhÊ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
104
![Page 105: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/105.jpg)
Phân tích tình trạng tài chính của công ty
Ê Các chỉ số khả năng thanh khoản
105
![Page 106: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/106.jpg)
Phân tích tình trạng tài chính của công ty
Ê Các chỉ số về hoạt động
106
![Page 107: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/107.jpg)
Phân tích tình trạng tài chính của công ty
Ê Phân tích khả năng sinh lời
107
![Page 108: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/108.jpg)
Phân tích tình trạng tài chính của công ty
Ê Phân tích khả năng tăng trưởng của công ty
Ê g = phần trăm thu nhập giữ lại x Thu nhập trên vốn cổ phần
= RR x ROE
Ê Trong đó:
g = tỷ lệ tăng trưởng tiềm năngRR = Tỷ lệ thu nhập giữ lại
ROE = Thu nhập trên vốn cổ phần
108
![Page 109: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/109.jpg)
Ưu, nhược điểm của PTCB
Ê Lý thuyết thị trường hiệu quả: PTCB không mang lại hiệu quả cao hơn thị trường
Ê Quá phức tạp
Ê Phụ thuộc vào báo cáo tài chính
109
![Page 110: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/110.jpg)
Phân tích kỹ thuật
1 Khái niệm PTKT
110
2. Một số lý thuyết PTKT
3. Một số định dạng
4. Một số đường chỉ báo
![Page 111: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/111.jpg)
Đồ thị được sử dụng đểnhận định xu thế biến động giá
Dự báo biến động giátrong tương lai
Nghiên cứu hành vi thị trường
Tác động
Khái niệm
111
![Page 112: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/112.jpg)
Phân tích kỹ thuật
112
![Page 113: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/113.jpg)
Giả định phân tích kỹ thuật
113
Giá biến động theo xu thế
Thị trường phản ánh tất cả
Lịch sử sẽ lặp lại
![Page 114: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/114.jpg)
Các bước kỹ thuật
Ê Lập đồ thị (charts)Ê Thể hiện chuỗi các biến động: giá & khối lượng
Ê Xác định đơn vị thời gian (trục hoành)Ê Ngắn hạnÊ Dài hạn
Ê Xác định thước đo giá trị (trục tung)Ê Đồ thịÊ Xu hướng biến động
114
![Page 115: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/115.jpg)
Một số lý thuyết PTKT
115
Lý thuyết Dow
Lý thuyết quan điểm trái ngược
Lý thuyết về chỉ số tin cậy
![Page 116: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/116.jpg)
Lý thuyết Dow
Ê Charles Dow (The Wall Street Journal)
Ê Cơ sở phân tích kỹthuật
Ê Xác định thời điểmkết thúc của một xuhướng
Ê Biến động chỉ sốtrung bình
116
![Page 117: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/117.jpg)
Xu thế biến động giá
117
Cấp 2Cấp 3
Cấp 1
-Xu thế dài hạn (vài năm)-Bullish-Bearish
-Xu thế trung hạn (vài tuần đến vài tháng)- Đảo ngược xu thế cấp 1
-Biến động nhỏ (vài ngày)- nằm ở xu thế cấp 2, hoặc giữa 2 cấp-Không có tầm quan trọng
![Page 118: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/118.jpg)
DOW – Bull Market
118
Long term
trend
Medium term
trend
Short term
trend
![Page 119: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/119.jpg)
Nguyên lý
Ê Chỉ số trung bình phản ánh tất cả các hành vi của thị trường
Ê Hai chỉ số trung bình phải cùng xác nhận cho nhau: chỉ sốtrung bình công nghiệp Dow John, và chỉ số trung bình vận tảiDow John
Ê Khối lượng tỷ lệ với xu thế
Ê Chỉ sử dụng giá đóng cửa
119
![Page 120: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/120.jpg)
Lý thuyết quan điểm trái ngược
Ê Lý thuyết giao dịch lô lẻ: hoạt động của các nhà đầu tư nhỏthường sai, vì vậy sẽ có lợi nếu theo đuổi một chiến lượcngược lạiÊ Tỷ lệ mua/bán cao: xu thế giảm giáÊ Tỷ lệ mua/bán thấp: xu thế tăng giá
Ê Lý thuyết về người bán khống:Ê Lượng bán khống tăng lên là tín hiệu báo trước nhu cầu trong
tương lai, vì vậy sẽ đẩy giá lênÊ Người bán khống tỏ ra phức tạp hơn nhà đầu tư bình thường
120
![Page 121: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/121.jpg)
Lý thuyết chỉ số tin cậy
Ê Chỉ số tin cậy là tỷ lệ so sánh về lợi suất giữa các trái phiếu có hệ số tínnhiệm cao và các trái phiếu có hệ số tín nhiệm thấp
121
Chỉsốtin cậyé
NĐT sẵn sàng đầu tư vào TP có HSTN thấp hơn nhưng có lợi suất cao hơn
GiátráiphiếucóHSTN thấpé
Lợi suấtcủa tráiphiếu cóHSTN thấp ê
Thu hẹpchênhlệchlợisuất
![Page 122: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/122.jpg)
Một số định dạng
Ê Các dạng đồ thịÊ Đồ thị dạng đườngÊ Đồ thị dạng cộtÊ Đồ thị dạng ống
122
![Page 123: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/123.jpg)
Đồ thị dạng đường (line chart)
123
![Page 124: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/124.jpg)
Đồ thị dạng cột (Bar chart)
124
![Page 125: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/125.jpg)
Đồ thị dạng cột
125
![Page 126: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/126.jpg)
Đồ thị dạng ống/nến (candle stick)
126
![Page 127: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/127.jpg)
Đồ thị dạng ống
127
![Page 128: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/128.jpg)
Đồ thị dạng điểm (Point & Figure chart)
128
![Page 129: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/129.jpg)
Một số định dạng
Ê Định dạng trên đồ thị
Ê Định dạng đồ thị là các hình dạng rõ rệt của đồ thị của cổ phiếu cho biết tín hiệu mua bán hoặc sự biến động giá trong tương lai.
Ê Có 2 loại định dạng :Ê Định dạng đảo ngược : cho biết tín hiệu đảo chiều của xu thế trước
đó:Ê Định dang liên tục : cho biết tín hiệu tiếp tục duy trì xu thế trước
đó.
