vĂn bẢn quy phẠm phÁp luẬt -...
TRANSCRIPT
2 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Số: 09/2019/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 2019
THÔNG TƯ
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018; Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón.
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 3
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này QCVN 01-189:2019/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020. Điều 3. Quy định chuyển tiếp 1. Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
quy đối với phân bón trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được sử dụng đến hết thời hạn của Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
2. Đối với phân bón đã công bố hợp quy theo phương thức 5 (quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật) tại kỳ giám sát tiếp theo và đánh giá lại sau khi Thông tư này có hiệu lực thi hành sẽ thực hiện lấy mẫu phân bón đã công bố hợp quy và thử nghiệm 100% chỉ tiêu chất lượng, yếu tố hạn chế theo hồ sơ công bố hợp quy và Quyết định công nhận phân bón lưu hành còn hiệu lực.
3. Tổ chức đã được chỉ định thực hiện việc chứng nhận hợp quy và thử nghiệm phân bón phù hợp với quy định tại Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón tiếp tục thực hiện việc chứng nhận hợp quy theo QCVN 01-189:2019/BNNPTNT đến hết thời hạn chỉ định.
Điều 4. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục
trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét, giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
4 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN
National technical regulation on fertilizer quality
HÀ NỘI - 2019
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 5
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
MỤC LỤC Lời nói đầu 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Giải thích từ ngữ 1.4. Tài liệu viện dẫn 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Phân loại phân bón 2.2. Yêu cầu về chỉ tiêu chất lượng phân bón 2.3. Yếu tố hạn chế trong phân bón 3. PHƯƠNG PHÁP THỬ 3.1. Lấy mẫu 3.2. Phương pháp thử 4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ 4.1. Nguyên tắc chung về quản lý chất lượng phân bón 4.2. Quy định về chứng nhận hợp quy 4.3. Quy định về công bố hợp quy 5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN 5.1. Tổ chức đánh giá sự phù hợp 5.2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón 6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Phụ lục I. Yêu cầu về chỉ tiêu chất lượng chính và mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với phân bón rễ Phụ lục II. Yêu cầu về chỉ tiêu chất lượng bổ sung, mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức đăng ký và mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức quy định được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng bổ sung đối với phân bón rễ Phụ lục III. Yêu cầu về chỉ tiêu chất lượng và mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng đối với phân bón lá Phụ lục IV. Yêu cầu về yếu tố hạn chế (yếu tố gây hại) và mức quy định trong phân bón Phụ lục V. Chữ viết tắt và ký hiệu hóa học Tài liệu tham khảo
6 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Lời nói đầu
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số 09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019.
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 7
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN
National technical regulation on fertilizer quality
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định về phân loại, chỉ tiêu chất lượng, yếu tố hạn chế, phương pháp thử và yêu cầu quản lý đối với phân bón trong quá trình sản xuất, buôn bán và nhập khẩu phân bón.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến lĩnh vực phân bón tại Việt Nam.
1.3. Giải thích từ ngữ
1.3.1. Chỉ tiêu chất lượng phân bón quy định tại khoản 21 Điều 2 Luật Trồng trọt được quy định tại Quy chuẩn này bao gồm chỉ tiêu chất lượng chính và chỉ tiêu chất lượng bổ sung.
1.3.2. Chỉ tiêu chất lượng chính của phân bón là chỉ tiêu chất lượng phân bón có vai trò quyết định tính chất, công dụng của phân bón được quy định tại Quy chuẩn này và sử dụng để phân loại phân bón.
1.3.3. Chỉ tiêu chất lượng bổ sung của phân bón là chỉ tiêu chất lượng phân bón có ảnh hưởng đến tính chất, công dụng của phân bón nhưng không thuộc chỉ tiêu chất lượng chính, được quy định tại Quy chuẩn này và không được sử dụng để phân loại phân bón. Chỉ tiêu chất lượng bổ sung bao gồm chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng ký trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam và chỉ tiêu chất lượng bổ sung được đăng ký trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
1.3.4. Nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón là các nguyên tố hóa học cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng, bao gồm:
a) Nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là các nguyên tố đạm (N), lân (P), kali (K) ở dạng cây trồng có thể hấp thu được;
b) Nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là các nguyên tố canxi (Ca), magie (Mg), lưu huỳnh (S), silic (Si) ở dạng cây trồng có thể hấp thu được;
c) Nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là các nguyên tố bo (B), coban (Co), đồng (Cu), sắt (Fe), mangan (Mn), molipđen (Mo), kẽm (Zn) ở dạng cây trồng có thể hấp thu được.
8 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
1.3.5. Phân bón đa lượng-trung lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.6. Phân bón đa lượng-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.7. Phân bón đa lượng-trung lượng-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.8. Phân đạm-trung lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm (N) và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.9. Phân lân-trung lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân (P) và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.10. Phân kali-trung lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali (K) và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.11. Phân bón NPK-trung lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.12. Phân bón NP-trung lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.13. Phân bón NK-trung lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.14. Phân bón PK-trung lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.15. Phân bón đơn-vi lượng là phân bón trong thành phần có một trong các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân bón đơn và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.16. Phân urê-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm ở dạng phân urê (có công thức CO(NH2)2) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.17. Phân amoni sulphat-vi lượng (phân SA-vi lượng) là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lưu huỳnh ở dạng phân amoni sulphat (có công thức (NH4)2SO4) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.18. Phân amoni clorua-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm ở dạng phân amoni clorua (có công thức NH4Cl) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.19. Phân canxi nitrat-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, canxi ở dạng phân canxi nitrat (có công thức Ca(NO3)2) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 9
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
1.3.20. Phân magie nitrat-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, magie ở dạng phân magie nitrat (có công thức Mg(NO3)2) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.21. Phân lân nung chảy-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân ở dạng phân lân nung chảy (phân bón được sản xuất bằng phương pháp nhiệt, nung chảy lỏng hỗn hợp quặng phốt phát và một số phụ gia sau đó làm lạnh nhanh bằng nước) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.22. Phân superphosphat đơn-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân ở dạng hỗn hợp muối (có công thức (Ca(H2PO4)2.H2O) và CaHPO4.2H2O) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.23. Phân superphosphat kép-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân ở dạng muối hòa tan trong nước (có công thức (Ca(H2PO4)2.H2O)) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.24. Phân superphosphat giàu-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân ở dạng muối hòa tan trong nước (có công thức (Ca(H2PO4)2.H2O)) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.25. Phân kali clorua-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali ở dạng kali clorua (có công thức KCl) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.26. Phân kali sulphat-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng kali, lưu huỳnh ở dạng kali sulphat (có công thức K2SO4) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.27. Phân sulphat kali magie-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng kali, lưu huỳnh, magie ở dạng sulphat kali magie (có công thức K2SO4.MgSO4.6H2O) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.28. Phân bón phức hợp-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân phức hợp và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.29. Phân diamoni phosphat-vi lượng (phân DAP-vi lượng) là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng muối diamoni phosphat (công thức (NH4)2HPO4) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.30. Phân monoamoni phosphat-vi lượng (phân MAP-vi lượng) là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng muối monoamoni phosphat (có công thức NH4H2PO4) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.31. Phân amoni polyphosphat-vi lượng (phân APP-vi lượng) là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng muối amoni polyphosphat
10 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
(có công thức (NH4)2H2P2O7, (NH4)3HP2O7 và (NH4)3H2P3O10) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.32. Phân nitro phosphat-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng hỗn hợp muối nitro phosphat (có công thức CaHPO4, (NH4)2HPO4, NH4NO3 và Ca(NO3)2) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.33. Phân monokali phosphat-vi lượng (MKP-vi lượng) là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân monokali phosphat (có công thức KH2PO4) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.34. Phân bón hỗn hợp-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân bón hỗn hợp và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.35. Phân bón NPK-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.36. Phân bón NP-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân bón hỗn hợp và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.37. Phân bón NK-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.38. Phân bón PK-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.39. Phân bón đa lượng-trung lượng-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng và vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.40. Phân đạm-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.41. Phân lân-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.42. Phân kali-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 11
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
1.3.43. Phân bón NPK-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.44. Phân bón NP-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.45. Phân bón NK-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.46. Phân bón PK-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali, nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.47. Phân bón trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.48. Phân đạm-hữu cơ (phân urê-hữu cơ, phân SA-hữu cơ,...) là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.49. Phân lân-hữu cơ là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.50. Phân kali-hữu cơ là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.51. Phân đạm-sinh học (phân urê-sinh học, phân SA-sinh học,...) là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.52. Phân lân-sinh học là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.53. Phân kali-sinh học là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.54. Phân đạm-vi sinh (như phân urê-vi sinh, phân SA-vi sinh,...) là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.55. Phân lân-vi sinh là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.56. Phân kali-vi sinh là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.57. Phân đạm-hữu cơ-sinh học (phân urê-hữu cơ-sinh học, phân SA-hữu cơ-sinh học, ...) là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
12 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
1.3.58. Phân lân-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.59. Phân kali-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.60. Phân đạm-hữu cơ-vi sinh (phân urê-hữu cơ-vi sinh, phân SA-hữu cơ-vi sinh, ...) là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.61. Phân lân-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng lân, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.62. Phân kali-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có nguyên tố dinh dưỡng kali, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.63. Phân bón phức hợp-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân bón phức hợp và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.64. Phân DAP-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân DAP và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.65. Phân APP-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân APP và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.66. Phân nitro phosphat-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân nitro phosphat và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.67. Phân MAP-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân MAP và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.68. Phân MKP-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân MKP và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.69. Phân bón phức hợp-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân bón phức hợp và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.70. Phân DAP-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân DAP và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.71. Phân APP-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân APP và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.72. Phân nitro phosphat-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân nitro phosphat và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 13
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
1.3.73. Phân MAP-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân MAP và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.74. Phân MKP-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân MKP và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.75. Phân bón phức hợp-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân bón phức hợp và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.76. Phân DAP-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân DAP và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.77. Phân APP-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân APP và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.78 Phân nitro phosphat-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân nitro phosphat và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.79. Phân MAP-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân MAP và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.80. Phân MKP-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân MKP và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.81. Phân bón phức hợp-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân bón phức hợp, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.82. Phân DAP-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân DAP, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.83. Phân APP-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân APP, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.84. Phân nitro phosphat-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân nitro phosphat, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.85. Phân MAP-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân MAP, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.86. Phân MKP-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân MKP, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
14 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
1.3.87. Phân bón phức hợp-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng ở dạng phân bón phức hợp, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.88. Phân DAP-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân DAP, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.89. Phân APP-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân APP, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.90. Phân nitro phosphat-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân nitro phosphat, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.91. Phân MAP-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân MAP, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.92. Phân MKP-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân MKP, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.93. Phân NPK-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.94. Phân NP-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng đạm, lân và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.95. Phân NK-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.96. Phân PK-hữu cơ là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và chất hữu cơ là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.97. Phân NPK-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.98. Phân NP-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân bón hỗn hợp và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.99. Phân NK-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.100. Phân PK-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.101. Phân NPK-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 15
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
1.3.102. Phân NP-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân bón hỗn hợp và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.103. Phân NK-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.104. Phân PK-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.105. Phân NPK-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.106. Phân NP-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.107. Phân NK-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.108. Phân PK-hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.109. Phân NPK-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.110. Phân NP-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.111. Phân NK-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.112. Phân PK-hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.113. Phân NPK-sinh học-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất sinh học và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.114. Phân NP-sinh học-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lân ở dạng phân bón hỗn hợp, chất sinh học và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
16 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
1.3.115. Phân NK-sinh học-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất sinh học và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.116. Phân PK-sinh học-vi sinh là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng lân, kali ở dạng phân bón hỗn hợp, chất sinh học và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.117. Phân bón trung lượng-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.118. Phân bón đa lượng-trung lượng-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.119. Phân bón đa lượng-vi lượng-sinh học là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, vi lượng và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.120. Phân bón hữu cơ-vi sinh là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.121. Phân bón hữu cơ-sinh học là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ và chất sinh học là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.122. Phân bón hữu cơ-sinh học-vi sinh là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, chất sinh học và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.123. Phân bón hữu cơ-đa lượng (phân bón hữu cơ-khoáng) là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.124. Phân bón hữu cơ-đa lượng-trung lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.125. Phân bón hữu cơ-đa lượng-vi lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.126. Phân bón hữu cơ-trung lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.127. Phân bón hữu cơ-vi lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.128. Phân bón hữu cơ-trung-vi lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.129. Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, chất sinh học và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 17
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
1.3.130. Phân bón hữu cơ-vi sinh-đa lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.131. Phân bón hữu cơ-sinh học-trung lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, chất sinh học và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.132. Phân bón hữu cơ-sinh học-vi lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, chất sinh học và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.133. Phân bón hữu cơ-vi sinh-trung lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng trung lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.134. Phân bón hữu cơ-vi sinh-vi lượng là phân bón trong thành phần có chất hữu cơ, vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.135. Phân bón sinh học-vi sinh là phân bón trong thành phần có chất sinh học và vi sinh vật là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.136. Phân bón sinh học-đa lượng là phân bón trong thành phần có chất sinh học và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.137. Phân bón vi sinh-đa lượng là phân bón trong thành phần có vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.138. Phân bón sinh học-vi sinh-đa lượng là phân bón trong thành phần có chất sinh học, vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng đa lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.139. Phân bón sinh học-vi lượng là phân bón trong thành phần có chất sinh học và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính;
1.3.140. Phân bón vi sinh-vi lượng là phân bón trong thành phần có vi sinh vật và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính.
1.4. Tài liệu viện dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp;
TVCN 9486:2018. Phân bón - Phương pháp lấy mẫu;
TCVN 12105:2018. Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Phân loại phân bón 2.1.1. Phân loại phân bón thuộc nhóm phân bón hóa học (còn gọi là phân bón vô
cơ) theo thành phần, hàm lượng hoặc chức năng của các nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón đối với cây trồng
18 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
a) Phân bón đa lượng là phân bón trong thành phần chứa ít nhất 01 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
b) Phân bón trung lượng là phân bón trong thành phần chứa ít nhất 01 (đối với phân bón lá) hoặc 02 (đối với phân bón rễ) nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này, không bao gồm đá vôi, thạch cao, đá macnơ, đá đôlomit ở dạng khai thác tự nhiên chưa qua quá trình xử lý, sản xuất thành phân bón;
c) Phân bón vi lượng là phân bón trong thành phần chứa ít nhất 01 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
d) Phân bón vô cơ cải tạo đất là phân bón có tác dụng cải thiện tính chất lý, hóa, sinh học của đất để tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển, được sản xuất từ nguyên liệu chính là các chất vô cơ hoặc hữu cơ tổng hợp và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
đ) Phân bón hóa học nhiều thành phần (còn gọi là phân bón vô cơ nhiều thành phần) là phân bón hóa học được sản xuất từ nguyên liệu chính là các chất vô cơ hoặc hữu cơ tổng hợp và được phối trộn thêm một hoặc nhiều chất là chất hữu cơ tự nhiên, chất sinh học hoặc vi sinh vật có ích và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
2.1.2. Phân loại phân bón đa lượng theo thành phần hoặc liên kết hóa học của các nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón
a) Phân bón vô cơ đơn (còn gọi là phân bón đơn) là phân bón trong thành phần chỉ chứa 01 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
b) Phân bón vô cơ phức hợp (còn gọi là phân bón phức hợp) là phân bón trong thành phần chỉ chứa các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng được liên kết với nhau bằng các liên kết hóa học và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
c) Phân bón vô cơ hỗn hợp (còn gọi là phân bón hỗn hợp) là phân bón trong thành phần có chứa ít nhất 02 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, được sản xuất bằng cách phối trộn từ các loại phân bón khác nhau và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
d) Phân bón đa lượng-trung lượng (còn gọi là phân bón đa-trung lượng) là phân bón vô cơ trong thành phần chứa ít nhất 01 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và một nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
đ) Phân bón đa lượng-vi lượng (còn gọi là phân bón đa-vi lượng) là phân bón vô cơ trong thành phần chứa ít nhất 01 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và 01 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng, có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 19
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
e) Phân bón đa lượng-trung lượng-vi lượng (còn gọi là phân bón đa-trung-vi lượng) là phân bón vô cơ trong thành phần chứa ít nhất 01 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, 01 nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và 01 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng, có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
2.1.3. Phân loại phân bón thuộc nhóm phân bón hữu cơ theo thành phần hoặc chức năng của thành phần hoặc quá trình sản xuất
a) Phân bón hữu cơ là phân bón có thành phần chỉ là chất hữu cơ tự nhiên và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
b) Phân bón hữu cơ cải tạo đất là phân bón có tác dụng cải thiện tính chất lý, hóa, sinh học của đất để tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển, được sản xuất từ nguyên liệu chính là các chất hữu cơ tự nhiên (không bao gồm các chất hữu cơ tổng hợp) và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
c) Phân bón hữu cơ nhiều thành phần là phân hữu cơ được sản xuất từ nguyên liệu chính là các chất hữu cơ tự nhiên (không bao gồm các chất hữu cơ tổng hợp) và được phối trộn thêm một hoặc nhiều chất vô cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
2.1.4. Phân loại phân bón thuộc nhóm phân bón sinh học theo thành phần hoặc chức năng của thành phần trong phân bón
a) Phân bón sinh học là loại phân bón được sản xuất thông qua quá trình sinh học hoặc có nguồn gốc tự nhiên, trong thành phần có chứa 01 hoặc nhiều chất sinh học (axít humic, axít fulvic, axít amin, vitamin hoặc các chất sinh học khác) và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
b) Phân bón vi sinh vật (còn gọi là phân bón vi sinh) là phân bón chứa vi sinh vật có ích có khả năng tạo ra các chất dinh dưỡng hoặc chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng trong đất mà cây trồng có thể sử dụng được và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
c) Phân bón sinh học cải tạo đất là phân bón có tác dụng cải thiện tính chất lý, hóa, sinh học của đất để tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển, được sản xuất thông qua quá trình sinh học hoặc có nguồn gốc tự nhiên, trong thành phần chứa một hoặc nhiều chất sinh học, vi sinh vật có ích và có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này;
d) Phân bón sinh học nhiều thành phần là phân sinh học được sản xuất thông qua quá trình sinh học hoặc có nguồn gốc tự nhiên, trong thành phần chính có chứa 01 hoặc nhiều chất sinh học (axít humic, axít fulvic, axít amin, vitamin, các chất sinh học khác hoặc vi sinh vật có ích) và được phối trộn thêm một hoặc nhiều chất vô cơ, chất hữu cơ tự nhiên, có chỉ tiêu chất lượng chính đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này.
20 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
2.1.5. Phân bón có chất điều hòa sinh trưởng là một trong các loại phân bón quy định tại các mục 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.1.4 của Quy chuẩn này được bổ sung 01 hoặc nhiều chất điều hòa sinh trưởng có tổng hàm lượng các chất điều hòa sinh trưởng nhỏ hơn 0,5% khối lượng.
2.1.6. Phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng là một trong các loại phân bón quy định tại các mục 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.1.4 của Quy chuẩn này được phối trộn với chất làm tăng hiệu suất sử dụng.
2.1.7. Phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng là một trong các loại phân bón quy định tại các mục 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.1.4 của Quy chuẩn này có chứa chất làm tăng miễn dịch của cây trồng.
2.1.8. Phân bón có đất hiếm là một trong các loại phân bón quy định tại các mục 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.1.4 của Quy chuẩn này được bổ sung một hoặc nhiều nguyên tố Scandium (số thứ tự 21) hoặc Yttrium (số thứ tự 39) hoặc một trong các nguyên tố thuộc dãy Lanthanides (số thứ tự từ số 57-71: Lanthanum, Cerium, Praseodymium, Neodymium, Promethium, Samarium, Europium, Gadolinium, Terbium, Dysprosium, Holmium, Erbium, Thulium, Ytterbium, Lutetium) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (bảng tuần hoàn Mendeleev).
2.1.9. Phân loại phân bón theo phương thức sử dụng
a) Phân bón rễ là loại phân bón sử dụng để cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng thông qua bộ rễ hoặc có tác dụng cải tạo đất;
b) Phân bón lá là loại phân bón sử dụng để cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng thông qua thân, lá.
2.2. Yêu cầu về chỉ tiêu chất lượng phân bón
Phân bón phải được cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam và phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng ký trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (sau đây gọi là chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng ký), mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức đăng ký trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (sau đây gọi là mức sai lệch so với mức đăng ký) và mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức quy định (sau đây gọi là mức sai lệch so với mức quy định) được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng quy định tại Phụ lục I, II, III của Quy chuẩn này.
Ngoài chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng ký, tổ chức, cá nhân được đăng ký chỉ tiêu chất lượng bổ sung quy định tại Bảng 24 Phụ lục II của Quy chuẩn này trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (sau đây gọi là chỉ tiêu chất lượng bổ sung được đăng ký).
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 21
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Phân bón trong thành phần chứa một hoặc nhiều chất điều hòa sinh trưởng có hàm lượng hoặc tổng hàm lượng >0,005% khối lượng phải đăng ký các chất điều hòa sinh trưởng trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam; hàm lượng hoặc tổng hàm lượng (trường hợp có từ hai chất điều hòa sinh trưởng trở lên) chất điều hòa sinh trưởng trong phân bón phải nhỏ hơn 0,5% khối lượng.
Chỉ tiêu chất lượng phân bón công bố hợp quy phải đúng với chỉ tiêu chất lượng phân bón trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
2.3. Yếu tố hạn chế trong phân bón (yếu tố gây hại)
Phân bón phải đáp ứng yêu cầu về yếu tố hạn chế quy định tại Phụ lục IV của Quy chuẩn này. Đối với phân urê, phân amoni sulphat, phân amoni clorua, phân lân nung chảy, phân superphosphat đơn, phân superphosphat kép, phân superphosphat giàu, phân diamoni phosphat, phân urê-vi lượng, phân amoni sulphat-vi lượng, phân amoni clorua-vi lượng, phân lân nung chảy-vi lượng, phân superphosphat đơn-vi lượng, phân superphosphat kép-vi lượng, phân superphosphat giàu-vi lượng, phân diamoni phosphat-vi lượng phải đăng ký trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam các yếu tố hạn chế và hàm lượng các yếu tố hạn chế đáp ứng quy định tại Phụ lục IV của Quy chuẩn này và công bố hợp quy phải đúng với yếu tố hạn chế trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
Phân bón không được chứa hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật. Trường hợp phân bón chứa chất sinh học có chức năng cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng hoặc cải tạo đất đồng thời có chức năng phòng chống sinh vật gây hại phải đăng ký và được Cục Bảo vệ thực vật xem xét, công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam đối với từng phân bón cụ thể.
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1. Lấy mẫu
Mẫu phân bón được lấy để xác định hàm lượng của các chỉ tiêu chất lượng, yếu tố hạn chế theo phương pháp lấy mẫu được quy định tại TCVN 9486:2018 Phân bón - Phương pháp lấy mẫu và TCVN 12105:2018 Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu.
