vietnam national university of...
TRANSCRIPT
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Vietnam National University of Agriculture
Giảng viên: Lê Văn Dũng
Bộ môn vật lý - Khoa Công nghệ thông tin
2
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Vietnam National University of Agriculture
1. Thời gian học: 10 tuân + 1 tuân dư trư (Nêu cân)
2. Thời lượng: 2 tín chỉ = 30 tiêt
3. Đánh giá môn học: Điểm chuyên cân (10 %) + Điểm giưa kỳ (30 %) + Điểm thi cuối kỳ (60 %)
4. Điểm giưa kỳ = (Bài KTGK + Thưc tập)/ 2
5. Thưc tập bắt buộc, không thưc tập thì điểm chuyên cân và điểm giưa kỳ bị 0 điểm.
6. Hình thức kiểm tra và thi: Thi viêt (Lý thuyêt + bài tập)
7. Kiểm tra giưa kỳ: Tuân thứ 7 (Tư chương 1 - chương 5)
8. Thi cuối kỳ: Lịch Học viên (Tư chương 6 - chương 10)
Bài mở đầu
3
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Vietnam National University of Agriculture
Chương 1: Động học chất điểm
Chương 2: Động lực học chất điểm
Chương 3: Cơ học hệ chất điểm và vật rắn
Chương 4: Công và năng lượng
Chương 5: Cơ học chất lưu
Chương 6: Dao động và sóng cơ
Chương 7: Nhiệt học
Chương 8: Trạng thái lỏng và biên đôi pha
Chương 9: Trường tĩnh điện
Chương 10: Từ trường và Cảm ứng từ
4
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Vietnam National University of Agriculture
1. Vật lý đại cương A1, Giáo trình ĐH. Ngô Tất Vĩnh .
1998
2. Vật lý Đại cương. Lương Duyên Bình, Ngô Phú An.
NXBGD 1998 + Bài tập
3. University Physics 13th Edition, Young & Freedman –
Addison Wesley (2012)
4. Slide bài giảng dưới dạng file pdf. Tải xuống tại web:
http://www.vnua.edu.vn/khoa/fita/lvdung/
5
1. Phép đo. Độ bất định. Các chuẩn
Mở đầu
Phép đo: Biểu diễn mối quan hê giưa các đại lượng vật lý một cách định lượng.
Độ bất định: Mỗi phép đo có một độ bất định (độ không ổn định) gắn với phép đo.
Chuẩn: Các phép đo đại lượng vật lý phải quy về cùng một chuẩn (Đơn vị cơ bản)
6
Một số chuẩn trong vật lý
Thời gian: Một giây là thời gian của 9.192.631.770 chu kì của một bức xạ xác định của nguyên tử xêsi 137.
Độ dài: Một mét là độ dài mà ánh sáng đi được trong chân không trong một khoảng thời gian bằng 1/299729458 giây.
Khối lượng: Một kilogam là khối lượng của một khối trụ platini – iriđi đặc biệt được cất giữ ở gần Paris, Pháp.
Mở đầu
7
2. Hệ các đơn vị
Mở đầu
Hệ đơn vị chuẩn quốc tê (Système International d’unites) - SI
Đại lƣợng Đơn vị Kí hiệu
Chiều dài Mét M
Thời gian Giây s
Khối lƣợng Kilôgam kg
Cƣờng độ dòng điện Ampe A
Nhiệt độ Kenvin K
Lƣợng chất Mole Mol
Cƣờng độ sáng Candela Cd
CHƢƠNG 1: ĐÔNG HỌC CHÂT ĐIÊM
§1. Một số khai niệm
8
§2. Vận tốc
§3. Gia tốc
§4. Vận tốc goc. Gia tốc goc
§5. Một số dạng chuyên động cơ
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Vietnam National University of Agriculture
9
§1. Một số khai niệm
Hệ quy chiếu: Vât (hệ vât) coi la đưng yên dung lam
môc đê xac đinh vi tri cua cac vât trong không gian
Chuyên động cơ học: Sư thay đôi vi tri cua vât nay đôi
vơi vât khac hoăc sư thay đôi vi tri giưa cac phân cua
một vât đôi vơi nhau
1. Chuyên động cơ học và hệ quy chiếu
2. Chất điêm
Nhưng vât co khôi lương nhưng kich thươc không đang
kê so vơi nhưng khoang cach khao sat.
