vnras.com · web view- india) 169.1 nhà sản xuất: synmedic laboratories (Đ/c: 106-107, hsidc...
TRANSCRIPT
BỘ Y TẾCỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 433/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 367 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 94
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 367 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 94.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:- Như Điều 5;
CỤC TRƯỞNG
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);- Thứ trưởng Lê Quang Cường (để b/c);- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;- Tổng Công ty Dược VN;- Các Công ty XNK Dược phẩm;- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).
Trương Quốc Cường
DANH MỤC
367 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 94Ban hành kèm theo quyết định số 433/QĐ-QLD, ngày 05/9/2016
1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (Đ/c: 1 Maritime Square #12-01 Harbourfront Centre Singapore 099253 - Singapore)
1.1 Nhà sản xuất: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Carrascal No. 5670, Quinta Normal, Santiago - Chile)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1 Imutac 1mg Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1mg
Viên nang cứng
24 tháng
USP 38 Hộp 10 vỉ x 6 viên
VN-19754-16
2. Công ty đăng ký: AbbVie Inc. (Đ/c: 1 North Waukegan Road, North Chicago, IL 60064 - USA)
2.1 Nhà sản xuất: Aesica Queenborough Limited (Đ/c: North road, Queenbourough, Kent, ME11 5EL - United Kingdom)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
2 Sevorane Sevofluran 100% v/v Dung dịch hít
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ 250ml
VN-19755-16
3. Công ty đăng ký: Access Healthcare Inc (Đ/c: 292 Fifth Avenue, New York; NY 10001 - USA)
3.1 Nhà sản xuất: ACI Pharma Private Limited (Đ/c: 172/A, Plot 135/A, IDA Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak Andhra Pradesh 502325 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3 Meronam Meropenem 1g Bột pha tiêm
24 tháng
USP 38 Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước cất pha
VN-19756-16
tiêm 10ml
4. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)
4.1 Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A. (Đ/c: Viale Pasteur, 10 20014 Nerviano, (Milan) - Italy)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
4 Zoledronic acid Actavis 4mg/5ml
Zoledronic acid (dưới dạng Zoledronic acid monohydrate) 4mg/5ml
Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ 5ml
VN-19757-16
4.2 Nhà sản xuất: S.C. Sindan-Pharma S.R.L. (Đ/c: 11th Ion Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Rumani)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói
Số đăng ký
5 Episindan 10mg
Epirubicin hydrochloride 10mg
Bột đông khô pha tiêm
48 tháng
NSX Hộp 1 lọ VN-19758-16
6 Episindan 50mg
Epirubicin hydrochloride 50mg
Bột đông khô pha tiêm
48 tháng
NSX Hộp 1 lọ VN-19759-16
5. Công ty đăng ký: Ajinomoto Pharmaceuticals Co., Ltd. (Đ/c: 1-1, Irifune 2-chome, Chuo-ku, Tokyo - Japan)
5.1 Nhà sản xuất: Ajinomoto Pharmaceuticals Co., Ltd. - nhà máy Fukushima (Đ/c: 103-1, Shirasakaushishimizu, Shirakawa-shi, Fukushima, 961-0835 - Japan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7 Atelec Tablets 20
Cilnidipin 20mg Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19760-16
6. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block "C", Saraswati Vihar, Delhi 110034 - India)
6.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng
Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói ký
8 Hispetine-8 Betahistin dihydrochlorid 8mg
Viên nén
24 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19761-16
7. Công ty đăng ký: Alcon Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rue Louis d’Affry 6, Case Postale, 1701, Fribourg - Switzerland)
7.1 Nhà sản xuất: Alcon Laboratories, Inc. (Đ/c: 6201 South Freeway Fort Worth, Texas 76134 - USA)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
9 Systane Ultra Polyethylene glycol 400 0,4%; Propylen glycol 0,3%
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ 5ml; hộp 1 lọ 10ml
VN-19762-16
8. Công ty đăng ký: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003 - India)
8.1 Nhà sản xuất: MSN Laboratories Limited (Đ/c: Formulation Division, Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
10 Moxoft Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 5 viên
VN-19763-16
8.2 Nhà sản xuất: MSN Laboratories Private Limited (Đ/c: Fomulations Division, Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11 Alembictellzy H
Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
Viên nén hai lớp
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19764-16
8.3 Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: G-17/1, MIDC, Tarapur, Industrial Area, Boisar, Dist.Thane-401506, Maharashtra State - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
12 Alembic Azithral
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ VN-19765-16
9. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)
9.1 Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: 167/1 MGU Nagar, Dabhel, Daman 396210 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
13 Alclav Tablets 625mg
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 35 Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-19766-16
10. Công ty đăng ký: Allergan Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 8 Marina Boulevard #05-02, Marina Bay Financial Centre - Singapore)
10.1 Nhà sản xuất: Allergan Pharmaceuticals Ireland (Đ/c: Castlebar Road, Westport, County Mayo - Ireland)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
14 Ganfort Bimatoprost 0,3mg/ml; Timolol (dưới dạng Timolol maleat 6,8mg) 5mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ 3ml
VN-19767-16
15 Ganfort PF Bimatoprost 0,3mg/ml; Timolol (dưới dạng Timolol maleat 6,8mg/ml) 5mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX Hộp 30 ống 0,4ml
VN-19768-16
11. Công ty đăng ký: Allergan, Inc. (Đ/c: 2525 Dupont Drive, Irvine California 92612-1599 - USA)
11.1 Nhà sản xuất: Allergan Pharmaceuticals Ireland (Đ/c: Castlebar Road, Westport, County Mayo - Ireland)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
16 Relestat Epinastine HCl 0,5mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ 5ml
VN-19769-16
12. Công ty đăng ký: Amtec Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: #204, Dattasai Complex, RTC X Roads, Hyderabad 500020 - India)
12.1 Nhà sản xuất: FDC Limited (Đ/c: B-8, MIDC Industrial area Waluj, Aurangabad 431136 Maharashtra State - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
17 Moisol Eye Drops
Hypromellose 35mg/5ml
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ 5ml
VN-19770-16
13. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)
13.1 Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Pvt. Ltd (Đ/c: H-19, MIDC Waluj Aurangabad 431133-India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
18 Revole Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40 mg
Viên nén kháng dịch dạ dày
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-19771-16
13.2 Nhà sản xuất: Gufic Biosciens Limited (Đ/c: N.H.NO.8, Near Grid, Kabilpore, Navsari, Gujarat - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
19 Knox Colistimethate natri 1.000.000 IU
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
BP2013 Hộp 1 lọ VN-19772-16
13.3 Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: SP-289(A), RIICO Industrial Area, Chopanki, (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
20 Gabafast Capsules
Gabapentin 300 mg Viên nang cứng
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VN-19773-16
21 Larfix Tablets 4 mg
Lornoxicam 4 mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19774-16
22 Larfix Tablets 8 mg
Lornoxicam 8 mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19775-16
13.4 Nhà sản xuất: Lupin Ltd. (Đ/c: A-28/1 MIDC Ind Area Chikalthana, Aurangabad-431 210 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
23 Ethide P Prothionamide 250 mg Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19776-16
13.5 Nhà sản xuất: Lyka Labs Limited (Đ/c: Plot No. 4801/B & 4802A, G.I.D.C, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
24 Amphot Amphotericin B 50mg Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
USP38 Hộp 1 lọ VN-19777-16
25 Vorzole Voriconazole 200 mg Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ VN-19778-16
13.6 Nhà sản xuất: Marck Biosciences Limited (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
26 Sheric Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg/100ml
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
NSX Hộp 1 chai 100ml
VN-19779-16
14. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)
14.1 Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka - 1204 - Bangladesh)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
27 Hemoral Tablet
Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19780-16
15. Công ty đăng ký: Asian Enterprises, Inc. (Đ/c: c/o D&S Warehousing 104 Alan Dr., Newark DE 19711-USA)
15.1 Nhà sản xuất: C.B Fleet Company Inc. (Đ/c: Lynchburg, VA 24502 - USA)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
28 Fleet enema for children
Mỗi 59ml dung dịch chứa: Monobasic natri
Dung dịch
36 tháng
NSX Hộp 1 chai 66ml
VN-19781-16
phosphat 9,5g; Dibasic natri phosphat 3,5g
thụt trực tràng
16. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)
16.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
29 Nexium MupsEsomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magie trihydrat) 40mg
Viên nén kháng dịch dạ dày
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-19782-16
30 Nexium MupsEsomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg
Viên nén kháng dịch dạ dày
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-19783-16
16.2 Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP USA (Đ/c: 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA - USA)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
31 Arimidex (đóng gói tại AstraZeneca UK Ltd. -Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA-UK)
Anastrozol 1 mg
Viên nén bao phim
60 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-19784-16
16.3 Nhà sản xuất: Cenexi (Đ/c: 52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sous Bois. - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
32 Marcaine Spinal Heavy
Bupivacaine HCl 5mg/ml
Dung dịch tiêm tủy sống
36 tháng
NSX Hộp 5 ống 4ml
VN-19785-16
16.4 Nhà sản xuất: IPR Pharmaceuticals INC. (Đ/c: Carr 188 Lote 17, San Isidro Industrial Park, Po Box 1624, Canovanas, PR 00729, Puertorico. - USA)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
33 Crestor (Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK)
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 5,2mg) 5mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-19786-16
16.5 Nhà sản xuất: Recipharm Karlskoga AB (Đ/c: Bjorkbornsvagen 5, SE-69133 Karlskoga, - Thụy Điển)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
34 Emla Mỗi tuýp 5g kem chứa: Lidocain 125mg; Prilocain 125mg
Kem bôi da
36 tháng
NSX Hộp 1 tuýp 5g
VN-19787-16
35 Xylocaine Jelly
Lidocain hydroclorid khan (dưới dạng Lidocain hydroclorid monohydrat) 2%
Gel 24 tháng
NSX Hộp 10 tuýp x 30g
VN-19788-16
17. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. - India)
17.1 Nhà sản xuất: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamil Nadu. - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
36 Alcomet Metadoxin 500 mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19789-16
37 Destor Desloratadin 5mg Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19790-16
18. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)
18.1 Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Carl - Braun - Straβe 1, 34212 Melsungen - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
38 Aminoplasma Hepa 10%
Mỗi 500ml chứa: Isoleucin 4,4g; Leucin 6,8g; Lysin (dưới dạng lysin acetat) 3,755g; Methionin 0,6g; Phenylalanin 0,8g; Threonin 2,3g; Tryptophan 0,75g; Valin 5,3g; Arginin 4,4g; Histidin 2,35g; Glycin 3,15g; Alanin 4,15g; Prolin 3,55g; Acid aspartic 1,25g; Asparagine 0,24g; Cystein (dưới dạng acetylcysstein) 0,295g; Acid glutamic 2,85g; Ornithine (dưới dạng ornithine HCl) 0,65g; Serine 1,85g; Tyrosine (dưới dạng N-acetyltyrosine) 0,35g
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX Hộp 10 chai 500ml
VN-19791-16
39 Nutriflex Lipid Peri
Mỗi 1250ml chứa: Isoleucine 2,34g; Leucine 3,13g; Lysine (dưới dạng lysine HCl) 2,26g; Methionine 1,96g; Phenyl-alanine 3,51g; Threonine 1,82g; Tryptophan 0,57g; Valine 2,60g; Arginine 2,7g; Histidine (dưới dạng histidine HCl mono-hydrat) 1,25g; Alanine 4,85g; Acid aspartic 1,5g; Acid glutamic 3,50g; Glycine 1,65g; Proline 3,40g; Serine 3,00g; Natri hydro-xide 0,80g; Natri chloride 1,081 g; Natri acetat trihydrate 0,544g; Kali acetate 2,943g; Magnesium acetate tetrahydrate 0,644g; Calcium chloride dihy-drate 0,644g; Glucose (dưới dạng glucose monohydrate) 80,0g; Sodium dihydrogen phos-phate dihydrat 1,170g; Zinc acetat dihydrat 6,625mg; Soya-bean oil, refined 25,0g; Medium-chain triglycerides 25,0g
Nhũ tương tiêm truyền
12 tháng
NSX Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn)
VN-19792-16
19. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
19.1 Nhà sản xuất: Baxter Healthcare of Puerto Rico (Đ/c: Guayama, Puerto Rico 00784 - USA)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm
lượngDạng bào chế Tuổi
thọTiêu
chuẩnQuy cách đóng gói Số đăng ký
40 Aerrane Isoflurane 100%
Chất lỏng dễ bay hơi dùng gây mê đường hô hấp
60 tháng
NSX Hộp 6 chai 100ml; Hộp 6 chai 250ml
VN-19793-16
20. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)
20.1 Nhà sản xuất: Bayer OY (Đ/c: Pansiontie 47, 20210 Turku - Finland)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
41 Mirena Levonorgestrel 52mg
Hệ phóng thích thuốc qua dụng cụ đặt tử cung
36 tháng
NSX Hộp 01 hệ phóng thích thuốc qua dụng cụ đặt tử cung
VN-19794-16
20.2 Nhà sản xuất: Berlimed S.A. (Đ/c: Poligono Industrial Santa Rosa S/n, E-28806 Alcala de Henares, Madrid. - Spain)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
42 Ventavis Iloprost 0,01mg/ml
Dung dịch thuốc dạng hít
24 tháng
