vietnam sector quick view ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/customers/gddt/analyst_report... ·...

25
Vietnam Sector Quick View Ngành Đá xây dựng SSI Retail Research – Tháng 9/2018

Upload: others

Post on 28-Dec-2019

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Vietnam Sector Quick View

Ngành Đá xây dựng SSI Retail Research – Tháng 9/2018

Page 2: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Nội dung

2

Tổng quan ngành Đá xây dựng

Phân tích ngành

Quy trình hoạt động SXKD và các yếu tố tác động

Chi phí khai thác và chế biến đá các loại

Giá đá xây dựng

Cung cầu đá xây dựng theo vùng miền

Phân bố mỏ đá ở miền Nam

Nhu cầu tiêu thụ đá xây dựng

Các doanh nghiệp Đá xây dựng niêm yết

Thống kê mỏ đá của các DNNY

Phân tích doanh thu và chi phí

Hiệu quả hoạt động

Cơ cấu vốn

Định giá

Rủi ro hoạt động

Page 3: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Phân tích 5 nhân tố cạnh tranh của ngành

3

RÀO CẢN GIA NHẬP NGÀNH (Trung bình) • Chi phí đầu tư ban đầu thấp • Yều cầu máy móc, kỹ thuật không

quá phức tạp • Tuy nhiên, để được cấp phép khai

thác một mỏ đá không dễ

CẠNH TRANH TRONG NGÀNH (Trung bình)

• Ngành khá phân mảnh, khai thác chủ yếu ở quy mô vừa và nhỏ

• Cạnh tranh chủ yếu với các đơn vị trong khu vực do khó vận chuyển đi xa

QUYỀN LỰC CỦA NHÀ CUNG ỨNG (Cao) • Phụ thuộc vào chính sách, quy hoạch

của nhà nước và địa phương • Cần phải qua đầu thầu để được cấp phép

khai thác mỏ mới • Nguồn cung có giới hạn

QUYỀN LỰC CỦA KHÁCH HÀNG (Trung bình) • Tùy theo khu vực, vùng miền và chênh

lệch cung cầu • Số lượng khách hàng nhiều • Một số khách hàng lớn là các đơn vị sản

xuất bê tông lớn

NGUY CƠ SẢN PHẨM THAY THẾ (Thấp) • Chưa có sản phẩm thay thế

Page 4: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Quy trình hoạt động SXKD và phân tích các yếu tố tác động

4

Mỏ mới Mỏ cũ

Phân

phố

i Kh

ai th

ác v

à ch

ế bi

ến

• Mua lại mỏ thông qua chuyển nhượng quyền khai thác

• Hoặc M&A với công ty trong ngành đã có sẵn mỏ đá

• Đấu thầu để được cấp quyền thăm dò, khai thác M

ỏ đá

Nghiền sàng đá, phân loại

Xử lý đá quá cỡ, đập nhỏ

Khoan nổ mìn

Xúc và vận chuyển đá hỗn hợp về bãi tập kết

Vận chuyển đá các loại về bãi chứa

Phân phối

Bóc lớp tầng phủ

Các loại thuế, phí phải nộp để hoạt động trong lĩnh vực KTKS:

• Tiền cấp quyền KTKS

• Thuế tài nguyên

• Phí bảo vệ môi trường

Biên lợi nhuận ban đầu của các mỏ mới thường thấp và về sau tăng dần

Nếu lớp đất tầng phủ hoặc lớp đá phong hóa bề mặt quá dày tốn nhiều CP để xử lý chưa có lợi nhuận hoặc biên lợi nhuận thấp

Các chi phí hoạt động chính:

• Phát dọn, bóc lớp tầng phủ,

• CP khoan nổ mìn,

• CP máy móc thiết bị và nhiên liệu vận hành

• CP thuê đất tại khu mỏ để làm bãi tập kết và bãi chứa,

• CP nhân công

• CP vận chuyển

• Giao ngay tại mỏ

• Phân phối thông qua các đại lý

• Vận chuyển đến các công trình XD bằng đường bộ, đường thủy

Thường chiếm tỷ lệ 8 - 12% trên doanh thu

Phụ thuộc vào chính sách của nhà nước và địa phương

Khoảng 70% sản lượng đá sử dụng cho các công trình hạ tầng, công nghiệp và 30% cho các công trình dân dụng

Giá trị mỏ đá, giá đá chủ yếu dựa trên:

• Chất lượng đá (màu, độ cứng…)

• Vị trí địa lý của mỏ (giao thông, nhu cầu trong khu vực…)

