việt văn 1a - vietnguvenguon.org · hàng tuần có bài tập về nhà. học sinh cần làm...

87
1 Trường Việt NgVề Ngun 1B-k47 Lời Tựa Những năm trước đây, Trường Việt Ngữ Về Nguồn có soạn thảo bộ sách "Tiếng Việt Còn Người Việt Còn", từ Lớp Vỡ Lòng A cho đến Lớp 5B, để dùng trong việc giảng dạy Việt ngữ cho các em học sinh; tuy nhiên qua quá trình sử dụng bộ sách này, chúng tôi nhận thấy còn nhiều khiếm khuyết về hình thức cũng như nội dung. Bởi thế, Ban Biên Tập Trường Việt Ngữ Về Nguồn cố gắng tu bổ lại bộ sách "Tiếng Việt Còn, Người Việt Còn", với hy vọng các Thầy, Cô giáo có phương tiện hướng dẫn học sinh và ngược lại các em cũng có phương tiện ôn lại những điều đã học trong lớp dễ dàng hơn. Các đoạn văn, hình vẽ dùng làm tài liệu giảng dạy trong bộ sách này, một phần do chúng tôi soạn thảo, một phần khác chúng tôi trích từ những tác phẩm của các Nhà giáo, Nhà văn, Nhà thơ, Nhà báo - mà vì hoàn cảnh, chúng tôi không thể trực tiếp xin phép các tác giả được. Chúng tôi xin quý vị vì bổn phận bảo tồn và phát huy tiếng Việt, đồng thời cũng vì lợi ích của các em học sinh, mà cho phép chúng tôi làm công việc này. Với thiện tâm, thiện chí, Ban Biên Tập chúng tôi đã nỗ lực soạn thảo bộ sách "Tiếng Việt Còn, Người Việt Còn" này nhưng chắc chắn không thể nào tránh được những lỗi lầm của kỹ thuật ấn loát. Chúng tôi ước mong các bậc trưởng thượng, các vị chuyên soạn sách giáo khoa, những Nhà giáo lão thành và toàn thể các bậc phụ huynh đóng góp ý kiến để bộ sách được hoàn hảo hơn trong tương lai. Trân trọng, Ban Biên Tập Trường Việt Ngữ Về Nguồn

Upload: others

Post on 03-Sep-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

1 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Lời

Tựa

Những năm trước đây, Trường Việt Ngữ Về Nguồn có soạn thảo bộ sách "Tiếng Việt Còn

Người Việt Còn", từ Lớp Vỡ Lòng A cho đến Lớp 5B, để dùng trong việc giảng dạy Việt ngữ cho

các em học sinh; tuy nhiên qua quá trình sử dụng bộ sách này, chúng tôi nhận thấy còn nhiều

khiếm khuyết về hình thức cũng như nội dung. Bởi thế, Ban Biên Tập Trường Việt Ngữ Về Nguồn

cố gắng tu bổ lại bộ sách "Tiếng Việt Còn, Người Việt Còn", với hy vọng các Thầy, Cô giáo có

phương tiện hướng dẫn học sinh và ngược lại các em cũng có phương tiện ôn lại những điều đã học

trong lớp dễ dàng hơn.

Các đoạn văn, hình vẽ dùng làm tài liệu giảng dạy trong bộ sách này, một phần do chúng

tôi soạn thảo, một phần khác chúng tôi trích từ những tác phẩm của các Nhà giáo, Nhà văn, Nhà

thơ, Nhà báo - mà vì hoàn cảnh, chúng tôi không thể trực tiếp xin phép các tác giả được. Chúng tôi

xin quý vị vì bổn phận bảo tồn và phát huy tiếng Việt, đồng thời cũng vì lợi ích của các em học

sinh, mà cho phép chúng tôi làm công việc này.

Với thiện tâm, thiện chí, Ban Biên Tập chúng tôi đã nỗ lực soạn thảo bộ sách "Tiếng Việt

Còn, Người Việt Còn" này nhưng chắc chắn không thể nào tránh được những lỗi lầm của kỹ thuật

ấn loát. Chúng tôi ước mong các bậc trưởng thượng, các vị chuyên soạn sách giáo khoa, những

Nhà giáo lão thành và toàn thể các bậc phụ huynh đóng góp ý kiến để bộ sách được hoàn hảo hơn

trong tương lai.

Trân trọng,

Ban Biên Tập

Trường Việt Ngữ Về Nguồn

Page 2: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

2 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Nội Quy

1. Học sinh đến trường phải đồng phục áo trắng, quần dài. Đi học liên tục và đúng giờ. Nếu học sinh đi

trễ quá 10 phút các em phải có phụ huynh trực tiếp dẫn tới lớp học và trình với Thầy, Cô phụ trách.

Nếu không, sẽ không được phép vào lớp.

2. Mọi sự vắng mặt của học sinh đều phải được phụ huynh thông báo trước với Thầy, Cô phụ trách lớp

bằng điện thoại, hoặc có giấy phép của phụ huynh trong buổi học kế tiếp. Học sinh nào vắng mặt liên

tiếp 3 buổi học mà không có lý do chính đáng sẽ không được tiếp tục theo học khoá hiện tại.

3. Trong lớp, học sinh cần phải chú tâm nghe lời Thầy, Cô giảng bài; không được nói chuyện riêng hay

đùa nghịch. Phải thương mến và giúp đỡ bạn bè. Học sinh phải tham dự đầy đủ các kỳ thi trong khoá

học, phải làm đầy đủ bài tập trong lớp cũng như làm bài tập ở nhà.

4. Học sinh phải giữ gìn vệ sinh chung trong lớp học và trong phạm vi khuôn viên nhà trường. Tuyệt

đối tuân theo sự hướng dẫn của Thầy, Cô phụ trách. Học sinh nào vi phạm kỷ luật, làm hư hại đến tài

sản của nhà trường sẽ phải bồi thường theo đúng với vật giá hiện thời.

5. Học sinh tuyệt đối không được ăn, uống trong lớp học hoặc di chuyển các đồ vật như sách vở, tranh

ảnh treo trên tường, cũng như các vật dụng khác.

6. Học sinh khi vắng mặt trong 5 buổi học, dù có lý do chính đáng cũng sẽ không được lên lớp trong

khoá tới.

7. Học sinh phải tham dự và nghe theo sự hướng dẫn của các Thầy, Cô hoặc của Ban Điều Hành trường

trong các buổi sinh hoạt. Tuyệt đối cấm mang theo các vật bén nhọn, chất nổ, các loại hoá chất, cũng

như vũ khí.

8. Để tránh tình trạng mất mát, học sinh không được phép mang theo các đồ vật quý giá, các loại đồ chơi

cá nhân vào trường trong giờ học cũng như giờ chơi. Nhà trường sẽ hoàn toàn không chịu trách

nhiệm nếu có vấn đề hư hỏng hoặc mất mát xẩy ra.

9. Trong giờ ra chơi học sinh chỉ được phép chơi trong khuôn viên của nhà trường đã ấn định và phải

vào lớp đúng giờ khi nghe chuông báo hiệu vào lớp.

10. Học sinh nào vi phạm một trong 9 điều lệ khể trên (ngoại trừ Điều 6) sẽ do Thầy, Cô phụ trách lớp

khuyến cáo. Nếu học sinh bị cảnh cáo 3 lần vì vi phạm kỷ luật mà còn tỏ ra thiếu lễ độ và tái phạm

nữa, sẽ bị đưa lên Ban Điều Hành quyết định

Ban Điều Hành Trường Việt Ngữ Về Nguồn

Trường Việt Ngữ Về Nguồn Ve Nguon Vietnamese Language School

P. O. Box 730282, San Jose, CA 95122-1412

E-mail: [email protected]

Telephone: (408) 987-5253

Website: www.vietnguvenguon.org

Page 3: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

3 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Trường Việt Ngữ Về Nguồn Giáo Viên Chính: ___________________________

Khóa: _______, N/k: ________ Giáo Viên Phụ: _____________________________

Lớp: _______ Phòng: _______

Học sinh đi học đều đặn, đúng giờ, mặc áo mầu trắng và quần dài.

Không nên nghỉ học quá 3 buổi. Phụ huynh liên lạc với giáo viên phụ trách lớp khi con em

nghỉ học để hướng dẫn các em hoàn tất những bài tập bị thiếu.

Phụ huynh giúp con em tiến bộ trong việc học tiếng Việt bằng cách duy trì nói tiếng Việt với

con em ở nhà, và cho các em tập đọc bài học trước khi tới trường.

Đến trường học sinh cần phải có và mang theo: sách giáo khoa, quyển vở, giấy viết, bút mực

hoặc bút chì, cục gôm (đồ tẩy).

Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận.

Bài tập trong lớp bao gồm: tập đọc, tập nói chuyện, tập bỏ dấu, điền vào chỗ trống, tập làm văn,

văn phạm, chính tả. Số điểm tối đa là 100% cho mỗi bài.