3.2. Phương pháp thử
STT Chỉ tiêu chất lượng Phương pháp thử Đối tượng phương pháp thử
TCVN 8856:2018 a) Phân DAP
TCVN 2620:2014 b) Phân urê
1 Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn)
TCVN 5815:2018 c) Phân bón hỗn hợp
22 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
STT Chỉ tiêu chất lượng Phương pháp thử Đối tượng phương pháp thử
TCVN 9297:2012 d) Các loại phân bón
TCVN 5815:2018 a) Phân bón hỗn hợp
TCVN 8557:2010
b) Các loại phân bón không chứa nitơ dạng nitrat trừ các loại phân bón quy định tại mục a STT 2của Bảng này 2 Hàm lượng Nts
TCVN 10682:2015
c) Các loại phân bón chứa nitơ dạng nitrat trừ phân bón quy định tại mục a STT 2 của Bảng này
TCVN 1078:2018 a) Phân lân nung chảy
TCVN 5815:2018 b) Phân bón hỗn hợp
TCVN 4440:2018 c) Phân bón supephosphat 3 Hàm lượng P2O5hh
TCVN 8559:2010 d) Các loại phân bón trừ các loại phân bón quy định tại mục a, b, c STT 3 của Bảng này
3a Hàm lượng P2O5ht TCVN 10678:2015 Các loại phân bón
4 Hàm lượng K2Ohh TCVN 8560:2018 Các loại phân bón
TCVN 9284:2018 Các loại phân bón có hàm lượng Ca không lớn hơn 5%
5 Hàm lượng Ca (hoặc CaO)
TCVN 12598:2018 Các loại phân bón có hàm lượng Ca từ 5% trở lên
TCVN 9285:2018 Các loại phân bón có hàm lượng Mg không lớn hơn 5%
6 Hàm lượng Mg (hoặc MgO)
TCVN 12598:2018 Các loại phân bón có hàm lượng Mg từ 5% trở lên
7 Hàm lượng S TCVN 9296:2012 Các loại phân bón
8 Hàm lượng SiO2hh TCVN 11407:2019 Các loại phân bón
TCVN 10680:2015 Các loại phân bón dạng lỏng 9 Hàm lượng B
TCVN 10679:2015 Các loại phân bón dạng rắn
10 Hàm lượng Mo, Fe TCVN 9283:2018 Các loại phân bón
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 23
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
STT Chỉ tiêu chất lượng Phương pháp thử Đối tượng phương pháp thử
11 Hàm lượng Cu TCVN 9286:2018 Các loại phân bón 12 Hàm lượng Co TCVN 9287:2018 Các loại phân bón 13 Hàm lượng Mn TCVN 9288:2012 Các loại phân bón 14 Hàm lượng Zn TCVN 9289:2012 Các loại phân bón
15 Hàm lượng axit humic, axit fulvic
- Tính theo % khối lượng cacbon:TCVN 8561:2010 - Tính theo % khối lượng axit humic, axít fulvic: TCVN 8561:2010 và quy về hàm lượng axit humic bằng hàm lượng cacbon nhân với 1,724 và về hàm lượng axít fulvic bằng hàm lượng cacbon nhân với 2,150
Các loại phân bón
16 Tổng hàm lượng axit amin tự do
TCVN 12620:2019 Các loại phân bón
17 Hàm lượng axit amin và axit amin tổng số
TCVN 12621:2019 Các loại phân bón
18 Hàm lượng chất hữu cơ TCVN 9294:2012 Các loại phân bón
19 Tỷ lệ C/N C: TCVN 9294:2012 N: TCVN 8557:2010
Các loại phân bón
Ref. TCVN 5979:2007 Các loại phân bón dạng rắn
20 pHH2O Ref. TCVN 6492: 2011 Các loại phân bón dạng lỏng
21 Khối lượng riêng hoặc tỷ trọng Ref. TCVN 3731:2007 Các loại phân bón dạng lỏng
22 Cỡ hạt TCVN 1078:2018 Phân lân nung chảy
23 Vi sinh vật cố định nitơ TCVN 6166:2002 Các loại phân bón
24 Vi sinh vật phân giải phốt pho khó tan
TCVN 6167:1996 Các loại phân bón
24 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
STT Chỉ tiêu chất lượng Phương pháp thử Đối tượng phương pháp thử
25 Vi sinh vật phân giải xenlulo
TCVN 6168:2002 Các loại phân bón
26 Vi sinh vật có ích khác Các TCVN tương ứng Các loại phân bón
27 Nấm rễ nội cộng sinh TCVN 12560-1:2018 Các loại phân bón
28 Vi khuẩn E.coli Ref. TCVN 6846:2007 Các loại phân bón
29 Vi khuẩn Salmonella Ref. TCVN 10780-1:2017 Các loại phân bón
30 Hàm lượng Pb TCVN 9290:2018 Các loại phân bón
31 Hàm lượng Cd TCVN 9291:2018 Các loại phân bón
32 Hàm lượng Hg TCVN 10676:2015 Các loại phân bón
33 Hàm lượng As TCVN 11403:2016 Các loại phân bón
34 Hàm lượng axit tự do TCVN 9292 Các loại phân bón
TCVN 2620:2014 Phân urê không màu (hạt đục, hạt trong)
35 Hàm lượng Biuret AOAC 976.01
Các loại phân bón trừ phân urê không màu
Các tổ chức đánh giá sự phù hợp có thể áp dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương và được Cục Bảo vệ thực vật chỉ định.
Đối với các phương pháp đang dùng dạng Ref. trong Quy chuẩn này, khi có TCVN mới ban hành áp dụng đặc thù cho phân bón thì áp dụng theo TCVN dành cho phân bón.
Đối với các TCVN về phương pháp thử có ghi năm công bố, khi được soát xét thì áp dụng theo phiên bản mới nhất của TCVN đó. Trường hợp có các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm do phương pháp thử mà TCVN chưa kịp soát xét, thay đổi cho phù hợp với tình hình thực tế thì Cục Bảo vệ thực vật quyết định phương pháp thử được áp dụng.
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1. Nguyên tắc chung về quản lý chất lượng phân bón
Việc quản lý chất lượng phân bón (bao gồm sản xuất trong nước, nhập khẩu, lưu thông trên thị trường) phải tuân thủ các quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và pháp luật về quản lý phân bón; đảm bảo minh bạch, khách quan, không phân biệt đối xử về xuất xứ hàng hóa và tổ chức, cá nhân có hoạt động liên
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 25
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
quan đến chất lượng sản phẩm, hàng hóa, phù hợp với thông lệ quốc tế, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán và người tiêu dùng.
Phân bón nhập khẩu phải được kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan và phải tuân theo các quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa, pháp luật về quản lý phân bón.
4.2. Quy định về chứng nhận hợp quy
Việc chứng nhận hợp quy đối với phân bón được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, cụ thể như sau:
4.2.1. Phương thức 5: thử nghiệm mẫu điển hình kết hợp đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất.
Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy theo phương thức này là 3 năm và thực hiện đánh giám sát theo tần suất tối đa 12 tháng một lần. Đánh giá giám sát và đánh giá lại phải lấy mẫu toàn bộ phân bón đã chứng nhận hợp quy và thử nghiệm 100% chỉ tiêu chất lượng, yếu tố hạn chế trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam và yếu tố hạn chế theo quy định tại Phụ lục IV của Quy chuẩn này.
4.2.2. Phương thức 7: thử nghiệm, đánh giá lô phân bón.
Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị cho lô phân bón được đánh giá. Phương thức này áp dụng cho phân bón nhập khẩu.
4.3. Quy định về công bố hợp quy
4.3.1. Phân bón nhập khẩu công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định. Phân bón sản xuất trong nước công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định hoặc dựa trên kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân có phân bón công bố hợp quy.
4.3.2. Việc thử nghiệm chất lượng phân bón phục vụ chứng nhận và công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này phải được thực hiện bởi tổ chức thử nghiệm đã đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định của Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
26 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
ngày 01 tháng 7 năm 2016; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ và được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định.
4.3.3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh là cơ quan thực hiện tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, ra Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy và tổng hợp, gửi báo cáo định kỳ hàng năm trước ngày 15 tháng 12 hoặc đột xuất theo yêu cầu cho Cục Bảo vệ thực vật.
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN
5.1. Tổ chức đánh giá sự phù hợp
5.1.1. Chỉ được đánh giá sự phù hợp đối với các phép thử, lĩnh vực chứng nhận đã được chỉ định.
5.1.2. Chịu sự kiểm tra, giám sát của Cục Bảo vệ thực vật.
5.1.3. Thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định tại Điều 19 và Điều 20 của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
5.1.4. Báo cáo định kỳ hàng năm hoặc đột xuất khi có yêu cầu cho Cục Bảo vệ thực vật về tình hình và kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu. Thời gian nộp báo cáo định kỳ trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
5.1.5. Báo cáo Cục Bảo vệ thực vật về các thay đổi có ảnh hưởng tới năng lực hoạt động đã được chỉ định trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có sự thay đổi.
5.2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón
5.2.1. Công bố hợp quy đối với các sản phẩm phân bón theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật này.
5.2.2. Duy trì liên tục và chịu trách nhiệm về sự phù hợp của các sản phẩm phân bón đã công bố hợp quy; duy trì việc kiểm soát chất lượng, thử nghiệm và giám sát định kỳ.
5.2.3. Chỉ sử dụng dấu hợp quy đối với phân bón đã công bố hợp quy trước khi đưa phân bón lưu thông trên thị trường.
5.2.4. Khi phát hiện sự không phù hợp của phân bón đã công bố hợp quy trong quá trình lưu thông hoặc sử dụng, tổ chức, cá nhân phải:
- Kịp thời thông báo bằng văn bản về sự không phù hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy và Cục Bảo vệ thực vật; thu hồi và không được đưa ra lưu thông trên thị trường các sản phẩm phân bón không phù hợp theo quy định.
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 27
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
- Tiến hành các biện pháp khắc phục sự không phù hợp; thông báo bằng văn bản cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy và Cục Bảo vệ thực vật về kết quả khắc phục sự không phù hợp trước khi tiếp tục đưa phân bón vào lưu thông trên thị trường.
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
6.1. Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này; trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh, bổ sung các nội dung tại Quy chuẩn này khi cần thiết; chỉ định các tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại Quy chuẩn này.
6.2. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn viện dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới được sửa đổi, bổ sung, thay thế.
28
28
28 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT Ph
ụ lụ
c I
YÊU
CẦ
U VỀ
CHỈ T
IÊU
CHẤ
T LƯ
ỢN
G C
HÍN
H V
À MỨ
C S
AI LỆC
H G
IỮA
KẾT
QUẢ
THỬ
NG
HIỆ
M S
O VỚ
I MỨ
C
ĐĂN
G K
Ý ĐƯỢ
C C
HẤP
NHẬN
VỀ
CHỈ T
IÊU
CHẤT
LƯỢ
NG
CH
ÍNH
ĐỐ
I VỚ
I PH
ÂN
BÓ
N RỄ
Các
loại
phâ
n bó
n qu
y đị
nh tạ
i mục
2.1
. Phâ
n loại
phâ
n bó
n củ
a Q
uy c
huẩn
này
sử
dụng
bón
rễ
phải
có
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
và m
ức s
ai lệ
ch g
iữa
kết q
uả thử
nghiệm
so
với m
ức đăn
g ký
(mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
) đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
phù
hợp
với q
uy địn
h tươn
g ứn
g tạ
i Bản
g 1,
2, 3
, 4, 5
, 6, 7
, 8, 9
, 10,
11,
12,
13,
14,
15,
16,
17
, 18,
19,
20,
21,
22
mục
I, II
, III
và mục
IV của
Phụ
lục
này.
Phâ
n bó
n có
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính
chưa
được
quy
địn
h tạ
i Phụ
lục
này đư
ợc Cục
Bảo
vệ
thự
c vậ
t xem
xét
, côn
g nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể.
I. N
HÓ
M P
HÂ
N B
ÓN
VÔ
CƠ
1.
Phâ
n bó
n đa
lượ
ng
1.1.
Phâ
n bó
n vô
cơ
đơ
n P
hân
bón
vô cơ đơ
n ba
o gồ
m:
- Các
phâ
n bó
n chứ
a ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g đạ
m (N
) như
phâ
n ur
ê (c
ó cô
ng thức
CO
(NH
2)2)
, phâ
n am
oni s
ulph
at (S
A)
(có
công
thứ
c (N
H4)
2SO
4),
phân
am
oni c
loru
a (c
ó cô
ng t
hức
NH
4Cl),
phâ
n ca
nxi n
itrat
(có
côn
g thức
Ca(
NO
3)2)
, ph
ân
mag
ie n
itrat
(có
công
thức
Mg(
NO
3)2)
;
- C
ác p
hân
bón
chứ
a ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g lâ
n (P
) như
phâ
n lâ
n nu
ng c
hảy
(phâ
n bó
n đư
ợc sản
xuấ
t bằn
g phươ
ng
pháp
nhiệt
, nu
ng c
hảy
lỏng
hỗn
hợp
quặ
ng p
hốt
phát
và
một
số
phụ
gia
sau đó
làm
lạn
h nh
anh
bằng
nướ
c),
phân
su
perp
hosp
hat đ
ơn ở
dạn
g hỗ
n hợ
p m
uối (
có c
ông
thức
(C
a(H
2PO
4)2.H
2O v
à C
aHP
O4.2
H2O
), ph
ân s
uper
phos
phat
kép
ở
dạng
muố
i hòa
tan
tro
ng nướ
c (c
ó cô
ng t
hức
(Ca(
H2P
O4)
2.H2O
)),
phân
sup
erph
osph
at g
iàu ở
dạng
muố
i hòa
tan
tro
ng
nước
(có
công
thức
((C
a(H
2PO
4)2.H
2O));
- Các
phâ
n bó
n chứ
a ng
uyên
tố d
inh
dưỡ
ng k
ali (
K)
như
phâ
n ka
li cl
orua
(có
côn
g thức
KC
l), p
hân
kali
sulp
hat
(có
công
thứ
c K
2SO
4), p
hân
sulp
hat k
ali m
agie
(có
công
thức
K2S
O4.M
gSO
4.6H
2O).
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
các
loại
phâ
n bó
n vô
cơ đơ
n sử
dụn
g bó
n rễ
đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 1,
Bản
g 2,
Bản
g 3
của
Phụ
lục
này.
29 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 29 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Bảng
1. C
hỉ ti
êu c
hất lượ
ng c
hính
và
mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
đượ
c chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
đối
vớ
i phâ
n đạ
m b
ón rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại p
hân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
1 P
hân
urê
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng
số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 46
≥
97%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng
số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 20
≥
97%
2
Phâ
n am
oni s
ulph
at
(Phâ
n am
oni s
unfa
t hoặc
phâ
n SA
) H
àm lư
ợng
lưu
huỳn
h %
khố
i lượn
g S
≥
23
≥ 93
%
3 P
hân
amon
i clo
rua
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng
số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 25
≥
97%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng
số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 15
≥
97%
% k
hối lượn
g C
a ≥
18,5
≥
93%
4
Phâ
n ca
nxi n
itrat
H
àm lư
ợng
canx
i hoặc
% k
hối lượ
ng C
aO
≥ 26
≥
93%
H
àm lư
ợng đạ
m tổ
ng
số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 11
≥
97%
% k
hối lượn
g M
g ≥
9 ≥
93%
5
Phâ
n m
agie
nitr
at
Hàm
lượn
g m
agie
hoặc
% k
hối lượ
ng M
gO
≥ 15
≥
93%
C
hú th
ích:
(1) M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
Bản
g 2.
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n lâ
n bó
n rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại p
hân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
15
≥ 97
%
1 P
hân
lân
nung
chả
y H
àm lư
ợng
canx
i %
khố
i lượn
g C
a ≥
18,5
≥
93%
30
30
30 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
hoặc
% k
hối lượ
ng
CaO
≥
26
≥ 93
%
% k
hối lượn
g M
g ≥
8,5
≥ 93
%
Hàm
lượn
g m
agie
hoặc
% k
hối lượ
ng
MgO
≥
14
≥ 93
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
16
≥ 97
%
2
Phâ
n su
perp
hosp
hat
đơn
(Phâ
n su
peph
osph
at đơn
) H
àm lư
ợng
lân
tan
trong
nư
ớc
% k
hối lượn
g P
2O5h
t ≥
10
≥ 95
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
40
≥ 97
%
3 P
hân
supe
rpho
spha
t ké
p (P
hân
supe
phos
phat
kép
) H
àm lư
ợng
lân
tan
trong
nư
ớc
% k
hối lượn
g P
2O5h
t ≥
24
≥ 95
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
20
≥ 97
%
4 P
hân
supe
rpho
spha
t gi
àu (P
hân
supe
phos
phat
già
u)
Hàm
lượn
g lâ
n ta
n tro
ng
nước
%
khố
i lượn
g P
2O5h
t ≥
12
≥ 95
%
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
Bản
g 3.
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n ka
li bó
n rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại p
hân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
(1)
1 P
hân
kali
clor
ua
Hàm
lượn
g ka
li
hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
60
≥ 97
%
Hàm
lượn
g ka
li
hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
50
≥ 97
%
2 P
hân
kali
sulp
hat
Hàm
lượn
g lư
u huỳn
h %
khố
i lượn
g S
≥ 17
≥
93%
3 P
hân
sulp
hat k
ali
mag
ie
Hàm
lượn
g ka
li
hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
22
≥ 97
%
31 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 31 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g lư
u huỳn
h %
khố
i lượn
g S
≥ 18
≥
93%
Hàm
lượn
g m
agie
%
khố
i lượn
g M
gO
≥ 10
≥
93%
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
1.2.
Phâ
n bó
n vô
cơ
phứ
c hợ
p P
hân
bón
vô cơ
phứ
c hợ
p ba
o gồ
m:
- Các
phâ
n bó
n chứa
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đạ
m (N
) và
lân
(P) đ
ược
liên
kết
với
nha
u bằ
ng li
ên kết
hóa
học
như
phâ
n di
amon
i ph
osph
at (
phân
DA
P,
có c
ông
thức
(N
H4)
2HP
O4)
, ph
ân m
onoa
mon
i ph
osph
at (
phân
MA
P)
(có
công
thứ
c N
H4H
2PO
4),
phân
am
oni
poly
phos
phat
(ph
ân A
PP,
có
công
thứ
c (N
H4)
2H2P
2O7,
(NH
4)3H
P2O
7 và
(NH
4)3H
2P3O
10),
phân
ni
tro p
hosp
hat ở
dạn
g hỗ
n hợ
p m
uối n
itro
phos
phat
(có
công
thức
CaH
PO
4, (N
H4)
2HP
O4,
NH
4NO
3 và
Ca(
NO
3)2)
;
- P
hân
bón
chứ
a ng
uyên
tố
dinh
dưỡn
g lâ
n (P
) và
kal
i (K
) đư
ợc li
ên kết
với
nha
u bằ
ng li
ên kết
hóa
học
như
phâ
n m
onok
ali p
hosp
hat (
phân
MK
P, c
ó cô
ng thức
KH
2PO
4).
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
các
loại
phâ
n bó
n vô
cơ
phứ
c hợ
p sử
dụn
g bó
n rễ
đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 4
của
Phụ
lục
này.
Bản
g 4.
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n ph
ức
hợp
bón
rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại p
hân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 15
≥
95%
1
Phâ
n di
amon
i ph
osph
at (p
hân
DAP
) H
àm lư
ợng
lân
hữu
hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
42
≥ 95
%
Hàm
lượn
g đạ
m
tổng
số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 10
≥
95%
2
Phâ
n m
onoa
mon
i ph
osph
at (p
hân
MA
P)
Hàm
lượn
g lâ
n
hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
50
≥ 95
%
32
32
32 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 12
≥
95%
3
Phân
am
oni
poly
phos
phat
(phâ
n AP
P)
Hàm
lượn
g lâ
n
hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
40
≥ 95
%
Hàm
lượn
g đạ
m
tổng
số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 20
≥
95%
4
Phâ
n ni
tro p
hosp
hat
Hàm
lượn
g lâ
n
hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
20
≥ 95
%
Hàm
lượn
g lâ
n
hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
52
≥ 95
%
5 P
hân
mon
okal
i ph
osph
at (p
hân
MK
P)
Hàm
lượn
g ka
li hữu
hiệ
u%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
34
≥ 95
%
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
1.3.
Phâ
n bó
n vô
cơ
hỗn
hợ
p Ph
ân b
ón v
ô cơ
hỗn
hợp
bao
gồm
: Phâ
n bó
n tro
ng th
ành
phần
chứ
a 03
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g (p
hân
bón
hỗn
hợp
NPK
) hoặ
c 02
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g (p
hân
bón
hỗn
hợp
NP,
phâ
n bó
n hỗ
n hợ
p N
K, p
hân
bón
hỗn
hợp
PK).
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
các
loại
phâ
n bó
n vô
cơ
hỗn
hợp
sử dụn
g bó
n rễ
đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 5
của
Phụ
lục
này.
Bản
g 5.
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n hỗ
n hợ
p bó
n rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại p
hân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m
tổng
số,
lân
hữu
hiệu
,
ka
li hữ
u hiệu
Tổng
% k
hối
lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
≥
18
≥ 93
%
1 P
hân
bón
hỗn
hợp
NP
K
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 3
≥ 90
%
33 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 33 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
3 ≥
90%
Hàm
lượn
g ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
3 ≥
93%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng
số v
à lâ
n hữ
u hiệu
Tổ
ng %
khố
i lượn
g N
ts, P
2O5h
h≥
18
≥ 93
%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 3
≥ 90
%
2 P
hân
bón
hỗn
hợp
NP
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
3 ≥
90%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng
số v
à ka
li hữ
u hiệu
Tổ
ng %
khố
i lượn
g N
ts, K
2Ohh
≥
18
≥ 93
%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 3
≥ 90
%
3 P
hân
bón
hỗn
hợp
NK
Hàm
lượn
g ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
3 ≥
93%
Tổng
hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
và
kali
hữu
hiệu
Tổng
% k
hối
lượn
g P
2O5h
h, K
2Ohh
≥
18
≥ 93
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
3 ≥
90%
4
Phâ
n bó
n hỗ
n hợ
p P
K
Hàm
lượn
g ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
3 ≥
93%
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
1.4.
Phâ
n bó
n đa
lượ
ng-tr
ung
lượ
ng, p
hân
bón đa
lượ
ng -
vi lư
ợng
, phâ
n bó
n đa
lượ
ng-tr
ung
lượ
ng-v
i lượ
ng
1.4.
1. P
hân
bón đa
lượ
ng-tr
ung
lượ
ng
Phâ
n bó
n đa
-trun
g lượn
g ba
o gồ
m:
- Các
phâ
n bó
n chứa
01
trong
các
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g (N
, P, K
) và
ít nhất
01
nguy
ên tố
din
h dư
ỡng
trung
lượn
g như
phâ
n đạ
m -
trung
lượn
g, p
hân
lân-
trung
lượn
g, p
hân
kali-
trung
lượn
g;
34
34
34 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
- Các
phâ
n bó
n chứa
02
hoặc
03
nguy
ên tố
din
h dư
ỡng đa
lượn
g (N
, P, K
) và
ít nhất
01
nguy
ên tố
din
h dư
ỡng
trung
lượn
g như
phâ
n bó
n N
PK
-trun
g lượn
g, p
hân
bón
NP
-trun
g lượn
g, p
hân
bón
NK
-trun
g lượn
g, p
hân
bón
PK
-trun
g lượn
g;
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
các
loại
phâ
n bó
n đa
lượn
g-tru
ng lư
ợng
sử dụn
g bó
n rễ
đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 6
của
Phụ
lục
này.
Bản
g 6.
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n đa
- tr
ung
lượ
ng b
ón rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
STT
Loại
phâ
n bó
n Tê
n chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
hoặc
lân
hữu
hiệu
hoặ
c ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g N
ts h
oặc
P2O
5hh h
oặc
K2O
hh
≥ 18
≥
95%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g từ
ha
i đến
bốn
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
% k
hối lượn
g hoặc
tổng
%
khối
lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
20
≥ 93
%
1
Phân
đạm
-tru
ng lượn
g hoặc
phâ
n lâ
n-tru
ng
lượn
g(2)
hoặc
phâ
n ka
li-tru
ng
lượn
g(3)
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng
lượn
g)
% k
hối lư
ợng
Ca,
Mg,
S,
SiO
2hh
≥ 1
≥ 90
%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổ
ng %
khố
i lượ
ng N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 18
≥
93%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 3
≥ 90
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
3 ≥
90%
H
àm lư
ợng
kali
hữu
hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
3 ≥
93%
2 P
hân
bón
NP
K-tr
ung
lượn
g
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g từ
ha
i đến
bốn
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
% k
hối lượn
g hoặc
tổng
%
khối
lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
20
≥ 93
%
35 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 35 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g
trung
lượn
g)
% k
hối lư
ợng
Ca,
Mg,
S,
SiO
2hh
≥ 1
≥ 90
%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
Tổ
ng %
khố
i lượ
ng N
ts,
P2O
5hh
≥ 18
≥
93%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 3
≥ 90
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
3 ≥
90%
H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g từ
ha
i đến
bốn
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
% k
hối lượn
g hoặc
tổng
%
khối
lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
20
≥ 93
%
3 P
hân
bón
NP
-trun
g lượn
g H
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g
trung
lượn
g)
% k
hối lư
ợng
Ca,
Mg,
S,
SiO
2hh
≥ 1
≥ 90
%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
ka
li hữu
hiệ
u Tổ
ng %
khố
i lượ
ng N
ts,
K2O
hh
≥ 18
≥
93%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 3
≥ 90
%
Hàm
lượn
g ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
3 ≥
93%
H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g từ
ha
i đến
bốn
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
% k
hối lượn
g hoặc
tổng
%
khối
lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
20
≥ 93
%
4 P
hân
bón
NK
-trun
g lượn
g H
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g
trung
lượn
g)
% k
hối lư
ợng
Ca,
Mg,
S,
SiO
2hh
≥ 1
≥ 90
%
Tổng
hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổ
ng %
khố
i lượn
g P 2
O5h
h, K 2
Ohh
≥
18
≥ 93
%
5 P
hân
bón
PK
-trun
g lượn
g H
àm lư
ợng
lân
hữu
hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
3 ≥
90%
36
36
36 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H
àm lư
ợng
kali
hữu
hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
3 ≥
93%
H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g từ
ha
i đến
bốn
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
% k
hối lượn
g hoặc
tổng
%
khối
lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
20
≥ 93
%
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g
trung
lượn
g)
% k
hối lư
ợng
Ca,
Mg,
S,
SiO
2hh
≥ 1
≥ 90
%
Chú
thíc
h:
(1) M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%)
= (G
iá trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00;
(2) P
hân
lân-
trung
lượn
g kh
ông
bao
gồm
phâ
n lâ
n nu
ng c
hảy
quy đị
nh tạ
i Bản
g 2
của
Phụ
lục
này;
(3
) Phâ
n ka
li-tru
ng lượn
g kh
ông
bao
gồm
phâ
n su
lpha
t kal
i mag
ie q
uy địn
h tạ
i Bản
g 3
của
Phụ
lục
này.
1.4.
2. P
hân
bón đa
lượ
ng-v
i lượ
ng
1.4.
2.1.