3. Vectơ tọa độ và phƣơng trinh chuyên động (PTCĐ)
M
z
x
y O
i
r
j
k
(1) xi yj zkr
10
, ,i j kVơi : 3 vectơ đơn vi hương
theo 3 truc Ox, Oy, Oz.
2 2 2(2) y zr x+ Độ lơn:
+ Biêu diên vectơ toa độ trong Hệ toa độ Đê cac ba chiêu:
rVectơ tọa độ ( ): Vectơ đươc vẽ từ gôc toa độ đên chât
điêm khao sat.
§1. Một số khai niệm
Phƣơng trinh chuyên động (PTCĐ)
( )
( ) (3)
( )
x
y
z
x f t
M y f t
z f t
r M
z
x
y O
Ví du: Phương trình chuyên động cua chât điêm dao
động điêu hòa:
5cos(4 )2
x t
11
( ) (4)r r t
§1. Một số khai niệm
4. Quỹ đạo chuyên động và Phƣơng trinh quỹ đạo
2 ( 0)y ax bx c a 12
Ví du phương trình quỹ đạo Parapol trong măt phẳng:
Phƣơng trinh quỹ đạo: Biêu diên môi quan hệ giưa cac
toa độ không gian cua chât điêm.
Quỹ đạo chuyên động: Đương cong ma chât điêm vạch
ra trong không gian khi chuyên động.
§1. Một số khai niệm
5. Hoành độ cong
(5)(t)S S13
0M
M( )C
S
+ S đươc goi la hoanh độ cong. Phương trình chuyên
động viêt theo hoanh độ cong:
0M M S
+ Tại môi thơi điêm t, vi tri cua chât điêm đươc xac đinh
bơi độ lơn cung
+ Xet chât điêm M chuyên động trên đương cong (C).
Tại thơi điêm ban đâu chât điêm ơ vi tri M0
§1. Một số khai niệm
6km/h
913 km/h
108.107 km/h
14
§2. Vận tốc
Khái niệm tốc độ
120km/h
1. Vận tốc trung binh
2 1 r r r
15
1r 2r
r
tb
rv
t
1M2Ms
2 1t t t Sau vectơ toa độ biên thiên một lương:
2t
2r+ Thơi điêm:
Chât điêm ơ vi tri M2,
1t
1r+ Thơi điêm:
Chât điêm ơ vi tri M1,
§2. Vận tốc
→ Ty sô goi la vectơ vân tôc trung binh
r
t tbv
(1)
tb
rv
t
16
1r 2rr
tb
rv
t
1M2Ms
tbv+ Y nghia: cho ta biêt phương chiêu, mưc độ nhanh
châm trung binh cua chuyên động trong ca khoang thơi
gian ∆t
tb
rv
t+ Độ lơn:
r+ Co phương va chiêu cua
tbvĐăc điêm cua
§2. Vận tốc
Ví dụ: Một chim bồ câu bay từ Giang đương Nguyên
Đăng doc theo đương thẳng Đông - Tây
17
Tìm vận tốc trung bình trong các trƣờng hợp:
a. Chim bay 50km từ sanh vê phía Đông trong 1 giơ
b. Chim bay 50km từ sanh vê phía Tây trong 1 giơ
Tìm tốc độ trung bình trong các trƣờng hợp trên
2 1
2 1
x xv
t t
Qu·ng®êng®· ®i
Thêi gian®· ®iu
§2. Vận tốc
2. Vận tốc tưc thời
0lim (2)
t
r drv
t dt
18
Đơn vị: met/giây (m/s) [Trong hệ SI];
+ Km/h; miles/h; 1miles ≈ 1.609 km
Định nghia: Vân tôc chuyên đông cua chât điêm la đai
lương đươc xac đinh băng đao ham cua vectơ toa đô cua
chât điêm theo thơi gian.
0t + Xet khoang thơi gian vô cung nhỏ:
§2. Vận tốc
Nhận xet: Khi , vectơ co phương trung vơi
tiêp tuyên cua quỹ đạo chuyên động cua chât điêm
0t r
19
A
B
Av
Bv
Biêu diên vectơ vận tốc:
→Vectơ vận tốc co phương tiêp tuyên vơi quỹ đạo
chuyên động và co chiêu cung chiêu chuyên động cua
chât điêm.