Bài tập về nhà bao gồm: tập đọc, tập nói chuyện, tập bỏ dấu, điền vào chỗ trống, tập làm văn,

văn phạm và chính tả. Số điểm tối đa là 100% cho mỗi bài.

Mỗi khóa học sẽ có 4 bài thi. Số điểm tối đa là 100% cho mỗi bài.

Điểm trung bình cuối khóa để được lên lớp là 80%, gồm có: 40% điểm bài tập lớp, 10% điểm

bài tập nhà, và 50% điểm bài thi.

Học sinh xuất sắc mỗi tháng và cuối khóa cần có số điểm trung bình 85% trở lên.

Phụ huynh đồng ý & Ký tên ___________________________________Ngày ______________

Điện thoại liên lạc: __________________________________________________________

Thầy / Cô: ______________________________________________ Đt.: __________________

Thầy / Cô: ______________________________________________ Đt.: __________________

Thầy / Cô: ______________________________________________ Đt.: __________________

Thầy / Cô: ______________________________________________ Đt.: __________________

Page 4: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

4 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Phương pháp ráp vần tiếng Việt

Mẫu tự:

a b c d đ e (bê) (xê) (dê) (đê)

g h i k l m (giê) (hát) (ca) (e-lờ) (em-mờ)

n o p q r s (en-nờ) (pê) (cu) (e-rờ) (ét-sờ)

t u v x y (tê) (vê) (ích-xờ) (i-cờ-rét)

Nguyên âm: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.

Phụ âm đơn: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x.

Phụ âm ghép: ch, gh, gi, kh, ng, ngh, nh, ph, qu, th, tr.

Các dấu: Sắc, Huyền, Hỏi, Ngã, Nặng

Ráp vần: Công cha nghĩa mẹ ơn thầy.

Công - xê ô cô en-nờ giê công

Cha - xê hát a cha

Nghĩa - en-nờ giê hát i nghi a nghia ngã nghĩa

Mẹ - em-mờ e me nặng mẹ

Ơn - ơ en-nờ ơn

Thầy - tê hát â thớ i-cờ-rét thây huyền thầy

Page 5: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

5 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Nguyên tắc đánh dấu tiếng Việt

● Nếu một chữ có phụ âm đơn hay phụ âm kép ghép với một nguyên âm, thì các dấu

phải đánh vào nguyên âm đó: bé, tá, phò mã, khỉ, xạ thủ, v.v.

● Nguyên âm "u" và "i" trong phụ âm kép "qu" và "gi" đã cùng với phụ âm "q" và

"g" để biến thành phụ âm kép chứ không còn là một nguyên âm nữa. Chính vì thế

mà hai phụ âm kép này ghép với 1 hay 2 nguyên âm thì các dấu phải đánh vào

nguyên âm ở ngay sau phụ âm kép này: quí, quá, quà, quả, quạ, quắc, quế, quý, quỹ,

quỳ, già, giá, giữa, giác, giải, giả, v.v.

● Nếu trước 2 nguyên âm mà có phụ âm đơn hay kép và sau 2 nguyên âm này lại

không có phụ âm nào thì các dấu phải đánh vào nguyên âm thứ nhất như: chùa, chúa,

thúy, thùy, thúi, lũy, gào, góa, bùa, của, bùi, chúa, khói, khảo, khóa, lìa, trào, tráo,

khéo, khỏe, khóe, chúi, thủy, và trụy, v.v.

● Trong một chữ có 2 hay 3 nguyên âm mà 1 nguyên âm đã có dấu sẵn như: ă, â, ê,

ô, ơ, ư, v.v. thì các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, và nặng phải đánh vào nguyên âm đó:

thuế, thuấn, thuyền, thuở, uyển chuyển, chữa, suyễn, diễm, truyện, diệu, v.v. Nếu 2

nguyên âm đều có dấu cả như "ư và ơ" thì các dấu phải đánh lên nguyên âm thứ hai:

tướng lãnh, thường lệ, thưởng phạt, dưỡng khí, thượng lộ, v.v.

● Nếu trong một chữ chỉ có 2 nguyên âm mà trước và sau 2 nguyên âm này đều có

phụ âm đơn hay kép thì các dấu phải đánh vào nguyên âm thứ hai: đoán, khoáng,

khoát, khoét, toàn, khoảng, loãng, loạng choạng, v.v.

● Khi một chữ tận cùng bằng 3 nguyên âm, thì các dấu phải đánh lên nguyên âm ở

giữa như: thoái thác, ngoéo cổ, cười, bải hoải, khúc khuỷu, choãi chân, hải ngoại,

v.v.

Page 6: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

6 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Dấu "Hỏi, Ngã"

Dấu hỏi ngã được căn cứ vào ba quy luật căn bản: luật bằng trắc, chữ Hán Việt và các quy luật

ngoại lệ.

A. Luật bằng trắc

Quy luật bằng trắc phải được hiểu theo ba quy ước sau.

1. Luật lập láy: Danh từ lập láy tức là một chữ có nghĩa nhưng chữ ghép đi theo chữ kia

không có nghĩa gì cả. Thí dụ: vui vẻ, chữ vui có nghĩa mà chữ vẻ lại không nghĩa; chữ mạnh mẽ,

chữ mạnh có nghĩa nhưng chữ mẽ lại không hề mang một ý nghĩa nào hết; hoặc chữ lặng lẽ, vẻ

vang...

2. Luật trắc: Không dấu và dấu sắc đi theo với danh từ lập láy thì chữ đó viết bằng dấu hỏi

(ngang sắc hỏi).

Thí dụ: Hớn hở: chữ hớn có dấu sắc, thì chữ hở phải là dấu hỏi.

Vui vẻ: chữ vui không dấu, thì chữ vẻ đương nhiên phải dấu hỏi.

Hỏi han: chữ han không dấu, như thế chữ hỏi phải có dấu hỏi.

Vớ vẩn: chữ vớ là dấu sắc thì chữ vẩn phải có dấu hỏi.

Tương tự như mắng mỏ, ngớ ngẩn, hở hang,...

3. Luật bằng: Dấu huyền và dấu nặng đi theo một danh từ lập láy thì được viết bằng dấu ngã

(huyền nặng ngã).

Thí dụ: Sẵn sàng: chữ sàng có dấu huyền thì chữ sẵn phải là dấu ngã.

Ngỡ ngàng: chữ ngàng với dấu huyền thì chữ ngỡ phải để dấu ngã.

Mạnh mẽ: chữ mãnh có dấu nặng, do đó chữ mẽ phải viết dấu ngã.

Tương tự như các trường hợp lặng lẽ, vững vàng,...

B. Chữ Hán Việt

Văn chương Việt Nam xử dụng rất nhiều từ Hán Việt, chúng ta hay quen dùng hằng ngày nên cứ

xem như là tiếng Việt hoàn toàn. Thí dụ như các chữ thành kiến, lữ hành, lãng du, viễn xứ,... tất cả

đều do chữ Hán mà ra.

Đối với chữ Hán Việt được xử dụng trong văn chương Việt Nam, luật về đánh dấu hỏi ngã được

quy định như sau:

Tất cả những chữ Hán Việt nào bắt đầu bằng các chữ D, L, V, M và N đều viết bằng dấu ngã, các

chữ Hán Việt khác không bắt đầu bằng năm mẫu tự này sẽ được viết bằng dấu hỏi.

Thí dụ: Dĩ vãng: hai chữ này phải viết dấu ngã vì dĩ vãng không những là Hán tự mà còn

bắt đầu bằng chữ D và V.

Page 7: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

7 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Vĩ đại: vĩ có dấu ngã vì chữ vĩ bắt đầu với mẫu tự V.

Bắc Mỹ, Mỹ Châu, Mỹ Quốc, Mỹ kim, thẩm mỹ, Mỹ Tho, mỹ thuật

Ngẫu nhiên: chữ ngẫu dấu ngã vì áp dụng qui luật Hán Việt nói trên.

Lẽ phải: lẽ dấu ngã vì chữ L, phải dấu hỏi vì có chữ P.

Tư tưởng: chữ tưởng phải viết dấu hỏi vì vần T đứng đầu.

Tương tự như: lữ hành, vĩnh viễn,...

Để có thể nhớ luật Hán tự dễ dàng, chúng tôi đặt một câu châm ngôn như thế này: "Dân Là Vận

Mệnh Nước" để dễ nhớ mỗi khi muốn sử dụng quy luật Hán tự nói trên.

C. Các qui ước khác

1. Trạng từ (adverb): Các chữ về trạng từ thường viết bằng dấu ngã.

Thí dụ: Thôi thế cũng được. Trạng từ cũng viết với dấu ngã.

Xin anh đừng trách em nữa. Trạng tự nữa viết với dấu ngã.

Chắc anh đã mệt lắm rồi. Trạng từ đã viết với dấu ngã.

2. Tên họ cá nhân và quốc gia: Các họ của mỗi người và tên của một quốc gia thường được

viết bằng dấu ngã.

