viettug vietex-doc-empheqhelp

5
Gói lệnh empheq.sty Nguyễn Hữu Điển Khoa Toán - Cơ - Tin học ĐHKHTN Hà Nội, ĐHQGHN Mục lục 1. Giới thiệu .................................................................... 1 2. Dùng gói lệnh ................................................................ 1 2.1. Khuôn dạng chính của gói lệnh ..................................................... 1 2.2. Môi trường dóng công thức trong gói lệnh amsmath ................................ 2 2.3. Các ký hiệu biên và đánh dấu ...................................................... 2 2.4. Thay khung bằng tô màu ........................................................... 3 3. Định nghĩa môi trường theo ý muốn ......................................... 5 1. Giới thiệu Gói lệnh case.sty và bcase.sty cho ta các làm các móc của hệ phương trình. Có một gói lệnh khác tổ hợp các cách thức dóng công thức và xung qunh nó, đó là empheq.sty có tại địa chỉ http://www.ctan.org/tex-archive/macros/latex/contrib/mh/ Do Morten Hoegholm viết. Cùng với gói lệnh này có các gói lệnh kèm theo như breqn.sty, flexisym.sty, mathstyle.sty, mathtools.sty, mhsetup.sty, các gói lệnh này không đặc sắc bằng gói lệnh ta xét đây. 2. Dùng gói lệnh 2.1. Khuôn dạng chính của gói lệnh \begin{empheq}[<Đánh dấu công thức.]{<Môi trường dóng công thức amsmath>} <Nội dung dóng của môi trường gói amsmath> \end{empheq} Ta lấy ví dụ \begin{empheq}{align*} a&=b \tag{*}\\ E&=mc^2 + \int_a^a x\, dx \end{empheq} a = b E = mc 2 + a a x dx (*) 1

Upload: mai-man-tiep

Post on 28-Nov-2014

210 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: Viettug vietex-doc-empheqhelp

Gói lệnh empheq.sty

Nguyễn Hữu ĐiểnKhoa Toán - Cơ - Tin học

ĐHKHTN Hà Nội, ĐHQGHN

Mục lục

1. Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1

2. Dùng gói lệnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1

2.1. Khuôn dạng chính của gói lệnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1

2.2. Môi trường dóng công thức trong gói lệnh amsmath . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2

2.3. Các ký hiệu biên và đánh dấu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2

2.4. Thay khung bằng tô màu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3

3. Định nghĩa môi trường theo ý muốn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

1. Giới thiệu

Gói lệnh case.sty và bcase.sty cho ta các làm các móc của hệ phương trình. Có một gói lệnhkhác tổ hợp các cách thức dóng công thức và xung qunh nó, đó là empheq.sty có tại địa chỉ

http://www.ctan.org/tex-archive/macros/latex/contrib/mh/

Do Morten Hoegholm viết. Cùng với gói lệnh này có các gói lệnh kèm theo như breqn.sty,flexisym.sty, mathstyle.sty, mathtools.sty, mhsetup.sty, các gói lệnh này không đặc sắc bằnggói lệnh ta xét đây.

2. Dùng gói lệnh

2.1. Khuôn dạng chính của gói lệnh

\begin{empheq}[<Đánh dấu công thức.]{<Môi trường dóng công thức amsmath>}<Nội dung dóng của môi trường gói amsmath>\end{empheq}

Ta lấy ví dụ

\begin{empheq}{align*}a&=b \tag{*}\\E&=mc^2 + \int_a^a x\, dx\end{empheq}

a = b

E = mc2+

Z a

ax dx

(*)

1

Page 2: Viettug vietex-doc-empheqhelp

2.2. Môi trường dóng công thức trong gói lệnh amsmath

equation equation*align align*gather gather*alignat alignat*flalign flalign*multline multline*

Ví dụ như

\begin{empheq}{alignat=2}a &= b &\quad c &= d \\\text{Mình} &= \text{Ta} &\quad \mathit{Ta}&\neq \text{Mình}\end{empheq}

a = b c = d

Mình = Ta Ta 6= Mình

(1)

(2)

2.3. Các ký hiệu biên và đánh dấu

box box=<Lệnh về hộp>innerbox innerbox=<Lệnh về hộp>left left=<Lệnh về ký hiệu toán>right right=<Lệnh về ký hiệu toán>outerbox outerbox=<Lệnh về hộp>marginbox marginbox=<Lệnh về hộp>

- Dùng trước công thức

\begin{empheq}[left={X=Y\Rightarrow\empheqlbrace \ }]{alignat=3}

A_1&=b_1 & \qquad c_1&=d_1 & \qquad e_1&= f_1\\A_2&=b_2 & \qquad c_2&=d_2 & \qquad e_2&= f_2 \\

A_3&=b_3 & \qquad c_3&=d_3 & \qquad e_3&= f_3\end{empheq}

X = Y ⇒

8><>: A1 = b1 c1 = d1 e1 = f1

A2 = b2 c2 = d2 e2 = f2

A3 = b3 c3 = d3 e3 = f3

(3)