NSX Hộp 30 ống 2ml
VN-19795-16
20.3 Nhà sản xuất: PT. Merck Sharp Dohme Pharma Tbk (Đ/c: JI Raya Pandaan Km48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur - Indonesia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
43 Clarityne Loratadin 10mg Viên nén
36 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19796-16
21. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)
21.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Unither (Đ/c: Espace industriel nord, 151 rue andre durouchez, CS 28028 80084 Amiens Cedex 2 - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
44 Combivent Ipratropium bromide Dung 24 NSX Hộp 10 VN-
anhydrous (dưới dạng Ipratropium bmide monohydrate) 0,5mg; Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate) 2,5mg
dịch khí dung
tháng lọ x 2,5ml
19797-16
22. Công ty đăng ký: Bosch Pharmaceutical (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch House 221, Sector 23, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
22.1 Nhà sản xuất: Bosch Pharmaceuticals (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch house 221, sector 23, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
45 Ambac Injection 1.5g
Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g
Bột pha tiêm
24 tháng
USP37 Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml
VN-19798-16
23. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)
23.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001, Haryana - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
46 Brucipro Tablets
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP38 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19799-16
47 Brudopa Dopamin HCl 200mg/5ml
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
USP38 Hộp 5 ống 5ml
VN-19800-16
48 Dicfiazo Diclofenac natri (dưới dạng diclofenac diethylamin) 1,0% (kl/kl)
Gel 24 tháng
BP2015 Hộp 1 tuýp 30g
VN-19801-16
49 Fimaconazole Fluconazole 150mg Viên nang cứng
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 1 viên
VN-19802-16
50 Mica 250 Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 250mg/2ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
USP38 Hộp 1 lọ 2ml
VN-19803-16
51 Mica 500 Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat)
Dung dịch
24 tháng
USP38 Hộp 1 lọ 2ml
VN-19804-16
500mg/2ml tiêm
52 Rabeolone Triamcinolon 4mg Viên nén
24 tháng
BP2015 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19805-16
53 Raz-IV Rabeprazol natri 20mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ bột +1 ống nước cất pha tiêm
VN-19806-16
24. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India)
24.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Plot No. 254-255, B/H Zyfine Chemicals, Sarkhej-Bavla N.H. No.8A, Changodar Road, Tal: Sanand, Ahmedabad 382 210 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
54 Zylene nanogel
Adapalen 0,1% (kl/kl) Gel bôi da
24 tháng
NSX Hộp 1 tuýp 30g
VN-19807-16
25. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India)
25.1 Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka - 387810, District: Ahmedabad, Gujarat State - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
55 Pedomcad Domperidon 10mg Viên nén
48 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19808-16
26. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)
26.1 Nhà sản xuất: Bluepharma Genericos-Comercio De Medicamenos, S.A. (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
56 Trionstrep Irbesartan 150mg Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 4, 5, 10 vỉ 7 viên
VN-19809-16
26.2 Nhà sản xuất: Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
57 Dicellnase Piroxicam 20mg Viên 36 NSX Hộp 6 vỉ x VN-19810-
nang cứng
tháng 10 viên 16
58 Taparen Cetirizin 2HCl 10mg Viên nén bao
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-19811-16
27. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội (Đ/c: Số 16 ô C2/NO Khu Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
27.1 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: 16, Iliensko Shosse str., 1220 Sofia - Bulgaria)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói
Số đăng ký
59 Methylprednisolon Sopharma
Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX Hộp 10 ống bột và 10 ống nước cất pha tiêm 1ml; Hộp 10 ống bột
VN-19812-16
28. Công ty đăng ký: China National Pharmaceutical Foreign Trade Corporation (Đ/c: No. 20 Zhi Chun Road, Haidian Dist., Boijing - China)
28.1 Nhà sản xuất: Grand Pharmaceutical (China) Co., Ltd (Đ/c: No. 5 Guatian Road Wuhan, Hubei - China)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
60 Metronidazole solution Injection
Metronidazole 500mg/100ml
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
USP38 Hộp 1 chai 100ml
VN-19813-16
29. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Mumbai Central Mumbai 400 008 - India)
29.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: L139 to L146, Verna Industrial Estate, Verna Goa - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
61 Seroflo-125 (CFC Free)
Mỗi liều xịt chứa: Fluticason propionat 125mcg; Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 25mcg
Ống hít định liều
24 tháng
NSX Hộp 1 ống hít 120 liều
VN-19815-16
62 Seroflo-250 (CFC Free)
Mỗi liều xịt chứa: Fluticason propionat
Ống hít định
24 tháng
NSX Hộp 1 ống 120 liều
VN-19816-16
250mcg; Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 25mcg
liều xịt
29.2 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: M-61 to M-63, Verna Industrial Estate, Verna Goa - India)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng
ký
63 Lomac Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg
Bột pha tiêm
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ bột (dung tích 10ml) kèm 01 lọ dung môi pha tiêm chứa Macrogol 400 4g/10ml
VN-19814-16
30. Công ty đăng ký: Claris Lifesciences Ltd. (Đ/c: "Corporate Towers" Nr. Parimal Railway Crossing, Ellisbrige, Ahmedabad- 380006 - India)
30.1 Nhà sản xuất: Claris Otsuka Limited (Đ/c: Village - Vasana - Chacharwadi, Tal: Sanand, Dist - Ahmedabad- 382 213 - India)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
64 Celemin Nephro 7%
Mỗi 250ml chứa: L-isoleucin 1,275g; L-leucin 2,575g; L-lysin (dưới dạng L-lysin monoacetat) 1,775; L-methionin 0,70g; L-phenylalanin 0,95g; L-threonin 1,20g; L-tryptophan 0,475g; L-valin 1,55g; L-arginin 1,225g; L-histidin 1,075g; Glycin 0,800g; L-alanin1,575g; L-prolin 1,075g; L-serin 1,125g; L-cystein (dưới dạng acetylcystein) 0,0925g; L-malic acid 0,375g
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
NSX Hộp 1 chai 250ml
VN-19817-16
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BGP Pharma (Đ/c: 32/37 Ông Ích Khiêm, Phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
31.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
65 Mosane Tablet
Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat
Viên nén bao
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19818-16
dihydrat) 5 mg phim
32. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BT Việt Nam (Đ/c: Số 1B Trung Liệt, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
32.1 Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira) (Đ/c: Rua da Tapada Grande, no 2, 2710-089 Sintra - Portugal)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
66 Bterol Irbesartan 150mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-19819-16
32.2 Nhà sản xuất: G.A Pharmaceuticals S.A. (GAP S.A.) (Đ/c: 46, Agissilaou Str., Ag. Dimitrios Attiki 17341 - Greece)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
67 A-Cnotren Isotretinoin 10mg Viên nang mềm
36 tháng
BP 2014
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19820-16
32.3 Nhà sản xuất: Special Products line S.P.A (Đ/c: Via Campobello, 15-00040, Pomezia (Rome) - Italia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
68 Xipocol Simvastatin 20mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên nén
VN-19821-16
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc (Đ/c: Số nhà 64 ngõ Yết Kiêu, Phố Yết Kiêu, Phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)
33.1 Nhà sản xuất: Farmaprim Ltd (Đ/c: 5 Crinilor street, village Porumbeni, Criuleni reg. Republic of Moldova, MD-4829 - Moldova)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
69 Timbov Clotrimazol 500mg Viên đặt âm đạo
36 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 3 viên
VN-19822-16
34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm APAC (Đ/c: 86/62 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
34.1 Nhà sản xuất: Mitim s.r.l. (Đ/c: Via Cacciamali, 34 36 38 - 25125, Brescia - Italy)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
70 Difosfocin Citicolin 1000mg/4ml Dung dịch tiêm
60 tháng
NSX Hộp 3 ống x 4ml
VN-19823-16
34.2 Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attikis - Greece)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
71 Matever Levetiracetam 500mg Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19824-16
35. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
35.1 Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862, of the City of Buenos Aires - Argentina)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
72 Paclirich (Cơ sở đóng gói: Laboratorios Richmond S.A.C.I.F, địa chỉ: Elcano 4938, of the City of Buenos Aires, Argentina)
Paclitaxel 100 mg/16,67 ml
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền
24 tháng
USP 38 Hộp 1 lọ x 16,67 ml
VN-19825-16
36. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
36.1 Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Limited (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradun - 248110, Uttarakhand - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
73 Novaduc-20 Telmisartan 20mg Viên nén
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19826-16
74 Novaduc-40 Telmisartan 40mg Viên nén
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19827-16
75 Oxambay Ondansetron (dưới dạng ondansetron HCl) 2,0mg/ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
USP37 Hộp 5 ống 2ml
VN-19828-16
36.2 Nhà sản xuất: Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
76 Lorabay Loratadin 10mg Viên nén
24 tháng
USP38 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19830-16
37. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 82 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
37.1 Nhà sản xuất: M/S Windlas Biotech Limited (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area SBI Road, Dehradun-248110, Uttralkhan - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
77 Rohcerine Diacerein 50mg Viên nang cứng
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VN-19829-16
38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
38.1 Nhà sản xuất: Atabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.S (Đ/c: Tavsanli, Koyu Esentepe Mevkii, Gebze, Kocaeli - Turkey)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
78 Sulcilat 375mg tablets
Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375mg
Viên nén
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19831-16
39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Thiên Hướng (Đ/c: 11/8 Phạm Phú Thứ, Phường 11, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
39.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Aldo-Unión, S.A. (Đ/c: Baronesa de Maldá, No 73 08950 Esplugues de Llobregat Barcelona - Spain)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng
ký
79 Pro Salbutamol Inhaler
Salbutamol sulphat 0,024g/10ml
Hỗn dịch khí dung
36 tháng
BP2013 Hộp 1 chai nhôm 10ml tương đương 200 nhát xịt x 100mcg Salbutamol
VN-19832-16
40. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo (Đ/c: Nhà 28 ngõ 178 Thái Hà, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
40.1 Nhà sản xuất: Nipro Patch Co., Ltd (Đ/c: 8-1, Minamisakae-Cho, Kasukabe, Saitama, 344-0057-Japan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
80 Tolbupas 0.5mg
Mỗi miếng dán chứa: Tulobuterol 0,5mg
Miếng dán ngoài da
12 tháng
NSX Hộp chứa 350 miếng dán
VN-19833-16
41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
41.1 Nhà sản xuất: Open Joint stock Company "Borisovskiy Zavod Medicinskikh Preparatov" (Đ/c: 64 Chapaeva St, 222518 Borisov, Minsk region - Belarus)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
81 Platitroi 500
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 500 mg
Bột pha dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX Hộp 10 lọ VN-19834-16
42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Zeta (Đ/c: Số 46, ngõ 168 Hào Nam, phường Ô Chợ dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
42.1 Nhà sản xuất: Pharmavision San ve Tic. A.S. (Đ/c: 34010/Topkapi/Istanbul - Turkey)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
82 Zebacef 125mg/5ml
Cefdinir 125mg/5ml Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ 100 ml
VN-19835-16
83 Zebacef 300mg
Cefdinir 300mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19836-16
43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế T.N.T (Đ/c: Tầng 5, tòa nhà văn phòng số 110 Tô Vĩnh Diện, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
43.1 Nhà sản xuất: Aflofarm Farmacja Polska SP. zo.o (Đ/c: 133/151 Partyzancka, 95-200 Pabianice - Poland)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
84 Kidopar Paracetamol 120mg/5ml
Hỗn dịch uống
36 tháng
NSX Hộp 1 chai 100ml
VN-19837-16
44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)
44.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi France (Đ/c: 6, rue du Rempart, 27400 Louviers - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
85 Geloplasma Mỗi túi 500ml chứa: Gelatin khan (dưới dạng gelatin biến tính) 15g;NaCl 2,691g; Magnesi clorid hexahydrat 0,1525g; KCl 0,1865g; Natri lactat (dưới dạng dung dịch Natri (S)-lactat) 1,6800g
Dung dịch tiêm truyền
18 tháng
NSX Túi Polyolefine (freeflex) 500ml
VN-19838-16
45. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fulink Việt Nam (Đ/c: Số 96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội - Việt Nam)
45.1 Nhà sản xuất: Laboratoires Pharmaceutiques Trenker NV/SA (Đ/c: 480-482, Avenue Dolez-BE-1180 Bruxelles - Belgium)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
86 Ferricure 150mg Capsule
Sắt (dưới dạng Polysaccharid iron complex) 150 mg
Viên nang cứng