Thí dụ: Đỗ đình Tuân, Lữ đình Thông, Nguyễn ngọc Yến...

Các chữ Đỗ, Lữ, Nguyễn đều viết bằng dấu ngã vì đây là danh xưng họ hàng.

Nước Mỹ, A-Phú-Hãn,...

Các chữ Mỹ và Hãn phải viết bằng dấu ngã vì đây là tên của một quốc gia.

3. Thừa trừ: Một qui ước thừa trừ ta có thể dùng là đoán nghĩa để áp dụng theo luật lập láy

và bằng trắc nói trên.

Thí dụ: Anh bỏ em đi lẻ một mình.

Chữ lẻ viết dấu hỏi vì từ chữ lẻ loi mà ra, chữ loi không dấu nên chữ lẻ viết với dấu

hỏi.

Anh này trông thật khỏe mạnh.

Chữ khỏe ở đây có dấu hỏi vì do từ khỏe khoắn mà ra, khoắn dấu sắc thì khỏe phải

dấu hỏi.

Văn chương là linh hồn của nền văn hóa, viết sai dấu hỏi ngã có thể làm sai lạc

cả câu văn, đó là chưa kể đến nhiều sự hiểu lầm tai hại cho chính mình và người khác cũng như các

việc trọng đại.

Phỏng theo Khải Chính Phạm Kim Thư

Page 8: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

8 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Mức Độ Âm Giọng Của Các Dấu

Biểu đồ trên giải thích mức độ âm giọng của các dấu trong tiếng Việt:

(1) Dấu Sắc: mức độ giọng nói (pitch) nâng cao, lớn hơn

(2) Dấu Ngã: mức độ giọng nói đều và bỗng vút cao lên

(3) Không Dấu: mức độ giọng nói trung bình, không cao, không thấp

(4) Dấu Huyền: mức độ giọng nói chìm xuống thấp nhẹ nhàng

(5) Dấu Hỏi: mức độ giọng nói chìm xuống và rồi nâng cao lên

(6) Dấu Nặng: mức độ giọng nói kéo xuống thật thấp và sâu

Page 9: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

9 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

BÀI ÔN / KIỂM TRA ĐẦU KHÓA

Các em viết thành những chữ với các vần mà em nhớ, dùng những phụ âm và dấu đã học:

Dấu: sắc ( ' ), huyền ( ` ), hỏi ( ), ngã ( ̃ ), nặng ( ̣), và không dấu ( ).

Phụ âm: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, r, s, t, v, x, y. ( Không dùng: f, j, q, z )

ch, gh, gi, kh, ng, ngh, nh, ph, qu, th, tr. ( Phát âm ngoại lệ: gi, qu )

Lớp 1A:

ac: ăn:

ăc: ân:

âc: en:

ec: ên:

oc: in:

ôc: at:

uc: ăt:

ưc: ât:

am: et:

ăm: êt:

âm: it:

em: ap:

êm: ăp:

im: âp:

om: êp:

ôm: ip:

ơm: op:

um: ôp:

an: ơp:

Thí dụ: Vần ac ác, bác, bạc, các, (đồ) đạc, gác, hạc, lạc, lác, mạc, quác, quạc, rác, tạc, vác, vạc

Page 10: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

10 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Việt Văn 1B

Bài 1 OT , ÔT , ƠT , UT , ƯT

Tập nói chuyện - Bữa ăn

Đọc thêm - Trên cây chót vót

Bài 2 AI, OI, ÔI, ƠI, UI, ƯI

Tập nói chuyện - Thức ăn, nước uống

Đọc thêm - Con vỏi con voi

Bài 3 AO, AU, ÂU

Đọc thêm - Anh Sáu đi mau

Bài 4 EO, ÊU, IU, ƯU Đọc thêm - Con mèo và con heo

Bài 5 OA, OE, UÊ, UY Đọc thêm - Xòe bàn tay đếm ngón tay

Bài 6 IA, UA, ƯA, AY, ÂY Đọc thêm - Thuận mua, vừa bán

Bài 7 ACH, ÊCH, ICH Đọc thêm - Đừng đội nón lệch

Bài 8 ANG, ĂNG, ÂNG, ENG Đọc thêm - Tảng sáng mùng một

Bài 9 ONG, ÔNG, UNG, ƯNG

Đọc thêm - Trông kìa con voi, nó đứng rung rinh

Bài 10 ANH, ÊNH, INH Đọc thêm - Bé Hạnh xinh xinh

Bài 11 IÊC, IÊP, IÊM Đọc thêm - Thiệp mời sinh nhật

Bài 12 IÊN, IÊT, IÊU Đọc thêm - Ta yêu ta kính ông bà

Bài 13 OAC, OAM, OAN, OAT Đọc thêm - Ngày mai con sẽ xin ngoan

Bài 14 OĂC, OĂM, OĂN, OĂT Đọc thêm - Chú bé oắt con

Page 11: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

11 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài 1 OT, ÔT, ƠT, UT, ƯT

ot ót -- -- -- ọt

ôt ốt -- -- -- ột

ớt ớt -- -- -- ợt

ut út -- -- -- ụt

ưt ứt -- -- -- ựt

Ráp vần

cam ngọt chim hót cái ót gọt vỏ

bột mì cà-rốt số một cột cờ

trái ớt tấm thớt hớt tóc trợt chân

con út bút chì nút áo lũ lụt

đứt tay giựt dây mứt dừa mứt hột sen

Page 12: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

12 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

chim hót cái ót gọt vỏ

bột mì cà-rốt số một cột cờ

tấm thớt hớt tóc trợt chân trái (quả) ớt

bút chì nút áo lũ lụt mứt hột sen

Page 13: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

13 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập đọc

1. Mẹ gọt vỏ quả cam ngọt.

2. Bột mì và cà-rốt rất tốt.

3. Lan cắt ớt trên tấm thớt.

4. Nhựt là thợ hớt tóc số một.

5. Áo bà ba bị mất một nút áo.

6. Cô Út giúp đỡ bà con bị lũ lụt.

7. Tết đến, Bụt làm mứt hột sen.

8. Chí bị trợt chân vì sàn nhà quá trơn.

Đọc Thêm Trên cây chót vót

Có con chim hót.

Út lấy bút ra

Vẽ được một chút

Chim bay mất hút.

Page 14: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

14 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 1 Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.

1. ót ốt ớt ợt ột ọt

2. ớt ợt ột ọt ót ốt

3. út ứt ớt ợt ựt ụt

4. ợt ựt ụt út ứt ớt

5. mút mót mốt mứt

6. nhọt ngọt nhột ngột

7. ngột ngạt ngọt ngót

8. rót rốt rớt rút

9. sút sọt sột sụt

10. tót tốt thốt thớt

Bài tập 2 Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.

1. bot 2. bot 3. cot 4. cot

5. hot 6. hot 7. lut 8. thot

9. trot 10. nut 11. mut 12. đut

Page 15: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

15 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 3 Em hãy chọn câu giải nghĩa thích hợp cho những chữ sau đây.

1. số một a. cắt tóc.

2. tấm thớt b. số đầu tiên.

3. hớt tóc c. loại củ mầu cam, ăn được.

4. cà-rốt d. vật dùng để viết.

5. bút chì đ. vật bằng gỗ hay nhựa dùng đặt vật gì lên

để cắt, chặt.

Bài tập 4 Ðiền vào chỗ trống với các chữ thích hợp.

cà-rốt đốt đèn bút chì gọt vỏ tấm thớt

1. Tết Trung Thu, em _______________ đi chơi.

2. Lập ăn _______________ cho mắt tốt hơn.

3. Chị Trâm _______________ quả đu đủ cho cả nhà ăn.

4. Mẹ cắt cá trên _______________.

5. Trí làm mất _______________ nên không viết bài được.

Page 16: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

16 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập nói chuyện Bữa ăn

Ba bữa ăn chính: điểm tâm (bữa ăn sáng), bữa ăn trưa, và bữa ăn tối.

bánh mì thịt cháo bún phở

cơm thịt kho rau canh

1. Em thường ăn gì cho bữa điểm tâm?

- Em thường ăn bánh mì thịt hoặc cháo cho bữa điểm tâm.

2. Em thường ăn gì cho bữa ăn trưa?

- Em thường ăn bánh mì thịt cho bữa ăn trưa.

3. Em thường ăn gì cho bữa ăn tối?

- Em thường ăn cơm, thịt kho, rau và canh cho bữa ăn tối.