Phâ
n bó
n đơ
n-vi
lượ
ng
Phâ
n bó
n đơ
n-vi
lượn
g ba
o gồ
m:
- C
ác p
hân
bón
chứ
a ng
uyên
tố d
inh
dưỡ
ng đạm
(N
) và
ngu
yên
tố d
inh
dưỡ
ng v
i lượ
ng n
hư p
hân
urê-
vi lư
ợng,
ph
ân a
mon
i sul
phat
-vi lượ
ng (
phân
SA
-vi lượ
ng),
phân
am
oni c
loru
a-vi
lượn
g, p
hân
canx
i nitr
at-v
i lượ
ng, p
hân
mag
ie
nitra
t-vi lượ
ng;
- C
ác p
hân
bón
chứ
a ng
uyên
tố
dinh
dưỡn
g lâ
n (P
) và
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g như
phâ
n lâ
n nu
ng c
hảy-
vi
lượn
g, p
hân
supe
rpho
spha
t đơn
-vi lư
ợng,
phâ
n su
perp
hosp
hat k
ép-v
i lượn
g, p
hân
supe
rpho
spha
t già
u-vi
lượn
g;
- Các
phâ
n bó
n chứa
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g ka
li (K
) và
nguy
ên tố
din
h dư
ỡng
vi lư
ợng
như
phâ
n ka
li cl
orua
-vi lượ
ng,
phân
kal
i sul
phat
-vi lượ
ng, p
hân
sulp
hat k
ali m
agie
-vi lượ
ng.
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
các
loại
phâ
n bó
n đơ
n-vi
lượn
g sử
dụn
g bó
n rễ
đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 7,
Bản
g 8,
Bản
g 9
của
Phụ
lục
này.
37 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 37 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Bản
g 7.
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n đạ
m-v
i lượ
ng b
ón rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại p
hân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 45
,5
≥ 95
%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc m
g/l h
oặc p
pm
khối
lượn
g B,
Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
1 P
hân
urê-
vi
lượn
g H
àm lư
ợng
của
mỗi
ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc m
g/l h
oặc p
pm
khối
lượn
g B,
Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 19
,7
≥ 95
%
Hàm
lượn
g lư
u huỳn
h %
khố
i lượn
g S
≥
22,7
≥
93%
H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc m
g/l h
oặc p
pm
khối
lượn
g B,
Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
2
Phâ
n am
oni
sulp
hat-v
i lượn
g (p
hân
SA
-vi lượn
g)
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 50
≥
80%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 24
,7
≥ 95
%
3 P
hân
amon
i cl
orua
-vi
lượn
g H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc m
g/l h
oặc p
pm
khối
lượn
g B,
Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
38
38
38 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 50
≥
80%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 14
,8
≥ 95
%
% k
hối lượn
g C
aO
≥ 25
,7
≥ 93
%
Hàm
lượn
g ca
nxi
hoặc
% k
hối lượ
ng C
a ≥
18,3
≥
93%
H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc m
g/l h
oặc p
pm
khối
lượn
g B,
Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
4
Phâ
n ca
nxi
nitra
t-vi
lượn
g H
àm lư
ợng
của
mỗi
ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 50
≥
80%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 10
,8
≥ 95
%
% k
hối lượn
g M
gO
≥ 14
,8
≥ 93
%
Hàm
lượn
g m
agie
hoặc
% k
hối lượ
ng M
g ≥
8,8
≥ 93
%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc m
g/l h
oặc p
pm
khối
lượn
g B,
Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
5
Phâ
n m
agie
ni
trat-v
i lượn
g H
àm lư
ợng
của
mỗi
ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 50
≥
80%
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
39 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 39 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Bản
g 8.
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n lâ
n-vi
lượ
ng b
ón rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại p
hân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
được
chấ
p nh
ận về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính(1
) H
àm lư
ợng
lân
hữu
hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
14,8
≥
95%
%
khố
i lượn
g C
a ≥
18,3
≥
93%
H
àm lư
ợng
canx
i hoặc
% k
hối lượ
ng
CaO
≥
25,8
≥
93%
% k
hối lượn
g M
g ≥
8,4
≥ 93
%
Hàm
lượn
g m
agie
hoặc
% k
hối lượ
ng
MgO
≥
13,8
≥
93%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 1.
000
≥ 85
%
1 P
hân
lân
nung
chảy
-vi lượn
g
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trư
ờng
hợp
chỉc
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ngB
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 50
≥
80%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
15,8
≥
95%
H
àm lư
ợng
lân
tan
trong
nư
ớc
% k
hối lượn
g P
2O5h
t ≥
9,8
≥ 90
%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 1.
000
≥ 85
%
2 Ph
ân
supe
rpho
spha
t đơ
n-vi
lượn
g H
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trư
ờng
hợp
chỉc
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 50
≥
80%
40
40
40 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
39,4
≥
95%
H
àm lư
ợng
lân
tan
trong
nư
ớc
% k
hối lượn
g P
2O5h
t ≥
23,6
≥
90%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 1.
000
≥ 85
%
3 Ph
ân
supe
rpho
spha
t ké
p-vi
lượn
g H
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trư
ờng
hợp
chỉc
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 50
≥
80%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
19,7
≥
95%
H
àm lượn
g lâ
n ta
n tro
ng nướ
c%
khố
i lượn
g P
2O5h
t ≥
11,8
≥
90%
H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 1.
000
≥ 85
%
4 P
hân
supe
rpho
spha
t gi
àu-v
i lượn
g H
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trư
ờng
hợp
chỉc
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 50
≥
80%
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
Bản
g 9.
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n ka
li-vi
lượ
ng b
ón rễ
C
hỉ ti
êu c
hất lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại p
hân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
ch
ỉ tiê
u chất
lượ
ng c
hính
(1)
Hàm
lượn
g ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
59,3
≥
95%
1
Phâ
n ka
li cl
orua
-vi
lượn
g H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
41 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 41 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố
dinh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trư
ờng
hợp
chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Hàm
lượn
g ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
49,4
≥
95%
H
àm lư
ợng
lưu
huỳn
h %
khố
i lượn
g S
≥
16,7
≥
93%
H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
2
Phâ
n ka
li su
lpha
t-vi
lượn
g H
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố
dinh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trư
ờng
hợp
chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Hàm
lượn
g ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
21,7
≥
95%
H
àm lư
ợng
lưu
huỳn
h %
khố
i lượn
g S
≥
17,7
≥
93%
H
àm lư
ợng
mag
ie
% k
hối lượn
g M
gO
≥ 9,
8 ≥
93%
H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
3
Phâ
n su
lpha
t kal
i m
agie
-vi
lượn
g H
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố
dinh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trư
ờng
hợp
chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
1.4.
2.2.
Phâ
n bó
n ph
ức
hợp-
vi lư
ợng
P
hân
bón
phứ
c hợ
p-vi
lượn
g ba
o gồ
m:
42
42
42 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
- C
ác p
hân
bón
chứa
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đạ
m (
N)
và lâ
n (P
) đư
ợc li
ên kết
với
nha
u bằ
ng li
ên kết
hóa
học
và
nguy
ên tố
din
h dư
ỡng
vi lư
ợng
như
phâ
n di
amon
i pho
spha
t-vi lượ
ng (
phân
DA
P-v
i lượ
ng),
phân
mon
oam
oni p
hosp
hat-v
i lượn
g (p
hân
MAP
-vi lượ
ng),
phân
am
oni p
olyp
hosp
hat-v
i lượ
ng (p
hân
APP
-vi lượ
ng),
phân
nitr
o ph
osph
at-v
i lượ
ng;
- Các
phâ
n bó
n chứ
a ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g lâ
n (P
) và
kali
(K) đ
ược
liên
kết
với
nha
u bằ
ng li
ên kết
hóa
học
và
nguy
ên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g như
phâ
n m
onok
ali p
hosp
hat-v
i lượ
ng (M
KP
-vi lượ
ng).
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
các
loại
phâ
n bó
n phứ
c hợ
p-vi
lượn
g sử
dụn
g bó
n rễ
đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 10
của
Phụ
lục
này.
Bản
g 10
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n ph
ức
hợp-
vi lư
ợng
bón
rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
STT
Loại
phâ
n bó
n Tê
n chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng
chín
h(1)
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 14
,8
≥ 95
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
41,5
≥
95%
H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
1
Phâ
n di
amon
i ph
osph
at-v
i lượn
g (p
hân
DA
P-v
i lượn
g) H
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trư
ờng
hợp
chỉc
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 9,
8 ≥
95%
H
àm lư
ợng
lân
hữu
hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
49,5
≥
95%
2
Phâ
n m
onoa
mon
i ph
osph
at-v
i lượn
g (p
hân
MA
P-v
i lượn
g)
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
43 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 43 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trư
ờng
hợp
chỉc
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 11
,8
≥ 95
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
39,6
≥
95%
H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
3
Phâ
n am
oni
poly
phos
phat
-vi
lượn
g (p
hân
AP
P-v
i lượn
g) H
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trư
ờng
hợp
chỉc
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 19
,8
≥ 95
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
19,8
≥
95%
H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
4
Phâ
n ni
tro
phos
phat
-vi
lượn
g H
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trư
ờng
hợp
chỉc
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
51,4
≥
95%
H
àm lư
ợng
kali
hữu
hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
33,6
≥
95%
5
Phâ
n m
onok
ali
phos
phat
-vi
lượn
g (p
hân
MK
P-v
i lượn
g)
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
44
44
44 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trư
ờng
hợp
chỉc
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
1.
4.2.
3. P
hân
bón
hỗn
hợp-
vi lư
ợng
P
hân
bón
hỗn
hợp-
vi lư
ợng
bao
gồm
: Phâ
n bó
n tro
ng th
ành
phần
chứ
a 03
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g và
ít n
hất
01 n
guyê
n tố
din
h dư
ỡng
vi lư
ợng
(phâ
n bó
n N
PK
-vi lượn
g) h
oặc
02 n
guyê
n tố
din
h dư
ỡng đa
lượn
g và
ít n
hất 0
1 ng
uyên
tố
din
h dư
ỡng
vi lư
ợng
(phâ
n bó
n N
P-v
i lượn
g, p
hân
bón
NK
-vi lượn
g, p
hân
bón
PK
-vi lượn
g).
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
các
loại
phâ
n bó
n hỗ
n hợ
p-vi
lượn
g sử
dụn
g bó
n rễ
đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 11
của
Phụ
lục
này.
Bản
g 11
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n hỗ
n hợ
p-vi
lượ
ng b
ón rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
STT
Loại
phâ
n bó
n Tê
n chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h(1)
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lâ
n hữ
u hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổ
ng %
khố
i lượ
ng N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
≥
18
≥ 93
%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 3
≥ 90
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
3 ≥
90%
1 P
hân
bón
NP
K-v
i lượn
g
Hàm
lượn
g ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
3 ≥
93%
45 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 45 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g
vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
1.00
0≥
85%
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố
dinh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lâ
n hữ
u hiệu
Tổ
ng %
khố
i lượ
ng N
ts, P
2O5h
h≥
18
≥ 93
%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 3
≥ 90
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
3 ≥
90%
H
àm lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
1.00
0≥
85%
2
Phâ
n bó
n N
P-v
i lượn
g
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố
dinh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
ka
li hữ
u hiệu
Tổ
ng %
khố
i lượ
ng N
ts, K
2Ohh
≥
18
≥ 93
%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 3
≥ 90
%
Hàm
lượn
g ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
3 ≥
93%
H
àm lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
1.00
0≥
85%
3
Phâ
n bó
n N
K-v
i lượn
g
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố
dinh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
46
46
46 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT Tổ
ng h
àm lư
ợng
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
Tổ
ng %
khố
i lượ
ng P
2O5h
h, K
2Ohh
≥
18
≥ 93
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
3 ≥
90%
H
àm lư
ợng
kali
hữu
hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
3 ≥
93%
H
àm lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g
vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
1.00
0≥
85%
4
Phâ
n bó
n P
K-v
i lượn
g
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố
dinh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
Co,
M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
1.4.
3. P
hân
bón đa
lượ
ng-tr
ung
lượ
ng-v
i lượ
ng
Phâ
n bó
n đa
lượn
g-tru
ng lư
ợng-
vi lư
ợng
bao
gồm
:
- C
ác p
hân
bón
chứ
a 01
tro
ng c
ác n
guyê
n tố
din
h dư
ỡng đa
lượn
g (N
, P
, K
) và
các
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng
lượn
g, v
i lượn
g như
phâ
n đạ
m-tr
ung-
vi lượn
g, p
hân
lân-
trung
-vi lượ
ng, p
hân
kali-
trung
-vi lượ
ng;
- Các
phâ
n bó
n chứ
a 02
hoặ
c 03
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g (N
, P, K
) và
các
nguy
ên tố
din
h dư
ỡng
trung
lượn
g,
vi lư
ợng
như
phâ
n bó
n N
PK
-trun
g-vi
lượn
g, p
hân
bón
NP
-trun
g-vi
lượn
g, p
hân
bón
NK
-trun
g-vi
lượn
g, p
hân
bón
PK
-trun
g-vi
lượn
g.
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
các
loại
phâ
n bó
n đa
-trun
g-vi
lượn
g sử
dụn
g bó
n rễ
đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 12
của
Phụ
lục
này.
47 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 47 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Bản
g 12
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n đa
-trun
g-vi
lượ
ng b
ón rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại p
hân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
hoặc
lân
hữu
hiệu
hoặ
c ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g N
ts h
oặc
P2O
5hh
hoặc
K2O
hh
≥ 18
≥
95%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g từ
hai
đế
n bố
n ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng
lượn
g
% k
hối lượn
g hoặc
tổng
%
khối
lượn
g C
a, M
g, S
, SiO
2hh
≥ 20
≥
93%
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng
lượn
g)
% k
hối lư
ợng
Ca,
Mg,
S, S
iO2h
h≥
1 ≥
90%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g từ
ha
i ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g trở
lên
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
1
Phâ
n đạ
m-
trung
-vi
lượn
g hoặc
ph
ân lâ
n-tru
ng-v
i lượn
g hoặc
ph
ân k
ali-
trung
-vi
lượn
g H
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổ
ng %
khố
i lượ
ng N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 18
≥
93%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 3
≥ 90
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
3 ≥
90%
H
àm lư
ợng
kali
hữu
hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
3 ≥
93%
2 P
hân
bón
NP
K-tr
ung-
vi lư
ợng
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g từ
hai
đế
n bố
n ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g
tru
ng lượn
g
% k
hối lượn
g hoặc
tổng
%
khối
lượn
g C
a, M
g, S
, SiO
2hh
≥ 20
≥
93%
48
48
48 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H
àm lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p
chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g
trung
lượn
g)
% k
hối lư
ợng
Ca,
Mg,
S, S
iO2h
h ≥
1 ≥
90%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g từ
ha
i ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g trở
lên
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lâ
n hữ
u hiệu
Tổ
ng %
khố
i lượn
g N
ts, P
2O5h
h≥
18
≥ 93
%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 3
≥ 90
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
3 ≥
90%
H
àm lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g từ
ha
i đến
bốn
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g
% k
hối lượn
g hoặc
tổng
%
khối
lượn
g C
a, M
g, S
, SiO
2hh
≥ 20
≥
93%
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g
trung
lượn
g)
% k
hối lư
ợng
Ca,
Mg,
S, S
iO2h
h≥
1 ≥
90%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g từ
ha
i ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g trở
lên
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
3 P
hân
bón
NP
-trun
g-vi
lượn
g
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
49 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 49 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
ka
li hữu
hiệ
u Tổ
ng %
khố
i lượ
ng N
ts,
K2O
hh
≥ 18
≥
93%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
≥ 3
≥ 90
%
Hàm
lượn
g ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
3 ≥
93%
H
àm lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g từ
ha
i đến
bốn
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g
% k
hối lượn
g hoặc
tổng
%
khối
lượn
g C
a, M
g, S
, SiO
2hh
≥ 20
≥
93%
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p
chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g
trung
lượn
g)
% k
hối lư
ợng
Ca,
Mg,
S, S
iO2h
h≥
1 ≥
90%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g
từ h
ai n
guyê
n tố
din
h dư
ỡng
vi
lượn
g trở
lên
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
4 P
hân
bón
NK
-trun
g-vi
lượn
g
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Tổng
hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
,
kali h
ữu h
iệu
Tổng
% khối
lượn
g P 2
O5h
h, K 2
Ohh
≥
18
≥ 93
%
Hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h ≥
3 ≥
90%
H
àm lư
ợng
kali
hữu
hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
≥
3 ≥
93%
H
àm lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g từ
ha
i đến
bốn
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g
% k
hối lượn
g hoặc
tổng
%
khối
lượn
g C
a, M
g, S
, SiO
2hh
≥ 20
≥
93%
5 P
hân
bón
PK
-trun
g-vi
lượn
g
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p
chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g
tru
ng lư
ợng)
% k
hối lư
ợng
Ca,
Mg,
S, S
iO2h
h≥
1 ≥
90%
50
50
50 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g
từ h
ai n
guyê
n tố
din
h dư
ỡng
vi lư
ợng
trở lê
n
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
2. P
hân
bón
trun
g lượ
ng
Phâ
n bó
n tru
ng lư
ợng
bao
gồm
: - P
hân
bón
trong
thàn
h phần
chỉ
chứ
a cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
(phâ
n bó
n tru
ng lư
ợng)
;
- Ph
ân b
ón tr
ong
thàn
h phần
chứ
a cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
và n
guyê
n tố
din
h dư
ỡng
vi lư
ợng
(phâ
n bó
n tru
ng-v
i lượn
g).
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
các
loại
phâ
n bó
n tru
ng lượn
g sử
dụn
g bó
n rễ
đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 13
của
Phụ
l ục
này.
Bản
g 13
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
đối
vớ
i phâ
n bó
n tr
ung
lượ
ng b
ón rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại p
hân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h(1)
Tổng
hàm
lượn
g từ
hai
đến
bốn
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g %
khố
i lượn
g C
a,
Mg,
S, S
iO2h
h ≥
20
≥ 93
%
1 P
hân
bón
trung
lượn
gH
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
% k
hối lượn
g C
a,
Mg,
S, S
iO2h
h ≥
5 ≥
90%
51 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 51 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Tổng
hàm
lượn
g từ
hai
đến
bốn
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g %
khố
i lượn
g C
a,
Mg,
S, S
iO2h
h ≥
20
≥ 93
%
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g %
khố
i lượn
g C
a, M
g,
S, S
iO2h
h ≥
1 ≥
90%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lư
ợng
B, M
o,
Fe, C
u, C
o, M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
2
Phâ
n bó
n tru
ng-v
i lượn
g
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó
01 n
guyê
n tố
din
h dư
ỡng
vi lư
ợng)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lư
ợng
B, M
o,
Fe, C
u, C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
3. P
hân
bón
vi lư
ợng
C
hỉ ti
êu c
hất lượn
g ch
ính,
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
phâ
n bó
n vi
lượn
g sử
dụn
g bó
n rễ
đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 14
của
Phụ
lục
này.
Bản
g 14
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n vi
lượ
ng b
ón rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại
phân
bó
n Tê
n chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
1 P
hân
bón
vi
lượn
g
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặc
ppm
khố
i lượn
g B
, Mo,
Fe,
C
u, C
o, M
n, Z
n
≥ 2.
000
≥ 85
%
52
52
52 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H
àm lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố
dinh
dưỡ
ng v
i lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặc
ppm
khố
i lượn
g B
, Mo,
Fe,
C
u, C
o, M
n, Z
n
≥ 50
≥
80%
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g bổ
sun
g (%
) = (G
iá trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
4. P
hân
bón
vô cơ
cải
tạo đấ
t
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
phâ
n bó
n vô
cơ
cải tạo
đất
sử
dụn
g bó
n rễ
đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 15
của
Phụ
lục
này.
Bản
g 15
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n vô
cơ
cải
tạo đấ
t bón
rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại p
hân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tín
h Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
1 P
hân
bón
vô
cơ cải
tạo
đất
Hàm
lượn
g chất
vô
cơ h
oặc
hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
tổng
hợp
(có
tác
dụng
cải
thiệ
n tín
h chất
đất
) %
- -
≥
90%
Chú
thíc
h:
(1) M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%)
= (G
iá trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00;
(- -)
Hàm
lượn
g do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể
trong
Quyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am.
53 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 53 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
5. P
hân
bón
vô cơ
nhiều
thàn
h ph
ần
Phâ
n bó
n vô
cơ
nhiề
u th
ành
phần
bao
gồm
:
- Các
phâ
n bó
n vô
cơ đơ
n phối
trộn
thêm
một
hoặ
c nh
iều
chất
hữu
cơ,
chấ
t sin
h họ
c, v
i sin
h vậ
t có
ích
như
phân
đạm
-hữu
cơ
(phâ
n ur
ê-hữ
u cơ
, phâ
n SA
-hữu
cơ,
...),
phâ
n lâ
n-hữ
u cơ
, phâ
n ka
li-hữ
u cơ
, phâ
n đạ
m-s
inh
học
(phâ
n ur
ê-si
nh học
, phâ
n SA
-sin
h họ
c, ..
.), p
hân
lân-
sinh
học
, phâ
n ka
li-si
nh học
, phâ
n đạ
m-v
i sin
h (n
hư p
hân
urê-
vi s
inh,
phâ
n SA
-vi s
inh,
...),
phâ
n lâ
n-vi
sin
h, p
hân
kali-
vi s
inh,
phâ
n đạ
m-hữu
cơ-
sinh
học
(phâ
n ur
ê-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
SA-hữu
cơ-
sinh
học
, ...)
, phâ
n lâ
n-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
kali-
hữu
cơ-s
inh
học,
phâ
n đạ
m-hữu
cơ-
vi s
inh
(phâ
n ur
ê-hữ
u cơ
-vi s
inh,
phâ
n SA
-hữu
cơ-
vi s
inh,
...),
phâ
n lâ
n-hữ
u cơ
-vi s
inh,
phâ
n ka
li-hữ
u cơ
-vi s
inh.
- Các
phâ
n bó
n vô
cơ
phứ
c hợ
p phối
trộn
thêm
một
hoặ
c nh
iều
chất
hữ
u cơ
, chấ
t sin
h họ
c, v
i sin
h vậ
t có
ích
như
phâ
n bó
n phức
hợp
-hữu
cơ
(phâ
n D
AP
-hữu
cơ,
phâ
n A
PP
-hữu
cơ,
phâ
n N
itro
phos
phat
-hữu
cơ,
phâ
n M
AP
-hữu
cơ,
phâ
n M
KP
-hữu
cơ)
, phâ
n bó
n phức
hợp
-sin
h họ
c (p
hân
DA
P-s
inh
học,
phâ
n A
PP-s
inh
học,
phâ
n N
itro
phos
phat
-sin
h họ
c, p
hân
MA
P-s
inh
học,
phâ
n M
KP
-sin
h họ
c),
phân
bón
phứ
c hợ
p-vi
sin
h (p
hân
DA
P-v
i si
nh,
phân
AP
P-v
i si
nh,
phân
Nitr
o ph
osph
at-v
i sin
h, p
hân
MA
P-v
i sin
h, p
hân
MKP
- vi s
inh)
, phâ
n bó
n phức
hợp
-hữu
cơ-
sinh
học
(phâ
n D
AP
-hữu
cơ-
sinh
học
, ph
ân A
PP
-hữu
cơ-
sinh
học
, ph
ân N
itro
phos
phat
-hữu
cơ-
sinh
học
, ph
ân M
AP
-hữu
cơ-
sinh
học
, ph
ân M
KP
-hữu
cơ-
sinh
họ
c), p
hân
bón
phức
hợp
-hữu
cơ-
vi s
inh
(phâ
n D
AP
-hữu
cơ-
vi s
inh,
phâ
n A
PP
-hữu
cơ-
vi s
inh,
phâ
n N
itro
phos
phat
-hữu
cơ
-vi s
inh,
phâ
n M
AP
-hữu
cơ-
vi s
inh,
phâ
n M
KP
-hữu
cơ-
vi s
inh)
.
- Các
phâ
n bó
n vô
cơ
hỗn
hợp
phối
trộn
thêm
một
hoặ
c nh
iều
chất
hữ
u cơ
, chấ
t sin
h họ
c, v
i sin
h vậ
t có
ích
như
phân
N
PK
-hữu
cơ,
phâ
n N
P-hữ
u cơ
, phâ
n N
K-hữu
cơ,
phâ
n PK
-hữu
cơ,
phâ
n N
PK
-sin
h họ
c, p
hân
NP
-sin
h họ
c, p
hân
NK
-sin
h họ
c, p
hân
PK-s
inh
học,
phâ
n N
PK-v
i sin
h, p
hân
NP
-vi s
inh,
phâ
n N
K-v
i sin
h, p
hân
PK
-vi s
inh,
phâ
n N
PK
-hữu
cơ-
sinh
học
, ph
ân N
P-hữu
cơ-
sinh
học
, phâ
n N
K-hữu
cơ-
sinh
học
, phâ
n PK
-hữu
cơ-
sinh
học
, phâ
n N
PK
-hữu
cơ-
vi s
inh,
phâ
n N
P-hữu
cơ
-vi s
inh,
phâ
n N
K-hữu
cơ-
vi s
inh,
phâ
n P
K-hữu
cơ-
vi s
inh,
phâ
n N
PK
-sin
h họ
c-vi
sin
h, p
hân
NP
-sin
h họ
c-vi
sin
h, p
hân
NK
-sin
h họ
c-vi
sin
h, p
hân
PK
-sin
h họ
c-vi
sin
h.
- C
ác p
hân
bón đa
lượn
g, t
rung
lượn
g, v
i lượn
g phối
trộ
n th
êm c
hất
sinh
học
như
phâ
n bó
n tru
ng lư
ợng-
sinh
học
, ph
ân b
ón đ
a lượn
g-tru
ng lượn
g-si
nh học
, phâ
n bó
n đa
lượn
g-vi
lượn
g-si
nh học
. C
hỉ ti
êu c
hất lượn
g ch
ính,
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
các
loại
phâ
n bó
n vô
cơ
nhiề
u th
ành
phần
sử
dụng
bón
rễ đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 16
của
Phụ
lục
này.