60 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-19839-16
46. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Hoàng Nam (Đ/c: 65/15 Hồ Văn Huê, P. 9, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
46.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E, Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
87 Olavex 5 Olanzapin 5mg Viên nén
36 tháng
USP 35 Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19840-16
47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Vin Vin (Đ/c: 88 đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
47.1 Nhà sản xuất: M/s Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 72, EPIP, Phase-1,Jharmajri, Baddi Distt. Solan, (H.P) - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
88 Tazoright 4,5g
Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g
Thuốc bột pha tiêm truyền
24 tháng
USP 37 Hộp 1 lọ VN-19841-16
48. Công ty đăng ký: Công ty CPTM&DP Trường An (Đ/c: Số 28, ngõ 112, Ngọc Khánh, P.Giảng Võ, Q. Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
48.1 Nhà sản xuất: Henan Furen Huaiqingtang Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No. 369, Qinghe Road, Wuzhi County, henan Province - China)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
89 Gold-Kacock Triamcinolone acetonide 80mg/2ml
Hỗn dịch tiêm
36 tháng
USP 38 Hộp 5 ống x 2ml
VN-19842-16
49. Công ty đăng ký: Công ty DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
49.1 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
90 Hirudoid Mucopolysaccharid polysulfat 0,3% (kl/kl)
Kem bôi da
36 tháng
NSX Hộp 1 tuýp 5g, 14g, 40g
VN-19843-16
50. Công ty đăng ký: Công ty THHH TM DP Đông Á (Đ/c: Lô A2, CN3, Cụm CN Từ Liêm, P. Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Việt Nam)
50.1 Nhà sản xuất: Guangzhou Baiyunshan Qixing Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 33, Chigangbei Road, XingangZhong Road, Guangzhou - China)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
91 Hoa đà tái tạo hoàn
Mỗi gói 4g chứa cao khô dược liệu tương đương với dược liệu sống: Xuyên Khung 1,2g; 495 mg cao khô tương đương với: Tần giao 1,2g; Bạch chỉ 1,2g; Đương qui 1,2g; Mạch môn 0,8g; Hồng sâm 1,2g; Ngô thù du 0,8g; Băng phiến 0,04g; Ngũ vị tử 1,2g
Viên hoàn cứng
36 tháng
DĐTQ 2010
Hộp 1 lọ 80g (kèm 1 thìa đếm viên), hộp 12 gói 4g, hộp 10 gói 8g
VN-19844-16
51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH An Pơ (Đ/c: Số 10, B6, Tây Kết, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)
51.1 Nhà sản xuất: B.M. Pharmacy L.P. (Đ/c: 235 Soi Piboonupathum, Ladphrao Road, Bangkok - Thailand)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng
Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói ký
92 Beramol Drops
Paracetamol 500mg/5ml
Sirô 36 tháng
USP37 Hộp 1 chai 15ml
VN-19845-16
52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q.Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
52.1 Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13 Hameln 31789 - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
93 Granisetron-hameln 1mg/ml injection
Granisetron (dưới dạng Granisetron HCl) 1mg/1ml
Dung dịch đậm đặc pha tiêm
36 tháng
NSX Hộp 10 ống 1ml
VN-19846-16
52.2 Nhà sản xuất: Industria Farmaceutica Galenica Senese S.R.L (Đ/c: Via Cassia Nord 351, 53014 Monteroni d'Arbia (SI) - Italy)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
94 Puvivid (Cơ sở kiểm soát và xuất xưởng: AlleMan Pharma GmbH, Địa chỉ: Benzstr.5, 72793 Pfullingen, Baden-Wurttemberg, Germany)
1 ml dung dịch chứa: Bupivacaine hydrochlorid (dưới dạng Bupivacaine hydrochlorid monohydrat) 25 mg
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX Hộp 5 ống x 5 ml
VN-19847-16
52.3 Nhà sản xuất: Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (Đ/c: Industriestrasse 3, 34212 Melsungen - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
95 Furect I.V Ciprofloxacin 200mg/100ml
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX Hộp 10 lọ x 100ml
VN-19848-16
53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
53.1 Nhà sản xuất: Astellas Pharma Europe B.V. (Đ/c: Hogemaat 2 7942 JG Meppel - The Netherlands)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
96 Harnal Ocas 0,4mg
Tamsulosin hydrocloride 0,4 mg
Viên nén phóng thích chậm
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19849-16
54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân - Hà Nội - Việt Nam)
54.1 Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan - China)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
97 Solu-life Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg
Bột đông khô pha tiêm
36 tháng
USP38 Hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi 1ml, hộp 10 lọ
VN-19850-16
55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP và Hóa chất Nam Linh (Đ/c: 22/6 đường 15, P. Tân Kiểng, Quận 7, TP. Hồ Chi Minh - Việt Nam)
55.1 Nhà sản xuất: Hospira, Inc. (Đ/c: Highway 301 North, Rocky Mount, NC 27801 - USA)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
98 Zoledronic Acid Hospira 4mg/5ml
Acid zoledronic 4mg/5ml
Dung dịch đậm đặc dùng để pha tiêm truyền
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ 5ml
VN-19851-16
56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt Pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)
56.1 Nhà sản xuất: Genepharm S.A. (Đ/c: 18th Km Marathonos Avenue, 15351, Pallini - Greece)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
99 Nykob 10mg Olanzapin 10mg
Viên nén phân tán tại miệng
36 tháng
NSX Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-19852-16
100 Nykob 5mg Olanzapin 5mg
Viên nén phân tán tại miệng
36 tháng
NSX Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-19853-16
56.2 Nhà sản xuất: Laboratorio Italiano Biochimico Farmaceutico Lisapharma S.p.A. (Đ/c: Via Licinio 11- Erba (Co) - Italy)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
101 Cortrium 40mg
Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone sodium succinate) 40 mg
Bột pha tiêm
36 tháng
NSX Hộp 10 lọ VN-19854-16
57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh (Đ/c: Số 46 Trần Thánh Tông, phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
57.1 Nhà sản xuất: Medopharm Private Limited (Đ/c: No 50, Kayarambedu Village, Guduvanchery-603 203, Tamil Nadu - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
102 Ougorin 625 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 6 viên
VN-19855-16
58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
58.1 Nhà sản xuất: Farmak JSC (Đ/c: 63 Frunze str., Kyiv, 04080 - Ukraine)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
103 Mealphin 15 Meloxicam 15 mg Viên nén
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-19856-16
58.2 Nhà sản xuất: S.C.Antibiotice S.A. (Đ/c: Str. Valea Lupului nr. 1, Iasi, Jud. Iasi, cod 707410 - Romani)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
104 Ama Power Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg
Bột pha tiêm
24 tháng
NSX Hộp 50 lọ VN-19857-16
58.3 Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng
Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói ký
105 Epicta 60 Etoricoxib 60 mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 4 vỉ x 10 viên
VN-19858-16
106 Epicta 90 Etoricoxib 90mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19859-16
59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Đông (Đ/c: Khu tập thể Xí nghiệp xây dựng 4, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)
59.1 Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 273-13, Gyereuk-ri, Miyang-myeon, Anseoung-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
107 Withus Clindamycin Capsule 300mg
Clindamycin (dưới dạng clindamycin HCl) 300mg
Viên nang cứng
24 tháng
BP2014 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19860-16
108 Withus Clindamycin Capsules 150mg
Clindamycin (dưới dạng clindamycin HCl) 150mg
Viên nang cứng
24 tháng
BP2014 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19861-16
60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hồng Hà (Đ/c: 2/36A Cao Thắng, P.5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh-Việt Nam)
60.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19-21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
109 Vexfin 1 Finasterid 1mg Viên nén bao phim
36 tháng
USP 35 Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19862-16
61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)
61.1 Nhà sản xuất: Valpharma International S.p.a (Đ/c: Via G. Morgagni, 2-47864 Pennabilli (RN)- Italy)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng góiSố đăng ký
110 Assozole (đóng gói: Special Product's Line
Omeprazole 20mg
Viên nang
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-19863-16
S.P.A địa chỉ: Via Campobello, 15-00040 Pomezia (RM)- Italy)
chứa pellet kháng acid dạ dày
62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Minh Trí (Đ/c: 36 Vũ Huy Tấn, Phường 3, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
62.1 Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
111 S-Cort Tablet Rebamipid 100mg Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19864-16
63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
63.1 Nhà sản xuất: Kern Pharma S.L. (Đ/c: Venus, 72-Poligono Industrial Colon II 08228 Tarrasa (Barcelona) - Spain)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
112 Kemhistine 16mg Tablet
Betahistine.2HCl 16mg
Viên nén
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19865-16
64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài (Đ/c: 3 Trương Đình Hợi, P.18, Q.4, Tp HCM- Việt Nam)
64.1 Nhà sản xuất: Weimer Pharma GmbH (Đ/c: Im Steingerust 30 76437 Rastatt - Germany)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
113 Medphatobra 40 (Cơ sở xuất xưởng: Medphano Arzneimittel GmbH; Đ/c: Maienbergstr. 10-12 15562 Rudersdorf- Germany)
Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfat) 40mg/ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX Hộp 10 lọ 1ml
VN-19866-16
65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P. Tân Thuận Đông, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
65.1 Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
114 Farisul 375 Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375 mg
Viên nén
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19867-16
115 Faropin 100 Clozapin 100 mg Viên nén
36 tháng
USP 38 Hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-19868-16
116 Farpim 1g Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) 1g
Bột pha tiêm
24 tháng
USP 38 Hộp 1 lọ VN-19869-16
66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tốt Đẹp (Đ/c: 90/7/18 đường số 13, khu phố 8, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
66.1 Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
117 Kesera Tab. 750 mg
Methocarbamol 750 mg
Viên nén
36 tháng
USP 38 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19870-16
67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tú Uyên (Đ/c: Số 182-182A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
67.1 Nhà sản xuất: Fu yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No 95-1, Daliao Rd, Ruifang Dist, New Taipei City 224 - Taiwan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
118 Duo Predni Prednisolon 5mg Viên nén
36 tháng
USP38 Chai nhựa 1000 viên
VN-19871-16
68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: B2, lô 15, Khu đô thị mới Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
68.1 Nhà sản xuất: Sarren Pharma Private Limited (Đ/c: Village: Asarawad, Post: Dudhia, Nemawar Road, Indore-453331 M.P - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
119 Imipar Rabeprazole natri 20mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ VN-19877-16
69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)
69.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 40, Shahid Tajuddin Ahmed Sarani, Tejgaon I/A, Dhaka-1208 - Bangladesh)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
120 Ambolyt Syrup
Mỗi 5 ml siro chứa: Ambroxol hydroclorid 15 mg
Siro 24 tháng
NSX Hộp 1 chai 100 ml
VN-19872-16
69.2 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
121 Cipogip 500 Tablet
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500 mg
Viên nén bao phim
60 tháng
USP38 Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-19873-16
122 Emfoxim 100 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg
Viên nén bao phim
48 tháng
USP38 Hộp 4 vỉ x 6 viên
VN-19874-16
123 Emfoxim 200 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg
Viên nén bao phim
48 tháng
USP38 Hộp 2 vỉ x 6 viên
VN-19875-16
69.3 Nhà sản xuất: Sareen Pharma Private Limited (Đ/c: Village: Asarawad, Post: Dudhia, Nemawar road. Indore-453331 M.P - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
124 Auzomek 40
Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống nước vô khuẩn pha tiêm 10ml
VN-19876-16
70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm (Đ/c: Tổ 16 Lâm Du,Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
70.1 Nhà sản xuất: Popular Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 164, Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur-1711 - Bangladesh)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
125 Profenac L Injection
Mỗi ống 2ml chứa: Diclofenac natri 75mg; Lidocain HCl 20mg
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX Hộp 5 ống 2ml
VN-19878-16
71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: 11B, phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
71.1 Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A. (Đ/c: Rua da Tapada Grande, No.2, 2710-089 Sintra - Portugal)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
126 Citalopram Bluefish
Citalopram (dưới dạng Citalopram HBr) 20mg
Viên nén bao phim
48 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-19879-16
71.2 Nhà sản xuất: B.Braun Medical S.A (Đ/c: Huelma, 5-Poligono Industrial Los Olivares, 23009 - Spain)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
127 Fosfomycin Invagen 1g
Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin Natri) 1g
Bột pha tiêm truyền
48 tháng
NSX Hộp 10 lọ VN-19880-16
128 Fosfomycin Invagen 4g
Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin Natri) 4g
Bột pha tiêm truyền
48 tháng
NSX Hộp 10 lọ VN-19881-16