Page 5: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Chi phí khai thác và chế biến đá các loại

5

Đá hộc

Xây móng, tường nhà, tường chắn, móng cầu, trụ cầu, nền đường ô tô và đường xe lửa, bê tông đá hộc…

Đá hộc:

• Khai thác bằng phương pháp khoan nổ mìn, không qua gia công

Đá thành phẩm qua gia công, chế biến và phụ phẩm:

Bao gồm: đá 1x2, đá 2x4, đá 4x6, đá dăm, đá mi bụi, đá mi sàng…

• Chế biến từ đá hộc

• Chi phí chính: nghiền sàng đá

• Tỷ lệ hao hụt từ 10-30% tùy loại, đá 1x2 thường có tỷ lệ hao hụt nhiều nhất

Đá 1x2

Đá 2x4

Làm đường băng sân bay, đường quốc lộ, cầu cảng, nhà cao tầng,

Đặc biệt sử dụng tại các nhà máy bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng…

Đá 4x6

Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống và thi công các công trình giao thông …

Đá dăm

Loại đá vụn, được dùng làm cốt liệu cho bê tông

Đá mi sàng

Được sàng tách ra từ sản phẩm đá khác

MỘT SỐ LOẠI ĐÁ XÂY DỰNG

60% 21%

7%

12%

Nguyên vật liệu (thuốc nổ, dây nổ, kíp vi sai, mũi khoan…)

Máy (máy khoan, máy nén khí…) Nhân công

Khác

Cấu thành chi phí khai thác đá hộc

Page 6: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Các loại thuế, phí thường chiếm tỷ lệ 8-12% trên doanh thu

6

• Dựa trên trữ lượng khai thác cấp phép

• Hình thức:

- Trả 1 lần: khi thời gian khai thác ≤ 5 năm hoặc số tiền cấp quyền ≤ 1 tỷ đồng,

- Trả nhiều lần: phân bổ trong thời gian khai thác

• Chiếm tỷ lệ trung bình ~2-4% trên doanh thu

Thông tư số 152/2015/TT-BTC

Nghị định số 164/2016/NĐ-CP

Nghị định số 203/2013/NĐ-CP

Thuế tài nguyên

Phí bảo vệ môi trường

Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

• Dựa trên trữ lượng khai thác trong kỳ

• Thuế suất thuế tài nguyên: 10% (trước 1/7/2016 là 7%)

• ~5-7% doanh thu

• Dựa trên trữ lượng khai thác trong kỳ

• ~1-2% doanh thu

10.5%

9.2%

11.7% 11.8%

0%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

0

10

20

30

40

50

60

70

KSB NNC* DHA C32*

tỷ đồng

Thuế tài nguyên Phí bảo vệ môi trường

Tiền cấp quyền KTKS % trên doanh thu (RHS)

Các loại thuế phí năm 2017 một số doanh nghiệp

*Tiền cấp quyền KTKS ước tính dựa trên tỷ lệ so với doanh thu

NNC và C32 áp dụng hình thức đóng tiền cấp quyền KTKS 1 lần đối với mỏ Núi Nhỏ và Tân Đông Hiệp vào năm 2016 (cho 2 năm khai thác 2016 và 2017)

= Sản lượng khai thác

trong kỳ x Giá/1 đơn vị x Thuế suất

thuế TN

Nguồn: BCTC, SSI tổng hợp

Page 7: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

0

50

100

150

200

250

300

350

Tân

Đông

Hiệp

(KSB

)

Phướ

c Vĩ

nh (K

SB)

Núi N

hỏ (N

NC)

Soklu

5 (B

BCC)

Tân

Cang

5 (D

ND)

Thiện

Tân

5 (D

ND)

Núi D

ài (A

ntra

co)

Cô T

ô (A

ngist

one)

Bà Đ

ội (A

ngist

one)

Mỏ

lô 4

(Thà

nh C

hí) -

BR-

VT

nghìn đồng/m3

Đá 1x2 Đá mi

Giá đá xây dựng có xu hướng tăng do nguồn cung giới hạn

7

• Đá tại cụm mỏ Tân Đông Hiệp (Bình Dương) có giá cao nhờ chất lượng đá tốt

*Giá bán tại mỏ, đã bao gồm phí bốc xếp và thuế GTGT

Diễn biến giá đá 1x2 tại một số mỏ và khu vực Giá một số loại đá xây dựng tại một số mỏ đá

Bình Dương Đồng Nai Kiên Giang

• Giá đá xây dựng có xu hướng tăng do nguồn cung giới hạn

150

200

250

300

350 nghìn đồng/m3

Hà Nội Đà Nẵng Thống Nhất (Đồng Nai) Tân Đông Hiệp-KSB (Bình Dương)* Phước Vĩnh (Bình Dương)* Tân Mỹ-KSB*

Nguồn: SSI tổng hợp, Báo giá VLXD tại các tỉnh/thành

Page 8: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Chi phí vận chuyển đá cao

8

• Chi phí vận chuyển thường chiếm tỷ trọng lớn trong giá thành đá xây dựng tại các công trình, địa phương.