54
54
54 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Bản
g 16
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n vô
cơ
nhiều
thàn
h ph
ần b
ón rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
STT
Loại
phâ
n bó
n Tê
n chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
hoặc
lân
hữu
hiệu
hoặ
c ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượ
ng N
ts h
oặc
P 2O
5hh hoặc
K2O
hh
≥ 18
≥
93%
1
Phâ
n đạ
m-hữu
cơ
hoặ
c ph
ân lâ
n-hữ
u cơ
hoặ
c ph
ân
kali-
hữu
cơ
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
10
≥ 93
%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
hoặc
lân
hữu
hiệu
hoặ
c ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượ
ng N
ts h
oặc
P 2O
5hh hoặc
K2O
hh
≥ 18
≥
93%
Hàm
lượn
g ax
ít hu
mic
hoặ
c hà
m lư
ợng
axit
fulv
ic h
oặc
tổng
hàm
lượn
g ax
ít hu
mic
, ax
it fu
lvic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥ 2
≥ 90
%
2
Phâ
n đạ
m-s
inh
học
hoặc
phâ
n lâ
n-si
nh học
hoặ
c ph
ân k
ali-s
inh
học
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Hàm
lượn
g ax
it am
in(2
) hoặ
c vi
tam
in(3
) hoặ
c cá
c chất
sin
h họ
c kh
ác(4
) %
khố
i lượn
g - -
≥
90%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
hoặc
lân
hữu
hiệu
hoặ
c ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượ
ng N
ts h
oặc
P 2O
5hh hoặc
K2O
hh
≥ 18
≥
93%
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật
có íc
h(5)
CFU
/g h
oặc
CFU
/ml≥
1x10
6≥
10%
3
Phâ
n đạ
m-v
i sin
h hoặc
phâ
n lâ
n-vi
si
nh h
oặc
phân
ka
li-vi
sin
h
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh(6
) IP
/g
≥ 10
2 ≥
10%
H
àm lư
ợng đạ
m tổ
ng số
hoặc
lân
hữu
hiệu
hoặ
c ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượ
ng N
ts h
oặc
P 2O
5hh hoặc
K2O
hh
≥ 18
≥
93%
4
Phâ
n đạ
m-hữu
cơ
-sin
h họ
c hoặc
ph
ân lâ
n-hữ
u cơ
-si
nh học
hoặ
c H
àm lư
ợng
chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
10
≥ 93
%
55 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 55 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g ax
ít hu
mic
hoặ
c hà
m lư
ợng
axit
fulv
ic h
oặc
tổng
hàm
lượn
g ax
ít hu
mic
, ax
it fu
lvic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥ 2
≥ 90
%
phân
kal
i-hữ
u cơ
-si
nh học
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
H
àm lượn
g ax
it am
in h
oặc
vita
min
hoặ
c cá
c chất
sinh
học
khác
%
khố
i lượn
g - -
≥
90%
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số
hoặc
lân
hữu
hiệu
hoặ
c ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượ
ng N
ts h
oặc
P 2O
5hh hoặc
K2O
hh
≥ 18
≥
93%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
10
≥ 93
%
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật
có
ích
CFU
/g h
oặc
CFU
/ml≥
1x10
6≥
10%
5
Phâ
n đạ
m-hữu
cơ
-vi s
inh
hoặc
ph
ân lâ
n-hữ
u cơ
-vi
sin
h hoặc
phâ
n ka
li-hữ
u cơ
-vi
sinh
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh
IP/g
≥
102
≥ 10
%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
hoặ
c lâ
n hữ
u hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổng
% k
hối lượ
ng
Nts, P
2O5h
h hoặc
P
2O5h
h, K
2Ohh
≥
20
≥ 93
%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 5
≥ 90
%
6 P
hân
bón
phứ
c hợ
p-hữ
u cơ
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
5 ≥
90%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
hoặ
c lâ
n hữ
u hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổng
% k
hối lượ
ng
Nts, P
2O5h
h hoặc
P
2O5h
h, K
2Ohh
≥
20
≥ 93
%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 5
≥ 90
%
7 P
hân
bón
phứ
c hợ
p-si
nh học
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ ti
êu
Hàm
lượn
g ax
ít hu
mic
hoặ
c hà
m lư
ợng
axit
fulv
ic h
oặc
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥ 2
≥ 90
%
56
56
56 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT tổ
ng h
àm lư
ợng
axít
hum
ic,
axit
fulv
ic
Hàm
lượn
g ax
it am
in h
oặc
vita
min
hoặ
c cá
c chất
sin
h họ
c kh
ác
% k
hối lượn
g - -
≥
90%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
hoặ
c lâ
n hữ
u hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổng
% k
hối lượ
ng
Nts, P
2O5h
h hoặc
P
2O5h
h, K
2Ohh
≥
20
≥ 93
%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 5
≥ 90
%
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật c
ó íc
h C
FU/g
hoặ
c C
FU/m
l≥
1x10
6≥
10%
8 P
hân
bón
phứ
c hợ
p-vi
sin
h Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh
IP/g
≥
102
≥ 10
%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
hoặ
c lâ
n hữ
u hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổng
% k
hối lượ
ng
Nts, P
2O5h
h hoặc
P
2O5h
h, K
2Ohh
≥
20
≥ 93
%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 5
≥ 90
%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
5 ≥
90%
Hàm
lượn
g ax
ít hu
mic
hoặ
c hà
m lư
ợng
axit
fulv
ic h
oặc
tổng
hàm
lượn
g ax
ít hu
mic
, ax
it fu
lvic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥ 2
≥ 90
%
9 P
hân
bón
phứ
c hợ
p-hữ
u cơ
-sin
h họ
c
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Hàm
lượn
g ax
it am
in h
oặc
vita
min
hoặ
c cá
c chất
sin
h họ
c kh
ác
% k
hối lượn
g - -
≥
90%
57 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 57 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
hoặ
c lâ
n hữ
u hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổng
% k
hối lượ
ng
Nts, P
2O5h
h hoặc
P
2O5h
h, K
2Ohh
≥
20
≥ 93
%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 5
≥ 90
%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
5 ≥
90%
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật
có
ích
CFU
/g h
oặc
CFU
/ml≥
1x10
6≥
10%
10
Phâ
n bó
n phứ
c hợ
p-hữ
u cơ
-vi
sinh
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh
IP/g
≥
102
≥ 10
%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
hoặ
c đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
hoặ
c đạ
m tổ
ng số,
kal
i hữu
hiệ
u hoặc
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổng
% k
hối lượ
ng
Nts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặc
Nts, P
2O5h
h hoặc
N
ts, K
2Ohh
hoặ
c P
2O5h
h, K
2Ohh
≥ 18
≥
93%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 3
≥ 90
%
11
Phâ
n bó
n N
PK
-hữ
u cơ
hoặ
cph
ân
bón
NP
-hữ
u cơ
hoặc
phâ
n bó
n N
K-hữ
u cơ
hoặ
c ph
ân b
ón P
K-hữ
u cơ
H
àm lư
ợng
chất
hữ
u cơ
%
khối
lượn
g chấ
t hữu
cơ≥
10
≥ 93
%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
hoặ
c đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
hoặ
c đạ
m tổ
ng số,
kal
i hữu
hiệ
u hoặc
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổng
% k
hối lượ
ng
Nts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặc
Nts, P
2O5h
h hoặc
N
ts, K
2Ohh
hoặ
c P
2O5h
h, K
2Ohh
≥ 18
≥
93%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 3
≥ 90
%
12
Phâ
n bó
n N
PK
-si
nh học
hoặ
c ph
ân b
ón N
P-s
inh
học
hoặc
phâ
n bó
n N
K-s
inh
học
hoặc
phâ
n bó
n P
K-s
inh
học
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Hàm
lượn
g ax
it hu
mic
hoặ
c hà
m lư
ợng
axit
fulv
ic h
oặc
tổng
hàm
lượn
g ax
it hu
mic
, ax
it fu
lvic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥ 2
≥ 90
%
58
58
58 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H
àm lượn
g ax
it am
in h
oặc
vita
min
hoặ
c cá
c chất
sinh
học
khác
%
khố
i lượn
g - -
≥
90%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
hoặ
c đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
hoặ
c đạ
m tổ
ng số,
kal
i hữu
hiệ
u hoặc
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổng
% k
hối lượ
ng
Nts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặc
Nts, P
2O5h
h hoặc
N
ts, K
2Ohh
hoặ
c P
2O5h
h, K
2Ohh
≥ 18
≥
93%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 3
≥ 90
%
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật
có
ích
CFU
/g h
oặc
CFU
/ml≥
1x10
6≥
10%
13
Phâ
n bó
n N
PK
-vi
sinh
hoặ
c ph
ân
bón
NP
-vi s
inh
hoặc
phâ
n bó
n N
K-v
i sin
h hoặc
ph
ân b
ón P
K-v
i si
nh
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh
IP/g
≥
102
≥ 10
%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
hoặ
c đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
hoặ
c đạ
m tổ
ng số,
kal
i hữu
hiệ
u hoặc
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổng
% k
hối lượ
ng
Nts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặc
Nts, P
2O5h
h hoặc
N
ts, K
2Ohh
hoặ
c P
2O5h
h, K
2Ohh
≥ 18
≥
93%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 3
≥ 90
%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
5 ≥
90%
Hàm
lượn
g ax
ít hu
mic
hoặ
c hà
m lư
ợng
axit
fulv
ic h
oặc
tổng
hàm
lượn
g ax
ít hu
mic
, ax
it fu
lvic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥ 2
≥ 90
%
14
Phâ
n bó
n N
PK
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c hoặc
phâ
n bó
n N
P-hữ
u cơ
-sin
h họ
c hoặc
phâ
n bó
n N
K-hữ
u cơ
-si
nh học
hoặ
c ph
ân b
ón P
K-hữ
u cơ
-sin
h họ
c Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Hàm
lượn
g ax
it am
in hoặc
vita
min
hoặc
các
chấ
t sin
h họ
c kh
ác
% k
hối lượn
g - -
≥
90%
59 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 59 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
hoặ
c đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
hoặ
c đạ
m tổ
ng số,
kal
i hữu
hiệ
u hoặc
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổng
% k
hối lượ
ng
Nts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặc
Nts, P
2O5h
h hoặc
N
ts, K
2Ohh
hoặ
c P
2O5h
h, K
2Ohh
≥ 18
≥
93%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 3
≥ 90
%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
5 ≥
90%
Mật
độ
mỗi
loại
vi
si
nh vật
có
ích
CFU
/g h
oặc
CFU
/ml≥
1x10
6≥
10%
15
Phâ
n bó
n N
PK
-hữ
u cơ
-vi s
inh
hoặc
phâ
n bó
n N
P-hữ
u cơ
-vi s
inh
hoặc
phâ
n bó
n N
K-hữ
u cơ
-vi s
inh
hoặc
phâ
n bó
n P
K-hữ
u cơ
-vi s
inh
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh
IP/g
≥
102
≥ 10
%
Tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
hoặ
c đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
hoặ
c đạ
m tổ
ng số,
kal
i hữu
hiệ
u hoặc
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
Tổng
% k
hối lượ
ng
Nts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặc
Nts, P
2O5h
h hoặc
N
ts, K
2Ohh
hoặ
c P
2O5h
h, K
2Ohh
≥ 18
≥
93%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 3
≥ 90
%
Hàm
lượn
g ax
ít hu
mic
hoặ
c hà
m lư
ợng
axit
fulv
ic h
oặc
tổng
hàm
lượn
g ax
ít hu
mic
, ax
it fu
lvic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥ 2
≥ 90
%
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Hàm
lượn
g ax
it am
in h
oặc
vita
min
hoặ
c cá
c chất
sin
h họ
c kh
ác
% k
hối lượn
g - -
≥
90%
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật c
ó íc
h C
FU/g
hoặ
c C
FU/m
l≥
1x10
6≥
10%
16
Phâ
n bó
n N
PK
-si
nh học
-vi s
inh
hoặc
phâ
n bó
n N
P-s
inh
học-
vi
sinh
hoặ
c ph
ân
bón
NK
-sin
h họ
c-vi
sin
h hoặc
phâ
n bó
n P
K-s
inh
học-
vi s
inh
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh
IP/g
≥
102
≥ 10
%
60
60
60 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Tổng
hàm
lượn
g từ
hai
đến
bốn
ngu
yên
tốdi
nh dưỡn
g tru
ng lư
ợng
% k
hối lượn
g C
a, M
g,
S, S
iO2h
h ≥
20
≥ 93
%
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
% k
hối lượn
g C
a, M
g,
S, S
iO2h
h ≥
1 ≥
90%
Hàm
lượn
g ax
it hu
mic
hoặ
c hà
m lư
ợng
axit
fulv
ic h
oặc
tổng
hàm
lượn
g ax
it hu
mic
, ax
it fu
lvic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥ 2
≥ 90
%
17
Phâ
n bó
n tru
ng
lượn
g-si
nh học
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Hàm
lượn
g ax
it am
in h
oặc
vita
min
hoặ
c cá
c chất
sin
h họ
c kh
ác
% k
hối lượn
g - -
≥
90%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g đạ
m
tổng
số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
% k
hối lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh h
oặc
tổng
% k
hối lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặc
Nts, P
2O5h
h hoặc
N
ts, K
2Ohh
hoặ
c P
2O5h
h, K
2Ohh
≥ 8
và <
18
≥
93%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
(trừ
trườ
ng hợp
chỉ
có
01
nguy
ên tố
din
h dư
ỡng đa
lượn
g)
% k
hối lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 2
≥ 90
%
Tổng
hàm
lượn
g từ
hai
đến
bốn
ngu
yên
tốdi
nh dưỡn
g tru
ng lư
ợng
% k
hối lượn
g C
a, M
g,
S, S
iO2h
h ≥
20
≥ 93
%
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
% k
hối lượn
g C
a, M
g,
S, S
iO2h
h ≥
1 ≥
90%
18
Phâ
n bó
n đa
lượn
g-tru
ng
lượn
g-si
nh học
(P
hân
bón đa
-tru
ng lư
ợng-
sinh
họ
c)
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Hàm
lượn
g ax
it hu
mic
hoặ
c hà
m lư
ợng
axit
fulv
ic h
oặc
tổng
hàm
lượn
g ax
it hu
mic
, ax
it fu
lvic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥ 2
≥ 90
%
61 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 61 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g ax
it am
in h
oặc
vita
min
hoặ
c cá
c chất
sinh
học
khác
%
khố
i lượn
g - -
≥
90%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g đạ
m
tổng
số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
% k
hối lư
ợng
Nts,
P 2O
5hh,
K 2O
hh h
oặc
tổng
% k
hối lư
ợng
Nts,
P 2O
5hh,
K 2O
hh h
oặc
Nts,
P 2O
5hh hoặc
Nts, K
2Ohh
hoặc
P2O
5hh,
K 2O
hh
≥ 8
và <
18
≥
93%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
(trừ
trườ
ng hợp
chỉ
có
01
nguy
ên tố
din
h dư
ỡng đa
lượn
g)
% k
hối lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 2
≥ 90
%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, M
o, F
e, C
u, C
o, M
n,
Zn
≥ 1.
000
≥ 85
%
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉc
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lư
ợng
B, M
o,
Fe, C
u, C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Hàm
lượn
g ax
it hu
mic
hoặ
c hà
m lư
ợng
axit
fulv
ic h
oặc
tổng
hà
m lư
ợng
axit
hum
ic, a
xit
fulv
ic(*
)
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥ 2
≥ 90
%
19
Phâ
n bó
n đa
lượn
g-vi
lượn
g-si
nh học
(Phâ
n bó
n đa
-vi lượn
g-si
nh học
)
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Hàm
lượn
g ax
it am
in h
oặc
vita
min
hoặ
c cá
c chất
sin
h họ
c kh
ác
% k
hối lượn
g - -
≥
90%
Chú
thíc
h:
(1) M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đă
ng k
ý/Mức
đăn
g ký
) x 1
00;
62
62
62 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
(2) Ax
it am
in: c
òn gọi
là a
min
o ax
it hoặc
am
ino
acid
, có
thể
thay
thế
bằng
tên
axit
amin
cụ
thể
(gly
cerin
, lys
ine,
ser
ine,
…) k
èm th
eo
hàm
lượn
g củ
a mỗi
axi
t am
in tươn
g ứn
g;
(3) V
itam
in: c
ó thể
thay
thế
bằng
tên
vita
min
cụ
thể
(vita
min
A, v
itam
in B
1, v
itam
in B
6, …
) kè
m th
eo h
àm lư
ợng
của
mỗi
vita
min
tươn
g ứn
g;
(4) C
hất s
inh
học
khác
: tên
chấ
t sin
h họ
c do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể;
(5
) Vi s
inh
vật c
ó íc
h ba
o gồ
m v
i sin
h vậ
t phâ
n giải
xen
lulo
(VS
V p
hân
giải
hợp
chấ
t hữu
cơ)
, vi s
inh
vật cố đị
nh n
itơ (V
SV
cố đị
nh
đạm
), vi
sin
h vậ
t phâ
n giải
phố
t pho
(VS
V p
hân
giải
hợp
chấ
t pho
tpho
khó
tan)
, VS
V p
hân
giải
kal
i và
các
vi s
inh
vật c
ó íc
h kh
ác đượ
c cô
ng n
hận đố
i với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể
trong
Quyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am;
(6) N
ấm rễ
cộn
g si
nh b
ao gồm
nấm
rễ nội
cộn
g si
nh (M
ycor
rhiz
a), nấm
rễ n
goại
cộn
g si
nh;
(- -)
Hàm
lượn
g do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể
trong
Quyết
địn
h cô
ng
nhận
phâ
n bó
n lư
u hà
nh tạ
i Việ
t Nam
.
II.
NH
ÓM
PH
ÂN
BÓ
N HỮ
U CƠ
1.
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
C
hỉ ti
êu c
hất lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
ph
ân b
ón hữ
u cơ
bón
rễ đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 17
của
Phụ
lục
này.
Bản
g 17
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n hữ
u cơ
bón
rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại p
hân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
1 P
hân
bón
hữu
cơ
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
20
≥ 93
%
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
63 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 63 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
2. P
hân
bón
hữu
cơ cải
tạo đấ
t
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 18
của
Phụ
lục
này.
Bản
g 18
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại p
hân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
1 P
hân
bón
hữu
cơ cải
tạo đấ
t H
àm lư
ợng
chất
hữ
u cơ
(có
tác
dụng
cải
thiệ
n tín
h chất
đất
) %
- -
≥
90%
Chú
thíc
h:
(1) M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đă
ng k
ý/Mức
đăn
g ký
) x 1
00.
(- -)
Hàm
lượn
g do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể
trong
Quyết
địn
h cô
ng
nhận
phâ
n bó
n lư
u hà
nh tạ
i Việ
t Nam
.
3. P
hân
bón
hữu
cơ n
hiều
thàn
h ph
ần
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
nhiều
thàn
h phần
bao
gồm
:
- Các
loại
phâ
n bó
n tro
ng th
ành
phần
có
chất
hữ
u cơ
và
một
hoặ
c nh
iều
chất
sin
h họ
c, v
i sin
h vậ
t có
ích
như
phâ
n bó
n hữ
u cơ
-vi s
inh,
phâ
n bó
n hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học-
vi s
inh;
- Các
loại
phâ
n bó
n tro
ng th
ành
phần
có
chất
hữ
u cơ
và
một
hoặ
c nh
iều
nguy
ên tố
din
h dư
ỡng đa
lượn
g, tr
ung
lượn
g,
vi lư
ợng
như
phâ
n bó
n hữ
u cơ
-đa
lượn
g (p
hân
bón
hữu
cơ-k
hoán
g),
phân
bón
hữu
cơ-đa
lượn
g-tru
ng lư
ợng,
phâ
n bó
n hữ
u cơ
-đa
lượn
g-vi
lượn
g, p
hân
bón
hữu
cơ-tr
ung
lượn
g, p
hân
bón
hữu
cơ-v
i lượ
ng, p
hân
bón
hữu
cơ-tr
ung-
vi lượn
g;
- C
ác loại
phâ
n bó
n tro
ng th
ành
phần
có
chất
hữu
cơ
và c
ác n
guyê
n tố
din
h dư
ỡng đa
lượn
g, tr
ung
lượn
g, v
i lượn
g,
chất
sin
h họ
c, v
i sin
h vậ
t có
ích
như
phâ
n bó
n hữ
u cơ
-sin
h họ
c-đa
lượn
g, p
hân
bón
hữu
cơ-v
i sin
h-đa
lượn
g, p
hân
bón
hữu
64
64
64 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
cơ-s
inh
học-
trung
lượn
g, p
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học-
vi lư
ợng,
phâ
n bó
n hữ
u cơ
-vi s
inh-
trung
lượn
g, p
hân
bón
hữu
cơ-v
i si
nh-v
i lượ
ng.
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
ph
ân b
ón hữ
u cơ
nhiều
thàn
h phần
bón
rễ được
quy
địn
h tạ
i Bản
g 19
của
Phụ
lục
này.