(4)

(5)

- Dùng sau công thức

\begin{empheq}[right=\quad\Leftarrow R]{align}a&=b\\E&=mc^2 + \int_a^a x\, dx

\end{empheq}

a = b

E = mc2+

Z a

ax dx

⇐ R

(6)

(7)

- Dùng dấu ngoặc ở hai biên

2

Page 3: Viettug vietex-doc-empheqhelp

\begin{empheq}[left=\empheqlbrace,right=\empheqrbrace]{align}

E&=mc^2 \\Y&= \sum_{n=1}^\infty \frac{1}{n^2}

\end{empheq} 8><>:E = mc2

Y =

∞Xn=1

1

n2

9>=>; (8)

(9)

- Dùng đóng khung

\newcommand*{\myfbox}[1]{\fbox{\hspace{1em}#1\hspace{1em}}}\begin{empheq}[box=\myfbox]{align*}

E&=mc^2 \\Y&= \sum_{n=1}^\infty \frac{1}{n^2}

\end{empheq}

E = mc2

Y =

∞Xn=1

1

n2

\begin{empheq}[innerbox=\fbox, left=L\Rightarrow]{align}a&=b\\E&=mc^2 + \int_a^a x\, dx

\end{empheq}

L ⇒

a = b

E = mc2+

Z a

ax dx

(10)

(11)

\begin{empheq}[box=\ovalbox]{align}E&=mc^2 \\Y&= \sum_{n=1}^\infty \frac{1}{n^2}

\end{empheq}

E = mc2

Y =

∞Xn=1

1

n2

(12)

(13)

2.4. Thay khung bằng tô màu

\newcommand*{\mybluebox}[1]{%\colorbox{myblue}{\hspace{1em}#1\hspace{1em}}}

\begin{empheq}[box=\mybluebox]{align}a&=\int_{-2}^3{t}b^t \, dt \quad\text{and} \\c&=d-a

\end{empheq}

3

Page 4: Viettug vietex-doc-empheqhelp

a =

Z3

−2

tbt dt and

c = d − a

(14)

(15)

\begin{empheq}[box=\mybluebox,left={X=Y\Rightarrow\empheqlbrace \ }]{alignat=3}

A_1&=b_1 & \qquad c_1&=d_1 & \qquad e_1&= f_1\\A_2&=b_2 & \qquad c_2&=d_2 & \qquad e_2&= f_2 \\

A_3&=b_3 & \qquad c_3&=d_3 & \qquad e_3&= f_3\end{empheq}

X = Y ⇒

8><>: A1 = b1 c1 = d1 e1 = f1

A2 = b2 c2 = d2 e2 = f2

A3 = b3 c3 = d3 e3 = f3

(16)

(17)

(18)

\begin{empheq}[box=\setlength{\fboxrule}{3pt}\fbox,innerbox=\colorbox{myblue},left={A=B \Rightarrow\empheqlbrace},right=\,]{alignat=2}f &= \frac{1}{T} &\qquad a&=b \\x &= y &\qquad \text{Honey} &\neq \text{Mustard}

\end{empheq}

A = B ⇒

8<: f =1

Ta = b

x = y Honey 6= Mustard

(19)

(20)

\begin{empheq}[box=\shadowbox]{align}E&=mc^2 \\Y&= \sum_{n=1}^\infty \frac{1}{n^2}

\end{empheq}

E = mc2

Y =

∞Xn=1

1

n2 (21)

(22)

\begin{empheq}[box=\shadowbox*,innerbox=\shadowbox*]{align}

E&=mc^2 \\Y&= \sum_{n=1}^\infty \frac{1}{n^2}

\end{empheq}

4

Page 5: Viettug vietex-doc-empheqhelp

E = mc2

Y =

∞Xn=1

1

n2

(23)

(24)

3. Định nghĩa môi trường theo ý muốn

Cấu trúc chính của định nghĩa là

\newenvironment {<Tên môi trường>} [<Số đối số>] [<Mặc định>]{<Những lệnh khác>\EmpheqMainEnv}{\endEmpheqMainEnv}

Ví dụ

\newenvironment{important}[2][]{%\setkeys{EmphEqEnv}{#2}%\setkeys{EmphEqOpt}{box=\mybluebox,#1}%\EmphEqMainEnv}%{\endEmphEqMainEnv}

Với

\begin{important}{gather}a = b + c +d \\ e = f\end{important}

a = b + c + d

e = f

(25)

(26)

\begin{important}[left={A=B \Rightarrow \empheqlbrace}]{alignat=2}a &= b &\quad c &= d \\\text{this} &= \text{that} &\quad \mathit{fish}&\neq fish\end{important}

A = B ⇒

¨a = b c = d

this = that fish 6= f ish

(27)

(28)

5