129
![Page 130: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/130.jpg)
Một số định dạng trên đồ thị
Ê Dạng đầu và vaiÊ Dạng đáy – đầu – vaiÊ Dạng hình tam giácÊ Dạng hình bình hànhÊ Dạng cái cốc & tay cầmÊ Dạng lá cờ đuôi nheo
130
![Page 131: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/131.jpg)
Dạng đỉnh-đầu -vaiÊ Bao gồm các giai đoạn:
Ê Giai đoạn tăng mạnh mẽ: Khối lượnggiao dịch lớn, tiếp đó là giai đoạngiảm giá với khối lượng giao dịchthấp hơn
Ê Giai đoạn tăng giá đợt thứ hai: vớikhối lượng giao dịch tăng lên và đạtđến đỉnh cao hơn lần trước của vaitrái. Tiếp đó là đợt giảm giá ở mứcgần với đáy của vai trái nhưng thấphơn đỉnh của vai trái
Ê Giai đoạn tăng giá tới đỉnh củ vaiphải khối lượng giao dịch đã giảmđáng kể
131
![Page 132: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/132.jpg)
Dạng đỉnh-đầu -vai
132
![Page 133: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/133.jpg)
Dạng đáy – đầu - vai
133
![Page 134: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/134.jpg)
Dạng hình tam giácÊ Dạng tam giác đi xuống
134
-Hai đường kháng cự và hỗtrợ kéo dài và cắt nhau ởđỉnh tam giác ở phía phải đồthị-Đường hỗ trợ nằm ngangvà đường kháng cự đi xuốngcho thấy xu thế giảm giá-Breakout: điểm xuất hiệncủa xu thế đảo chiều
![Page 135: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/135.jpg)
Dạng hình tam giácÊ Dạng tam giác đi lên
135
![Page 136: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/136.jpg)
Dạng hình bình hành
Dạng hình bình hành gồm mộtloạt các dao động nhỏ lệchhướng của giá, gọi là vùnggiao dịch. Vùng này bị giớihạn ở hai đường biên songsong
Phản ánh thời kỳ củng cố trướckhi xu thế hiện tại lại được hồiphục
136
![Page 137: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/137.jpg)
Dạng cái cốc và tay cầm
137
Mô hình này gồm 2 phần:-Phần “cốc”: 1-6 tháng-Phần “chuôi”: 1-4 tuần-Phần cốc được hình thành sau một đợt tăng giá của thị trường và có dạng đáy vòng xuống-Khi mô hình cốc hoàn thành một mô hình khung giao dịch sẽ tiếp tục ở phía phải và tạo nên cái chuôi
![Page 138: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/138.jpg)
Dạng cái cốc và tay cầm
138
![Page 139: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/139.jpg)
Dạng lá cờ đuôi nheo
139
![Page 140: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/140.jpg)
Mô hình cờ tăng
140
Xuất hiện khi thị trường đang có 1 xu hướng tăng mạnh và có thể bị gián đoạn bởi 1 sự tạm nghỉ hoặc biến động ít do việc giao dịch giảm trong một vài nến (candles), và sau đó thị trường tiếp
tục 1 xu hướng mạnh tiếp diễn. Khoảng gián đoạn chống lại xu hướng chính có thể diễn ra trong vài ngày
![Page 141: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/141.jpg)
Mô hình cờ giảm
141
Xuất hiện khi thị trường đang có 1 xu hướng giảm mạnh, và có thể bịgián đoạn bởi 1 sự tạm nghỉ hoặc biến động ít do việc giao dịch giảmtrong một vài nến (candles), và sau đó thị trường tiếp tục 1 xu hướnggiảm mạnh tiếp diễn
![Page 142: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/142.jpg)
Một số đường chỉ báo
Ê Đường bình quân động (Moving average)
Ê MACD
Ê Đường Bollinger
Ê Chỉ số dòng tiền MFI
Ê Chỉ số dòng tiền Chaikin
Ê Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
Ê Chỉ số định hướng trung bình –ADX
Ê Stochastis
142
![Page 143: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/143.jpg)
Đường bình quân động -MA
143
![Page 144: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/144.jpg)
Trung bình đơn SMA
144
![Page 145: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/145.jpg)
Trung bình đơn SMA
145
![Page 146: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/146.jpg)
Trung bình đơn SMA
146
![Page 147: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/147.jpg)
Trung bình động mở rộng EMA
147
![Page 148: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/148.jpg)
Chọn số các phiên tính trung bình động
148
![Page 149: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/149.jpg)
ví dụ về đường trung bình động Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thủy sản Bến Tre
149
![Page 150: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/150.jpg)
Đường bình quân động -MA
150
![Page 151: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/151.jpg)
Đường bình quân động -MA
151
![Page 152: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/152.jpg)
Đường MACD
152
![Page 153: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/153.jpg)
153
![Page 154: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/154.jpg)
154
![Page 155: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/155.jpg)
Dải Bollinger band
155
![Page 156: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/156.jpg)
Bollinger band
Upper band
Middle band
Lower band
3/1/2010
156
![Page 157: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/157.jpg)
157
![Page 158: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/158.jpg)
Chỉ số sức mạnh tương đối - RSI
158
![Page 159: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/159.jpg)
Chỉ số sức mạnh tương đối - RSI
159
![Page 160: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/160.jpg)
Chỉ số sức mạnh tương đối - RSI
160
![Page 161: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/161.jpg)
161
![Page 162: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/162.jpg)
Chỉ số dòng tiền MFIÊ Nghiên cứu luồng tiền để tạo ra một dấu hiệu chỉ báo
Ê Thường được đo lường trong kỳ hạn 14 ngày
Ê Typical price = (Day high + Day low + day close)/3
Ê Money flow = typical price x volume
Ê Money ratio = Positive money flow/Negative money flow
Ê Money flow index = 100 – [100/(1+ money ratio)]
Ê MFI > 80: thị trường mua quá nhiều và giá tăng cao
Ê MFI < 20: thị trường bán quá nhiều và giá giảm quá thấp
Ê Nếu đường MFI biến động ngược với đường giá, xu hướng hiện tại của giá có thể bị đảo ngược 162
![Page 163: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/163.jpg)
Lưu ý khi sử dụng phân tích kỹ thuật
ÊDự đoán trong phân tích kỹ thuật có thểđối lập với phân tích cơ bản
ÊCó sự đối lập giữa việc phân tích và chọnthời điểm
ÊCó sự đối lập giữa các công cụ chỉ báotrong quá trình phân tích
163
![Page 164: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/164.jpg)
164
CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
Dựa trên quan điểm:Giá trị DN là toàn bộ tàisản vô hình và hữu hìnhcủaDNAssets Valuation
Dựa trên quan điểm:So sánh với giá trị củadoanh nghiệp khác
Maket Ratio Valuation1.P/E2.P/B3.P/S
Dựa trên quan điểm:Giá trị DN là giá trị dòngTIỀN doanh nghiệp đótạo ra trong tương lai.Discount Cash Flow
Model (DCF)1. Cổ tức2. Free Cash Flow To Equity Discount Model (FCFE)3. Free Cash Flow To Firm Discount Model (FCFF)
Định giá cổ phiếu
![Page 165: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/165.jpg)
Asset valuation
165
![Page 166: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/166.jpg)
Nguyên lý
Giá trị công ty là tổng số giá trị tài sản hiện có thuộc sở hữu công ty. Do đó, giá trị tài sản ròng của công ty là tổng giá trị được đánh giá của các bộ phận cấu thành tài sản thuộc sở hữu của công ty
166
![Page 167: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/167.jpg)
Công thức
Giá trị thực của DN =
Tổng tài sản
-‐ Tổng nợ
+ Lợi thế kinh doanh
+ Chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất
167
![Page 168: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/168.jpg)
Lợi thế kinh doanh (xác định theo NĐ 187)
168
Giá trị lợi thế kinh doanh củadoanh nghiệp
Giá trị phần vốn nhà nước
theo sổ kế toán tạithời điểm định giá
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế
trên vốn nhànước bình quân 3 năm trước thời điểm xác địnhgiá trịdoanhnghiệp
Lãi suất trái phiếu Chính phủ có kỳ hạn 10năm trở lêntại thời điểm gần nhất vớithời điểm xác định giá trị Doanhnghiệp
-= x
![Page 169: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/169.jpg)
Lợi thế kinh doanh của công ty CP
Áp dụng phương pháp trong NĐ 187 để xác định lợi thế kinh doanh của các công ty CP, bằng cách:
1. Thay giá trị vốn Nhà nước bằng giá trị vốn chủ sở hữu.
2. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn Nhà nước bình quân ba năm bằng ROE bình quân ba năm của công ty
169
![Page 170: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/170.jpg)
Lợi thế kinh doanh của công ty CP
170
Giá trị lợi thế kinh doanh củadoanh nghiệp
Giá trị phần
vốn CSH theo sổ kế toán tạithời điểm định giá
ROEbình quân
3 năm trước thời điểm xác địnhgiá trịdoanhnghiệp
Lãi suất trái phiếu Chính phủ có kỳ hạn 10năm trở lêntại thời điểm gần nhất vớithời điểm xác định giá trị Doanhnghiệp
-= x
![Page 171: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/171.jpg)
Giá trị thực của CP
Giá trị thực của CP = Giá trị thực DN/Số lượng cp lưu hành
171
![Page 172: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/172.jpg)
Ưu, nhược điểm
Ê Ưu điểm:Ê phản ánh trực quan giá trị tài sản được điều chỉnh theo giá hiện
hành
Ê Áp dụng trong các trường hợp cổ phần hóa, IPO, M&A
Ê Nhược điểmÊ Không tính đến khả năng sinh lời trong tương lai của tài sảnÊ Không tính đến tính thanh khoản của tài sản
172
![Page 173: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/173.jpg)
Ví dụ
Xác định giá trị cổ phiếu của công ty X theo phương pháp tài sản. Biết rằng X có những số liệu như sau:
1. X có QSDĐ lô đất 150 m2mặt tiền trên đường Đồng Khởi, Q.1, TPHCM, giá trị sổ sách ghi nhận là 60 tỷ. Giá thực tế theo đáng giá là 100 tỷ.