§2. Vận tốc
3. Vận tốc trong hệ tọa độ Đềcac
( ) dr d dx dy dz
v xi yj zk i j kdt dt dt dt dt
20
Đơn vi: met/giây (m/s)
2 2 2
x y zv v v v Độ lơn:
, ,x y z
dx dy dzv v v
dt dt dt x y zv v i v j v kĐăt:
§2. Vận tốc
21
Sự thay đổi vận tốc cua một chất điêm chuyên động
trong măt phẳng
§2. Vận tốc
Ferrari F40
Tăng tốc 0 →100km/h: 4.1 s
Mclaren F1
Tăng tốc 0 →100km/h: 3.2 s
Koenigsegg CCR
Tăng tốc 0 →100km/h: 2.8 s
Bugatti Veyron Super Sport
Tăng tốc 0 →100km/h: 2.4 s
22
§3. Gia tốc
1. Gia tốc trung binh
2M
1M
1v
2v
v
2 1v v v
23
2 1t t t Sau vectơ vân tôc biên thiên một lương là:
2t 2 2, vM+ Tại : Chât điêm ơ vi tri
1t 1 1, vM+ Tại : Chât điêm ơ vi tri
Xet chât điêm M chuyên động
trên quỹ đạo cong
§3. Gia tốc
→Ty sô goi la vectơ gia tôc trung binh v
t
(1)tb
va
t
2M
1M
1v
2v
v
24
+ Y nghia: Gia tôc trung binh đăc trưng cho sư biên
thiên cua vectơ vân tôc trong ca khoang thơi gian ∆t
tb
va
t
+ Độ lơn:
v+ Co phương va chiêu cua
tbaĐăc điêm cua
§3. Gia tốc
25
Song song
tba
1v
2v
1v
2v
v
X
Y
O
1M
2M
Song song
tba
1v
2v
1v
2vv
X
Y
O
1M
2M
Song song
tba
1v
2v
1v
2v
v
X
Y
O
1M2M
(a) (b) (c)
§3. Gia tốc
2. Gia tốc tưc thời
0(2)lim
t
v dva
t dt
26
Đơn vi: met /giây binh phương (m/s2) [Trong hệ SI]
Định nghia: Gia tôc chuyên đông cua chât điêm la đai
lương đươc xac đinh băng đao ham bâc nhât cua vectơ
vân tôc cua chât điêm hoăc đao ham bâc hai cua vectơ
toa đô theo thơi gian.
0t Xet khoang thơi gian vô cung nhỏ: khi đo:
§3. Gia tốc
27
Kết luận
vX
Y
O
a
Khi một vât chuyên động theo
quỹ đạo cong, gia tôc cua vât
luôn có thành phân hương vê
phía lõm cua quỹ đạo
§3. Gia tốc
3. Gia tốc trong hệ tọa độ Đề các
(v ) yx z
x y z
dvdv dvdv da i v j v k i j k
dt dt dt dt dt
28
2 2 22 2 2 2 2 2
2 2 2( ) ( ) ( )x y z
d x d y d za a a a
dt dt dt Độ lơn:
x y za a i a j a kKhi đo:
2 2 2
2 2 2; ;
yx zx y z
dvdv dvd x d y d za a a
dt dt dt dt dt dt Đăt :
§3. Gia tốc
4. Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc phap tuyến
ana
ta
(3)t na a a
29
§3. Gia tốc
Qua 3 điểm A, B, C vẽ 1 đường tròn
Cho C tiên dân về A => đường tròn mật tiêp với quỹ đạo tại điểm A
Bán kính của đường tròn mật tiêp chính là bán kính cong của quỹ đạo tại điểm A
Đường tròn mật tiêp
Độ lơn: Xác đinh băng đao ham đô lơn cua vectơ vân
tôc theo thơi gian.
(4)/ dtta dv
30
Y nghia: Đăc trưng cho sư thay đôi vê đô lơn cua vectơ
vân tôc.
§3. Gia tốc
Chiều: Cung chiêu chuyên đông khi chuyên đông la
nhanh dân và ngươc chiêu chuyên đông khi chuyên đông
la châm dân.
Phƣơng: Trung vơi tiêp tuyên cua quỹ đao chuyên đông
taa. Gia tốc tiếp tuyến
b. Gia tốc phap tuyến na
31
ana
ta
Y nghia: Đăc trưng cho sư thay đôi vê phương cua vectơ
vân tôc.