• Tùy thuộc vào khoảng cách và loại hình vận chuyển, giá đá có thể cao hơn 2 lần so với giá giao tại mỏ.

So sánh giá đá 1x2 giao tại mỏ và tại một số địa phương Khu vực miền Nam

050

100150200250300350400450500550

Soklu

(Đồn

g Na

i)*

Núi D

ài (K

iên G

iang)

*

Mỏ

lô 4

(BR-

VT)*

T.Đ.

Hiệp

(Bìn

h Dư

ơng)

*

Biên

Hòa

Trản

g Bo

m

Kiên

Gian

g

Quận

3

Quận

7

Q.Tâ

n Bì

nh

Cà M

au

Cần

Thơ

Hậu

Gian

g

Bến

Tre

nghìn đồng/m3

Khu vực không có mỏ đá

(TP.HCM và một số tỉnh ĐBSCL)

Giá bán tại mỏ

Giá bán tại một số địa phương

Nguồn: SSI tổng hợp, Báo giá VLXD tại các tỉnh/thành

Giá đá xây dựng tại công trình/địa phương

Giá tại mỏ/nguồn cung cấp (trên phương tiện vận chuyển)

Chi phí vận chuyển

Chi phí bốc xếp (nếu có)

Page 9: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Nguồn cung phân bố không đồng đều

9

8.1%

7.6% 7.3%

7.0%

7.7%

8.4%

6%

7%

8%

9%

10%

0

10

20

30

40

50

60

70

80

Trung du & miền núi phía Bắc

ĐB sông Hồng

Bắc trung bộ & duyên hải miền Trung

Tây Nguyên Đông Nam Bộ

ĐB sông Cửu Long

triệu m3/năm

2015 2020 CAGR (%) CAGR cả nước (%)

Quy hoạch công suất khai thác từng vùng kinh tế đến năm 2020

(Quyết định số 1469/QĐ-TTg)

• Miền Bắc có nguồn cung đá xây dựng phong phú và đa dạng nhờ địa hình đồi núi nhiều. Tuy nhiên, khai thác nhỏ lẻ và không có doanh nghiệp niêm yết.

• Miền Nam có nguồn cung và trữ lượng hạn chế nhưng nhu cầu tiêu thụ cao, đặc biệt là khu vực ĐBSCL có rất ít mỏ đá.

Đây là khu vực chính tập trung các DN đá xây dựng niêm yết

Lược đồ địa hình Việt Nam

Page 10: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Phân bố mỏ đá khu vực miền Nam

10

• Tập trung chủ yếu khu vực Đông Nam Bộ

• Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long chỉ có ở An Giang, Kiên Giang (chủ yếu là núi đá) nhưng trữ lượng ít

Đồng Nai (1.482 ha - 419 tr. m3 - 38 tr. m3/năm)

Tân Cang (Biên Hòa) - 371 ha - 141 tr. m3

Thiện Tân (Vĩnh Cửu) - 265 ha - 87 tr.m3 Thạnh Phú (Vĩnh Cửu) - 136 ha - 64 tr. m3

Núi Nứa (Long Khánh) - 100 ha - 22 tr. m3

Sok Lu (Thống Nhât) - 162 ha - 14 tr. m3

Bà Rịa - Vũng Tàu (726 ha - 142 tr. m3 - 30 tr. m3/năm)

Núi Ông Trịnh - 89 ha - 40 tr. m3 Mỏ Lô 8 - 35 ha - 13 tr. m3

Long Hương - 40 ha - 7 tr. m3

Bình Dương (758 ha - 264tr. m3 - 68 tr. m3/năm)

Thường Tân (Bắc Tân Uyên) - 432 ha - n/a

Tân Đông Hiệp (Dĩ An) - 35 ha - n/a

Núi Nhỏ (Dĩ An) - 35 ha - n/a

Phước Vĩnh (Phú Giáo) - 22 ha - n/a

Bình Phước (1.773 ha - 260 tr. m3 - n/a)