2. X có BCTC như sau
173
![Page 174: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/174.jpg)
Bài giải
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Tổng tài sản 468,269,225,410
2 Tổng nợ 167,953,623,248
3 Giá trị lợi thế KD 31,082,664,824
4 Chênh lệch QSDĐ 40,000,000,000
5Giá trị doanh
nghiệp 371,398,266,986
6 Số lượng CPLH 7,887,578
7 Giá trị 1 CP 47,086
Chỉ tiêu Số tiền
Vốn chủ sở hữu 300,315,602,162
ROE bq 3 năm 19.35%
Trái phiếu CP 10 năm 9%
Giá trị lợi thế KD 31,082,664,824
2004 2005 2006 BQ
ROE 20.57% 21.97% 15.52% 19.35%
174
![Page 175: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/175.jpg)
Discount cash flow model
175
![Page 176: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/176.jpg)
Nguyên lý
Ê Giá trị một tài sản phải bằng với những gì nhận được từ tài sản đó trong tương lai. Có nghĩa là chúng ta phải dự đoán tài sản đó tạo ra được dòng tiền bao nhiêu trong tương lai
Ê Vì doanh nghiệp được kỳ vọng sẽ tồn tại mãi mãi, hay ít ra cũng không thể xác định thời điểm doanh nghiệp sẽ đóng cửa, nên dòng tiền này được dự tính cho đến vĩnh viễn
176
![Page 177: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/177.jpg)
Quy trình định giá
Xác địnhhình thứccủa thunhập
Xác địnhmẫu hìnhthời gian & tỷ lệ tăngtrưởng củathu nhập
Ước lượng tỷsuất sinh lờimong đợi(phần bù rủiro, CAPM, APT)
Áp dụng côngthức ướcđịnh giá
Quyết địnhđầu tư
177
![Page 178: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/178.jpg)
Các mô hình chiết khấu
1. Chiết khấu cổ tức
2. Free Cash Flow To Equity Discount Model (FCFE)
3. Free Cash Flow To Firm Discount Model (FCFF)
178
![Page 179: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/179.jpg)
Công thức chung cho mô hình DCF
∑=
+=
+++
++
+=
n
tt
e
tn
e
n
ee kCF
kCF
kCF
kCFP
12
21
10 )1()1(
...)1()1(
179
ØCFt: doøng tieàn döï kieán doanh nghieäp seõ taïo ra trong naêm thöù t ( Ñoù coù theå laø coå töùc ñöôïc chi traû, tieàn thanh lyù caùc taøi saûn, ngaân löu cuûa voán chuû sôû höõu, ngaân löu cuûa doanh nghieäp…)
Øke : Suaát chieát khaáu, theå hieän möùc lôïi nhuaän kyø voïng cuûa nhaø ñaàu tö töông öùng vôùi möùc ruûi ro töông öùng cuûa doøng tieàn CF.Ñöùng treân goùc ñoä doanh nghieäp thì ñaây chính laø chi phí voán.
![Page 180: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/180.jpg)
Phương pháp chiết khấu cổ tức
Ê Dòng tiền: dòng cổ tức
Ê Tỷ lệ chiết khấu: chi phí của vốn chủ sở hữu
180
![Page 181: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/181.jpg)
Phương pháp chiết khấu cổ tức
Mô hình có xác định thời hạn:
181
D: cổ tức được chia
ke: tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng
![Page 182: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/182.jpg)
Ví dụÊ Công ty cổ phần A năm trước chia lợi tức cổ phần cho cổ đông
thường ở mức 2.400đ/CP
Ê Dự kiến trong 3 năm tới lợi tức cổ phần tăng đều đặn hàng năm là 6%.
Ê Một người đầu tư đang cân nhắc mua cổ phiếu A tại thời điểm hiện hành, sau 3 năm bán đi và dự tính tối thiểu cũng có thể bán được với giá 48.400đ/CP. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của người đầu tư là 12%/năm.
Ê Nhà đầu tư chấp nhận mua CP A với giá bao nhiêu?
182
![Page 183: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/183.jpg)
Phương pháp chiết khấu cổ tức
Mô hình không xác định thời hạn:Công thức chung:
183
![Page 184: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/184.jpg)
Mô hình không xác định thời hạn1. Tốc độ tăng trưởng cổ tức không đổi: Áp dụng môhìnhGorDon
Chỉ tiêu năm 0 (hiện tại) năm 1 năm 2 …….. Năm n
Cổ tức 1,000 1,050 1,103 N/A
g 5% 5% 5% …….. 5%
Ke 16% 16% 16% 16% 16%
V V = 1050/(16% - 5%) = 9,545
184
![Page 185: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/185.jpg)
Ví dụ
ÊCông ty CP A năm trước đã trả mức cổ tức là 3.500đ/CP. Tỡnh hỡnh SXKD đang rất thuận lợi và công ty dự tính mức tăng cổ tức đều đặn hàng năm là 4%.
ÊÆ Nhà đầu tư X yêu cầu mức sinh lời đối với CP A là 22%/năm, nếu thị giá CP A hiện đang là 23.100đ/CP thỡ ông X có mua CP A không?
185
![Page 186: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/186.jpg)
Bài giải
ÊGiá CP A ước tính =
20.222,22 < 23.100 Æ kh«ngmua
186
22,222.20%)4%22(%)41(500.3
=−
+
![Page 187: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/187.jpg)
Mô hình không xác định thời hạn
2. Tỷ lệ trả cổ tức không đổi:
V = D/ke
Chỉ tiêu năm 0 (hiện tại) năm 1 năm 2 …….. Năm n
Cổ tức 1,000 1,000 1,000 N/A
g 0% 0% 0% …….. 0%
Ke 16% 16% 16% 16% 16%
V V = 1000/16% = 6,250
187
![Page 188: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/188.jpg)
Mô hình không xác định thời hạn
Ê Tăng trưởng
188t
Thời kỳ tăng trưởng cao
Thời kỳ tăng trưởng ổn định
G
g
3. Tốc độ tăng trưởng cổ tức có thể thay đổi: Môhình 2 giai đoạn
![Page 189: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/189.jpg)
Công thức
gi)g1()G1(D
)i1(1
)i1()G1(DP
T0
T
T
1tt
t0
0 −
++
++
+
+=∑
=
189
Trong đó:D0 = cổ tức trên mỗi cổ phần năm t=0i= chi phí vốn (G: giai đoạn tăng trưởng cao, g: giaiđoạn tăng trưởng ổn định)G: tốc độ tăng trưởng trong n năm tăng trưởng caog:tốc độ tăng trưởng từ năm n trở đi
![Page 190: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/190.jpg)
ÊViệc định giá sử dụng mô hình tăng trưởng2 giai đoạn liên quan đến 3 vấn đề sau:Ê Xác định khoảng thời gian tăng trưởng cao
Ê Quy mô công tyÊ Tốc độ tăng trưởng hiện tại và thu nhập vượt trội so với thu nhập thị trườngÊ Mức ổn định và lợi thế cạnh tranh của công ty
Ê Tốc độ tăng trưởng cao giảm xuống mức ổn địnhÊ Khả năng ước lượng sai lệch về giá trị công ty có tỷ lệ thanh toán cổ tức
thấp
190
![Page 191: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/191.jpg)
Ví dụÊ CTCP A vừa công bố trả cổ tức là 1.000đ/CPT
Ê ĐHCĐ vừa thông qua định hướng phân chia cổ tức trong thời gian tới như sau :
Ê -‐ 3 năm tới, mức tăng cổ tức mỗi năm là 12%
Ê -‐ Những năm tiếp theo, mức tăng cổ tức hàng năm ổn định là 6%
Ê Hãy ước định
Ê giá cổ phiếu của công ty tại thời điểm hiện hành ? (Biết rằng tỷ suất sinh lời kỳ vọng của cổ đông là 15%/năm) ?