Page 17: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

17 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài 2 AI, OI, ÔI, ƠI, UI, ƯI

ai ái ài ải ãi ại

oi ói òi ỏi õi ọi

ôi ối ồi ổi ỗi ội

ơi ới ời ởi ỡi ợi

ui úi ùi ủi ũi ụi

ưi -- -- ửi -- --

Ráp vần

cái tai con nai gà mái áo dài

con voi coi phim cái vòi dấu hỏi

bà nội cái gối cái nồi gói xôi

xe hơi bơi lội con dơi áo mới

núi Bà Đen cúi đầu bàn ủi vui vẻ

gửi thư lỗ mũi mũi ngửi khung cửi

Page 18: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

18 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

cái tai con nai gà mái áo dài

con voi cái gối cái nồi gói xôi

trời tối xe hơi bơi lội con dơi

núi Bà Đen bàn ủi lỗ mũi khung cửi

Page 19: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

19 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập đọc

1. Bà Hai đi hái bắp.

2. Con voi có cái vòi.

3. Trời tối đen như mực.

4. Bàn ủi để ủi quần áo.

5. Mai vui vẻ ăn gói xôi.

6. Lợi lái xe tới nhà bà nội.

7. Lài gửi thư cho bạn.

8. Mũi ngửi đủ mọi mùi.

Đọc Thêm Con vỏi con voi,

Cái vòi đi trước,

Hai chân trước đi trước,

Hai chân sau đi sau,

Còn cái đuôi đi sau rốt.

Page 20: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

20 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 1 Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.

1. ai ái ài ải ãi ại

2. oi ói òi ỏi õi ọi

3. oi ói òi ỏi õi ọi

4. ơi ới ời ởi ỡi ợi

5. ui úi ùi ủi ũi ụi

6. tai tái tài tải tãi tại

7. thoi thói thòi thỏi thọi

8. lơi lới lời hởi hỡi

9. mui múi mùi mủi mũi

10. tui tối thôi thui thọi

Bài tập 2 Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.

1. bo 2. bo 3. choi 4. choi

5. chui 6. chui 7. ngui 8. thoi

9. voi 10. voi 11. mui 12. mui

Page 21: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

21 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 3 Em hãy chọn câu giải nghĩa thích hợp cho những chữ sau đây.

1. áo dài a. loài thú thường ngủ ban ngày. 2. cái tai b. dụng cụ dùng để làm thẳng các nếp nhăn của vải.

3. bàn ủi c. cử động cơ thể để di chuyển dưới nước.

4. con dơi d. cơ quan dùng để nghe.

5. bơi lội đ. trang phục của Việt Nam, mặc cùng với quần dài.

Bài tập 4 Ðiền vào chỗ trống với chữ thích hợp.

cái gối con voi giỏi hôi thúi vui vẻ

1. Ở sở thú có hai ________________ xám rất lớn.

2. Ðám trẻ tham gia các trò chơi thật ________________.

3. ________________ mới êm và thơm quá.

4. Thái học rất ________________ và chăm chỉ.

5. Trái nghĩa với chữ “thơm” là ________________.

Page 22: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

22 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập nói chuyện Thức ăn, Nước uống

bánh mì thịt bánh mì xúc -xích

bánh pizza bánh nướng cherry bắp rang

nước sữa sinh tố

trà nóng trà đá cà phê

Page 23: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

23 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài 3 AO, AU, ÂU

ao áo ào ảo ão ạo

au áu àu -- -- ạu

âu ấu ầu ẩu ẫu ậu

Ráp vần

bao gạo áo đầm con dao tờ báo

cây cau té đau số sáu rau

màu nâu câu cá con gấu con trâu

Page 24: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

24 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

bao gạo áo đầm con dao tờ báo

cây cau té đau số sáu rau

màu nâu câu cá con gấu con trâu

Gạo nếp: gạo to hạt có nhiều nhựa dùng để nấu xôi, làm bánh chưng, các món chè.

Gạo tẻ: gạo hạt nhỏ và dài, ít nhựa, dùng để nấu cơm ăn hằng ngày.

Page 25: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

25 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập đọc

1. Dì Thảo có sáu áo đầm.

2. Mẹ cho cụ Bảo bao gạo.

3. Con dao có cán màu nâu.

4. Cha đọc tờ báo hôm qua.

5. Các cháu nhỏ cần ăn rau.

6. San bị té đau đầu gối.

7. Cậu dẫn Châu đi câu cá.

8. Bé Tú nhìn trâu ăn cỏ.

Đọc Thêm Anh Sáu đi mau,

Ra vườn hái rau,

Gặp ngay chị Màu,

Bên cạnh cây cau,

Ăn trầu đỏ au.

Tập Nói Chuyện Em hãy chọn một tấm hình trong bài và kể lại những gì em thấy trong tấm

hình đó. Thí dụ: trong hình té đau, em thấy có một bé trai đang ngồi

dưới đất khóc lớn vì đầu gối của em bị chảy máu.

Page 26: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

26 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 1 Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.

1. ao áo ào ảo ão ạo

2. ảo ão ạo ao áo ào

3. au áu àu ảo ão ạo

4. áo ào au áu àu ạu

5. âu ấu ầu ẩu ẫu ậu

6. ẩu ẫu ậu âu ấu ầu

7. láo láu lau làu lão lạo

8. lau láo lầu làu láu lẩu

9. ngao nhão tào tàu não nạo

10. nhầu thầu làu nhàu láo lào

Bài tập 2 Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.

1. bao 2. bao 3. chao 4. chao

5. mau 6. mau 7. trau 8. sau

9. tau 10. lao 11. trau 12. rao

Page 27: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

27 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 3 Em hãy chọn câu giải nghĩa thích hợp cho những chữ sau đây.

1. câu cá a. áo rộng, dài của phụ nữ.

2. tờ báo b. vật rất bén dùng để cắt, chặt đồ ăn.

3. áo đầm c. dùng để cày ruộng, kéo xe, kéo gỗ.

4. con dao d. đưa thông tin đến với công chúng.

5. con trâu đ. dùng cần câu để bắt cá.

Bài tập 4 Em hãy đặt câu đầy đủ ý nghĩa với những chữ sau đây.

1. câu cá __________________________________________________

__________________________________________________________

2. tờ báo __________________________________________________

__________________________________________________________

3. áo đầm __________________________________________________

__________________________________________________________

4. con dao _________________________________________________

__________________________________________________________

5. con trâu _________________________________________________

__________________________________________________________

Page 28: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

28 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài 4 EO, ÊU, IU, ƯU

eo éo èo ẻo ẽo ẹo

êu ếu ều ểu ễu --

iu íu ìu ỉu ĩu ịu

ưu ứu ừu ửu ữu ựu

Ráp vần

con heo con mèo kẹo kéo hũ kẹo

thêu áo cái phễu cái lều cây nêu

níu kéo cái rìu chịu học

kêu cứu con cừu nghỉ hưu trái lựu

Page 29: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

29 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

con heo con mèo leo trèo kẹo kéo

hũ kẹo thêu áo cái phễu cái lều

cây nêu níu kéo cái rìu con cừu

trái lựu và cây lựu

Page 30: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

30 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập đọc

1. Bé Tèo trèo cao nên té đau.

2. Con heo kêu éc éc vì đói.

3. Chú mèo con kêu meo meo.

4. Kẹo kéo ăn rất ngon.

5. Cậu Trực đi xem cây nêu.

6. Cừu cho ta len làm áo ấm.

7. Mẹ thêu áo cho Hữu.

8. Bác Cửu đi hái trái lựu.

Đọc Thêm Con mèo và con heo,

Bé tí tẻo tèo teo,

Cả hai đều chạy trốn.

Kéo đổ cả hũ kẹo.

Tập Nói Chuyện Em hãy chọn một tấm hình trong bài và kể lại những gì em thấy trong tấm

hình đó.

Page 31: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

31 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 1 Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.

1. eo éo èo ẻo ẽo ẹo

2. êu ếu ều ểu ẹo ễu

3. iu íu ìu ỉu ĩu ịu

4. ưu ứu ừu ửu ữu ựu

5. keo kéo kèo lẻo mẽo mẹo

6. lêu lếu lều lểu thẹo phễu

7. thiu líu xìu xỉu nĩu chịu

8. cưu cứu cừu cửu hữu cựu

9. ngưu ghẹ nghe nghèo ngửi

10. tèo thẹo thêu thiu thểu

Bài tập 2 Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.

1. beo 2. beo 3. cheo 4. cheo

5. meu 6. leu 7. treu 8. siu

9. teu 10. leo 11. tuu 12. tiu

Page 32: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

32 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 3 Em hãy chọn câu giải nghĩa thích hợp cho những chữ sau đây.

1. cây nêu a. món ăn vặt rất dẻo, dễ kéo dài, trở nên giòn khi là thanh kẹo.

2. kêu cứu b. dùng để rót chất lỏng vào vật chứa có miệng nhỏ.

3. kẹo kéo c. dùng làm nơi trú ẩn hay chỗ ở tạm thời.

4. cái phễu d. gọi để người khác đến với mình.

5. cái lều đ. cây treo ngày Tết để may mắn cho năm mới.

Bài tập 4 Em hãy đặt câu đầy đủ ý nghĩa với những chữ sau đây.