Thanh Lương - 20 ha - 6 tr. m3

ĐB Bà Rá(Thác Mơ) - 28 ha - 3 tr. m3

Mũi Tàu (Tân Lập) - n/a

Tây Ninh (73 ha - 17 tr. m3 - 3,4 tr. m3)

Đồi 95 (Tân Chây) - 30 ha - 12 tr. m3

Mỏ Công (Tân Biên) - 30 ha - 6 tr. m3

Lộc Trung (DMC) - 23 ha - 5 tr. m3

An Giang (n/a - n/a - 3,4 tr. m3)

Antraco (Núi Dài) - 70 ha - 29 tr. m3

Núi Cô Tô - n/a

Núi Bà Đội - n/a

Kiên Giang (231 ha - 18 tr. m3 - 6,6 tr. m3)

Núi Trà Đuốc Lớn - 55 ha - 6 tr. m3

Núi Hòn Sóc - 128 ha - 5 tr. m3

Núi Sơn Trà - 33 ha - 5 tr. m3

*Tỉnh, thành phố/Mỏ đá - Diện tích (ha) - Trữ lượng (triệu m3) - Công Suất khai thác quy hoạch (triệu m3/năm) Nguồn: Quy hoạch các địa phương, SSI tổng hợp

68.1

38.0 29.5

6.6 3.5 3.4 n/a 0

20406080

Bình Dương

Đồng Nai

BR-VT KiênGiang

AnGiang

TâyNinh

Bình Phước

Công suất khai thác đến năm 2020 (triệu m3/năm)

Page 11: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Các mỏ đá chính ở các tỉnh Đông Nam Bộ

11

Khu vực mỏ 2*

*3 khu vực mỏ chính Nguồn: SSI tổng hợp

Khu vực mỏ 3*

Khu vực mỏ 1*

Sân bay Long Thành

TP. HCM

Sông Đồng Nai

Page 12: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Các khu vực mỏ chính và đặc điểm

Khu vực mỏ 1: Gần TP. HCM - Cụm mỏ Tân Đông Hiệp, mỏ Núi Nhỏ - Dĩ An (Bình Dương)

Khu vực mỏ 2: Cụm mỏ Thạnh Phú, Thiện Tân – Vĩnh Cửu (Đồng Nai) và cụm mỏ Tân Mỹ, Thường Tân - Bắc Tân Uyên (Bình Dương)

Khu vực mỏ 3: Gần sân bay Long Thành - Cụm mỏ Tân Cang, mỏ Phước Bình và Núi Nứa(Đồng Nai)

Khai thác ở độ sâu cote -100 m đến -150m, chất lượng đá tốt nhất trong các mỏ đá Đông Nam Bộ

Gần TP. HCM, cách chỉ khoảng hơn 10 km

Thị trường tiêu thụ chính: khu vực TP. HCM, Bình Dương và Đồng Nai

Tân Cang 1 VLB

Tân Cang 6 DonaCoop

Tân Cang 5 DND

Tân Cang 7 HTX An Phát

Tân Cang 8 CTI

Tân Đông Hiệp KSB

Tân Cang 3 DHA

Thạnh Phú 1 VLB

Thiện Tân 10 CTI

Thiện Tân 5 DND

Tân Mỹ KSB

Thiện Tân 2 VLB

Thiện Tân 7 KSB

Thạnh Phú 2 DHA

Thiện Tân 3 CT TNHH Hoàng Hải

Thạnh Phú 3 HTX Bình Thạnh

46.8 40.2 26.9 14.3 8.7 8.6 6.9 5.3

49.8 26.2 23.7 11.1 11.0

4.7

Tân Cang 9 n/a

11.3

Tân Cang 4 CTCP CTGT

Đồng Nai

1.9

Tân Đông Hiệp C32

Phước Bình n/a

10.1 5.7 4.6

Thị trường tiêu thụ chính: Đồng Nai, TP HCM và một số tỉnh miền Tây.

