virtual lan(viet)
DESCRIPTION
sdfsdfTRANSCRIPT
1
Virtual LAN(VLAN)
GV: Trần Minh Trí
Môn: Thiết kế mạng máy tính
2
Mục đích
Tìm giải pháp cho các vấn đề trong mạng phẳng( Flat network) Băng thông Bảo mật
Thế nào là VLAN ? Lợi ích của VLAN
3
Đây là Flat Network
5.1 Đặt vấn đề Nào, các bạn hãy nhìn vào hình bên dưới.
`
`
`
`
4
Flat Network
`
`
`
`
Đây được gọi là flat network bởi vì mạng hoạt động hòan tòan Đây được gọi là flat network bởi vì mạng hoạt động hòan tòan trên lớp 2 của switchtrên lớp 2 của switch
5
Flat Network
Một flat network là một miền broadcast, mỗi gói broadcast từ một
host nào đều đến được tất cả các host còn lại trong mạng. Cho nên có một số vấn đề xãy ra đối với mạng flat network.
6
Vấn đề với Flat Network
Vấn đề về băng thông.
Vấn đề về bảo mật.
7
Vấn đề về băng thông.
trong một số trường hợp một mạng vừa và nhỏ có thể mở rộng thêm một số building nữa.
Hay số user tăng lên thì nhu cầu sử dụng băng thông cũng tăng.
do đó băng thông cũng như khả năng thực thi của mạng sẽ giảm.
`
`
`
`
8
Vấn đề về bảo mật.
Bởi vì user nào cũng có thể thấy các user khác trong cùng
một flat network .
Do đó rất khó để bảo mật Nhìn vào hình bên dưới, chúng ta thấy rằng rất khó cấm máy D
truy cập dữ liệu từ file server vì chúng cùng một mạng.
`
`
`
`
PC A
PC B
PC C
PC D
File Server
9
Có nhiều giải pháp đưa ra nhưng Virtual LAN (VLAN)
được chọn
10
5.2 VLAN là gì?
VLAN viết tắt từ cụm từ tiếng anh Virtual Local Area Network Một VLAN là một mạng luận lý bao gồm một nhóm các máy tính được kết
nối chung với nhau trong một vùng quảng bá
PC A
PC B
PC C
PC D
File Server
`
``
PC X
PC Y
VLAN 90
VLAN 10
11
VLAN là gì ?
VLAN thu hẹp trên một phần của thiết bị chuyển mạch Switch hoặc dàn trải trên nhiều thiết bị chuyển mạch liên kết với nhau .
PC A
PC B
PC C
PC D
File Server
`
``
PC X
PC Y
VLAN 90
VLAN 10
12
VLAN là gì ?
Một số switch có hỗ trợ thêm tính năng VLAN nhờ đó có thể định nghĩa một hay nhiều VLAN trong mạng.
Khi một switch hỗ trợ nhiều VLAN, khung quảng bá trong một VLAN
sẽ không xuất hiện trên các VLAN khác.
PC A
PC B
PC C
PC D
File Server
`
``
PC X
PC Y
VLAN 90
VLAN 10
13
VLAN là gì ?
Chúng hoạt động giống như đang kết nối trên cùng một đường truyền mạng mặc dù trên thực tế vị trí địa lý của chúng có thể được đặt tại các vị trí xa nhau hay kết nối trên các phân khúc (segment)
mạng khác nhau.
PC A
PC B
PC C
PC D
File Server
`
``
PC X
PC Y
VLAN 90
VLAN 10
14
VLAN là gì ?
Chúng ta chỉ việc tạo ra 2 cái tên VLAN 10 và VLAN 90 cho mạng cục bộ mới dựa trên mạng hiện hữu và không bổ xung thêm đường truyền mới, cách làm như vậy gọi là ảo.
PC A
PC B
PC C
PC D
File Server
`
``
PC X
PC Y
VLAN 90
VLAN 10
15
5.3 Lợi ích của VLAN
Để thấy rõ lợi ích của Vlan, ta sẽ dùng VLan để giải quyết các vấn đề đặt ra của phần 1.
PC A
PC B
PC C
PC D
File Server
`
``
PC X
PC Y
VLAN 90
VLAN 10
16
5.3.1VLAN giải quyết vấn đề băng thông.
VLAN chia mạng LAN thành nhiều đoạn nhỏ , mỗi đoạn đó là một vùng quảng bá.
Khi có gói tin quảng bá (broadcast), nó sẽ được truyền duy nhất trong VLAN tương ứng.
Do đó việc chia VLAN giúp tiết kiệm băng thông của hệ thống mạng
PC A
PC B
PC C
PC D
File Server
`
``
PC X
PC Y
VLAN 90
VLAN 10
17
5.3.2 Dùng Vlan giải quyết vấn đề bảo mật.
Trong trường hợp không sử dụng router: Do các thiết bị ở các VLAN khác nhau không thể truy nhập vào nhau như thế đã làm tăng cấp độ bảo mật lên
một mức .
PC A
PC B
PC C
PC D
File Server
`
``
PC X
PC Y
VLAN 90
VLAN 10
18
5.3.2 Dùng Vlan giải quyết vấn đề bảo mật.
Trong trường hợp sử dụng router nối các Vlan ta cấu hình danh sách truy cập cho route để tăng cường bảo mật mạng.