Bản
g 19
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n hữ
u cơ
nhiều
thàn
h ph
ần b
ón rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
STT
Loại
ph
ân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiê
u chất
lượn
g ch
ính(1
) H
àm lư
ợng
chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
15
≥ 93
%
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật c
ó íc
h(2)
CFU
/g h
oặc
CFU
/ml
≥ 1x
106
≥ 10
%
1 P
hân
bón
hữu
cơ-v
i si
nh
Một
hoặc
nh
iều
chỉ t
iêu
Mật
độ
nấm
rễ
cộ
ng s
inh(3
) IP
/g
≥ 10
2 ≥
10%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
15
≥ 93
%
Hàm
lượn
g ax
it hu
mic
hoặc
hàm
lượn
g ax
it fu
lvic
hoặ
c tổ
ng h
àm
lượn
g ax
it hu
mic
,
axit
fulv
ic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥
2 ≥
90%
2
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-si
nh học
Một
hoặc
nh
iều
chỉ t
iêu
H
àm lượn
g ax
it am
in(4
) hoặc
vita
min
(5) h
oặc
các
chất
sin
h họ
c kh
ác(6
) %
khố
i lượn
g - -
≥
90%
65 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 65 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
15
≥ 93
%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
,
kali
hữu
hiệu
% k
hối lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặ
c tổ
ng %
khố
i lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặc
Nts, P
2O5h
h hoặc
Nts,
K2O
hh h
oặc
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 8
và <
18
≥ 93
%
3
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-đa
lượn
g (P
hân
bón
hữu
cơ-
khoá
ng)
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g)
% k
hối lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
≥
2 ≥
90%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
15
≥ 93
%
Hàm
lượn
g ax
it hu
mic
hoặc
hàm
lượn
g ax
it fu
lvic
hoặ
c tổ
ng h
àm
lượn
g ax
it hu
mic
,
axit
fulv
ic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥
2 ≥
90%
Một
hoặc
nh
iều
chỉ t
iêu
Hàm
lượn
g ax
it am
in h
oặc
vita
min
hoặ
c cá
c chất
sin
h họ
c kh
ác
% k
hối lượn
g - -
≥
90%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i
hữ
u hiệu
% k
hối lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặ
c tổ
ng %
khố
i lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặc
Nts, P
2O5h
h hoặc
Nts,
K2O
hh h
oặc
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 8
và <
18
≥ 93
%
4
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-si
nh học
-đa
lượn
g
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g)
% k
hối lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
≥
2 ≥
90%
66
66
66 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H
àm lư
ợng
chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
15
≥ 93
%
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật c
ó íc
h C
FU/g
hoặ
c C
FU/m
l ≥
1x10
6 ≥
10%
Một
hoặc
nh
iều
chỉ t
iêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh
IP/g
≥
102
≥ 10
%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
,
kali
hữu
hiệu
% k
hối lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặ
c tổ
ng %
khố
i lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặc
Nts, P
2O5h
h hoặc
Nts,
K2O
hh h
oặc
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 8
và <
18
≥ 93
%
5
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-vi
sinh
-đa
lượn
g
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g)
% k
hối lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
≥
2 ≥
90%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
15
≥ 93
%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
% k
hối lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặ
c tổ
ng %
khố
i lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặc
Nts, P
2O5h
h hoặc
Nts,
K2O
hh h
oặc
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 8
và <
18
≥ 93
%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g)
% k
hối lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
≥
2 ≥
90%
6 P
hân
bón
hữu
cơ-
đa
lượn
g-tru
ng
lượn
g (P
hân
bón
hữu
cơ-đ
a-tru
ng
lượn
g)
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g
trung
lượn
g
% k
hối lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
20
≥ 93
%
67 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 67 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g
tru
ng lượn
g)
% k
hối lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
1 ≥
90%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
15
≥ 93
%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
,
kali
hữu
hiệu
% k
hối lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặ
c tổ
ng %
khố
i lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
hoặc
Nts, P
2O5h
h hoặc
Nts,
K2O
hh h
oặc
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 8
và <
18
≥ 93
%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g)
% k
hối lượn
g N
ts, P
2O5h
h, K
2Ohh
≥
2 ≥
90%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
7
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-đa
lượn
g-vi
lượn
g (P
hân
bón
hữu
cơ-đ
a-vi
lượn
g)
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
15
≥ 93
%
Hàm
lượn
g ax
it hum
ic hoặc
hà
m lượn
g ax
it fulv
ic hoặc
tổ
ng h
àm lượn
g ax
it hum
ic,
axit f
ulvic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥
2 ≥
90%
8 P
hân
bón
hữu
cơ-
sinh
học
-vi
sin
h Một
hoặc
nh
iều
chỉ t
iêu
Hàm
lượn
g ax
it am
in h
oặc
vita
min
hoặ
c cá
c chất
sin
h họ
c kh
ác
% k
hối lượn
g - -
≥
90%
68
68
68 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật c
ó íc
h C
FU/g
hoặ
c C
FU/m
l ≥
1x10
6 ≥
10%
Một
hoặc
nh
iều
chỉ t
iêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh
IP/g
≥
102
≥ 10
%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
15
≥ 93
%
Hàm
lượn
g ax
it hu
mic
hoặc
hàm
lượn
g ax
it fu
lvic
hoặ
c tổ
ng h
àm
lượn
g ax
it hu
mic
, axi
t fu
lvic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥
2 ≥
90%
Một
hoặc
nh
iều
chỉ t
iêu
Hàm
lượn
g ax
it am
in h
oặc
vita
min
hoặ
c cá
c chất
sin
h họ
c kh
ác
% k
hối lượn
g - -
≥
90%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng
lượn
g
% k
hối lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
20
≥ 93
%
9
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-si
nh học
-tru
ng
lượn
g
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng
lượn
g)
% k
hối lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
1 ≥
90%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
15
≥ 93
%
Hàm
lượn
g ax
it hum
ic hoặc
hà
m lượn
g ax
it ful
vic h
oặc
tổng
hàm
lượn
g ax
it hum
ic,
axit f
ulvic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥
2 ≥
90%
10
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-si
nh học
-vi
lượn
g Một
hoặc
nh
iều
chỉ t
iêu
Hàm
lượn
g ax
it am
in h
oặc
vita
min
hoặ
c cá
c chất
sin
h họ
c kh
ác
% k
hối lượn
g
- -
≥ 90
%
69 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 69 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
15
≥ 93
%
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật c
ó íc
h C
FU/g
hoặ
c C
FU/m
l ≥
1x10
6 ≥
10%
Một
hoặc
nh
iều
chỉ t
iêu
vi s
inh
vật
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh
IP/g
≥
102
≥ 10
%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g %
khố
i lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
20
≥ 93
%
11
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-vi
sinh
-tru
ng
lượn
g H
àm lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng
lượn
g)
% k
hối lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
1 ≥
90%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
15
≥ 93
%
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật c
ó íc
h C
FU/g
hoặ
c C
FU/m
l ≥
1x10
6 ≥
10%
Một
hoặc
nh
iều
chỉ t
iêu
vi s
inh
vật
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh
IP/g
≥
10
≥ 10
%
12
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-vi
sinh
-vi
lượn
g
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
70
70
70 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
15
≥ 93
%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g %
khố
i lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
20
≥ 93
%
13
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-tru
ng
lượn
g
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g
trung
lượn
g)
% k
hối lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
1 ≥
90%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
20
≥ 93
%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
14
P
hân
bón
hữu
cơ-v
i lượn
g H
àm lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
15
≥ 93
%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g
tru
ng lượn
g
% k
hối lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
20
≥ 93
%
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g
tru
ng lượn
g)
% k
hối lượn
g C
a, M
g, S
, S
iO2h
h ≥
1 ≥
90%
15
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-tru
ng
lượn
g-vi
lượn
g (P
hân
bón
hữu
cơ-tr
ung-
vi lư
ợng)
H
àm lư
ợng
hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
1.00
0 ≥
85%
71 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 71 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m
khối
lượn
g B
, Mo,
Fe,
Cu,
C
o, M
n, Z
n ≥
50
≥ 80
%
Chú
thíc
h:
(1) M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đă
ng k
ý/Mức
đăn
g ký
) x 1
00;
(2) V
i sin
h vậ
t có
ích
bao
gồm
vi s
inh
vật p
hân
giải
xen
lulo
(VS
V p
hân
giải
hợp
chấ
t hữu
cơ)
, vi s
inh
vật cố đị
nh n
itơ (V
SV
cố đị
nh
đạm
), vi
sin
h vậ
t phâ
n giải
phố
t pho
(VS
V p
hân
giải
hợp
chấ
t pho
tpho
khó
tan)
, VS
V p
hân
giải
kal
i và
các
vi s
inh
vật c
ó íc
h kh
ác đượ
c cô
ng n
hận đố
i với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể
trong
Quyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am;
(3) N
ấm rễ
cộn
g si
nh b
ao gồm
nấm
rễ nội
cộn
g si
nh (M
ycor
rhiz
a), nấm
rễ n
goại
cộn
g si
nh;
(4) Ax
it am
in: c
òn gọi
là a
min
o ax
it hoặc
am
ino
acid
, có
thể
thay
thế
bằng
tên
axit
amin
cụ
thể
(gly
cerin
, lys
ine,
ser
ine,
…) k
èm th
eo h
àm
lượn
g củ
a mỗi
axi
t am
in tươn
g ứn
g;
(5) Vi
tam
in: c
ó thể
thay
thế
bằng
tên
vitam
in cụ
thể
(vita
min
A, v
itam
in B
1, v
itam
in B
6, …
) kèm
theo
hàm
lượn
g củ
a mỗi
vita
min
tươn
g ứn
g;
(6) C
hất s
inh
học
khác
: tên
chấ
t sin
h họ
c do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể;
(- -)
Hàm
lượn
g do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại
Việ
t Nam
đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể.
III. N
HÓ
M P
HÂ
N B
ÓN
SIN
H HỌ
C
1. P
hân
bón
sinh
học
P
hân
bón
sinh
học
bao
gồm
: - P
hân
bón
trong
thàn
h phần
chỉ
chứ
a chất
sin
h họ
c (p
hân
bón
sinh
học
);
- Phâ
n bó
n tro
ng th
ành
phần
chỉ
chứ
a vi
sin
h vậ
t có
ích
(phâ
n bó
n vi
sin
h vậ
t);
- Phâ
n bó
n tro
ng th
ành
phần
chứ
a cá
c chất
sin
h họ
c và
vi s
inh
vật c
ó íc
h (p
hân
bón
sinh
học
-vi s
inh)
. C
hỉ ti
êu c
hất lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
ph
ân b
ón s
inh
học
bón
rễ được
quy
địn
h tạ
i Bản
g 20
của
Phụ
lục
này.
72
72
72 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Bản
g 20
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n si
nh học
bón
rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
STT
Loại
phâ
n bó
n Tê
n chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h(1)
Hàm
lượn
g ax
it hu
mic
hoặ
c hà
m
lượn
g ax
it fu
lvic
hoặ
c tổ
ng h
àm
lượn
g ax
it hu
mic
, axi
t ful
vic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥
2 ≥
93%
1 P
hân
bón
sinh
học
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Hàm
lượn
g ax
it am
in(2
) hoặ
c vi
tam
in(3
) hoặ
c cá
c chất
sin
h họ
c kh
ác(4
) %
khố
i lượn
g- -
≥
90%
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật
có íc
h(5)
CFU
/g h
oặc
CFU
/ml
≥ 1x
108
≥ 10
%
2 P
hân
bón
vi s
inh
vật
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh(6
) IP
/g
≥ 10
2 ≥
10%
H
àm lư
ợng
axit
hum
ic h
oặc
hàm
lượn
g ax
it fu
lvic
hoặ
c tổ
ng h
àm
lượn
g ax
it hu
mic
, axi
t ful
vic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥
2 ≥
90%
Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Hàm
lượn
g ax
it am
in h
oặc
vitam
in
hoặc
các
chấ
t sin
h họ
c kh
ác
% k
hối lượn
g- -
≥
90%
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật c
ó íc
h C
FU/g
hoặ
c C
FU/m
l ≥
1x10
7 ≥
10%
3 P
hân
bón
sinh
học
-vi
sin
h Một
hoặ
c nh
iều
chỉ
tiêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh
IP/g
≥
102
≥ 10
%
Chú
thíc
h:
(1) M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đă
ng k
ý/Mức
đăn
g ký
) x 1
00;
(2) Ax
it am
in: c
òn gọi
là a
min
o ax
it hoặc
am
ino
acid
, có
thể
thay
thế
bằng
tên
axit
amin
cụ
thể
(gly
cerin
, lys
ine,
ser
ine,
…) k
èm th
eo h
àm
lượn
g củ
a mỗi
axi
t am
in tươn
g ứn
g;
73 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 73 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
(3) Vi
tam
in: c
ó thể
thay
thế
bằng
tên
vitam
in cụ
thể
(vita
min
A, v
itam
in B
1, v
itam
in B
6, …
) kèm
theo
hàm
lượn
g củ
a mỗi
vita
min
tươn
g ứn
g;
(4) C
hất s
inh
học
khác
: tên
chấ
t sin
h họ
c do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể;
(5
) Vi s
inh
vật c
ó íc
h ba
o gồ
m v
i sin
h vậ
t phâ
n giải
xen
lulo
(VS
V p
hân
giải
hợp
chấ
t hữu
cơ)
, vi s
inh
vật cố đị
nh n
itơ (V
SV
cố đị
nh
đạm
), vi
sin
h vậ
t phâ
n giải
phố
t pho
(VS
V p
hân
giải
hợp
chấ
t pho
tpho
khó
tan)
, VS
V p
hân
giải
kal
i và
các
vi s
inh
vật c
ó íc
h kh
ác đượ
c cô
ng n
hận đố
i với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể
trong
Quyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am;
(6) N
ấm rễ
cộn
g si
nh b
ao gồm
nấm
rễ nội
cộn
g si
nh (M
ycor
rhiz
a), nấm
rễ n
goại
cộn
g si
nh;
(- -)
Hàm
lượn
g do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể
trong
Quyết
địn
h cô
ng
nhận
phâ
n bó
n lư
u hà
nh tạ
i Việ
t Nam
.
2. P
hân
bón
sinh
học
cải
tạo đấ
t C
hỉ ti
êu c
hất lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
được
quy
địn
h tạ
i Bản
g 21
của
Phụ
lục
này.
Bản
g 21
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n si
nh học
cải
tạo đấ
t bón
rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại
phân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
Hàm
lượn
g chất
sin
h họ
c(2) (c
ó tá
c dụ
ng cải
thiệ
n tín
h chất
đất
) %
- -
≥
90%
Mật
độ
vi s
inh
vật c
ó íc
h(3) (c
ó tá
c dụ
ng cải
thiệ
n tín
h chất
đất
) C
FU/g
hoặ
c C
FU/m
l - -
≥
10%
1
Phâ
n bó
n si
nh học
cả
i tạo
đấ
t
Một
hoặc
nh
iều
chỉ
tiêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh(4
) (có
tác
dụng
cải
thiệ
n tín
h chất
đất
) IP
/g
- -
≥ 20
%
Chú
thíc
h:
(1) M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đă
ng k
ý/Mức
đăn
g ký
) x 1
00;
74
74
74 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
(2) C
hất s
inh
học
khác
: tên
chấ
t sin
h họ
c do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể;
(3
) Vi s
inh
vật c
ó íc
h ba
o gồ
m v
i sin
h vậ
t phâ
n giải
xen
lulo
(VS
V p
hân
giải
hợp
chấ
t hữu
cơ)
, vi s
inh
vật cố đị
nh n
itơ (V
SV
cố đị
nh
đạm
), vi
sin
h vậ
t phâ
n giải
phố
t pho
(VS
V p
hân
giải
hợp
chấ
t pho
tpho
khó
tan)
, VS
V p
hân
giải
kal
i và
các
vi s
inh
vật c
ó íc
h kh
ác đượ
c cô
ng n
hận đố
i với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể
trong
Quyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am;
(4) N
ấm rễ
cộn
g si
nh b
ao gồm
nấm
rễ nội
cộn
g si
nh (M
ycor
rhiz
a), nấm
rễ n
goại
cộn
g si
nh;
(- -)
Hàm
lượn
g do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại
Việ
t Nam
đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể.
3.
Phâ
n bó
n si
nh học
nhiều
thàn
h ph
ần
Phâ
n bó
n si
nh học
nhiều
thàn
h phần
bao
gồm
: - C
ác loại
phâ
n bó
n chứ
a ít
nhất
một
tron
g ha
i thà
nh p
hần
là c
hất s
inh
học,
vi s
inh
vật c
ó íc
h và
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g như
phâ
n bó
n si
nh học
-đa
lượn
g, p
hân
bón
vi s
inh-đa
lượn
g, p
hân
bón
sinh
học
-vi s
inh-đa
lượn
g;
- Các
loại
phâ
n bó
n chứ
a ít
nhất
một
tron
g ha
i thà
nh p
hần
là c
hất s
inh
học,
vi s
inh
vật c
ó íc
h và
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g như
phâ
n bó
n si
nh học
-vi lượ
ng, p
hân
bón
vi s
inh-
vi lượn
g.
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đố
i với
ph
ân b
ón s
inh
học
nhiề
u th
ành
phần
bón
rễ được
quy
địn
h tạ
i Bản
g 22
của
Phụ
lục
này.
Bản
g 22
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
chín
h đố
i vớ
i phâ
n bó
n si
nh học
nhiều
thàn
h ph
ần b
ón rễ
Ch ỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
ST
T Lo
ại
phân
bón
Tên
chỉ t
iêu
Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
1 P
hân
bón
sinh
học
-đa
lượn
g
Một
hoặc
nh
iều
chỉ t
iêu
Hàm
lượn
g ax
it hu
mic
hoặ
c hà
m lư
ợng
axit
fulv
ic h
oặc
tổng
hàm
lượn
g ax
it hu
mic
, ax
it fu
lvic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥
2 ≥
90%
75 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 75 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Hàm
lượn
g ax
it am
in(2
) hoặ
c vit
amin
(3) h
oặc
các
chất
sinh
học
khác
(4)
% k
hối lượn
g - -
≥
90%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g đạ
m
tổng
số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
% k
hối lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh h
oặc
tổng
% k
hối lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh h
oặc
Nts,
P2O
5hh
hoặc
Nts, K
2Ohh
hoặc
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 8
và <
18
≥
93%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g)
% k
hối lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 2
≥ 90
%
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật
có
ích(5
) C
FU/g
hoặ
c C
FU/m
l ≥
1x10
6 ≥
10%
Một
hoặc
nh
iều
chỉ
tiêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh(6
) IP
/g
≥ 10
2 ≥
10%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g đạ
m
tổng
số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
% k
hối lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh h
oặc
tổng
% k
hối lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh h
oặc
Nts,
P2O
5hh
hoặc
Nts, K
2Ohh
hoặc
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 8
và <
18
≥
93%
2
Phâ
n bó
n vi
sin
h-đa
lượn
g
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g)
% k
hối lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 2
≥ 90
%
3 P
hân
bón
sinh
học
-vi
lượn
g
Một
hoặc
nh
iều
chỉ t
iêu
Hàm
lượn
g ax
it hu
mic
hoặ
c hà
m lư
ợng
axit
fulv
ic h
oặc
tổng
hàm
lượn
g ax
it hu
mic
, ax
it fu
lvic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥
2 ≥
90%
76
76
76 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT H
àm lượn
g ax
it am
in h
oặc
vita
min
hoặ
c cá
c chất
sinh
học
khác
%
khố
i lượn
g - -
≥
90%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 1.
000
≥ 85
%
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 50
≥
80%
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật c
ó íc
hC
FU/g
hoặ
c C
FU/m
l ≥
1x10
6 ≥
10%
Một
hoặc
nh
iều
chỉ t
iêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh
IP/g
≥
102
≥ 10
%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g cá
c ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g vi
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 1.
000
≥ 85
%
4 P
hân
bón
vi s
inh-
vi
lượn
g
Hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g (trừ
trườn
g hợ
p chỉ c
ó 01
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g)
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng B
, Mo,
Fe
, Cu,
Co,
Mn,
Zn
≥ 50
≥
80%
Hàm
lượn
g ax
it hu
mic
hoặ
c hà
m lư
ợng
axit
fulv
ic h
oặc
tổng
hà
m lư
ợng
axit
hum
ic, a
xit
fulv
ic
% k
hối lượn
g ca
cbon
≥
2 ≥
90%
Một
hoặc
nh
iều
chỉ t
iêu
Hàm
lượn
g ax
it am
in h
oặc
vita
min
hoặ
c cá
c chất
sinh
học
khác
%
khố
i lượn
g - -
≥
90%
5
Phâ
n bó
n si
nh học
-vi
sin
h-đa
lượn
g
Một
hoặc
Mật
độ
mỗi
loại
vi s
inh
vật
có
ích
CFU
/g h
oặc
CFU
/ml
≥ 1x
106
≥ 10
%
77 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 77 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
nhiề
u chỉ t
iêu
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh
IP/g
≥
102
≥ 10
%
Hàm
lượn
g hoặc
tổng
hàm
lượn
g đạ
m
tổng
số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
% k
hối lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh h
oặc
tổng
% k
hối lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh h
oặc
Nts,
P2O
5hh
hoặc
Nts, K
2Ohh
hoặc
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 8
và
<
18
≥ 93
%
Mỗi
hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
, kal
i hữ
u hiệu
(trừ
trườn
g hợ
p chỉ
có 0
1 ng
uyên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g)
% k
hối lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh
≥ 2
≥ 90
%
Chú
thíc
h:
(1) M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đă
ng k
ý/Mức
đăn
g ký
) x 1
00;
(2) Ax
it am
in: c
òn gọi
là a
min
o ax
it hoặc
am
ino
acid
, có
thể
thay
thế
bằng
tên
axit
amin
cụ
thể
(gly
cerin
, lys
ine,
ser
ine,
…) k
èm th
eo
hàm
lượn
g củ
a mỗi
axi
t am
in tươn
g ứn
g;
(3) V
itam
in: c
ó thể
thay
thế
bằng
tên
vita
min
cụ
thể
(vita
min
A, v
itam
in B
1, v
itam
in B
6, …
) kè
m th
eo h
àm lư
ợng
của
mỗi
vita
min
tươn
g ứn
g;
(4) C
hất s
inh
học
khác
: tên
chấ
t sin
h họ
c do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể;
(5
) Vi s
inh
vật c
ó íc
h ba
o gồ
m v
i sin
h vậ
t phâ
n giải
xen
lulo
(VS
V p
hân
giải
hợp
chấ
t hữu
cơ)
, vi s
inh
vật cố đị
nh n
itơ (V
SV
cố đị
nh
đạm
), vi
sin
h vậ
t phâ
n giải
phố
t pho
(VS
V p
hân
giải
hợp
chấ
t pho
tpho
khó
tan)
, VS
V p
hân
giải
kal
i và
các
vi s
inh
vật c
ó íc
h kh
ác đượ
c cô
ng n
hận đố
i với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể
trong
Quyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am;
(6) N
ấm rễ
cộn
g si
nh b
ao gồm
nấm
rễ nội
cộn
g si
nh (M
ycor
rhiz
a), nấm
rễ n
goại
cộn
g si
nh;
(- -)
Hàm
lượn
g do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể
trong
Quyết
địn
h cô
ng
nhận
phâ
n bó
n lư
u hà
nh tạ
i Việ
t Nam
.
78
78
78 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
IV. P
HÂN
BÓ
N C
Ó C
HẤ
T Đ
IỀU
HÒ
A S
INH
TRƯỞ
NG
, PH
ÂN
BÓ
N C
Ó C
HẤ
T TĂ
NG
HIỆ
U S
UẤ
T SỬ
DỤ
NG
, PH
ÂN
B
ÓN
CÓ
KHẢ
NĂ
NG
TĂ
NG
MIỄ
N DỊC
H C
ÂY
TRỒ
NG
VÀ
PH
ÂN
BÓ
N C
Ó ĐẤ
T H
IẾM
1.
Phâ
n bó
n có
chấ
t điề
u hò
a si
nh trưở
ng
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính
của
phân
bón
có
chất
điề
u hò
a si
nh trưởn
g ba
o gồ
m c
hỉ ti
êu c
hất lượn
g ch
ính
của
một
tron
g cá
c loại
phâ
n bó
n qu
y đị
nh tạ
i các
Bản
g 1,
2, 3
, 4, 5
, 6, 7
, 8, 9
, 10,
11,
12,
13,
14,
15,
16,
17,
18,
19,
20,
21,
22
của
Phụ
lục
này
và h
àm lư
ợng
chất
điề
u hò
a si
nh trưởn
g. C
hỉ ti
êu c
hất lượn
g ch
ính,
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g bổ
sun
g phải
đăn
g ký
và
yếu
tố
hạn
chế
của
phân
bón
có
chất
điề
u hò
a si
nh t
rưởn
g phải
đáp
ứng
quy
địn
h về
chỉ
tiê
u chất
lượn
g ch
ính,
chỉ
tiê
u chất
lượn
g bổ
sun
g phải
đăn
g ký
và
yếu
tố hạn
chế
của
một
tron
g cá
c loại
phâ
n bó
n qu
y đị
nh tạ
i các
Bản
g củ
a P
hụ lụ
c nà
y,
Bản
g 23
của
Phụ
lục
II và
Bản
g 27
của
Phụ
lục
IV. H
àm lư
ợng
chất
điề
u hò
a si
nh trưởn
g tro
ng p
hân
bón
do tổ
chứ
c, c
á nh
ân c
ó ph
ân b
ón đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am. M
ức s
ai lệ
ch
so với
mức
đăn
g ký
đượ
c chấp
nhậ
n về
hàm
lượn
g chất
điề
u hò
a si
nh trưởn
g phải
≥ 8
0% v
à mức
sai
lệch
so
với m
ức q
uy
định
0,5
%(1
) đượ
c chấp
nhậ
n về
hàm
lượn
g chất
điề
u hò
a si
nh trưở
ng p
hải <
120
%.
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức q
uy địn
h 0,
5% về
chỉ t
iêu
chất
điề
u hò
a si
nh trưở
ng (%
) = (G
iá trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
th
eo %
khố
i lượ
ng/0
,5) x
100
. 2.
Phâ
n bó
n có
chấ
t tăn
g hiệu
suấ
t sử
dụn
g C
hỉ ti
êu c
hất lượ
ng c
hính
của
phâ
n bó
n có
chấ
t tăn
g hiệu
suấ
t sử
dụng
bao
gồm
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
của
một
tron
g cá
c loại
phâ
n bó
n qu
y đị
nh tạ
i các
Bản
g 1,
2, 3
, 4, 5
, 6, 7
, 8, 9
, 10,
11,
12,
13,
14,
15,
16,
17,
18,
19,
20,
21,
22
của
Phụ
lục
này
và h
àm lượn
g chất
tăng
hiệ
u suất
sử
dụng
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
, chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng bổ
sung
phả
i đăn
g ký
và
yếu
tố
hạn
chế
của
phân
bón
có
chất
tăng
hiệ
u suất
sử
dụng
phả
i đáp
ứng
quy
địn
h về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
, chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
bổ s
ung
phải
đăn
g ký
và
yếu
tố hạn
chế
của
một
tron
g cá
c loại
phâ
n bó
n đá
p ứn
g qu
y đị
nh tạ
i các
Bản
g củ
a Ph
ụ lụ
c nà
y,
Bảng
23
của
Phụ
lục
II và
Bản
g 27
của
Phụ
lục
IV. H
àm lư
ợng
chất
tăng
hiệ
u suất
sử
dụng
tron
g ph
ân b
ón d
o tổ
chứ
c, c
á nh
ân c
ó ph
ân b
ón đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am. M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
đượ
c chấp
nhậ
n về
hàm
lượn
g chất
tăng
hiệ
u suất
sử
dụng
phả
i ≥ 8
0%.
3. P
hân
bón
có k
hả năn
g tă
ng m
iễn
dịch
cây
trồn
g C
hỉ ti
êu c
hất lượ
ng c
hính
của
phâ
n bó
n có
khả
năn
g tă
ng m
iễn
dịch
cây
trồn
g ba
o gồ
m c
hỉ ti
êu c
hất lượ
ng c
hính
của
một
tro
ng c
ác loại
phâ
n bó
n qu
y đị
nh tạ
i các
Bản
g 1,
2, 3
, 4, 5
, 6, 7
, 8, 9
, 10,
11,
12,
13,
14,
15,
16,
17,
18,
19,
20,
21,
22
của
Phụ
lục
này
và h
àm lượn
g chất
tăng
miễ
n dị
ch c
ây trồn
g. C
hỉ ti
êu c
hất lượ
ng c
hính
, chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng bổ
sung
phả
i đăn
g ký
và
yếu
79 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 79 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
tố hạn
chế
của
phâ
n bó
n có
khả
năn
g tă
ng m
iễn
dịch
cây
trồn
g phải
đáp
ứng
quy
địn
h về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
, chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g bổ
sun
g phải
đăn
g ký
và
yếu
tố hạn
chế
của
một
tron
g cá
c loại
phâ
n bó
n đá
p ứn
g qu
y đị
nh tạ
i các
Bản
g củ
a Ph
ụ lụ
c nà
y,
Bảng
23
của
Phụ
lục
II và
Bản
g 27
của
Phụ
lục
IV. H
àm lư
ợng
chất
tăng
miễ
n dị
ch c
ây trồn
g tro
ng p
hân
bón
do tổ
chứ
c, c
á nh
ân c
ó ph
ân b
ón đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am. M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
đượ
c chấp
nhậ
n về
hàm
lượn
g chất
tăng
miễ
n dị
ch c
ây trồn
g phải
≥ 8
0%.