72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
72.1 Nhà sản xuất: Biofarm SP. zo.o. (Đ/c: ul. Walbrzyska 13, 60-198 Poznan - Poland)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
129 Atrox 10 Atorvastatin 10mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19882-16
72.2 Nhà sản xuất: Genepharm S.A. (Đ/c: 18th Km Marathonos Avenue, 15351, Pallini - Greece)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
130 Co- Alvoprel Irbesartan 150mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-19883-16
131 Co- Alvoprel Irbesartan 300mg; Hydrochlorothiazid 25mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-19884-16
72.3 Nhà sản xuất: Xellia Pharmaceuticals ApS (Đ/c: Dalslandsgade 11, 2300 Copenhagen S - Denmark)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói
Số đăng ký
132 Vancomycin hydrochloride for infusion
Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1000mg
Bột đông khô pha tiêm
36 tháng
EP8.0 Hộp 1 lọ VN-19885-16
133 Vancomycin hydrochloride for infusion
Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 500mg
Bột đông khô pha tiêm
36 tháng
EP8.0 Hộp 1 lọ VN-19886-16
73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vietsun (Đ/c: TT2 - B42 Khu đô thị Văn Quán, P. Phúc La, Q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)
73.1 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Square Road, Salgaria, Pabna. - Bangladesh)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
134 Hepavudin Lamivudin 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 5 vỉ x 4 viên
VN-19887-16
74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
74.1 Nhà sản xuất: Jubilant Life Sciences Limited (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradun Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
135 Oxcarbazepine Tablets 600mg
Oxcarbazepine 600mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19888-16
136 Zopiclone Tablets 7.5mg
Zopiclone 7,5 mg Viên nén bao phim
18 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19889-16
75. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
75.1 Nhà sản xuất: Vianex S.A.- Nhà máy A (Đ/c: 12th km National Road Athinon-Lamias, Metamorphosi, Attiki, 14451 - Greece)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
137 ONDA Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 2mg/ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX Hộp 1 ống 4ml
VN-19890-16
76. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
76.1 Nhà sản xuất: Mustafa Nevzat Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Sanayi Caddesi No. 13, Cobancesme - Yenibosna Istanbul - Turkey)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
138 Methylnol 40mg injection
Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone sodium succinate) 40mg
Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
60 tháng
NSX Hộp 1 ống bột đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 2ml
VN-19891-16
77. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, Phường 16, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
77.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
139 Ipadox Capsule
Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100 mg
Viên nang cứng
24 tháng
USP 36 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19892-16
77.2 Nhà sản xuất: M/s Getwell Pharmaceuticals (Đ/c: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gurgaon-122016, Haryana - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
140 Taxewell-20mg
Docetaxel (dưới dạng Docetaxel trihydrate) 20mg/0,5ml
Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ dung dịch thuốc 0,5ml + 1 lọ 1,5ml dung môi
VN-19893-16
141 Tipakwell-30mg/5ml
Paclitaxel USP 30mg/5ml
Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền
24 tháng
USP36 Hộp 1 lọ 5ml
VN-19894-16
77.3 Nhà sản xuất: S.C.Arena Group S.A. (Đ/c: Bd. Dunarii nr. 54, Valuntari, Ilfov district, 077910 - Romania)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
142 Carbaro Carbamazepin 200mg Viên 36 NSX Hộp 2 vỉ x VN-19895-
200mg, tablets
nén tháng 10 viên 16
143 Eurovir 200mg
Aciclovir vi tinh thể 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-19896-16
77.4 Nhà sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: C1B 305, 2&3 G.I.D.C. Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
144 Stalevo-5 Levocetirizin dihydrochlorid 5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19897-16
78. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Altus (Đ/c: Số 49, đường 79, P. Tân Quy, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
78.1 Nhà sản xuất: Pharmavision San ve Tic. A.S. (Đ/c: Davutpasa Cad.No: 145, Topkapi-Istanbul - Turkey)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
145 Oncecef 0.5g Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 0,5g
Thuốc bột pha tiêm
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước cất pha tiêm 5ml
VN-19898-16
79. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Việt Tin (Đ/c: 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
79.1 Nhà sản xuất: Hovid Berhad (Đ/c: Lot 56442, 7 1/2 Miles, Jalan Ipoh/Chemor, 31200 Chemor, Perak - Malaysia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
146 Tenovid Loratadin 10mg Viên nén
36 tháng
NSX Hộp 2, 10 vỉ x 10 viên
VN-19899-16
80. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Thái Dương (Đ/c: 42 đường số 7, Cư xá Bình Thới, P.8, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
80.1 Nhà sản xuất: Win-Medicare Pvt. Ltd. (Đ/c: Modipuram-250 110, U.P., - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
147 Winudihep Acid ursodeoxycholic 150mg
Viên nén
24 tháng
BP2014 Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19900-16
81. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược Unipha (Đ/c: 38/10 Nguyễn Thanh Giản, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
81.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
148 Jintra Tablet Acetaminophen 325 mg; Tramadol hydroclorid 37,5 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP36 Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VN-19901-16
82. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
82.1 Nhà sản xuất: Sanofi-Aventis Deutschland GmbH (Đ/c: Bruningstrasse 50, D-65926 Frankfurt am Main - Germany)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọTiêu
chuẩn
Quy cách
đóng gói
Số đăng ký
149 Eloxatin Oxaliplatin 100mg/20ml
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ 20ml
VN-19902-16
150 Eloxatin Oxaliplatin 50mg/10ml
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ 10ml
VN-19903-16
151 Tavanic Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23 mg) 250mg/50ml
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX Hộp 1 chai 50ml
VN-19904-16
152 Tavanic Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46 mg) 500mg/100ml
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX Hộp 1 chai 100 ml
VN-19905-16
82.2 Nhà sản xuất: Sanofi-Aventis S.P.A (Đ/c: Localita Valcanello-03012, Anagni (Frosinone) - Italy)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
153 Targosid Teicoplanin 400mg Bột đông khô pha tiêm
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 3ml
VN-19906-16
83. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Cát Thành (Đ/c: 538/37 Đoàn Văn Bơ, P14, Q4, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)
83.1 Nhà sản xuất: Pacificpharma Corporation (Đ/c: 36, Gongdan 1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
154 Pacific Ketoprofen
Mỗi miếng dán chứa: Ketoprofen 30mg
Cao dán
36 tháng
NSX Hộp 20 gói x 6 miếng dán
VN-19907-16
84. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Vân Hồ (Đ/c: 16/38 Ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
84.1 Nhà sản xuất: Celogen Pharma Pvt. Ltd. (Đ/c: B-106, Techno city, TTC Ind. Area, Mahape, Navimumbai, 400710, (M.S) - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
155 Lincomycin Lincomycin (dưới dạng lincomycin HCl) 500mg
Viên nang cứng
36 tháng
USP38 Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19908-16
84.2 Nhà sản xuất: Celogen Pharma Pvt., Ltd. (Đ/c: B106, Techno city, X4/1, TTC Ind. Area, Mahape, Navimumbai 400710, (M.S) - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
156 Celogot Colchicin 1mg Viên nén
36 tháng
USP38 Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên
VN-19909-16
85. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Thuận Gia (Đ/c: 781/D7 Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
85.1 Nhà sản xuất: Innothera Chouzy (Đ/c: L’Isle Vert Rue René Chantereau 41150 Chouzy Sur Cisse - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
157 Ideos Calcium (tương đương Calcium carbonate 1250 mg) 500mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 400 IU
Viên nhai
24 tháng
NSX Hộp 2 tuýp, 4 tuýp x 15 viên
VN-19910-16
86. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng (Đ/c: Số 2, ngõ 164/117, phố Vương Thừa Vũ, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
86.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
158 Asentra 50mg Sertraline (dưới dạng Sertraline hydrochloride) 50mg
Viên nén bao phim
60 tháng
NSX Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-19911-16
87. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
87.1 Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
159 Hipiog Imipenem 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg
Bột pha tiêm
24 tháng
USP 36 Hộp 1 lọ VN-19912-16
87.2 Nhà sản xuất: Ferozson Laboratories Limited (Đ/c: P.O. Ferozsons Amangarh, Nowshera (KPK) - Pakistan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
160 Avitop 10 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19913-16
87.3 Nhà sản xuất: The Madras Pharmaceuticals (Đ/c: 137-B, Old mahabalipuram Road, Karapakkam, Chennai-600096 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
161 Aclop Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19914-16
88. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường 41, P. Tân Quy, Q. 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
88.1 Nhà sản xuất: Cirin Pharmaceuticals (Pvt) Ltd. (Đ/c: 32/2A Phase III, Industrial Estate, Hattar - Pakistan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
162 Cefcin 2g Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 2g
Bột pha tiêm
24 tháng
USP38 Hộp 1 lọ VN-19915-16
88.2 Nhà sản xuất: Galpha Laboratoires Ltd (Đ/c: At: Vill. Thana, Baddi Himachal Pradesh-173 205 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
163 Jexta Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat)
Bột pha tiêm
24 tháng
USP38 Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước pha tiêm 10ml
VN-19916-16
88.3 Nhà sản xuất: General Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Mouchak, Kaliakair, Gazipur -Bangladesh)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
164 Livdextry 200mg tablet
Natri valproat 200mg Viên nén bao phim tan trong ruột
24 tháng
NSX Hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-19917-16
165 Setra 50 Tablet
Sertraline (dưới dạng Sertraline HCl) 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP38 Hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-19918-16
88.4 Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
166 Limdopa Inj. 200mg
Dopamin HCl 200mg/5ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
USP38 Hộp 1 khay x 5 ống 5ml
VN-19919-16
88.5 Nhà sản xuất: Healthcare Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rajendrapur, Gazipur - Bangladesh)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
167 Feomin Tablet 500mg
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 4 vỉ x 6 viên
VN-19920-16
168 Zeropain Ketorolac tromethamine 30mg/ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX Hộp 5 ống 1 ml
VN-19921-16
88.6 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
169 Mudis Mỗi 20g kem chứa: Terbinafin hydrochlorid 200 mg
Kem bôi da
36 tháng
NSX Hộp 1 tuýp x 20g
VN-19922-16
88.7 Nhà sản xuất: Young Poong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambakmoe-Ro, Namdong-gu, Incheon - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
170 Amapileo Tablet
Glimepirid 2mg Viên nén
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19923-16
88.8 Nhà sản xuất: Yuyu Pharma INC. (Đ/c: 94, Bio valley 1-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
171 Calcineo Injection
Calcitriol 1mcg/ml Dung dịch tiêm
24 tháng
USP 37 Hộp 10 ống x 1ml
VN-19924-16
89. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDP Sana (Đ/c: Số 13, Đường DD12, khu H11, P. Tân Hưng Thuận, Q. 12, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)
89.1 Nhà sản xuất: M/s Prayash Healthcare Pvt, Ltd (Đ/c: Street No-8, Habsiguda; Hyderabad - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
172 Pintenol Acetaminophen 325mg; Tramadol HCl 37,5mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP38 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19925-16
90. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q.Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)
90.1 Nhà sản xuất: Ciron Drugs & Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: N-118,119, M.I.D.C., Tarapur, Boisar, Dist: Thane 401506, Maharashtra State - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
173 Vomisetron 4ml
Ondansetron (dưới dạng ondansetron HCl) 2mg/ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
USP37 Hộp 5 ống 4ml
VN-19926-16
90.2 Nhà sản xuất: Medibios Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: Plot No. J-76 M.I.D.C. Tarapur, Boisar, dist. Thane 401506 Maharashtra State - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
174 Gaszac-300 Nizatidin 300mg Viên nang cứng
24 tháng
USP 37 Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19927-16
91. Công ty đăng ký: Contract Manufacturing & Packaging Services (Đ/c: Unit 1, 2 21/38 Elizabeth street, Wetherill Park, NSW - Australia)
91.1 Nhà sản xuất: Fredun Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 14, 15,16 Zorabian Industrial Complex, Village Veoor, Tal. Palghar, Thane 401 404 Maharashtra State - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
175 LVZ Zifam 500
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên
VN-19928-16
92. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 386, Cheonho-daero, Seongdong-gu, Seoul - Korea)