Ê Giỏ cổ phiếu sau 1 năm?
Ê Giỏ cổ phiếu sau 4 năm? 191
![Page 192: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/192.jpg)
Ví dụ
Ê Giá CP A ước tính =
∑= −
++
++
+
+3
1t
3
3t
t
%)6%15(%)61(%)121(000.1
%)151(1
%)151(%)121(000.1
%)6%15(%)61(405.1x658,0658,0x405.1756,0x254.1870,0x120.1
−
++++
192
![Page 193: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/193.jpg)
Giá CP A sau 1 năm nữa
Giá CP A sau 4 năm nữa %)6%15(%)61%)(61(%)121(000.1 3
−
+++
193
∑=
+
−
++
++
+
+2
1t
3
2t
1t
%)6%15(%)61(%)121(000.1
%)151(1
%)151(%)121(000.1
![Page 194: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/194.jpg)
Mô hình HÊ Sơ đồ tăng trưởng
194
G
g
Thời kỳ tăng trưởng cao Thời kỳ tăng trưởng ổn định
![Page 195: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/195.jpg)
Công thức
195
P0 = +
Trong đó:P0 = giá cổ phiếuDt = cổ tức trên mỗi cổ phần năm tKe = chi phí vốnghg = tỷ lệ tăng trưởng ban đầugst = tỷ lệ tăng trưởng từ cuối năm 2H trở về sau
![Page 196: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/196.jpg)
Mô hình không xác định thời hạn4. Tốc độ tăng trưởng cổ tức không đều đặn: Mô
hình 3 giai đoạn
196
ghg
gst
Tăng trưởng cao Tăng trưởng giảm dần Tăng trưởng ổn định
![Page 197: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/197.jpg)
Mô hình không xác định thời hạn
Giai đoạn 1: tỷ lệ tăng trưởng g cao và đều
∑=
+
+=
gN
tt
ekgDVt
1
01
)1()1(.
g
d
Ne
N
Ngtt
e
t
k
kD
V)1(
)1(1
2+
+=
∑+=
197
Giai đoạn 2: tỷ lệ tăng trưởng cổ tức giảm dần
![Page 198: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/198.jpg)
Mô hình không xác định thời hạn
( )d
d
Ne
se
N
kgkV
sgD
)1(
.1
3 +
−=
+
198
Giai đoạn 3: tỷ lệ tăng trưởng cổ tức đều và ổn định
Giá trị thực của Cổ phiếu : V = V1 +V 2 +V 3
![Page 199: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/199.jpg)
Công thức
199
+
+
Trong đó:EPSt = thu nhập trên mỗi cổ phần năm tDPSt = cổ tức trên mỗi cổ phần năm tke= chi phí vốn (hg: giai đoạn tăng trưởng cao, t: giai đoạn chuyển đổi, st: giai đoạn tăng trưởngổn định)r: chi phí vốn bình quân trong thời kỳ tăng trưởng cao và chuyển đổighg= tốc độ tăng trưởng trong n năm tăng trưởng caogst = tốc độ tăng trưởng từ năm n trở điΠ= tỷ lệ chi trả cổ tức (hg: giai đoạn tăng trưởng cao, st: giaiđoạn tăng trưởng ổn định
![Page 200: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/200.jpg)
lãi suất chiết khấuSử dụng mô hình CAPM -‐ Capital Asset Pricing Model để xác định suất
sinh lời yêu cầu của vốn chủ sở hữu:
E(R) = Rf + β(Rm -‐ Rf)
Trong đó:
E(R): Møc lîi suÊt ®ßi hái
Rf: Møc lîi suÊt phi rñi ro
Rm: Møc sinh lêi bình qu©n cña thÞ trêng
β: HÖ sè ®o lêng møc ®é biÕn ®éng LN cØa CP so s¸nh víi møc ®é biÕn ®éng LN cña danh môc thÞ trêng
200
![Page 201: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/201.jpg)
Lãi suất chiết khấuÊ Thu nhập kì vọng của một loại chứng khoán hay danh mục đầu
tư sẽ ngang bằng với mức thu nhập trên các chứng khoán phi rủi ro cộng thêm khoản lợi tức bù rủi ro nữa
Ê Ví dụ: giả sử rằng tỉ lệ phi rủi ro Rf là 3%, tỉ lệ rủi ro β là 2, thu nhập thị trường kì vọng Rm là 10% thu nhập kì vọng trên cổ phiếu là (3%+2(10%-‐3%)) = 17%
201
![Page 202: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/202.jpg)
202
![Page 203: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/203.jpg)
lãi suất chiết khấuÊ Sö dông m« hình APM:
Ê Trong ®ã:
Re: møc doanh lîi ®ßi hái
Rf: møc lîi suÊt phi rñi ro
E(Fi): møc doanh lîi dù kiÕn cña danh môc ®Çu t phô
thuéc vµo sù biÕn ®éng cña i vµ ®éc lËp so víi
c¸c nh©n tè kh¸c
:®é nh¹y c¶m cña Re víi nh©n tè i
( )[ ] ( )[ ] ( )[ ] nn RfFERfFERfFERf βββ −++−+−+= ...Re 2211
203
iβ
![Page 204: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/204.jpg)
Lãi suất chiết khấu
ÊChi phí sử dụng vốn bỡnh quân (WACC)
WACC (R) =
Ê Trong đó:
Ê Ri: Chi phí sử dụng vốn của nguồn tài trợ i
Ê Ti: Tỷ trọng nguồn tài trợ i trong tổng số
∑=
n
1tTi.Ri
204
![Page 205: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/205.jpg)
Mô hình chiết khấu dòng tiền
1. P0: Giá trị VCP
2. FCFE = EAT (Lợinhuận ròng)
+ khấu hao
-‐ Chi tiêu TSCĐ và ĐTDH thuần
-‐ Tăng VLĐ
+ Thay đổi nợ vay
(phát hành nợ mới – các khoản trả nợ gốc)
= FCFF + thay đổi nợ dài hạn – CP lãi vay
Mô hình FCFE phân rõ ràng giữ VCSH và Nợ
Pcp= P0 / SLCPLH
1. P0: Giá trị công ty
2. FCFF = EBIT(1-‐t)
+ khấu hao
-‐ Chi tiêu TSCĐ và ĐTDH thuần
-‐ Tăng VLĐ
+ chi phí lãi vay
= FCFE + chi phí lãi vay (1-‐t)
Mô hình FCFF xemnguồn vốn đồng nhất, không phân biệt giữ VCSH và Nợ
Pcp= (P0-‐Nợ)/ SLCPLH
205
∑= +
=N
tt
e
t
kFCFEP
10 )1(
∑= +
=N
tt
e
t
kFCFFP
10 )1(
Dòngtiền thuần của chủ sở hữu(Free cash flow to equity – FCFE)
Dòngtiền thuần côngty(Free cash flow to firm – FCFF)
![Page 206: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/206.jpg)
Ví dụ: tình FCFE của cty X
Các yếu tố 2005 2006
1. EAT 22,355,326,660 46,615,992,666
2. Khấu hao 7,800,337,338 12,221,648,408
3. Thay đổi TSCĐ và ĐTDH 13,589,118,867 96,278,146,656
4. Thay đổi VLĐ (87,153,079,857) 124,107,828,633
5. Thay đổi nợ (87,335,078,859) 18,088,718,302
FCFE 16,384,546,129 (143,459,615,913)
206
![Page 207: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/207.jpg)
Tỷ lệ chiết khấu
1. FCFE: ke chính là chi phí vốn cổ phần hay chi phí cơ hội mà nhà đầu tư bỏ ra, xác đinh như mô hình cổ tức
2. FCFF: ke = WACC (cp vốn bình quân)
WACC = % voán vay * laõi suaát vay voán bình quaân + % voán chuû sôû höõu * chi phí voán chuû sôû höõu.
