vòng 7 – toán 6 bài thi sỐ 1 · pdf filesố học sinh lớp...

5
VÒNG 7 – TOÁN 6 BÀI THI SỐ 1 Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Lấy các điểm C và D trên đoạn thẳng AB sao cho AC = 10cm; BD = 8cm. Khi đó CD = cm. Câu 2: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, biết rằng . Kết quả là Câu 3: BCNN(12, 16, 48) = Câu 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A, C sao cho OA = 7cm; OC = 5cm. Khi đó: CA = cm. Câu 5: Tìm số tự nhiên để là số nguyên tố. Kết quả là Câu 6: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B. Trên tia Oy lấy hai điểm C, D sao cho OA = OC, OB = OD. So sánh AB và CD. Kết quả là AB CD. Câu 7: Từ năm điểm M, N, P, Q, R trong đó bốn điểm M, N, P, Q thẳng hàng và điểm R nằm ngoài đường thẳng trên, kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua ít nhất hai trong bốn điểm trên? Kết quả là: đường thẳng. Câu 8: Kết quả của phép tính: là: Câu 9: Tìm các chữ số trong hệ thập phân biết rằng: . Kết quả là ( ) (nhập giá trị của trước, giá trị của sau, ngăn cách bởi dấu “;”) Câu 10: Một đồng hồ treo tường có đặc điểm như sau: Khi kim phút chỉ đúng số 12 thì đồng hồ đánh số chuông tương ứng với số mà kim giờ chỉ. Hỏi một ngày đồng hồ phải đánh bao nhiêu tiếng chuông? Kết quả: Câu 11: Số bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là Câu 12: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng tám đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Số học sinh của lớp 6A là Câu 13: Tìm , biết: với là bội của 9 và lẻ. Kết quả là Câu 14: Thêm hai chữ số vào phần cuối của số 457 để có một số chia hết cho cả 2 và 9 nhưng chia cho 5 dư 1. Số sau khi thêm là Câu 15: Tìm số tự nhiên , biết rằng: . Kết quả Câu 16: BCNN(10, 12, 15) = Câu 17: Tìm số tự nhiên , biết: . Kết quả là Câu 18: Thêm hai chữ số vào phần cuối của số 457 để có một số chia hết cho cả 2 và 9 nhưng chia cho 5 dư 1. Số sau khi thêm là Câu 19: BCNN(8, 30, 18) = Câu 20: BCNN (555; 120) = Câu 21: Tập hợp các ước chung của 555 và 120 (nhập theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";") là { }. Câu 22: Số phần tử của tập hợp A = Câu 23: Phân tích số 5005 ra thừa số nguyên tố (theo cơ số tăng dần, dùng dấu “.” để biểu thị phép nhân). Kết quả là: 5005 = Câu 24: Tìm số tự nhiên sao cho là các số nguyên tố. Kết quả là Câu 25: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 7cm; OB = 3cm. Khi đó: AB = cm.

Upload: lenhan

Post on 03-Feb-2018

231 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

VÒNG 7 – TOÁN 6

BÀI THI SỐ 1

Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Lấy các điểm C và D trên đoạn thẳng AB sao cho

AC = 10cm; BD = 8cm. Khi đó CD = cm.

Câu 2: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, biết rằng và . Kết quả là

Câu 3: BCNN(12, 16, 48) =

Câu 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A, C sao cho OA = 7cm; OC = 5cm. Khi đó: CA = cm.

Câu 5: Tìm số tự nhiên để là số nguyên tố. Kết quả là Câu 6: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B. Trên tia Oy lấy hai điểm C, D sao cho OA = OC, OB = OD.

So sánh AB và CD. Kết quả là AB CD. Câu 7: Từ năm điểm M, N, P, Q, R trong đó bốn điểm M, N, P, Q thẳng hàng và điểm R nằm ngoài đường thẳng trên, kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua ít nhất hai trong bốn điểm trên?

Kết quả là: đường thẳng.

Câu 8: Kết quả của phép tính: là: Câu 9: Tìm các chữ số trong hệ thập phân biết rằng: .