92.1 Nhà sản xuất: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 24, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
176 Senalphen Aceclofenac 100mg Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19929-16
93. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 153, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)
93.1 Nhà sản xuất: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 153, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
177 Philtelabit Tab
Ofloxacin 200mg Viên nén bao phim
36 tháng
USP 37 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19930-16
94. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 223-23 Sangdaewong-Dong, Choongwong-Ku, Sungnam City, Kyunggi-Do - Korea)
94.1 Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 35-14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnang-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
178 Gompita Pitavastatin calcium 2mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 3 viên
VN-19931-16
95. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 244, Galmachi-ro, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do - Korea)
95.1 Nhà sản xuất: Ilsung Pharmaceuticals Co., Ltd (Đ/c: 349, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
179 Dynapin Mỗi 1 ml dung dịch thuốc chứa: Iopromid (tương đương Iod 300 mg) 623,4 mg
Dung dịch tiêm
36 tháng
USP38 Hộp 10 lọ x 50 ml
VN-19932-16
180 Dynapin Mỗi 1 ml dung dịch thuốc chứa: Iopromid (tương đương Iod 370 mg) 768,86 mg
Dung dịch tiêm
36 tháng
USP38 Hộp 10 lọ x 50 ml
VN-19933-16
96. Công ty đăng ký: Daiichi Sankyo Co., Ltd. (Đ/c: 3-5-1, Nihonbashi, Honcho, Chuo-Ku, Tokyo - Japan)
96.1 Nhà sản xuất: Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd (Đ/c: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900 - Thailand)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
181 Cravit Tab 500
Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg
Viên nén bao phim
60 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 5 viên
VN-19934-16
96.2 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
182 Cravit I.V Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml
Dung dịch tiêm truyền
60 tháng
NSX Hộp 1 lọ 150ml
VN-19935-16
97. Công ty đăng ký: Douglas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Central Park Drive, Henderson, Auckland 0610, PO Box 45027, Auckland 0651 - New Zealand)
97.1 Nhà sản xuất: Douglas Manufacturing Ltd (Đ/c: Corner Te Pai Place and Central Park Drive, Lincoln, Auckland - New Zealand)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng
Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói ký
183 Sebizole Ketoconazole 2% Dầu gội đầu
18 tháng
NSX Hộp 1 chai x 100 ml, 200 ml
VN-19936-16
98. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary)
98.1 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 - Hungary)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
184 Piracetam-Egis
Mỗi ống 5 ml chứa: Piracetam 1000 mg
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX Hộp 10 ống x 5 ml
VN-19937-16
185 Piracetam-Egis
Piracetam 3g/15ml Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX Hộp 20 ống x 15 ml
VN-19939-16
186 Talliton Carvedilol 12,5 mg Viên nén
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-19940-16
187 Talliton Carvedilol 25 mg Viên nén
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-19941-16
188 Talliton Carvedilol 6,25 mg Viên nén
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-19942-16
98.2 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 9900 Kormend, Mátyás király út 65 - Hungary)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
189 Piracetam-Egis
Piracetam 1200 mg Viên nén bao phim
60 tháng
NSX Hộp 1 lọ 20 viên
VN-19938-16
190 Tisercin Levomepromazin (dưới dạng Levomepromazin maleat) 25 mg
Viên nén bao phim
60 tháng
NSX Hộp 1 lọ 50 viên
VN-19943-16
99. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521-Korea)
99.1 Nhà sản xuất: Young Poong Pharma. Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambangmoe-ro, Namdong-gu, Incheon - Republic of Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
191 Dianflox Tab. Levofloxacin 500mg Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-19944-16
100. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Units 1-12, 25/F, No 1 Hung To Road Ngau Tau Kok, Kowloon, - Hongkong)
100.1 Nhà sản xuất: Ferring GmbH (Đ/c: Wittland 11, 24109 Kiel - Germany)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
192 Duratocin (đóng gói: Ferring International Center S.A., địa chỉ: Chemin de la Vergognausaz, CH-1162 St. Prex, Switzerland)
Carbetocin 100mcg/1ml
Dung dịch tiêm tĩnh mạch
36 tháng
NSX Hộp 5 ống 1ml
VN-19945-16
100.2 Nhà sản xuất: Ferring International Center S.A. (Đ/c: Chemin de la Vergognausaz 50, CH-1162 Saint-Prex - Switzerland)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
193 Pentasa Mesalazine 500mg
Viên nén phóng thích chậm
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19946-16
194 Pentasa Sachet 2g
Mesalazine 2000mg
Cốm phóng thích kéo dài
24 tháng
NSX Hộp 60 gói 2,12g
VN-19947-16
100.3 Nhà sản xuất: Ferring-Léciva a.s (Đ/c: KRybníku 475, 252 42 Jesennice u Prahy - Czech)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
195 Pentasa 1g
Mỗi 100 ml hỗn dịch chứa: Mesalazine 1g
Hỗn dịch thụt trực tràng
24 tháng
NSX Hộp 7 lọ x 100 ml và 7 bao nhựa PE
VN-19948-16
101. Công ty đăng ký: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, Rabale Navi Mumbai 400 071 - India)
101.1 Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, MIDC, Rabale, Navi Mumbai Thane 400 701 Maharashtra - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
196 Flamotax 1 Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g
Bột pha tiêm
36 tháng
USP38 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml
VN-19949-16
101.2 Nhà sản xuất: Minimed Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: R-662, T.T.C Industrial Area, Rabale, Navi Mumbai, 400 701. - India)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
197 Minipir Piracetam 400mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19950-16
102. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH. (Đ/c: D-61346 Bad Homburg v,d.H. - Germany)
102.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi AB (Đ/c: Rapsgatan 7, Uppsala, 75174 - Sweden)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói
Số đăng ký
198 Kabiven Peripheral
Túi 3 ngăn 1440ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 97g; Dầu đậu nành tinh chế 51g; Alanin 4,8g; Arginin 3,4g; Aspartic acid 1,0g; Calci chlorid (dưới dạng Calci chlorid dehydrat) 0,22g; Glutamic acid 1,7g; Glycin 2,4g; Histidin 2,0g; Isoleucin 1,7g; Leucin 2,4g; Lysin (dưới dạng Lysin HCl) 2,7g; Magnesi sulfat (dưới dạng Magnesi sulfat heptahydrat) 0,48g; Methionin 1,7g; Phenylalanin 2,4g; Kali clorid 1,8g; Prolin 2,0g; Serin 1,4g; Natri acetat (dưới dạng Natri acetat trihydrat) 1,5g; Natri glycerophosphat (dưới dạng Natri glycerophosphat hydrat) 1,5g; Threonin 1,7g; Tryptophan 0,57g; Tyrosin 0,07g; Valin 2,2g
Nhũ tương truyền tĩnh mạch
18 tháng
NSX Túi 3 ngăn 1440ml: 300ml dung dịch acid amin có điện giải; 885ml dung dịch glucose; 255ml nhũ tương
VN-19951-16
102.2 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH. (Đ/c: Hafnerstrasse 36, AT-8055, Graz - Austria)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
199 Rocuronium Kabi 10 mg/ml
1 ml dung dịch chứa: Rocuronium bromide 10 mg
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX Hộp 10 lọ x 2,5 ml
VN-19952-16
tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch
200 Smofkabiven Central
Túi 3 ngăn 493 ml chứa: L-alanin 3,5g; L-arginin 3,0g; Glycin 2,8g; L-histidin 0,8g; L-isoleucin 1,3g; L-lysin 1,7g; L-leucin 1,9; L-methionin 1,1g; l-phenylalanin 1,3g; L-prolin 2,8g; L-serin 1,6g; Taurin 0,25g; L-threonin 1,1 g; L-tryptophan 0,5g; L-tyrosin 0,1g; L-valin 1,6g, Calci clorid 0,14g; Natri glycerophosphat 1,1 g; Magnesi sulphat 0,3g; Kali clorid 1,1g; Natri acetat 0,9g; Zinc sulphat 0,0033g; Glucose 63g; Dầu đậu tương tinh chế 5,6g; Triglycerid mạch trung bình 5,6g; Dầu ô liu tinh chế 4,7g; Dầu cá giàu acid béo omega-3 2,8g
Nhũ tương truyền tĩnh mạch
18 tháng
NSX Túi 3 ngăn 493ml: 250ml dung dịch acid amin có điện giải; 149ml dung dịch glucose; 94ml nhũ tương mỡ
VN-19953-16
201 Smofkabiven Electrolyte free
Túi 3 ngăn 493 ml chứa: L-alanin 3,5g; L-arginin 3,0g; Glycin 2,8g; L-histidin 0,8g; L-isoleucin 1,3g; L-lysin 1,7g; L-leucin 1,9; L-methionin 1,1g; l-phenylalanin 1,3g; L-prolin 2,8g; L-serin 1,6g; Taurin 0,25g; L-threonin 1,1g; L-tryptophan 0,5g; L-tyrosin 0,1g; L-valin 1,6g; Glucose 63g; Dầu đậu tương tinh chế 5,6g; Triglycerid mạch trung bình 5,6g; Dầu ô liu tinh chế 4,7g; Dầu
Nhũ tương truyền tĩnh mạch
18 tháng
NSX Túi 3 ngăn 493ml: 250ml dung dịch acid amin; 149ml dung dịch glucose; 94ml nhũ tương mỡ
VN-19954-16
cá giàu acid béo omega-3 2,8g.
202 Smoflipid 20%
100 ml nhũ tương chứa: Dầu đậu nành tinh chế 6g; Triglycerid mạch trung bình 6g; Dầu Oliu tinh chế 5g; Dầu cá tinh chế 3g
Nhũ tương truyền tĩnh mạch
18 tháng
NSX Chai 100 ml, 250 ml
VN-19955-16
102.3 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Deutschland GmbH (Đ/c: FreseniusstraBe 1, 61169 Friedberg- Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
203 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30g; Natri acetat trihydrate 2,315g; Natri clorid 3,01g; Kali clorid 0,15g; Magnesi clorid hexahydrat 0,15g
Dung dịch truyền
36 tháng
NSX Túi Polyolefine (freeflex) 500ml
VN-19956-16
103. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)
103.1 Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
204 Gabica Capsule 100mg
Pregabalin 100mg Viên nang cứng
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-19957-16
205 Gabica Capsule 75mg
Pregabalin 75mg Viên nang cứng
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-19958-16
206 Getmoxy Tablets 400mg
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 5 viên
VN-19959-16
104. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
104.1 Nhà sản xuất: Aesica Pharmaceuticals S.r.l (Đ/c: Via Praglia 15 10044 Pianezza TO. - Italy)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
207 Nootropil 3g/15ml
Piracetam 3g/15ml Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX Hộp 4 ống x 15ml
VN-19960-16
208 Nootropyl 1g/5ml
Piracetam 1g/5ml Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX Hộp 12 ống x 5ml
VN-19961-16
104.2 Nhà sản xuất: Glaxo Operations UK Limited (Đ/c: Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL12 8DT - UK)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
209 Duac Once Daily Gel
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 1% (kl/kl); Anhydrous Benzoyl Peroxide (dưới dạng Hydrous Benzoyl Peroxide) 5%
Gel 24 tháng
NSX Hộp 1 tuýp 15g
VN-19962-16
210 Zinnat tablets 250mg
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 1 vỉ 10 viên
VN-19963-16
104.3 Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Dungarvan Ltd. (Đ/c: Knockbrack, Dungarvan, Co Waterford - Ireland)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói
Số đăng ký
211 Panadol Extra with Optizorb (cơ sở đóng gói: Sterling Drugs (M) Sdn. Bhd; địa chỉ: Lot 89, Jalan Enggang, Ampang/Ulu Kelang Industrial Estate, 54200 Selangor, Malaysia)
Paracetamol 500mg; Cafein 65mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 2, 12 vỉ x 10 viên
VN-19964-16
105. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 -India)
105.1 Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. S-7, Colvale Industrial Estate, Colvale, Bardez- Goa 403513 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
212 Imiquad Imiquimod 5% (kl/kl) Kem 24 NSX Hộp 3 gói VN-19965-
bôi ngoài da
tháng x 0,25g 16
106. Công ty đăng ký: Global Pharma Healthcare Pvt. Ltd (Đ/c: Third Floor, 2A Ganga Nargar, Fourth Street, Kodambakkam, Chennai, Tamil Nadu, 600024 - India)
106.1 Nhà sản xuất: Biodeal Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Vill: Saini Majra, Nalagarh- Ropar Road, Nalagarh, Distt: Solan, (HP) - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
213 Flutibest Fluticason propionat 50mcg/ liều
Thuốc phun mù xịt mũi
36 tháng
BP2013 Hộp 1 lọ 14ml tương đương 120 liều xịt
VN-19966-16
107. Công ty đăng ký: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi Distt. Alwar (Raj.) - India)
107.1 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105, Industrial Area, Phase-Ill, Bhiwadi (Raj) - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
214 Fuxicure-400 Celecoxib 400mg Viên nang cứng
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19967-16
215 Padolcure Tramadol HCl 37,5g; Paracetamol 325mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19968-16
108. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 301, Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul. - Korea)
108.1 Nhà sản xuất: Mirae Pharm. Co. Ltd (Đ/c: 104, Gongdan 2-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
216 Misadin Tab. Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylat) 2mg
Viên nén
36 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19969-16
109. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm. Factory (Đ/c: No. 109, Xuefu Road, Nangang Dist., Harbin 150086 - China)
109.1 Nhà sản xuất: Penmix Ltd. (Đ/c: 33, Georimak-gil, Jiksan-eup, Seobuk-gu Cheonan-si, Chungcheongnam-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
217 Kuniclav Tabs. 625mg
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Cellulose vi tinh thể) 125mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 37 Hộp 10 vỉ x 4 viên
VN-19970-16
110. Công ty đăng ký: Haw Par Healthcare Limited (Đ/c: 401 Commonwealth Drive #03-03 Haw Par Technocentre Singapore 149598 - Singapore)
110.1 Nhà sản xuất: Haw Par Healthcare Limited (Đ/c: 2 Chia Ping Road #05-00, #06-00, #07-00 Haw Par Tiger Balm Building Singapore 619968 - Singapore)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
218 Tiger Balm Plaster-RD
Camphor 1%; Menthol 0,3%; Dementholised Mint Oil 0,6%; Eucalyptus oil 0,5%; Capsicum Extract 0,2%
Miếng dán
36 tháng
NSX Túi 3 miếng dán 7cm x 10 cm. Túi 3 miếng dán 10 cm x 14 cm
VN-19971-16
111. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh-AP - India)