1. cây nêu _________________________________________________

__________________________________________________________

2. kêu cứu _________________________________________________

__________________________________________________________

3. kẹo kéo _________________________________________________

__________________________________________________________

4. cái phễu ________________________________________________

__________________________________________________________

5. cái lều _________________________________________________

__________________________________________________________

Page 33: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

33 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài 5 OA, OE, U Ê, UY

oa óa òa ỏa õa ọa

oe óe òe ỏe õe ọe

uê uế uề uể -- uệ

uy úy ùy ủy ũy ụy

Ráp vần

cái loa đóa hoa ổ khóa họa sĩ

khoe áo khóe mắt xòe tay sức khỏe

thuê nhà phố Huế trí tuệ hoa huệ

khuy áo suy nghĩ lũy tre nhụy hoa

Page 34: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

34 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

cái loa đóa hoa ổ khóa họa sĩ

khóe mắt xòe tay bún bò Huế hoa huệ

khuy (nút) áo suy nghĩ nhị hoa và nhụy hoa

lũy tre

Page 35: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

35 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập đọc

1. Chị Hoa xòe tay khoe nhẫn mới.

2. Thoa thuê nhà ở phố Huế.

3. Họa sĩ vẽ một đóa hoa huệ.

4. Anh Thụy chụp hình lũy tre.

5. Thúy cài khuy áo sơ-mi.

6. Khuê chăm tập thể dục nên rất khỏe.

7. Huy nhìn kỹ nhị hoa và nhụy hoa.

8. Thủy suy nghĩ về món bún bò Huế.

Đọc Thêm Xòe bàn tay đếm ngón tay

Một anh béo trông thật đến hay.

Cả ngày vui ai có việc

Là anh giúp luôn không ngồi yên.

Kề bên anh đứng thứ hai

Một anh tính thật thà dễ thương.

Hỏi rằng em cao nhất nhà

Thì anh lắc luôn ngay cái đầu.

Page 36: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

36 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 1 Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.

1. oa óa òa ỏa õa ọa

2. ỏe õe oe óe òe ọe

3. uê uế uề uể ỏe uệ

4. ùy ủy uy úy ũy ụy

5. loa lòa lóa quá

6. hóa huệ huế hoa

7. lào lòe lõm lõa

8. nhòa nào nhào nhòe

9. ngoa nhòe ngoe nguy

10. tụy thuế thụy tuế

Bài tập 2 Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.

1. loa 2. loa 3. hue 4. hue

5. loe 6. thoa 7. thuy 8. suy

9. luy 10. luy 11. toa 12. toa

Page 37: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

37 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 3 Em hãy chọn câu giải nghĩa thích hợp cho những chữ sau đây.

1. hủy bỏ a. người chuyên vẽ tranh.

2. suy nghĩ b. dùng đính vào quần áo để cài.

3. họa sĩ c. đưa bàn tay ra.

4. khuy áo d. dùng trí óc, ý nghĩ trong đầu để tìm hiểu việc gì.

5. xòe tay đ. dừng lại, không thực hiện.

Bài tập 4 Em hãy đặt câu đầy đủ ý nghĩa với những chữ sau đây:

1. hủy bỏ __________________________________________________

__________________________________________________________

2. suy nghĩ ________________________________________________

__________________________________________________________

3. họa sĩ __________________________________________________

__________________________________________________________

4. khuy áo _________________________________________________

__________________________________________________________

5. xòe tay _________________________________________________

__________________________________________________________

Page 38: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

38 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài 6 IA, UA, ƯA, AY, ÂY

ia ía ìa ỉa ĩa ịa

ua úa ùa ủa ũa ụa

ưa ứa ừa ửa ữa ựa

ay áy ày ảy ãy ạy

ây ấy ầy ẩy ẫy ậy

Ráp vần

chia đều chìa khóa cái nĩa cái đĩa con cua con rùa cái búa đôi đũa

trái dừa cái cưa cái cửa con ngựa

bắp tay máy may máy bay số bảy

cây mía nhảy dây thầy giáo

Page 39: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

39 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

cái nĩa chia đều mía chìa khóa cái đĩa

con cua con rùa cái búa đôi đũa

trái dừa cái cưa cái cửa con ngựa bắp tay

máy bay máy may nhảy dây thầy giáo

Page 40: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

40 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập đọc

1. Quá lấy chìa khóa mở cửa xe.

2. Lài nhai mía nghe rau ráu.

3. Bà chia đều quả táo cho các cháu.

4. Lụa chơi nhảy dây ở sân sau nhà.

5. Bé Bảy quý con ngựa ô của em.

6. Mẹ mua sữa chua và con cua.

7. Quế chào thầy giáo khi đến lớp.

8. Thỏ và rùa chạy đua.

Đọc Thêm Thuận mua, vừa bán,

Đừng có chanh chua,

Chẳng có ai ưa,

Người hay nói bừa.

Chanh chua thì khế cũng chua.

Chanh bán có mùa, khế bán quanh năm.

Tập Nói Chuyện Em hãy chọn một tấm hình trong bài và kể lại những gì em thấy trong

tấm hình đó.

Page 41: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

41 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 1 Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.

1. ia ía ìa ỉa ĩa ịa

2. ua úa ùa ủa ũa ụa

3. ưa ứa ừa ửa ữa ựa

4. ay áy ày ảy ãy ạy

5. tia tía lìa đỉa đĩa địa

6. hùa lúa lùa của đũa lụa

7. đưa đứa lừa lửa giữa dựa

8. mây mấy mầy mẩy lẫy lậy

9. hay máy này mảy hãy lạy

10. xây sấy lầy thẩy nẫy nậy

Bài tập 2 Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.

1. cay 2. cay 3. chay 4. chay

5. mua 6. mua 7. dua 8. dua

9. tay 10. tay 11. lua 12. lia

Page 42: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

42 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 3 Em hãy chọn câu giải nghĩa thích hợp cho những chữ sau đây.

1. máy bay a. có thân to mập, chia đốt, chứa nhiều đường.

2. cái dĩa b. máy dùng để may áo quần.

3. cây mía c. hai que nhỏ dùng để gắp thức ăn.

4. máy may d. dùng để đựng thức ăn.

5. đôi đũa đ. phương tiện chuyên chở còn gọi là phi cơ.

Bài tập 4 Em hãy đặt câu đầy đủ ý nghĩa với những chữ sau đây:

1. máy bay _________________________________________________

__________________________________________________________

2. cái dĩa __________________________________________________

__________________________________________________________

3. cây mía _________________________________________________

__________________________________________________________

4. máy may ________________________________________________

__________________________________________________________

5. đôi đũa __________________________________________________

__________________________________________________________

Page 43: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

43 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài 7 ACH, ÊCH, ICH

ach ách --- --- --- ạch

êch ếch --- --- --- ệch

ich ích --- --- --- ịch

Ráp vần

đọc sách ly tách sạch sẽ cục gạch

xốc xếch con ếch lếch thếch nón lệch

cổ tích ích lợi thích thú khích lệ

Page 44: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

44 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

đọc sách ly tách cục gạch

con ếch nón lệch xốc xếch

chuyện cổ tích “Tấm Cám”

Page 45: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

45 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập đọc

1. Cô Tấm rửa ly tách sạch sẽ.

2. Chú Tuệ mua gạch xây nhà.

3. Cô Bách xách giỏ đi mua ếch.

4. Bạch đội nón lệch, mặc áo xốc xếch.

5. Bích đọc sách rất có ích lợi.

6. Bé thích nghe chuyện cổ tích.

Đọc Thêm Đừng đội nón lệch

Ăn mặc lếch thếch

Hãy nên đọc sách

Rất là có ích.

Tập Nói Chuyện Em hãy chọn một tấm hình trong bài và kể lại những gì em thấy trong

tấm hình đó.

Page 46: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

46 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 1 Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.

1. thách ếch thích khách

2. sạch gạch sách khách

3. chếch thếch chệch lệch

4. chịch tích chích thích

5. ếch lếch lệch xếch

6. kích kịch hịch thích

7. kịch thích kích lịch

8. nách nhích lạch nhách

9. ngách nhách nghịch nhích

10. tích chích thích khích

Bài tập 2 Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.

1. cach 2. tich 3. chech 4. chich

5. gach 6. nhech 7. thich 8. lich

9. xech 10. thech 11. xach 12. phich

Page 47: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

47 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 3 Em hãy chọn câu giải nghĩa thích hợp cho những chữ sau đây.

___1. ly tách a. không dơ bẩn.

___2. sạch sẽ b. không gọn gàng, ngay ngắn.

___3. thích thú c. chuyện đời xưa.

___4. cổ tích d. vật dùng để uống nước.

___5. xốc xếch đ. cảm thấy vui vì được như ý muốn

Bài tập 4 Em hãy đặt câu đầy đủ ý nghĩa với những chữ sau đây.