4. P
hân
bón
có đất
hiế
m
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính
của
phân
bón
có đấ
t hiế
m b
ao gồm
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính
của
một
tron
g cá
c loại
phâ
n bó
n qu
y đị
nh tạ
i các
Bản
g 1,
2, 3
, 4, 5
, 6, 7
, 8, 9
, 10,
11,
12,
13,
14,
15,
16,
17,
18,
19,
20,
21,
22
của
Phụ
lục
này
và h
àm
lượn
g ng
uyên
tố đất
hiế
m. C
hỉ ti
êu c
hất lượ
ng c
hính
, chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g bổ
sun
g phải
đăn
g ký
và
yếu
tố hạn
chế
của
phâ
n bó
n có
đất
hiế
m p
hải đ
áp ứ
ng q
uy địn
h về
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g bổ
sun
g phải
đăn
g ký
và
yếu
tố
hạn
chế
của
một
tron
g cá
c loại
phâ
n bó
n đá
p ứn
g qu
y đị
nh tạ
i các
Bản
g củ
a Ph
ụ lụ
c nà
y, Bản
g 23
của
Phụ
lục
II và
Bản
g 27
của
P
hụ lụ
c IV
. Hàm
lượn
g ng
uyên
tố đất
hiế
m tr
ong
phân
bón
do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tro
ng Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am. M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
đượ
c chấp
nhậ
n về
hàm
lượn
g ng
uyên
tố đất
hiế
m p
hải ≥
80%
.
80
80
80 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT Ph
ụ lụ
c II
YÊU
CẦU
VỀ
CHỈ T
IÊU
CHẤT
LƯỢ
NG
BỔ
SU
NG
, MỨ
C S
AI LỆC
H G
IỮA
KẾT
QUẢ
THỬ
NG
HIỆ
M S
O VỚ
I MỨ
C
ĐĂN
G K
Ý VÀ
MỨ
C S
AI LỆC
H G
IỮA
KẾT
QUẢ
THỬ
NG
HIỆ
M S
O VỚ
I MỨ
C Q
UY ĐỊN
H ĐƯỢ
C C
HẤP
NHẬN
VỀ
CHỈ T
IÊU
C
HẤT
LƯỢ
NG
BỔ
SU
NG
ĐỐ
I VỚ
I PH
ÂN B
ÓN
RỄ
C
ác loại
phâ
n bó
n qu
y đị
nh tạ
i mục
2.1
. Phâ
n loại
phâ
n bó
n củ
a Q
uy c
huẩn
này
sử
dụng
bón
r ễ p
hải đ
áp ứ
ng với
quy
đị
nh tư
ơng ứn
g tạ
i Bản
g 23
của
Phụ
lục
này
về c
hỉ ti
êu c
hất lượ
ng bổ
sung
phả
i đăn
g ký
, mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g bổ
sun
g phải
đăn
g ký
. Trườn
g hợ
p ph
ân b
ón c
ó chỉ t
iêu
chất
lượn
g bổ
sun
g, mức
sai
lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
và
mức
sai
lệch
so
với m
ức q
uy địn
h đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g bổ
sun
g th
eo q
uy địn
h tạ
i Bản
g 24
thì tổ
chứ
c, c
á nh
ân đượ
c đă
ng k
ý tro
ng Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am. C
hỉ ti
êu c
hất
lượn
g bổ
sun
g củ
a ph
ân b
ón c
hưa đư
ợc q
uy địn
h tạ
i Phụ
lục
này đư
ợc Cục
Bảo
vệ
thự
c vậ
t xem
xét
, côn
g nhận
tron
g Q
uyết
đị
nh c
ông
nhận
phâ
n bó
n lư
u hà
nh tạ
i Việ
t Nam
đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể.
Bản
g 23
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng bổ
sung
phả
i đăn
g ký
, mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng bổ
sung
phả
i đăn
g ký
đối
vớ
i phâ
n bó
n rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng bổ
sung
phả
i đăn
g ký
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc
chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng bổ
sung
phải
đăn
g ký
ST
T Tê
n chỉ
tiêu
Loại
phâ
n bó
n Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nhLo
ại p
hân
bón
Mứ
c sa
i lệ
ch s
o vớ
i mứ
c đă
ng k
ýP
hân
urê
Phâ
n ur
ê P
hân
amon
i sul
phat
(phâ
n S
A)
Phâ
n am
oni s
ulph
at (p
hân
SA
) P
hân
amon
i clo
rua
Phâ
n am
oni c
loru
a P
hân
canx
i nitr
at
Phâ
n ca
nxi n
itrat
1 Độ ẩm
(đối
với
dạ
ng rắ
n)
Phâ
n m
agie
nitr
at
%
≤ 1
Phâ
n m
agie
nitr
at
≤ 11
0%
81 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 81 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Phân
lân
nung
chả
y (dạn
g bộ
t, dạ
ng hạt
)(1)
Phân
lân
nung
chả
y (dạn
g bộ
t, dạ
ng hạt
)(1)
Phâ
n ka
li cl
orua
P
hân
kali
clor
ua
Phâ
n ka
li su
lpha
t P
hân
kali
sulp
hat
Phâ
n su
lpha
t kal
i mag
ie
Phâ
n su
lpha
t kal
i mag
ie
Phâ
n am
oni p
olyp
hosp
hat (
phân
APP
) P
hân
amon
i pol
ypho
spha
t (ph
ân A
PP)
Phâ
n m
onok
ali p
hosp
hat (
phân
MKP
) P
hân
mon
okal
i pho
spha
t (ph
ân M
KP)
Phân
lân
nung
chả
y-vi
lượn
g (dạn
g bộ
t, dạ
ng hạt
) Ph
ân lâ
n nu
ng c
hảy-
vi lượn
g (dạn
g bộ
t, dạ
ng hạt
) P
hân
bón
vi lư
ợng
Phâ
n bó
n vi
lượn
g P
hân
urê-
vi lư
ợng
Phâ
n ur
ê-vi
lượn
g Ph
ân a
mon
i sul
phat
-vi lượ
ng (
phân
SA-
vi lượn
g)
Phân
am
oni s
ulph
at-v
i lượ
ng (
phân
SA-
vi lượn
g)
Phâ
n am
oni c
loru
a-vi
lượn
g P
hân
amon
i clo
rua-
vi lư
ợng
Phâ
n ca
nxi n
itrat
-vi lượn
g P
hân
canx
i nitr
at-v
i lượn
g P
hân
mag
ie n
itrat
-vi lượn
g P
hân
mag
ie n
itrat
-vi lượn
g P
hân
kali
clor
ua-v
i lượn
g P
hân
kali
clor
ua-v
i lượn
g P
hân
kali
sulp
hat-v
i lượn
g P
hân
kali
sulp
hat-v
i lượn
g P
hân
sulp
hat k
ali m
agie
-vi lượn
g P
hân
sulp
hat k
ali m
agie
-vi lượn
g P
hân
amon
i pol
ypho
spha
t-vi lượn
g (p
hân
AP
P-v
i lượn
g)
Phâ
n am
oni p
olyp
hosp
hat-v
i lượn
g (p
hân
AP
P-v
i lượn
g)
Phâ
n m
onok
ali p
hosp
hat-v
i lượn
g (p
hân
MKP
-vi lượn
g)
%
≤ 1,
5
Phâ
n m
onok
ali p
hosp
hat-v
i lượn
g (p
hân
MKP
-vi lượn
g)
≤ 11
0%
Phâ
n di
amon
i pho
spha
t (ph
ân D
AP
) %
≤
2,5
Phâ
n di
amon
i pho
spha
t (ph
ân D
AP
) ≤
110%
Phâ
n m
onoa
mon
i pho
spha
t (ph
ân
MA
P)
Phâ
n m
onoa
mon
i pho
spha
t (ph
ân
MA
P)
Phâ
n ni
tro p
hosp
hat
Phâ
n ni
tro p
hosp
hat
Phâ
n di
amon
i pho
spha
t-vi lượn
g (p
hân
DA
P-v
i lượn
g)
%
≤ 3
Phâ
n di
amon
i pho
spha
t-vi lượn
g (p
hân
DA
P-v
i lượn
g)
≤ 11
0%
82
82
82 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT P
hân
bón
trung
-vi lượ
ng
Phâ
n bó
n tru
ng-v
i lượ
ng
Phâ
n m
onoa
mon
i pho
spha
t-vi lượn
g (p
hân
MAP
-vi lượn
g)
Phâ
n m
onoa
mon
i pho
spha
t-vi lượn
g (p
hân
MAP
-vi lượn
g)
Phâ
n ni
tro p
hosp
hat-v
i lượn
g %
≤
3,5
Phâ
n ni
tro p
hosp
hat-v
i lượn
g ≤
110%
Phâ
n bó
n tru
ng lư
ợng
Phâ
n bó
n tru
ng lư
ợng
Phâ
n đạ
m-tr
ung-
vi lư
ợng,
phâ
n lâ
n-tru
ng-v
i lượn
g, p
hân
kali-
trung
-vi lượn
g%
≤
4 P
hân đạ
m-tr
ung-
vi lư
ợng,
phâ
n lâ
n-tru
ng-v
i lượn
g, p
hân
kali-
trung
-vi lượn
g≤
110%
Phâ
n lâ
n nu
ng c
hảy
(dạn
g vi
ên)(2
) P
hân
lân
nung
chả
y (dạn
g vi
ên)(2
)
Phâ
n su
perp
hosp
hat k
ép
Phâ
n su
perp
hosp
hat k
ép
Phâ
n bó
n hỗ
n hợ
p N
PK
Phâ
n bó
n hỗ
n hợ
p N
PK
Phâ
n bó
n hỗ
n hợ
p N
P P
hân
bón
hỗn
hợp
NP
Phâ
n bó
n hỗ
n hợ
p N
K P
hân
bón
hỗn
hợp
NK
Phâ
n bó
n hỗ
n hợ
p P
K P
hân
bón
hỗn
hợp
PK
Phân
lân
nung
chả
y-vi
lượn
g (dạn
g viê
n)
%
≤ 5
Phân
lân
nung
chả
y-vi
lượn
g (dạn
g vi
ên)
≤ 11
0%
Phân
sup
erph
osph
at k
ép-v
i lượn
g Ph
ân s
uper
phos
phat
kép
-vi lư
ợng
Phâ
n bó
n N
PK
-vi lượn
g P
hân
bón
NP
K-v
i lượn
g P
hân
bón
NP
-vi lượn
g P
hân
bón
NP
-vi lượn
g P
hân
bón
NK
-vi lượn
g P
hân
bón
NK
-vi lượn
g P
hân
bón
PK-v
i lượn
g P
hân
bón
PK-v
i lượn
g P
hân đạ
m-tr
ung
lượn
g, p
hân
lân-
trung
lượn
g, p
hân
kali-
trung
lượn
g P
hân đạ
m-tr
ung
lượn
g, p
hân
lân-
trung
lượn
g, p
hân
kali-
trung
lượn
g P
hân
bón
NP
K-tr
ung
lượn
g P
hân
bón
NP
K-tr
ung
lượn
g P
hân
bón
NP
-trun
g lượn
g P
hân
bón
NP
-trun
g lượn
g P
hân
bón
NK
-trun
g lượn
g P
hân
bón
NK
-trun
g lượn
g P
hân
bón
PK-tr
ung
lượn
g P
hân
bón
PK-tr
ung
lượn
g P
hân
bón
NP
K-tr
ung-
vi lư
ợng
Phâ
n bó
n N
PK
-trun
g-vi
lượn
g P
hân
bón
NP
-trun
g-vi
lượn
g P
hân
bón
NP
-trun
g-vi
lượn
g P
hân
bón
NK
-trun
g-vi
lượn
g
%
≤ 5
Phâ
n bó
n N
K-tr
ung-
vi lư
ợng
≤ 11
0%
83 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 83 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Phâ
n bó
n PK
-trun
g-vi
lượn
g P
hân
bón
PK-tr
ung-
vi lư
ợng
Phâ
n đạ
m-hữ
u cơ
, ph
ân l
ân-hữ
u cơ
, ph
ân k
ali-hữ
u cơ
P
hân đạ
m-hữu
cơ,
phâ
n lâ
n-hữ
u cơ
, ph
ân k
ali-hữ
u cơ
P
hân đạ
m-s
inh
học,
phâ
n lâ
n-si
nh học
, ph
ân k
ali-s
inh
học
Phâ
n đạ
m-s
inh
học,
phâ
n lâ
n-si
nh học
, ph
ân k
ali-s
inh
học
Phâ
n đạ
m-v
i si
nh,
phân
lâ
n-vi
si
nh,
phân
kal
i-vi s
inh
Phâ
n đạ
m-v
i si
nh,
phân
lâ
n-vi
si
nh,
phân
kal
i-vi s
inh
Phâ
n đạ
m-hữu
cơ-
sinh
học
, ph
ân l
ân-
hữu
cơ-s
inh
học,
phâ
n ka
li-hữ
u cơ
-sin
h họ
c
Phâ
n đạ
m-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
lân-
hữu
cơ-s
inh
học,
phâ
n ka
li-hữ
u cơ
-sin
h họ
c P
hân đạ
m-hữ
u cơ
-vi s
inh,
phâ
n lâ
n-hữ
u cơ
-vi s
inh,
phâ
n ka
li-hữ
u cơ
-vi s
inh
Phâ
n đạ
m-hữ
u cơ
-vi
sinh
, ph
ân l
ân-
hữu
cơ-v
i sin
h, p
hân
kali-
hữu
cơ-v
i sin
hPh
ân b
ón p
hức
hợp-
hữu
cơ (
phân
DAP
-hữ
u cơ
, ph
ân A
PP-hữu
cơ,
phâ
n ni
tro
phos
phat
-hữu
cơ
, ph
ân
MAP
-hữu
cơ
, ph
ân M
KP-hữu
cơ)
Phân
bón
phứ
c hợ
p-hữ
u cơ
(ph
ân D
AP-
hữu
cơ,
phân
APP
-hữu
cơ,
phâ
n ni
tro
phos
phat
-hữu
cơ
, ph
ân
MAP
-hữu
cơ
, ph
ân M
KP-hữu
cơ)
P
hân
bón
phứ
c hợ
p-si
nh
học
(phâ
n D
AP
-sin
h họ
c,
phân
A
PP
-sin
h họ
c,
phân
ni
tro
phos
phat
-sin
h họ
c,
phân
M
AP
-sin
h họ
c, M
KP
-sin
h họ
c)
%
≤ 10
Phâ
n bó
n phứ
c hợ
p-si
nh
học
(phâ
n D
AP
-sin
h họ
c,
phân
A
PP
-sin
h họ
c,
phân
ni
tro
phos
phat
-sin
h họ
c,
phân
M
AP
-sin
h họ
c, M
KP
-sin
h họ
c)
≤ 10
5%
Phân
bón
phứ
c hợ
p-vi
sin
h (p
hân
DAP
-vi
sin
h, p
hân
APP-
vi s
inh,
phâ
n ni
tro
phos
phat
-vi
sinh
, ph
ân
MAP
-vi
sinh
, ph
ân M
KP- v
i sin
h)
Phân
bón
phứ
c hợ
p-vi
sin
h (p
hân
DAP
-vi
sin
h, p
hân
APP-
vi s
inh,
phâ
n ni
tro
phos
phat
-vi
sinh
, ph
ân
MAP
-vi
sinh
, ph
ân M
KP- v
i sin
h)
Phâ
n bó
n phứ
c hợ
p-hữ
u cơ
-sin
h họ
c (p
hân
DA
P-hữu
cơ
-sin
h họ
c,
phân
A
PP
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c,
phân
ni
tro
phos
phat
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
MA
P-
%
≤ 10
Phâ
n bó
n phứ
c hợ
p-hữ
u cơ
-sin
h họ
c (p
hân
DA
P-hữu
cơ
-sin
h họ
c,
phân
A
PP
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c,
phân
ni
tro
phos
phat
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
MA
P-
≤ 10
5%
84
84
84 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT hữ
u cơ
-sin
h họ
c,
phân
M
KP
-hữ
ucơ
-sin
h họ
c)
hữu
cơ-s
inh
học,
ph
ân
MK
P-hữ
ucơ
-sin
h họ
c)
Phâ
n bó
n phứ
c hợ
p-hữ
u cơ
-vi
sinh
(p
hân
DA
P-hữu
cơ-
vi s
inh,
phâ
n A
PP-
hữu
cơ-v
i si
nh,
phân
nitr
o ph
osph
at-
hữu
cơ-v
i si
nh,
phân
MA
P-hữ
u cơ
-vi
sinh
, phâ
n M
KP
-hữ
u cơ
-vi s
inh)
Phâ
n bó
n phứ
c hợ
p-hữ
u cơ
-vi
sinh
(p
hân
DA
P-hữu
cơ-
vi s
inh,
phâ
n A
PP
-hữ
u cơ
-vi
sinh
, ph
ân n
itro
phos
phat
-hữ
u cơ
-vi
sinh
, ph
ân M
AP
-hữ
u cơ
-vi
sinh
, phâ
n M
KP
-hữ
u cơ
-vi s
inh)
Ph
ân b
ón N
PK-hữu
cơ,
phâ
n bó
n N
P-hữ
u cơ
, phâ
n bó
n N
K-hữ
u cơ
, phâ
n bó
n PK
-hữu
cơ
Phân
bón
NPK
-hữu
cơ,
phâ
n bó
n N
P-hữ
u cơ
, phâ
n bó
n N
K-hữ
u cơ
, phâ
n bó
n PK
-hữu
cơ
Phâ
n bó
n N
PK
-sin
h họ
c, p
hân
bón
NP
-si
nh học
, ph
ân b
ón N
K-s
inh
học,
phâ
n bó
n P
K-s
inh
học
Phâ
n bó
n N
PK
-sin
h họ
c, p
hân
bón
NP
-si
nh học
, ph
ân b
ón N
K-s
inh
học,
phâ
n bó
n P
K-s
inh
học
Phâ
n bó
n N
PK
-vi s
inh,
phâ
n bó
n N
P-v
i si
nh,
phân
bón
NK
-vi
sinh
, ph
ân b
ón
PK
-vi s
inh
Phâ
n bó
n N
PK
-vi s
inh,
phâ
n bó
n N
P-v
i si
nh,
phân
bón
NK
-vi
sinh
, ph
ân b
ón
PK
-vi s
inh
Phâ
n bó
n N
PK
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
bón
NP
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
bón
NK
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
bón
PK
-hữu
cơ-
sinh
học
Phâ
n bó
n N
PK
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
bón
NP
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
bón
NK
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
bón
PK
-hữ
u cơ
-si
nh học
Ph
ân b
ón N
PK-hữu
cơ-
vi s
inh,
phâ
n bó
n N
P-hữ
u cơ
-vi s
inh,
phâ
n bó
n N
K-hữ
u cơ
-vi
sin
h, p
hân
bón
PK-hữu
cơ-
vi s
inh
Phân
bón
NPK
-hữu
cơ-
vi sin
h, p
hân
bón
NP-
hữu
cơ-v
i sin
h, p
hân
bón
NK-
hữu
cơ-
vi s
inh,
phâ
n bó
n PK
-hữu
cơ-
vi si
nh
Phâ
n bó
n N
PK-s
inh
học-
vi s
inh,
phâ
n bó
n N
P-s
inh
học-
vi s
inh,
phâ
n bó
n N
K-
sinh
học
-vi s
inh,
phâ
n bó
n P
K-s
inh
học-
vi s
inh
Phâ
n bó
n N
PK
-sin
h họ
c-vi
sin
h, p
hân
bón
NP
-sin
h họ
c-vi
sin
h, p
hân
bón
NK
-si
nh học
-vi s
inh,
phâ
n bó
n P
K-s
inh
học-
vi s
inh
Phâ
n bó
n tru
ng lư
ợng-
sinh
học
P
hân
bón
trung
lượn
g-si
nh học
85 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 85 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Phâ
n bó
n đa
lượn
g-tru
ng lượn
g-si
nh
học
Phâ
n bó
n đa
lượ
ng-tr
ung
lượn
g-si
nh
học
Phâ
n bó
n đa
lượn
g-vi
lượn
g-si
nh học
P
hân
bón đa
lượn
g-vi
lượn
g-si
nh học
P
hân
supe
rpho
spha
t già
u P
hân
supe
rpho
spha
t già
u P
hân
supe
rpho
spha
t già
u-vi
lượn
g %
≤
12P
hân
supe
rpho
spha
t già
u-vi
lượn
g ≤
105%
Phâ
n su
perp
hosp
hat đơn
P
hân
supe
rpho
spha
t đơn
Ph
ân s
uper
phos
phat
đơn
-vi lư
ợng
%
≤ 13
Phân
sup
erph
osph
at đơn
-vi lư
ợng
≤ 10
5%
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-đa
lượn
g (p
hân
bón
hữu
cơ-k
hoán
g)
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-đa
lượn
g (p
hân
bón
hữu
cơ-k
hoán
g)
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-sin
h họ
c-đa
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học-đa
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-đ
a lượn
g-tru
ng lư
ợng
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-đa
lượn
g-tru
ng lư
ợng
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-đa
lượn
g-vi
lượn
g
%
≤ 25
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-đa
lượn
g-vi
lượn
g
≤ 10
5%
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
P
hân
bón
hữu
cơ
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-vi s
inh
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-vi s
inh
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-sin
h họ
c P
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-vi s
inh-đa
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-v
i sin
h-đa
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học-
vi s
inh
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-sin
h họ
c-vi
sin
h P
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học-
trung
lượn
gP
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học-
trung
lượn
gP
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học-
vi lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học-
vi lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-v
i sin
h-tru
ng lư
ợng
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-vi s
inh-
trung
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-v
i sin
h-vi
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-v
i sin
h-vi
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-tr
ung
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-tr
ung
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-v
i lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-v
i lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-tr
ung-
vi lư
ợng
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-trun
g-vi
lượn
g P
hân
bón
sinh
học
P
hân
bón
sinh
học
Phâ
n bó
n vi
sin
h vậ
t P
hân
bón
vi s
inh
vật
Phâ
n bó
n si
nh học
-vi s
inh
Phâ
n bó
n si
nh học
-vi s
inh
Phâ
n bó
n si
nh học
-đa
lượn
g
%
≤ 30
Phâ
n bó
n si
nh học
-đa
lượn
g
≤ 10
5%
86
86
86 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT P
hân
bón
vi s
inh-đa
lượn
g P
hân
bón
vi s
inh-đa
lượn
g P
hân
bón
sinh
học
-vi lượn
g P
hân
bón
sinh
học
-vi lượn
g P
hân
bón
vi s
inh-
vi lư
ợng
Phâ
n bó
n vi
sin
h-vi
lượn
g P
hân
bón
sinh
học
-vi s
inh-đa
lượn
g P
hân
bón
sinh
học
-vi s
inh-đa
lượn
g P
hân đạ
m-hữ
u cơ
, ph
ân l
ân-hữ
u cơ
, ph
ân k
ali-hữ
u cơ
-
≥ 5
Phâ
n đạ
m-hữu
cơ,
phâ
n lâ
n-hữ
u cơ
, ph
ân k
ali-hữ
u cơ
≥
95%
Phâ
n đạ
m-s
inh
học,
phâ
n lâ
n-si
nh học
, ph
ân k
ali-s
inh
học
Phâ
n đạ
m-s
inh
học,
phâ
n lâ
n-si
nh học
, ph
ân k
ali-s
inh
học
Phâ
n đạ
m-v
i si
nh,
phân
lâ
n-vi
si
nh,
phân
kal
i-vi s
inh
Phâ
n đạ
m-v
i si
nh,
phân
lâ
n-vi
si
nh,
phân
kal
i-vi s
inh
Phân
đạm
-hữu
cơ-
sinh
học
, phâ
n lâ
n-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
kali-
hữu
cơ-s
inh
học
Phân
đạm
-hữu
cơ-
sinh
học,
phâ
n lâ
n-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
kali-
hữu
cơ-s
inh
học
Phâ
n đạ
m-hữ
u cơ
-vi s
inh,
phâ
n lâ
n-hữ
u cơ
-vi s
inh,
phâ
n ka
li-hữ
u cơ
-vi s
inh
Phâ
n đạ
m-hữ
u cơ
-vi
sinh
, ph
ân l
ân-
hữu
cơ-v
i sin
h, p
hân
kali-
hữu
cơ-v
i sin
hPh
ân b
ón p
hức
hợp-
hữu
cơ (
phân
DAP
-hữ
u cơ
, ph
ân A
PP-hữu
cơ,
phâ
n ni
tro
phos
phat
-hữu
cơ
, ph
ân
MAP
-hữu
cơ
, ph
ân M
KP-hữu
cơ)
Phân
bón
phứ
c hợ
p-hữ
u cơ
(ph
ân D
AP-
hữu
cơ,
phân
APP
-hữu
cơ,
phâ
n ni
tro
phos
phat
-hữu
cơ
, ph
ân
MAP
-hữu
cơ
, ph
ân M
KP-hữu
cơ)
P
hân
bón
phứ
c hợ
p-si
nh
học
(phâ
n D
AP
-sin
h họ
c,
phân
A
PP
-sin
h họ
c,
phân
ni
tro
phos
phat
-sin
h họ
c,
phân
M
AP
-sin
h họ
c, p
hân
MK
P-s
inh
học)
Phâ
n bó
n phứ
c hợ
p-si
nh
học
(phâ
n D
AP
-sin
h họ
c,
phân
A
PP
-sin
h họ
c,
phân
ni
tro
phos
phat
-sin
h họ
c,
phân
M
AP
-sin
h họ
c, p
hân
MK
P-s
inh
học)
2 pH
H2O
Phân
bón
phứ
c hợ
p-vi
sin
h (p
hân
DAP
-vi
sin
h, p
hân
APP-
vi s
inh,
phâ
n ni
tro
phos
phat
-vi
sinh
, ph
ân
MAP
-vi
sinh
, ph
ân M
KP- v
i sin
h)
- ≥
5
Phân
bón
phứ
c hợ
p-vi
sin
h (p
hân
DAP
-vi
sin
h, p
hân
APP-
vi s
inh,
phâ
n ni
tro
phos
phat
-vi
sinh
, ph
ân
MAP
-vi
sinh
, ph
ân M
KP- v
i sin
h)
≥ 95
%
87 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 87 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Phâ
n bó
n phứ
c hợ
p-hữ
u cơ
-sin
h họ
c (p
hân
DA
P-hữu
cơ
-sin
h họ
c,
phân
A
PP
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c,
phân
ni
tro
phos
phat
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
MA
P-
hữu
cơ-s
inh
học,
phâ
n M
KP
-hữu
cơ-
sinh
học
)
Phâ
n bó
n phứ
c hợ
p-hữ
u cơ
-sin
h họ
c (p
hân
DA
P-hữu
cơ
-sin
h họ
c,
phân
A
PP
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c,
phân
ni
tro
phos
phat
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
MA
P-
hữu
cơ-s
inh
học,
phâ
n M
KP
-hữu
cơ-
sinh
học
) P
hân
bón
phứ
c hợ
p-hữ
u cơ
-vi
sinh
(p
hân
DA
P-hữu
cơ-
vi s
inh,
phâ
n A
PP-
hữu
cơ-v
i si
nh,
phân
nitr
o ph
osph
at-
hữu
cơ-v
i sin
h,
Phâ
n M
AP
-hữu
cơ-
vi s
inh,
phâ
n M
KP
-hữ
u cơ
-vi s
inh)
Phâ
n bó
n phứ
c hợ
p-hữ
u cơ
-vi
sinh
(p
hân
DA
P-hữu
cơ-
vi s
inh,
phâ
n A
PP
-hữ