2(5)/ rna vĐộ lơn:
Chiều: Hương vê tâm cua quỹ đao chuyên đông tròn
(Tâm đương tron mât tiêp)
Phƣơng: Vuông goc vơi tiêp
tuyên cua quỹ đao chuyên
đông cua chât điêm
§3. Gia tốc
1M
2M
S
R
32
§4. Vận tốc goc và gia tốc goc
2 1t t t S
Sau , chât điêm vạch đươc một cung tương đương vơi ban kinh R quet đươc goc
+ Xet chât điêm chuyên động trên
quỹ đạo tron bán kính R
1. Vận tốc goc
Trong chuyên động tròn cua vât, thay vì sử dung độ dơi s,
vân tôc dai v và gia tôc dai a, ta thương sử dung đại
lương góc quét θ, vân tôc góc ω và gia tôc góc β.
0(2)lim
t
d
t dt
33
Khi đo: đươc goi la vân tôc goc trung binh: t
(1)tbt
Đơn vị: Trong hệ SI: Radian/giây (rad/s)
Định nghia: Vân tôc goc co giá tri băng đao ham bâc
nhât cua goc quet theo thơi gian.
0t Xet khoang thơi gian vô cung nhỏ: khi đo:
§4. Vận tốc goc và gia tốc goc
Biêu diên vec tơ vận tốc goc
vR
34
Chiều: Thuân chiêu quay cua chuyên động (Quy tắc văn
đinh ôc): Quay cai đinh ôc sao cho chiêu quay cua cai
đinh ôc la chiêu chuyên đông cua chât điêm → chiêu tiên
cua cai đinh ôc chinh la chiêu cua vectơ vân tôc goc.
Phƣơng: Trung vơi truc cua vong tron quỹ đạo
Gốc: Đăt tại tâm cua quỹ đạo chuyên động tron
§4. Vận tốc goc và gia tốc goc
Liên hệ giưa vận tốc dài và vận tốc goc
.S
Rt t
1 2 M M S R
1M
2M
S
R
35
v R Dạng vectơ:
dS dR
dt dt v RCho ∆t→0 ta có:
§4. Vận tốc goc và gia tốc goc
2. Gia tốc goc
2
20(3)lim
t
d d
t dt dt
36
tbt
( 0)t + Xet khoang thơi gian ∆t vô cung nhỏ . Khi đo:
t
tb→ Ty sô: đươc goi la vectơ gia tôc goc trung binh
2 1
+ Gia sử trong khoang thơi gian: ∆t = t2 – t1 vân tôc góc
biên thiêu lương:
§4. Vận tốc goc và gia tốc goc
Định nghia: Gia tôc goc co giá tri băng đao ham cua
vân tôc goc theo thơi gian hoăc băng đao ham bâc hai
cua goc quet theo thơi gian.
37
ta R + Dạng vectơ:
( ) t
dv d R da R R
dt dt dt+ Ta co:
Liên hệ giưa gia tốc goc và gia tốc tiếp tuyến
Đơn vị: Radian/giây2 (rad/s2)
§4. Vận tốc goc và gia tốc goc
Biêu diên vectơ gia tốc goc
ta
R
ta
R
38
2
2
d d
dt dt
+ Độ lơn:
+ Chiều: Cung chiêu vơi vectơ vân tôc goc khi chuyên
động la nhanh dân và ngươc chiêu vơi vectơ vân tôc goc
khi chuyên động la châm dân.
+ Phƣơng: Năm trên truc cua vòng tròn quỹ đạo
+ Gốc: Đăt tại tâm quỹ đạo chuyên động tron
§4. Vận tốc goc và gia tốc goc
Chu ý vơi chuyên động tron đều con một sô khai niệm
2(s)T
1f (Hz)
2T
39
Tần số: Đai lương đăc trưng cho tinh tuân hoan cua
chuyên đông và đươc xac đinh băng sô chu kỳ trong môt
đơn vi thơi gian.
Chu kỳ: Thơi gian ma chât điêm chuyên đông đươc môt
vong tron
§4. Vận tốc goc và gia tốc goc
t
dva a const
dt 0 t
dSv v at
dt
2
0 0
1
2 S S v t at
2 2
0 2tv v aS
40
§5. Một số dạng chuyên động cơ đăc biệt
2. Chuyên động thẳng biến đổi đều
1. Chuyên động thẳng đều
const 0 t
2
0 0
1
2 t t
2 2
0 2t
41
§5. Một số dạng chuyên động đăc biệt
4. Chuyên động rơi tự do
3. Chuyên động tron biến đổi đều
0v v gt a g const
2
0 0
1
2y y v t gt Độ cao:
2
0
1
2s v t gt Quãng đương:
Hết chƣơng 1