111.1 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad, Telangana State - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
219 Eso-Mups 40 Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg
Viên nén bao tan trong ruột
24 tháng
NSX Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-19972-16
111.2 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad-500 055, Andhra Pradesh - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
220 Prega 100 Pregabalin 100mg Viên nang
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19975-16
cứng
111.3 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District, India - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
221 Celofin 200 Celecoxib 200mg Viên nang cứng
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19973-16
111.4 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, Survey No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District, Telangana - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
222 Levin-250 Levocetirizine (dưới dạng Levocetirizine dihydrochloride) 250mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19974-16
112. Công ty đăng ký: Hexal AG (Đ/c: Industriestrasse 25, D-83607 Holzkirchen - Germany)
112.1 Nhà sản xuất: Aeropharm GmbH. (Đ/c: Francois Mitterrand Allee 1, D- 07407 Rudolstadt - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
223 AirFluSal Forspiro
Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 50mcg; Fluticason propionat 250mcg
Thuốc bột hít
24 tháng
NSX Hộp 01 bình hít 60 liều thuốc
VN-19976-16
224 AirFluSal Forspiro
Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 50mcg; Fluticason propionat 500mcg
Thuốc bột hít
24 tháng
NSX Hộp 01 bình hít 60 liều thuốc
VN-19977-16
112.2 Nhà sản xuất: Lindopharm GmbH (Đ/c: Neustrasse 82, 40721 Hilden - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
225 ACC 200 mg (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH, Địa
Mỗi gói 3 g chứa: Acetylcystein 200 mg
Bột pha dung dịch uống
24 tháng
NSX Hộp 50 gói, 100 gói x 3g
VN-19978-16
chỉ: Otto-von-Guericke-Allee 1, 39179 Barleben, Germany)
112.3 Nhà sản xuất: Sandoz Ilac Sanayi ve Ticaret, A.S. (Đ/c: Gebze Plastikciler Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Bulvari, 9. Cad. No: 1, TR-41400 Kocaeli - Turkey)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
226 Pantoprazole Sandoz
Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg
Viên nén bao tan trong ruột
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 7 viên
VN-19979-16
112.4 Nhà sản xuất: Sandoz Private Limited (Đ/c: MIDC, Plot No. 8-A/2 & 8-B, TTC Industrial Estate, Kalwe Block, Navi Mumbai 400708 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
227 Desaurus Desloratadin 5mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19980-16
113. Công ty đăng ký: Ildong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 2, Baumoe-ro 27-gil, Seocho-Gu, Seoul - Korea)
113.1 Nhà sản xuất: Ildong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 25, Gongdan 1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
228 Ilclor Capsule Cefaclor (dưới dạng Cefaclor hydrat) 250 mg
Viên nang cứng
36 tháng
USP 37 Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19981-16
114. Công ty đăng ký: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: 510-517, Shah&Nahar, Industrial Estate, Dr. E, Moses Road, Worli, Mumbai Pin 400018, State Maharashtra - India)
114.1 Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Vill.Thana, Baddi, Distt. Solan, (HP) - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
229 Indclav 1000 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875 mg; Acid
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19982-16
clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125 mg
230 Indclav 156 Mỗi 5 ml hỗn dịch đã pha chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 125 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 31,25 mg
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ bột để pha 100 ml hỗn dịch
VN-19983-16
115. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (W), Mumbai 400 067 - India)
115.1 Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Limited (Đ/c: Plot No. 255/1, Athal, Silvassa, Pin.396 230, (D&NH) - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
231 Glyree-2 Glimepirid 2mg Viên nén
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 15 viên
VN-19984-16
232 Glyree-4 Glimepirid 4 mg Viên nén
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 15 viên
VN-19985-16
116. Công ty đăng ký: Ipsen Pharma (Đ/c: 65, Quai Georges Gorse 92100 Boulogne Billancourt Cedex - France)
116.1 Nhà sản xuất: Ipsen Pharma Biotech (Đ/c: Parc D' Activites du Plateau de Signes Chemin Departemental 402, 83870, Signes. - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
233 Diiphereline P.R 3,75 mg
Triptorelin (dưới dạng Triptorelin acetat) 3,75 mg
Thuốc bột pha hỗn dịch tiêm
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi 2 ml + 1 bơm tiêm + 2 kim tiêm
VN-19986-16
117. Công ty đăng ký: Janssen - Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)
117.1 Nhà sản xuất: Janssen - Cilag S.p.A. (Đ/c: Via C. Janssen, Loc. Borgo S. Michele, 04010 Latina - Italy)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
234 Risperdal Risperidone 1 mg Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 6 vỉ x 10 viên
VN-19987-16
117.2 Nhà sản xuất: Xian-Janssen Pharmaceutical Ltd. (Đ/c: 34 North Wanshou Road, Xian, Shaanxi Province, 710043 - China
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
235 Gyno-pevaryl depot
Econazol nitrat 150mg Viên trứng đặt âm đạo
36 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 2 viên
VN-19988-16
118. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd, Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)
118.1 Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica NV (Đ/c: Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse -Belgium)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
236 Motilium Domperidone 1 mg/ml Hỗn dịch uống
36 tháng
NSX Hộp 1 chai 100 ml
VN-19989-16
119. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)
119.1 Nhà sản xuất: JW Life Science Corporation (Đ/c: 28, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
237 Goldquino 500 mg/100 ml injection
100 ml dung dịch chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500 mg
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX Túi polypropylen 100 ml
VN-19990-16
120. Công ty đăng ký: Kaifeng Pharmaceutical (Group) Co., Ltd (Đ/c: No. 1 Yunan Street, Kaifeng City, Henan Province. - China)
120.1 Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan - China)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
238 Norlinco Lincomycin (dưới Viên 36 USP35 Hộp 10 vỉ VN-19991-
Caps dạng Lincomycin HCl) 500mg
nang cứng
tháng x 10 viên 16
121. Công ty đăng ký: KHS Synchemica CorP. (Đ/c: 7F, No. 324, Sec. 1, Neuhu Road, Neihu District, Taipei city-11493 - Taiwan, R.O,C)
121.1 Nhà sản xuất: Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S. (Đ/c: Gebze Organize Sanayi Bolgesi 1900 sokak, No:1904 41480, Gebze-Kocaeli - Thổ Nhĩ Kỳ)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
239 Mefogin 40mg
Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg
Viên nén bao tan ở ruột
36 tháng
NSX Lọ 14 viên; Lọ 28 viên
VN-19992-16
122. Công ty đăng ký: Kolon Global Corp (Đ/c: 1-23, Byeoryang-dong, Gwacheon-si, Gyeonggi-do 427-709 - Korea)
122.1 Nhà sản xuất: Yungjin Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 66, Muha-ro, Hwaseong-si, Gyeonggi-do -Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
240 Yungpenem Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg; Imipenem (dưới dạng imipenem hydrat) 500mg
Bột pha tiêm
24 tháng
USP 38 Hộp 10 lọ VN-19993-16
123. Công ty đăng ký: Korea Arlico Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)
123.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
241 Comyrtol-Forte Soft Capsule.
Myrtol 300 mg Viên nang mềm
36 tháng
NSX Hộp 6 vỉ x 10 viên
VN-19994-16
124. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 154-8 Nonhyun-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)
124.1 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
242 Kuptapazol Methimazol 5 mg Viên nén
36 tháng
USP 36 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19995-16
125. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 174, Silok-Ro, Asan-Si, Chungcheongnam-Do - Korea)
125.1 Nhà sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. (Đ/c: 168-41, Osongsaengmyeong 4-Ro, Osong-Eup, Cheongwon-Gun, Chungcheongbuk-Do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
243 Newcilotal Tablet
Tramadol HCl 37,5mg; Acetaminophen 325mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19996-16
126. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 345-6 Sirok-Dong, Asan-si, Chungcheongnam-do, 336-020 - Korea)
126.1 Nhà sản xuất: Tai Guk Pharm. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 907-4, Sangsin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwasung-Si, Kyunggi-Do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
244 Tglianes Lidocaine 25mg/g; Prilocaine 25mg/g
Kem bôi da
36 tháng
USP 38 Hộp 1 tuýp 5g; hộp 1 tuýp 10g
VN-19997-16
127. Công ty đăng ký: L.B.S. Laboratory Ltd. Part (Đ/c: 602 Soi Panichanant, Sukhumvit 71 Road, Bangkok 10110 - Thailand)
127.1 Nhà sản xuất: T.P. Drug Laboratories (1969) Co., Ltd. (Đ/c: 98 Soi Sukhumvit 62 Yak 1, Bangchak, Prakanong, Bangkok 10260 - Thailand)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
245 Trivit-B Mỗi 3ml chứa: Thiamin HCl 100mg; Pyridoxin HCl 50mg; Cyanocobalamin 1000mcg
Dụng dịch tiêm
24 tháng
NSX Hộp 10 ống 3ml
VN-19998-16
128. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier 1 Rue Alexander Fleming 69007, Lyon. - France)
128.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Aguettant (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 rue Alexander Fleming, 69007-Lyon - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
246 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml
Nicardipin hydrochlorid 10mg/10ml
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
NSX Hộp 10 ống x 10 ml
VN-19999-16
247 Noradrenaline Base Aguettant 1mg/ml
Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 1mg/ml
Dung dịch đậm đặc để tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch
18 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml
VN-20000-16
129. Công ty đăng ký: Laboratorios Bago S.A. (Đ/c: Bernardo de Irigoyen No. 248 Buenos Aires - Argentina)
129.1 Nhà sản xuất: Laboratorios Bago S.A. (Đ/c: Calle 4 No 1429- La Plata- Provincia de Buenos Aires - Argentina)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
248 Asmavitan 10 Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 10mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20001-16
129.2 Nhà sản xuất: Laboratorios Bago S.A. (Đ/c: Calle Ciudad de Necochea entre las calles Ciudad de Mar del Plata y Av. Matienzo. Parque Industrial de La Rioja. Provincia de La Rioja -Argentina)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
249 Trifamox IBL 1500
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg
Bột pha tiêm
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ bột kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 1 lọ bột
VN-20003-16
129.3 Nhà sản xuất: Laboratorios Bago S.A. (Đ/c: Ciudad de Necochea and Ciudad de Mar del Plata (F5302CTA) Par que Industrial La Rioja - Argentina)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
250 Bagotaz Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 4g;
Bột pha tiêm
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ VN-20002-16
Tazobactam (dưới dạng tazobactam natri) 0,5g
130. Công ty đăng ký: Laboratorios Liconsa, S.A. (Đ/c: Gran Via Carlos III, 98, 08028, Barcelona - Spain)
130.1 Nhà sản xuất: Laboratories Leon Farma, S.A (Đ/c: C/La Vallina s/n, Poligono Industrial Navatejera, Villaquilambre, 24008 León - Spain)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
251 Asumate 20 Levonorgestrel 0,1mg; Ethinylestradiol 0,02mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 21 viên
VN-20004-16
131. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago - Chile)
131.1 Nhà sản xuất: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: No. 5670 Carrascal, Santiago - Chile)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
252 Idisten 20mg Olmesartan medoxomil 20mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 15 viên
VN-20005-16
131.2 Nhà sản xuất: Procaps S.A. (Đ/c: 80 Calle No 78B-201, Alantico, Brranquilla - Colombia)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
253 Progendo 400 mg (Cơ sở đóng gói: Laboratories Recalcine S.A, địa chỉ: No 5670 Carranscal Avenue, Quinta Normal, Santiago, Chile)
Progesteron (dạng vi hạt) 400 mg
Viên nang mềm
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20006-16
132. Công ty đăng ký: Lark Laboratories (India) Ltd. (Đ/c: A-105/2, Okhla Phase, Industrial Area, Phase II, New Delhi 110020 - India)
132.1 Nhà sản xuất: Lark Laboratories (India) Ltd. (Đ/c: SP-1192E Phase IV, Riico, Industrial Area, Bhiwadi - 301019, Dist. Alwar (Rajasthan) - India)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọTiêu
chuẩnQuy cách đóng gói
Số đăng ký
254 Artlanzo Lansoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan
Viên nang cứng chứa hạt
24 tháng
USP39 Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20007-16
trong ruột) 30 mg bao tan trong ruột
133. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)
133.1 Nhà sản xuất: Servier Ireland Industries Ltd (Đ/c: Gorey road, Arklow Co. Wicklow - Ireland)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
255 Coversyl Plus 10mg/2.5mg
Perindopril arginine 10mg; (tương đương 6,79mg perindopril); Indapamide 2,5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ x 30 viên
VN-20008-16
134. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: 159, C.S.T Road, Kalina, Santacruz (East), Mumbai - 400 098 - India)
134.1 Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II (Đ/c: Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity-363035, Dist. Surendranagar, Gujarat - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