Gần khu vực dự án sân bay Long Thành (cách khoảng 15-20 km)

Nằm sát sông Đồng Nai, một số mỏ cách sông chỉ 200-400 m

Thị trường tiêu thụ chính: trong khu vực và các tỉnh thành ĐBSCL (vận chuyển bằng đường sông)

10.4

Núi Nhỏ NNC

1.9

Page 13: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Nhu cầu tiêu thụ đá xây dựng

13

70% sản lượng đá tiêu thụ cho xây dựng hạ tầng và công nghiệp

Động lực tăng trưởng chính đến từ nhu cầu xây dựng hạ tầng

Khoảng 30% sản lượng đá tiêu thụ cho xây dựng dân dụng

BMI dự báo

Ngành xây dựng Việt Nam sẽ tăng trưởng nhanh và liên tục trong 10 năm tới nhờ:

- Sự hỗ trợ của nền kinh tế tăng trưởng,

- Kế hoạch đầu tư mạnh phát triển giao thông và cơ sở hạ tầng của chính phủ,

- Tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

2018

+7.4%

trung bình 2018 - 2027

+7.0%

0%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

0

200

400

600

800

1000 nghìn tỷ đồng

Giá trị ngành xây dựng % tăng trưởng % tăng trưởng thực

Dự báo tăng trưởng giá trị xây dựng năm 2018-2027

Nguồn: Tổng cục thống kê, BMI

Page 14: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

14

Các công trình giao thông hạ tầng tiêu thụ lượng đá xây dựng lớn

Tổng chiều dài hệ thống cao tốc tăng từ 6.411 km lên 7.056km +645 km

Tổng vốn đầu tư dự kiến

Khu vực phía Bắc 14 tuyến cao tốc

Dài 1.368 km

Miền Trung và Tây nguyên 3 tuyến cao tốc

Dài 264 km

Khu vực phía Nam 7 tuyến cao tốc

Dài 983 km

Quyết định số 326/QĐ-TTg: Quy hoạch phát triển mạng đường bộ cao tốc Việt Nam đến năm 2020, định hướng 2030

Đề xuất điều chỉnh quy hoạch hệ thống cao tốc đến sau 2030 của TCT Tư vấn thiết kế GTVT (Tedi) đang được phê duyệt:

Cao tốc Bắc Nam 2 tuyến

Dài 3.083 km

Riêng Hà Nội và TP. HCM 5 đường vành đai

Dài 713 km

TỔNG CỘNG 21 tuyến cao tốc

Dài 6.411 km

Giai đoạn đến năm 2020

Giai đoạn 2020-2030

Giai đoạn sau 2030

182 nghìn tỷ đồng

864 nghìn tỷ đồng

254 nghìn tỷ đồng

Page 15: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Một số công trình trọng điểm khu vực phía Nam

15

Sân bay Quốc tế Long Thành Chia 3 giai đoạn, tổng đầu tư >400 nghìn tỷ Giai đoạn 1 (đến 2025): ~114 nghìn tỷ

Đường vành đai 3,4 - TPHCM Vành đai 3 (2021-2024): >33 nghìn tỷ Vành đai 4: >100 nghìn tỷ

8 tuyến Metro Tổng chiều dài 172 km, tổng đầu tư 400 nghìn tỷ Tuyến số 1 (đến 2020): ~57 nghìn tỷ

Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Đến năm 2020, dài 51km, Tổng đầu tư 9,6 nghìn tỷ Cao tốc Mỹ Thuận – Cần Thơ Đến cuối 2021, dài 23,6 km, Tổng đầu tư 5,4 nghìn tỷ Cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết, GĐ1 Từ 2020 đến 2023 Tổng đầu tư 18 nghìn tỷ

Page 16: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Doanh nghiệp đá xây dựng niêm yết

16 Nguồn: SSI tổng hợp

Công ty Mỏ đá Huyện Tỉnh Trữ lượng khai thác

còn lại ước tính (m3)

Công suất khai thác cấp phép

(m3/năm)

Thời hạn khai thác

Thời gian còn lại (năm)

KSB

Tân Đông Hiệp Dĩ An Bình Dương 5.7 2,341,858 12/2019 1.3 Tân Mỹ Bắc Tân Uyên Bình Dương 19.2 1,500,000 08/2029 11.0 Phước Vĩnh Phú Giáo Bình Dương 5.1 1,200,000 01/2023 4.3 Thiện Tân 7 Vĩnh Cửu Đồng Nai 5.3 280,000 01/2035 16.4 Gò Trường Thanh Hóa 9.8 380,000 01/2045 26.4 Bãi Giang Nghệ An 4.5 150,000 08/2023 4.9

DHA Thạnh Phú 2 Vĩnh Cữu Đồng Nai 7.2 818,000 09/2026 8.0 Tân Cang 3 Biên Hòa Đồng Nai 3.1 490,000 03/2024 5.5 Núi Gió Hớn Quản Bình Phước 2.3 300,000 08/2025 7.0