207
![Page 208: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/208.jpg)
Quy trình định giá
Ê Tính FCFE (hoặc FCFF) hiện tại và ít nhất 3 năm trong quá khứ.
Ê Dự đoán mô hình tăng trưởng của FCFE (hoặc FCFF).
Ê Xác định tỷ lệ chiết khấu
Ê Thực hiện đinh giá.
208
![Page 209: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/209.jpg)
Market ratio valuation
209
![Page 210: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/210.jpg)
Nguyên lý
Ø Nếu hai cổ phiếu rất tương đồng nhau (cùng mức rủi ro, hai công ty có cùng lợi nhuận biên, cùng triển vọng phát triển …), cổ phiếu có bội số thấp hơn được coi là đang bị định giá thấp hơn so với cổ phiếu kia
210
![Page 211: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/211.jpg)
Các hệ số sử dụng
ÊP/E(thị giá/giá trị lợi nhuận của cổ phiếuÊP/BV (thị giá/thư giá – giá trị sổ sách của một cổ phiếu)
ÊP/S (thị giá/doanh thu)ÊP/CF (thị giá/dòng tiền)
211
![Page 212: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/212.jpg)
Phương pháp P/E
Công thức chung:
P(A) = EPS(A) x P/E*Trong đó:
P(A): giá trị thực của cp công ty A
EPS(A): EPS của công ty A
P/E*: P/E sử dụng để định giá (lưu ý: đây không phải P/E hiện tại của công ty) 212
Ước định giá cổ phiếu: quyết định xem nhà đầu tư sẵn sàng trảbao nhiêu $ chomột $ lợi nhuận dự kiếnKhả năng tạo ra thu nhập chính là động cơ chính của bất kỳmột khoản đầu tư nào
![Page 213: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/213.jpg)
Phương pháp P/E
Quyết định đầu tư:
a. Nếu giá trị thực của CP nhỏ hơn giá thị trường, không đầutư hoặc bán ra.
b. Nếu giá trị thực của CP lớn hơn giá thị trường, thì đầu tưhoặc tiếp tục giữ.
213
![Page 214: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/214.jpg)
Phương pháp P/CF (Price/cash flow ration)
Ê Công thức tính:
P/CFj=Pt/CFt+1 Trong đó:
P/CFj = chỉ số Giá/Dòng tiền của Công ty j Pt = giá cổ phiếu năm t CFt+1 = dòng tiền/cổ phiếu dự kiến của Công ty j
214
![Page 215: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/215.jpg)
Phương pháp P/BV(price/book value ration)
Ê Công thức tính:
P/BVj=Pt/BVt+1
Trong đó:
P/BVj = chỉ sốGiá/Giá trị sổ sách của Công ty j Pt = giá cổ phiếu năm t BVt+1 = giá trị sổ sách ước tính vào cuối năm/cổ phiếu của
Công ty j
215
![Page 216: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/216.jpg)
Phương pháp P/S(price/sales ratio)
Ê Công thức tính:
P/Si=Pt/St+1
Trong đó:
P/Si = chỉ sốGiá/Doanh thu củaCông ty iPt = giá cổ phiếu năm t St+1 = doanh thu ước tính/cổ phiếu của Công ty i
216
![Page 217: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/217.jpg)
Chương 7Lý thuyết danh mục đầu tư
217
4. Lựa chọnDMĐT tối ưu
3. Lý thuyết thị trường vốn
2. Lý thuyếtDMĐT Markowitz
1. Đường cong bàngquan
![Page 218: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/218.jpg)
Mức bù rủi ro
218
Mức bù rủi ro
Risk
Mức ngại rủi ro
![Page 219: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/219.jpg)
Hàm hữu dụng
• Công thức
U = E(r) - 0.005Aσ2
Trong ®ã:
Ê U: Giá trị hữu dụng
Ê A: Mức ngại rủi ro của nhà đầu tư
Ê E(r): Lợi suất ước tính
Ê σ: Độ lệch chuẩn của lợi suất ước tính (rủi ro)
Ê 0.005: Hằng số quy ước
Ê 0.005A�2: Yêu cầu bù đắp rủi ro của nhà đầu tư
219
![Page 220: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/220.jpg)
Giá trị tương đương chắc chắn (CE)
220
CE phản ánh tỷ lệ thu nhập chắc chắn của một cơ hộiđầu tư phi rủi ro phảicó để có mức hấp dẫn tương đương cơ hộiđầu tư rủi ro
![Page 221: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/221.jpg)
Đường bàng quan của nhà đầu tư
221
E(R) E(R) E(R)
δ δ δ
A>0E(R) = U + Aδ2
A<0E(R) = U –Aδ2
A =0E(R) = U
![Page 222: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/222.jpg)
Đường bàng quan của nhà đầu tư
222
E(R)
Độ lệch chuẩn
Tăng lên của hàm hữu dụng
E(R) Độ lệch chuẩn U(A=4)
10% 20% 2%
15% 25.5% 2%
20% 30% 2%
25% 33.9% 2%
Một tập hợp các danh mục đầu tư có cùng mức hữu dụng hìnhthành đường bàng quan của nhà đầu tư
![Page 223: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/223.jpg)
Đường bàng quan của nhà đầu tư
223
I
III
II
IV
l1
l2
Er
¥ (%)
-Đường bàng quan có điểm hữu dụng cao nhất nằm xa nhất về phía trên bên trái- Những người đầu tư có mức rủi ro khác nhau sẽ có các đường cong bàng quan phân bổ ởcác vị trí khác nhau về phía cùng II hoặc III- Độ dốc của đường bàng quan phụ thuộc vào hệ số A. Hệ số A càng lớn, đường bàng quancàng dốc, phản ánh mức bù rủi ro lớn hơn và CE cao hơn
![Page 224: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/224.jpg)
Lý thuyết danh mục đầu tư Markowitz
ÊDựa trên Lý thuyết danh mục đầutư Markowitz (1952, 1959)
ÊDanh mục đầu tư có mức sinh lời –rủi ro tối ưu (mean – varianceoptimization)
ÊĐạt giải Nobel (1/3) năm 1990
![Page 225: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/225.jpg)
Nội dung
Ê Phương sai của mức sinh lời là một thước đo rủi ro hiệu quả
Ê Làm thế nào để tính được mức sinh lời và rủi ro kỳ vọng củamột danh mục đầu tư