Kết quả là ( ) (nhập giá trị của trước, giá trị của sau, ngăn cách bởi dấu “;”) Câu 10: Một đồng hồ treo tường có đặc điểm như sau: Khi kim phút chỉ đúng số 12 thì đồng hồ đánh số chuông tương ứng với số mà kim giờ chỉ. Hỏi một ngày đồng hồ phải đánh bao nhiêu

tiếng chuông? Kết quả:

Câu 11: Số bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là Câu 12: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng tám đều vừa đủ hàng. Biết

số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Số học sinh của lớp 6A là

Câu 13: Tìm , biết: với là bội của 9 và lẻ. Kết quả là Câu 14: Thêm hai chữ số vào phần cuối của số 457 để có một số chia hết cho cả 2 và 9 nhưng

chia cho 5 dư 1. Số sau khi thêm là Câu 15: Tìm số tự nhiên , biết rằng: và . Kết quả

Câu 16: BCNN(10, 12, 15) =

Câu 17: Tìm số tự nhiên , biết: . Kết quả là Câu 18: Thêm hai chữ số vào phần cuối của số 457 để có một số chia hết cho cả 2 và 9 nhưng

chia cho 5 dư 1. Số sau khi thêm là

Câu 19: BCNN(8, 30, 18) =

Câu 20: BCNN (555; 120) =

Câu 21: Tập hợp các ước chung của 555 và 120 (nhập theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";") là { }.

Câu 22: Số phần tử của tập hợp A = là Câu 23: Phân tích số 5005 ra thừa số nguyên tố (theo cơ số tăng dần, dùng dấu “.” để biểu thị

phép nhân). Kết quả là: 5005 = Câu 24: Tìm số tự nhiên sao cho là các số nguyên tố.

Kết quả là

Câu 25: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 7cm; OB = 3cm. Khi đó: AB = cm.

VÒNG 7 – TOÁN 6

BÀI THI SỐ 2

TÌM CẶP BẰNG NHAU

VÒNG 7 – TOÁN 6

BÀI THI SỐ 2

TÌM CẶP BẰNG NHAU

VÒNG 7 – TOÁN 6

BÀI THI SỐ 3

THỎ TÌM KHO BÁU

1) Viết tập hợp { }/ 12, 15, 18 à 0 300= ∈ < <ℕ ⋮ ⋮ ⋮P a a a a v a bằng cách liệt kê các phần tử ta được { }.....=P

2) Một đội thiếu nhi khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1 người. Biết đội có khoảng từ 100 đến 150 người. Số đội viên của đội đó là ......

3) Một khối học sinh khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm, hàng sáu thì đều thiếu 1 người. Biết khối học sinh đó có từ 200 đến 300 người. Số học sinh của khối là .......

4) Một số tự nhiên chia cho 3 dư 2; chia cho 5 dư 1 thì khi chia cho 15 sẽ có số dư là ......

5) Tìm số tự nhiên a lớn hơn 50, biết rằng a là ước chung của 612 và 680. Kết quả .....=a

6) Tìm số tự nhiên n , biết: 413 13 :169=n . Kết quả .....=n 7) Một số tự nhiên chia cho 3 dư 2; chia cho 4 dư 1 thì khi chia cho 12 sẽ có số dư là ......

8) Biết ⋮a b . Khi đó BCNN ( ),a b bằng:

A. ab B. a C. b D. :a b

9) Tìm x , biết ( )8 14 : 2 2 .31 341− − = x . Kết quả là .....=x

10) Một bộ phận của máy có hai bánh răng cưa khớp với nhau, bánh xe I có 18 răng cưa, bánh xe II có 12 răng cưa. Người ta đánh dấu “x” vào hai răng cưa đang khớp với nhau. Hỏi mỗi bánh xe phải quay ít nhất bao nhiêu răng cưa để hai răng cưa đánh dấu ấy lại khớp với nhau ở vị trí giống lần trước? Đáp số: Mỗi bánh xe phải quay ....... răng cưa. 11) Tìm số tự nhiên a , biết rằng khi chia 350 cho a thì dư 14, còn khi chia 320 cho a thì dư 26. Kết quả .....=a

12) Viết tập hợp { }/ 84 ,180 à 6= ∈ >ℕ ⋮ ⋮Q x x xv x bằng cách liệt kê các phần tử ta được { }.........=Q

13) Tìm số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số, các chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 3. Số cần tìm là ....... 14) ƯCLN(840, 150, 990) = ......