u cơ
-vi
sinh
, ph
ân n
itro
phos
phat
-hữ
u cơ
-vi s
inh,
P
hân
MAP
-hữ
u cơ
-vi s
inh,
phâ
n M
KP
-hữ
u cơ
-vi s
inh)
P
hân
NP
K-hữu
cơ,
phâ
n N
P-hữ
u cơ
, ph
ân N
K-hữ
u cơ
, phâ
n P
K-hữ
u cơ
P
hân
NP
K-hữu
cơ,
phâ
n N
P-hữ
u cơ
, ph
ân N
K-hữ
u cơ
, phâ
n P
K-hữ
u cơ
P
hân
NP
K-s
inh
học,
phâ
n N
P-s
inh
học,
ph
ân N
K-s
inh
học,
phâ
n P
K-s
inh
học
Phâ
n N
PK-s
inh
học,
phâ
n N
P-s
inh
học,
ph
ân N
K-s
inh
học,
phâ
n P
K-s
inh
học
Phâ
n N
PK
-vi
sinh
, ph
ân
NP
-vi
sinh
, ph
ân N
K-v
i sin
h, p
hân
PK
-vi s
inh
Phâ
n N
PK
-vi
sinh
, ph
ân
NP
-vi
sinh
, ph
ân N
K-v
i sin
h, p
hân
PK
-vi s
inh
Phâ
n N
PK
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
NP
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
NK
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
PK-hữ
u cơ
-sin
h họ
c
Phâ
n N
PK-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
NP
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
NK
-hữ
u cơ
-sin
h họ
c, p
hân
PK-hữ
u cơ
-sin
h họ
c P
hân
NPK
-hữ
u cơ
-vi
sinh
, ph
ân N
P-
hữu
cơ-v
i si
nh,
phân
N
K-hữ
u cơ
-vi
sinh
, phâ
n P
K-hữu
cơ-
vi s
inh
Phâ
n N
PK
-hữ
u cơ
-vi
sinh
, ph
ân N
P-
hữu
cơ-v
i si
nh,
phân
N
K-hữ
u cơ
-vi
sinh
, phâ
n P
K-hữu
cơ-
vi s
inh
Phâ
n N
PK-s
inh
học-
vi s
inh,
phâ
n N
P-
sinh
học
-vi
sinh
, ph
ân N
K-s
inh
học-
vi
sinh
, phâ
n P
K-s
inh
học-
vi s
inh
Phâ
n N
PK
-sin
h họ
c-vi
sin
h, p
hân
NP
-si
nh học
-vi
sinh
, ph
ân N
K-s
inh
học-
vi
sinh
, phâ
n P
K-s
inh
học-
vi s
inh
Phâ
n bó
n tru
ng lư
ợng-
sinh
học
P
hân
bón
trung
lượn
g-si
nh học
Ph
ân b
ón đ
a lượn
g-tru
ng lượn
g-sin
h họ
c
- ≥
5
Phân
bón
đa
lượn
g-tru
ng lượn
g-sin
h họ
c
≥ 95
%
88
88
88 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Phâ
n bó
n đa
lượn
g-vi
lượn
g-si
nh học
P
hân
bón đa
lượn
g-vi
lượn
g-si
nh học
P
hân
bón
hữu
cơ
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
P
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-sin
h họ
c P
hân
bón
hữu
cơ-v
i sin
h P
hân
bón
hữu
cơ-v
i sin
h P
hân
bón
hữu
cơ-đ
a lượn
g (p
hân
bón
hữu
cơ-k
hoán
g)
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-đa
lượn
g (p
hân
bón
hữu
cơ-k
hoán
g)
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-sin
h họ
c-đa
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học-đa
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-v
i sin
h-đa
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-v
i sin
h-đa
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-đ
a lượn
g-tru
ng lư
ợng
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-đa
lượn
g-tru
ng lư
ợng
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-đa
lượn
g-vi
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-đ
a lượn
g-vi
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học-
vi s
inh
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-sin
h họ
c-vi
sin
h P
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học-
trung
lượn
gP
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học-
trung
lượn
gP
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học-
vi lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-s
inh
học-
vi lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-v
i sin
h-tru
ng lư
ợng
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-vi s
inh-
trung
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-v
i sin
h-vi
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-v
i sin
h-vi
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-tr
ung
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-tr
ung
lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-v
i lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-v
i lượn
g P
hân
bón
hữu
cơ-tr
ung-
vi lư
ợng
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-trun
g-vi
lượn
g P
hân
bón
sinh
học
P
hân
bón
sinh
học
P
hân
bón
vi s
inh
vật
Phâ
n bó
n vi
sin
h vậ
t P
hân
bón
sinh
học
-vi s
inh
P
hân
bón
sinh
học
-vi s
inh
P
hân
bón
sinh
học
-đa
lượn
g P
hân
bón
sinh
học
-đa
lượn
g P
hân
bón
vi s
inh-đa
lượn
g P
hân
bón
vi s
inh-đa
lượn
g P
hân
bón
sinh
học
-vi lượn
g P
hân
bón
sinh
học
-vi lượn
g P
hân
bón
vi s
inh-
vi lư
ợng
Phâ
n bó
n vi
sin
h-vi
lượn
g P
hân
bón
sinh
học
-vi s
inh-đa
lượn
g P
hân
bón
sinh
học
-vi s
inh-đa
lượn
g P
hân
bón
vô cơ
cải tạo
đất
, ph
ân b
ón
hữu
cơ cải
tạo
đất
, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
- ≥
5
Phâ
n bó
n vô
cơ
cải tạo
đất
, ph
ân b
ón
hữu
cơ cải
tạo
đất
, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
≥ 95
%
89 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 89 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
3 Tỷ
lệ C
/N
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
-
≤ 12
Phâ
n bó
n hữ
u cơ
≤
105%
4
Khố
i lượn
g riê
ng h
oặc
tỷ trọn
g (đối
vớ
i dạn
g lỏ
ng)
Các
loại
phâ
n bó
n -
- C
ác loại
phâ
n bó
n ≥
85%
và
≤
115%
Phâ
n lâ
n nu
ng c
hảy
Phâ
n lâ
n nu
ng c
hảy
5
Cỡ
hạt q
ua
lỗ s
àng
vuôn
g
≤
5 m
m
Phâ
n lâ
n nu
ng c
hảy-
vi lượn
g %
≥
90P
hân
lân
nung
chả
y-vi
lượn
g ≥
90%
Chú
thíc
h:
(-) K
hông
quy
địn
h;
(1) Dạn
g bột,
dạng
hạt
của
phâ
n nu
ng c
hảy
và p
hân
lân
nung
chả
y-vi
lượn
g: ≥
90%
khố
i lượ
ng c
ó cỡ
hạt
< 3
mm
; (2
) Dạn
g vi
ên của
phâ
n nu
ng c
hảy
và p
hân
lân
nung
chả
y-vi
lượn
g: ≥
60%
khố
i lượ
ng c
ó cỡ
hạt
từ 3
-5 m
m v
à <
40%
khố
i lượ
ng c
ó cỡ
hạ
t < 3
mm
.
Bản
g 24
. Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng bổ
sung
được
đăn
g ký
, mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý và
mứ
c sa
i lệc
h so
vớ
i mứ
c qu
y đị
nh được
chấ
p nh
ận về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g bổ
sun
g đư
ợc đăn
g ký
đối
vớ
i phâ
n bó
n rễ
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng bổ
sung
đượ
c đă
ng k
ý Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý và
mứ
c sa
i lệ
ch s
o vớ
i mứ
c qu
y đị
nh được
chấ
p nh
ận về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng bổ
sung
được
đăn
g ký
ST
T
Tên
chỉ t
iêu
Loại
phâ
n bó
n Đơ
n vị
tính
Mứ
c qu
y đị
nh
Loại
phâ
n bó
n
Mức
sai
lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
(7)
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c qu
y đị
nh
1 H
àm lư
ợng
đạm
tổng
số
Tất
cả c
ác l
oại
phân
bón
trừ
phân
bón
trun
g lượn
g, p
hân
% k
hối
lượn
g N
ts
≥1 v
à <8
a)
Các
loại
phâ
n bó
n trừ
phân
bón
được
quy
địn
h≥
80%
-
90
90
90 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT tạ
i mục
b,
c, d
STT
1
Bản
g nà
y
bó
n tru
ng-v
i lượn
g, p
hân
bón
vi lư
ợng,
phâ
n bó
n vô
cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữu
cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón s
inh
học
cải
tạo đấ
t
b) P
hân
bón
hữu
cơ
≥ 80
%
< 12
0% s
o vớ
i mứ
c qu
y đị
nh 8
%(8
)
Phâ
n bó
n tru
ng lượn
g, p
hân
bón
trung
-vi
lượn
g, p
hân
bón
vi lư
ợng
≥1 v
à <1
8
c) P
hân
bón
trung
lượn
g,
phân
bó
n tru
ng-v
i lượn
g,
phân
bó
n vi
lượn
g
≥ 80
%
-
hoặc
hàm
lượn
g lâ
n hữ
u hiệu
hoặc
hàm
lượn
g ka
li hữ
u hiệu
(1)
Phâ
n bó
n vô
cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữu
cơ
cải tạo
đất
, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
hoặc
P2O
5hh
hoặc
K2O
hh
- -
d) P
hân
bón
vô cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón
sinh
học
cải
tạo đấ
t
≥ 80
%
-
a) C
ác loại
phâ
n bó
n trừ
phân
bón
đượ
c qu
y đị
nh
tại
mục
b,
c, d
STT
1Bản
g nà
y
≥ 80
%
-
Tất
cả c
ác l
oại
phân
bón
trừ
phân
bón
tru
ng lượn
g, p
hân
bón
trung
-vi
lượn
g, p
hân
bón
vi lư
ợng,
phâ
n bó
n vô
cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữu
cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón s
inh
học
cải
tạo đấ
t
≥2 v
à <8
b) P
hân
bón
hữu
cơ
≥ 80
%
< 12
0% s
o vớ
i mứ
c qu
y đị
nh 8
%(8
)
Phâ
n bó
n tru
ng lượn
g, p
hân
bón
trung
-vi
lượn
g, p
hân
bón
vi lư
ợng
≥2 v
à <1
8
c)
Phâ
n bó
n tru
ng
lượn
g, p
hân
bón
trung
-vi
lượn
g, p
hân
bón
vi
lượn
g
≥ 80
%
-
2
Hàm
lượn
g đạ
m tổ
ng số,
lâ
n hữ
u hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
hoặc
đạm
tổ
ng số,
lân
hữu
hiệu
hoặc
lân
hữu
hiệu
, ka
li hữ
u hiệu
hoặc
đạm
tổ
ng số,
kal
i hữ
u hiệu
(2)
Phâ
n bó
n vô
cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữu
cơ
cải tạo
đất
, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
Tổng
% k
hối
lượn
g N
ts,
P2O
5hh,
K2O
hh h
oặc
Nts, P
2O5h
h
hoặc
N
ts, K
2Ohh
hoặc
P2O
5hh,
K2O
hh
- -
d) P
hân
bón
vô cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón
sinh
học
cải
tạo đấ
t
≥ 80
%
-
91 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 91 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
a) C
ác loại
phâ
n bó
n trừ
phân
bó
n đư
ợc
quy
định
tại m
ục b
, c S
TT 3
Bản
g nà
y
≥ 80
%
- Tấ
t cả
các
loại
phâ
n bó
n trừ
ph
ân b
ón v
ô cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
≥1 v
à <2
0
b) P
hân
bón
hữu
cơ
≥ 80
%
< 12
0% s
o vớ
i mứ
c qu
y đị
nh 2
0%(9
) 3
Hàm
lượn
g ca
nxi h
oặc
mag
ie h
oặc
lưu
huỳn
h hoặc
silic
hữ
u hiệu
(3)
Phâ
n bó
n vô
cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữu
cơ
cải tạo
đất
, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
% k
hối
lượn
g C
a hoặc
Mg
hoặc
S h
oặc
SiO
2hh
- -
c) P
hân
bón
vô cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón
sinh
học
cải
tạo đấ
t
≥ 80
%
-
a) C
ác loại
phâ
n bó
n trừ
phân
bó
n đư
ợc
quy
định
tại m
ục b
, c S
TT 4
Bản
g nà
y
≥ 80
%
- Tấ
t cả
các
loạ
i ph
ân b
ón t
rừph
ân b
ón v
ô cơ
cải
tạo
đất
, ph
ân b
ón hữu
cơ
cải tạo
đất
, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
≥2 v
à <2
0
b) P
hân
bón
hữu
cơ
≥ 80
%
< 12
0% s
o vớ
i mứ
c qu
y đị
nh 2
0%(9
) 4
Tổng
hàm
lượn
g từ
hai
đế
n bố
n ng
uyên
tố
dinh
dưỡ
ng
trung
lượn
g ca
nxi,
mag
ie,
lưu
huỳn
h,
silic
hữu
hiệu
(4)
Phâ
n bó
n vô
cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữu
cơ
cải tạo
đất
, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
Tổng
% k
hối
lượn
g C
a,
Mg,
S,
SiO
2hh
- -
c) P
hân
bón
vô cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón
sinh
học
cải
tạo đấ
t
≥ 80
%
-
5
Hàm
lượn
g bo
hoặ
c sắ
t hoặc
đồn
g hoặc
kẽm
Tất
cả c
ác l
oại
phân
bón
trừ
phân
bón
vô
cơ cải
tạo
đất
, ph
ân b
ón hữu
cơ
cải tạo
đất
, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối
lượn
g
≥ 50
và
< 1.
000
a) C
ác loại
phâ
n bó
n trừ
phân
bó
n đư
ợc
quy
định
tại m
ục b
, c S
TT 5
Bản
g nà
y
≥ 80
%
-
92
92
92 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
b) P
hân
bón
hữu
cơ
≥ 80
%
< 12
5% s
o vớ
i mứ
c qu
y đị
nh 1
.000
m
g/kg
hoặ
c m
g/l h
oặc
ppm
khố
i lượn
g(10)
hoặc
cob
an
hoặc
m
olipđe
n hoặc
m
anga
n(5)
Phâ
n bó
n vô
cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữu
cơ
cải tạo
đất
, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
- -
c) P
hân
bón
vô cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón
sinh
học
cải
tạo đấ
t
≥ 80
%
-
a) C
ác loại
phâ
n bó
n trừ
phân
bó
n đư
ợc
quy
định
tại m
ục b
, c S
TT 6
Bản
g nà
y
≥ 80
%
-
Tất
cả c
ác l
oại
phân
bón
trừ
phân
bón
vô
cơ cải
tạo
đất
, ph
ân b
ón hữu
cơ
cải tạo
đất
, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
≥ 50
và
< 1.
000
b) P
hân
bón
hữu
cơ
≥ 80
%
< 12
5% s
o vớ
i mứ
c qu
y đị
nh 1
.000
m
g/kg
hoặ
c m
g/l h
oặc
ppm
khố
i lượn
g(10)
6
Tổng
hàm
lượn
g từ
hai
đến
bảy
nguy
ên tố
di
nh dưỡn
g vi
lượn
g bo
, sắ
t, đồ
ng,
kẽm
, cob
an,
mol
ipđe
n,
man
gan(6
) P
hân
bón
vô cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữu
cơ
cải tạo
đất
, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối
lượn
g
- -
c) P
hân
bón
vô cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón
sinh
học
cải
tạo đấ
t
≥ 80
%
-
7 H
àm lư
ợng
axit
hum
ic
hoặc
axi
t
Tất
cả c
ác l
oại
phân
bón
trừ
phân
bón
vô
cơ cải
tạo
đất
, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t
% k
hối
lượn
g ca
cbon
≥ 1
và
<2
Tất
cả
các
loại
ph
ân
bón
trừPh
ân b
ón v
ô cơ
cả
i tạ
o đấ
t, ph
ân b
ón
≥ 80
%
-
93 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 93 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
≥1,7
5 và
<
3,5
hữu
cơ cải
tạo đấ
t ≥
80%
-
fulv
ic h
oặc
tổng
hàm
lượn
g ax
it hu
mic
và
axit
fulv
ic
Phâ
n bó
n vô
cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t
hoặc
% k
hối
lượn
g ax
it hu
mic
hoặc
% k
hối
lượn
g ax
it fu
lvic
hoặc
tổng
%
khối
lượn
g ax
it hu
mic
và
axit
fulv
ic
- -
Phâ
n bó
n vô
cơ
cải tạo
đấ
t, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cả
i tạo
đất
≥
80%
-
Tất
cả c
ác l
oại
phân
bón
trừ
phân
bón
vô
cơ cải
tạo
đất
, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t ≥
1x10
3
Tất
cả
các
loại
ph
ân
bón
phân
bón
vô
cơ cải
tạ
o đấ
t, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t
≥ 10
%
-
8 Mật
độ
vi
sinh
vật
có íc
h
Phâ
n bó
n vô
cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t
CFU
/g h
oặc
CFU
/ml
- -
Phâ
n bó
n vô
cơ
cải tạo
đấ
t, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cả
i tạo
đất
≥
10%
-
Tất
cả c
ác l
oại
phân
bón
trừ
phân
bón
vô
cơ cải
tạo
đất
, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t ≥
10
Tất
cả
các
loại
ph
ân
bón
trừph
ân b
ón v
ô cơ
cả
i tạ
o đấ
t, ph
ân b
ón
hữu
cơ cải
tạo đấ
t
≥ 20
%
-
9 Mật
độ
nấm
rễ
cộn
g si
nhP
hân
bón
vô cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cải
tạo đấ
t
IP/g
- -
Phâ
n bó
n vô
cơ
cải tạo
đấ
t, ph
ân b
ón hữ
u cơ
cả
i tạo
đất
≥
20%
-
10
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
Tất
cả c
ác l
oại
phân
bón
trừ
phân
bón
vô
cơ cải
tạo
đất
, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
% k
hối
lượn
g chất
hữ
u cơ
≥
3
Tất
cả
các
loại
ph
ân
bón
trừph
ân b
ón v
ô cơ
cả
i tạ
o đấ
t, ph
ân b
ón
sinh
học
cải
tạo đấ
t
≥ 80
%
-
94
94
94 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT P
hân
bón
vô cơ
cải
tạo đấ
t, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
- -
P
hân
bón
vô cơ
cải tạo
đấ
t, ph
ân b
ón s
inh
học
cải tạo
đất
≥
80%
-
Chú
thíc
h:
(1) Á
p dụ
ng đối
với
trườn
g hợ
p chỉ đ
ăng
ký 0
1 tro
ng 0
3 ng
uyên
tố
dinh
dưỡ
ng đ
a lượn
g có
hàm
lượn
g th
uộc
chỉ t
iêu
chất
lượn
g bổ
sun
g;
(2) Á
p dụ
ng đối
với
trườ
ng hợp
đăn
g ký
từ 0
2 đế
n 03
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g có
hàm
lượn
g th
uộc
chỉ t
iêu
chất
lượn
g bổ
su
ng v
à hà
m lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g đa
lượn
g phải
≥ 1
% v
à <7
%;
(3) Á
p dụ
ng đối
với
trườ
ng hợp
chỉ
đăn
g ký
01
trong
04
nguy
ên tố
din
h dư
ỡng
trung
lượn
g có
hàm
lượn
g th
uộc
chỉ t
iêu
chất
lượn
g bổ
sun
g;
(4) Á
p dụ
ng đối
với
trườ
ng hợp
đăn
g ký
từ 0
2 đế
n 04
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lư
ợng
có h
àm lư
ợng
thuộ
c chỉ t
iêu
chất
lượn
g bổ
sun
g và
hàm
lượn
g củ
a mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g tru
ng lượn
g phải
≥ 1
% v
à <1
9%;
(5) Á
p dụ
ng đối
với
trườn
g hợ
p chỉ đ
ăng
ký 0
1 tro
ng 0
7 ng
uyên
tố
dinh
dưỡ
ng v
i lượ
ng c
ó hà
m lư
ợng
thuộ
c chỉ t
iêu
chất
lượn
g bổ
sun
g;
(6) Á
p dụ
ng đối
với
trườ
ng hợp
đăn
g ký
từ 0
2 đế
n 07
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g có
hàm
lượn
g th
uộc
chỉ t
iêu
chất
lượn
g bổ
su
ng v
à hà
m lư
ợng
của
mỗi
ngu
yên
tố d
inh
dưỡn
g vi
lượn
g phải
≥ 5
0 m
g/kg
hoặ
c m
g/l h
oặc
ppm
khố
i lượ
ng v
à <1
.950
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặ
c pp
m k
hối lượ
ng;
(7) M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g bổ
sun
g (%
) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00;
(8) M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
quy
địn
h về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng bổ
sung
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
% k
hối lư
ợng/
8) x
100
; (9
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức q
uy địn
h về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng bổ
sung
(%) =
(Giá
trị th
eo kết
quả
thử
nghiệm
tính
theo
% k
hối lư
ợng/
20) x
100
; (1
0) M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
quy
địn
h về
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g bổ
sun
g (%
) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả t
hử n
ghiệ
m tí
nh th
eo m
g/kg
hoặc
mg/
l hoặ
c pp
m/1
.000
) x 1
00;
(-) K
hông
quy
địn
h;
(- -)
Hàm
lượn
g do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại
Việ
t Nam
đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể.
95 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 95 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Phụ
lục
III
YÊU
CẦU
VỀ
CHỈ T
IÊU
CHẤT
LƯỢ
NG V
À MỨ
C SA
I LỆC
H G
IỮA
KẾT
QUẢ
THỬ
NG
HIỆM
SO
VỚ
I MỨ
C ĐĂN
G K
Ý
ĐƯỢ
C CH
ẤP N
HẬN
VỀ
CHỈ T
IÊU
CHẤT
LƯỢ
NG ĐỐ
I VỚ
I PHÂ
N BÓ
N LÁ
I. Ph
ân b
ón l
á kh
ông
có c
hất điều
hòa
sin
h trưở
ng,
chất
tăn
g hiệu
suấ
t sử
dụn
g, đất
hiế
m v
à ph
ân b
ón l
á kh
ông
có k
hả năn
g tă
ng m
iễn
dịch
cây
trồn
g
Phâ
n bó
n lá
được
phâ
n loại
theo
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính đă
ng k
ý tro
ng Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại
Việ
t Nam
thuộ
c một
tron
g ba
nhó
m p
hân
bón
là p
hân
bón
lá v
ô cơ
, phâ
n bó
n lá
hữ
u cơ
, phâ
n bó
n lá
sin
h họ
c.
Chỉ
tiê
u chất
lượn
g ch
ính
của
phân
bón
lá là
nhữ
ng c
hỉ t
iêu
chất
lượn
g đư
ợc đăn
g ký
tro
ng Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am q
uy địn
h tạ
i Bản
g 25
của
Phụ
lục
này.
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g bổ
sun
g phải
đăn
g ký
của
phâ
n bó
n lá
là độ ẩm
, pH
H2O
đối
với
phâ
n bó
n lá
dạn
g rắ
n; k
hối lượn
g riê
ng (tỷ
trọng
), pH
H2O
đối
với
phâ
n bó
n lá
dạn
g lỏ
ng; độ ẩm
, pH
H2O
, tỷ
lệ C
/N đối
với
phâ
n bó
n lá
dạn
g rắ
n hoặc
khố
i lượn
g riê
ng (
tỷ trọn
g), p
HH
2O, tỷ
lệ C
/N đối
với
phâ
n bó
n lá
dạn
g lỏ
ng c
ó chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
chỉ l
à chất
hữu
cơ
và được
đă
ng k
ý tro
ng Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am.