Ê Các nhà đầu tư nên tối đa hóa mức mức sinh lời của một danhmục đầu tư ứng với một mức rủi ro nhất định, hoặc tối thiểuhóa rủi ro danh mục ứng với một mức sinh lời nhất định
Ê Làm thế nào để đa dạng hóa có thể giảm thiểu được rủi ro
Ê Danh mục đa dạng hóa hoàn hảo
225
![Page 226: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/226.jpg)
Giả định
Ê Nhà đầu tư xem xét mỗi một sự lựa chọn đầu tư dựa trên mức sinh lời kỳvọng cho một gia đoạn nhất định
Ê Nhà đầu tư đều cố gắng tối da hoá độ thoả dụng, đường cong bàng quanthể hiện độ thoả dụng của nhà đầu tư
Ê Nhà đầu tư dự đoán mức độ rủi ro dựa trên biến động của mức sinh lời
Ê Quyết định đầu tư dựa trên hai yếu tố là rủi ro và mức sinh lời, chính vìvậy đường cong bàng quan là hàm của mức sinh lời kỳ vọng và phươngsai
Ê Đối với một mức rủi ro cho trước, nhà đầu tư thích mức sinh lời cao hơnlà thấp. Tương tự, đối với một mức sinh lời cho trước, nhà đầu tư thích ítrủi ro hơn là nhiều
226
![Page 227: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/227.jpg)
DMĐT hiệu quả
Ê“Một tài sản hoặc danh mục đầu tư tài sản được xem làhiệu quả nếu không có tài sản khác hoặc danh mục tàisản khác đưa ra được mức sinh lời kỳ vọng cao hơn vớicùng một mức rủi ro hoặc mức rủi ro thấp hơn với cùngmột mức sinh lời kỳ vọng”
227
![Page 228: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/228.jpg)
Mức sinh lời kỳ vọng 1 DMĐT(Expected rates of return)
Công thức
E(rP) = w1E(r1) + w2 E(r2) + � + wnE(rn)
Hay E(rp) = ∑wiE(ri)
Trong ®ã:
wi: Tû träng vèn ®Çu t vµo tµi s¶n thø i
E(ri): Lîi suÊt ®Çu t cña tµi s¶n thø i (i=1;n)
![Page 229: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/229.jpg)
Phương sai của danh mục đầu tư
Trong đó:σport = độ lệch chuẩn của danh mục đầu tưwi = tỷ trọng của tài sản i trong danh mục đầu tưσ2
i = phương sai mức sinh lời của tài sản iCovi j = hệ số tích sai giữa mức sinh lời của tài sản i và j
![Page 230: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/230.jpg)
Hệ số tích sai của mức sinh lời (Covariance of returns)
Ê C«ng thøc:
Cov (rA,rB) = σAB = ∑ Pi[rAi - E(rA)][rB
i - E(rB)]
Ê TÝch sai lµ mét hÖ sè ®o lêng vÒ mèi t¬ngquan gi÷a møc ®é biÕn ®éng rñi ro cña 2chøng kho¸n kh¸c nhau
ÊCov > 0: Lợi suất hay gi¸ củahai CK Biến động cïng chiều
ÊCov < 0: Lợi suất hay gi¸ củahai CK biến động ngược chiều
230
![Page 231: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/231.jpg)
Hệ số tương quan– ρ hay COR)
Ê Công thức:
Ê (-1 ≤ ρ ≤ 1)
Ê ρ < 0 phản ánh sự biến động ngược chiều của hai chứng khoán
Ê ρ = +1: hai chứng khoán có dao động hoàn toàn giống nhau
Ê ρ = -1: hai chứng khoán có quan hệ hoàn toàn ngược chiều
Ê ρ = 0 hai chứng khoán không có quan hệ tương quan với nhau
ρ(r1,r2) = Cov(r1,r2)σ1σ2
![Page 232: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/232.jpg)
Hiệu quả của đa dạng hóaÊ Danh mục đầu tư gồm 2 chứng khoán A và B:
Ê E(RP ) = wA RA + wB RB
Ê σP2 = wA
2 σA2 + wB
2 σB2 + 2wAwBCov(rA,rB)
Ê ρ = 1: Đa dạnghoá DMĐT không có ý nghĩa
Ê ρ = -‐1: Đa dạng hoá đạt hiệu quả cao nhất
Ê ρ = 0
232
![Page 233: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/233.jpg)
Hiệu quả của đa dạng hóa
![Page 234: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/234.jpg)
Danh mục đầu tư gồm nhiều tài sản
![Page 235: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/235.jpg)
Giải thích bằng ma trậnCK 1 2 3 �
�
.
n
1 w12 σ1
2 w1w2cov(R1,
R2)
w1w3cov(R1,
R3)
w1wNcov(R1,
RN)
2 w2w1cov(R2,
R1)
w22 σ2
2 w2w3cov(R2,
R3)
w2wNcov(R2,
RN)
3 w3w1cov(R3,
R1)
w3w2cov(R3,
R2)
w32 σ3
2 w3wNcov(R3,
RN)
…
….
……………… …………… …………… …
…
……………..
n wNw1cov(RN,
R1)
wNw2cov(RN,
R2)
wNw3cov(RN,
R3)
wn2 σn
2
![Page 236: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/236.jpg)
Hiệu quả Đa dạng hóa DMĐT
236
![Page 237: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/237.jpg)
Đường cong hiệu quả
237
Đường cong hiệu hiệu quả biểu diễn tập hợp các DMĐT có MSL tối đa hóa ứng với mỗimức rủi ro nhất định, hoặc có mức rủi ro được tối thiểu hóa ứng với mỗi mức sinh lờinhấtđịnh
![Page 238: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/238.jpg)
Đường cong hiệu quả
Ê Bất kỳ danh mục đầu tư nào nằm phía trong đường cong hiệuquả đều kém hiệu quả hơn những danh mục đầu tư khác
Ê Tất cả các nhà đầu tư có chọn cùng một danh mục tối ưukhông?
238
![Page 239: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/239.jpg)
Minimum variance portfolio
Ê δ(%)
239 Tỷ trọng-‐0.5 0 0.5 1.51
ρ=1ρ=0.3
ρ=0
ρ=-1
![Page 240: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/240.jpg)
Xác định tỷ trọng đem lại giá trị tối thiểu của mức rủi ro của danh mục
Ê Giả sử nhà đầu tư lựa chọn hai chứng khoán rủi ro E và D vớitỷ trọng phân bổ tương ứng là WE và WD
Ê Tỷ trọng đem lại giá trị tối thiểu của mức rủi ro của danh mụcgồm hai tài sản trên là
WE=
WD = 1 -‐WE
240
![Page 241: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/241.jpg)
Danh mục đầu tư hỗn hợp
Ê Danh mụcTài sản rủi ro
Ê Danh mục tài sản phi rủi ro
Ê Đo lườngMSL và RR của DMĐT hỗn hợp?