1. ly tách ___________________________________________________

___________________________________________________________

2. sạch sẽ ___________________________________________________

___________________________________________________________

3. thích thú _________________________________________________

___________________________________________________________

4. cổ tích ___________________________________________________

___________________________________________________________

5. xốc xếch _________________________________________________

___________________________________________________________

Page 48: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

48 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài 8 ANG, ĂNG, ÂNG, ENG

ang áng àng ảng ãng ạng

ăng ắng ằng ẳng ẵng ặng

âng ấng ầng ẩng ẫng ---

eng éng --- ẻng --- ---

Ráp vần

cái thang cái nạng giảng bài bảng đen

màu trắng găng tay sâu răng trực thăng

vâng lời nâng đỡ vầng trăng ngẩng đầu

leng keng xà beng phèng la cái xẻng

Page 49: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

49 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

cái thang cái nạng màng nhện bảng đen

răng sâu găng tay trực thăng vầng trăng

xà beng phèng la cái xẻng

Phèng la: Nhạc khí gõ phát ra tiếng vang và chói làm bằng đồng thau, hình đĩa tròn.

Page 50: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

50 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập đọc

1. Cô giáo đang giảng bài ôn thi.

2. Trang vâng lời thầy giúp đỡ bạn.

3. Mẹ nói bé Sang bị sâu răng.

4. Lang vẽ vầng trăng trên bảng đen.

5. Ba xúc đất bằng cái xẻng.

6. Cô Bàng đeo găng tay màu trắng.

Đọc Thêm Tảng sáng mùng một,

Phèng la leng keng.

Quần áo xúng xính,

Trang chạy ra xem.

Cả nhà vui vẻ,

Mừng Tết tưng bừng.

Tập Nói Chuyện Em hãy chọn một tấm hình trong bài và kể lại những gì em thấy trong

tấm hình đó.

Page 51: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

51 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 1 Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.

1. ang áng àng ảng ãng ạng

2. ang áng àng ảng ãng ạng

3. ăng ắng ằng ẳng ẵng ặng

4. ăng ắng ằng ẳng ẵng ặng

5. âng ấng ầng ẩng ẫng ạng

6. âng ấng ầng ẩng ẫng ạng

7. eng éng ẳng ặng ẻng ạng

8. nàng nắng nâng nhặng năng

9. beng phèng xẻng leng keng

10. xẻng leng keng beng phèng

Bài tập 2 Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.

1. cang 2. cang 3. mang 4. mang

5. nang 6. nang 7. trang 8. trang

9. thang 10. thang 11. gang 12. gang

Page 52: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

52 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 3 Em hãy chọn câu giải nghĩa thích hợp cho những chữ sau đây.

___1. nâng đỡ a. nghe lời dạy bảo của cha mẹ; tuân theo.

___2. vâng lời b. giúp đỡ.

___3. găng tay c. vật dùng để xúc đất, cát, hoặc tuyết.

___4. bảng đen d. cái bao tay.

___5. cái xẻng đ. vật dùng để giảng dạy, cho trẻ em tập viết.

Bài tập 4 Em hãy đặt câu đầy đủ ý nghĩa với những chữ sau đây.

1. nâng đỡ _________________________________________________

__________________________________________________________

2. vâng lời _________________________________________________

__________________________________________________________

3. găng tay _________________________________________________

__________________________________________________________

4. bảng đen ________________________________________________

__________________________________________________________

5. cái xẻng ________________________________________________

__________________________________________________________

Page 53: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

53 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài 9 ONG, ÔNG, UNG, ƯNG

ong óng òng ỏng õng ọng

ông ống ồng ổng ỗng ộng

ung úng ùng ủng ũng ụng

ưng ứng ừng ửng ững ựng

Ráp vần

con ong bong bóng bóng đèn bóng bàn

ông già gà trống bông hồng đậu phộng

Trung thu thùng rác khủng long cái bụng

bánh chưng quả trứng rừng núi dây thừng

Page 54: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

54 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

con ong bông hồng bóng đèn bóng bàn

ông già gà trống con ngỗng con công

đậu phộng thùng rác khủng long cái bụng

bánh chưng quả trứng rừng núi dây thừng

Page 55: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

55 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập đọc

1. Long mua bóng đèn màu vàng.

2. Hồng thấy ong bay gần cây bông hồng.

3. Ông nghe gà trống gáy ò ó o.

4. Dũng bị dị ứng với đậu phộng.

5. Trẻ em vui mừng đón Trung thu.

6. Phú mang dây thừng đi vào rừng.

7. Hùng mừng vì hết đau bụng.

8. Nội bỏ vỏ trứng vào thùng rác.

Đọc Thêm Trông kìa con voi, nó đứng rung rinh

Nghiêng mình trông đám nhện đang vò tơ.

Anh chàng voi ta thích chí mê tơi

Liền mời anh khác từ xa vào chơi.

Tập Nói Chuyện Em hãy chọn một tấm hình trong bài và kể lại những gì em thấy trong tấm

hình đó.

Page 56: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

56 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 1 Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.

1. ong óng òng ỏng õng ọng

2. òng ỏng õng ong óng ọng

3. ông ống ồng ổng ỗng ộng

4. ống ồng ổng ông ỗng ộng

5. ung úng ùng ủng ũng ụng

6. cõng cong cóng cộng

7. cóng cộng cõng cong

8. chông chống trống trông

9. trống trông chông chống

10. ngửng ngẩng những nhưng

Bài tập 2 Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.

1. cong 2. cong 3. chong 4. chong

5. rong 6. rong 7. mung 8. mung

9. bung 10. bung 11. trung 12. tung

Page 57: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

57 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 3 Em hãy chọn câu giải nghĩa thích hợp cho những chữ sau đây.

___1. Trung thu a. côn trùng sống theo đàn và cho ta mật ong.

___2. con ong b. ngày Tết của trẻ em, các em thường đi rước đèn.

___3. bánh chưng c. hớn hở, vui vẻ.

___4. bóng bàn d. bánh có hình vuông, ăn vào dịp Tết Nguyên Đán.

___5. vui mừng đ. môn thể thao dùng vợt đánh quả bóng nhựa qua

lại trên lưới căng ngang ở giữa mặt bàn.

Bài tập 4 Em hãy đặt câu đầy đủ ý nghĩa với những chữ sau đây.

1. Trung thu __________________________________________________

_____________________________________________________________

2. con ong ____________________________________________________

_____________________________________________________________

3. bánh chưng _________________________________________________

_____________________________________________________________

4. bóng bàn ___________________________________________________

_____________________________________________________________

5. vui mừng ___________________________________________________

_____________________________________________________________

Page 58: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

58 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài 10 ANH, ÊNH, INH

anh ánh ành ảnh ãnh ạnh

ênh ếnh ềnh ểnh ễnh ệnh

inh ính ình ỉnh ĩnh ịnh

Ráp vần

trái chanh bánh mì bánh xe tủ lạnh

ánh sáng bánh tráng hình ảnh cảnh sát

chênh lệch bênh vực bệnh viện ra lệnh

cái đinh kính mát bình sữa chụp hình

bình minh lặng thinh học sinh máy tính

Page 59: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

59 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

trái chanh bánh mì bánh xe tủ lạnh

bánh tráng bệnh viện cảnh sát

cái đinh chụp hình bình sữa kính râm (mát)

Page 60: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

60 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập đọc

1. Anh Mạnh mở tủ lạnh lấy bánh mì.

2. Ông cảnh sát đeo kính mát màu đen.

3. Thành bị bệnh phải vào bệnh viện.

4. Minh đang ăn bánh tráng.

5. Ánh sáng bình minh rất dễ chịu.

6. Ba ra lệnh Tình không dùng máy tính.

7. Thịnh chụp hình bình sữa.

8. Học sinh lặng thinh làm bài.

Đọc Thêm Bé Hạnh xinh xinh

Như ánh bình minh

Khi nào vắng Hạnh

Cả nhà buồn tênh.

Tập Nói Chuyện Em hãy chọn một tấm hình trong bài và kể lại những gì em thấy trong tấm

hình đó.

Page 61: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

61 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 1 Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.

1. anh ánh ành ảnh ãnh ạnh

2. ành ảnh anh ánh ãnh ạnh

3. ênh ếnh ềnh ểnh ễnh ệnh

4. ễnh ệnh ênh ếnh ềnh ểnh

5. inh ính ình ỉnh ĩnh ịnh

6. ình ỉnh inh ính ĩnh ịnh

7. lánh lãnh lành lanh lạnh lảnh

8. mảnh mãnh mạnh manh mánh mành

9. bính bình bỉnh tĩnh tịnh tinh

10. tĩnh tịnh tinh lĩnh bịnh linh

Bài tập 2 Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.

1. canh 2. canh 3. chanh 4. chanh

5. lanh 6. lanh 7. manh 8. venh

9. benh 10. lenh 11. tinh 12. tinh

Page 62: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

62 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 3 Em hãy chọn câu giải nghĩa thích hợp cho những chữ sau đây.