NNC Núi Nhỏ Dĩ An Bình Dương 1.9 2,000,000 8/2019 0.9 Mũi Tàu Tân Lập Bình Phước 15.0 1,000,000 12/2032 14.3

DND Tân Cang 5 Biên Hòa Đồng Nai 5.0 1,000,000 01/2023 4.3 Thiện Tân 5 Vĩnh Cửu Đồng Nai 6.0 750,000 01/2026 7.3

C32 Tân Đông Hiệp Dĩ An Bình Dương 1.9 762,738 12/2019 1.3

CTI Tân Cang 8 Biên Hòa Đồng Nai 11.0 1,000,000 12/2035 17.3 Thiện Tân 10 Vĩnh Cửu Đồng Nai 15.2 2,000,000 12/2033 15.3 Xuân Hòa Xuân Lộc Đồng Nai 6.7 n/a 01/2030 11.4

VLB (BBCC)

Thạnh Phú 1 Vĩnh Cửu Đồng Nai 20.4 4,000,000 02/2023 4.4 Thiện Tân 2 Vĩnh Cửu Đồng Nai n/a 1,800,000 n/a n/a Tân Cang 1 Biên Hòa Đồng Nai n/a 1,500,000 n/a n/a Soklu 2 Thống Nhất Đồng Nai n/a 400,000 n/a n/a Soklu 5 Thống Nhất Đồng Nai

Thông moong mỏ để đưa vào khai thác Soklu 6 Thống Nhất Đồng Nai

BMJ An Bình Phú Giáo Bình Dương n/a n/a n/a n/a DGT Tân Cang 4 Long Thành Đồng Nai Tạm ngừng hoạt động

Page 17: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

So sánh các doanh nghiệp đá xây dựng niêm yết

17 Nguồn: SSI tổng hợp

So sánh trữ lượng mỏ đá và công suất khai thác của các DNNY

5.3

19.2

5.1 5.3

9.8

4.5

7.2

3.1 2.3 1.9

15.0

5.0 6.0

1.9

11.0

15.2

6.7

20.4

n/a n/a n/a n/a 0

500,000

1,000,000

1,500,000

2,000,000

2,500,000

3,000,000

3,500,000

4,000,000

4,500,000

5,000,000

0

3

6

9

12

15

18

21

24Tâ

n Đô

ng H

iệp -

KSB

Tân

Mỹ

- KSB

Phướ

c Vĩ

nh -

KSB

Thiện

Tân

7 -

KSB

Gò T

rườn

g - K

SB

Bãi G

iang

- KSB

Thạn

h Ph

ú 2

- DHA

Tân

Cang

3 -

DHA

Núi G

ió -

DHA

Núi N

hỏ -

NNC

Mũi

Tàu

- NN

C

Tân

Cang

5 -

DND

Thiện

Tân

5 -

DND

Tân

Đông

Hiệp

- C3

2

Tân

Cang

8 -

CTI

Thiện

Tân

10

- CTI

Xuân

Hòa

- CT

I

Thạn

h Ph

ú 1

- VLB

Thiện

Tân

2 -

VLB

Tân

Cang

1 -

VLB

Soklu

2 -

VLB

An B

ình

- BM

J

m3/năm triệu m3

Trữ lượng còn lại Công suất khai thác (m3 đá nguyên khối/năm)

Page 18: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Bản đồ phân bố mỏ đá các DNNY

18 Nguồn: SSI tổng hợp

So sánh công suất khai thác cấp phép

Sân bay Long Thành TP. HCM

Sông Đồng Nai

Đường DT 768

Đường DT 746

Đường DT 743

Tx. Bến Cát

Tx. Tân Uyên

TP. Biên Hòa

Quốc lộ 1K n/a

012345678

VLB

KSB

NNC

CTI

DND

DHA

C32

BMJ

triệu m3/năm

Mill

ions

Page 19: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

39% 43%

44%

31% 31% 34%

16%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

0

100

200

300

400

500

600

700

KSB NNC CTI VLB DHA BMJ DND

tỷ đồng

Lợi nhuận gộp Biên lợi nhuận gộp

Không ổn định do mới đẩy mạnh khai thác

Hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp đá xây dựng niêm yết

19

Doanh thu mảng đá xây dựng của các DNNY năm 2017

0

200

400

600

800

1,000

KSB VLB NNC C32 DHA DND CTI BMJ

tỷ đồng

Nguồn: BCTC, SSI tổng hợp

LNG và biên LNG mảng đá xây dựng của các DNNY năm 2017

• Mảng đá xây dựng có biên lợi nhuận cao

Giá bán bình quân thấp.