PC A
PC B
PC C
PC D
File Server
`
``
PC X
PC Y
VLAN 90
VLAN 10
Router on a stick
1.1.1.2
2.2.2.2
3.3.3.3
VLAN 30
SanJose
19
5.3.2 Dùng Vlan giải quyết vấn đề bảo mật.
Bây giờ chúng ta không cho PC A (1.1.1.2) truy cập tới File Server (3.3.3.3) và cho phép PC Y (2.2.2.2). Ta vào router cấu hình access list permit ip address 2.2.2.2 and deny ip address 1.1.1.2 to File Server (3.3.3.3)
PC A
PC B
PC C
PC D
File Server
`
``
PC X
PC Y
VLAN 90
VLAN 10
Router on a stick
1.1.1.2
2.2.2.2
3.3.3.3
VLAN 30
SanJose
20
5.3.2 Dùng Vlan giải quyết vấn đề bảo mật.
Chúng ta không thể làm việc này với flat network. Cho nên vấn đề bảo mật được giải quyết.
PC A
PC B
PC C
PC D
File Server
`
``
PC X
PC Y
VLAN 90
VLAN 10
Router on a stick
1.1.1.2
2.2.2.2
3.3.3.3
VLAN 30
SanJose
21
5.3.3 Lợi ích quản trị mạng khi dùng VLan.
Việc thêm, bớt, di huyển, hay thay đổi nhóm làm việc của một hay nhiều thiết bị mạng bằng VLAN sẽ được thực hiện một cách dễ dàng, nhanh chóng, và linh hoạt hơn rất nhiều mà không cần phải can thiệp vật lý vào các đường kết nối của chúng .
Cũng như có thể phân chia các máy tính theo các nhóm chức năng hay theo một đặc điểm nào đó mà không bị giới hạn bởi các yếu tố liên quan đến vị trí đặt các máy tính và
thiết bị đó.
22
5.4 Các kiểu VLAN
Port-based Mac address Protocol based
23
Port-based
Đây là phương pháp cấu hình chung nhất Cổng được gán độc lập, hay xuyên qua một
hoặc nhiều switch Dễ sử dụng
24
Mac address
Ít sử dụng Mỗi Mac address phải được khai báo trong
switch và được khai báo trong mỗi cá nhân Khó quản trị, khắc phục sự cố và quản lý
25
Protocol based
Cấu hình giống như Mac address nhưng thay vào đó là sử dụng địa chỉ IP
26
Ưu điểm Port based
Mô hình này tăng cường tối đa hiệu suất của chuyển tải thông tin bởi vì:
Người sử dụng được gán dựa trên cổng VLANs được quản lý một cách dễ dàng Tăng cường tối đa tính an toàn của VLAN Các gói tin không rò rỉ sang các vùng khác
27
Cấu hình
configure terminal interface fastEthernet 0/0 no shutdown interface fastEthernet 0/0.1 encapsulation isl #vlan ip address x.x.x.x y.y.y.y CTRL-Z show interface
28
29
VLAN 1
VLAN 2
VLAN 3
Switch 1
A
B
C
Router
D
30
VLAN với ISL Trunks
31
SWITCH 1: C2912XL
Trunk1: 1
VLAN1: 2-8
VLAN2: 9-12
SWITCH 2: C2950-24
Trunk1: 1
Trunk2: 9
Trunk3: 17
VLAN1: 2-8
VLAN2: 10-16
VLAN3: 18-24
SWITCH 3: C2912XL
Trunk3: 1
VLAN1: 2-8
VLAN3: 9-12
ROUTER
F0/0
Ethernet EthernetEthernet Ethernet Ethernet
Trunk 3
Trunk 2
VTP ClientSWITCH_3SWITCH_2
172.16.1.0/24 172.16.3.0/24172.16.1.0/24172.16.2.0/24
172.16.3.0/24
172.16.1.20/24 172.16.3.20/24172.16.1.30/24 172.16.2.30/24 172.16.3.30/24
F0/0.1: 172.16.1.1/24F0/0.2: 172.16.2.1/24F0/0.3: 172.16.3.1/24
ROUTER: C2620
VLAN1: F0/0.1
VLAN2: F0/0.2
VLAN3: F0/0.3
32
ROUTER
F0/0
Ethernet EthernetEthernet Ethernet Ethernet
Trunk 3
Trunk 2
VTP server VTP Client
Ethernet Ethernet
172.16.1.0/24 172.16.2.0/24
VTP client
Trunk 1
SWITCH_3SWITCH_2SWITCH_1
172.16.1.0/24 172.16.3.0/24172.16.1.0/24
172.16.2.0/24
172.16.3.0/24
172.16.1.10/24 172.16.2.10/24 172.16.1.20/24 172.16.3.20/24172.16.1.30/24 172.16.2.30/24 172.16.3.30/24
F0/0.1: 172.16.1.1/24F0/0.2: 172.16.2.1/24F0/0.3: 172.16.3.1/24
SWITCH 1: C2912XL
Trunk1: 1
VLAN1: 2-8
VLAN2: 9-12
SWITCH 2: C2950-24
Trunk1: 1
Trunk2: 9
Trunk3: 17
VLAN1: 2-8
VLAN2: 10-16
VLAN3: 18-24
SWITCH 3: C2912XL
Trunk3: 1
VLAN1: 2-8
VLAN3: 9-12
ROUTER: C2620
VLAN1: F0/0.1
VLAN2: F0/0.2
VLAN3: F0/0.3