___1. bánh mì a. bình đựng sữa.

___2. tủ lạnh b. nơi có nhiều người bệnh nằm chờ chữa bệnh.

___3. bệnh viện c. tủ có hơi lạnh để giữ thức ăn tươi.

___4. bình minh d. một loại bánh làm bằng bột mì.

___5. bình sữa đ. rạng đông, xảy ra trước khi mặt trời mọc.

Bài tập 4 Em hãy đặt câu đầy đủ ý nghĩa với những chữ sau đây.

1. bánh mì ___________________________________________________

____________________________________________________________

2. tủ lạnh ____________________________________________________

____________________________________________________________

3. bệnh viện _________________________________________________

____________________________________________________________

4. bình minh _________________________________________________

____________________________________________________________

5. bình sữa __________________________________________________

____________________________________________________________

Page 63: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

63 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài 11 I ÊC, I ÊP, I ÊM

iêc iếc --- --- --- iệc

iêp iếp --- --- --- iệp

iêm iếm iềm iểm iễm iệm

Ráp vần

chiếc xe xem xiệc bữa tiệc làm việc

tiếp khách khiếp sợ thiệp mời rau diếp

diêm quẹt hiếm có liếm kem tìm kiếm

Page 64: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

64 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

xem xiệc bữa tiệc làm việc

thiệp mời rau diếp diêm quẹt

liếm kem tìm kiếm

Page 65: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

65 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập đọc

1. Cô Tư đi dự tiệc với chiếc xe mới.

2. Điệp có hai vé mời đi xem xiệc.

3. Diễm làm việc đến tối mới về.

4. Bác Thiêm tiếp khách ở phòng khách.

5. Thiệp mời dự sinh nhật ở khách sạn.

6. Tối qua Diệp ăn gà và rau diếp.

7. Liêm quẹt diêm để thắp đèn cầy.

8. Trò Khiêm liếm kem sô-cô-la.

Đọc Thêm Thiệp mời sinh nhật

Khách sạn năm sao

Diễm đi dự tiệc

Mặc đầm xanh biếc.

Tập Nói Chuyện Em hãy chọn một tấm hình trong bài và kể lại những gì em thấy trong tấm

hình đó.

Page 66: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

66 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 1 Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.

1. iêc iếc iệc iêp iếp iệp

2. iêp iếp iệp iêc iếc iệc

3. iêc iếc iệc iêp iếp iệp

4. iêp iếp iệp iêc iếc iệc

5. iêm iếm iềm iểm iễm iệm

6. iểm iễm iệm iêm iếm iềm

7. liếc tiếp tiếc xiếc biếc nhiếc

8. tiếc nhiếc xiếc biếc diếp thiếc

9. thiêm diêm liêm liệm niệm nghiêm

10. việc hiệp diệp thiệp thiếc tiếc

Bài tập 2 Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.

1. tiec 2. tiec 3. chiec 4. thiep

5. thiep 6. biec 7. khiep 8. tiep

9. tiem 10. liem 11. liem 12. viec

Page 67: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

67 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 3 Em hãy chọn câu giải nghĩa thích hợp cho những chữ sau đây.

___1. bữa tiệc a. ít có, ít xảy ra.

___2. tiếp khách b. tờ giấy mời dự buổi tiệc hay buổi họp.

___3. hiếm có c. xà lách, có đầu lá cao và cứng hơn, chịu nhiệt tốt hơn.

___4. thiệp mời d. chuyện trò với người đến thăm mình.

___5. rau diếp đ. một bữa ăn có mời khách đến tham dự.

Bài tập 4 Em hãy đặt câu đầy đủ ý nghĩa với những chữ sau đây.

1. bữa tiệc ___________________________________________________

____________________________________________________________

2. tiếp khách _________________________________________________

____________________________________________________________

3. hiếm có ___________________________________________________

____________________________________________________________

4. thiệp mời __________________________________________________

____________________________________________________________

5. rau diếp ___________________________________________________

____________________________________________________________

Page 68: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

68 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài 12 I ÊN, I ÊT, I ÊU

iên iến iền iển iễn iện

iêt iết --- --- --- iệt

iêu iếu iều iểu iễu iệu

Ráp vần

con kiến đi biển tiền giấy đèn điện

thiên thần tập viết hiểu biết Việt-nam

hủ tiếu chiều chiều thả diều tiểu bang

Page 69: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

69 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

con kiến đi biển tiền giấy đèn điện

thiên thần kính hiển vi tập viết Việt-nam

hủ tiếu chiều chiều thả diều tiểu bang California

Page 70: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

70 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập đọc

1. Hiền bật đèn điện thấy con kiến.

2. Hiệp tập viết chữ “thiên thần”.

3. Việt để dành tiền mua kẹo kéo.

4. Kiệt hiểu biết nhiều về Việt-nam.

5. Thiên thích ăn hủ tiếu Triều Châu.

6. Kiều có nhiều tiền giấy.

7. Chiều chiều Liễu ra biển thả diều.

8. Cậu Hiếu sống ở tiểu bang California.

Đọc Thêm Ta yêu ta kính ông bà,

Có người mới có mẹ cha, có mình.

Người là nền móng gia đình,

Trải bao năm tháng hy sinh đã nhiều.

Tập Nói Chuyện Em hãy chọn một tấm hình trong bài và kể lại những gì em thấy trong tấm

hình đó.

Page 71: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

71 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 1 Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.

1. iến iền iển iễn iện

2. iện iến iển iễn iền

3. iến iết iền iển iệt

4. iện iết iền iển iệt

5. iêu iếu iều iểu iệu

6. iểu iễu iệu iếu iều

7. tiến tiền tiên tiễn tiện

8. biện biết biền biển biệt

9. liêu kiếu liều kiểu liệu

10. hiển tiễn hiện hiến tiền

Bài tập 2 Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.

1. tien 2. tien 3. tien 4. tien

5. biet 6. biet 7. bieu 8. hieu

9. hieu 10. kieu 11. kiet 12. thiet

Page 72: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

72 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 3 Em hãy chọn câu giải nghĩa thích hợp cho những chữ sau đây.

___1. hủ tiếu a. trò chơi trẻ em, vật đó bay lên cao nhờ có gió.

___2. Việt-nam b. viết chữ nhiều lần để luyện nét chữ cho đẹp.

___3. thả diều c. một phần đất của một nước mà có những luật lệ riêng.

___4. tập viết d. một nước hình chữ S ở vùng Đông Nam Á.

___5. tiểu bang đ. món ăn bình dân miền Nam, gồm có tôm, mực…

Bài tập 4 Em hãy đặt câu đầy đủ ý nghĩa với những chữ sau đây.

1. hủ tiếu ___________________________________________________

____________________________________________________________

2. Việt-nam __________________________________________________

____________________________________________________________

3. thả diều ___________________________________________________

____________________________________________________________

4. tập viết ___________________________________________________

____________________________________________________________

5. tiểu bang __________________________________________________

____________________________________________________________

Page 73: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

73 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài 13 OAC, OAM, OAN, OAT

oac oác --- --- --- oạc

oam --- oàm --- --- oạm

oan oán oàn oản oãn oạn

oat oát --- --- --- oạt

Ráp vần

nói khoác áo khoác xé toạc

ngoạm chân ngồm ngoàm xồm xoàm

bài toán hột xoàn du ngoạn

thấm thoát kiểm soát hoạt bát

Page 74: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

74 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

nói khoác áo khoác xé toạc

ngoạm chân râu xồm xoàm bài toán

hột xoàn du ngoạn

Page 75: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

75 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập đọc

1. Anh Hoàn mặc thêm áo khoác.

2. Toàn nói khoác rằng chó ngoạm chân.

3. Khoát xé toạc tờ giấy.

4. Loan đi du ngoạn bằng ghe nhỏ.

5. Liêm ngoan ngoãn làm bài toán.

6. Bình nhai ngồm ngoàm ổ bánh mì.

7. Thắng tặng Hiền nhẫn hột xoàn.

8. Bính có tài nói năng hoạt bát.

Đọc Thêm Ngày mai con sẽ xin ngoan?

Ngày mai con lại khất lần ngày kia.

Việc hôm nay, chớ để ngày mai.

Mẹ ơi! Con hứa ngoan ngay bây giờ.

Tập Nói Chuyện Em hãy chọn một tấm hình trong bài và kể lại những gì em thấy trong tấm

hình đó.

Page 76: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

76 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 1 Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.

1. oác oát oạt oạc

2. oạt oạc oác oát

3. oàm oàn oạn oạm oản oãn

4. oàm oàn oản oãn oạn oạm

5. oan oán oàn oản oãn oạn

6. oản oãn oạn oan oán oàn

7. loác loát toát toạc

8. khoác khoát thoạt toạc

9. toản loạn toan toán

10. ngoàm toàn loạn ngoạm

Bài tập 2 Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.

1. loac 2. toac 3. toan 4. toan

5. khoan 6. khoan 7. loat 8. xoan

9. ngoan 10. ngoam 11. loan 12. toat

Page 77: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

77 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 3 Em hãy chọn câu giải nghĩa thích hợp cho những chữ sau đây.