Bên cạnh đó, các mỏ vẫn còn mới hoặc trong quá trình mở rộng diện tích khai thác nên phải tốn chi phí bóc lớp tầng phủ

Giá bán đá bình quân của các DNNY năm 2016 - 2017

0 50 100 150 200 250 300

DND

VLB

BMJ

DHA

C32

KSB

NNC

nghìn đồng/m3

2016 2017

Giá bán cao nhờ chất lượng đá tốt hơn khi các mỏ đá khai thác xuống sâu

Page 20: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

20 Nguồn: BCTC, SSI tổng hợp

So sánh biên lợi nhuận của các DNNY trong 6T2018

47.0%

24.1%

36.1%

27.4% 33.2%

12.7%

51.6%

33.7%

28.9%

15.4%

31.3%

17.6% 23.8%

3.3% 14.3% 18.5%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

KSB VLB NNC C32 DHA DND* CTI BMJ*Biên lợi nhuận gộp Biên lợi nhuận sau thuế

(*) Số liệu tính toán dựa trên KQKD năm 2017

Hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp đá xây dựng niêm yết

0%

20%

40%

60%

80%

100%

KSB VLB NNC C32 DHA DND* CTI BMJ*

Nguyên vật liệu Nhân công Khấu hao TSCĐ Dịch vụ mua ngoài Khác

Tỷ trọng các chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố 6T2018

34%

13%

47%

24%

36%

27% 33%

52%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

KSB VLB NNC C32 DHA DND CTI BMJ2015 2016 2017 6T2018

Biến động biên lợi nhuân gộp các DNNY giai đoạn 2015 – quý 2/2018 Doanh thu các DNNY giai đoạn 2015 – quý 2/2018

83% 74%

97%

46%

100%

41%

9%

100%

0%

20%

40%

60%

80%

100%

120%

0

200

400

600

800

1,000

1,200

KSB VLB NNC C32 DHA DND CTI BMJ

tỷ đồng

2015 2016 2017 6T2018 Tỷ trọng DT mảng đá xây dựng năm 2017

Page 21: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

21 Nguồn: BCTC, SSI tổng hợp (*) Số liệu tính toán dựa trên KQKD năm 2017

0.67

0.31 0.13

1.69

0.0

0.5

1.0

1.5

2.0

2.5

3.0

3.5

0

500

1,000

1,500

2,000

2,500

3,000

3,500

KSB VLB NNC C32 DHA DND* CTI BMJ*

tỷ đồng

VCSH Nợ vay/VCSH

VCSH và tỷ lệ nợ vay/VCSH các DNNY cuối quý 2/2018

• Các DN đá xây dựng rất ít sử dụng nợ vay, nếu có thì do có các mảng hoạt động khác như xây dựng, BĐS hay sản xuất VLXD khác

Cơ cấu vốn

Hoạt động chính là xây dựng hạ tầng theo hình thức BOT, ngoài ra còn sx ống cống bê tông

Ngoài khai thác đá còn hoạt động bên mảng BĐS KCN và sx gạch, nước uống

Có hoạt động bên mảng xây dựng

Page 22: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Định giá

22 Nguồn: Fiinpro, SSI tổng hợp (*) Số liệu tính toán dựa trên KQKD năm 2017

4.5% 4.7%

12.1%

7.9% 6.9%

4.6% 4.0%

12.6%

0%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

16%

0

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

6,000

7,000

8,000

KSB VLB NNC C32 DHA CTI DND BMJ

đồng/cp

2017 2018 KH Tỷ suất cổ tức (2018KH)

Cổ tức tiền mặt và tỷ suất cổ tức các DNNY

0

5

10

15

20

25

KSB VLB NNC C32 DHA CTI DND* BMJ*

P/E TTM Trung bình

P/E TTM và P/E trung bình các DN đá xây dựng

P/B và ROE của các DN đá xây dựng

7.3%

15.0%

36.4%

23.7%

37.9%

23.9%

16.3% 9.6%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

KSB VLB NNC C32 DHA DND CTI BMJ

2015 2016 2017 Q2/2018

Biến động ROE các DN đá xây dựng giai đoạn 2015 - quý 2/2018

KSB

VLB NNC

C32 DHA

CTI DND

BMJ

0.0

0.5

1.0

1.5

2.0

2.5

3.0

0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 45%

ROE

P/B

Page 23: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Chỉ số tài chính tổng hợp