241
![Page 242: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/242.jpg)
Tài sản phi rủi ro (Risk-free asset)
Ê δf=0
Ê E(R)= RFR (møc sinh lêi phi rñi ro)
Ê Covij =
= 0
242
[ ][ ]∑ −−N
RjERjRiERiN 1
)()(1
![Page 243: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/243.jpg)
Kết hợp tài sản phi rủi ro và danh mục tài sản rủi ro
Ê Mức sinh lời kỳ vọng
E(Rc) = (1-‐y)rf + yE(Rp) (1)Trong đó:
Ê y: tỷ trọng của tài sản rủi ro
Ê rf: tỷ suất sinh lợi của tài sản phi rủi ro
Ê E(Rp): møc sinh lợi mongđợi danh mụcp của các tài sản rủi ro
243
![Page 244: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/244.jpg)
Kết hợp tài sản phi rủi ro và danhmục tài sản rủi ro
Ê Độ lệch chuẩnÊ Phương sai của một danh mục gồm 2 tài sản:
σ2c = (1-‐y)2df
2 + y2 σp2 + 2y(1-‐y)pfp σf σp
Ê Do mối tương quan giữa tài sản phi rủi ro với bất kỳ một tài sản rủi ro i nào đều bằng không, nên pfi sẽ bằng không, lúc đó:σ2
c = y2 σp2
Ê Độ lệch chuẩn sẽ là: σc = yσp (2)Ê Như vậy, độ lệch chuẩn của danh mục giữa tài sản phi rủi
ro với tài sản rủi ro là tỷ lệ tuyến tính của độ lệch chuẩn danh mục tài sản rủi ro
244
![Page 245: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/245.jpg)
KẾT HỢP DANH MỤC TRÊN ĐƯỜNG BIÊN HIỆU QUẢ MARKOWITZ
Ê Kết hợp rủi ro – tỷ suất sinh lợi
Ê Đồ thị tỷ suất sinh lợi và rủi ro có thể có của danhmục kết hợp giữa hai tài sản sẽ có dạng đườngthẳng
15/08/2016245
Tỷ suất sinh lợi mong đợi
Độ lệch chuẩn
CB
A
MD
Tỷ suất sinh lợi mong đợi
Độ lệch chuẩn
CB
A
MD
rf
![Page 246: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/246.jpg)
Kết hợp tài sản phi rủi ro và danh mục tài sản rủi ro
Ê P là DMĐT RR tối ưu
Ê (Sự di chuyển trên đường CAL phụ thuộc vào độ chấp nhận rủi ro của từng nhà đầu tư)
R(f)
E(r)
σ
CAL2
PCAL1
Đường cong hiệu quả
![Page 247: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/247.jpg)
Đường phân bổ vốn -‐ CAL
247
Tỷ suất sinh lợi mong đợi
Độ lệch chuẩn
PCho vay
Đi vayCAL
TSSLPhi rủi ro
DMĐT: vay và cho vay không hạn chế theo lãi suất phi rủi ro
Mứcsinh lời kỳ vọng sẽ gia tăng tuyến tính dọc theo đường rf-‐ P
![Page 248: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/248.jpg)
Hệ số góc đường CAL
Ê Thay công thức (2) vào (1) ta có:
Ê E(Rc) = (1-‐y)rf + yE(Rp)
= rf + y(E(Rp) – rf )
= rf + σc / σp (E(Rp) – rf )
Ê S = Hệ số góc của đường CAL – phản ảnh mức bù rủi ro của một chứngkhoán
248
![Page 249: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/249.jpg)
Xác định hệ số góc CAL tối đa
Ê Bài toán: Xác định tỷ trọng đầu tư vào hai tài sản E và D đemlại hệ số góc cao nhất cho đường CAL
Ê E(RP ) = wD ErD + wE ErE
= (1- wE ) ErD + wE ErE
Ê
249
![Page 250: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/250.jpg)
DMĐT rủi ro tối ưu
Ê Tỷ trọng đầu tư vào hai tài sản E và D đem lại hệ số góc caonhất cho đường CAL (DMĐT rủi ro tối ưu)
Ê WE=
Ê WD = 1 -‐WE
250
![Page 251: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/251.jpg)
Đường thị trường vốn -‐ CML
Ê Danh mục thị trường M
Ê CML phản ánh sự kết hợp giữa TSPRR và DM M
Ê Các DMĐT hiệu quả bây giờ nằm trên đường thẳng gọi làđường thị trường vốn (Capital Market Line-CML)
Ê Công thức đường CML:
251
![Page 252: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/252.jpg)
KẾT HỢP DANH MỤC TRÊN ĐƯỜNG BIÊN HIỆU QUẢ MARKOWITZ
Ê Các điểm trên đường mở rộng này có ưu điểm hơn mọi điểm nằm trên đường hiệu quả Markowitz.
Ê Do đó có một đường hiệu quả mới: đó là đường thẳng từ rftiếp xúc với điểm M.
Ê Đường thẳng này được xem là đường thị trường vốn (CML) và được thể hiện trong hình sau:
15/08/2016252
![Page 253: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/253.jpg)
Đường CMLcho phép đi vay hoặc giao dịch ký quỹ(lãi suất đi vay = lãi suất cho vay)
253
Tỷ suất sinh lợi mong đợi
Độ lệch chuẩn
MCho vay
Đi vayCML
TSSLPhi rủi ro
![Page 254: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/254.jpg)
Đường CML không cho phép đi vay hoặc giao dịch ký quỹ
254
Tỷ suất sinh lợi mong đợi
Độ lệch chuẩn
MCho vay
Đi vayCML
TSSLPhi rủi ro
![Page 255: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/255.jpg)
Đường CMLcho phép đi vay hoặc giao dịch kýquỹ (lãi suất đi vay > lãi suất cho vay)
255
Tỷ suất sinh lợi mong đợi
Độ lệch chuẩn
MCho vay
Đi vayCML1
TSSLPhi rủi ro
CML2
![Page 256: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/256.jpg)
Quy trình xác định DMĐT tối ưu
256
Bước 4
Bước 3
Bước 2
Bước 1 Đường bàng quan
Đườngcong hiệu quả
DMĐT rủi ro tối ưu
DMĐT hỗn hợp tối ưu
![Page 257: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/257.jpg)
Xác định DMĐT tối ưu
257
U1U2
U3
E(R)
δ
CAL
N
Để đạt được sự phù hợp giữa mong muốn đầu tư của nhà đầu tư và cơ hội đầutư của thị trường, cần tìm tiếp điểm giữa đường bàng quan của người đầu tư vàđường CAL
![Page 258: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/258.jpg)
Xác định DMĐT tối ưu
Ê Lấy đạo hàm bậc 1 của hàm số theo y để tìm điểm cực trị củahàm số phản ánh mức hữu dụng tối đa đạt được với sự phâ bổvốn y và (1-y ) tối ưu
Ê E(RC )= rf + y (ErP – rf )
Ê U = rf + y (ErP – rf ) – 0,005Aδ2C
Ê Thay δ2C = y2 δ2
P
Ê U = rf + y (ErP – rf ) – 0,005Ay2 δ2P
258
![Page 259: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/259.jpg)
Xác định DMĐT tối ưuÊ Tỷ trọng phân bổ vốn tối ưu là:
259
y* =
![Page 260: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/260.jpg)
Định lý phân chia
Ê Nhà đầu tư ngại rủi ro sẽ cho vay một phần (đầu tư tài sản phi rủi ro) và đầu tư phần còn lại vào danh mục thị trường
Ê Nhà đầu tư yêu thích rủi ro có thể sẽ đi vay tại lãi suất phi rủi ro và đầu tư toàn bộ vào tài sản rủi ro (danh mục thị trường)
Ê Do vậy, quyết định đầu tư (ví dụ đầu tư vào danh mục M) độc lập với quyết định tài chính (bao nhiêu vốn được phân bổ vào M, bao nhiêu được phân bổ vào tài sản phi rủi ro) Tobin gọi đây là định lý phân chia
260
![Page 261: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/261.jpg)
Mô hình định giá tài sản vốn
Chương 8Chương 8
![Page 262: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/262.jpg)
Chương 8Mô hình định giá tài sản vốn
15/08/2016 262
Giới thiệu mô hình CAPM1.
Đường thị trường CK (SML)2.
HỆ SỐ BETA3.
KIỂM CHỨNG CAPM4.
![Page 263: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/263.jpg)
Giới thiệu mô hình CAPM
Ê Cốt lõi của lý thuyết kinh tế tài chính hiện đại
Ê Harry Markowitz là người đặt nền móng đầu tiên (1952)
Ê 1964: William Sharpe, John Lintner vàJan Mossin phát triểntiếpÊ Xây dựng mô hình dự đoán mối quan hệ giữa rủi ro và tỷ suất
sinh lời kỳ vọng
www.themegallery.com 263
![Page 264: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/264.jpg)
CÁC GIẢ THIẾT CỦA MÔ HÌNH
Ê Tất cả các nhà đầu tư đều là đều là các nhà đầu tư hiệuquảMarkowitz.
Ê Các nhà đầu tư có thể đi vay và cho vay bất kỳ số tiền nàoở lãi suất phi rủi ro rf .
Ê Tất cả các nhà đầu tư đều có các mong đợi thuần nhất
Ê Tất cả các nhà đầu tư đều có một phạm vi thời gian trongmột kỳ như nhau.
15/08/2016 264
![Page 265: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/265.jpg)
CÁC GIẢ THIẾT CỦA MÔ HÌNH
Ê Tất cả các khỏan đầu tư có thể phân chia tùy ý.
Ê Không có thuế và chi phí giao dịch liên quan tới việcmua và bán các tài sản
Ê Không có lạm phát hay bất kỳ thay đổi nào trong lãisuất, hoặc lạm phát được phản ánh đầy đủ.