___1. du ngoạn a. dễ bảo, dễ sai, biết vâng lời

___2. thấm thoát b. xem xét để tìm ra những gì trái phép.

___3. hoạt bát c. đi chơi các nơi có cảnh đẹp

___4. kiểm soát d. mới đây, qua nhanh.

___5. ngoan ngoãn đ. nói năng đối đáp lanh lẹ.

Bài tập 4 Em hãy đặt câu đầy đủ ý nghĩa với những chữ sau đây.

1. du ngoạn ________________________________________________

__________________________________________________________

2. thấm thoát _______________________________________________

__________________________________________________________

3. hoạt bát _________________________________________________

__________________________________________________________

4. kiểm soát ________________________________________________

__________________________________________________________

5. ngoan ngoãn _____________________________________________

__________________________________________________________

Page 78: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

78 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài 14 OĂC, O ĂM, OĂN, OĂT

oăc oắc --- --- --- oặc

oăm oắm --- --- --- ---

oăn oắn oằn oẳn --- ---

oăt oắt --- --- --- oặt

Ráp vần

hoặc là ngoặc đơn ngoặc kép

sâu hoắm

thoăn thoắt tóc xoắn khỏe khoắn

ngoắt tay loắt choắt nhọn hoắt quay ngoắt

Page 79: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

79 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

ngoặc đơn ngoặc kép sâu hoắm

thoăn thoắt tóc xoắn khỏe khoắn

ngoắt tay loắt choắt nhọn hoắt

Page 80: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

80 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Tập đọc

1. Ta dùng ngoặc đơn để nói thêm điều gì.

2. Dấu ngoặc kép đặt ở đầu và cuối một lời nói.

3. Loan sợ không dám nhìn hố sâu hoắm.

4. Long chạy nhanh thoăn thoắt.

5. Bé Mỹ có mái tóc đen xoắn.

6. Toàn tuy loắt choắt, nhưng khỏe khoắn.

7. Chị An ngoắt tay gọi em Đoàn.

8. Bút chì được vót nhọn hoắc.

Đọc Thêm Chú bé oắt con

Dáng người loắt choắt

Bước đi thoăn thoắt

Quay ngoắt vào trong.

Tập Nói Chuyện Em hãy chọn một tấm hình trong bài và kể lại những gì em thấy trong

tấm hình đó.

Page 81: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

81 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 1 Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.

1. oắc oằn oắt oặt oặc

2. oắc oắn oắt oặt oặc

3. oăm oằn oắm oăn oắn

4. oăm oăn oắn oằn oắm

5. hoắc hoắt ngoắt hoặc thoắt

6. choắt hoặc hoắc thoắt loắt

7. xoăn xoắn oằn hoằn khoắn

8. hoằn khoăn xoăn xoắn oằn

9. hoắt ngoắt thoắt loắt oắt

10. soan soát xoắn ngoắt ngoặc

Bài tập 2 Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.

1. oac 2. oat 3. oan 4. oan

5. oan 6. toan 7. xoan 8. xoan

9. ngoat 10. hoac 11. hoat 12. thoat

Page 82: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

82 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài tập 3 Em hãy chọn câu giải nghĩa thích hợp cho những chữ sau đây.

___1. sâu hoắm a. vẫy gọi ai đó.

___2. loắt choắt b. tóc cong, không thẳng.

___3. thoăn thoắt c. sâu hõm vào, tựa như không thấy đáy.

___4. tóc xoắn d. đi nhanh lẹ.

___5. ngoắt tay đ. vóc dáng nhỏ bé mà lẹ làng, mau mắn.

Bài tập 4 Em hãy đặt câu đầy đủ ý nghĩa với những chữ sau đây.

1. sâu hoắm ________________________________________________

__________________________________________________________

2. loắt choắt ________________________________________________

__________________________________________________________

3. thoăn thoắt _______________________________________________

__________________________________________________________

4. tóc xoắn ________________________________________________

__________________________________________________________

5. ngoắt tay ________________________________________________

__________________________________________________________

Page 83: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

83 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài Tập Làm Thêm

(Nhằm mục đích chuẩn bị cho học sinh làm quen, tránh khỏi bở ngỡ với trình độ

2A, xin thầy cô cho các em thực tập bằng những bài bỏ dấu sau.)

Bài Tập Bỏ Dấu 1

Các em hãy lắng nghe thầy-cô đọc mỗi câu và em tự bỏ thêm dấu

vào cho đúng ở mỗi chữ, câu.

Ong Ba

Ong ba sinh ra cha ta la ong ba noi. Ong ba sinh ra

me ta la ong ba ngoai. Ong ba nao cung yeu thuong cac

chau trai, chau gai va hay ke chuyen co tich cho cac chau

nghe. Mac du đa gia yeu, ong ba cung van do danh, benh

vuc, ru chau ngu. Bon phan cua chau la phai kinh men

ong ba.

Page 84: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

84 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài Tập Bỏ Dấu 2

Các em hãy lắng nghe thầy-cô đọc mỗi câu và em tự bỏ thêm dấu

vào cho đúng ở mỗi chữ, câu.

Ba Toi

Ba toi đa ngoai tam muoi tuoi, nhung mat con sang,

rang moi rung vai cai. Tuy đa gia nhung suc khoe ba toi

van con rat tot. Sang nao ba cung day som đe đanh thuc

nguoi nha day lam viec va giuc cac chau day di hoc.

Ba toi rat cham lam, khong may khi chiu ngoi khong.

Toi nao chung toi cung đuoc nghe ba ke chuyen co tich.

Toi thich nhat khi ba ke ve ong But.

Page 85: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

85 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Bài Tập Bỏ Dấu 3

Các em hãy lắng nghe thầy-cô đọc mỗi câu và em tự bỏ thêm dấu

vào cho đúng ở mỗi chữ, câu.

Me Hien

Ai trong chung ta cung co me đe thuong va nho. Me

đa cuu mang chung ta trong long, đa san sang chiu đung

moi vat va, kho đau đe đem chung ta vao đoi.

Nghi đen tinh me, tat ca chung ta đeu ghi nho va cam

đong. Tinh me qua bao la va tha thiet. Me la nguoi co

giao đau tien day ta ve yeu thuong va hy sinh.

Me đa au yem, an can san soc đe chung ta đuoc lon

len trong tinh thuong cua me.

Page 86: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

86 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Nhạc sinh hoạt Năm Ngón Tay Ngoan - Trần Văn Thụ

Xòe bàn tay đếm ngón tay

Một anh béo trông thật đến hay.

Cả ngày vui ai có việc

Là anh giúp luôn không ngồi yên.

Kề bên anh đứng thứ hai

Một anh tính thật thà dễ thương.

Hỏi rằng em cao nhất nhà

Thì anh lắc luôn ngay cái đầu.

Xòe bàn tay đếm ngón tay

Một anh đứng trông thật đến cao.

Hỏi rằng sao cao thế này

Thì anh nói anh chăm thể thao.

Cạnh bên anh đứng thứ tư

Hỏi anh đã biết đọc chữ chưa.

Thì anh thưa anh biết rồi

Và anh đứng nghiêm giơ tay chào.

Xòe bàn tay đếm ngón tay

Một anh bé trông thật rất xinh.

Hỏi rằng ai, em út nhà

Thì anh hát luôn theo điệu ca.

Rằng là em bé rất ngoan

Thường hay khám tay sạch các anh.

Làm vệ sinh, hay quét nhà

Và múa hát cho vui ông bà.

Page 87: Việt Văn 1A - vietnguvenguon.org · Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đưa phụ huynh kiểm nhận. Bài tập trong lớp

87 Trường Việt Ngữ Về Nguồn 1B-k47

Con Voi

Trông kìa con voi, nó đứng rung rinh

Nghiêng mình trong nắng, bình minh đẹp tươi

Anh chàng voi ta, thích chí mê tơi

Liền mời anh khác, đàng xa lại chơi.

Cùng Quây Quần

Cùng quây quần ta vui, vui, vui

Ta hát với nhau chơi, chơi, chơi

Rồi lên tiếng reo cười, cười, cười

Làm vui thú bao người, người, người.

Con Cua

Ngày mai em đi câu cá, và mang rá theo bắt cua

Làm sao cho được kha khá, về cho má nấu canh chua.

Ô kìa con cua. Ô kìa con cua

Mình đừng la lớn nó chui xuống hang

Mình đừng la lớn nó chui xuống hang.

Nhà Của Ta

Cái nhà là nhà của ta

Công khó ông cha lập ra

Cháu con phải gìn giữ lấy

Muôn năm với nước non nhà.

Vui Là Vui

Vui là vui là vui chúng mình vui nhiều

Vui là vui là vui chúng mình vui quá

Vui là vui là vui chúng mình vui nhiều

Vui là vui là vui chúng mình quá vui.