256 Etogeric 120 Etoricoxib 120mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20009-16
257 Etogeric 90 Etoricoxib 90mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10
VN-20010-16
258 Valcickeck H Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP38 Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-20011-16
259 Vaicickeck H2
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP38 Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-20012-16
135. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)
135.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Plot No. 25-27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210 (U.T) - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
260 Irbemac 150 Irbesartan 150mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-20013-16
261 Irbemac 300 Irbesartan 300mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-20014-16
135.2 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Atlanta Arcade, 3th floor, Marol Church Road, Near Leela Hotel, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
262 Macdin 600 Linezolid 600mg Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-20015-16
263 Regabin 75 Pregabalin 75mg Viên nang cứng
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-20016-16
136. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)
136.1 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- Factory COGOLS (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
264 Elaria 100mg Diclofenac natri 100mg
Viên đạn đặt trực tràng
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 5 viên
VN-20017-16
137. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)
137.1 Nhà sản xuất: Inventia Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
265 Panfor SR-500
Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 500 mg
Viên nén phóng thích chậm
36 tháng
NSX Hộp 5 vỉ x 20 viên
VN-20018-16
137.2 Nhà sản xuất: Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradrun-248110 (Uttarakhand) - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
266 Mebaal 1500 Mecobalamin Viên 30 NSX Hộp 3 vỉ, VN-20019-
1500mcg nén bao phim
tháng 10 vỉ x 10 viên
16
267 Mebaal 500 Mecobalamin 500mcg Viên nén bao phim
30 tháng
NSX Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VN-20020-16
138. Công ty đăng ký: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Strasse, 250 64293, Darmstadt - Germany)
138.1 Nhà sản xuất: PT. Merck Tbk (Đ/c: JL TB Simatupang No. 8 Pasar Rebo, Jakarta 13760. - Indonesia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
268 Neurobion Pyridoxin HCl (vitamin B6) 200mg; Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200mcg
Viên bao đường
36 tháng
NSX Hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-20021-16
139. Công ty đăng ký: Merck Sante s.a.s (Đ/c: 37, rue Saint Romain 69379 Lyon Cedex 08. - France)
139.1 Nhà sản xuất: Merck Sante s.a.s (Đ/c: 2 Rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
269 Glucovance 500mg/2,5mg
Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 500mg; Glibenclamid 2,5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 15 viên
VN-20022-16
270 Glucovance 500mg/5mg
Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 500mg; Glibenclamid 5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 15 viên
VN-20023-16
140. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Caroline Ctr, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)
140.1 Nhà sản xuất: Catalent France Beinheim S.A (Đ/c: 74, rue Principale 67930-Beinheim -France)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
271 Andriol Testocaps (đóng gói và xuất
Testosteron undecanoat 40
Viên nang
36 tháng
TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20024-16
xưởng: N.V.Organon; địa chỉ: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, The Netherlands)
mg mềm nang
140.2 Nhà sản xuất: Laboratoire Merck Sharp & Dohme - Chibret (Đ/c: Rout de Marsat, F-63963 Clermont - Ferrand Cedex 9. - France)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
272 Invanz (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)
Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri) 1g
Bột đông khô pha tiêm truyền
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ VN-20025-16
140.3 Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU- United Kingdom)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
273 Cozaar (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme Ltd, đ/c: 54-68 Ferndell Street, South Granville, N.S.W. 2142, Australia)
Losartan kali 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 15 viên
VN-20026-16
274 Cozaar 100mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)
Losartan kali 100mg;
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20027-16
141. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, sanpada, navi Mumbai-400705, Maharashtra - India)
141.1 Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B & 4802A, G.I.D.C, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
275 Cefabact Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g
Bột pha tiêm
36 tháng
USP 36 Hộp 1 lọ VN-20028-16
276 Ceftidin 1g Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g
Bột pha tiêm
36 tháng
USP 36 Hộp 1 lọ và 1 ống nước vô khuẩn pha tiêm 10 ml
VN-20029-16
142. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)
142.1 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
277 Neurica 75 Pregabalin 75mg Viên nang cứng
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20031-16
142.2 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: Plot No. 113-116, Phase IV, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
278 Minilux eye drops
Natri carboxymethylcellulose 0,5%
Dung dịch nhỏ mắt
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ 10ml
VN-20030-16
279 Oflacin Ofloxacin 0,3% kl/tt Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ x 5ml
VN-20032-16
280 Privent Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarat) 0,05% kl/tt
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ x 5ml
VN-20033-16
281 Rimonid Brimonidin tartrat 0,15% kl/tt
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ x 5ml
VN-20034-16
143. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 12 Marina View, #22-01 Asia Square Tower 2, Singapore 018961 - Singapore)
143.1 Nhà sản xuất: Mundipharma Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 13, Othellos Str., Dhali Industrial Zone P.O. Box 23661 1685, Nicosia - Cyprus)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
282 Betadine Povidon iod Dung dịch 36 NSX Hộp 1 chai VN-
Gargle and Mouthwash
1% kl/tt súc họng và súc miệng
tháng 125ml hoặc hộp 1 chai 120ml
20035-16
144. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) - Singapore)
144.1 Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
283 Epirubicin "Ebewe"
Epirubicin hydroclorid 2 mg/ml
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ x 25 ml
VN-20036-16
284 Epirubicin "Ebewe"
Epirubicin hydroclorid 2 mg/ml
Dung dịch đậm đặc để pha thuốc tiêm truyền
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ x 5 ml
VN-20037-16
144.2 Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
285 Rishon 10mg Rosuvastatin (tương ứng 10,396mg Rosuvastatin calci) 10mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20038-16
144.3 Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH (Đ/c: Otto-von-Guericke-Allee 1, D-39179 Barleben - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
286 Anozeol Anastrozole 1mg Viên nén bao phim
60 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-20039-16
144.4 Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl - Austria)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói
Số đăng ký
287 Megion 1g Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g
Bột pha dung dịch tiêm/truyền
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ, 50 lọ
VN-20040-16
145. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)
145.1 Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
288 Voltaren 75mg/3ml
Diclofenac natri 75mg/3ml
Dung dịch thuốc tiêm
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 5 ống 3ml
VN-20041-16
145.2 Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
289 Afinitor 10mg Everolimus 10mg
Viên nén
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20042-16
290 Afinitor 5mg Everolimus 5mg
Viên nén
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20043-16
291 Onbrez Breezhaler (Đóng gói & xuất xưởng: Novartis Farmaceutica, S.A.; Đ/c: Ronda Santa Maria, 158, 08210 Barbera Del Valles, Barcelona-Spain)
Indacaterol (dưới dạng indacaterol maleat) 150mcg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít; Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít
VN-20044-16
292 Onbrez Breezhaler (Đóng gói & xuất xưởng: Novartis Farmaceutica, S.A.; Đ/c: Ronda Santa Maria, 158, 08210 Barbera Del Valles, Barcelona-Spain)
Indacaterol (dưới dạng indacaterol maleat) 300mcg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít; Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít
VN-20045-16
145.3 Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6336 Langkampfen - Austria)
STT Tên thuốc
Hoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
293 Sandostatin Lar 10 mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG, địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzeland)
Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 10 mg
Bột pha tiêm
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi + 1 mũi tiêm. (Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbott
VN-20046-16
Biologicals B.V; địa chỉ: Veersweg 12, 8121AA Olst, Netherland)
294 Sandostatin Lar 20 mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novatis Pharma Stein AG, địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzeland)
Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 20 mg
Bột pha tiêm
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi + 1 mũi tiêm. (Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbott Biologicals B.V; địa chỉ: Veersweg 12, 8121AA Olst, Netherland)
VN-20047-16
295 Sandostatin Lar 30 mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG, địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzeland)
Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 30 mg
Bột pha tiêm
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ thuốc bột+1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi + 1 mũi tiêm. (Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbott Biologicals B.V; địa chỉ: Veersweg 12, 8121AA Olst, Netherland)
VN-20048-16
146. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)
146.1 Nhà sản xuất: Pfizer Italia S.R.L. (Đ/c: Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno (AP)- Italy)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
296 Aromasin Exemestane 25mg Viên nén bao đường
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 15 viên
VN-20052-16
147. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)
147.1 Nhà sản xuất: Fareva Amboise (Đ/c: Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce sur Cisse, - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
297 Amlor Amlodipine (dưới dạng Viên 24 NSX Hộp 3 vỉ x VN-20049-
amlodipine besilate) 5mg
nang cứng
tháng 10 viên 16
147.2 Nhà sản xuất: Pfizer (Perth) PTY LTD (Đ/c: Technology Park, 15 Brodie Hall Drive, Bentley WA 6102 - Australia)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
298 Campto Irinotecan hydroclorid trihydrate 100mg/5ml
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ 5ml
VN-20050-16
299 Campto Irinotecan hydroclorid trihydrale 40mg/2ml
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ 2ml
VN-20051-16
148. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)
148.1 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A (Đ/c: Duchnice, 28/30 Ozarowska Str. 05-850 Ozarow Mazowiecki - Poland)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
300 Biofazolin Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 1g
Bột pha tiêm
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ VN-20053-16
148.2 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 83-200 Starogard Gdanski, 19 Pelplinska Street - Poland)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
301 Famogast Famotidin 40mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-20054-16
302 Maxigra Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 50mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên
VN-20055-16
149. Công ty đăng ký: Pharmaniaga Manufacturing Berhad (Đ/c: Lot 11 A, Jalan P/1, Kawasan Perusahaan Bangi, 43650 Bandar Baru Bangi, Selangor - Malaysia)
149.1 Nhà sản xuất: Pharmaniaga Manufacturing Berhad (Đ/c: Lot 11A, Jalan P/1, Kawasan Perusahaan Bangi, 43650 Bandar Baru Bangi, Selangor - Malaysia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
303 Pharmabay Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydrochloride) 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20056-16
150. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)
150.1 Nhà sản xuất: BCWorld Pharm. Co.,Ltd. (Đ/c: 872-23, Yeojunam-ro, Ganam-myeon, Yeoju-gun, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
304 Mibrain Tab. Tramadol HCl 37,5mg; Acetaminophen 325mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20057-16
150.2 Nhà sản xuất: Daihan Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 77, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
305 Keronbe Inj Ketoprofen 100mg/2ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX Hộp 10 ống x 2ml
VN-20058-16
306 Toxaxin 500mg Inj
Acid tranexamic 500mg/5ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
BP2014 Hộp 10 ống x 5ml
VN-20059-16
150.3 Nhà sản xuất: Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
307 Preclint Dinatri phosphat dodecahydrat 240mg/ml tương đương Dinatri phosphat 95,16 mg/ml; Mononatri phosphat dihydrat 542mg/ml tương đương Mononatri phosphat 416,93mg/ml
Dung dịch uống
24 tháng
NSX Hộp 2 chai 45 ml
VN-20060-16
308 Tricovivax Minoxidil 50mg/1ml Dung dịch dùng ngoài
24 tháng
NSX Hộp 2 chai 100ml (1 chai có vòi xịt + 1 chai nạp thuốc thay thế)
VN-20061-16
150.4 Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236, Simvon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-ri, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