23

Nguồn: Fiinpro, SSI tổng hợp (*) Số liệu tính toán dựa trên KQKD năm 2017

STT Mã CK Sàn Vốn hóa (tỷ đồng)

Giá (25/9/2018)

Doanh thu LNST ROE (TTM)

ROA (TTM)

P/E (TTM) P/B Tỷ suất

cổ tức 6T2017 6T2018 % yoy 6T2017 6T2018 % yoy

1 KSB HOSE 1,699 33,000 517 523 1.1% 144 151 5.2% 36% 17% 6.0 2.0 4.5%

2 VLB UPCOM 1,501 32,000 501 450 -10.3% 78 69 -11.4% 24% 19% 10.4 2.5 4.7%

3 NNC HOSE 1,089 49,700 285 280 -1.9% 95 88 -7.6% 38% 32% 6.0 2.3 12.1%

4 C32 HOSE 457 30,400 248 327 32.1% 41 57 41.5% 24% 15% 4.3 1.0 7.9%

5 DHA HOSE 437 29,000 122 135 11.1% 32 32 1.7% 16% 15% 7.4 1.2 6.9%

6 CTI HOSE 1,638 26,000 558 416 -25.4% 76 59 -21.9% 10% 3% 12.0 1.3 4.6%

7 DND* UPCOM 177 20,000 n.a n.a n.a n.a n.a n.a 7% 4% 22.4 1.6 4.0%

8 BMJ* UPCOM 71 11,900 n.a n.a n.a n.a n.a n.a 15% 13% 6.3 0.9 12.6%

Page 24: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

Rủi ro hoạt động khai thác đá xây dựng

24

Rủi ro chính sách

• Thay đổi chính sách quản lý môi trường,

• Tăng thuế tài nguyên.

• Thay đổi chính sách cấp quyền khai thác mỏ

Rủi ro thăm dò, khai thác

• Việc thăm dò mỏ mới tốn nhiều chi phí và thời gian (2-3 năm), chưa kể khi khảo sát xong phải từ bỏ nếu chất lượng đá quá kém

• Chất lượng đá không đồng đều hoặc không tốt như khảo sát thăm dò ban đầu

Rủi ro môi trường và khí hậu

• Khí hậu Việt Nam thất thường và nhiều thiên tai, gây ảnh hưởng chất lượng đá và hoạt động khai thác

• Thời tiết mưa nhiều có thể gây ngập úng mỏ

Rủi ro khác

• Sự phản đối của người dân gần khu vực khai thác và sản xuất do ô nhiễm hay gây thiệt hại

Page 25: Vietnam Sector Quick View Ngành xây dựngftp2.ssi.com.vn/Customers/GDDT/Analyst_Report... · Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông

25

Các thông tin, dự báo và khuyến nghị trong bản báo cáo này (bao gồm cả các nhận định cá nhân) được dựa trên các nguồn thông tin tin cậy; tuy nhiên SSI không đảm bảo chắc chắn sự chính xác hoàn toàn và đầy đủ của các nguồn thông tin này. Các nhận định trong báo cáo được đưa ra dựa trên cơ sở phân tích chi tiết, cẩn thận, theo đánh giá chủ quan của người viết và là hợp lý trong thời điểm đưa ra báo cáo. Các nhận định trong báo cáo có thể thay đổi bất kì lúc nào mà không báo trước. Báo cáo này không nên được diễn giải như một đề nghị mua hay bán bất cứ một cổ phiếu nào. SSI, các công ty con của SSI, giám đốc, nhân viên của SSI và các công ty con có thể có lợi ích trong các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI có thể đã,đang và sẽ tiếp tục cung cấp dịch vụ cho các công ty được đề cập tới trong báo cáo. SSI sẽ không chịu trách nhiệm đối với tất cả hay bất kỳ thiệt hại nào hay sự kiện bị coi là thiệt hại đối với việc sử dụng toàn bộ hay một phần thông tin hoặc ý kiến trong báo cáo này.

SSI nghiêm cấm việc sử dụng, in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay một phần báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI.

1. KHUYÊ ́N CÁO

2. THÔNG TIN LIÊN HỆ

Nguyễn Đức Hùng Linh Giám đốc Phân tích & TVĐT Khách hàng cá nhân [email protected]

Ngô Thị Kim Thanh Chuyên viên phân tích [email protected]

Nguyễn Đăng Khoa Chuyên viên phân tích [email protected]