15) Thực hiện phép tính ( )2 3100 3.5 2.3 .....− − =

16) Giá trị rút gọn của ( )242 .5 131 13 4 − − − là .......

17) Số nguyên tố chia cho 21 dư 7 là ...... 18) ƯCLN của hai số là 12, BCNN của chúng lớn gấp 6 lần ƯCLN. Biết số thứ nhất là 24 thì số thứ hai là ......

19) Tổng hoặc hiệu nào sau đây chia hết cho 11? A. 319 88 243+ + B. 407 77 35+ + C. 121 66 143+ + D. 5386 44−

20) Cho hai số tự nhiên có tích bằng abcabc và ƯCLN bằng abc . BCNN của hai số đó là ...... 21) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Biết số sách là một số trong khoảng từ 100 đến 150. Số sách đó là .....

22) Cho A 15 9 20 95.4 .9 4.3 .8= − và B 9 19 29 65.2 .6 7.2 .27= − . Khi đó A:B .......=

23) Tìm x , biết ( )6 39 : 7 .4 12− = x . Kết quả là ......=x

24) Tính ( )11 4 715.3 4.27 : 9 ......+ =

25) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách có 358 trang?

26) Tính ( )5871:103 247 82 .5 1 ......+ − − =

27) Cho hai biểu thức C 2 23 .9 .243 18.243.324 723.729= + + và D 2181.729 243.81.27= + . Khi đó C:D .........= 28) Cho bốn số 1; 2; 3; 4. Tìm tổng của tất cả các số khác nhau viết bằng cả bốn chữ số đó, mỗi chữ số chỉ dùng một lần. Tổng cần tìm là …… 29) Tìm số bị chia và số chia nhỏ nhất trong một phép chia để có thương là 8 và dư là 45. Trả lời: Số bị chia nhỏ nhất là …….; số chia nhỏ nhất là …….

30) Tìm x∈ℕ , biết ( ) 3 3140 : 7 3 2 .3x − = − . Kết quả là ...........x =

31) Tính ( )1008 17119 : 119 714 : 7 .......− − =

32) Trong một phép chia, số chia là 1009, thương là 673, số dư là số lớn nhất có thể được trong phép chia đó. Số bị chia là …..

33) Giá trị của biểu thức P 2 33 :a b b c d= − + với 5; 2; 4; 6a b c d= = = = là ……

34) Với hai chữ số ,a b ( )a b≠ , ta có: ( ) ( )1 1 1 1 : ......ab ba a b− − =

35) Tính ( ) ( )213 11 9 175.2 .4 16 : 3. 2 ....... − =

36) Một số lớn hơn một số khác 12 đơn vị. Nếu chia số lớn cho số nhỏ thì được thương là một và còn dư. Số dư ấy là ….. 37) Tổng hai số bằng 38570. Chia số lớn cho số nhỏ sẽ được thương bằng 3 và còn dư 922. Vậy số lớn là …..; số nhỏ là …. 38) Tìm một số có bốn chữ số sao cho khi nhân số đó với 9 ta được một số mới có bốn chữ số viết theo thứ tự ngược lại của số phải tìm. Số cần tìm là …… 39) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi đem nhân số đó với 333667 ta được một số gồm toàn chữ số 8. Số cần tìm là …..

40) Giá trị của biểu thức Q ( ){ }. .a b c d e m= − + − với 30a = ; 60b = ; 2c = ; 17d = ; 3e = ; 4m = là …..

41) Tích của bốn số tự nhiên liên tiếp là 57120. Số nhỏ nhất trong bốn số đó là …. 42) Khi cộng hai số tự nhiên, một học sinh đã sơ viết thêm một số 0 vào cuối số hạng thứ hai và nhận được tổng bằng 6641. Tổng đúng đáng lẽ chỉ là 2411. Vậy số hạng thứ nhất là ….

43) Cho ba số , ,a b q thỏa mãn :a b q= ; ( ): 3 8a b = và :13a q= . Vậy ....; ....; ....a b q= = =

44) Tính số trang của một cuốn sách, biết rằng để đánh số trang cuốn sách đó cần phải dùng 3897 chữ số.

45) Giá trị rút gọn của ( ) ( )3 4 3 2 22 .9 9 .45 : 9 .10 9+ − là …..

46) Giá trị của biểu thức A ( )23 x y= + , với 32x = và 23y = là …..