309 Zensunel Cap.
Etodolac 200mg Viên nang cứng
36 tháng
USP38 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20062-16
150.5 Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
310 Kodocxe Cap 500mg
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500 mg
Viên nang cứng
36 tháng
USP38 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20063-16
151. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd. (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)
151.1 Nhà sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 77, Sandan-ro, Danwon-rgu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
311 Pinadine Inj Neostigmine methylsulfate 0,5mg/ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
USP38 Hộp 10 ống 1ml
VN-20064-16
151.2 Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
312 Livelac Cap. Cycloserine 250mg
Viên nang cứng
24 tháng
USP36 Hộp 6 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên
VN-20065-16
152. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (Đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-gu, Seoul - Korea)
152.1 Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 491-7, Kasan-ri, Bubal-Eup, Echun-City, Kyungki-do. - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
313 Ginkobon Tab. 120mg
Ginkgo biloba leaf extract 120mg
Viên bao phim
36 tháng
USP35 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20066-16
152.2 Nhà sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 77, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
314 Livpar Inj L-Ornithine-L-Aspartate 5g/10ml
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
KPC 4 Hộp 10 ống x 10ml
VN-20067-16
152.3 Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd (Đ/c: 957 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
315 Tranex Injection
Tranexamic acid 250mg/5ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
BP 2013
Hộp 10 ống 5ml
VN-20069-16
153. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (Đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-Ku, Seoul - Korea)
153.1 Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd (Đ/c: 957 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
316 Sutra suspension
Mỗi gói 15ml chứa: Sucralfat hydrate 1g tương đương sucrose octasulfate ester 0,384g
Hỗn dịch
24 tháng
NSX Hộp 20 gói
VN-20068-16
154. Công ty đăng ký: Pierre Fabre Medicament (Đ/c: 45, Place Abel Gance, 92100 Boulogne - France)
154.1 Nhà sản xuất: Pierre Fabre Medicament production (Đ/c: Site Aquitaine Pharm International Avenue du Bearn 64320 Idron. - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọTiêu
chuẩnQuy cách đóng gói
Số đăng ký
317 Navelbine Vinorelbine (dưới dạng Vinorelbine ditartrate) 10mg/1ml
Dung dịch đậm đặc để pha dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX Hộp 10 lọ 1ml
VN-20070-16
155. Công ty đăng ký: PT Actavis Indonesia (Đ/c: Jalan Raya Borgor Km. 28 13710 - Indonesia)
155.1 Nhà sản xuất: Actavis Ltd. (Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate Zejtun ZTN3000 - Malta)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
318 Remirta 45mg Mirtazapin 45mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20071-16
156. Công ty đăng ký: PT Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon JI. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)
156.1 Nhà sản xuất: PT. Bintang Toedjoe (Đ/c: Jl. Rawa Sumur Barat II K-9, KIP, Jakarta 13930 - Indonesia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
319 Komix Peppermint Flavour
Mỗi 7ml chứa: Dextromethorphan HBr 15mg; Guaifenesin 100mg; Clorpheniramin maleat 2mg
Sirô 24 tháng
NSX Hộp 30 gói 7ml
VN-20072-16
157. Công ty đăng ký: PT. Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)
157.1 Nhà sản xuất: Pei Li Pharmaceutical Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 11, 6th Road, Industrial Dist, Taichung - Taiwan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
320 Vnastrole Anastrozole 1mg Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20073-16
158. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)
158.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
321 Butavell Dobutamin (dưới dạng dobutamin HCl) 50mg/ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ 5ml
VN-20074-16
322 Gapivell Gabapentin 300mg Viên nang cứng
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20075-16
323 Movepain Ketorolac tromethamin 30 mg/1ml
dung dịch tiêm
36 tháng
TCCS Hộp 6 ống x 1 ml
VN-20076-16
324 Notrixum Atracurium besylat 25mg/2,5ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX Hộp 5 ống 2,5ml
VN-20077-16
325 Notrixum Atracurium besylat 50mg/5ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX Hộp 5 ống 5ml
VN-20078-16
159. Công ty đăng ký: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (Đ/c: 65 Moo 12, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540 - Thailand)
159.1 Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Healthcare International Limited (Đ/c: Nottingham Site, Thane Road, Nottingham, Nottinghamshire, NG902DB - UK)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
326 Nurofen 200mg coated tablets
Ibuprofen 200mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 2 vỉ x 12 viên
VN-20079-16
159.2 Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (Đ/c: 65 Moo 12, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540 - Thailand)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
327 StrepsilsMaxproFlurbiprofen 8,75mg Viên ngậm
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 8 viên; Hộp 24 gói x 8 viên
VN-20080-16
160. Công ty đăng ký: Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd (Đ/c: 18 KM Multan Road, Lahore - Pakistan)
160.1 Nhà sản xuất: Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd (Đ/c: 18KM Multan Road, Lahore 53800 - Pakistan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
328 Eytofen Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarat) 0,25mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ 5ml
VN-20081-16
329 Histalyn 2% Natri cromoglicate 20mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
USP 37 Hộp 1 lọ 5ml
VN-20082-16
161. Công ty đăng ký: Rusan Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 58D, Govt. Indl. Estate, Charkop, Kandivali, Mumbai, Maharashtra, 400067 - India)
161.1 Nhà sản xuất: Rusan Pharma Ltd. (Đ/c: Khasra No: 122 MI, Central Hope Town, Selaqui, Dehradun. Pin Code: 248197, Uttarakhand - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
330 Bisocar 2.5 Bisoprolol fumarate 2,5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP38 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20083-16
162. Công ty đăng ký: S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc. (Đ/c: 242, Varry Street, St. Laurent, Quebec, H4N1A3 - Canada)
162.1 Nhà sản xuất: Medopharm (Đ/c: 34B-Industrial Area, Malur-563 130, Karnataka - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
331 Loratin 10 Loratadin 10 mg Viên nén bao phim
36 tháng
USP38 Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-20084-16
332 Medofadin 40Famotidin 40mg Viên nén bao phim
36 tháng
USP36 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20085-16
163. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718,719 -118 Seongsui-ro, Seongdong-ro, Seoul - Korea)
163.1 Nhà sản xuất: Kolmar Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
333 Eupicom Soft Capsule
Dexibuprofen 300mg Viên nang mềm
24 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20086-16
164. Công ty đăng ký: Sakar Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: 406, Silver Oaks Commercial Complex, Near Mahalaxmi Cross Road, Paldi, Ahmedabad: 380 007, Gujarat - India)
164.1 Nhà sản xuất: Sakar Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Block No 10-13, Sarkhej- Bavla Road, Village Changodar, Ahmedabad-382213 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
334 Sakaprim Ceftazidime (dưới Bột pha 24 USP37 Hộp 1 lọ VN-20087-
dạng Ceftazidime pentahydrat) 1g
tiêm tháng bột pha tiêm
16
165. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651 - Japan)
165.1 Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.-nhà máy Shiga (Đ/c: 348-3, Aza-suwa, Oaza-shide, Taga-cho, Inukami-gun, Shiga - Japan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
335 Taflotan Tafluprost 0,015mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ 2,5ml
VN-20088-16
166. Công ty đăng ký: Shine Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: A-103 Sumanglam Complex, Nr. Sonpal Petrol Pump Pratap Nagar, Baroda 390 004 - India)
166.1 Nhà sản xuất: J. Duncan Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 65/66/67, Phase-II, Atgaon Industrial Complex Atgaon Taluka-Shahpur, Dist. Thane - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
336 Melocin Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20089-16
167. Công ty đăng ký: Siu Guan Chemical Industrial Co., Ltd. (Đ/c: 128 Shin Min Road, Hunei Li, W. Dist., Chia Yi City - Taiwan)
167.1 Nhà sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: No 128 Shin min Road, Chia YI - Taiwan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
337 Diclofenac sodium Injection
Diclofenac sodium 75mg/3ml
Dung dịch tiêm
48 tháng
NSX Hộp 10 ống x 3ml
VN-20090-16
168. Công ty đăng ký: SM Biomed Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah - Malaysia)
168.1 Nhà sản xuất: Penta Labs Pvt. Ltd. (Đ/c: Ekkery Gardens, Kallekkad, Shoranur Main Road, Palakkad 678 015, Kerala - India)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
338 Pentoxib 100 Celecoxib 100mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20091-16
339 Pentoxib 200 Celecoxib 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20092-16
169. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)
169.1 Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad- 121 003 Haryana - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
340 Acetra Tramadol hydrochlorid 37,5 mg; Acetaminophen 325mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20093-16
341 Amsyn-5 Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6,93mg) 5mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20094-16
342 Celix-200 Celecoxib 200mg Viên nang cứng
36 tháng
NSX Hộp lớn chứa 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên
VN-20095-16
343 Fenafex Fexofenadin hydroclorid 180mg
Viên nén bao phim
24 tháng
Nhà sản xuất
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20096-16
344 Synartan-16 Candesartan Cilexetil 16mg
Viên nén 36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20097-16
345 Syntina-100 Mỗi gói 2g chứa: Acetylcystein 100mg
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
NSX Hộp 20 gói x 2g
VN-20098-16
346 Syntina-200 Mỗi gói 2g chứa: Acetylcystein 200mg
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
NSX Hộp 20 gói x 2g
VN-20099-16
170. Công ty đăng ký: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: No. 22 Chieh Shou Road, Taoyuan District, Taoyuan City - Taiwan)
170.1 Nhà sản xuất: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: No. 22 Chieh Shou Road, Taoyuan District, Taoyuan City - Taiwan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọTiêu
chuẩnQuy cách đóng gói
Số đăng ký
347 Sindazol Intravenous Infusion
Tinidazol 5mg/ml
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX Hộp to x 4 hộp nhỏ x 20 lọ 100ml
VN-20100-16
171. Công ty đăng ký: Takeda Pharmaceuticals (Asia Pacific) Pte., Ltd. (Đ/c: 21, Biopolis Road #04-01/12 Nucleos Singapore 138567 - Singapore)
171.1 Nhà sản xuất: Takeda GmbH (Đ/c: Production Site Oranienburg, Lehnitzstrasse 70-98, 16515 Oranienburg- Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
348 Daxas Roflumilast 500mcg Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20101-16
172. Công ty đăng ký: Tasly Holding Group Co., Ltd (Đ/c: Science and Technology Park of Beichen District, Tianjin - China)
172.1 Nhà sản xuất: Tasly Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: No.2, Pujihe East Road, Beichen District, Tianjin (Tasty ModernTCM Garden) - China)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
349 Thiên sứ hộ tâm đan (Angel Cardiotonic Pill)
Cao đặc dược liệu (tương đương 43,56 mg Đan sâm; 8,52mg tam thất) 6,25mg; Borneol 1mg
Viên hoàn giọt
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ 100 viên; hộp 2 lọ 100 viên; hộp 2 lọ 150 viên
VN-20102-16
173. Công ty đăng ký: TDS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 437-6, Pyeongok-ri, Eumseong-eup, Eumseoung-gu, Chungcheongbuk-do - Korea)
173.1 Nhà sản xuất: KMS Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 492-1 Maetan-dong, Yeongtong-gu, Suwon city, Gyeonggi - Korea)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
350 Hi-Rebe Tab. Irbesartan 150 mg
Viên nén
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên
VN-20103-16
174. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 8 bis, rue Colbert-ZAC de Montovas 91320 Wissous - France)
174.1 Nhà sản xuất: Alpex Pharma SA. (Đ/c: Via Cantonale-6805 Mezzovico- Vira - Switzerland)
STT Tên thuốcHoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
351 Trosicam 15mg
Meloxicam 15mg
Viên nén
36 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x
VN-20104-16
phân tán tại miệng
10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
352 Trosicam 7.5mg
Meloxicam 7,5mg
Viên nén phân tán tại miệng
36 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20105-16
175. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad 380 009 - India)
175.1 Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
353 Torgabalin 75 Pregabalin 75mg Viên nang cứng
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20106-16
175.2 Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: lndrad-382721, Tal; Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
354 Torleva 1000 Levetiracetam 1000mg Viên nén bao phim
48 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20107-16
355 Torleva 250 Levetiracetam 250mg Viên nén bao phim
48 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20108-16
356 Torleva 500 Levetiracetam 500mg Viên nén bao phim
48 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20109-16
176. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad-380009, Gujarat - India)
176.1 Nhà sản xuất: M/S Health Biotech Limited (Đ/c: Nalagarh Road Baddi, Distt. Solan, (H.P) 173205 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
357 Sagaome Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ VN-20110-16
177. Công ty đăng ký: Unique Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Neelam Centre, ‘B’ Wing 4th Floor, Hind Cycle Road Worli, Mumbai 400 030 - India)
177.1 Nhà sản xuất: J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 215, 216, G.I.D.C. Industrial Area, Panoli: 394116, Gujarat State, India- India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng
bào chếTuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
358 Fitovit 120 ml siro chứa: Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 12mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 150mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 120mg; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 30mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 120mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 85,7mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 60mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 84mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 300mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 540mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 570mg
Siro 36 tháng
NSX Chai 120ml
VN-20112-16
177.2 Nhà sản xuất: J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot No. 128/1, G.I.D.C. Industrial Area Ankleshwar 393002 Gujarat State - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
359 Fitovit natural fitness capsules
Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 2mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 25mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 20mg; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 5mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 20mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 14,3 mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 10mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 14mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 50mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 90mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 95mg.
Viên nang cứng
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20111-16
178. Công ty đăng ký: Vexxa Lifesciences Pvt.Ltd (Đ/c: 104, Sujay Apartment, NR Judges bunglows road, Ahmedabad 380 054, Tal: Bodakdev District, Ahmedabad-II - India)
178.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
360 Escivex 5 tablets
Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 5mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP35 Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-20113-16
178.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 2,3,4,5, Sec-6B, IIE, SIDCUL, ranipur, Haridwar-249403 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
361 On vex Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid) 2mg/ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
USP35 Hộp 1 vỉ x 05 ống x 1ml
VN-20114-16
179. Công ty đăng ký: Vipharco (Đ/c: 4, Rue Galvani - 91 300 Massy - France)
179.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Renaudin (Đ/c: Z.A. Errobi 64250 Itxassou - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
362 Salbutamol Renaudin 0,5mg/1ml
Salbutamol sulphat 0,5mg/1ml (0,05%)
dung dịch tiêm
36 tháng
EP 5 Hộp 100 ống, 10 ống/vỉ, ống 10ml
VN-20115-16
180. Công ty đăng ký: Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: Karolkowa 22/24, 01-207 Warsaw. - Poland)
180.1 Nhà sản xuất: Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: Karolkowa 22/24, 01-207 Warsaw. - Poland)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói Số đăng ký
363 Levonor Noradrenalin (dưới dạng noradrenalin tartrat) 1mg/ml
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX Hộp 10 ống x 1ml
VN-20116-16
364 Levonor Noradrenalin (dưới dạng noradrenalin tartrat) 4mg/4ml
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX Hộp 5 ống x 4ml
VN-20117-16
181. Công ty đăng ký: Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No. 18, Jalan Wan Kadir, Taman Tun Dr. Ismail, 60000 Kuala Lumpur - Malaysia)
181.1 Nhà sản xuất: Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Bangi, Selangor - Malaysia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
365 Betacylic ointment
Betamethason (dưới dạng Belamethason dipropionat) 5mg/10g; Acid salicylic 300mg/10g
Thuốc mỡ dùng ngoài
36 tháng
NSX Hộp 1 tuýp 10g
VN-20118-16
366 Knowful 800mg
Piracetam 800mg Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-20119-16
182. Công ty đăng ký: Yash Pharma Laboratories Pvt. (Đ/c: 14, Ruby House, 3rd Floor, L.J Road, Mahim-West, Mumbai 400016 - India)
182.1 Nhà sản xuất: Olive Healthcare (Đ/c: 197/2, Athiyawad, Dabhel Village Daman-396 210 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
367 Push Neomycin sulfat 35000 IU; Nystatin 100000 IU; Polymyxin B sulphate 35000 IU
Viên nang mềm đặt âm đạo
36 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 7 viên
VN-20120-16