Ê Các thị trường vốn ở trạng thái cân bằng
15/08/2016 265
![Page 266: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/266.jpg)
KẾT HỢP DANH MỤC TRÊN ĐƯỜNG BIÊN HIỆU QUẢ MARKOWITZ
Ê Kết hợp rủi ro – tỷ suất sinh lợi
Ê Đồ thị tỷ suất sinh lợi và rủi ro có thể có của danh mục kết hợp giữa hai tài sản sẽ có dạng đường thẳng
15/08/2016 266
Tỷ suất sinh lợi mong đợi
Độ lệch chuẩn
CB
A
MD
Tỷ suất sinh lợi mong đợi
Độ lệch chuẩn
CB
A
MD
rf
![Page 267: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/267.jpg)
KẾT HỢP DANH MỤC TRÊN ĐƯỜNG BIÊN HIỆU QUẢ MARKOWITZ
Ê Các điểm trên đường mở rộng này có ưu điểm hơn mọi điểm nằm trên đường hiệu quả Markowitz.
Ê Do đó có một đường hiệu quả mới: đó là đường thẳng từ rftiếp xúc với điểm M.
Ê Đường thẳng này được xem là đường thị trường vốn (CML) và được thể hiện trong hình sau:
15/08/2016 267
![Page 268: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/268.jpg)
Tất cả các nhà đầu tư đều có cùng 1 đường cong hiệu quả
Ê Đường thị trường vốn CML với giả định vay hoặc cho vay ở lãi suất phi rủi ro
15/08/2016 268
Tỷ suất sinh lợi mong đợi
Độ lệch chuẩn
MCho vay
Đi vay CML
TSSLPhi rủi ro
![Page 269: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/269.jpg)
Thước đo rủi ro của tài sản rủi ro
Ê Thước đo rủi ro đáng tin cậy của các tài sản rủi ro là hiệp phương sai của chúng với danh mục thị trường
Ê Trong mô hình Markowitz, thước đo rủi ro đáng tin cậy để xem xét khi đưa thêm một chứng khoán vào trong danh mục là hiệp phương sai trung bình của nó với tất cả các tài sản khác trong danh mục
Ê Vì mỗi tài sản rủi ro là một phần của danh mục M. Do đó Nếu muốn biết một chứng khoán riêng lẻ góp phần vào danh mục đa dạng hoá thì cần phải đo lường rủi ro thị trường của chứng khoán bằng cách đo lường độ nhạy cảm của chứng khoán đó –beta-‐ đối với biến động của thị trường
269
![Page 270: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/270.jpg)
RỦI RO HỆ THỐNG VÀ KHÔNG HỆ THỐNG
15/08/2016 270
Rủi ro không hệ thống
Rủi ro thị trường
Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư
10
![Page 271: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/271.jpg)
RỦI RO HỆ THỐNG VÀ KHÔNG HỆ THỐNG
Ê Các chứng khoán riêng lẻ tác động như thế nào đến rủi ro danh mụcÊ Rủi ro của một danh mục đa dạng hoá tốt phụ thuộc vào
rủi ro thị trường của các chứng khoán trong danh mục
Ê Rủi ro thị trường được đo lường bằng BetaÊ Nếu muốn biết một chứng khoán riêng lẻ góp phần vào
danh mục đa dạng hoá thì cần phải đo lường rủi ro thị trường của chứng khoán bằng cách đo lường độ nhạy cảm của chứng khoán đó (ß) đối vói biến động của thị trường
15/08/2016 271
![Page 272: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/272.jpg)
Hệ số beta
272
![Page 273: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/273.jpg)
Mô hìnhCAPM
Ê Với õj =δj/δm, đường CML:
Ê E(Rj) = RF + (E(RM) – RF) βj
Ê
Ê Là phương trình định giá tài sản vốn, thể hiện mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận kỳ vọng của từng chứng khoán riêng lẻ
Ê õj = 0: E(Rj) = RF
Ê õj = 1: E(Rj) = E(RM)
273
![Page 274: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/274.jpg)
ý nghĩa của betaÊ Beta là hệ số đo lường mức độ biến động lợi nhuận
của một cổ phiếu so với mức biến động lợi nhuận của danh mục cổ phiếu thị trường
Ê Beta >1
Ê Beta = 1 (danh mục thị trường)
Ê Beta < 1
Ê Beta được xem là phương pháp đo lường mức rủi ro tương đối của một chứng khoán
Ê Có một mối quan hệ tuyến tính giữa mức sinh lời và rủi ro (beta), beta càng cao thì mức sinh lời kỳ vọng càng cao và ngược lại
274
![Page 275: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/275.jpg)
Beta của danh mục gồm n chứng khoán
275
Trong đó:Wk tỷ trọng của cổ phiếu k trong danh mục đầutư P
beta của chứng khoán k trong danh mụcđầu tư P
![Page 276: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/276.jpg)
Đường thị trường chứng khoán -‐ SML
Ê Về mặt hình học, mối quan hệ giữa lợi nhuận kỳ vọng cổ phiếu và hệ số beta được biểu diễn bằng đường thị trường chứng khoán – SML
Beta cña chøng
kho¸n
276
Lîi nhuËn kh«ng rñi ro
Møc bï rñi ro
SML
Rm
RF
Rj (%) M
![Page 277: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/277.jpg)
Đường thị trường chứng khoán -‐ SML
Ê Trong điều kiện thị trường cân bằng, tất cả các chứng khoán đều nằm trên đường SML. Do đó SML được dùng như benchmark để đánh giá mức độ hợp lý của mức sinh lời cho từng tài sản.
Ê Cổ phiếu bị định giá thấp sẽ nằm phớa trên đường SML
Ê Cổ phiếu bị định giá cao sẽ nằm phía dưới đường SML
Ê Sự khác nhau giữa mức sinh lời yêu cầu (theo CAPM) và mức sinh lời dự đoán (áp dung phương pháp chiết khấu dòng tiền) được gọi là alpha.
277
![Page 278: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/278.jpg)
Đường thị trường chứng khoán -‐ SML
278
alpha
Underpriced
Overpriced
![Page 279: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/279.jpg)
So sánh CAPM, CML, SML
Chỉ áp dụng cho danh mục đầu tư hiệu quảNhững nhà đầu tư khác nhau có đường CML khác nhau
áp dụng cho tài sản đơn lẻ và danh mục đầu tư hiệu quả-‐Chỉ có một đường SML cho tất cả các nhà đầu tư
279
![Page 280: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/280.jpg)
Vai trò của SMLÊ Cung cấp thước đo chuẩn cho việc đánh giá một cơ hội đầu
tư cụ thể
Ê Các chứng khoán được định giá đúng sẽ nằm trên đườngSML
Ê CAPM còn được sử dụng trong việc đưa ra các quyết địnhkhi xem xét một dự án đầu tư của doanh nghiệp
Ê CAPM được sử dụng trong các trường hợp xác định giáphát hành cổ phiếu sao cho đem lại mức sinh lời mà nhàđầu tư yêu cầu
280
![Page 281: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/281.jpg)
So Sánh CML, SML
Ê CML:
Ê Mức sinh lời kỳ vọng của danh mục đầu tư hoàn hảo = Giá trị dòng tiền theo thời gian + mức bù rủi ro x Tổng mức rủi ro tuyệt đối
Ê SML:
Ê Mức sinh lời kỳ vọng của một tài sản hoặc danh mục đầu tư rủi ro = Giá trị dòng tiền theo thời gian + mức bù rủi ro x Mức rủi ro tương đối281
![Page 282: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/282.jpg)
Xác định mức sinh lời yêu cầu của một cổ phiếu
VÝ dô:
282
![Page 283: vào đây](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022051715/588c52861a28abe3208b4ab1/html5/thumbnails/283.jpg)