Mứ
c qu
y đị
nh về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính,
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g bổ
sun
g củ
a ph
ân b
ón lá
theo
đăn
g ký
của
do
tổ c
hức,
cá
nhâ
n có
phâ
n bó
n và
được
côn
g nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể.
Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
đượ
c chấp
nhậ
n về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng c
hính
, chỉ
tiêu
châ
t lượ
ng bổ
sung
phả
i đăn
g ký
của
ph
ân b
ón lá
đượ
c qu
y đị
nh tạ
i Bản
g 25
, Bản
g 26
của
Phụ
lục
này.
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g củ
a ph
ân b
ón lá
chư
a đư
ợc q
uy địn
h tạ
i Phụ
lục
này đư
ợc Cục
Bảo
vệ
thự
c vậ
t xem
xét
, côn
g nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể.
Phâ
n bó
n lá
phả
i đáp
ứng
yêu
cầu
về
yếu
tố hạn
chế
quy
địn
h tạ
i Phụ
lục
IV của
Quy
chuẩn
này
.
96
96
96 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Bảng
25.
Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính đư
ợc c
hấp
nhận
đối
với
phâ
n bó
n lá
Mứ
c đă
ng k
ý
STT
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
Đơ
n vị
tính
G
iá trị
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng c
hính
(1)
≥ 10
≥
95%
≥ 5
và <
10
≥ 93
%
1 H
àm lư
ợng đạ
m tổ
ng số
% k
hối lượn
g N
ts
< 5
≥ 90
%
≥ 10
≥
95%
≥ 5
và <
10
≥ 93
%
2 H
àm lư
ợng
lân
hữu
hiệu
%
khố
i lượn
g P
2O5h
h
< 5
≥ 90
%
≥ 10
≥
95%
≥ 5
và <
10
≥ 93
%
3 H
àm lư
ợng
kali
hữu
hiệu
%
khố
i lượn
g K
2Ohh
<
5 ≥
90%
≥
5 ≥
93%
≥
1 và
< 5
≥
90%
4
Hàm
lượn
g ca
nxi
% k
hối lượn
g C
a <
1 ≥
87%
≥
5 ≥
93%
≥
1 và
< 5
≥
90%
5
Hàm
lượn
g m
agie
%
khố
i lượn
g M
g <
1 ≥
87%
≥
5 ≥
93%
≥
1 và
< 5
≥
90%
6
Hàm
lượn
g lư
u huỳn
h %
khố
i lượn
g S
<
1 ≥
87%
≥
5 ≥
90%
≥
1 và
< 5
≥
87%
7
Hàm
lượn
g si
lic hữ
u hiệu
%
khố
i lượn
g S
iO2h
h <
1 ≥
85%
≥
1.00
0 ≥
85%
≥
500
và <
1.0
00
≥ 83
%
8 H
àm lư
ợng
Bo
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặc
ppm
<
500
≥ 80
%
97 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 97 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
≥ 1.
000
≥ 85
%
≥ 50
0 và
< 1
.000
≥
83%
9
Hàm
lượn
g m
olipđe
n m
g/kg
hoặ
c m
g/l
hoặc
ppm
<
500
≥ 80
%
≥ 1.
000
≥ 85
%
≥ 50
0 và
< 1
.000
≥
83%
10
H
àm lư
ợng
sắt
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặc
ppm
<
500
≥ 80
%
≥ 1.
000
≥ 85
%
≥ 50
0 và
< 1
.000
≥
83%
11
H
àm lư
ợng đồ
ng
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặc
ppm
<
500
≥ 80
%
≥ 1.
000
≥ 85
%
≥ 50
0 và
< 1
.000
≥
83%
12
H
àm lư
ợng
coba
n m
g/kg
hoặ
c m
g/l
hoặc
ppm
<
500
≥ 80
%
≥ 1.
000
≥ 85
%
≥ 50
0 và
< 1
.000
≥
83%
13
H
àm lư
ợng
man
gan
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặc
ppm
<
500
≥ 80
%
≥ 1.
000
≥ 85
%
≥ 50
0 và
< 1
.000
≥
83%
14
H
àm lư
ợng
kẽm
m
g/kg
hoặ
c m
g/l
hoặc
ppm
<
500
≥ 80
%
≥ 2
≥ 93
%
% k
hối lượn
g ca
cbon
< 2
≥ 90
%
≥ 3,
5 ≥
93%
15
Hàm
lượn
g ax
it hu
mic
hoặ
c hà
m
lượn
g ax
it fu
lvic
hoặc
tổ
ng h
àm lư
ợng
axit
hum
ic v
à ax
it fu
lvic
%
khố
i lượn
g ax
it hu
mic
, axi
t ful
vic
< 3,
5 ≥
90%
16
Ngu
yên
tố đất
hiế
m
mg/
kg h
oặc
mg/
l hoặc
ppm
- -
≥
80%
17
Mật
độ
vi s
inh
vật c
ó íc
h(2)
CFU
/g h
oặc
CFU
/ml
- -
≥ 10
%
18
Mật
độ
nấm
rễ cộn
g si
nh(3
) IP
/g
- -
≥ 10
%
≥ 5
≥ 93
%
19
Hàm
lượn
g chất
hữ
u cơ
%
khố
i lượn
g chất
hữ
u cơ
<
5 ≥
90%
20
H
àm lượn
g ax
it am
in(4
) hoặ
c m
g/kg
hoặ
c m
g/l h
oặc
- -
≥ 90
%
98
98
98 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
hàm
lượn
g vi
tam
in(5
) hoặc
hà
m lư
ợng
các
chất
sin
h họ
c kh
ác(6
) (trừ
ax
it hu
mic
, ax
it fu
lvic
)
ppm
hoặ
c %
khố
i lượn
g ax
it am
in h
oặc
vitam
in
hoặc
các
chấ
t sin
h họ
c kh
ác
Chú
thíc
h:
(1) M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g ch
ính
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị t
ính
của
mức
đă
ng k
ý/Mức
đăn
g ký
) x 1
00;
(2) V
i sin
h vậ
t có
ích
bao
gồm
vi s
inh
vật p
hân
giải
xen
lulo
(VS
V p
hân
giải
hợp
chấ
t hữu
cơ)
, vi s
inh
vật cố đị
nh n
itơ (V
SV
cố đị
nh
đạm
), vi
sin
h vậ
t phâ
n giải
phố
t pho
(VS
V p
hân
giải
hợp
chấ
t pho
tpho
khó
tan)
, VS
V p
hân
giải
kal
i và
các
vi s
inh
vật c
ó íc
h kh
ác đượ
c cô
ng n
hận đố
i với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể
trong
Quyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am;
(3) N
ấm rễ
cộn
g si
nh b
ao gồm
nấm
rễ nội
cộn
g si
nh (M
ycor
rhiz
a), nấm
rễ n
goại
cộn
g si
nh;
(4) Ax
it am
in: c
òn gọi
là a
min
o ax
it hoặc
am
ino
acid
, có
thể
thay
thế
bằng
tên
axit
amin
cụ
thể
(gly
cerin
, lys
ine,
ser
ine,
…) k
èm th
eo
hàm
lượn
g củ
a mỗi
axi
t am
in tươn
g ứn
g;
(5) Vi
tam
in: c
ó thể
thay
thế
bằng
tên
vita
min
cụ
thể
(vita
min
A, v
itam
in B
1, v
itam
in B
6, …
) kèm
theo
hàm
lượn
g củ
a mỗi
vita
min
tươn
g ứn
g;
(6) C
hất s
inh
học
khác
: tên
chấ
t sin
h họ
c do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể;
(- -)
Áp dụn
g ch
o tấ
t cả
các
giá
trị đăn
g ký
đượ
c cô
ng n
hận
trong
Quyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am;
II. P
hân
bón
lá c
ó chất
điề
u hò
a si
nh t
rưở
ng, c
hất
tăng
hiệ
u suất
sử
dụn
g, đất
hiế
m v
à ph
ân b
ón lá
có
khả
năng
tăng
miễ
n dị
ch c
ây trồn
g 1.
Phâ
n bó
n lá
có
chất
điề
u hò
a si
nh trưở
ng
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính
của
phân
bón
lá c
ó chất
điề
u hò
a si
nh trưởn
g ba
o gồ
m c
hỉ ti
êu c
hất lượn
g ch
ính
của
một
tro
ng c
ác loại
phâ
n bó
n lá
quy
địn
h tạ
i mục
I củ
a P
hụ lụ
c nà
y và
hàm
lượn
g chất
điề
u hò
a si
nh trưởn
g. C
hỉ ti
êu c
hất lượn
g ch
ính,
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng bổ
sung
phả
i đăn
g ký
và
yếu
tố hạn
chế
của
phâ
n bó
n lá
có
chất
điề
u hò
a si
nh trưởn
g phải
đáp
ứ
ng q
uy địn
h về
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g bổ
sun
g phải
đăn
g ký
và
yếu
tố hạn
chế
của
một
tron
g cá
c loại
phâ
n bó
n lá
quy
địn
h tạ
i mục
I củ
a P
hụ lụ
c nà
y. H
àm lư
ợng
chất
điề
u hò
a si
nh trưởn
g củ
a ph
ân b
ón lá
do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am. M
ức s
ai lệ
ch
99 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 99 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
so với
mức
đăn
g ký
đượ
c chấp
nhậ
n về
hàm
lượn
g chất
điề
u hò
a si
nh trưởn
g phải
≥ 8
0% v
à mức
sai
lệch
so
với m
ức q
uy
định
0,5
%(1
) đượ
c chấp
nhậ
n về
hàm
lượn
g chất
điề
u hò
a si
nh trưở
ng p
hải <
120
%.
Chú
thíc
h: (1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức q
uy địn
h 0,
5% về
chỉ t
iêu
chất
điề
u hò
a si
nh trưở
ng (%
) = (G
iá trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
th
eo %
khố
i lượ
ng/0
,5) x
100
. 2.
Phâ
n bó
n lá
có
chất
tăng
hiệ
u suất
sử
dụn
g C
hỉ ti
êu c
hất lượn
g ch
ính
của
phân
bón
lá c
ó chất
tăng
hiệ
u suất
sử
dụn
g ba
o gồ
m c
hỉ ti
êu c
hất lượn
g ch
ính
của
một
tro
ng c
ác loại
phâ
n bó
n lá
quy
địn
h tạ
i mục
I củ
a P
hụ lụ
c nà
y và
hàm
lượn
g chất
tăng
hiệ
u suất
sử
dụn
g. C
hỉ ti
êu c
hất
lượn
g ch
ính,
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g bổ
sun
g phải
đăn
g ký
và
yếu
tố hạn
chế
của
phâ
n bó
n lá
có
chất
tăng
hiệ
u suất
sử
dụn
g phải
đáp
ứng
quy
địn
h về
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng bổ
sung
phả
i đăn
g ký
và
yếu
tố hạn
chế
của
một
tro
ng c
ác loại
phâ
n bó
n lá
quy
địn
h tạ
i mục
I củ
a Ph
ụ lụ
c nà
y. H
àm lư
ợng
chất
tăng
hiệ
u suất
sử
dụn
g củ
a ph
ân b
ón lá
do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am.
Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
đượ
c chấp
nhậ
n về
hàm
lượn
g chất
tăng
hiệ
u suất
sử
dụn
g phải
≥ 8
0%.
3. P
hân
bón
lá c
ó khả
năng
tăng
miễ
n dị
ch c
ây trồn
g C
hỉ ti
êu c
hất lượn
g ch
ính
của
phân
bón
lá c
ó khả
năng
tăng
miễ
n dị
ch c
ây trồn
g ba
o gồ
m c
hỉ ti
êu c
hất lượn
g ch
ính
của
một
tron
g cá
c loại
phâ
n bó
n lá
quy
địn
h tạ
i mục
I củ
a P
hụ lụ
c nà
y và
hàm
lượn
g chất
tăng
miễ
n dị
ch c
ây trồn
g. C
hỉ ti
êu
chất
lượn
g ch
ính,
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g bổ
sun
g phải
đăn
g ký
và
yếu
tố hạn
chế
của
phâ
n bó
n lá
có
khả
năng
tăng
miễ
n dị
ch
cây
trồng
phả
i đáp
ứng
quy
địn
h về
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng bổ
sung
phả
i đăn
g ký
và
yếu
tố hạn
chế
củ
a một
tron
g cá
c loại
phâ
n bó
n lá
quy
địn
h tạ
i mục
I củ
a P
hụ lụ
c nà
y. H
àm lư
ợng
chất
tăng
miễ
n dị
ch c
ây trồn
g củ
a ph
ân
bón
lá d
o tổ
chứ
c, c
á nh
ân c
ó ph
ân b
ón đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tron
g Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại
Việ
t Nam
. Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
đượ
c chấp
nhậ
n về
hàm
lượn
g chất
tăng
miễ
n dị
ch c
ây trồn
g phải
≥ 8
0%.
4. P
hân
bón
lá c
ó đấ
t hiế
m
Chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính
của
phân
bón
lá c
ó đấ
t hiế
m b
ao gồm
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính
của
một
tron
g cá
c loại
phâ
n bó
n lá
quy
địn
h tạ
i mục
I củ
a Ph
ụ lụ
c nà
y và
hàm
lượn
g ng
uyên
tố đất
hiế
m. C
hỉ ti
êu c
hất lượn
g ch
ính,
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
bổ s
ung
phải
đăn
g ký
và
yếu
tố hạn
chế
của
phâ
n bó
n lá
có đấ
t hiế
m p
hải đ
áp ứ
ng q
uy địn
h về
chỉ
tiêu
chấ
t lượn
g ch
ính,
chỉ t
iêu
chất
lượn
g bổ
sun
g phải
đăn
g ký
và
yếu
tố hạn
chế
của
một
tron
g cá
c loại
phâ
n bó
n lá
quy
địn
h tạ
i mục
I củ
a P
hụ
lục
này.
Hàm
lượn
g ng
uyên
tố đất
hiế
m của
phâ
n bó
n lá
do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
tro
ng Q
uyết
địn
h cô
ng n
hận
phân
bón
lưu
hành
tại V
iệt N
am. M
ức s
ai lệ
ch s
o vớ
i mức
đăn
g ký
đượ
c chấp
nhậ
n về
hàm
lượn
g ng
uyên
tố đất
hiế
m p
hải ≥
80%
.
100
100
100 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Bản
g 26
. Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ t
iêu
chất
lượ
ng bổ
sung
phả
i đăn
g ký
đối vớ
i phâ
n bó
n lá
Mứ
c đă
ng k
ý
STT
Chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng
Đơ
n vị
tính
Giá
trị
Mứ
c sa
i lệc
h so
với
mứ
c đă
ng k
ý đư
ợc c
hấp
nhận
về
chỉ
tiêu
chấ
t lượ
ng bổ
sung
(1)
1 Tỷ
lệ C
/N
- - -
≤
120%
2 pH
H2O
-
- -
≥ 90
%
3 K
hối lượn
g riê
ng (h
oặc
tỷ trọn
g)
- - -
≥
80%
và ≤
120%
%
≥ 5
≤ 11
0%
4 Độ ẩm
%
<
5 ≤
120%
C
hú th
ích:
(1
) Mức
sai
lệch
so
với m
ức đăn
g ký
về
chỉ t
iêu
chất
lượn
g bổ
sun
g phải
đăn
g ký
(%) =
(Giá
trị t
heo
kết q
uả thử
nghiệm
tính
theo
đơn
vị
tính
của
mức
đăn
g ký
/Mức
đăn
g ký
) x 1
00;
(-) K
hông
quy
địn
h;
(- -)
Hàm
lượn
g do
tổ c
hức,
cá
nhân
có
phân
bón
đăn
g ký
và đư
ợc c
ông
nhận
đối
với
từng
phâ
n bó
n cụ
thể
trong
Quyết
địn
h cô
ng
nhận
phâ
n bó
n lư
u hà
nh tạ
i Việ
t Nam
.
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 101
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Phụ lục IV YÊU CẦU VỀ YẾU TỐ HẠN CHẾ (YẾU TỐ GÂY HẠI) VÀ MỨC QUY ĐỊNH
TRONG PHÂN BÓN
Các loại phân bón quy định tại mục 2.1. Phân loại phân bón của Quy chuẩn này sử dụng bón rễ hoặc bón lá phải đáp ứng yêu cầu về yếu tố hạn chế theo từng loại phân bón cụ thể quy định tại Bảng 27 Phụ lục này.
Yếu tố hạn chế trong phân bón chưa được quy định tại Phụ lục này được Cục Bảo vệ thực vật xem xét, công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam đối với từng phân bón cụ thể.
Bảng 27. Mức quy định, mức sai lệch so với mức quy định và mức đăng ký được
chấp nhận về yếu tố hạn chế đối với phân bón
STT Yếu tố hạn chế Loại phân bón Mức quy
định
Mức sai lệch so với mức đăng ký được
chấp nhận về yếu tố hạn chế(1)
Mức sai lệch so với mức
quy định được chấp nhận về yếu tố hạn chế
1 Asen (As)
≤ 10 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng
-
≤ 110% so với mức quy định 10
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng(2)
2 Chì (Pb)
≤ 200 mg/kg
hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng
-
≤ 110% so với mức quy định 200
mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng(3)
3 Thủy ngân
(Hg)
Các loại phân bón có chỉ tiêu chất lượng là
chất hữu cơ hoặc chứa thành phần
nguyên liệu sản xuất có nguồn gốc từ than bùn; rác thải đô thị;
phế thải công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm; phế thải
chăn nuôi ≤ 2 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng
-
≤ 110% so với mức quy định 2 mg/kg
hoặc mg/l hoặc ppm
khối lượng(4)
102 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
102
Cadimi (Cd)
Các loại phân bón có chỉ tiêu chất lượng là
chất hữu cơ hoặc chứa thành phần
nguyên liệu sản xuất có nguồn gốc từ than bùn; rác thải đô thị;
phế thải công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm; phế thải
chăn nuôi
≤ 5 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng
-
≤ 110% so với mức quy định 5 mg/kg
hoặc mg/l hoặc ppm
khối lượng(5)
4
Cadimi (Cd)
Phân lân nung chảy, phân superphosphat
đơn, phân superphosphat kép,
phân diamoni phosphat, phân lân nung chảy-vi lượng, phân superphosphat đơn-vi lượng, phân superphosphat kép-vi lượng, phân diamoni
phosphat-vi lượng
≤ 12 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng
≤ 110% -
5 Biuret Phân urê, phân urê-vi lượng ≤ 1,2% ≤ 105% -
6 Axit tự do
quy về H2SO4
Phân amoni sulphat, phân amoni clorua,
phân amoni sulphat-vi lượng, phân amoni
clorua-vi lượng
≤ 1% ≤ 105% -
7 Axit tự do
quy về P2O5td
Phân superphosphat đơn, phân superphosphat kép, phân superphosphat giàu, phân superphosphat đơn-
vi lượng, phân superphosphat kép-vi
lượng, phân superphosphat giàu-vi
lượng
≤ 4% ≤ 105% -
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 103
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
8 Vi khuẩn
Salmonella
Không phát hiện (âm
tính)/25 g (ml)- -
9 Vi khuẩn
E. coli
Các loại phân bón có sử dụng chất hữu cơ nguồn gốc từ rác thải đô thị; phế thải công
nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm; phế thải chăn nuôi làm
nguyên liệu sản xuất
< 1,1 x 103
MPN/g hoặc
MPN/ml
-
≤ 200% so với mức quy định 1,1 x 103 MPN/g
hoặc MPN/ml(6)
Chú thích:
(1) Mức sai lệch so với mức đăng ký về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100;
(2) Mức sai lệch so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm tính theo mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng/10) x 100;
(3) Mức sai lệch so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm tính theo mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng/200) x 100;
(4) Mức sai lệch so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm tính theo mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng/2) x 100;
(5) Mức sai lệch so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm tính theo mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng/5) x 100;
(6) Mức sai lệch so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm tính theo MPN/g hoặc MPN/ml /1,1 x 103) x 100;
(-) Không quy định.
104 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
104
Phụ lục V CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU HÓA HỌC
STT: Số thứ tự; Nts: Đạm tổng số; P2O5hh: Lân hữu hiệu; P2O5ht: Lân tan trong nước; K2Ohh: Kali hữu hiệu; SiO2hh: Silic hữu hiệu; Ca: Canxi; Mg: Magie; S: Lưu huỳnh; B: Bo; Co: Coban; Cu: Đồng; Fe: Sắt; Mn: Mangan; Mo: Molipđen; Zn: Kẽm; Cd: Cadimi; As: Asen; Hg: Thủy ngân; Pb: Chì; P2O5td: Lân tự do (còn gọi phốt pho tự do); C: Cacbon; C/N: Hàm lượng cacbon chia cho hàm lượng đạm tổng số; VSV: Vi sinh vật.
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 105
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
Tài liệu tham khảo
1. TVCN 9486:2018. Phân bón - Phương pháp lấy mẫu;
2. TCVN 1078:2018. Phân lân nung chảy;
3. TCVN 10780-1:2017. Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp.;
4. TCVN 5815:2018. Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử;
5. TCVN 10682:2015. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ dạng nitrat trong phân bón bằng phương pháp Kjeldahl;
6. TCVN 6166:2002. Phân bón vi sinh vật cố định nitơ;
7. TCVN 6167:1996. Phân bón vi sinh vật phân giải hợp chất phốt pho khó tan;
8. TCVN 6168:2002. Chế phẩm vi sinh vật phân giải xenlulo;
9. TCVN 6492:2011. Chất lượng nước - Xác định pH;
10. TCVN 6846-2007. (ISO 7251:2005) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất;
11. TCVN 8557:2010. Phân bón - Phương pháp xác định nitơ tổng số;
12. TCVN 8559:2010. Phân bón - Phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu;
13. TCVN 10678:2015. Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phospho hòa tan trong nước - Phương pháp quang phổ;
14. TCVN 8560:2018. Phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu;
15. TCVN 8561:2010. Phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic;
16. TCVN 9290:2012. Phân bón - Xác định chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa);
17. TCVN 9291:2012. Phân bón - Xác định cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (không ngọn lửa);
18. TCVN 9294:2012. Phân bón - Xác định cacbon hữu cơ tổng số bằng phương pháp Walkley-Black;
19. TCVN 9297:2012. Phân bón - Phương pháp xác định độ ẩm;
20. TCVN 10676:2015. Phân bón - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử - Kỹ thuật hóa hơi lạnh;
106 CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
106
21. TCVN 11403:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng Asen tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử;
22. TCVN 8467:2010. Phân bón - Xác định hàm lượng Asen tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử;
23. TCVN 2620:2014. Phân Urê - Phương pháp thử;
24. TCVN 4440:2018. Phân superphosphat đơn;
25. TCVN 8856:2018. Phân bón Diamoni phosphate (DAP);
26. TCVN 9284:2018. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng canxi tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
27. TCVN 11405:2016. Phân bón rắn - Xác định hàm lượng canxi hòa tan trong axit bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
28. TCVN 12598:2018. Phân bón - Xác định canxi, magie tổng số bằng phương pháp thể tích;
29. TCVN 9285:2018. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng magie tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
30. TCVN 12598:2018. Phân bón - Xác định canxi, magie tổng số bằng phương pháp thể tích;
31. TCVN 9296:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng số;
32. TCVN 11407:2019. Phân bón rắn - Phương pháp xác định hàm lượng Silic hữu hiệu bằng phương pháp hấp phụ phân tử;
33. TCVN 10680:2015. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng bo hòa tan trong nước bằng phép đo quang phổ;
34. TCVN 10679:2015. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng bo hòa tan trong axit bằng phép đo quang phổ;
35. TCVN 9283:2018. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng molipđen và sắt tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
36. TCVN 11406:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng sắt dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
37. TCVN 9286:2018. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng đồng tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
38. TCVN 9287:2018. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng coban tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
CÔNG BÁO/Số 783 + 784/Ngày 29-9-2019 107
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT
39. TCVN 9288:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng mangan tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
40. TCVN 11401:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng Mangan chelat bằng phương pháp hấp phổ thụ nguyên tử ngọn lửa;
41. TCVN 9289:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng kẽm tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
42. TCVN 11402:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng kẽm dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
43. TCVN 3731:2007 (ISO 758:1976). Phân bón lỏng - Phương pháp để xác định khối lượng riêng;
44. TCVN 2619:2014. Phân urê - Quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với phân urê sử dụng trong nông nghiệp;
45. TCVN 6496:2009. Phân bón - Phương pháp xác định cadimi, crom, coban, đồng, chì, mangan, niken và kẽm bằng phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (không ngọn lửa);
46. TCVN 10675:2015. Phân bón - Phương pháp xác định niken bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
47. TCVN 9292:2012. Phân bón - Phương pháp xác định hàm lượng axit tự do;
48. TCVN 4853-89, Phân khoáng - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt;
49. TCVN 11400:2016. Phân bón - Xác định hàm lượng đồng ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
50. TCVN 12620:2019. Phân bón Xác định tổng hàm lượng axit amin tự do bằng phương pháp định lượng Nitơ formol và hiệu chính với nitơ amoniac;
51. TCVN 12621:2019. Phân bón Xác định hàm lượng axit amin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
52. TCVN 12105:2018. Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu.